Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2020 về dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Tuyên Quang

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    27030





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu38/NQ-HĐND
      Loại văn bảnNghị quyết
      Cơ quanTỉnh Tuyên Quang
      Ngày ban hành05/09/2020
      Người kýPhạm Thị Minh Xuân
      Ngày hiệu lực 05/09/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
      TỈNH TUYÊN QUANG
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      --------------------

      Số: 38/NQ-HĐND

      Tuyên Quang, ngày 05 tháng 9 năm 2020

       

      NGHỊ QUYẾT

      VỀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 TỈNH TUYÊN QUANG

      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
      KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 10

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

      Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và các văn bản pháp luật có liên quan;

      Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

      Xét Tờ trình số 65/TTr-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 104/BC-HĐND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

      QUYẾT NGHỊ:

      Điều 1. Thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Tuyên Quang, với các nội dung như sau:

      - Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 882.800 triệu đồng.

      - Vốn ngân sách trung ương: 1.617.200 triệu đồng.

      2. Nguyên tắc phân bổ vốn

      Thực hiện theo Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025; cụ thể:

      - Thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản phát sinh trước ngày 01/01/2015.

      - Các công trình, dự án được bố trí vốn phải thuộc danh mục dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của tỉnh.

      - Đảm bảo nguyên tắc đầu tư hài hòa giữa các địa phương trong tỉnh, tạo động lực phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn, ổn định đời sống nhân dân.

      - Ưu tiên bố trí đủ 100% vốn cho các công trình, dự án được phê duyệt quyết toán còn thiếu vốn.

      - Công trình hoàn thành chờ phê duyệt quyết toán đến ngày 31/12/2020 chưa bố trí đủ vốn, bố trí 90% trở lên so với dự toán được duyệt.

      - Công trình, dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 bố trí vốn từ 85% đến 90% dự toán được duyệt.

      - Công trình, dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021, công trình khởi công mới năm 2021, công trình chuẩn bị đầu tư bố trí vốn theo quy định.

      - Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức: Tiếp tục ưu tiên bố trí các công trình trọng điểm thực hiện các khâu đột phá, nhiệm vụ trọng tâm Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XVII, nhiệm kỳ 2020-2025; xây dựng trụ sở Đảng ủy, HĐND và Ủy ban nhân dân cấp xã; thực hiện lập quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030 và tầm nhìn đến năm 2050.

      3. Dự kiến phân bổ vốn đầu tư công năm 2021: 2.500.000 triệu đồng, trong đó:

      3.1. Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 882.800 triệu đồng, gồm:

      - Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức: 700.000 triệu đồng;

      - Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 160.800 triệu đồng (đã giảm trừ trích lập quỹ phát triển đất 30%: 80.400 triệu đồng; chi cho công tác đo đạc, lập CSDL hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất 10%: 26.800 triệu đồng).

      - Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 22.000 triệu đồng;

      3.2. Vốn ngân sách trung ương: 1.617.200 triệu đồng, trong đó:

      a) Vốn trong nước: 1.367.200 triệu đồng, gồm:

      - Vốn NSTW theo ngành, lĩnh vực, chương trình mục tiêu: 1.117.200 triệu đồng;

      - Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 250.000 triệu đồng, gồm:

      + Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững: 70.000 triệu đồng;

      + Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới: 100.000 triệu đồng;

      + Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030: 80.000 triệu đồng.

      b) Vốn nước ngoài (ODA): 250.000 triệu đồng.

      (Chi tiết như biểu số 01, 02, 03 kèm theo)

      Điều 2. Tổ chức thực hiện

      1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

      2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

      Điều 3. Hiệu lực thi hành

      Nghị quyết này có hiệu lực từ khi được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 27 tháng 8 năm 2020./

       

       

      Nơi nhận:
      - Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
      - Chính phủ;
      - Các Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
      - Các Bộ: Kế hoạch và đầu tư, Tài chính;
      - Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
      - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
      - Các Ban của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;
      - Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
      - Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
      - Các Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
      - Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
      - Báo Tuyên Quang;
      - Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
      - Công báo Tuyên Quang;
      - Cổng thông tin điện tử tỉnh;
      - Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
      - Lưu: VT, (Kh).

      PHÓ CHỦ TỊCH

      Phạm Thị Minh Xuân

       

      Biểu số 01

      ƯỚC TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021

      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 38/NQ-HĐND ngày 05/9/năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nguồn vốn

      Năm 2020

      Dự kiến Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2020

      Dự kiến nhu cầu kế hoạch năm 2021

      Dự kiến kế hoạch năm 2021

      Ghi chú

      Kế hoạch

      Giải ngân từ 01/01/2020 đến 31/7/2020

      Ước giải ngân từ 01/01/2020 đến 31/12/2020

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

       

      TỔNG SỐ (A+B)

      3.266.760,0

      1.306.270,0

      3.266.760,0

      25.577.024,0

      2.500.000,0

      2.500.000,0

       

      A

      VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

      3.266.760,0

      1.306.270,0

      3.266.760,0

      25.577.024,0

      2.500.000,0

      2.500.000,0

       

      I

      Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP

      810.520,0

      628.904,0

      810.520,0

      7.221.750,0

      882.800,0

      882.800,0

       

      1

      Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức

      556.520,0

      495.510,6

      556.520,0

      4.454.250,0

      700.000,0

      700.000,0

       

      2

      Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (Phân cấp cho huyện, thành phố quản lý sử dụng)

      220.000,0

      122.645,0

      220.000,0

      2.650.000,0

      160.800,0

      160.800,0

      Đối với dự kiến KH 2021: Đã giảm trừ trích lập quỹ phát triển đất 30%: 80.400 triệu đồng; chi cho công tác đo đạc, lập CSDL hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất 10%: 26.800 triệu đồng.

      3

      Vốn thu từ Xổ số kiến thiết

      22.000,0

      10.748,4

      22.000,0

      117.500,0

      22.000,0

      22.000,0

       

      4

      Bội chi ngân sách địa phương

      12.000,0

       

      12.000,0

       

       

       

       

      II

      Vốn ngân sách trung ương

      2.456.240,0

      677.366,0

      2.456.240,0

      18.355.274,0

      1.617.200,0

      1.617.200,0

       

      1

      Vốn trong nước:

      2.078.440,0

      640.590,0

      2.078.440,0

      16.920.274,0

      1.367.200,0

      1.367.200,0

       

      1

      Vốn NSTW theo ngành, lĩnh vực, chương trình mục tiêu

      1.545.015,0

      477.545,0

      1.545.015,0

      14.145.274,0

      1.117.200,0

      1.117.200,0

       

      2

      Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

      533.425,0

      163.045,0

      533.425,0

      2.775.000,0

      250.000,0

      250.000,0

       

       

      - Giảm nghèo bền vững

      154.635,0

      65.009,0

      154.635,0

      960.000,0

      70.000,0

      70.000,0

       

       

      - Xây dựng Nông thôn mới

      378.790,0

      98.036,0

      378.790,0

      1.815.000,0

      100.000,0

      100.000,0

       

       

      - Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bảo dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030

       

       

       

       

      80.000,0

      80.000,0

      Đã bao gồm nội dung đầu tư theo QĐ số 2085/QĐ-TTg và QĐ số 2086/QĐ-TTg

      2

      Vốn nước ngoài (ODA)

      377.800,0

      36.776,0

      377.800,0

      1.435.000,0

      250.000,0

      250.000,0

       

      B

      Vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định của pháp luật

       

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu số 02

      TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2020 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM 2021

      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 38/NQ-HĐND ngày 05/9/năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Danh mục dự án

      Địa điểm xây dựng

      Quy mô, năng lực thiết kế

      Thời gian KC - HT

      Quyết định đầu tư

      Năm 2020

      Lũy kế vốn bố trí từ khởi công đến hết năm 2020

      Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

      Dự kiến kế hoạch năm 2021

      Ghi chú

      Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

      TMĐT

      Kế hoạch

      Giải ngân từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/7/2020

      Ước giải ngân từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2020

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó: vốn NSTW

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó: vốn NSTW

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó: vốn NSTW

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó: vốn NSTW

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó: NSTW

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó: NSTW

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó: NSTW

      Tổng số

      Trong đó:

      Tổng số

      Trong đó:

      Thu hồi các khoản ứng trước

      Thanh toán nợ XDCB

      Thu hồi các khoản ứng trước

      Thanh toán nợ XDCB

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      14

      15

      16

      17

      18

      19

      20

      21

      22

      23

      24

      25

       

      TỔNG SỐ

       

       

       

       

      23.805.676,4

      20.704.784,7

      1.992.763,0

      1.935.203,0

      482.677,3

      461.904,6

      1.945.266,0

      1.888.206,0

      3.972.662,0

      3.570.332,0

      15.968.200,0

      14.968.200,0

      99.524,0

       

      1.117.200,0

      1.117.200,0

      10.000,0

       

       

      I

      GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, VIỆC LÀM, DẠY NGHỀ

       

       

       

       

      263.912,6

      254.912,6

      2.960,0

      2.000,0

      988,2

      988,2

      2.960,0

      2.000,0

      9.960,0

      9.000,0

      290.000,0

      290.000,0

       

       

      53.200,0

      53.200,0

       

       

       

      1

      Chuẩn bị đầu tư

       

       

       

       

      100.000,0

      91.000,0

       

       

       

       

       

       

       

       

      91.000,0

      91.000,0

       

       

      200,0

      200,0

       

       

       

      1

      Dự án đầu tư xây dựng Trường cao đẳng nghề kỹ thuật công nghệ Tuyên Quang

       

       

       

       

      45.000,0

      36.000,0

       

       

       

       

       

       

       

       

      36.000,0

      36.000,0

       

       

      100,0

      100,0

       

       

       

      2

      Xây dựng nhà lớp học 4 tầng; hạ tầng kỹ thuật, khu dịch vụ + khoa y dược trường Đại học Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

       

      55.000,0

      55.000,0

       

       

       

       

       

       

       

       

      55.000,0

      55.000,0

       

       

      100,0

      100,0

       

       

       

      2

      Thực hiện dự án

       

       

       

       

      63.912,6

      63.912,6

      2.000,0

      2.000,0

      988,2

      988,2

      2.000,0

      2.000,0

      9.000,0

      9.000,0

      49.000,0

      49.000,0

       

       

      20.000,0

      20.000,0

       

       

       

      (1)

      Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

       

       

       

       

      63.912,6

      63.912,6

      2.000,0

      2.000,0

      988,2

      988,2

      2.000,0

      2.000,0

      9.000,0

      9.000,0

      49.000,0

      49.000,0

       

       

      20.000,0

      20.000,0

       

       

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

      63.912,6

      63.912,6

      2.000,0

      2.000,0

      988,2

      988,2

      2.000,0

      2.000,0

      9.000,0

      9.000,0

      49.000,0

      49.000,0

       

       

      20.000,0

      20.000,0

       

       

       

      1

      Xây dựng khoa dân tộc nội trú Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên Quang

       

       

       

      1500/QĐ-UBND; 26/10/2015

      45.000,0

      45.000,0

       

       

       

       

       

       

      7.000,0

      7.000,0

      33.000,0

      33.000,0

       

       

      10.000,0

      10.000,0

       

       

       

      2

      Xây công trình Trường Phổ thông Dân tộc nội trú ATK Sơn Dương - giai đoạn 2, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

      1509/QĐ-UBND; 28/10/2015

      18.912,6

      18.912,6

      2.000,0

      2.000,0

      988,2

      988,2

      2.000,0

      2.000,0

      2.000,0

      2.000,0

      16.000,0

      16.000,0

       

       

      10.000,0

      10.000,0

       

       

       

      (2)

      Các dự án khởi công mới năm 2021

       

       

       

       

      100.000,0

      100.000,0

      960,0

       

       

       

      960,0

       

      960,0

       

      150.000,0

      150.000,0

       

       

      33.000,0

      33.000,0

       

       

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

      100.000,0

      100.000,0

      960,0

       

       

       

      960,0

       

      960,0

       

      150.000,0

      150.000,0

       

       

      33.000,0

      33.000,0

       

       

       

      1

      Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học để đảm bảo các điều kiện về cơ sở vật chất thực hiện đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo

       

       

       

       

       

       

      300,0

       

       

       

      300,0

       

      300,0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Xây dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị - giáo dục nghề nghiệp- giáo dục thường xuyên, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

       

      100.000,0

      100.000,0

      100,0

       

       

       

      100,0

       

      100,0

       

      50.000,0

      50.000,0

       

       

      7.000,0

      7.000,0

       

       

       

      3

      Xây dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị - giáo dục nghề nghiệp- giáo dục thường xuyên, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

       

       

       

      100,0

       

       

       

      100,0

       

      100,0

       

      50.000,0

      50.000,0

       

       

      7.000,0

      7.000,0

       

       

       

      4

      Xây dựng Trường điểm liên cấp II, III khu vực các huyện Chiêm Hóa, Na Hang, Lâm Bình tại Trường Phổ thông Dân tộc nội trú THCS huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

       

       

       

      160,0

       

       

       

      160,0

       

      160,0

       

       

       

       

       

      5.000,0

      5.000,0

       

       

       

      5

      Cải tạo, nâng cấp Trường Chính trị tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

       

       

       

      100,0

       

       

       

      100,0

       

      100,0

       

       

       

       

       

      7.000,0

      7.000,0

       

       

       

      6

      Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Trường Trung học phổ thông Dân tộc nội trú, tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

       

       

       

      200,0

       

       

       

      200,0

       

      200,0

       

      50.000,0

      50.000,0

       

       

      7.000,0

      7.000,0

       

       

       

      II

      Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

       

       

       

       

      895.784,0

      279.784,0

      16.200,0

      1.000,0

      1.000,0

      1.000,0

      16.200,0

      1.000,0

      48.200,0

      30.000,0

      193.000,0

      193.000,0

       

       

      44.000,0

      44.000,0

       

       

       

       

      Thực hiện dự án

       

       

       

       

      895.784,0

      279.784,0

      16.200,0

      1.000,0

      1.000,0

      1.000,0

      16.200,0

      1.000,0

      48.200,0

      30.000,0

      193.000,0

      193.000,0

       

       

      44.000,0

      44.000,0

       

       

       

      (1)

      Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

       

       

       

       

      76.218,0

      76.218,0

      1.000,0

      1.000,0

      1.000,0

      1.000,0

      1.000,0

      1.000,0

      33.000,0

      30.000,0

      43.000,0

      43.000,0

       

       

      15.000,0

      15.000,0

       

       

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

      76.218,0

      76.218,0

      1.000,0

      1.000,0

      1.000,0

      1.000,0

      1.000,0

      1.000,0

      33.000,0

      30.000,0

      43.000,0

      43.000,0

       

       

      15.000,0

      15.000,0

       

       

       

      1

      Nâng cấp mở rộng Bệnh viện y dược cổ truyền, tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

       

      76.218,0

      76.218,0

      1.000,0

      1.000,0

      1.000,0

      1.000,0

      1.000,0

      1.000,0

      33.000,0

      30.000,0

      43.000,0

      43.000,0

       

       

      15.000,0

      15.000,0

       

       

       

      (2)

      Các dự án khởi công mới năm 2021

       

       

       

       

      819.566,0

      203.566,0

      15.200,0

       

       

       

      15.200,0

       

      15.200,0

       

      150.000,0

      150.000,0

       

       

      29.000,0

      29.000,0

       

       

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

      819.566,0

      203.566,0

      15.200,0

       

       

       

      15.200,0

       

      15.200,0

       

      150.000,0

      150.000,0

       

       

      29.000,0

      29.000,0

       

       

       

      1

      Dự án Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

       

       

      2020-2023

      13/NQ-HĐND ngày 29/4/2020

      198.000,0

      150.000,0

      15.000,0

       

       

       

      15.000,0

       

      15.000,0

       

      150.000,0

      150.000,0

       

       

      15.000,0

      15.000,0

       

       

       

      2

      Dự án cải tạo nâng cấp Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Tuyên Quang (Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)

       

       

       

       

      53.566,0

      53.566,0

      100,0

       

       

       

      100,0

       

      100,0

       

       

       

       

       

      7.000,0

      7.000,0

       

       

       

      3

      Nâng cấp bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

       

      568.000,0

       

      100,0

       

       

       

      100,0

       

      100,0

       

       

       

       

       

      7.000,0

      7.000,0

       

       

       

      III

      VĂN HÓA

       

       

       

       

      220.000,0

      220.000,0

       

       

       

       

       

       

       

       

      50.000,0

      50.000,0

       

       

      200,0

      200,0

       

       

       

      1

      Chuẩn bị đầu tư

       

       

       

       

      220.000,0

      220.000,0

       

       

       

       

       

       

       

       

      50.000,0

      50.000,0

       

       

      200,0

      200,0

       

       

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

      220.000,0

      220.000,0

       

       

       

       

       

       

       

       

      50.000,0

      50.000,0

       

       

      200,0

      200,0

       

       

       

      1

      Dự án Bảo tồn, tôn tạo Di tích quốc gia đặc biệt Đại hội II Kim Bình, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

       

      50.000,0

      50.000,0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      100,0

      100,0

       

       

       

      2

      Dự án bảo quản tu bổ phục hồi di tích lịch sử cách mạng; trùng tu tôn tạo quảng trường Nguyễn Tất Thành (Đền thờ, tượng đài trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang)

       

       

       

       

      170.000,0

      170.000,0

       

       

       

       

       

       

       

       

      50.000,0

      50.000,0

       

       

      100,0

      100,0

       

       

       

      IV

      PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH

       

       

       

       

      265.500,0

      265.500,0

       

       

       

       

       

       

       

       

      150.000,0

      150.000,0

       

       

      300,0

      300,0

       

       

       

      1

      Chuẩn bị đầu tư

       

       

       

       

      265.500,0

      265.500,0

       

       

       

       

       

       

       

       

      150.000,0

      150.000,0

       

       

      300,0

      300,0

       

       

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

      265.500,0

      265.500,0

       

       

       

       

       

       

       

       

      150.000,0

      150.000,0

       

       

      300,0

      300,0

       

       

       

      1

      Dự án Nâng cấp thiết bị công nghệ truyền hình cho Đài Phát thanh và Truyền hình, tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

       

      265.500,0

      265.500,0

       

       

       

       

       

       

       

       

      150.000,0

      150.000,0

       

       

      300,0

      300,0

       

       

       

      V

      THỂ DỤC THỂ THAO

       

       

       

       

       

       

      200,0

       

       

       

      200,0

       

       

       

       

       

       

       

      200,0

      200,0

       

       

       

       

      Chuẩn bị đầu tư

       

       

       

       

       

       

      200,0

       

       

       

      200,0

       

       

       

       

       

       

       

      200,0

      200,0

       

       

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

       

      200,0

       

       

       

      200,0

       

       

       

       

       

       

       

      200,0

      200,0

       

       

       

      1

      Khu liên hợp thể thao tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

       

       

       

      200,0

       

       

       

      200,0

       

       

       

       

       

       

       

      200,0

      200,0

       

       

       

      VI

      BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

       

       

       

       

      1.800.000,0

      1.800.000,0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      500,0

      500,0

       

       

       

       

      Chuẩn bị đầu tư

       

       

       

       

      1.800.000,0

      1.800.000,0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      500,0

      500,0

       

       

       

       

      Dự án nhóm A

       

       

       

       

      1.800.000,0

      1.800.000,0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      500,0

      500,0

       

       

       

      1

      Nhà máy xử lý nước thải thành phố Tuyên Quang

       

       

       

       

      1.800.000,0

      1.800.000,0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      500,0

      500,0

       

       

       

      VII

      CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

       

       

       

       

      19.911.923,1

      17.442.030,1

      1.408.168,0

      1.366.968,0

      331.780,7

      311.008,0

      1.360.671,0

      1.319.971,0

      3.896.502,0

      3.513.332,0

      11.229.000,0

      10.229.000,0

      99.524,0

       

      728.500,0

      728.500,0

      10.000,0

       

       

      VII.1

      NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI

       

       

       

       

      5.306.553,2

      5.099.684,8

      590.000,0

      581.000,0

      233.867,3

      233.437,3

      590.000,0

      581.000,0

      2.462.727,0

      2.350.081,0

      2.463.000,0

      2.463.000,0

      99.524,0

       

      118.400,0

      118.400,0

      10.000,0

       

       

      1

      Chuẩn bị đầu tư

       

       

       

       

      380.000,0

      380.000,0

       

       

       

       

       

       

       

       

      310.000,0

      310.000,0

       

       

      400,0

      400,0

       

       

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

      380.000,0

      380.000,0

       

       

       

       

       

       

       

       

      310.000,0

      310.000,0

       

       

      400,0

      400,0

       

       

       

      1

      Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

       

      120.000,0

      120.000,0

       

       

       

       

       

       

       

       

      50.000,0

      50.000,0

       

       

      100,0

      100,0

       

       

       

      2

      Dự án sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

       

      140.000,0

      140.000,0

       

       

       

       

       

       

       

       

      50.000,0

      50.000,0

       

       

      100,0

      100,0

       

       

       

      3

      Kè suối Chả, thành phố Tuyên Quang

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      90.000,0

      90.000,0

       

       

      100,0

      100,0

       

       

       

      4

      Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

       

      120.000,0

      120.000,0

       

       

       

       

       

       

       

       

      120.000,0

      120.000,0

       

       

      100,0

      100,0

       

       

       

      5

      Thủy lợi hồ Nà Dân, xã Thanh Tương, huyện Na Hang

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Kè chống sạt lở bờ suối đoạn từ Nà Tà-Đông Đa, xã Thượng Nông, huyện Na Hang

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      7

      Đầu tư xây dựng hạng mục hệ thống kênh dẫn đập thủy lợi Ô Rô, xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Thực hiện dự án

       

       

       

       

      4.926.553,2

      4.719.684,8

      590.000,0

      581.000,0

      233.867,3

      233.437,3

      590.000,0

      581.000,0

      2.462.727,0

      2.350.081,0

      2.153.000,0

      2.153.000,0

      99.524,0

       

      118.000,0

      118.000,0

      10.000,0

       

       

      (1)

      Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31 tháng 12 năm 2020

       

       

       

       

      148.394,4

      148.394,4

       

       

       

       

       

       

      113.125,0

      113.125,0

      35.000,0

      35.000,0

      35.000,0

       

       

       

       

       

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

      148.394,4

      148.394,4

       

       

       

       

       

       

      113.125,0

      113.125,0

      35.000,0

      35.000,0

      35.000,0

       

       

       

       

       

       

      1

      Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Khuân Giáng xã Xuân Vân huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

       

       

      2011-2015

      36/QĐ-CT, 13/01/2011

      49.963,8

      49.963,8

       

       

       

       

       

       

      36.694,0

      36.694,0

      13.000,0

      13.000,0

      13.000,0

       

       

       

       

       

       

      2

      Sửa chữa nâng cấp Thủy lợi hồ Đèo Hoa, xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

       

       

      2011-2015

      1320/QĐ-CT, 18/10/2011

      48.700,0

      48.700,0

       

       

       

       

       

       

      36.700,0

      36.700,0

      12.000,0

      12.000,0

      12.000,0

       

       

       

       

       

       

      3

      Nâng cấp, sửa chữa công trình thủy lợi hồ Khởn, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

       

       

      2010-2015

      322/QĐ-CT, 29/3/2010

      49.730,7

      49.730,7

       

       

       

       

       

       

      39.731,0

      39.731,0

      10.000,0

      10.000,0

      10.000,0

       

       

       

       

       

       

      (2)

      Các dự án hoàn thành năm 2021

       

       

       

       

      150.388,0

      110.000,0

      28.000,0

      20.000,0

      12.576,0

      12.146,0

      28.000,0

      20.000,0

      103.000,0

      95.000,0

      15.000,0

      15.000,0

       

       

      17.000,0

      17.000,0

       

       

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

      150.388,0

      110.000,0

      28.000,0

      20.000,0

      12.576,0

      12.146,0

      28.000,0

      20.000,0

      103.000,0

      95.000,0

      15.000,0

      15.000,0

       

       

      17.000,0

      17.000,0

       

       

       

      1

      Cải tạo, nâng cấp CSHT phát triển vùng cam sành trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

       

      85.000,0

      60.000,0

      21.000,0

      13.000,0

      10.098,0

      9.668,0

      21.000,0

      13.000,0

      58.000,0

      50.000,0

      10.000,0

      10.000,0

       

       

      7.000,0

      7.000,0

       

       

       

      2

      Dự án phát triển lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

      1478/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

      65.388,0

      50.000,0

      7.000,0

      7.000,0

      2.478,0

      2.478,0

      7.000,0

      7.000,0

      45.000,0

      45.000,0

      5.000,0

      5.000,0

       

       

      5.000,0

      5.000,0

       

       

       

      3

      Dự án xây dựng hạ tầng thiết yếu đảm bảo ổn định đời sống dân cư khu vực xã Bình Yên và thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

       

      100.000,0

      90.000,0

      25.000,0

      25.000,0

      7.800,0

      7.800,0

      25.000,0

      25.000,0

      85.000,0

      60.000,0

      5.000,0

      5.000,0

       

       

      5.000,0

      5.000,0

       

       

       

      (3)

      Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

       

       

       

       

      3.325.511,8

      3.169.031,3

      536.000,0

      536.000,0

      213.491,3

      213.491,3

      536.000,0

      536.000,0

      2.141.002,0

      2.062.356,0

      1.306.000,0

      1.306.000,0

      64.524,0

       

      70.000,0

      70.000,0

      10.000,0

       

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

      3.325.511,8

      3.169.031,3

      536.000,0

      536.000,0

      213.491,3

      213.491,3

      536.000,0

      536.000,0

      2.141.002,0

      2.062.356,0

      1.306.000,0

      1.306.000,0

      64.524,0

       

      70.000,0

      70.000,0

      10.000,0

       

       

      1

      Dự án Nâng cao năng lực phòng cháy chữa cháy rừng cho lực lượng Kiểm Lâm Tuyên Quang

       

       

       

      1505/QĐ-UBND ngày 31/10/2015

      61.372,0

      50.000,0

       

       

       

       

       

       

      10.000,0

      10.000,0

      40.000,0

      40.000,0

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Cải tạo, nâng cấp phát triển vùng sản xuất chè tập trung, an toàn, chất lượng cao tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

      4541/QĐ-BNN; 15/11/2018

      105.000,0

      80.000,0

       

       

       

       

       

       

      11.000,0

       

      80.000,0

      80.000,0

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Dự án điều chỉnh bổ sung quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

      1766 QĐ-TTg, 10/10/2011

      1.868.935,0

      1.868.935,0

      500.000,0

      500.000,0

      203.000,0

      203.000,0

      500.000,0

      500.000,0

      1.421.831,0

      1.421.831,0

      447.000,0

      447.000,0

      64.524,0

       

      10.000,0

      10.000,0

      10.000,0

       

       

      4

      Dự án xây dựng trung tâm sản xuất giống cây trồng, giống vật nuôi tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

      354, 28/3/2016

      85.000,0

      60.000,0

       

       

       

       

       

       

      11.000,0

      1.000,0

      59.000,0

      59.000,0

       

       

      5.000,0

      5.000,0

       

       

       

      5

      Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, quỹ quét, sạt lở đất và vùng rừng phòng hộ đầu nguồn tại thôn Ngòi Cái, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

      390/QĐ-UBND 31/3/2016

      83.547,0

      60.000,0

      10.000,0

      10.000,0

      9.789,4

      9.789,4

      10.000,0

      10.000,0

      23.000,0

      12.000,0

      48.000,0

      48.000,0

       

       

      10.000,0

      10.000,0

       

       

       

      6

      Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm đặc biệt khó khăn thôn Khâu Tinh và thôn Tát Kẻ xã Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

      B

       

      2018-2022

      354/QĐ-UBND; 28/3/2016

      88.200,0

      68.000,0

      15.000,0

      15.000,0

      403,2

      403,2

      15.000,0

      15.000,0

      23.000,0

      17.000,0

      51.000,0

      51.000,0

       

       

      15.000,0

      15.000,0

       

       

       

      7

      Dự án Kè chống sạt lở suối Nặm Chang, bảo vệ khu hành chính huyện Lâm Bình

       

      2 km

      2014-2025

      1609/QĐ-CT; 31/12/2019

      150.132,0

      125.000,0

      5.000,0

      5.000,0

      298,7

      298,7

      5.000,0

      5.000,0

      33.517,0

      10.000,0

      115.000,0

      115.000,0

       

       

      10.000,0

      10.000,0

       

       

       

      8

      Dự án Kè bảo vệ bờ sông Gâm hạ lưu nhà máy thủy điện Tuyên Quang, khu vực thị trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

       

      3,55 km

      2021-2025

      839/QĐ-UBND; 06/7/2010

      297.701,3

      297.701,3

       

       

       

       

       

       

      231.130,0

      231.130,0

      66.000,0

      66.000,0

       

       

      20.000,0

      20.000,0

       

       

       

      9

      Kè bảo vệ bờ sông Lô đoạn qua thị xã Tuyên Quang

       

       

       

      1113/QĐ-UBND ngày 27/7/2007

      385.624,5

      359.395,0

       

       

       

       

       

       

      376.524,0

      359.395,0

      400.000,0

      400.000,0

       

       

       

       

       

       

       

      10

      Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn

       

       

       

       

      200.000,0

      200.000,0

      6.000,0

      6.000,0

       

       

      6.000,0

      6.000,0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      (4)

      Các dự án khởi công mới năm 2021

       

       

       

       

      1.302.259,0

      1.292.259,0

      26.000,0

      25.000,0

      7.800,0

      7.800,0

      26.000,0

      25.000,0

      105.600,0

      79.600,0

      797.000,0

      797.000,0

       

       

      31.000,0

      31.000,0

       

       

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

      1.302.259,0

      1.292.259,0

      26.000,0

      25.000,0

      7.800,0

      7.800,0

      26.000,0

      25.000,0

      105.600,0

      79.600,0

      797.000,0

      797.000,0

       

       

      31.000,0

      31.000,0

       

       

       

      1

      Dự án kè chống sạt lở bờ sông Phó Đáy xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn

       

       

       

       

      89.000,0

      89.000,0

      200,0

       

       

       

      200,0

       

      200,0

       

      89.000,0

      89.000,0

       

       

      7.000,0

      7.000,0

       

       

       

      2

      Dự án kè chống sạt lở bờ suối Hẻ, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên

       

      2,6 km

      2021-2025

      1346/QĐ-CT 21/10/2011

      143.000,0

      143.000,0

      200,0

       

       

       

      200,0

       

      200,0

       

      143.000,0

      143.000,0

       

       

      7.000,0

      7.000,0

       

       

       

      3

      Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi hồ Cao Ngỗi, xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

       

      500.000,0

      500.000,0

      200,0

       

       

       

      200,0

       

      200,0

       

      150.000,0

      150.000,0

       

       

      7.000,0

      7.000,0

       

       

       

      4

      Kè bờ suối thôn Nặm Đíp, Làng Chùa, Nà Khà, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình

       

       

       

       

      98.000,0

      98.000,0

      200,0

       

       

       

      200,0

       

      200,0

       

      60.000,0

      60.000,0

       

       

      5.000,0

      5.000,0

       

       

       

      5

      Kè bảo vệ tuyến đê An Khang - Thái Long, thành phố Tuyên Quang

       

       

       

       

      200.000,0

      200.000,0

      200,0

       

       

       

      200,0

       

      200,0

       

      200.000,0

      200.000,0

       

       

      5.000,0

      5.000,0

       

       

       

      6

      Kè bảo vệ bờ sông Gâm đoạn qua thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang

       

      4,31 km

       

      2730/QĐ-CT; 31/12/2009

      172.259,0

      172.259,0

       

       

       

       

       

       

      19.600,0

      19.600,0

      150.000,0

      150.000,0

       

       

       

       

       

       

       

      7

      Kè chống sạt lở bờ suối xã Côn Lôn, huyện Na Hang

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8

      Xây dựng hồ thủy lợi Nà Thôm, xã Thanh Tương, huyện Na Hang

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      VII.2

      KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP

       

       

       

       

      1.331.688,0

      413.000,0

      11.800,0

      11.000,0

       

       

      11.800,0

      11.000,0

      263.824,0

      85.000,0

      651.000,0

      651.000,0

       

       

      10.400,0

      10.400,0

       

       

       

      1

      Chuẩn bị đầu tư

       

       

       

       

      320.000,0

      320.000,0

       

       

       

       

       

       

       

       

      320.000,0

      320.000,0

       

       

      400,0

      400,0

       

       

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

      320.000,0

      320.000,0

       

       

       

       

       

       

       

       

      320.000,0

      320.000,0

       

       

      400,0

      400,0

       

       

       

      1

      Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công nghiệp Tân Thành, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

       

      80.000,0

      80.000,0

       

       

       

       

       

       

       

       

      80.000,0

      80.000,0

       

       

      100,0

      100,0

       

       

       

      2

      Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công nghiệp Phúc Ứng, huyện Sơn Dương

       

       

       

       

      80.000,0

      80.000,0

       

       

       

       

       

       

       

       

      80.000,0

      80.000,0

       

       

      100,0

      100,0

       

       

       

      3

      Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông nội bộ, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Khu công nghiệp Ninh Lai, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

       

      80.000,0

      80.000,0

       

       

       

       

       

       

       

       

      80.000,0

      80.000,0

       

       

      100,0

      100,0

       

       

       

      4

      Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công nghiệp An Thịnh, huyện Chiêm Hóa

       

       

       

       

      80.000,0

      80.000,0

       

       

       

       

       

       

       

       

      80.000,0

      80.000,0

       

       

      100,0

      100,0

       

       

       

      2

      Thực hiện dự án

       

       

       

       

      1.011.688,0

      93.000,0

      11.800,0

      11.000,0

       

       

      11.800,0

      11.000,0

      263.824,0

      85.000,0

      331.000,0

      331.000,0

       

       

      10.000,0

      10.000,0

       

       

       

       

      Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

       

       

       

       

      1.011.688,0

      93.000,0

      11.800,0

      11.000,0

       

       

      11.800,0

      11.000,0

      263.824,0

      85.000,0

      331.000,0

      331.000,0

       

       

      10.000,0

      10.000,0

       

       

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

      1.011.688,0

      93.000,0

      11.800,0

      11.000,0

       

       

      11.800,0

      11.000,0

      263.824,0

      85.000,0

      331.000,0

      331.000,0

       

       

      10.000,0

      10.000,0

       

       

       

      1

      Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công nghiệp Khuôn Phươn, huyện Na Hang

       

       

       

      1526a/QĐ-UBND ngày 30/10/2016

      61.591,0

      30.000,0

      3.000,0

      3.000,0

       

       

      3.000,0

      3.000,0

      25.000,0

      22.000,0

      8.000,0

      8.000,0

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 -2020

       

       

       

      1468/QĐ-UBND 30/10/2015; 1310/QĐ-UBND 13/11/2017

      950.097,0

      63.000,0

      8.800,0

      8.000,0

       

       

      8.800,0

      8.000,0

      238.824,0

      63.000,0

      323.000,0

      323.000,0

       

       

      10.000,0

      10.000,0

       

       

       

      VII.3

      GIAO THÔNG VẬN TẢI

       

       

       

       

      13.028.681,9

      11.684.345,4

      791.668,0

      766.468,0

      88.513,4

      71.670,7

      744.171,0

      719.471,0

      1.148.751,0

      1.069.251,0

      7.895.000,0

      6.895.000,0

       

       

      584.600,0

      584.600,0

       

       

       

      1

      Chuẩn bị đầu tư

       

       

       

       

      3.861.000,0

      3.861.000,0

      1.000,0

       

       

       

      1.000,0

       

      1.000,0

       

      3.166.000,0

      3.166.000,0

       

       

      1.400,0

      1.400,0

       

       

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

      3.861.000,0

      3.861.000,0

      1.000,0

       

       

       

      1.000,0

       

      1.000,0

       

      3.166.000,0

      3.166.000,0

       

       

      1.400,0

      1.400,0

       

       

       

      1

      Dự án cải tạo, nâng cấp trục phát triển vùng đường tỉnh ĐT 185 từ Km29+500 đến Km236

       

       

       

       

      900.000

      900.000

       

       

       

       

       

       

       

       

      900.000

      900.000

       

       

      100,0

      100,0

       

       

       

      2

      Dự án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 188 đoạn từ Km0 - Km48+00 (Km151+600, QL.2 - thôn Vĩnh Bảo, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang).

       

       

       

       

      240.000

      240.000

       

       

       

       

       

       

       

       

      240.000

      240.000

       

       

      200,0

      200,0

       

       

       

      3

      Cải tạo, nâng cấp Đường Thái Sơn - Thành Long - Bằng Cốc - Nhân Mục (ĐH.05), đoạn Km0+00-Km18+200 huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

       

      90.000,0

      90.000,0

       

       

       

       

       

       

       

       

      90.000,0

      90.000,0

       

       

      100,0

      100,0

       

       

       

      4

      Dự án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 185 đoạn từ Km173+400 - Km204+500, Ngã ba Năng Khả đường giao QL 279 đến xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang.

       

       

       

       

      125.000,0

      125.000,0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      100,0

      100,0

       

       

       

      5

      Xây dựng tuyến đường kết nối vùng từ thôn Phúc Vượng xã Phúc Ứng đi qua UBND xã Phúc Ứng đến thôn Làng Mông, xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

       

      153.000,0

      153.000,0

       

       

       

       

       

       

       

       

      153.000,0

      153.000,0

       

       

      100,0

      100,0

       

       

       

      6

      Dự án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 189, Km0+00 - Km57+00 (xã Bình Xa - Thôn Lục Khang xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang).

       

       

       

       

      285.000,0

      285.000,0

       

       

       

       

       

       

       

       

      285.000,0

      285.000,0

       

       

      100,0

      100,0

       

       

       

      7

      Đường Yên Phú đi Yên Lâm, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

       

      198.000,0

      198.000,0

       

       

       

       

       

       

       

       

      198.000,0

      198.000,0

       

       

      100,0

      100,0

       

       

       

      8

      Dự án đường giao thông từ Quốc lộ 37 (xã Thái Bình) - xã Công Đa - xã Đạo Viện - Xã Kiến Thiết, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

       

      160.000,0

      160.000,0

       

       

       

       

       

       

       

       

      160.000,0

      160.000,0

       

       

      100,0

      100,0

       

       

       

      9

      Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐT.185 (đoạn từ Cầu Treo đến thôn Khuổi Củng, xã Xuân Lập, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

       

      120.000,0

      120.000,0

       

       

       

       

       

       

       

       

      120.000,0

      120.000,0

       

       

      100,0

      100,0

       

       

       

      10

      Đường mở mới từ Tổ dân phố 2 đến Tổ 5 và từ Quảng trường đi đến khu Ao Mon (Tổ dân phố 8), thị trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

       

      150.000,0

      150.000,0

       

       

       

       

       

       

       

       

      150.000,0

      150.000,0

       

       

      100,0

      100,0

       

       

       

      11

      Dự án đường giao thông từ xã Tân Long - xã Tân Tiến - xã Trung Trực (Đỉnh Mười) - Xã Kiến Thiết, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

       

      160.000,0

      160.000,0

       

       

       

       

       

       

       

       

      160.000,0

      160.000,0

       

       

      100,0

      100,0

       

       

       

      12

      Dự án đầu tư xây dựng đường từ trung tâm thành phố Tuyên Quang (Quốc lộ 2 đoạn tránh thành phố Tuyên Quang) đi khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

       

      1.100.000,0

      1.100.000,0

      500,0

       

       

       

      500,0

       

      500,0

       

      530.000,0

      530.000,0

       

       

      100,0

      100,0

       

       

       

      13

      Xây dựng Bến Thủy tại khu vực Nà Năm xã Thúy Loa (Cũ) huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

       

      180.000,0

      180.000,0

      500,0

       

       

       

      500,0

       

      500,0

       

      180.000,0

      180.000,0

       

       

      100,0

      100,0

       

       

       

      2

      Thực hiện dự án

       

       

       

       

      9.167.681,9

      7.823.345,4

      790.668,0

      766.468,0

      88.513,4

      71.670,7

      743.171,0

      719.471,0

      1.147.751,0

      1.069.251,0

      4.729.000,0

      3.729.000,0

       

       

      583.200,0

      583.200,0

       

       

       

      (1)

      Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31 tháng 12 năm 2020

       

       

       

       

      966.118,5

      900.000,0

      67.697,0

      67.197,0

      25.776,7

      25.776,7

      67.697,0

      67.197,0

      864.477,0

      856.977,0

      43.000,0

      43.000,0

       

       

      13.000,0

      13.000,0

       

       

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

      966.118,5

      900.000,0

      67.697,0

      67.197,0

      25.776,7

      25.776,7

      67.697,0

      67.197,0

      864.477,0

      856.977,0

      43.000,0

      43.000,0

       

       

      13.000,0

      13.000,0

       

       

       

      1

      Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông khu vực trung tâm huyện Lâm Bình

       

       

       

      379/QĐ-UBND 30/3/2016

      113.899,0

      100.000,0

      20.200,0

      20.200,0

      20.200,0

      20.200,0

      20.200,0

      20.200,0

      97.000,0

      90.000,0

      10.000,0

      10.000,0

       

       

      5.000,0

      5.000,0

       

       

       

      2

      Dự án xây dựng cầu Tình Húc vượt sông Lô, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

       

       

      2017-2020

      471/QĐ-UBND; 12/5/2017

      852.219,5

      800.000,0

      47.497,0

      46.997,0

      5.576,7

      5.576,7

      47.497,0

      46.997,0

      767.477,0

      766.977,0

      33.000,0

      33.000,0

       

       

      8.000,0

      8.000,0

       

       

       

      (2)

      Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021

       

       

       

       

      852.219,5

      800.000,0

      547.497,0

      546.997,0

      6.076,7

      500,0

      500.000,0

      500.000,0

       

       

      300.000,0

      300.000,0

       

       

      200.000,0

      200.000,0

       

       

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

      852.219,5

      800.000,0

      547.497,0

      546.997,0

      6.076,7

      500,0

      500.000,0

      500.000,0

       

       

      300.000,0

      300.000,0

       

       

      200.000,0

      200.000,0

       

       

       

      1

      Bồi thường giải phóng mặt bằng Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai theo hình thức BOT

       

       

       

       

       

       

      500.000,0

      500.000,0

      500,0

      500,0

      500.000,0

      500.000,0

       

       

      300.000,0

      300.000,0

       

       

      200.000,0

      200.000,0

       

       

       

      (3)

      Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021

       

       

       

       

      1.212.343,8

      1.086.345,4

      165.974,0

      152.274,0

      56.660,0

      45.394,0

      165.974,0

      152.274,0

      273.774,0

      212.274,0

      872.000,0

      872.000,0

       

       

      82.200,0

      82.200,0

       

       

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

      1.212.343,8

      1.086.345,4

      165.974,0

      152.274,0

      56.660,0

      45.394,0

      165.974,0

      152.274,0

      273.774,0

      212.274,0

      872.000,0

      872.000,0

       

       

      82.200,0

      82.200,0

       

       

       

      1

      Cải tạo, nâng cấp tuyến ĐT.188 đoạn Km48+00- Km86+300, huyện Chiêm Hóa, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

       

      598.878,0

      598.878,0

      30.000,0

      30.000,0

      2.132,0

      2.132,0

      30.000,0

      30.000,0

      30.000,0

      30.000,0

      568.000,0

      568.000,0

       

       

      30.000,0

      30.000,0

       

       

       

      2

      Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ Trung tâm xã Vân Sơn qua các thôn Dộc Vầu, Xóm Mới, nhánh vào thôn Mãn Sơn đi xã Hồng Lạc, xã Sầm Dương đến thôn Phan Lương, xã Lâm Xuyên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

      09/NQ-HĐND ngày 10/3/2020

      200.000,0

      185.000,0

      92.508,0

      92.508,0

      13.556,0

      13.556,0

      92.508,0

      92.508,0

      128.008,0

      117.508,0

      67.000,0

      67.000,0

       

       

      30.000,0

      30.000,0

       

       

       

      3

      Dự án 02 tuyến đường dọc hai bên bờ sông Lô đấu nối với các tuyến QL37, QL2C, đường Hồ Chí Minh liên kết với đường cao tốc nối thành phố Tuyên Quang với cao tốc Lào Cai-Nội Bài

       

       

       

      1560 30/10/2016

      413.465,8

      302.467,4

      43.466,0

      29.766,0

      40.972,0

      29.706,0

      43.466,0

      29.766,0

      115.766,0

      64.766,0

      237.000,0

      237.000,0

       

       

      22.200,0

      22.200,0

       

       

       

      (4)

      Các dự án khởi công mới năm 2021

       

       

       

       

      6.137.000,0

      5.037.000,0

      9.500,0

       

       

       

      9.500,0

       

      9.500,0

       

      3.514.000,0

      2.514.000,0

       

       

      288.000,0

      288.000,0

       

       

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

      6.137.000,0

      5.037.000,0

      9.500,0

       

       

       

      9.500,0

       

      9.500,0

       

      3.514.000,0

      2.514.000,0

       

       

      288.000,0

      288.000,0

       

       

       

      1

      Dự án xây dựng cầu Xuân Vân, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

       

      270.000,0

      270.000,0

       

       

       

       

       

       

       

       

      270.000,0

      270.000,0

       

       

      15.000,0

      15.000,0

       

       

       

      2

      Hỗ trợ ĐTXD Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai theo hình thức BOT

       

       

       

       

      1.000.000,0

      1.000.000,0

       

       

       

       

       

       

       

       

      100.000,0

      100.000,0

       

       

      30.000,0

      30.000,0

       

       

       

      3

      Xây dựng đường từ trung tâm thành phố đến Km 31 (đường Tuyên Quang - Hà Giang)

       

       

       

       

      1.600.000,0

      1.600.000,0

      500,0

       

       

       

      500,0

       

      500,0

       

      530.000,0

      530.000,0

       

       

      15.000,0

      15.000,0

       

       

       

      4

      Xây dựng cầu Minh Xuân - Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang

       

       

       

       

      380.000,0

      380.000,0

      500,0

       

       

       

      500,0

       

      500,0

       

      380.000,0

      380.000,0

       

       

      15.000,0

      15.000,0

       

       

       

      5

      Xây dựng hạ tầng khu vực bến thủy vùng lòng hồ thủy điện Tuyên Quang và cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ cầu Ba Đạo đi qua Hang Khào đến bến thủy lòng hồ thủy điện Tuyên Quang, huyện Na Hang.

       

       

       

       

      165.000,0

      165.000,0

      5.100,0

       

       

       

      5.100,0

       

      5.100,0

       

      165.000,0

      165.000,0

       

       

      15.000,0

      15.000,0

       

       

       

      6

      Xây dựng đường từ Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm đến nút giao giữa đường Quốc lộ 2D và đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ

       

       

       

       

      230.000,0

      130.000,0

      400,0

       

       

       

      400,0

       

      400,0

       

      130.000,0

      130.000,0

       

       

      15.000,0

      15.000,0

       

       

       

      7

      Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ đầu cầu Nẻ đến Trường THPT Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

       

      105.000,0

      105.000,0

      200,0

       

       

       

      200,0

       

      200,0

       

      105.000,0

      105.000,0

       

       

      15.000,0

      15.000,0

       

       

       

      8

      Xây dựng bến thủy và đường từ Nà ráo ra bến thủy thuộc địa phận Bản Phủng xã Xuân Tiến (Cũ), nay là xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

       

      144.000,0

      144.000,0

      200,0

       

       

       

      200,0

       

      200,0

       

      144.000,0

      144.000,0

       

       

      10.000,0

      10.000,0

       

       

       

      9

      Cầu qua sông Lô Km 71 đường Tuyên Quang - Hà Giang đi Bạch Xa, xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

       

      295.000,0

      295.000,0

      500,0

       

       

       

      500,0

       

      500,0

       

      150.000,0

      150.000,0

       

       

      15.000,0

      15.000,0

       

       

       

      10

      Đầu tư xây dựng Cầu và tuyến đường tránh thị trấn Sơn Dương từ Km183 QL37 đi qua tổ dân phố Tân Kỳ, Tân Phúc qua Quốc lộ 2C đến Km 188 QL37, tổ dân phố Đăng Châu, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

       

      320.000,0

      320.000,0

      500,0

       

       

       

      500,0

       

      500,0

       

      100.000,0

      100.000,0

       

       

      10.000,0

      10.000,0

       

       

       

      12

      Cải tạo nâng cấp đường Tân Yên - Thái Sơn - Thái Hòa - Đức Ninh, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

       

      160.000,0

      160.000,0

      300,0

       

       

       

      300,0

       

      300,0

       

      50.000,0

      50.000,0

       

       

      10.000,0

      10.000,0

       

       

       

      13

      Đường từ Tát Ngà xã Phúc Yên đến Bến thủy tại khu vực Nà Năm, xã Thúy Loa (cũ), huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

       

      120.000,0

      120.000,0

      500,0

       

       

       

      500,0

       

      500,0

       

      90.000,0

      90.000,0

       

       

      5.000,0

      5.000,0

       

       

       

      14

      Xây dựng đường Lý Thái Tổ, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

       

      150.000,0

      150.000,0

      400,0

       

       

       

      400,0

       

      400,0

       

      150.000,0

      150.000,0

       

       

      8.000,0

      8.000,0

       

       

       

      15

      Đề án bê tông hóa đường GTNT, hoàn thiện cầu nhỏ trên đường giao thông nông thôn giai đoạn 2021-2025, tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

       

      1.000.000,0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000.000,0

       

       

       

      100.000,0

      100.000,0

       

       

       

      16

      Cải tạo nâng cấp đường Phúc Thịnh - Trung Hà - Bản Ba, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

       

      198.000,0

      198.000,0

      400,0

       

       

       

      400,0

       

      400,0

       

      150.000,0

      150.000,0

       

       

      10.000,0

      10.000,0

       

       

       

      VII.4

      DU LỊCH

       

       

       

       

      245.000,0

      245.000,0

      14.700,0

      8.500,0

      9.400,0

      5.900,0

      14.700,0

      8.500,0

      21.200,0

      9.000,0

      220.000,0

      220.000,0

       

       

      15.100,0

      15.100,0

       

       

       

      1

      Chuẩn bị đầu tư

       

       

       

       

      110.000,0

      110.000,0

       

       

       

       

       

       

       

       

      106.000,0

      106.000,0

       

       

      100,0

      100,0

       

       

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

      110.000,0

      110.000,0

       

       

       

       

       

       

       

       

      106.000,0

      106.000,0

       

       

      100,0

      100,0

       

       

       

      1

      Dự án hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, huyện Yên Sơn (giai đoạn 2), tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

      128a 02/02/2016; 1423/QĐ-UBND

      110.000,0

      110.000,0

       

       

       

       

       

       

       

       

      106.000,0

      106.000,0

       

       

      100,0

      100,0

       

       

       

      2

      Thực hiện dự án

       

       

       

       

      135.000,0

      135.000,0

      14.700,0

      8.500,0

      9.400,0

      5.900,0

      14.700,0

      8.500,0

      21.200,0

      9.000,0

      114.000,0

      114.000,0

       

       

      15.000,0

      15.000,0

       

       

       

      (1)

      Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021

       

       

       

       

      85.000,0

      85.000,0

      14.500,0

      8.500,0

      9.400,0

      5.900,0

      14.500,0

      8.500,0

      21.000,0

      9.000,0

      64.000,0

      64.000,0

       

       

      10.000,0

      10.000,0

       

       

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

      85.000,0

      85.000,0

      14.500,0

      8.500,0

      9.400,0

      5.900,0

      14.500,0

      8.500,0

      21.000,0

      9.000,0

      64.000,0

      64.000,0

       

       

      10.000,0

      10.000,0

       

       

       

      1

      Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng Khu du lịch sinh thái thuộc huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

      1871; 31/12/2015

      85.000,0

      85.000,0

      14.500,0

      8.500,0

      9.400,0

      5.900,0

      14.500,0

      8.500,0

      21.000,0

      9.000,0

      64.000,0

      64.000,0

       

       

      10.000,0

      10.000,0

       

       

       

      (2)

      Các dự án khởi công mới năm 2020

       

       

       

       

      50.000,0

      50.000,0

      200,0

       

       

       

      200,0

       

      200,0

       

      50.000,0

      50.000,0

       

       

      5.000,0

      5.000,0

       

       

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

      50.000,0

      50.000,0

      200,0

       

       

       

      200,0

       

      200,0

       

      50.000,0

      50.000,0

       

       

      5.000,0

      5.000,0

       

       

       

      1

      Công trình hạ tầng du lịch sinh thái, xã Khuôn Hà (Đoạn từ trường tiểu học Khuôn Hà đến Thôn Nà Ráo), huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

       

      50.000,0

      50.000,0

      200,0

       

       

       

      200,0

       

      200,0

       

      50.000,0

      50.000,0

       

       

      5.000,0

      5.000,0

       

       

       

      VIII

      XÃ HỘI

       

       

       

       

      448.556,8

      442.558,0

      18.000,0

      18.000,0

       

       

      18.000,0

      18.000,0

      18.000,0

      18.000,0

      223.600,0

      223.600,0

       

       

      15.100,0

      15.100,0

       

       

       

      1

      Chuẩn bị đầu tư

       

       

       

       

      300.000,0

      300.000,0

       

       

       

       

       

       

       

       

      100.000,0

      100.000,0

       

       

      100,0

      100,0

       

       

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

      300.000,0

      300.000,0

       

       

       

       

       

       

       

       

      100.000,0

      100.000,0

       

       

      100,0

      100,0

       

       

       

      1

      Dự án hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch Quốc gia đặc biệt Tân Trào, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

       

      300.000,0

      300.000,0

       

       

       

       

       

       

       

       

      100.000,0

      100.000,0

       

       

      100,0

      100,0

       

       

       

      2

      Thực hiện dự án

       

       

       

       

      148.556,8

      142.558,0

      18.000,0

      18.000,0

       

       

      18.000,0

      18.000,0

      18.000,0

      18.000,0

      123.600,0

      123.600,0

       

       

      15.000,0

      15.000,0

       

       

       

       

      Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021

       

       

       

       

      148.556,8

      142.558,0

      18.000,0

      18.000,0

       

       

      18.000,0

      18.000,0

      18.000,0

      18.000,0

      123.600,0

      123.600,0

       

       

      15.000,0

      15.000,0

       

       

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

      148.556,8

      142.558,0

      18.000,0

      18.000,0

       

       

      18.000,0

      18.000,0

      18.000,0

      18.000,0

      123.600,0

      123.600,0

       

       

      15.000,0

      15.000,0

       

       

       

      1

      Dự án đầu tư xây dựng công trình Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

      10/NQ-HĐND ngày 10/3/2020

      148.556,8

      142.558,0

      18.000,0

      18.000,0

       

       

      18.000,0

      18.000,0

      18.000,0

      18.000,0

      123.600,0

      123.600,0

       

       

      15.000,0

      15.000,0

       

       

       

      IX

      CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

       

       

       

       

       

       

      547.235,0

      547.235,0

      148.908,4

      148.908,4

      547.235,0

      547.235,0

       

       

      3.640.000,0

      3.640.000,0

       

       

      250.000,0

      250.000,0

       

       

       

      1

      Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới

       

       

       

       

       

       

      378.790,0

      378.790,0

      91.318,9

      91.318,9

      378.790,0

      378.790,0

       

       

      960.000,0

      960.000,0

       

       

      100.000,0

      100.000,0

       

       

       

      2

      Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

       

       

       

       

       

       

      154.635,0

      154.635,0

      57.589,5

      57.589,5

      154.635,0

      154.635,0

       

       

      1.815.000,0

      1.815.000,0

       

       

      70.000,0

      70.000,0

       

       

       

      3

      Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bảo dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030 tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

       

       

       

      13.810,0

      13.810,0

       

       

      13.810,0

      13.810,0

       

       

      865.000,0

      865.000,0

       

       

      80.000,0

      80.000,0

       

       

       

      X

      CÔNG TRÌNH DI DÂN TÁI ĐỊNH CƯ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      192.600,0

      192.600,0

       

       

      200,0

      200,0

       

       

       

       

      Các dự án chuẩn bị đầu tư

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      192.600,0

      192.600,0

       

       

      200,0

      200,0

       

       

       

      1

      Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, lũ quét, sạt lở đất thôn Nà Luông, Nà Xé, xã Bình An, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang.

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      90.200,0

      90.200,0

       

       

      100,0

      100,0

       

       

       

      2

      Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm và vùng đồng bào dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn thôn Thài Khao, Quảng Tân, xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      102.400,0

      102.400,0

       

       

      100,0

      100,0

       

       

       

      XI

      BỐ TRÍ CHO CÁC CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH TRƯỚC NGÀY 31/12/2015, DỰ ÁN DI DÂN TÁI ĐỊNH CƯ THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG THEO QĐ SỐ 08/QĐ-TTG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      XII

      HỖ TRỢ VỐN ĐỐI ỨNG CHO CÁC DỰ ÁN ODA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      25.000,0

      25.000,0

       

       

      Chi tiết Biểu số 03 (ODA)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu số 03

      TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2020 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM 2021

      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 38/NQ-HĐND ngày 05/9/năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Danh mục dự án

      Mã dự án

      Nhà tài trợ

      Ngày ký kết hiệp định

      Ngày kết thúc hiệp định

      Quyết định đầu tư

      Năm 2020

      Dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021- 2025

      Dự kiến KH năm 2021

      Ghi chú

      Số quyết định

      TMĐT

      Kế hoạch

      Giải ngân kế hoạch năm 2020 từ 01/01/2020 đến 31/7/2020

      Ước giải ngân kế hoạch năm 2020 từ 01/01/2020 đến 31/12/2020

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó:

      Tổng số

      Trong đó:

      Tổng số

      Trong đó:

      Tổng số

      Trong đó:

      Tổng số

      Trong đó:

      Tổng số

      Trong đó:

      Vốn đối ứng

      Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

      Vốn đối ứng nguồn NSTW

      Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

      Vốn đối ứng nguồn NSTW

      Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

      Vốn đối ứng nguồn NSTW

      Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

      Vốn đối ứng nguồn NSTW

      Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

      Vốn đối ứng nguồn NSTW

      Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

      Tổng số

      Trong đó: vốn NSTW

      Tính bằng ngoại tệ

      Quy đổi ra tiền Việt

      Tổng số

      Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước

      Tổng số

      Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước

      Tổng số

      Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước

      Tổng số

      Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước

      Tổng số

      Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước

      Tổng số

      Trong đó:

      Đưa vào cân đối NSTW

      Vay lại

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      14

      15

      16

      17

      18

      19

      20

      21

      22

      23

      24

      25

      26

      27

      28

      29

      30

      31

      32

      33

      34

      35

       

      TỔNG SỐ

       

       

       

       

       

      4.441.747

      590.730

      237.351

      146

      3.851.017

      3.768.566

      82.451

      410.090

      32.290

       

      377.800

      46.052

      31.670

       

      14.382

      214.247

      32.290

       

      181.957

      772.987

      79.000

       

      693.987

      275.000

      25.000

       

      250.000

       

      A

      VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC

       

       

       

       

       

      2.063.043

      374.980

      237.351

      58

      1.688.063

      1.605.612

      82.451

      366.090

      32.290

       

      333.800

      37.671

      31.670

       

      6.000

      170.247

      32.290

       

      137.957

      661.691

      79.000

       

      582.691

      245.000

      25.000

       

      220.000

       

      I

      Nông nghiệp và phát triển nông thôn

       

       

       

       

       

      918.950

      111.257

       

      26

      807.694

      772.290

      35.404

      95.831

       

       

      95.831

      6.000

       

       

      6.000

      95.831

       

       

      95.831

      386.848

       

       

      386.848

      130.000

       

       

      130.000

       

      (1)

      Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020

       

       

       

       

       

      918.950

      111.257

       

      26

      807.694

      772.290

      35.404

      95.831

       

       

      95.831

      6.000

       

       

      6.000

      95.831

       

       

      95.831

      386.848

       

       

      386.848

      130.000

       

       

      130.000

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

      918.950

      111.257

       

      26

      807.694

      772.290

      35.404

      95.831

       

       

      95.831

      6.000

       

       

      6.000

      95.831

       

       

      95.831

      386.848

       

       

      386.848

      130.000

       

       

      130.000

       

      (1)

      Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

       

      WB

      08/4/2016

      30/6/2022

      4638/QĐ-BNN-HTQT 09/11/2015

      251.660

      13.160

       

      11

      238.500

      221.805

      16.695

      60.984

       

       

      60.984

      1.846

       

       

      1.846

      60.984

       

       

      60.984

      121.810

       

       

      121.810

      50.000

       

       

      50.000

       

      (2)

      Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

      Tỉnh Tuyên Quang

      WB

      10/3/2016

      31/7/2021

      3102/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/2016

      253.373

      21.680

       

       

      231.694

      212.985

      18.709

      30.000

       

       

      30.000

       

       

       

       

      30.000

       

       

      30.000

      74.985

       

       

      74.985

      30.000

       

       

      30.000

       

      (3)

      Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang

       

      KOICA

       

       

      85/QĐ-UBND 21/3/2019

      413.917

      76.417

       

      15

      337.500

      337.500

       

      4.847

       

       

      4.847

      4.155

       

       

      4.155

      4.847

       

       

      4.847

      190.053

       

       

      190.053

      50.000

       

       

      50.000

       

      II

      Giao thông

       

       

       

       

       

      300.806

      92.534

      83.281

       

      208.271

      208.271

       

      2.290

      2.290

       

       

      2.290

      2.290

       

       

      2.290

      2.290

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

       

       

       

       

       

      300.806

      92.534

      83.281

       

      208.271

      208.271

       

      2.290

      2.290

       

       

      2.290

      2.290

       

       

      2.290

      2.290

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

      300.806

      92.534

      83.281

       

      208.271

      208.271

       

      2.290

      2.290

       

       

      2.290

      2.290

       

       

      2.290

      2.290

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      (1)

      Dự án xây dựng đường giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc - Vốn vay ADB

      Hàm Yên, Chiêm Hóa

      ADB

      02/12/2011

      30/6/2017

      1762; 1763 22/12/2015

      300.806

      92.534

      83.281

       

      208.271

      208.271

       

      2.290

      2.290

       

       

      2.290

      2.290

       

       

      2.290

      2.290

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      III

      Hạ tầng đô thị

       

       

       

       

       

      843.287

      171.189

      154.070

      32

      672.098

      625.051

      47.047

      267.969

      30.000

       

      237.969

      29.380

      29.380

       

       

      72.126

      30.000

       

      42.126

      274.843

      79.000

       

      195.844

      115.000

      25.000

       

      90.000

       

      1

      Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

       

       

       

       

       

      843.287

      171.189

      154.070

      32

      672.098

      625.051

      47.047

      267.969

      30.000

       

      237.969

      29.380

      29.380

       

       

      72.126

      30.000

       

      42.126

      274.843

      79.000

       

      195.844

      115.000

      25.000

       

      90.000

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

      843.287

      171.189

      154.070

      32

      672.098

      625.051

      47.047

      267.969

      30.000

       

      237.969

      29.380

      29.380

       

       

      72.126

      30.000

       

      42.126

      274.843

      79.000

       

      195.844

      115.000

      25.000

       

      90.000

       

      (1)

      Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang (WB)

      TP Tuyên Quang

      WB

      07/7/2014

      30/6/2021

      1497 17/12/2014

      843.287

      171.189

      154.070

      32

      672.098

      625.051

      47.047

      267.969

      30.000

       

      237.969

      29.380

      29.380

       

       

      72.126

      30.000

       

      42.126

      274.843

      79.000

       

      195.844

      115.000

      25.000

       

      90.000

       

      B

      VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC

       

       

       

       

       

      2.378.704

      215.750

       

      89

      2.162.954

      2.162.954

       

      44.000

       

       

      44.000

      8.382

       

       

      8.382

      44.000

       

       

      44.000

      111.296

       

       

      111.296

      30.000

       

       

      30.000

       

      I

      Công nghiệp

       

       

       

       

       

      164.561

      24.561

       

       

      140.000

      140.000

       

      40.000

       

       

      40.000

      8.382

       

       

      8.382

      40.000

       

       

      40.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

       

       

       

       

       

      164.561

      24.561

       

       

      140.000

      140.000

       

      40.000

       

       

      40.000

      8.382

       

       

      8.382

      40.000

       

       

      40.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

      164.561

      24.561

       

       

      140.000

      140.000

       

      40.000

       

       

      40.000

      8.382

       

       

      8.382

      40.000

       

       

      40.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      (1)

      Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2018-2020 - do EU tài trợ

       

      EU

       

       

       

      164.561

      24.561

       

       

      140.000

      140.000

       

      40.000

       

       

      40.000

      8.382

       

       

      8.382

      40.000

       

       

      40.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      II

      Giáo dục

       

       

       

       

       

      12.533

      533

       

       

      12.000

      12.000

       

      4.000

       

       

      4.000

       

       

       

       

      4.000

       

       

      4.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

       

       

       

       

       

      12.533

      533

       

       

      12.000

      12.000

       

      4.000

       

       

      4.000

       

       

       

       

      4.000

       

       

      4.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Dự án nhóm C

       

       

       

       

       

      12.533

      533

       

       

      12.000

      12.000

       

      4.000

       

       

      4.000

       

       

       

       

      4.000

       

       

      4.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      (1)

      Chương trình Phát triển giáo dục trung học, giai đoạn 2

       

       

       

       

      1534/QĐ-TTg 03/8/2016; 2681/QĐ-BGDĐT 04/8/2016

      12.533

      533

       

       

      12.000

      12.000

       

      4.000

       

       

      4.000

       

       

       

       

      4.000

       

       

      4.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Xuân Vân, huyện Yên Sơn

       

      ADB

       

       

      1555/QĐ-UBND 20/12/2018

      12.533

      533

       

       

      12.000

      12.000

       

      4.000

       

       

      4.000

       

       

       

       

      4.000

       

       

      4.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      III

      Y tế

       

       

       

       

       

      2.201.609

      190.655

       

      89

      2.010.954

      2.010.954

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      111.296

       

       

      111.296

      30.000

       

       

      30.000

       

      1

      Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

       

       

       

       

       

      2.201.609

      190.655

       

      89

      2.010.954

      2.010.954

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      111.296

       

       

      111.296

      30.000

       

       

      30.000

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

      2.201.609

      190.655

       

      89

      2.010.954

      2.010.954

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      111.296

       

       

      111.296

      30.000

       

       

      30.000

       

      (1)

      Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn

       

      ADB

      08/6/2019

       

      6689/QĐ-BYT 02/11/2018 3828/QĐ-BYT 28/6/2019

      2.201.609

      190.655

       

      89

      2.010.954

      2.010.954

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      111.296

       

       

      111.296

      30.000

       

       

      30.000

       

       

      Trong đó: Tỉnh Tuyên Quang

       

       

       

       

       

      164.553

      14.299

       

      7

      150.254

      150.254

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      111.296

       

       

      111.296

      30.000

       

       

      30.000

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu38/NQ-HĐND
                                Loại văn bảnNghị quyết
                                Cơ quanTỉnh Tuyên Quang
                                Ngày ban hành05/09/2020
                                Người kýPhạm Thị Minh Xuân
                                Ngày hiệu lực 05/09/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 854/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết 02 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
                                                      • Quyết định 31/2021/QĐ-UBND quy định về cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình
                                                      • Quyết định 563/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
                                                      • Nghị quyết 29/2020/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
                                                      • Quyết định 3153/QĐ-TCHQ năm 2020 quy định về định dạng thông điệp dữ liệu trao đổi giữa Tổng cục Hải quan và Doanh nghiệp bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng trong hệ thống hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mua hàng ở Việt Nam và mang theo khi xuất cảnh do Tổng cục Hải quan ban
                                                      • Quyết định 3841/QĐ-UBND năm 2020 về bổ sung chức năng, nhiệm vụ cho Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp thành phố Hà Nội
                                                      • Công văn 2601/TCT-DNL năm 2020 áp dụng quy định pháp luật về hóa đơn điện tử do Tổng cục Thuế ban hành
                                                      • Quyết định 453/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Lê Thị Hồng Na do Chủ tịch nước ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ