Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021 tỉnh Bạc Liêu

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    21416





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu37/NQ-HĐND
      Loại văn bảnNghị quyết
      Cơ quanTỉnh Bạc Liêu
      Ngày ban hành08/12/2020
      Người kýLê Thị Ái Nam
      Ngày hiệu lực 08/12/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
      TỈNH BẠC LIÊU
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 37/NQ-HĐND

      Bạc Liêu, ngày 08 tháng 12 năm 2020

       

      NGHỊ QUYẾT

      VỀ VIỆC THÔNG QUA DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 TỈNH BẠC LIÊU

      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
      KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 16

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Thông tư số 71/2020/TT-BTC ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách Nhà nước năm 2021, kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước 03 năm 2021 - 2023;

      Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2021;

      Căn cứ Quyết định số 2067/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021;

      Xét Tờ trình số 207/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021 tỉnh Bạc Liêu; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

      QUYẾT NGHỊ:

      Điều 1. Thống nhất thông qua dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước tỉnh Bạc Liêu năm 2021 như sau:

      1. Tổng thu nội địa 3.337.100 triệu đồng. Trong đó, thu ngân sách địa phương 3.073.900 triệu đồng (ba ngàn không trăm bảy mươi ba tỷ, chín trăm triệu đồng); tính cả thu bổ sung từ ngân sách Trung ương 4.115.525 triệu đồng và vay bù đắp bội chi ngân sách địa phương 286.600 triệu đồng, thì tổng thu cân đối ngân sách địa phương 7.476.025 triệu đồng (bảy ngàn bốn trăm bảy mươi sáu tỷ, không trăm hai mươi lăm triệu đồng).

      2. Tổng chi cân đối ngân sách địa phương 7.476.025 triệu đồng (bảy ngàn bốn trăm mười sáu tỷ, không trăm hai mươi lăm triệu đồng).

      (Chi tiết có Phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 đính kèm).

      Điều 2. Thống nhất các giải pháp thực hiện dự toán ngân sách Nhà nước theo báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh và kiến nghị trong báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh, đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh quan tâm thực hiện một số giải pháp cụ thể như sau:

      1. Tập trung các giải pháp đảm bảo thực hiện tốt nhiệm vụ thu ngân sách; tăng cường công tác chống gian lận thương mại, trốn, lậu thuế, có biện pháp xử lý dứt điểm các khoản nợ đọng thuế; đồng thời, đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính trong quản lý thu thuế để tạo điều kiện thuận lợi cho các thành phần kinh tế thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; đảm bảo huy động đầy đủ, kịp thời các nguồn thu vào ngân sách Nhà nước.

      2. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc thu, chi ngân sách và kỷ luật, kỷ cương trong việc quản lý, điều hành ngân sách; nâng cao vai trò trách nhiệm của thủ trưởng đơn vị trong sử dụng ngân sách; thực hiện nghiêm, có hiệu quả Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập và Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2005 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế, kinh phí quản lý hành chính.

      3. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các Sở, Ngành, địa phương tăng cường các giải pháp phấn đấu thu vượt chỉ tiêu đề ra để có thêm nguồn thực hiện cải cách tiền lương, bổ sung chi đầu tư phát triển và giải quyết các vấn đề cấp bách khác.

      4. Thực hiện triệt để tiết kiệm chi thường xuyên, phấn đấu giảm tỷ trọng chi thường xuyên, nhất là trong chi quản lý hành chính; tăng cường tự chủ, tự chịu trách nhiệm về biên chế và kinh phí; quản lý chặt chẽ các khoản chi ngân sách, bảo đảm kỷ luật, kỷ cương tài chính và thực hiện nghiêm, có hiệu quả chủ trương tiết kiệm, chống lãng phí.

      Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật.

      Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.

      Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu Khóa IX, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành./.

       


      Nơi nhận:
      - UBTVQH (báo cáo);
      - Chính phủ (báo cáo);
      - Bộ Tài chính; Bộ KH và ĐT (báo cáo);
      - Tổng Kiểm toán Nhà nước (báo cáo);
      - Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
      - TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
      - Đại biểu HĐND tỉnh;
      - Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư;
      - TT. HĐND các huyện, thị xã, thành ph
      ố;
      - Lưu (NH).

      CHỦ TỊCH

      Lê Thị Ái Nam

       

      PHỤ LỤC SỐ 01

      CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08  tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      TT

      Nội dung

      Dự toán năm 2021

      A

      Tổng thu NSNN trên địa bàn

      3,391,100

      B

      Thu ngân sách địa phương

      7,476,025

      1

      Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

      3,073,900

       

      - Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

      1,818,150

       

      - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

      1,255,750

      2

      Bổ sung từ ngân sách Trung ương

      4,115,525

       

      - Bổ sung cân đối

      2,406,097

       

      - Bổ sung có mục tiêu

      1,310,707

       

      - Bổ sung nguồn làm lương

      398,721

      3

      Thu vay để bù đắp bội chi

      286,600

      C

      Chi ngân sách địa phương

      7,476,025

      1

      Chi đầu tư XDCB

      2,223,150

      Trong đó:

      - Chi đầu tư xây dựng cơ bản

      2,223,150

       

      - Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp nhà nước

      -

      2

      Chi thường xuyên

      4,015,293

      3

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1,000

      4

      Chi chương trình mục tiêu quốc gia

      -

      5

      Các nhiệm vụ chi khác

      1,108,208

      Trong đó:

      - Vốn đầu tư xây dựng cơ bản

      1,107,198

      - Vốn sự nghiệp (Vốn ngoài nước)

      1,010

      6

      Chi trả nợ lãi vay theo quy định

      12,000

      7

      Dự phòng ngân sách

      116,374

       

      PHỤ LỤC SỐ 02

      BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08  tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      Nội dung

      Dự toán năm 2021

      Tổng thu NSNN trên địa bàn:

      3,391,100

      I. Thu nội địa

      3,337,100

      1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương quản lý

      85,000

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

      3,200

      - Thuế giá trị gia tăng

      81,800

      2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý

      310,000

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

      15,000

      - Thuế giá trị gia tăng

      54,200

      - Thuế tiêu thụ đặc biệt

      236,800

      - Thuế tài nguyên

      4,000

      3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

      22,000

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

      20,650

      - Thuế giá trị gia tăng

      1,200

      - Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

       

      - Thuế tài nguyên

      150

      4. Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

      415,000

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

      77,000

      - Thuế tài nguyên

      3,000

      - Thuế giá trị gia tăng

      334,000

      - Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

      1,000

      5. Thuế thu nhập cá nhân

      310,000

      6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

      -

      7. Tiền sử dụng đất

      140,000

      8. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

      2,000

      9. Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước

      1,000

      10. Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

      67,000

      11. Lệ phí trước bạ

      125,000

      12. Thu phí và lệ phí

      59,100

      - Phí và lệ phí Trung ương

      20,100

      - Phí và lệ phí tỉnh, huyện

      39,000

      13. Thuế bảo vệ môi trường

      325,000

      Trong đó: - Thu từ hàng hóa xuất khẩu

      204,100

      - Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

      120,900

      14. Thu khác ngân sách

      75,000

      Trong đó: - Thu phạt vi phạm hành chính lĩnh vực ATGT

      39,000

      - Phạt vi phạm HC do cơ quan thuế xử lý

      -

      15. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

      1,000

      16. Thu cổ thức và lợi nhuận còn lại, tiền bán bớt cổ phần vốn

      -

      17. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

      1,400,000

      II. Thu từ dầu thô

       

      III. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

      54,000

      1. Thuế GTGT thu từ hàng hóa xuất nhập khẩu

      50,000

      2. Thuế nhập khẩu

      4,000

      B. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

      -

      - Thu từ nguồn thu học phí

      -

      Tổng thu Ngân sách địa phương

      7,476,025

      A. Các khoản thu cân đối NSĐP

      7,476,025

      1 .Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

      3,073,900

      - Các khoản thu 100%

      1,818,150

      - Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)

      1,255,750

      Trong đó: Thu phạt vi phạm hành chính lĩnh vực ATGT

      -

      2. Bổ sung từ ngân sách Trung ương

      4,115,525

      3. Thu vay để bù đắp bội chi

      286,600

       

      PHỤ LỤC SỐ 03

      BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08  tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      Nội dung các khoản chi

      Dự toán năm 2021

      1

      2

      Tổng chi NSĐP (A+B)

      7,476,025

      A. Chi cân đối NSĐP

      6,367,817

      I. Chi đầu tư XDCB:

      2,223,150

      Trong đó:

       

      1. Chi xây dựng cơ bản tập trung

      396,550

      Trong đó: - Lĩnh vực Khoa học Công nghệ

       

      - Lĩnh vực giáo dục - đào tạo

       

      2. Chi XDCB từ nguồn thu đất

      140,000

      3. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

      1,400,000

      4. Chi từ nguồn bội chi ngân sách

      286,600

      II. Chi thường xuyên:

      4,015,293

      1. Chi các hoạt động kinh tế

      709,504

      2. Chi bảo vệ môi trường

      29,047

      3. Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      1,465,522

      4. Chi sự y tế dân số và gia đình

      423,249

      5. Chi khoa học và công nghệ

      17,815

      6. Chi văn hoá thông tin

      44,395

      7. Chi thể dục thể thao

      17,377

      8. Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

      21,818

      9. Chi đảm bảo xã hội

      219,078

      10. Chi quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

      776,313

      11. Chi an ninh - quốc phòng

      194,067

      12. Chi thường xuyên khác

      97,108

      III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1,000

      IV. Dự phòng ngân sách

      116,374

      V. Chi trả nợ lãi vay theo quy định

      12,000

      B. Chi các chương trình mục tiêu

      1,108,208

      - Chi chương trình mục tiêu quốc gia

      -

      + Vốn Đầu tư phát triển

       

      + Kinh phí sự nghiệp

       

      - Các nhiệm vụ chi khác

      1,108,208

      + Vốn Đầu tư XDCB

      1,107,198

      + Vốn sự nghiệp

      1,010

       

      PHỤ LỤC SỐ 04

      BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Ước thực hiện năm 2020

      Dự toán năm 2021

      So sánh tăng (+), giảm (-)

      A

      B

      1

      2

      3=2-1

      A

      THU NSĐP

      3,140,820

      3,073,900

      (66,920)

      B

      CHI NSĐP

      7,498,201

      7,476,025

      (22,176)

      C

      BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

       

       

      -

      D

      HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

      628,164

      614,780

      (13,384)

      E

      KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

       

       

      -

      I

      Tổng dư nợ đầu năm

      24,949

      55,625

      30,676

       

      Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

      3.97

      9.05

      5.08

      1

      Trái phiếu chính quyền địa phương

      -

      -

      -

      2

      Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

      24,949

      55,625

      30,676

      3

      Vay trong nước khác

      -

      -

      -

      II

      Trả nợ gốc vay trong năm

      -

      -

      -

      1

      Theo nguồn vốn vay

      -

      -

      -

      -

      Trái phiếu chính quyền địa phương

       

       

      -

      -

      Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

       

       

      -

      -

      Vốn khác

       

       

      -

      2

      Theo nguồn trả nợ

      -

      -

      -

      -

      Từ nguồn vay để trả nợ gốc

      -

      -

      -

      -

      Bội thu NSĐP

       

       

      -

      -

      Tăng thu, tiết kiệm chi

       

       

      -

      -

      Kết dư ngân sách cấp tỉnh

       

       

      -

      III

      Tổng mức vay trong năm

      30,676

      286,600

      255,924

      1

      Theo mục đích vay

      30,676

      286,600

      255,924

      -

      Vay để bù đắp bội chi

      30,676

      286,600

      255,924

      -

      Vay để trả nợ gốc

      -

      -

      -

      2

      Theo nguồn vay

      30,676

      286,600

      255,924

      -

      Trái phiếu chính quyền địa phương

       

       

      -

      -

      Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

      30,676

      286,600

      255,924

      -

      Vốn trong nước khác

       

       

      -

      IV

      Tổng dư nợ cuối năm

      55,625

      342,225

      286,600

       

      Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

      8.86

      55.67

      46.81

      1

      Trái phiếu chính quyền địa phương

      -

      -

      -

      2

      Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

      55,625

      342,225

      286,600

      3

      Vốn khác

      -

      -

      -

      G

      TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

      6,500

      12,000

      5,500

       

      PHỤ LỤC SỐ 05

      CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán năm 2020

      Ước thực hiện năm 2020

      Dự toán năm 2021

      So sánh (1)

      Tuyệt đối

      Tương đối (%)

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      A

      TỔNG NGUỒN THU NSĐP

      7,498,201

      7,554,136

      7,476,025

      -78,111

      98.97

      I

      Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

      3,097,800

      3,140,820

      3,073,900

      -66,920

      97.87

      -

      Thu NSĐP hưởng 100%

      1,739,650

      1,926,473

      1,818,150

      -108,323

      94.38

      -

      Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

      1,358,150

      1,214,347

      1,255,750

      41,403

      103.41

      II

      Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

      4,297,701

      4,366,903

      4,115,525

      -251,378

      95.76

      1

      Thu bổ sung cân đối ngân sách

      2,406,097

      2,406,097

      2,406,097

      0

      100.00

      2

      Thu bổ sung có mục tiêu

      1,562,503

      1,631,705

      1,310,707

      -320,998

      80.33

      3

      Thu bổ sung nguồn thực hiện CCTL

      329,101

      329,101

      398,721

      69,620

      121.15

      III

      Thu từ quỹ dự trữ tài chính

      0

       

      0

      -15,737

      0.00

      IV

      Thu kết dư

       

       

       

      0

       

      V

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

       

       

       

      0

       

      VI

      Thu vay để bù đắp bội chi

      102,700

      30,676

      286,600

      255,924

      934.28

      VII

      Bổ sung từ nguồn QLQNS

       

       

       

      0

       

      B

      TỔNG CHI NSĐP

      7,498,201

      7,554,136

      7,476,025

      -22,176

      99.70

      I

      Tổng chi cân đối NSĐP

      6,356,141

      6,472,293

      6,367,817

      11,676

      100.18

      1

      Chi đầu tư XDCB

      1,999,120

      1,970,116

      2,223,150

      224,030

      111.21

      2

      Chi thường xuyên

      4,232,863

      4,494,677

      4,015,293

      -217,570

      94.86

      3

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      6,500

      6,500

      12,000

      5,500

      184.62

      4

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1,000

      1,000

      1,000

      0

      100.00

      5

      Dự phòng ngân sách

      116,658

       

      116,374

      -284

      99.76

      6

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

       

       

       

      0

       

      II

      Chi các chương trình mục tiêu

      1,142,060

      1,081,843

      1,108,208

      -33,852

      97.04

      1

      Chi chương trình mục tiêu quốc gia

      221,066

      221,066

      0

      -221,066

      0.00

      2

      Các nhiệm vụ chi khác

      920,994

      860,777

      1,108,208

      187,214

      120.33

      IV

      Các khoản chi QLQNS

       

       

       

       

       

      C

      BỘI CHI NSĐP

      102,700

      30,676

      286,600

      255,924

      279.07

      D

      CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

      0

      0

      0

      0

       

      I

      Từ nguồn vay để trả nợ gốc

      0

      0

      0

      0

       

      II

      Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

       

       

       

      0

       

      E

      TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

      102,700

      30,676

      286,600

      183,900

      279.07

      I

      Vay để bù đắp bội chi

      102,700

      30,676

      286,600

      255,924

      279.07

      II

      Vay để trả nợ gốc

      0

      0

      0

      0

       

       

      PHỤ LỤC SỐ 06

      DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Ước thực hiện năm 2020

      Dự toán năm 2021

      So sánh (%)

      Tổng thu NSNN

      Thu NSĐP

      Tổng thu NSNN

      Thu NSĐP

      Tổng thu NSNN

      Thu NSĐP

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5=3/1

      6=4/2

       

      TỔNG THU NSNN

      3,385,500

      3,140,820

      3,391,100

      3,073,900

      100.17

      97.87

      I

      Thu nội địa

      3,385,500

      3,140,820

      3,337,100

      3,073,900

      98.57

      97.87

      1

      Thu từ khu vực DNNN trung ương quản lý

      75,000

      75,000

      85,000

      85,000

      113.33

      113.33

       

      - Thuế giá trị gia tăng

      72,000

      72,000

      81,800

      81,800

       

       

       

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

      3,000

      3,000

      3,200

      3,200

       

       

      2

      Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý

      308,000

      308,000

      310,000

      310,000

      100.65

      100.65

       

      - Thuế giá trị gia tăng

      51,000

      51,000

      54,200

      54,200

       

       

       

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

      10,000

      10,000

      15,000

      15,000

       

       

       

      - Thuế tiêu thụ đặc biệt

      243,000

      243,000

      236,800

      236,800

       

       

       

      - Thuế tài nguyên

      4,000

      4,000

      4,000

      4,000

       

       

      3

      Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

      21,000

      21,000

      22,000

      22,000

      104.76

      104.76

       

      - Thuế giá trị gia tăng

      550

      550

      1,200

      1,200

       

       

       

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

      20,300

      20,300

      20,650

      20,650

       

       

       

      - Thuế tài nguyên

      150

      150

      150

      150

       

       

       

      - Tiền thuê mặt đất, mặt nước

       

       

       

       

       

       

       

      - Thu khác

       

       

       

       

       

       

      4

      Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

      386,157

      386,157

      415,000

      415,000

      107.47

      107.47

       

      - Thuế giá trị gia tăng

      324,097

      324,097

      334,000

      334,000

       

       

       

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

      58,200

      58,200

      77,000

      77,000

       

       

       

      - Thuế tiêu thụ đặc biệt

      1,180

      1,180

      1,000

      1,000

       

       

       

      - Thuế tài nguyên

      2,680

      2,680

      3,000

      3,000

       

       

      5

      Thuế thu nhập cá nhân

      315,700

      315,700

      310,000

      310,000

      98.19

      98.19

      6

      Thuế bảo vệ môi trường

      310,000

      115,320

      325,000

      120,900

      104.84

      104.84

      -

      Trong đó: - Thu từ hàng hóa xuất nhập khẩu

      194,680

       

      204,100

       

      104.84

       

      -

      - Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

      115,320

      115,320

      120,900

      120,900

      104.84

      104.84

      7

      Lệ phí trước bạ

      115,500

      115,500

      125,000

      125,000

      108.23

      108.23

      8

      Thu phí, lệ phí

      43,950

      33,950

      59,100

      39,000

      134.47

      114.87

      -

      Phí và lệ phí trung ương

      10,000

       

      20,100

       

      201.00

       

      -

      Phí và lệ phí tỉnh, huyện

      33,950

      33,950

      39,000

      39,000

      114.87

      114.87

      10

      Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

      2,020

      2,020

      2,000

      2,000

      99.01

      99.01

      11

      Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

      51,473

      51,473

      67,000

      67,000

      130.17

      130.17

      12

      Tiền sử dụng đất

      162,100

      162,100

      140,000

      140,000

      86.37

      86.37

      13

      Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

      1,000

      1,000

      1,000

      1,000

       

       

      14

      Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

      1,500,000

      1,500,000

      1,400,000

      1,400,000

      93.33

      93.33

      16

      Thu khác ngân sách

      92,100

      52,100

      75,000

      36,000

      81.43

      69.10

       

      Trong đó: - Thu phạt vi phạm hành chính lĩnh vực ATGT

      40,000

       

      39,000

       

       

       

       

      - Phạt vi phạm HC do cơ quan thuế xử lý

       

       

      -

       

       

       

      17

      Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

      1,000

      1,000

      1,000

      1,000

       

       

      18

      Thu cổ thức và lợi nhuận còn lại, tiền bán bớt cổ phần vốn

       

       

       

      -

       

      #DIV/0!

      19

      Thu hoa lợi công sản khác

      500

      500

       

       

       

       

      II

      Thu từ dầu thô

       

       

       

       

       

       

      III

      Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

       

       

      54,000

      0

       

       

      1

      Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

       

       

      50,000

       

       

       

      2

      Thuế xuất khẩu

       

       

       

       

       

       

      3

      Thuế nhập khẩu

       

       

      4,000

       

       

       

      4

      Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

       

       

       

       

       

       

      5

      Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

       

       

       

       

       

       

      6

      Thu khác

       

       

       

       

       

       

      IV

      Thu viện trợ

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ LỤC SỐ 07

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán năm 2020

      Dự toán năm 2021

      So sánh

      Tuyệt đối

      Tương đối (%)

      A

      B

      1

      2

      3=2-1

      4=2/1

       

      TỔNG CHI NSĐP

      7,498,201

      7,476,025

      -22,176

      99.70

      A

      CHI CÂN ĐỐI NSĐP

      6,356,141

      6,367,817

      11,676

      100.18

      I

      Chi đầu tư XDCB

      1,999,120

      2,223,150

      224,030

      111.21

      1

      Chi xây dựng cơ bản tập trung

      456,420

      396,550

      -59,870

      86.88

       

      Trong đó: Chia theo lĩnh vực

       

       

      0

       

      -

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

       

       

      0

       

      -

      Chi khoa học và công nghệ

      0

      0

      0

       

      2

      Chi XDCB từ nguồn thu đất

      140,000

      140,000

      0

      100.00

      3

      Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

      1,300,000

      1,400,000

      100,000

      107.69

      4

      Chi từ nguồn bội chi ngân sách

      102,700

      286,600

      183,900

      279.07

      II

      Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

      0

      0

      0

       

      III

      Chi thường xuyên

      4,232,863

      4,015,293

      -217,570

      94.86

       

      Trong đó:

       

       

      0

       

      1

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      1,499,803

      1,465,522

      -34,281

      97.71

      2

      Chi khoa học và công nghệ

      18,511

      17,815

      -696

      96.24

      IV

      Chi trả nợ lãi vay theo quy định

      6,500

      12,000

      5,500

       

      V

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1,000

      1,000

      0

      100.00

      VI

      Dự phòng ngân sách

      116,658

      116,374

      -284

      99.76

      B

      CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

      1,142,060

      1,108,208

      -33,852

      97.04

      I

      Chi chương trình mục tiêu quốc gia

      221,066

      0

      -221,066

      0.00

       

      Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

      182,780

       

      -182,780

      0.00

       

      Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

      38,286

       

      -38,286

      0.00

      II

      Các nhiệm vụ chi khác

      920,994

      1,108,208

      187,214

      120.33

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu37/NQ-HĐND
                                Loại văn bảnNghị quyết
                                Cơ quanTỉnh Bạc Liêu
                                Ngày ban hành08/12/2020
                                Người kýLê Thị Ái Nam
                                Ngày hiệu lực 08/12/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 2668/QĐ-UBND năm 2021 quy định tạm thời về tiếp nhận, xử lý thông tin phản ánh hiện trường tại Trung tâm Điều hành thông minh tỉnh Thái Nguyên
                                                      • Quyết định 1393/QĐ-TTg phê duyệt hạn mức phát hành trái phiếu trong nước được Chính phủ bảo lãnh của Ngân hàng Phát triển Việt Nam năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Công văn 457/TTg-NN năm 2021 về miễn tiền thuê đất dự án Trung tâm Quốc tế Khoa học và Giáo dục liên ngành do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Công văn 92/UBDT-CSDT về kế hoạch thực hiện giám sát năm 2021 do Ủy ban Dân tộc ban hành
                                                      • Quyết định 4452/QĐ-UBND năm 2020 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vị chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An
                                                      • Quyết định 1814/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
                                                      • Quyết định 22/2020/QĐ-UBND quy định về tổ chức, hoạt động của Trạm Kiểm soát liên hợp Km 15 – Bến tàu Dân Tiến do tỉnh Quảng Ninh ban hành
                                                      • Quyết định 16/2020/QĐ-UBND quy định nội dung về trình tự thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do tỉnh Lai Châu ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ