Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Bình Dương ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    20866





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu37/NQ-HĐND
      Loại văn bảnNghị quyết
      Cơ quanTỉnh Bình Dương
      Ngày ban hành10/12/2020
      Người kýVõ Văn Minh
      Ngày hiệu lực 01/01/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
      TỈNH BÌNH DƯƠNG
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      --------------------

      Số: 37/NQ-HĐND

      Bình Dương, ngày 10 tháng 12 năm 2020

       

      NGHỊ QUYẾT

      VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
      KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 17

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

      Xét Tờ trình số 5581/TTr-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 99/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

      QUYẾT NGHỊ:

      Điều 1. Kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách nhà nước giai đoạn 2017-2020 sang năm 2021, tiếp tục áp dụng các Nghị quyết: Nghị quyết số 50/2016/NQ- HĐND9 ngày 16/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020; Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 và Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND9 và Nghị quyết số 15/2019NQ-HĐND ngày 09/12/2019 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 đến hết năm 2021.

      Điều 2. Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 như sau:

      1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:

      Tổng thu từ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh 58.700.000.000.000 đồng (năm mươi tám ngàn, bảy trăm tỷ đồng), trong đó: thu nội địa 42.700.000.000.000 đồng (bốn mươi hai ngàn, bảy trăm tỷ đồng), thu từ lĩnh vực xuất, nhập khẩu 16.000.000.000.000 đồng (mười sáu ngàn tỷ đồng).

      (Phụ lục I kèm theo)

      2. Dự toán thu, chi ngân sách địa phương:

      2.1. Tổng thu ngân sách địa phương: 22.646.012.000.000 đồng (hai mươi hai ngàn sáu trăm bốn mươi sáu tỷ, không trăm mười hai triệu đồng), bao gồm:

      a) Thu cân đối ngân sách địa phương: 22.529.628.000.000 đồng (hai mươi hai ngàn năm trăm hai mươi chín tỷ, sáu trăm hai mươi tám triệu đồng), trong đó:

      - Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 20.248.880.000.000 đồng (hai mươi ngàn hai trăm bốn mươi tám tỷ, tám trăm tám mươi triệu đồng);

      - Thu kết dư: 2.280.748.000.000 đồng (hai ngàn hai trăm tám mươi tỷ, bảy trăm bốn mươi tám triệu đồng);

      b) Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương: 116.384.000.000 đồng (một trăm mười sáu tỷ, ba trăm tám mươi bốn triệu đồng).

      2.2. Tổng chi ngân sách địa phương: 22.646.012.000.000 đồng (hai mươi hai ngàn sáu trăm bốn mươi sáu tỷ, không trăm mười hai triệu đồng), bao gồm:

      a) Chi cân đối ngân sách địa phương: 22.529.628.000.000 đồng (hai mươi hai ngàn năm trăm hai mươi chín tỷ, sáu trăm hai mươi tám triệu đồng), trong đó:

      - Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương: 1.110.228.000.000 đồng (một ngàn một trăm mười tỷ, hai trăm hai mươi tám triệu đồng);

      - Chi đầu tư phát triển: 8.653.000.000.000 đồng (tám ngàn sáu trăm năm mươi ba tỷ đồng);

      - Chi thường xuyên: 12.064.000.000.000 đồng (mười hai ngàn không trăm sáu mươi bốn tỷ đồng);

      - Chi lập quỹ dự trữ tài chính: 5.000.000.000 đồng (năm tỷ đồng);

      - Chi trả nợ lãi vay: 74.900.000.000 đồng (bảy mươi bốn tỷ, chín trăm triệu đồng);

      - Dự phòng ngân sách: 622.500.000.000 đồng (sáu trăm hai mươi hai tỷ năm trăm triệu đồng).

      b) Chi các chương trình mục tiêu (từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu): 116.384.000.000 đồng (một trăm mười sáu tỷ, ba trăm tám mươi bốn triệu đồng);

      3. Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 204.500.000.000 đồng (hai trăm lẻ bốn tỷ, năm trăm triệu đồng).

      (Phụ lục II, III kèm theo)

      4. Vay lại nguồn vốn vay nước ngoài để bù đắp bội chi ngân sách địa phương: 204.500.000.000 đồng (hai trăm lẻ bốn tỷ, năm trăm triệu đồng).

      (Phụ lục IV kèm theo)

      5. Phân bổ dự toán ngân sách địa phương:

      - Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2021 (phụ lục V kèm theo);

      - Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn từng huyện theo lĩnh vực năm 2021 (phụ lục VI kèm theo);

      - Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2021 (phụ lục VII kèm theo);

      - Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực năm 2021 (phụ lục VIII kèm theo);

      - Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2021 (phụ lục IX kèm theo);

      - Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2021 (phụ lục X kèm theo);

      - Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2021 (phụ lục XI kèm theo);

      - Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện năm 2021 (phụ lục XII kèm theo);

      - Dự toán thu, chi ngân sách địa phương và số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới năm 2021 (phụ lục XIII kèm theo);

      - Dự toán chi ngân sách địa phương từng huyện năm 2021 (phụ lục XIV kèm theo);

      - Dự toán bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện năm 2021 (phụ lục XV kèm theo);

      - Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm 2021 (phụ lục XVI kèm theo).

      Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định pháp luật hiện hành.

      Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

      Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
      - Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
      - Bộ Tài chính, Kiểm toán nhà nước;
      - Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
      - Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh;
      - Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQ VN tỉnh;
      - Đại biểu HĐND tỉnh;
      - Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
      - Thường trực HĐND, UBND cấp huyện.
      - LĐVP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
      - TT Công báo, Website, Báo, Đài PTTH Bình Dương;
      - Phòng TH, Phòng HC-TC-QT;
      - Lưu: VT, Phương.

      CHỦ TỊCH

      Võ Văn Minh

       

      Biểu mẫu số 16

      PHỤ LỤC I

      DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Ước thực hiện năm 2020

      Dự toán năm 2021

      So sánh

      Tổng thu NSNN (1)

      Thu NSĐP

      Tổng thu NSNN

      Thu NSĐP

      Tổng thu NSNN

      Thu NSĐP

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5 = 3/1

      6 = 4/2

       

      TỖNG THU NSNN

      59.700.000

      23.643.520

      58.700.000

      20.248.880

      98%

      86%

      I

      Thu nội địa

      44.300.000

      23.643.520

      42.700.000

      20.248.880

      96%

      86%

      1

      Thu từ khu vực DN do Nhà nước giữa vai trò chủ đạo Trung ương quản lý

      1.054.000

      384.880

      1.070.000

      392.240

      102%

      102%

       

      - Thuế giá trị gia tăng

      763.000

      274.680

      730.000

      262.800

      96%

      96%

       

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

      276.000

      99.360

      323.000

      116.280

      117%

      117%

       

      - Thuế tiêu thụ đặc biệt

      6.500

      2.340

      6.000

      2.160

      92%

      92%

       

      - Thuế tài nguyên

      8.500

      8.500

      11.000

      11.000

      129%

      129%

      2

      Thu từ khu vực DN do Nhà nước giữa vai trò chủ đạo địa phương quản lý

      2.149.000

      860.680

      2.320.000

      944.000

      108%

      110%

       

      - Thuế giá trị gia tăng

      829.000

      298.440

      960.000

      345.600

      116%

      116%

       

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

      1.028.000

      370.080

      1.040.000

      374.400

      101%

      101%

       

      - Thuế tiêu thụ đặc biệt

      156.000

      56.160

      150.000

      54.000

      96%

      96%

       

      - Thuế tài nguyên

      136.000

      136.000

      170.000

      170.000

      125%

      125%

      3

      Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

      12.645.000

      4.332.440

      14.112.000

      4.834.560

      112%

      112%

       

      - Thuế giá trị gia tăng

      3.502.000

      1.260.720

      3.752.000

      1.350.720

      107%

      107%

       

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

      7.381.000

      2.657.160

      8.517.000

      3.066.120

      115%

      115%

       

      - Thuế tiêu thụ đặc biệt

      1.760.000

      412.560

      1.840.000

      414.720

      105%

      101%

       

      - Thuế tài nguyên

      2.000

      2.000

      3.000

      3.000

      150%

      150%

      4

      Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

      7.451.000

      2.727.160

      8.500.000

      3.111.200

      114%

      114%

       

      - Thuế giá trị gia tăng

      4.504.000

      1.621.440

      4.950.000

      1.782.000

      110%

      110%

       

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

      2.455.000

      883.800

      3.080.000

      1.108.800

      125%

      125%

       

      - Thuế tiêu thụ đặc biệt

      422.000

      151.920

      390.000

      140.400

      92%

      92%

       

      - Thuế tài nguyên

      70.000

      70.000

      80.000

      80.000

      114%

      114%

      5

      Thuế thu nhập cá nhân

      5.709.000

      2.055.240

      5.500.000

      1.980.000

      96%

      96%

      6

      Thuế bảo vệ môi trường

      1.972.000

      303.120

      2.172.000

      290.880

      110%

      96%

       

      - Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

      842.000

      303.120

      808.000

      290.880

      96%

      96%

       

      - Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

      1.130.000

      0

      1.364.000

      0

       

       

      7

      Lệ phí trước bạ

      1.127.000

      1.127.000

      1.174.000

      1.174.000

      104%

      104%

      8

      Thu phí, lệ phí

      354.000

      284.000

      414.000

      329.000

      117%

      116%

       

      - Phí và lệ phí trung ương

      70.000

      0

      85.000

      0

      121%

       

       

      - Phí và lệ phí tỉnh

      156.000

      156.000

      179.000

      179.000

       

      115%

       

      - Phí và lệ phí huyện

      128.000

      128.000

      150.000

      150.000

       

      117%

       

      - Phí và lệ phí xã

      0

      0

      0

      0

       

       

      9

      Thuế sử dụng đất nông nghiệp

      12

      12

      0

      0

       

       

      10

      Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

      63.000

      63.000

      65.000

      65.000

      103%

      103%

      11

      Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

      1.879.000

      1.879.000

      670.000

      670.000

      36%

      36%

      12

      Thu tiền sử dụng đất

      6.448.000

      6.448.000

      4.000.000

      4.000.000

      62%

      62%

      13

      Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

      4.900

      4.900

      0

      0

       

       

      14

      Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

      1.844.000

      1.844.000

      1.620.000

      1.620.000

      88%

      88%

      15

      Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

      68.000

      68.000

      60.000

      60.000

      88%

      88%

      16

      Thu khác ngân sách

      1.104.188

      834.188

      593.000

      348.000

      54%

      42%

      17

      Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

      4.900

      4.900

      7.000

      7.000

      143%

      143%

      18

      Thu hồi vốn, thu cổ tức

      423.000

      423.000

      423.000

      423.000

      100%

      100%

      19

      Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

      0

      0

      0

      0

       

       

      20

      Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

      0

      0

      0

      0

       

       

      II

      Thu từ dầu thô

      0

      0

      0

      0

       

       

      III

      Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

      15.400.000

      0

      16.000.000

      0

      104%

       

      1

      Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

      12.987.000

      0

      13.502.000

      0

      104%

       

      2

      Thuế xuất khẩu

      79.900

      0

      83.000

      0

      104%

       

      3

      Thuế nhập khẩu

      2.082.600

      0

      2.165.000

      0

      104%

       

      4

      Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

      120.900

      0

      126.000

      0

      104%

       

      5

      Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

      24.600

      0

      25.000

      0

      102%

       

      6

      Thu khác

      105.000

      0

      99.000

      0

      94%

       

      IV

      Thu viện trợ

      0

      0

      0

      0

       

       

      Ghi chú :

      (1) Mặc dù tổng thu NSNN không đạt dự toán, nhưng nhờ các khoản thu từ đất tăng cao, cùng với việc huy động từ nguồn kết dư năm 2019 sang nên cơ bản đáp ứng những nhu cầu chi cần thiết, dự kiến chi của các đơn vị nên đề nghị không điều chỉnh dự toán thu, chi NSNN đầu năm được HĐND tỉnh thông qua.

       

      Biểu mẫu số 15

      PHỤ LỤC II

      CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán năm 2020

      Ước thực hiện năm 2020

      Dự toán năm 2021

      So sánh

      Tuyệt đối

      Tương đối (%)

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      A

      TỔNG NGUỒN THU NSĐP

      31.002.360

      31.900.600

      22.646.012

      -9.254.588

      71%

       

      Tổng nguồn thu cân đối NSĐP (I+III+IV+V+VI)

      27.677.879

      30.301.609

      22.529.628

      -7.771.981

      74%

      I

      Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

      21.109.800

      23.643.520

      20.248.880

      -3.394.640

      86%

      1

      Thu NSĐP hưởng 100%

      8.904.000

      13.196.500

      8.960.000

      -4.236.500

      68%

      2

      Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

      12.205.800

      10.447.020

      11.288.880

      841.860

      108%

      II

      Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

      674.678

      674.678

      116.384

      -558.294

      17%

      1

      Thu bổ sung cân đối ngân sách

      0

      0

      0

       

       

      2

      Thu bổ sung có mục tiêu

      674.678

      674.678

      116.384

      -558.294

      17%

      III

      Thu từ quỹ dự trữ tài chính

      0

      0

      0

      0

       

      IV

      Thu kết dư

      5.468.415

      6.570.925

      2.280.748

      -4.290.177

      35%

      V

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

      87.164

      87.164

      0

      -87.164

      0%

      VI

      Thu bổ sung vốn đầu tư công từ nguồn CCTL các năm trước chuyển sang

      1.012.500

      0

      0

      0

       

      VII

      Thu bổ sung từ nguồn khác bố trí cho đầu tư

      2.649.803

      924.313

      0

      -924.313

       

      B

      TỔNG CHI NSĐP

      29.391.925

      28.820.925

      22.646.012

      -6.745.913

      77%

      I

      Tổng chi cân đối NSĐP

      27.193.976

      28.146.247

      22.529.628

      -4.664.348

      83%

      1

      Chi đầu tư phát triển

      12.423.716

      13.946.987

      8.653.000

      -3.770.716

      70%

      2

      Chi thường xuyên

      11.923.000

      12.052.000

      12.064.000

      141.000

      101%

      3

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      59.500

      59.500

      74.900

      15.400

      126%

      4

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      5.000

      5.000

      5.000

      0

      100%

      5

      Dự phòng ngân sách

      700.000

      0

      622.500

      -77.500

      89%

      6

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      2.082.760

      2.082.760

      1.110.228

      -972.532

      53%

      II

      Chi các chương trình mục tiêu

      674.678

      674.678

      116.384

      -558.294

      17%

      1

      Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

      0

      0

      0

       

       

      2

      Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      674.678

      674.678

      116.384

       

       

      III

      Chi chuyển nguồn sang năm sau

      0

      0

      0

       

       

      IV

      Chi đầu tư công từ nguồn khác bố trí cho đầu tư

      1.523.271

      0

       

       

       

      C

      BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

      483.903

      2.155.362

      0

       

       

      D

      CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

      0

      0

      54.500

       

       

      I

      Từ nguồn vay để trả nợ gốc

      0

      0

      0

       

       

      II

      Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

      0

      0

      54.500

       

       

      E

      TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

      616.000

      273.457

      204.500

       

       

      I

      Vay để bù đắp bội chi

      616.000

      273.457

      204.500

       

       

      II

      Vay để trả nợ gốc

      0

      0

      0

       

       

       

      Biểu mẫu số 17

      PHỤ LỤC III

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung chi

      Dự toán năm 2020

      Dự toán năm 2021

      So sánh

      Tuyệt đối

      Tương đối (%)

      A

      B

      1

      2

      3=2-1

      4=2/1

       

      TỔNG CHI NSĐP

      29.391.925

      22.646.012

      -6.745.913

      77%

      A

      CHI CÂN ĐỐI NSĐP

      27.193.976

      22.529.628

      -4.664.348

      83%

      I

      Chi đầu tư phát triển

      12.423.716

      8.653.000

      -3.770.716

      70%

      1

      Chi đầu tư cho các dự án

      12.223.716

      8.633.000

      -3.590.716

      71%

       

      Trong đó: Chia theo lĩnh vực

       

       

       

       

      -

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      1.495.180

      1.297.110

      -198.070

      87%

      -

      Chi khoa học và công nghệ

      0

      2.120

      2.120

       

       

      Trong đó: Chia theo nguồn vốn

       

       

       

       

      -

      Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (1)

      1.875.975

      2.913.840

      1.037.865

      155%

      -

      Chi đầu tư từ thu xổ số kiến thiết

      1.533.000

      1.620.000

      87.000

      106%

      2

      Chi hỗ trợ vốn các quỹ

      200.000

      20.000

      -180.000

      10%

      3

      Chi đầu tư phát triển khác

      0

      0

       

       

      II

      Chi thường xuyên

      11.923.000

      12.064.000

      141.000

      101%

       

      Trong đó:

       

       

       

       

      1

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      4.444.904

      4.467.002

      22.098

      100%

      2

      Chi khoa học và công nghệ

      43.390

      33.174

      -10.216

      76%

      III

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      59.500

      74.900

      15.400

      126%

      IV

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      5.000

      5.000

       

       

      V

      Dự phòng ngân sách

      700.000

      622.500

      -77.500

      89%

      VI

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      2.082.760

      1.110.228

      -972.532

      53%

      B

      CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

      674.678

      116.384

      -558.294

      17%

      I

      Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

      0

      0

       

       

      II

      Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      674.678

      116.384

      -558.294

      17%

      C

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

      0

      0

       

       

      D

      CHI ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGUỒN KHÁC BỐ TRÍ CHO ĐẦU TƯ

      1.523.271

      0

       

       

      Ghi chú:

      (1) Dự toán năm 2021: ngoài việc bố trí đầu tư cho các công trình kết cấu hạ tầng KT-XH, các dự án di dân, tái định cư, chuẩn bị mặt bằng xây dựng, Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, sử dụng tối thiểu 10% số thu tiền sử dụng đất, thuê đất để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ điạ chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

       

      Biểu mẫu số 18

      PHỤ LỤC IV

      BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY-TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Ước thực hiện năm 2020

      Dự toán năm 2021

      So sánh

      A

      B

      1

      2

      3=2-1

      A

      THU NSĐP

      30.976.287

      22.646.012

      -8.330.275

      B

      CHI CÂN ĐỐI NSĐP

      28.820.925

      22.646.012

      -6.174.913

      C

      BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

      2.155.362

      0

       

      D

      HẠN MỨC NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

      7.093.056

      6.074.664

      -1.018.392

      E

      KẾ HOẠCH VAY TRẢ NỢ GỐC

       

       

       

      I

      Tổng dư nợ đầu năm

      1.384.434

      1.657.891

      273.457

       

      Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

      20%

      27%

       

      1

      Trái phiếu chính quyền địa phương

      0

      0

       

      2

      Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

      1.384.434

      1.657.891

       

      3

      Vay trong nước khác

      0

      0

       

      II

      Trả nợ gốc trong năm

      0

      54.500

       

      1

      Theo nguồn vốn vay

      0

      54.500

       

       

      - Trái phiếu chính quyền địa phương

      0

      0

       

       

      - Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

      0

      54.500

       

       

      - Vốn khác

      0

      0

       

      2

      Theo nguồn trả nợ

      0

      54.500

       

       

      - Từ nguồn vay để trả nợ gốc

      0

      0

       

       

      - Bội thu NSĐP

      0

      0

       

       

      - Tăng thu, tiết kiệm chi

      0

      0

       

       

      - Kết dư ngân sách cấp tỉnh

      0

      54.500

       

      III

      Tổng mức vay trong năm

      273.457

      204.500

       

      1

      Theo mục đích vay

      273.457

      204.500

       

       

      - Vay để bù đắp bội chi

      273.457

      204.500

       

       

      - Vay để trả nợ gốc

      0

      0

       

      2

      Theo nguồn vay

      273.457

      204.500

       

       

      - Trái phiếu chính quyền địa phương

      0

      0

       

       

      - Vay lại từ nguồn vay chính phủ ngoài nước

      273.457

      204.500

       

       

      - Vốn trong nước khác

      0

      0

       

      IV

      Tổng dư nợ cuối năm

      1.657.891

      1.807.891

       

       

      Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

      23%

      30%

       

      1

      Trái phiếu chính quyền địa phương

      0

      0

       

      2

      Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

      1.657.891

      1.807.891

       

      3

      Vốn khác

      0

      0

       

      G

      TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

      60.824

      59.500

       

       

      Biểu mẫu số 30

      PHỤ LỤC V

      CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán năm 2020

      Ước thực hiện năm 2020

      Dự toán năm 2021

      So sánh

      Tuyệt đối

      Tương đối (%)

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      A

      NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

       

       

       

       

       

      I

      Nguồn thu ngân sách

      20.441.917

      25.490.641

      16.872.448

      -8.618.193

      66%

       

      Tổng nguồn thu cân đối NSĐP (1+3+4+5+6)

      20.779.739

      24.815.963

      16.756.064

      -8.059.899

      68%

      1

      Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

      14.648.837

      18.595.051

      14.825.329

      -3.769.722

      80%

      2

      Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

      674.678

      674.678

      116.384

      -558.294

      17%

      -

      Thu bổ sung cân đối ngân sách

      0

      0

      0

      0

       

      -

      Thu bổ sung có mục tiêu

      674.678

      674.678

      116.384

      -558.294

      17%

      3

      Thu từ quỹ dự trữ tài chính

      0

      0

      0

      0

       

      4

      Thu kết dư

      5.118.402

      6.220.912

      1.930.735

      -4.290.177

      31%

      5

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

      0

      0

      0

      0

       

      6

      Thu bổ sung vốn đầu tư công từ nguồn CCTL các năm trước chuyển sang

      1.012.500

      0

      0

      0

       

      7

      Thu bổ sung từ nguồn khác bố trí cho đầu tư

      2.649.803

      924.313

      0

      -924.313

      0%

      II

      Chi ngân sách

      22.493.785

      23.370.344

      16.872.448

      -6.497.896

      72%

       

      Tổng chi cân đối NSĐP (1+2)

      20.295.836

      22.702.451

      16.756.064

      -5.946.387

      74%

      1

      Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

      14.658.971

      15.858.067

      11.981.791

      -3.876.276

      76%

      2

      Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

      5.636.865

      6.844.384

      4.774.273

      -2.070.111

      70%

      -

      Chi bổ sung cân đối ngân sách

      3.554.571

      4.714.955

      4.397.321

      -317.634

      93%

      -

      Chi bổ sung có mục tiêu

      2.082.294

      2.129.429

      376.952

      -1.752.477

      18%

      3

      Chi các chương trình mục tiêu

      674.678

      667.893

      116.384

      -551.509

      17%

      4

      Chi chuyển nguồn sang năm sau

      0

      0

      0

      0

       

      5

      Chi đầu tư công từ nguồn khác bố trí cho đầu tư

      1.523.271

      0

      0

      0

       

      III

      Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

      483.903

      2.113.512

      0

      -2.113.512

      0%

      B

      NGÂN SÁCH HUYỆN

       

       

       

       

       

      I

      Nguồn thu ngân sách

      12.535.005

      12.330.030

      10.547.837

      -1.782.193

      86%

      1

      Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

      6.460.963

      5.048.469

      5.423.551

      375.082

      107%

      2

      Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

      5.636.865

      6.844.384

      4.774.273

      -2.070.111

      70%

      -

      Thu bổ sung cân đối ngân sách

      3.554.571

      4.714.955

      4.397.321

      -317.634

      93%

      -

      Thu bổ sung có mục tiêu

      2.082.294

      2.129.429

      376.952

      -1.752.477

      18%

      3

      Thu kết dư

      350.013

      350.013

      350.013

      0

      100%

      4

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

      87.164

      87.164

      0

      -87.164

      0%

      II

      Chi ngân sách

      12.535.005

      12.330.030

      10.547.837

      -1.782.193

      86%

      1

      Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện

      12.535.005

      12.330.030

      10.547.837

      -1.782.193

      86%

      2

      Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

      0

      0

      0

      0

       

      -

      Chi bổ sung cân đối ngân sách

      0

      0

      0

      0

       

      -

      Chi bổ sung có mục tiêu

      0

      0

      0

      0

       

      3

      Chi chuyển nguồn sang năm sau

      0

      0

      0

      0

       

       

      Biểu mẫu số 32

      PHỤ LỤC VI

      DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Tên đơn vị

      Tổng thu NSNN trên địa bàn

      I. Thu nội địa

      Bao gồm

      II . Thu từ dầu thô

      III. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

      Bao gồm

      1. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

      2. Lệ phí trước bạ

      3.Thuế sử dụng đất nông nghiệp

      4. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

      5. Thuế thu nhập

      6. Phí-lệ phí

      7. Thu tiền thuê đất

      8. Thu tiền sử dụng đất

      9. Thu khác ngân sách

      10. Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản

      1. Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

      2. Thuế xuất khẩu

      3. Thuế tnhập khẩu

      4. Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

      5. Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

      6. Thu khác

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      14

      15

      16

      17

      18

      19

      20

       

      TỔNG SỐ

      15.905.012

      15.905.012

      8.500.000

      1.174.000

      12

      65.000

      989.000

      197.000

      670.000

      4.000.000

      303.000

      7.000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      1

      Thành phố Thủ Dầu Một

      4.748.603

      4.748.603

      1.896.261

      606.844

      0

      27.732

      204.476

      32.858

      147.176

      1.783.892

      49.364

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      2

      Thành phố Thuận An

      3.434.326

      3.434.326

      2.162.919

      335.000

      0

      11.078

      195.324

      40.956

      125.176

      520.565

      41.150

      2.158

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      3

      Thành phố Dĩ An

      2.703.998

      2.703.998

      1.939.864

      76.054

      0

      9.788

      170.469

      33.104

      57.945

      352.730

      64.044

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      4

      Thị xã Tân Uyên

      1.437.263

      1.437.263

      895.334

      34.421

      0

      5.199

      99.653

      25.139

      82.061

      243.301

      51.655

      500

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      5

      Thị xã Bến Cát

      1.870.777

      1.870.777

      999.590

      47.340

      0

      5.421

      138.664

      18.525

      60.835

      569.449

      30.953

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      6

      Huyện Phú Giáo

      301.038

      301.038

      90.732

      16.341

      0

      688

      42.990

      5.412

      15.851

      118.662

      10.351

      11

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      7

      Huyện Dầu Tiếng

      382.978

      382.978

      125.993

      15.478

      12

      912

      39.927

      10.915

      77.983

      98.485

      13.273

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      8

      Huyện Bàu Bàng

      473.969

      473.969

      107.639

      19.470

      0

      2.843

      53.069

      6.335

      64.923

      203.437

      16.253

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      9

      Huyện Bắc Tân uyên

      552.060

      552.060

      281.668

      23.052

      0

      1.339

      44.428

      23.756

      38.050

      109.479

      25.957

      4.331

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

      Biểu mẫu số 33

      PHỤ LỤC VII

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung chi

      Ngân sách địa phương

      Bao gồm

      Ngân sách cấp tỉnh

      Ngân sách huyện

      A

      B

      1=2+3

      2

      3

       

      TỔNG CHI NSĐP

      22.646.012

      12.098.175

      10.547.837

      A

      CHI CÂN ĐỐI NSĐP

      22.529.628

      11.981.791

      10.547.837

      I

      Chi đầu tư phát triển

      8.653.000

      6.970.000

      1.683.000

      1

      Chi đầu tư cho các dự án

      8.633.000

      6.950.000

      1.683.000

       

      Trong đó: Chia theo lĩnh vực

       

       

       

       

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      1.297.110

      1.297.110

      0

       

      Chi khoa học và công nghệ

      2.120

      2.120

      0

       

      Trong đó: Chia theo nguồn vốn

       

       

       

       

      - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (1)

      2.913.840

      2.913.840

      0

       

      - Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

      1.620.000

      1.620.000

      0

      2

      Chi hỗ trợ vốn các quỹ

      20.000

      20.000

      0

      3

      Chi đầu tư phát triển khác

      0

      0

      0

      II

      Chi thường xuyên

      12.064.000

      3.475.000

      8.589.000

       

      Trong đó

       

       

       

      1

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      4.467.002

      1.490.245

      2.976.757

      2

      Chi khoa học và công nghệ

      33.174

      27.959

      5.215

      III

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      74.900

      74.900

      0

      IV

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      5.000

      5.000

      0

      V

      Dự phòng ngân sách

      622.500

      350.000

      272.500

      VI

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      1.110.228

      1.106.891

      3.337

      B

      CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

      116.384

      116.384

      0

      I

      Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

      0

      0

      0

      II

      Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      116.384

      116.384

      0

      C

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

      0

      0

      0

      Ghi chú:

      (1) Ngoài việc bố trí đầu tư cho các công trình kết cấu hạ tầng KT-XH, các dự án di dân, tái định cư, chuẩn bị mặt bằng xây dựng, Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, sử dụng tối thiểu 10% số thu tiền sử dụng đất, thuê đất để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ điạ chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

       

      Biểu mẫu số 34

      PHỤ LỤC VIII

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán

      A

      B

      1

       

      TỔNG CHI NSĐP

      16.872.448

      A

      CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

      4.774.273

      B

      CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

      11.981.791

      I

      Chi đầu tư phát triển

      6.970.000

      1

      Chi đầu tư cho các dự án

      6.950.000

       

      - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      1.297.110

       

      - Chi khoa học và công nghệ

      2.120

       

      - Chi quốc phòng

      16.000

       

      - Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

      75.000

       

      - Chi y tế, dân số và gia đình

      1.014.730

       

      - Chi văn hóa thông tin

      105.000

       

      - Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

      42.100

       

      - Chi thể dục thể thao

      46.000

       

      - Chi bảo vệ môi trường

      424.990

       

      - Chi các hoạt động kinh tế

      3.491.450

       

      - Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

      435.500

       

      - Chi đảm bảo xã hội

      0

       

      - Chi đầu tư phát triển khác

      0

      2

      Chi hỗ trợ vốn các quỹ

      20.000

      3

      Chi đầu tư phát triển khác

      0

      II

      Chi thường xuyên

      3.475.000

       

      - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      1.490.245

       

      - Chi khoa học và công nghệ

      27.959

       

      - Chi quốc phòng

      93.400

       

      - Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

      70.000

       

      - Chi y tế, dân số và gia đình

      151.957

       

      - Chi văn hóa thông tin

      98.127

       

      - Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

      0

       

      - Chi thể dục thể thao

      111.052

       

      - Chi bảo vệ môi trường

      157.176

       

      - Chi các hoạt động kinh tế

      448.406

       

      - Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

      576.300

       

      - Chi đảm bảo xã hội

      190.899

       

      - Chi thường xuyên khác

      59.479

      III

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      74.900

      IV

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      5.000

      V

      Dự phòng ngân sách

      350.000

      VI

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      1.106.891

      C

      CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

      116.384

      I

      Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

      0

      II

      Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      116.384

      D

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

      0

       

      Biểu mẫu số 35

      PHỤ LỤC IX

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Tên đơn vị

      Tổng số

      Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

      Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

      Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      Chi dự phòng ngân sách

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      Chi chương trình MTQG

      Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

      Tổng số

      Chi đầu tư phát triển

      Chi thường xuyên

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

       

      TỔNG SỐ

      11.981.791

      6.970.000

      3.475.000

      74.900

      5.000

      350.000

      1.106.891

      0

      0

      0

      0

      I

      CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

      10.445.000

      6.970.000

      3.475.000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      1

      Văn phòng HĐND tỉnh

      17.310

      0

      17.310

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      2

      Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội

      943

      0

      943

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      3

      Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

      137.957

      0

      137.957

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      4

      Sở Ngoại vụ

      19.008

      10.500

      8.508

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      5

      Sở Kế hoạch- Đầu tư

      67.129

      50.000

      17.129

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      6

      Sở Tài chính

      14.026

      0

      14.026

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      7

      Thanh tra tỉnh

      12.871

      0

      12.871

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      8

      Trường Chính trị

      12.297

      0

      12.297

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      9

      Trường Đại học Thủ Dầu Một

      99.080

      0

      99.080

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      10

      Trường CĐ nghề Việt Nam- Singgapore

      37.208

      3.000

      34.208

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      11

      Trường Cao đẳng Y tế

      2.470

      0

      2.470

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      12

      Trường CĐ nghề Việt Nam-Hàn Quốc

      28.559

      3.000

      25.559

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      13

      Ban An toàn Giao thông

      6.038

      0

      6.038

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      14

      Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

      690

      0

      690

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      15

      Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ

      15.474

      0

      15.474

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      16

      Quỹ Phát triển KHCN

      7.397

      0

      7.397

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      17

      Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương

      3.260

      0

      3.260

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      18

      BQL DA Đầu tư XD tỉnh

      2.687.310

      2.685.965

      1.345

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      19

      BQL DA ngành nông nghiệp

      311.135

      309.820

      1.315

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      20

      Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn

      85.524

      0

      85.524

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      21

      Sở Tư Pháp

      11.643

      0

      11.643

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      22

      Sở Khoa học và Công nghệ

      27.165

      2.120

      25.045

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      23

      Sở Công thương

      40.156

      0

      40.156

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      24

      Sở Xây dựng

      21.615

      0

      21.615

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      25

      Sở Giao thông- Vận tải

      44.237

      0

      44.237

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      26

      Quỹ Bảo trì đường bộ

      115.500

      0

      115.500

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      27

      Sở Giáo dục - Đào tạo

      1.265.827

      0

      1.265.827

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      28

      Bảo hiểm Y tế HS, SV

      26.552

      0

      26.552

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      29

      Sở Y tế

      134.855

      0

      134.855

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      30

      Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo

      4.000

      0

      4.000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      31

      Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

      319.158

      60.000

      259.158

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      32

      Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch

      330.698

      104.000

      226.698

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      33

      Sở Tài nguyên - Môi trường

      132.880

      1.000

      131.880

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      34

      Quỹ Bảo vệ Môi trường

      25.000

      0

      25.000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      35

      Quỹ HT Phát triển kinh tế tập thể

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      36

      Sở GTVT (Đề án Giao thông công cộng)

      2.000

      0

      2.000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      37

      Sở Thông tin -Truyền thông

      81.438

      23.500

      57.938

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      38

      Sở Nội vụ

      67.657

      0

      67.657

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      39

      Đài Phát thanh - Truyền hình

      42.100

      42.100

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      40

      Ban Quản lý Khu Công nghiệp

      11.740

      0

      11.740

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      41

      Ban Quản lý chuyên ngành nước thải

      424.016

      344.990

      79.026

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      42

      Cục Quản lý thị trường

      229

      0

      229

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      43

      Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc

      9.455

      0

      9.455

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      44

      Tỉnh Đoàn

      34.183

      0

      34.183

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      45

      Hội Liên hiệp Phụ nữ

      9.764

      0

      9.764

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      46

      Hội Nông dân

      9.081

      0

      9.081

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      47

      Hội Cựu Chiến binh

      3.394

      0

      3.394

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      48

      Hội Chữ thập đỏ

      3.940

      0

      3.940

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      49

      Hội Văn học Nghệ thuật

      6.585

      0

      6.585

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      50

      Hội Đông Y

      767

      0

      767

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      51

      Hội Người mù

      1.265

      0

      1.265

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      52

      Câu lạc bộ Hưu trí

      1.393

      0

      1.393

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      53

      Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị

      1.024

      0

      1.024

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      54

      Hội Liên hiệp các hội KHKT

      2.726

      0

      2.726

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      55

      Hội Người cao tuổi

      610

      0

      610

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      56

      Liên minh các Hợp tác xã

      2.710

      0

      2.710

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      57

      Bộ Chỉ huy Quân sự

      107.400

      14.000

      93.400

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      58

      Công an tỉnh

      157.000

      75.000

      82.000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      59

      Tỉnh ủy

      99.067

      0

      99.067

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      60

      UBND Thị xã Bến Cát

      194.900

      194.900

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      61

      UBND huyện Bàu Bàng

      317.000

      317.000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      62

      UBND huyện Dầu Tiếng

      233.020

      233.020

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      63

      UBND huyện Phú Giáo

      283.050

      283.050

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      64

      UBND thành phố Thuận An

      529.500

      529.500

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      65

      UBND thành phố Dĩ An

      449.300

      449.300

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      66

      UBND TP Thủ Dầu Một

      527.200

      527.200

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      67

      UBND TX Tân Uyên

      181.880

      181.880

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      68

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

      432.970

      432.970

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      69

      Trung tâm Đầu tư – Khai thác thủy lợi và NSNT

      20.185

      20.185

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      70

      Bệnh viện Phục hồi chức năng

      7.000

      7.000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      71

      Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương

      13.000

      13.000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      72

      Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh Bình Dương

      16.000

      16.000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      73

      Ban Quản lý rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng

      1.000

      1.000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      74

      Bệnh viện đa khoa tỉnh

      15.000

      15.000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      75

      Khác

      79.479

      20.000

      59.479

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      II

      CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

      74.900

      0

      0

      74.900

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      III

      CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

      5.000

      0

      0

      0

      5.000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      IV

      CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

      350.000

      0

      0

      0

      0

      350.000

      0

      0

      0

      0

      0

      V

      CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

      1.106.891

      0

      0

      0

      0

      0

      1.106.891

      0

      0

      0

      0

      VI

      CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      VII

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

      Biểu mẫu số 36

      PHỤ LỤC X

      DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Tên đơn vị

      Tổng số

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      Chi khoa học và công nghệ

      Chi quốc phòng

      Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

      Chi y tế, dân số và gia đình

      Chi văn hóa thông tin

      Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

      Chi thể dục thể thao

      Chi bảo vệ môi trường

      Chi các hoạt động kinh tế

      Trong đó:

      Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

      Chi bảo đảm xã hội

      Chi đầu tư khác

      Chi giao thông

      Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

      Chi khác

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      14

      15

      16

      17

       

      TỔNG SỐ

      6.950.000

      1.297.110

      2.120

      16.000

      75.000

      1.014.730

      105.000

      42.100

      46.000

      424.990

      3.491.450

      2.762.365

      0

      729.085

      435.500

      0

      0

      1

      Ban QLDA ĐTXD tỉnh

      2.685.965

      113.550

       

       

       

      880.000

       

       

       

       

      1.494.915

      1.442.325

       

       

      197.500

       

       

      2

      Trung tâm Đầu tư – Khai thác thủy lợi và NSNT

      20.185

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      20.185

       

       

       

       

       

       

      3

      UBND Thị xã Bến Cát

      194.900

      110.000

       

       

       

       

       

       

       

       

      84.900

      24.900

       

       

       

       

       

      4

      UBND huyện Bàu Bàng

      317.000

      94.000

       

       

       

      20.000

      4.000

       

       

       

      99.000

      99.000

       

       

      100.000

       

       

      5

      UBND huyện Dầu Tiếng

      233.020

      84.010

       

       

       

      5.000

      33.000

       

       

       

      111.010

      97.010

       

       

       

       

       

       

      UBND TP TDM

      527.200

      170.000

       

       

       

       

       

       

       

       

      357.200

      275.200

       

       

       

       

       

      6

      Sở Nội vụ

      10.500

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10.500

       

       

      7

      Sở KHCN

      2.120

       

      2.120

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8

      Trường CĐ Việt Nam - Hàn Quốc

      3.000

      3.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      9

      Trường CĐN Việt Nam - Singapore

      3.000

      3.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10

      Ban QL rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng

      1.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

       

       

       

       

       

       

      11

      BVĐK tỉnh

      15.000

       

       

       

       

      15.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      12

      Đài PTTH BD

      42.100

       

       

       

       

       

       

      42.100

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      13

      Sở KH&ĐT

      50.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      50.000

       

       

       

       

       

       

      14

      Sở LĐ - TBXH

      60.000

      60.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      15

      Sở TN&MT

      1.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

       

       

      16

      Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh Bình Dương

      16.000

       

       

       

       

      16.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      17

      UBND huyện Phú Giáo

      283.050

      84.000

       

       

       

      5.000

       

       

       

       

      194.050

      161.050

       

      33.000

       

       

       

      18

      UBND thành phố Thuận An

      529.500

      219.550

       

       

       

       

       

       

       

       

      309.950

      256.950

       

      53.000

       

       

       

      19

      Sở Thông tin và Truyền thông

      23.500

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      23.500

       

       

      20

      Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch

      104.000

       

       

       

       

       

      58.000

       

      46.000

       

       

       

       

       

       

       

       

      21

      Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương

      13.000

       

       

       

       

       

      10.000

       

       

       

       

       

       

       

      3.000

       

       

      22

      Bệnh viện Phục hồi chức năng

      7.000

       

       

       

       

      7.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      23

      UBND thành phố Dĩ An

      449.300

      157.000

       

       

       

       

       

       

       

      80.000

      212.300

      212.300

       

       

       

       

       

      24

      Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

      14.000

       

       

      14.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      25

      Công an tỉnh Bình Dương

      75.000

       

       

       

      75.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      26

      UBND TX Tân Uyên

      181.880

      110.000

       

       

       

      16.730

       

       

       

       

      55.150

      55.150

       

       

       

       

       

      27

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

      432.970

      89.000

       

      2.000

       

      50.000

       

       

       

       

      191.970

      138.480

       

      53.490

      100.000

       

       

      28

      Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

      344.990

       

       

       

       

       

       

       

       

      344.990

       

       

       

       

       

       

       

      29

      Ban QL ngành NN & PTNT tỉnh Bình Dương

      309.820

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      309.820

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu mẫu số 37

      PHỤ LỤC XI

      DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị: triệu đồng

      STT

      Tên đơn vị

      Dự toán thu

      Tổng số

      Chi từ ngân sách theo lĩnh vực

      Tổng thu

      Số thu được để lại

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      Chi khoa học và công nghệ

      Chi quốc phòng

      Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

      Chi y tế, dân số và gia đình

      Chi văn hoá thông tin

      Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

      Chi thể dục thể thao

      Chi bảo vệ môi trường

      Chi các hoạt động kinh tế

      Chi giao thông

      Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ lợi, thủy sản

      Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

      Chi bảo đảm xã hội

      Chi thường xuyên khác

      A

      B

      1

      2

      3=4+…+18

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      14

      15

      16

      17

      18

       

      Tổng số

      1.655.407

      1.612.541

      3.475.000

      1.490.245

      27.959

      93.400

      70.000

      151.957

      98.127

      0

      111.052

      157.176

      241.503

      144.982

      61.921

      576.300

      190.899

      59.479

      I

      Khối cơ quan QLNN, đơn vị sự nghiệp

      1.627.829

      1.584.963

      3.054.157

      1.490.245

      27.359

      -

      -

      151.957

      95.437

      0

      111.052

      144.586

      237.609

      144.982

      61.537

      398.494

      190.899

      -

      1

      Văn phòng HĐND tỉnh

       

       

      17.310

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      17.310

       

       

      2

      Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội

       

       

      943

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      943

       

       

      3

      Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

      10.100

      10.100

      137.957

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      105.077

       

       

      32.880

       

       

      4

      Sở Ngoại vụ

      1.600

      1.600

      8.508

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8.508

       

       

      5

      Sở Kế hoạch- Đầu tư

      1.000

      300

      17.129

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      17.129

       

       

      6

      Sở Tài chính

       

       

      14.026

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      14.026

       

       

      7

      Thanh tra tỉnh

       

       

      12.871

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      12.871

       

       

      8

      Trường Chính trị

      3.365

      3.365

      12.297

      12.297

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      9

      Trường Đại học Thủ Dầu Một

      170.000

      170.000

      99.080

      95.630

      3.450

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10

      Trường CĐ nghề Việt Nam- Singgapore

      21.356

      21.356

      34.208

      34.208

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      11

      Trường Cao đẳng Y tế

      23.780

      23.780

      2.470

      2.470

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      12

      Trường CĐ nghề Việt Nam-Hàn Quốc

      18.800

      18.800

      25.559

      25.559

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      13

      Ban An toàn Giao thông

       

       

      6.038

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6.038

       

       

      14

      Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

      19.310

      15.860

      690

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      690

       

       

       

       

      15

      Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ

       

       

      15.474

       

       

       

       

      15.474

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      16

      Quỹ Phát triển KHCN

      109

      109

      7.397

       

      7.100

       

       

       

       

       

       

       

      297

       

       

       

       

       

      17

      Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương

      18.000

      18.000

      3.260

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.260

       

       

       

       

       

      18

      BQL DA Đầu tư XD tỉnh

       

       

      1.345

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.345

       

       

       

       

       

      18

      BQL DA ngành nông nghiệp

       

       

      1.315

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.315

       

       

       

      19

      Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn

      52.290

      50.618

      85.524

       

       

       

       

       

       

       

       

      50

       

       

      60.222

      25.252

       

       

      20

      Sở Tư Pháp

      9.200

      7.250

      11.643

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.192

       

       

      9.451

       

       

      21

      Sở Khoa học và Công nghệ

      17.135

      16.434

      25.045

       

      15.294

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      9.751

       

       

      22

      Sở Công thương

      1.032

      1.032

      40.156

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.170

      21.939

       

       

      17.047

       

       

      23

      Sở Xây dựng

      2.547

      1.737

      21.615

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.500

       

       

      16.115

       

       

      24

      Sở Giao thông- Vận tải

      50.878

      40.244

      44.237

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      26.792

       

      17.445

       

       

      25

      Sở Giao thông- Vận tải (Xe buýt)

       

       

      2.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.000

       

       

       

       

      26

      Trung tâm Đăng kiểm tư nhân

       

       

      0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      27

      Quỹ Bảo trì đường bộ

       

       

      115.500

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      115.500

       

       

       

       

      27

      Quỹ HT Phát triển kinh tế tập thể

       

       

      0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      28

      Sở Giáo dục- Đào tạo

      63.666

      63.666

      1.265.827

      1.254.197

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      11.630

       

       

      29

      Bảo hiểm Y tế HS, SV

       

       

      26.552

       

       

       

       

      26.552

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      30

      Sở Y tế

      721.000

      720.260

      134.855

      19.100

       

       

       

      103.661

       

       

       

      1.030

       

       

       

      11.064

       

       

      31

      Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo

       

       

      4.000

       

       

       

       

      4.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      32

      Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

      23.815

      21.794

      259.158

      40.434

       

       

       

       

       

       

       

       

      6.843

       

       

      20.982

      190.899

       

      33

      Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch

      1.416

      1.416

      226.698

       

      650

       

       

      2.270

      95.437

       

      111.052

       

      6.928

       

       

      10.361

       

       

      34

      Sở Tài nguyên - Môi trường

      284.743

      267.441

      131.880

       

       

       

       

       

       

       

       

      37.860

      72.031

       

       

      21.989

       

       

      35

      Quỹ Bảo vệ Môi trường

       

       

      25.000

       

       

       

       

       

       

       

       

      25.000

       

       

       

       

       

       

      36

      Sở Thông tin -Truyền thông

      3.850

      3.850

      57.938

      1.600

      865

       

       

       

       

       

       

       

      10.347

       

       

      45.126

       

       

      37

      Sở Nội vụ

      7.012

      6.311

      67.657

      4.750

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.621

       

       

      61.286

       

       

      38

      Đài Phát thanh - Truyền hình

      90.000

      90.000

      0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      39

      Ban QLDA chuyên ngành nước thải

      9.000

      9.000

      79.026

       

       

       

       

       

       

       

       

      79.026

       

       

       

       

       

       

      40

      Cục QL thị trường

       

       

      229

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      229

       

       

       

       

       

      41

      Ban Quản lý Khu Công nghiệp

      2.825

      640

      11.740

       

       

       

       

       

       

       

       

      450

       

       

       

      11.290

       

       

      II

      Khối đoàn thể

      7.952

      7.952

      65.877

      -

      -

      -

      -

      -

      2.690

      -

      -

      290

      3.894

      0

      384

      58.619

      0

      0

      42

      Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc

       

       

      9.455

       

       

       

       

       

       

       

       

      290

       

       

       

      9.165

       

       

      43

      Tỉnh Đoàn

      7.952

      7.952

      34.183

       

       

       

       

       

      2.690

       

       

       

      3.110

       

      384

      27.999

       

       

      44

      Hội Liên hiệp Phụ nữ

       

       

      9.764

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      9.764

       

       

      45

      Hội Nông dân

       

       

      9.081

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      784

       

       

      8.297

       

       

      46

      Hội Cựu Chiến binh

       

       

      3.394

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.394

       

       

      III

      Các tổ chức XH và XH nghề nghiệp

      -

      -

      21.020

      -

      600

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      300

      -

      -

      -

      20.120

      0

      0

      47

      Hội Chữ thập đỏ

       

       

      3.940

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.940

       

       

      48

      Hội Văn học Nghệ thuật

       

       

      6.585

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6.585

       

       

      49

      Hội Đông Y

       

       

      767

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      767

       

       

      50

      Hội Người mù

       

       

      1.265

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.265

       

       

      51

      Câu lạc bộ Hưu trí

       

       

      1.393

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.393

       

       

      52

      Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị

       

       

      1.024

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.024

       

       

      53

      Hội Liên hiệp các hội KHKT

       

       

      2.726

       

      600

       

       

       

       

       

       

      300

       

       

       

      1.826

       

       

      54

      Hội Người cao tuổi

       

       

      610

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      610

       

       

      55

      Liên minh các Hợp tác xã

       

       

      2.710

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.710

       

       

      IV

      An ninh-Quốc phòng

      -

      -

      175.400

      0

      0

      93.400

      70.000

      -

      -

      -

      -

      12.000

      -

      -

      -

      -

      0

      0

      56

      Bộ Chỉ huy Quân sự

       

       

      93.400

       

       

      93.400

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      57

      Công an tỉnh

       

       

      82.000

       

       

       

      70.000

       

       

       

       

      12.000

       

       

       

       

       

       

      V

      Khối đảng

      19.626,00

      19.626,00

      99.067

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      99.067

       

       

      58

      Văn phòng Tỉnh ủy

       

       

      17.234

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      17.234

       

       

      59

      Ban Tổ chức

       

       

      15.677

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      15.677

       

       

      60

      Ủy ban kiểm tra

       

       

      5.610

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.610

       

       

      61

      Ban Tuyên giáo

       

       

      13.269

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      13.269

       

       

      62

      Ban Dân vận

       

       

      5.613

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.613

       

       

      63

      Đảng ủy khối cơ quan - DN

       

       

      16.334

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      16.334

       

       

      64

      Ban Nội chính

       

       

      4.086

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4.086

       

       

      65

      Báo Bình Dương

      19.626

      19.626

      17.244

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      17.244

       

       

      66

      Dự phòng

       

       

      4.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4.000

       

       

      VI

      Các đơn vị khác

       

       

      59.479

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      59.479

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu mẫu số 38

      PHỤ LỤC XII

      DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Tên đơn vị

      Tổng số

      Trong đó

      Chương trình mục tiêu quốc gia …

      Chương trình mục tiêu quốc gia …

      Đầu tư phát triển

      Kinh phí sự nghiệp

      Tổng số

      Đầu tư phát triển

      Kinh phí sự nghiệp

      Tổng số

      Đầu tư phát triển

      Kinh phí sự nghiệp

      Tổng số

      Vốn trong nước

      Vốn ngoài nước

      Tổng số

      Vốn trong nước

      Vốn ngoài nước

      Tổng số

      Vốn trong nước

      Vốn ngoài nước

      Tổng số

      Vốn trong nước

      Vốn ngoài nước

      A

      B

      1=2+3

      2=5+12

      3=8+15

      4=5+8

      5=6+7

      6

      7

      8=9+10

      9

      10

      11=12+15

      12=13+14

      13

      14

      15=16+17

      16

      17

       

      TỔNG SỐ

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu mẫu số 39

      PHỤ LỤC XIII

      DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2021
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Tên đơn vị

      Tổng thu NSNN trên địa bàn

      Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

      Chia ra

      Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

      Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang (CCTL)

      Tổng chi cân đối NSĐP

      Thu NSĐP hưởng 100%

      Thu phân chia

      Tổng số

      Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

      A

      B

      1

      2=3+5

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9=2+6+7+8

       

      TỔNG SỐ

      15.905.012

      5.423.551

      2.154.000

      9.409.000

      3.269.551

      4.774.273

      0

      350.013

      10.547.837

      1

      Thành phố Thủ Dầu Một

      4.748.603

      1.525.375

      770.844

      2.095.922

      754.531

      591.352

      0

      59.125

      2.175.852

      2

      Thành phố Thuận An

      3.434.326

      1.196.925

      467.266

      2.353.736

      729.659

      228.603

      0

      52.693

      1.478.221

      3

      Thành phố Dĩ An

      2.703.998

      961.238

      201.590

      2.110.134

      759.648

      267.464

      0

      44.094

      1.272.796

      4

      Thị xã Tân Uyên

      1.437.263

      513.387

      156.845

      990.396

      356.542

      558.992

      0

      39.711

      1.112.090

      5

      Thị xã Bến Cát

      1.870.777

      550.902

      141.498

      1.137.233

      409.404

      440.940

      0

      35.382

      1.027.224

      6

      Huyện Phú Giáo

      301.038

      90.755

      43.748

      130.577

      47.007

      819.793

      0

      37.799

      948.347

      7

      Huyện Dầu Tiếng

      382.978

      174.413

      117.547

      157.961

      56.866

      879.990

      0

      38.485

      1.092.888

      8

      Huyện Bàu Bàng

      473.969

      158.889

      101.183

      160.296

      57.706

      532.091

      0

      23.394

      714.374

      9

      Huyện Bắc Tân Uyên

      552.060

      251.667

      153.479

      272.745

      98.188

      455.048

      0

      19.330

      726.045

       

      Biểu mẫu số 41

      PHỤ LỤC XIV

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2021
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Tên đơn vị

      Tổng chi ngân sách địa phương

      Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

      Chi chương trình mục tiêu

      Chi chuyển nguồn sang năm sau

      Tổng số

      Chi đầu tư phát triển

      Chi thường xuyên

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      Dự phòng ngân sách

      Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

      Tổng số

      Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

      Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

      Tổng số

      Trong đó

      Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

      Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có)

      Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

      Tổng số

      Trong đó

      Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

      Chi khoa học và công nghệ

      Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

      Chi khoa học và công nghệ

      A

      B

      1=2+15 +19

      2=3+9+ 12+13+14

      3=6+7+8

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      14

      15=16+ 17+18

      16

      17

      18

      19

       

      TỔNG SỐ

      10.547.837

      10.547.837

      1.683.000

      0

      0

      1.683.000

      0

      0

      8.589.000

      2.976.757

      5.215

      0

      272.500

      3.337

      0

      0

      0

      0

      0

      1

      Thành phố Thủ Dầu Một

      2.175.852

      2.175.852

      237.090

      0

      0

      237.090

      0

      0

      1.858.762

      513.367

      110

      0

      80.000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      2

      Thành phố Thuận An

      1.478.221

      1.478.221

      272.300

      0

      0

      272.300

      0

      0

      1.169.421

      432.380

      715

      0

      36.500

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      3

      Thành phố Dĩ An

      1.272.796

      1.272.796

      221.520

      0

      0

      221.520

      0

      0

      1.021.276

      449.404

      330

      0

      30.000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      4

      Thị xã Tân Uyên

      1.112.090

      1.112.090

      175.670

      0

      0

      175.670

      0

      0

      911.420

      352.693

      550

      0

      25.000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      5

      Thị xã Bến Cát

      1.027.224

      1.027.224

      166.360

      0

      0

      166.360

      0

      0

      840.864

      302.112

      1.100

      0

      20.000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      6

      Huyện Phú Giáo

      948.347

      948.347

      123.570

      0

      0

      123.570

      0

      0

      804.777

      303.192

      550

      0

      20.000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      7

      Huyện Dầu Tiếng (1)

      1.092.888

      1.092.888

      270.590

      0

      0

      270.590

      0

      0

      792.461

      279.813

      530

      0

      26.500

      3.337

      0

      0

      0

      0

      0

      8

      Huyện Bàu Bàng

      714.374

      714.374

      102.100

      0

      0

      102.100

      0

      0

      596.274

      200.263

      700

      0

      16.000

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      9

      Huyện Bắc Tân uyên

      726.045

      726.045

      113.800

      0

      0

      113.800

      0

      0

      593.745

      143.533

      630

      0

      18.500

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      Ghi chú:

      (1) Chi đầu tư XDCB của huyện Dầu Tiếng đã bao gồm 133 tỷ đồng từ nguồn ngân sách tỉnh bổ sung lại cho huyện từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất.

       

      Biểu mẫu số 42

      PHỤ LỤC XV

      DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Tên đơn vị

      Tổng số

      Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

      Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

      A

      B

      1=2+3+4

      2

      3

      4

       

      TỔNG SỐ

      376.952

      133.000

      243.952

      0

      1

      Thành phố Thủ Dầu Một

      60.730

      0

      60.730

      0

      2

      Thành phố Thuận An

      32.612

      0

      32.612

      0

      3

      Thành phố Dĩ An

      29.661

      0

      29.661

      0

      4

      Thị xã Tân Uyên

      26.528

      0

      26.528

      0

      5

      Thị xã Bến Cát

      22.835

      0

      22.835

      0

      6

      Huyện Phú Giáo

      17.546

      0

      17.546

      0

      7

      Huyện Dầu Tiếng

      157.609

      133.000

      24.609

      0

      8

      Huyện Bàu Bàng

      15.271

      0

      15.271

      0

      9

      Huyện Bắc Tân Uyên

      14.161

      0

      14.161

      0

       

      Biểu mẫu số 46

      PHỤ LỤC XVI

      DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 VỐN NGÂN SÁCH TỈNH QUÁN LÝ
      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Danh mục

      Chủ đầu tư

      Địa điểm XD

      Năng lực thiết kế

      Thời gian khởi công

      Thời gian hoàn thành

      Quyết định phê duyệt dự án

      Ước giá trị KL thực hiện từ khởi công đến 31/12/2020

      Dự kiến lũy kế giải ngân từ đầu dự án đến hết KH 2020

      Kế hoạch đầu tư công 2021

       

      Số

      Ngày, tháng, năm

      Tổng mức

      Chi theo nguồn vốn

       

      Tổng

       

      Tổng số

      Vốn ngân sách

      Vốn Trung ương hỗ trợ

      Vốn Bội chi NSĐP

      Vốn nước ngoài

       

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      14

      15

       

       

      TỔNG SỐ (A+B+C+D+E+F+G)

       

       

       

       

       

       

       

      56.716.818

      13.709.870

      13.709.870

      7.606.590

      6.950.000

      352.090

      204.500

      100.000

       

      A

      NGUỒN VỐN TỈNH TẬP TRUNG

       

       

       

       

       

       

       

      47.381.327

      13.709.870

      13.709.870

      4.649.980

      4.649.980

       

       

       

       

      A.1

      CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

       

       

       

       

       

       

       

      -

      5.930

      5.930

      98.140

      98.140

       

       

       

       

       

      HẠ TẦNG KINH TẾ

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.930

      5.930

      35.020

      35.020

       

       

       

       

       

      CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.930

      5.930

      31.200

      31.200

       

       

       

       

      1

      Nâng cấp, mở rộng đường ĐT744 (đoạn từ Km24+460 đến ngã tư Cầu Cát)

      UBND huyện Dầu Tiếng

       

       

      2022

      2025

      1665/QĐ- UBND

      25/06/2020

      428.000

      0

      0

      1.000

      1.000

       

       

       

       

      2

      Nâng cấp, mở rộng đường vào khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng

      UBND huyện Dầu Tiếng

      TT Dầu Tiếng, Định Thành

       

      2022

      2025

      1907/QĐ- UBND

      16/07/2020

      275.400

      0

      0

      1.000

      1.000

       

       

       

       

      3

      Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường ĐT.744 đoạn đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng

      UBND huyện Dầu Tiếng

       

       

       

       

       

       

       

      0

      0

      4.000

      4.000

       

       

       

       

      4

      Giải phóng mặt bằng cho dự án cải tạo, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị

      UBND thành phố Thuận An

       

       

       

       

       

       

       

      500

      500

      500

      500

       

       

       

       

      5

      Giải phóng mặt bằng cho dự án cải tạo, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến cầu Ông Bố

      UBND thành phố Thuận An

       

       

       

       

       

       

       

      500

      500

      500

      500

       

       

       

       

      6

      Xây dựng khu Tái định cư An Thạnh, thị xã Thuận An

      UBND thành phố Thuận An

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

      1.000

      3.000

      3.000

       

       

       

       

      7

      Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng ĐT742 đoạn qua thành phố Thủ Dầu Một và thị xã Tân Uyên

      UBND thị xã Tân Uyên

       

       

       

       

       

       

       

      1.930

      1.930

      1.000

      1.000

       

       

       

       

      8

      Nâng cấp mở rộng đường An Bình và kết nối cầu vượt Sóng Thần

      UBND thành phố Dĩ An

       

       

       

       

       

       

       

      0

      0

      1.000

      1.000

       

       

       

       

      9

      Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã tư Chợ Đình

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      TPTDM

       

      2022

      2025

      1653/QĐ- UBND

      24/06/2020

      641.800

      1.000

      1.000

      10.000

      10.000

       

       

       

       

      10

      Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã năm Phước Kiến

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      TPTDM

       

       

       

       

       

      662.338

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

       

       

       

       

      11

      Mở thêm một số tuyến đường tuần tra trong rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng

      Ban QL rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng

      Dầu Tiếng

       

      2021

      2023

       

       

      6.992

      0

      0

      1.000

      1.000

       

       

       

       

      12

      Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài Gòn (đoạn từ rạch Bình Nhâm đến giáp cảng An Sơn)

      UBND Tp Thuận An

       

       

       

       

       

       

       

      0

      0

      3.000

      3.000

       

       

       

       

      13

      Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài Gòn (đoạn từ đường Gia Long đến đường Vĩnh Phú 40)

      UBND Tp Thuận An

       

       

       

       

       

       

       

      0

      0

      3.000

      3.000

       

       

       

       

      14

      Xây dựng cầu Tam Lập 2

      UBND huyện Phú Giáo

       

       

       

       

       

       

       

      0

      0

      200

      200

       

       

       

       

      15

      Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bà Lụa - rạch Vàm Búng

      Ban QLDA NN-PTNT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

      1.000

       

       

       

       

       

      CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC)

       

       

       

       

       

       

       

       

      0

      0

      3.820

      3.820

       

       

       

       

      16

      Nạo vét, gia cố Suối Cái và các tuyến suối còn lại sau cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai

      Ban QLDA NN-PTNT

       

       

       

       

       

       

       

      0

      0

      500

      500

       

       

       

       

      17

      Chống ngập, tăng cường khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu khu vực ven sông Sài Gòn tỉnh Bình Dương

      Ban QLDA NN-PTNT

       

       

       

       

       

       

       

      0

      0

      320

      320

       

       

       

       

      18

      Đầu tư giải quyết ngập lưu vực rạch Ông Đành (từ Đại lộ Bình Dương đến sông Sài Gòn)

      Ban QLDA NN-PTNT

       

       

       

       

       

       

       

      0

      0

      3.000

      3.000

       

       

       

       

       

      HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      -

      53.620

      53.620

       

       

       

       

       

      Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      -

      12.000

      12.000

       

       

       

       

      19

      Khối Giáo dục và đào tạo - khối ký xá học viên, thân nhân người bệnh

      Ban QLDA tỉnh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.000

      3.000

       

       

       

       

      20

      Trung tâm thông tin báo chí Bình Dương

      Ban QLDA tỉnh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.000

      3.000

       

       

       

       

      21

      Hệ thống thu gom nước thải Khu Quy hoạch Định Hòa

      Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

       

       

       

       

       

       

      180.000

       

       

      3.000

      3.000

       

       

       

       

      22

      Bãi đậu xe, công viên, cây xanh và hàng rào trạm xử lý nước thải thuộc khu Quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện đa khoa 1500 giường và Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh

      Ban QLDA tỉnh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.000

      3.000

       

       

       

       

       

      Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

       

       

       

       

       

       

       

       

      0

      0

      12.000

      12.000

       

       

       

       

      23

      Đầu tư Trường Đại học Thủ Dầu Một

      Trường Đại học Thủ Dầu Một

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0

       

       

       

       

       

      24

      Trường THPT chuyên Hùng Vương

      Ban QLDA tỉnh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.000

      3.000

       

       

       

       

      25

      Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy nghề của Trường cao đẳng Việt Nam – Hàn Quốc Bình Dương

      Trường CĐ Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.000

      3.000

       

       

       

       

      26

      Xây dựng Khu văn phòng và hợp tác quốc tế, đầu tư thiết bị đào tạo cho Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore

      Trường CĐN Việt Nam - Singapore

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.000

      3.000

       

       

       

       

      27

      Nâng cấp Trường trung cấp nông lâm nghiệp tỉnh Bình Dương

      Sở LĐTBXH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.000

      3.000

       

       

       

       

       

      Các hoạt động kinh tế (Công nghệ thông tin)

       

       

       

       

       

       

       

       

      0

      0

      3.500

      3.500

       

       

       

       

      28

      Xây dựng hệ thống phần mềm nền tảng chia sẻ, tích hợp dữ liệu cấp tỉnh phục vụ triển khai Khung kiến trúc chính quyền điện tử của tỉnh giai đoạn 2017-2018

      Sở TTTT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.000

      3.000

       

       

       

       

      29

      Xây dựng Hệ thống máy chủ vận hành dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường phục vụ phát triển thành phố thông minh tỉnh Bình Dương

      Sở Tài nguyên và Môi trường

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      500

      500

       

       

       

       

       

      Khoa học và Công nghệ

       

       

       

       

       

       

       

       

      0

      0

      2.120

      2.120

       

       

       

       

      30

      Dự án nâng cao năng lực kiểm định, thử nghiệm thuộc Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng

      Sở Khoa học và công nghệ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.000

      2.000

       

       

       

       

      31

      Dự án nâng cao năng lực tạo lập và phát triển nguồn tin khoa học Và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương

      Sở Khoa học và công nghệ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      120

      120

       

       

       

       

       

      Sự nghiệp văn hóa thông tin

       

       

       

       

       

       

       

       

      0

      0

      15.000

      15.000

       

       

       

       

      32

      Tôn tạo di tích khảo cổ Dốc Chùa

      Sở VH TTDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.000

      3.000

       

       

       

       

      33

      Trùng tu, tôn tạo di tích Sở Chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 3: Dự án bồi thường, giải tỏa)

      UBND huyện DT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.000

      3.000

       

       

       

       

      34

      Xây dựng mới thư viện tỉnh

      Sở VH TTDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.000

      3.000

       

       

       

       

      35

      Xây dựng Tượng đài Trung tâm, nhà bia (nội dung viết văn bia), các hạng mục công trình phục chế, tranh tượng, phù điêu Khu di tích Chiến khu Long Nguyên

      Sở VH TTDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.000

      3.000

       

       

       

       

      36

      Dự án Trùng tu, tôn tạo Di tích Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 2: Sưu tầm và trưng bày hình ảnh tư liệu hiện vật; tượng đài trung tâm; xây dựng sa bàn, bệ thờ các Anh hùng liệt sĩ; Phục chế nhà làm việc, sinh hoạt, hiện vật gắn liền của ba đồng chí chỉ huy chiến dịch)

      Sở VH TTDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.000

      3.000

       

       

       

       

       

      Sự nghiệp Thể dục Thể thao

       

       

       

       

       

       

       

       

      0

      0

      6.000

      6.000

       

       

       

       

      37

      Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương-Dự án 5: Trụ sở làm việc

      Sở VH TTDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.000

      3.000

       

       

       

       

      38

      Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương-Dự án 6: Nhà dạy văn hóa và lý thuyết (500 HS)

      Sở VH TTDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.000

      3.000

       

       

       

       

       

      Các khoản chi khác theo quy định

       

       

       

       

       

       

       

       

      0

      0

      3.000

      3.000

       

       

       

       

      39

      Trang thiết bị nội thất cho Trung tâm hoạt động công đoàn tỉnh Bình Dương

      Liên đoàn Lao động tỉnh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.000

      3.000

       

       

       

       

      C

      QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - QUỐC PHÒNG, AN NINH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      9.500

      9.500

       

       

       

       

       

      LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ THÔNG MINH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.500

      1.500

       

       

       

       

      40

      Đầu tư mở rộng hệ thống quan trắc, chia sẻ cơ sở dữ liệu và quản lý môi trường phục vụ phát triển thành phố thông minh tỉnh Bình Dương

      Sở Tài nguyên và Môi trường

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      500

      500

       

       

       

       

      41

      Đầu tư xây dựng hệ thống mạng phục vụ kết nối Iot, camera và các ứng dụng cho thành phố thông minh

      Sở TTTT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      500

      500

       

       

       

       

      42

      Dự án: “Cải tạo tầng P1 và hệ thống chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính” (Giai đoạn 2)

      Sở Nội vụ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      500

      500

       

       

       

       

       

      QUỐC PHÒNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6.000

      6.000

       

       

       

       

      43

      Hội Trường 350 chỗ thuộc Bộ CHQS tỉnh

      Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

      1.000

       

       

       

       

      44

      Hàng rào bảo vệ rừng nguyên sinh Khu CCHCKT tỉnh

      Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

      1.000

       

       

       

       

      45

      Xây dựng Đại đội Thông tin thuộc Bộ CHQS tỉnh

      Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

      1.000

       

       

       

       

      46

      Xây mới khu liên hợp thể thao giai đoạn 1 thuộc Bộ CHQS tỉnh

      Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

      1.000

       

       

       

       

      47

      Đường tuần tra xung quanh khuôn viên Bộ CHQS tỉnh

      Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

      1.000

       

       

       

       

      48

      Xây dựng mới Đại đội Kho vũ khí - đạn

      Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

      1.000

       

       

       

       

       

      AN NINH VÀ TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.000

      2.000

       

       

       

       

      49

      Triển khai hệ thống Wifi tại Công an tỉnh Bình Dương và cổng thông tin điện tử

      Công an tỉnh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

      1.000

       

       

       

       

      50

      Đầu tư trang bị phương tiện, thiết bị PCCC và CNCH cho các đội cảnh sát PCCC khu vực trung tâm tỉnh

      Công an tỉnh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

      1.000

       

       

       

       

      A.2

      THỰC HIỆN DỰ ÁN

       

       

       

       

       

       

       

      47.381.327

      13.703.940

      13.703.940

      4.551.840

      4.551.840

       

       

       

       

       

      HẠ TẦNG KINH TẾ

       

       

       

       

       

       

       

      41.958.519

      13.703.940

      13.703.940

      3.274.960

      3.274.960

       

       

       

       

      I

      DỰ ÁN QUYẾT TOÁN

       

       

       

       

       

       

       

      5.015.549

      3.784.864

      3.784.864

      10.465

      10.465

       

       

       

       

       

      CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

       

       

       

       

       

       

       

      5.015.549

      3.784.864

      3.784.864

      10.465

      10.465

       

       

       

       

      1

      Nâng cấp, mở rộng đường 7A, huyện Bến Cát, Bình Dương

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      Bến Cát

      Cấp III

      2012

      2015

      1991

      26/7/2012

      828.183

      570.026

      570.026

      2.405

      2.405

       

       

       

       

      2

      Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 1

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      Tân Uyên

      Cấp III

      2014

      2017

      695/QĐ- UBND

      30/3/2016

      293.489

      231.311

      231.311

      1.275

      1.275

       

       

       

       

      3

      Bồi thường, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ và tái định cư công trình đường Mỹ Phước - Tân Vạn

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      Liên Huyện

       

      2008

      2017

      4084/QĐ- UBND

      23/12/2008

      1.723.842

      1.145.599

      1.145.599

      1.000

      1.000

       

       

       

       

      4

      Đường ĐT744 đoạn từ cầu Ông Cộ đến Km 12+000

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      Bến Cát

      Cấp III

      2009

      2017

      1572

      30/5/2011

      189.730

      133.041

      133.041

      3.000

      3.000

       

       

       

       

      5

      Xây dựng mới cầu Thới An qua sông Thị Tính

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      TPTDM

      Cầu cấp II, Đường cấp III

      2011

      2016

      775

      41916

      275.544

      226.603

      226.603

      520

      520

       

       

       

       

      6

      Xây dựng đường ven sông Sài Gòn đoạn từ rạch Bình Nhâm đến đường Châu Văn Tiếp, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      Thuận An

      Cấp III

      2011

      2017

      1477

      20/05/11

      131.571

      114.068

      114.068

      250

      250

       

       

       

       

      7

      Cải tạo nút giao thông ngã tư Sở Sao

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      Bến Cát

      Cấp I

      2015

      2018

      2697 1805

      30/10/2013 07/07/2017

      63.249

      59.294

      59.294

      315

      315

       

       

       

       

      8

      Đường ĐT744 đoạn từ Km12+000 đến Km32+000

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      Bến Cát

      Cấp III

      2008

      2020

      3364 288

      27/10/2008 31/01/2019

      745.459

      690.942

      690.942

      1.000

      1.000

       

       

       

       

      9

      Xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      Tân Uyên

      Cấp II

      2010

      2021

      2241

      15/8/2012

      764.482

      613.981

      613.981

      700

      700

       

       

       

       

      II

      DỰ ÁN THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG

       

       

       

       

       

       

       

      21.473.976

      9.389.756

      9.389.756

      2.398.865

      2.398.865

       

       

       

       

       

      CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

       

       

       

       

       

       

       

      10.987.314

      5.704.823

      5.704.823

      1.598.985

      1.598.985

       

       

       

       

      10

      Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường Đài Liệt sĩ Tân Phước Khánh

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      Tân Uyên

       

      2012

      2020

      480

      24/02/2020

      1.095.741

      389.807

      389.807

      372.615

      372.615

       

       

       

       

      11

      Nâng cấp, mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh (giáp đường ĐT741), huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      Tân Uyên

      Cấp III

      2013

      2021

      557 2168

      03/07/2013 26/7/2019

      509.396

      349.231

      349.231

      140.000

      140.000

       

       

       

       

      12

      Giải phóng mặt bằng đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng)

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      Liên huyện

       

      2016

      2020

      717a

      31/3/2016

      592.682

      356.719

      356.719

      5.880

      5.880

       

       

       

       

      13

      Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 2

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      Tân Uyên

      Cấp III

      2016

      2020

      2855

      11/10/2018

      336.720

      193.926

      193.926

      80.240

      80.240

       

       

       

       

      14

      Giải phóng mặt bằng công trình đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng, dự án trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng, huyện Bắc Tân Uyên

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      Liên huyện

       

      2017

      2020

      2453

      14/09/2017

      1.053.596

      891.573

      891.573

      162.025

      162.025

       

       

       

       

      15

      Đầu tư các tuyến đường nhánh và cơ sở hạ tầng phụ trợ trong Khu trung tâm hành chính và tái định cư huyện Bắc Tân Uyên

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

       

       

      2020

      2024

      1332

      20/05/2019

      181.848

      45.717

      45.717

      50.000

      50.000

       

       

       

       

      16

      Dự án xây dựng đường Bắc Nam 3

      UBND thành phố Dĩ An

      DA

      1400

      2017

      2020

      720a 905

      31/03/2016 04/04/2018

      344.000

      133.365

      133.365

      29.300

      29.300

       

       

       

       

      17

      Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần)

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      Liên huyện

       

      2016

      2020

      718a 1099

      31/3/2016 26/04/2019

      1.051.660

      963.129

      963.129

      73.000

      73.000

       

       

       

       

      18

      Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên - Đất Cuốc

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      Bắc Tân Uyên

       

      2016

      2021

      728a 2779

      31/3/2016 24/9/2019

      384.622

      313.682

      313.682

      4.515

      4.515

       

       

       

       

      19

      Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại Bình Dương

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      Liên huyện

       

      2020

      2025

       

      vốn đối ứng

      724.400

      1.185

      1.185

      12.480

      12.480

       

       

       

       

      20

      Dự án đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài

      UBND thành phố Dĩ An

      DA

      984m

      2017

      2020

      721a 3037

      31/3/2016 4/11/2016

      119.000

      16.972

      16.972

      27.000

      27.000

       

       

       

       

      21

      Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật phục vụ phát triển vùng cây ăn quả có múi xã Hiếu Liêm, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

      B. Tân Uyên

      Cấp IV

      2017

      2019

       

       

      37.000

      19.922

      19.922

      910

      910

       

       

       

       

      22

      Đường trục chính trung tâm hành chính và hạ tầng khu tái định cư huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

      B. Tân Uyên

      Cấp IV

      2018

      2020

       

       

      170.315

      116.616

      116.616

      480

      480

       

       

       

       

      23

      Đường Bạch Đằng nối dài, Tp.Thủ Dầu Một

      UBND thành phố Thủ Dầu Một

      Tp. Thủ Dầu Một

       

      2017

      2020

      1784

      17/06/2011

      651.282

      427.860

      427.860

      50.000

      50.000

       

       

       

       

      24

      Xây dựng đường Thủ Biên - Đất Cuốc với quy mô 4 làn xe (Giai đoạn 1)

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

       

       

      2018

      2022

      3050

      31/10/2017

      293.128

      249.487

      249.487

      11.040

      11.040

       

       

       

       

      25

      Tuyến đường trục chính Đông Tây: đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K

      UBND thành phố Dĩ An

      DA

       

      2019

      2022

      339

      02/02/2018

      274.865

      41.160

      41.160

      50.000

      50.000

       

       

       

       

      26

      Tuyến đường vành đai Đông Bắc 2: đoạn từ trục chính Đông Tây (khu vực giữa khu dân cư Bình Nguyên và Trường Cao đẳng nghề Đồng An) đến giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn

      UBND thành phố Dĩ An

      DA

       

      2019 2021

      2021 2025

       

       

      628.794

      1.416

      1.416

      55.000

      55.000

       

       

       

       

      27

      Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

       

       

      2019

      2021

      1074

      23/04/2019

      142.977

      98.537

      98.537

      48.000

      48.000

       

       

       

       

      28

      Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

       

       

      2019

      2021

      2763

      24/09/2019

      490.944

      221.681

      221.681

      159.000

      159.000

       

       

       

       

      29

      Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bình Nhâm

      Ban QLDA NN-PTNT

       

       

      2020

      2024

      3020

      16/10/2019

      284.670

      136.489

      136.489

      30.000

      30.000

       

       

       

       

      30

      Xây dựng đường nội bộ Tiểu đoàn 2 - Trung đoàn cảnh sát cơ động 25, xã Phú An, thị xã Bến Cát

      UBND thị xã Bến Cát

       

       

      2021

      2023

      1786

      21/06/2019

      12.384

      10.400

      10.400

      1.900

      1.900

       

       

       

       

      31

      Xây dựng đường từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến Tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

       

       

      2020

      2024

      3213

      31/10/2019

      724.973

      400.117

      400.117

      80.000

      80.000

       

       

       

       

      32

      Xây dựng đường và cầu kết nối tỉnh Bình Dương và tỉnh Tây Ninh

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

       

       

      2020

      2024

      3217

      31/10/2019

      369.982

      201.499

      201.499

      115.600

      115.600

       

       

       

       

      33

      Xây dựng hệ thống thoát nước trên ĐT744 đoạn qua xã Phú An, An Tây

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      Liên huyện

      Cấp III

      2020

      2024

       

       

      124.000

      2.000

      2.000

      10.000

      10.000

       

       

       

       

      34

      Đầu tư vỉa hè, cây xanh, chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy

      UBND thành phố Thủ Dầu Một

      TDM

       

      2020

      2024

      3191

      30/10/2019

      388.335

      122.333

      122.333

      30.000

      30.000

       

       

       

       

       

      CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC)

       

       

       

       

       

       

       

      10.486.662

      3.587.522

      3.587.522

      748.880

      748.880

       

       

       

       

      35

      Hệ thống thoát nước bên ngoài hàng rào các khu công nghiệp An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2

      Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

      Bến Cát

       

      2011

      2020

      1103 331

      08/04/2011 06/02/2020

      304.340

      182.386

      182.386

      117.990

      117.990

       

       

       

       

      36

      Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương giai đoạn II

      Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

      Tp.TDM

      17.600 m3/ngđ

      2012

      2018

      610

      41155

      1.004.047

      600.050

      600.050

      150.000

      150.000

       

       

       

       

      37

      Trục thoát nước Suối Giữa, thành phố Thủ Dầu Một

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      TPTDM

      Cấp III

      2011

      2020

      1998

      08/7/11

      598.218

      104.164

      104.164

      125

      125

       

       

       

       

      38

      Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      TPTDM

      Cấp III

      2012

      2018

      4921 2585

      16/01/09 09/09/2019

      908.845

      612.899

      612.899

      52.465

      52.465

       

       

       

       

      39

      Hệ thống thoát nước Dĩ An - KCN Tân Đông Hiệp

      Ban QLDA NN-PTNT

      Dĩ An

      Tiêu thoát 2513ha

      2005

      2021

      2982 3100 1404

      23/9/2008 11/11/2016 26/03/2020

      1.203.667

      538.354

      538.354

      200.000

      200.000

       

       

       

       

      40

      Trục thoát nước Chòm Sao - Suối Đờn

      Ban QLDA NN-PTNT

      Thuận An

      Cấp IV

      2012

      2018

      1817 4494

      29/07/2014 06/09/2019

      991.060

      899.981

      899.981

      1.000

      1.000

       

       

       

       

      41

      Đền bù mở rộng suối Lồ Ồ thuộc dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An

      UBND thành phố Dĩ An

      Dĩ An

       

      2019

      2022

      3753/QĐ- UBND

      13/12/2019

      260.400

      199.126

      199.126

      30.000

      30.000

       

       

       

       

      42

      Xây dựng khu tái định cư và lập phương án di dời các hộ dân đang sinh sống trong rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng

      UBND huyện Dầu Tiếng

      Dầu Tiếng

       

      2020

      2022

      2051

      29/07/2020

      45.908

      11.310

      11.310

      10.000

      10.000

       

       

       

       

      43

      Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn Ngã Ba Cống đường Thích Quảng Đức (từ Ngã Ba Cống đến cầu Bà Hên)

      Ban QLDA NN-PTNT

      TP.TDM

       

      2021

      2025

       

       

      173.000

      1.000

      1.000

      30.000

      30.000

       

       

       

       

      44

      Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê Thị Trung

      UBND thành phố Thuận An

      Thuận An

       

      2021

      2024

       

       

      340.700

      1.000

      1.000

      20.000

      20.000

       

       

       

       

      45

      Dự án giải phóng mặt bằng Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thành phố Thủ Dầu Một

      UBND thành phố Thủ Dầu Một

      TP.TDM

       

      2022

      2025

       

       

      1.351.000

      3.000

      3.000

      30.000

      30.000

       

       

       

       

      46

      Dự án giải phóng mặt bằng Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thị xã Thuận An

      UBND thành phố Thuận An

      Thuận An

       

      2020

      2024

       

       

      1.258.720

      400.000

      400.000

      30.000

      30.000

       

       

       

       

      47

      Dự án thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát

      Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

      Bến Cát

       

      2020

      2024

       

       

      369.339

      4.000

      4.000

      4.000

      4.000

       

       

       

       

      48

      Dự án tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát

      Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

      Bến Cát

       

      2021

      2022

       

       

      294.633

      324

      324

      20.000

      20.000

       

       

       

       

      49

      Cải thiện môi trường nước tỉnh Bình Dương

      Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

       

       

       

       

       

       

      1.350.930

      0

      0

      50.000

      50.000

       

       

       

       

      50

      Đầu tư lắp đặt thiết bị quan trắc giám sát tự động, trực tuyến tại các trạm cấp nước tập trung

      Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

       

       

      2019

      2020

      3170

      30/10/2019

      31.856

      29.928

      29.928

      3.300

      3.300

       

       

       

       

       

      CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (CÔNG NGHIỆP)

       

       

       

       

       

       

       

       

      48.253

      48.253

      30.000

      30.000

       

       

       

       

      51

      Xóa điện kế dùng chung trên địa bàn huyện Phú Giáo

      UBND huyện Phú Giáo

      Phú Giáo

       

      2021

      2023

      3200

      30/10/2019

      72.239

      48.253

      48.253

      30.000

      30.000

       

       

       

       

       

      CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN)

       

       

       

       

       

       

       

       

      49.158

      49.158

      21.000

      21.000

       

       

       

       

      52

      Trạm chẩn đoán xét nghiệm và điều trị bệnh động vật tỉnh Bình Dương

      Ban QLDA NN-PTNT

       

       

      2018

      2021

      2417

      21/08/2019

      58.248

      49.158

      49.158

      21.000

      21.000

       

       

       

       

      III

      DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI

       

       

       

       

       

       

       

      15.468.994

      529.320

      529.320

      865.630

      865.630

       

       

       

       

       

      CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

       

       

       

       

       

       

       

      12.792.414

      526.209

      526.209

      822.745

      822.745

       

       

       

       

      53

      Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại học Quốc gia đến Quốc lộ 1A), phường Bình Thắng, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương

      UBND thành phố Dĩ An

      Dĩ An

       

      2021

      2024

       

       

      381.500

      100

      100

      50.000

      50.000

       

       

       

       

      54

      Nâng cấp mở rộng đường ĐT.750 (đoạn từ ngã 4 Làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp)

      UBND huyện Dầu Tiếng

       

       

       

       

       

       

      334.000

      0

      0

      30.000

      30.000

       

       

       

       

      55

      Giải phóng mặt bằng cho dự án cải tạo, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ nút Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong

      UBND thành phố Thuận An

       

       

       

       

       

       

       

      300.000

      300.000

      200.000

      200.000

       

       

       

       

      56

      Nâng cấp, mở rộng đường ĐT741B

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      Bàu Bàng - Phú Giáo

       

      2020

      2024

       

       

      219.740

      2.026

      2.026

      30.000

      30.000

       

       

       

       

      57

      Nâng cấp, mở rộng đường ĐT746 (đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa)

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      TU-BTU

       

      2021

      2025

       

       

      1.492.483

      4.170

      4.170

      70.000

      70.000

       

       

       

       

      58

      Xây dựng Cầu Đò mới qua sông Thị Tính

      UBND thị xã Bến Cát

      Bến Cát

       

      2021

      2025

      2174

      26/07/2019

      124.982

      29.500

      29.500

      30.000

      30.000

       

       

       

       

      59

      Nâng cấp đường ĐT746 đoạn từ Cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      TU-BTU

       

      2021

      2025

       

       

      293.988

      2.988

      2.988

      6.000

      6.000

       

       

       

       

      60

      Nâng cấp, mở rộng ĐT748 (đoạn từ giáp giao lộ ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước)

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

      Bến Cát

       

      2021

      2025

       

       

      1.425.739

      5.642

      5.642

      70.000

      70.000

       

       

       

       

      61

      Xây dựng đường và cầu Vàm Tư

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

       

       

      2021

      2025

      3215

      31/10/2019

      241.932

      47.734

      47.734

      50.465

      50.465

       

       

       

       

      62

      Xây dựng kè chống sạt lỡ cù lao Rùa (Vị trí cổ Rùa)

      UBND thị xã Tân Uyên

       

       

      2020

      2022

      3155

      29/10/2019

      79.775

      17.000

      17.000

      20.000

      20.000

       

       

       

       

      63

      Dự án bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lỡ ven sông Đồng Nai, huyện Bắc Tân Uyên

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

       

       

      2020

      2021

      3190

      30/10/2019

      67.803

      50.369

      50.369

      52.580

      52.580

       

       

       

       

      64

      Nâng cấp, mở rộng đường Hồ Văn Mên (Hương lộ 9) từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến cảng An Sơn, thị xã Thuận An

      UBND thành phố Thuận An

      Thuận An

       

      2021

      2025

       

       

      1.404.663

      2.000

      2.000

      12.500

      12.500

       

       

       

       

      65

      Xây dựng đường từ Tân Long - Lai Uyên thuộc tuyến tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

      UBND huyện Bàu Bàng

      Bàu Bàng

       

      2021

      2024

       

       

      566.000

      1.500

      1.500

      40.000

      40.000

       

       

       

       

      66

      Xây dựng đường từ ngã ba Tam Lập đến Bàu Bàng thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

      UBND huyện Phú Giáo

      Phú Giáo

       

      2021

      2024

       

       

      1.477.000

      750

      750

      60.000

      60.000

       

       

       

       

      67

      Xây dựng đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

      UBND huyện Phú Giáo

      Phú Giáo

       

      2021

      2024

       

       

      1.038.000

      750

      750

      40.000

      40.000

       

       

       

       

      68

      Xây dựng tường gia cố bờ sông Sài Gòn (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến rạch Bảy Tra)

      UBND thành phố Thủ Dầu Một

      TPTDM

       

      2021

      2025

       

       

      285.730

      1.780

      1.780

      22.000

      22.000

       

       

       

       

      69

      Xây dựng đường N8 - N10 (từ Lê Hồng Phong đến đường Nguyến Thị Minh Khai)

      UBND thành phố Thủ Dầu Một

      TPTDM

       

      2020

      2024

      3193

      30/10/2019

      303.193

      59.901

      59.901

      30.200

      30.200

       

       

       

       

      70

      Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.610

      UBND huyện Bàu Bàng

      Bàu Bàng

       

      2021

      2025

       

       

      508.596

      0

      0

      3.000

      3.000

       

       

       

       

      71

      Xây dựng mới đường ĐH.429

      UBND huyện Băc Tân Uyên

      Bắc Tân Uyên

       

      2022

      2025

       

       

      465.354

      0

      0

      3.000

      3.000

       

       

       

       

      72

      Đường Vành đai 4 đoạn từ ĐT748 đến đường ĐT744

      UBND thị xã Bến Cát

      Bến Cát

       

      2021

      2025

       

       

      2.081.936

      0

      0

      3.000

      3.000

       

       

       

       

       

      CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC)

       

       

       

       

       

       

       

      2.676.579

      3.110

      3.110

      42.885

      42.885

       

       

       

       

      73

      Dự án nâng công suất nhà máy, đầu tư các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Bạch Đằng, xã Thạnh Hội - thị xã Tân Uyên

      Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

      Tx Tân Uyên

       

      2021

      2021

       

       

      12.000

      0

      0

      10.800

      10.800

       

       

       

       

      74

      Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước Bình Hòa

      Ban QLDA NN-PTNT

       

       

      2021

      2025

       

       

      294.000

      3.110

      3.110

      20.000

      20.000

       

       

       

       

      75

      Mở rộng tuyến ống cấp nước xã Tân Định, huyện Bắc Tân Uyên

      Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

      H. Bắc Tân Uyên

       

      2021

      2022

       

       

      4.913

      0

      0

      280

      280

       

       

       

       

      76

      Nâng cấp công suất nhà máy Phước Sang, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Tân Hiệp, xã Phước Sang, huyện Phú Giáo

      Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

      H. Phú Giáo

       

      2021

      2022

       

       

      12.861

      0

      0

      1.020

      1.020

       

       

       

       

      77

      Nâng cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã An Thái, huyện Phú Giáo

      Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

      H. Phú Giáo

       

      2021

      2022

       

       

      13.200

      0

      0

      740

      740

       

       

       

       

      78

      Nâng cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Tân Long, huyện Phú Giáo

      Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

      H. Phú Giáo

       

      2021

      2022

       

       

      13.706

      0

      0

      800

      800

       

       

       

       

      79

      Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Hiếu Liêm huyện Bắc Tân Uyên

      Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

      H. Bắc Tân Uyên

       

      2021

      2022

       

       

      5.678

      0

      0

      500

      500

       

       

       

       

      80

      Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Bình Mỹ, xã Tân Bình huyện Bắc Tân Uyên

      Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

      H. Bắc Tân Uyên

       

      2021

      2022

       

       

      14.360

      0

      0

      1.280

      1.280

       

       

       

       

      81

      Nâng cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Minh Thạnh, huyện Dầu Tiếng

      Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

      H. Dầu Tiếng

       

      2021

      2022

       

       

      21.459

      0

      0

      750

      750

       

       

       

       

      82

      Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh cấp nước tập trung nông thôn xã Long Tân, xã Định Hiệp, huyện Dầu Tiếng

      Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

      H. Dầu Tiếng

       

      2022

      2023

       

       

      8.011

      0

      0

      715

      715

       

       

       

       

      83

      Trục thoát nước Suối Giữa (đoạn từ sau trạm thu phí đến cầu Bà Cô gồm cả rạch Bưng Cầu)

      Ban QLDA NN-PTNT

       

       

      2021

      2025

       

       

      1.386.249

      0

      0

      3.000

      3.000

       

       

       

       

      84

      Cải tạo, khai thông suối Vàm Vá, huyện Phú Giáo

      UBND huyện Phú Giáo

       

       

      2021

      2024

       

       

      890.142

      0

      0

      3.000

      3.000

       

       

       

       

       

      HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI

       

       

       

       

       

       

       

      5.422.808

      0

      0

      766.380

      766.380

       

       

       

       

       

      Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

       

       

       

       

       

       

       

      3.758.251

      0

      0

      422.730

      422.730

       

       

       

       

       

      Dự án khởi công mới

       

       

       

       

       

       

       

      54.835

      0

      0

      52.000

      52.000

       

       

       

       

      85

      Đầu tư Cơ sở hạ tầng Khu tái định cư thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình Nhà nước, phường Định Hòa

      UBND TP TDM

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      30.000

      30.000

       

       

       

       

      86

      Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Phục hồi chức năng

      BV điều dưỡng phục hồi chức năng

       

       

       

       

       

       

      9.905

       

       

      7.000

      7.000

       

       

       

       

      87

      Dự án: Cải tạo sửa chữa mở rộng khu mổ, X quang, khoa nhi, nhánh A, nhánh B của Bệnh viện đa khoa tỉnh

      Bệnh viện đa khoa tỉnh

       

       

       

       

       

       

      44930

       

       

      15.000

      15.000

       

       

       

       

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

       

       

       

       

      3.703.416

      0

      0

      370.730

      370.730

       

       

       

       

      88

      Xây dựng khối kỹ thuật trung tâm và nhà quàn (thuộc khu QH chi tiết 1/500 BV Đa khoa 1500 giường và ban bảo vệ chăm sóc sức khoẻ cán bộ tinh

      Ban QLDA tỉnh

       

       

       

       

       

       

      392.936

       

       

      68.000

      68.000

       

       

       

       

      89

      Trạm xử lý nước thải cho các bệnh viện thuộc khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình nhà nước

      Ban QLDA tỉnh

       

       

       

       

       

       

      144.074

       

       

      44.000

      44.000

       

       

       

       

      90

      Bệnh viện Đa khoa 1.500 giường(Vốn NS)

      Ban QLDA tỉnh

       

       

       

       

       

       

      2.318.639

       

       

      170.000

      170.000

       

       

       

       

      91

      Hạ tầng kỹ thuật tổng thể thuôc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khoẻ cán bộ tỉnh

      Ban QLDA tỉnh

       

       

       

       

       

       

      146.984

       

       

      36.000

      36.000

       

       

       

       

      92

      Tăng cường năng lực phân tích kiểm nghiệm của Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh thuộc Sở Y tế (giai đoạn 2)

      Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      16.000

      16.000

       

       

       

       

      93

      Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng - quy mô 100 giường bệnh

      UBND huyện Bàu Bàng

       

       

       

       

       

       

      314.200

       

       

      20.000

      20.000

       

       

       

       

      94

      Bệnh viện đa khoa thị xã Tân Uyên quy mô 200 giường (định hướng 400 giường)

      UBND TX Tân Uyên

       

       

       

       

       

       

      386.583

       

       

      16.730

      16.730

       

       

       

       

       

      Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

       

       

       

       

       

       

       

      151.000

      0

      0

      50.000

      50.000

       

       

       

       

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

       

       

       

       

      151.000

      0

      0

      50.000

      50.000

       

       

       

       

      95

      Mở rộng Trung tâm Giáo dục lao động- Tạo việc làm tỉnh (Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh)

      Sở LĐTBXH

       

       

       

       

       

       

      151.000

       

       

      50.000

      50.000

       

       

       

       

       

      Sự nghiệp phát thanh truyền hình

       

       

       

       

       

       

       

      561.321

      0

      0

      42.100

      42.100

       

       

       

       

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

       

       

       

       

      260.473

      0

      0

      39.000

      39.000

       

       

       

       

      96

      Trụ sở làm việc Đài PTTH

      Đài PTTH BD

       

       

       

       

       

       

      260.473

       

       

      39.000

      39.000

       

       

       

       

       

      Dự án quyết toán

       

       

       

       

       

       

       

      300.848

      0

      0

      3.100

      3.100

       

       

       

       

      97

      Xe truyền hình lưu động 6 camera HD

      Đài PTTH BD

       

       

       

       

       

       

      51.879

       

       

      1.800

      1.800

       

       

       

       

      98

      Thiết bị SXCT PTTH Trường quay - Nhà bá âm

      Đài PTTH BD

       

       

       

       

       

       

      248.969

       

       

      1.300

      1.300

       

       

       

       

       

      Sự nghiệp văn hóa thông tin

       

       

       

       

       

       

       

      640.587

      0

      0

      166.550

      166.550

       

       

       

       

       

      Dự án khởi công mới

       

       

       

       

       

       

       

      201.628

      0

      0

      87.550

      87.550

       

       

       

       

      99

      Nâng cấp cơ sở vật chất Bảo tàng tỉnh Bình Dương

      Sở VH TTDL

       

       

       

       

       

       

      80.000

       

       

      30.000

      30.000

       

       

       

       

      100

      Trung tâm văn hóa thể thao công nhân lao động thị xã Bến Cát

      Liên đoàn Lao động tỉnh

       

       

       

       

       

       

      49.000

       

       

      10.000

      10.000

       

       

       

       

      101

      Dự án trùng tu,tôn tạo Di tích Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2(Dự án 1:Xây dựng hạ tầng toàn khu)

      Ban QLDA tỉnh

       

       

       

       

       

       

      42.129

       

       

      24.550

      24.550

       

       

       

       

      102

      Xây dựng hoàn chỉnh Khu vực văn hóa tưởng niệm Khu di tích Chiến khu Long Nguyên

      Ban QLDA tỉnh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10.000

      10.000

       

       

       

       

      103

      Trưng bày mỹ thuật khu tưởng niệm chiến khu D

      Sở VH TTDL

       

       

       

       

       

       

      30.499

       

       

      13.000

      13.000

       

       

       

       

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

       

       

       

       

      438.959

       

       

      79.000

      79.000

       

       

       

       

      104

      Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D

      Ban QLDA tỉnh

       

       

       

       

       

       

      392.000

       

       

      76.000

      76.000

       

       

       

       

      105

      Trùng tu, tôn tạo di tích Nhà tù Phú Lợi

      Sở VH TTDL

       

       

       

       

       

       

      46.959

       

       

      3.000

      3.000

       

       

       

       

       

      Sự nghiệp Thể dục Thể thao

       

       

       

       

       

       

       

      237.400

      0

      0

      40.000

      40.000

       

       

       

       

       

      Dự án khởi công mới

       

       

       

       

       

       

       

      237.400

      0

      0

      40.000

      40.000

       

       

       

       

      106

      Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương - Dự án 1: hạ tầng kỹ thuật đường số 1, số 2, trục đường cảnh quan, san nền; Nhà thường trực (03 nhà)

      Sở VH TTDL

       

       

       

       

       

       

      65.300

       

       

      10.000

      10.000

       

       

       

       

      107

      Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương - Dự án 2: Nhà luyện tập TDTT đa năng (02 khối nhà)

      Sở VH TTDL

       

       

       

       

       

       

      38.400

       

       

      10.000

      10.000

       

       

       

       

      108

      Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương - Dự án 3: Khu dịch vụ (Ăn uống và nghỉ dưỡng của HLV và VĐV)

      Sở VH TTDL

       

       

       

       

       

       

      75.700

       

       

      10.000

      10.000

       

       

       

       

      109

      Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương - Dự án 4: Nhà luyện tập các môn võ thuật; Nhà luyện tập các môn khác

      Sở VH TTDL

       

       

       

       

       

       

      58.000

       

       

      10.000

      10.000

       

       

       

       

       

      Các khoản chi khác theo quy định

       

       

       

       

       

       

       

      74.249

      0

      0

      45.000

      45.000

       

       

       

       

       

      Dự án khởi công mới

       

       

       

       

       

       

       

      43.200

      0

      0

      30.000

      30.000

       

       

       

       

      110

      Xây dựng hàng rào Rừng Kiến An, xã An Lập

      UBND huyện DT

       

       

       

       

       

       

      43.200

       

       

      30.000

      30.000

       

       

       

       

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

       

       

       

       

      31.049

      0

      0

      15.000

      15.000

       

       

       

       

      111

      Xây dựng đường vào Khu di tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh

      UBND huyện DT

       

       

       

       

       

       

      31.049

       

       

      15.000

      15.000

       

       

       

       

       

      QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - QUỐC PHÒNG, AN NINH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      510.500

      510.500

       

       

       

       

       

      QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      429.500

      429.500

       

       

       

       

      112

      Cải tạo tầng P1 và hệ thống chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính

      Sở Nội vụ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10.000

      10.000

       

       

       

       

      113

      Trung tâm Hành chính huyện Bắc Tân Uyên

      UBND Huyện Bắc Tân Uyên

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      100.000

      100.000

       

       

       

       

      114

      Khu hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ Trung tâm hành chính tỉnh

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      20.000

      20.000

       

       

       

       

      115

      Xây dựng Kho lưu trữ Tỉnh ủy.

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

      1.000

       

       

       

       

      116

      Bồi thường, giải phóng mặt bằng để xây dựng khu Căn cứ Hậu cần kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.000

      2.000

       

       

       

       

      117

      Đầu tư Trung tâm điều hành Thành phố thông minh tỉnh Bình Dương giai đoạn 1

      Sở Thông tin Truyền thông

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      20.000

      20.000

       

       

       

       

      118

      Trung tâm lưu trữ tập trung tỉnh

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      106.500

      106.500

       

       

       

       

      119

      Kho lưu trữ của Sở Tài nguyên và Môi trường

      Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      70.000

      70.000

       

       

       

       

      120

      Trung tâm Hành chính huyện Bàu Bàng

      UBND huyện Bàu Bàng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      100.000

      100.000

       

       

       

       

       

      QUỐC PHÒNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8.000

      8.000

       

       

       

       

      121

      Xây dựng nhà ăn cơ quan Bộ Chỉ huy quân sự

      Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

      1.000

       

       

       

       

      122

      Xây dựng Trung tâm Giáo dục Quốc phòng - An ninh thuộc Trường Quân sự địa phương

      Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      7.000

      7.000

       

       

       

       

       

      AN NINH VÀ TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      73.000

      73.000

       

       

       

       

      123

      Nhà làm việc chính Công an tỉnh Bình Dương

      Công an tỉnh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6.000

      6.000

       

       

       

       

      124

      Dự án Thiết bị nội thất Nhà làm việc chính Công an tỉnh.

      Công an tỉnh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

      1.000

       

       

       

       

      125

      Cơ sở làm viêc Công an thành phố Thủ Dầu Một

      Công an tỉnh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      56.000

      56.000

       

       

       

       

      126

      Nhà khách công vụ công an tỉnh Bình Dương

      Công an tỉnh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10.000

      10.000

       

       

       

       

      B

      NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

       

       

       

       

       

       

       

      9.335.491

      0

      0

      1.620.010

      1.620.010

       

       

       

       

       

      Cấp tỉnh làm chủ chủ đầu tư

       

       

       

       

       

       

       

      3.377.009

      0

      0

      570.000

      570.000

       

       

       

       

       

      Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

       

       

       

       

       

       

       

      3.348.521

      0

      0

      563.000

      563.000

       

       

       

       

       

      Dự án chuẩn bị đầu tư

       

       

       

       

       

       

       

      250.000

      0

      0

      10.000

      10.000

       

       

       

       

      1

      Nâng cấp Trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng

      UBND huyện Dầu Tiếng

       

       

       

       

       

       

      250.000

      0

      0

      5.000

      5.000

       

       

       

       

      2

      Nâng cấp trung tâm y tế huyện Phú Giáo (quy mô 120 giường)

      UBND H.Phú Giáo

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.000

      5.000

       

       

       

       

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

       

       

       

       

      3.098.521

       

       

      553.000

      553.000

       

       

       

       

      3

      Thiết bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường

      Ban QLDA tỉnh

       

       

       

       

       

       

      779.882

      0

      0

      353.000

      353.000

       

       

       

       

      4

      Bệnh viện Đa khoa 1.500 giường

      Ban QLDA tỉnh

       

       

       

       

       

       

      2.318.639

       

       

      200.000

      200.000

       

       

       

       

       

      Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

       

       

       

       

       

       

       

      28.488

       

       

      7.000

      7.000

       

       

       

       

       

      Dự án chuẩn bị đầu tư

       

       

       

       

       

       

       

       

      0

      0

      0

       

       

       

       

       

       

      Dự án thiết kế BVTC-DT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0

       

       

       

       

       

       

      Dự án khởi công mới

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0

       

       

       

       

       

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

       

       

       

       

      28.488

       

       

      7.000

      7.000

       

       

       

       

      5

      Nâng cấp, mở rộng trường Trung cấp Kinh tế Bình Dương

      Sở LĐTBXH

       

       

       

       

       

       

      28.488

      0

      0

      7.000

      7.000

       

       

       

       

       

      Cấp huyện, thị xã, thành phố làm chủ đầu tư

       

       

       

       

       

       

       

      5.958.482

       

       

      1.050.010

      1.050.010

       

       

       

       

       

      Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

       

       

       

       

       

       

       

       

      0

      0

      0

       

       

       

       

       

       

      Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

       

       

       

       

       

       

       

      5.958.482

       

       

      1.050.010

      1.050.010

       

       

       

       

       

      Dự án chuẩn bị đầu tư

       

       

       

       

       

       

       

      408.448

      0

      0

      49.500

      49.500

       

       

       

       

       

      Dự án khởi công mới

       

       

       

       

       

       

       

      1.812.054

      0

      0

      326.850

      326.850

       

       

       

       

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

       

       

       

       

      3.299.865

      0

      0

      664.230

      664.230

       

       

       

       

       

      Dự án quyết toán

       

       

       

       

       

       

       

      438.115

      0

      0

      9.430

      9.430

       

       

       

       

       

      THỦ DẦU MỘT

       

       

       

       

       

       

       

      940.376

      0

      0

      170.000

      170.000

       

       

       

       

       

      Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

       

       

       

       

       

       

       

       

      0

      0

      0

       

       

       

       

       

       

      Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

       

       

       

       

       

       

       

      940.376

       

       

      170.000

      170.000

       

       

       

       

       

      Dự án chuẩn bị đầu tư

       

       

       

       

       

       

       

      0

      0

      0

      2.500

      2.500

       

       

       

       

      6

      Nhà thi đấu đa năng Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Bồi dưỡng nghiệp vụ tỉnh Bình Dương

      UBND TP TDM

       

       

       

       

       

       

       

      0

      0

      500

      500

       

       

       

       

      7

      Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Định Hòa

      UBND TP TDM

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      500

      500

       

       

       

       

      8

      Xây dựng mới bổ sung 'Trường THCS Tương Bình Hiệp

      UBND TP TDM

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      500

      500

       

       

       

       

      9

      Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Nguyễn Văn Cừ

      UBND TP TDM

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      500

      500

       

       

       

       

      10

      Xây dựng mới bổ sung Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

      UBND TP TDM

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      500

      500

       

       

       

       

       

      Dự án khởi công mới

       

       

       

       

       

       

       

      184.786

       

       

      17.000

      17.000

       

       

       

       

      11

      Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường Trường THCS Hòa Phú

      UBND TP TDM

       

       

       

       

       

       

      184.786

      0

      0

      17.000

      17.000

       

       

       

       

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

       

       

       

       

      755.590

       

       

      150.500

      150.500

       

       

       

       

      12

      Cải tạo nhà đa năng, đường nội bộ, phòng học cũ trường THPT Võ Minh Đức

      UBND TP TDM

       

       

       

       

       

       

      22.394

      0

      0

      7.000

      7.000

       

       

       

       

      13

      Xây dựng mới bổ sung nhà thi đấu thể dục thể thao trường THPT Chuyên Hùng Vương

      UBND TP TDM

       

       

       

       

       

       

      25.698

       

       

      6.000

      6.000

       

       

       

       

      14

      Trường Mầm non Họa Mi

      UBND TP TDM

       

       

       

       

       

       

      78.064

       

       

      30.000

      30.000

       

       

       

       

      15

      Trường TH Phú Lợi 2

      UBND TP TDM

       

       

       

       

       

       

      139.339

       

       

      3.500

      3.500

       

       

       

       

      16

      Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường THPT Bình Phú

      UBND TP TDM

       

       

       

       

       

       

      93.523

       

       

      15.000

      15.000

       

       

       

       

      17

      Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường THPT An Mỹ

      UBND TP TDM

       

       

       

       

       

       

      130.817

       

       

      29.000

      29.000

       

       

       

       

      18

      Trường Tiểu học Định Hòa 2

      UBND TP TDM

       

       

       

       

       

       

      108.373

       

       

      20.000

      20.000

       

       

       

       

      19

      Trường THCS Phú Hòa 2

      UBND TP TDM

       

       

       

       

       

       

      157.382

       

       

      40.000

      40.000

       

       

       

       

       

      Dự án quyết toán

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0

       

       

       

       

       

       

      THUẬN AN

       

       

       

       

       

       

       

      762.719

       

       

      157.000

      157.000

       

       

       

       

       

      Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

       

       

       

       

       

       

       

       

      0

      0

      0

       

       

       

       

       

       

      Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

       

       

       

       

       

       

       

      762.719

       

       

      157.000

      157.000

       

       

       

       

       

      Dự án chuẩn bị đầu tư

       

       

       

       

       

       

       

      0

      0

      0

      12.000

      12.000

       

       

       

       

      20

      Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường THCS Nguyễn Trung Trực

      UBND TP Thuận An

       

       

       

       

       

       

       

      0

      0

      2.000

      2.000

       

       

       

       

      21

      Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường THCS Nguyễn Trường Tộ

      UBND TP Thuận An

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.000

      2.000

       

       

       

       

      22

      Trường TH Lái Thiêu 2

      UBND TP Thuận An

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.000

      2.000

       

       

       

       

      23

      Trường MN Hoa Cúc 2

      UBND TP Thuận An

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.000

      2.000

       

       

       

       

      24

      XD mới bổ sung trường THCS Bình Chuẩn

      UBND TP Thuận An

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.000

      2.000

       

       

       

       

      25

      Cải tạo, xây dựng, bổ sung trường THPT Trịnh hoài Đức

      UBND TP Thuận An

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.000

      2.000

       

       

       

       

       

      Dự án khởi công mới

       

       

       

       

       

       

       

      105.000

       

       

      29.000

      29.000

       

       

       

       

      26

      Trường TH An Phú 2

      UBND TP Thuận An

       

       

       

       

       

       

      105.000

      0

      0

      29.000

      29.000

       

       

       

       

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

       

       

       

       

      657.719

       

       

      116.000

      116.000

       

       

       

       

      27

      Trường TH Bình Chuẩn 2

      UBND TP Thuận An

       

       

       

       

       

       

      101.838

      0

      0

      40.000

      40.000

       

       

       

       

      28

      Trường MN Hoa Mai 2

      UBND TP Thuận An

       

       

       

       

       

       

      105.828

       

       

      40.000

      40.000

       

       

       

       

      29

      Trường TH An Thạnh

      UBND TP Thuận An

       

       

       

       

       

       

      92.612

       

       

      2.000

      2.000

       

       

       

       

      30

      Trường THCS Bình Chuẩn

      UBND TP Thuận An

       

       

       

       

       

       

      99.450

       

       

      4.000

      4.000

       

       

       

       

      31

      Trường THPT Lý Thái Tổ

      UBND TP Thuận An

       

       

       

       

       

       

      152.202

       

       

      4.000

      4.000

       

       

       

       

      32

      Trường TH An Phú 3

      UBND TP Thuận An

       

       

       

       

       

       

      105.789

       

       

      26.000

      26.000

       

       

       

       

       

      Dự án quyết toán

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0

       

       

       

       

       

       

      DĨ AN

       

       

       

       

       

       

       

      1.214.156

       

       

      157.000

      157.000

       

       

       

       

       

      Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

       

       

       

       

       

       

       

       

      0

      0

      0

       

       

       

       

       

       

      Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

       

       

       

       

       

       

       

      1.214.156

       

       

      157.000

      157.000

       

       

       

       

       

      Dự án chuẩn bị đầu tư

       

       

       

       

       

       

       

      234.000

      0

      0

      9.000

      9.000

       

       

       

       

      33

      Trường trung học cơ sở Bình Thắng

      UBND thị xã Dĩ An

       

       

       

       

       

       

      162.000

      0

      0

      3.000

      3.000

       

       

       

       

      34

      Xây dựng bổ sung Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

      UBND thị xã Dĩ An

       

       

       

       

       

       

      45.000

       

       

      3.000

      3.000

       

       

       

       

      35

      Trường tiểu học Nguyễn Khuyến - giai đoạn 2

      UBND thị xã Dĩ An

       

       

       

       

       

       

      27.000

       

       

      3.000

      3.000

       

       

       

       

       

      Dự án khởi công mới

       

       

       

       

       

       

       

      374.000

       

       

      73.200

      73.200

       

       

       

       

      36

      Trường THCS Tân Đông Hiệp B

      UBND thị xã Dĩ An

       

       

       

       

       

       

      170.000

      0

      0

      20.000

      20.000

       

       

       

       

      37

      Trường tiểu học Châu Thới

      UBND thị xã Dĩ An

       

       

       

       

       

       

      102.000

       

       

      23.200

      23.200

       

       

       

       

      38

      Trường tiểu học Tân Bình B

      UBND thị xã Dĩ An

       

       

       

       

       

       

      102.000

       

       

      30.000

      30.000

       

       

       

       

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

       

       

       

       

      527.656

       

       

      72.500

      72.500

       

       

       

       

      39

      Trường THCS Đông Chiêu

      UBND thị xã Dĩ An

       

       

       

       

       

       

      96.000

      0

      0

      55.000

      55.000

       

       

       

       

      40

      Mở rộng trường trung học cơ sở Đông Hòa

      UBND thị xã Dĩ An

       

       

       

       

       

       

      49.913

       

       

      2.000

      2.000

       

       

       

       

      41

      Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

      UBND thị xã Dĩ An

       

       

       

       

       

       

      118.000

       

       

      5.000

      5.000

       

       

       

       

      42

      Trường tiểu học Nhị Đồng 2

      UBND thị xã Dĩ An

       

       

       

       

       

       

      81.943

       

       

      3.500

      3.500

       

       

       

       

      43

      Trường tiểu học Tân Đông Hiệp C

      UBND thị xã Dĩ An

       

       

       

       

       

       

      84.200

       

       

      3.500

      3.500

       

       

       

       

      44

      Trường tiểu học Đông Hòa C

      UBND thị xã Dĩ An

       

       

       

       

       

       

      97.600

       

       

      3.500

      3.500

       

       

       

       

       

      Dự án quyết toán

       

       

       

       

       

       

       

      78.500

       

       

      2.300

      2.300

       

       

       

       

      45

      Trường mầm non Đông Hòa

      UBND thị xã Dĩ An

       

       

       

       

       

       

      78.500

      0

      0

      2.300

      2.300

       

       

       

       

       

      TÂN UYÊN

       

       

       

       

       

       

       

      756.776

       

       

      110.000

      110.000

       

       

       

       

       

      Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

       

       

       

       

       

       

       

       

      0

      0

      0

       

       

       

       

       

       

      Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

       

       

       

       

       

       

       

      756.776

       

       

      110.000

      110.000

       

       

       

       

       

      Dự án chuẩn bị đầu tư

       

       

       

       

       

       

       

       

      0

      0

      0

       

       

       

       

       

       

      Dự án khởi công mới

       

       

       

       

       

       

       

      416.003

       

       

      50.000

      50.000

       

       

       

       

      46

      Trường tiểu học Tân Phước Khánh B

      UBND TX Tân Uyên

       

       

       

       

       

       

      108.647

      0

      0

      10.000

      10.000

       

       

       

       

      47

      Cải tạo nâng cấp mở rộng trường THPT Tân Phước Khánh

      UBND TX Tân Uyên

       

       

       

       

       

       

      106.928

       

       

      10.000

      10.000

       

       

       

       

      48

      Trường Trung học cơ sở Vĩnh Tân

      UBND TX Tân Uyên

       

       

       

       

       

       

      98.320

       

       

      15.000

      15.000

       

       

       

       

      49

      Trường Tiểu học Khánh Bình

      UBND TX Tân Uyên

       

       

       

       

       

       

      102.108

       

       

      15.000

      15.000

       

       

       

       

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

       

       

       

       

      340.773

       

       

      60.000

      60.000

       

       

       

       

      50

      Trường Mẫu giáo Hoa Hồng

      UBND TX Tân Uyên

       

       

       

       

       

       

      47.318

      0

      0

      15.000

      15.000

       

       

       

       

      51

      Trường Trung học phổ thông Thái Hòa

      UBND TX Tân Uyên

       

       

       

       

       

       

      213.057

       

       

      30.000

      30.000

       

       

       

       

      52

      Trường Mầm non Thạnh Phước

      UBND TX Tân Uyên

       

       

       

       

       

       

      80.398

       

       

      15.000

      15.000

       

       

       

       

       

      Dự án quyết toán

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0

       

       

       

       

       

       

      BẾN CÁT

       

       

       

       

       

       

       

      482.643

       

       

      110.000

      110.000

       

       

       

       

       

      Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

       

       

       

       

       

       

       

       

      0

      0

      0

       

       

       

       

       

       

      Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

       

       

       

       

       

       

       

      482.643

       

       

      110.000

      110.000

       

       

       

       

       

      Dự án chuẩn bị đầu tư

       

       

       

       

       

       

       

      0

      0

      0

      4.000

      4.000

       

       

       

       

      53

      Trường tiểu học An Lợi

      UBND TX Bến Cát

       

       

       

       

       

       

       

      0

      0

      2.000

      2.000

       

       

       

       

      54

      Trường THCS Hòa Lợi.

      UBND TX Bến Cát

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.000

      2.000

       

       

       

       

      55

      Trường tiểu học An Sơn

      UBND TX Bến Cát

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0

       

       

       

       

       

       

      Dự án khởi công mới

       

       

       

       

       

       

       

      193.464

       

       

      48.000

      48.000

       

       

       

       

      56

      Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường THPT Tây Nam

      UBND TX Bến Cát

       

       

       

       

       

       

       

      0

      0

      20.000

      20.000

       

       

       

       

      57

      Trường THCS Mỹ Thạnh.

      UBND TX Bến Cát

       

       

       

       

       

       

      193.464

       

       

      28.000

      28.000

       

       

       

       

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

       

       

       

       

      204.315

       

       

      56.000

      56.000

       

       

       

       

      58

      Trường TH An Tây B (GĐ2)

      UBND TX Bến Cát

       

       

       

       

       

       

      39.192

      0

      0

      17.000

      17.000

       

       

       

       

      59

      Trường Tiểu học Hòa Lợi

      UBND TX Bến Cát

       

       

       

       

       

       

      91.300

       

       

      19.000

      19.000

       

       

       

       

      60

      Trường THCS An Điền (GĐ2)

      UBND TX Bến Cát

       

       

       

       

       

       

      40.488

       

       

      13.000

      13.000

       

       

       

       

      61

      Xây dựng bổ sung khối phòng học Trường THPT Bến Cát

      UBND TX Bến Cát

       

       

       

       

       

       

      33.335

       

       

      7.000

      7.000

       

       

       

       

       

      Dự án quyết toán

       

       

       

       

       

       

       

      84.864

       

       

      2.000

      2.000

       

       

       

       

      62

      Trường tiểu học Định Phước

      UBND TX Bến Cát

       

       

       

       

       

       

      84.864

      0

      0

      2.000

      2.000

       

       

       

       

       

      DẦU TIẾNG

       

       

       

       

       

       

       

      712.567

       

       

      84.010

      84.010

       

       

       

       

       

      Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

       

       

       

       

       

       

       

       

      0

      0

      0

       

       

       

       

       

       

      Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

       

       

       

       

       

       

       

      712.567

       

       

      84.010

      84.010

       

       

       

       

       

      Dự án chuẩn bị đầu tư

       

       

       

       

       

       

       

      174.448

      0

      0

      4.000

      4.000

       

       

       

       

      63

      Trường mầm non An Lập

      UBND huyện DT

       

       

       

       

       

       

      63.648

       

       

      2.000

      2.000

       

       

       

       

      64

      Trường trung học phổ thông Thanh Tuyền

      UBND huyện DT

       

       

       

       

       

       

      110.800

       

       

      2.000

      2.000

       

       

       

       

       

      Dự án khởi công mới

       

       

       

       

       

       

       

      312.748

       

       

      46.750

      46.750

       

       

       

       

      65

      Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Thanh Tuyền

      UBND huyện DT

       

       

       

       

       

       

      76.900

      0

      0

      10.000

      10.000

       

       

       

       

      66

      Trường tiểu học Minh Tân

      UBND huyện DT

       

       

       

       

       

       

      63.648

       

       

      11.750

      11.750

       

       

       

       

      67

      Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Long Tân

      UBND huyện DT

       

       

       

       

       

       

      83.300

       

       

      10.000

      10.000

       

       

       

       

      68

      Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Long Hòa

      UBND huyện DT

       

       

       

       

       

       

      88.900

       

       

      15.000

      15.000

       

       

       

       

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

       

       

       

       

      75.738

       

       

      32.430

      32.430

       

       

       

       

      69

      Trường THPT Long Hòa (giai đoạn 2)

      UBND huyện DT

       

       

       

       

       

       

      29.942

      0

      0

      13.430

      13.430

       

       

       

       

      70

      Xây dựng nhà tập đa năng Trường trung học phổ thông Dầu Tiếng

      UBND huyện DT

       

       

       

       

       

       

      13.040

       

       

      4.000

      4.000

       

       

       

       

      71

      Trường THCS Định Hiệp (giai đoạn 2)

      UBND huyện DT

       

       

       

       

       

       

      32.756

       

       

      15.000

      15.000

       

       

       

       

       

      Dự án quyết toán

       

       

       

       

       

       

       

      149.633

       

       

      830

      830

       

       

       

       

      72

      Trường THCS Minh Tân (các hạng mục còn lại)

      UBND huyện DT

       

       

       

       

       

       

      75.532

      0

      0

      725

      725

       

       

       

       

      73

      Trường tiểu học Định An (giai đoạn 2)

      UBND huyện DT

       

       

       

       

       

       

      74.101

       

       

      105

      105

       

       

       

       

       

      PHÚ GIÁO

       

       

       

       

       

       

       

      386.939

       

       

      84.000

      84.000

       

       

       

       

       

      Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

       

       

       

       

       

       

       

       

      0

      0

      0

       

       

       

       

       

       

      Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

       

       

       

       

       

       

       

      386.939

       

       

      84.000

      84.000

       

       

       

       

       

      Dự án chuẩn bị đầu tư

       

       

       

       

       

       

       

      0

      0

      0

      12.000

      12.000

       

       

       

       

      74

      Xây dựng bổ sung Trường tiểu học An Long

      UBND H.Phú Giáo

       

       

       

       

       

       

       

      0

      0

      3.000

      3.000

       

       

       

       

      75

      Xây dựng bổ sung Trường tiểu học Phước Sang

      UBND H.Phú Giáo

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.000

      3.000

       

       

       

       

      76

      Trường tiểu học Tân Hiệp

      UBND H.Phú Giáo

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.000

      3.000

       

       

       

       

      77

      Trường mầm non An Thái

      UBND H.Phú Giáo

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.000

      3.000

       

       

       

       

       

      Dự án khởi công mới

       

       

       

       

       

       

       

      159.598

       

       

      27.200

      27.200

       

       

       

       

      78

      Trường THCS tạo nguồn huyện Phú Giáo (Trường THCS Nguyễn Trãi)

      UBND H.Phú Giáo

       

       

       

       

       

       

      159.598

      0

      0

      27.200

      27.200

       

       

       

       

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

       

       

       

       

      227.341

       

       

      44.800

      44.800

       

       

       

       

      79

      Trường Tiểu học An Thái (GĐ 2)

      UBND H.Phú Giáo

       

       

       

       

       

       

      50.672

      0

      0

      2.800

      2.800

       

       

       

       

      80

      Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học phổ thông Phước Hòa

      UBND H.Phú Giáo

       

       

       

       

       

       

      27.679

       

       

      12.000

      12.000

       

       

       

       

      81

      Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học cơ sở Vĩnh Hòa

      UBND H.Phú Giáo

       

       

       

       

       

       

      148.990

       

       

      30.000

      30.000

       

       

       

       

       

      BÀU BÀNG

       

       

       

       

       

       

       

      198.018

       

       

      94.000

      94.000

       

       

       

       

       

      Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

       

       

       

       

       

       

       

       

      0

      0

      0

       

       

       

       

       

       

      Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

       

       

       

       

       

       

       

      198.018

       

       

      94.000

      94.000

       

       

       

       

       

      Dự án chuẩn bị đầu tư

       

       

       

       

       

       

       

      0

      0

      0

      25.000

      25.000

       

       

       

       

      82

      Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Bàu Bàng

      UBND huyện Bàu Bàng

       

       

       

       

       

       

       

      0

      0

      7.000

      7.000

       

       

       

       

      83

      Cải tạo, NC MR trường THCS Lai Hưng

      UBND huyện Bàu Bàng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6.000

      6.000

       

       

       

       

      84

      Xây dựng bổ sung phòng học Trường tiểu học Kim Đồng

      UBND huyện Bàu Bàng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6.000

      6.000

       

       

       

       

      85

      Trường Trung học cơ sở Lai Uyên

      UBND huyện Bàu Bàng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6.000

      6.000

       

       

       

       

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

       

       

       

       

      198.018

       

       

      69.000

      69.000

       

       

       

       

      86

      Trường TH Trừ Văn Thố

      UBND huyện Bàu Bàng

       

       

       

       

       

       

      103.219

      0

      0

      34.000

      34.000

       

       

       

       

      87

      Trường THCS Cây Trường

      UBND huyện Bàu Bàng

       

       

       

       

       

       

      94.799

       

       

      35.000

      35.000

       

       

       

       

       

      Dự án quyết toán

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0

       

       

       

       

       

       

      BẮC TÂN UYÊN

       

       

       

       

       

       

       

      504.288

       

       

      84.000

      84.000

       

       

       

       

       

      Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

       

       

       

       

       

       

       

       

      0

      0

      0

       

       

       

       

       

       

      Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

       

       

       

       

       

       

       

      504.288

       

       

      84.000

      84.000

       

       

       

       

       

      Dự án chuẩn bị đầu tư

       

       

       

       

       

       

       

      0

      0

      0

      6.000

      6.000

       

       

       

       

      88

      Trường tiểu học Tân Lập

      UBND huyệN Bắc Tân Uyên

       

       

       

       

       

       

       

      0

      0

      2.000

      2.000

       

       

       

       

      89

      Trường mầm non Bông Trang

      UBND huyệN Bắc Tân Uyên

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.000

      2.000

       

       

       

       

      90

      Trường trung học cơ sở Tân Định

      UBND huyệN Bắc Tân Uyên

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.000

      2.000

       

       

       

       

       

      Dự án khởi công mới

       

       

       

       

       

       

       

      66.455

       

       

      10.700

      10.700

       

       

       

       

      91

      Trường Mầm non Sơn Ca

      UBND huyệN Bắc Tân Uyên

       

       

       

       

       

       

      66.455

      0

      0

      10.700

      10.700

       

       

       

       

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

       

       

       

       

      312.715

       

       

      63.000

      63.000

       

       

       

       

      92

      Trường Trung học cơ sở Tân Mỹ giai đoạn 2

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

       

       

       

       

       

       

      60.699

      0

      0

      12.000

      12.000

       

       

       

       

      93

      Trường tiểu học Đất Cuốc (Xây dựng bổ sung 9 phòng học)

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

       

       

       

       

       

       

      22.437

       

       

      10.000

      10.000

       

       

       

       

      94

      Trường mầm non Hoa Cúc (Xây dựng bổ sung 6 phòng học)

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

       

       

       

       

       

       

      19.801

       

       

      10.000

      10.000

       

       

       

       

      95

      Trường trung học phổ thông Lê Lợi

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

       

       

       

       

       

       

      99.998

       

       

      16.000

      16.000

       

       

       

       

      96

      Trường THPT Tân Bình

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

       

       

       

       

       

       

      109.780

       

       

      15.000

      15.000

       

       

       

       

       

      Dự án quyết toán

       

       

       

       

       

       

       

      125.118

       

       

      4.300

      4.300

       

       

       

       

      97

      Trường Mầm non Hoa Phong Lan

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

       

       

       

       

       

       

      69.138

      0

      0

      2.400

      2.400

       

       

       

       

      98

      Trường Mầm non Tân Mỹ

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

       

       

       

       

       

       

      55.980

       

       

      1.900

      1.900

       

       

       

       

      C

      VỐN TỈNH HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN

       

       

       

       

       

       

       

       

      0

      0

      630.010

      630.010

       

       

       

       

      I

      THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT

       

       

       

       

       

       

       

       

      0

      0

      165.000

      165.000

       

       

       

       

       

      THỰC HIỆN DỰ ÁN

       

       

       

       

       

       

       

       

      0

      0

      164.000

      164.000

       

       

       

       

      I.1

      CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

       

       

       

       

       

       

       

       

      0

      0

      164.000

      164.000

       

       

       

       

      1

      Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến cầu Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa

      UBND Tp Thủ Dầu Một

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      19.000

      19.000

       

       

       

       

      2

      Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp An

      UBND Tp Thủ Dầu Một

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      60.000

      60.000

       

       

       

       

      3

      Đường Trần Văn Ơn

      UBND Tp Thủ Dầu Một

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.000

      5.000

       

       

       

       

      4

      Nâng cấp, mở rộng đường phân khu ĐX 144, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương

      UBND Tp Thủ Dầu Một

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      80.000

      80.000

       

       

       

       

      5

      Mở mới đường Tạo lực 6 nối dài

      UBND Tp Thủ Dầu Một

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      100.000

      100.000

       

       

       

       

      6

      Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến đường Đồng Cây Viết (đường Liên khu 1-5)

      UBND Tp Thủ Dầu Một

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      50.000

      50.000

       

       

       

       

      7

      Mở mới đường đê bao dọc rạch Bà Cô (theo quy hoạch phân khu là đường N8)

      UBND Tp Thủ Dầu Một

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      120.000

      120.000

       

       

       

       

       

      CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

      1.000

       

       

       

       

      I.2

      CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

      1.000

       

       

       

       

      8

      Đường trục chính Đông Tây

      UBND Tp Thủ Dầu Một

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

      1.000

       

       

       

       

      II

      THỊ XÃ THUẬN AN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      100.000

      100.000

       

       

       

       

       

      THỰC HIỆN DỰ ÁN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      99.500

      99.500

       

       

       

       

      II.1

      CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      36.950

      36.950

       

       

       

       

      5

      Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên)

      UBND thị xã Thuận An

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      36.950

      36.950

       

       

       

       

      II.2

      GIÁO DỤC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      62.550

      62.550

       

       

       

       

      6

      Trường Tiểu học Vĩnh Phú

      UBND thị xã Thuận An

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      40.000

      40.000

       

       

       

       

      7

      Trường Tiểu học Lê Thị Trung

      UBND thị xã Thuận An

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      15.000

      15.000

       

       

       

       

      8

      Trường THPT Trịnh Hoài Đức (Cải tạo, nâng cấp, mở rộng phục vụ đề án trường THPT Trịnh Hoài Đức chất lượng cao)

      UBND thị xã Thuận An

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.000

      5.000

       

       

       

       

      9

      Trường THCS Nguyễn Trường Tộ

      UBND thị xã Thuận An

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.550

      2.550

       

       

       

       

       

      CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      500

      500

       

       

       

       

      II.3

      CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      500

      500

       

       

       

       

      10

      Đường Vĩnh Phú 32

      UBND thị xã Thuận An

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      500

      500

       

       

       

       

      III

      THỊ XÃ DĨ AN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      50.000

      50.000

       

       

       

       

       

      THỰC HIỆN DỰ ÁN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      50.000

      50.000

       

       

       

       

      III.1

      CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      50.000

      50.000

       

       

       

       

      11

      Nâng cấp, mở rộng đường 30 tháng 4

      UBND thị xã Dĩ An

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.000

      5.000

       

       

       

       

      12

      Nâng cấp, mở rộng đường Chiêu Liêu

      UBND thị xã Dĩ An

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      45.000

      45.000

       

       

       

       

      IV

      THỊ XÃ TÂN UYÊN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      34.150

      34.150

       

       

       

       

       

      THỰC HIỆN DỰ ÁN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      34.150

      34.150

       

       

       

       

      IV.1

      CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      34.150

      34.150

       

       

       

       

      13

      Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 423 (đoạn từ ngã tư đường ĐH 409 đến giáp đường ĐT 747A), thị xã Tân Uyên

      UBND thị xã Tân Uyên

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      20.000

      20.000

       

       

       

       

      14

      Nâng cấp, mở rộng tuyến đương ĐH 402, phường Tân Phước Khánh

      UBND thị xã Tân Uyên

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10.000

      10.000

       

       

       

       

      15

      Nâng cấp mặt đường ĐH 406 (đoạn từ ngã tư xã cũ đến cầu Khánh Vân), phường Khánh Bình, thị xã Tân Uyên

      UBND thị xã Tân Uyên

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4.150

      4.150

       

       

       

       

      V

      HUYỆN BẮC TÂN UYÊN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      60.000

      60.000

       

       

       

       

       

      THỰC HIỆN DỰ ÁN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      60.000

      60.000

       

       

       

       

      V.1

      Y TẾ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      50.000

      50.000

       

       

       

       

      16

      Trung tâm y tế huyện Bắc Tân Uyên quy mô 100 giường; Giai đoạn I: 60 giường)

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      50.000

      50.000

       

       

       

       

      V.2

      GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.000

      5.000

       

       

       

       

      17

      Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Bắc Tân Uyên

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.000

      5.000

       

       

       

       

      V.3

      CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.000

      5.000

       

       

       

       

      18

      Tuyến đường dọc Sông Bé, huyện Bắc Tân Uyên

      UBND huyện Bắc Tân Uyên

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.000

      5.000

       

       

       

       

      VI

      THỊ XÃ BẾN CÁT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      50.000

      50.000

       

       

       

       

       

      THỰC HIỆN DỰ ÁN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      50.000

      50.000

       

       

       

       

      VI.1

      CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      40.000

      40.000

       

       

       

       

      19

      Khai thông, uốn nắn dòng chảy đoạn hạ lưu rạch Cầu Quan đến sông Thị Tính

      UBND Tx Bến Cát

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      20.000

      20.000

       

       

       

       

      20

      Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan

      UBND Tx Bến Cát

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      20.000

      20.000

       

       

       

       

      VI.1

      VĂN HÓA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10.000

      10.000

       

       

       

       

      21

      Xây dựng công viên dọc sông Thị Tính (đoạn qua chợ Bến Cát)

      UBND Tx Bến Cát

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8.000

      8.000

       

       

       

       

      22

      Xây dựng công viên Phú Thứ xã Phú An

      UBND Tx Bến Cát

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.000

      2.000

       

       

       

       

      23

      Nâng cấp mở nghĩa trang liệt sĩ thị xã Bến Cát

      UBND Tx Bến Cát

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0

       

       

       

       

       

      VII

      HUYỆN BÀU BÀNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      60.000

      60.000

       

       

       

       

       

      THỰC HIỆN DỰ ÁN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      32.000

      32.000

       

       

       

       

      VII.1

      CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      32.000

      32.000

       

       

       

       

      23

      Xây dựng mới đường ĐH 618

      UBND huyện Bàu Bàng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      32.000

      32.000

       

       

       

       

       

      CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      28.000

      28.000

       

       

       

       

      VII.2

      VĂN HÓA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4.000

      4.000

       

       

       

       

      24

      Xây dựng Trung tâm văn hóa xã Hưng Hòa

      UBND huyện Bàu Bàng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4.000

      4.000

       

       

       

       

      VII.3

      CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      24.000

      24.000

       

       

       

       

      25

      Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 613

      UBND huyện Bàu Bàng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.000

      3.000

       

       

       

       

      26

      BTNN tuyến Ông Hùng - Ông Lộc và tuyến cao su Bà Bảy đến suối Đồng Bảy ấp Bà Tứ xã Cây Trường

      UBND huyện Bàu Bàng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.000

      3.000

       

       

       

       

      27

      BTNN đường Bà Ngọc Châu - Dốc Đồng Sổ (Lai Uyên -95)

      UBND huyện Bàu Bàng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.000

      3.000

       

       

       

       

      28

      BTNN đường liên tổ 3-4 ấp Sa Thêm xã Long Nguyên

      UBND huyện Bàu Bàng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.000

      3.000

       

       

       

       

      29

      BTNN đường từ Quốc lộ 13 - nhà ông Quân xã Lai Hưng

      UBND huyện Bàu Bàng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.000

      3.000

       

       

       

       

      30

      BTNN đường từ nhà ông Cương - ông Bình xã Lai Hưng

      UBND huyện Bàu Bàng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.000

      3.000

       

       

       

       

      31

      Xây dựng đường ĐH 619

      UBND huyện Bàu Bàng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.000

      3.000

       

       

       

       

      32

      Xây dựng đường ĐH 623

      UBND huyện Bàu Bàng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.000

      3.000

       

       

       

       

      VIII

      HUYỆN PHÚ GIÁO

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      60.850

      60.850

       

       

       

       

       

      THỰC HIỆN DỰ ÁN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      58.350

      58.350

       

       

       

       

      VIII.1

      CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      58.350

      58.350

       

       

       

       

      33

      Xây dựng đường ĐH 512 (đường Kiểm), huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương

      UBND huyện Phú Giáo

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.340

      3.340

       

       

       

       

      34

      Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 519, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương

      UBND huyện Phú Giáo

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.700

      3.700

       

       

       

       

      35

      Đầu tư xây dựng đường Trần Hưng Đạo nối dài

      UBND huyện Phú Giáo

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4.670

      4.670

       

       

       

       

      36

      Đầu tư xây dựng đường Trần Quang Diệu nối dài

      UBND huyện Phú Giáo

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.880

      2.880

       

       

       

       

      37

      Nâng cấp Đường ĐH 515

      UBND huyện Phú Giáo

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6.200

      6.200

       

       

       

       

      38

      Nâng cấp đường Cống Triết

      UBND huyện Phú Giáo

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      250

      250

       

       

       

       

      39

      Nâng cấp mở rộng đường ĐH 507 (từ đường ĐT 741 đi trại giam An Phước)

      UBND huyện Phú Giáo

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      37.310

      37.310

       

       

       

       

       

      CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.500

      2.500

       

       

       

       

      VIII.2

      CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.500

      2.500

       

       

       

       

      40

      Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.504

      UBND huyện Phú Giáo

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

      1.000

       

       

       

       

      41

      Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.506

      UBND huyện Phú Giáo

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      500

      500

       

       

       

       

      42

      Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ Công Chúa Ngọc Hân qua đoạn 3/2 đi ĐH.501 giáp tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên – Phú Giáo – Bàu Bàng

      UBND huyện Phú Giáo

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      500

      500

       

       

       

       

      43

      Nâng cấp, mở rộng đường ĐH501 (từ ngã 3 Tam Lập đến giáp ĐH.503)

      UBND huyện Phú Giáo

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      500

      500

       

       

       

       

      IX

      HUYỆN DẦU TIẾNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      50.010

      50.010

       

       

       

       

       

      THỰC HIỆN DỰ ÁN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      49.510

      49.510

       

       

       

       

      IX.1

      CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      49.510

      49.510

       

       

       

       

      44

      Mở rộng đường từ trước Huyện uỷ - UBND huyện đến đường Cách mạng tháng Tám

      UBND huyện Dầu Tiếng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      775

      775

       

       

       

       

      45

      Nâng cấp nhựa đường ĐH 721 từ ĐT 749a đến ĐT750)

      UBND huyện Dầu Tiếng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10.965

      10.965

       

       

       

       

      46

      Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 đoạn từ xã Thanh An đến Định Hiệp - giai đoạn 2

      UBND huyện Dầu Tiếng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      17.270

      17.270

       

       

       

       

      47

      Nâng cấp, mở rộng đường ĐH704 (đoạn từ trường THPT Phan Bội Châu đến ngã tư Minh Hòa)

      UBND huyện Dầu Tiếng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10.500

      10.500

       

       

       

       

      48

      Nâng cấp các tuyến đường còn lại trong khu trung tâm văn hóa thể thao huyện

      UBND huyện Dầu Tiếng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10.000

      10.000

       

       

       

       

       

      CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      500

      500

       

       

       

       

      IX.2

      CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      500

      500

       

       

       

       

      49

      Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 749A đoạn qua trung tâm xã Long Hòa

      UBND huyện Dầu Tiếng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      500

      500

       

       

       

       

      D

      NGUỒN VỐN THỰC HIỆN QUY HOẠCH KTXH TỈNH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      50.000

      50.000

       

       

       

       

      E

      NGUỒN VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      352.090

       

      352.090

       

       

       

       

      Lĩnh vực thoát nước, môi trường:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      302.090

       

      302.090

       

       

       

       

      Dự án Nạo vét, gia cố Suối Cái từ cầu thợ Ụt đến sông Đồng Nai

      Ban QLDA NN-PTNT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      302.090

       

      302.090

       

       

       

       

      Lĩnh vực giao thông:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      50.000

       

      50.000

       

       

       

       

      Dự án Xây dựng đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú (thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng).

      UBND huyện Phú Giáo

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      50.000

       

      50.000

       

       

       

      F

      NGUỒN VỐN NƯỚC NGOÀI ODA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      100.000

       

       

       

      100.000

       

      1

      Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát.

      Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      45.000

       

       

       

      45.000

       

      2

      Dự án Cải thiện môi trường nước Tỉnh Bình Dương.

      Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      50.000

       

       

       

      50.000

       

      3

      Dự án chống ngập, tăng cường khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu khu vực ven sông Sài Gòn của Tỉnh Bình Dương.

      Ban QLDA NN-PTNT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.000

       

       

       

      5.000

       

      G

      NGUỒN VỐN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      204.500

       

       

      204.500

       

       

      1

      Dự án Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương - giai đoạn 2

      Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      97.741

       

       

      97.741

       

       

      2

      Dự án cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại Bình Dương.

      Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6.800

       

       

      6.800

       

       

      3

      Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát.

      Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      49.959

       

       

      49.959

       

       

      4

      Dự án Cải thiện môi trường nước Tỉnh Bình Dương.

      Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      50.000

       

       

      50.000

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu37/NQ-HĐND
                                Loại văn bảnNghị quyết
                                Cơ quanTỉnh Bình Dương
                                Ngày ban hành10/12/2020
                                Người kýVõ Văn Minh
                                Ngày hiệu lực 01/01/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 14/2005/QĐ-BTS về việc chuyển Chi cục quản lý Chất lượng,An toàn vệ sinh và Thú y thuỷ sản vùng 5 thành Trung tâm Chất lượng, An toàn vệ sinh và Thú y thủy sản vùng 5 do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
                                                      • Công văn số 1194/CP-QHQT Chính phủ về việc ký Nghị định thư thực hiện gói cam kết thứ 4 về dịch vụ ASEAN
                                                      • Quyết định 661/2004/QĐ-UB ban hành Quy chế giám sát nhân dân đối với các công trình xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
                                                      • Công văn số 4433 TCHQ/KTTT ngày 12/09/2003 của Tổng cục Hải quan về việc phân loại mã số, thuế nhập khẩu thuốc tân dược có chứa vitamin
                                                      • Quyết định 212/2003/QĐ-BLĐTBXH Quy định nguyên tắc xây dựng và tổ chức thực hiện Chương trình dạy nghề do Bộ trưởng Bộ Lao động, thương binh và xã hội ban hành
                                                      • Quyết định 1322-QĐ/TLĐ về chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức bộ máy cơ quan Tổng Liên đoàn do Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam ban hành
                                                      • Quyết định 138/2001/QĐ-TTg về việc thành lập Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Hướng dẫn 01/2000/TVĐX thi hành Quyết định 35/QĐ-CTN về đặc xá năm 2000 do Hội đồng tư vấn đặc xá trung ương ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ