Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Nghệ An ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    20673





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu37/NQ-HĐND
      Loại văn bảnNghị quyết
      Cơ quanTỉnh Nghệ An
      Ngày ban hành13/12/2020
      Người kýNguyễn Xuân Sơn
      Ngày hiệu lực 13/12/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
      TỈNH NGHỆ AN
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 37/NQ-HĐND

      Nghệ An, ngày 13 tháng 12 năm 2020

       

      NGHỊ QUYẾT

      PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN VÀ QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
      KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 17

      Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 ngày 6 tháng 2015;

      Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

      Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2019;

      Xét Tờ trình số 8339/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

      QUYẾT NGHỊ:

      Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2019 của tỉnh Nghệ An như sau:

      1. Tổng thu ngân sách nhà nước:

      36.233.213.110.899

      đồng

      Trong đó:

       

       

      1.1. Thu ngân sách Trung ương:

      3.307.273.339.561

      đồng

      1.2. Tổng thu ngân sách địa phương:

      32.925.939.771.338

      đồng

      Bao gồm:

       

       

      1.2.1. Thu ngân sách tỉnh

      27.159.778.854.085

      đồng

      Trong đó: Thu bổ sung từ NSTW

      16.104.859.061.098

      đồng

      1.2.2. Thu ngân sách huyện:

      18.403.179.490.696

      đồng

      Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

      3.275.034.311.250

      đồng

      1.2.3. Thu ngân sách xã:

      5.166.379.789.654

      đồng

      Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

      3.275.034.311.250

      đồng

      2. Tổng chi ngân sách địa phương:

      32.907.987.736.649

      đồng

      Bao gồm:

       

       

      2.1. Ngân sách tỉnh:

      27.159.564.400.931

      đồng

      Trong đó: Bổ sung cho ngân sách cấp dưới

      14.528.364.051.847

      đồng

      2.2. Ngân sách huyện:

      18.395.228.155.324

      đồng

      Trong đó: Bổ sung cho ngân sách cấp dưới

      3.275.034.311.250

      đồng

      2.3. Ngân sách xã:

      5.156.593.543.491

      đồng

      3. Kết dư ngân sách địa phương:

      17.952.034.689

      đồng

      Bao gồm:

       

       

      3.1. Kết dư ngân sách tỉnh:

      214.453.154

      đồng

      3.2. Kết dư ngân sách huyện:

      7.951.335.372

      đồng

      3.3. Kết dư ngân sách xã:

      9.786.246.163

      đồng

      (Chi tiết tại các biểu số 01, 02, 03 kèm theo)

      Điều 2. Tổ chức thực hiện

      1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.

      2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

      Điều 3. Hiệu lực thi hành

      Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XVII, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày được thông qua./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ (để b/c);
      - Bộ Tài chính ( để b/c);
      - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản để k/tra);
      - TT.T
      ỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
      - Đoàn ĐBQH tỉnh;
      - Đại biểu HĐND;
      - Tòa án nhân dân t
      ỉnh, viện Kiểm sát nhân dân tỉnh, Cục Thi hành án dân sự;
      - Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
      - HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành ph
      ố;
      - Trung tâm Công báo tỉnh;
      - Website http://dbndnghean.vn;
      - Lưu: V
      T.

      CHỦ TỊCH

      Nguyễn Xuân Sơn

       

      BIỂU SỐ 01: CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)

      Đơn vị tính: đồng

      TT

      NỘI DUNG

      TỔNG QUYẾT TOÁN NĂM 2019

      TRONG ĐÓ CÁC CẤP NGÂN SÁCH

      NS TW

      NS ĐỊA PHƯƠNG

      TRONG ĐÓ

      TỈNH

      HUYỆN

      XÃ

      A

      QUYẾT TOÁN NSNN (KỂ CẢ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÙNG)

       

       

       

       

       

       

      I

      Tổng thu ngân sách nhà nước

      54.036.611.473.996

      3307.273339.561

      50.729338.134.435

      27.159.778.854.085

      18.403.179.490.696

      5.166379.789.654

      1

      Thu ngân sách (không kể thu bổ sung từ ngân sách cấp trên)

      20.128.354.049.801

      3.307.273.339.561

      16.821.080.710.240

      11.054.919.792.987

      3.874.815.438.849

      1.891.345.478.404

      2

      Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

      33.908.257.424.195

      0

      33.908.257.424.195

      16.104.859.061.098

      14.528.364.051.847

      3.275.034.311.250

      II

      Tổng chi ngân sách địa phương

      50.711.386.099.746

      0

      50.711.386.099.746

      27.159.564.400.931

      18.395.228.155324

      5.156.593.543.491

      1

      Chi NSNN (không kể Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

      27.295.917.009.085

       

      27.295.917.009.085

      9.119.493.192.585

      13.542.046.959.089

      4.634.376.857.411

      2

      Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

      17.803.398.363.097

       

      17.803.398.363.097

      14.528.364.051.847

      3.275.034.311.250

       

      3

      Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

      5.612.070.727.564

       

      5.612.070.727.564

      3.511.707.156.499

      1.578.146.884.985

      522.216.686.080

      III

      Kết dư ngân sách địa phương

      17.952.034.689

      0

      17.952.034.689

      214.453.154

      7.951.335.372

      9.786.246.163

       

       

       

       

       

       

       

       

      B

      QUYẾT TOÁN NSNN (KHÔNG KỂ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÙNG)

       

       

       

       

       

       

      I

      Tổng thu ngân sách nhà nước

      36.233.213.110.899

      3307.273.339.561

      32.925.939.771338

      27.159.778.854.085

      3.874.815.438.849

      1.891.345.478.404

      II

      Tổng chi ngân sách địa phương

      32.907.987.736.649

       

      32.907.987.736.649

      12.631.200.349.084

      15.120.193.844.074

      5.156.593.543.491

      III

      Kết dư ngân sách địa phương

      17.952.034.689

       

      17.952.034.689

      214.453.154

      7.951.335.372

      9.786.246.163

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      BIỂU SỐ 02: QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019

      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      TT

      Chỉ tiêu

      Dự toán 2019

      Quyết toán 2019

      Trong đó, các cấp ngân sách

      So sánh QT/DT

      TW

      Tỉnh

      Huyện

      Xã

      1

      2

      3

      4

      4.1

      4.2

      4.3

      4.4

      5=4/3

       

      Tổng thu NSNN (A-H)

      13.498.000

      54.036.611

      3.307.273

      27.159.779

      18.403.179

      5.166.380

       

      A

      Tổng thu cân đối HĐND tỉnh giao (I+II)

      13.498.000

      16.517.420

      3.298.520

      9.235.872

      2.732.545

      1.250.483

      122,4%

      I

      Thu nội địa

      11.798.000

      14.817.818

      1.598.918

      9.235.872

      2.732.545

      1.250.483

      125,6%

       

      Trong đó: Trừ tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết

      9.410.000

      10.516.082

      1.598.918

      6.969.752

      1.632.670

      314.742

      111,8%

      1

      Thu từ doanh nghiệp Trung ương

      675.000

      721.573

       

      721.573

       

       

      106,9%

      2

      Thu từ doanh nghiệp địa phương

      125.000

      126.145

       

      124.487

       

      1.658

      100,9%

      3

      Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

      260.000

      234.487

       

      234.487

       

       

      90,2%

      4

      Thu từ khu vực CTN-DV ngoài QD

      4.490.000

      4.692.428

      309

      3.996.304

      609.173

      86.642

      104,5%

      5

      Lệ phí trước bạ

      740.000

      979.581

       

      177.447

      767.658

      34.476

      132,4%

      6

      Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

      40.000

      41.916

       

       

      7.418

      34.498

      104,8%

      7

      Thuế thu nhập cá nhân

      505.000

      576.301

       

      375.919

      143.966

      56.416

      114,1%

      8

      Thuế bảo vệ môi trường

      1.610.000

      1.955.181

      1.227.720

      727.461

       

       

      121,4%

      9

      Thu phí, lệ phí

      255.000

      265.982

      80.304

      113.244

      45.005

      27.429

      104,3%

      10

      Thu tiền sử dụng đất

      2.360.000

      4.278.463

       

      2.242.847

      1.099.875

      935.741

      181,3%

      11

      Tiền thuê đất mặt đất, mặt nước

      240.000

      344.286

       

      344.286

       

       

      143,5%

      12

      Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

      160.000

      239.486

      125.325

      88.573

      20.470

      5.118

      149,7%

      13

      Thu bán và cho thuê tài sản

      0

      4.632

      1.296

      2.093

      703

      540

       

      14

      Thu khác ngân sách

      270.000

      291.898

      163.964

      61.588

      38.277

      28.069

      108,1%

      15

      Thu ngân sách xã

      40.000

      39.896

       

       

       

      39.896

      99,7%

      16

      Thu xổ số kiến thiết

      28.000

      23.273

       

      23.273

       

       

      83,1%

      17

      Thu từ cổ tức và lợi nhuận sau thuế

      0

      2.290

       

      2.290

       

       

       

      II

      Thu từ hoạt động thuế XNK

      1.700.000

      1.699.602

      1.699.602

       

      0

      0

      100,0%

      B

      Các khoản không cân đối, khác

      0

      246.717

      8.753

      46.747

      39.055

       152.162

       

      1

      Thu hồi các khoản chi năm trước

       

      69.653

      8.753

      43.562

      13.923

      3.415

       

      2

      Thu huy động đóng góp XD CSHT

       

      128.866

       

       

      12.315

      116.551

       

      3

      Thu huy động đóng góp khác

       

      26.419

       

      3.185

      12.817

      10.417

       

      4

      Thu đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất

       

      21.779

       

       

       

      21.779

       

      C

      Thu viện trợ

       

      2.825

       

      2.825

       

       

       

      D

      Thu kết dư NS năm trước

       

      366.118

       

       

      162.491

      203.627

       

      E

      Thu chuyển nguồn năm trước

       

      2.737.165

       

      1.517.258

      934.833

      285.074

       

      F

      Thu bổ sung từ NS cấp trên

       

      33.908.257

       

      16.104.859

      14.528.364

      3.275.034

       

      G

      Thu vay ngân sách nhà nước

       

      208.387

       

      208.387

       

       

       

      H

      Thu NS cấp dưới nộp lên

       

      49.722

      0

      43.831

      5.891

       

       

       

      BIỂU SỐ 03: QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

      (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      NỘI DUNG

      Dự toán 2019

      Quyết toán 2019

      Trong đó, các cấp NS

      So sánh % (QT/DT)

      Tỉnh

      Huyện

      Xã

      1

      2

      3

      4

      4.1

      4.2

      4.3

      5=4/3

       

      Tổng chi NSĐP (A+B+C+D+E)

      38.638.785

      50.711.386

      27.159.564

      18.395.228

      5.156.594

       

      A

      Chi cân đối trong (dự toán theo Nghị quyết HĐND tỉnh giao

      24.344.151

      26.778.079

      8.651.377

      13.498.216

      4.628.486

      110%

      I

      Chi đầu tư phát triển

      5.183.507

      8.560.719

      4.719.407

      2.351.090

      1.490.222

      165%

      II

      Chi thường xuyên

      18.740.072

      18.207.233

      3.921.843

      11.147.126

      3.138.264

      97%

      1

      Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội

      364.966

      548.015

      297.733

      143.803

      106.479

       

      2

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      8.046.111

      7.910.408

      784.853

      7.110.007

      15.548

       

      3

      Chi khoa học và công nghệ

      47.204

      45.784

      45.784

      0

      0

       

      4

      Chi y tế, dân số và gia đình

      2.109.457

      1.959.509

      497.422

      1.457.787

      4.300

       

      5

      Chi văn hóa thông tin, chi thể dục thể thao, phát thanh, truyền hình

      349.006

      352.582

      201.458

      95.942

      55.182

       

      6

      Chi các hoạt động kinh tế, môi trường

      2.040.425

      2.047.190

      1.142.908

      597.250

      307.032

       

      7

      Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

      3.433.653

      4.093.586

      794.416

      863.594

      2.435.576

       

      8

      Chi đảm bảo xã hội

      1.158.632

      1.159.327

      157.269

      817.167

      184.891

       

      9

      Chi ngành, lĩnh vực khác

      342.433

      90.832

       

      61.576

      29.256

       

      10

      Vốn sự nghiệp nước ngoài, Trung ương hỗ trợ theo mục tiêu và hỗ trợ khác

      372.120

       

       

       

       

       

      11

      Các CTMT quốc gia (vốn sự nghiệp)

      476.065

       

       

       

       

       

      III

      Chi trả lãi, phí tiền vay

      9.800

      7.237

      7.237

      0

      0

       

      IV

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      2.890

      2.890

      2.890

      0

      0

      100%

      V

      Dự phòng

      407.882

       

       

       

       

       

      B

      Chi chuyển nguồn

       

      5.612.071

      3.511.707

      1.578.147

      522.217

       

      C

      Chỉ bổ sung cho ngân sách cấp dưới

      14.294.634

      17.803.398

      14.528.364

      3.275.034

      0

       

      1

      Bổ sung cân đối

       

      12.226.708

      10.018.670

      2.208.038

      0

       

      2

      Bổ sung có mục tiêu

       

      5.576.690

      4.509.694

      1.066.996

      0

       

       

      - Bằng nguồn vốn trong nước

       

      5.576.690

      4.509.694

      1.066.996

      0

       

       

      - Bằng nguồn vốn ngoài nước

       

      0

      0

      0

      0

       

      D

      Chi nộp ngân sách cấp trên

       

      49.722

      0

      43.831

      5.891

       

      E

      Chi trả nợ gốc vay (bao gồm Bội thu NSĐP)

       

      468.116

      468.116

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu37/NQ-HĐND
                                Loại văn bảnNghị quyết
                                Cơ quanTỉnh Nghệ An
                                Ngày ban hành13/12/2020
                                Người kýNguyễn Xuân Sơn
                                Ngày hiệu lực 13/12/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2021 thực hiện Nghị quyết 45/NQ-HĐND về hỗ trợ người lao động không giao kết hợp đồng lao động (lao động tự do), một số đối tượng đặc thù khác gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 và hỗ trợ chi phí có liên quan cho đối tượng cách ly tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
                                                      • Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021-2025
                                                      • Quyết định 2/QĐ-BNV về Kế hoạch Kiểm soát thủ tục hành chính năm 2021 của Bộ Nội vụ
                                                      • Công văn 7380/TCHQ-GSQL năm 2020 về khai báo thông tin số vận đơn do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Kế hoạch 3239/CTr-BVHTTDL-BCA năm 2020 về phối hợp tổ chức hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể dục, thể thao, thư viện trong trại giam, trại tạm giam, cơ sở giáo dục bắt buộc và trường giáo dưỡng giai đoạn 2020-2025 do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch – Bộ Công an ban hành
                                                      • Công văn 4201/BKHĐT-TH năm 2020 về đề cương chương trình hành động thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội 5 năm 2021-2025 do Bộ Kế hoạch đầu tư ban hành
                                                      • Quyết định 938/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2020 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
                                                      • Quyết định 07/2020/QĐ-UBND quy định về biện pháp thi hành Nghị quyết 194/2019/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ xóa bỏ các lò vôi thủ công trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ