Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Nghị quyết 366/NQ-HĐND năm 2021 về dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    11415





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu366/NQ-HĐND
      Loại văn bảnNghị quyết
      Cơ quanTỉnh Hưng Yên
      Ngày ban hành29/04/2021
      Người kýTrần Quốc Toản
      Ngày hiệu lực 29/04/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
      TỈNH HƯNG YÊN
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 366/NQ-HĐND

      Hưng Yên, ngày 29 tháng 4 năm 2021

       

      NGHỊ QUYẾT

      VỀ VIỆC DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2021-2025 TỈNH HƯNG YÊN

      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
      KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BẢY

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

      Căn cứ Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;

      Căn cứ Văn bản số 419/TTg-KTTH ngày 02 tháng 4 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Văn bản số 5743/BKHĐT-TH ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025;

      Xét Tờ trình số 57/TTr-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên; Báo cáo thẩm tra số 226/BC-KTNS ngày 28 tháng 4 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

      QUYẾT NGHỊ:

      Điều 1. Thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên với nội dung cụ thể như sau:

      1. Dự kiến tổng kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên là 20.711.842 triệu đồng, bao gồm:

      a) Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương 17.094.042 triệu đồng, bao gồm:

      - Nguồn vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí định mức 3.348.400 triệu đồng;

      - Nguồn thu từ tiền sử dụng đất 13.466.537 triệu đồng;

      - Nguồn thu hồi vốn ứng trước GPMB dự án đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình là 199.000 triệu đồng;

      - Nguồn vốn xổ số kiến thiết 80.105 triệu đồng.

      b) Nguồn vốn ngân sách trung ương 3.617.800 triệu đồng, bao gồm:

      - Vốn trong nước là 3.427.700 triệu đồng;

      - Vốn nước ngoài là 190.100 triệu đồng.

      (Chi tiết tại Phụ lục số I kèm theo)

      2. Phương án phân bổ vốn

      a) Vốn cân đối ngân sách địa phương 17.094.042 triệu đồng dự kiến phân bổ như sau:

      - Nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý là 10.418.170 triệu đồng (bao gồm: nguồn ngân sách tập trung 2.672.528 triệu đồng; nguồn thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách cấp tỉnh 6.561.354 triệu đồng, nguồn thu tiền sử dụng đất Khu đại học Phố Hiến 905.183 triệu đồng; nguồn xổ số kiến thiết 80.105 triệu đồng), dự kiến phân bổ như sau:

      + Bố trí đủ vốn đầu tư các dự án hoàn thành, chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 là 1.146.132 triệu đồng;

      + Bố trí vốn chuẩn bị đầu tư 100.000 triệu đồng;

      + Đầu tư chương trình, dự án khởi công mới là 7.074.872 triệu đồng;

      + Đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu của tỉnh 962.000 triệu đồng

      + Dự phòng xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình điều hành kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 là 200.000 triệu đồng;

      (Chi tiết tại Phụ lục số II kèm theo)

      + Đầu tư các dự án hạ tầng kỹ thuật trong Khu đại học Phố Hiến là 905.183 triệu đồng: bố trí cho các dự án hoàn thành, chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 là 319.592 triệu đồng; dự án khởi công mới là 585.591 triệu đồng.

      (Chi tiết tại Phụ lục số III kèm theo)

      - Phân cấp cho ngân sách cấp huyện, cấp xã quản lý là 6.675.872 triệu đồng, trong đó:

      + Vốn ngân sách tập trung phân cấp cho các huyện, thị xã, thành phố theo nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn giai đoạn 2021-2025 là 675.872 triệu đồng;

      + Nguồn thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách cấp huyện, xã: 6.000.000 triệu đồng (các huyện, thị xã, thành phố chủ động rà soát, điều chỉnh bổ sung nguồn thu tiền sử dụng đất phù hợp với tình hình thực tế địa phương làm căn cứ xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của địa phương mình).

      (Chi tiết tại Phụ lục số IV kèm theo)

      b) Nguồn ngân sách trung ương 3.671.800 triệu đồng dự kiến phân bổ như sau:

      - Vốn ngân sách Trung ương trong nước 3.427.700 triệu đồng, trong đó: Đầu tư Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên tỉnh Hà Nội - Hưng Yên kéo dài, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên là 2.000 tỷ đồng); số còn lại 1.427.700 triệu đồng phân bổ cho 08 dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang là 245.600 triệu đồng; dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 là 1.179.500 triệu đồng; hoàn trả vốn ứng trước 2.600.000 triệu đồng.

      (Chi tiết tại Phụ lục số V kèm theo)

      - Vốn nước ngoài 190.100 triệu đồng; phân bổ cho 01 dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 chuyển sang.

      (Chi tiết tại Phụ lục số VI kèm theo)

      Điều 2. Tổ chức thực hiện

      1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này đảm bảo theo quy định của pháp luật.

      Trong đó, tập trung chỉ đạo một số nội dung sau:

      - Cần đẩy nhanh quá trình thực hiện hoàn thiện hồ sơ đối với các dự án, công trình khởi công mới trình HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư làm căn cứ để đưa vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 đảm bảo theo quy định của Luật.

      - Trên cơ sở nguồn vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 được Trung ương giao, UBND tỉnh trình HĐND tỉnh tiếp tục cho ý kiến về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 để HĐND tỉnh xem xét, quyết định kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 theo quy định.

      - Cân đối bố trí nguồn vốn đảm bảo theo tổng mức đầu tư và thời gian thực hiện dự án được phê duyệt; có phương án phân bổ chi tiết đối với các nguồn vốn chưa phân bổ để báo cáo HĐND tỉnh. Đảm bảo cân đối nguồn vốn đầu tư và nguồn làm lương cho ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025.

      2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 268/NQ-HĐND ngày 07/05/2020 của HĐND tỉnh về thông qua nội dung báo cáo Bộ Kế hoạch đầu tư, Bộ Tài chính về thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và dự kiến nhu cầu kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên.

      3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ theo quy định của pháp luật giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

      Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVI, Kỳ họp thứ Mười bảy nhất trí thông qua ngày 29 tháng 4 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.

       

       

      CHỦ TỊCH

      Trần Quốc Toản

       

      PHỤ LỤC SỐ I

      TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
      (Kèm theo Nghị quyết số 366/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của HĐND tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nguồn vốn đầu tư

      Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020

      Kế hoạch hàng năm đã giao trong giai đoạn 2016-2020

      Giải ngân kế hoạch giai đoạn 2016-2020

      Dự kiến kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025

      Ghi chú

      Tổng số

      Trong đó

      Tổng số

      Trong đó

      Tổng số

      Trong đó: Kế hoạch vốn năm 2021 đã giao

      Trung ương giao

      Địa phương giao

      Năm 2016

      Năm 2017

      Năm 2018

      Năm 2019

      Năm 2020

      Năm 2016

      Năm 2017

      Năm 2018

      Năm 2019

      Năm 2020

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      14

      15

      16

      17

      18

      19

       

      TỔNG SỐ

      9.453.249

      20.024.220

      19.379.156

      1.877.805

      2.944.770

      4.011.458

      4.416.984

      6.128.140

      18.709.908

      1.801.659

      2.517.287

      3.922.325

      4.350.981

      6.117.657

      20.711.842

      3.102.761

      -

      A

      PHÂN THEO CẤP QUẢN LÝ

      I

      NGUỒN VỐN CẤP TỈNH QUẢN LÝ

      6.706.309

      8.457.723

      7.812.659

      1.118.246

      1.707.598

      1.801.555

      1.350.800

      1.834.461

      7.499.627

      1.058.925

      1.309.051

      1.826.585

      1.344.009

      1.961.058

      14.035.970

      1.424.261

       

      1

      Cân đối NSĐP

      3.210.273

      4.248.674

      4.215.430

      660.215

      734.012

      828.730

      827.869

      1.164.605

      4.114.023

      600.894

      718.707

      822.223

      807.595

      1.164.605

      10.418.170

      1.033.871

       

      a

      Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí định mức

      2.372.273

      2.372.273

      2.372.273

      457.215

      474.400

      499.005

      435.000

      506.653

      2.304.555

      394.335

      471.990

      498.171

      433.407

      506.653

      2.672.528

      439.300

       

      b

      Nguồn thu sử dụng đất điều tiết về cấp tỉnh quản lý

      600.000

      1.638.402

      1.638.402

      195.000

      102.112

      314.725

      379.869

      646.696

      1.613.849

      193.559

      99.837

      312.570

      361.187

      646.696

      6.561.354

      462.466

       

      c

      Nguồn thu tiền sử dụng đất trong Khu đại học Phố Hiến

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      905.183

      100.000

       

      d

      Nguồn thu hồi vốn ứng trước GPMB dự án nối hai cao tốc

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      199.000

       

       

      đ

      Vốn xổ số kiến thiết

      89.500

      89.500

      56.256

      8.000

      9.000

      15.000

      13.000

      11.256

      51.239

      13.000

      2.500

      11.483

      13.000

      11.256

      80.105

      32.105

       

      e

      Nguồn bội chi ngân sách

      148.500

      148.500

      148.500

       

      148.500

       

       

       

      144.380

       

      144.380

       

       

       

       

       

       

      2

      Vốn ngân sách trung ương

      2.646.036

      2.646.036

      2.114.216

      342.610

      247.734

      512.059

      448.725

      563.088

      2.114.182

      342.610

      247.734

      512.043

      448.707

      563.088

      3.617.800

      390.390

       

      a

      Bổ sung có mục tiêu từ NSTW

      2.142.536

      2.142.536

      1.610.716

      332.510

      193.684

      432.059

      313.825

      338.638

      1.610.682

      332.510

      193.684

      432.043

      313.807

      338.638

      3.617.800

      390.390

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Vốn trong nước

      1.179.942

      1.179.942

      999.611

      222.013

      137.897

      195.442

      166.559

      277.700

      999.577

      222.013

      137.897

      195.426

      166.541

      277.700

      3.427.700

      348.590

       

       

      - Vốn nước ngoài

      962.594

      962.594

      611.105

      110.497

      55.787

      236.617

      147.266

      60.938

      611.105

      110.497

      55.787

      236.617

      147.266

      60.938

      190.100

      41.800

       

      b

      Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

      503.500

      503.500

      503.500

      10.100

      54.050

      80.000

      134.900

      224.450

      503.500

      10.100

      54.050

      80.000

      134.900

      224.450

       

       

       

      3

      Vốn trái phiếu Chính phủ

      850.000

      850.000

      770.000

      50.000

      400.000

      320.000

       

       

      598.297

      50.000

      16.758

      391.441

      13.501

      126.597

       

       

       

      4

      Vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư

       

      713.013

      713.013

      65.421

      325.852

      140.766

      74.206

      106.768

      673.125

      65.421

      325.852

      100.878

      74.206

      106.768

       

       

       

      II

      NGUỒN VỐN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ

      1.735.607

      5.202.187

      5.202.187

      338.299

      609.040

      1.026.592

      1.203.846

      2.024.411

      5.057.430

      325.034

      587.236

      968.160

      1.187.270

      1.989.730

      3.675.872

      1.065.000

       

      1

      Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí định mức

      596.940

      596.940

      596.940

      113.000

      119.600

      125.190

      110.650

      128.500

      564.309

      102.709

      110.355

      115.335

      108.960

      126.950

      675.872

      128.500

       

      2

      Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

      1.138.667

      4.058.419

      4.058.419

      181.000

      405.500

      751.926

      986.896

      1.733.097

      3.963.213

      180.222

      395.321

      707.460

      977.060

      1.703.150

      3.000.000

      936.500

       

      3

      Vốn khác (Tăng thu, dự phòng, kết dư) của cấp huyện dành cho đầu tư

       

      546.829

      546.829

      44.299

      83.940

      149.476

      106.300

      162.814

      529.908

      42.103

      81.560

      145.365

      101.250

      159.630

       

       

       

      III

      NGUỒN VỐN CẤP XÃ QUẢN LÝ

      1.011.333

      6.364.310

      6.364.310

      421.260

      628.132

      1.183.312

      1.862.338

      2.269.268

      6.152.851

      417.700

      621.000

      1.127.580

      1.819.702

      2.166.869

      3.000.000

      613.500

       

      1

      Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

      1.011.333

      5.516.361

      5.516.361

      351.451

      561.907

      1.041.871

      1.707.037

      1.854.095

      5.354.685

      349.350

      557.750

      1.008.834

      1.677.202

      1.761.549

      3.000.000

      613.500

       

      2

      Vốn khác (Tăng thu, dự phòng, kết dư) của cấp xã dành cho đầu tư

       

      847.949

      847.949

      69.809

      66.225

      141.441

      155.301

      415.173

      798.166

      68.350

      63.250

      118.746

      142.500

      405.320

       

       

       

      B

      PHÂN THEO NGUỒN VỐN

      I

      VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      5.957.213

      15.815.171

      15.781.927

      1.419.774

      1.971.184

      3.038.633

      3.894.053

      5.458.284

      15.324.304

      1.343.628

      1.926.943

      2.917.963

      3.814.567

      5.321.204

      17.094.042

      2.712.371

      -

      1

      Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí định mức

      2.969.213

      2.969.213

      2.969.213

      570.215

      594.000

      624.195

      545.650

      635.153

      2.868.864

      497.044

      582.345

      613.506

      542.367

      633.603

      3.348.400

      567.800

      -

      2

      Nguồn thu tiền sử dụng đất

      2.750.000

      11.213.181

      11.213.181

      727.451

      1.069.519

      2.108.521

      3.073.802

      4.233.888

      10.931.747

      723.131

      1.052.908

      2.028.864

      3.015.449

      4.111.395

      13.466.537

      2.112.466

      -

      3

      Nguồn thu hồi vốn ứng trước GPMB dự án nối hai cao tốc

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      199.000

       

       

      4

      Vốn xổ số kiến thiết

      89.500

      89.500

      56.256

      8.000

      9.000

      15.000

      13.000

      11.256

      51.239

      13.000

      2.500

      11.483

      13.000

      11.256

      80.105

      32.105

      -

      5

      Nguồn bội chi ngân sách

      148.500

      148.500

      148.500

      -

      148.500

      -

      -

      -

      144.380

      -

      144.380

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      6

      Vốn khác (Tăng thu, dự phòng, kết dư) của cấp huyện dành cho đầu tư

      -

      1.394.778

      1.394.778

      114.108

      150.165

      290.917

      261.601

      577.987

      1.328.074

      110.453

      144.810

      264.111

      243.750

      564.950

      -

      -

      -

      II

      Vốn ngân sách trung ương

      2.646.036

      2.646.036

      2.114.216

      342.610

      247.734

      512.059

      448.725

      563.088

      2.114.182

      342.610

      247.734

      512.043

      448.707

      563.088

      3.617.800

      390.390

       

      1

      Bổ sung có mục tiêu từ NSTW

      2.142.536

      2.142.536

      1.610.716

      332.510

      193.684

      432.059

      313.825

      338.638

      1.610.682

      332.510

      193.684

      432.043

      313.807

      338.638

      3.617.800

      390.390

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Vốn trong nước

      1.179.942

      1.179.942

      999.611

      222.013

      137.897

      195.442

      166.559

      277.700

      999.577

      222.013

      137.897

      195.426

      166.541

      277.700

      3.427.700

      348.590

      -

       

      - Vốn nước ngoài

      962.594

      962.594

      611.105

      110.497

      55.787

      236.617

      147.266

      60.938

      611.105

      110.497

      55.787

      236.617

      147.266

      60.938

      190.100

      41.800

       

      2

      Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

      503.500

      503.500

      503.500

      10.100

      54.050

      80.000

      134.900

      224.450

      503.500

      10.100

      54.050

      80.000

      134.900

      224.450

       

       

       

      3

      Vốn trái phiếu Chính phủ

      850.000

      850.000

      770.000

      50.000

      400.000

      320.000

       

       

      598.297

      50.000

      16.758

      391.441

      13.501

      126.597

       

       

       

      III

      Vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư

      -

      713.013

      713.013

      65.421

      325.852

      140.766

      74.206

      106.768

      673.125

      65.421

      325.852

      100.878

      74.206

      106.768

      -

      -

      -

       

      PHỤ LỤC SỐ II

      CHI TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 VÀ DỰ KIẾN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
      (Nguồn vốn ngân sách tập trung, nguồn thu tiền sử dụng đất, nguồn thu hồi vốn ứng trước, nguồn XSKT)
      (Kèm theo Nghị quyết số 366/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của HĐND tỉnh)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      TT

      Danh mục công trình, dự án

      Địa điểm xây dựng

      Quyết định đầu tư hiện hành/Quyết định CTĐT

      Lũy kế giải ngân đến hết ngày 31/01/2016

      Kế hoạch 5 năm 2016-2020

      Giải ngân vốn giai đoạn 2016- 2020 đến hết 31/12/2020

      Dự kiến kế hoạch trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025

      Ghi chú

      Số QĐ, ngày tháng năm

      TMĐT

      Tổng số

      Trong đó: Ngân sách tỉnh

      Tổng số

      Trong đó: Kế hoạch năm 2021 đã giao

      Tổng số

      Trong đó: Ngân sách tỉnh

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

       

      TỔNG SỐ

       

       

      27.139.857

      15.114.548

      2.391.097

      1.065.965

      3.734.111

      3.588.957

      9.512.987

      929.071

       

      I

      LĨNH VỰC GIAO THÔNG

       

       

      15.505.579

      8.462.346

      321.844

      253.644

      1.811.627

      1.756.212

      6.067.330

      460.709

       

      a

      Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016- 2020

       

       

      2.888.944

      1.785.900

      321.844

      253.644

      1.152.849

      1.137.383

      29.566

      20.391

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

      1

      Hỗ trợ Dự án đầu tư xây dựng đường trục trung tâm đô thị Mỹ Hào, huyện Mỹ Hào giai đoạn I

      H. MH

      1303/QĐ-UBND ngày 29/8/2013

      299.773

      32.000

      21.000

      20.000

      10.000

      10.000

       

       

       

      2

      Đường trục kinh tế bắc nam tỉnh Hưng Yên, đoạn từ đường sắt (xã Đại Đồng, huyện Văn Lâm) đến cầu vượt QL5

      H. MH

      2229/QĐ-UBND ngày 30/10/2010; 452/QĐ-UBND ngày 29/02/2016

      102.346

      102.346

      70.778

      70.778

      12.432

      12.432

       

       

       

      3

      Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp tuyến đường ĐT.386 và kè gia cố mái taluy đoạn từ thị trấn Trần Cao đến Phà La Tiến (Km16+0 - Km25+900)

      H. PC

      1549/QĐ-UBND ngày 19/9/2014

      199.118

      19.912

      45.000

      5.000

      14.016

      14.000

       

       

       

      4

      Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.387 (Lương Tài - Bãi Sậy)

      TX.MH

      2277/QĐ-UBND ngày 21/10/2016; 2541/QĐ-UBND ngày 19/9/2017

      209.500

      109.500

       

       

      96.142

      94.884

       

       

       

      5

      Dự án Đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến

      TPHY

      2372/QĐ-UBND ngày 7/12/2015

      171.973

      154.776

       

       

      42.500

      42.500

       

       

       

      6

      Dự án Cải tạo, nâng cấp hạ tầng du lịch quần thể di tích Phố Hiến, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên (hạng mục: Đường giao thông và kè hồ)

      TPHY

      656/QĐ-UBND ngày 29/3/2016; 2270/QĐ-UBND ngày 21/10/2016; 2584/QĐ-UBND ngày 26/9/2017

      48.215

      20.000

       

       

      20.000

      20.000

       

       

       

       

      Dự án nhóm C

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

      1

      Cải tạo, nâng cấp tuyến đường 204 đoạn km2+0,00-km5+200 (Dốc Kênh - Cầu Khé) huyện Khoái Châu

      H.KC

      1149/QĐ-UBND ngày 06/9/2010; 1777/QĐ-UBND ngày 30/10/2014

      40.576

      31.093

      29.000

      19.000

      5.272

      4.000

       

       

       

      2

      Cải tạo, nâng cấp đường 205 đoạn km31+700 đến km34+900

      H. KĐ

      1887/QĐ-UBND ngày 09/10/2008

      12.845

      12.845

      9.848

      9.848

      206

      205

       

       

       

      3

      Đường vào khu chất thải Đại Đồng, huyện VL

      H.VL

      186/QĐ-UBND ngày 21/01/2009

      9.954

      9.954

      9.784

      9.784

      96

      96

       

       

       

      4

      Đường cạnh cụm dệt may- khu CN phố nối B

      H.YM

      2160/QĐ-UBND ngày 27/9/2001

      1.251

      1.178

      1.144

      1.144

      34

      34

       

       

       

      5

      Cải tạo, nâng cấp đường 205B, huyện Ân Thi (đoạn K0+000 - Km4+231)

      H. ÂT

      2032/QĐ-UBND ngày 24/10/2013

      22.400

      19.663

      10.025

      9.025

      10.638

      10.500

       

       

       

      6

      Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp tuyến đường 205 (đoạn từ Km15- Km18) huyện Khoái Châu (giai đoạn 1)

      H.KC

      722/QĐ-UBND ngày 14/4/2009

      12.644

      12.010

      11.994

      11.994

      16

      -

       

       

       

      7

      Xây dựng cầu Như Phượng Hạ, xã Long Hưng

      H.VG

      1890/QĐ-UBND ngày 11/10/2013

      14.369

      10.943

      9.500

      3.000

      2.000

      1.475

       

       

       

      8

      Cải tạo, sửa chữa Đường ĐH.14, huyện Văn Lâm

      H. VL

      1338/QĐ-UBND ngày 11/4/2014

      9.287

      4.000

       

       

      4.000

      4.000

       

       

       

      9

      Cải tạo, nâng cấp đường 201 huyện Phù Cừ đoạn Km12+860 - Km14+00 và dự án Xây dựng mặt đường và an toàn giao thông đường 201 huyện Phù Cừ, đoạn Km12+860 - Km14+00

      H. PC

      1409/QĐ-UBND ngày 03/10/2012; 5799/QĐ-UBND ngày 24/10/2013; 5961/QĐ-UBND ngày 26/11/2013; 1519/QĐ-UBND ngày 25/4/2014

      10.027

      1.000

       

       

      1.000

      953

       

       

       

      10

      Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Cao, xã Bảo Khê, thành phố Hưng Yên

      Tp.HY

      3860/QĐ-UBND ngày 28/10/2015

      6.401

      3.000

       

       

      3.000

      3.000

       

       

       

      11

      Hỗ trợ Cải tạo, nâng cấp vỉa hè QL.5, huyện Mỹ Hào đoạn từ Km20+350- Km24+625

      H.MH

      2451/QĐ-UBND ngày 28/10/2015

      21.343

      10.000

       

       

      9.500

      9.112

       

       

       

      12

      Đường vào khu Công nghiệp phía nam, Thị trấn Lương Bằng, huyện Kim động

      H.KĐ

      1018/QĐ-UBND ngày 19/6/2013

      8.766

      6.136

      2.500

      2.500

      3.636

      3.500

       

       

       

      13

      Xây dựng cầu Âu Thuyền trên đường 38B, huyện Kim Động

      H. KĐ

      1518/QĐ-UBND ngày 11/9/2014

      17.760

      12.432

      11.000

      8.000

      4.432

      4.000

       

       

       

      14

      Xây dựng công trình cầu GTNT xã Đoàn Đào, huyện Phù Cừ

      H.PC

      1832/QĐ-UBND ngày 01/10/2013

      5.896

      5.896

      2.488

      2.488

      3.063

      3.063

       

       

       

      15

      Xây dựng công trình cầu Tráng vũ xã Đồng Than, huyện Yên Mỹ

      H.PC

      1171/QĐ-UBND ngày 15/7/2013

      14.565

      14.565

       

       

      873

      873

       

       

       

      16

      Đầu tư xây dựng cầu Tam Nông, xã Hưng Đạo, huyện Tiên Lữ

      H. TL

      1872/QĐ-UBND ngày 04/10/2013

      5.217

      5.072

      2.372

      2.372

      2.700

      2.700

       

       

       

      17

      Đường gom và đường nội bộ cụm công nghiệp Như quỳnh - Tân quang

      H. VL

      4631/QĐ-UBND ngày 13/12/2005; 3134/QĐ-UBND ngày 28/12/2018

      8.920

      4.020

      3.873

      3.873

      147

      147

       

       

       

      18

      Đường 202 đoạn km1+400 - km7+050 (Đa Lộc - Trần Cao)

      H. PC

      1607/QĐ-UBND ngày 24/8/2015

      68.742

      68.742

      48.653

      48.653

      20.089

      20.089

       

       

       

      19

      Tuyến đường bộ nối đường trục kinh tế Bắc Nam tỉnh Hưng Yên với ĐT 281 tỉnh Bắc Ninh

      H. VL

      1747/QĐ-UBND ngày 14/10/2011

      42.133

      42.133

      18.185

      18.185

      17.228

      17.227

       

       

       

      20

      Cải tạo, nâng cấp đường 209C, đoạn từ Km1+200 - Km3+700 (Hàm Tử - Đông Kết) huyện Khoái Châu

      H. KC

      3368/QĐ-UBND ngày 07/11/2012

      30.137

      7.673

       

       

      7.673

      7.500

       

       

       

      21

      Cầu Bến trên đường ĐH.203B, địa phận xã Lệ Xá, huyện Tiên Lữ

      H. TL

      2028/QĐ-UBND ngày 24/10/2013

      10.893

      10.893

      3.000

      3.000

      7.893

      6.480

       

       

       

      22

      Cải tạo nâng cấp đường cứu hộ cứu nạn xã Tống Trân, huyện Phù Cừ

      H. PC

      1477/QĐ-UBND ngày 19/7/2010

      27.600

      2.500

       

       

      2.500

      2.400

       

       

       

      23

      Dự án cải tạo nâng cấp đường cứu hộ phòng chống lụt bão huyện Kim Động

      H.KĐ

      502/QĐ-UBND ngày 02/3/2010

      49.897

      5.400

       

       

      5.400

      5.400

       

       

       

      24

      Cải tạo, nâng cấp đường 205D (đoạn từ Km11+968 đến Km14+100)

      H. KC

      3306/QĐ-UBND ngày 27/9/2012

      32.974

      8.000

      11.700

      5.000

      3.000

      -

       

       

       

      25

      Dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.91, huyện Tiên Lữ

      H. TL

      2152/QĐ-UBND ngày 29/10/2015; 2175/QĐ-UBND ngày 10/10/2016

      19.453

      13.617

       

       

      13.617

      13.600

       

       

       

      26

      Dự án đầu tư xây dựng công trình Cầu Tây (cầu Lạng) tại Km 5+500 ĐT.380 (đường 196 cũ)

      H. VL

      2149/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

      10.500

      10.500

       

       

      9.195

      9.194

       

       

       

      27

      Cầu Khé tại Km 13+700 ĐT.384 (đường 204 cũ)

      H. KC

      2150/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

      10.000

      10.000

       

       

      8.275

      8.274

       

       

       

      28

      Cầu Bà Sinh tại Km 12+792 ĐT.385 (đường 19 cũ)

      H. VL

      2151/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

      15.000

      15.000

       

       

      11.131

      11.131

       

       

       

      29

      Đường trục liên xã Hoàng Hanh - Hồng Nam - Tân Hưng, T.P Hưng Yên

      TPHY

      2303/QĐ-UBND ngày 25/10/2016

      44.939

      31.457

       

       

      28.312

      28.300

       

       

       

      30

      Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.19, huyện Văn Lâm (đoạn từ Km5+400 đến Km7+000)

      H. VL

      2322QĐ-UBND ngày 26/10/2016

      20.323

      14.226

       

       

      12.803

      12.800

       

       

       

      31

      Cải tạo, nâng cấp ĐH.15 đoạn Km4+500- Km7+050, huyện Văn Lâm

      H. VL

      1924/QĐ-UBND ngày 07/9/2016

      38.200

      26.740

       

       

      24.066

      24.000

       

       

       

      32

      Đường trục chính Cụm công nghiệp Tân Quang, huyện Văn Lâm

      H. VL

      2228/QD- UBND ngày 13/10/2016

      28.343

      25.899

       

       

      23.309

      23.300

       

       

       

      33

      Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.12B (đoạn từ Km0+000 đến Km0+610 và từ Km2+260 đến Km3+920), huyện Văn Lâm

      H. VL

      2932/QĐ-UBND ngày 08/12/2016

      20.920

      20.920

       

       

      19.419

      19.419

       

       

       

      34

      Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.42 đoạn Km4+800 - Km7+300, huyện Yên Mỹ

      H.YM

      2174/QĐ-UBND ngày 10/10/2016

      31.700

      22.190

       

       

      19.971

      19.900

       

       

       

      35

      Cầu Bình Phú trên ĐT.381, huyện Yên Mỹ

      H.YM

      2262/QĐ-UBND ngày 19/10/2016

      13.500

      13.500

       

       

      10.650

      10.008

       

       

       

      36

      Cải tạo, nâng cấp ĐH.66, huyện Ân Thi

      H.ÂT

      2346/QĐ-UBND ngày 27/10/2016

      36.973

      25.881

       

       

      23.293

      23.293

       

       

       

      37

      Cải tạo, nâng cấp ĐH.65, huyện Ân Thi

      H.ÂT

      2347/QĐ-UBND ngày 27/10/2016

      17.500

      12.250

       

       

      11.025

      10.813

       

       

       

      38

      Dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.53 đoạn Km0+000 - Km2+400, huyện Khoái Châu

      H.KC

      2024/QĐ-UBND ngày 21/9/2016

      23.500

      16.450

       

       

      14.805

      14.805

       

       

       

      39

      Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.73, huyện Kim Động

      H.KĐ

      2348/QĐ-UBND ngày 27/10/2016

      26.000

      18.200

       

       

      16.380

      16.097

       

       

       

      40

      Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.60, huyện Kim Động

      H.KĐ

      2232/QĐ-UBND ngày 14/10/2016

      20.000

      14.000

       

       

      12.600

      12.600

       

       

       

      41

      Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.82 đoạn từ cầu Bến (6+440) - cầu Quán Thu (Km8+750)

      H.TL

      1837/QĐ-UBND ngày 25/8/2016

      17.200

      12.040

       

       

      10.836

      10.800

       

       

       

      42

      Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.64 qua địa bàn huyện Phù Cừ

      H.PC

      1838/QĐ-UBND ngày 25/8/2016

      45.988

      32.192

       

       

      28.972

      28.972

       

       

       

      43

      Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.80 đoạn Km0+000 - Km2+620

      H.PC

      1541/QĐ-UBND ngày 27/7/2016

      17.800

      12.460

       

       

      11.214

      11.214

       

       

       

      44

      Đường quy hoạch số 4 thị trấn Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ, giai đoạn 1

      H.YM

      2372/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

      69.500

      48.650

       

       

      45.859

      45.859

       

       

       

      45

      Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.58, huyện Khoái Châu

      H,KC

      2880/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

      30.000

      21.000

       

       

      18.900

      18.900

       

       

       

      46

      Cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH.82 kéo dài (đoạn từ điểm đầu đường ĐH.82 huyện Phù Cừ đến giao với đường ĐT.376 huyện Ân Thi)

      H.PC

      2335/QĐ-UBND ngày 27/10/2016

      25.000

      22.000

       

       

      19.800

      19.074

       

       

       

      47

      Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Hưng Long - Ngọc Lâm, huyện Mỹ Hào

      TX.MH

      2881/QĐ-UBND ngày 02/12/2012

      14.980

      10.486

       

       

      8.771

      8.700

       

       

       

      48

      Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.31 và đoạn đầu tuyến ĐH.30, huyện Mỹ Hào

      TX.MH

      1134/QĐ-UBND ngày 12/4/2017

      30.000

      21.000

       

       

      18.900

      18.900

       

       

       

      49

      Cải tạo, nâng cấp ĐT.383, huyện Khoái Châu đoạn K0+00 (QL.39) - Km4+500 (giao với ĐH.57)

      H.KC

      2887/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

      45.000

      31.500

       

       

      28.350

      28.000

       

       

       

      50

      Cải tạo, nâng cấp ĐH.64, huyện Ân Thi từ Km0+000 đến Km3+850

      H.ÂT

      2883/QĐ-UBND ngày 02/12/2016

      37.500

      26.250

       

       

      23.625

      23.625

       

       

       

      51

      Đường trục xã Hùng Cường (đoạn từ nhà ông Hoàng thôn Phượng Hoàng đến nhà bà Thắm thôn Cao Xá)

      TPHY

      2717/QĐ-UBND ngày 21/11/2016

      39.000

      27.300

       

       

      25.625

      25.625

       

       

       

      52

      Nâng cấp, mở rộng đường gom (bên phải) đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (đoạn từ đường nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc cầu Giẽ - Ninh Bình đến giao với ĐT.376)

      H.YM, ÂT

      2719/QĐ-UBND ngày 21/11/2016

      79.000

      79.000

       

       

      1.329

      1.329

       

       

       

      53

      Cải tạo, nâng cấp ĐH.53, huyện Kim Động

      H.KĐ

      2878/QĐ-UBND ngày 02/12/2016

      14.900

      10.430

       

       

      9.387

      9.380

       

       

       

      54

      Cải tạo, nâng cấp đường Trục xã Quảng Châu (Đoạn từ đường Dương Hữu Miên đến khu di tích đền Trần Mã Châu)

      TPHY

      2862/QĐ-UBND ngày 30/11/2016

      16.900

      11.830

       

       

      10.647

      10.600

       

       

       

      55

      Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.99 (đoạn từ UBND xã Cương Chính đến giao với ĐT.378)

      H.TL

      1417/QĐ-UBND ngày 14/7/2017

      13.945

      9.762

       

       

      9.720

      9.720

       

       

       

      56

      Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường GTNT tại 5 xã: Thiện Phiến, huyện Tiên Lữ; Tống Trân, huyện Phù Cừ; Mại Động, huyện Kim Động; Phú Cường, thành phố Hưng Yên và Xuân Quan, huyện Văn Giang

      H.VG; TP.HY

      1719/QĐ-UBND ngày 16/8/2016

      10.133

      10.133

       

       

      9.771

      9.425

       

       

       

      57

      Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường GTNT tại 3 xã: Đại Tập, huyện Khoái Châu; Phú Thịnh, huyện Kim Động; Hùng Cường, thành phố Hưng Yên

      H.KĐ; TPHY

      2643/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

      5.556

      5.186

       

       

      5.034

      5.034

       

       

       

      58

      Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường GTNT tại 06 xã : Thắng Lợi, huyện Văn Giang; Đại Tập, huyện Khoái Châu; Phú Thịnh, huyện Kim Động; Quảng Châu, thành phố Hưng Yên; Thụy Lôi, huyện Tiên Lữ và Nguyên Hòa, huyện Phù Cừ

      TPHY, H.TL, PC

      1797/QĐ-UBND ngày 23/6/2017

      11.254

      10.500

       

       

      10.543

      10.379

       

       

       

      59

      Đầu tư xây dựng cầu Ngọc Quỳnh trên ĐH.19, huyện Văn Lâm

      H.VL

      1847/QĐ-UBND ngày 28/6/2017; 2930/QĐ-UBND ngày 17/12/2020

      38.300

      18.300

       

       

      8.300

      8.300

       

       

       

      60

      Dự án Xây dựng công trình cầu Ngọc Lịch, xã Trưng Trắc, huyện Văn Lâm

      H.VL

      267/QĐ-UBND ngày 28/01/2010; 1485/QĐ-UBND ngày 26/8/2011

      13.981

      13.331

       

       

      1.080

      1.056

       

       

       

      61

      Dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp ĐT.382 (đường 199 cũ) Km0+000 - Km8+000

      H. ÂT

      2148/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

      33.500

      33.500

       

       

      30.150

      30.150

      1.100

      1.100

       

      62

      Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.26 (Long Hưng - Liên Nghĩa), huyện Văn Giang

      H.VG

      2025/QĐ-UBND ngày 21/9/2016; 2740/QĐ-UBND ngày 05/12/2019

      44.400

      26.180

       

       

      23.562

      23.500

      2.680

      2.680

       

      63

      Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường ĐH.30, huyện Mỹ Hào

      TX,MH

      2172/QĐ-UBND ngày 10/10/2016

      30.000

      21.000

       

       

      18.900

      18.900

      2.100

      2.100

       

      64

      Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.56 đoạn từ Km0+000 đến Km3+500 (Dốc Bái- Bến đò Đông Ninh), huyện Khoái Châu

      H.KC

      1652/QĐ-UBND ngày 08/8/2016

      42.800

      29.960

       

       

      26.964

      26.964

      2.000

       

       

      65

      Xây dựng cầu Cáp trên ĐH. 82 thuộc địa phận xã Đoàn Đào, huyện Phù Cừ

      H. PC

      1987/QĐ-UBND ngày 14/7/2017

      12.000

      12.000

       

       

      11.273

      11.273

      25

      25

       

      66

      Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.87 huyện Phù Cừ đoạn từ QL.38B (Km0+000) - ĐT.386 (Km4+100)

      H.PC

      2826/QĐ-UBND ngày 25/10/2017

      38.466

      26.926

       

       

      24.255

      24.255

      1.396

      1.396

       

      67

      Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp ĐH.72, ĐH.74 huyện Kim Động

      H.KĐ

      2886/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

      39.000

      27.300

       

       

      24.570

      21.800

      2.570

      2.570

       

      68

      Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.92 đoạn từ Km0+385 đến Km5+100, huyện Tiên Lữ

      H.TL

      2877/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

      45.000

      20.250

       

       

      18.270

      18.270

      1.980

      1.980

       

      69

      Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường trục trung tâm phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên

      TP.HY

      2608/QĐ-UBND ngày 27/9/2017

      42.500

      29.750

       

       

      26.775

      26.775

      2.975

      2.500

       

      70

      Cải tạo, nâng cấp ĐH.59B, huyện Khoái Châu

      H.KC

      2827QĐ-UBND ngày 25/10/2017

      46.500

      43.700

       

       

      39.330

      39.000

      4.700

       

       

      71

      Xây dựng cầu Hồng Tiến tại Km8+920 trên ĐT.384 (đường 204 cũ)

      H.KC

      2175/QĐ-UBND ngày 01/8/2017

      32.000

      32.000

       

       

      28.800

      28.500

      2.000

      2.000

       

      72

      Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường GTNT tại 03 xã: Thắng Lợi, huyện Văn Giang; Hùng An, Mai Động, huyện Kim Động; Hoàng Hanh, thành phố Hưng Yên theo đề án phát triển kinh tế vùng bãi

      H.KĐ; TPHY

      2223/QĐ-UBND ngày 02/10/2019

      6.022

      6.022

       

       

      5.000

      5.000

      590

      590

       

      73

      Xây dựng cầu Thôn Giang, xã Nhân La, huyện Kim Động

      H.KĐ

      1605/QĐ-UBND ngày 19/8/2013

      516

      516

       

       

       

      -

      516

      516

       

      74

      Xây dựng cầu Mai Động, huyện Kim Động

      H.KĐ

      1603/QĐ-UBND ngày 19/8/2013

      1.454

      1.454

       

       

       

      -

      1.454

      1.454

       

      75

      Xây dựng cầu Đức Hợp, huyện Kim Động

      H.KĐ

      1604/QĐ-UBND ngày 19/8/2013

      1.480

      1.480

       

       

       

      -

      1.480

      1.480

       

      76

      Cải tạo, nâng cấp ĐH.60, huyện Ân Thi (Đoạn từ Km0+00 đến Km0+500)

      H.ÂT

      1086/QĐ-UBND ngày 25/5/2020

      4.996

      2.000

       

       

       

      -

      2.000

       

       

      b

      Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

       

       

      2.145.872

      1.393.501

      -

      -

      658.778

      618.829

      774.831

      376.380

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

      1

      Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.380 đoạn Km2 +910 đến Km7+000

      H.VL

      1710/QĐ-UBND 08/8/2019

      174.770

      174.770

       

       

      30.000

      30.000

      144.770

      45.333

       

      2

      Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.385 Km7+750 - Km16+370 (Dốc Nghĩa - Lương Tài)

      H.VL

      1711/QĐ-UBND ngày 08/08/2019

      195.000

      195.000

       

       

      19.000

      19.000

      176.000

      65.667

       

      3

      Dự án Đường vành đai V vùng thủ đô Hà Nội trên địa phận tỉnh Thái Bình với QL38 và cao tốc Hà Nội - Hải Phòng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên

      H.ÂT

      2714/QĐ-UBND ngày 21/11/2016; 2586/QĐ-UBND ngày 26/9/2017; 1522/QĐ-UBND ngày 09/7/2020

      328.000

      111.841

       

       

      52.870

      52.780

      59.061

       

       

      4

      Dự án cải tạo, nâng cấp đường ĐH.17 kéo dài đến ĐT.379 và chỉnh trang hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu tưởng niệm đồng chí Tô Hiệu và đồng chí Lê Văn Lương

      H.VG

      1266/QĐ-UBND ngày 05/5/2017; 2587/QĐ-UBND ngày 26/9/2017

      160.500

      35.500

       

       

      35.500

      35.000

       

       

       

       

      Dự án nhóm C

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

      1

      Đầu tư xây dựng công trình cầu qua sông Bắc Hưng Hải, thôn Lôi Cầu, xã Việt Hòa, huyện Khoái Châu

      H.KC

      2652/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

      12.000

      6.000

       

       

      6.000

      6.000

      -

       

       

      2

      Đường trong Cụm Công nghiệp Tân Quang (đoạn từ Công ty EVERPIA TSC đến Công ty Hữu Nghị)

      H.VL

      2740/QĐ-UBND ngày 18/10/2017

      33.300

      28.000

       

       

      25.650

      25.650

      2.000

      2.000

       

      3

      Xây dựng đường quy hoạch số 1 kéo dài và đường quy hoạch số 7 huyện Yên Mỹ

      H. YM

      2319/QĐ-UBND ngày 14/9/2018

      78.000

      67.521

       

       

      67.521

      42.931

      31.731

      24.000

       

      4

      Đầu tư xây dựng công trình Cầu Ba Đông trên ĐH.81, huyện Phù Cừ

      H.PC

      2742/QĐ-UBND ngày 18/10/2017

      21.000

      15.000

       

       

      13.500

      13.500

      1.500

      1.500

       

      5

      Đường quy hoạch số 4, huyện Yên Mỹ (giai đoạn II)

      H. YM

      2870/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

      56.000

      25.000

       

       

      22.500

      22.500

      4.500

      2.500

       

      6

      Đường nối khu A, B Cụm Công nghiệp Tân Quang với quốc lộ 5, huyện Văn Lâm

      H.VL

      2878/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

      47.000

      32.900

       

       

      29.610

      28.500

      3.000

      3.000

       

      7

      Cải tạo, nâng cấp ĐH.24 huyện Văn Giang (đoạn từ K0+00 đến K2+800 và đoạn từ Km4+900 đến Km7+100)

      H.VG

      2848/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

      38.000

      26.600

       

       

      23.940

      18.881

      7.000

      7.000

       

      8

      Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.15, huyện Văn Lâm (đoạn từ Km4+216- Km9+260 theo lý trình mới)

      H.VL

      2677/QĐ-UBND ngày 11/10/2017

      42.500

      29.750

       

       

      26.775

      26.775

      2.500

      2.500

       

      9

      Đường nối khu di tích quốc gia Chùa Nôm - Hưng Yên với cụm di tích quốc gia Kinh Dương Vương - Bắc Ninh, đoạn trên địa phận tỉnh Hưng Yên

      H.VL

      1807/QĐ-UBND ngày 23/6/2017

      39.000

      27.300

       

       

      24.570

      24.570

      2.000

      2.000

       

      10

      Đầu tư xây dựng công trình đường quy hoạch số 1, huyện Yên Mỹ

      H. YM

      1231/QĐ-UBND ngày 28/4/2017

      55.000

      45.476

       

       

      20.700

      20.700

      8.078

      1.980

       

      11

      Đường nối Cụm công nghiệp Tân Quang với Quốc lộ 5 (đoạn từ đường trục chính cụm Công nghiệp Tân Quang đến Công ty cổ phần cơ khí xây dựng công trình I)

      H.VL

      2375/QĐ-UBND ngày 28/10/2016; 2197/QĐ-UBND ngày 18/9/2020

      32.000

      32.000

       

       

      28.800

      28.800

      3.000

      3.000

       

      12

      Đoạn tuyến nối ĐT.379 với QL.39 và đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, huyện Khoái Châu

      HKC

      2403/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

      76.000

      76.000

       

       

      68.400

      59.800

      16.200

      15.000

       

      13

      Dự án nâng cấp mở rộng đường gom (bên phải) đường cao tốc Hà Nội- Hải phòng (đoạn từ giao với ĐT.376 giao với QL.38)

      H.ÂT

      1887/QĐ-UBND 27/8/2019

      65.500

      65.500

       

       

      15.000

      15.000

      50.500

      30.000

       

      14

      Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo nâng cấp đường giao thông đoạn nối ĐH.66 xã Hồ Tùng Mậu huyện Ân Thi đến điểm giao ĐH.60 xã Chính Nghĩa huyện Kim Động

      H.KĐ

      1712/QĐ-UBND 08/8/2019

      33.000

      23.100

       

       

      13.000

      13.000

      23.100

      10.100

       

      15

      Đầu tư xây dựng công trình kết nối đường trục trung tâm đô thị Mỹ Hào đến QL38 (đoạn thuộc thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên)

      TX.MH

      2401/QĐ-UBND ngày 21/10/2019

      20.000

      14.000

       

       

      10.000

      10.000

      4.000

      4.000

       

      16

      Cải tạo, nâng cấp ĐT.385 đoạn km0+450 - Km1+300, huyện Văn Lâm

      H.VL

      791/QĐ-UBND ngày 20/3/2019

      26.800

      18.760

       

       

      12.342

      12.342

      6.000

      6.000

       

      17

      Đầu tư xây dựng công trình cầu bắc qua sông Bản Lễ trên ĐH.95

      H.TL

      2343/QĐ-UBND ngày 17/8/2017

      10.000

      10.000

       

       

      5.000

      5.000

      5.000

      5.000

       

      18

      Đầu tư xây dựng công trình đường trục xã Bảo Khê giai đoạn 2 (đoạn từ ngã tư trường THCS Bảo Khê đến đường vào nhà máy xử lý nước thải HY1)

      TPHY

      2406/QĐ-UBND ngày 22/10/2019

      35.000

      17.500

       

       

      6.000

      6.000

      11.500

      4.000

       

      19

      Đường trục xã Tân Việt (Đoạn 1 từ đường ĐT.376 đến cổng làng Yến Đô; đoạn 2 từ đường ĐT.382 đến cống nhà Mạc)

      H.YM

      2471/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

      14.900

      14.900

       

       

      8.000

      8.000

      6.900

      6.900

       

      20

      Cải tạo, nâng cấp ĐH.72 địa phận thành phố Hưng Yên (đoạn từ giáp đình Lê Như Hồ đến ngã ba Cu Tuế)

      TPHY

      1107/QĐ-UBND ngày 15/5/2019

      28.486

      17.092

       

       

      8.000

      8.000

      9.091

      9.000

       

      21

      Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường Chùa Chuông, Bãi Sậy thành phố Hưng Yên

      TPHY

      2378/QĐ-UBND ngày 18/10/2019

      28.393

      17.036

       

       

      8.000

      8.000

      9.036

      9.000

       

      22

      Cải tạo, nâng cấp ĐH.80 đoạn từ ngã tư cầu Nhật Quang (Km2+610) đến giáp địa phận xã Tống Trân (Km7+920), huyện Phù Cừ

      H.PC

      3627/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

      79.000

      31.600

       

       

      17.000

      17.000

      14.600

      14.600

       

      23

      Cải tạo nâng cấp đường giao thông trên địa bàn huyện Kim Động - Đoạn tuyến từ ĐH.73 thuộc xã Đồng Thanh, huyện Kim Động đến điểm nối với ĐH.59B xã Nhuế Dương, huyện Khoái Châu

      H.KĐ

      2462/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

      14.850

      10.395

       

       

      8.000

      8.000

      6.994

      2.000

       

      24

      Xây dựng tuyến ĐH.13 kéo dài (đoạn từ ĐT.385 đến giáp địa phận tỉnh Bắc Ninh)

      H.VL

      2484/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

      52.000

      31.200

       

       

      12.500

      12.500

      18.700

      18.700

       

      25

      Đường trục liên xã Hùng Cường - Phú Cường (đoạn từ nhà ông Cự, xã Hùng Cường đến nhà ông Mạnh xã Phú Cường)

      TPHY

      2505/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

      29.000

      14.500

       

       

      5.000

      5.000

      9.500

      9.000

       

      26

      Cải tạo, nâng cấp ĐH.51 (đoạn từ bến đò Phương Trù đến ĐT.378)

      H.KC

      5885/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

      72.800

      32.760

       

       

      7.000

      7.000

      25.760

      15.000

       

      27

      Cải tạo, nâng cấp ĐT.376 cũ đoạn qua thị trấn Ân Thi từ lý trình km17+400 (ngã tư Bưu điện) đến km19+000 (ngã tư Bình Trì)

      H.ÂT

      2668/QĐ-UBND ngày 14/10/2018

      73.273

      51.291

       

       

      28.600

      28.600

      37.600

      17.600

       

      28

      Cải tạo, nâng cấp đường trục trung tâm thị trấn Ân Thi, huyện Ân Thi

      H.ÂT

      475/QĐ-UBND ngày 29/02/2016

      18.300

      12.810

       

       

       

      -

      12.810

      10.000

       

      29

      Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường cứu hộ phòng chống lụt bão huyện Kim Động

      H.KĐ

      1681/QĐ-UBND ngày 30/7/2020

      77.000

      42.650

       

       

       

      -

      42.650

      30.000

       

      30

      Cải tạo, nâng cấp đường từ QL.5 đến Khu công nghiệp Thăng Long II (dọc kênh Hồ Chí Minh), phường Phùng Chí Kiên, thị xã Mỹ Hào

      TX.MH

      1737/QĐ-UBND ngày 13/8/2019

      38.500

      19.250

       

       

       

      -

      4.250

       

       

      31

      Xây dựng đường trục trung tâm xã Bạch Sam, huyện Mỹ Hào (đoạn từ QL.5 đến trục trung tâm huyện Mỹ Hào)

      TX.MH

      2663/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 1589/QĐ-UBND ngày 26/7/2019

      41.000

      20.500

       

       

       

      -

      15.500

       

       

      c

      Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

       

       

      10.470.763

      5.282.944

      -

      -

      -

      -

      5.262.933

      63.938

       

       

      Dự án nhóm A

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

      1

      Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên tỉnh Hà Nội - Hưng Yên kéo dài, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên

      các huyện: VG, YM, KC, MH, VL

       

      2.894.451

      894.451

       

       

       

       

      894.451

       

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

      1

      Dự án đường bên của tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội- Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình đoạn qua tỉnh Hưng Yên

      Các huyện: KC, KĐ, TP HY

      357/NQ-HĐND ngày 22/3/2021

      1.414.000

      814.000

       

       

       

      -

      814.000

       

       

      2

      Đầu tư xây dựng ĐT.382B nhánh phải (Km0+00-Km14+420 giao QL.39)

      H. VG, YM

       

      580.000

      280.000

       

       

       

       

      280.000

       

       

      3

      Xây dựng Nút giao Tân Phúc, đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với QL.38

      H.ÂT

       

      320.000

      320.000

       

       

       

       

      320.000

       

       

      4

      Cải tạo, nâng cấp ĐT.387 đoạn km0+80 - km2+843

      H.VL, MH

       

      87.948

      87.948

       

       

       

       

      87.948

       

       

      6

      Đường trục trung tâm huyện Phù Cừ (đoạn từ cầu Quán Bầu - ĐT.386 đến đường ĐH.80 - tuyến tránh QL.38B)

      H.Phù Cừ

       

      200.000

      80.000

       

       

       

       

      60.000

       

       

      7

      Cải tạo, nâng cấp đường từ ĐT.378 đi qua Vụng Quạ đến đình làng Hạ Đồng xã Nguyên Hòa, huyện Phù Cừ

      H.Phù Cừ

       

      95.000

      38.000

       

       

       

       

      38.000

       

       

      8

      Xây dựng tuyến nối từ QL.38B (cụm công nghiệp Trần Cao - Quang Hưng) đến ĐH.85 huyện Phù Cừ

      H.Phù Cừ

       

      183.000

      55.000

       

       

       

       

      55.000

       

       

      9

      Xây dựng tuyến đường nối từ QL.38B (cầu Quán Đỏ) với ĐT.378

      H. Tiên Lữ

       

      180.000

      81.000

       

       

       

       

      81.000

       

       

      10

      Tuyến đường tránh QL.38B qua địa phận huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên đoạn từ ĐH.72 đến ĐT.376

      H. Tiên Lữ

       

      121.647

      68.122

       

       

       

      -

      68.111

       

       

      11

      Xây dựng tuyến tránh QL.38B qua địa phận huyện Tiên Lữ, đoạn từ ĐT.376 đến xã Đình Cao huyện Phù Cử

      H. Tiên Lữ

       

      152.000

      68.400

       

       

       

       

      68.400

       

       

      12

      Cải tạo, nâng cấp đường phía Tây sông Điện Biên (đoạn từ đường Chùa Diều đến hết địa phận thành phố Hưng Yên)

      TP.HY

       

      133.128

      93.190

       

       

       

       

      93.190

       

       

      13

      Xây dựng đường giao thông liên xã Hồng Nam - Liên Phương-Phương Chiểu (đoạn từ đường Lê Đình Kiên đến đường nối hai đường cao tốc)

      TP.HY

       

      116.595

      81.617

       

       

       

      -

      81.617

       

       

      14

      Đường giao thông liên xã Phú Cường - Hùng Cường (đoạn từ thôn Tân Trung, xã Phú Cường đến đê bối xã Hùng Cường)

      TP.HY

       

      93.000

      65.100

       

       

       

       

      65.100

       

       

      15

      Cải tạo mở rộng đường trục trung tâm thị xã Mỹ Hào, đoạn giao bến xe đến ĐT.387

      TX.Mỹ Hào

       

      150.000

      105.000

       

       

       

       

      105.000

       

       

      16

      Đường trục xã Cẩm Xá từ đường trục trung tâm đến thôn Nhuận Trạch

      TX.Mỹ Hào

       

      110.000

      49.500

       

       

       

       

      49.500

       

       

      17

      Dự án xây dựng tuyến đường từ QL.39 đến ĐH. 42, huyện Yên Mỹ

      H.Yên Mỹ

       

      150.000

      105.000

       

       

       

       

      105.000

       

       

      18

      Dự án đường ĐH.34 kéo dài từ điểm giao QL.5 đến giao ĐT.376

      H.Yên Mỹ

       

      205.000

      100.000

       

       

       

       

      100.000

       

       

      19

      Cải tạo, nâng cấp ĐT.376 đoạn từ địa phận xã Ngọc Long (Km7+850) đến địa phận xã Tân Việt (Km14+00)

      H.Yên Mỹ

       

      290.000

      260.000

       

       

       

      -

      260.000

       

       

      20

      Cải tạo, nâng cấp ĐH.57, huyện Khoái Châu

      H.Khoái Châu

       

      384.359

      100.000

       

       

       

       

      100.000

       

       

      21

      Đầu tư xây dựng ĐT.377 mới đoạn tuyến nối ĐT.383 - ĐT.384 (đoạn qua Thị trấn Khoái Châu đến xã Phùng Hưng) huyện Khoái Châu

      H.Khoái Châu

       

      128.546

      20.000

       

       

       

       

      20.000

       

       

      22

      Xây dựng tuyến đường nối ĐH57 với ĐT 384 đoạn qua xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu

      H.Khoái Châu

       

      128.032

      20.000

       

       

       

       

      20.000

       

       

      23

      XD đường kênh đông huyện Khoái Châu đoạn từ ĐH.57-ĐT.384

      H.Khoái Châu

       

      160.000

      10.000

       

       

       

       

      10.000

       

       

      24

      Cải tạo, sửa chữa đường ĐH.75, huyện Kim Động (Điểm đầu giao với đường ĐH 73 điểm cuối giao với ĐH 53)

      H.Kim Động

       

      80.000

      56.000

       

       

       

      -

      56.000

       

       

      25

      Xây dựng ĐT.377 (đường quy hoạch mới) từ điểm giao với ĐH.59 giáp địa phận huyện Khoái Châu đến điểm giao với đường nối hai cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và cao tốc Cầu Giẽ- Ninh Bình, đoạn qua huyện Kim Động

      H.Kim Động

       

      297.089

      207.962

       

       

       

       

      207.962

       

       

      26

      Đường ven đê sông Hồng, đoạn từ ĐT.379B đến ĐH.25

      H. Văn Giang

       

      87.750

      61.425

       

       

       

       

      61.425

       

       

      27

      Cải tạo, nâng cấp ĐT.385 đoạn từ Km3+150 đến Km 7+750 (dốc nghĩa)

      H.Văn Lâm

       

      200.000

      140.000

       

       

       

      -

      140.000

       

       

      28

      Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.380 đoạn km 00 - km2+800

      Sở GTVT

       

      88.000

      88.000

       

       

       

       

      88.000

       

       

      29

      Đường từ QL.5 (đoạn giáp Công ty Acecook) đến cụm công nghiệp Minh Khai

      H.Văn Lâm

       

      125.000

      100.000

       

       

       

       

      100.000

       

       

       

      Dự án nhóm C

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Đường nối ĐH.45 xã Đồng Than với ĐT.376 xã Ngọc Long

      H.Yên Mỹ

      360/NQ-HĐND ngày 22/3/2021

      73.600

      73.600

       

       

       

      -

      73.600

      50.000

       

      2

      Xây dựng cầu Bình Lương trên sông Đình Dù, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm

      H.Văn Lâm

      2979/QĐ-UBND ngày 31/12/2019; 619/QĐ-UBND ngày 10/8/2020

      19.863

      9.000

       

       

       

      -

      9.000

      4.972

       

      3

      Cầu bắc qua sông Bắc Hưng Hải (kênh Kim Sơn) trên đường ĐH.22 xã Vĩnh Khúc, huyện Văn Giang.

      H. Văn Giang

       

      65.000

      29.250

       

       

       

       

      29.250

      3.966

       

      4

      Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.20 đoạn từ ĐT.379B đến ĐH.22, huyện Văn Giang

      H. Văn Giang

       

      56.000

      40.000

       

       

       

      -

      40.000

       

       

      5

      Đường ĐH.22 kéo dài từ ĐH.23 đến ĐT.379

      H. Văn Giang

       

      62.417

      43.692

       

       

       

       

      43.692

       

       

      6

      Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.379B, đoạn nút giao ĐT.379 đến nút giao ĐH.23, huyện Văn Giang

      H. Văn Giang

       

      45.000

      31.500

       

       

       

       

      31.500

       

       

      7

      Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Hiệp Cường (đoạn từ xã Hiệp Cường đến giáp xã Trung Nghĩa, TP Hưng Yên)

      H. Kim Động

       

      10.000

      5.000

       

       

       

       

      5.000

      5.000

       

      8

      Xây dựng cầu Động Xá Thị trấn Lương Bằng

      H. Kim Động

       

      43.500

      30.450

       

       

       

       

      30.450

       

       

      9

      Tuyến tránh QL.38B qua địa phận huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên (đoạn từ vị trí giáp ranh giữa 2 xã Cương Chính, huyện Tiên Lữ và xã Đình Cao, huyện Phù Cừ đến ĐH.80

      H. Phù Cừ

      2783/QĐ-UBND ngày 16/12/2019; 3591/QĐ-UBND ngày 30/10/2020

      69.000

      27.600

       

       

       

      -

      27.600

      -

       

      10

      Dự án đường trục ngang giữa Khu công nghiệp dệt may Phố Nối B và Khu công nghiệp Thăng Long II

      TX. Mỹ Hào

      2560/QĐ-UBND ngày 19/10/2018

      60.000

      30.000

       

       

       

      -

      30.000

      -

       

      11

      Xây dựng tuyến đường từ QL39 (chân cầu vượt Phố Nối) kết nối với đường Phùng Chí Kiên, thị xã Mỹ Hào

      TX. Mỹ Hào

       

      70.000

      35.000

       

       

       

       

      35.000

       

       

      12

      Đường ĐH.42 kéo dài (đoạn từ ĐT.376 đến ĐH.24)

      H. Yên Mỹ

      2437/QĐ-UBND ngày 15/10/2019

      78.000

      54.600

       

       

       

      -

      54.600

      -

       

      13

      Dự án đường QH từ QL5A (giáp Hải Quan HY) đến nối vào đường giữa giai đoạn I và giai đoạn II của Khu công nghiệp Thăng Long II

      TX. Mỹ Hào

      2628/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

      27.000

      13.500

       

       

       

      -

      13.500

      -

       

      14

      Cải tạo nâng cấp đường ĐH.95 đoạn từ cầu Quán đỏ đến ngã tư Thị trấn Vương huyện Tiên Lữ

      H. Tiên Lữ

      2782/QĐ-UBND ngày 16/12/2019

      45.000

      18.000

       

       

       

      -

      18.000

      -

       

      15

      Xây dựng tuyến đường trục chính khu sản xuất kinh doanh, dịch vụ tập trung tại xã Tân Dân, Ông Đình, huyện Khoái Châu

      H. Khoái Châu

       

      70.000

      20.000

       

       

       

       

      20.000

      -

       

      16

      Cải tạo, nâng cấp ĐH.65, huyện Ân Thi (đoạn từ Nghĩa trang Liệt sỹ xã Cẩm Ninh đến thôn Mão Xuyên, xã Nguyễn Trãi)

      H. Ân Thi

       

      36.300

      25.410

       

       

       

       

      25.410

      -

       

      17

      Xây dựng Cầu Trà Phương bắc qua sông Cửu Yên (Cửu An) nối từ xã Hồng Vân đi xã Hồng Quang, huyện Ân Thi

      H. Ân Thi

       

      45.000

      31.500

       

       

       

       

      31.500

      -

       

      18

      Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.60 huyện Ân Thi, đoạn từ Km0+500 đến Km3+500

      H. Ân Thi

       

      31.870

      22.309

       

       

       

       

      22.309

      -

       

      19

      Đường quy hoạch mới số 04 (điểm đầu giao với ĐT.376 cũ, điểm cuối giao ĐH.65)

      H. Ân Thi

       

      65.000

      45.500

       

       

       

       

      45.500

      -

       

      20

      Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.65, huyện Ân Thi (đoạn từ giao ĐT.386 đến ĐT.376 mới)

      H. Ân Thi

       

      25.000

      17.500

       

       

       

       

      17.500

      -

       

      21

      Cải tạo, nâng cấp ĐH.61 đoạn từ điểm giao ĐT.384 đến trạm bơm Tam Đô xã Hoàng Hoa Thám, huyện Ân Thi

      H. Ân Thi

       

      35.000

      24.500

       

       

       

       

      24.500

      -

       

      22

      Cải tạo, nâng cấp đường trục chính xã Hoàng Hoa Thám, huyện Ân Thi (tuyến 1: Đoạn nối từ QL.38 đến thôn An Bá; tuyến 2: Đoạn nối từ cầu Minh Lý đến thôn Đanh Xá)

      H. Ân Thi

       

      28.000

      19.600

       

       

       

       

      19.600

      -

       

      23

      Cải tạo, nâng cấp ĐH.64, huyện Ân Thi

      H. Ân Thi

       

      14.158

      9.911

       

       

       

       

      9.911

       

       

      24

      Cải tạo, nâng cấp đường trục xã Hồ Tùng Mậu (đoạn từ giao ĐT.376 cũ đến ĐT,376 mới)

      H. Ân Thi

       

      5.000

      3.500

       

       

       

       

      3.500

       

       

      25

      Xây dựng tuyến đường nối từ QL.38B đến đường nối từ ĐT.386 (cầu Quán Bầu) với ĐH.81 huyện Phù Cừ

      H. Phù Cừ

       

      63.000

      18.900

       

       

       

       

      18.900

      -

       

      26

      Xây dựng đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hưng Yên (Đoạn từ Chu Mạnh Chinh đến khu nhà ở thương mại Phúc Hưng)

      TPHY

       

      27.012

      18.908

       

       

       

       

      18.908

       

      Đầu tư từ nguồn thu tiền SDĐ dự án KĐT Phúc Hưng

      27

      Cải tạo nâng cấp đường TL 376 đoạn km0+00 đến km2+300

      H VL, VG, YM

       

      60.000

      60.000

       

       

       

       

      60.000

       

       

      28

      Cầu Đình Dù trên ĐH.11B, huyện Văn Lâm

      H. Văn Lâm

       

      9.500

      9.500

       

       

       

       

      9.500

       

       

      29

      Đường trong cụm công nghiệp Tân Quang, huyện Văn Lâm (đoạn từ Công ty Hoàng Kim Hưng đến Công ty Cao su Giải Phóng)

      H. Văn Lâm

       

      38.999

      38.999

       

       

       

       

      38.999

       

       

      30

      Đường nối từ trung tâm giáo dục thường xuyên đến ngã ba bưu điện huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên

      H. Văn Lâm

       

      38.000

      26.000

       

       

       

       

      26.000

       

       

      II

      LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; THỦY LỢI

       

       

      3.825.184

      2.099.450

      330.536

      143.979

      494.583

      481.490

      1.394.013

      269.996

       

      a

      Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020

       

       

      1.285.123

      424.522

      325.536

      143.979

      235.906

      222.813

      8.996

      8.996

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

      1

      Xây dựng cụm công trình đầu mối trạm bơm Bảo Khê, thành phố Hưng Yên thuộc Dự án đầu tư xây dựng hệ thống thoát nước thành phố Hưng Yên

      TP Hưng Yên

      1441/QĐ-UBND ngày 14/7/2010

      110.034

      20.369

      97.393

       

      2.293

      2.261

       

       

       

      2

      Dự án đầu tư xây dựng công trình Trạm bơm Hưng Long, huyện Mỹ Hào

      H. MH

      2684/QĐ-UBND ngày 31/12/2007

      246.105

      55.000

      20.000

      20.000

      35.000

      35.000

      -

       

       

      3

      Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản huyện Ân Thi

      H. ÂT

      2301/QĐ-UBND ngày 25/10/2016

      35.300

      6.300

       

       

      6.300

      6.300

       

       

       

      4

      Dự án di dân tái định cư vùng nguy cơ sạt lở xã Văn Nhuệ, huyện Ân Thi

      H.AT

      2425/QĐ-UBND ngày 27/11/2009

      29.961

      8.988

      21.544

      8.417

      571

      571

       

       

       

      5

      Dự án di dân tái định cư vùng nguy cơ sạt lở xã Tân Hưng -huyện Tiên Lữ (Giai đoạn 2005-2008)

      TPHY

      1447/QĐ-UBND ngày 23/7/2008

      15.712

      683

       

       

      683

      680

       

       

       

      6

      Xây dựng khu di dân tái định cư vùng nguy cơ sạt lở Văn Nhuệ, huyện Ân Thi (giai đoạn 2)- HM: Đền bù GPMB

      H.AT

      911/QĐ-UBND ngày 31/05/2011

      12.541

      2.022

      12.370

      1.851

      171

      171

      -

       

       

      7

      Dự án di dân tái định cư vùng nguy cơ sạt lở xã Bình Minh, huyện Khoái Châu

      H. KC

      1284/QĐ-UBND ngày 29/7/2013

      37.179

      8.000

      9.000

      3.000

      5.000

      5.000

      -

       

       

      8

      Dự án phát triển cơ sở hạ tầng thủy lợi huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên

      H.AT

      929/QĐ-UBND ngày 13/6/2014

      185.673

      24.982

      1.395

       

      24.982

      20.000

       

       

       

      9

      Nâng cấp đường dọc sông, kè chống sạt lở và nạo vét sông Cầu Treo, huyện Yên Mỹ

      H.YM

      2273/QĐ-UBND ngày 21/10/2016

      92.000

      38.000

       

       

      38.000

      31.594

      6.000

      6.000

       

      10

      Dự án Cải tạo, nạo vét hệ thống công trình sau đầu mối trạm bơm La Tiến, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên

      H.PC

      667/QĐ-UBND ngày 30/3/2016; 2579/QĐ-UBND ngày 26/9/2017; 3024/QĐ-UBND ngày 25/12/2018

      105.000

      10.000

       

       

      3.000

      3.000

      196

      196

       

       

      Dự án nhóm C

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

      1

      Các công trình trên sông Đống Lỗ-Tính Linh

      H. KĐ- TP HY

      2236/QĐ-UBND ngày 30/10/2009

      6.770

      6.770

      6.750

      6.750

      20

      20

       

       

       

      2

      Dự án cải tạo, nạo vét sông Tam Bá Hiển thuộc địa phận huyện Văn Giang và huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên

      H.VG

      2073/QĐ-UBND ngày 16/10/2006

      6.920

      1.287

      6.838

      1.205

      82

      82

       

       

       

      3

      Dự án đầu tư xây dựng công trình Trạm bơm Văn Phú B, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên (HM: Xây dựng đường dây ĐDK 35KV và TBA)

      H. MH

      2155/QĐ-UBND ngày 27/10/2006

      11.560

      45

       

       

      45

      19

       

       

       

      4

      Xử lý cấp bách khu vực sạt lở do mưa lũ gây ra tại xã Thắng Lợi, huyện Văn Giang

      H.VG

      2211/QĐ-UBND ngày 21/12/2012; 1995/QĐ-UBND ngày 22/10/2013

      7.158

      3.579

      5.960

      2.381

      1.198

      1.181

       

       

       

      5

      Dự án đầu tư xây dựng trạm bơm Vinh Quang, huyện Mỹ Hào

      H.MH

      2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2010

      41.561

      41.561

      33.276

      33.276

      6.869

      6.869

       

       

       

      6

      Xây dựng cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Chợ Gạo, thành phố Hưng Yên

      TP HY

      3142/QĐ-UBND ngày 24/10/2012

      72.060

      18.015

      18.500

      15.500

      2.515

      2.500

       

       

       

      7

      Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp trạm bơm Phan Đình Phùng, huyện Mỹ Hào

      H. MH

      1214/QĐ-UBND ngày 03/7/2012

      45.148

      45.148

      14.600

      14.600

      30.548

      30.548

       

       

       

      8

      Xây dựng cải tạo trạm bơm Quán Đỏ, huyện Phù Cừ và trạm bơm Lệ Xá huyện Tiên Lữ

      H.PC, H.TL

      2126/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

      6.893

      6.893

      2.000

      2.000

      4.893

      4.893

       

       

       

      9

      Dự án đầu tư xây dựng công trình Trạm bơm Văn Phú B, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên (Giai đoạn 2)

      H. MH

      1748/QĐ-UBND ngày 17/10/2011

      29.793

      12.828

      28.465

      11.500

      1.000

      58

       

       

       

      10

      Tăng cường năng lực sản xuất hạt giống lúa chất lượng cao tại Xí nghiệp giống cây trồng Phù Cừ và Xí nghiệp giống cây trồng Tam Thiên Mẫu

      H. PC, H.YM

      1943/QĐ-UBND ngày 31/10/2012

      42.355

      22.409

      37.110

      17.164

      5.245

      5.245

       

       

       

      11

      Cải tạo, nạo vét và kè mái sống Đống Lỗ - Tính Linh (đoạn từ K0+34- K1+275 và đoạn từ K1+800-k2+479)

      H.KĐ và TP HY

      1544/QĐ-UBND ngày 26/07/2010 2117/QĐ-UBND ngày 12/11/2013

      18.047

      14.047

      10.335

      6.335

      7.206

      7.206

       

       

       

      12

      Đầu tư xây dựng Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh D11 và kênh T2B thuộc huyện Văn Lâm

      H.VL

      2351/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

      8.000

      8.000

       

       

      7.960

      7.791

       

       

       

      13

      Đầu tư xây dựng Cải tạo, nâng cấp cống Từ Hồ tại Km12+600 trên sông Ngưu Giang và cầu qua sông Đồng Than tại K3+433, huyện Yên Mỹ

      H.YM

      2253/QĐ-UBND ngày 18/10/2016

      14.796

      14.796

       

       

      13.316

      13.316

       

       

       

      14

      Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Hồng Vân, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên

      H.ÂT

      2371/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

      8.000

      8.000

       

       

      7.200

      7.200

       

       

       

      15

      Trạm bơm không ống cột nước thấp Đầm Sen, huyện Yên Mỹ

      H.YM

      1969/QĐ-UBND ngày 13/7/2017

      2.400

      1.200

       

       

      1.171

      1.171

       

       

       

      16

      Trạm bơm không ống cột nước thấp Cống Bún, huyện Ân Thi

      H.ÂT

      1970/QĐ-UBND ngày 13/7/2017

      2.500

      1.250

       

       

      1.209

      1.209

       

       

       

      17

      Trạm bơm không ống cột nước thấp Bích Tràng, huyện Ân Thi

      H.ÂT

      1971/QĐ-UBND ngày 13/7/2017

      2.499

      1.250

       

       

      1.222

      1.222

       

       

       

      18

      Trạm bơm không ống cột nước thấp Võng Phan, huyện Phù Cừ và huyện Tiên Lữ

      H.TL

      1972/QĐ-UBND ngày 13/7/2017

      8.400

      4.200

       

       

      4.078

      4.078

       

       

       

      19

      Trạm bơm không ống cột nước thấp Cửa Gàn, thành phố Hưng Yên

      TPHY

      1973/QĐ-UBND ngày 13/7/2017

      8.800

      4.400

       

       

      4.324

      4.324

       

       

       

      20

      Đầu tư xây dựng Trạm bơm Cầu Gáy, huyện Văn Lâm

      H.VL

      2366/QĐ-UBND ngày 28/10/

      12.300

      12.300

       

       

      425

      425

       

       

       

      21

      Đầu tư cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới cơ sở hạ tầng trung tâm giống cây trồng, vật nuôi tỉnh Hưng Yên

      H.PC

      672/QĐ-UBND ngày 30/3/2016; 2583/QĐ-UBND ngày 26/9/2017

      38.458

      1.000

       

       

      1.000

      500

       

       

       

      22

      Đầu tư xây dựng Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Đa Lộc, huyện Ân Thi

      H.ÂT

      2302/QĐ-UBND ngày 25/10/2016

      12.200

      12.200

       

       

      10.980

      10.980

      1.200

      1.200

       

      23

      Công trình Trạm bơm không ống cột nước thấp tưới, tiêu và cấp nguồn Tiên Kiều, huyện Ân Thi

      H.ÂT

      2291/QĐ-UBND ngày 14/10/2019

      9.000

      9.000

       

       

      7.400

      7.400

      1.600

      1.600

       

      b

      Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

       

       

      241.628

      145.028

      5.000

      -

      77.477

      77.477

      61.317

      49.000

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

      1

      Dự án Hệ thống thủy lợi vùng chuyên canh cây nhãn, cây vải tỉnh Hưng Yên (vốn cấp qua Bộ NN&PTNT)

      H.PC; TPHY

      4416/QĐ- BNN-TCTL ngày 28/10/2016; 3213/QĐ-BNN-TCTL ngày 18/8/2020

      81.584

      11.374

       

       

       

      -

      11.374

      5.000

       

       

      Dự án nhóm C

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

      1

      Kè mái sông Hòa Bình đoạn qua thành phố Hưng Yên

      TPHY

      384/QĐ-UBND ngày 08/2/2010; 1357/QĐ-UBND ngày 11/8/2011; 2708/QĐ-UBND ngày 29/11/2019

      19.234

      14.234

      5.000

       

      9.000

      9.000

      5.000

      5.000

       

      2

      Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Cảnh Lâm, huyện Yên Mỹ

       

      52/QĐ-UBND ngày 09/01/2017

      14.900

      14.900

       

       

      13.500

      13.500

      1.400

      1.200

       

      3

      Công trình cải tạo trạm bơm Văn Giang A cũ

      H. VG

      2290/QĐ-UBND ngày 14/10/2019

      14.000

      14.000

       

       

      12.000

      12.000

      2.000

      2.000

       

      4

      Công trình cải tạo cầu cống Ngô Xuyên trên sông Đình Dù, huyện Văn Lâm

      H.VL

      1654/QĐ-UBND ngày 02/8/2019

      13.000

      13.000

       

       

      11.000

      11.000

      2.000

      2.000

       

      5

      Bờ bao kênh xả tiêu trạm bơm Bảo Khê, thành phố Hưng Yên

      TPHY

      2473/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

      28.350

      11.310

       

       

      8.000

      8.000

      3.310

      3.000

       

      6

      Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nội đồng và hệ thống kênh thủy lợi phục vụ chống úng vùng nông nghiệp chuyển đổi xã Phùng Hưng, huyện Khoái Châu

      H.KC

      2475/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

      13.800

      13.800

       

       

      6.000

      6.000

      7.800

      7.800

       

      7

      Trạm bơm Hòa Đam 1 xã Hòa Phong, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

      TX.MH

      2474/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

      31.000

      31.000

       

       

      12.000

      12.000

      19.000

      18.000

       

      8

      Kênh tưới trạm bơm Cống Bún xã Đào Dương, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên

      H.ÂT

      2472/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

      11.260

      11.260

       

       

      5.977

      5.977

      5.283

      5.000

       

      9

      Công trình Cải tạo, nâng cấp Trạm bơm Tân Hưng, thành phố Hưng Yên

      TP HY

      1171/QĐ-UBND ngày 17/5/2018; 1159/QĐ-UBND ngày 17/5/2019

      14.500

      10.150

       

       

       

       

      4.150

       

       

      c

      Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

       

       

      358.500

      341.700

      -

      -

      -

      -

      341.700

      -

       

       

      Dự án nhóm C

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

      1

      Cải tạo, nâng cấp trạm bơm không ống cột nước thấp Đầm Sen, huyện Yên Mỹ

      H.YM

       

      15.000

      15.000

       

       

       

       

      15.000

       

       

      2

      Cải tạo nạo vét, kè một số đoạn trên sông Ngưu Giang

      H.VG, YM

       

      15.000

      15.000

       

       

       

       

      15.000

       

       

      3

      Xây dựng trạm bơm vùng bãi Phụng Công, Xuân Quan, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên và xã Văn Đức, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội

      H.VG

       

      15.000

      15.000

       

       

       

       

      15.000

       

       

      4

      Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu T11, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên

      H.YM

       

      30.700

      30.700

       

       

       

      -

      30.700

       

       

      5

      Xây dựng, nâng cấp trạm bơm Ngọc Lâm, thị xã Mỹ Hào

      TX.MH

       

      36.500

      36.500

       

       

       

       

      36.500

       

       

      6

      Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Đồng Lý, huyện Kim Động

      H.KĐ

       

      27.300

      27.300

       

       

       

       

      27.300

       

       

      7

      Trạm bơm không ống cột nước thấp tiêu, tưới Mai Viên, huyện Kim Động

      H.ÂT

       

      15.000

      15.000

       

       

       

      -

      15.000

       

       

      8

      Cải tạo, nâng cấp trạm bơm không ống cột nước thấp Trung Đạo

      H.YM

       

      15.000

      15.000

       

       

       

       

      15.000

       

       

      9

      Cải tạo, nâng cấp trạm bơm không ống cột nước thấp Hồng Vân, huyện Ân Thi

      H.PC

       

      15.000

      15.000

       

       

       

       

      15.000

       

       

      10

      Cải tạo, nâng cấp trạm bơm không ống cột nước thấp Chợ Thi, huyện Ân Thi

      H.ÂT

       

      15.000

      15.000

       

       

       

       

      15.000

       

       

      11

      Cải tạo, nâng cấp trạm bơm không ống cột nước thấp Phúc Bố, thị xã Mỹ Hào

      TX.MH

       

      15.000

      15.000

       

       

       

       

      15.000

       

       

      12

      Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Hoàng Nha, huyện Văn Lâm

      H.VL

       

      26.000

      26.000

       

       

       

       

      26.000

       

       

      13

      Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nội đồng và hệ thống kênh thủy lợi phục vụ chống úng vùng nông nghiệp chuyển đổi xã Vĩnh Xá, huyện Kim Động

      H.KĐ

       

      10.000

      10.000

       

       

       

       

      10.000

       

       

      14

      Cải tạo, kè gia cố mái kênh trung thủy nông Nhân Hòa, thị xã Mỹ Hào

      TX.MH

       

      10.000

      10.000

       

       

       

       

      10.000

       

       

      15

      Trạm bơm tiêu không ống cột nước thấp Văn Giang II huyện Yên Mỹ

      H.YM

       

      15.000

      15.000

       

       

       

       

      15.000

       

       

      16

      Cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên

       

       

      12.000

      12.000

       

       

       

       

      12.000

       

       

      17

      Nạo vét, kè và xây cống trên sông Mỏ Quạ, huyện Kim Động

      HKĐ

       

      56.000

      39.200

       

       

       

       

      39.200

       

       

      18

      Xây dựng trạm bơm không ống cột nước thấp Ba Đông, huyện Phù Cừ

      H. PC

       

      15.000

      15.000

       

       

       

       

      15.000

       

       

      d

      Vốn các công trình, dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia;

       

       

      1.919.933

      1.168.200

       

       

      181.200

      181.200

      962.000

      212.000

       

      e

      Đề án phát triển, nâng cao hiệu quả kinh tế vùng bãi tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2021-2025

       

       

      20.000

      20.000

       

       

       

       

      20.000

       

       

      III

      LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ; PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH

       

       

      175.832

      175.832

      3.500

      3.500

      55.266

      55.237

      112.762

      -

       

      a

      Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020

       

       

      63.070

      63.070

      3.500

      3.500

      55.266

      55.237

      -

      -

       

       

      Dự án nhóm C

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

      1

      Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2016-2020

       

      1186/QĐ-UBND ngày 21/4/2017

      27.000

      27.000

       

       

      24.300

      24.300

       

       

       

      2

      Xây dựng các phần mềm dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2013-2015

      TP HY

      1727/QĐ-UBND ngày 20/10/2014

      7.529

      7.529

      1.500

      1.500

      5.600

      5.584

       

       

       

      3

      Đầu tư thiết bị sản xuất chương trình và truyền dẫn phát sóng của Đài Phát thanh truyền hình Hưng Yên

      TPHY

      1692/QĐ-UBND ngày 15/10/2014

      13.541

      13.541

      2.000

      2.000

      10.366

      10.366

       

       

       

      4

      Hỗ trợ các xã làm truyền thanh không dây

       

       

      15.000

      15.000

       

       

      15.000

      14.987

      -

       

       

      b

      Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

       

       

      112.762

      112.762

      -

      -

      -

      -

      112.762

      -

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

      1

      Hoàn thiện trung tâm tích hợp dữ liệu và đảm bảo an toàn thông tin tỉnh Hưng Yên

      Sở TTTT

       

      45.442

      45.442

       

       

       

       

      45.442

       

       

      2

      Xây dựng phim trường đa năng 350 chỗ ngồi, hạ tầng kỹ thuật trong trường quay và bổ sung thiết bị phục vụ sản xuất chương trình

      Đài TH

       

      67.320

      67.320

       

       

       

       

      67.320

       

       

      IV

      LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

       

       

      1.167.643

      1.016.357

      156.340

      143.840

      324.768

      309.677

      535.428

      38.292

       

      a

      Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020

       

       

      549.999

      465.284

      156.340

      143.840

      304.325

      293.639

      694

      694

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

      1

      Cải tạo, nâng cấp Trường THPT chuyên Hưng Yên

      TP HY

      1778/QĐ-UBND ngày 24/10/2011

      59.500

      47.500

      45.500

      33.500

      6.600

      5.864

       

       

       

       

      Dự án nhóm C

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

      1

      Nhà làm việc liên cơ quan Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH và CN của Sở KH và CN, Liên hiệp Hội khoa học kỹ thuật tỉnh

      TP HY

      2027/QĐ-UBND ngày 24/10/2013

      15.189

      15.189

      11.000

      11.000

      4.056

      4.055

       

       

       

      2

      Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn, huyện Ân Thi (HM: Cải tạo nhà lớp học 2 tầng)

      H. ÂT

      2301/QĐ- SKHĐT ngày 06/10/2008

      1.242

      1.242

      965

      965

      107

      107

       

       

       

      3

      Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn, huyện Ân Thi (HM: Công trình phụ trợ)

      H. ÂT

      1789/QĐ- SKHĐT ngày 08/9/2009

      834

      834

      728

      728

      63

      63

       

       

       

      4

      Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Phù Cừ

      H. PC

      2029/QĐ-UBND ngày 24/10/2013

      8.230

      8.230

      7.500

      7.500

      149

      149

       

       

       

      5

      Xây dựng nhà lớp học lý thuyết trường THPT Trần Quang Khải

      H. KC

      2094/QĐ-UBND ngày 26/10/2010

      7.644

      7.644

      7.150

      7.150

      45

      45

       

       

       

      6

      Trường THPT Minh Châu GĐ1 (HM: Đường dây và TBA 50KVA 35(22)/0,4KV)

      H. YM

      1624/QĐ-UBND ngày 28/8/2008

      20.942

      271

      230

      230

      41

      27

       

       

       

      7

      Xây dựng Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp thành phố Hưng Yên

      TP HY

      325/QĐ-UBND ngày 09/3/2012

      18.512

      18.512

      15.467

      15.467

      3.045

      3.045

       

       

       

      8

      Nhà lớp học lý thuyết Trường THPT Yên Mỹ

      H. YM

      1860/QĐ-UBND ngày 24/10/2012

      7.897

      7.897

      6.200

      6.200

      1.555

      1.554

       

       

       

      9

      Nhà bộ môn và phục vụ học tập, một số công trình phụ trợ Trường THPT Văn Giang

      H. VG

      1819/QĐ-UBND ngày 28/10/2011

      10.966

      10.966

      9.100

      8.600

      1.866

      1.640

       

       

       

      10

      Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Nam Khoái Châu

      H. KC

      1523/QĐ-UBND ngày 12/9/2014

      6.097

      6.097

      4.500

      4.500

      1.597

      1.597

       

       

       

      11

      Cải tạo nâng cấp nhà lớp học, nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Trưng Vương

      H. VL

      2092/QĐ-UBND ngày 26/10/2010

      3.090

      3.090

      2.600

      2.600

      490

      400

       

       

       

      12

      Nhà hiệu bộ Trường THPT Hưng Yên

      TP HY

      1273/QĐ-UBND ngày 01/8/2014

      9.224

      9.224

      6.000

      6.000

      3.224

      3.000

       

       

       

      13

      Nhà hiệu bộ Trường THPT Văn Giang

      H. VG

      1773/QĐ-UBND ngày 29/10/2014

      4.471

      4.471

      2.500

      2.500

      1.971

      1.900

       

       

       

      14

      Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Trưng Vương, huyện Văn Lâm

      H. VL

      1748/QĐ-UBND ngày 24/10/2014

      5.125

      5.125

      1.850

      1.850

      3.275

      3.000

       

       

       

      15

      Nhà lớp học Trường mầm non 2 tầng 6 phòng xã Hồng Vân, huyện Ân Thi

      H. ÂT

      54/QĐ-UBND ngày 16/10/2015

      6.285

      1.000

       

       

      1.000

      1.000

       

       

       

      16

      Nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Văn Lâm

      H. VL

      1701/QĐ-UBND ngày 17/10/2014

      7.711

      7.711

      3.500

      3.500

      4.014

      3.955

       

       

       

      17

      Nhà lớp học lý thuyết Trường THPT Phạm Ngũ Lão, huyện Ân Thi

      H. ÂT

      1700/QĐ-UBND ngày 17/10/2014

      5.132

      5.132

      2.000

      2.000

      3.132

      3.000

       

       

       

      18

      Nhà thí nghiệm thực hành Trường THPT Triệu Quang Phục

      H. YM

      1435/QĐ-UBND ngày 22/8/2014

      9.429

      9.429

      6.150

      6.150

      2.500

      2.500

       

       

       

      19

      Cải tạo, nâng cấp trường THPT Kim Động, huyện Kim Động

      H.KĐ

      2150/QĐ-UBND ngày 28/10/2010

      9.268

      9.268

      8.807

      8.807

      218

      218

       

       

       

      20

      Nhà lớp học lý thuyết, san nền, tường rào và công trình phụ trợ - Trường THPT Trần Hưng Đạo

      H. TL

      1874/QĐ-UBND ngày 24/10/2012; 1534/QĐ-UBND ngày 13/8/2015

      10.532

      10.532

      8.594

      8.594

      300

      300

       

       

       

      21

      Nhà lớp học Trường THPT Hoàng Hoa Thám

      H. TL

      1959/QĐ-UBND ngày 21/10/2008

      6.460

      6.460

      5.999

      5.999

      413

      413

       

       

       

      22

      Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Trần Hưng Đạo

      H. TL

      2081/QĐ-UBND ngày 23/10/2015

      5.877

      5.877

       

       

      5.727

      4.958

       

       

       

      23

      Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Nam Phù Cừ

      H. PC

      2080/QĐ-UBND ngày 23/10/2015

      5.693

      5.693

       

       

      5.543

      5.000

       

       

       

      24

      Nhà lớp học lý thuyết trường THPT Phù Cừ

      H.PC

      2064/QĐ-UBND ngày 23/10/2015

      5.129

      5.129

       

       

      4.979

      4.500

       

       

       

      25

      Nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Dương Quảng Hàm

      H. VG

      2160/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

      5.637

      5.637

       

       

      5.637

      5.000

       

       

       

      26

      Tăng cường năng lực kiểm định, thử nghiệm của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Hưng Yên

      TPHY

      2145/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

      7.995

      7.995

       

       

      7.995

      7.900

       

       

       

      27

      Nhà lớp học lý thuyết và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Mỹ Hào

      TX.MH

      2166/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

      9.247

      9.247

       

       

      9.247

      9.169

       

       

       

      28

      Nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ trường THPT Phạm Ngũ Lão

      H.ÂT

      2328/QĐ-UBND ngày 27/10/2016

      9.596

      9.596

       

       

      8.636

      8.628

       

       

       

      29

      Nhà lớp học 3 tầng, 12 phòng Trường THPT Yên Mỹ

      H.YM

      2078/QĐ-UBND ngày 29/9/2016

      8.513

      8.513

       

       

      8.530

      8.487

       

       

       

      30

      Nhà lớp học lý thuyết và thư viện trường THPT Kim Động

      H.KĐ

      2369/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

      5.712

      5.712

       

       

      5.141

      5.141

       

       

       

      31

      Nhà lớp học bộ môn và phục vụ học tập trường THPT Nghĩa Dân

      H.KĐ

      2368/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

      9.598

      9.598

       

       

      8.638

      8.638

       

       

       

      32

      Trường Tiểu học xã Tân Việt

      H.YM

      2259/QĐ-UBND ngày 19/10/2016; 2376/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

      10.894

      10.894

       

       

      10.810

      10.806

       

       

       

      33

      Trường THCS Phạm Huy Thông, huyện Ân Thi (giai đoạn 1)

      H.ÂT

      2754/QĐ-UBND ngày 23/11/2016

      37.400

      14.960

       

       

      13.464

      13.400

       

       

       

      34

      Trường mầm non thôn Trà Dương, xã Tống Trân, huyện Phù Cừ (Hạng mục: Cải tạo nhà lớp học và hệ thống sân vườn)

      H.PC

      161/QĐ-UBND ngày 29/10/2015

      2.500

      2.500

       

       

      2.500

      2.000

       

       

       

      35

      Trường mầm non thôn Hoàng Cả I, Thị trấn Ân Thi (Hạng mục: Nhà lớp học)

      H.ÂT

      62/QĐ-UBND ngày 10/10/2015

      2.500

      2.500

       

       

      2.500

      2.000

       

       

       

      36

      Trường THCS Minh Phượng, huyện Tiên Lữ (Hạng mục: Nhà hiệu bộ và các phòng chức năng)

      H. TL

      42a/QĐ-UBND ngày 29/10/2015

      2.500

      2.500

       

       

      2.500

      2.000

       

       

       

      37

      Trường mầm non Trung tâm xã Đức Thắng, huyện Tiên Lữ (Hạng mục: Nhà lớp học 3 phòng và các hạng mục phụ trợ)

      H. TL

      27/QĐ-UBND ngày 08/10/2015

      2.999

      2.500

       

       

      2.500

      2.500

       

       

       

      38

      Trường mầm non Trung tâm xã Đa Lộc, huyện Ân Thi

      H.ÂT

      52/QĐ-UBND ngày 12/10/2015

      8.526

      2.000

       

       

      2.000

      2.000

       

       

       

      39

      Trường mầm non xã Tân Việt, huyện Yên Mỹ

      H.YM

      91A/QĐ-UBND ngày 22/10/2015

      3.747

      2.000

       

       

      2.000

      2.000

       

       

       

      40

      Trường mầm non xã Tiên Tiến. Huyện Phù Cừ

      H.PC

      30/QĐ-UBND ngày 28/10/2015

      9.811

      3.000

       

       

      3.000

      -

       

       

       

      41

      Trường mầm non trung tâm xã Quang Vinh, huyện Ân Thi

      H.ÂT

      2852/QĐ_UB ND ngày 27/10/2017

      7.500

      5.500

       

       

      5.467

      5.460

       

       

       

      42

      Trường mầm non trung tâm xã Bắc Sơn, huyện Ân Thi

      H.ÂT

      2853/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

      7.500

      5.500

       

       

      5.500

      5.500

       

       

       

      43

      Nhà lớp học 6 phòng Trường tiểu học xã Chỉ đạo, huyện Văn Lâm

      H. VL

      2855/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

      5.500

      5.500

       

       

      5.240

      5.240

       

       

       

      44

      Trường mầm non xã Việt Hưng, huyện Văn Lâm

      H. VL

      2854/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

      8.500

      5.500

       

       

      5.500

      5.500

       

       

       

      45

      Hỗ trợ trả nợ XDCB và đầu tư mới các công trình xây dựng trường, lớp học thuộc các cấp học Mầm non, Tiểu học, THCS

       

       

      127.559

      127.559

       

       

      127.559

      126.981

       

       

       

      46

      Trường lớp học 8 phòng và các hạng mục phụ trợ Trường THCS xã Hòa Phong

      TX.MH

      2084/QĐ-UBND ngày 26/7/2017

      5.787

      4.051

       

       

      4.051

      3.000

      694

      694

       

      b

      Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

       

       

      36.433

      25.936

      -

      -

      20.443

      16.039

      9.598

      8.598

       

       

      Dự án nhóm C

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

      1

      Nhà lớp học lý thuyết, xưởng thực hành Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên thị xã Mỹ Hào

      TX.MH

      2476/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

      14.990

      10.493

       

       

      5.000

      5.000

      5.493

      5.493

       

      2

      Trung tâm thực hành chăm sóc người bệnh - Trường Cao đẳng Y tế Hưng Yên

      Tp.HY

      1897/QĐ-UBND ngày 14/8/2018

      9.000

      3.000

       

       

      3.000

      2.000

      1.000

      1.000

      Nguồn xổ số kiến thiết

      3

      Trường THCS xã Tân Việt, huyện Yên Mỹ

      H.YM

      2844/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

      12.443

      12.443

       

       

      12.443

      9.039

      3.105

      2.105

      c

      Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

       

       

      581.210

      525.136

      -

      -

      -

      -

      525.136

      29.000

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Mua sắm thiết bị dùng chung lớp 2, lớp 6 và phòng học ngoại ngữ đa năng thuộc Đề án Đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông năm 2021-2025

       

       

      180.544

      180.544

       

       

       

       

      180.544

       

       

       

      Dự án nhóm C

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

      1

      Xây dựng nhà Hiệu bộ, nhà lớp học và các công trình phụ trợ trường THPT Nam Phù Cừ

      H.PC

       

      28.000

      28.000

       

       

       

      -

      28.000

       

       

      2

      Nhà lớp học, chức năng và hiệu bộ Trường THPT Văn Lâm

      H.VL

       

      15.000

      15.000

       

       

       

       

      15.000

       

       

      3

      Nhà lớp học 12 phòng Trường THPT Đức Hợp, Kim Động

      H.KĐ

       

      15.000

      15.000

       

       

       

       

      15.000

       

       

      4

      Nhà lớp học 16 phòng Trường THPT Nguyễn Thiện Thuật, Mỹ Hào

      TX.MH

       

      15.000

      15.000

       

       

       

       

      15.000

       

       

      5

      Nhà lớp học, một số phòng chức năng và sân đường Trường THPT Phù Cừ

      H.PC

       

      21.000

      21.000

       

       

       

       

      21.000

       

       

      6

      Nhà hiệu bộ và nhà lớp học Trường THPT Trưng Vương

      H.VL

       

      25.260

      25.260

       

       

       

       

      25.260

       

       

      7

      Nhà lớp học phổng thông Trường Cao đẳng Cộng đồng Hưng Yên

      TPHY

       

      20.000

      20.000

       

       

       

       

      20.000

       

       

      8

      Trường THCS Liêu Xá, huyện Yên Mỹ

      H.YM

       

      14.560

      4.000

       

       

       

      -

      4.000

      4.000

      Nguồn xổ số kiến thiết

      9

      Trường THCS xã Việt Hưng, huyện Văn Lâm (hạng mục Nhà hiệu bộ và lớp học)

      H.VL

       

      13.000

      9.000

       

       

       

      -

      9.000

      9.000

       

      10

      Trường tiểu học xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu

      H.KC

       

      9.886

      4.000

       

       

       

      -

      4.000

      4.000

      11

      Trường tiểu học xã Nguyên Hòa, huyện Phù Cừ

      H.PC

       

      14.950

      4.000

       

       

       

      -

      4.000

      4.000

      12

      Trường mầm non Tô Quyền - Phân Hiệu 1

      H.VG

      197QĐ-UBND ngày 21/12/2020

      32.678

      8.000

       

       

       

       

      8.000

      8.000

      13

      Nhà tổ bộ môn, các phòng chức năng và các hạng mục phụ trợ, trường THPT Nghĩa Dân

      H.KĐ

       

      11.340

      11.340

       

       

       

       

      11.340

       

       

      14

      Nhà hiệu bộ và nhà lớp học 3 tầng, trường THPT Trần Hưng Đạo

      H.TL

       

      14.992

      14.992

       

       

       

       

      14.992

       

       

      15

      Nhà lớp học 12 phòng và hạng mục phụ trợ Trường THCS xã Vĩnh Xá, Kim Động

      H.KĐ

       

      10.000

      10.000

       

       

       

       

      10.000

       

       

      16

      Nhà lớp học 12 phòng và hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học xã Đào Dương, Ân Thi

      H.ÂT

       

      10.000

      10.000

       

       

       

       

      10.000

       

       

      17

      Nhà lớp học 12 phòng và hạng mục phụ trợ Trường TH&THCS xã Hàm Tử, Khoái Châu

      H.KC

       

      10.000

      10.000

       

       

       

       

      10.000

       

       

      18

      Nhà lớp học 12 phòng và hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học xã Minh Phượng, Tiên Lữ

      H.TL

       

      10.000

      10.000

       

       

       

       

      10.000

       

       

      19

      Nhà lớp học 12 phòng và hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học Hoàng Lê, thành phố Hưng Yên

      TP.HY

       

      10.000

      10.000

       

       

       

       

      10.000

       

       

      20

      Nhà lớp học 12 phòng và hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học, xã Việt Cường, Yên Mỹ

      H.YM

       

      10.000

      10.000

       

       

       

       

      10.000

       

       

      21

      Nhà lớp học 12 phòng và hạng mục phụ trợ Trường THCS xã Đại Đồng, Văn Lâm

      H.VL

       

      10.000

      10.000

       

       

       

       

      10.000

       

       

      22

      Hỗ trợ đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp một số trường học còn thiếu phòng học

      Các huyện, TX, TP

       

      80.000

      80.000

       

       

       

       

      80.000

       

       

      V

      LĨNH VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

       

       

      1.857.050

      946.670

      783.050

      139.069

      251.599

      221.621

      459.047

      75.764

       

      a

      Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020

       

       

      894.119

      270.950

      640.426

      110.196

      71.449

      67.668

      1.741

      1.741

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

      1

      Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hưng Yên (HM: Sân đường bê tông, bồn hoa (giai đoạn I); tường rào còn lại phía đông; Sân đường nội bộ + rãnh thoát nước khu vực nhà KTNV, Khoa da liễu, truyền nhiễm và nhà điều trị bệnh nhân 3 tầng; Đơn nguyên B

      TPHY

      1414/QĐ-UB ngày 20/8/1999; 2157/QĐ-UB ngày 20/9/2002; 2496/QĐ-UB ngày 29/10/2002

      51.390

      51.390

      8.237

      8.237

      250

      250

       

       

       

      2

      Xây dựng và mua sắm trang thiết bị y tế, Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Hưng Yên

      H.KĐ

      1108/QĐ-UBND ngày 13/7/2011; 275/QĐ-UBND ngày 24/2/2014

      579.032

      41.000

      457.032

      22.000

      4.000

      4.000

       

       

       

       

      Dự án nhóm C

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

      1

      Cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế thành phố Hưng Yên

      TP HY

      2532/QĐ-UBND ngày 08/12/2010

      19.226

      5.362

      17.537

      4.137

      1.225

      1.225

       

       

       

      2

      Nhà kỹ thuật nghiệp vụ - Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Hưng Yên

      TPHY

      896/QĐ-UBND ngày 29/4/2010

      8.703

      8.703

      7.479

      5.779

      1.107

      1.107

       

       

       

      3

      Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Y học cổ truyền

      TP HY

      2149/QĐ-UBND ngày 29/10/2010

      14.544

      14.544

      13.950

      13.950

      80

      80

       

       

       

      4

      Nhà làm việc Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh

      TPHY

      1898/QĐ-UBND ngày 14/10/2013

      9.321

      7.930

      7.000

      7.000

      930

      930

       

       

       

      5

      Cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Văn Giang

      H. VG

      769/QĐ-UBND ngày 21/4/2009; 1748/QĐ-UBND ngày 24/10/2014

      16.795

      8.295

      11.875

      3.375

      4.680

      4.680

       

       

       

      6

      Trụ sở làm việc và phòng khám- Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh

      TP HY

      1365/QĐ-UBND ngày 26/7/2012

      17.389

      17.389

      15.588

      15.588

      866

      856

       

       

       

      7

      Xây dựng Nhà điều trị - Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh Hưng Yên

      TPHY

      947/QĐ-UBND ngày 07/6/2011

      35.592

      3.640

      33.842

      2.700

      940

      940

       

       

       

      8

      Xây dựng Trung tâm Y tế huyện Phù Cừ

      H.PC

      1032/QĐ-UBND ngày 21/5/2009

      35.247

      26.773

      34.904

      21.430

      3.143

      3.143

       

       

       

      9

      Xây dựng hạ tầng Trung tâm y tế huyện Khoái Châu

      H.KC

      666/QĐ-UBND ngày 30/3/2016

      4.967

      4.967

       

       

      4.966

      4.966

       

       

       

      10

      Nhà khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn, phòng vật tư thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa tỉnh

      BVĐK tỉnh

      2327/QĐ-UBND ngày 27/10/2016

      7.295

      7.295

       

       

      7.266

      7.295

       

       

       

      11

      Xây dựng đường dây cáp ngầm 22kv và trạm biến áp 1250KVA-22/0,4Kv Bệnh viện đa khoa Phố Nối

      BVĐK PN

      2910/QĐ-UBND ngày 06/12/2016

      3.697

      3.697

       

       

      3.327

      3.327

       

       

       

      12

      Trụ sở làm việc Trung tâm Pháp y tỉnh Hưng Yên (giai đoạn 1)

      TPHY

      2383/QĐ-UBND ngày 28/11/2016

      7.400

      7.400

       

       

      7.266

      7.266

       

       

       

      13

      Trạm y tế xã Đức Hợp, huyện Kim Động

      H.KĐ

      82/QĐ-UBND ngày 14/11/2018

      4.462

      1.800

       

       

      1.800

      1.800

       

       

       

      14

      Dự án cải tạo, nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Mắt Hưng Yên

      TPHY

      1838/QĐ-UBND ngày 02/10/2013

      44.197

      27.384

      19.300

      6.000

      23.603

      19.803

       

       

       

      15

      Trạm y tế xã Hồng Nam, TP. Hưng Yên (Hạng mục: Nhà làm việc và các hạng mục phụ trợ)

      TPHY

      3751/QĐ-UBND ngày 19/10/2015

      2.000

      2.000

       

       

      2.000

      2.000

       

       

       

      16

      Trạm y tế xã Liêu Xá. Huyện Yên Mỹ

      H.YM

      35A/QĐ-UBND ngày 28/10/2015

      1.247

      1.000

       

       

      1.000

      1.000

       

       

       

      17

      Trạm y tế thị trấn Ân Thi, huyện Ân Thi

      H.ÂT

      61B/QĐ-UBND ngày 18/10/2015

      1.832

      1.000

       

       

      1.000

      1.000

       

       

       

      18

      Trạm y tế xã Thọ Vinh, huyện Kim Động: Cải tạo, sửa chữa nhà khám và chữa bệnh các hạng mục phụ trợ

      H.KĐ

      99/QĐ-UBND ngày 26/10/2015

      1.102

      1.000

       

       

      1.000

      1.000

       

       

       

      19

      Trạm y tế xã Xuân Quan huyện Văn Giang: Xây dựng Nhà làm việc và các hạng mục phụ trợ

      H.VG

      67A/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

      1.300

      1.000

       

       

      1.000

      1.000

       

       

       

      20

      Xây dựng công trình nhà điều trị nội No5 Bệnh viện Đa khoa Phố Nối

      BVĐK PN

      1922/QĐ-UBND ngày 25/10/2007; 1746/QĐ-UBND ngày 07/9/2009; 1931/QĐ-UBND ngày 30/8/2019

      9.413

      9.413

      8.882

       

       

      -

      441

      441

       

      21

      Xây dựng công trình hệ thống nhà cầu và hạng mục sân vườn, đường nội bộ khu điều trị No5 Bệnh viện Đa khoa Phố Nối

      BVĐK PN

      1453/QĐ-UBND ngày 25/7/2008; 1932/QĐ-UBND ngày 30/8/2019

      4.247

      4.247

      3.530

       

       

      -

      21

      21

       

      22

      Xây dựng công trình Nhà kho và xưởng sửa chữa thiết bị Bệnh viện Đa khoa Phố Nối

      BVĐK PN

      361/QĐ- SKH&ĐT ngày 05/6/2009; 1928/QĐ-UBND ngày 30/8/2019

      1.728

      1.728

      1.270

       

       

      -

      251

      251

       

      23

      Xây dựng công trình khu hành chính Bệnh viện Tâm thần kinh tỉnh Hưng Yên

      H.KĐ

      2076/QĐ-UBND ngày 09/12/2018

      11.993

      11.993

       

       

       

      -

      1.028

      1.028

       

      b

      Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

       

       

      547.592

      335.382

      142.624

      28.873

      180.150

      184.982

      116.968

      74.023

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

      1

      Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Đa khoa Phố Nối (giai đoạn II)

      H.MH

      2137/QĐ-UBND ngày 21/10/2009

      236.371

      96.855

      123.418

      28.873

      67.982

      67.982

       

       

       

      2

      Đầu tư nâng cấp, mở rộng và mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Hưng Yên

      TPHY

      2278/QĐ-UBND ngày 21/10/2016; 2581/QĐ-UBND ngày 26/9/2017

      59.977

      32.961

       

       

      26.000

      26.000

      6.961

      6.961

       

      3

      Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế tại 15 cơ sở y tế tỉnh Hưng Yên

       

      276/QĐ-UBND ngày 29/01/2011

      96.765

      77.559

      19.206

       

      28.000

      28.000

      46.000

      20.000

       

      4

      Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS và các bệnh nhiệt đới tỉnh Hưng yên

      TPHY

      2279/QĐ-UBND ngày 21/10/2016; 2580/QĐ-UBND ngày 26/9/2017

      68.526

      46.854

       

       

      42.168

      42.000

      4.854

      4.854

       

       

      Dự án nhóm C

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

      1

      Cải tạo, nâng cấp mở rộng bệnh viện bệnh nhiệt đới, trực thuộc Sở Y tế

      TPHY

      2510/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

      44.865

      44.865

       

       

      9.000

      9.000

      35.865

      19.808

       

      2

      Nhà khoa khám bệnh và điều trị ngoại trú Trung tâm y tế huyện Ân Thi

      TX.MH

      2466/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

      11.200

      6.400

       

       

      4.000

      4.000

      2.400

      2.400

       

      3

      Cải tạo, mở rộng nhà điều dưỡng, sân đường; xây dựng mới nhà Khoa dinh dưỡng và các phòng chức năng Trung tâm bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Hưng Yên

      TPHY

      2512/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

      18.888

      18.888

       

       

      3.000

      3.000

      15.888

      15.000

       

      4

      Xây dựng khối nhà khám chữa bệnh, hành chính - Trung tâm Y tế huyện Mỹ Hào

      TX.MH

      2417/QĐ-UBND ngày 23/10/2019

      11.000

      11.000

       

       

       

      5.000

      5.000

      5.000

       

      c

      Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

       

       

      415.338

      340.338

      -

      -

      -

      -

      340.338

      -

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hưng Yên

      TP.HY

       

      60.000

      60.000

       

       

       

       

      60.000

       

       

      2

      Xây dựng Cải tạo nâng cấp - Trung tâm y tế huyện Phù Cừ

      H.Phù Cừ

       

      95.000

      20.000

       

       

       

       

      20.000

       

       

       

      Dự án nhóm C

       

       

       

       

       

       

       

      -

      -

       

       

      1

      Cải tạo, sửa chữa khối nhà bát giác và nhà cầu nối khối bát giác với khối điều trị tổng hợp - Bệnh viện y dược cổ truyền tỉnh Hưng Yên

      TP. HY

       

      14.998

      14.998

       

       

       

       

      14.998

       

       

      2

      Cải tạo, sửa chữa nhà khám bệnh, nhà phục hồi chức năng, nhà khám bệnh, nhà phục hồi chức năng, nhà nghỉ cán bộ công nhân viên và hạng mục phụ trợ Bệnh viện tâm thần kinh Hưng Yên

      H.Kim Động

       

      10.540

      10.540

       

       

       

       

      10.540

       

       

      3

      Xây dựng nhà Khoa khám bệnh Bệnh viện Phổi Hưng Yên

      TP.HY

       

      14.800

      14.800

       

       

       

       

      14.800

       

       

      4

      Cải tạo, nâng cấp một số trung tâm y tế, bệnh viện tuyến tỉnh xuống cấp

       

       

      100.000

      100.000

       

       

       

       

      100.000

       

       

      4

      Mua sắm trang thiết bị y tế

       

       

      120.000

      120.000

       

       

       

       

      120.000

       

       

      VI

      LĨNH VỰC VĂN HÓA, XÃ HỘI

       

       

      997.112

      474.734

      241.451

      82.612

      92.758

      92.146

      257.605

      9.000

       

      a

      Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020

       

       

      519.173

      203.320

      241.451

      82.612

      92.758

      92.146

      3.623

      -

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

      1

      Bảo tồn tôn tạo quần thể di tích Phố Hiến GĐ 2 (HM: Đền Thiên Hậu Thượng phố, Đền Mây, Đền Võ Miếu)

      TP Hưng Yên

      3589/QĐ- BVHTT ngày 16/10/2003

      53.700

      370

      9.842

       

      370

      370

       

       

       

      2

      Bảo tồn, tôn tạo quần thể di tích Phố Hiến giai đoạn 2 (Hạng mục: Đền thờ Lạc Long Quân)

      TPHY

      3589/QĐ- BVHTT ngày 16/10/2003

      53.700

      6.496

      23.544

      924

      5.572

      5.571

       

       

       

      3

      Xây dựng Bảo tàng tỉnh Hưng Yên

      TP HY

      1917/QĐ-UBND ngày 29/10/2012

      119.223

      53.223

      74.700

      23.700

      21.313

      21.313

       

       

       

      4

      Dự án đầu tư xây dựng Bến cảng đón khách trên sông Hồng, tỉnh Hưng Yên

      TP HY

      1859/QĐ-UBND ngày 24/10/2012

      61.481

      34.000

      26.500

      19.000

      15.000

      15.000

       

       

       

       

      Dự án nhóm C

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

      1

      Hạ tầng kỹ thuật Khu di tích Hải Thượng Lãn Ông

      H. YM

      3203/QĐ-UBND ngày 10/12/2004

      8.286

      3.100

      5.886

      700

      476

      -

       

       

       

      2

      Tu bổ tôn tạo di tích đền Đa Hòa, xã Bình Minh, huyện Khoái Châu (HM: Đại đế, thiên hương, Đệ nhị, Đệ tam, Chuôi vồ, Hậu cung (GĐ 1) và nhà bia, trụ cổng; Lầu chuông, Lầu khánh; Nhà Ngọ Môn, Nhà thảo bạt tả, bạt hữu; Nhà Thảo xá, Nhà Ngựa tả; Nhà thảo xá,

      H.KC

      936/QĐ-UBND ngày 08/5/2008

      25.890

      2.861

      20.716

      -

      2.861

      2.861

       

       

       

      3

      Xây dựng nhà vệ sinh chung, đường vào khu di tích lịch sử Đền Đậu An

      H. TL

      878/QĐ-UBND ngày 04/6/2014

      3.259

      1.134

      2.125

       

      1.134

      1.000

       

       

       

      4

      Hỗ trợ xây dựng Nhà văn hoá Lao động - Liên đoàn Lao động tỉnh

      TP HY

      1234b/QĐ-TLĐ ngày 18/10/2011

      35.000

      7.000

      33.850

      6.000

      1.000

      1.000

       

       

       

      5

      Cải tạo, chỉnh trang Nhà thiếu nhi tỉnh Hưng Yên

      TPHY

      1749/QĐ-UBND ngày 24/10/2014

      1.499

      230

       

       

      230

      230

       

       

       

      6

      Công viên cây xanh Quảng trường trung tâm tỉnh Hưng Yên

      TPHY

      2036/QĐ-UBND ngày 30/10/2008

       

      91

       

       

      91

      91

       

       

       

      7

      Nhà văn hóa huyện Kim Động

      H. KĐ

      2007/QĐ-UBND ngày 23/10/2013

      37.622

      18.811

      15.000

      3.000

      15.537

      15.537

       

       

       

      8

      Dự án đầu tư xây dựng công trình Chỉnh trang, tu bổ Khu lưu niệm Tổng Bí Thư Nguyễn Văn Linh

      TPHY

      553/QĐ-UBND ngày 26/02/2015

      37.507

      16.507

       

       

      6.000

      6.000

       

       

       

      9

      Nhà văn hóa huyện Tiên Lữ

      H.TL

      2356/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

      29.944

      20.961

       

       

      18.865

      18.865

       

       

       

      10

      Đền thờ Lạc Long Quân (HM San nền và tường rào)

      TPHY

      2607/QĐ-UBND ngày 25/10/2018

      5.157

      5.157

       

       

      4.218

      4.217

       

       

       

      11

      Xây dựng hạ tầng kỹ thuật công trình tượng đài Tổng Bí thư Nguyễn Văn Linh

      TPHY

      2036/QĐ-UBND ngày 25/10/2013; 2226/QĐ-UBND ngày 13/10/2016; 1359/QĐ-UBND ngày 21/6/2019

      29.379

      29.379

      29.288

      29.288

      91

      91

       

       

       

      12

      Tôn tạo, tu bổ di tích đình Triệu Đà, huyện Văn Giang

      H.VG

      2736/QĐ-UBND ngày 30/12/2013

      17.526

      4.000

       

       

       

       

      3.623

       

       

      b

      Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

       

       

      110.723

      53.378

      -

      -

      -

      -

      35.945

      5.500

       

       

      Dự án nhóm C

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

      1

      Xây dựng đền thờ Danh nhân Nguyễn Trung Ngạn

      H.ÂT

      1435/QĐ-UBND ngày 22/6/2018; 2010/QĐ-UBND ngày 10/5/2019

      24.996

      9.998

       

       

       

      -

      4.000

      4.000

       

      2

      Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử đền Tống Trân, xã Tống Trân, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên

      H. Phù Cừ

      3106/QĐ-UBND ngày 24/8/2020

      14.900

      4.470

       

       

       

      -

      1.500

      1.500

       

      3

      Dự án Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Hưng Yên

       

      2576/QĐ-UBND ngày 26/9/2017

      14.996

      14.996

       

       

       

       

      14.996

       

       

      4

      Cải tạo, nâng cấp Cơ sở Điều trị nghiện ma túy tỉnh Hưng Yên

      H.ÂT

      1592/QĐ-UBND ngày 09/7/2018

      10.950

      10.449

       

       

       

       

      10.449

       

       

      5

      Xây dựng khu di tích Nguyễn Thiện Thuật, xã Xuân Dục, huyện Mỹ Hào

      TX.MH

      1281/QĐ-UBND ngày 07/6/2019; 3474/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

      44.881

      13.464

       

       

       

      -

      5.000

       

       

      c

      Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

       

       

      367.216

      218.037

      -

      -

      -

      -

      218.037

      3.500

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

      1

      Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa điểm Cây đa và đền La Tiến, xã Nguyên Hòa, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên

      H. Phù Cừ

      181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021

      85.969

      25.790

       

       

       

      -

      25.790

       

       

      2

      XD nhà văn hóa trung tâm huyện Khoái Châu

      H. Khoái Châu

       

      80.000

      30.000

       

       

       

      -

      30.000

       

       

       

      Dự án nhóm C

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

      1

      Cải tạo, nâng cấp Nhà văn hóa thôn Thị Trung, xã Đình Dù

      H.Văn Lâm

       

      12.500

      3.500

       

       

       

       

      3.500

      3.500

       

      2

      GPMB mở rộng Văn Miếu Xích Đằng, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên

      TP. Hưng Yên

      2464/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

      38.747

      38.747

       

       

       

      -

      38.747

       

       

      3

      Xây dựng quảng trường trung tâm huyện Khoái Châu

      H. Khoái Châu

       

      50.000

      20.000

       

       

       

      -

      20.000

       

       

      4

      Đầu tư, cải tạo, nâng cấp một số công trình thiết chế văn hóa và tu bổ di tích

       

       

      100.000

      100.000

       

       

       

       

      100.000

       

       

      VII

      HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ VÀ CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ, XÃ HỘI

       

       

      1.049.324

      873.068

      265.025

      167.871

      257.200

      242.341

      84.257

      8.599

       

      a

      Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020

       

       

      863.573

      701.060

      257.062

      159.908

      199.070

      184.211

      3.142

      1.599

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

      1

      Trụ sở làm việc HĐND- UBND thành phố Hưng Yên

      TP HY

      1862/QĐ-UBND ngày 24/10/2012

      79.988

      24.000

      61.054

      12.500

      7.134

      5.000

       

       

       

      2

      Trụ sở làm việc Thành ủy, Ủy ban mặt trận tổ quốc và các đoàn thể thành phố Hưng Yên

      TP HY

      1868/QĐ-UBND ngày 24/10/2012

      78.340

      23.500

      61.100

      12.500

      10.000

      5.000

       

       

       

      3

      Trung tâm hội nghị tỉnh

      TP HY

      2368/QĐ-UBND ngày 12/12/2013

      241.556

      241.556

       

       

      23.472

      23.472

       

       

       

      4

      Đầu tư xây dựng công trình Khối nhà phục vụ Trung tâm hội nghị tỉnh Hưng Yên

      TP HY

      1157/QĐ-UBND ngày 26/6/2015; 1273/QĐ-UBND ngày 07/6/2019

      143.135

      143.135

      33.000

      33.000

      1.403

      1.403

       

       

       

      5

      Trung tâm tích hợp dữ liệu và đảm bảo kết nối các hệ thống công nghệ thông tin tỉnh Hưng Yên

      TP HY

      2391/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 2578/QĐ-UBND ngày 26/9/2017

      31.448

      17.000

       

       

      17.000

      17.000

       

       

       

       

      Dự án nhóm C

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

      1

      Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trụ sở làm việc Sở Xây dựng

      TP HY

      2225/QĐ-UBND ngày 30/10/2009

      6.661

      6.661

      5.775

      5.775

      810

      808

       

       

       

      2

      Cải tạo, sửa chữa Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Hưng Yên

      TP HY

      1945/QĐ-UBND ngày 16/10/2013

      4.970

      4.970

      4.495

      4.495

      28

      28

       

       

       

      3

      Cải tạo, sửa chữa trụ sở UBND tỉnh cũ

      TPHY

      1263/QĐ-UBND ngày 25/07/2013; 852/QĐ-UBND ngày 04/5/2016

      12.371

      12.371

      7.763

      7.763

      4.311

      4.308

       

       

       

      4

      Sửa chữa, chỉnh trang trụ sở Tỉnh ủy

      TP HY

      1596/QĐ-UBND ngày 16/08/2013; 1132/QĐ-UBND ngày 14/6/2016

      4.837

      4.837

      3.483

      3.483

      1.301

      1.299

       

       

       

      5

      Nhà làm việc 3 tầng - Trụ sở tòa soạn báo Hưng Yên

      TP HY

      1878/QĐ-UBND ngày 08/10/2013

      5.965

      5.965

      5.900

      5.900

      36

      35

       

       

       

      6

      Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Sở GTVT

      TPHY

      682/QĐ-UBND ngày 19/4/2011

      6.576

      5.833

      5.500

      5.500

      333

      333

       

       

       

      7

      Trụ sở làm việc Hội Văn học nghệ thuật và Hội Nhà báo tỉnh

      TP HY

      1763/QĐ-UBND ngày 20/10/2011

      17.465

      17.465

      13.600

      13.600

      1.814

      1.814

       

       

       

      8

      Trụ sở làm việc Sở Thông tin và Truyền thông

      TPHY

      2035/QĐ-UBND ngày 30/10/2008; 2531/QĐ-UBND ngày 08/12/2010

      10.175

      10.175

      9.415

      9.415

      760

      736

       

       

       

      9

      Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Mặt trận Tổ quốc tỉnh Hưng Yên

      TPHY

      1809/QĐ-UBND ngày 28/10/2011; 1103/QĐ-UBND ngày 03/7/2013

      9.029

      9.029

      7.950

      7.950

      742

      742

       

       

       

      10

      Trụ sở Trung tâm truyền thông giáo dục sức khỏe tỉnh

      TPHY

      2037/QĐ-UBND ngày 30/10/2008

      3.152

      3.152

      2.800

      2.800

      262

      262

       

       

       

      11

      Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo

      TP HY

      222/QĐ-UBND ngày 13/02/2014

      3.494

      3.494

      3.000

      3.000

      203

      203

       

       

       

      12

      Nâng cấp, cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Sở Nội vụ

      TPHY

      2034/QĐ-UBND ngày 30/10/2008

      5.850

      5.850

      5.394

      5.394

      400

      400

       

       

       

      13

      Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc huyện ủy Văn Giang

      H. VG

      1774/QĐ-UBND ngày 23/10/2014

      7.225

      6.000

      3.000

      3.000

      3.000

      3.000

       

       

       

      14

      Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      TP HY

      1579/QĐ-UBND ngày 22/9/2014

      5.881

      5.881

      3.000

      3.000

      2.881

      2.500

       

       

       

      15

      Trụ sở làm việc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên

      H. MH

      1432/QĐ-UBND ngày 22/8/2014

      9.450

      9.450

      6.500

      6.500

      2.592

      2.592

       

       

       

      16

      Mở rộng Trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư

      TPHY

      2168/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

      7.000

      7.000

       

       

      7.000

      7.000

       

       

       

      17

      Trụ sở làm việc Huyện ủy Khoái Châu

      H. KC

      2165/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

      31.689

      9.507

       

       

      9.507

      9.500

       

       

       

      18

      Trụ sở làm việc Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

      TPHY

      2082/QĐ-UBND ngày 23/10/2015

      4.633

      4.633

       

       

      4.633

      4.423

       

       

       

      19

      Cải tạo, mở rộng nhà làm việc 3 tầng, kho tàng tạm giữ tang vật vi phạm hành chính Chi cục Quản lý thị trường tỉnh

      TPHY

      2167/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

      2.198

      2.198

       

       

      2.198

      2.000

       

       

       

      20

      Cải tạo, sửa chữa đơn nguyên NLV 3 tầng phía trước và cổng hàng rào- Thanh tra tỉnh

      TPHY

      2058/QĐ-UBND ngày 26/9/2016

      1.999

      1.500

       

       

      1.350

      1.300

       

       

       

      21

      Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Khoa học và Công nghệ - Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

      TPHY

      2059/QĐ-UBND ngày 26/9/2016

      2.947

      2.947

       

       

      2.664

      2.664

       

       

       

      22

      Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

      TPHY

      2353/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

      3.898

      3.898

       

       

      3.689

      3.689

       

       

       

      23

      Cải tạo, sửa chữa, bảo tồn công trình Nhà thành, thành phố Hưng Yên

      TPHY

      2300/QĐ-UBND ngày 25/10/2016; 2402/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

      10.000

      10.000

       

       

      9.956

      9.935

       

       

       

      24

      Cải tạo, xây dựng hợp khối Nhà khách Tỉnh ủy

      TPHY

      2400/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

      19.000

      19.000

       

       

      18.998

      18.998

       

       

       

      25

      Mở rộng trụ sở làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo

      TPHY

      2326/QĐ-UBND ngày 27/10/2016

      7.386

      7.386

       

       

      7.215

      7.215

       

       

       

      26

      Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Huyện ủy Phù Cừ

      H.PC

      3937a/QĐ-UBND ngày 24/10/2017

      9.500

      3.500

       

       

      3.500

      3.500

       

       

       

      27

      Cải tạo, nâng cấp Trụ sở làm việc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên

      TPHY

      2895/QĐ-UBND ngày 05/12/2016

      8.580

      8.580

       

       

      7.722

      7.665

       

       

       

      28

      Nhà làm việc liên cơ quan thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      TP HY

      1762/QĐ-UBND ngày 20/10/2011; 1010/QĐ-UBND ngày 17/4/2020

      17.300

      17.300

      14.333

      14.333

      2.296

      2.296

      162

      162

       

      29

      Trụ sở làm việc Huyện ủy Mỹ Hào

      TX.MH

      2922/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

      21.959

      15.371

       

       

      13.860

      13.860

      1.437

      1.437

       

      30

      Hạng mục san nền, hàng rào dự án Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Hưng Yên

      TPHY

      3133/QĐ-UBND ngày 04/12/2017

      7.916

      7.916

       

       

      6.000

      6.000

      1.543

       

       

      31

      Hỗ trợ trả nợ XDCB và đầu tư trụ sở UBND xã

       

       

      20.000

      20.000

       

       

      20.000

      19.232

      -

       

       

      b

      Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

       

       

      111.636

      97.893

      7.963

      7.963

      58.130

      58.130

      7.000

      7.000

       

       

      Dự án nhóm C

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

      1

      Cải tạo, xây dựng hợp khối nhà làm việc các Ban Đảng Tỉnh ủy

      TP HY

      3074/QĐ-UBND ngày 23/11/2017; 1651/QĐ-UBND ngày 30/7/2020

      26.000

      26.000

       

       

      18.800

      18.800

      7.000

      7.000

       

      2

      Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp nhà công vụ Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên

       

      2779/QĐ-UBND ngày 13/12/2019

      29.600

      29.600

       

       

      5.000

      5.000

       

       

       

      3

      Xây dựng Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Hưng Yên

      TP HY

      2367/QĐ-UBND ngày 28/10/2016; 1872/QĐ-UBND ngày 12/8/2020

      56.036

      42.293

      7.963

      7.963

      34.330

      34.330

       

       

       

      c

      Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

       

       

      74.115

      74.115

      -

      -

      -

      -

      74.115

      -

       

       

      Dự án nhóm C

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

      1

      Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở Nội vụ

      Sở Nội vụ

       

      14.990

      14.990

       

       

       

       

      14.990

       

       

      2

      Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở Khoa học và Công nghệ

      Sở KHCN

       

      10.670

      10.670

       

       

       

       

      10.670

       

       

      3

      Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Tư Pháp

      Sở Tư pháp

       

      11.938

      11.938

       

       

       

      -

      11.938

       

       

      4

      Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên

      Sở GTVT

       

      15.000

      15.000

       

       

       

      -

      15.000

       

       

      5

      Dự án cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Trụ Sở làm việc của Ban QLDA đầu tư công trình giao thông - xây dựng

      Ban QLDA GT-XD

       

      21.517

      21.517

       

       

       

      -

      21.517

       

       

      XIII

      LĨNH VỰC CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC; HẠ TẦNG KỸ THUẬT

       

       

      971.463

      137.612

      157.901

      -

      98.600

      83.281

      19.900

      6.000

       

      a

      Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020

       

       

      49.815

      28.612

      -

      -

      13.500

      13.040

      1.000

      1.000

       

       

      Dự án nhóm C

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

      1

      Dự án hệ thống cấp nước, thoát nước thị trấn Ân Thi, huyện Ân Thi

      H.ÂT

      1450/QĐ-UBND ngày 24/8/2011

      38.315

      17.112

       

       

      3.000

      2.540

       

       

       

      2

      Khu dân cư đấu giá phường An Tảo

      TP HY

      2948/QĐ-UBND ngày 14/12/2018; 761/QĐ-UBND ngày 17/3/2020

      11.500

      11.500

       

       

      10.500

      10.500

      1.000

      1.000

       

      b

      Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

       

       

      921.648

      109.000

      157.901

      -

      85.100

      70.241

      18.900

      5.000

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

      1

      Dự án Phát triển toàn diện kinh tế xã hội các đô thị Việt Trì, Hưng Yên và Đồng Đăng - hợp phần dự án tại TP Hưng Yên

      TP HY

      2381/QĐ-UBND ngày 30/12/2011

      841.848

      70.000

      157.901

       

      50.000

      35.141

      15.000

      5.000

       

       

      Dự án nhóm C

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

      2

      Chỉnh trang, cải tạo hệ thống thoát nước khu vực nội thị đô thị Mỹ Hào - huyện Mỹ Hào - tỉnh Hưng Yên

      TX.MH

      2364/QĐ-UBND ngày 15/8/2018

      79.800

      39.000

       

       

      35.100

      35.100

      3.900

       

       

      IX

      LĨNH VỰC QUY HOẠCH

       

       

      58.638

      58.638

      -

      -

      20.000

      20.000

      38.638

      19.550

       

      a

      Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

       

       

      58.638

      58.638

      -

      -

      20.000

      20.000

      38.638

      19.550

       

       

      Dự án nhóm C

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

      1

      Lập quy hoạch tỉnh Hưng Yên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

       

      2945/QĐ-UBND ngày 14/12/2018

      58.638

      58.638

       

       

      20.000

      20.000

      38.638

      19.550

       

      X

      LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG

       

       

      195.321

      91.379

      13.950

      13.950

      22.559

      21.852

      54.011

      4.161

       

      a

      Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020

       

       

      52.321

      41.529

      13.950

      13.950

      22.559

      21.852

      4.161

      4.161

       

       

      Dự án nhóm C

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

      1

      Dự án Ban CHQS huyện Khoái Châu/Bộ CHQS tỉnh Hưng Yên

      H.KC

      2703/QĐ-BTL ngày 08/6/2011

      1.415

      352

       

      -

      352

      352

       

       

       

      2

      Dự án xây dựng công trình Phân đội sẵn sàng chiến đấu, Bộ CHQS tỉnh

      TP HY

      2460/QĐ-UBND ngày 20/12/2013

      13.150

      13.150

      10.950

      10.950

      2.180

      1.891

       

       

       

      3

      Hạ tầng kỹ thuật Doanh trại cơ quan Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh (giai đoạn 3)

      TPHY

      1750/QĐ-UBND ngày 24/10/2014

      5.027

      5.027

      3.000

      3.000

      2.027

      1.609

       

       

       

      4

      Hỗ trợ đầu tư Trung tâm giáo dục Quốc phòng và An ninh tỉnh gắn với Trường Quân sự tỉnh

       

      2917/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

      32.729

      23.000

       

       

      18.000

      18.000

      4.161

      4.161

       

      b

      Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

       

       

      143.000

      49.850

      -

      -

      -

      -

      49.850

      -

       

       

      Dự án nhóm C

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

      1

      Dự án trung tâm huấn luyện dự bị động viên - Trung đoàn KTT126

      H.KĐ

       

      143.000

      49.850

       

       

       

      -

      49.850

       

       

      XI

      LĨNH VỰC AN NINH VÀ TRẬT TỰ, AN TOÀN, XÃ HỘI

       

       

      919.212

      360.962

      -

      -

      22.051

      22.000

      189.995

      37.000

       

      a

      Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

       

       

      71.712

      71.712

      -

      -

      22.051

      22.000

      39.995

      37.000

       

       

      Dự án nhóm C

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

      1

      Nhà ăn Công an tỉnh

      TPHY

      2552/QĐ-UBND ngày 17/10/2018

      28.717

      28.717

       

       

      16.051

      16.000

      3.000

      3.000

       

      2

      Dự án doanh trại Đội chữa cháy khu vực Phố Nối A và Đội chữa cháy khu vực Văn Giang

      H.VG; TX MH

      2608/QĐ-UBND ngày 25/10/2018

      42.995

      42.995

       

       

      6.000

      6.000

      36.995

      34.000

       

      b

      Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

       

       

      847.500

      289.250

      -

      -

      -

      -

      150.000

      -

       

       

      Dự án nhóm C

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

      1

      Nhà trực ban doanh trại; nhà tiếp dân, kho tàng thư và các hạng mục phù trợ - Công an tỉnh Hưng Yên

       

       

      50.000

      50.000

       

       

       

       

      50.000

       

      Phê duyệt chủ trương đầu tư nếu đáp ứng đủ các điều kiện hỗ trợ vốn từ NSĐP theo qui định

      2

      Dự án cơ sở làm việc công an xã, thị trấn (145 xã, thị trấn đã được bố trí quỹ đất)

      145 xã

      145 xã

      797.500

      239.250

       

       

       

      -

      100.000

       

       

      XII

      VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

       

       

      100.000

      100.000

       

       

       

       

      100.000

       

       

      XIII

      DỰ PHÒNG XỬ LÝ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT SINH

       

       

      200.000

      200.000

       

       

       

       

      200.000

       

       

       

      PHỤ LỤC SỐ III

      CHI TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 VÀ DỰ KIẾN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
      (Nguồn thu tiền sử dụng đất thuộc Khu đại học Phố Hiến)
      (Kèm theo Nghị quyết số 366/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của HĐND tỉnh)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      TT

      Danh mục công trình, dự án

      Quyết định đầu tư hiện hành/Quyết định CTĐT

      Kế hoạch 5 năm 2016- 2020 giao tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh

      Giải ngân kế hoạch giai đoạn 2016- 2020

      Ước lũy kế giải ngân đến hết ngày 31/01/2021

      Giai đoạn 2021 - 2025

      Ghi chú

      Số QĐ, ngày tháng năm

      TMĐT

      Tổng số

      Trong đó: NS tỉnh

      Tổng số

      Kế hoạch năm 2021

      Tổng số

      Trong đó NS tỉnh

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

       

      TỔNG SỐ

       

      1.778.042

      1.634.255

      847.625

      534.076

      642.348

      481.120

      905.183

      100.000

       

      I

      LĨNH VỰC XÃ HỘI

       

      722.595

      596.005

      283.630

      241.478

      351.209

      217.981

      204.411

      9.701

       

      a

      Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016- 2020

       

      412.222

      285.632

      110.320

      109.100

      248.580

      115.352

      21.115

      9.701

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

      1

      Giải phóng mặt bằng xây dựng mở rộng trường Đại học thủy lợi, hạng mục giải phóng mặt bằng xây dựng mở rộng trường Đại học thủy lợi

      2256/QĐ-UBND ngày 29/11/2013

      264.852

      138.262

       

      -

      132.716

       

      5.546

      5.546

       

       

      Dự án nhóm C

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

      1

      Cải tạo di chuyển công trình điện phục vụ công tác GPMB xây dựng mở rộng trường Đại học Thủy Lợi

      304/QĐ-UNBD ngày 04/12/2013

      12.350

      12.350

       

      -

      9.968

      9.968

      1.183

      1.183

       

      2

      Cải tạo di chuyển công trình thủy lợi phục vụ công tác GPMB xây dựng mở rộng trường Đại học Thủy lợi

      1822/QĐ-UBND ngày 04/12/2013

      2.914

      2.914

       

      -

      -

       

      2.914

      2.914

       

      3

      Giải phóng mặt bằng xây dựng mở rộng trường Đại học thủy lợi, hạng mục chương trình phục hồi sinh kế cho các hộ dân bị ảnh hưởng nặng bởi dự án giải phóng mặt bằng mở rộng Trường Đại học Thủy lợi

      2256/QĐ-UBND ngày 29/11/2013

      9.519

      9.519

       

      -

      6.989

      6.478

      58

      58

       

      3

      Dự án Khu dân cư mới Bắc Nu-10 Khu Đại học Phố Hiến

      1145/QĐ-UBND ngày 16/6/2016; 2232/QĐ-UBND ngày 07/8/2017

      122.587

      122.587

      110.320

      98.906

      98.906

      98.906

      11.414

       

       

      b

      Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

       

      189.064

      189.064

      173.310

      132.378

      102.629

      102.629

      70.444

      -

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

      1

      Dự án Khu dân cư mới Nu-9 thuộc Khu Đại học Phố Hiến

      927/QĐ-UBND ngày 10/4/2018

      111.593

      111.593

      100.430

      86.106

      86.106

      86.106

      14.324

       

       

      2

      Dự án Khu dân cư mới Nam Nu-10, Khu Đại học Phố Hiến

      2516/QĐ-UBND ngày 14/9/2017

      48.298

      48.298

      43.470

      637

      637

      637

      42.833

       

       

       

      Dự án nhóm C

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

      1

      Dự án Khu dân cư mới phía Bắc Nu-9, Khu Đại học Phố Hiến

      1559/QĐ-UBND ngày 22/7/2019

      29.173

      29.173

      29.410

      15.886

      15.886

      15.886

      13.287

       

       

      c

      Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

       

      121.309

      121.309

      -

      -

      -

      -

      112.852

      -

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

      1

      Khu dân cư mới Nu-3, Khu Đại học Phố Hiến

       

      73.463

      73.463

       

       

       

       

      69.790

       

       

       

      Dự án nhóm C

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

      1

      Dự án Khu dân cư mới TT7, Khu Đại học Phố Hiến

      113/QĐ-UBND ngày 18/01/2018

      47.846

      47.846

       

      -

       

       

      43.062

       

       

      II

      LĨNH VỰC CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC

       

      1.036

      1.036

      969

      969

      969

      969

      -

      -

      -

       

      Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016- 2020

       

      1.036

      1.036

      969

      969

      969

      969

      -

      -

      -

       

      Dự án nhóm C

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

      1

      Hệ thống thoát nước nghĩa trang nhân dân thôn Phù Oanh, Nhật Tân, Tiên Lữ

      1183/QĐ-UBND ngày 21/5/2018

      1.036

      1.036

      969

      969

      969

      969

       

       

       

      III

      LĨNH VỰC GIAO THÔNG

       

      1.054.411

      1.037.214

      563.026

      291.630

      290.170

      262.170

      700.772

      90.299

       

      a

      Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020

       

      292.585

      275.388

      263.326

      161.787

      222.978

      194.978

      20.424

      5.000

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

      1

      Hoàn thiện đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến

      1811/QĐ-UBND ngày 26/6/2017

      120.612

      120.612

      108.550

      98.499

      98.499

      98.499

      6.760

       

       

      2

      Dự án Đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến

      2372/QĐ-UBND ngày 7/12/2015

      171.973

      154.776

      154.776

      96.479

      124.479

      96.479

      13.664

      5.000

       

      b

      Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

       

      274.801

      274.801

      299.700

      129.843

      67.192

      67.192

      207.609

      55.000

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

      1

      Dự án đường trục trung tâm Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc

      2509/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

      90.867

      90.867

      91.800

      16.302

      16.302

      16.302

      74.565

      20.000

       

      2

      Dự án đường trục phía Nam Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc)

      2232/QĐ-UBND ngày 04/10/2019

      107.587

      107.587

      108.000

      23.427

      23.427

      23.427

      84.160

      35.000

       

       

      Dự án nhóm C

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

      1

      Dự án Hoàn chỉnh đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến Đường ĐH72)

      2438/QĐ-UBND ngày 25/10/2019

      76.347

      76.347

      99.900

      27.463

      27.463

      27.463

      48.884

       

       

      c

      Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

       

      487.025

      487.025

      -

      -

      -

      -

      472.739

      30.299

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

      1

      Đường trục Bắc - Nam Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ xã Trung Nghĩa đến tuyến đường trục phía Nam)

      343/NQ-HĐND ngày 22/12/2020

      246.000

      246.000

       

      -

       

       

      233.937

      25.299

      Đã phê duyệt CTĐT

      2

      Dự án Hoàn thiện đường trục trung tâm Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc)

       

      97.621

      97.621

       

      -

       

       

      97.621

       

       

      3

      Dự án Hoàn thiện đường trục phía Nam Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc)

       

      103.181

      103.181

       

      -

       

       

      103.181

       

       

       

      Dự án nhóm C

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

      1

      Đường trục phía Nam Khu Đại học Phố Hiến kéo dài (đoạn từ đường bộ nối hai đường cao tốc đến đường ĐH.72)

      344/NQ-HĐND ngày 22/12/2020

      40.223

      40.223

       

      -

       

       

      38.000

      5.000

      Đã phê duyệt CTĐT

       

      PHỤ LỤC SỐ IV

      KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA CẤP HUYỆN, CẤP XÃ GIAI ĐOẠN 2021-2025
      (Kèm theo Nghị quyết số 366/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của HĐND tỉnh)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      Tên đơn vị

      Tổng số

      Dự kiến kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

      Ghi chú

      Nguồn vốn ngân sách tập trung của tỉnh phân cấp

      Nguồn thu sử dụng đất cấp huyện, cấp xã quản lý

      Tổng số

      Trong đó

      Cấp huyện

      Cấp xã

       

      TỔNG SỐ

      6.675.872

      675.872

      6.000.000

      3.000.000

      3.000.000

      1

      Thành phố Hưng Yên

      915.970

      107.500

      808.470

      554.191

      254.279

       

      2

      Huyện Văn Lâm

      633.573

      57.754

      575.819

      160.171

      415.648

       

      3

      Huyện Mỹ Hào

      1.110.274

      67.425

      1.042.849

      573.412

      469.438

       

      4

      Huyện Yên Mỹ

      818.195

      67.885

      750.310

      432.461

      317.848

       

      5

      Huyện Văn Giang

      945.127

      54.854

      890.273

      352.376

      537.897

       

      6

      Huyện Khoái Châu

      446.496

      82.293

      364.203

      144.154

      220.049

       

      7

      Huyện Ân Thi

      409.828

      71.242

      338.586

      25.627

      312.958

       

      8

      Huyện Kim Động

      388.186

      60.404

      327.782

      129.738

      198.044

       

      9

      Huyện Phù Cừ

      381.774

      52.989

      328.785

      211.426

      117.359

       

      10

      Huyện Tiên Lữ

      626.449

      53.526

      572.923

      416.444

      156.479

       

      Ghi chú: - Nguồn thu sử dụng đất giai đoạn 2021-2025 là số liệu dự kiến sơ bộ; các huyện, thị xã, thành phố chủ động rà soát, điều chỉnh bổ sung nguồn thu sử dụng đất phù hợp với tình hình thực tế để làm căn cứ xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 ở địa phương mình.

       

      PHỤ LỤC SỐ V

      CHI TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 VÀ DỰ KIẾN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
      (Nguồn vốn ngân sách trung ương vốn trong nước)
      (Kèm theo Nghị quyết số 366/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của HĐND tỉnh)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      TT

      Danh mục công trình, dự án

      Quyết định đầu tư hiện hành/Quyết định CTĐT

      Lũy kế giải ngân đến hết ngày 31/01/2016

      Kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2016- 2020

      Kế hoạch hàng năm vốn NSTW/ TPCP đã giao trong giai đoạn 2016-2020

      Giải ngân vốn NSTW/ TPCP trong giai đoạn 2016-2020 đến hết 31/12/2020

      Dự kiến kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn năm 2021 - 2025

      Ghi chú

      Tổng số

      Trong đó

      Tổng số

      Trong đó

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó: Vốn NSTW

      Số QĐ, ngày tháng năm

      TMĐT

      Tổng số

      Trong đó NSTW

      Năm 2016

      Năm 2017

      Năm 2018

      Năm 2019

      Năm 2020

      Năm 2016

      Năm 2017

      Năm 2018

      Năm 2019

      Năm 2020

      Tổng số

      Trong đó: Kế hoạch 2021 đã giao

      Tổng số

      Trong đó NSTW

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      14

      15

      16

      17

      18

      19

      20

      22

      23

      24

      25

       

      TỔNG SỐ

       

      9.366.479

      4.921.024

      164.264

      52.116

      1.103.292

      999.611

      222.013

      137.897

      195.442

      166.559

      277.700

      999.577

      222.013

      137.897

      195.426

      166.541

      277.700

      5.495.921

      3.427.700

      348.590

       

      1

      Ứng trước

       

      77.441

      58.150

      -

      -

      5.894

      5.894

      -

      -

      5.894

      -

      -

      5.894

      -

      -

      5.894

      -

      -

      2.600

      2.600

      -

      0

      2

      Hoàn thành

       

      1.673.662

      1.010.372

      164.264

      52.116

      737.499

      695.757

      220.013

      131.440

      131.106

      102.598

      110.600

      695.723

      220.013

      131.440

      131.090

      102.580

      110.600

      28.303

      7.503

      7.503

       

      3

      Chuyển tiếp

       

      722.800

      477.560

      -

      -

      298.000

      236.061

      -

      -

      5.000

      63.961

      167.100

      236.061

      -

      -

      5.000

      63.961

      167.100

      297.068

      238.097

      121.087

       

      4

      Khởi công mới

       

      5.167.950

      3.179.500

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      5.167.950

      3.179.500

      220.000

      0

       

      TỔNG

       

      7.641.853

      4.725.582

      164.264

      52.116

      1.041.393

      937.712

      220.013

      131.440

      142.000

      166.559

      277.700

      937.678

      220.013

      131.440

      141.984

      166.541

      277.700

      5.495.921

      3.427.700

      348.590

       

      A

      HỖ TRỢ NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG VỀ NHÀ Ở THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2013/QĐ-TTg

       

      53.442

      53.442

       

       

      53.442

      53.442

       

       

      53.442

       

      -

      53.442

       

       

      53.442

       

      -

       

       

       

       

      B

      CÁC NGÀNH/LĨNH VỰC

       

      9.313.037

      4.867.582

      164.264

      52.116

      1.049.850

      946.169

      222.013

      137.897

      142.000

      166.559

      277.700

      946.135

      222.013

      137.897

      141.984

      166.541

      277.700

      5.495.921

      3.427.700

      348.590

       

      I

      LĨNH VỰC XÃ HỘI

       

      977.468

      164.411

      9.000

      3.000

      39.612

      28.852

      6.000

      10.457

      5.894

      501

      6.000

      28.852

      6.000

      10.457

      5.894

      501

      6.000

      2.600

      2.600

      -

       

      a

      Hoàn trả vốn ứng trước

       

      77.441

      58.150

      -

      -

      5.894

      5.894

      -

      -

      5.894

      -

      -

      5.894

      -

      -

      5.894

      -

      -

      2.600

      2.600

      -

       

      1

      Dự án trung tâm giáo dục lao động xã hội tỉnh Hưng Yên

      2121/QĐ-UBND ngày 12/11/2008

      34.343

      24.040

       

       

      853

      853

       

       

      853

       

      -

      853

       

       

      853

       

      -

      2.600

      2.600

       

       

      2

      Dự án di dân TĐC vùng nguy cơ sạt lở xã Văn Nhuệ, huyện Ân Thi

      2425/QĐ-UBND ngày 28/12/2009

      29.961

      20.973

       

       

      4.832

      4.832

       

       

      4.832

       

      -

      4.832

       

       

      4.832

       

      -

       

       

       

       

      3

      Dự án di dân TĐC vùng nguy cơ sạt lở xã Tân Hưng, huyện Tiên Lữ

      2791/QĐ-UBND ngày 28/12/2009

      4.660

      4.660

       

       

      47

      47

       

       

      47

       

      -

      47

       

       

      47

       

      -

       

       

       

       

      4

      Dự án di dân TĐC vùng nguy cơ sạt lở bãi Phú Hùng Cường, huyện Kim Động

      723/QĐ-UBND ngày 14/4/2009

      8.477

      8.477

       

       

      162

      162

       

       

      162

       

      -

      162

       

       

      162

       

      -

       

       

       

       

      b

      Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020

       

      58.179

      32.261

      9.000

      3.000

      25.261

      14.501

      4.000

      4.000

      -

      501

      6.000

      14.501

      4.000

      4.000

      -

      501

      6.000

      -

      -

      -

       

       

      Dự án nhóm C

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Dự án tái định cư xã Bình Minh, huyện Khoái Châu

      1284/QĐ-UBND ngày 29/7/2013

      37.179

      21.311

      9.000

      3.000

      15.311

      14.000

      4.000

      4.000

       

       

      6.000

      14.000

      4.000

      4.000

       

       

      6.000

      -

       

       

       

      2

      Cải tạo, nâng cấp Cơ sở Điều trị nghiện ma túy tỉnh Hưng Yên

      1592/QĐ-UBND ngày 09/7/2018

      21.000

      10.950

       

       

      9.950

      501

       

       

       

      501

      -

      501

       

       

       

      501

      -

      -

       

       

       

      c

      Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

       

      841.848

      74.000

      -

      -

      8.457

      8.457

      2.000

      6.457

      -

      -

      -

      8.457

      2.000

      6.457

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Dự án Phát triển toàn diện kinh tế xã hội các đô thị Việt Trì, Hưng Yên và Đồng Đăng - hợp phần dự án tại TP Hưng Yên

      1635/QĐ-UBND ngày 28/9/2011; 2381/QĐ-UBND ngày 30/12/2011

      841.848

      74.000

       

       

      8.457

      8.457

      2.000

      6.457

       

       

      -

      8.457

      2.000

      6.457

       

       

      -

       

       

       

       

      II

      LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ

       

      99.448

      82.448

      -

      -

      14.448

      14.097

      -

      -

      5.000

      9.097

      -

      14.063

      -

      -

      4.984

      9.079

      -

      1.100

      -

      -

       

      a

      Dự án hoàn thành giai đoạn 2016-2020

       

      31.448

      14.448

      -

      -

      14.448

      14.097

      -

      -

      5.000

      9.097

      -

      14.063

      -

      -

      4.984

      9.079

      -

      1.100

      -

      -

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Dự án Trung tâm tích hợp dữ liệu và đảm bảo kết nối các hệ thống công nghệ thông tin tỉnh Hưng Yên

      2391/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 2578/QĐ-UBND ngày 26/9/2017

      31.448

      14.448

       

       

      14.448

      14.097

       

       

      5.000

      9.097

      -

      14.063

       

       

      4.984

      9.079

      -

      1.100

       

       

       

      III

      LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

       

      49.500

      49.500

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      49.500

      49.500

      49.500

       

      a

      Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

       

      49.500

      49.500

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      49.500

      49.500

      49.500

      0

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Mua sắm thiết bị dùng chung lớp 1 và phòng học ngoại ngữ đa năng thuộc Đề án Đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông năm 2021- 2025

       

      49.500

      49.500

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      49.500

      49.500

      49.500

       

      IV

      LĨNH VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

       

      409.071

      215.501

      97.164

      26.891

      77.201

      76.113

      28.513

      -

      17.000

      12.000

      18.600

      76.113

      28.513

      -

      17.000

      12.000

      18.600

      13.959

      1.072

      1.072

       

      a

      Dự án hoàn thành giai đoạn 2016-2020

       

      409.071

      215.501

      97.164

      26.891

      77.201

      76.113

      28.513

      -

      17.000

      12.000

      18.600

      76.113

      28.513

      -

      17.000

      12.000

      18.600

      13.959

      1.072

      1.072

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Xây dựng nâng cấp, mở rộng Bệnh viện đa khoa Phố Nối tỉnh Hưng Yên (GĐ2)

      2137/QĐ-UBND ngày 21/10/2009

      236.371

      150.000

      77.864

      20.891

      25.000

      25.000

      25.000

       

       

       

      -

      25.000

      25.000

       

       

       

      -

       

       

       

       

      2

      Dự án nâng cấp, mở rộng và mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Hưng Yên

      2278/QĐ-UBND ngày 21/10/2016; 2581/QĐ-UBND ngày 26/9/2017

      59.977

      27.016

       

       

      27.016

      27.000

       

       

      14.000

      7.000

      6.000

      27.000

       

       

      14.000

      7.000

      6.000

      6.961

       

       

       

      3

      Dự án Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS và các bệnh nhiệt đới tỉnh Hưng Yên

      2279/QĐ-UBND ngày 21/10/2016; 2580/QĐ-UBND ngày 26/9/2017

      68.526

      21.672

       

       

      21.672

      20.600

       

       

      3.000

      5.000

      12.600

      20.600

       

       

      3.000

      5.000

      12.600

      6.998

      1.072

      1.072

       

       

      Dự án nhóm C

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Cải tạo, nâng cấp mở rộng Bệnh viện mắt Hưng Yên

      1838/QĐ-UBND ngày 02/10/2013

      44.197

      16.813

      19.300

      6.000

      3.513

      3.513

      3.513

       

       

       

      -

      3.513

      3.513

       

       

       

      -

       

      -

       

       

      V

      LĨNH VỰC VĂN HÓA

       

      580.258

      77.755

      12.400

      2.525

      54.398

      54.300

      36.500

      -

      5.000

      5.000

      7.800

      54.300

      36.500

      -

      5.000

      5.000

      7.800

      -

      -

      -

       

      a

      Dự án hoàn thành giai đoạn 2016-2020

       

      110.258

      77.755

      12.400

      2.525

      54.398

      54.300

      36.500

      -

      5.000

      5.000

      7.800

      54.300

      36.500

      -

      5.000

      5.000

      7.800

      -

      -

      -

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Dự án Cải tạo, nâng cấp hạ tầng du lịch quần thể di tích Phố Hiến, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên (hạng mục: Đường giao thông và kè hồ)

      656/QĐ-UBND ngày 29/3/2016; 2270/QĐ-UBND ngày 21/10/2016; 2584/QĐ-UBND ngày 26/9/2017

      48.215

      28.215

       

       

      28.215

      28.117

      10.317

       

      5.000

      5.000

      7.800

      28.117

      10.317

       

      5.000

      5.000

      7.800

      -

       

       

       

       

      Dự án nhóm C

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Dự án đầu tư xây dựng công trình Chỉnh trang, tu bổ Khu lưu niệm Tổng Bí Thư Nguyễn Văn Linh

      553/QĐ-UBND ngày 26/2/2015

      37.507

      34.982

      2.525

      2.525

      21.500

      21.500

      21.500

       

       

       

      -

      21.500

      21.500

       

       

       

      -

       

      -

       

       

      2

      Cải tạo nâng cấp đường vào Đền Chử Đồng Tử - Tiên Dung

      147/QĐ-UBND ngày 22/01/2014

      24.536

      14.558

      9.875

      -

      4.683

      4.683

      4.683

       

       

       

      -

      4.683

      4.683

       

       

       

      -

       

      -

       

       

      VI

      NGÀNH GIAO THÔNG

       

      6.483.541

      3.975.766

      -

      -

      610.312

      535.660

      91.000

      50.000

      85.000

      116.560

      193.100

      535.660

      91.000

      50.000

      85.000

      116.560

      193.100

      5.414.048

      3.366.627

      290.117

       

      a

      Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020

       

      707.591

      427.206

      -

      -

      371.312

      352.000

      91.000

      50.000

      85.000

      61.000

      65.000

      352.000

      91.000

      50.000

      85.000

      61.000

      65.000

      5.128

      5.128

      5.128

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp tuyến đường ĐT.386 và kè gia cố mái taluy đoạn từ thị trấn Trần Cao đến Phà La Tiến (Km16+0 - Km25+900)

      1549/QĐ-UBND ngày 19/9/2014

      199.118

      179.206

       

       

      123.312

      108.000

      58.000

      10.000

      40.000

       

      -

      108.000

      58.000

      10.000

      40.000

       

      -

      1.128

      1.128

      1.128

       

      2

      Dự án Cải tạo, nâng cấp đường và kè bờ khu vực sông Kẻ Sặt, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên

      671/QĐ-UBND ngày 31/3/2016; 938/QĐ-UBND ngày 19/5/2016; 2575/QĐ-UBND ngày 26/9/2017

      127.000

      120.000

       

       

      120.000

      120.000

      25.000

      30.000

      25.000

      35.000

      5.000

      120.000

      25.000

      30.000

      25.000

      35.000

      5.000

       

       

       

       

      3

      Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.387 (Lương Tài - Bãi Sậy)

      2277/QĐ-UBND ngày 21/10/2016; 2541/QĐ-UBND ngày 19/9/2017

      209.500

      100.000

       

       

      100.000

      96.000

       

       

      10.000

      26.000

      60.000

      96.000

       

       

      10.000

      26.000

      60.000

      4.000

      4.000

      4.000

       

      1

      Dự án Đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiên

      2372/QĐ-UBND ngày 07/12/2015

      171.973

      28.000

       

       

      28.000

      28.000

      8.000

      10.000

      10.000

       

       

      28.000

      8.000

      10.000

      10.000

       

       

       

       

       

       

      b

      Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

       

      657.500

      418.560

      -

      -

      239.000

      183.660

      -

      -

      -

      55.560

      128.100

      183.660

      -

      -

      -

      55.560

      128.100

      290.470

      231.499

      114.489

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Dự án cải tạo, nâng cấp đường ĐH.17 kéo dài đến ĐT.379 và chỉnh trang hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu tưởng niệm đồng chí Tô Hiệu và đồng chí Lê Văn Lương

      1266/QĐ-UBND ngày 05/5/2017; 2587/QĐ-UBND ngày 26/9/2017

      160.500

      125.000

       

       

      125.000

      95.000

       

       

       

      15.000

      80.000

      95.000

       

       

       

      15.000

      80.000

      30.000

      30.000

      30.000

       

      2

      Dự án nâng cấp đường dọc sông, kè chống sạt lở và nạo vét sông Cầu Treo, huyện Yên Mỹ

      2273/QĐ-UBND ngày 21/10/2016; 2582/QĐ-UBND ngày 26/9/2017

      92.000

      54.000

       

       

      54.000

      28.660

       

       

       

      8.560

      20.100

      28.660

       

       

       

      8.560

      20.100

      25.340

      25.340

      25.340

       

      3

      Dự án Đường vành đai V vùng thủ đô Hà Nội trên địa phận tỉnh Thái Bình với QL38 và cao tốc Hà Nội - Hải Phòng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên

      2714/QĐ-UBND ngày 21/11/2016; 2586/QĐ-UBND ngày 26/9/2017

      328.000

      219.560

       

       

      40.000

      40.000

       

       

       

      32.000

      8.000

      40.000

       

       

       

      32.000

      8.000

      235.130

      176.159

      59.149

       

       

      Dự án nhóm C

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Cải tạo, nâng cấp đường cứu hộ phòng chống lụt bão huyện Kim Động

      1681/QĐ-UBND ngày 30/7/2020

      77.000

      20.000

       

       

      20.000

      20.000

       

       

       

       

      20.000

      20.000

       

       

       

       

      20.000

      -

       

       

       

      c

      Danh mục dự án khởi công mới giai đoạn 2021- 2025

       

      5.118.450

      3.130.000

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      5.118.450

      3.130.000

      170.500

       

       

      Dự án nhóm A

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên tỉnh Hà Nội - Hưng Yên kéo dài, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên

       

      2.894.450

      2.000.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.894.450

      2.000.000

      100.000

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Dự án xây dựng đường trục ngang kết nối QL.39 (Km22+550) với ĐT.376

      359/NQ-HĐND ngày 22/3/2021

      230.000

      230.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      230.000

      230.000

      70.500

       

      2

      Đầu tư xây dựng ĐT.382B nhánh phải (Km0+00- Km14+420 giao QL.39)

       

      580.000

      300.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      580.000

      300.000

       

       

      3

      Dự án đường bên tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội- Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên

      537/NQ-HĐND ngày 22/3/2021

      1.414.000

      600.000

       

       

       

      -

       

       

       

       

      -

      -

       

       

       

       

      -

      1.414.000

      600.000

       

       

      VII

      LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, THỦY LỢI

       

      511.506

      222.458

      -

      -

      222.458

      209.707

      50.000

      65.000

      24.106

      23.401

      47.200

      209.707

      50.000

      65.000

      24.106

      23.401

      47.200

      12.598

      6.598

      6.598

       

      a

      Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020

       

      181.856

      163.458

      -

      -

      163.458

      157.306

      50.000

      65.000

      19.106

      15.000

      8.200

      157.306

      50.000

      65.000

      19.106

      15.000

      8.200

      6.000

      -

      -

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Cải tạo, nạo vét hệ thống công trình sau đầu mối trạm bơm La Tiến, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên (giai đoạn 1)

      3024/QĐ-UBND ngày 25/12/2018

      105.000

      95.000

       

       

      95.000

      94.906

      20.000

      45.000

      10.106

      15.000

      4.800

      94.906

      20.000

      45.000

      10.106

      15.000

      4.800

       

       

       

       

       

      Dự án nhóm C

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Dự án Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới cơ sở hạ tầng Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi tỉnh Hưng Yên

      672/QĐ-UBND ngày 30/3/2016; 2583/QĐ-UBND ngày 26/9/2017

      38.458

      37.458

       

       

      37.458

      37.400

      20.000

      10.000

      4.000

       

      3.400

      37.400

      20.000

      10.000

      4.000

       

      3.400

      -

       

       

       

      2

      Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản huyện Yên Mỹ

      668/QĐ-UBND ngày 30/3/2016; 2585/QĐ-UBND ngày 26/9/2017

      38.398

      31.000

       

       

      31.000

      25.000

      10.000

      10.000

      5.000

       

      -

      25.000

      10.000

      10.000

      5.000

       

      -

      6.000

       

       

       

      b

      Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025

       

      65.300

      59.000

      -

      -

      59.000

      52.401

      -

      -

      5.000

      8.401

      39.000

      52.401

      -

      -

      5.000

      8.401

      39.000

      6.598

      6.598

      6.598

       

       

      Dự án nhóm C

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản huyện Ân Thi

      2301/QĐ-UBND ngày 25/10/2016; 2577/QĐ-UBND ngày 26/9/2017

      35.300

      29.000

       

       

      29.000

      22.401

       

       

      5.000

      8.401

      9.000

      22.401

       

       

      5.000

      8.401

      9.000

      6.598

      6.598

      6.598

       

      2

      Dự án xử lý cấp bách sự cố kè Phú Hùng Cường, đê tả sông Hồng, thành phố Hưng Yên

      1557/QĐ-UBND ngày 15/7/2020

      30.000

      30.000

       

       

      30.000

      30.000

       

       

       

       

      30.000

      30.000

       

       

       

       

      30.000

      -

       

       

       

      VIII

      LĨNH VỰC KHO TÀNG

       

      175.259

      79.743

      45.700

      19.700

      31.421

      27.440

      10.000

      12.440

      -

      -

      5.000

      27.440

      10.000

      12.440

      -

      -

      5.000

      2.116

      1.303

      1.303

       

       

      Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020

       

      175.259

      79.743

      45.700

      19.700

      31.421

      27.440

      10.000

      12.440

      -

      -

      5.000

      27.440

      10.000

      12.440

      -

      -

      5.000

      2.116

      1.303

      1.303

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Xây dựng Bảo tàng tỉnh Hưng Yên

      1917/QĐ-UBND ngày 29/10/2012

      119.223

      66.000

      45.700

      19.700

      15.000

      15.000

      10.000

      5.000

       

       

      -

      15.000

      10.000

      5.000

       

       

      -

      813

       

       

       

      2

      Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Hưng Yên

      2367/QĐ-UBND ngày 28/10/2016; 1872/QĐ-UBND ngày 12/8/2020

      56.036

      13.743

       

       

      16.421

      12.440

       

      7.440

       

       

      5.000

      12.440

       

      7.440

       

       

      5.000

      1.303

      1.303

      1.303

       

       

      PHỤ LỤC SỐ VI

      CHI TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN TỪ NĂM 2016 ĐẾN NĂM 2020 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
      (Nguồn vốn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài))
      (Kèm theo Nghị quyết số 366/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của HĐND tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      TT

      Danh mục dự án

      Nhà tài trợ

      Ngày ký kết Hiệp định

      Quyết định đầu tư ban đầu hoặc quyết định đầu tư điều chỉnh được Thủ tướng Chính phủ giao các năm

      Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020

      Lũy kế vốn giải ngân từ khi khởi công đến hết 31/01/2020

      Giai đoạn 2021-2025

      Ghi chú

      Dự kiến kế hoạch vốn giai đoạn 2021 - 2025

      Kế hoạch năm 2021

      Số quyết định

      TMĐT

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó:

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó:

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó:

      Vốn đối ứng

      Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)

      Vốn đối ứng

      Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)

      Vốn đối ứng

      Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)

      Vốn đối ứng(3)

      Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)(4)

      Tổng số

      Trong đó: NSTW

      Tổng số

      Trong đó: Đưa vào cân đối NSTW

      Tổng số

      Trong đó: Đưa vào cân đối NSTW

      Tổng cộng

      Trong đó:

      Tổng số

      Trong đó: Đưa vào cân đối NSTW

      Tổng số

      Trong đó:

      Quy đổi ra tiền Việt

      Đưa vào cân đối NSTW

      Vay lại

      NSTW

      Các nguồn vốn khác

      Tổng số

      Trong đó:

      Cấp phát từ NSTW

      Vay lại

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      14

      15

      16

      17

      18

      19

      20

      21

      23

      24

      25

      26

      27

      28

      29

      30

       

      TỔNG SỐ

       

       

       

      1.925.054

      259.426

      110.966

      137.279

      1.665.628

      1.660.178

      -

      1.153.553

      147.892

      8.457

      1.005.661

      866.335

      1.135.057

      898.334

      205.100

      15.000

      190.100

      190.100

      -

      41.800

      5.000

      41.800

      41.800

       

      I

      LĨNH VỰC CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC

       

       

       

      678.500

      73.932

      36.966

      36.966

      604.568

      604.568

       

      471.372

      53.395

       

      417.977

      278.651

      473.489

      347.781

      -

      -

      -

      -

       

      -

       

      -

      -

       

       

      Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016- 2020

       

       

       

      678.500

      73.932

      36.966

      36.966

      604.568

      604.568

       

      471.372

      53.395

       

      417.977

      278.651

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

      -

      -

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh (vốn vay WB)

      Ngân hàng thế giới - WB

      41.327

      2283/QĐ- BNN-HTQT ngày 21/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      678.500

      73.932

      36.966

      36.966

      604.568

      604.568

       

      471.372

      53.395

       

      417.977

      278.651

      473.489

      347.781

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      II

      LĨNH VỰC XÃ HỘI

       

       

       

      841.848

      149.331

      74.000

      75.331

      692.517

      692.517

       

      440.806

      58.457

      8.457

      382.349

      382.349

      520.536

      409.521

      205.100

      15.000

      190.100

      190.100

       

      41.800

      5.000

      41.800

      41.800

       

       

      Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021- 2025

       

       

       

      841.848

      149.331

      74.000

      75.331

      692.517

      692.517

       

      440.806

      58.457

      8.457

      382.349

      382.349

      520.536

      409.521

      205.100

      15.000

      190.100

      190.100

       

      41.800

      5.000

      41.800

      41.800

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Dự án Phát triển toàn diện kinh tế xã hội các đô thị Việt Trì, Hưng Yên và Đồng Đăng - hợp phần dự án tại thành phố Hưng Yên

      Kexim bank Hàn Quốc

      41.481

      1635/QĐ-UBND ngày 28/9/2011, 2381/QĐ-UBND ngày 30/12/2011

      841.848

      149.331

      74.000

      75.331

      692.517

      692.517

       

      440.806

      58.457

      8.457

      382.349

      382.349

      520.536

      409.521

      205.100

      15.000

      190.100

      190.100

       

      41.800

      5.000

      41.800

      41.800

       

      III

      LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN

       

       

       

      185.673

      24.982

      -

      24.982

      160.691

      160.691

       

      183.982

      24.982

      -

      159.000

      159.000

      123.861

      123.861

      -

      -

      -

      -

       

      -

      -

      -

      -

       

      a

      Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016- 2020

       

       

       

      185.673

      24.982

      -

      24.982

      160.691

      160.691

       

      183.982

      24.982

      -

      159.000

      159.000

      123.861

      123.861

      -

      -

      -

      -

       

      -

      -

      -

      -

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Dự án phát triển cơ sở hạ tầng thủy lợi huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên

      AFD Pháp

      42.045

      929/QĐ-UBND ngày 13/6/2014; 2979/QĐ-UBND ngày 07/11/2017

      185.673

      24.982

       

      24.982

      160.691

      160.691

       

      183.982

      24.982

       

      159.000

      159.000

      123.861

      123.861

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      IV

      LĨNH VỰC Y TẾ

       

       

       

      219.033

      11.181

      -

      -

      207.852

      202.402

      -

      57.393

      11.058

      -

      46.335

      46.335

      17.171

      17.171

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      a

      Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016- 2020

       

       

       

      219.033

      11.181

      -

      -

      207.852

      202.402

       

      57.393

      11.058

      -

      46.335

      46.335

      17.171

      17.171

      -

      -

      -

      -

       

      -

      -

      -

      -

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Dự án Hỗ trợ y tế các tỉnh Đông Bắc Bộ và Đồng bằng Sông Hồng tỉnh Hưng Yên (vốn vay WB)

      WB

      41.487

      1751/QĐ-UBND ngày 24/10/2014

      212.920

      10.518

       

       

      202.402

      202.402

       

      51.403

      10.518

       

      40.885

      40.885

      11.721

      11.721

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Dự án nhóm C

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện - Trung tâm y tế huyện Khoái Châu (vốn vay WB)

      WB

      40.694

      1833/QĐ-UBND ngày 25/9/2015

      6.113

      663

       

       

      5.450

       

       

      5.990

      540

       

      5.450

      5.450

      5.450

      5.450

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu366/NQ-HĐND
                                Loại văn bảnNghị quyết
                                Cơ quanTỉnh Hưng Yên
                                Ngày ban hành29/04/2021
                                Người kýTrần Quốc Toản
                                Ngày hiệu lực 29/04/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn số 3364/TCT-DNK của Tổng cục Thuế về việc nộp thuế môn bài đối với các doanh nghiệp mới thành lập
                                                      • Quyết định 110/2006/QĐ-UBND điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp tỉnh Bình Dương
                                                      • Nghị quyết 44/2005/NQ-HĐND.K7 về chương trình hành động vì trẻ em giai đoạn 2006-2010 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
                                                      • Quyết định 22/2005/QĐ-BBCVT sửa đổi quyết định 42/2004/QĐ-BBCVT về “Danh mục thiết bị viễn thông bắt buộc gắn tem phù hợp tiêu chuẩn” do Bộ trưởng Bộ bưu chính Viễn thông ban hành
                                                      • Công văn số 6230/BQP ngày 08/12/2004 của Bộ Quốc Phòng về việc thực hiện chế độ theo Quyết định số 47/2002/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
                                                      • Thông tư 19/2004/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thi hành Nghị định 41/2002/NĐ-CP về chính sách đối với lao động dôi dư do sắp xếp lại doanh nghiệp Nhà nước đã được sửa đổi tại Nghị định 155/2004/NĐ-CP do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
                                                      • Công văn số 2723/CV-KHCN ngày 02/06/2004 của Bộ Công nghiệp về việc thống nhất phương thức quản lý chất lượng và đăng kiểm phụ tùng, động cơ, xe máy
                                                      • Quyết định 293/2003/QĐ-UB về việc tổ chức lại Hội đồng xác định giá trị doanh nghiệp khi cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước thành Hội đồng xác định giá trị doanh nghiệp Nhà nước thành phố khi chuyển đổi sở hữu do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ