Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    44543





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu36/NQ-HĐND
      Loại văn bảnNghị quyết
      Cơ quanTỉnh Bắc Kạn
      Ngày ban hành07/12/2019
      Người kýNguyễn Văn Du
      Ngày hiệu lực 07/12/2019
      Tình trạng Còn hiệu lực


      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
      TỈNH BẮC KẠN

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 36/NQ-HĐND

      Bắc Kạn, ngày 07 tháng 12 năm 2019

       

      NGHỊ QUYẾT

      VỀ VIỆC THÔNG QUA BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
      KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 14

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Nghị định số: 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;

      Căn cứ Nghị định số: 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;

      Căn cứ Thông tư số: 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

      Xét Tờ trình số: 117/TTr-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết thông qua Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; Báo cáo thẩm tra của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

      QUYẾT NGHỊ:

      Điều 1. Thông qua Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (có Bảng giá đất kèm theo).

      Điều 2. Bảng giá đất được áp dụng trong 05 năm và bắt đầu thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024.

      Điều 3. Tổ chức thực hiện

      1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

      2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

      Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2019./.

       

       

      CHỦ TỊCH

      Nguyễn Văn Du

       

      BẢNG GIÁ ĐẤT

      ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
      (Kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

      I. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC

      Đơn vị tính: Đồng/m2

      STT

      Tên đơn vị hành chính

      Mã hiệu

      Giá đất

       

      THÀNH PHỐ BẮC KẠN

       

       

      1

      Giá đất các xã, phường

      LUC

      70.000

       

      HUYỆN CHỢ MỚI

       

       

      1

      Giá đất thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

      LUC

      65.000

      2

      Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

      LUC

      50.000

      3

      Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

      LUC

      45.000

       

      HUYỆN CHỢ ĐỒN

       

       

      1

      Giá đất thị trấn Bằng Lũng

      LUC

      65.000

      2

      Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

      LUC

      60.000

      3

      Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

      LUC

      50.000

       

      HUYỆN NA RÌ

       

       

      1

      Giá đất thị trấn Yến Lạc

      LUC

      55.000

      2

      Giá đất các xã: Kim Lư, Lương Hạ

      LUC

      45.000

      3

      Giá đất các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

      LUC

      40.000

       

      HUYỆN BẠCH THÔNG

       

       

      1

      Giá đất thị trấn Phủ Thông

      LUC

      70.000

      2

      Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

      LUC

      60.000

      3

      Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

      LUC

      50.000

       

      HUYỆN BA BỂ

       

       

      1

      Giá đất thị trấn Chợ Rã

      LUC

      60.000

      2

      Giá đất các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc

      LUC

      55.000

      3

      Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê

      LUC

      50.000

       

      HUYỆN NGÂN SƠN

       

       

      1

      Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

      LUC

      60.000

      2

      Giá đất các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

      LUC

      50.000

      3

      Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

      LUC

      45.000

       

      HUYỆN PÁC NẶM

       

       

      1

      Giá đất xã Bộc Bố

      LUC

      55.000

      2

      Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

      LUC

      46.000

      3

      Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

      LUC

      45.000

       

      II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HẰNG NĂM

      Đơn vị tính: Đồng/m2

      STT

      Tên đơn vị hành chính

      Mã hiệu

      Giá đất

       

      THÀNH PHỐ BẮC KẠN

       

       

      1

      Giá đất các xã, phường

       

       

      1.1

       - Đất trồng lúa nước còn lại

      LUK

      60.000

      1.2

       - Đất trồng lúa nương

      LUN

      30.000

      1.3

       - Đất bằng trồng cây hằng năm khác

      BHK

      70.000

      1.4

       - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

      NHK

      30.000

       

      HUYỆN CHỢ MỚI

       

       

      1

      Giá đất thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

       

       

      1.1

       - Đất trồng lúa nước còn lại

      LUK

      55.000

      1.2

       - Đất trồng lúa nương

      LUN

      20.000

      1.3

       - Đất bằng trồng cây hằng năm khác

      BHK

      55.000

      1.4

       - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

      NHK

      20.000

      2

      Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

       

       

      2.1

       - Đất trồng lúa nước còn lại

      LUK

      45.000

      2.2

       - Đất trồng lúa nương

      LUN

      15.000

      2.3

       - Đất bằng trồng cây hằng năm khác

      BHK

      45.000

      2.4

       - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

      NHK

      15.000

      3

      Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

       

       

      3.1

       - Đất trồng lúa nước còn lại

      LUK

      40.000

      3.2

       - Đất trồng lúa nương

      LUN

      15.000

      3.3

       - Đất bằng trồng cây hằng năm khác

      BHK

      40.000

      3.4

       - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

      NHK

      15.000

       

      HUYỆN CHỢ ĐỒN

       

       

      1

      Giá đất thị trấn Bằng Lũng

       

       

      1.1

       - Đất trồng lúa nước còn lại

      LUK

      55.000

      1.2

       - Đất trồng lúa nương

      LUN

      20.000

      1.3

       - Đất bằng trồng cây hằng năm khác

      BHK

      55.000

      1.4

       - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

      NHK

      20.000

      2

      Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

       

       

      2.1

       - Đất trồng lúa nước còn lại

      LUK

      45.000

      2.2

       - Đất trồng lúa nương

      LUN

      15.000

      2.3

       - Đất bằng trồng cây hằng năm khác

      BHK

      45.000

      2.4

       - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

      NHK

      15.000

      3

      Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

       

       

      3.1

       - Đất trồng lúa nước còn lại

      LUK

      40.000

      3.2

       - Đất trồng lúa nương

      LUN

      12.000

      3.3

       - Đất bằng trồng cây hằng năm khác

      BHK

      40.000

      3.4

       - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

      NHK

      12.000

       

      HUYỆN NA RÌ

       

       

      1

      Giá đất thị trấn Yến Lạc

       

       

      1.1

       - Đất trồng lúa nước còn lại

      LUK

      50.000

      1.2

       - Đất trồng lúa nương

      LUN

      20.000

      1.3

       - Đất bằng trồng cây hằng năm khác

      BHK

      50.000

      1.4

       - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

      NHK

      20.000

      2

      Giá đất các xã: Kim Lư, Lương Hạ

       

       

      2.1

       - Đất trồng lúa nước còn lại

      LUK

      43.000

      2.2

      - Đất trồng lúa nương

      LUN

      11.000

      2.3

      - Đất bằng trồng cây hằng năm khác

      BHK

      40.000

      2.4

      - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

      NHK

      11.000

      3

      Giá đất các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

       

       

      3.1

       - Đất trồng lúa nước còn lại

      LUK

      35.000

      3.2

       - Đất trồng lúa nương

      LUN

      10.000

      3.3

       - Đất bằng trồng cây hằng năm khác

      BHK

      30.000

      3.4

       - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

      NHK

      10.000

       

      HUYỆN BẠCH THÔNG

       

       

      1

      Giá đất thị trấn Phủ Thông

       

       

      1.1

       - Đất trồng lúa nước còn lại

      LUK

      55.000

      1.2

       - Đất bằng trồng cây hằng năm khác

      BHK

      55.000

      2

      Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

       

       

      2.1

      - Đất trồng lúa nước còn lại

      LUK

      50.000

      2.2

      - Đất trồng lúa nương

      LUN

      15.000

      2.3

       - Đất bằng trồng cây hằng năm khác

      BHK

      50.000

      2.4

       - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

      NHK

      15.000

      3

      Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

       

       

      3.1

       - Đất trồng lúa nước còn lại

      LUK

      45.000

      3.2

       - Đất trồng lúa nương

      LUN

      15.000

      3.3

       - Đất bằng trồng cây hằng năm khác

      BHK

      45.000

      3.4

       - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

      NHK

      15.000

       

      HUYỆN BA BỂ

       

       

      1

      Giá đất thị trấn Chợ Rã

       

       

      1.1

       - Đất trồng lúa nước còn lại

      LUK

      55.000

      1.2

       - Đất trồng lúa nương

      LUN

      20.000

      1.3

       - Đất bằng trồng cây hằng năm khác

      BHK

      55.000

      1.4

       - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

      NHK

      20.000

      2

      Giá đất các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc

       

       

      2.1

       - Đất trồng lúa nước còn lại

      LUK

      50.000

      2.2

       - Đất trồng lúa nương

      LUN

      15.000

      2.3

       - Đất bằng trồng cây hằng năm khác

      BHK

      50.000

      2.4

       - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

      NHK

      15.000

      3

      Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê

       

       

      3.1

       - Đất trồng lúa nước còn lại

      LUK

      45.000

      3.2

       - Đất trồng lúa nương

      LUN

      12.000

      3.3

       - Đất bằng trồng cây hằng năm khác

      BHK

      45.000

      3.4

       - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

      NHK

      12.000

       

      HUYỆN NGÂN SƠN

       

       

      1

      Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

       

       

      1.1

      - Đất trồng lúa nước còn lại

      LUK

      55.000

      1.2

       - Đất trồng lúa nương

      LUN

      20.000

      1.3

       - Đất bằng trồng cây hằng năm khác

      BHK

      55.000

      1.4

       - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

      NHK

      20.000

      2

      Giá đất các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

       

       

      2.1

       - Đất trồng lúa nước còn lại

      LUK

      45.000

      2.2

       - Đất trồng lúa nương

      LUN

      15.000

      2.3

       - Đất bằng trồng cây hằng năm khác

      BHK

      45.000

      2.4

       - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

      NHK

      15.000

      3

      Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

       

       

      3.1

       - Đất trồng lúa nước còn lại

      LUK

      40.000

      3.2

       - Đất trồng lúa nương

      LUN

      12.000

      3.3

       - Đất bằng trồng cây hằng năm khác

      BHK

      40.000

      3.4

       - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

      NHK

      12.000

       

      HUYỆN PÁC NẶM

       

       

      1

      Giá đất xã Bộc Bố

       

       

      1.1

       - Đất trồng lúa nước còn lại

      LUK

      43.000

      1.2

       - Đất trồng lúa nương

      LUN

      12.000

      1.3

       - Đất bằng trồng cây hằng năm khác

      BHK

      50.000

      1.4

       - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

      NHK

      12.000

      2

      Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

       

       

      2.1

       - Đất trồng lúa nước còn lại

      LUK

      40.000

      2.2

       - Đất trồng lúa nương

      LUN

      11.000

      2.3

       - Đất bằng trồng cây hằng năm khác

      BHK

      40.000

      2.4

       - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

      NHK

      11.000

      3

      Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

       

       

      3.1

       - Đất trồng lúa nước còn lại

      LUK

      35.000

      3.2

       - Đất trồng lúa nương

      LUN

      10.000

      3.3

       - Đất bằng trồng cây hằng năm khác

      BHK

      35.000

      3.4

       - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

      NHK

      10.000

       

      III. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

      Đơn vị tính: Đồng/m2

      STT

      Tên đơn vị hành chính

      Mã hiệu

      Giá đất

       

      THÀNH PHỐ BẮC KẠN

       

       

      1

      Giá đất các xã, phường

      CLN

      50.000

       

      HUYỆN CHỢ MỚI

       

       

      1

      Giá đất thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

      CLN

      40.000

      2

      Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

      CLN

      35.000

      3

      Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

      CLN

      30.000

       

      HUYỆN CHỢ ĐỒN

       

       

      1

      Giá đất thị trấn Bằng Lũng

      CLN

      40.000

      2

      Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

      CLN

      35.000

      3

      Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

      CLN

      30.000

       

      HUYỆN NA RÌ

       

       

      1

      Giá đất thị trấn Yến Lạc

      CLN

      40.000

      2

      Giá đất vùng 02 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ

      CLN

      30.000

      3

      Giá đất các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

      CLN

      25.000

       

      HUYỆN BẠCH THÔNG

       

       

      1

      Giá đất thị trấn Phủ Thông

      CLN

      55.000

      2

      Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

      CLN

      50.000

      3

      Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

      CLN

      40.000

       

      HUYỆN BA BỂ

       

       

      1

      Giá đất thị trấn Chợ Rã

      CLN

      45.000

      2

      Giá đất các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc

      CLN

      40.000

      3

      Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê

      CLN

      35.000

       

      HUYỆN NGÂN SƠN

       

       

      1

      Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

      CLN

      50.000

      2

      Giá đất các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

      CLN

      40.000

      3

      Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

      CLN

      35.000

       

      HUYỆN PÁC NẶM

       

       

      1

      Giá đất xã Bộc Bố

      CLN

      30.000

      2

      Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

      CLN

      20.000

      3

      Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

      CLN

      15.000

       

      IV. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

      Đơn vị tính: Đồng/m2

      STT

      Tên đơn vị hành chính

      Mã hiệu

      Giá đất

       

      THÀNH PHỐ BẮC KẠN

       

       

      1

      Giá đất các xã, phường

      RSX

      15.000

       

      HUYỆN CHỢ MỚI

       

       

      1

      Giá đất thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

      RSX

      10.000

      2

      Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

      RSX

      8.000

      3

      Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

      RSX

      6.000

       

      HUYỆN CHỢ ĐỒN

       

       

      1

      Giá đất thị trấn Bằng Lũng

      RSX

      10.000

      2

      Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

      RSX

      8.000

      3

      Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

      RSX

      6.000

       

      HUYỆN NA RÌ

       

       

      1

      Giá đất thị trấn Yến Lạc

      RSX

      10.000

      2

      Giá đất các xã: Kim Lư, Lương Hạ

      RSX

      7.500

      3

      Giá đất các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

      RSX

      5.500

       

      HUYỆN BẠCH THÔNG

       

       

      1

      Giá đất thị trấn Phủ Thông

      RSX

      10.000

      2

      Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

      RSX

      9.000

      3

      Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

      RSX

      8.000

       

      HUYỆN BA BỂ

       

       

      1

      Giá đất thị trấn Chợ Rã

      RSX

      12.000

      2

      Giá đất các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc

      RSX

      10.000

      3

      Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Quảng Khê

      RSX

      8000

       

      HUYỆN NGÂN SƠN

       

       

      1

      Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

      RSX

      8.000

      2

      Giá đất các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

      RSX

      6.000

      3

      Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

      RSX

      5.000

       

      HUYỆN PÁC NẶM

       

       

      1

      Giá đất xã Bộc Bố

      RSX

      7.000

      2

      Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

      RSX

      6.000

      3

      Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

      RSX

      5.000

       

      V. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

      Đơn vị tính: Đồng/m2

      STT

      Tên đơn vị hành chính

      Mã hiệu

      Giá đất

       

      THÀNH PHỐ BẮC KẠN

       

       

      1

      Giá đất các xã, phường

      NTS

      50.000

       

      HUYỆN CHỢ MỚI

       

       

      1

      Giá đất thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

      NTS

      40.000

      2

      Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

      NTS

      30.000

      3

      Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

      NTS

      25.000

       

      HUYỆN CHỢ ĐỒN

       

       

      1

      Giá đất thị trấn Bằng Lũng

      NTS

      55.000

      2

      Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

      NTS

      45.000

      3

      Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

      NTS

      40.000

       

      HUYỆN NA RÌ

       

       

      1

      Giá đất thị trấn Yến Lạc

      NTS

      50.000

      2

      Giá đất các xã: Kim Lư, Lương Hạ

      NTS

      30.000

      3

      Giá đất các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

      NTS

      25.000

       

      HUYỆN BẠCH THÔNG

       

       

      1

      Giá đất thị trấn Phủ Thông

      NTS

      55.000

      2

      Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

      NTS

      50.000

      3

      Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

      NTS

      45.000

       

      HUYỆN BA BỂ

       

       

      1

      Giá đất thị trấn Chợ Rã

      NTS

      55.000

      2

      Giá đất các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc

      NTS

      50.000

      3

      Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê

      NTS

      45.000

       

      HUYỆN NGÂN SƠN

       

       

      1

      Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

      NTS

      55.000

      2

      Giá đất các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

      NTS

      45.000

      3

      Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

      NTS

      40.000

       

      HUYỆN PÁC NẶM

       

       

      1

      Giá đất xã Bộc Bố

      NTS

      35.000

      2

      Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

      NTS

      30.000

      3

      Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

      NTS

      25.000

       

      VI. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

      Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

      STT

      Tên đơn vị hành chính

      Giá đất

       

      THÀNH PHỐ BẮC KẠN

       

       

      PHƯỜNG ĐỨC XUÂN

       

      I

      Đường Võ Nguyên Giáp

       

      1

      Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương

      20.000

      2

      Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn

      19.000

      3

      Từ nhà bà Nguyễn Thị Nga đến cầu Thư viện tỉnh

      19.000

      II

      Đường Trường Chinh

       

       

      Từ ngã ba Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với Đường Nguyễn Văn Thoát

      22.000

      III

      Đường Hùng Vương

      18.000

      IV

      Đường Trần Hưng Đạo

      18.000

      V

      Đường Kon Tum

       

      1

      Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3)

      8.000

      2

      Đoạn từ giáp Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn đến giao với Đường Hùng Vương

      7.000

      3

      Đoạn từ giao với Đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn

      6.000

      4

      Đoạn từ sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn đến đầu Cầu Bắc Kạn 1

      3.500

      5

      Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận Phường Đức Xuân (giáp phường Phùng Chí Kiên)

      8.000

      VI

      Các trục đường phụ

       

      1

      Đường rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ 1A

      2.000

      2

      Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn

       

      2.1

      Đoạn từ điểm cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến Ngầm Bắc Kạn

      3.000

      2.2

      Từ Ngầm Bắc Kạn đến ngã ba Vịnh Ông Kiên (cách lộ giới đường Kon Tum là 20m)

      2.500

      3

      Tuyến đường Bản Áng (đường vào Tổ 12)

       

      3.1

      Từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến ngã ba đường rẽ Đồi Xoan

      2.500

      3.2

      Từ ngã ba đường rẽ Đồi Xoan đến đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy

      2.000

      3.3

      Từ đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy đến ngã ba bãi rác (cũ)

      1.500

      4

      Tuyến đường lên Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cổng Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn

      5.000

      5

      Tuyến đường cầu Thư viện tỉnh

       

      5.1

      Từ cầu Thư viện tỉnh đến hết đất bà Nguyễn Thị Lương

      9.000

      5.2

      Từ hết đất bà Nguyễn Thị Lương đến giáp lộ giới của Đường Trần Hưng Đạo

      2.500

      5.3

      Từ nhà bà Trương Thị Mỹ đến gặp đường Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn (ngõ Nhà nghỉ Cường Hiền)

      2.500

      6

      Đường phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cách lộ giới Đường Trường Chinh 20m

      7.000

      7

      Ngõ 9, Đường Trường Chinh (qua Khách sạn Núi Hoa): Từ cách lộ giới của Đường Trường Chinh là 20m đến cách lộ giới đường Kon Tum là 20m

      5.000

      8

      Đường song song với đường Trường Chinh

      8.000

      9

      Các tuyến dân cư Tổ 1B, 2, 3

      1.500

      10

      Đường vào khu tập thể các cơ quan tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ)

      1.700

      11

      Tuyến đường Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông tin (cách lộ giới Đường Trường Chinh là 20m)

      1.500

      12

      Các tuyến đường trong Khu dân cư Đức Xuân I

       

      12.1

      Các trục đường nội bộ có lộ giới 11,5m

      4.500

      12.2

      Các trục đường nội bộ có lộ giới 13,5m

      5.000

      12.3

      Ngõ 59, Đường Trường Chinh (trục đường N3) từ hết đất ông Bùi Văn Hưởng đến Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn

      7.000

      12.4

      Đường 11,5m bao quanh Chợ Đức Xuân

      6.000

      13

      Các tuyến đường trong Khu dân cư Đức Xuân II

       

      13.1

      Trục đường nội bộ có lộ giới 15m

      4.000

      13.2

      Các trục đường nội bộ còn lại

      3.000

      14

      Khu vực còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ

      3.000

      15

      Đường nội bộ Khu dân cư Đức Xuân III

      3.500

      16

      Khu Đô thị phía Nam thuộc địa phận Phường Đức Xuân

       

      16.1

      Đường Nguyễn Văn Thoát

      11.000

      16.2

      Tuyến đường Dương Mạc Hiếu

      11.000

      16.3

      Đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m

      6.000

      16.4

      Các khu vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên

      3.000

      17

      Khu dân cư Tổ 6 (Dược phẩm cũ)

      5.000

      18

      Đường nội bộ khu dân cư đối diện bến xe

      6.000

      19

      Đường xuống Bảo hiểm thành phố đến Nhà Văn hóa Tổ 7A

      3.500

      20

      Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

       

      20.1

      Riêng các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12

      700

      20.2

      Tổ 4, Tổ 9A, Tổ 11C

      1.500

      20.3

      Tổ 8A, Tổ 10A

      1.700

      20.4

      Tổ 7A, Tổ 5, Tổ 6

      2.000

      20.5

      Khu dân cư Tổ 1A (đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn)

      1.500

      20.6

      Các khu vực còn lại

      700

      21

      Tuyến đường trên mặt cống hộp từ Tổ 1B, tổ 2 (từ đường đi Ngầm Bắc Kạn đến giáp Công ty Trách nhiệm hữu hạn May Bắc Kạn)

      1.700

      22

      Tuyến đường trên mặt cống hộp suối Tổ 5, tổ 6

      3.500

       

      PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN

       

      I

      Đường Võ Nguyên Giáp (đường Thành Công cũ)

       

      1

      Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên - Môi trường)

      19.000

      2

      Từ hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên - Môi trường) đến hết Đường Võ Nguyên Giáp

      17.000

      II

      Đường Phùng Chí Kiên

       

      1

      Từ điểm đầu Đường Phùng Chí Kiên đến đường lên Đài Truyền hình

      9.000

      2

      Từ hết đất đường lên Đài Truyền hình đến hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244

      8.000

      3

      Từ hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244 đến ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố

      7.000

      III

      Đường Thái Nguyên

       

      1

      Từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47)

      6.000

      2

      Từ đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên

      5.000

      IV

      Đường Trường Chinh

       

       

      Từ ngã tư Đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244

      22.000

      V

      Đường Kon Tum

       

       

      Tiếp từ ngã tư 244 đến tiếp giáp địa phận Phường Đức Xuân

      8.000

      VI

      Đường nội bộ Khu dân cư 244 (khu A + khu B)

      5.000

      VII

      Khu Đô thị phía Nam và Khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận Phường Phùng Chí Kiên

       

      1

      Đường Nguyễn Văn Thoát

      11.000

      2

      Đường Dương Mạc Hiếu (30A)

      11.000

      3

      Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 11,5m

      6.000

      4

      Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m

      6.000

      5

      Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 16,5m

      8.000

      6

      Các vị trí còn lại tại Khu Đô thị phía Nam (trừ vị trí lô 1 các tuyến đường bao quanh)

      3.000

      VIII

      Đường Cứu quốc

       

      1

      Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng

      5.000

      2

      Từ hết đất quán Dũng Phượng đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên

      1.500

      IX

      Đường Nguyễn Văn Tố

      5.000

      X

      Các trục đường phụ

       

      1

      Từ đường rẽ Bưu điện đến hết đất ông Hùng Thế Hoàng

      3.000

      2

      Đường lên Nhà khách Tỉnh ủy - Ủy ban nhân dân tỉnh

      5.000

      3

      Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên

      3.000

      4

      Đường nhánh Tổ 2

       

      4.1

      Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến chân kè Lâm Viên

      800

      4.2

      Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến hết đất ông Nguyễn Đắc Cần

      800

      4.3

      Từ hết đất ông Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Phạm Văn Hùng

      600

      5

      Đường nhánh Tổ 4: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị

      1.200

      6

      Từ nhà ông Nguyễn Thế Thanh đến hết đất bà Hoàng Thị Xuân

      2.000

      7

      Đường nhánh Tổ 5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất ông Nguyễn Việt Dũng

       

      7.1

      Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất quán Lá Cọ

      2.000

      7.2

      Từ nhà ông Triệu Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị

      2.000

      7.3

      Từ hết đất ông Đàm Văn Nghị đến hết đất ông Bùi Quốc Vương

      600

      8

      Đường nhánh Tổ 7

       

      8.1

      Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên đến hết khe Thiên thần

      800

      8.2

      Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Son (thửa 33, tờ bản đồ số 16)

      800

      8.3

      Từ hết đất bà Hoàng Thị Son đến hết đất ông Hoàng Xuân Hử

      500

      8.4

      Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hà Thị Yến

      600

      9

      Đường nhánh Tổ 8A

       

      9.1

      Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến cách lộ giới đường từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến ngã ba đường lên Tỉnh ủy 20m

      1.000

      9.2

      Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Hà Văn Bình

      1.000

      10

      Đường nhánh Tổ 8B

       

      10.1

      Cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất Nguyễn Văn Tài

      1.700

      10.2

      Từ hết đất Nguyễn Văn Tài đến giáp đất Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy

      1.000

      10.3

      Từ hết đất ông Nguyễn Văn Tài đến hết đất bà Phạm Thị Dung

      800

      10.4

      Từ hết đất bà Phạm Thị Dung đến hết đất ông Hoàng Đình Thuấn và ông Nguyễn Thành Nam

      600

      10.5

      Từ hết đất bà Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà Bùi Thị Bích

      800

      10.6

      Từ hết đất bà Bùi Thị Bích đến hết đất ông Lâm Ngọc Vĩnh

      600

      10.7

      Từ đất ông Nông Văn Dũng đến hết đất bà Nguyễn Thanh Hòa

      600

      10.8

      Từ hết đất ông Nông Văn Hưởng đến giáp đất ông Bùi Quốc Vương và đến giáp đất ông Nguyễn Văn Lực

      600

      11

      Đường nhánh Tổ 9

       

      11.1

      Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Nga (phía sau Chi cục Thú y)

      1.000

      11.2

      Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hạ Thị Sự

      1.200

      11.3

      Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất Bảo hiểm xã hội tỉnh

      1.200

      11.4

      Từ hết đất ông Nguyễn Huy Hồng đến đất ông Triệu Huy Thực

      1.000

      11.5

      Từ hêt đất ông Triệu Huy Thực đến hết đất ông Nguyễn Đức Ngọc

      600

      11.6

      Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Mai Đồng Khanh

      1.200

      11.7

      Từ hết đất ông Mai Đồng Khanh đến hết đất ông Đoàn Văn Tư

      600

      11.8

      Từ nhà bà Ma Thị Thanh Huyền đến hết đất ông Nguyễn Hữu Trúc

      1.000

      11.9

      Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến giáp đất Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh

      1.000

      11.10

      Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Lợi

      600

      11.11

      Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết Nguyễn Văn Huỳnh

      700

      12

      Đường nhánh Tổ 10

       

      12.1

      Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Ba (vào sau Hạt Kiểm lâm thành phố)

      1.000

      12.2

      Từ hết đất ông Nguyễn Văn Ba đến hết đất bà Âu Thị Hồng Thắm

      600

      12.3

      Từ hết đất ông Nguyễn Hoàng Cương đến hết đất bà Trịnh Thị Thủy

      600

      12.4

      Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Cường

      1.400

      12.5

      Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Nguyễn Thị Thanh

      600

      12.6

      Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Lê Thị Hà

      600

      12.7

      Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Ma Doãn Hoàng

      1.300

      12.8

      Từ hết đất ông Ma Doãn Hoàng đến giáp đất Trung tâm Huấn luyện Công an tỉnh

      800

      12.9

      Từ hết đất ông Lưu Quý Ánh đến hết đất ông Lục Thanh Huân

      600

      12.10

      Từ hết đất bà Trịnh Thị Yến đến hết đất ông Nguyễn Quang Trung

      600

      12.11

      Từ hết đất ông Phạm Văn Phúc đến hết đất ông Chu Văn Sơn

      600

      12.12

      Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Bùi Thị Thắm

      1.100

      12.13

      Từ đất ông Ma Minh Sơn đến đất Trạm Phát sóng Viễn thông Bắc Kạn

      1.000

      13

      Đường nhánh Tổ 11 (khe Ngoại vụ)

       

      13.1

      Cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Trường

      1.300

      13.2

      Từ đất ông Nguyễn Văn Hữu đến hết đất ông Nguyễn Văn Nam

      600

      13.3

      Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trường đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên

      800

      13.4

      Từ hết đất bà Nguyễn Thị Đào đến hết đất ông Lê Như Vương

      600

      14

      Đường nhánh Tổ 12

       

      14.1

      Từ đất bà Phan Thị Hằng đến hết đất ông Phạm Xuân Thường và hết đất bà Trần Thị Liên

      500

      14.2

      Từ đất ông Phạm Văn Đồng đến hết đất ông Đỗ Thanh Giang

      600

      14.3

      Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Sánh

      1.500

      14.4

      Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Phạm Văn Điệt

      1.000

      14.5

      Từ hết đất ông Bùi Viết Chung đến giáp địa phận xã Nông Thượng

      700

      14.6

      Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Bế Ngọc Phúc

      700

      14.7

      Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Nguyễn Thị Nghĩa

      900

      14.8

      Từ đất ông Nông Văn Huấn đến hết đất ông Hà Như Hợi

      700

      14.9

      Các đường nhánh trong khu đất của ông Phạm Quyết Thắng, ông Nguyễn Văn Minh Đắc, bà Lê Thị Cậy (cũ)

      600

      14.10

      Từ đất bà Nguyễn Thị Yến đến hết bà Vũ Thị Kim Oanh

      600

      14.11

      Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Thành

      600

      15

      Đường dọc hai bên suối Tổ 8A, Tổ 8B, Tổ 9

      1.200

      16

      Các khu vực còn lại

      400

       

      PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI

       

      I

      Trục đường chính

       

      1

      Từ Cầu sắt Bắc Kạn đến ngã ba Lương thực (cũ)

      3.000

      2

      Đường Nguyễn Thị Minh Khai

       

      2.1

      Đường từ ngã ba Lương thực (cũ) đến Cầu Bắc Kạn

      14.000

      2.2

      Từ ngã ba Lương thực (cũ) đến cầu Pá Danh

      12.000

      2.3

      Đoạn từ cầu Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường Chiến thắng Phủ Thông

      10.000

      3

      Đường Chiến thắng Phủ Thông

       

      3.1

      Đoạn từ ngã ba đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh

      9.000

      3.2

      Từ cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh đến hết đất địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

      7.000

      4

      Đường Hoàng Văn Thụ

       

      4.1

      Đoạn từ ngã ba Nam Cao đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

      5.000

      4.2

      Đoạn từ cầu Huyền Tụng đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

      3.000

      II

      Các trục đường nhánh

       

      1

      Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 1

      7.000

      2

      Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 2

      3.000

      3

      Đoạn sau nhà ông Chu Minh Lê Tổ 11 đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai

      2.000

      4

      Đoạn từ nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai

      2.000

      5

      Đoạn cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc Bích đến hết đất bà Nguyễn Thị Ái Vân

      1.500

      6

      Từ cách lộ giới đường quốc lộ 3 20m đi dọc theo đường thoát úng của Bệnh viện Đa khoa cũ đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai

      1.500

      7

      Từ đất ông Nguyễn Gia Trường đến hết đất ông Hà Phúc Trọng

      1.200

      8

      Từ đất bà Nguyến Thị Ái Vân đến giáp đất ông Vũ Khánh Toàn

      1.200

      9

      Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến Ủy ban nhân dân phường + Khu dân cư Tổ 9

      3.200

      10

      Đường vào Trạm Y tế phường Nguyễn Thị Minh Khai cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến khu dân cư Tổ 17

      2.000

      11

      Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 11,5m

      2.000

      12

      Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 6,0m

      1.500

      13

      Các vị trí còn lại của Tổ 4, Tổ 5

      700

      14

      Bưu điện phường Nguyễn Thị Minh Khai đi Nà Pèn

       

      14.1

      Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Hà Văn Đức

      1.500

      14.2

      Từ giáp nhà ông Hà Văn Đức đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

      1.200

      15

      Từ Công an thành phố (cũ) đến hết đất ông Hoàng Hữu Hùng

      2.000

      16

      Từ hết đất ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ 17, Phường Nguyễn Thị Minh Khai

      1.500

      17

      Các vị trí còn lại của Tổ 15, 16, 17

      800

      18

      Từ Công an thành phố (cũ) đến giáp đất ông Đặng Văn Toàn, Tổ 15

      1.700

      19

      Đường trong khu dân cư Nà Cốc

      2.000

      20

      Khu vực Tổ 2 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Ngôn Văn Giai

      700

      21

      Đường rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ 14 (cách đường Chiến thắng Phủ Thông là 20m)

      600

      22

      Từ đất bà Đoàn Hồng Nhung đến Ngầm Bắc Kạn

      2.000

      23

      Các vị trí còn lại của Tổ 7, 8, 9

      700

      24

      Đoạn đường Tổ 6 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Nông Ngọc Tân

      1.500

      25

      Khu vực còn lại Tổ 6

      750

      26

      Các vị trí còn lại của Tổ: 11, 12, 13, 14

      600

      27

      Đoạn từ nhà ông Triệu Văn Võ đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh

      3.000

      28

      Đoạn đường vào khu dân cư sau Nhà Văn hóa Tổ 10

      2.000

      29

      Đoạn từ sau nhà ông Trần Văn Dần đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai

      2.000

      30

      Đoạn đường từ sau nhà ông Bùi Văn Cường đến cổng trường Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai

      2.500

      31

      Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc

       

      31.1

      Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m

      3.200

      31.2

      Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m

      3.400

      32

      Các khu vực còn lại

      700

       

      PHƯỜNG SÔNG CẦU

       

      I

      Đường Võ Nguyên Giáp

       

      1

      Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương

      20.000

      2

      Ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn

      19.000

      II

      Đường Hùng Vương

      16.000

      III

      Đường Đội Kỳ

       

      1

      Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan

      13.000

      2

      Từ đất ông Bùi Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn

      9.000

      3

      Từ ngã tư phố Quang Sơn đến gặp Đường Bàn Văn Hoan

      7.000

      IV

      Đường Thanh niên

       

      1

      Đoạn từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến giáp suối Nông Thượng

      8.000

      2

      Từ suối Nông Thượng đến hết đất Tỉnh đoàn

      6.000

      3

      Từ tiếp đất Tỉnh đoàn đến hết đường Thanh niên

      4.500

      V

      Đường Hoàng Trường Minh

       

      1

      Đoạn từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất bà Phạm Thị Thái

      5.000

      2

      Từ hết đất bà Phạm Thị Thái đến giáp đất bà Đinh Thị Loan

      3.000

      3

      Từ đất bà Đinh Thị Loan đến Cầu Đen

      5.000

      VI

      Đường Nông Quốc Chấn

       

      1

      Từ Cầu Đen đến hết đất Cửa hàng xăng dầu số 91

      4.000

      2

      Từ hết đất Cây xăng Thương nghiệp đến hết đất bà Đỗ Thị Thanh

      3.000

      3

      Từ giáp đất bà Đỗ Thị Thanh đến đất ông Nguyễn Hồng Thái

      3.000

      4

      Từ đất ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất ông Vũ Đức Cánh

      3.500

      5

      Từ đất ông Vũ Đức Cánh đến hết đất ông Vũ Văn Vinh

      1.500

      6

      Từ giáp đất ông Vũ Văn Vinh đến hết đất phường Sông Cầu

      700

      VII

      Đường Nguyễn Văn Tố

      5.000

      VIII

      Các trục đường phụ

       

      1

      Đoạn từ Đường Hoàng Trường Minh đến cuối đường Thanh niên

       

      1.1

      Từ ngã ba Đường Hoàng Trường Minh đến Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn

      6.000

      1.2

      Từ giáp Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn đến cuối đường Thanh niên

      6.500

      2

      Đường vào Trường Quân sự

       

      2.1

      Từ ngã ba đường Thanh niên đến cầu Dương Quang

      3.000

      2.2

      Từ cầu Dương Quang đến hết đất ông Nguyễn Duy Khánh

      1.500

      2.3

      Từ giáp đất ông Nguyễn Duy Khánh đến hết địa phận phường Sông Cầu

      1.000

      3

      Đường Bàn Văn Hoan

      5.000

      4

      Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn

      3.000

      5

      Đường Đội Kỳ cũ

       

      5.1

      Đoạn từ cổng sau Chợ Bắc Kạn đến Đầu Đội Kỳ

      4.000

      5.2

      Từ Cầu Đội Kỳ đến gặp Đường Đội Kỳ

      3.000

      6

      Đường từ ngã ba giao Đường Hùng Vương với Đường Đội Kỳ ra đường Thanh Niên

      6.000

      7

      Từ giáp đất Tỉnh đoàn đến đất bà Trần Thị Duyên giáp đất lô 1 Đường Đội Kỳ

      3.000

      8

      Đường vào nhà bà Hoàng Thị Duyên (đoạn cách lộ giới Đường Nông Quốc Chấn là 20m đến ao Trường Nội trú)

      800

      9

      Đường vào Trường Nội trú: Tính từ giáp đất ông Hoàng Văn Trung đến hết đất bà Hà Thị Nha

      2.000

      10

      Đường đi Nông Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu Trại giam cũ đến điểm gặp Đường Nguyễn Văn Tố)

      1.500

      11

      Đoạn từ cổng sau Chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất ông Vũ Văn Luân

      3.000

      12

      Đoạn từ nhà bà Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc Tài

      2.000

      13

      Đoạn từ nhà bà Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận

      2.000

      14

      Đoạn từ nhà bà Tráng Thị Sỏi đến hết Nhà Văn hóa Tổ 2

      2.500

      15

      Đoạn từ nhà ông Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng

      3.500

      16

      Từ hết đất ông Đào Xuân Lệ đến đất bà Nguyễn Thị Đào

      1.500

      17

      Đường từ ngã ba đường lên Tỉnh uỷ đến Đường Nguyễn Văn Tố hết đất phường Sông Cầu

      3.000

      18

      Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m đến đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy (đoạn quán Sáu dê)

      2.500

      19

      Khu dân cư Tổ 13

       

      19.1

      Trục đường chính (từ hết đất bà Tráng Thị Sỏi đến hết trục đường)

      1.200

      19.2

      Các trục đường nhánh

      900

      IX

      Các khu vực còn lại

       

      1

      Khu vực còn lại của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9

      1.500

      2

      Khu vực còn lại của Tổ 12

      1.000

      3

      Khu vực còn lại của Tổ 11A, 11B, 11C, Tổ 13

      700

      4

      Khu vực còn lại của Tổ 10, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17

      600

      5

      Các khu vực còn lại Tổ 18, 19

      500

       

      PHƯỜNG XUẤT HÓA

       

      I

      Dọc đường Thái Nguyên (QL3)

       

      1

      Từ giáp đất Nông Thượng đến hết đất bà Đặng Thị Tiền

      3.000

      2

      Từ giáp đất bà Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng

      1.700

      3

      Từ cầu Nà Kiệng đến cầu Xuất Hóa

      3.000

      4

      Từ cầu Xuất Hóa đến cầu Suối Viền

      2.500

      5

      Từ cầu Suối Viền đến hết đất Xuất Hóa

      1.000

      6

      Từ giáp cầu Xuất Hóa đến hết đất Xuất Hóa (đường đi Na Rì - Quốc lộ 3B)

      500

      7

      Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào trường tiểu học đến đầu đập tràn

      1.000

      II

      Các tuyến đường nhánh

       

      1

      Đường đi Tân Cư

       

      1.1

      Cách lộ giới (QL3) 20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất bà Hoàng Thị Du

      400

      1.2

      Từ giáp đất bà Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học cũ

      300

      2

      Đường Tân Cư đi Khuổi Pái

       

      2.1

      Từ ngã ba trường học cũ đi Khuổi Pái - phường Huyền Tụng

      200

      2.2

      Từ ngã ba trường học cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu

      250

      3

      Khu vực bên kia suối của Tổ 1

      250

      4

      Khu vực bên kia suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến hết đất ông Hoàng Văn Đường

      250

      5

      Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà ông Hà Quang Khải

      500

      6

      Từ cầu nhà ông Hà Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu

      400

      7

      Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất khu Đon Hin

      400

      8

      Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất ông Lường Văn Cập

      300

      9

      Khu vực còn lại của Tổ 4

      200

      10

      Từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu ngầm Bản Pjạt

       

      10.1

      Khu vực từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (Tổ 4) và khu nhà bà Triệu Thị Quyến

      300

      10.2

      Từ cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (tổ 4) đến cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa

      400

      10.3

      Từ cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến cầu ngầm Bản Pjạt

      330

      10.4

      Khu vực từ nhà ông Hà Đức Hòe sau Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến nhà ông Triệu Văn Quyên

      330

      11

      Tuyến đường Nà Bản - Bản Rạo

       

      11.1

      Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến cầu Nà Bản

      1.000

      11.2

      Từ cầu Nà Bản đến hết đất ông Hứa Văn Hội

      500

      11.3

      Từ hết đất ông Hứa Văn Hội đến hết tổ Bản Rạo

      400

      11.4

      Từ hết đất ông Nông Văn Quý đi đến thôn Khuổi Trang (Nông Thượng)

      250

      11.5

      Từ cầu Nà Bản đến đất bà Lê Thị Thiền

      400

      12

      Khu vực Nà Pẻn sau lô 1 Tổ 6

      400

      13

      Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng Văn Sơn Tổ 6

      450

      14

      Tuyến đường đi Tân Sơn từ cách lộ giới (QL3B) 20m đến hết đất Xuất Hóa

      400

      15

      Tuyến đường Khau Gia

       

      15.1

      Từ cách lộ giới (QL3) 20m đến cầu Lủng Hoàn

      1.000

      15.2

      Từ cầu Lủng Hoàn đến đất ông Nông Văn Lô (Tổ 5)

      250

      16

      Các khu vực còn lại

      200

       

      PHƯỜNG HUYỀN TỤNG

       

      1

      Đường Chiến Thắng Phủ Thông

       

      1.1

      Đoạn giáp ranh với Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến Km160

      4.000

      1.2

      Đoạn từ Km160 lên đến ngã ba tổ Khuổi Lặng

      2.500

      1.3

      Từ ngã ba tổ Khuổi Lặng đến hết đất thành phố

      1.200

      2

      Đường Hoàng Văn Thụ (địa phận phường Huyền Tụng)

      3.000

      3

      Tuyến đường đi Phiêng My

       

      3.1

      Tuyến đường đi Chí Lèn (Từ trụ sở Ủy ban nhân dân phường Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng)

      1.000

      3.2

      Từ hết đất ông Hà Chí Hoàng đến hết đất tổ Bản Cạu

      700

      3.3

      Từ hết đất tổ Bản Cạu đến hết đất tổ Chí Lèn

      500

      3.4

      Từ hết đất tổ Chí Lèn đến hết đất tổ Phiêng My

      400

      3.5

      Các vị trí còn lại tổ Bản Cạu

      450

      3.6

      Các vị trí còn lại tổ Chí Lèn

      350

      3.7

      Các vị trí còn lại tổ Phiêng My

      300

      4

      Tổ Nà Pam

      400

      5

      Tổ Khuổi Hẻo

      300

      6

      Tuyến đường đi Mỹ Thanh

       

      6.1

      Từ giáp Phường Đức Xuân đến hết tổ Bản Vẻn ngoài

      700

      6.2

      Các khu vực còn lại tổ Bản Vẻn ngoài

      500

      6.3

      Từ hết đất tổ Bản Vẻn ngoài đến hết đất tổ Tổng Nẻng

      500

      6.4

      Các vị trí còn lại của tổ Tổng Nẻng

      400

      6.5

      Từ hết đất tổ Tổng Nẻng đến hết địa giới phường Huyền Tụng

      300

      6.6

      Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Pái

      200

      7

      Các khu vực còn lại của tổ Bản Vẻn trong

      300

      8

      Tổ Pá Danh

       

      8.1

      Từ nhà ông La Văn Tiến đến hết đất bà Hà Thị Phức

      1.000

      8.2

      Các khu vực còn lại của tổ Pá Danh

      700

      8.3

      Khu vực Phiêng Vỉnh (thuộc tổ Pá Danh)

      400

      9

      Tổ Xây Dựng

      700

      10

      Tổ Nà Pèn

       

      10.1

      Đường Nà Pèn - Pá Danh

      700

      10.2

      Đoạn từ Nhà Văn hóa tổ Nà Pèn đến giáp khu tái định cư Khuổi Kén

      700

      10.3

      Khu tái định cư Khuổi Kén

      1.200

      10.4

      Các vị trí còn lại

      400

      11

      Tổ Đon Tuấn

       

      11.1

      Từ giáp đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Cao Việt Thắng

      800

      11.2

      Các vị trí còn lại tổ Đon Tuấn

      400

      12

      Tổ Khuổi Dủm

      400

      13

      Tổ Lâm trường

       

      13.1

      Từ sau lộ giới QL3 20m đến hết đất ông Nông Văn Thị

      600

      13.2

      Các vị trí còn lại của tổ Lâm trường

      350

      14

      Tổ Giao Lâm

      700

      15

      Tổ Nà Pài, tổ Khuổi Lặng

      400

      16

      Tổ Khuổi Mật

       

      16.1

      Đường đi tổ Khuổi Mật (đoạn từ cách lộ giới Đường Hoàng Văn Thụ là 20m đến hết đất bà Lý Thị Cói)

      1.000

      16.2

      Từ nhà ông Đặng Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga

      500

      16.3

      Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Mật

      300

      17

      Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Thuổm

      700

      18

      Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên

      200

       

      HUYỆN CHỢ MỚI

       

      I

      Đường phố loại 1

       

      1

      Trục đường Quốc lộ 3 từ Cầu Ổ gà đến hết địa phận thị trấn Chợ Mới

      2.000

      II

      Đường phố loại 2

       

      1

      Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (đầu đường QH32m đến cuối đường QH32m)

      1.200

      2

      Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện đi qua chợ đến Cửa hàng Vật tư nông nghiệp (cách đường QH32m là 20m)

      1.200

      3

      Từ giáp đất nhà ông Hoàng Đình Hoàn đến đường QH32m (cách lộ giới 20m)

      900

      4

      Đường nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc

      750

      5

      Đoạn từ cổng Ủy ban nhân dân cách lộ giới QL3 20m (bảo hiểm cũ) đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút

      850

      6

      Đoạn từ giáp đất nhà bà Tống Thị Liên đến lộ giới đường QH32m (đường nội thị Tổ 1)

      750

      7

      Đường nội thị Tổ 6

      800

      III

      Các vị trí khác

       

      1

      Đường nhánh đi Ba Luồng (cách lộ giới QL3 là 20m) đến hết đất thị trấn Chợ Mới

      550

      2

      Đoạn từ cách lộ giới đường QH32m là 20m đến Sông Chu (đường nội thị Tổ 2)

      400

      3

      Đường vào Trạm Y tế thị trấn

      500

      4

      Từ hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên

      350

      5

      Đường nhánh Tổ 5 đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú

      450

      6

      Đoạn từ giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên

      550

      7

      Đường nhánh Tổ 7 từ giáp đất Công an huyện (cũ) đến hết đất nhà ông Nguyễn Ngọc Chân (bờ Sông Chu)

      800

      8

      Đoạn đường nhánh từ Tòa án đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trung

      450

      9

      Đoạn đường nhánh Tổ 4 từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến đến hết đất ông Vũ Đình Nghĩa (Sông Chu)

      450

      10

      Các vị trí đất khác chưa nêu ở trên

      350

       

      HUYỆN CHỢ ĐỒN

       

      I

      Tuyến đi Ba Bể (dọc hai bên đường)

       

      1

      Từ ngã ba Kiểm lâm, nhà ông Phạm Văn Dịu, nhà ông Lê Quang Thiết đến Khách sạn Đức Mạnh

      4.000

      2

      Từ Khách sạn Đức Mạnh đến hết nhà ông Luân Sỹ Thi

      3.360

      3

      Từ tiếp đất nhà ông Luân Sỹ Thi đến cống tiêu Cây xăng Tổ 9

      2.400

      4

      Từ Cây xăng Tổ 9 đến cống tràn Tổ 10

      1.920

      5

      Từ sau cống tràn Tổ 10 đến hết đất thị trấn

      1.760

      II

      Tuyến đi Bắc Kạn (dọc hai bên đường)

       

      1

      Từ ngã ba Kiểm lâm tiếp nhà ông Lê Quang Thiết đến hết đất ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh)

      2.880

      2

      Từ nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh) đến hết đỉnh đèo Kéo Cảng (Trạm Cấp nước)

      1.920

      3

      Từ đỉnh đèo Kéo Cảng đến hết đất thị trấn

      1.000

      4

      Từ Bưu điện đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Tuân (ngã ba Bệnh viện)

      4.000

      III

      Tuyến đi Định Hóa

       

      1

      Từ ngã ba Kiểm lâm, ranh giới nhà ông Phạm Văn Dịu đến hết nhà ông Hoàng Văn Lương

      3.360

      2

      Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Lương đến hết đất ở nhà ông Nông Văn Nguyện

      2.400

      3

      Từ tiếp đất nhà ông Nông Văn Nguyện đến hết đất thị trấn

      1.120

      IV

      Các đường phụ (dọc hai bên đường)

       

      1

      Từ đất nhà Dũng Cúc đến hết đường trục chính vào khu dân cư lương thực cũ

      2.720

      2

      Các tuyến đường trong khu dân cư tự xây (Xưởng nông vụ và Khu lương thực cũ)

      2.400

      3

      Từ nhà bà Thập Đoạt đến hết nhà ông Đỗ Đức Quảng

      1.920

      4

      Từ tiếp đất nhà Hiền Cung đến mỏ nước

      1.760

      5

      Từ đất nhà bà Lục Thị Toán đến hết đất nhà ông La Văn Siu

      4.000

      6

      Từ đất nhà Hiền Cung đến hết đất nhà ông Bàng Văn So

      2.400

      7

      Tiếp đất nhà ông Bàng Văn So đến hết đất nhà bà Đàm Thị Sơn

      1.600

      8

      Tiếp đất bà Đàm Thị Sơn đến hết đất thị trấn

      800

      9

      Từ hết đất Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Chợ Đồn đến đất Trường Mầm non thị trấn

      1.920

      10

      Từ ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Khâm, sau nhà ông Nguyễn Đức Thiêm

      1.600

      11

      Từ tiếp giáp ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Lý Văn Hắt

      1.920

      12

      Đoạn đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn đến hết nhà ông Nông Quốc Thái

      1.680

      13

      Từ ngã ba tiếp đất nhà ông Nông Quốc Thái đến Trường Hoàng Văn Thụ

      1.120

      14

      Đường từ ngã ba Phòng Giáo dục đến nhà Tùng Vàng

      1.920

      15

      Từ đất nhà Tùng Vàng đến cổng Trường Mầm non thị trấn

      1.920

      16

      Đường phía sau chợ Bằng Lũng từ nhà ông Vũ Ngọc Khánh (tổ 2A) đến hết đất nhà ông Mạch Văn Dũng (Tổ 11A)

      3.600

      17

      Đường phía Nam chợ Bằng Lũng (Tổ 11B) từ nhà ông Nguyễn Tiến Vùng đến hết đất nhà ông Bùi Văn Chúc

      3.200

      18

      Các đường dân sinh có mặt đường lớn hơn hoặc bằng 02m

      880

      19

      Các đường dân sinh có mặt đường nhỏ hơn 02m

      560

      20

      Từ ngã ba Vật tư cách lộ giới ĐT254 20m đến Trường Dạy nghề và các tuyến nhánh trong khu dân cư Nông Cụ

      2.240

      21

      Từ ngã ba Kẹm Trình đến hết đất nhà ông Phùng Văn Hướng, thôn Bản Duồng II

      1.120

      22

      Tiếp đất nhà ông Phùng Văn Hướng đến hết đất thị trấn

      560

      V

      Các vị trí khác chưa nêu ở trên

      400

       

      HUYỆN NA RÌ

       

      I

      Trục đường từ xã Lương Hạ đi xã Lam Sơn

       

      1

      Từ giáp đất xã Lương Hạ đến đầu cầu Hát Deng phía Bắc (tuyến chính)

      2.100

      2

      Từ nhà ông Sinh đến hết đất thị trấn (tuyến nhánh)

      1.200

      3

      Từ đầu cầu Hát Deng phía Nam đến đầu Cầu Tranh phía Bắc

      2.100

      4

      Từ Cầu Tranh phía Nam đến đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên)

      2.000

      5

      Từ giáp đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) đến hết đất nhà ông Sơn

      1.200

      6

      Từ giáp đất nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Quang (Thu)

      2.000

      7

      Từ giáp đất nhà ông Quang (Thu) đến hết tường rào xây nhà ông Viết

      1.200

      8

      Từ tường rào xây nhà ông Viết đến hết đất thị trấn Yến Lạc

      1.000

      II

      Các trục đường phố cổ

       

      1

      Từ đất nhà bà Vui (ngõ ngã ba Huyện ủy) đến đường lên Sân Vận động Lương Hạ (phía Bắc)

      1.200

      2

      Từ nhà bà Phảy qua ngã ba đến cổng Trường Nội trú

      600

      3

      Từ ngã tư phố cổ đến đầu cầu cứng Tà Pìn

      1.200

      4

      Từ tuyến chính đường nội thị đến cống xây nhà bà An

      1.200

      5

      Từ cống xây nhà bà An đến hết đất thị trấn (giáp Kim Lư)

      800

      6

      Từ cầu cứng Tà Pìn đến đường rẽ đi động Nàng Tiên, Lương Hạ

      800

      7

      Từ tuyến nhánh đường nội thị đến cổng Nhà Khách huyện

      1.200

      8

      Từ tuyến chính nội thị đến hết đất khu dân cư phía Bắc cầu Hát Deng

      1.100

      9

      Đoạn đường rẽ sau Bến xe khách

      1.200

      III

      Trục đường vành đai

       

      1

      Ngã tư đường nội thị đi qua đất Chi nhánh Điện đến giáp khu dân cư chợ cũ

      1.200

      2

      Từ ngã ba đường nội thị qua sau Chi cục Thuế cũ đến ngã ba đường đi ngầm

      1.200

      3

      Từ ngã tư đường nội thị qua sau Huyện đội đến cống ngã ba nhà ông Linh

      1.200

      4

      Từ cống ngã ba nhà ông Linh đến hết đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu

      500

      5

      Từ giáp đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu đến hết đất thị trấn Yến Lạc

      1.200

      6

      Từ ngã ba nhà ông Linh đến ngã ba đường rẽ Ủy ban nhân dân huyện

      1.200

      7

      Từ cổng Ủy ban nhân dân huyện ra đường nội thị

      1.800

      8

      Từ đường nội thị (nhà ông Hiệp Bang) đến cổng Trường Tiểu học Yến Lạc

      1.500

      9

      Từ cổng Trường Tiểu học Yến Lạc qua Trạm Lâm nghiệp đến chân cầu Hát Deng

      600

      10

      Từ đường nội thị vào Bản Pò đến hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường)

      800

      11

      Từ hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường) đến hết đất nhà bà Hồng

      600

      12

      Từ đường nội thị đến nhà ông Đài Bằng (đường đi Thôm Pục)

      500

      13

      Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Bắc)

      800

      14

      Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Nam)

      800

      IV

      Giá đất khu dân cư chợ cũ Yến Lạc

       

      1

      Từ lô số 10 đến lô số 19, lô số 30 đến lô số 37, lô số 72 đến lô số 79, lô số 90 đến lô số 94, lô số 100 đến lô số 108

      1.500

      2

      Từ lô số 20 đến lô số 29, lô số 80 đến lô số 89, lô số 109 đến lô số 113

      1.600

      3

      Từ lô số 48 đến lô số 55, lô số 65 đến lô số 71, lô số 119 đến lô số 131

      1.700

      4

      Từ lô số 05 đến lô số 09, lô số 38 đến lô số 47, lô số 56 đến lô số 64, lô số 95 đến lô số 99, lô số 114 đến lô số 118

      1.800

      5

      Từ lô số 01 đến lô số 04

      1.900

      6

      Từ lô số 132 đến lô số 145, và các lô số 57a, 59a, 60a

      2.100

      V

      Các khu vực còn lại

       

      1

      Các trục đường chưa nêu ở trên có mặt đường > 03m

      400

      2

      Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

      300

       

      HUYỆN BẠCH THÔNG

       

      I

      Trục đường QL3

       

      1

      Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Bắc đến hết đất thị trấn Phủ Thông

      4.500

      2

      Từ cống Nà Hái QL3 đoạn từ Điện lực Phủ Thông vào đến hết Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)

      1.800

      3

      Bám trục đường QL3 đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Loan lên đến Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)

      1.800

      4

      Bám trục đường QL3 đoạn đường từ cửa hàng xăng dầu - số 32 Phủ Thông lên đến hết đất Trường Mầm non Phương Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3)

      1.800

      5

      Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Nam đến hết đất thị trấn Phủ Thông (Km173 - QL3)

      3.000

      6

      Từ cách lộ giới QL3 đường lên đến cổng Trường Trung học cơ sở Phủ Thông đến hết đất thị trấn

      1.800

      II

      Trục đường tỉnh lộ 258

       

      1

      Từ ranh giới nhà ông Bùi Ngọc Dương và nhà ông Sái Văn Cường đến Cầu Đeng

      3.000

      2

      Đường lên Trường Trung học phổ thông Phủ Thông cách lộ giới đường 258 là 20m đến cổng Trường Trung học phổ thông Phủ Thông

      1.800

      3

      Đoạn từ nhà ông Hoàng Á Lợi và Bùi Ngọc Thông đến giáp suối Tà Giàng

      1.800

      III

      Đất ở các khu vực khác trong địa bàn thị trấn Phủ Thông

      1.000

       

      HUYỆN BA BỂ

       

      I

      Các trục đường chính (dọc hai bên đường)

       

      1

      Từ đường rẽ vào Lâm trường đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm Tiểu khu 3

      1.900

      2

      Tiếp đất nhà ông Dương Văn Năm đến hết đất thị trấn

      1.400

      3

      Từ ngã ba Cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện

      1.750

      4

      Tiếp hết đất nhà ông Mông Văn Thiện đến hết đất thị trấn

      1.400

      5

      Từ đường rẽ vào Lâm trường Ba Bể đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4

      2.300

      6

      Từ tiếp cống nhà ông Dương Văn Duy TK4 đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4

      2.400

      7

      Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến hết đất nhà ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2)

      2.550

      8

      Từ đất ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2) đến hết đất thị trấn (giáp xã Địa Linh)

      2.000

      9

      Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến cống Phja Sen

      2.550

      10

      Từ tiếp cống Phja Sen đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7)

      2.450

      11

      Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) đến đầu cầu Pác Co

      2.550

      12

      Từ cầu Pác Co đến đầu cầu Tin Đồn

      2.550

      13

      Từ cầu Pác Co đến ngã tư đường QL279 và đường 258A

      2.550

      14

      Từ ngã tư đường QL279 và đường 258A đến cống Loỏng Cại

      2.100

      15

      Từ cống Loỏng Cại đến hết đất thị trấn

      1.700

      16

      Từ cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) đến ngã tư TK2

      2.350

      17

      Đường QL279 nối từ TK3 đến cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể)

      1.400

      18

      Từ ngã tư đường QL279 giao với đường 258A (TK2) đến đầu cầu Tà Nghè (TK2)

      2.100

      19

      Từ đầu cầu Tà Nghè (qua TK1) đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1

      1.700

      20

      Từ tiếp đất nhà bà Hoàng Thị Giới (TK1) đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11)

      1.400

      21

      Từ giáp nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10)

      2.550

      22

      Từ tiếp đất Hoàng Lục Duyện (TK10) đến hết đất thị trấn

      1.700

      II

      Các trục đường phụ

       

      1

      Từ tiếp đất Trung tâm Y tế đến Trường Trung học phổ thông Ba Bể

      1.800

      2

      Từ tiếp đất nhà ông Tạ Trương Minh TK8 đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8

      1.500

      3

      Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung (TK8) đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8

      850

      4

      Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8

      850

      5

      Tiếp đất nhà ông Vũ Minh Khoan TK9 đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục)

      1.200

      6

      Từ nhà bà Hà Thị Viết đến đường QL279 dọc hai bên đường

      1.400

      7

      Tiếp đường QL279 (đi Nà Săm) đến hết đất thị trấn

      900

      8

      Tiếp nhà ông Đinh Anh Giao đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4

      1.800

      9

      Từ nhà bà Vi Thị Thầm TK2 đến hết đất nhà ông Lôi Huy Thục TK2

      1.000

      10

      Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã (TK4)

       

      10.1

      Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 (từ lô 22 đến lô 38 và từ lô 21 đến lô 39 và các lô 21, 39)

      2.450

      10.2

      Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3 (từ lô 41 đến 51; từ lô 54 đến lô 63; từ lô 66 đến lô 73; từ lô 76 đến lô 82 và các lô 40, 52, 53, 64, 65, 74, 75, 83)

      2.350

      11

      Từ ngã ba (đường giao giữa đường 279 với tuyến 258B mới đối diện nhà ông Khơi TK3 đến hết đất thị trấn

      850

      III

      Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

      650

       

      HUYỆN NGÂN SƠN

       

      I

      QL3 (đi về phía Lãng Ngâm)

       

      1

      Đoạn từ nhà ông Bế Đình Thanh đến hết đất ông Ngọc Văn Trí

      1.500

      2

      Tiếp hết đất nhà ông Ngọc Văn Trí đến hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn

      1.200

      3

      Từ hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn đến hết cầu Nà Ha

      600

      4

      Tiếp cầu Nà Ha đến hết đất thị trấn Nà Phặc

      500

      5

      Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến hết đất thôn Bó Danh

      300

      II

      QL3 (đi về phía Vân Tùng)

       

      1

      Từ hết đất ở ông Bế Đình Thanh đến hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn

      1.200

      2

      Từ hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn đến cầu Bản Mạch

      500

      3

      Từ cầu Bản Mạch đến hết đất thị trấn Nà Phặc

      400

      4

      Đường từ (QL3) cách 20m vào đến Phòng khám Đa khoa Nà Phặc

      550

      5

      Đường từ (QL3) vào đến cầu Nà Khoang

      250

      III

      Đường đi Hà Hiệu (QL279)

       

      1

      Từ ngã ba Nà Phặc cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang)

      1.500

      2

      Từ hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) đến hết đất nhà bà Lý Thị Gấm

      1.350

      3

      Từ hết đất nhà bà Lý Thị Gấm đến nhà ông Đồng Văn Tuấn

      600

      4

      Từ hết đất nhà ông Đồng Văn Tuấn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Sen

      500

      5

      Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Sen đến hết đất thị trấn Nà Phặc

      300

      6

      Từ lộ giới đường QL279 cách 20m (đường Nà Duồng - Khuổi Tinh)

      250

      7

      Từ lộ giới QL 279 cách 20m theo trục đường tránh xử lý điểm đen đến QL3 cách lộ giới 20m

      1.200

      IV

      Các vị trí xung quanh chợ Nà Phặc có khoảng cách là 100m trở lại

      500

      V

      Các vị trí đất còn lại thuộc thị trấn

       

      1

      Các thôn vùng cao: Cốc Xả, Mẩy Van, Lũng Lịa, Phịa Trang, Phịa Đắng, Lùng Nhá

      100

      2

      Các thôn vùng thấp còn lại

      120

      3

      Đường Hồ Chí Minh đoạn Nà Phặc

      500

       

      VII. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

      Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

      STT

      Tên đơn vị hành chính

      Giá đất

       

      THÀNH PHỐ BẮC KẠN

       

       

      PHƯỜNG ĐỨC XUÂN

       

      I

      Đường Võ Nguyên Giáp

       

      1

      Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương

      16.000

      2

      Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn

      15.200

      3

      Từ nhà bà Nguyễn Thị Nga đến cầu Thư viện tỉnh

      15.200

      II

      Đường Trường Chinh

       

       

      Từ ngã ba Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với Đường Nguyễn Văn Thoát

      17.600

      III

      Đường Hùng Vương

      14.400

      IV

      Đường Trần Hưng Đạo

      14.400

      V

      Đường Kon Tum

       

      1

      Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3)

      6.400

      2

      Đoạn từ giáp Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn đến giao với Đường Hùng Vương

      5.600

      3

      Đoạn từ giao với Đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn

      4.800

      4

      Đoạn từ sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn đến đầu Cầu Bắc Kạn 1

      2.800

      5

      Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận Phường Đức Xuân (giáp Phường Phùng Chí Kiên)

      6.400

      VI

      Các trục đường phụ

       

      1

      Đường rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ 1A

      1.600

      2

      Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn

       

      2.1

      Đoạn từ điểm cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến Ngầm Bắc Kạn

      2.400

      2.2

      Từ Ngầm Bắc Kạn đến Ngã ba Vịnh Ông Kiên (cách lộ giới đường Kon Tum là 20m)

      2.000

      3

      Tuyến đường Bản Áng (đường vào Tổ 12)

       

      3.1

      Từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến ngã ba đường rẽ Đồi Xoan

      2.000

      3.2

      Từ ngã ba đường rẽ Đồi Xoan đến đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy

      1.600

      3.3

      Từ đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy đến ngã ba bãi rác (cũ)

      1.200

      4

      Tuyến đường lên Ban Chỉ huy Quân sự thành phố: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cổng Ban Chỉ huy Quân sự thành phố

      4.000

      5

      Tuyến đường cầu Thư viện tỉnh

       

      5.1

      Từ cầu Thư viện tỉnh đến hết đất bà Nguyễn Thị Lương

      7.200

      5.2

      Từ hết đất bà Nguyễn Thị Lương đến giáp lộ giới của Đường Trần Hưng Đạo

      2.000

      5.3

      Từ nhà bà Trương Thị Mỹ đến gặp đường Ban Chỉ huy Quân sự thành phố (ngõ Nhà nghỉ Cường Hiền)

      2.000

      6

      Đường phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cách lộ giới Đường Trường Chinh 20m

      5.600

      7

      Ngõ 9 đường Trường Chinh (qua Khách sạn Núi Hoa): Từ cách lộ giới của Đường Trường Chinh là 20m đến cách lộ giới đường Kon Tum là 20m

      4.000

      8

      Đường song song với đường Trường Chinh

      6.400

      9

      Các tuyến dân cư Tổ 1B, 2, 3

      1.200

      10

      Đường vào khu tập thể các cơ quan tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ)

      1.360

      11

      Tuyến đường Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông tin (cách lộ giới Đường Trường Chinh là 20m)

      1.200

      12

      Các tuyến đường trong Khu dân cư Đức Xuân I

       

      12.1

      Các trục đường nội bộ có lộ giới 11,5m

      3.600

      12.2

      Các trục đường nội bộ có lộ giới 13,5m

      4.000

      12.3

      Ngõ 59, Đường Trường Chinh (trục đường N3) từ hết đất ông Bùi Văn Hưởng đến Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn

      5.600

      12.4

      Đường 11,5m bao quanh Chợ Đức Xuân

      4.800

      13

      Các tuyến đường trong Khu dân cư Đức Xuân II

       

      13.1

      Trục đường nội bộ có lộ giới 15m

      3.200

      13.2

      Các trục đường nội bộ còn lại

      2.400

      14

      Khu vực còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ

      2.400

      15

      Đường nội bộ Khu dân cư Đức Xuân III

      2.800

      16

      Khu Đô thị phía Nam thuộc địa phận Phường Đức Xuân

       

      16.1

      Đường Nguyễn Văn Thoát

      8.800

      16.2

      Tuyến Đường Dương Mạc Hiếu

      8.800

      16.3

      Đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m

      4.800

      16.4

      Các khu vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên

      2.400

      17

      Khu dân cư Tổ 6 (Dược phẩm cũ)

      4.000

      18

      Đường nội bộ khu dân cư đối diện bến xe

      4.800

      19

      Đường xuống Bảo hiểm thành phố đến Nhà Văn hóa Tổ 7A

      2.800

      20

      Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

       

      20.1

      Riêng các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12

      560

      20.2

      Tổ 4, Tổ 9A, Tổ 11C

      1.200

      20.3

      Tổ 8A, Tổ 10A

      1.360

      20.4

      Tổ 7A, Tổ 5, Tổ 6

      1.600

      20.5

      Khu dân cư Tổ 1A (đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn)

      1.200

      20.6

      Các khu vực còn lại

      560

      21

      Tuyến đường trên mặt cống hộp từ Tổ 1B, Tổ 2 (từ đường đi Ngầm Bắc Kạn đến giáp Công ty Trách nhiệm hữu hạn May Bắc Kạn)

      1.360

      22

      Tuyến đường trên mặt cống hộp suối Tổ 5, Tổ 6

      2.800

       

      PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN

       

      I

      Đường Võ Nguyên Giáp (đường Thành Công cũ)

       

      1

      Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên - Môi trường)

      15.200

      2

      Từ hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên - Môi trường) đến hết đường Võ Nguyên Giáp (đường Thành Công cũ)

      13.600

      II

      Đường Phùng Chí Kiên

       

      1

      Từ điểm đầu Đường Phùng Chí Kiên đến đường lên Đài Truyền hình

      7.200

      2

      Từ hết đất đường lên Đài Truyền hình đến hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244

      6.400

      3

      Từ hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244 đến ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố

      5.600

      III

      Đường Thái Nguyên

       

      1

      Từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47)

      4.800

      2

      Từ đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên

      4.000

      IV

      Đường Trường Chinh

       

       

      Từ ngã tư Đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244

      17.600

      V

      Đường Kon Tum

       

       

      Tiếp từ ngã tư 244 đến tiếp giáp địa phận Phường Đức Xuân

      6.400

      VI

      Đường nội bộ Khu dân cư 244 (khu A + khu B)

      4.000

      VII

      Khu Đô thị phía Nam và Khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận Phường Phùng Chí Kiên

       

      1

      Đường Nguyễn Văn Thoát

      8.800

      2

      Đường Dương Mạc Hiếu (30A)

      8.800

      3

      Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 11,5m

      4.800

      4

      Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m

      4.800

      5

      Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 16,5m

      6.400

      6

      Các vị trí còn lại tại Khu Đô thị phía Nam (trừ vị trí lô 1 các tuyến đường bao quanh)

      2.400

      VIII

      Đường Cứu quốc

       

      1

      Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng

      4.000

      2

      Từ hết đất quán Dũng Phượng đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên

      1.200

      IX

      Đường Nguyễn Văn Tố

      4.000

      X

      Các trục đường phụ

       

      1

      Từ đường rẽ Bưu điện đến hết đất ông Hùng Thế Hoàng

      2.400

      2

      Đường lên Nhà khách Tỉnh ủy - Ủy ban nhân dân tỉnh

      4.000

      3

      Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên

      2.400

      4

      Đường nhánh Tổ 2

       

      4.1

      Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến chân kè Lâm Viên

      640

      4.2

      Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến hết đất ông Nguyễn Đắc Cần

      640

      4.3

      Từ hết đất ông Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Phạm Văn Hùng

      480

      5

      Đường nhánh Tổ 4: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị

      960

      6

      Từ nhà ông Nguyễn Thế Thanh đến hết đất bà Hoàng Thị Xuân

      1.600

      7

      Đường nhánh Tổ 5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất ông Nguyễn Việt Dũng

       

      7.1

      Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất quán Lá Cọ

      1.600

      7.2

      Từ nhà ông Triệu Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị

      1.600

      7.3

      Từ hết đất ông Đàm Văn Nghị đến hết đất ông Bùi Quốc Vương

      480

      8

      Đường nhánh Tổ 7

       

      8.1

      Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên đến hết khe Thiên thần

      640

      8.2

      Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Son (thửa 33, tờ bản đồ số 16)

      640

      8.3

      Từ hết đất bà Hoàng Thị Son đến hết đất ông Hoàng Xuân Hử

      400

      8.4

      Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hà Thị Yến

      480

      9

      Đường nhánh Tổ 8A

       

      9.1

      Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến cách lộ giới đường từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến ngã ba đường lên Tỉnh ủy 20m

      800

      9.2

      Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Hà Văn Bình

      800

      10

      Đường nhánh Tổ 8B

       

      10.1

      Cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất Nguyễn Văn Tài

      1.360

      10.2

      Từ hết đất Nguyễn Văn Tài đến giáp đất Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy

      800

      10.3

      Từ hết đất ông Nguyễn Văn Tài đến hết đất bà Phạm Thị Dung

      640

      10.4

      Từ hết đất bà Phạm Thị Dung đến hết đất ông Hoàng Đình Thuấn và ông Nguyễn Thành Nam

      480

      10.5

      Từ hết đất bà Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà Bùi Thị Bích

      640

      10.6

      Từ hết đất bà Bùi Thị Bích đến hết đất ông Lâm Ngọc Vĩnh

      480

      10.7

      Từ đất ông Nông Văn Dũng đến hết đất bà Nguyễn Thanh Hòa

      480

      10.8

      Từ hết đất ông Nông Văn Hưởng đến giáp đất ông Bùi Quốc Vương và đến giáp đất ông Nguyễn Văn Lực

      480

      11

      Đường nhánh Tổ 9

       

      11.1

      Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Nga (phía sau Chi cục Thú y)

      800

      11.2

      Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hạ Thị Sự

      960

      11.3

      Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất Bảo hiểm xã hội tỉnh

      960

      11.4

      Từ hết đất ông Nguyễn Huy Hồng đến đất ông Triệu Huy Thực

      800

      11.5

      Từ hêt đất ông Triệu Huy Thực đến hết đất ông Nguyễn Đức Ngọc

      480

      11.6

      Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Mai Đồng Khanh

      960

      11.7

      Từ hết đất ông Mai Đồng Khanh đến hết đất ông Đoàn Văn Tư

      480

      11.8

      Từ nhà bà Ma Thị Thanh Huyền đến hết đất ông Nguyễn Hữu Trúc

      800

      11.9

      Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến giáp đất Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh

      800

      11.10

      Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Lợi

      480

      11.11

      Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết Nguyễn Văn Huỳnh

      560

      12

      Đường nhánh Tổ 10

       

      12.1

      Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Ba (vào sau Hạt Kiểm lâm thành phố)

      800

      12.2

      Từ hết đất ông Nguyễn Văn Ba đến hết đất bà Âu Thị Hồng Thắm

      480

      12.3

      Từ hết đất ông Nguyễn Hoàng Cương đến hết đất bà Trịnh Thị Thủy

      480

      12.4

      Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Cường

      1.120

      12.5

      Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Nguyễn Thị Thanh

      480

      12.6

      Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Lê Thị Hà

      480

      12.7

      Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Ma Doãn Hoàng

      1.040

      12.8

      Từ hết đất ông Ma Doãn Hoàng đến giáp đất Trung tâm Huấn luyện Công an tỉnh

      640

      12.9

      Từ hết đất ông Lưu Quý Ánh đến hết đất ông Lục Thanh Huân

      480

      12.10

      Từ hết đất bà Trịnh Thị Yến đến hết đất ông Nguyễn Quang Trung

      480

      12.11

      Từ hết đất ông Phạm Văn Phúc đến hết đất ông Chu Văn Sơn

      480

      12.12

      Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Bùi Thị Thắm

      880

      12.13

      Từ đất ông Ma Minh Sơn đến đất Trạm phát sóng Viễn thông Bắc Kạn

      800

      13

      Đường nhánh Tổ 11 (khe Ngoại vụ)

       

      13.1

      Cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Trường

      1.040

      13.2

      Từ đất ông Nguyễn Văn Hữu đến hết đất ông Nguyễn Văn Nam

      480

      13.3

      Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trường đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên

      640

      13.4

      Từ hết đất bà Nguyễn Thị Đào đến hết đất ông Lê Như Vương

      480

      14

      Đường nhánh Tổ 12

       

      14.1

      Từ đất bà Phan Thị Hằng đến hết đất ông Phạm Xuân Thường và hết đất bà Trần Thị Liên

      400

      14.2

      Từ đất ông Phạm Văn Đồng đến hết đất ông Đỗ Thanh Giang

      480

      14.3

      Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Sánh

      1.200

      14.4

      Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Phạm Văn Điệt

      800

      14.5

      Từ hết đất ông Bùi Viết Chung đến giáp địa phận xã Nông Thượng

      560

      14.6

      Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Bế Ngọc Phúc

      560

      14.7

      Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Nguyễn Thị Nghĩa

      720

      14.8

      Từ đất ông Nông Văn Huấn đến hết đất ông Hà Như Hợi

      560

      14.9

      Các đường nhánh trong khu đất của ông Phạm Quyết Thắng, ông Nguyễn Văn Minh Đắc, bà Lê Thị Cậy (cũ)

      480

      14.10

      Từ đất bà Nguyễn Thị Yến đến hết bà Vũ Thị Kim Oanh

      480

      14.11

      Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Thành

      480

      15

      Đường dọc hai bên suối Tổ 8A, Tổ 8B, Tổ 9

      960

      16

      Các khu vực còn lại

      320

       

      PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI

       

      I

      Trục đường chính

       

      1

      Từ Cầu sắt Bắc Kạn đến ngã ba Lương thực (cũ)

      2.400

      2

      Đường Nguyễn Thị Minh Khai

       

      2.1

      Đường từ ngã ba Lương thực (cũ) đến Cầu Bắc Kạn

      11.200

      2.2

      Từ ngã ba Lương thực (cũ) đến cầu Pá Danh

      9.600

      2.3

      Đoạn từ cầu Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường Chiến thắng Phủ Thông

      8.000

      3

      Đường Chiến thắng Phủ Thông

       

      3.1

      Đoạn từ ngã ba đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh

      7.200

      3.2

      Từ cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh đến hết đất địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

      5.600

      4

      Đường Hoàng Văn Thụ

       

      4.1

      Đoạn từ ngã ba Nam Cao đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

      4.000

      4.2

      Đoạn từ cầu Huyền Tụng đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

      2.400

      II

      Các trục đường nhánh

       

      1

      Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 1

      5.600

      2

      Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 2

      2.400

      3

      Đoạn sau nhà ông Chu Minh Lê Tổ 11 đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai

      1.600

      4

      Đoạn từ nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai

      1.600

      5

      Đoạn cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc Bích đến hết đất bà Nguyễn Thị Ái Vân

      1.200

      6

      Từ cách lộ giới đường QL3 20m đi dọc theo đường thoát úng của Bệnh viện Đa khoa cũ đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai

      1.200

      7

      Từ đất ông Nguyễn Gia Trường đế hết đất ông Hà Phúc Trọng

      960

      8

      Từ đất bà Nguyến Thị Ái Vân đến giáp đất ông Vũ Khánh Toàn

      960

      9

      Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến Ủy ban nhân dân phường + Khu dân cư Tổ 9

      2.560

      10

      Đường vào Trạm Y tế phường Nguyễn Thị Minh Khai cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến khu dân cư Tổ 17

      1.600

      11

      Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 11,5m

      1.600

      12

      Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 6,0m

      1.200

      13

      Các vị trí còn lại của Tổ 4, Tổ 5

      560

      14

      Bưu điện Phường Nguyễn Thị Minh Khai đi Nà Pèn

       

      14.1

      Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Hà Văn Đức

      1.200

      14.2

      Từ giáp nhà ông Hà Văn Đức đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

      960

      15

      Từ Công an thành phố (cũ) đến hết đất ông Hoàng Hữu Hùng

      1.600

      16

      Từ hết đất ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ 17, Phường Nguyễn Thị Minh Khai

      1.200

      17

      Các vị trí còn lại của Tổ 15, 16, 17

      640

      18

      Từ Công an thành phố (cũ) đến giáp đất ông Đặng Văn Toàn, Tổ 15

      1.360

      19

      Đường trong khu dân cư Nà Cốc

      1.600

      20

      Khu vực Tổ 2 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Ngôn Văn Giai

      560

      21

      Đường rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ 14 (cách đường Chiến thắng Phủ Thông là 20m)

      480

      22

      Từ đất bà Đoàn Hồng Nhung đến Ngầm Bắc Kạn

      1.600

      23

      Các vị trí còn lại của Tổ 7, 8, 9

      560

      24

      Đoạn đường Tổ 6 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Nông Ngọc Tân

      1.200

      25

      Khu vực còn lại Tổ 6

      600

      26

      Các vị trí còn lại của Tổ: 11, 12, 13, 14

      480

      27

      Đoạn từ nhà ông Triệu Văn Võ đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh

      2.400

      28

      Đoạn đường vào khu dân cư sau Nhà Văn hóa Tổ 10

      1.600

      29

      Đoạn từ sau nhà ông Trần Văn Dần đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai

      1.600

      30

      Đoạn đường từ sau nhà ông Bùi Văn Cường đến cổng Trường Trường Tiểu học Minh Khai

      2.000

      31

      Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc

       

      31.1

      Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m

      2.560

      31.2

      Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m

      2.720

      32

      Các khu vực còn lại

      560

       

      PHƯỜNG SÔNG CẦU

       

      I

      Đường Võ Nguyên Giáp

       

      1

      Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương

      16.000

      2

      Ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn

      15.200

      II

      Đường Hùng Vương

      12.800

      III

      Đường Đội Kỳ

       

      1

      Từ ngã tư đường Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan

      10.400

      2

      Từ đất ông Bùi Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn

      7.200

      3

      Từ ngã tư phố Quang Sơn đến gặp Đường Bàn Văn Hoan

      5.600

      IV

      Đường Thanh niên

       

      1

      Đoạn từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến giáp suối Nông Thượng

      6.400

      2

      Từ suối Nông Thượng đến hết đất Tỉnh đoàn

      4.800

      3

      Từ tiếp đất Tỉnh đoàn đến hết đường Thanh niên

      3.600

      V

      Đường Hoàng Trường Minh

       

      1

      Đoạn từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất bà Phạm Thị Thái

      4.000

      2

      Từ hết đất bà Phạm Thị Thái đến giáp đất bà Đinh Thị Loan

      2.400

      3

      Từ đất bà Đinh Thị Loan đến Cầu Đen

      4.000

      VI

      Đường Nông Quốc Chấn

       

      1

      Từ Cầu Đen đến hết đất Cửa hàng Xăng dầu số 91

      3.200

      2

      Từ hết đất Cây xăng Thương nghiệp đến hết đất bà Đỗ Thị Thanh

      2.400

      3

      Từ giáp đất bà Đỗ Thị Thanh đến đất ông Nguyễn Hồng Thái

      2.400

      4

      Từ đất ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất ông Vũ Đức Cánh

      2.800

      5

      Từ đất ông Vũ Đức Cánh đến hết đất ông Vũ Văn Vinh

      1.200

      6

      Từ giáp đất ông Vũ Văn Vinh đến hết đất phường Sông Cầu

      560

      VII

      Đường Nguyễn Văn Tố

      4.000

      VIII

      Các trục đường phụ

       

      1

      Đoạn từ Đường Hoàng Trường Minh đến cuối đường Thanh niên

       

      1.1

      Từ ngã ba Đường Hoàng Trường Minh đến Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn

      4.800

      1.2

      Từ giáp Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn đến cuối đường Thanh niên

      5.200

      2

      Đường vào Trường Quân sự

       

      2.1

      Từ ngã ba đường Thanh niên đến cầu Dương Quang

      2.400

      2.2

      Từ cầu Dương Quang đến hết đất ông Nguyễn Duy Khánh

      1.200

      2.3

      Từ giáp đất ông Nguyễn Duy Khánh đến hết địa phận phường Sông Cầu

      800

      3

      Đường Bàn Văn Hoan

      4.000

      4

      Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn

      2.400

      5

      Đường Đội Kỳ cũ

       

      5.1

      Đoạn từ cổng sau Chợ Bắc Kạn đến Cầu Đội Kỳ

      3.200

      5.2

      Từ Cầu Đội Kỳ đến gặp Đường Đội Kỳ

      2.400

      6

      Đường từ ngã ba giao Đường Hùng Vương với Đường Đội Kỳ ra đường Thanh niên

      4.800

      7

      Từ giáp đất Tỉnh đoàn đến đất bà Trần Thị Duyên giáp đất lô 1 Đường Đội Kỳ

      2.400

      8

      Đường vào nhà bà Hoàng Thị Duyên (đoạn cách lộ giới Đường Nông Quốc Chấn là 20m đến ao trường Nội trú)

      640

      9

      Đường vào trường Nội trú: Tính từ giáp đất ông Hoàng Văn Trung đến hết đất bà Hà Thị Nha

      1.600

      10

      Đường đi Nông Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu Trại giam cũ đến điểm gặp đường Nguyễn Văn Tố)

      1.200

      11

      Đoạn từ cổng sau Chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất ông Vũ Văn Luân

      2.400

      12

      Đoạn từ nhà bà Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc Tài

      1.600

      13

      Đoạn từ nhà bà Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận

      1.600

      14

      Đoạn từ nhà bà Tráng Thị Sỏi đến hết Nhà Văn hóa Tổ 2

      2.000

      15

      Đoạn từ nhà ông Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng

      2.800

      16

      Từ hết đất ông Đào Xuân Lệ đến đất bà Nguyễn Thị Đào

      1.200

      17

      Đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy đến Đường Nguyễn Văn Tố hết đất phường Sông Cầu

      2.400

      18

      Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy (đoạn quán Sáu dê)

      2.000

      19

      Khu dân cư Tổ 13

       

      19.1

      Trục đường chính (từ hết đất bà Tráng Thị Sỏi đến hết trục đường)

      960

      19.2

      Các trục đường nhánh

      720

      IX

      Các khu vực còn lại

       

      1

      Khu vực còn lại của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9

      1.200

      2

      Khu vực còn lại của Tổ 12

      800

      3

      Khu vực còn lại của Tổ 11A, 11B, 11C, Tổ 13

      560

      4

      Khu vực còn lại của Tổ 10, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17

      480

      5

      Các khu vực còn lại Tổ 18, 19

      400

       

      PHƯỜNG XUẤT HÓA

       

      I

      Dọc đường Thái Nguyên (QL3)

       

      1

      Từ giáp đất Nông Thượng đến hết đất bà Đặng Thị Tiền

      2.400

      2

      Từ giáp đất bà Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng

      1.360

      3

      Từ cầu Nà Kiệng đến cầu Xuất Hóa

      2.400

      4

      Từ cầu Xuất Hóa đến cầu Suối Viền

      2.000

      5

      Từ cầu Suối Viền đến hết đất Xuất Hóa

      800

      6

      Từ giáp cầu Xuất Hóa đến hết đất Xuất Hóa (đường đi Na Rì - QL3B)

      400

      7

      Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Trường Tiểu học đến đầu đập tràn

      800

      II

      Các tuyến đường nhánh

       

      1

      Đường đi Tân Cư

       

      1.1

      Cách lộ giới (QL3) 20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất bà Hoàng Thị Du

      320

      1.2

      Từ giáp đất bà Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học cũ

      240

      2

      Đường Tân Cư đi Khuổi Pái

       

      2.1

      Từ ngã ba trường học cũ đi Khuổi Pái - phường Huyền Tụng

      160

      2.2

      Từ ngã ba trường học cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu

      200

      3

      Khu vực bên kia suối của Tổ 1

      200

      4

      Khu vực bên kia suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến hết đất ông Hoàng Văn Đường

      200

      5

      Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà ông Hà Quang Khải

      400

      6

      Từ cầu nhà ông Hà Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu

      320

      7

      Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất khu Đon Hin

      320

      8

      Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất ông Lường Văn Cập

      240

      9

      Khu vực còn lại của Tổ 4

      160

      10

      Từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu ngầm Bản Pjạt

       

      10.1

      Khu vực từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (Tổ 4) và khu nhà bà Triệu Thị Quyến

      240

      10.2

      Từ cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (Tổ 4) đến cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa

      320

      10.3

      Từ cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến cầu ngầm Bản Pjạt

      264

      10.4

      Khu vực từ nhà ông Hà Đức Hòe sau Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến nhà ông Triệu Văn Quyên

      264

      11

      Tuyến đường Nà Bản - Bản Rạo

       

      11.1

      Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến cầu Nà Bản

      800

      11.2

      Từ cầu Nà Bản đến hết đất ông Hứa Văn Hội

      400

      11.3

      Từ hết đất ông Hứa Văn Hội đến hết tổ Bản Rạo

      320

      11.4

      Từ hết đất ông Nông Văn Quý đi đến thôn Khuổi Trang (Nông Thượng)

      200

      11.5

      Từ cầu Nà Bản đến đất bà Lê Thị Thiền

      320

      12

      Khu vực Nà Pẻn sau lô 1 Tổ 6

      320

      13

      Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng Văn Sơn Tổ 6

      360

      14

      Tuyến đường đi Tân Sơn từ cách lộ giới (QL3B) 20m đến hết đất Xuất Hóa

      320

      15

      Tuyến đường Khau Gia

       

      15.1

      Từ cách lộ giới (QL3) 20m đến cầu Lủng Hoàn

      800

      15.2

      Từ cầu Lủng Hoàn đến đất ông Nông Văn Lô (Tổ 5)

      200

      16

      Các khu vực còn lại

      160

       

      PHƯỜNG HUYỀN TỤNG

       

      1

      Đường Chiến thắng Phủ Thông

       

      1.1

      Đoạn giáp ranh với Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến Km160

      3.200

      1.2

      Đoạn từ Km160 lên đến ngã ba tổ Khuổi Lặng

      2.000

      1.3

      Từ ngã ba tổ Khuổi Lặng đến hết đất thành phố

      960

      2

      Đường Hoàng Văn Thụ (địa phận phường Huyền Tụng)

      2.400

      3

      Tuyến đường đi Phiêng My

       

      3.1

      Tuyến đường đi Chí Lèn (Từ trụ sở Ủy ban nhân dân phường Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng)

      800

      3.2

      Từ hết đất ông Hà Chí Hoàng đến hết đất tổ Bản Cạu

      560

      3.3

      Từ hết đất tổ Bản Cạu đến hết đất tổ Chí Lèn

      400

      3.4

      Từ hết đất tổ Chí Lèn đến hết đất tổ Phiêng My

      320

      3.5

      Các vị trí còn lại tổ Bản Cạu

      360

      3.6

      Các vị trí còn lại tổ Chí Lèn

      280

      3.7

      Các vị trí còn lại tổ Phiêng My

      240

      4

      Tổ Nà Pam

      320

      5

      Tổ Khuổi Hẻo

      240

      6

      Tuyến đường đi Mỹ Thanh

       

      6.1

      Từ giáp Phường Đức Xuân đến hết tổ Bản Vẻn ngoài

      560

      6.2

      Các khu vực còn lại tổ Bản Vẻn ngoài

      400

      6.3

      Từ hết đất tổ Bản Vẻn ngoài đến hết đất tổ Tổng Nẻng

      400

      6.4

      Các vị trí còn lại của tổ Tổng Nẻng

      320

      6.5

      Từ hết đất tổ Tổng Nẻng đến hết địa giới phường Huyền Tụng

      240

      6.6

      Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Pái

      160

      7

      Các khu vực còn lại của tổ Bản Vẻn trong

      240

      8

      Tổ Pá Danh

       

      8.1

      Từ nhà ông La Văn Tiến đến hết đất bà Hà Thị Phức

      800

      8.2

      Các khu vực còn lại của tổ Pá Danh

      560

      8.3

      Khu vực Phiêng Vỉnh (thuộc tổ Pá Danh)

      320

      9

      Tổ Xây Dựng

      560

      10

      Tổ Nà Pèn

       

      10.1

      Đường Nà Pèn - Pá Danh

      560

      10.2

      Đoạn từ Nhà Văn hóa tổ Nà Pèn đến giáp khu tái định cư Khuổi Kén

      560

      10.3

      Khu tái định cư Khuổi Kén

      960

      10.4

      Các vị trí còn lại

      320

      11

      Tổ Đon Tuấn

       

      11.1

      Từ giáp đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Cao Việt Thắng

      640

      11.2

      Các vị trí còn lại tổ Đon Tuấn

      320

      12

      Tổ Khuổi Dủm

      320

      13

      Tổ Lâm trường

       

      13.1

      Từ sau lộ giới QL3 20m đến hết đất ông Nông Văn Thị

      480

      13.2

      Các vị trí còn lại của tổ Lâm trường

      280

      14

      Tổ Giao Lâm

      560

      15

      Tổ Nà Pài, tổ Khuổi Lặng

      320

      16

      Tổ Khuổi Mật

       

      16.1

      Đường đi tổ Khuổi Mật (đoạn từ cách lộ giới Đường Hoàng Văn Thụ là 20m đến hết đất bà Lý Thị Cói)

      800

      16.2

      Từ nhà ông Đặng Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga

      400

      16.3

      Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Mật

      240

      17

      Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Thuổm

      560

      18

      Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên

      160

       

      HUYỆN CHỢ MỚI

       

      I

      Đường phố loại 1

       

      1

      Trục đường quốc lộ 3 từ Cầu Ổ gà đến hết địa phận thị trấn Chợ Mới

      1.600

      II

      Đường phố loại 2

       

      1

      Từ cách lộ giới quốc lộ 3 là 20m đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (Đầu đường QH32m đến cuối đường QH32m)

      960

      2

      Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện đi qua chợ đến Cửa hàng Vật tư nông nghiệp (cách đường QH32m là 20m)

      960

      3

      Từ giáp đất nhà ông Hoàng Đình Hoàn đến đường QH32m (cách lộ giới 20m)

      720

      4

      Đường nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc

      600

      5

      Đoạn từ cổng Ủy ban nhân dân cách lộ giới QL3 20m (bảo hiểm cũ) đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút

      680

      6

      Đoạn từ giáp đất nhà bà Tống Thị Liên đến lộ giới đường QH32m (đường nội thị Tổ 1)

      600

      7

      Đường nội thị Tổ 6

      640

      III

      Các vị trí khác

       

      1

      Đường nhánh đi Ba Luồng (Cách lộ giới quốc lộ 3 là 20m) đến hết đất thị trấn Chợ Mới

      440

      2

      Đoạn từ cách lộ giới đường QH32m là 20m đến Sông Chu (đường nội thị Tổ 2)

      320

      3

      Đường vào Trạm Y tế thị trấn

      400

      4

      Từ hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên

      280

      5

      Đường nhánh Tổ 5 đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú

      360

      6

      Đoạn từ giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên

      440

      7

      Đường nhánh Tổ 7 từ giáp đất Công an huyện (cũ) đến hết đất nhà ông Nguyễn Ngọc Chân (bờ Sông Chu)

      640

      8

      Đoạn đường nhánh từ Tòa án đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trung

      360

      9

      Đoạn đường nhánh Tổ 4 từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến đến hết đất ông Vũ Đình Nghĩa (Sông Chu)

      360

      10

      Các vị trí đất khác chưa nêu ở trên

      280

       

      HUYỆN CHỢ ĐỒN

       

      I

      Tuyến đi Ba Bể (dọc hai bên đường)

       

      1

      Từ ngã ba Kiểm lâm, nhà ông Phạm Văn Dịu, nhà ông Lê Quang Thiết đến Khách sạn Đức Mạnh

      3.200

      2

      Từ Khách sạn Đức Mạnh đến hết nhà ông Luân Sỹ Thi

      2.688

      3

      Từ tiếp đất nhà ông Luân Sỹ Thi đến cống tiêu Cây xăng Tổ 9

      1.920

      4

      Từ Cây xăng Tổ 9 đến cống tràn Tổ 10

      1.536

      5

      Từ sau cống tràn Tổ 10 đến hết đất thị trấn

      1.408

      II

      Tuyến đi Bắc Kạn (dọc hai bên đường)

       

      1

      Từ ngã ba Kiểm lâm tiếp nhà ông Lê Quang Thiết đến hết đất ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh)

      2.304

      2

      Từ nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh) đến hết đỉnh đèo Kéo Cảng (Trạm Cấp nước)

      1.536

      3

      Từ đỉnh đèo Kéo Cảng đến hết đất thị trấn

      800

      4

      Từ Bưu điện đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Tuân (ngã ba Bệnh viện)

      3.200

      III

      Tuyến đi Định Hóa

       

      1

      Từ ngã ba Kiểm lâm, ranh giới nhà ông Phạm Văn Dịu đến hết nhà ông Hoàng Văn Lương

      2.688

      2

      Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Lương đến hết đất ở nhà ông Nông Văn Nguyện

      1.920

      3

      Từ tiếp đất nhà ông Nông Văn Nguyện đến hết đất thị trấn

      896

      IV

      Các đường phụ (dọc hai bên đường)

       

      1

      Từ đất nhà Dũng Cúc đến hết đường trục chính vào khu dân cư lương thực cũ

      2.176

      2

      Các tuyến đường trong khu dân cư tự xây (Xưởng nông vụ và Khu lương thực cũ)

      1.920

      3

      Từ nhà bà Thập Đoạt đến hết nhà ông Đỗ Đức Quảng

      1.536

      4

      Từ tiếp đất nhà Hiền Cung đến mỏ nước

      1.408

      5

      Từ đất nhà bà Lục Thị Toán đến hết đất nhà ông La Văn Siu

      3.200

      6

      Từ đất nhà Hiền Cung đến hết đất nhà ông Bàng Văn So

      1.920

      7

      Tiếp đất nhà ông Bàng Văn So đến hết đất nhà bà Đàm Thị Sơn

      1.280

      8

      Tiếp đất bà Đàm Thị Sơn đến hết đất thị trấn

      640

      9

      Từ hết đất Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Chợ Đồn đến đất Trường Mầm non thị trấn

      1.536

      10

      Từ ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Khâm, sau nhà ông Nguyễn Đức Thiêm

      1.280

      11

      Từ tiếp giáp ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Lý Văn Hắt

      1.536

      12

      Đoạn đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn đến hết nhà ông Nông Quốc Thái

      1.344

      13

      Từ ngã ba tiếp đất nhà ông Nông Quốc Thái đến Trường Hoàng Văn Thụ

      896

      14

      Đường từ ngã ba Phòng Giáo dục đến nhà Tùng Vàng

      1.536

      15

      Từ đất nhà Tùng Vàng đến cổng Trường Mầm non thị trấn

      1.536

      16

      Đường phía sau chợ Bằng Lũng từ nhà ông Vũ Ngọc Khánh (Tổ 2A) đến hết đất nhà ông Mạch Văn Dũng (Tổ 11A)

      2.880

      17

      Đường phía Nam chợ Bằng Lũng (Tổ 11B) từ nhà ông Nguyễn Tiến Vùng đến hết đất nhà ông Bùi Văn Chúc

      2.560

      18

      Các đường dân sinh có mặt đường lớn hơn hoặc bằng 02m

      704

      19

      Các đường dân sinh có mặt đường nhỏ hơn 02m

      448

      20

      Từ ngã ba Vật tư cách lộ giới ĐT254 20m đến Trường Dạy nghề và các tuyến nhánh trong khu dân cư Nông Cụ

      1.792

      21

      Từ ngã ba Kẹm Trình đến hết đất nhà ông Phùng Văn Hướng, thôn Bản Duồng II

      896

      22

      Tiếp đất nhà ông Phùng Văn Hướng đến hết đất thị trấn

      448

      V

      Các vị trí khác chưa nêu ở trên

      320

       

      HUYỆN NA RÌ

       

      I

      Trục đường từ xã Lương Hạ đi xã Lam Sơn

       

      1

      Từ giáp đất xã Lương Hạ đến đầu cầu Hát Deng phía Bắc (tuyến chính)

      1.680

      2

      Từ nhà ông Sinh đến hết đất thị trấn (tuyến nhánh)

      960

      3

      Từ đầu cầu Hát Deng phía Nam đến đầu Cầu Tranh phía Bắc

      1.680

      4

      Từ Cầu Tranh phía Nam đến đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên)

      1.600

      5

      Từ giáp đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) đến hết đất nhà ông Sơn

      960

      6

      Từ giáp đất nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Quang (Thu)

      1.600

      7

      Từ giáp đất nhà ông Quang (Thu) đến hết tường rào xây nhà ông Viết

      960

      8

      Từ tường rào xây nhà ông Viết đến hết đất thị trấn Yến Lạc

      800

      II

      Các trục đường phố cổ

       

      1

      Từ đất nhà bà Vui (ngõ ngã ba Huyện ủy) đến đường lên Sân Vận động Lương Hạ (phía Bắc)

      960

      2

      Từ nhà bà Phảy qua ngã ba đến cổng Trường Nội trú

      480

      3

      Từ ngã tư phố cổ đến đầu cầu cứng Tà Pìn

      960

      4

      Từ tuyến chính đường nội thị đến cống xây nhà bà An

      960

      5

      Từ cống xây nhà bà An đến hết đất thị trấn (giáp Kim Lư)

      640

      6

      Từ cầu cứng Tà Pìn đến đường rẽ đi động Nàng Tiên, Lương Hạ

      640

      7

      Từ tuyến nhánh đường nội thị đến cổng Nhà Khách huyện

      960

      8

      Từ tuyến chính nội thị đến hết đất khu dân cư phía Bắc cầu Hát Deng

      880

      9

      Đoạn đường rẽ sau Bến xe khách

      960

      III

      Trục đường vành đai

       

      1

      Ngã tư đường nội thị đi qua đất Chi nhánh Điện đến giáp khu dân cư chợ cũ

      960

      2

      Từ ngã ba đường nội thị qua sau Chi cục Thuế cũ đến ngã ba đường đi ngầm

      960

      3

      Từ ngã tư đường nội thị qua sau Huyện đội đến cống ngã ba nhà ông Linh

      960

      4

      Từ cống ngã ba nhà ông Linh đến hết đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu

      400

      5

      Từ giáp đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu đến hết đất thị trấn Yến Lạc

      960

      6

      Từ ngã ba nhà ông Linh đến ngã ba đường rẽ Ủy ban nhân dân huyện

      960

      7

      Từ cổng Ủy ban nhân dân huyện ra đường nội thị

      1.440

      8

      Từ đường nội thị (nhà ông Hiệp Bang) đến cổng Trường Tiểu học Yến Lạc

      1.200

      9

      Từ cổng Trường Tiểu học Yến Lạc qua Trạm Lâm nghiệp đến chân cầu Hát Deng

      480

      10

      Từ đường nội thị vào Bản Pò đến hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường)

      640

      11

      Từ hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường) đến hết đất nhà bà Hồng

      480

      12

      Từ đường nội thị đến nhà ông Đài Bằng (đường đi Thôm Pục)

      400

      13

      Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Bắc)

      640

      14

      Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Nam)

      640

      IV

      Giá đất khu dân cư chợ cũ Yến Lạc

       

      1

      Từ lô số 10 đến lô số 19, lô số 30 đến lô số 37, lô số 72 đến lô số 79, lô số 90 đến lô số 94, lô số 100 đến lô số 108

      1.200

      2

      Từ lô số 20 đến lô số 29, lô số 80 đến lô số 89, lô số 109 đến lô số 113

      1.280

      3

      Từ lô số 48 đến lô số 55, lô số 65 đến lô số 71, lô số 119 đến lô số 131

      1.360

      4

      Từ lô số 05 đến lô số 09, lô số 38 đến lô số 47, lô số 56 đến lô số 64, lô số 95 đến lô số 99, lô số 114 đến lô số 118

      1.440

      5

      Từ lô số 01 đến lô số 04

      1.520

      6

      Từ lô số 132 đến lô số 145, và các lô số 57a, 59a, 60a

      1.680

      V

      Các khu vực còn lại

       

      1

      Các trục đường chưa nêu ở trên có mặt đường > 03m

      320

      2

      Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

      240

       

      HUYỆN BẠCH THÔNG

       

      I

      Trục đường QL3

       

      1

      Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Bắc đến hết đất thị trấn Phủ Thông

      3.600

      2

      Từ cống Nà Hái QL3 đoạn từ Điện lực Phủ Thông vào đến hết Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)

      1.440

      3

      Bám trục đường QL3 đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Loan lên đến Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)

      1.440

      4

      Bám trục đường QL3 đoạn đường từ Cửa hàng Xăng dầu - số 32 Phủ Thông lên đến hết đất Trường Mầm non Phương Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3)

      1.440

      5

      Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Nam đến hết đất thị trấn Phủ Thông (Km173-QL3)

      2.400

      6

      Từ cách lộ giới QL3 đường lên đến cổng Trường Trung học cơ sở Phủ Thông đến hết đất thị trấn

      1.440

      II

      Trục đường tỉnh lộ 258

       

      1

      Từ ranh giới nhà ông Bùi Ngọc Dương và nhà ông Sái Văn Cường đến Cầu Đeng

      2.400

      2

      Đường lên Trường Trung học phổ thông Phủ Thông cách lộ giới đường 258 là 20m đến cổng Trường Trung học phổ thông Phủ Thông

      1.440

      3

      Đoạn từ nhà ông Hoàng Á Lợi và Bùi Ngọc Thông đến giáp suối Tà Giàng

      1.440

      III

      Đất các khu vực khác trong địa bàn thị trấn Phủ Thông

      800

       

      HUYỆN BA BỂ

       

      I

      Các trục đường chính (dọc hai bên đường)

       

      1

      Từ đường rẽ vào Lâm trường đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm Tiểu khu 3

      1.520

      2

      Tiếp đất nhà ông Dương Văn Năm đến hết đất thị trấn

      1.120

      3

      Từ ngã ba Cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện

      1.400

      4

      Tiếp hết đất nhà ông Mông Văn Thiện đến hết đất thị trấn

      1.120

      5

      Từ đường rẽ vào Lâm trường Ba Bể đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4

      1.840

      6

      Từ tiếp cống nhà ông Dương Văn Duy TK4 đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4

      1.920

      7

      Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến hết đất nhà ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2)

      2.040

      8

      Từ đất ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2) đến hết đất thị trấn (giáp xã Địa Linh)

      1.600

      9

      Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến cống Phja Sen

      2.040

      10

      Từ tiếp cống Phja Sen đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7)

      1.960

      11

      Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) đến đầu cầu Pác Co

      2.040

      12

      Từ cầu Pác Co đến đầu cầu Tin Đồn

      2.040

      13

      Từ cầu Pác Co đến ngã tư đường QL279 và đường 258A

      2.040

      14

      Từ ngã tư đường QL279 và đường 258A đến cống Loỏng Cại

      1.680

      15

      Từ cống Loỏng Cại đến hết đất thị trấn

      1.360

      16

      Từ cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) đến ngã tư TK2

      1.880

      17

      Đường QL279 nối từ TK3 đến cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể)

      1.120

      18

      Từ ngã tư đường QL279 giao với đường 258A (TK2) đến đầu cầu Tà Nghè (TK2)

      1.680

      19

      Từ đầu cầu Tà Nghè (qua TK1) đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1

      1.360

      20

      Từ tiếp đất nhà bà Hoàng Thị Giới (TK1) đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11)

      1.120

      21

      Từ giáp nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10)

      2.040

      22

      Từ tiếp đất Hoàng Lục Duyện (TK10) đến hết đất thị trấn

      1.360

      II

      Các trục đường phụ

       

      1

      Từ tiếp đất Trung tâm Y tế đến trường Trung học phổ thông Ba Bể

      1.440

      2

      Từ tiếp đất nhà ông Tạ Trương Minh TK8 đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8

      1.200

      3

      Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung (TK8) đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8

      680

      4

      Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8

      680

      5

      Tiếp đất nhà ông Vũ Minh Khoan TK9 đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục)

      960

      6

      Từ nhà bà Hà Thị Viết đến đường QL279 dọc hai bên đường

      1.120

      7

      Tiếp đường QL279 (đi Nà Săm) đến hết đất thị trấn

      720

      8

      Tiếp nhà ông Đinh Anh Giao đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4

      1.440

      9

      Từ nhà bà Vi Thị Thầm TK2 đến hết đất nhà ông Lôi Huy Thục TK2

      800

      10

      Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã (TK4)

       

      10.1

      Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 (từ lô 22 đến lô 38 và từ lô 21 đến lô 39 và các lô 21, 39)

      1.960

      10.2

      Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã khu 2, khu 3 (từ lô 41 đến 51; từ lô 54 đến lô 63; từ lô 66 đến lô 73; từ lô 76 đến lô 82 và các lô 40, 52, 53, 64, 65, 74, 75, 83)

      1.880

      11

      Từ ngã ba (đường giao giữa đường 279 với tuyến 258B mới đối diện nhà ông Khơi TK3 đến hết đất thị trấn

      680

      III

      Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

      520

       

      HUYỆN NGÂN SƠN

       

      I

      QL3 (đi về phía Lãng Ngâm)

       

      1

      Đoạn từ nhà ông Bế Đình Thanh đến hết đất ông Ngọc Văn Trí

      1.200

      2

      Tiếp hết đất nhà ông Ngọc Văn Trí đến hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn

      960

      3

      Từ hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn đến hết cầu Nà Ha

      480

      4

      Tiếp cầu Nà Ha đến hết đất thị trấn Nà Phặc

      400

      5

      Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến hết đất thôn Bó Danh

      240

      II

      QL3 (đi về phía Vân Tùng)

       

      1

      Từ hết đất ở ông Bế Đình Thanh đến hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn

      960

      2

      Từ hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn đến cầu Bản Mạch

      400

      3

      Từ cầu Bản Mạch đến hết đất thị trấn Nà Phặc

      320

      4

      Đường từ (QL3) cách 20m vào đến Phòng khám Đa khoa Nà Phặc

      440

      5

      Đường từ (QL3) vào đến cầu Nà Khoang

      200

      III

      Đường đi Hà Hiệu (QL279)

       

      1

      Từ ngã ba Nà Phặc cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang)

      1.200

      2

      Từ hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) đến hết đất nhà bà Lý Thị Gấm

      1.080

      3

      Từ hết đất nhà bà Lý Thị Gấm đến nhà ông Đồng Văn Tuấn

      480

      4

      Từ hết đất nhà ông Đồng Văn Tuấn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Sen

      400

      5

      Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Sen đến hết đất thị trấn Nà Phặc

      240

      6

      Từ lộ giới đường QL279 cách 20m (đường Nà Duồng - Khuổi Tinh)

      200

      7

      Từ lộ giới QL279 cách 20m theo trục đường tránh xử lý điểm đen đến QL3 cách lộ giới 20m

      960

      IV

      Các vị trí xung quanh chợ Nà Phặc có khoảng cách là 100m trở lại

      400

      V

      Các vị trí đất còn lại thuộc thị trấn

       

      1

      Các thôn vùng cao: Cốc Xả, Mẩy Van, Lũng Lịa, Phịa Trang, Phịa Đắng, Lùng Nhá

      80

      2

      Các thôn vùng thấp còn lại

      96

      3

      Đường Hồ Chí Minh đoạn Nà Phặc

      400

       

      VIII. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

      Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

      STT

      Tên đơn vị hành chính

      Giá đất

       

      THÀNH PHỐ BẮC KẠN

       

       

      PHƯỜNG ĐỨC XUÂN

       

      I

      Đường Võ Nguyên Giáp

       

      1

      Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương

      12.000

      2

      Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn

      11.400

      3

      Từ nhà bà Nguyễn Thị Nga đến cầu Thư viện tỉnh

      11.400

      II

      Đường Trường Chinh

       

       

      Từ ngã ba Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với Đường Nguyễn Văn Thoát

      13.200

      III

      Đường Hùng Vương

      10.800

      IV

      Đường Trần Hưng Đạo

      10.800

      V

      Đường Kon Tum

       

      1

      Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3)

      4.800

      2

      Đoạn từ giáp Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn đến giao với Đường Hùng Vương

      4.200

      3

      Đoạn từ giao với Đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn

      3.600

      4

      Đoạn từ sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn đến đầu Cầu Bắc Kạn 1

      2.100

      5

      Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận Phường Đức Xuân (giáp Phường Phùng Chí Kiên)

      4.800

      VI

      Các trục đường phụ

       

      1

      Đường rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ 1A

      1.200

      2

      Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn

       

      2.1

      Đoạn từ điểm cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến Ngầm Bắc Kạn

      1.800

      2.2

      Từ Ngầm Bắc Kạn đến Ngã ba Vịnh ông Kiên (cách lộ giới đường Kon Tum là 20m)

      1.500

      3

      Tuyến đường Bản Áng (đường vào Tổ 12)

       

      3.1

      Từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến ngã ba đường rẽ Đồi Xoan

      1.500

      3.2

      Từ ngã ba đường rẽ Đồi Xoan đến đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy

      1.200

      3.3

      Từ đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy đến ngã ba bãi rác (cũ)

      900

      4

      Tuyến đường lên Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cổng Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn

      3.000

      5

      Tuyến đường cầu Thư viện tỉnh

       

      5.1

      Từ cầu Thư viện tỉnh đến hết đất bà Nguyễn Thị Lương

      5.400

      5.2

      Từ hết đất bà Nguyễn Thị Lương đến giáp lộ giới của Đường Trần Hưng Đạo

      1.500

      5.3

      Từ nhà bà Trương Thị Mỹ đến gặp đường Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn (ngõ Nhà nghỉ Cường Hiền)

      1.500

      6

      Đường phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cách lộ giới Đường Trường Chinh 20m

      4.200

      7

      Ngõ 9, Đường Trường Chinh (qua Khách sạn Núi Hoa): Từ cách lộ giới của Đường Trường Chinh là 20m đến cách lộ giới đường Kon Tum là 20m

      3.000

      8

      Đường song song với Đường Trường Chinh

      4.800

      9

      Các tuyến dân cư Tổ 1B, 2, 3

      900

      10

      Đường vào khu tập thể các cơ quan tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ)

      1.020

      11

      Tuyến đường Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông tin (cách lộ giới Đường Trường Chinh là 20m)

      900

      12

      Các tuyến đường trong Khu dân cư Đức Xuân I

       

      12.1

      Các trục đường nội bộ có lộ giới 11,5m

      2.700

      12.2

      Các trục đường nội bộ có lộ giới 13,5m

      3.000

      12.3

      Ngõ 59, Đường Trường Chinh (trục đường N3) từ hết đất ông Bùi Văn Hưởng đến Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn

      4.200

      12.4

      Đường 11,5m bao quanh Chợ Đức Xuân

      3.600

      13

      Các tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân II

       

      13.1

      Trục đường nội bộ có lộ giới 15m

      2.400

      13.2

      Các trục đường nội bộ còn lại

      1.800

      14

      Khu vực còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ

      1.800

      15

      Đường nội bộ Khu dân cư Đức Xuân III

      2.100

      16

      Khu Đô thị phía Nam thuộc địa phận Phường Đức Xuân

       

      16.1

      Đường Nguyễn Văn Thoát

      6.600

      16.2

      Tuyến đường Dương Mạc Hiếu

      6.600

      16.3

      Đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m

      3.600

      16.4

      Các khu vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên

      1.800

      17

      Khu dân cư Tổ 6 (Dược phẩm cũ)

      3.000

      18

      Đường nội bộ khu dân cư đối diện bến xe

      3.600

      19

      Đường xuống Bảo hiểm thành phố đến Nhà Văn hóa Tổ 7A

      2.100

      20

      Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

       

      20.1

      Riêng các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12

      420

      20.2

      Tổ 4, Tổ 9A, Tổ 11C

      900

      20.3

      Tổ 8A, Tổ 10A

      1.020

      20.4

      Tổ 7A, Tổ 5, Tổ 6

      1.200

      20.5

      Khu dân cư tổ 1A (đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn)

      900

      20.6

      Các khu vực còn lại

      420

      21

      Tuyến đường trên mặt cống hộp từ Tổ 1B, Tổ 2 (từ đường đi Ngầm Bắc Kạn đến giáp Công ty May)

      1.020

      22

      Tuyến đường trên mặt cống hộp suối Tổ 5, Tổ 6

      2.100

       

      PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN

       

      I

      Đường Võ Nguyên Giáp (đường Thành Công cũ)

       

      1

      Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên - Môi trường)

      11.400

      2

      Từ hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên - Môi trường) đến hết Đường Võ Nguyên Giáp (đường Thành Công cũ)

      10.200

      II

      Đường Phùng Chí Kiên

       

      1

      Từ điểm đầu Đường Phùng Chí Kiên đến đường lên Đài Truyền hình

      5.400

      2

      Từ hết đất đường lên Đài Truyền hình đến hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244

      4.800

      3

      Từ hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244 đến ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố

      4.200

      III

      Đường Thái Nguyên

       

      1

      Từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47)

      3.600

      2

      Từ đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên

      3.000

      IV

      Đường Trường Chinh

       

       

      Từ ngã tư Đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244

      13.200

      V

      Đường Kon Tum

       

       

      Tiếp từ ngã tư 244 đến tiếp giáp địa phận Phường Đức Xuân

      4.800

      VI

      Đường nội bộ khu dân cư 244 (Khu A + khu B)

      3.000

      VII

      Khu Đô thị phía Nam và Khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận Phường Phùng Chí Kiên

       

      1

      Đường Nguyễn Văn Thoát

      6.600

      2

      Đường Dương Mạc Hiếu (30A)

      6.600

      3

      Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 11,5m

      3.600

      4

      Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m

      3.600

      5

      Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 16,5m

      4.800

      6

      Các vị trí còn lại tại Khu Đô thị phía Nam (trừ vị trí lô 1 các tuyến đường bao quanh)

      1.800

      VIII

      Đường Cứu quốc

       

      1

      Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng

      3.000

      2

      Từ hết đất quán Dũng Phượng đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên

      900

      IX

      Đường Nguyễn Văn Tố

      3.000

      X

      Các trục đường phụ

       

      1

      Từ đường rẽ Bưu điện đến hết đất ông Hùng Thế Hoàng

      1.800

      2

      Đường lên Nhà khách Tỉnh ủy - Ủy ban nhân dân tỉnh

      3.000

      3

      Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên

      1.800

      4

      Đường nhánh Tổ 2

       

      4.1

      Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến chân kè Lâm Viên

      480

      4.2

      Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến hết đất ông Nguyễn Đắc Cần

      480

      4.3

      Từ hết đất ông Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Phạm Văn Hùng

      360

      5

      Đường nhánh Tổ 4: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị

      720

      6

      Từ nhà ông Nguyễn Thế Thanh đến hết đất bà Hoàng Thị Xuân

      1.200

      7

      Đường nhánh Tổ 5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất ông Nguyễn Việt Dũng

       

      7.1

      Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất quán Lá Cọ

      1.200

      7.2

      Từ nhà ông Triệu Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị

      1.200

      7.3

      Từ hết đất ông Đàm Văn Nghị đến hết đất ông Bùi Quốc Vương

      360

      8

      Đường nhánh Tổ 7

       

      8.1

      Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên đến hết khe Thiên thần

      480

      8.2

      Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Son (thửa 33, tờ bản đồ số 16)

      480

      8.3

      Từ hết đất bà Hoàng Thị Son đến hết đất ông Hoàng Xuân Hử

      300

      8.4

      Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hà Thị Yến

      360

      9

      Đường nhánh Tổ 8A

       

      9.1

      Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến cách lộ giới đường từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến ngã ba đường lên Tỉnh ủy 20m

      600

      9.2

      Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Hà Văn Bình

      600

      10

      Đường nhánh Tổ 8B

       

      10.1

      Cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất Nguyễn Văn Tài

      1.020

      10.2

      Từ hết đất Nguyễn Văn Tài đến giáp đất Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy

      600

      10.3

      Từ hết đất ông Nguyễn Văn Tài đến hết đất bà Phạm Thị Dung

      480

      10.4

      Từ hết đất bà Phạm Thị Dung đến hết đất ông Hoàng Đình Thuấn và ông Nguyễn Thành Nam

      360

      10.5

      Từ hết đất bà Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà Bùi Thị Bích

      480

      10.6

      Từ hết đất bà Bùi Thị Bích đến hết đất ông Lâm Ngọc Vĩnh

      360

      10.7

      Từ đất ông Nông Văn Dũng đến hết đất bà Nguyễn Thanh Hòa

      360

      10.8

      Từ hết đất ông Nông Văn Hưởng đến giáp đất ông Bùi Quốc Vương và đến giáp đất ông Nguyễn Văn Lực

      360

      11

      Đường nhánh Tổ 9

       

      11.1

      Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Nga (phía sau Chi cục Thú y)

      600

      11.2

      Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hạ Thị Sự

      720

      11.3

      Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất Bảo hiểm xã hội tỉnh

      720

      11.4

      Từ hết đất ông Nguyễn Huy Hồng đến đất ông Triệu Huy Thực

      600

      11.5

      Từ hêt đất ông Triệu Huy Thực đến hết đất ông Nguyễn Đức Ngọc

      360

      11.6

      Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Mai Đồng Khanh

      720

      11.7

      Từ hết đất ông Mai Đồng Khanh đến hết đất ông Đoàn Văn Tư

      360

      11.8

      Từ nhà bà Ma Thị Thanh Huyền đến hết đất ông Nguyễn Hữu Trúc

      600

      11.9

      Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến giáp đất Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh

      600

      11.10

      Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Lợi

      360

      11.11

      Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất Nguyễn Văn Huỳnh

      420

      12

      Đường nhánh Tổ 10

       

      12.1

      Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Ba (vào sau Hạt Kiểm lâm thành phố)

      600

      12.2

      Từ hết đất ông Nguyễn Văn Ba đến hết đất bà Âu Thị Hồng Thắm

      360

      12.3

      Từ hết đất ông Nguyễn Hoàng Cương đến hết đất bà Trịnh Thị Thủy

      360

      12.4

      Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Cường

      840

      12.5

      Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Nguyễn Thị Thanh

      360

      12.6

      Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Lê Thị Hà

      360

      12.7

      Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Ma Doãn Hoàng

      780

      12.8

      Từ hết đất ông Ma Doãn Hoàng đến giáp đất Trung tâm Huấn luyện Công an tỉnh

      480

      12.9

      Từ hết đất ông Lưu Quý Ánh đến hết đất ông Lục Thanh Huân

      360

      12.10

      Từ hết đất bà Trịnh Thị Yến đến hết đất ông Nguyễn Quang Trung

      360

      12.11

      Từ hết đất ông Phạm Văn Phúc đến hết đất ông Chu Văn Sơn

      360

      12.12

      Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Bùi Thị Thắm

      660

      12.13

      Từ đất ông Ma Minh Sơn đến đất Trạm Phát sóng Viễn thông Bắc Kạn

      600

      13

      Đường nhánh Tổ 11 (khe Ngoại vụ)

       

      13.1

      Cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Trường

      780

      13.2

      Từ đất ông Nguyễn Văn Hữu đến hết đất ông Nguyễn Văn Nam

      360

      13.3

      Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trường đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên

      480

      13.4

      Từ hết đất bà Nguyễn Thị Đào đến hết đất ông Lê Như Vương

      360

      14

      Đường nhánh Tổ 12

       

      14.1

      Từ đất bà Phan Thị Hằng đến hết đất ông Phạm Xuân Thường và hết đất bà Trần Thị Liên

      300

      14.2

      Từ đất ông Phạm Văn Đồng đến hết đất ông Đỗ Thanh Giang

      360

      14.3

      Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Sánh

      900

      14.4

      Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Phạm Văn Điệt

      600

      14.5

      Từ hết đất ông Bùi Viết Chung đến giáp địa phận xã Nông Thượng

      420

      14.6

      Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Bế Ngọc Phúc

      420

      14.7

      Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Nguyễn Thị Nghĩa

      540

      14.8

      Từ đất ông Nông Văn Huấn đến hết đất ông Hà Như Hợi

      420

      14.9

      Các đường nhánh trong khu đất của ông Phạm Quyết Thắng, ông Nguyễn Văn Minh Đắc, bà Lê Thị Cậy (cũ)

      360

      14.10

      Từ đất bà Nguyễn Thị Yến đến hết bà Vũ Thị Kim Oanh

      360

      14.11

      Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Thành

      360

      15

      Đường dọc hai bên suối Tổ 8A, Tổ 8B, Tổ 9

      720

      16

      Các khu vực còn lại

      240

       

      PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI

       

      I

      Trục đường chính

       

      1

      Từ cầu sắt Bắc Kạn đến ngã ba Lương thực (cũ)

      1.800

      2

      Đường Nguyễn Thị Minh Khai

       

      2.1

      Đường từ ngã ba Lương thực (cũ) đến Cầu Bắc Kạn

      8.400

      2.2

      Từ ngã ba Lương thực (cũ) đến cầu Pá Danh

      7.200

      2.3

      Đoạn từ cầu Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường Chiến thắng Phủ Thông

      6.000

      3

      Đường Chiến thắng Phủ Thông

       

      3.1

      Đoạn từ ngã ba đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh

      5.400

      3.2

      Từ cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh đến hết đất địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

      4.200

      4

      Đường Hoàng Văn Thụ

       

      4.1

      Đoạn từ ngã ba Nam Cao đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

      3.000

      4.2

      Đoạn từ cầu Huyền Tụng đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

      1.800

      II

      Các trục đường nhánh

       

      1

      Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 1

      4.200

      2

      Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 2

      1.800

      3

      Đoạn sau nhà ông Chu Minh Lê Tổ 11 đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai

      1.200

      4

      Đoạn từ nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai

      1.200

      5

      Đoạn cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc Bích đến hết đất bà Nguyễn Thị Ái Vân

      900

      6

      Từ cách lộ giới đường QL3 20m đi dọc theo đường thoát úng của Bệnh viện Đa khoa cũ đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai

      900

      7

      Từ đất ông Nguyễn Gia Trường đế hết đất ông Hà Phúc Trọng

      720

      8

      Từ đất bà Nguyến Thị Ái Vân đến giáp đất ông Vũ Khánh Toàn

      720

      9

      Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến Ủy ban nhân dân phường + Khu dân cư Tổ 9

      1.920

      10

      Đường vào Trạm Y tế phường Nguyễn Thị Minh Khai cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến khu dân cư Tổ 17

      1.200

      11

      Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 11,5m

      1.200

      12

      Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 6,0m

      900

      13

      Các vị trí còn lại của Tổ 4, Tổ 5

      420

      14

      Bưu điện Minh Khai đi Nà Pèn

       

      14.1

      Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Hà Văn Đức

      900

      14.2

      Từ giáp nhà ông Hà Văn Đức đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai

      720

      15

      Từ Công an thành phố (cũ) đến hết đất ông Hoàng Hữu Hùng

      1.200

      16

      Từ hết đất ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ 17, Phường Nguyễn Thị Minh Khai

      900

      17

      Các vị trí còn lại của Tổ 15, 16, 17

      480

      18

      Từ Công an thành phố (cũ) đến giáp đất ông Đặng Văn Toàn, Tổ 15

      1.020

      19

      Đường trong khu dân cư Nà Cốc

      1.200

      20

      Khu vực Tổ 2 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Ngôn Văn Giai

      420

      21

      Đường rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ 14 (cách đường Chiến thắng Phủ Thông là 20m)

      360

      22

      Từ đất bà Đoàn Hồng Nhung đến Ngầm Bắc Kạn

      1.200

      23

      Các vị trí còn lại của Tổ 7, 8, 9

      420

      24

      Đoạn đường Tổ 6 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Nông Ngọc Tân

      900

      25

      Khu vực còn lại Tổ 6

      450

      26

      Các vị trí còn lại của Tổ: 11, 12, 13, 14

      360

      27

      Đoạn từ nhà ông Triệu Văn Võ đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh

      1.800

      28

      Đoạn đường vào khu dân cư sau Nhà Văn hóa Tổ 10

      1.200

      29

      Đoạn từ sau nhà ông Trần Văn Dần đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai

      1.200

      30

      Đoạn đường từ sau nhà ông Bùi Văn Cường đến cổng trường Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai

      1.500

      31

      Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc

       

      31.1

      Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m

      1.920

      31.2

      Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m

      2.040

      32

      Các khu vực còn lại

      420

       

      PHƯỜNG SÔNG CẦU

       

      I

      Đường Võ Nguyên Giáp

       

      1

      Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương

      12.000

      2

      Ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn

      11.400

      II

      Đường Hùng Vương

      9.600

      III

      Đường Đội Kỳ

       

      1

      Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan

      7.800

      2

      Từ đất ông Bùi Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn

      5.400

      3

      Từ ngã tư phố Quang Sơn đến gặp Đường Bàn Văn Hoan

      4.200

      IV

      Đường Thanh niên

       

      1

      Đoạn từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến giáp suối Nông Thượng

      4.800

      2

      Từ suối Nông Thượng đến hết đất Tỉnh đoàn

      3.600

      3

      Từ tiếp đất Tỉnh đoàn đến hết đường Thanh niên

      2.700

      V

      Đường Hoàng Trường Minh

       

      1

      Đoạn từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất bà Phạm Thị Thái

      3.000

      2

      Từ hết đất bà Phạm Thị Thái đến giáp đất bà Đinh Thị Loan

      1.800

      3

      Từ đất bà Đinh Thị Loan đến Cầu Đen

      3.000

      VI

      Đường Nông Quốc Chấn

       

      1

      Từ cầu Đen đến hết đất Cửa hàng Xăng dầu số 91

      2.400

      2

      Từ hết đất Cây xăng Thương nghiệp đến hết đất bà Đỗ Thị Thanh

      1.800

      3

      Từ giáp đất bà Đỗ Thị Thanh đến đất ông Nguyễn Hồng Thái

      1.800

      4

      Từ đất ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất ông Vũ Đức Cánh

      2.100

      5

      Từ đất ông Vũ Đức Cánh đến hết đất ông Vũ VănVinh

      900

      6

      Từ giáp đất ông Vũ Văn Vinh đến hết đất phường Sông Cầu

      420

      VII

      Đường Nguyễn Văn Tố

      3.000

      VIII

      Các trục đường phụ

       

      1

      Đoạn từ Đường Hoàng Trường Minh đến cuối đường Thanh niên

       

      1.1

      Từ ngã ba Đường Hoàng Trường Minh đến Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn

      3.600

      1.2

      Từ giáp Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn đến cuối đường Thanh niên

      3.900

      2

      Đường vào Trường Quân sự

       

      2.1

      Từ ngã ba đường Thanh niên đến cầu Dương Quang

      1.800

      2.2

      Từ cầu Dương Quang đến hết đất ông Nguyễn Duy Khánh

      900

      2.3

      Từ giáp đất ông Nguyễn Duy Khánh đến hết địa phận phường Sông Cầu

      600

      3

      Đường Bàn Văn Hoan

      3.000

      4

      Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn

      1.800

      5

      Đường Đội Kỳ cũ

       

      5.1

      Đoạn từ cổng sau Chợ Bắc Kạn đến Cầu Đội Kỳ

      2.400

      5.2

      Từ Cầu Đội Kỳ đến gặp Đường Đội Kỳ

      1.800

      6

      Đường từ ngã ba giao Đường Hùng Vương với Đường Đội Kỳ ra đường Thanh niên

      3.600

      7

      Từ giáp đất tỉnh Đoàn đến đất bà Trần Thị Duyên giáp đất lô 1 Đường Đội Kỳ

      1.800

      8

      Đường vào nhà bà Hoàng Thị Duyên (đoạn cách lộ giới Đường Nông Quốc Chấn là 20m đến ao Trường Nội trú)

      480

      9

      Đường vào Trường Nội trú: Tính từ giáp đất ông Hoàng Văn Trung đến hết đất bà Hà Thị Nha

      1.200

      10

      Đường đi Nông Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu Trại giam cũ đến điểm gặp đường Nguyễn Văn Tố)

      900

      11

      Đoạn từ cổng sau chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất ông Vũ Văn Luân

      1.800

      12

      Đoạn từ nhà bà Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc Tài

      1.200

      13

      Đoạn từ nhà bà Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận

      1.200

      14

      Đoạn từ nhà bà Tráng Thị Sỏi đến hết Nhà Văn hóa Tổ 2

      1.500

      15

      Đoạn từ nhà ông Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng

      2.100

      16

      Từ hết đất ông Đào Xuân Lệ đến đất bà Nguyễn Thị Đào

      900

      17

      Đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy đến Đường Nguyễn Văn Tố hết đất phường Sông Cầu

      1.800

      18

      Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m đến đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy (đoạn quán Sáu dê)

      1.500

      19

      Khu dân cư Tổ 13

       

      19.1

      Trục đường chính (từ hết đất bà Tráng Thị Sỏi đến hết trục đường)

      720

      19.2

      Các trục đường nhánh

      540

      IX

      Các khu vực còn lại

       

      1

      Khu vực còn lại của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9

      900

      2

      Khu vực còn lại của Tổ 12

      600

      3

      Khu vực còn lại của Tổ 11A, 11B, 11C, Tổ 13

      420

      4

      Khu vực còn lại của Tổ 10, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17

      360

      5

      Các khu vực còn lại Tổ 18, 19

      300

       

      PHƯỜNG XUẤT HÓA

       

      I

      Dọc đường Thái Nguyên (QL3)

       

      1

      Từ giáp đất Nông Thượng đến hết đất bà Đặng Thị Tiền

      1.800

      2

      Từ giáp đất bà Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng

      1.020

      3

      Từ cầu Nà Kiệng đến cầu Xuất Hóa

      1.800

      4

      Từ cầu Xuất Hóa đến cầu Suối Viền

      1.500

      5

      Từ cầu Suối Viền đến hết đất Xuất Hóa

      600

      6

      Từ giáp cầu Xuất Hóa đến hết đất Xuất Hóa (đường đi Na Rì - QL3B)

      300

      7

      Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Trường Tiểu học đến đầu đập tràn

      600

      II

      Các tuyến đường nhánh

       

      1

      Đường đi Tân Cư

       

      1.1

      Cách lộ giới (QL3) 20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất bà Hoàng Thị Du

      240

      1.2

      Từ giáp đất bà Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học cũ

      180

      2

      Đường Tân Cư đi Khuổi Pái

       

      2.1

      Từ ngã ba trường học cũ đi Khuổi Pái - phường Huyền Tụng

      120

      2.2

      Từ ngã ba trường học cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu

      150

      3

      Khu vực bên kia suối của Tổ 1

      150

      4

      Khu vực bên kia suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến hết đất ông Hoàng Văn Đường

      150

      5

      Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà ông Hà Quang Khải

      300

      6

      Từ cầu nhà ông Hà Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu

      240

      7

      Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất khu Đon Hin

      240

      8

      Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất ông Lường Văn Cập

      180

      9

      Khu vực còn lại của Tổ 4

      120

      10

      Từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu ngầm Bản Pjạt

       

      10.1

      Khu vực từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (Tổ 4) và khu nhà bà Triệu Thị Quyến

      180

      10.2

      Từ cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (Tổ 4) đến cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa

      240

      10.3

      Từ cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến cầu ngầm Bản Pjạt

      198

      10.4

      Khu vực từ nhà ông Hà Đức Hòe sau Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến nhà ông Triệu Văn Quyên

      198

      11

      Tuyến đường Nà Bản - Bản Rạo

       

      11.1

      Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến cầu Nà Bản

      600

      11.2

      Từ cầu Nà Bản đến hết đất ông Hứa Văn Hội

      300

      11.3

      Từ hết đất ông Hứa Văn Hội đến hết tổ Bản Rạo

      240

      11.4

      Từ hết đất ông Nông Văn Quý đi đến thôn Khuổi Trang (Nông Thượng)

      150

      11.5

      Từ cầu Nà Bản đến đất bà Lê Thị Thiền

      240

      12

      Khu vực Nà Pẻn sau lô 1 Tổ 6

      240

      13

      Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng Văn Sơn Tổ 6

      270

      14

      Tuyến đường đi Tân Sơn từ cách lộ giới (QL3B) 20m đến hết đất Xuất Hóa

      240

      15

      Tuyến đường Khau Gia

       

      15.1

      Từ cách lộ giới (QL3) 20m đến cầu Lủng Hoàn

      600

      15.2

      Từ cầu Lủng Hoàn đến đất ông Nông Văn Lô (Tổ 5)

      150

      16

      Các khu vực còn lại

      120

       

      PHƯỜNG HUYỀN TỤNG

       

      1

      Đường Chiến thắng Phủ Thông

       

      1.1

      Đoạn giáp ranh với Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến Km160

      2.400

      1.2

      Đoạn từ Km160 lên đến ngã ba tổ Khuổi Lặng

      1.500

      1.3

      Từ ngã ba tổ Khuổi Lặng đến hết đất thành phố

      720

      2

      Đường Hoàng Văn Thụ (địa phận phường Huyền Tụng)

      1.800

      3

      Tuyến đường đi Phiêng My

       

      3.1

      Tuyến đường đi Chí Lèn (từ trụ sở Ủy ban nhân dân phường Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng)

      600

      3.2

      Từ hết đất ông Hà Chí Hoàng đến hết đất tổ Bản Cạu

      420

      3.3

      Từ hết đất tổ Bản Cạu đến hết đất tổ Chí Lèn

      300

      3.4

      Từ hết đất tổ Chí Lèn đến hết đất tổ Phiêng My

      240

      3.5

      Các vị trí còn lại tổ Bản Cạu

      270

      3.6

      Các vị trí còn lại tổ Chí Lèn

      210

      3.7

      Các vị trí còn lại tổ Phiêng My

      180

      4

      Tổ Nà Pam

      240

      5

      Tổ Khuổi Hẻo

      180

      6

      Tuyến đường đi Mỹ Thanh

       

      6.1

      Từ giáp Phường Đức Xuân đến hết tổ Bản Vẻn ngoài

      420

      6.2

      Các khu vực còn lại tổ Bản Vẻn ngoài

      300

      6.3

      Từ hết đất tổ Bản Vẻn ngoài đến hết đất tổ Tổng Nẻng

      300

      6.4

      Các vị trí còn lại của tổ Tổng Nẻng

      240

      6.5

      Từ hết đất tổ Tổng Nẻng đến hết địa giới phường Huyền Tụng

      180

      6.6

      Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Pái

      120

      7

      Các khu vực còn lại của tổ Bản Vẻn trong

      180

      8

      Tổ Pá Danh

       

      8.1

      Từ nhà ông La Văn Tiến đến hết đất bà Hà Thị Phức

      600

      8.2

      Các khu vực còn lại của tổ Pá Danh

      420

      8.3

      Khu vực Phiêng Vỉnh (thuộc tổ Pá Danh)

      240

      9

      Tổ Xây Dựng

      420

      10

      Tổ Nà Pèn

       

      10.1

      Đường Nà Pèn - Pá Danh

      420

      10.2

      Đoạn từ Nhà Văn hóa tổ Nà Pèn đến giáp khu tái định cư Khuổi Kén

      420

      10.3

      Khu tái định cư Khuổi Kén

      720

      10.4

      Các vị trí còn lại

      240

      11

      Tổ Đon Tuấn

       

      11.1

      Từ giáp đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Cao Việt Thắng

      480

      11.2

      Các vị trí còn lại tổ Đon Tuấn

      240

      12

      Tổ Khuổi Dủm

      240

      13

      Tổ Lâm Trường

       

      13.1

      Từ sau lộ giới QL3 20m đến hết đất ông Nông Văn Thị

      360

      13.2

      Các vị trí còn lại của tổ Lâm trường

      210

      14

      Tổ Giao Lâm

      420

      15

      Tổ Nà Pài, tổ Khuổi Lặng

      240

      16

      Tổ Khuổi Mật

       

      16.1

      Đường đi tổ Khuổi Mật (đoạn từ cách lộ giới Đường Hoàng Văn Thụ là 20m đến hết đất bà Lý Thị Cói)

      600

      16.2

      Từ nhà ông Đặng Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga

      300

      16.3

      Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Mật

      180

      17

      Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Thuổm

      420

      18

      Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên

      120

       

      HUYỆN CHỢ MỚI

       

      I

      Đường phố loại 1

       

      1

      Trục đường QL3 từ Cầu Ổ gà đến hết địa phận thị trấn Chợ Mới

      1.200

      II

      Đường phố loại 2

       

      1

      Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (đầu đường QH32m đến cuối đường QH32m)

      720

      2

      Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện đi qua chợ đến Cửa hàng Vật tư nông nghiệp (cách đường QH32m là 20 m)

      720

      3

      Từ giáp đất nhà ông Hoàng Đình Hoàn đến đường QH32m (cách lộ giới 20m)

      540

      4

      Đường nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc

      450

      5

      Đoạn từ cổng Ủy ban nhân dân cách lộ giới QL3 20m (bảo hiểm cũ) đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút

      510

      6

      Đoạn từ giáp đất nhà bà Tống Thị Liên đến lộ giới đường QH32m (đường nội thị Tổ 1)

      450

      7

      Đường nội thị Tổ 6

      480

      III

      Các vị trí khác

       

      1

      Đường nhánh đi Ba Luồng (cách lộ giới QL3 là 20m) đến hết đất thị trấn Chợ Mới

      330

      2

      Đoạn từ cách lộ giới đường QH32m là 20m đến Sông Chu (đường nội thị Tổ 2)

      240

      3

      Đường vào Trạm Y tế thị trấn

      300

      4

      Từ hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên

      210

      5

      Đường nhánh Tổ 5 đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú

      270

      6

      Đoạn từ giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên

      330

      7

      Đường nhánh Tổ 7 từ giáp đất Công an huyện (cũ) đến hết đất nhà ông Nguyễn Ngọc Chân (bờ Sông Chu)

      480

      8

      Đoạn đường nhánh từ Tòa án đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trung

      270

      9

      Đoạn đường nhánh Tổ 4 từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến đến hết đất ông Vũ Đình Nghĩa (Sông Chu)

      270

      10

      Các vị trí đất khác chưa nêu ở trên

      210

       

      HUYỆN CHỢ ĐỒN

       

      I

      Tuyến đi Ba Bể (dọc hai bên đường)

       

      1

      Từ ngã ba Kiểm lâm, nhà ông Phạm Văn Dịu, nhà ông Lê Quang Thiết đến Khách sạn Đức Mạnh

      2.400

      2

      Từ Khách sạn Đức Mạnh đến hết nhà ông Luân Sỹ Thi

      2.016

      3

      Từ tiếp đất nhà ông Luân Sỹ Thi đến cống tiêu Cây xăng Tổ 9

      1.440

      4

      Từ Cây xăng Tổ 9 đến cống tràn Tổ 10

      1.152

      5

      Từ sau cống tràn Tổ 10 đến hết đất thị trấn

      1.056

      II

      Tuyến đi Bắc Kạn (dọc hai bên đường)

       

      1

      Từ ngã ba Kiểm lâm tiếp nhà ông Lê Quang Thiết đến hết đất ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh)

      1.728

      2

      Từ nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh) đến hết đỉnh đèo Kéo Cảng (Trạm cấp nước)

      1.152

      3

      Từ đỉnh đèo Kéo Cảng đến hết đất thị trấn

      600

      4

      Từ Bưu điện đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Tuân (ngã ba Bệnh viện)

       2.400

      III

      Tuyến đi Định Hóa

       

      1

      Từ ngã ba Kiểm lâm, ranh giới nhà ông Phạm Văn Dịu đến hết nhà ông Hoàng Văn Lương

      2.016

      2

      Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Lương đến hết đất ở nhà ông Nông Văn Nguyện

      1.440

      3

      Từ tiếp đất nhà ông Nông Văn Nguyện đến hết đất thị trấn

      672

      IV

      Các đường phụ (dọc hai bên đường)

       

      1

      Từ đất nhà Dũng Cúc đến hết đường trục chính vào khu dân cư lương thực cũ

      1.632

      2

      Các tuyến đường trong khu dân cư tự xây (Xưởng nông vụ và Khu lương thực cũ)

      1.440

      3

      Từ nhà bà Thập Đoạt đến hết nhà ông Đỗ Đức Quảng

      1.152

      4

      Từ tiếp đất nhà Hiền Cung đến mỏ nước

      1.056

      5

      Từ đất nhà bà Lục Thị Toán đến hết đất nhà ông La Văn Siu

      2.400

      6

      Từ đất nhà Hiền Cung đến hết đất nhà ông Bàng Văn So

      1.440

      7

      Tiếp đất nhà ông Bàng Văn So đến hết đất nhà bà Đàm Thị Sơn

      960

      8

      Tiếp đất bà Đàm Thị Sơn đến hết đất thị trấn

      480

      9

      Từ hết đất Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Chợ Đồn đến đất Trường Mầm non thị trấn

      1.152

      10

      Từ ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Khâm, sau nhà ông Nguyễn Đức Thiêm

      960

      11

      Từ tiếp giáp ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Lý Văn Hắt

      1.152

      12

      Đoạn đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn đến hết nhà ông Nông Quốc Thái

      1.008

      13

      Từ ngã ba tiếp đất nhà ông Nông Quốc Thái đến Trường Hoàng Văn Thụ

      672

      14

      Đường từ ngã ba Phòng Giáo dục đến nhà Tùng Vàng

      1.152

      15

      Từ đất nhà Tùng Vàng đến cổng Trường mầm non Thị Trấn

      1.152

      16

      Đường phía sau chợ Bằng Lũng từ nhà ông Vũ Ngọc Khánh (Tổ 2A) đến hết đất nhà ông Mạch Văn Dũng (Tổ 11A)

      2.160

      17

      Đường phía Nam chợ Bằng Lũng (Tổ 11B) từ nhà ông Nguyễn Tiến Vùng đến hết đất nhà ông Bùi Văn Chúc

      1.920

      18

      Các đường dân sinh có mặt đường lớn hơn hoặc bằng 02m

      528

      19

      Các đường dân sinh có mặt đường nhỏ hơn 02m

      336

      20

      Từ ngã ba vật tư cách lộ giới ĐT254 20m đến Trường Dạy nghề và các tuyến nhánh trong khu dân cư Nông Cụ

      1.344

      21

      Từ ngã ba Kẹm Trình đến hết đất nhà ông Phùng Văn Hướng, thôn Bản Duồng II

      672

      22

      Tiếp đất nhà ông Phùng Văn Hướng đến hết đất thị trấn

      336

      V

      Các vị trí khác chưa nêu ở trên

      240

       

      HUYỆN NA RÌ

       

      I

      Trục đường từ xã Lương Hạ đi xã Lam Sơn

       

      1

      Từ giáp đất xã Lương Hạ đến đầu cầu Hát Deng phía Bắc (tuyến chính)

      1.260

      2

      Từ nhà ông Sinh đến hết đất thị trấn (tuyến nhánh)

      720

      3

      Từ đầu cầu Hát Deng phía Nam đến đầu Cầu Tranh phía Bắc

      1.260

      4

      Từ Cầu Tranh phía Nam đến đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên)

      1.200

      5

      Từ giáp đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) đến hết đất nhà ông Sơn

      720

      6

      Từ giáp đất nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Quang (Thu)

      1.200

      7

      Từ giáp đất nhà ông Quang (Thu) đến hết tường rào xây nhà ông Viết

      720

      8

      Từ tường rào xây nhà ông Viết đến hết đất thị trấn Yến Lạc

      600

      II

      Các trục đường phố cổ

       

      1

      Từ đất nhà bà Vui (ngõ ngã ba Huyện ủy) đến đường lên Sân Vận động Lương Hạ (phía Bắc)

      720

      2

      Từ nhà bà Phảy qua ngã ba đến cổng Trường Nội trú

      360

      3

      Từ ngã tư phố cổ đến đầu cầu cứng Tà Pìn

      720

      4

      Từ tuyến chính đường nội thị đến cống xây nhà bà An

      720

      5

      Từ cống xây nhà bà An đến hết đất thị trấn (giáp Kim Lư)

      480

      6

      Từ cầu cứng Tà Pìn đến đường rẽ đi động Nàng Tiên, Lương Hạ

      480

      7

      Từ tuyến nhánh đường nội thị đến cổng Nhà Khách huyện

      720

      8

      Từ tuyến chính nội thị đến hết đất khu dân cư phía Bắc cầu Hát Deng

      660

      9

      Đoạn đường rẽ sau Bến xe khách

      720

      III

      Trục đường vành đai

       

      1

      Ngã tư đường nội thị đi qua đất Chi nhánh Điện đến giáp khu dân cư chợ cũ

      720

      2

      Từ ngã ba đường nội thị qua sau Chi cục Thuế cũ đến ngã ba đường đi ngầm

      720

      3

      Từ ngã tư đường nội thị qua sau Huyện đội đến cống ngã ba nhà ông Linh

      720

      4

      Từ cống ngã ba nhà ông Linh đến hết đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu

      300

      5

      Từ giáp đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu đến hết đất thị trấn Yến Lạc

      720

      6

      Từ ngã ba nhà ông Linh đến ngã ba đường rẽ Ủy ban nhân dân huyện

      720

      7

      Từ cổng Ủy ban nhân dân huyện ra đường nội thị

      1.080

      8

      Từ đường nội thị (nhà ông Hiệp Bang) đến cổng Trường Tiểu học Yến Lạc

      900

      9

      Từ cổng Trường Tiểu học Yến Lạc qua Trạm Lâm nghiệp đến chân cầu Hát Deng

      360

      10

      Từ đường nội thị vào Bản Pò đến hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường)

      480

      11

      Từ hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường) đến hết đất nhà bà Hồng

      360

      12

      Từ đường nội thị đến nhà ông Đài Bằng (đường đi Thôm Pục)

      300

      13

      Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Bắc)

      480

      14

      Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Nam)

      480

      IV

      Giá đất khu dân cư chợ cũ Yến Lạc

       

      1

      Từ lô số 10 đến lô số 19, lô số 30 đến lô số 37, lô số 72 đến lô số 79, lô số 90 đến lô số 94, lô số 100 đến lô số 108

      900

      2

      Từ lô số 20 đến lô số 29, lô số 80 đến lô số 89, lô số 109 đến lô số 113

      960

      3

      Từ lô số 48 đến lô số 55, lô số 65 đến lô số 71, lô số 119 đến lô số 131

      1.020

      4

      Từ lô số 05 đến lô số 09, lô số 38 đến lô số 47, lô số 56 đến lô số 64, lô số 95 đến lô số 99, lô số 114 đến lô số 118

      1.080

      5

      Từ lô số 01 đến lô số 04

      1.140

      6

      Từ lô số 132 đến lô số 145, và các lô số 57a, 59a, 60a

      1.260

      V

      Các khu vực còn lại

       

      1

      Các trục đường chưa nêu ở trên có mặt đường > 03m

      240

      2

      Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

      180

       

      BẠCH THÔNG

       

      I

      Trục đường QL3

       

      1

      Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Bắc đến hết đất thị trấn Phủ Thông

      2.700

      2

      Từ cống Nà Hái QL3 đoạn từ Điện lực Phủ Thông vào đến hết Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)

      1.080

      3

      Bám trục đường QL3 đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Loan lên đến Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)

      1.080

      4

      Bám trục đường QL3 đoạn đường từ Cửa hàng Xăng dầu - số 32 Phủ Thông lên đến hết đất Trường Mầm non Phương Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3)

      1.080

      5

      Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Nam đến hết đất thị trấn Phủ Thông (Km173-QL3)

      1.800

      6

      Từ cách lộ giới QL3 đường lên đến cổng Trường Trung học cơ sở Phủ Thông đến hết đất thị trấn

      1.080

      II

      Trục đường tỉnh lộ 258

       

      1

      Từ ranh giới nhà ông Bùi Ngọc Dương và nhà ông Sái Văn Cường đến Cầu Đeng

      1.800

      2

      Đường lên Trường Trung học phổ thông Phủ Thông cách lộ giới đường 258 là 20m đến cổng Trường Trung học phổ thông Phủ Thông

      1.080

      3

      Đoạn từ nhà ông Hoàng Á Lợi và Bùi Ngọc Thông đến giáp suối Tà Giàng

      1.080

      III

      Đất các khu vực khác trong địa bàn thị trấn Phủ Thông

      600

       

      HUYỆN BA BỂ

       

      I

      Các trục đường chính (dọc hai bên đường)

       

      1

      Từ đường rẽ vào Lâm trường đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm Tiểu khu 3

      1.140

      2

      Tiếp đất nhà ông Dương Văn Năm đến hết đất thị trấn

      840

      3

      Từ ngã ba Cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện

      1.050

      4

      Tiếp hết đất nhà ông Mông Văn Thiện đến hết đất thị trấn

      840

      5

      Từ đường rẽ vào Lâm trường Ba Bể đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4

      1.380

      6

      Từ tiếp cống nhà ông Dương Văn Duy TK4 đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4

      1.440

      7

      Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến hết đất nhà ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2)

      1.530

      8

      Từ đất ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2) đến hết đất thị trấn (giáp xã Địa Linh)

      1.200

      9

      Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến cống Phja Sen

      1.530

      10

      Từ tiếp cống Phja Sen đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7)

      1.470

      11

      Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) đến đầu cầu Pác Co

      1.530

      12

      Từ cầu Pác Co đến đầu cầu Tin Đồn

      1.530

      13

      Từ cầu Pác Co đến ngã tư đường QL279 và đường 258A

      1.530

      14

      Từ ngã tư đường QL279 và đường 258A đến cống Loỏng Cại

      1.260

      15

      Từ cống Loỏng Cại đến hết đất thị trấn

      1.020

      16

      Từ cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) đến ngã tư TK2

      1.410

      17

      Đường QL279 nối từ TK3 đến cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể)

      840

      18

      Từ ngã tư đường QL279 giao với đường 258A (TK2) đến đầu cầu Tà Nghè (TK2)

      1.260

      19

      Từ đầu cầu Tà Nghè (qua TK1) đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1

      1.020

      20

      Từ tiếp đất nhà bà Hoàng Thị Giới (TK1) đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11)

      840

      21

      Từ giáp nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10)

      1.530

      22

      Từ tiếp đất Hoàng Lục Duyện (TK10) đến hết đất thị trấn

      1.020

      II

      Các trục đường phụ

       

      1

      Từ tiếp đất Trung tâm Y tế đến Trường Trung học phổ thông Ba Bể

      1.080

      2

      Từ tiếp đất nhà ông Tạ Trương Minh TK8 đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8

      900

      3

      Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung (TK8) đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8

      510

      4

      Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8

      510

      5

      Tiếp đất nhà ông Vũ Minh Khoan TK9 đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục)

      720

      6

      Từ nhà bà Hà Thị Viết đến đường QL279 dọc hai bên đường

      840

      7

      Tiếp đường QL279 (đi Nà Săm) đến hết đất thị trấn

      540

      8

      Tiếp nhà ông Đinh Anh Giao đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4

      1.080

      9

      Từ nhà bà Vi Thị Thầm TK2 đến hết đất nhà ông Lôi Huy Thục TK2

      600

      10

      Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã (TK4)

       

      10.1

      Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 (từ lô 22 đến lô 38 và từ lô 21 đến lô 39 và các lô 21, 39)

      1.470

      10.2

      Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3 (từ lô 41 đến 51; từ lô 54 đến lô 63; từ lô 66 đến lô 73; từ lô 76 đến lô 82 và các lô 40, 52, 53, 64, 65, 74, 75, 83)

      1.410

      11

      Từ ngã ba (đường giao giữa đường 279 với tuyến 258B mới đối diện nhà ông Khơi TK3 đến hết đất thị trấn

      510

      III

      Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

      390

       

      HUYỆN NGÂN SƠN

       

      I

      QL3 (đi về phía Lãng Ngâm)

       

      1

      Đoạn từ nhà ông Bế Đình Thanh đến hết đất ông Ngọc Văn Trí

      900

      2

      Tiếp hết đất nhà ông Ngọc Văn Trí đến hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn

      720

      3

      Từ hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn đến hết cầu Nà Ha

      360

      4

      Tiếp cầu Nà Ha đến hết đất thị trấn Nà Phặc

      300

      5

      Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến hết đất thôn Bó Danh

      180

      II

      QL3 (đi về phía Vân Tùng)

       

      1

      Từ hết đất ở ông Bế Đình Thanh đến hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn

      720

      2

      Từ hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn đến cầu Bản Mạch

      300

      3

      Từ cầu Bản Mạch đến hết đất thị trấn Nà Phặc

      240

      4

      Đường từ (QL3) cách 20m vào đến Phòng khám Đa khoa Nà Phặc

      330

      5

      Đường từ (QL3) vào đến cầu Nà Khoang

      150

      III

      Đường đi Hà Hiệu (QL279)

       

      1

      Từ ngã ba Nà Phặc cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang)

      900

      2

      Từ hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) đến hết đất nhà bà Lý Thị Gấm

      810

      3

      Từ hết đất nhà bà Lý Thị Gấm đến nhà ông Đồng Văn Tuấn

      360

      4

      Từ hết đất nhà ông Đồng Văn Tuấn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Sen

      300

      5

      Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Sen đến hết đất thị trấn Nà Phặc

      180

      6

      Từ lộ giới đường QL279 cách 20m (đường Nà Duồng - Khuổi Tinh)

      150

      7

      Từ lộ giới QL279 cách 20m theo trục đường tránh xử lý điểm đen đến QL3 cách lộ giới 20m

      720

      IV

      Các vị trí xung quanh chợ Nà Phặc có khoảng cách là 100m trở lại

      300

      V

      Các vị trí đất còn lại thuộc thị trấn

       

      1

      Các thôn vùng cao: Cốc Xả, Mẩy Van, Lũng Lịa, Phịa Trang, Phịa Đắng, Lùng Nhá

      60

      2

      Các thôn vùng thấp còn lại

      72

      3

      Đường Hồ Chí Minh đoạn Nà Phặc

      300

       

      IX. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

      Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

      STT

      Tên đơn vị hành chính

      Giá đất

       

      THÀNH PHỐ BẮC KẠN

       

       

      XÃ NÔNG THƯỢNG

       

      I

      Tuyến đường Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT259)

       

      1

      Cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến cầu Nà Diểu

      2.500

      2

      Từ hết cầu Nà Diểu đến cầu Cốc Muổng

      1.100

      3

      Từ hết cầu Cốc Muổng đến cầu Nà Vịt

      900

      4

      Từ cầu Nà Vịt đến hết đất ông Hoàng Văn Rận

      700

      5

      Từ giáp đất ông Rận đến giáp đất Thanh Vận

      500

      II

      Tuyến đường Nông Thượng - Tân Thành - Thái Nguyên

       

      1

      Từ giáp đất ông Lộc Văn Lực đến hết đất ông Nông Văn Lựu

      800

      2

      Từ giáp đất ông Nông Văn Lựu đến cầu Pác Cốp (thôn Khuổi Cuồng)

      500

      3

      Từ cầu Pác Cốp đến hết đất bà Lường Thị Thời

      700

      4

      Từ hết đất bà Lường Thị Thời đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m

      1.000

      III

      Đường Thái Nguyên (QL3) đoạn từ giáp đất Phường Phùng Chí Kiên đến giáp đất Xuất Hóa

      4.000

      IV

      Đường Nguyễn Văn Tố từ giáp đất phường Sông Cầu đến giáp đất phường Phùng Chí Kiên

      5.000

      V

      Các trục đường nhánh

       

      1

      Từ nhà ông La Hữu Huân đến hết đất ông Đỗ Văn Song

      550

      2

      Đường vào Kho K97

       

      2.1

      Từ sau 20m đường Thái Nguyên (QL3) vào 100m Kho K97

      2.000

      2.2

      Từ sau 100m đường vào Kho K97

      1.200

      3

      Đường vào thôn Thôm Luông

      700

      4

      Từ hết đất ông Mai Văn Độ vào thôn Nà Chuông

      500

      5

      Từ giáp đất ông Phượng Tài Long đến giáp đất thôn Khuổi Chang

      400

      6

      Từ giáp Trường Trung cấp Nghề đến hết đất ông Hà Đức Sơn, thôn Nà Bản

      500

      7

      Từ hết nhà ông Hà Đức Sơn đến thôn Nà Bản

      400

      8

      Đường vào khu Khuổi Mài đến nhà ông Lộc Thị Bẹ

      500

      9

      Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Thái) đến đường Tân Thành (khu vực Nà Bon)

      400

      10

      Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Bình) đến thôn Cốc Muổng

      400

      11

      Các khu vực còn lại

      300

       

      XÃ DƯƠNG QUANG

       

      1

      Đường Bàn Văn Hoan (từ cầu Dương Quang đến hết đất ông Hoàng Văn Chính)

      3.000

      2

      Từ nhà ông Hoàng Văn Chính đến đầu cánh đồng Nà Pài

      1.500

      3

      Từ hết đất ông Nguyễn Triệu Khiết đến đập tràn Hồ chứa nước Nặm Cắt

      300

      4

      Các khu vực còn lại thôn Nà Ỏi

      1.000

      5

      Khu vực thôn Phặc Tràng

       

      5.1

      Từ hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Nguyễn Hữu Khiết

      3.500

      5.2

      Các khu vực còn lại của thôn Phặc Tràng

      1.000

      5.3

      Khu tái định cư Khuổi Kén thuộc Dự án Hồ chứa nước Nặm Cắt

      1.200

      5.4

      Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc

       

      5.4.1

      Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m

      3.200

      5.4.2

      Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m

      3.400

      5.5

      Các khu vực còn lại

      1.000

      6

      Khu trục đường Đôn Phong - Bản Chiêng

      400

      7

      Khu trục đường liên thôn Nà Ỏi - Quan Nưa

      500

      8

      Khu trục đường liên thôn Nà Pài

      300

      9

      Khu đường Nà Cưởm

       

      9.1

      Từ hết địa phận phường Sông Cầu đến hết Trường Quân sự tỉnh

      500

      9.2

      Từ giáp tTrường Quân sự tỉnh đến hết khu Nà Cưởm

      300

      10

      Từ ngã ba cầu Quan Nưa đến hết đất ông Đặng Phúc Tài

      250

      11

      Trục đường Bản Cáu - Bản Trang

      300

      12

      Trục đường Quan Nưa - Bản Giềng

      300

      13

      Các vị trí còn lại của thôn Quan Nưa, Nà Rì

      250

      14

      Các khu vực còn lại

      200

       

      HUYỆN CHỢ MỚI

       

      I

      Đối với đất ở tại xã Yên Đĩnh

       

      1

      Đoạn QL3 đi qua địa phận xã Yên Đĩnh

      2.000

      2

      Đường Yên Đĩnh - Bình Văn

       

      2.1

      Từ ngã ba cách lộ giới QL3 là 20m, từ Chi nhánh điện đến cầu Yên Đĩnh

      1.100

      2.2

      Từ cầu Yên Đĩnh đến hết đất xã Yên Đĩnh

      550

      3

      Từ cách lộ giới QL3 là 20m (Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) đến cổng Bệnh viện

      850

      4

      Đường dân sinh có chiều rộng mặt đường từ 02m trở lên (tại khu quy hoạch cũ)

      430

      5

      Từ lộ giới QL3 là 20m (từ nhà ông Vũ Minh Phú) đến đường cầu Yên Đĩnh

      600

      6

      Từ cách lộ giới QL3 là 20m từ nhà ông Phạm Văn Tý đến cổng sau Bệnh viện

      500

      7

      Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới (Bắc Kạn): Từ hết địa giới hành chính xã Quảng Chu đến giáp đất xã Thanh Bình

      550

      8

      Đường liên xã thị trấn Chợ Mới đi Quảng Chu

      400

      9

      Các vị trí đất khác trong khu quy hoạch Yên Đĩnh

      150

      II

      Khu vực các xã

       

      1

      Trục đường QL3 (xã Thanh Bình, Nông Thịnh, Nông Hạ, Cao Kỳ, Hòa Mục)

       

      1.1

      Xã Thanh Bình

       

      -

      Từ hết địa giới hành chính xã Yên Đĩnh đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Rư

      350

      -

      Từ đất nhà bà Đinh Thị Rư đến hết đất nhà ông Hà Bảo Tám

      870

      -

      Từ hết đất nhà ông Hà Bảo Tám đến hết địa giới xã Thanh Bình

      360

      -

      Từ đất nhà bà Đinh Thị Rư đến hết đất nhà ông Trần Văn Lượng

      800

      -

      Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở dãy 1)

      560

      -

      Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở các dãy còn lại)

      600

      -

      Khu hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thanh Bình

      350

      -

      Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới (Bắc Kạn): Từ hết địa giới hành chính xã Yên Đĩnh đến giáp đất Khu công nghiệp Thanh Bình

      550

      -

      Đất ở tại nông thôn thuộc các tuyến đường trục thôn, đường liên thôn; đất ở tại nông thôn trên địa bàn xã Thanh Bình

      130

      1.2

      Xã Nông Thịnh

       

      -

      Từ giáp đất xã Thanh Bình đến giáp đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn)

      360

      -

      Từ đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương

      560

      -

      Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương đến giáp đất xã Nông Hạ

      450

      1.3

      Xã Nông Hạ

       

      -

      Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ ,thôn Nà Mẩy đến hết đất nhà ông Trần Đại Thảo, thôn 62

      950

      -

      Từ hết đất nhà ông Trần Đại Thảo đến giáp đất xã Cao Kỳ

      450

      -

      Đường Nông Hạ - Thanh Vận: Từ nhà ông Hà Văn Huấn, thôn Reo Dài đến hết đất nhà ông Phạm Văn Sử, thôn Cao Thanh

      330

      -

      Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ đến cầu Khe Thỉ

      600

      1.4

      Xã Cao Kỳ

       

      -

      Từ đất nhà ông Hoàng Văn Huế (thôn Nà Cà) đến hết đất Đội Thuế Cao Kỳ

      650

      1.5

      Xã Hòa Mục

       

      -

      Từ đất nhà bà Hà Thị Thu (cầu Hòa Mục) đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Lâm

      340

      -

      Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Hà Hữu Hùng (Bản Chang)

      310

      -

      Từ giáp đất thành phố theo đường QL3 về phía Thái Nguyên 300m

      500

      1.6

      Các vị trí còn lại của Trục QL3 chưa nêu ở trên

      310

      2

      Trục QL3B (xã Tân Sơn)

      250

      3

      Đất ở các xã

       

      3.1

      Xã Yên Cư

       

      -

      Từ đất nhà ông Ma Văn Luân (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng)

      320

      -

      Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường)

      220

      -

      Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) theo tỉnh lộ 256 đến hết đất xã Yên Cư

      130

      -

      Đoạn từ hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường) đến hết đất thôn Bản Cháo, xã Yên Cư

      110

      3.2

      Xã Yên Hân

       

      -

      Từ giáp đất Yên Cư đến cầu Quan Đế

      800

      -

      Từ giáp đất Yên Cư đến hết Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh Hai

      320

      -

      Từ Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh Hai đến cầu Thôm Chầu

      280

      3.3

      Xã Bình Văn

       

      -

      Từ cống Thôm Lùng (Thôm Bó) đến đỉnh đèo Kéo Kít (Nà Mố)

      320

      3.4

      Xã Như Cố

       

      -

      Trục tỉnh lộ 256 đoạn từ đất nhà ông Trịnh Viết Minh (thôn Nà Tào) đến hết đất nhà bà Lường Thị Thanh (cầu Khuổi Dân) và từ đất nhà ông Nguyễn Văn Viên đến hết đất nhà bà Hà Thị Thập (chân đèo Bắc Dạt)

      500

      -

      Từ đất thuộc địa phận xã Như Cố (giáp xã Yên Đĩnh) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng

      300

      -

      Các vị trí còn lại bám trục đường tỉnh lộ 256

      250

      3.5

      Xã Quảng Chu

       

      -

      Từ cầu treo đến đường QL3

      400

      -

      Trục đường QL3 mới từ giáp xã Yên Lạc, tỉnh Thái Nguyên đến hết địa phận thôn Nà Choọng, xã Quảng Chu

      550

      3.6

      Xã Thanh Vận

       

      -

      Từ nhà ông Bùi Văn Mạnh (thôn Phiêng Khảo) đến hết đất nhà ông Phạn Văn Út (thôn Chúa Lại)

      550

      3.7

      Xã Mai Lạp

       

      -

      Từ đất nhà ông Trần Văn Giới (thôn Bản Pá) đến hết đất nhà bà Lường Thị Chấm (thôn Khau Tổng)

      450

      -

      Từ đất nhà ông Nguyễn Hà Ba (thôn Khau Tổng) đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Toàn (thôn Nà Điếng)

      350

      -

      Từ đất nhà ông Đàm Văn Hưng đến hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên (thôn Khau Ràng) sau chợ

      350

      -

      Từ đất nhà ông Hà Văn Dân đến hết đất nhà ông Hà Văn Tài (thôn Khau Tổng)

      350

      -

      Từ đường tràn gần nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Hà Văn Triển (thôn Bản Pá)

      350

      -

      Từ đất nhà ông Lưu Đình Thứ đến hết đất nhà ông Trần Mạnh Huấn (thôn Bản Rả)

      300

      -

      Từ đất nhà ông Phạm Văn Đại đến đất nhà ông Phạm Văn Hậu (thôn Bản Ruộc)

      350

      -

      Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên đến hết đất nhà ông Lý Văn Bào (thôn Khau Ràng; đường Pác Cốp - Bản Vá)

      250

      -

      Từ hết đất nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Trần Văn Hòa (thôn Bản Pá; đường Pản Pá - Tổng Vụ)

      250

      -

      Đất ở nông thôn còn lại

      150

      3.8

      Xã Thanh Mai

       

      -

      Từ đất nhà ông Lường Văn Khoa đến hết đất nhà ông Hà Đức Trí

      900

      3.9

      Xã Tân Sơn

       

      -

      Từ đất nhà bà Quý Mụi (Khuổi Đeng 2) đến hết đất nhà ông Bàn Phúc Vạn (Khuổi Đeng 1)

      350

      4

      Các vị trí còn lại bám trục đường liên xã chưa nêu ở trên (áp dụng cho tất cả các xã)

      220

      5

      Các trục đường liên thôn (áp dụng cho tất cả các xã)

      110

      6

      Đất ở nông thôn của các xã

       

      6.1

      Đất ở nông thôn còn lại của thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

      120

      6.2

      Đất ở nông thôn còn lại của các xã xã Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

      110

      6.3

      Đất ở nông thôn còn lại của các xã Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

      100

       

      HUYỆN CHỢ ĐỒN

       

      I

      Trục đường Quốc lộ 3B (qua các xã Đông Viên, Rã Bản, Phương Viên)

       

      1

      Từ cổng chợ và trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Viên có khoảng cách 100m đi về hai phía

      500

      2

      Ngã ba thôn Nà Tải xã Rã Bản có khoảng cách 100m đi về hai phía

      465

      3

      Xung quanh chợ Phương Viên

       

      3.1

      Từ nhà ông Nông Văn Khải đến ngã ba đường rẽ Bằng Phúc

      550

      3.2

      Từ ngã ba đường rẽ Bằng Phúc đến nhà ông Phạm Văn Chức

      450

      3.3

      Từ mẫu giáo thôn Nà Đao đến cống tràn

      450

      4

      Các vị trí khác của đường QL3B chưa nêu ở trên

      200

      II

      Trục đường QL3C (qua các xã: Bình Trung, Nghĩa Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc Phái, Quảng Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường)

       

      1

      Chợ Nam Cường: Từ đường lên Trạm Y tế xã Nam Cường đến hết đất nhà ông Ban Văn Thạch

      690

      2

      Trung tâm các chợ xã, trụ sở Ủy ban nhân dân các xã có trục đường đi qua khoảng cách 100m đi về hai phía; từ đường rẽ vào trường Trung học phổ thông Bình Trung đi về phía thị trấn Bằng Lũng 100m

      480

      3

      Khu tái định cư trường Trung học phổ thông Bình Trung

      480

      4

      Trung tâm Ủy ban nhân dân các xã không có chợ có khoảng cách từ 100m đi về hai phía

      350

      5

      Từ ranh giới hết đất nhà ông Trần Văn Sinh Tổ 10 (Bằng Lũng), ranh giới đất Ngọc Phái đến khe Tát Ma

      600

      6

      Khu tái định cư thôn Phiêng Liềng

      250

      7

      Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

      300

      III

      Trục đường ĐT254B (đi qua các xã: Đông Viên, Đại Sảo, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Bình Trung)

       

      1

      Đoạn chợ Yên Nhuận

       

      1.1

      Từ nhà ông Hà Sỹ Quỳnh đến hết nhà bà Triệu Thị Cách

      450

      1.2

      Từ nhà ông Ma Văn Thị đến hết nhà ông Lý Văn Tân

      375

      2

      Từ quán nhà ông Ma Văn Tùng đến nhà ông Nguyễn Văn Hoàng

      300

      3

      Đường Yên Mỹ đi Mai Lạp (259B)

       

      3.1

      Từ ngã ba Yên Mỹ đến đường rẽ sang Trường Phổ thông cơ sở xã Yên Mỹ

      180

      3.2

      Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên

      130

      4

      Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên

      195

      IV

      Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B

       

      1

      Từ đường rẽ Ba Bồ đến đất vườn rừng nhà ông Nông Văn Trường (xã Ngọc Phái)

      450

      2

      Từ ngã ba Ba Bồ (nhà ông Triệu Văn Trọng) đến Nhà Văn hóa thôn Bản Bây, xã Yên Thượng

      230

      3

      Từ Trạm Y tế xã Yên Thịnh đến đầu cầu treo Bản Cậu

      350

      4

      Từ ngã ba cầu tràn đến hết đất Yên Thịnh (đường vào Mỏ chì kẽm Chợ Điền)

      225

      5

      Đường ĐT255B qua thôn Nà Mềm, Nà Nham, xã Yên Thượng

      150

      6

      Từ ngã ba Bản Đồn đến Trạm Y tế xã Yên Thịnh

      250

      7

      Từ cầu treo Bản Cạu đến hết đất Yên Thịnh

      200

      8

      Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên

      250

      9

      Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên (Yên Thượng)

      200

      V

      Thị tứ Bản Thi

       

      1

      Từ địa phận giáp đất Yên Thịnh đến ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng

      200

      2

      Từ ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng đến chân dốc đá Thâm Tàu

      250

      VI

      Các trục đường liên xã

       

      1

      Đường liên xã từ Bản Bây xã Yên Thượng đến hết đất xã Yên Thượng

      150

      2

      Đường Phương Viên - Bằng Phúc ĐT257B

       

      2.1

      Từ ngã ba ĐT257 đi Bằng Phúc đến hết nhà ông Ma Văn Hòa

      465

      2.2

      Từ dãy nhà ông Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Ẩn

      375

      2.3

      Từ dãy nhà ông Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Vi Văn Hoàn

      375

      2.4

      Trung tâm Ủy ban nhân dân xã Phương Viên có khoảng cách 100m về hai phía

      315

      2.5

      Từ cổng Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc đến Đập Thủy điện

      300

      2.6

      Từ cổng Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc đến đường rẽ vào Trường Tiểu học xã Bằng Phúc

      300

      2.7

      Các vị trí khác chưa nêu ở trên

      130

      3

      Đường Đồng Lạc - Xuân Lạc

       

      3.1

      Từ trụ sở cũ đến trường cấp 2

      130

      3.2

      Từ khu hộ Tiểu Văn Tham đến khu Nà Lộc

      130

      3.3

      Từ trụ sở cũ đến khu hộ Hà Văn Lư

      130

      4

      Đường Quảng Bạch - Tân Lập

      130

      5

      Đường Bằng Lũng - Đại Sảo

      130

      6

      Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên

      105

      VII

      Các tuyến đường khác

       

      1

      QL3C Bằng Lãng - Phong Huân - Yên Nhuận

      130

      2

      QL3C Bình Trung - Phong Huân

      120

      3

      QL3C Nghĩa Tá - Phong Huân

      130

      4

      QL3C Bằng Lãng - Khu C

      130

      5

      QL3C Bằng Lãng lên Bản Tàn đoạn qua Bản Lắc

      300

      6

      QL3C Bằng Lãng đi Bản Nhì sang xã Phong Huân

      120

      7

      Từ ngã ba QL3C đến từ ngã ba đường đi Búc Duộng

      300

      8

      Từ ngã ba thôn Tham Thẩu đến chợ Pác Be

      300

      9

      Đường từ ngã ba Búc Duộng đi xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa

      130

      VIII

      Đất ở nông thôn còn lại

      90

       

      HUYỆN NA RÌ

       

      A

      Khu vực giáp ranh với thị trấn

       

      I

      Xã Lương Hạ

       

      1

      Từ giáp đất nhà ông Làm đến hết đất nhà ông Hoan Hường

      900

      2

      Từ giáp đất nhà ông Hoan đến ngã ba đường đi Sân Vận động

      1.600

      3

      Từ ngã ba đường đi Sân Vận động đến ngã ba đi Văn Học (tuyến chính)

      1.500

      4

      Từ giáp đất nhà bà Học Thu đến hết đất bà Lương Thị Thử

      600

      5

      Từ ngã ba đường đi Văn Học đi xã Cường Lợi đến hết đất nhà ông Chương

      600

      6

      Từ giáp đất nhà ông Chương đến khe suối sau nhà ông Hiền

      500

      7

      Từ khe sau nhà ông Hiền đến hết đất nhà ông Cắm

      300

      8

      Từ khe suối nhà ông Cắm đến Kéo Sliếc hết đất Lương Hạ

      240

      9

      Ngã ba đường rẽ đi Văn Học đến đỉnh Kéo Hiển (Nà Khun)

      170

      10

      Đỉnh Kéo Hiển đến Khau Trường hết đất Lương Hạ

      70

      11

      Ngã ba Khưa Slen đến Sân Vận động xã Lương Hạ

      450

      12

      Từ ngã ba ông Lú đến cầu treo ông Thành (Nà Hin) xã Lương Hạ và Trường Mầm non Lương Hạ

      120

      13

      Ngã ba Ủy ban nhân dân xã đến Sân Vận động Lương Hạ

      150

      14

      Ngã ba ông Trung đến hết nhà ông Trường (Đồn Tắm)

      110

      15

      Đường vào động Nàng Tiên

       

      15.1

      Ngã ba đường đi Pác Muồng đến hết đất nhà ông Mã Thiêm Quyến

      320

      15.2

      Từ giáp đất nhà ông Mã Thiêm Quyến đến sân Động Nàng Tiên

      100

      16

      Đường Kim Lư - Lương Thành

       

      16.1

      Từ ngã ba đi Động Nàng Tiên đến cầu cứng Pác Muồng (địa phận xã Lương Hạ)

      290

      16.2

      Từ cầu cứng Pác Muồng đến hết đất nhà ông Triệu Tiến Thanh xã Lương Hạ

      100

      17

      Đường tránh QL3B đoạn qua xã Lương Hạ

      250

      18

      Từ nhà ông Lương Thanh Luyện đến Trường Trung học cơ sở

      150

      19

      Từ nhà ông Lý Văn Thanh và Nà Pằng đến nhà bà Hoàng Thị Chí thôn Nà Lẹng

      100

      20

      Các trục đường liên thôn còn lại có mặt đường 03m

      80

      II

      Xã Kim Lư

       

      1

      Từ ngã ba cổng phụ Bệnh viện đến hết đất nhà ông Kinh (QL3B)

      250

      2

      Từ cầu cứng Kim Lư đến hết đất Kim Lư (hướng đi Bắc Kạn)

      600

      3

      Từ nhà ông Ích Bản Cháng đến ngã ba đường Lùng Cào

      110

      4

      Từ ngã ba đường Lùng Cào đến cống Pò Sâu (Phiêng Đốc)

      120

      5

      Từ cống Pò Sâu (Phiêng Đốc) đến cống Slọ Trào (Phiêng Đốc)

      130

      6

      Từ cống Slọ Trào (Phiêng Đốc) đến hết đường bê tông

      190

      7

      Từ đầu cầu cứng Kim Lư đến hết đất Kim Lư (QL3B) đến Thôm Thia

      600

      8

      Từ ngã ba Pò Khiển đi Khuổi Ít đến cống mương Co Tào

      130

      9

      Từ ngã ba cổng phụ Bệnh viện đi Mò Lèng đến giáp QL3B

      150

      10

      Các trục đường liên thôn còn lại trong xã

      70

      III

      Xã Lam Sơn

       

      1

      Trục QL3B

       

      1.1

      Tiếp đất thị trấn đến cầu Cốc Phát

      260

      1.2

      Từ cầu Cốc Phát đến cầu Tà Pải

      180

      1.3

      Từ cầu Tà Pải đến cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa)

      450

      1.4

      Từ cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa) đến Kéo Cặp hết đất xã Lam Sơn

      120

      1.5

      Ngã ba nhà ông Luật đi Kim Lư

      260

      2

      Quốc lộ 279

       

      2.1

      Từ ngã tư Lam Sơn đến Km13 (Lam Sơn đi Lương Thành)

      270

      2.2

      Từ Km13 đến hết đất Lam Sơn

      70

      2.3

      Từ ngã tư Lam Sơn (đi Khuổi Luông) đến hết nhà ông Tam

      180

      3

      Các trục đường khác

       

      3.1

      Ngã ba ông Luật đến cống đường rẽ nhà ông Hùng (đường đi Nà Nôm)

      170

      3.2

      Tiếp từ cống nhà ông Thanh đến cầu Khuổi Diềm (thuộc tuyến Kim Lư - Lương Thành)

      90

      3.3

      Tiếp từ cầu Khuổi Diềm đến hết đất Lam Sơn

      70

      3.4

      Các trục đường liên thôn trong xã chưa nêu ở trên

      70

      B

      Các trung tâm cụm xã

       

      I

      Trung tâm xã Cường Lợi

       

      1

      Từ Kéo Sliếc đến cống xây nhà ông Thảo

      170

      2

      Cống xây nhà ông Thảo đến cống trường tiểu học

      270

      3

      Từ cống trường tiểu học đến cống thủy lợi Bó Nạc (Nà Chè)

      270

      4

      Từ cống Bó Nạc đến chân đập Pác Giáo (Nà Nưa)

      130

      5

      Từ cống trường tiểu học đến đường rẽ nhà ông Bằng (đường đi Khau Khem)

      120

      6

      Từ ngã ba trung học cơ sở đến hết Trạm Y tế

      240

      7

      Từ Trạm Y tế đến cống Nà Lùng (Pò Nim)

      120

      8

      Từ cống Nà Lùng đến nhà bà Lả (Pò Nim)

      110

      9

      Từ nhà bà Lả đến ngã ba Nà Nưa (nhà ông Cầm)

      100

      10

      Từ ngã ba Nà Tâng đến cống Thôm Bon (đường đi Vũ Loan)

      200

      11

      Cống Thôm Bon đến cầu Nà Khưa

      150

      12

      Đoạn từ cầu Nà Khưa đến nhà ông Thường

      80

      13

      Đoạn từ cầu Nà Khưa đến giáp ranh xã Vũ Loan

      80

      14

      Từ Khau Khem đến đường rẽ nhà ông Bằng (Cường Lợi)

      60

      15

      Từ chân đập Pác Giáo đi thôn Nặm Dắm hết đất xã Cường Lợi

      100

      16

      Từ Nà Piat đến hết đất Cường Lợi giáp ranh xã Kim Lư

      80

      17

      Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên

      60

      II

      Trung tâm xã Lạng San

       

      1

      Khu định cư Khuổi Sáp - Nà Hiu

      70

      2

      Từ ngã ba QL279 vào chợ cũ đến hết nhà ông Lượng

      85

      3

      Từ cầu Khuổi Slúng đến nhà Toản Oanh (đi Lãng Ngâm)

      330

      4

      Từ ngã ba QL279 đi xã Ân Tình đến hết tường rào trường Phổ thông cơ sở Lạng San

      220

      5

      Từ QL279 đi Khau Lạ đến gốc Trám

      70

      6

      Từ giáp đất Lương Thành đến cầu Khuổi Slúng (Lạng San)

      200

      7

      Từ nhà Toản Oanh đến hết đất Lạng San (đi Lãng Ngâm)

      280

      8

      Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên

      60

      III

      Trung tâm xã Xuân Dương

       

      1

      Từ cầu Cốc Càng đến hết nhà cửa hàng vật tư

      800

      2

      Từ Cầu Cốc Càng đi xã Dương Sơn đến hết đất xã Xuân Dương

      200

      3

      Từ cửa hàng vật tư đến giáp đất xã Liêm Thủy

      200

      4

      Từ đường tỉnh 256 thôn Nà Dăm đến hết đất thôn Nà Tuồng giáp đất thôn Nà Lũ, xã Thiện Long, huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn

      200

      5

      Từ đường tỉnh 256 thôn Khu Chợ đến hết đất thôn Bắc Sen, giáp đất thôn Khuổi Tấy B, xã Liêm Thủy và thôn Nặm Giàng, xã Đổng Xá

      200

      6

      Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên

      100

      IV

      Trung tâm xã Cư Lễ

       

      1

      Trục QL 3B

       

      1.1

      Từ cống bi thủy lợi Pò Rì đến cầu Cư Lễ II

      320

      1.2

      Từ cầu Cư Lễ II đến cầu Cư Lễ I

      150

      1.3

      Từ Kéo Cặp đến cống Pò Rì (Cư Lễ)

      80

      1.4

      Từ cầu Cư Lễ I đến hết địa phận Cư Lễ giáp xã Hữu Thác

      60

      2

      Trục QL279

       

      2.1

      Từ ngã ba QL3B đến cống Slọ Ngù (đường đi Lạng Sơn)

      320

      2.2

      Từ cống Slọ Ngù đến cống cua Vằng Héo

      150

      2.3

      Từ cống cua Vằng Héo đến hết đất Cư Lễ giáp Lạng Sơn

      60

      3

      Các trục đường còn lại chưa nêu ở trên

      60

      V

      Trung tâm xã Hảo Nghĩa

       

      1

      Từ địa phận Hảo Nghĩa đến cầu Vằng Mười (Hảo Nghĩa)

      100

      2

      Từ cầu Vằng Mười đến đầu cầu cứng (Hảo Nghĩa)

      450

      3

      Từ đầu cầu cứng đến hết địa phận xã Hảo Nghĩa

      90

      4

      Hai đầu cầu cứng Hảo Nghĩa xuống ngầm

      90

      5

      Đường 256 đoạn từ cầu Pác A đến cống dưới nhà ông Cười, thôn Nà Chót

      90

      6

      Đường liên thôn Nà Liềng, Nà Đấu, Nà Coòng từ nhà bà Len, thôn Nà Liềng đến cống dưới nhà ông Kiểm, thôn Nà Coòng

      80

      7

      Từ đường 256 vào thôn Khuổi A đến đường rẽ vào nhà ông Chấn

      80

      C

      Các trục đường liên xã

       

      1

      Các đường liên xã trong huyện

       

      1.1

      Từ ngã ba (QL3B) Cư Lễ đến cầu Pác Ban (Văn Minh)

      70

      1.2

      Các đường liên xã còn lại

      60

      2

      Các đường liên xã đi qua trung tâm các xã

       

      2.1

      Xã Đổng Xá

       

      -

      Từ đường rẽ đi Nà Vạng đến đập tràn dưới nhà ông Tuân

      80

      -

      Từ đầu đập tràn dưới nhà ông Tuân đến đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã

      100

      -

      Từ đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã đến ngầm dưới nhà ông Đệ

      80

      -

      Từ đường rẽ vào Ủy ban nhân dân xã đến cổng trường học

      70

      2.2

      Xã Liêm Thủy

       

      -

      Từ ngã ba Lũng Deng đến hết nhà ông Thật

      100

      -

      Từ nhà ông Thật (Na Pì) đến giáp đất Yên Cư (Chợ Mới)

      80

      -

      Từ đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã đến Trạm Hạ thế Khuổi Dân

      100

      -

      Từ ngã ba Lũng Deng đến giáp xã Xuân Dương

      100

      2.3

      Xã Dương Sơn

       

      -

      Từ cống cạnh nhà ông Trích đến cầu Nà Giàu

      100

      -

      Từ nhà ông Trích đến giáp xã Xuân Dương

      70

      -

      Từ cầu Nà Giàu đến giáp đất Hảo Nghĩa

      70

      -

      Đường liên thôn Rầy Ỏi - Khuổi Kheo

      60

      2.4

      Xã Văn Minh

       

      -

      Từ cầu treo Hát Sao đến cống cạnh nhà ông Hỷ

      70

      -

      Từ giáp đất Lam Sơn đến giáp ranh xã Lương Thành

      70

      2.5

      Xã Ân Tình

       

      -

      Từ Bó Cốc Mười (Nà Lẹng) đến ngã ba thôn Nà Dường

      70

      2.6

      Xã Văn Học

       

      -

      Từ cầu Nà Bưa đến Trạm Hạ thế số 01

      70

      -

      Từ Trạm Hạ thế số 01 đến cầu Nà Tà

      70

      2.7

      Xã Kim Hỷ

       

      -

      Từ khe nước Khuổi Trà qua trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến hết đất Nhà Văn hóa thôn Bản Vèn

      70

      -

      Từ giáp đất Lương Thượng đến hết đất Kim Hỷ (QL279)

      70

      2.8

      Xã Vũ Loan

       

      -

      Từ ngầm Khuổi Khuông đến hết nhà ông Cang (Thôm Khinh)

      100

      -

      Từ ngầm Khuổi Khuông đi xã Cường Lợi đến hết đất xã Vũ Loan

      70

      -

      Từ giáp đất nhà ông Cang (Thôm Khinh) đến đất nhà ông Hoàng Văn Giang, thôn Chang Ngòa

      70

      -

      Từ Chợ Vũ Loan đến cầu Bắc Ái, thôn Khuổi Vạc

      70

      2.9

      Xã Lương Thành

       

      -

      Từ ngã ba QL279 đến hết đất Lương Thành (đường Lương Thành - Kim Lư)

      60

      -

      Từ giáp đất Văn Minh đến rọ kè đá Nà Khon, Lương Thành

      70

      -

      Từ rọ kè đá Nà Khon, Lương Thành đến đường rẽ cầu treo (cửa nhà ông Thăng)

      100

      -

      Từ đường rẽ cầu treo (cửa nhà ông Thăng) đến hết đất Lương Thành giáp xã Lạng San

      70

      2.10

      Xã Côn Minh

       

      -

      Từ ngã ba Chợ B đi xã Cao Sơn đến hết thôn Chợ B

      200

      -

      Từ Nà Làng đến địa phận thôn Bản Cuôn

      100

      -

      Từ địa phận thôn Bản Cuôn đến hết thôn Bản Cào

      80

      -

      Từ địa phận xã Côn Minh đến cầu Khuổi Mẳng

      150

      -

      Từ cầu Khuổi Mẳng đến đến cống bi (ao ông Đạo)

      300

      -

      Từ cống bi (ao ông Đạo) đến hết đất Côn Minh giáp đất Chợ Mới

      100

      2.11

      Xã Hữu Thác

       

      -

      Từ QL 3B vào đến cống xây Quan Làng

      80

      -

      Từ cống xây Quan Làng đến Suối Phai Cốc Lồm

      80

      -

      Từ đường rẽ Trường Phổ thông cơ sở đến hết đất trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hữu Thác

      80

      -

      Từ địa phận Hữu Thác giáp Cư Lễ đến giáp xã Hảo Nghĩa

      100

      2.12

      Xã Quang Phong

       

      -

      Từ QL3B đến hết địa phận Quang Phong đi Đổng Xá

      90

      -

      Từ địa phận Quang Phong đến cống Nà Lay (Quang Phong)

      100

      -

      Từ cống Nà Lay đến cầu Khuổi Can (Quang Phong)

      120

      -

      Từ cầu Khuổi Can đến hết địa phận Quang Phong giáp xã Côn Minh

      100

      -

      Từ nhà ông Hoàng Văn Tướng thông Ka Đoóng đến cống ao ông Hoàng Hoa Lư (hết địa phận thôn Ka Đoóng)

      90

      -

      Từ nhà bà Hằng, thôn Quan Làng đi thôn Nà Vả đến cổng Trường Mầm non xã Quang Phong

      90

      -

      Từ cổng Trường Mầm non đi thôn Nà Cà đến công Khuổi Muồng

      80

      -

      Từ cống Khuổi Muồng đi thôn Tham Không đến cầu bê tông Khuổi Thiển

      70

      2.13

      Xã Lương Thượng

       

      -

      Từ giáp đất xã Lạng San đến cầu Nà Làng

      80

      -

      Từ cầu Nà Làng đến giáp đất xã Kim Hỷ

      60

      D

      Các vị trí chưa nêu ở trên

      60

       

      HUYỆN BẠCH THÔNG

       

      A

      Khu vực các xã

       

      1

      Từ tiếp giáp đất thị trấn Phủ Thông đến cầu Nà Món (bám dọc QL3)

      2.800

      2

      Từ cầu Nà Món đến Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 (bám dọc QL3)

      1.000

      3

      Đoạn tiếp giáp Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 đến Nhà Bia tưởng niệm Đèo Giàng (bám dọc QL3)

      500

      4

      Đoạn từ hết đất Nhà Bia tưởng niệm Đèo Giàng (đường Sỹ Bình - Vũ Muộn - Cao Sơn) đến hết địa phận huyện Bạch Thông

      300

      5

      Từ tiếp giáp đất thị trấn Phủ Thông đến hết đất nhà ông Hà Văn Thập

      2.700

      6

      Tiếp giáp từ nhà ông Hà Văn Thập đến cống Ba Phường, xã Cẩm Giàng (bám dọc QL3)

      1.500

      7

      Đoạn từ Cầu Đeng đến đến hết đất xã Phương Linh (bám dọc đường 258)

      1.500

      8

      Đoạn từ giáp ranh đất thành phố Bắc Kạn đến hết địa giới đất Quang Thuận (bám dọc đường QL3B)

      600

      9

      Từ giáp ranh đất xã Quang Thuận đến hết địa phận xã Dương Phong (bám dọc đường QL3B)

      500

      10

      Đoạn tiếp giáp từ đất xã Phương Linh bán dọc tỉnh lộ 258 đến hết đất xã Vi Hương

      300

      11

      Đường trục chính liên xã Hà Vị, Lục Bình, Tú Trĩ, Vi Hương, Phương Linh giáp tỉnh lộ 258

      400

      12

      Từ ngã ba Bưu điện Tú Trĩ ra QL3

      400

      13

      Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã Lục Bình đến nhà ông Lao Văn Huấn

      500

      14

      Từ cầu thôn Khau Mạ đến cầu Tả Liền thôn Nà Phả, xã Hà Vị

      500

      15

      Đất ở trung tâm Ủy ban nhân dân các xã (cũ, mới) có khoảng cách 100m

      500

      16

      Các đường trục xã và liên xã còn lại

      300

      17

      Đất ở nông thôn còn lại trong huyện

      100

      B

      Đất khu vực xã Cẩm Giàng và dọc đường QL3

       

      1

      Đoạn từ cống Ba Phường đến đường rẽ Nhà máy Gạch Tuynel Cẩm Giàng

      2.000

      2

      Các ô đất lô 2 khu tái định cư luyện gang Cẩm Giàng và lô 2 khu Chợ cũ Cẩm Giàng

      1.000

      3

      Đoạn từ hết đường rẽ vào Nhà máy Gạch Tuynel đến giáp đất thành phố Bắc Kạn (bám dọc trục QL3)

      1.500

      4

      Đoạn từ cách lộ giới QL3 20m lên cổng Trường Trung học cơ sở Cẩm Giàng (Ttrừ lô 2 khu chợ cũ)

      1.000

       

      HUYỆN BA BỂ

       

       

      Đất khu du lịch, đất ven các trục đường giao thông, các khu trung tâm Ủy ban nhân dân xã, trung tâm chợ, đất ở nông thôn

       

      I

      Đất khu du lịch

       

      1

      Từ tiếp đất xã Cao Trĩ đến hết đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm - thôn Bản Nản, xã Khang Ninh (dọc hai bên đường)

      1.100

      2

      Từ tiếp đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm đến hết thôn Nà Mằm xã Khang Ninh (dọc hai bên đường ĐT258)

      1.000

      3

      Từ đập tràn Bó Lù đến hết thôn Pác Ngòi, xã Nam Mẫu

      900

      4

      Khu vực Bến phà (bờ Bắc)

      900

      5

      Khu vực nhà nghỉ Công ty Cổ phần Sài Gòn - Ba Bể

      2.000

      6

      Từ Trụ sở xã Nam Mẫu xuống bến phà (bờ Nam)

      900

      7

      Khu động Hua Mạ từ trung tâm đường rẽ lên động bán kính 100m

      650

      8

      Từ ngã ba đường 258A (thôn Bản Vài) rẽ đi Cao Thượng (khu di tích lịch sử Đài Tiếng nói Việt Nam) đến nhà ông Dương Văn Hoàng, thôn Bản Vài (bên tả ly dương)

      300

      II

      Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường)

       

      1

      Từ tiếp đất thị trấn đến cống cạnh nhà bà Hoàng Thị Chiến, thôn Nà Mô, xã Địa Linh

      1.000

      2

      Từ tiếp cống cạnh nhà bà Hoàng Thị Chiến đến nhà ông La Dương Nước ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh

      500

      3

      Tiếp từ ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh đi về phía Phủ Thông (dọc hai bên đường ĐT258) đến hết đất huyện Ba Bể

      350

      4

      Từ tiếp đất thị trấn đến hết đất xã Cao Trĩ

      500

      5

      Đường ĐT258 từ đầu Cầu Trù cũ đi qua thôn Pù Mắt (xã Chu Hương)

      300

      III

      Đường QL279 (dọc hai bên đường)

       

      1

      Từ nhà ông Lý Văn Kiệm thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu đến hết nhà ông Đàm Văn Vụ, thôn Nà Ma, xã Hà Hiệu

      350

      2

      Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Vụ đến đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu

      470

      3

      Từ đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu đến hết đất Ba Bể (đi thị trấn Nà Phặc)

      350

      4

      Từ hết đất nhà ông Lý Văn Kiệm thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu đến cầu treo Bản Hon, xã Bành Trạch

      250

      5

      Từ cầu treo Bản Hon đến tiếp giáp đất thị trấn

      320

      6

      Từ tiếp đất thị trấn qua Phiêng Chỉ, xã Thượng Giáo đến cầu Kéo Mắt, xã Cao Trĩ

      500

      7

      Từ cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Cường đi Cao Tân

      400

      8

      Tiếp đất xã Cao Trĩ đến hết đất xã Cao Thượng đi Tuyên Quang

      250

      IV

      Đường ĐT253 (212)

       

      1

      Từ ngã ba cầu Bản Mới đến hết đất nhà ông Nguyễn Đạt Tuấn (thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu)

      350

      2

      Từ hết đất nhà ông Nguyễn Đạt Tuấn đến hết đất xã Hà Hiệu

      250

      3

      Từ tiếp đất xã Hà Hiệu đến hết đất nhà ông Lý Văn Mến

      250

      4

      Từ tiếp đất nhà ông Lý Văn Mến đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Nam

      300

      5

      Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Nam đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La

      250

      V

      Đường ĐT258B

       

      1

      Từ đầu cầu Tin Đồn đến cống Kéo Ngay (đường đi Pác Nặm)

      800

      2

      Từ cống Kéo Ngay đến nhà ông Hà Văn Thuận (thôn Nà Ché)

      580

      3

      Từ nhà ông Hà Văn Thuận đến hết đất Ba Bể

      270

      VI

      Các trục đường phụ

       

      1

      Tiếp đất thị trấn đến cầu treo Cốc Phát (theo đường từ ngã ba Cầu Toòng)

      700

      2

      Từ đất nhà bà Đinh Thị Vĩ TK9 đến hết đất nhà ông Triệu Huy Toàn thôn Nà Hán (theo đường vào Bản Pục)

      800

      3

      Từ đầu cầu Tin Đồn đến hết nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đi Cao Trĩ

      800

      4

      Từ tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đến cầu Kéo Mắt, xã Cao Trĩ

      400

      5

      Từ ngã ba rẽ đi Hoàng Trĩ đến ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê

      270

      6

      Đường từ Cao Trĩ đi Đồn Đèn

      300

      7

      Từ giáp đất xã Quảng Khê đến thác Tát Mạ, xã Hoàng Trĩ

      250

      8

      Từ ngã ba đường 279 đến bến xuồng Pác Shai, xã Cao Thượng

      300

      9

      Từ tiếp đất Thị Trấn đến ngã ba đường giao với đường từ nhà ông Mông Văn Thiện đến cầu treo Cốc Phát

      450

      10

      Từ ngã ba thôn Thiêng Điểm (Phúc Lộc) đến ngã ba đường 279 thôn Nà Khao

      200

      VII

      Các trục đường khác chưa nêu ở trên

      120

       

      HUYỆN NGÂN SƠN

       

      A

      Xã Lãng Ngâm

       

      I

      Trục QL3 (về phía Bạch Thông)

       

      1

      Từ cống Bó Lếch đến hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy

       

      1.1

      Từ cống Bó Lếch đến hết đất nhà ông Vương

      500

      1.2

      Từ hết đất nhà ông Vương đến hết đất nhà ông Tiến

      600

      1.3

      Từ hết đất nhà ông Tiến đến hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy

      500

      2

      Từ hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy đến hết đất Ngân Sơn (giáp huyện Bạch Thông)

      200

      3

      Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến cầu thôn Slam Pác

      120

      4

      Từ cầu Slam Pác đến QL279

      100

      5

      Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến cầu thôn Bản Khét

      120

      6

      Từ cầu Bản Khét đến trường học thôn Củm Nhá

      120

      II

      Đi về phía thị trấn Nà Phặc

       

      1

      Từ cống Bó Lếch đến hết đất Lãng Ngâm (giáp thị trấn Nà Phặc)

      400

      III

      Tuyến QL279

       

      1

      Từ ngã ba cách lộ giới (QL3) là 20m đến đường rẽ lên thôn Nà Toòng

      200

      2

      Từ đường rẽ lên thôn Nà Toòng đến hết đất Lãng Ngâm

      100

      3

      Từ cách lộ giới QL279 20m đến thôn Bó Tình

      100

      IV

      Xung quanh chợ Lãng Ngâm (khoảng cách là 100m trở lại)

      350

      B

      Khu vực xã Vân Tùng

       

      I

      Trục QL3 (đi về phía Nam) dọc hai bên đường

       

      1

      Từ đường rẽ Lâm trường đến hết đất nhà ông Lương Văn Thành

      2.000

      2

      Từ hết đất nhà ông Lương Văn Thành đến cổng Trường Tiểu học Vân Tùng

      1.300

      3

      Từ hết Trường Tiểu học Vân Tùng đến nhà bà Hoàng Thị Quế

       

      3.1

      Khu đấu giá quyền sử dụng đất

      2.600

      3.2

      Các khu vực còn lại

      1.500

      4

      Từ hết đất nhà Hoàng Thị Quế đến nhà bà Hoàng Thị Duyên (đường rẽ Lăng Đồn)

      600

      5

      Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Duyên (Lăng Đồn) đến đường rẽ thôn Cốc Lùng

      300

      6

      Từ đường rẽ thôn Cốc Lùng đến hết đất Cây xăng Đèo Gió

      350

      7

      Từ hết đất Cây xăng Đèo Gió đến giáp đất thị trấn Nà Phặc

      700

      II

      Trục QL3 (đi về phía Bắc dọc hai bên đường)

       

      1

      Từ đường rẽ Lâm trường đến đường rẽ nhà ông Triệu Văn Nì

      1.500

      2

      Từ hết đất nhà ông Triệu Văn Nì đến hết địa phận xã Vân Tùng (giáp đất xã Đức Vân)

      400

      III

      Các trục đường khác

       

      1

      Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên trường nội trú

      750

      2

      Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến Trạm Truyền hình và trường Trung học phổ thông Ngân Sơn

      650

      3

      Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến hết đất trụ sở Lâm trường

      500

      4

      Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m đến hết đất ông Hoàng Văn Cầm (khu I)

      1.600

      5

      Từ hết đất ông Hoàng Văn Cầm đến hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II)

      1.500

      6

      Từ hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II) đến ngã ba nhà ông Triệu Văn Nì (cách lộ giới QL3 20m)

      1.150

      7

      Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Cốc Đán) đến thôn Nà Lạn

      200

      8

      Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Thượng Quan) đến đất nhà ông Dương

      650

      9

      Từ đất nhà ông Dương đến cầu Nà Nghè

      400

      10

      Từ cầu Nà Nghè đến chân dốc Khưa Cấp

      300

      11

      Xung quanh chợ Ngân Sơn (cách chợ là 100m)

      700

      12

      Từ cách chợ Ngân Sơn 100m đến nhà ông Nguyễn Đức Bê

      500

      13

      Đường Hồ Chí Minh đoạn Vân Tùng

      350

      C

      Xã Đức Vân

       

      1

      Từ địa phận xã Đức Vân (giáp đất xã Vân Tùng) đến hết đất nhà ông Lê Hữu Mười

      400

      2

      Từ hết đất nhà ông Lê Hữu Mười đến đất nhà bà Nông Thị Chanh

      500

      3

      Từ đất nhà Nông Thị Chanh đến hết đất Trường Tiểu học xã Đức Vân

      650

      4

      Từ hai bên đường QL3 giáp đất Trường Tiểu học Đức Vân đến hết địa phận Đức Vân (giáp xã Bằng Vân)

      300

      5

      Từ cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà ông Lý Văn Nái (ĐT252)

      300

      6

      Từ cách lộ giới QL3 20m đến hết đất thôn Bản Duồi (giáp xã Bằng Vân)

      300

      D

      Khu vực xã Bằng Vân

       

      I

      Trục đường QL3 về phía Cao Bằng

       

      1

      Từ ngã ba rẽ khu A, B đến đường rẽ đi xã Cốc Đán

      2.000

      2

      Từ đường rẽ xã Cốc Đán đến đường rẽ mỏ đá (Pù Mò)

      1.500

      3

      Từ đường rẽ mỏ đá đến cua Bật Bông

      500

      4

      Từ cua Bật Bông đến hết đất Bằng Vân

       

      4.1

      Từ cua Bật Bông đến hết đất nhà ông Đặng Tuần Dương

      250

      4.2

      Từ hết đất nhà ông Đặng Tuần Dương đến hết đất Bằng Vân

      200

      5

      Từ ngã ba rẽ khu A, B đến thôn Bản Duồi (xã Đức Vân)

      300

      6

      Đường từ (QL3) cách 20m đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bằng Vân

      300

      II

      Trục đường QL3 về phía Đức Vân

       

      1

      Từ đường rẽ khu A, B đến hết đất nhà ông Ngô Văn Chung

      1.500

      2

      Từ tiếp hết đất nhà ông Ngô Văn Chung đến hết đất xã Bằng Vân

      700

      3

      Xung quanh chợ Bằng Vân (cách 200m)

      500

      4

      Từ ngã ba rẽ đi Cốc Đán đến hết thôn Cốc Lải

      350

      5

      Từ ngã ba cách lộ giới QL3 20m rẽ vào Đông Chót đến nhà ông Đỗ Văn Vinh

      300

      Đ

      Xã Hương Nê

       

      1

      Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đàm Văn Kiển, thôn Nặm Nầu đến đất nhà bà Long Thị Hương

      250

      2

      Từ đất nhà bà Long Thị Hương đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng (Bản Quản 2)

      600

      3

      Từ nhà ông Địch Xuân Bồng đến thôn Bản Cáu (đường liên thôn có mặt đường ≥ 03m

      150

      4

      Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng (Bản Quản 2) đến nhà ông Hoàng Văn Tự thôn Nà Nạc 1

      250

      E

      Xã Thuần Mang

       

      1

      Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út đến Cây xăng Sáng Thế

      1500

      2

      Đoạn từ đường QL279 cách 20m đến hết đường trung tâm nội bộ xã Thuần Mang

      700

      3

      Từ Cây xăng Sáng Thế đến nhà ông Bế Đình Hùng (QL279) và đến cầu sắt Bản Giang (ĐT252)

      450

      4

      Đường QL279 đoạn từ nhà ông Bế Đình Hùng đến cầu Nà Chúa

      300

      5

      Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út đến hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ

      450

      6

      Từ tiếp hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ đến cầu sắt thôn Nà Mu (QL279)

      350

      7

      Đường QL279 đoạn từ cầu sắt Nà Mu đến nhà ông Triệu Văn Tàn (Thôn Khuổi Tục)

      250

      8

      Đường Khu Chợ - Bản Băng đoạn từ đất nhà ông Đinh Thiện Lạng đến nhà ông Đinh Thiện Bình

      250

      9

      Đường Khu Chợ - Bản Băng đoạn từ cầu Bản Băng đến nhà bà Đinh Thị Xuyên (thôn Bản Băng)

      120

      G

      Khu vực các xã còn lại

       

      1

      Khu vực trung tâm các xã (gần trụ sở Ủy ban nhân dân xã và chợ có khoảng cách 200m)

      220

      2

      Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên

      120

      3

      Các trục đường liên thôn có mặt đường ≥ 03m

      100

      4

      Đất ở nông thôn các xã còn lại chưa nêu ở trên

      90

       

      HUYỆN PÁC NẶM

       

      I

      Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố

       

      1

      Từ đầu cống Kha Mu đến cầu Bó Lục

      320

      2

      Từ cầu Bó Lục đến giáp đất nhà ông Đoàn Văn Tiến

      1.250

      3

      Từ đất nhà ông Đoàn Văn Tiến đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu)

      2.000

      4

      Tiếp nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu) đến hết đất nhà ông Nông Văn Viết

      1.900

      5

      Tiếp nhà ông Nông Văn Viết đến cống qua đường cạnh nhà bà Liên

      720

      6

      Từ cống qua đường cạnh nhà bà Liên đến đầu cầu Pác Cốp đi Bằng Thành

      320

      7

      Từ ngã ba Nà Diếu theo trục đường 258B đến hết nhà bà Dương Thị Hoa (đường lên trường tiểu học)

      2.000

      8

      Từ ngã tư đường đi Nhạn Môn đến đầu đập tràn Nà SLa

      3.000

      9

      Từ đập tràn Nà Sla (nhà ông Quách Văn Doanh) đến đường rẽ đi Khâu Đấng

      700

      10

      Từ đường rẽ lên Khâu Đấng đến cống Cốc Lải (trục đường Bộc Bố - Nhạn Môn)

      320

      11

      Từ ngã ba Điện lực dọc theo đường vào Khối Nội chính đến đầu ngã ba (Nhà thi đấu đa năng)

      1.750

      12

      Từ ngã ba bắt đầu từ cống qua cổng trụ sở Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện đến hết ngã tư chợ

      4.850

      13

      Từ ngã ba Nà Diếu (đường giao thông nông thôn Đông Lẻo) đến cổng phụ Trường Tiểu học Bộc Bố

      1.250

      14

      Đất ở vị trí khác chưa nêu ở trên trong khu trung tâm huyện

      350

      15

      Đất ở lô 2 khu dân cư xã Bộc Bố

      2.000

      16

      Từ ngã ba bắt đầu từ cống, dọc theo tường rào Ủy ban nhân dân huyện đến hết tường rào Huyện ủy (đường đi Khâu Vai)

      1.500

      17

      Từ tường rào Huyện ủy đến hết nhà ở ông Quách Văn Giai

      500

      18

      Từ nhà ông Quách Văn Giai đến ngã ba đường Bộc Bố - Cổ Linh

      110

      19

      Từ ngã ba Bưu điện (đất ở dọc trục đường 27m) đến đất nhà ông Đỗ Đình Ba

      5.000

      20

      Tiếp đất nhà ông Đỗ Đình Ba đến cổng Trường Nội trú

      3.500

      21

      Từ cổng Trường Nội trú đến đầu cầu treo đường đi Nà Phầy

      875

      22

      Từ đầu cầu treo đường đi Nà Phầy đến đập tràn Nặm Mây

      260

      23

      Từ đường 258B đến khu dân cư Nà Lẹng

      400

      24

      Đất ở các tuyến đường cắt ngang đường 27m vào khu vực Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện

      1.800

      25

      Từ ngã ba đường rẽ Khâu Đấng đến cầu treo Tả Quang

      320

      26

      Đường thuộc dự án hạ tầng khu dân cư (sau Kho bạc, song song đường 27m)

      2.400

      27

      Đường từ Thẳm Én đến đầu cầu treo Tả Quang

      320

      28

      Từ ngã ba Nặm Mây (đường Bộc Bố - Cổ Linh) đến hết nhà ông Dương Văn Dư

      150

      II

      Đất ở các vị trí khác thuộc trục đường tỉnh lộ 258B (trừ đất ở xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch)

      255

      1

      Xã Nghiên Loan

       

      1.1

      Từ Trạm Kiểm lâm đến nhà ông Lý Văn Năm (thôn Khuổi Muổng)

      150

      1.2

      Từ nhà ông Hứa Văn Thánh (thôn Khuổi Muổng) đến nhà ông Nông Văn Tới (thôn Nà Vài)

      255

      1.3

      Từ nhà ông Lô Văn Lưu (thôn Nà Vài) đến đỉnh Đèo Yêu (giáp đất xã Xuân La)

      150

      2

       Xã Xuân La

       

      2.1

      Từ đỉnh Đèo Yêu (giáp đất xã Nghiên Loan) đến cống Lỏng Pạo (thôn Thôm Mèo)

      150

      2.2

      Từ cống Lỏng Pạo thôn Thôm Mèo đến đầu đường rẽ vào thôn Khuổi Khỉ

      255

      2.3

      Từ ngã ba đầu đường rẽ thôn Khuổi Khỉ đến đỉnh đèo Kéo Pjảo (giá đất xã Bộc Bố)

      150

      3

      Đất ở các xã còn lại

      255

      III

      Các trục đường liên xã

       

      1

      Đất ở thuộc các trục đường liên xã

      100

      2

      Từ cầu Pác Cốp đi Bằng Thành đến hết đất nhà ông Ma Văn Chẩn (xã Bộc Bố)

      220

      3

      Đất ở xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch (thuộc trục đường tỉnh lộ 258B)

      340

      4

      Đất ở xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch (các trục đường còn lại)

      255

      IV

      Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

       

      1

      Xã Bộc Bố

      100

      2

      Xã Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

      80

      3

      Xã An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

      60

       

      X. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

      Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

      STT

      Tên đơn vị hành chính

      Giá đất

       

      THÀNH PHỐ BẮC KẠN

       

       

      XÃ NÔNG THƯỢNG

       

      I

      Tuyến đường Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT259)

       

      1

      Cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến cầu Nà Diểu

      2.000

      2

      Từ hết cầu Nà Diểu đến cầu Cốc Muổng

      880

      3

      Từ hết cầu Cốc Muổng đến cầu Nà Vịt

      720

      4

      Từ cầu Nà Vịt đến hết đất ông Hoàng Văn Rận

      560

      5

      Từ giáp đất ông Rận đến giáp đất Thanh Vận

      400

      II

      Tuyến đường Nông Thượng - Tân Thành - Thái Nguyên

       

      1

      Từ giáp đất ông Lộc Văn Lực đến hết đất ông Nông Văn Lựu

      640

      2

      Từ giáp đất ông Nông Văn Lựu đến cầu Pác Cốp (thôn Khuổi Cuồng)

      400

      3

      Từ cầu Pác Cốp đến hết đất bà Lường Thị Thời

      560

      4

      Từ hết đất bà Lường Thị Thời đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m

      800

      III

      Đường Thái Nguyên (QL3) đoạn từ giáp đất Phường Phùng Chí Kiên đến giáp đất Xuất Hóa

      3.200

      IV

      Đường Nguyễn Văn Tố từ giáp đất phường Sông Cầu đến giáp đất Phường Phùng Chí Kiên

      4.000

      V

      Các trục đường nhánh

       

      1

      Từ nhà ông La Hữu Huân đến hết đất ông Đỗ Văn Song

      440

      2

      Đường vào Kho K97

       

      2.1

      Từ sau 20m đường Thái Nguyên (QL3) vào 100m Kho K97

      1.600

      2.2

      Từ sau 100m đường vào Kho K97

      960

      3

      Đường vào thôn Thôm Luông

      560

      4

      Từ hết đất ông Mai Văn Độ vào thôn Nà Chuông

      400

      5

      Từ giáp đất ông Phượng Tài Long đến giáp đất thôn Khuổi Chang

      320

      6

      Từ giáp Trường Trung cấp Nghề đến hết đất ông Hà Đức Sơn thôn Nà Bản

      400

      7

      Từ hết nhà ông Hà Đức Sơn đến thôn Nà Bản

      320

      8

      Đường vào khu Khuổi Mài đến nhà ông Lộc Thị Bẹ

      400

      9

      Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Thái) đến đường Tân Thành (khu vực Nà Bon)

      320

      10

      Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Bình) đến thôn Cốc Muổng

      320

      11

      Các khu vực còn lại

      240

       

      XÃ DƯƠNG QUANG

       

      1

      Đường Bàn Văn Hoan (từ cầu Dương Quang đến hết đất ông Hoàng Văn Chính)

      2.400

      2

      Từ nhà ông Hoàng Văn Chính đến đầu cánh đồng Nà Pài

      1.200

      3

      Từ hết đất ông Nguyễn Triệu Khiết đến đập tràn Hồ chứa nước Nặm Cắt

      240

      4

      Các khu vực còn lại thôn Nà Ỏi

      800

      5

      Khu vực thôn Phặc Tràng

       

      5.1

      Từ hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Nguyễn Hữu Khiết

      2.800

      5.2

      Các khu vực còn lại của thôn Phặc Tràng

      800

      5.3

      Khu tái định cư Khuổi Kén thuộc Dự án Hồ chứa nước Nặm Cắt

      960

      5.4

      Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc

       

      5.4.1

      Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m

      2.560

      5.4.2

      Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m

      2.720

      5.5

      Các khu vực còn lại

      800

      6

      Khu trục đường Đôn Phong - Bản Chiêng

      320

      7

      Khu trục đường liên thôn Nà Ỏi - Quan Nưa

      400

      8

      Khu trục đường liên thôn Nà Pài

      240

      9

      Khu đường Nà Cưởm

       

      9.1

      Từ hết địa phận phường Sông Cầu đến hết Trường Quân sự tỉnh

      400

      9.2

      Từ giáp Trường Quân sự tỉnh đến hết khu Nà Cưởm

      240

      10

      Từ ngã ba cầu Quan Nưa đến hết đất ông Đặng Phúc Tài

      200

      11

      Trục đường Bản Cáu - Bản Trang

      240

      12

      Trục đường Quan Nưa - Bản Giềng

      240

      13

      Các vị trí còn lại của thôn Quan Nưa, Nà Rì

      200

      14

      Các khu vực còn lại

      160

       

      HUYỆN CHỢ MỚI

       

      I

      Đối với đất ở tại xã Yên Đĩnh

       

      1

      Đoạn QL3 đi qua địa phận xã Yên Đĩnh

      1.600

      2

      Đường Yên Đĩnh - Bình Văn

       

      2.1

      Từ ngã ba cách lộ giới QL3 là 20m, từ Chi nhánh Điện đến cầu Yên Đĩnh

      880

      2.2

      Từ cầu Yên Đĩnh đến hết đất xã Yên Đĩnh

      440

      3

      Từ cách lộ giới QL3 là 20m (Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) đến cổng Bệnh viện

      680

      4

      Đường dân sinh có chiều rộng mặt đường từ 02m trở lên (tại khu quy hoạch cũ)

      344

      5

      Từ lộ giới QL3 là 20m (từ nhà ông Vũ Minh Phú) đến đường cầu Yên Đĩnh

      480

      6

      Từ cách lộ giới QL3 là 20m từ nhà ông Phạm Văn Tý đến cổng sau Bệnh viện

      400

      7

      Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới (Bắc Kạn): Từ hết địa giới hành chính xã Quảng Chu đến giáp đất xã Thanh Bình

      440

      8

      Đường liên xã thị trấn Chợ Mới đi Quảng Chu

      320

      9

      Các vị trí đất khác trong khu quy hoạch Yên Đĩnh

      120

      II

      Khu vực các xã

       

      1

      Trục đường QL3 (xã Thanh Bình, Nông Thịnh, Nông Hạ, Cao Kỳ, Hòa Mục)

       

      1.1

      Xã Thanh Bình

       

      -

      Từ hết địa giới hành chính xã Yên Đĩnh đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Rư

      280

      -

      Từ đất nhà bà Đinh Thị Rư đến hết đất nhà ông Hà Bảo Tám

      695

      -

      Từ hết đất nhà ông Hà Bảo Tám đến hết địa giới xã Thanh Bình

      288

      -

      Từ đất nhà bà Đinh Thị Rư đến hết đất nhà ông Trần Văn Lượng

      640

      -

      Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở dãy 1)

      448

      -

      Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở các dãy còn lại)

      480

      -

      Khu hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thanh Bình

      280

      -

      Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới (Bắc Kạn): Từ hết địa giới hành chính xã Yên Đĩnh đến giáp đất Khu công nghiệp Thanh Bình

      440

      -

      Đất ở tại nông thôn thuộc các tuyến đường trục thôn, đường liên thôn; đất ở tại nông thôn trên địa bàn xã Thanh Bình

      104

      1.2

      Xã Nông Thịnh

       

      -

      Từ giáp đất xã Thanh Bình đến giáp đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn)

      288

      -

      Từ đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương

      448

      -

      Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương đến giáp đất xã Nông Hạ

      360

      1.3

      Xã Nông Hạ

       

      -

      Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ, thôn Nà Mẩy đến hết đất nhà ông Trần Đại Thảo, thôn 62

      760

      -

      Từ hết đất nhà ông Trần Đại Thảo đến giáp đất xã Cao Kỳ

      360

      -

      Đường Nông Hạ - Thanh Vận: Từ nhà ông Hà Văn Huấn, thôn Reo Dài đến hết đất nhà ông Phạm Văn Sử, thôn Cao Thanh

      264

      -

      Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ đến cầu Khe Thỉ

      480

      1.4

      Xã Cao Kỳ

       

      -

      Từ đất nhà ông Hoàng Văn Huế (thôn Nà Cà) đến hết đất Đội Thuế Cao Kỳ

      520

      1.5

      Xã Hòa Mục

       

      -

      Từ đất nhà bà Hà Thị Thu (cầu Hòa Mục) đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Lâm

      272

      -

      Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Hà Hữu Hùng (Bản Chang)

      248

      -

      Từ giáp đất thành phố theo đường QL3 về phía Thái Nguyên 300m

      400

      1.6

      Các vị trí còn lại của trục QL3 chưa nêu ở trên

      248

      2

      Trục QL3B (xã Tân Sơn)

      200

      3

      Đất ở các xã

       

      3.1

      Xã Yên Cư

       

      -

      Từ đất nhà ông Ma Văn Luân (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng)

      256

      -

      Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường)

      176

      -

      Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) theo tỉnh lộ 256 đến hết đất xã Yên Cư

      104

      -

      Đoạn từ hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường) đến hết đất thôn Bản Cháo, xã Yên Cư

      88

      3.2

      Xã Yên Hân

       

      -

      Từ giáp đất Yên Cư đến cầu Quan Đế

      640

      -

      Từ giáp đất Yên Cư đến hết Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh Hai

      256

      -

      Từ Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh Hai đến cầu Thôm Chầu

      224

      3.3

      Xã Bình Văn

       

      -

      Từ cống Thôm Lùng (Thôm Bó) đến đỉnh đèo Kéo Kít (Nà Mố)

      256

      3.4

      Xã Như Cố

       

      -

      Trục tỉnh lộ 256 đoạn từ đất nhà ông Trịnh Viết Minh (thôn Nà Tào) đến hết đất nhà bà Lường Thị Thanh (cầu Khuổi Dân) và từ đất nhà ông Nguyễn Văn Viên đến hết đất nhà bà Hà Thị Thập (chân đèo Bắc Dạt)

      400

      -

      Từ đất thuộc địa phận xã Như Cố (giáp xã Yên Đĩnh) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng

      240

      -

      Các vị trí còn lại bám trục đường tỉnh lộ 256

      200

      3.5

      Xã Quảng Chu

       

      -

      Từ cầu treo đến đường QL3

      320

      -

      Trục đường QL3 mới từ giáp xã Yến Lạc, tỉnh Thái Nguyên đến hết địa phận thôn Nà Choọng, xã Quảng Chu

      440

      3.6

      Xã Thanh Vận

       

      -

      Từ nhà ông Bùi Văn Mạnh (thôn Phiêng Khảo) đến hết đất nhà ông Phạn Văn Út (thôn Chúa Lại)

      440

      3.7

      Xã Mai Lạp

       

      -

      Từ đất nhà ông Trần Văn Giới (thôn Bản Pá) đến hết đất nhà bà Lường Thị Chấm (thôn Khau Tổng)

      360

      -

      Từ đất nhà ông Nguyễn Hà Ba (thôn Khau Tổng) đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Toàn (thôn Nà Điếng)

      280

      -

      Từ đất nhà ông Đàm Văn Hưng đến hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên (thôn Khau Ràng) sau chợ

      280

      -

      Từ đất nhà ông Hà Văn Dân đến hết đất nhà ông Hà Văn Tài (thôn Khau Tổng)

      280

      -

      Từ đường tràn gần nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Hà Văn Triển (thôn Bản Pá)

      280

      -

      Từ đất nhà ông Lưu Đình Thứ đến hết đất nhà ông Trần Mạnh Huấn (thôn Bản Rả)

      240

      -

      Từ đất nhà ông Phạm Văn Đại đến đất nhà ông Phạm Văn Hậu (thôn Bản Ruộc)

      280

      -

      Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên đến hết đất nhà ông Lý Văn Bào (thôn Khau Ràng; đường Pác Cốp - Bản Vá)

      200

      -

      Từ hết đất nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Trần Văn Hòa (thôn Bản Pá; đường Pản Pá - Tổng Vụ)

      200

      -

      Đất ở nông thôn còn lại

      120

      3.8

      Xã Thanh Mai

       

      -

      Từ đất nhà ông Lường Văn Khoa đến hết đất nhà ông Hà Đức Trí

      720

      3.9

      Xã Tân Sơn

       

      -

      Từ đất nhà bà Quý Mụi (Khuổi Đeng 2) đến hết đất nhà ông Bàn Phúc Vạn (Khuổi Đeng 1)

      280

      4

      Các vị trí còn lại bám trục đường liên xã chưa nêu ở trên (áp dụng cho tất cả các xã)

      176

      5

      Các trục đường liên thôn (áp dụng cho tất cả các xã)

      88

      6

      Đất tại các xã

       

      6.1

      Đất còn lại của thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

      96

      6.2

      Đất còn lại của các xã Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

      88

      6.3

      Đất còn lại của các xã Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

      80

       

      HUYỆN CHỢ ĐỒN

       

      I

      Trục đường Quốc lộ 3B (qua các xã Đông Viên, Rã Bản, Phương Viên)

       

      1

      Từ cổng chợ và trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Viên có khoảng cách 100m đi về hai phía

      400

      2

      Ngã ba thôn Nà Tải, xã Rã Bản có khoảng cách 100m đi về hai phía

      372

      3

      Xung quanh chợ Phương Viên

       

      3.1

      Từ nhà ông Nông Văn Khải đến ngã ba đường rẽ Bằng Phúc

      440

      3.2

      Từ ngã ba đường rẽ Bằng Phúc đến nhà ông Phạm Văn Chức

      360

      3.3

      Từ mẫu giáo thôn Nà Đao đến cống tràn

      360

      4

      Các vị trí khác của đường QL3B chưa nêu ở trên

      160

      II

      Trục đường QL3C (qua các xã: Bình Trung, Nghĩa Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc Phái, Quảng Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường)

       

      1

      Chợ Nam Cường: Từ đường lên Trạm Y tế xã Nam Cường đến hết đất nhà ông Ban Văn Thạch

      552

      2

      Trung tâm các chợ xã, trụ sở Ủy ban nhân dân các xã có trục đường đi qua khoảng cách 100m đi về hai phía; từ đường rẽ vào Trường Trung học phổ thông Bình Trung đi về phía thị trấn Bằng Lũng 100m

      384

      3

      Khu tái định cư Trường Trung học phổ thông Bình Trung

      384

      4

      Trung tâm Ủy ban nhân dân các xã không có chợ có khoảng cách từ 100m đi về hai phía

      280

      5

      Từ ranh giới hết đất nhà ông Trần Văn Sinh, Tổ 10 (Bằng Lũng), ranh giới đất Ngọc Phái đến khe Tát Ma

      480

      6

      Khu tái định cư thôn Phiêng Liềng

      200

      7

      Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

      240

      III

      Trục đường ĐT254B (đi qua các xã: Đông Viên, Đại Sảo, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Bình Trung)

       

      1

      Đoạn chợ Yên Nhuận

       

      1.1

      Từ nhà ông Hà Sỹ Quỳnh đến hết nhà bà Triệu Thị Cách

      360

      1.2

      Từ nhà ông Ma Văn Thị đến hết nhà ông Lý Văn Tân

      300

      2

      Từ quán nhà ông Ma Văn Tùng đến nhà ông Nguyễn Văn Hoàng

      240

      3

      Đường Yên Mỹ đi Mai Lạp (259B)

       

      3.1

      Từ ngã ba Yên Mỹ đến đường rẽ sang Trường Phổ thông cơ sở xã Yên Mỹ

      144

      3.2

      Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên

      104

      4

      Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên

      156

      IV

      Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B

       

      1

      Từ đường rẽ Ba Bồ đến đất vườn rừng nhà ông Nông Văn Trường (xã Ngọc Phái)

      360

      2

      Từ ngã ba Ba Bồ (nhà ông Triệu Văn Trọng) đến Nhà Văn hóa thôn Bản Bây, xã Yên Thượng

      184

      3

      Từ Trạm Y tế xã Yên Thịnh đến đầu cầu treo Bản Cậu

      280

      4

      Từ ngã ba cầu tràn đến hết đất Yên Thịnh (đường vào Mỏ chì kẽm Chợ Điền)

      180

      5

      Đường ĐT255B qua thôn Nà Mềm, Nà Nham, xã Yên Thượng

      120

      6

      Từ ngã ba Bản Đồn đến Trạm Y tế xã Yên Thịnh

      200

      7

      Từ cầu treo Bản Cạu đến hết đất Yên Thịnh

      160

      8

      Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên

      200

      9

      Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên (Yên Thượng)

      160

      V

      Thị tứ Bản Thi

       

      1

      Từ địa phận giáp đất Yên Thịnh đến ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng

      160

      2

      Từ ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng đến chân dốc đá Thâm Tàu

      200

      VI

      Các trục đường liên xã

       

      1

      Đường liên xã từ Bản Bây xã Yên Thượng đến hết đất xã Yên Thượng

      120

      2

      Đường Phương Viên - Bằng Phúc ĐT257B

       

      2.1

      Từ ngã ba ĐT257 đi Bằng Phúc đến hết nhà ông Ma Văn Hòa

      372

      2.2

      Từ dãy nhà ông Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Ẩn

      300

      2.3

      Từ dãy nhà ông Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Vi Văn Hoàn

      300

      2.4

      Trung tâm Ủy ban nhân dân xã Phương Viên có khoảng cách 100m về hai phía

      252

      2.5

      Từ cổng Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc đến Đập Thủy điện

      240

      2.6

      Từ cổng Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc đến đường rẽ vào Trường Tiểu học xã Bằng Phúc

      240

      2.7

      Các vị trí khác chưa nêu ở trên

      104

      3

      Đường Đồng Lạc - Xuân Lạc

       

      3.1

      Từ trụ sở cũ đến trường cấp 2

      104

      3.2

      Từ khu hộ Tiểu Văn Tham đến khu Nà Lộc

      104

      3.3

      Từ trụ sở cũ đến khu hộ Hà Văn Lư

      104

      4

      Đường Quảng Bạch - Tân Lập

      104

      5

      Đường Bằng Lũng - Đại Sảo

      104

      6

      Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên

      84

      VII

      Các tuyến đường khác

       

      1

      QL3C Bằng Lãng - Phong Huân - Yên Nhuận

      104

      2

      QL3C Bình Trung - Phong Huân

      96

      3

      QL3C Nghĩa Tá - Phong Huân

      104

      4

      QL3C Bằng Lãng - Khu C

      104

      5

      QL3C Bằng Lãng lên Bản Tàn đoạn qua Bản Lắc

      240

      6

      QL3C Bằng Lãng đi Bản Nhì sang xã Phong Huân

      96

      7

      Từ ngã ba QL3C đến từ ngã ba đường đi Búc Duộng

      240

      8

      Từ ngã ba Tthôn Tham Thẩu đến chợ Pác Be

      240

      9

      Đường từ ngã ba Búc Duộng đi xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa

      104

      VIII

      Đất còn lại

      72

       

      HUYỆN NA RÌ

       

      A

      Khu vực giáp ranh với thị trấn

       

      I

      Xã Lương Hạ

       

      1

      Từ giáp đất nhà ông Làm đến hết đất nhà ông Hoan Hường

      720

      2

      Từ giáp đất nhà ông Tô Viết Hoan đến ngã ba đường đi Sân Vận động

      1280

      3

      Từ ngã ba đường đi Sân Vận động đến ngã ba đi Văn Học (tuyến chính)

      1200

      4

      Từ giáp đất nhà bà Học Thu đến hết đất bà Lương Thị Thử

      480

      5

      Từ ngã ba đường đi Văn Học đi xã Cường Lợi đến hết đất nhà ông Chương

      480

      6

      Từ giáp đất nhà ông Chương đến khe suối sau nhà ông Hiền

      400

      7

      Từ khe sau nhà ông Hiền đến hết đất nhà ông Cắm

      240

      8

      Từ khe suối nhà ông Cắm đến Kéo Sliếc hết đất Lương Hạ

      192

      9

      Ngã ba đường rẽ đi Văn Học đến đỉnh Kéo Hiển (Nà Khun)

      136

      10

      Đỉnh Kéo Hiển đến Khau Trường hết đất Lương Hạ

      56

      11

      Ngã ba Khưa Slen đến Sân Vận động xã Lương Hạ

      360

      12

      Từ ngã ba ông Lú đến cầu treo ông Thành (Nà Hin) xã Lương Hạ và Trường Mầm non Lương Hạ

      96

      13

      Ngã ba Ủy ban nhân dân xã đến Sân Vận động Lương Hạ

      120

      14

      Ngã ba ông Trung đến hết nhà ông Trường (Đồn Tắm)

      88

      15

      Đường vào động Nàng Tiên

       

      15.1

      Ngã ba đường đi Pác Muồng đến hết đất nhà ông Mã Thiêm Quyến

      256

      15.2

      Từ giáp đất nhà ông Mã Thiêm Quyến đến sân động Nàng Tiên

      80

      16

      Đường Kim Lư - Lương Thành

       

      16.1

      Từ ngã ba đi động Nàng Tiên đến cầu cứng Pác Muồng (địa phận xã Lương Hạ)

      232

      16.2

      Từ cầu cứng Pác Muồng đến hết đất nhà ông Triệu Tiến Thanh, xã Lương Hạ

      80

      17

      Đường tránh QL3B đoạn qua xã Lương Hạ

      200

      18

      Từ nhà ông Lương Thanh Luyện đến Trường Trung học cơ sở

      120

      19

      Từ nhà ông Lý Văn Thanh và Nà Pằng đến nhà bà Hoàng Thị Chí, thôn Nà Lẹng

      80

      20

      Các trục đường liên thôn còn lại có mặt đường 03m

      64

      II

      Xã Kim Lư

       

      1

      Từ ngã ba cổng phụ Bệnh viện đến hết đất nhà ông Kinh (QL3B)

      200

      2

      Từ cầu cứng Kim Lư đến hết đất Kim Lư (hướng đi Bắc Kạn)

      480

      3

      Từ nhà ông Ích Bản Cháng đến ngã ba đường Lùng Cào

      88

      4

      Từ ngã ba đường Lùng Cào đến cống Pò Sâu (Phiêng Đốc)

      96

      5

      Từ cống Pò Sâu (Phiêng Đốc) đến cống Slọ Trào (Phiêng Đốc)

      104

      6

      Từ cống Slọ Trào (Phiêng Đốc) đến hết đường bê tông

      152

      7

      Từ đầu cầu cứng Kim Lư đến hết đất Kim Lư (QL3B) đến Thôm Thia

      480

      8

      Từ ngã ba Pò Khiển đi Khuổi Ít đến cống mương Co Tào

      104

      9

      Từ ngã ba cổng phụ Bệnh viện đi Mò Lèng đến giáp QL3B

      120

      10

      Các trục đường liên thôn còn lại trong xã

      56

      III

      Xã Lam Sơn

       

      1

      Trục QL3B

       

      1.1

      Tiếp đất Thị trấn đến cầu Cốc Phát

      208

      1.2

      Từ cầu Cốc Phát đến cầu Tà Pải

      144

      1.3

      Từ cầu Tà Pải đến cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa)

      360

      1.4

      Từ cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa) đến Kéo Cặp hết đất xã Lam Sơn

      96

      1.5

      Ngã ba nhà ông Luật đi Kim Lư

      208

      2

      Quốc lộ 279

       

      2.1

      Từ ngã tư Lam Sơn đến Km13 (Lam Sơn đi Lương Thành)

      216

      2.2

      Từ Km13 đến hết đất Lam Sơn

      56

      2.3

      Từ ngã tư Lam Sơn (đi Khuổi Luông) đến hết nhà ông Tam

      144

      3

      Các trục đường khác

       

      3.1

      Ngã ba ông Luật đến cống đường rẽ nhà ông Hùng (đường đi Nà Nôm)

      136

      3.2

      Tiếp từ cống nhà ông Thanh đến cầu Khuổi Diềm (thuộc tuyến Kim Lư - Lương Thành)

      72

      3.3

      Tiếp từ cầu Khuổi Diềm đến hết đất Lam Sơn

      56

      3.4

      Các trục đường liên thôn trong xã chưa nêu ở trên

      56

      B

      Các trung tâm cụm xã

       

      I

      Trung tâm xã Cường Lợi

       

      1

      Từ Kéo Sliếc đến cống xây nhà ông Thảo

      136

      2

      Cống xây nhà ông Thảo đến cống trường tiểu học

      216

      3

      Từ cống trường tiểu học đến cống thủy lợi Bó Nạc (Nà Chè)

      216

      4

      Từ cống Bó Nạc đến chân đập Pác Giáo (Nà Nưa)

      104

      5

      Từ cống trường tiểu học đến đường rẽ nhà ông Bằng (đường đi Khau Khem)

      96

      6

      Từ ngã ba trung học cơ sở đến hết Trạm Y tế

      192

      7

      Từ Trạm Y tế đến cống Nà Lùng (Pò Nim)

      96

      8

      Từ cống Nà Lùng đến nhà bà Lả (Pò Nim)

      88

      9

      Từ nhà bà Lả đến ngã ba Nà Nưa (nhà ông Cầm)

      80

      10

      Từ ngã ba Nà Tâng đến cống Thôm Bon (đường đi Vũ Loan)

      160

      11

      Cống Thôm Bon đến cầu Nà Khưa

      120

      12

      Đoạn từ cầu Nà Khưa đến nhà ông Thường

      64

      13

      Đoạn từ cầu Nà Khưa đến giáp ranh xã Vũ Loan

      64

      14

      Từ Khau Khem đến đường rẽ nhà ông Bằng (Cường Lợi)

      48

      15

      Từ chân đập Pác Giáo đi thôn Nặm Dắm hết đất xã Cường Lợi

      80

      16

      Từ Nà Piat đến hết đất Cường Lợi giáp ranh xã Kim Lư

      64

      17

      Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên

      48

      II

      Trung tâm xã Lạng San

       

      1

      Khu định cư Khuổi Sáp - Nà Hiu

      56

      2

      Từ ngã ba QL279 vào chợ cũ đến hết nhà ông Lượng

      68

      3

      Từ cầu Khuổi Slúng đến nhà Toản Oanh (đi Lãng Ngâm)

      264

      4

      Từ ngã ba QL279 đi xã Ân Tình đến hết tường rào Trường Phổ thông cơ sở Lạng San

      176

      5

      Từ QL279 đi Khau Lạ đến gốc Trám

      56

      6

      Từ giáp đất Lương Thành đến cầu Khuổi Slúng (Lạng San)

      160

      7

      Từ nhà Toản Oanh đến hết đất Lạng San (đi Lãng Ngâm)

      224

      8

      Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên

      48

      III

      Trung tâm xã Xuân Dương

       

      1

      Từ cầu Cốc Càng đến hết nhà cửa hàng vật tư

      640

      2

      Từ Cầu Cốc Càng đi xã Dương Sơn đến hết đất xã Xuân Dương

      160

      3

      Từ cửa hàng vật tư đến giáp đất xã Liêm Thủy

      160

      4

      Từ đường tỉnh 256 thôn Nà Dăm đến hết đất thôn Nà Tuồng giáp đất thôn Nà Lũ, xã Thiện Long, huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn

      160

      5

      Từ đường tỉnh 256 thôn Khu Chợ đến hết đất thôn Bắc Sen, giáp đất thôn Khuổi Tấy B, xã Liêm Thủy và thôn Nặm Giàng, xã Đổng Xá

      160

      6

      Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên

      80

      IV

      Trung tâm xã Cư Lễ

       

      1

      Trục QL3B

       

      1.1

      Từ cống bi thuỷ lợi Pò Rì đến cầu Cư Lễ II

      256

      1.2

      Từ cầu Cư Lễ II đến cầu Cư Lễ I

      120

      1.3

      Từ Kéo Cặp đến cống Pò Rì (Cư Lễ)

      64

      1.4

      Từ cầu Cư Lễ I đến hết địa phận Cư Lễ giáp xã Hữu Thác

      48

      2

      Trục QL279

       

      2.1

      Từ ngã ba QL3B đến cống Slọ Ngù (đường đi Lạng Sơn)

      256

      2.2

      Từ cống Slọ Ngù đến cống cua Vằng Héo

      120

      2.3

      Từ cống cua Vằng Héo đến hết đất Cư Lễ giáp Lạng Sơn

      48

      3

      Các trục đường còn lại chưa nêu ở trên

      48

      V

      Trung tâm xã Hảo Nghĩa

       

      1

      Từ địa phận Hảo Nghĩa đến cầu Vằng Mười (Hảo Nghĩa)

      80

      2

      Từ cầu Vằng Mười đến đầu cầu cứng (Hảo Nghĩa)

      360

      3

      Từ đầu cầu cứng đến hết địa phận xã Hảo Nghĩa

      72

      4

      Hai đầu cầu cứng Hảo Nghĩa xuống Ngầm

      72

      5

      Đường 256 đoạn từ cầu Pác A đến cống dưới nhà ông Cười, thôn Nà Chót

      72

      6

      Đường liên thôn Nà Liềng, Nà Đấu, Nà Coòng từ nhà bà Len, thôn Nà Liềng đến cống dưới nhà ông Kiểm, thôn Nà Coòng

      64

      7

      Từ đường 256 vào thôn Khuổi A đến đường rẽ vào nhà ông Chấn

      64

      C

      Các trục đường liên xã

       

      1

      Các đường liên xã trong huyện

       

      1.1

      Từ ngã ba (QL3B) Cư Lễ đến cầu Pác Ban (Văn Minh)

      56

      1.2

      Các đường liên xã còn lại

      48

      2

      Các đường liên xã đi qua trung tâm các xã

       

      2.1

      Xã Đổng Xá

       

      -

      Từ đường rẽ đi Nà Vạng đến đập tràn dưới nhà ông Tuân

      64

      -

      Từ đầu đập tràn dưới nhà ông Tuân đến đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã

      80

      -

      Từ đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã đến ngầm dưới nhà ông Đệ

      64

      -

      Từ đường rẽ vào Ủy ban nhân dân xã đến cổng trường học

      56

      2.2

      Xã Liêm Thủy

       

      -

      Từ ngã ba Lũng Deng đến hết nhà ông Thật

      80

      -

      Từ nhà ông Thật (Na Pì) đến giáp đất Yên Cư (Chợ Mới)

      64

      -

      Từ đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã đến Trạm Hạ thế Khuổi Dân

      80

      -

      Từ ngã ba Lũng Deng đến giáp xã Xuân Dương

      80

      2.3

      Xã Dương Sơn

       

      -

      Từ cống cạnh nhà ông Trích đến cầu Nà Giàu

      80

      -

      Từ nhà ông Trích đến giáp xã Xuân Dương

      56

      -

      Từ cầu Nà Giàu đến giáp đất Hảo Nghĩa

      56

      -

      Đường liên thôn Rầy Ỏi - Khuổi Kheo

      48

      2.4

      Xã Văn Minh

       

      -

      Từ cầu treo Hát Sao đến cống cạnh nhà ông Hỷ

      56

      -

      Từ giáp đất Lam Sơn đến giáp ranh xã Lương Thành

      56

      2.5

      Xã Ân Tình

       

      -

      Từ Bó Cốc Mười (Nà Lẹng) đến ngã ba thôn Nà Dường

      56

      2.6

      Xã Văn Học

       

      -

      Từ cầu Nà Bưa đến Trạm Hạ thế số 01

      56

      -

      Từ Trạm Hạ thế số 01 đến cầu Nà Tà

      56

      2.7

      Xã Kim Hỷ

       

      -

      Từ khe nước Khuổi Trà qua trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến hết đất Nhà Văn hóa thôn Bản Vèn

      56

      -

      Từ giáp đất Lương Thượng đến hết đất Kim Hỷ (QL279)

      56

      2.8

      Xã Vũ Loan

       

      -

      Từ ngầm Khuổi Khuông đến hết nhà ông Cang (Thôm Khinh)

      80

      -

      Từ ngầm Khuổi Khuông đi xã Cường Lợi đến hết đất xã Vũ Loan

      56

      -

      Từ giáp đất nhà ông Cang (Thôm Khinh) đến đất nhà ông Hoàng Văn Giang, thôn Chang Ngòa

      56

      -

      Từ Chợ Vũ Loan đến cầu Bắc Ái, thôn Khuổi Vạc

      56

      2.9

      Xã Lương Thành

       

      -

      Từ ngã ba QL279 đến hết đất Lương Thành (đường Lương Thành - Kim Lư)

      48

      -

      Từ giáp đất Văn Minh đến rọ kè đá Nà Khon, Lương Thành

      56

      -

      Từ rọ kè đá Nà Khon, Lương Thành đến đường rẽ cầu treo (cửa nhà ông Thăng)

      80

      -

      Từ đường rẽ cầu treo (cửa nhà ông Thăng) đến hết đất Lương Thành giáp xã Lạng San

      56

      2.10

      Xã Côn Minh

       

      -

      Từ ngã ba Chợ B đi xã Cao Sơn đến hết thôn Chợ B

      160

      -

      Từ Nà Làng đến địa phận thôn Bản Cuôn

      80

      -

      Từ địa phận thôn Bản Cuôn đến hết thôn Bản Cào

      64

      -

      Từ địa phận xã Côn Minh đến cầu Khuổi Mẳng

      120

      -

      Từ cầu Khuổi Mẳng đến đến cống bi (ao ông Đạo)

      240

      -

      Từ cống bi (ao ông Đạo) đến hết đất Côn Minh giáp đất Chợ Mới

      80

      2.11

      Xã Hữu Thác

       

      -

      Từ QL3B vào đến cống xây Quan Làng

      64

      -

      Từ cống xây Quan Làng đến Suối Phai, Cốc Lồm

      64

      -

      Từ đường rẽ Trường Phổ thông cơ sở đến hết đất trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hữu Thác

      64

      -

      Từ địa phận Hữu Thác giáp Cư Lễ đến giáp xã Hảo Nghĩa

      80

      2.12

      Xã Quang Phong

       

      -

      Từ QL3B đến hết địa phận Quang Phong đi Đổng Xá

      72

      -

      Từ địa phận Quang Phong đến cống Nà Lay (Quang Phong)

      80

      -

      Từ cống Nà Lay đến cầu Khuổi Can (Quang Phong)

      96

      -

      Từ cầu Khuổi Can đến hết địa phận Quang Phong giáp xã Côn Minh

      80

      -

      Từ nhà ông Hoàng Văn Tướng, thôn Ka Đoóng đến cống ao ông Hoàng Hoa Lư (hết địa phận thôn Ka Đoóng)

      72

      -

      Từ nhà bà Hằng, thôn Quan Làng đi thôn Nà Vả đến cổng Trường Mầm non xã Quang Phong

      72

      -

      Từ cổng trường mầm non đi thôn Nà Cà đến công Khuổi Muồng

      64

      -

      Từ cống Khuổi Muồng đi thôn Tham Không đến cầu bê tông Khuổi Thiển

      56

      2.13

      Xã Lương Thượng

       

      -

      Từ giáp đất xã Lạng San đến cầu Nà Làng

      64

      -

      Từ cầu Nà Làng đến giáp đất xã Kim Hỷ

      48

      D

      Các vị trí chưa nêu ở trên

      48

       

      HUYỆN BẠCH THÔNG

       

      A

      Khu vực các xã

       

      1

      Từ tiếp giáp đất thị trấn Phủ Thông đến cầu Nà Món (bám dọc QL3)

      2.240

      2

      Từ cầu Nà Món đến Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 (bám dọc QL3)

      800

      3

      Đoạn tiếp giáp Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 đến Nhà Bia tưởng niệm Đèo Giàng (bám dọc QL3)

      400

      4

      Đoạn từ hết đất Nhà Bia tưởng niệm Đèo Giàng (đường Sỹ Bình - Vũ Muộn - Cao Sơn) đến hết địa phận huyện Bạch Thông

      240

      5

      Từ tiếp giáp đất thị trấn Phủ Thông đến hết đất nhà ông Hà Văn Thập

      2.160

      6

      Tiếp giáp từ nhà ông Hà Văn Thập đến cống Ba Phường, xã Cẩm Giàng (bám dọc QL3)

      1.200

      7

      Đoạn từ Cầu Đeng đến đến hết đất xã Phương Linh (bám dọc đường 258)

      1.200

      8

      Đoạn từ giáp ranh đất thành phố Bắc Kạn đến hết địa giới đất Quang Thuận (bám dọc đường QL3B)

      480

      9

      Từ giáp ranh đất xã Quang Thuận đến hết địa phận xã Dương Phong (bám dọc đường QL3B)

      400

      10

      Đoạn tiếp giáp từ đất xã Phương Linh bám dọc tỉnh lộ 258 đến hết đất xã Vi Hương

      240

      11

      Đường trục chính liên xã Hà Vị, Lục Bình, Tú Trĩ, Vi Hương, Phương Linh giáp tỉnh lộ 258

      320

      12

      Từ ngã ba Bưu điện Tú Trĩ ra QL3

      320

      13

      Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã Lục Bình đến nhà ông Lao Văn Huấn

      400

      14

      Từ cầu thôn Khau Mạ đến cầu Tả Liền, thôn Nà Phả, xã Hà Vị

      400

      15

      Đất ở trung tâm Ủy ban nhân dân các xã (cũ, mới) có khoảng cách 100m

      400

      16

      Các đường trục xã và liên xã còn lại

      240

      17

      Đất ở nông thôn còn lại trong huyện

      80

      B

      Đất khu vực xã Cẩm Giàng và dọc đường QL3

       

      1

      Đoạn từ cống Ba Phường đến đường rẽ Nhà máy Gạch Tuynel Cẩm Giàng

      1.600

      2

      Các ô đất lô 2 khu tái định cư luyện gang Cẩm Giàng và lô 2 khu chợ cũ Cẩm Giàng

      800

      3

      Đoạn từ hết đường rẽ vào Nhà máy Gạch Tuynel đến giáp đất thành phố Bắc Kạn (bám dọc trục QL3)

      1.200

      4

      Đoạn từ cách lộ giới QL3 20m lên cổng Trường Trung học cở sở Cẩm Giàng (trừ lô 2 khu chợ cũ)

      800

       

      HUYỆN BA BỂ

       

       

      Đất khu du lịch, đất ven các trục đường giao thông, các khu trung tâm Ủy ban nhân dân xã, trung tâm chợ, đất ở nông thôn

       

      I

      Đất khu du lịch

       

      1

      Từ tiếp đất xã Cao Trĩ đến hết đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm - thôn Bản Nản, xã Khang Ninh (dọc hai bên đường)

      880

      2

      Từ tiếp đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm đến hết thôn Nà Mằm, xã Khang Ninh (dọc hai bên đường ĐT258)

      800

      3

      Từ đập tràn Bó Lù đến hết thôn Pác Ngòi, xã Nam Mẫu

      720

      4

      Khu vực Bến phà (bờ Bắc)

      720

      5

      Khu vực nhà nghỉ Công ty Cổ phần Sài Gòn - Ba Bể

      1.600

      6

      Từ Trụ sở xã Nam Mẫu xuống Bến phà (bờ Nam)

      720

      7

      Khu động Hua Mạ từ trung tâm đường rẽ lên động bán kính 100m

      520

      8

      Từ ngã ba đường 258A (thôn Bản Vài) rẽ đi Cao Thượng (khu di tích lịch sử Đài Tiếng nói Việt Nam) đến nhà ông Dương Văn Hoàng, thôn Bản Vài (bên tả ly dương)

      160

      II

      Đất dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường)

       

      1

      Từ tiếp đất thị trấn đến cống cạnh nhà bà Hoàng Thị Chiến, thôn Nà Mô, xã Địa Linh

      800

      2

      Từ tiếp cống cạnh nhà bà Hoàng Thị Chiến đến nhà ông La Dương Nước ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh

      400

      3

      Tiếp từ ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh đi về phía Phủ Thông (dọc hai bên đường ĐT258) đến hết đất huyện Ba Bể

      280

      4

      Từ tiếp đất thị trấn đến hết đất xã Cao Trĩ

      400

      5

      Đường ĐT258 từ đầu Cầu Trù cũ đi qua thôn Pù Mắt (xã Chu Hương)

      240

      III

      Đường QL279 (dọc hai bên đường)

       

      1

      Từ nhà ông Lý Văn Kiệm, thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu đến hết nhà ông Đàm Văn Vụ, thôn Nà Ma, xã Hà Hiệu

      280

      2

      Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Vụ đến đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu

      376

      3

      Từ đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu đến hết đất Ba Bể (đi thị trấn Nà Phặc)

      280

      4

      Từ hết đất nhà ông Lý Văn Kiệm thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu đến cầu treo Bản Hon, xã Bành Trạch

      200

      5

      Từ cầu treo Bản Hon đến tiếp giáp đất thị trấn

      256

      6

      Từ tiếp đất thị trấn qua Phiêng Chỉ, xã Thượng Giáo đến cầu Kéo Mắt, xã Cao Trĩ

      400

      7

      Từ cầu Kéo Mắt, xã Cao Trĩ đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Cường đi Cao Tân

      320

      8

      Tiếp đất xã Cao Trĩ đến hết đất xã Cao Thượng đi Tuyên Quang

      200

      IV

      Đường ĐT253 (212)

       

      1

      Từ ngã ba cầu Bản Mới đến hết đất nhà ông Nguyễn Đạt Tuấn (thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu)

      280

      2

      Từ hết đất nhà ông Nguyễn Đạt Tuấn đến hết đất xã Hà Hiệu

      200

      3

      Từ tiếp đất xã Hà Hiệu đến hết đất nhà ông Lý Văn Mến

      200

      4

      Từ tiếp đất nhà ông Lý Văn Mến đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Nam

      240

      5

      Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Nam đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La

      200

      V

      Đường ĐT258B

       

      1

      Từ đầu cầu Tin Đồn đến cống Kéo Ngay (đường đi Pác Nặm)

      640

      2

      Từ cống Kéo Ngay đến nhà ông Hà Văn Thuận (thôn Nà Ché)

      464

      3

      Từ nhà ông Hà Văn Thuận đến hết đất Ba Bể

      216

      VI

      Các trục đường phụ

       

      1

      Tiếp đất thị trấn đến cầu treo Cốc Phát (theo đường từ ngã ba Cầu Toòng)

      560

      2

      Từ đất nhà bà Đinh Thị Vĩ TK9 đến hết đất nhà ông Triệu Huy Toàn, thôn Nà Hán (theo đường vào Bản Pục)

      640

      3

      Từ đầu cầu Tin Đồn đến hết nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đi Cao Trĩ

      640

      4

      Từ tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đến cầu Kéo Mắt, xã Cao Trĩ

      320

      5

      Từ ngã ba rẽ đi Hoàng Trĩ đến ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê

      216

      6

      Đường từ Cao Trĩ đi Đồn Đèn

      240

      7

      Từ giáp đất xã Quảng Khê đến thác Tát Mạ, xã Hoàng Trĩ

      200

      8

      Từ ngã ba đường 279 đến bến xuồng Pác Shai, xã Cao Thượng

      240

      9

      Từ tiếp đất thị trấn đến ngã ba đường giao với đường từ nhà ông Mông Văn Thiện đến cầu treo Cốc Phát

      360

      10

      Từ ngã ba thôn Thiêng Điểm (Phúc Lộc) đến ngã ba đường 279, thôn Nà Khao

      160

      VII

      Các trục đường khác chưa nêu ở trên

      96

       

      HUYỆN NGÂN SƠN

       

      A

      Xã Lãng Ngâm

       

      I

      Trục (QL3) (về phía Bạch Thông)

       

      1

      Từ cống Bó Lếch đến hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy

       

      1.1

      Từ cống Bó Lếch đến hết đất nhà ông Vương

      400

      1.2

      Từ hết đất nhà ông Vương đến hết đất nhà ông Tiến

      480

      1.3

      Từ hết đất nhà ông Tiến đến hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy

      400

      2

      Từ hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy đến hết đất Ngân Sơn (giáp huyện Bạch Thông)

      160

      3

      Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến cầu thôn Slam Pác

      96

      4

      Từ cầu Slam Pác đến QL279

      80

      5

      Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến cầu thôn Bản Khét

      96

      6

      Từ cầu Bản Khét đến trường học thôn Củm Nhá

      96

      II

      Đi về phía thị trấn Nà Phặc

       

      1

      Từ cống Bó Lếch đến hết đất Lãng Ngâm (giáp thị trấn Nà Phặc)

      320

      III

      Tuyến QL279

       

      1

      Từ ngã ba cách lộ giới (QL3) là 20m đến đường rẽ lên thôn Nà Toòng

      160

      2

      Từ đường rẽ lên thôn Nà Toòng đến hết đất Lãng Ngâm

      80

      3

      Từ cách lộ giới QL279 20m đến thôn Bó Tình

      80

      IV

      Xung quanh chợ Lãng Ngâm (khoảng cách là 100m trở lại)

      280

      B

      Khu vực xã Vân Tùng

       

      I

      Trục QL3 (đi về phía Nam) dọc hai bên đường

       

      1

      Từ đường rẽ Lâm trường đến hết đất nhà ông Lương Văn Thành

      1.600

      2

      Từ hết đất nhà ông Lương Văn Thành đến cổng Trường Tiểu học Vân Tùng

      1.040

      3

      Từ hết Trường Tiểu học Vân Tùng đến nhà bà Hoàng Thị Quế

       

      3.1

      Khu đấu giá quyền sử dụng đất

      2.080

      3.2

      Các khu vực còn lại

      1.200

      4

      Từ hết đất nhà Hoàng Thị Quế đến nhà bà Hoàng Thị Duyên (đường rẽ Lăng Đồn)

      480

      5

      Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Duyên (Lăng Đồn) đến đường rẽ thôn Cốc Lùng

      240

      6

      Từ đường rẽ thôn Cốc Lùng đến hết đất Cây xăng Đèo Gió

      280

      7

      Từ hết đất Cây xăng Đèo Gió đến giáp đất thị trấn Nà Phặc

      560

      II

      Trục QL3 (đi về phía Bắc dọc hai bên đường)

       

      1

      Từ đường rẽ Lâm trường đến đường rẽ nhà ông Triệu Văn Nì

      1.200

      2

      Từ hết đất nhà ông Triệu Văn Nì đến hết địa phận xã Vân Tùng (giáp đất xã Đức Vân)

      320

      III

      Các trục đường khác

       

      1

      Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên Trường Nội trú

      600

      2

      Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến Trạm Truyền hình và Trường Trung học phổ thông Ngân Sơn

      520

      3

      Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến hết đất trụ sở Lâm trường

      400

      4

      Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m đến hết đất ông Hoàng Văn Cầm (khu I)

      1.280

      5

      Từ hết đất ông Hoàng Văn Cầm đến hết đất ông Hoàng Văn Chức (kô 69, khu II)

      1.200

      6

      Từ hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II) đến ngã ba nhà ông Triệu Văn Nì (cách lộ giới QL3 20m)

      920

      7

      Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Cốc Đán) đến thôn Nà Lạn

      160

      8

      Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Thượng Quan) đến đất nhà ông Dương

      520

      9

      Từ đất nhà ông Dương đến cầu Nà Nghè

      320

      10

      Từ cầu Nà Nghè đến chân dốc Khưa Cấp

      240

      11

      Xung quanh chợ Ngân Sơn (cách chợ là 100m)

      560

      12

      Từ cách chợ Ngân Sơn 100m đến nhà ông Nguyễn Đức Bê

      400

      13

      Đường Hồ Chí Minh đoạn Vân Tùng

      280

      C

      Xã Đức Vân

       

      1

      Từ địa phận xã Đức Vân (giáp đất xã Vân Tùng) đến hết đất nhà ông Lê Hữu Mười

      320

      2

      Từ hết đất nhà ông Lê Hữu Mười đến đất nhà bà Nông Thị Chanh

      400

      3

      Từ đất nhà Nông Thị Chanh đến hết đất Trường Tiểu học xã Đức Vân

      520

      4

      Từ hai bên đường QL3 giáp đất Trường Tiểu học Đức Vân đến hết địa phận Đức Vân (giáp xã Bằng Vân)

      240

      5

      Từ cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà ông Lý Văn Nái (ĐT252)

      240

      6

      Từ cách lộ giới QL3 20m đến hết đất thôn Bản Duồi (giáp xã Bằng Vân)

      240

      D

      Khu vực xã Bằng Vân

       

      I

      Trục đường QL3 về phía Cao Bằng

       

      1

      Từ ngã ba rẽ khu A, B đến đường rẽ đi xã Cốc Đán

      1.600

      2

      Từ đường rẽ xã Cốc Đán đến đường rẽ mỏ đá (Pù Mò)

      1.200

      3

      Từ đường rẽ mỏ đá đến cua Bật Bông

      400

      4

      Từ cua Bật Bông đến hết đất Bằng Vân

       

      4.1

      Từ cua Bật Bông đến hết đất nhà ông Đặng Tuần Dương

      200

      4.2

      Từ hết đất nhà ông Đặng Tuần Dương đến hết đất Bằng Vân

      160

      5

      Từ ngã ba rẽ khu A, B đến thôn Bản Duồi (xã Đức Vân)

      240

      6

      Đường từ (QL3) cách 20m đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bằng Vân

      240

      II

      Trục đường QL3 về phía Đức Vân

       

      1

      Từ đường rẽ khu A, B đến hết đất nhà ông Ngô Văn Chung

      1.200

      2

      Từ tiếp hết đất nhà ông Ngô Văn Chung đến hết đất xã Bằng Vân

      560

      3

      Xung quanh chợ Bằng Vân (cách 200m)

      400

      4

      Từ ngã ba rẽ đi Cốc Đán đến hết thôn Cốc Lải

      280

      5

      Từ ngã ba cách lộ giới QL3 20m rẽ vào Đông Chót đến nhà ông Đỗ Văn Vinh

      240

      Đ

      Xã Hương Nê

       

      1

      Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đàm Văn Kiển, thôn Nặm Nầu đến đất nhà bà Long Thị Hương

      200

      2

      Từ đất nhà bà Long Thị Hương đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng (Bản Quản 2)

      480

      3

      Từ nhà ông Địch Xuân Bồng đến thôn Bản Cáu (đường liên thôn có mặt đường ≥ 03m

      120

      4

      Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng (Bản Quản 2) đến nhà ông Hoàng Văn Tự, thôn Nà Nạc 1

      200

      E

      Xã Thuần Mang

       

      1

      Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út đến Cây xăng Sáng Thế

      1.200

      2

      Đoạn từ đường QL279 cách 20m đến hết đường trung tâm nội bộ xã Thuần Mang

      560

      3

      Từ Cây xăng Sáng Thế đến nhà ông Bế Đình Hùng (QL279) và đến cầu sắt Bản Giang (ĐT252)

      360

      4

      Đường QL279 đoạn từ nhà ông Bế Đình Hùng đến cầu Nà Chúa

      240

      5

      Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út đến hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ

      360

      6

      Từ tiếp hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ đến cầu sắt thôn Nà Mu (QL279)

      280

      7

      Đường QL279 đoạn từ cầu sắt Nà Mu đến nhà ông Triệu Văn Tàn (thôn Khuổi Tục)

      200

      8

      Đường Khu Chợ - Bản Băng đoạn từ đất nhà ông Đinh Thiện Lạng đến nhà ông Đinh Thiện Bình

      200

      9

      Đường Khu Chợ - Bản Băng đoạn từ cầu Bản Băng đến nhà bà Đinh Thị Xuyên (thôn Bản Băng)

      96

      G

      Khu vực các xã còn lại

       

      1

      Khu vực trung tâm các xã (gần trụ sở Ủy ban nhân dân xã và chợ có khoảng cách 200m)

      176

      2

      Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên

      96

      3

      Các trục đường liên thôn có mặt đường ≥ 03m

      80

      4

      Đất tại các xã còn lại chưa nêu ở trên

      72

       

      HUYỆN PÁC NẶM

       

      I

      Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố

       

      1

      Từ đầu cống Kha Mu đến cầu Bó Lục

      256

      2

      Từ cầu Bó Lục đến giáp đất nhà ông Đoàn Văn Tiến

      1.000

      3

      Từ đất nhà ông Đoàn Văn Tiến đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu)

      1.600

      4

      Tiếp nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu) đến hết đất nhà ông Nông Văn Viết

      1.520

      5

      Tiếp nhà ông Nông Văn Viết đến cống qua đường cạnh nhà bà Liên

      576

      6

      Từ cống qua đường cạnh nhà bà Liên đến đầu cầu Pác Cốp đi Bằng Thành

      256

      7

      Từ ngã ba Nà Diếu theo trục đường 258B đến hết nhà bà Dương Thị Hoa (đường lên trường tiểu học)

      1.600

      8

      Từ ngã tư đường đi Nhạn Môn đến đầu đập tràn Nà Sla

      2.400

      9

      Từ đập tràn Nà Sla (nhà ông Quách Văn Doanh) đến đường rẽ đi Khâu Đấng

      560

      10

      Từ đường rẽ lên Khâu Đấng đến cống Cốc Lải (trục đường Bộc Bố - Nhạn Môn)

      256

      11

      Từ ngã ba Điện lực dọc theo đường vào Khối Nội chính đến đầu ngã ba (Nhà thi đấu đa năng)

      1.400

      12

      Từ ngã ba bắt đầu từ cống qua cổng trụ sở Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện đến hết ngã tư chợ

      3.880

      13

      Từ ngã ba Nà Diếu (đường giao thông nông thôn Đông Lẻo) đến cổng phụ Trường Tiểu học Bộc Bố

      1.000

      14

      Đất vị trí khác chưa nêu ở trên trong khu trung tâm huyện

      280

      15

      Đất lô 2 khu dân cư xã Bộc Bố

      1.600

      16

      Từ ngã ba bắt đầu từ cống, dọc theo tường rào Ủy ban nhân dân huyện đến hết tường rào Huyện ủy (đường đi Khâu Vai)

      1.200

      17

      Từ tường rào Huyện ủy đến hết nhà ở ông Quách Văn Giai

      400

      18

      Từ nhà ông Quách Văn Giai đến ngã ba đường Bộc Bố - Cổ Linh

      88

      19

      Từ ngã ba Bưu điện (đất ở dọc trục đường 27m) đến đất nhà ông Đỗ Đình Ba

      4.000

      20

      Tiếp đất nhà ông Đỗ Đình Ba đến cổng Trường Nội trú

      2.800

      21

      Từ cổng Trường Nội trú đến đầu cầu treo đường đi Nà Phầy

      700

      22

      Từ đầu cầu treo đường đi Nà Phầy đến đập tràn Nặm Mây

      208

      23

      Từ đường 258B đến khu dân cư Nà Lẹng

      320

      24

      Đất ở các tuyến đường cắt ngang đường 27m vào khu vực Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện

      1.440

      25

      Từ ngã ba đường rẽ Khâu Đấng đến cầu treo Tả Quang

      256

      26

      Đường thuộc dự án hạ tầng khu dân cư (sau Kho bạc, song song đường 27m)

      1.920

      27

      Đường từ Thẳm Én đến đầu cầu treo Tả Quang

      256

      28

      Từ ngã ba Nặm Mây (đường Bộc Bố - Cổ Linh) đến hết nhà ông Dương Văn Dư

      120

      II

      Đất tại vị trí khác thuộc trục đường tỉnh lộ 258B (trừ đất xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch)

      204

      1

      Xã Nghiên Loan

       

      1.1

      Từ Trạm Kiểm lâm đến nhà ông Lý Văn Năm (thôn Khuổi Muổng)

      120

      1.2

      Từ nhà ông Hứa Văn Thánh (thôn Khuổi Muổng) đến nhà ông Nông Văn Tới (thôn Nà Vài)

      204

      1.3

      Từ nhà ông Lô Văn Lưu (thôn Nà Vài) đến đỉnh Đèo Yêu (giáp đất xã Xuân La)

      120

      2

       Xã Xuân La

       

      2.1

      Từ đỉnh Đèo Yêu (giáp đất xã Nghiên Loan) đến cống Lỏng Pạo (thôn Thôm Mèo)

      120

      2.2

      Từ cống Lỏng Pạo, thôn Thôm Mèo đến đầu đường rẽ vào thôn Khuổi Khỉ

      204

      2.3

      Từ ngã ba đầu đường rẽ thôn Khuổi Khỉ đến đỉnh đèo Kéo Pjảo (giá đất xã Bộc Bố)

      120

      3

      Đất ở các xã còn lại

      204

      III

      Các trục đường liên xã

       

      1

      Đất thuộc các trục đường liên xã

      80

      2

      Từ cầu Pác Cốp đi Bằng Thành đến hết đất nhà ông Ma Văn Chẩn (xã Bộc Bố)

      176

      3

      Đất xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch (thuộc trục đường tỉnh lộ 258B)

      272

      4

      Đất xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch (các trục đường còn lại)

      204

      IV

      Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

       

      1

      Xã Bộc Bố

      80

      2

      Xã Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

      64

      3

      Xã An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

      48

       

      XI. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

      Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

      STT

      Tên đơn vị hành chính

      Giá đất

       

      THÀNH PHỐ BẮC KẠN

       

       

      XÃ NÔNG THƯỢNG

       

      I

      Tuyến đường Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT259)

       

      1

      Cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến cầu Nà Diểu

      1.500

      2

      Từ hết cầu Nà Diểu đến cầu Cốc Muổng

      660

      3

      Từ hết cầu Cốc Muổng đến cầu Nà Vịt

      540

      4

      Từ cầu Nà Vịt đến hết đất ông Hoàng Văn Rận

      420

      5

      Từ giáp đất ông Rận đến giáp đất Thanh Vận

      300

      II

      Tuyến đường Nông Thượng - Tân Thành - Thái Nguyên

       

      1

      Từ giáp đất ông Lộc Văn Lực đến hết đất ông Nông Văn Lựu

      480

      2

      Từ giáp đất ông Nông Văn Lựu đến cầu Pác Cốp (thôn Khuổi Cuồng)

      300

      3

      Từ cầu Pác Cốp đến hết đất bà Lường Thị Thời

      420

      4

      Từ hết đất bà Lường Thị Thời đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m

      600

      III

      Đường Thái Nguyên (QL3) đoạn từ giáp đất Phường Phùng Chí Kiên đến giáp đất Xuất Hóa

      2.400

      IV

      Đường Nguyễn Văn Tố từ giáp đất phường Sông Cầu đến giáp đất Phường Phùng Chí Kiên

      3.000

      V

      Các trục đường nhánh

       

      1

      Từ nhà ông La Hữu Huân đến hết đất ông Đỗ Văn Song

      330

      2

      Đường vào Kho K97

       

      2.1

      Từ sau 20m đường Thái Nguyên (QL3) vào 100m Kho K97

      1.200

      2.2

      Từ sau 100m đường vào Kho K97

      720

      3

      Đường vào thôn Thôm Luông

      420

      4

      Từ hết đất ông Mai Văn Độ vào thôn Nà Chuông

      300

      5

      Từ giáp đất ông Phượng Tài Long đến giáp đất thôn Khuổi Chang

      240

      6

      Từ giáp Trường Trung cấp Nghề đến hết đất ông Hà Đức Sơn, thôn Nà Bản

      300

      7

      Từ hết nhà ông Hà Đức Sơn đến thôn Nà Bản

      240

      8

      Đường vào khu Khuổi Mài đến nhà ông Lộc Thị Bẹ

      300

      9

      Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Thái) đến đường Tân Thành (khu vực Nà Bon)

      240

      10

      Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Bình) đến thôn Cốc Muổng

      240

      11

      Các khu vực còn lại

      180

       

      XÃ DƯƠNG QUANG

       

      1

      Đường Bàn Văn Hoan (từ cầu Dương Quang đến hết đất ông Hoàng Văn Chính)

      1.800

      2

      Từ nhà ông Hoàng Văn Chính đến đầu cánh đồng Nà Pài

      900

      3

      Từ hết đất ông Nguyễn Triệu Khiết đến đập tràn Hồ chứa nước Nặm Cắt

      180

      4

      Các khu vực còn lại thôn Nà Ỏi

      600

      5

      Khu vực thôn Phặc Tràng

       

      5.1

      Từ hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Nguyễn Hữu Khiết

      2.100

      5.2

      Các khu vực còn lại của thôn Phặc Tràng

      600

      5.3

      Khu tái định cư Khuổi Kén thuộc Dự án Hồ chứa nước Nặm Cắt

      720

      5.4

      Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc

       

      5.4.1

      Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m

      1.920

      5.4.2

      Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m

      2.040

      5.5

      Các khu vực còn lại

      600

      6

      Khu trục đường Đôn Phong - Bản Chiêng

      240

      7

      Khu trục đường liên thôn Nà Ỏi - Quan Nưa

      300

      8

      Khu trục đường liên thôn Nà Pài

      180

      9

      Khu đường Nà Cưởm

       

      9.1

      Từ hết địa phận phường Sông Cầu đến hết Trường Quân sự tỉnh

      300

      9.2

      Từ giáp Trường Quân sự tỉnh đến hết khu Nà Cưởm

      180

      10

      Từ ngã ba cầu Quan Nưa đến hết đất ông Đặng Phúc Tài

      150

      11

      Trục đường Bản Cáu - Bản Trang

      180

      12

      Trục đường Quan Nưa - Bản Giềng

      180

      13

      Các vị trí còn lại của thôn Quan Nưa, Nà Rì

      150

      14

      Các khu vực còn lại

      120

       

      HUYỆN CHỢ MỚI

       

      I

      Đối với đất ở tại xã Yên Đĩnh

       

      1

      Đoạn QL3 đi qua địa phận xã Yên Đĩnh

      1.200

      2

      Đường Yên Đĩnh - Bình Văn

       

      2.1

      Từ ngã ba cách lộ giới QL3 là 20m, từ Chi nhánh Điện đến cầu Yên Đĩnh

      660

      2.2

      Từ cầu Yên Đĩnh đến hết đất xã Yên Đĩnh

      330

      3

      Từ cách lộ giới QL3 là 20m (Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) đến cổng Bệnh viện

      510

      4

      Đường dân sinh có chiều rộng mặt đường từ 02m trở lên (tại khu quy hoạch cũ)

      258

      5

      Từ lộ giới QL3 là 20m (từ nhà ông Vũ Minh Phú) đến đường cầu Yên Đĩnh

      360

      6

      Từ cách lộ giới QL3 là 20m từ nhà ông Phạm Văn Tý đến cổng sau Bệnh viện

      300

      7

      Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới (Bắc Kạn): Từ hết địa giới hành chính xã Quảng Chu đến giáp đất xã Thanh Bình

      330

      9

      Đường liên xã thị trấn Chợ Mới đi Quảng Chu

      240

      8

      Các vị trí đất khác trong khu quy hoạch Yên Đĩnh

      90

      II

      Khu vực các xã

       

      1

      Trục đường QL3 (xã Thanh Bình, Nông Thịnh, Nông Hạ, Cao Kỳ, Hòa Mục)

       

      1.1

      Xã Thanh Bình

       

      -

      Từ hết địa giới hành chính xã Yên Đĩnh đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Rư

      210

      -

      Từ đất nhà bà Đinh Thị Rư đến hết đất nhà ông Hà Bảo Tám

      520

      -

      Từ hết đất nhà ông Hà Bảo Tám đến hết địa giới xã Thanh Bình

      216

      -

      Từ đất nhà bà Đinh Thị Rư đến hết đất nhà ông Trần Văn Lượng

      480

      -

      Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở dãy 1)

      336

      -

      Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở các dãy còn lại)

      360

      -

      Khu hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thanh Bình

      210

      -

      Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới (Bắc Kạn): Từ hết địa giới hành chính xã Yên Đĩnh đến giáp đất Khu công nghiệp Thanh Bình

      330

      -

      Đất thuộc các tuyến đường trục thôn, đường liên thôn; đất còn lại trên địa bàn xã Thanh Bình

      78

      1.2

      Xã Nông Thịnh

       

      -

      Từ giáp đất xã Thanh Bình đến giáp đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn)

      216

      -

      Từ đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương

      336

      -

      Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương đến giáp đất xã Nông Hạ

      270

      1.3

      Xã Nông Hạ

       

      -

      Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ, thôn Nà Mẩy đến hết đất nhà ông Trần Đại Thảo, thôn 62

      570

      -

      Từ hết đất nhà ông Trần Đại Thảo đến giáp đất xã Cao Kỳ

      270

      -

      Đường Nông Hạ - Thanh Vận: Từ nhà ông Hà Văn Huấn, thôn Reo Dài đến hết đất nhà ông Phạm Văn Sử, thôn Cao Thanh

      198

      -

      Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ đến cầu Khe Thỉ

      360

      1.4

      Xã Cao Kỳ

       

      -

      Từ đất nhà ông Hoàng Văn Huế (thôn Nà Cà) đến hết đất Đội Thuế Cao Kỳ

      390

      1.5

      Xã Hòa Mục

       

      -

      Từ đất nhà bà Hà Thị Thu (cầu Hòa Mục) đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Lâm

      204

      -

      Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Hà Hữu Hùng (Bản Chang)

      186

      -

      Từ giáp đất thành phố theo đường QL3 về phía Thái Nguyên 300m

      300

      1.6

      Các vị trí còn lại của trục QL3 chưa nêu ở trên

      186

      2

      Trục QL3B (xã Tân Sơn)

      150

      3

      Đất ở các xã

       

      3.1

      Xã Yên Cư

       

      -

      Từ đất nhà ông Ma Văn Luân (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng)

      192

      -

      Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường)

      132

      -

      Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) theo tỉnh lộ 256 đến hết đất xã Yên Cư

      78

      -

      Đoạn từ hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường) đến hết đất thôn Bản Cháo, xã Yên Cư

      66

      3.2

      Xã Yên Hân

       

      -

      Từ giáp đất Yên Cư đến cầu Quan Đế

      480

      -

      Từ giáp đất Yên Cư đến hết Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh Hai

      192

      -

      Từ Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh Hai đến cầu Thôm Chầu

      168

      3.3

      Xã Bình Văn

       

      -

      Từ cống Thôm Lùng (Thôm Bó) đến đỉnh đèo Kéo Kít (Nà Mố)

      192

      3.4

      Xã Như Cố

       

      -

      Trục tỉnh lộ 256 đoạn từ đất nhà ông Trịnh Viết Minh (thôn Nà Tào) đến hết đất nhà bà Lường Thị Thanh (cầu Khuổi Dân) và từ đất nhà ông Nguyễn Văn Viên đến hết đất nhà bà Hà Thị Thập (chân đèo Bắc Dạt)

      300

      -

      Từ đất thuộc địa phận xã Như Cố (giáp xã Yên Đĩnh) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng

      180

      -

      Các vị trí còn lại bám trục đường tỉnh lộ 256

      150

      3.5

      Xã Quảng Chu

       

      -

      Từ cầu treo đến đường QL3

      240

      -

      Trục đường QL3 mới từ giáp xã Yến Lạc, tỉnh Thái Nguyên đến hết địa phận thôn Nà Choọng, xã Quảng Chu

      330

      3.6

      Xã Thanh Vận

       

      -

      Từ nhà ông Bùi Văn Mạnh (thôn Phiêng Khảo) đến hết đất nhà ông Phạn Văn Út (thôn Chúa Lại)

      330

      3.7

      Xã Mai Lạp

       

      -

      Từ đất nhà ông Trần Văn Giới (thôn Bản Pá) đến hết đất nhà bà Lường Thị Chấm (thôn Khau Tổng)

      270

      -

      Từ đất nhà ông Nguyễn Hà Ba (thôn Khau Tổng) đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Toàn (thôn Nà Điếng)

      210

      -

      Từ đất nhà ông Đàm Văn Hưng đến hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên (thôn Khau Ràng) sau chợ

      210

      -

      Từ đất nhà ông Hà Văn Dân đến hết đất nhà ông Hà Văn Tài (thôn Khau Tổng)

      210

      -

      Từ đường tràn gần nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Hà Văn Triển (thôn Bản Pá)

      210

      -

      Từ đất nhà ông Lưu Đình Thứ đến hết đất nhà ông Trần Mạnh Huấn (thôn Bản Rả)

      180

      -

      Từ đất nhà ông Phạm Văn Đại đến đất nhà ông Phạm Văn Hậu (thôn Bản Ruộc)

      210

      -

      Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên đến hết đất nhà ông Lý Văn Bào (thôn Khau Ràng; đường Pác Cốp - Bản Vá)

      150

      -

      Từ hết đất nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Trần Văn Hòa (thôn Bản Pá; đường Pản Pá - Tổng Vụ)

      150

      -

      Đất còn lại

      90

      3.8

      Xã Thanh Mai

       

      -

      Từ đất nhà ông Lường Văn Khoa đến hết đất nhà ông Hà Đức Trí

      540

      3.9

      Xã Tân Sơn

       

      -

      Từ đất nhà bà Quý Mụi (Khuổi Đeng 2) đến hết đất nhà ông Bàn Phúc Vạn (Khuổi Đeng 1)

      210

      4

      Các vị trí còn lại bám trục đường liên xã chưa nêu ở trên (áp dụng cho tất cả các xã)

      132

      5

      Các trục đường liên thôn (áp dụng cho tất cả các xã)

      66

      6

      Đất tại các xã

       

      6.1

      Đất còn lại của thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

      72

      6.2

      Đất còn lại của các xã Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

      66

      6.3

      Đất còn lại của các xã Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

      80

       

      HUYỆN CHỢ ĐỒN

       

      I

      Trục đường Quốc lộ 3B (qua các xã Đông Viên, Rã Bản, Phương Viên)

       

      1

      Từ cổng chợ và trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Viên có khoảng cách 100m đi về hai phía

      300

      2

      Ngã ba thôn Nà Tải, xã Rã Bản có khoảng cách 100m đi về hai phía

      279

      3

      Xung quanh chợ Phương Viên

       

      3.1

      Từ nhà ông Nông Văn Khải đến ngã ba đường rẽ Bằng Phúc

      330

      3.2

      Từ ngã ba đường rẽ Bằng Phúc đến nhà ông Phạm Văn Chức

      270

      3.3

      Từ mẫu giáo thôn Nà Đao đến cống tràn

      270

      4

      Các vị trí khác của đường QL3B chưa nêu ở trên

      120

      II

      Trục đường QL3C (qua các xã: Bình Trung, Nghĩa Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc Phái, Quảng Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường)

       

      1

      Chợ Nam Cường: Từ đường lên Trạm Y tế xã Nam Cường đến hết đất nhà ông Ban Văn Thạch

      414

      2

      Trung tâm các chợ xã, trụ sở Ủy ban nhân dân các xã có trục đường đi qua khoảng cách 100m đi về hai phía; từ đường rẽ vào trường Trung học phổ thông Bình Trung đi về phía thị trấn Bằng Lũng 100m

      288

      3

      Khu tái định cư trường Trung học phổ thông Bình Trung

      288

      4

      Trung tâm Ủy ban nhân dân các xã không có chợ có khoảng cách từ 100m đi về hai phía

      210

      5

      Từ ranh giới hết đất nhà ông Trần Văn Sinh, Tổ 10 (Bằng Lũng), ranh giới đất Ngọc Phái đến khe Tát Ma

      360

      6

      Khu tái định cư thôn Phiêng Liềng

      150

      7

      Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

      180

      III

      Trục đường ĐT254B (đi qua các xã: Đông Viên, Đại Sảo, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Bình Trung)

       

      1

      Đoạn chợ Yên Nhuận

       

      1.1

      Từ nhà ông Hà Sỹ Quỳnh đến hết nhà bà Triệu Thị Cách

      270

      1.2

      Từ nhà ông Ma Văn Thị đến hết nhà ông Lý Văn Tân

      225

      2

      Từ quán nhà ông Ma Văn Tùng đến nhà ông Nguyễn Văn Hoàng

      180

      3

      Đường Yên Mỹ đi Mai Lạp (259B)

       

      3.1

      Từ ngã ba Yên Mỹ đến đường rẽ sang Trường Phổ thông cơ sở xã Yên Mỹ

      108

      3.2

      Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên

      78

      4

      Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên

      117

      IV

      Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B

       

      1

      Từ đường rẽ Ba Bồ đến đất vườn rừng nhà ông Nông Văn Trường (xã Ngọc Phái)

      270

      2

      Từ ngã ba Ba Bồ (nhà ông Triệu Văn Trọng) đến Nhà Văn hóa thôn Bản Bây, xã Yên Thượng

      138

      3

      Từ Trạm Y tế xã Yên Thịnh đến đầu cầu treo Bản Cậu

      210

      4

      Từ ngã ba cầu tràn đến hết đất Yên Thịnh (đường vào Mỏ chì kẽm Chợ Điền)

      135

      5

      Đường ĐT255B qua thôn Nà Mềm, Nà Nham, xã Yên Thượng

      90

      6

      Từ ngã ba Bản Đồn đến Trạm Y tế xã Yên Thịnh

      150

      7

      Từ cầu treo Bản Cạu đến hết đất Yên Thịnh

      120

      8

      Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên

      150

      9

      Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên (Yên Thượng)

      120

      V

      Thị tứ Bản Thi

       

      1

      Từ địa phận giáp đất Yên Thịnh đến ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng

      120

      2

      Từ ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng đến chân dốc đá Thâm Tàu

      150

      VI

      Các trục đường liên xã

       

      1

      Đường liên xã từ Bản Bây, xã Yên Thượng đến hết đất xã Yên Thượng

      90

      2

      Đường Phương Viên - Bằng Phúc ĐT257B

       

      2.1

      Từ ngã ba ĐT257 đi Bằng Phúc đến hết nhà ông Ma Văn Hòa

      279

      2.2

      Từ dãy nhà ông Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Ẩn

      225

      2.3

      Từ dãy nhà ông Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Vi Văn Hoàn

      225

      2.4

      Trung tâm Ủy ban nhân dân xã Phương Viên có khoảng cách 100m về hai phía

      189

      2.5

      Từ cổng Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc đến đập thủy điện

      180

      2.6

      Từ cổng Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc đến đường rẽ vào Trường Tiểu học xã Bằng Phúc

      180

      2.7

      Các vị trí khác chưa nêu ở trên

      78

      3

      Đường Đồng Lạc - Xuân Lạc

       

      3.1

      Từ trụ sở cũ đến trường cấp 2

      78

      3.2

      Từ khu hộ Tiểu Văn Tham đến khu Nà Lộc

      78

      3.3

      Từ trụ sở cũ đến khu hộ Hà Văn Lư

      78

      4

      Đường Quảng Bạch - Tân Lập

      78

      5

      Đường Bằng Lũng - Đại Sảo

      78

      6

      Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên

      63

      VII

      Các tuyến đường khác

       

      1

      QL3C Bằng Lãng - Phong Huân - Yên Nhuận

      78

      2

      QL3C Bình Trung - Phong Huân

      72

      3

      QL3C Nghĩa Tá - Phong Huân

      78

      4

      QL3C Bằng Lãng - Khu C

      78

      5

      QL3C Bằng Lãng lên Bản Tàn đoạn qua Bản Lắc

      180

      6

      QL3C Bằng Lãng đi Bản Nhì sang xã Phong Huân

      72

      7

      Từ ngã ba QL3C đến từ ngã ba đường đi Búc Duộng

      180

      8

      Từ ngã ba thôn Tham Thẩu đến chợ Pác Be

      180

      9

      Đường từ ngã ba Búc Duộng đi xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa

      78

      VIII

      Đất còn lại

      54

       

      HUYỆN NA RÌ

       

      A

      Khu vực giáp ranh với thị trấn

       

      I

      Xã Lương Hạ

       

      1

      Từ giáp đất nhà ông Làm đến hết đất nhà ông Hoan Hường

      540

      2

      Từ giáp đất nhà ông Hoan Hường đến ngã ba đường đi Sân Vận động

      960

      3

      Từ ngã ba đường đi Sân Vận động đến ngã ba đi Văn Học (tuyến chính)

      900

      4

      Từ giáp đất nhà bà Học Thu đến hết đất bà Lương Thị Thử

      360

      5

      Từ ngã ba đường đi Văn Học đi xã Cường Lợi đến hết đất nhà ông Chương

      360

      6

      Từ giáp đất nhà ông Chương đến khe suối sau nhà ông Hiền

      300

      7

      Từ khe sau nhà ông Hiền đến hết đất nhà ông Cắm

      180

      8

      Từ khe suối nhà ông Cắm đến Kéo Sliếc hết đất Lương Hạ

      144

      9

      Ngã ba đường rẽ đi Văn Học đến đỉnh Kéo Hiển (Nà Khun)

      102

      10

      Đỉnh Kéo Hiển đến Khau Trường hết đất Lương Hạ

      42

      11

      Ngã ba Khưa Slen đến Sân Vận động xã Lương Hạ

      270

      12

      Từ ngã ba ông Lú đến cầu treo ông Thành (Nà Hin), xã Lương Hạ và Trường Mầm non Lương Hạ

      72

      13

      Ngã ba Ủy ban nhân dân xã đến Sân Vận động Lương Hạ

      90

      14

      Ngã ba ông Trung đến hết nhà ông Trường (Đồn Tắm)

      66

      15

      Đường vào động Nàng Tiên

       

      15.1

      Ngã ba đường đi Pác Muồng đến hết đất nhà ông Mã Thiêm Quyến

      192

      15.2

      Từ giáp đất nhà ông Mã Thiêm Quyến đến sân động Nàng Tiên

      60

      16

      Đường Kim Lư - Lương Thành

       

      16.1

      Từ ngã ba đi động Nàng Tiên đến cầu cứng Pác Muồng (địa phận xã Lương Hạ)

      174

      16.2

      Từ cầu cứng Pác Muồng đến hết đất nhà ông Triệu Tiến Thanh, xã Lương Hạ

      60

      17

      Đường tránh QL3B đoạn qua xã Lương Hạ

      150

      18

      Từ nhà ông Lương Thanh Luyện đến trường trung học cơ sở

      90

      19

      Từ nhà ông Lý Văn Thanh và Nà Pằng đến nhà bà Hoàng Thị Chí, thôn Nà Lẹng

      60

      20

      Các trục đường liên thôn còn lại có mặt đường 03m

      48

      II

      Xã Kim Lư

       

      1

      Từ ngã ba cổng phụ Bệnh viện đến hết đất nhà ông Kinh (QL3B)

      150

      2

      Từ cầu cứng Kim Lư đến hết đất Kim Lư (hướng đi Bắc Kạn)

      360

      3

      Từ nhà ông Ích, Bản Cháng đến ngã ba đường Lùng Cào

      66

      4

      Từ ngã ba đường Lùng Cào đến cống Pò Sâu (Phiêng Đốc)

      72

      5

      Từ cống Pò Sâu (Phiêng Đốc) đến cống Slọ Trào (Phiêng Đốc)

      78

      6

      Từ cống Slọ Trào (Phiêng Đốc) đến hết đường bê tông

      114

      7

      Từ đầu cầu cứng Kim Lư đến hết đất Kim Lư (QL3B) đến Thôm Thia

      360

      8

      Từ ngã ba Pò Khiển đi Khuổi Ít đến cống mương Co Tào

      78

      9

      Từ ngã ba cổng phụ Bệnh viện đi Mò Lèng đến giáp QL3B

      90

      10

      Các trục đường liên thôn còn lại trong xã

      42

      III

      Xã Lam Sơn

       

      1

      Trục QL3B

       

      1.1

      Tiếp đất thị trấn đến cầu Cốc Phát

      156

      1.2

      Từ cầu Cốc Phát đến cầu Tà Pải

      108

      1.3

      Từ cầu Tà Pải đến cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa)

      270

      1.4

      Từ cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa) đến Kéo Cặp hết đất xã Lam Sơn

      72

      1.5

      Ngã ba nhà ông Luật đi Kim Lư

      156

      2

      Quốc lộ 279

       

      2.1

      Từ ngã tư Lam Sơn đến Km13 (Lam Sơn đi Lương Thành)

      162

      2.2

      Từ Km13 đến hết đất Lam Sơn

      42

      2.3

      Từ ngã tư Lam Sơn (đi Khuổi Luông) đến hết nhà ông Tam

      108

      3

      Các trục đường khác

       

      3.1

      Ngã ba ông Luật đến cống đường rẽ nhà ông Hùng (đường đi Nà Nôm)

      102

      3.2

      Tiếp từ cống nhà ông Thanh đến cầu Khuổi Diềm (thuộc tuyến Kim Lư - Lương Thành)

      54

      3.3

      Tiếp từ cầu Khuổi Diềm đến hết đất Lam Sơn

      42

      3.4

      Các trục đường liên thôn trong xã chưa nêu ở trên

      42

      B

      Các trung tâm cụm xã

       

      I

      Trung tâm xã Cường Lợi

       

      1

      Từ Kéo Sliếc đến cống xây nhà ông Thảo

      102

      2

      Cống xây nhà ông Thảo đến cống trường tiểu học

      162

      3

      Từ cống trường tiểu học đến cống thủy lợi Bó Nạc (Nà Chè)

      162

      4

      Từ cống Bó Nạc đến chân đập Pác Giáo (Nà Nưa)

      78

      5

      Từ cống trường riểu học đến đường rẽ nhà ông Bằng (đường đi Khau Khem)

      72

      6

      Từ ngã ba trung học cơ sở đến hết Trạm Y tế

      144

      7

      Từ Trạm Y tế đến cống Nà Lùng (Pò Nim)

      72

      8

      Từ cống Nà Lùng đến nhà bà Lả (Pò Nim)

      66

      9

      Từ nhà bà Lả đến ngã ba Nà Nưa (nhà ông Cầm)

      60

      10

      Từ ngã ba Nà Tâng đến cống Thôm Bon (đường đi Vũ Loan)

      120

      11

      Cống Thôm Bon đến cầu Nà Khưa

      90

      12

      Đoạn từ cầu Nà Khưa đến nhà ông Thường

      48

      13

      Đoạn từ cầu Nà Khưa đến giáp ranh xã Vũ Loan

      48

      14

      Từ Khau Khem đến đường rẽ nhà ông Bằng (Cường Lợi)

      36

      15

      Từ chân đập Pác Giáo đi thôn Nặm Dắm hết đất xã Cường Lợi

      60

      16

      Từ Nà Piat đến hết đất Cường Lợi giáp ranh xã Kim Lư

      48

      17

      Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên

      36

      II

      Trung tâm xã Lạng San

       

      1

      Khu định cư Khuổi Sáp - Nà Hiu

      42

      2

      Từ ngã ba QL279 vào chợ cũ đến hết nhà ông Lượng

      51

      3

      Từ cầu Khuổi Slúng đến nhà Toản Oanh (đi Lãng Ngâm)

      198

      4

      Từ ngã ba QL279 đi xã Ân Tình đến hết tường rào Trường Phổ thông cơ sở Lạng San

      132

      5

      Từ QL279 đi Khau Lạ đến gốc Trám

      42

      6

      Từ giáp đất Lương Thành đến cầu Khuổi Slúng (Lạng San)

      120

      7

      Từ nhà Toản Oanh đến hết đất Lạng San (đi Lãng Ngâm)

      168

      8

      Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên

      36

      III

      Trung tâm xã Xuân Dương

       

      1

      Từ cầu Cốc Càng đến hết nhà cửa hàng vật tư

      480

      2

      Từ Cầu Cốc Càng đi xã Dương Sơn đến hết đất xã Xuân Dương

      120

      3

      Từ cửa hàng vật tư đến giáp đất xã Liêm Thủy

      120

      4

      Từ đường tỉnh 256 thôn Nà Dăm đến hết đất thôn Nà Tuồng giáp đất thôn Nà Lũ, xã Thiện Long, huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn

      120

      5

      Từ đường tỉnh 256 thôn Khu Chợ đến hết đất thôn Bắc Sen, giáp đất thôn Khuổi Tấy B, xã Liêm Thủy và thôn Nặm Giàng, xã Đổng Xá

      120

      6

      Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên

      60

      IV

      Trung tâm xã Cư Lễ

       

      1

      Trục QL3B

       

      1.1

      Từ cống bi thủy lợi Pò Rì đến cầu Cư Lễ II

      192

      1.2

      Từ cầu Cư Lễ II đến cầu Cư Lễ I

      90

      1.3

      Từ Kéo Cặp đến cống Pò Rì (Cư Lễ)

      48

      1.4

      Từ cầu Cư Lễ I đến hết địa phận Cư Lễ giáp xã Hữu Thác

      36

      2

      Trục QL279

       

      2.1

      Từ ngã ba QL3B đến cống Slọ Ngù (đường đi Lạng Sơn)

      192

      2.2

      Từ cống Slọ Ngù đến cống cua Vằng Héo

      90

      2.3

      Từ cống cua Vằng Héo đến hết đất Cư Lễ giáp Lạng Sơn

      36

      3

      Các trục đường còn lại chưa nêu ở trên

      36

      V

      Trung tâm xã Hảo Nghĩa

       

      1

      Từ địa phận Hảo Nghĩa đến cầu Vằng Mười (Hảo Nghĩa)

      60

      2

      Từ cầu Vằng Mười đến đầu cầu cứng (Hảo Nghĩa)

      270

      3

      Từ đầu cầu cứng đến hết địa phận xã Hảo Nghĩa

      54

      4

      Hai đầu cầu cứng Hảo Nghĩa xuống Ngầm

      54

      5

      Đường 256 đoạn từ cầu Pác A đến cống dưới nhà ông Cười, thôn Nà Chót

      54

      6

      Đường liên thôn Nà Liềng, Nà Đấu, Nà Coòng từ nhà bà Len, thôn Nà Liềng đến cống dưới nhà ông Kiểm, thôn Nà Coòng

      48

      7

      Từ đường 256 vào thôn Khuổi A đến đường rẽ vào nhà ông Chấn

      48

      C

      Các trục đường liên xã

       

      1

      Các đường liên xã trong huyện

       

      1.1

      Từ ngã ba (QL3B) Cư Lễ đến cầu Pác Ban (Văn Minh)

      42

      1.2

      Các đường liên xã còn lại

      36

      2

      Các đường liên xã đi qua trung tâm các xã

       

      2.1

      Xã Đổng Xá

       

      -

      Từ đường rẽ đi Nà Vạng đến đập tràn dưới nhà ông Tuân

      48

      -

      Từ đầu đập tràn dưới nhà ông Tuân đến đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã

      60

      -

      Từ đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã đến ngầm dưới nhà ông Đệ

      48

      -

      Từ đường rẽ vào Ủy ban nhân dân xã đến cổng trường học

      42

      2.2

      Xã Liêm Thủy

       

      -

      Từ ngã ba Lũng Deng đến hết nhà ông Thật

      60

      -

      Từ nhà ông Thật (Na Pì) đến giáp đất Yên Cư (Chợ Mới)

      48

      -

      Từ đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã đến Trạm Hạ thế Khuổi Dân

      60

      -

      Từ ngã ba Lũng Deng đến giáp xã Xuân Dương

      60

      2.3

      Xã Dương Sơn

       

      -

      Từ cống cạnh nhà ông Trích đến cầu Nà Giàu

      60

      -

      Từ nhà ông Trích đến giáp xã Xuân Dương

      42

      -

      Từ cầu Nà Giàu đến giáp đất Hảo Nghĩa

      42

      -

      Đường liên thôn Rầy Ỏi - Khuổi Kheo

      36

      2.4

      Xã Văn Minh

       

      -

      Từ cầu treo Hát Sao đến cống cạnh nhà ông Hỷ

      42

      -

      Từ giáp đất Lam Sơn đến giáp ranh xã Lương Thành

      42

      2.5

      Xã Ân Tình

       

      -

      Từ Bó Cốc Mười (Nà Lẹng) đến ngã ba thôn Nà Dường

      42

      2.6

      Xã Văn Học

       

      -

      Từ cầu Nà Bưa đến Trạm Hạ thế số 01

      42

      -

      Từ Trạm Hạ thế số 01 đến cầu Nà Tà

      42

      2.7

      Xã Kim Hỷ

       

      -

      Từ khe nước Khuổi Trà qua trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến hết đất Nhà Văn hóa thôn Bản Vèn

      42

      -

      Từ giáp đất Lương Thượng đến hết đất Kim Hỷ (QL279)

      42

      2.8

      Xã Vũ Loan

       

      -

      Từ ngầm Khuổi Khuông đến hết nhà ông Cang (Thôm Khinh)

      60

      -

      Từ ngầm Khuổi Khuông đi xã Cường Lợi đến hết đất xã Vũ Loan

      42

      -

      Từ giáp đất nhà ông Cang (Thôm Khinh) đến đất nhà ông Hoàng Văn Giang, thôn Chang Ngòa

      42

      -

      Từ Chợ Vũ Loan đến cầu Bắc Ái, thôn Khuổi Vạc

      42

      2.9

      Xã Lương Thành

       

      -

      Từ ngã ba QL279 đến hết đất Lương Thành (đường Lương Thành - Kim Lư)

      36

      -

      Từ giáp đất Văn Minh đến rọ kè đá Nà Khon, Lương Thành

      42

      -

      Từ rọ kè đá Nà Khon, Lương Thành đến đường rẽ cầu treo (cửa nhà ông Thăng)

      60

      -

      Từ đường rẽ cầu treo (cửa nhà ông Thăng) đến hết đất Lương Thành giáp xã Lạng San

      42

      2.10

      Xã Côn Minh

       

      -

      Từ ngã ba Chợ B đi xã Cao Sơn đến hết thôn Chợ B

      120

      -

      Từ Nà Làng đến địa phận thôn Bản Cuôn

      60

      -

      Từ địa phận thôn Bản Cuôn đến hết thôn Bản Cào

      48

      -

      Từ địa phận xã Côn Minh đến cầu Khuổi Mẳng

      90

      -

      Từ cầu Khuổi Mẳng đến đến cống bi (ao ông Đạo)

      180

      -

      Từ cống bi (ao ông Đạo) đến hết đất Côn Minh giáp đất Chợ Mới

      60

      2.11

      Xã Hữu Thác

       

      -

      Từ QL3B vào đến cống xây Quan Làng

      48

      -

      Từ cống xây Quan Làng đến Suối Phai Cốc Lồm

      48

      -

      Từ đường rẽ trường phổ thông cơ sở đến hết đất trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hữu Thác

      48

      -

      Từ địa phận Hữu Thác giáp Cư Lễ đến giáp xã Hảo Nghĩa

      60

      2.12

      Xã Quang Phong

       

      -

      Từ QL3B đến hết địa phận Quang Phong đi Đổng Xá

      54

      -

      Từ địa phận Quang Phong đến cống Nà Lay (Quang Phong)

      60

      -

      Từ cống Nà Lay đến cầu Khuổi Can (Quang Phong)

      72

      -

      Từ cầu Khuổi Can đến hết địa phận Quang Phong giáp xã Côn Minh

      60

      -

      Từ nhà ông Hoàng Văn Tướng, thôn Ka Đoóng đến cống ao ông Hoàng Hoa Lư (hết địa phận thôn Ka Đoóng)

      54

      -

      Từ nhà bà Hằng, thôn Quan Làng đi thôn Nà Vả đến cổng Trường Mầm non xã Quang Phong

      54

      -

      Từ cổng trường mầm non đi thôn Nà Cà đến cống Khuổi Muồng

      48

      -

      Từ cống Khuổi Muồng đi thôn Tham Không đến cầu bê tông Khuổi Thiển

      42

      2.13

      Xã Lương Thượng

       

      -

      Từ giáp đất xã Lạng San đến cầu Nà Làng

      48

      -

      Từ cầu Nà Làng đến giáp đất xã Kim Hỷ

      36

      D

      Các vị trí chưa nêu ở trên

      36

       

      HUYỆN BẠCH THÔNG

       

      A

      Khu vực các xã

       

      1

      Từ tiếp giáp đất thị trấn Phủ Thông đến cầu Nà Món (bám dọc QL3)

      1.680

      2

      Từ cầu Nà Món đến Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 (bám dọc QL3)

      600

      3

      Đoạn tiếp giáp Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 đến Nhà Bia tưởng niệm Đèo Giàng (bám dọc QL3)

      300

      4

      Đoạn từ hết đất Nhà Bia tưởng niệm Đèo Giàng (đường Sỹ Bình - Vũ Muộn - Cao Sơn) đến hết địa phận huyện Bạch Thông

      180

      5

      Từ tiếp giáp đất thị trấn Phủ Thông đến hết đất nhà ông Hà Văn Thập

      1.620

      6

      Tiếp giáp từ nhà ông Hà Văn Thập đến cống Ba Phường, xã Cẩm Giàng (bám dọc QL3)

      900

      7

      Đoạn từ Cầu Đeng đến đến hết đất xã Phương Linh (bám dọc đường 258)

      900

      8

      Đoạn từ giáp ranh đất thành phố Bắc Kạn đến hết địa giới đất Quang Thuận (bám dọc đường QL3B)

      360

      9

      Từ giáp ranh đất xã Quang Thuận đến hết địa phận xã Dương Phong (bám dọc đường QL3B)

      300

      10

      Đoạn tiếp giáp từ đất xã Phương Linh bám dọc tỉnh lộ 258 đến hết đất xã Vi Hương

      180

      11

      Đường trục chính liên xã Hà Vị, Lục Bình, Tú Trĩ, Vi Hương, Phương Linh giáp tỉnh lộ 258

      240

      12

      Từ ngã ba Bưu điện Tú Trĩ ra QL3

      240

      13

      Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã Lục Bình đến nhà ông Lao Văn Huấn

      300

      14

      Từ cầu thôn Khau Mạ đến cầu Tả Liền, thôn Nà Phả, xã Hà Vị

      300

      15

      Đất ở trung tâm Ủy ban nhân dân các xã (cũ, mới) có khoảng cách 100m

      300

      16

      Các đường trục xã và liên xã còn lại

      180

      17

      Đất còn lại trong huyện

      60

      B

      Đất khu vực xã Cẩm Giàng và dọc đường QL3

       

      1

      Đoạn từ cống Ba Phường đến đường rẽ Nnhà máy Gạch Tuynel Cẩm Giàng

      1.200

      2

      Các ô đất lô 2 khu tái định cư luyện gang Cẩm Giàng và lô 2 khu chợ cũ Cẩm Giàng

      600

      3

      Đoạn từ hết đường rẽ vào Nhà máy Gạch Tuynel đến giáp đất thành phố Bắc Kạn (bám dọc trục QL3)

      900

      4

      Đoạn từ cách lộ giới QL3 20m lên cổng Trường Trung học cơ sở Cẩm Giàng (trừ lô 2 khu chợ cũ)

      600

       

      HUYỆN BA BỂ

       

       

      Đất khu du lịch, đất ven các trục đường giao thông, các khu trung tâm Ủy ban nhân dân xã, trung tâm chợ, đất ở nông thôn

       

      I

      Đất khu du lịch

       

      1

      Từ tiếp đất xã Cao Trĩ đến hết đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm - thôn Bản Nản, xã Khang Ninh (dọc hai bên đường)

      660

      2

      Từ tiếp đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm đến hết thôn Nà Mằm, xã Khang Ninh (dọc hai bên đường ĐT258)

      600

      3

      Từ đập tràn Bó Lù đến hết thôn Pác Ngòi, xã Nam Mẫu

      540

      4

      Khu vực Bến phà (bờ Bắc)

      540

      5

      Khu vực nhà nghỉ Công ty Cổ phần Sài Gòn - Ba Bể

      1200

      6

      Từ Trụ sở xã Nam Mẫu xuống Bến phà (bờ Nam)

      540

      7

      Khu động Hua Mạ từ trung tâm đường rẽ lên động bán kính 100m

      390

      8

      Từ ngã ba đường 258A (thôn Bản Vài) rẽ đi Cao Thượng (khu di tích lịch sử Đài Tiếng nói Việt Nam) đến nhà ông Dương Văn Hoàng, thôn Bản Vài (bên tả ly dương)

      120

      II

      Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường)

       

      1

      Từ tiếp đất thị trấn đến cống cạnh nhà bà Hoàng Thị Chiến, thôn Nà Mô, xã Địa Linh

      600

      2

      Từ tiếp cống cạnh nhà bà Hoàng Thị Chiến đến nhà ông La Dương Nước ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh

      300

      3

      Tiếp từ ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh đi về phía Phủ Thông (dọc hai bên đường ĐT258) đến hết đất huyện Ba Bể

      210

      4

      Từ tiếp đất thị trấn đến hết đất xã Cao Trĩ

      300

      5

      Đường ĐT258 từ đầu Cầu Trù cũ đi qua thôn Pù Mắt (xã Chu Hương)

      180

      III

      Đường QL279 (dọc hai bên đường)

       

      1

      Từ nhà ông Lý Văn Kiệm, thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu đến hết nhà ông Đàm Văn Vụ, thôn Nà Ma, xã Hà Hiệu

      210

      2

      Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Vụ đến đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu

      282

      3

      Từ đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu đến hết đất Ba Bể (đi thị trấn Nà Phặc)

      210

      4

      Từ hết đất nhà ông Lý Văn Kiệm, thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu đến cầu treo Bản Hon, xã Bành Trạch

      150

      5

      Từ cầu treo Bản Hon đến tiếp giáp đất thị trấn

      192

      6

      Từ tiếp đất thị trấn qua Phiêng Chỉ, xã Thượng Giáo đến cầu Kéo Mắt, xã Cao Trĩ

      300

      7

      Từ cầu Kéo Mắt, xã Cao Trĩ đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Cường đi Cao Tân

      240

      8

      Tiếp đất xã Cao Trĩ đến hết đất xã Cao Thượng đi Tuyên Quang

      150

      IV

      Đường ĐT253 (212)

       

      1

      Từ ngã ba cầu Bản Mới đến hết đất nhà ông Nguyễn Đạt Tuấn (thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu)

      210

      2

      Từ hết đất nhà ông Nguyễn Đạt Tuấn đến hết đất xã Hà Hiệu

      150

      3

      Từ tiếp đất xã Hà Hiệu đến hết đất nhà ông Lý Văn Mến

      150

      4

      Từ tiếp đất nhà ông Lý Văn Mến đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Nam

      180

      5

      Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Nam đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La

      150

      V

      Đường ĐT258B

       

      1

      Từ đầu cầu Tin Đồn đến cống Kéo Ngay (đường đi Pác Nặm)

      480

      2

      Từ cống Kéo Ngay đến nhà ông Hà Văn Thuận (thôn Nà Ché)

      348

      3

      Từ nhà ông Hà Văn Thuận đến hết đất Ba Bể

      162

      VI

      Các trục đường phụ

       

      1

      Tiếp đất thị trấn đến cầu treo Cốc Phát (theo đường từ ngã ba Cầu Toòng)

      420

      2

      Từ đất nhà bà Đinh Thị Vĩ TK9 đến hết đất nhà ông Triệu Huy Toàn, thôn Nà Hán (theo đường vào Bản Pục)

      480

      3

      Từ đầu cầu Tin Đồn đến hết nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đi Cao Trĩ

      480

      4

      Từ tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đến cầu Kéo Mắt, xã Cao Trĩ

      240

      5

      Từ ngã ba rẽ đi Hoàng Trĩ đến ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê

      162

      6

      Đường từ Cao Trĩ đi Đồn Đèn

      180

      7

      Từ giáp đất xã Quảng Khê đến thác Tát Mạ, xã Hoàng Trĩ

      150

      8

      Từ ngã ba đường 279 đến bến xuồng Pác Shai, xã Cao Thượng

      180

      9

      Từ tiếp đất thị trấn đến ngã ba đường giao với đường từ nhà ông Mông Văn Thiện đến cầu treo Cốc Phát

      270

      10

      Từ ngã ba thôn Thiêng Điểm (Phúc Lộc) đến ngã ba đường 279 thôn Nà Khao

      120

      VII

      Các trục đường khác chưa nêu ở trên

      72

       

      HUYỆN NGÂN SƠN

       

      A

      Xã Lãng Ngâm

       

      I

      Trục (QL3) (về phía Bạch Thông)

       

      1

      Từ cống Bó Lếch đến hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy

       

      1.1

      Từ cống Bó Lếch đến hết đất nhà ông Vương

      300

      1.2

      Từ hết đất nhà ông Vương đến hết đất nhà ông Tiến

      360

      1.3

      Từ hết đất nhà ông Tiến đến hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy

      300

      2

      Từ hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy đến hết đất Ngân Sơn (giáp huyện Bạch Thông)

      120

      3

      Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến cầu thôn Slam Pác

      72

      4

      Từ cầu Slam Pác đến QL279

      60

      5

      Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến cầu thôn Bản Khét

      72

      6

      Từ cầu Bản Khét đến trường học thôn Củm Nhá

      72

      II

      Đi về phía thị trấn Nà Phặc

       

      1

      Từ cống Bó Lếch đến hết đất Lãng Ngâm (giáp thị trấn Nà Phặc)

      240

      III

      Tuyến QL279

       

      1

      Từ ngã ba cách lộ giới (QL3) là 20m đến đường rẽ lên thôn Nà Toòng

      120

      2

      Từ đường rẽ lên thôn Nà Toòng đến hết đất Lãng Ngâm

      60

      3

      Từ cách lộ giới QL279 20m đến thôn Bó Tình

      60

      IV

      Xung quanh chợ Lãng Ngâm (khoảng cách là 100m trở lại)

      210

      B

      Khu vực xã Vân Tùng

       

      I

      Trục QL3 (đi về phía Nam) dọc hai bên đường

       

      1

      Từ đường rẽ Lâm trường đến hết đất nhà ông Lương Văn Thành

      1.200

      2

      Từ hết đất nhà ông Lương Văn Thành đến cổng Trường Tiểu học Vân Tùng

      780

      3

      Từ hết Trường Tiểu học Vân Tùng đến nhà bà Hoàng Thị Quế

       

      3.1

      Khu đấu giá quyền sử dụng đất

      1.560

      3.2

      Các khu vực còn lại

      900

      4

      Từ hết đất nhà Hoàng Thị Quế đến nhà bà Hoàng Thị Duyên (đường rẽ Lăng Đồn)

      360

      5

      Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Duyên (Lăng Đồn) đến đường rẽ thôn Cốc Lùng

      180

      6

      Từ đường rẽ thôn Cốc Lùng đến hết đất Cây xăng Đèo Gió

      210

      7

      Từ hết đất Cây xăng Đèo gió đến giáp đất thị trấn Nà Phặc

      420

      II

      Trục QL3 (đi về phía Bắc dọc hai bên đường)

       

      1

      Từ đường rẽ Lâm trường đến đường rẽ nhà ông Triệu Văn Nì

      900

      2

      Từ hết đất nhà ông Triệu Văn Nì đến hết địa phận xã Vân Tùng (giáp đất xã Đức Vân)

      240

      III

      Các trục đường khác

       

      1

      Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên trường nội trú

      450

      2

      Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến Trạm Truyền hình và Trường Trung học phổ thông Ngân Sơn

      390

      3

      Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến hết đất trụ sở Lâm trường

      300

      4

      Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m đến hết đất ông Hoàng Văn Cầm (khu I)

      960

      5

      Từ hết đất ông Hoàng Văn Cầm đến hết đất ông Hoàng Văn Chức (Lô 69, khu II)

      900

      6

      Từ hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II) đến ngã ba nhà ông Triệu Văn Nì (cách lộ giới QL3 20m)

      690

      7

      Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Cốc Đán) đến thôn Nà Lạn

      120

      8

      Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Thượng Quan) đến đất nhà ông Dương

      390

      9

      Từ đất nhà ông Dương đến cầu Nà Nghè

      240

      10

      Từ cầu Nà Nghè đến chân dốc Khưa Cấp

      180

      11

      Xung quanh chợ Ngân Sơn (cách chợ là 100m)

      420

      12

      Từ cách chợ Ngân Sơn 100m đến nhà ông Nguyễn Đức Bê

      300

      13

      Đường Hồ Chí Minh đoạn Vân Tùng

      210

      C

      Xã Đức Vân

       

      1

      Từ địa phận xã Đức Vân (giáp đất xã Vân Tùng) đến hết đất nhà ông Lê Hữu Mười

      240

      2

      Từ hết đất nhà ông Lê Hữu Mười đến đất nhà bà Nông Thị Chanh

      300

      3

      Từ đất nhà Nông Thị Chanh đến hết đất Trường Tiểu học xã Đức Vân

      390

      4

      Từ hai bên đường QL3 giáp đất Trường Tiểu học Đức Vân đến hết địa phận Đức Vân (giáp xã Bằng Vân)

      180

      5

      Từ cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà ông Lý Văn Nái (ĐT252)

      180

      6

      Từ cách lộ giới QL3 20m đến hết đất thôn Bản Duồi (giáp xã Bằng Vân)

      180

      D

      Khu vực xã Bằng Vân

       

      I

      Trục đường QL3 về phía Cao Bằng

       

      1

      Từ ngã ba rẽ khu A, B đến đường rẽ đi xã Cốc Đán

      1.200

      2

      Từ đường rẽ xã Cốc Đán đến đường rẽ mỏ đá (Pù Mò)

      900

      3

      Từ đường rẽ mỏ đá đến cua Bật Bông

      300

      4

      Từ cua Bật Bông đến hết đất Bằng Vân

       

      4.1

      Từ cua Bật Bông đến hết đất nhà ông Đặng Tuần Dương

      150

      4.2

      Từ hết đất nhà ông Đặng Tuần Dương đến hết đất Bằng Vân

      120

      5

      Từ ngã ba rẽ khu A, B đến thôn Bản Duồi (xã Đức Vân)

      180

      6

      Đường từ (QL3) cách 20m đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bằng Vân

      180

      II

      Trục đường QL3 về phía Đức Vân

       

      1

      Từ đường rẽ khu A, B đến hết đất nhà ông Ngô Văn Chung

      900

      2

      Từ tiếp hết đất nhà ông Ngô Văn Chung đến hết đất xã Bằng Vân

      420

      3

      Xung quanh chợ Bằng Vân (cách 200m)

      300

      4

      Từ ngã ba rẽ đi Cốc Đán đến hết thôn Cốc Lải

      210

      5

      Từ ngã ba cách lộ giới QL3 20m rẽ vào Đông Chót đến nhà ông Đỗ Văn Vinh

      180

      Đ

      Xã Hương Nê

       

      1

      Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đàm Văn Kiển, thôn Nặm Nầu đến đất nhà bà Long Thị Hương

      150

      2

      Từ đất nhà bà Long Thị Hương đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng (Bản Quản 2)

      360

      3

      Từ nhà ông Địch Xuân Bồng đến thôn Bản Cáu (đường liên thôn có mặt đường ≥ 03m

      90

      4

      Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng (Bản Quản 2) đến nhà ông Hoàng Văn Tự, thôn Nà Nạc 1

      150

      E

      Xã Thuần Mang

       

      1

      Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út đến Cây xăng Sáng Thế

      900

      2

      Đoạn từ đường QL279 cách 20m đến hết đường trung tâm nội bộ xã Thuần Mang

      420

      3

      Từ Cây xăng Sáng Thế đến nhà ông Bế Đình Hùng (QL279) và đến cầu sắt Bản Giang (ĐT252)

      270

      4

      Đường QL279 đoạn từ nhà ông Bế Đình Hùng đến cầu Nà Chúa

      180

      5

      Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út đến hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ

      270

      6

      Từ tiếp hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ đến cầu sắt thôn Nà Mu (QL279)

      210

      7

      Đường QL279 đoạn từ cầu sắt Nà Mu đến nhà ông Triệu Văn Tàn (thôn Khuổi Tục)

      150

      8

      Đường Khu Chợ - Bản Băng đoạn từ đất nhà ông Đinh Thiện Lạng đến nhà ông Đinh Thiện Bình

      150

      9

      Đường Khu Chợ - Bản Băng đoạn từ cầu Bản Băng đến nhà bà Đinh Thị Xuyên (thôn Bản Băng)

      72

      G

      Khu vực các xã còn lại

       

      1

      Khu vực trung tâm các xã (gần trụ sở Ủy ban nhân dân xã và Chợ có khoảng cách 200m)

      132

      2

      Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên

      72

      3

      Các trục đường liên thôn có mặt đường ≥ 03m

      60

      4

      Đất các xã còn lại chưa nêu ở trên

      54

       

      HUYỆN PÁC NẶM

       

      I

      Đất tại trung tâm xã Bộc Bố

       

      1

      Từ đầu cống Kha Mu đến cầu Bó Lục

      192

      2

      Từ cầu Bó Lục đến giáp đất nhà ông Đoàn Văn Tiến

      750

      3

      Từ đất nhà ông Đoàn Văn Tiến đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu)

      1.200

      4

      Tiếp nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu) đến hết đất nhà ông Nông Văn Viết

      1.140

      5

      Tiếp nhà ông Nông Văn Viết đến cống qua đường cạnh nhà bà Liên

      432

      6

      Từ cống qua đường cạnh nhà bà Liên đến đầu cầu Pác Cốp đi Bằng Thành

      192

      7

      Từ ngã ba Nà Diếu theo trục đường 258B đến hết nhà bà Dương Thị Hoa (đường lên trường tiểu học)

      1.200

      8

      Từ ngã tư đường đi Nhạn Môn đến đầu đập tràn Nà SLa

      1.800

      9

      Từ đập tràn Nà SLa (nhà ông Quách Văn Doanh) đến đường rẽ đi Khâu Đấng

      420

      10

      Từ đường rẽ lên Khâu Đấng đến cống Cốc Lải (trục đường Bộc Bố - Nhạn Môn)

      192

      11

      Từ ngã ba Điện lực dọc theo đường vào Khối Nội chính đến đầu ngã ba (Nhà thi đấu đa năng)

      1.050

      12

      Từ ngã ba bắt đầu từ cống qua cổng trụ sở Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện đến hết ngã tư chợ

      2.910

      13

      Từ ngã ba Nà Diếu (đường giao thông nông thôn Đông Lẻo) đến cổng phụ Trường Tiểu học Bộc Bố

      750

      14

      Đất tại vị trí khác chưa nêu ở trên trong khu trung tâm huyện

      210

      15

      Đất tại lô 2 khu dân cư xã Bộc Bố

      1.200

      16

      Từ ngã ba bắt đầu từ cống, dọc theo tường rào Ủy ban nhân dân huyện đến hết tường rào Huyện ủy (đường đi Khâu Vai)

      900

      17

      Từ tường rào Huyện ủy đến hết nhà ở ông Quách Văn Giai

      300

      18

      Từ nhà ông Quách Văn Giai đến ngã ba đường Bộc Bố - Cổ Linh

      66

      19

      Từ ngã ba Bưu điện (đất ở dọc trục đường 27m) đến đất nhà ông Đỗ Đình Ba

      3.000

      20

      Tiếp đất nhà ông Đỗ Đình Ba đến cổng Trường Nội trú

      2.100

      21

      Từ cổng trường Nội trú đến đầu cầu treo đường đi Nà Phầy

      525

      22

      Từ đầu cầu treo đường đi Nà Phầy đến đập tràn Nặm Mây

      156

      23

      Từ đường 258B đến khu dân cư Nà Lẹng

      240

      24

      Đất tại các tuyến đường cắt ngang đường 27m vào khu vực Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện

      1.080

      25

      Từ ngã ba đường rẽ Khâu Đấng đến cầu treo Tả Quang

      192

      26

      Đường thuộc dự án hạ tầng khu dân cư (sau Kho bạc, song song đường 27m)

      1.440

      27

      Đường từ Thẳm Én đến đầu cầu treo Tả Quang

      192

      28

      Từ ngã ba Nặm Mây (đường Bộc Bố - Cổ Linh) đến hết nhà ông Dương Văn Dư

      90

      II

      Đất tại các vị trí khác thuộc trục đường tỉnh lộ 258B (trừ đất ở xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch)

      153

      1

      Xã Nghiên Loan

       

      1.1

      Từ Trạm Kiểm lâm đến nhà ông Lý Văn Năm (thôn Khuổi Muổng)

      90

      1.2

      Từ nhà ông Hứa Văn Thánh (thôn Khuổi Muổng) đến nhà ông Nông Văn Tới (thôn Nà Vài)

      153

      1.3

      Từ nhà ông Lô Văn Lưu (thôn Nà Vài) đến đỉnh Đèo Yêu (giáp đất xã Xuân La)

      90

      2

       Xã Xuân La

       

      2.1

      Từ đỉnh Đèo Yêu (giáp đất xã Nghiên Loan) đến cống Lỏng Pạo (thôn Thôm Mèo)

      90

      2.2

      Từ cống Lỏng Pạo, thôn Thôm Mèo đến đầu đường rẽ vào thôn Khuổi Khỉ

      153

      2.3

      Từ ngã ba đầu đường rẽ thôn Khuổi Khỉ đến đỉnh đèo Kéo Pjảo (giá đất xã Bộc Bố)

      90

      3

      Đất tại các xã còn lại

      153

      III

      Các trục đường liên xã

       

      1

      Đất thuộc các trục đường liên xã

      60

      2

      Từ cầu Pác Cốp đi Bằng Thành đến hết đất nhà ông Ma Văn Chẩn (xã Bộc Bố)

      132

      3

      Đất xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch (thuộc trục đường tỉnh lộ 258B)

      204

      4

      Đất xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh Bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch (các trục đường còn lại)

      153

      IV

      Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

       

      1

      Xã Bộc Bố

      60

      2

      Xã Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

      48

      3

      Xã An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

      36

       

      XII. NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ KHI ÁP DỤNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

      1. Những nguyên tắc khi áp dụng giá đất

      1.1. Khi áp dụng giá đất cần xác định rõ nguồn gốc sử dụng đất, thời điểm sử dụng đất, chủ sử dụng của từng thửa đất để sử dụng Bảng giá đất một cách chính xác, không được tự ý thay đổi đơn giá so với vị trí khu đất được quy định trong bảng giá.

      1.2. Khi áp dụng giá đất cần xác định đúng loại đất, vùng đất, vị trí đất, loại đường phố và xác định chính xác độ chênh cao thấp của vị trí đất so với mặt đường phố, mặt đường trong khu dân cư hoặc cốt nền trong quy hoạch.

      1.3. Trong thời gian thực hiện Bảng giá đất khi Chính phủ điều chỉnh khung giá đất và giá đất phổ biến trên thị trường có biến động hoặc cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thay đổi mục đích sử dụng đất và bổ sung các tên đường, phố chưa có tên trong Bảng giá đất hiện hành nhưng không thuộc trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị định số: 44/2014/NĐ-CP thì Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ giá đất trong Bảng giá đất hiện hành để quy định bổ sung giá đất trong Bảng giá đất và trình Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua trước khi Quyết định ban hành.

      1.4. Việc xác định loại đất tại thực địa khi áp dụng Bảng giá đất phải căn cứ vào Điều 11 của Luật Đất đai năm 2013, Điều 3 của Nghị định số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai và Mục 2 - Khái niệm loại đất, kèm theo bản quy định cụ thể này.

      2. Khái niệm loại đất

      2.1. Đất nông nghiệp - NNP: Là đất sử dụng vào mục đích sản xuất, nghiên cứu, thí nghiệm về nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối và mục đích bảo vệ, phát triển rừng; bao gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác (kể cả đất làm bờ lô, bờ thửa nằm trong khu đất của một đối tượng sử dụng đất để phục vụ cho mục đích nông nghiệp của đối tượng đó).

      2.1.1. Đất chuyên trồng lúa nước - LUC: Là ruộng trồng lúa nước (gồm cả ruộng bậc thang), hằng năm cấy trồng từ hai vụ lúa trở lên, kể cả trường hợp có luân canh, xen canh với cây hằng năm khác hoặc có khó khăn đột xuất mà chỉ trồng cấy được một vụ hoặc không sử dụng trong thời gian không quá một năm.

      2.1.2. Đất trồng lúa nước còn lại - LUK: Là ruộng trồng lúa nước (gồm cả ruộng bậc thang), hằng năm chỉ trồng được một vụ lúa, kể cả trường hợp trong năm có thuận lợi mà trồng thêm một vụ lúa hoặc trồng thêm cây hằng năm khác hoặc do khó khăn đột xuất mà không sử dụng trong thời gian không quá một năm.

      2.1.3. Đất trồng lúa nương - LUN: Là đất chuyên trồng lúa trên sườn đồi, núi dốc từ một vụ trở lên, kể cả trường hợp trồng lúa không thường xuyên theo chu kỳ và trường hợp có luân canh, xen canh với câyh ằng năm khác.

      2.1.4. Đất trồng cây hàng năm khác - HNK: Là đất trồng các cây hằng năm không phải là trồng lúa, như các loại cây rau, màu; kể cả cây dược liệu, mía, đay, gai, cói, sả, dâu tằm và đất trồng cỏ hoặc cỏ tự nhiên có cải tạo để chăn nuôi gia súc.

      - Đất bằng trồng cây hằng năm khác - BHK: Là đất bằng phẳng ở đồng bằng, thung lũng, cao nguyên để trồng cây hằng năm khác.

      - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác - NHK: Là đất trồng cây hằng năm khác trên sườn đồi, núi dốc, kể cả trường hợp trồng cây hằng năm khác không thường xuyên nhưng theo chu kỳ.

      2.1.5. Đất trồng cây lâu năm - CLN: Là đất sử dụng vào mục đích trồng các loại cây được trồng một lần, sinh trưởng và cho thu hoạch trong nhiều năm theo quy định tại Thông tư liên tịch số: 22/2016/TTLT-BNNPTNT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Tài nguyên và Môi trường, bao gồm:

      - Cây công nghiệp lâu năm: Là cây lâu năm cho sản phẩm dùng làm nguyên liệu để sản xuất công nghiệp hoặc phải qua chế biến mới sử dụng được như cây cao su, ca cao, cà phê, chè, điều, hồ tiêu, dừa, v.v;

      - Cây ăn quả lâu năm: Là cây lâu năm cho sản phẩm là quả để ăn tươi hoặc kết hợp chế biến như cây bưởi, cam, chôm chôm, mận, mơ, măng cụt, nhãn, sầu riêng, vải, xoài, v.v;

       - Cây dược liệu lâu năm là cây lâu năm cho sản phẩm làm dược liệu như hồi, quế, đỗ trọng, long não, sâm, v.v;

      - Các loại cây lâu năm khác là các loại cây lâu năm để lấy gỗ, làm bóng mát, tạo cảnh quan (như cây xoan, bạch đàn, xà cừ, keo, hoa sữa, bụt mọc, lộc vừng, v.v); kể cả trường hợp trồng hỗn hợp nhiều loại cây lâu năm khác nhau hoặc có xen lẫn cây lâu năm và cây hằng năm.

      Trường hợp đất trồng cây lâu năm có kết hợp nuôi trồng thủy sản, kinh doanh dịch vụ thì ngoài việc thống kê theo mục đích trồng cây lâu năm còn phải thống kê thêm theo các mục đích khác là nuôi trồng thủy sản, sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp (trường hợp sử dụng đồng thời vào cả hai mục đích khác thì thống kê theo cả hai mục đích đó).

      2.1.6. Đất lâm nghiệp

      - Đất rừng sản xuất - RSX: Là đất sử dụng vào mục đích cung cấp lâm sản; sản xuất, kinh doanh lâm, nông, ngư nghiệp kết hợp; du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí; cung ứng dịch vụ môi trường rừng.

      - Đất rừng phòng hộ - RPH: Là đất để sử dụng vào mục đích bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn, sạt lở, lũ quét, lũ ống, chống sa mạc hóa, hạn chế thiên tai, điều hòa khí hậu, góp phần bảo vệ môi trường, quốc phòng, an ninh, kết hợp du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí; cung ứng dịch vụ môi trường rừng.

      - Đất rừng đặc dụng - RDD: Là đất để sử dụng vào mục đích bảo tồn hệ sinh thái rừng tự nhiên, nguồn gen sinh vật rừng, nghiên cứu khoa học, bảo tồn di tích lịch sử - văn hóa, tín ngưỡng, danh lam thắng cảnh kết hợp du lịch sinh thái; nghỉ dưỡng, giải trí trừ phân khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng; cung ứng dịch vụ môi trường rừng (như vườn quốc gia, khu dự trữ thiên nhiên; khu bảo tồn loài - sinh cảnh; khu bảo vệ cảnh quan bao gồm rừng bảo tồn di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; rừng tín ngưỡng; rừng bảo vệ môi trường đô thị, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao; khu rừng nghiên cứu, thực nghiệm khoa học; vườn thực vật quốc gia; rừng giống quốc gia).

      2.1.7. Đất nuôi trồng thủy sản - NTS: Là đất được sử dụng chuyên vào mục đích nuôi, trồng thủy sản nước lợ, nước mặn và nước ngọt.

      2.1.8. Đất nông nghiệp khác - NKH: Gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng, trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép, kể cả các loại nhà khác gắn liền với khu vực chuồng trại để phục vụ cho chăn nuôi; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh.

      2.2. Đất ở - OTC

      - Là đất để xây dựng nhà ở, các công trình phục vụ cho đời sống và vườn, ao gắn liền với nhà ở đã được công nhận là đất ở. Trường hợp thửa đất có vườn ao gắn liền với nhà ở mà chưa được công nhận quyền sử dụng đất thì diện tích đất ở được xác định tạm thời bằng hạn mức giao đất ở mới theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

      - Đất ở bao gồm đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị.

      2.2.1. Đất ở tại nông thôn - ONT: Là đất ở thuộc phạm vi địa giới hành chính các xã, trừ đất ở tại khu đô thị mới đã thực hiện theo quy hoạch phát triển các quận, thành phố, thị xã, thị trấn nhưng hiện tại vẫn thuộc xã quản lý.

      2.2.2 Đất ở tại đô thị - ODT: Là đất ở thuộc phạm vi địa giới hành chính các phường, thị trấn, kể cả đất ở tại các khu đô thị mới đã thực hiện theo quy hoạch phát triển các quận, thành phố, thị xã, thị trấn nhưng hiện tại vẫn do xã quản lý.

      2.3. Đất chuyên dùng - CDG: Bao gồm đất trụ sở cơ quan nhà nước; đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; đất sử dụng vào mục đích công cộng.

      2.3.1. Đất xây dựng trụ sở cơ quan - TSC: Là đất sử dụng vào mục đích xây dựng trụ sở hoặc văn phòng làm việc của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội.

      2.3.2. Đất xây dựng công trình sự nghiệp - DSN: Là đất xây dựng các công trình sự nghiệp công lập, ngoài công lập thuộc các ngành và lĩnh vực về kinh tế, văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, môi trường, ngoại giao và các công trình sự nghiệp khác.

      2.4. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp - CSK: Là đất làm mặt bằng để xây dựng khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất; đất thương mại, dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (kể cả trụ sở, văn phòng đại diện, sân kho và nhà kho của tổ chức kinh tế); đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm.

      2.4.1. Đất thương mại, dịch vụ - TMD: Là đất sử dụng xây dựng các cơ sở kinh doanh, dịch vụ, thương mại và các công trình khác phục vụ cho kinh doanh, dịch vụ, thương mại (kể cả trụ sở; văn phòng đại diện của các tổ chức kinh tế; đất làm kho, bãi để hàng hóa của tổ chức kinh tế không thuộc khu vực sản xuất; bãi tắm).

      2.4.2. Đất cho hoạt động khoáng sản - SKS: Là đất để thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản gắn liền với khu vực khai thác khoáng sản, đất xây dựng các công trình phục vụ cho hoạt động khoáng sản (kể cả trụ sở, nhà nghỉ giữa ca và các công trình khác phục vụ cho người lao động gắn liền với khu vực khai thác khoáng sản) và hành lang an toàn trong hoạt động khoáng sản; trừ khoáng sản là đất, đá, cát, sỏi sử dụng để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm, sứ, thủy tinh.

      2.4.3. Đất sản xuất vật liệu xây dựng - SKX: Là đất để khai thác nguyên liệu đất, đá, cát, sỏi và đất làm mặt bằng chế biến, sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm, sứ, thủy tinh gắn liền với khu vực khai thác.

      2.5. Đất sử dụng vào mục đích công cộng - CCC: Là đất sử dụng vào các mục đích giao thông; thủy lợi; đất có di tích lịch sử - văn hóa; đất danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng; đất khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải và công trình công cộng khác.

      2.6. Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng - NTĐ: Là đất để làm nơi mai táng tập trung, đất có công trình làm nhà tang lễ và công trình để hỏa táng.

      2.7. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối - SON: Là đất có mặt nước của các đối tượng thủy văn dạng tuyến không có ranh giới khép kín để tạo thành thửa đất được hình thành tự nhiên hoặc nhân tạo phục vụ cho mục đích thoát nước, dẫn nước.

      2.8. Đất có mặt nước chuyên dùng - MNC: Là đất có mặt nước của các đối tượng thủy văn dạng ao, hồ, đầm có ranh giới khép kín để hình thành thửa đất, thuộc phạm vi các đô thị và các khu dân cư nông thôn hoặc ngoài khu đô thị, khu dân cư nông thôn nhưng không sử dụng chuyên vào mục đích chuyên nuôi trồng thủy sản, thủy điện, thủy lợi.

      2.9. Đất phi nông nghiệp khác - PNK: Gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở.

      2.10. Đất chưa sử dụng - CSD: Là đất chưa được đưa vào sử dụng cho các mục đích theo quy định của Luật Đất đai, bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây.

      3. Quy định vị trí xác định giá đất

      3.1. Đối với đất ở: Chiều sâu thửa đất tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ được phân chia thành các vị trí để tính giá như sau:

      - Vị trí 1: Tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ đến 20m, tính bằng 100% mức giá quy định.

      - Vị trí 2: Tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ từ trên 20m đến 40m tính bằng 70% mức giá của vị trí 1.

      - Vị trí 3: Tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ đến trên 40m trở lên tính bằng 40% mức giá của vị trí 1.

      (Riêng đối với đất chuyên dùng đơn giá được tính chung cho toàn bộ phần diện tích đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất).

      3.2. Giá đất của thửa đất có độ chênh cao, thấp khác nhau:

      - Trường hợp có độ chênh lệch độ cao nhưng cao hơn mặt đường hiện tại:

      + Cao hơn mặt đường từ 01m đến nhỏ hơn 02m giảm giá 10%

      + Cao hơn mặt đường từ 02m đến nhỏ hơn 04m giảm giá 20%

      + Cao hơn mặt đường từ 04m đến nhỏ hơn 06m giảm giá 30%

      + Cao hơn mặt đường từ 06m trở lên giảm giá 40%

      - Trường hợp có độ chênh lệch nhưng thấp hơn mặt đường hiện tại:

      + Thấp hơn mặt đường từ 01m đến nhỏ hơn 02m giảm giá 10%

      + Thấp hơn mặt đường từ 02m đến nhỏ hơn 04m giảm giá 20%

      + Thấp hơn mặt đường từ 04m đến nhỏ hơn 06m giảm giá 30%

      + Thấp hơn mặt đường từ 6m trở lên giảm giá 40%

      3.3. Đối với các vị trí giáp ranh của các mức giá trên cùng trục đường: Được tính theo giá bình quân giữa hai mức giá, điểm xác định tối đa không quá 30m về hai phía cùng trục đường.

      3.4. Đơn giá của thửa đất bám hai mặt đường phố: Được tính cho đơn giá cao nhất của một trong hai mặt đường phố đó.

      4. Quy định cụ thể mức giá một số loại đất

      4.1. Giá đất nông nghiệp trong địa giới hành chính phường được tính bằng 1,2 lần mức giá đất nông nghiệp cùng loại trong Bảng giá đất.

      4.2. Giá đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Được tính bằng 100% giá đất rừng sản xuất có vị trị liền kề hoặc tại vùng lân cận gần nhất.

      4.3. Giá đất nông nghiệp khác: Được tính bằng 100% giá đất nông nghiệp liền kề cao nhất đã quy định trong bảng giá. Trường hợp liền kề với nhiều loại đất nông nghiệp khác nhau thì giá được tính bằng cách lấy bình quân số học của các mức giá đất tại vị trí liền kề.

      4.4. Giá đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh: Được tính bằng 100% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp có vị trị liền kề cao nhất.

      4.5. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp: Được tính bằng 100% giá đất ở tại vị trí liền kề cao nhất.

      4.6. Giá đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác: Được tính bằng 100% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận.

      4.7. Giá đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng

      - Trường hợp sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản: Được tính bằng 100% giá đất nuôi trồng thủy sản tại địa phương.

      - Trường hợp sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản: Được tính bằng 50% giá đất phi nông nghiệp cùng mục đích sử dụng liền kề cao nhất.

      Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc khi áp dụng bảng giá đất thì đề nghị Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các chủ đầu tư công trình liên hệ với Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh xem xét, giải quyết hoặc báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định./.

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu36/NQ-HĐND
                                Loại văn bảnNghị quyết
                                Cơ quanTỉnh Bắc Kạn
                                Ngày ban hành07/12/2019
                                Người kýNguyễn Văn Du
                                Ngày hiệu lực 07/12/2019
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn số 4939/TCHQ-KTTT ngày 15/10/2004 của Tổng cục Hải quan về việc giải toả cưỡng chế
                                                      • Công văn số 1267 TCT/DNNN ngày 29/04/2004 của Tổng cục Thuế về việc sử dụng hoá đơn, chứng từ
                                                      • Công văn số 5570/TCHQ-CNTT ngày 04/11/2003 của Tổng cục Hải quan về việc thông báo thương nhân giải thể thay đổi thông tin, thay đổi XNK
                                                      • Quyết định 50/2003/QĐ-UB ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra Sở Du lịch Hà Nội do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Thông tư 12/2002/TT-BCA(A11) hướng dẫn Nghị định 33/2002/NĐ-CP thi hành Pháp lệnh bảo vệ bí mật Nhà nước do Bộ Công an ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn xây dựng TCXDVN 260:2002 về Trường mầm non – Tiêu chuẩn thiết kế
                                                      • Công văn về việc triển khai kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2000
                                                      • Quyết định 02/1999/QĐ-BCN về việc đổi tên Công ty Khảo sát – Thiết kế điện 2 thành Công ty Tư vấn xây dựng điện 2 do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ