Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Đắk Nông ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    44221





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu36/NQ-HĐND
      Loại văn bảnNghị quyết
      Cơ quanTỉnh Đắk Nông
      Ngày ban hành11/12/2019
      Người kýLê Diễn
      Ngày hiệu lực 11/12/2019
      Tình trạng Còn hiệu lực


      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
      TỈNH ĐẮK NÔNG
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 36/NQ-HĐND

      Đắk Nông, ngày 11 tháng  12 năm 2019

       

      NGHỊ QUYẾT

      ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
      KHÓA III, KỲ HỌP THỨ 9

      Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

      Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-TTg ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;

      Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;

      Căn cứ Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020;

      Căn cứ Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020;

      Xét Báo cáo số 564/BC-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn Ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

      QUYẾT NGHỊ:

      Điều 1. Thông qua điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020, cụ thể như sau:

      1. Điều chỉnh tổng nguồn

      Điều chỉnh tăng tổng nguồn vốn 50 tỷ đồng, nâng tổng nguồn vốn đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 từ 3.405,612 tỷ đồng lên 3.455,612 tỷ đồng, trong đó, tăng từ thu sử dụng đất cấp tỉnh 20 tỷ đồng, tăng 30 tỷ đồng từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi để bổ sung tăng vốn thực hiện tăng quy mô dự án tỉnh lộ 1 (chi tiết như phụ lục 01 đính kèm).

      2. Điều chỉnh nội bộ các nguồn

      a) Đối với nguồn sử dụng đất cấp tỉnh:

      - Điều chỉnh tăng, giảm nội bộ của 4 dự án sử dụng vốn sử dụng đất với số tiền 4,937 tỷ đồng, để thanh toán nợ và hoàn ứng ngân sách.

      - Bổ sung từ nguồn tăng thu sử dụng đất cấp tỉnh 20 tỷ đồng cho dự án cụm công trình thủy lợi Gia Nghĩa để thanh toán nợ và hoàn ứng ngân sách.

      b) Đối với nguồn xổ số kiến thiết:

      - Điều chỉnh giảm nội bộ 18,187 tỷ đồng từ các nguồn: giảm 10 tỷ đồng từ nguồn kinh phí thực hiện chính sách theo nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt; giảm 2,37 tỷ đồng từ dự án hỗ trợ xử lý chất thải trên địa bàn tỉnh Đắk Nông (do dự án không còn nhu cầu vốn để thanh toán); giảm 5,817 tỷ đồng từ nguồn dự phòng cho lĩnh vực y tế.

      - Điều chỉnh tăng 18,187 tỷ đồng để thực hiện các nhiệm vụ: Tăng 714 triệu đồng để thanh toán nợ cho 04 dự án trạm y tế xã, phần còn lại 17,473 tỷ đồng để thực hiện đối ứng ngân sách địa phương cho dự án mạng lưới y tế cơ sở (khoảng 2 tỷ đồng) nếu dự án đi vào thực hiện vào năm 2020 và bổ sung vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (theo quy định tại Điểm e, Khoản 4, Điều 1 Thông tư số 132/2017/TT-BTC ngày 15/12/2017 quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của Bộ Tài chính).

      c) Nguồn cân đối ngân sách địa phương:

      - Nguồn vốn cân đối cho lĩnh vực giáo dục, đào tạo:

      + Điều chỉnh giảm 37,9 tỷ đồng, trong đó: giảm 27,9 tỷ đồng kinh phí đền bù giải phóng mặt bằng của Trường cao đẳng cộng đồng (do đang thực hiện điều chỉnh quy hoạch phân khu theo chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh nên không có khả năng giải ngân trong giai đoạn 2016-2020); giảm 10 tỷ đồng từ nguồn kinh phí thực hiện chính sách xã hội hóa giáo dục đào tạo.

      + Điều chỉnh tăng 22,9 tỷ đồng để thực hiện các nội dung: thanh toán quyết toán và khối lượng hoàn thành 10,476 tỷ đồng, bổ sung nguồn vốn thực hiện phân cấp đầu tư cho ngân sách cấp huyện thực hiện tiêu chí giáo dục trong xây dựng nông thôn mới 12,424 tỷ đồng. Phần còn lại 15 tỷ đồng để điều chỉnh sang lĩnh vực đầu tư khác (do lĩnh vực giáo dục đào tạo đã bố trí vốn đủ để đầu tư hết các danh mục có trong kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020. Ngoài ra, hiện nay trên địa bàn tỉnh đang thực hiện đề án sắp xếp, tổ chức lại các trường công lập nên khả năng sẽ có sự dôi dư về cơ sở hạ tầng).

      - Nguồn vốn cân đối cho lĩnh vực khoa học công nghệ:

      + Điều chỉnh giảm 18,997 tỷ đồng, gồm: giảm 5 tỷ đồng của dự án nâng cao năng lực cho trung tâm thông tin ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Đắk Nông; giảm 10 tỷ đồng của dự án xây dựng chính quyền điện tử tỉnh Đắk Nông, do dự án không đáp ứng tiến độ thực hiện và giải ngân; giảm 3,997 tỷ đồng kinh phí thực hiện chính sách của nhà nước phát triển khoa học công nghệ, do sau khi rà soát đến năm 2020 không có dự án thụ hưởng.

      + Điều chỉnh tăng 2,6 tỷ đồng để thanh toán khối lượng cho 02 dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2020. Số tiền còn lại 16,397 tỷ đồng điều chỉnh phân bổ cho lĩnh vực khác, do lĩnh vực khoa học công nghệ không còn dự án đủ điều kiện để bố trí kế hoạch vốn.

      - Nguồn vốn cân đối cho lĩnh vực khác:

      + Điều chỉnh giảm 89,845 tỷ đồng, bao gồm: giảm 39,661 tỷ đồng từ nguồn vốn của các dự án thanh toán nợ, chuyển tiếp hoàn thành sang giai đoạn 2016 - 2020 và các dự án Trung ương ngừng hỗ trợ; giảm 17,988 tỷ đồng từ nguồn đối ứng dự án ODA; giảm 11,3 tỷ đồng từ các dự án khởi công mới; giảm 13,009 tỷ đồng từ nguồn vốn dự nguồn thực hiện các Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành, đối ứng các dự án PPP, thực hiện các chính sách khuyến khích đầu tư ngoài lĩnh vực Y tế, giáo dục, Khoa học công nghệ; giảm 7,887 tỷ đồng từ nguồn bố trí quyết toán cho các dự án chờ quyết toán.

      + Điều chỉnh tăng 121,242 tỷ đồng (bao gồm 15 tỷ đồng của lĩnh vực giáo dục đào tạo; 16,397 tỷ đồng của lĩnh vực khoa học công nghệ) để thực hiện các nội dung: tăng 12,19 tỷ đồng cho các dự án thanh toán nợ và chuyển tiếp hoàn thành chuyển sang giai đoạn 2016-2020; tăng 17,988 tỷ đồng để đối ứng dự án ODA mới ký hiệp định, dự án đang triển khai cần vốn đối ứng để thực hiện; tăng 91,064 tỷ đồng cho các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 để đẩy nhanh tiến độ hoàn thành các dự án trong giai đoạn, hạn chế chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 (trong đó tăng 1,832 tỷ đồng để thanh toán quyết toán cho 04 dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2017; tăng 89,232 tỷ đồng cho các dự án khởi công mới trong giai đoạn 2018-2020).

      + Bổ sung kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 với số tiền 30 tỷ đồng từ nguồn tăng thu tiết kiệm chi để thực hiện dự án nâng cấp, sửa chữa tỉnh lộ 1.

      (Chi tiết như phụ lục 02 đính kèm)

      * Ngoài ra, bổ sung thêm 17 tỷ đồng từ nguồn tăng thu tiết kiệm chi để: sửa chữa lớn đối với các hạng mục đã xuống cấp của 02 dự án: Cải tạo, sửa chữa Trung tâm hội nghị tỉnh 4 tỷ đồng; Sửa chữa trung tâm văn hóa tỉnh 3 tỷ đồng, để phục vụ và chào mừng Đại hội Đảng bộ tỉnh năm 2020; Kinh phí hỗ trợ thực hiện GPMB cho dự án Bệnh viện đa khoa chuyên sâu theo Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh 10 tỷ đồng (số tiền thực hiện 03 dự án này, không tính trong tổng nguồn vốn trung hạn 2016-2020 đã nêu ở trên).

      (Chi tiết như phụ lục 03 đính kèm)

      Năm 2020 là năm cuối thực hiện kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020, để tạo điều kiện thuận lợi trong công tác điều hành kế hoạch vốn, tránh lãng phí nguồn vốn đầu tư; trường hợp nguồn vốn thuộc các lĩnh vực, dự án không giải ngân hết, Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động tổng hợp báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh cho các dự án khác có nhu cầu. Trong đó, được phép thực hiện thanh toán nợ cho các dự án quyết toán phát sinh thuộc trách nhiệm bố trí vốn của ngân sách tỉnh hoặc bổ sung vốn cho các dự án trong giai đoạn 2016-2020 mà chưa cân đối, đẩy nhanh tiến độ hoàn thành trong giai đoạn.

      Các nội dung khác, thực hiện theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018.

      Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết và định kỳ báo cáo kết quả thực hiện cho Hội đồng nhân dân tỉnh.

      Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

      Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Khóa III, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

       

       

      Nơi nhận:
      - UBTV Quốc hội, Chính phủ;
      - Ban Côn
      g tác đại biểu;
      - Các Bộ: Kế hoạch và
      Đầu tư, Tài chính;
      - Thường trực: Tỉnh ủy,
      HĐND tỉnh;
      - UBND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
      - Đoàn
      ĐBQH tỉnh;
      - Các Ban
      HĐND tỉnh;
      - Các đại biểu HĐND t
      ỉnh;
      - Các Ban Đảng T
      ỉnh ủy; Trường Chính trị tỉnh;
      - VP: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
      - Các sở, ban, ngành và đoàn thể cấp tỉnh;
      - HĐND và UBND các huyện, thị xã;
      - Báo Đắk Nông, Đài PT-TH t
      ỉnh;
      - C
      ổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;
      - Trung tâm Lưu trữ t
      ỉnh;
      - Lưu: VT, TH,HC-TC-QT, HSK
      H.

      CHỦ TỊCH

      Lê Diễn

       

      PHỤ LỤC 01

      BIỂU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NSĐP GIAI ĐOẠN 2016-2020
      (Kèm theo Nghị quyết số
      36/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nguồn vốn

      Kế hoạch trung hạn 2016-2020

      Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công

      Kế hoạch trung hạn 2016-2020 sau điều chỉnh

      Ghi chú

      Bổ sung kế hoạch trung hạn

      Điều chỉnh nội bộ

      Tăng

      Giảm

       

      TỔNG NGUỒN (A+B+C)

      3,405,612

      50,000

      169,866

      169,866

      3,455,612

       

      A

      Đầu tư từ nguồn Sử dụng đất

      992,912

      20,000

      4,937

      4,937

      1,012,912

       

      I

      Cấp huyện để lại

      637,700

       

       

       

      637,700

       

      II

      Nguồn thu Sử dụng đất cấp tỉnh

      355,212

      20,000

      4,937

      4,937

      375,212

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

      -

       

      1

      Thanh toán nợ, chuyển tiếp trong giai đoạn

      170,260

      20,000

      4,937

      4,937

      190,260

       

      2

      Khởi công mới

      184,952

       

       

       

      184,952

       

      B

      Nguồn XSKT (trong đó ưu tiên đầu tư Y tế và giáo dục)

      97,000

      -

      18,187

      18,187

      97,000

       

      1

      Thanh toán nợ

      7,877

       

       

       

      7,877

       

      2

      Chuyển tiếp hoàn thành

      7,611

       

      -

      2,370

      5,241

       

      3

      Khởi công mới

      81,512

       

      18,187

      15,817

      83,882

       

      C

      Nguồn cân đối ngân sách địa phương (bao gồm tăng thu, tiết kiệm chi...)

      2,315,700

      30,000

      146,742

      146,742

      2,345,700

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

      1

      Đầu tư cho Giáo dục đào tạo

      430,000

      -

      22,900

      37,900

      415,000

      15,000

       

      - Thanh toán nợ trong giai đoạn

      15,007

       

      331

      -

      15,338

       

       

      - Chuyển tiếp hoàn thành

      88,628

       

      5,136

      -

      93,764

       

       

      - Phân cấp cho cấp huyện

      48,000

       

       

       

      48,000

       

       

      - Khởi công mới

      278,365

       

      17,433

      37,900

      257,898

       

      2

      Đầu tư cho Khoa học Công nghệ

      130,000

      -

      2,600

      18,997

      113,603

      16,397

       

      - Thanh toán nợ

      8,700

       

       

       

      8,700

       

       

      - Chuyển tiếp hoàn thành

      15,312

       

       

       

      15,312

       

       

      - Khởi công mới

      105,988

       

      2,600

      18,997

      89,591

       

      3

      Đầu tư cho các dự án khác

      1,175,050

      30,000

      121,242

      89,845

      1,236,447

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

      -

       

       

      - Thanh toán nợ

      80,066

       

       

       

      80,066

       

       

      - Chuyển tiếp hoàn thành

      126,019

       

      3,798

      262

      129,555

       

       

      - Các dự án Trung ương ngừng hỗ trợ

      40,204

       

      8,392

      39,399

      9,197

       

       

      - Đối ứng ODA

      153,700

       

      17,988

      17,988

      153,700

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

      -

       

       

      + Thanh toán nợ, chuyển tiếp

      67,690

       

       

      5,688

      62,002

       

       

      + Đối ứng theo Hiệp định mới trong 2016-2017

      77,010

       

      4,988

      3,300

      78,698

       

       

      + Đối ứng cho các dự án dự kiến ký hiệp định trong giai đoạn 2018-2020

      9,000

       

      13,000

      9,000

      13,000

       

       

      - Dự nguồn thực hiện các NQ được HĐND tỉnh ban hành; đối ứng các dự án PPP; thực hiện các chính sách khuyến khích đầu tư ngoài các lĩnh vực Y tế, giáo dục, KHCN.

      20,000

       

       

      13,009

      6,991

       

       

      - Bố trí Khởi công mới 2016-2017

      42,543

       

      1,832

      1,300

      43,075

       

       

      - Bố trí Khởi công mới 2018-2020 và thanh toán nợ các dự án phát sinh trong giai đoạn

      508,465

      30,000

      89,232

      17,887

      609,810

       

       

      PHỤ LỤC SỐ 02

      CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
      (Kèm theo Nghị quy
      ết số 36/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Danh mục dự án

      Mã dự án

      Mã ngành kinh tế

      Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được phê duyệt

      Kế hoạch 5 năm năm 2016-2020

      Lũy kế trung hạn đã giao hết năm 2019

      Đề xuất điều chỉnh bổ sung Kế hoạch trung hạn 2016-2020

      Kế hoạch trung hạn 2016-2020 sau điều chỉnh

      Ghi chú

      Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

      TMĐT

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó: NSĐP

      Bổ sung trung hạn

      Điều chỉnh nội bộ

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó: NSĐP

      Tăng

      Giảm

      1

      2

      3

      4

      9

      10

      11

      13

      14

      15

      16

      17

      18

      19

      0

      TỔNG SỐ (A+B+C)

       

       

       

      5,383,104

      1,138,304

      835,579

      835,579

      494,548

      50,000

      169,866

      169,866

      885,579

       

      A

      Nguồn thu sử dụng đất

       

       

       

      1,092,430

      114,644

      21,320

      21,320

      25,546

      20,000

      4,937

      4,937

      41,320

       

      I

      Đầu tư các dự án hạ tầng có thu tiền sử dụng đất

       

       

       

      1,092,430

      114,644

      21,320

      21,320

      25,546

      20,000

      4,937

      4,937

      41,320

       

      1

      Dự án thanh toán nợ và chuyển tiếp hoàn thành sang giai đoạn 2016-2020

       

       

       

      1,092,430

      114,644

      21,320

      21,320

      25,546

      20,000

      4,937

      4,937

      41,320

       

      1.1

      Giải phóng mặt bằng khu đất xây dựng thao trường tổng hợp bắn đạn thật của lực lượng vũ trang tỉnh

      7004686

      011

      2774/QĐ-UBND 08/11/2013

      17,758

      17,758

      10,400

      10,400

      10,400

       

      341

       

      10,741

       

      1.2

      Hoàn ứng bồi thường, GPMB và tái định cư khu vực quy hoạch thao trường bắn đạn thật xã Đức Xuyên

      7004686

      011

      1450/QĐ-UBND 17/7/2013

      12,739

      12,739

      2,874

      2,874

      2,874

       

      285

       

      3,159

      Hoàn ứng

      1.3

      Cụm công trình thủy lợi Gia Nghĩa, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông

      7036448

      283

      1353/QĐ-CTUBND, 16/9/2005; 672/QĐ-UBND, 27/5/2008; 228/QĐ-UBND 21/02/2019

      1.053,887

      76,101

       

       

      9,726

      20,000

      4,311

       

      24,311

      Hoàn ứng 9.726 triệu đồng

      1.4

      Hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện Krong Nô để thực hiện: Hỗ trợ bồi thường cho các hộ dân có đất bị ngập trong lòng hồ thủy lợi Đăk Rô

       

       

       

      8,046

      8,046

      8,046

      8,046

      2,546

       

       

      4,937

      3,109

      Hoàn ứng 3.109 triệu đồng

      B

      Nguồn xổ số kiến thiết (Lĩnh vực y tế)

       

       

       

      65,672

      26,290

      39,533

      39,533

      21,620

      0

      18,187

      18,187

      39,533

      0

      I

      Dự án thanh toán nợ và chuyển tiếp hoàn thành sang giai đoạn 2016-2020

       

       

       

      45,672

      6,290

      5,290

      5,290

      2,920

      0

      0

      2,370

      2,920

       

      1

      Dự án hỗ trợ xử lý chất thải trên địa bàn tỉnh Đắk Nông

       

       

      147/QĐ-BYT, 21/01/2011, Quyết định số 2355/QĐ-TTg ngày 06/12/2016

      45,672

      6,290

      5,290

      5,290

      2,920

       

       

      2,370

      2,920

       

      II

      Các dự án Khởi công mới giai đoạn 2016-2020

       

       

       

      20,000

      20,000

      18,426

      18,426

      18,700

      0

      714

      0

      19,140

       

      1

      Các dự án Khởi công mới giai đoạn 2016-2020

       

       

       

      20,000

      20,000

      18,426

      18,426

      18,700

      0

      714

      0

      19,140

       

      1.1

      Trạm Y tế xã Đắk Wil, huyện Cư Jut, tỉnh Đắk Nông

      7579987

      132

      564B/QĐ-UBND 30/3/2016

      5,000

      5,000

      4,600

      4,600

      4,851

       

      251

       

      4,851

      2139/QĐ-UBND 09/10/2018 của UBND huyện

      1.2

      Trạm y tế xã Nhân Cơ

      7556783

      132

      348/QĐ-UBND 08/3/2016

      5,000

      5,000

      4,626

      4,626

      4,626

       

      241

       

      4,867

      2350/QĐ-UBND 20/8/2018

      1.3

      Trạm y tế xã Đắk Drô, huyện Krông Nô

      7599569

      132

      2518/QĐ-UBND 31/10/2016

      5,000

      5,000

      4,600

      4,600

      4,623

       

      23

       

      4,623

      2376/QĐ-UBND 21/8/2018; 2950/QĐ-UBND 22/10/2018 của UBND huyện

      1.4

      Trạm y tế xã Trúc Sơn, huyện Cư Jut

      7600123

      132

      3480b/QĐ-UBND 28/10/2016

      5,000

      5,000

      4,600

      4,600

      4,600

       

      199

       

      4,799

      1228/QĐ-UBND 12/6/2019 của UBND huyện

      III

      Kinh phí bổ sung thực hiện các nhiệm vụ thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới theo quy định Trung ương

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      17,473

       

      17,473

      Đối ứng cho dự án mạng lưới y tế 2 tỷ đồng

      IV

      Kinh phí thực hiện chính sách xã hội hóa Y tế theo Nghị quyết của HĐND tỉnh phê duyệt

       

       

       

       

       

      10,000

      10,000

       

       

       

      10,000

      0

       

      V

      Dự phòng

       

       

       

       

       

      5,817

      5,817

       

       

       

      5,817

      0

       

      C

      Nguồn cân đối ngân sách địa phương

       

       

       

      4,225,002

      997,370

      774,726

      774,726

      447,382

      30,000

      146,742

      146,742

      804,726

      0

      I

      Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo

       

       

       

      158,318

      135,136

      165,935

      165,935

      105,344

      0

      22,900

      37,900

      150,935

       

      1

      Dự án thanh toán nợ và chuyển tiếp hoàn thành sang giai đoạn 2016-2020

       

       

       

      120,459

      102,877

      39,743

      39,743

      39,743

      0

      5,467

      0

      45,210

       

      a

      Dự án thanh toán nợ

       

       

       

      17,582

      0

      0

      0

      0

      0

      331

      0

      331

       

      1.1

      Cổng tường rào phân hiệu II trường THPT Đắk Song

       

       

       

      1,198

       

       

       

       

       

      23

       

      23

      47/QĐ-STC 31/05/2011

      1.2

      Nhà lớp học 9 phòng, phân hiệu II trường THPT Đắk Song

       

       

       

      3,004

       

       

       

       

       

      47

       

      47

      54/QĐ-STC 08/8/2011

      1.3

      Trường PT DTNT huyện Krông Nô

       

       

       

      7,542

       

       

       

       

       

      71

       

      71

      291/QĐ-STC 14/8/2013

      1.4

      Nhà hiệu bộ và trang thiết bị làm nhà đa chức năng hạ tầng kỹ thuật phân hiệu II, trường THPT Phan Chu Trinh

       

       

       

      5,838

       

       

       

       

       

      190

       

      190

      356/QĐ-STC 28/10/2013

      b

      Dự án chuyển tiếp hoàn thành sang giai đoạn 2016-2020

       

       

       

      102,877

      102,877

      39,743

      39,743

      39,743

      0

      5,136

      0

      44,879

       

      1.5

      Trường THPT chuyên tỉnh Đăk Nông (giai đoạn 2)

      7387303

      494

      1403/QĐ-UBND, 26/10/2012;

      2082/QĐ-UBND, 5/12/2013;

      1093/QĐ-UBND 01/7/2016

      67,745

      67,745

      29,743

      29,743

      29,743

       

      4,300

       

      34,043

      KL nghiệm thu

      1.6

      Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu, xã Đắk Ru, huyện Đắk R'lấp (giai đoạn 1)

      7413694

      074

      703/QĐ-UBND, 17/5/2013;

      2416/QĐ-UBND 28/12/2016

      35,132

      35,132

      10,000

      10,000

      10,000

       

      836

       

      10,836

      493/QĐ-UBND 10/4/2019

      2

      Các dự án Khởi công mới giai đoạn 2016-2020

       

       

       

      37,859

      32,259

      26,592

      26,592

      31,601

      0

      5,009

      0

      31,601

       

      2.1

      Trường trung học phổ thông Nguyễn Du (giai đoạn 2)

      7558637

      074

      162/QĐ-SXD 28/10/2016

      14,259

      14,259

      11,600

      11,600

      13,601

       

      2,001

       

      13,601

      47/QĐ-STC 05/4/2019

      2.2

      Trường THCS Hoàng Văn Thụ, xã Quảng Sơn, huyện Đắk G'Long

      7602295

      073

      1888/QĐ-UBND 31/10/2016;

      860/QĐ-UBND 24/5/2017

      23,600

      18,000

      14,992

      14,992

      18,000

       

      3,008

       

      18,000

      KL nghiệm thu

      3

      Thực hiện phân cấp đầu tư cho NS cấp huyện để hỗ trợ có mục tiêu tiêu chí Giáo dục trong xây dựng Nông thôn mới

       

       

       

       

       

      33,700

      33,700

      16,000

       

      12,424

       

      46,124

       

      4

      Đối ứng đền bù, GPMB dự án Trường Cao đẳng cộng đồng

       

       

       

       

       

      55,900

      55,900

      18,000

       

       

      27,900

      28,000

       

      5

      Kinh phí thực hiện chính sách xã hội hóa Giáo dục theo Nghị quyết của HĐND tỉnh phê duyệt

       

       

       

       

       

      10,000

      10,000

       

       

       

      10,000

      0

       

      II

      Lĩnh vực khoa học công nghệ

       

       

       

      109,786

      109,786

      98,197

      98,197

      59,250

      0

      2,600

      18,997

      81,800

       

      1

      Các dự án Khởi công mới giai đoạn 2016-2021)

       

       

       

      109,786

      109,786

      94,200

      94,200

      59,250

      0

      2,600

      15,000

      81,800

       

      a

      Các dự án Khởi công mới giai đoạn 2016-2017

       

       

       

      74,786

      74,786

      64,200

      64,200

      58,200

      0

      2,600

      5,000

      61,800

       

      1.1

      Nâng cao năng lực cho Trung tâm Thông tin ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Đắk Nông.

      7560159

      103

      501/QĐ-UBND 31/3/2016;

      1426/QĐ-UBND 01/9/2017

      33,448

      33,448

      28,250

      28,250

      22,250

       

       

      5,000

      23,250

      89%

      1.2

      Ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan Đảng tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2016-2020

      7593784

      373

      1891/QĐ-UBND 31/10/2016

      14,991

      14,991

      12,000

      12,000

      12,000

       

      1,500

       

      13,500

      90%

      1.3

      Hạ tầng kỹ thuật thiết yếu Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

      7564669

      373

      2011/QĐ-UBND 15/7/2016; 921/QĐ-UBND 13/6/2018

      26,347

      26,347

      23,950

      23,950

      23,950

       

      1,100

       

      25,050

      KL nghiệm thu

      b

      Các dự án khởi công mới 2018-2020

       

       

       

      35,000

      35,000

      30,000

      30,000

      1,050

      0

      0

      10,000

      20,000

       

      1.3

      Xây dựng Chính quyền điện tử tỉnh Đăk Nông

      7725122

      103

      1719/QĐ-UBND 31/10/2018

      35,000

      35,000

      30,000

      30,000

      1,050

       

       

      10,000

      20,000

       

      2

      Kinh phí thực hiện chính sách của nhà nước phát triển KHCN.

       

       

       

       

       

      3,997

      3,997

       

       

       

      3,997

      0

       

      III

      Lĩnh vực khác

       

       

       

      3,956,898

      752,448

      510,594

      510,594

      282,788

      30,000

      121,242

      89,845

      571,991

       

      1

      Dự án thanh toán nợ và chuyển tiếp hoàn thành sang giai đoạn 2016-2020

       

       

       

      1,840,687

      118,678

      122,488

      122,488

      57,502

      0

      12,190

      39,661

      95,017

       

      a

      Các dự án Ngân sách trung ương dừng hỗ trợ

       

       

       

      1,806,826

      94,629

      108,427

      108,427

      43,738

      0

      8,392

      39,399

      77,420

       

      1.1

      Trung tâm văn hóa thể thao huyện Đăk G'long

      7092028

      341

      1190/QĐ-UBND, 01/8/2013

      36,567

       

       

       

       

       

      833

       

      833

      950/QĐ-UBND 26/6/2019

      1.2

      Cải tạo, sửa chữa 04 nhà Văn hóa cộng đồng

       

       

       

      400

       

       

       

       

       

      3

       

      3

      119/QĐ-UBND 25/7/2019

      1.3

      Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản

      7391958

      463

      169/QĐ-SKH, 31/10/2012

      7,280

       

       

       

       

       

      28

       

      28

      110/QĐ-UBND 18/7/2019

      1.4

      Sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông (để chuẩn bị trụ sở làm việc cho ban quản lý dự án giảm nghèo bền vững khu vực Tây Nguyên tỉnh Đắk Nông)

       

       

       

      3,709

       

       

       

       

       

      35

       

      35

      06/QĐ-STC 30/01/2019

      1.5

      Hồ Thác Hôn, xã Đức Mạnh

      7363877

      016

      2233/QĐ-UBND, 29/12/2010;

      1489/QĐ-UBND, 07/10/2014

      44,478

       

       

       

       

       

      76

       

      76

      KL nghiệm thu

      1.6

      Đường giao thông từ trung tâm huyện Đắk Song đi Đầm Giỏ

       

       

       

      10,763

       

       

       

       

       

      460

       

      460

      1945/QĐ-UBND 30/11/2018

      1.7

      Đường vào xã Đắk R'Moan, thị xã Gia Nghĩa

       

       

       

      26,082

       

       

       

       

       

      2,437

       

      2,437

      2163/QĐ-UBND 27/12/2018

      1.8

      Đường giao thông từ Quốc lộ 14 ra cửa khẩu Đắk Peur

      7246221

       

       

      35,165

       

       

       

       

       

      373

       

      373

      2184/QĐ-UBND 28/12/2018

      1.9

      Cụm công trình thủy lợi Gia Nghĩa, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông

      7036448

      283

      1353/QĐ-CTUBND, 16/9/2005;

      672/QĐ-UBND, 27/5/2008;

      228/QĐ-UBND 21/02/2019

      1,053,887

      76,101

      76,101

      76,101

      34,136

       

       

      24,311

      51,790

       

      1.10

      Danh mục thanh toán nợ TPCP của giai đoạn trước đây

       

       

       

       

       

      13,398

      13,398

       

       

       

      13,398

      0

      Danh mục tại Công văn số 1587/UBND- KTKH ngày 09/4/2018 của UBND tỉnh

      1.11

      Cụm công trình thủy lợi Đắk Rồ - Đắk Diêr

       

       

       

      285,001

      18,528

      18,528

      18,528

      9,543

       

       

      1,485

      17,043

      KL nghiệm thu

      1.12

      Hồ Bắc Sơn 1, xã Đắk Gằn

       

       

      1117/QĐ-UBND 31/8/2012

      31,500

       

       

       

       

       

      915

       

      915

      KL nghiệm thu

      1.13

      Đường số 01 trục Bắc Nam, đô thị Gia Nghĩa

      7032921

      223

      05/QĐ-UBND, 06/01/2016

      96,119

       

       

       

       

       

      273

       

      273

      KL nghiệm thu

      1.14

      Đường vào xã Đắk Ru (giai đoạn 1)

       

       

      1143/QĐ-UBND 30/7/2010

      9.040

       

      0

       

       

       

      192

       

      192

      548/QĐ-UBND 20/4/2015

      1.15

      Đường hầm sỏi Đắk Rồ đi Nâm Nung

       

       

      49/QĐ-SKH 28/6/2007

      5,732

       

      0

       

       

       

      45

       

      45

       

      1.16

      Đường giao thông Nam Dong-Đắk Wil

       

       

       

      9,448

       

      0

       

       

       

      60

       

      60

       

      1.17

      Thủy lợi Đăk Lép, xã Đắk N'drung

       

       

      116/QĐ-SKH, 10/8/2006; 69/QĐ-SKH, 17/10/2011

      8,361

       

      341

      341

       

       

       

      205

      136

      396/QĐ-STC 10/12/2013

      1.18

      Thủy lợi thôn 8 xã Đắk Sin

       

       

      72/QĐ-SKH 27/6/2008

      8,363

       

      0

       

       

       

      111

       

      111

      17/QĐ-STC 04/3/2015

      1.19

      Thủy lợi Quảng Hòa, xã Nghĩa Thắng, huyện Đắk R’lấp

       

       

      77/QĐ-SKH 27/6/2008

      5,336

       

      0

       

       

       

      71

       

      71

      177/QĐ-STC 23/6/2014

      1.20

      CTTL Đăk Nhai

       

       

      51/QĐ-SKH 12/4/2006; 84/QĐ-SKH 07/7/2008

      11,352

       

      0

       

       

       

      134

       

      134

      300/QĐ-STC 30/12/2014

      1.21

      CTTL Đắk Kuăl

       

       

      1491/QĐ-UBND 01/12/2006, 720/QĐ-UBND 15/5/2019

      18,722

       

      0

       

       

       

      312

       

      312

      404/QĐ-UBND 29/3/2019

      1.22

      Hồ chứa nước Thuận Tân xã Thuận Hạnh

       

       

      1436/QĐ-UBND 20/10/2009

      11,641

       

      0

       

       

       

      134

       

      134

      625/QĐ-UBND 28/6/2012

      1.23

      Hồ chứa nước N'Jer Buôn Cây Xoài

       

       

      962/QĐ-UBND 29/5/2009

      5,631

       

      0

       

       

       

      125

       

      125

       

      1.24

      CTTL Đắk Mruong

       

       

      823/QĐ-UBND 30/8/2006

      2,402

       

      0

       

       

       

      347

       

      347

       

      1.25

      Thủy lợi Da Dung

       

       

      380/QĐ-SKH 23/11/2004; 1642/QĐ-UBND 06/7/2009

      4,972

       

      0

       

       

       

      211

       

      211

       

      1.26

      Nâng cấp thủy lợi Sapa-Bu Đắk, bon bu Đắk, xã Thuận an

       

       

      181/QĐ-UBND, 30/10/2008;

      162/QĐ-UBND, 28/10/2009

      7,729

       

      59

      59

      59

       

      53

       

      112

      175/QĐ-STC 12/6/2013

      1.27

      Đập dâng Đăk Tih 1, xã Đắk R'Tih

       

       

      1474/QĐ-UBND 15/12/2008

      6,997

       

      0

       

       

       

      109

       

      109

       

      1.28

      Sửa chữa, nâng cấp hạng mục đầu mối công trình thủy lợi Đắk Nang, huyện Krông Nô

       

       

      1261/QĐ-UBND 6/11/2008

      12,132

       

      0

       

       

       

      16

       

      16

      1993/QĐ-UBND 27/12/2014

      1.29

      Thủy lợi Đắk Xá, xã Quảng Tín

       

       

      33/QĐ-SKH 02/02/2010

      5,303

       

      0

       

       

       

      20

       

      20

       

      1.30

      Thủy lợi Đắk Krung

       

       

      878/QĐ-UBND 09/7/2007

      4,990

       

      0

       

       

       

      17

       

      17

       

      1.31

      Thủy lợi thôn 2, xã Đắk Sin

       

       

      79/QĐ-SKH 05/9/2007; 33/QĐ-UBND 02/02/2010

      10,043

       

      0

       

       

       

      100

       

      100

       

      1.32

      Thủy lợi Đắk R'Ma

       

       

      1487/QĐ-UBND 30/9/2011

      9,425

       

      0

       

       

       

      743

       

      743

      895/QĐ-UBND 26/6/2012

      1.33

      Thủy lợi Đắk Ké 2

       

       

      612/QĐ-UBND 9/3/2011

      14,996

       

      0

       

       

       

      62

       

      62

      1072/QĐ-UBND 28/6/2012

      1.34

      Công trình Hồ chứa nước Đắk Ria, xã Đắk Nia

       

       

      277/QĐ-UBND 09/6/2010

      3,260

       

      0

       

       

       

      97

       

      97

       

      b)

      Các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020

       

       

       

      33,861

      24,049

      14,061

      14,061

      13,764

      0

      3,798

      262

      17,597

       

      1.35

      Điểm trường tiểu học - mẫu giáo, điểm sinh hoạt cộng đồng, thuộc dự án quy hoạch di dời dân cư vùng ngập lụt thôn Nam Dao. xã Nâm N"Dir, huyện Krông Nô.

      7444951

      071

      1861/QĐ-UBND 23/11/2010; 51/QĐ-SKH 09/09/2011; 184/QĐ-SKH 10/9/2014

      2,973

      1,200

      1,200

      1,200

      903

       

       

      262

      938

      161/QĐ-STC 22/10/2019

      1.36

      Bổ sung công nghệ, thiết bị của trạm xử lý nước thải tập trung Khu công nghiệp Tâm Thắng

      7479595

      283

      1584/QĐ-UBND, 20/10/2014; 88/QĐ-SXD 7/7/2016; 24/QĐ- SXD 28/3/2017; 135/QĐ-SXD 27/7/2018

      21,076

      21,076

      12,861

      12,861

      12,861

       

      2,298

       

      15,159

      1904/QĐ-UBND 25/11/2019

      1.37

      Trụ sở làm việc Trung tâm khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp

      7367684

      463

      205/QĐ-SKH 31/12/2010; 908/QĐ-UBND, 24/6/2015

      9,812

      1,773

       

       

       

       

      1,500

       

      1,500

      Đối ứng NSTW

      2

      Đối ứng các dự án ODA

       

       

       

      1,551,285

      212,308

      78,049

      78,049

      25,000

      0

      17,988

      17,988

      78,049

       

      a

      Các dự án ODA chuyển tiếp, hoàn thành sang giai đoạn 2016-2020

       

       

       

      455,238

      68,644

      43,688

      43,688

      25,000

      0

      0

      5,688

      38,000

       

      2.1

      Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên (các tiểu dự án ban đầu)

       

       

      1261/QĐ-BNN- HTQT, 04/6/2013, 3168/QĐ-BNN- KH ngày 28/7/2016

      455,238

      68,644

      43,688

      43,688

      25,000

       

       

      5,688

      38,000

       

      b

      Các dự án ODA ký Hiệp định vay trong giai đoạn 2016-2017

       

       

       

      517,181

      30,973

      25,361

      25,361

      0

      0

      4,988

      3,300

      27,049

       

      2.2

      Dự án chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên giai đoạn 2, tỉnh Đắk Nông

       

       

      696/QĐ-UBND 18/5/2015

      287,551

      8,304

      8,300

      8,300

       

       

       

      3,300

      5,000

       

      2.3

      Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập (WB8), tỉnh Đắk Nông

      7593791

       

      4638/QĐ-BNN-HTQT 09/11/2015

      229,630

      22,669

      17,061

      17,061

       

       

      4,988

       

      22,049

       

      c

      Dự án đã ký Hiệp định vay trong giai đoạn 2018-2020

       

       

       

      578,866

      112,691

      0

      0

      0

      0

      13,000

      0

      13,000

       

      2.4

      Chương trình phát triển giáo dục trung học, giai đoạn 2 do ADB tài trợ - Tiểu dự án Đắk Nông

       

       

       

      27,551

      2,552

       

       

       

       

      2,000

       

      2,000

       

      2.5

      Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2014 - 2020

      7487081

      302

      3337/QĐ-BCT ngày 17/9/2017; 182/QĐ-UBND 30/01/2019

      34,600

      4,600

       

       

       

       

      1,000

       

      1,000

       

      2.6

      Dự án nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán, vay vốn ADB tỉnh Đắk Nông

       

       

       

      516,715

      105,539

       

       

       

       

      10,000

       

      10,000

       

      d

      Dự phòng cho các dự kiến ký Hiệp định vay trong giai đoạn 2018-2020

       

       

       

       

       

      9,000

      9,000

       

       

       

      9,000

      0

       

      3

      Các dự án Khởi công mới giai đoạn 2016-2020

       

       

       

      564,926

      421,462

      282,170

      282,170

      195,630

      30,000

      91,064

      11,300

      391,934

       

      a

      Các dự án Khởi công mới giai đoạn 2016-2017

       

       

       

      84,494

      22,693

      20,239

      20,239

      20,292

      0

      1,832

      1,300

      20,771

       

      3.1

      Cải tạo hội trường Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Đắk Nông

      7004686

      011

      172/QĐ-SXD 31/10/2016; 213/QĐ-SXD 08/8/2017

      2,981

      2,981

      2,700

      2,700

      2,935

       

      235

       

      2,935

      151/QĐ-STC 21/12/2018

      3.2

      Trụ sở làm việc Đội quản lý thị trường số 04 huyện Đắk Mil

      7603051

      341

      167/QĐ-SXD 31/10/2016

      4,000

      4,000

      3,400

      3,400

      3,905

       

      505

       

      3,905

      58/QĐ-STC 02/5/2019

      3.3

      Trụ sở làm việc Ban Nội chính Tỉnh ủy

      7605819

      351

      1894/QĐ-UBND 31/10/2016

      13,309

      13,309

      12,139

      12,139

      12,752

       

      613

       

      12,752

      51/QĐ-STC 16/4/2019

      3.4

      Hỗ trợ có mục tiêu cấp huyện đầu tư đường vào hang dộng núi lửa Krông Nô

       

       

       

      3,740

      1,900

      2,000

      2,000

      700

       

       

      1,300

      700

       

      3.5

      Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng cho lực lượng Kiểm lâm tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015-2020

      7555184

      017

      216/QĐ-UBND, 03/02/2016; 1265/QĐ-UBND 02/8/2019

      60,464

      503

       

       

       

       

      479

       

      479

      Đối ứng NSTW

      b

      Các dự án Khởi công mới giai đoạn 2018-2020

       

       

       

      480,432

      398,769

      261,931

      261,931

      175,338

      30,000

      89,232

      10,000

      371,163

       

      3.6

      Đường dẫn và cầu kết nối giữa sân vận động tỉnh và đường Bắc Nam giai đoạn 2, thị xã Gia Nghĩa

       

       

      1752/QĐ-UBND, 31/10/2017

      18,463

      13,500

      12,000

      12,000

      12,000

       

      1,500

       

      13,500

       

      3.7

      Đường cơ động từ trung tâm huyện Tuy Đức đến Đại đội bộ binh 3, huyện Tuy Đức

       

       

      2546/QĐ-SGTVT, 30/10/2017

      13,000

      12,000

      11,500

      11,500

      11,500

       

      500

       

      12,000

       

      3.8

      Trạm tiếp nhận vật chất hậu cần - kỹ thuật tỉnh Đắk Nông, hạng mục: Trạm cấp phát xăng dầu

       

       

      106a/QĐ-SCT, 27/10/2017

      2,775

      2,775

      2,300

      2,300

      2,300

       

      453

       

      2,753

      151/QĐ-STC 30/9/2019

      3.9

      Đường giao thông liên xã Thuận Hà - Đăk N’drung, huyện Đăk Song

       

       

      2569/QĐ-SGTVT, 31/10/2017

      8,500

      7,500

      7,000

      7,000

      6,500

       

      500

       

      7,500

       

      3.10

      Dự án sửa chữa Trung tâm Hội nghị tỉnh và sân đường nội bộ

       

       

      298/QĐ-SXD, 30/10/2017

      2,544

      2,544

      2,300

      2,300

      2,100

       

      33

       

      2,333

      146/QĐ-STC 24/9/2019

      3.11

      Đường vào thôn 1 (Cồn Dầu) xã Ea Pô, huyện Cư Jút

       

       

      528/QĐ-SGTVT, 28/3/2016

      12,000

      12,000

      10,000

      10,000

      10,000

       

      1,000

       

      11,000

       

      3.12

      Sửa chữa, cải tạo các hạng mục công trình cơ quan Ban Chỉ huy quân sự huyện Tuy Đức

      7004686

      011

      301/QĐ-SXD, ngày 30/10/2017

      2,687

      2,687

      2,500

      2,500

      2,500

       

      46

       

      2,546

      149/QĐ-STC 24/9/2019

      3.13

      Đường giao thông kết nối khu vực xã Ea Pô, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông với huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk

       

       

      1652/QĐ-UBND, 18/10/2018

      20,000

      16,000

      14,400

      14,400

      11,500

       

      1,600

       

      16,000

       

      3.14

      Nâng cấp đường giao thông liên xã Đắk R'măng - Quang Hòa

       

       

      1310/QĐ-UBND, 27/8/2018

      28,000

      28,000

      16,800

      16,800

      14,607

       

      8,500

       

      25,300

       

      3.15

      Đường giao thông từ tỉnh lộ 2 qua trung tâm Ủy ban nhân dân xã Đăk Săk nối tỉnh lộ 3, xã Đăk Săk, huyện Đăk Mil

       

       

      2417/QĐ-SGTVT, 29/10/2018

      14,997

      14,997

      9,000

      9,000

      9,000

       

      4,500

       

      13,500

       

      3.16

      Đường giao thông liên xã Đăk Sin - Hưng Bình, huyện Đăk R'Lấp

       

       

      2334/QĐ-SGTVT, 22/10/2018

      14,997

      14,997

      9,000

      9,000

      9,000

       

      4,500

       

      13,500

       

      3.17

      Đường từ QL 14C nối trung tâm hành chính huyện Tuy Đức (DDX)

       

       

      2413/QĐ-SGTVT, 29/10/2018

      14,908

      14,998

      9,000

      9,000

      9,000

       

      4,500

       

      13,500

       

      3.18

      Dự án Khu liên hợp Bảo tàng, Thư viện và công viên tỉnh Đắk Nông

       

       

      85/QĐ-BQL, 31/10/2018

      100,000

      100,000

      70,000

      70,000

      1,000

       

       

      10,000

      60,000

       

      3.19

      Nâng cấp, sửa chữa Tỉnh lộ 1

       

       

       

      90,000

      90,000

      20,000

      20,000

      20,000

      30,000

      20,000

       

      70,000

       

      3.20

      Nơ Trang Long và phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc 1912-1936 (giai đoạn 1)

       

       

      1013/QĐ-SKH, 17/12/2014

      67,700

       

      26,131

      26,131

      26,131

       

      20,000

       

      46,131

       

      3.21

      Đường giao thông liên xã Đắk Sin - Đắk Ru

       

       

      2435/QĐ-SGTVT, 31/10/2018

      14,998

      14,998

      8,500

      8,500

      7,000

       

      5,000

       

      13,500

       

      3.22

      Đường giao thông liên xã Nam Bình - Thuận Hạnh, huyện Đắk Song

       

       

      1323/QĐ-UBND, 27/8/2018

      18,000

      15,000

      8,500

      8,500

      6,000

       

      6,500

       

      15,000

       

      3.23

      Đường giao thông liên xã Quang Tâm - Đắk Buk So

       

       

      2440/QĐ-SGTVT, 31/10/2018

      14,000

      14,000

      8,200

      8,200

      5,000

       

      4,400

       

      12,600

       

      3.24

      Sửa chữa, xây dựng khu nhà làm việc và nhà truyền thống - thư viện Công an tỉnh Đắk Nông

       

       

      209/QĐ-SXD, 30/10/2018

      7,773

      7,773

      4,800

      4,800

      3,200

       

      2,200

       

      7,000

       

      3.25

      Xây dựng thao trường huấn luyện, diễn tập theo tiêu chí 3 trong 1 của Bộ Quốc phòng tại căn cứ chiến đấu của huyện Tuy Đức

       

       

      2078/QĐ-BCH, 22/10/2018

      15,000

      15,000

      10,000

      10,000

      7,000

       

      3,500

       

      13,500

       

      4

      Dự nguồn thực hiện các NQ được HĐND tỉnh ban hành; đối ứng các dự án PPP; thực hiện các chính sách khuyến khích đầu tư ngoài các lĩnh vực Y tế, giáo dục, KHCN hoặc bố trí quyết toán cho các dự án chờ quyết toán

       

       

       

       

       

      20,000

      20,000

      4,656

       

       

      13,009

      6,991

       

      5

      Nguồn bố trí quyết toán cho các dự án chờ quyết toán

       

       

       

       

       

      7,887

      7,887

       

       

       

      7,887

      0

       

       

      PHỤ LỤC SỐ 3

      DANH MỤC DỰ ÁN SỬA CHỮA LỚN, THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
      (Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Danh mục dự án

      Thời gian KC-HT

      Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được phê duyệt

      Kế hoạch năm 2016-2020

      Ghi chú

      Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

      TMĐT

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó: NSĐP

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó: NSĐP

      1

      2

      8

      9

      10

      11

      13

      14

       

      TỔNG SỐ

       

       

      19,330

      19,330

      17,000

      17,000

       

      STT

      Danh mục dự án

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Cải tạo, sửa chữa Trung Tâm hội nghị Tỉnh Đắk Nông

      2020

       

      4,030

      4,030

      4,000

      4,000

       

      2

      Sửa chữa Trung tâm văn hóa tỉnh Đắk Nông

      2020-2021

       

      5,300

      5,300

      3,000

      3,000

       

      3

      Kinh phí hỗ trợ thực hiện GPMB cho dự án Bệnh viện đa khoa chuyên sâu theo Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 30/9/2019 của HĐND tỉnh

      2020

       

      10,000

      10,000

      10,000

      10,000

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu36/NQ-HĐND
                                Loại văn bảnNghị quyết
                                Cơ quanTỉnh Đắk Nông
                                Ngày ban hành11/12/2019
                                Người kýLê Diễn
                                Ngày hiệu lực 11/12/2019
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 43/2021/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ chuyển đổi cơ cấu cây trồng, mùa vụ giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định
                                                      • Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh Lâm Đồng
                                                      • Công văn 159/LĐTBXH-BTXH năm 2021 về thí điểm chi trả chính sách trợ giúp xã hội không dùng tiền mặt do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
                                                      • Công văn 104482/CTHN-TTHT năm 2020 về chính sách thuế thu nhập cá nhân đối với người nước ngoài do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Kế hoạch 209/KH-UBND năm 2020 về phát triển nguồn nhân lực khoa học và công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030
                                                      • Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND về giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công do tỉnh Hà Nam quản lý
                                                      • Công văn 2714/TCHQ-TXNK năm 2020 về hướng dẫn áp mã HS đối với mặt hàng xuất khẩu là “Nhà lắp ghép bằng khung thép tiền chế” do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Kế hoạch 74/KH-UBND năm 2020 thực hiện Nghị quyết 116/NQ-CP về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 82/2019/QH14 về tiếp tục hoàn thiện, nâng cao hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch, quản lý, sử dụng đất đai tại đô thị do tỉnh An Giang ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ