Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Nghị quyết 310/NQ-HĐND năm 2020 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế – xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    20833





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu310/NQ-HĐND
      Loại văn bảnNghị quyết
      Cơ quanTỉnh Bắc Ninh
      Ngày ban hành11/12/2020
      Người kýNguyễn Quốc Chung
      Ngày hiệu lực 11/12/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
      TỈNH BẮC NINH
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 310/NQ-HĐND

      Bắc Ninh, ngày 11 tháng 12 năm 2020

       

      NGHỊ QUYẾT

      V/V PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA, DƯỚI 20 HA ĐẤT RỪNG; DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
      KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 21

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

      Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

      Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

      Xét Tờ trình số 540/TTr-UBND ngày 04/12/2020 của UBND tỉnh về đề nghị thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu.

      QUYẾT NGHỊ:

      Điều 1. Nhất trí thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021 trên địa bàn tỉnh như sau:

      Tổng số có 1.328 dự án, diện tích 4.250,5 ha (trong đó: Đất trồng lúa 3.444,3 ha, đất trồng rừng 11,0 ha).

      (Chi tiết có phụ lục đính kèm)

      Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Hằng năm, báo cáo kết quả tại kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh.

      Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.

      Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XVIII, kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 11/12/2020 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.

       

       

      CHỦ TỊCH

      Nguyễn Quốc Chung

       

      DANH MỤC

      CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG; THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2021 THÀNH PHỐ BẮC NINH
      (Kèm theo Nghị quyết số 310/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

      STT

      Tên dự án, công trình

      Chủ đầu tư/Nhà đầu tư đề xuất

      Tổng diện tích (ha)

      Trong đó

      Địa điểm

      Ghi chú

      Sử dụng vào đất trồng lúa (ha)

      Sử dụng vào đất rừng (ha)

      I

      Đất an ninh

       

      1,80

      1,80

      0,00

       

       

      1

      Trụ sở làm việc Công an các phường

      Công an tỉnh

      1,80

      1,80

       

      Ninh Xá, Võ Cường, Vạn An, Khúc Xuyên, Phong Khê, Khắc Niệm

      NQ110

      II

      Đất cụm công nghiệp

       

      0,85

      0,85

      0,00

       

       

      2

      Cụm công nghiệp và dịch vụ làng nghề Khúc Xuyên (đợt 3)

      Công ty CP tập đoàn DABACO Việt Nam

      0,85

      0,85

       

      Khúc Xuyên

      NQ230

      III

      Đất thương mại, dịch vụ

       

      34,38

      33,03

      0,00

       

       

      3

      Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh, bãi đỗ xe tĩnh kết hợp trạm rửa xe

      Xí nghiệp cổ phần Lửa Xanh

      0,20

      0,20

       

      Võ Cường

      NQ230

      4

      Xây dựng Khu dịch vụ thương mại tổng hợp

      Công ty xây dựng Việt Đức (TNHH)

      1,33

      1,20

       

      Vân Dương

      NQ90

      5

      Xây dựng Trụ sở làm việc của công ty CP Transeco tại phường Hạp Lĩnh (Đợt 2)

      Công ty CP Transeco

      0,07

      0,07

       

      Hạp Lĩnh

      NQ90

      6

      Xây dựng Tổ hợp trung tâm thương mại dịch vụ, khách sạn, điểm dừng nghỉ, văn phòng cho thuê và đào tạo nguồn nhân lực, xuất khẩu lao động (đợt 2)

      Công ty cổ phần TM và đào tạo nhân lực Nam Sơn

      1,60

      1,60

       

      Hạp Lĩnh

      NQ90

      7

      Xây dựng công trình thương mại dịch vụ và giới thiệu sản phẩm

      Xí nghiệp xây dựng Tuấn Đạt

      0,07

      0,07

       

      Hạp Lĩnh

      NQ168

      8

      Xây dựng Khu thương mại dịch vụ tổng hợp và giới thiệu sản phẩm thủ công mỹ nghệ

      Công ty TNHH tu bổ tôn tạo và xây dựng Duy Linh

      0,09

      0,07

       

      Hạp Lĩnh

      NQ230

      9

      Dự án đầu tư xây dựng Khu Cảng cạn và dịch vụ Logistics tại phường phong Khê, thành phố Bắc Ninh và xã Đông Phong, huyện Yên Phong.

      Công ty Thương mại Dịch vụ Châu Á - Thái Bình Dương

      20,00

      19,00

       

      Phong Khê

      Đăng ký mới

      10

      Dự án đầu tư xây dựng khu thương mại dịch vụ tại phường Võ Cường

      UBND thành phố Bắc Ninh

      10,00

      9,80

       

      Võ Cường

      Đăng ký mới

      11

      Khu thương mại dịch vụ (Trạm đăng kiểm cũ)

      UBND thành phố Bắc Ninh

      0,85

      0,85

       

      Đại Phúc

      Đăng ký mới

      12

      Trung tâm đào tạo nguồn nhân lực và xuất khẩu lao động

      Công ty TNHH Minh Khang

      0,17

      0,17

       

      Đại Phúc

      Đăng ký mới

      IV

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

       

      159,91

      85,17

      0,00

       

       

      IV.1

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

       

      7,28

      3,14

      0,00

       

       

      13

      Xây dựng Nhà chứa quan họ

      Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      0,14

       

       

      Kinh Bắc

      NQ168

      14

      Xây dựng nhà chứa quan họ

      UBND phường Kinh Bắc

      0,12

      0,12

       

      Kinh Bắc

      NQ266

      15

      Xây dựng Nhà văn hóa khu 1 phường Đại Phúc

      UBND phường Đại Phúc

      0,20

      0,20

       

      Đại Phúc

      NQ230

      16

      Xây dựng Nhà văn hóa, vườn hoa, sân thể thao và mở rộng khuôn viên chùa Xuân Đồng

      UBND phường Hòa Long

      0,50

      0,50

       

      Hòa Long

      NQ146

      17

      Xây dựng Trung tâm văn hóa, thể thao

      UBND TP.Bắc Ninh

      0,33

      0,33

       

      Vạn An

      NQ90

      18

      Xây dựng Nhà văn hóa khu phố Khúc Toại

      UBND phường Khúc Xuyên

      0,44

      0,44

       

      Khúc Xuyên

      NQ146

      19

      Mở rộng nhà văn hóa khu Đạo Chân, phường Kim Chân

      UBND thành phố Bắc Ninh

      0,05

      0,05

       

      Kim Chân

      NQ230

      20

      Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao, kè hồ và các công trình hạ tầng kỹ thuật phường Thị Cầu

      UBND thành phố Bắc Ninh

      5,50

      1,50

       

      Thị Cầu

      NQ266

      IV.2

      Đất xây dựng cơ sở y tế

       

      2,41

      2,39

      0,00

       

       

      21

      Trạm Y tế phường Vũ Ninh

      UBND phường Vũ Ninh

      0,25

      0,25

       

      Vũ Ninh

      NQ230

      22

      Mở rộng Trạm y tế phường Võ Cường

      UBND phường Võ Cường

      0,16

      0,14

       

      Võ Cường

      NQ230

      23

      Trạm y tế phường Hạp Lĩnh

      UBND TP.Bắc Ninh

      0,50

      0,50

       

      Hạp Lĩnh

      NQ90

      24

      Khu trung tâm dịch vụ y tế tại thành phố Bắc Ninh

      UBND thành phố

      1,50

      1,50

       

      Võ Cường, Đại Phúc

      NQ266

      IV.3

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

       

      10,13

      9,71

      0,00

       

       

      25

      ĐTXD mở rộng Trường THPT Hàn Thuyên

      BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp Bắc Ninh

      0,89

      0,89

       

      Đại Phúc

      NQ266

      26

      Trung tâm đào tạo và phát triển kỹ năng học sinh sinh viên

      Cty TNHH phát triển GD và ĐT HVS

      8,00

      8,00

       

      Võ Cường

      NQ230

      27

      Mở rộng trường tiểu học, đường giao thông, vườn hoa, khuôn viên khu văn hóa tại các khu dân cư phường Võ Cường

      UBND phường Võ Cường

      0,62

      0,20

       

      Võ Cường

      NQ61

      28

      Mở rộng Trường tiểu học Võ Cường 3

      UBND phường Võ Cường

      0,60

      0,60

       

      Võ Cường

      NQ90

      29

      Dự án mở rộng trường mầm non tại khu Niềm Xá, phường Kinh Bắc

      UBND phường Kinh Bắc

      0,02

      0,02

       

      Kinh Bắc

      Đăng ký mới

      IV.4

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

       

      2,90

      2,90

      0,00

       

       

      30

      Xây dựng trường mầm non, khu văn hóa TDTT, cây xanh kết hợp bãi đỗ xe tĩnh và hạ tầng kỹ thuật xung quanh

      UBND phường Vũ Ninh

      2,20

      2,20

       

      Vũ Ninh

      NQ230

      31

      Dự án xây dựng mở rộng trung tâm đào tạo bóng chuyền và bãi đỗ xe

      Ban quản lý khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh

      0,70

      0,70

       

      Đại Phúc

      NQ146

      IV.5

      Đất giao thông

       

      111,41

      59,10

      0,00

       

       

      32

      Xây dựng đường Hàn Thuyên (đoạn từ Khu đô thị An Huy đến đường Hoàng Quốc Việt), thành phố Bắc Ninh

      UBND thành phố Bắc Ninh

      0,70

      0,70

       

      Vũ Ninh

      NQ168

      33

      Xây dựng bãi đỗ xe tĩnh phường Thị Cầu, thành phố Bắc Ninh (chuyển đổi mục đích 500 m2 đất thuộc dự án HTKT đấu giá Quyền sử dụng đất chợ Cầu Kim)

       

      0,05

      0,05

       

      Thị Cầu

      NQ168

      34

      Bổ sung đường giao thông vào dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất

      UBND TP.Bắc Ninh

      0,13

      0,00

       

      Kinh Bắc

      NQ61

      35

      XD mở rộng, nối thông một số vị trí đường ngõ phố thuộc phường Tiền An

      UBND TP.Bắc Ninh

      0,04

      0,00

       

      Tiền An

      NQ61

      36

      ĐTXD đường Nguyễn Quyền kéo dài (đoạn qua khu 7

      BQL dự án xây dựng thành phố

      0,50

      0,50

       

      Đại Phúc

      NQ230

      37

      Đường Văn Miếu (đoạn từ Lý Thái Tổ đến dự án K10, khu B)

      UBND phường Đại Phúc

      0,50

      0,50

       

      Đại Phúc

      NQ266

      38

      Đường Đỗ Trọng Vỹ kéo dài, thành phố Bắc Ninh (mở rộng)

      UBND TP Bắc Ninh

      1,10

      0,55

       

      Ninh Xá

      NQ230

      39

      Đường vào Phong Khê từ 295B đến đường sắt

      UBND TP Bắc Ninh

      0,50

      0,00

       

      Võ Cường

      NQ230

      40

      Xây dựng mở rộng đường giao thông khu Bồ Sơn

      UBND phường Võ Cường

      0,70

      0,00

       

      Võ Cường

      NQ61

      41

      Mở rộng đường giao thông khu Xuân Ổ B

      UBND phường Võ Cường

      0,09

       

       

      Võ Cường

      NQ61

      42

      DA ĐT xây dựng đoạn đường Ngô Tất Tố kéo dài (phía Bồ Sơn), phường Võ Cường

      UBND thành phố

      0,28

      0,28

       

      Võ Cường

      NQ230

      43

      Đấu nối khu Hòa Đình 4 với đường Lê Thái Tổ

      UBND phường Võ Cường

      0,23

      0,23

       

      Võ Cường

      NQ266

      44

      Đấu nối đường Lê Thánh Tông với đường Lê Thái Tổ

      UBND phường Võ Cường

      0,21

      0,21

       

      Võ Cường

      NQ266

      45

      Đường vào nhà hát dân ca quan họ Bắc Ninh (đoạn từ nối tiếp Lạc Long Quân qua nhà hát đến đường bê tông khu Hữu Chấp, phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh)

      Ban QL khu vực phát triển đô thị

      0,90

      0,90

       

      Hòa Long

      NQ230

      46

      Cải tạo đường bê tông khu Công viên, hồ nước Khu Thủy tổ quan họ Bắc Ninh, Viêm Xá

      Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh

      0,70

      0,70

       

      Hòa Long

      NQ266

      47

      Đường Lý Anh Tông kéo dài, phường Khúc Xuyên

      UBND phường Khúc Xuyên

      1,28

      1,28

       

      Khúc Xuyên

      NQ266

      48

      Đường giao thông khu Khúc Toại đoạn từ đầu cầu Chọi đến đường liên phường Khúc Xuyên

      UBND phường Khúc Xuyên

      0,22

      0,04

       

      Khúc Xuyên

      NQ266

      49

      Đường giao thông cạnh trường THCS và Tiểu học phường Khúc Xuyên, thành phố Bắc Ninh

      UBND phường Khúc Xuyên

      0,80

      0,80

       

      Khúc Xuyên

      NQ266

      50

      Đường giao khu liên khu Kim Đôi - Quỳnh Đôi, phường Kim Chân, thành phố Bắc Ninh

      UBND phường Kim Chân

      0,80

      0,30

       

      Kim Chân

      NQ168

      51

      Đầu tư xây dựng điểm đỗ xe tĩnh tại khu Quỳnh Đôi, phường Kim Chân

      UBND phường Kim Chân

      0,06

      0,06

       

      Kim Chân

      NQ266

      52

      Đầu tư xây dựng điểm đỗ xe tĩnh tại khu Đạo Chân, phường Kim Chân

      UBND phường Kim Chân

      0,02

      0,02

       

      Kim Chân

      NQ266

      53

      Đường giao thông đấu nối đường 278 cũ với khu dân cư dịch vụ Tự Thôn

      UBND phường Nam Sơn

      0,65

      0,40

       

      Nam Sơn

      NQ230

      54

      Đường giao thông đấu nối đường 278 cũ với khu dân cư dịch vụ Sơn Trung

      UBND phường Nam Sơn

      0,95

      0,50

       

      Nam Sơn

      NQ230

      55

      Đường giao thông đấu nối đường giao thông liên xã thôn Triều Thôn với KCN Hạp Lĩnh

      UBND phường Nam Sơn

      0,58

      0,40

       

      Nam Sơn

      NQ230

      56

      Dự án xây dựng đường và bãi đỗ xe, thiết kế kè số 7 chùa Dạm

      Sở Văn hóa, thể thao và du lịch

      2,00

      2,00

       

      Nam Sơn

      NQ266

      57

      Đường Vạn An - Hoà Long

       

      0,40

      0,32

       

      Bắc Ninh

      NQ230

      58

      Dự án xây dựng tuyến đường H

      UBND TP Bắc Ninh

      14,40

      14,40

       

      Bắc Ninh

      NQ230

      59

      Xây dựng cải tạo, nâng cấp QL38 đoạn nối QL1 với QL5

      Sở Giao thông Vận tải

      1,00

      1,00

       

      Bắc Ninh

      NQ230

      60

      Đoạn đường theo quy hoạch giữa Trụ sở Bảo hiểm xã hội tỉnh và Toà án nhân dân tỉnh (địa điểm xây dựng mới)

      BQL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh

      0,50

      0,50

       

      Bắc Ninh

      NQ230

      61

      Mở rộng đoạn đường giao thông và công viên cây xanh

      Ban QL khu vực phát triển đô thị

      0,93

      0,93

       

      Bắc Ninh

      NQ230

      62

      Hoàn chỉnh nút giao thông giữa Ql38 với QL1 (theo hình thức hợp đồng BT)

      Liên danh CTCP tập đoàn CĐ Việt Nam và Công ty Cao Nguyên

      0,50

      0,50

       

      Bắc Ninh

      NQ90

      63

      TL286 cải tuyến mới đoạn từ phường Vạn An đến phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh (theo hình thức BT)

      Công ty xây dựng Việt Đức (TNHH)

      10,00

      9,00

       

      Vạn An, Phong Khê

      NQ230

      64

      Đường Bình Than kéo dài đoạn từ đường Lê Lai đến đường Lý Quốc Sư, khu Khả Lễ (theo hình thức hợp đồng BT)

      Công ty TNHH Soi Sáng

      3,15

      3,15

       

      Bắc Ninh

      NQ230

      65

      Đường gom QL18, giai đoạn 3 (bên trái tuyến)

      Ban QLDA XDGT Bắc Ninh

      1,60

       

       

      Bắc Ninh

      NQ61

      66

      Dự án đầu tư xây dựng đường H2, thành phố Bắc Ninh theo hình thức hợp đồng xây dựng - Chuyển giao (BT) (Đợt 2)

      UBND thành phố Bắc Ninh

      3,41

      2,50

       

      Bắc Ninh

      NQ110

      67

      Dự án ĐTXD tuyến đường kết nối đường Hàn Thuyên và đường Đấu Mã

      Ban quản lý khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh

      1,40

      1,40

       

      Đại Phúc, Vũ Ninh

      NQ146

      68

      Dự án ĐTXD công trình đường vào Trung tâm đào tạo bóng chuyền tỉnh Bắc Ninh (đoạn từ đường Hàn Thuyên đến đường Lê Văn Thịnh)

      Ban quản lý khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh

      1,02

      1,02

       

      Đại Phúc, Vũ Ninh

      NQ146

      69

      ĐTXD các công trình điểm, bãi đỗ xe tĩnh trên địa bàn phường, thành phố Bắc Ninh

      UBND các phường

      4,03

      4,03

       

      Võ Cường, Kinh Bắc, Vạn An, Vũ Ninh, Đại Phúc, Nam Sơn, Khúc Xuyên, Phong Khê,Vân Dương, Thị Cầu, Kim Chân

      NQ230

      70

      ĐTXD đường từ tỉnh lộ 286 đi phường Khúc Xuyên

      Ban quản lý dự án xây dựng thành phố

      3,06

      0,92

       

      Vạn An, Khúc Xuyên

      NQ230

      71

      Đường nối từ đường Hoàng Hoa Thám đến dự án HTKT đấu giá 2,5 ha Niềm Xá

      Ban quản lý dự án xây dựng thành phố

      2,56

      2,30

       

      Kinh Bắc, Khúc Xuyên

      NQ230

      72

      Đường Lý Anh Tông kéo dài (đoạn từ ĐT295 sang phía tây thành phố đến đường H)

      BQL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh

      4,00

      4,00

       

      Võ Cường, Khúc Xuyên

      NQ266

      73

      Đường Đỗ Trọng Vỹ kéo dài (đoạn từ Lý Thái Tổ đến đường Văn Miếu)

      UBND thành phố Bắc Ninh

      1,00

      0,80

       

      Đại Phúc, Ninh Xá

      NQ266

      74

      Xây dựng vườn hoa kết hợp điểm đỗ xe tĩnh khu Thanh Sơn, phường Vũ Ninh, Thành Phố Bắc Ninh

      UBND Phường Vũ Ninh

      0,15

      0,15

       

      Vũ Ninh

      Đăng ký mới

      75

      Dự án đấu nối đường Lý Quốc Sư (đoạn Hòa Đình 2 đến Lê Thái Tổ)

      UBND phường Võ Cường

      0,30

      0,30

       

      Võ Cường

      Đăng ký mới

      76

      Dự án đường đấu nối đường Nguyễn Cao với đường Lê Thái Tổ (đoạn Hòa Đình - Khả Lễ)

      UBND phường Võ Cường

      0,31

      0,31

       

      Võ Cường

      Đăng ký mới

      77

      Đường vào Trường mầm non phường Vạn An

      UBND phường Vạn An

      0,70

      0,70

       

      Vạn An

      Đăng ký mới

      78

      Dự án đầu tư xây dựng tuyến nhánh giao thông hướng Lạng Sơn đi Quảng Ninh thuộc nút giao Ql.18 với QL.1A

      Ban QLDA xây dựng thành phố

      1,00

       

       

      Bắc Ninh

      Đăng ký mới

      79

      ĐTXD Đường Triệu Việt Vương, phường Võ Cường

      UBND phường Võ Cường

      0,45

      0,45

       

      Võ Cường

      Đăng ký mới

      80

      DA ĐTXD khu vườn hoa, sân thể thao kết hợp bãi đỗ xe tĩnh khu Quả Cảm

      UBND phường Hoà Long

      0,80

      0,80

       

      Hòa Long

      NQ146

      81

      Hạng mục đường gom đoạn qua địa phận tỉnh Bắc Ninh thuộc dự án ĐTXD công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn qua Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp đồng BOT

      Công ty cổ phần đầu tư BOT Hà Nội - Bắc Giang

      30,00

      15,00

       

      Vũ Ninh, Đại Phúc, Khắc Niệm, Võ Cường, Kim Chân, Thị Cầu, Đáp Cầu

      NQ123

      82

      XD cải tạo, nâng cấp TL278 (đoạn QL18-QL38) thành phố Bắc Ninh

      Sở Giao thông Vận tải

      10,75

      7,50

       

      Bắc Ninh

      NQ230

      IV.6

      Đất thủy lợi

       

      23,22

      6,12

      0,00

       

       

      83

      Lấp ao chống sạt trượt phía đồng đoạn từ K58+450 - K58+615 đê hữu Cầu, phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh

      Chi cục thủy lợi Bắc Ninh

      1,00

       

       

      Vũ Ninh

      NQ266

      84

      Cải tạo kè Hồ Ga đảm bảo vệ sinh - môi trường tại phường Thị Cầu

      UBND phường Thị Cầu

      0,70

      0,70

       

      Thị Cầu

      NQ168

      85

      Cải tạo kè ao cá Bác Hồ đảm bảo vệ sinh - môi trường tại phường Thị Cầu

      UBND phường Thị Cầu

      0,80

      0,80

       

      Thị Cầu

      NQ168

      86

      Cải tạo khu vực Ao Đìa đảm bảo vệ sinh - môi trường tại phường Thị Cầu

      UBND phường Thị Cầu

      0,50

      0,50

       

      Thị Cầu

      NQ168

      87

      Xây dựng kè hồ và đường ngoài Thành Cổ

      BQLDA xây dựng thành phố

      1,00

       

       

      Vệ An

      NQ179

      88

      Xử lý sự cố sạt lở mái đê phía sông đoạn từ K57+400 - K58+600 đê hữu Cầu, phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh

      Chi cục Thủy lợi Bắc Ninh

      3,60

       

       

      Hòa Long

      NQ179

      89

      Xử lý sạt lở bờ, bãi đoạn từ K0+100 - K0+400 và K1+300 - K2+200 đê bối Đẩu Hàn, phường Hòa Long, TP Bắc Ninh

      Chi cục Thủy lợi Bắc Ninh

      1,50

       

       

      Hòa Long

      NQ179

      90

      Xử lý sạt lở bờ, bãi sông tương ứng đoạn K52+00-K53+850 đê Hữu Cầu, phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh

      Chi cục thủy lợi Bắc Ninh

      3,20

       

       

      Hòa Long

      NQ266

      91

      Lấp ao chống sạt trượt phía đồng đoạn từ K53+540 - K55+130 đê hữu Cầu, phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh

      Chi cục thủy lợi Bắc Ninh

      4,00

       

       

      Hòa Long

      NQ266

      92

      Cải tạo, nạo vét lòng kênh và cứng hóa kênh tiêu T2 đoạn từ K1+800 đến K3+450

      Ban quản lý dự án - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      1,20

      1,20

       

      Bắc Ninh, Tiên Du

      NQ110

      93

      Xây dựng hệ thống xử lý nước thải thành phố Bắc Ninh giai đoạn 2

      BQL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh

      1,00

      1,00

       

      Đại Phúc, Võ Cường, Vũ Ninh

      NQ266

      94

      Dự án kiên cố hóa kênh tiêu Kim Đôi 9

      Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL Bắc Đuống

      1,50

      0,20

       

      Vân Dương, Nam Sơn

      NQ266

      95

      Trạm bơm Hữu Chấp (đợt 2)

      Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL Bắc Đuống

      0,60

      0,60

       

      Hòa Long

      NQ 61

      96

      Nâng cấp, cải tạo Trạm bơm Xuân Viên

      Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL Bắc Đuống

      1,12

      1,12

       

      Hòa Long

      NQ 61

       

      Xử lý sự cố sạt lở mái kè đoạn K0+800-K2+300 đê bối Đẩu Hàn

      Chi cục thủy lợi

      1,50

       

       

      Hòa Long

      NQ 61

      IV.7

      Đất công trình năng lượng

       

      2,56

      1,81

      0,00

       

       

      98

      Cải tạo lộ đường dây 10kV 971-E74 lên vận hành ở cấp điện áp 22kV để CQT cho dây dẫn đường trục lộ 971-E74

      Công ty Điện lực Bắc Ninh

      0,01

      0,01

       

      Bắc Ninh

      NQ230

      99

      Phân phối hiệu quả - DEP giai đoạn 2

      TCT Điện lực miền Bắc

      0,02

      0,02

       

      Bắc Ninh

      NQ230

      100

      Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn miền Bắc giai đoạn 2 vốn vay của KFW

      TCT Điện lực miền Bắc

      0,02

      0,02

       

      Bắc Ninh

      NQ230

      101

      Xây dựng, cải tạo để chống quá tải lưới điện huyện Tiên Du, huyện Yên Phong và thành phố Bắc Ninh

      Công ty Điện lực Bắc Ninh

      0,15

      0,15

       

      Bắc Ninh, Yên Phong, Tiên Du

      NQ230

      102

      Nâng cấp khả năng truyền tải ĐZ 110KV Bắc Ninh - Đông Anh và nhánh rẽ Tiên Sơn

      Cty lưới điện cao thế miền Bắc

      0,03

      0,03

       

      Võ Cường, Phong Khê

      NQ230

      103

      Xây dựng 02 xuất tuyến 22kV 471, 473 sau TBA 110kV Bắc Ninh chống quá tải cho khu vực trung tâm thành phố Bắc Ninh.

      Công ty Điện lực Bắc Ninh

      0,15

      0,15

       

      Bắc Ninh

      NQ110

      104

      Xây dựng 02 xuất tuyến 35kV sau TBA 110kV Bắc Ninh chống quá tải cho đường dây 374 E7.4 và 372 E7.2

      Công ty Điện lực Bắc Ninh

      0,25

      0,25

       

      Bắc Ninh

      NQ110

      105

      Xây dựng đường dây 110KV và Trạm biến áp Quế Võ IV

      Công ty Điện lực Bắc Ninh

      0,60

      0,00

       

      Quế Võ, Bắc Ninh

      NQ110

      106

      Xây dựng 02 xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Bắc Ninh chống quá tải cho khu vực phía Bắc TPBN

      Công ty Điện lực Bắc Ninh

      0,25

      0,10

       

      Bắc Ninh

      NQ123

      107

      Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn miền Bắc giai đoạn 2 vốn vay của KFW

      Công ty Điện lực Bắc Ninh

      0,33

      0,33

       

      Các huyện, tx, tp

      NQ123

      108

      Dự án nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110KV từ TBA 220KV Bắc Ninh - VT76 và các nhánh rẽ

      Ban quản lý dự án phát triển điện lực

      0,55

      0,55

       

      Bồng Lai, Phượng Mao, Mộ Đạo, Nam Sơn, Khắc Niệm, Hạp Lĩnh, Võ Cường

      NQ129

      109

      Xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Nam Sơn - Hạp Lĩnh

      Công ty điện lực Bắc Ninh

      0,20

      0,20

       

      Nam Sơn, Hạp Lĩnh

      NQ266

      V

      Đất ở tại đô thị

       

      499,01

      475,90

      0,40

       

       

      110

      Khu đất tái định cư tại khu Phúc Sơn

      UBND TP.Bắc Ninh

      0,02

      0,02

       

      Vũ Ninh

      NQ168

      111

      ĐTXD khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất

      UBND phường Vũ Ninh

      0,50

      0,50

       

      Vũ Ninh

      NQ230

      112

      XD hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen kẹp khu chợ Cầu Kim (vị trí 2)

      Ban QLDA xây dựng thành phố

      0,33

      0,33

       

      Thị Cầu

      NQ123

      113

      Dự án ĐTXD hạ tầng kỹ thuật khu đất xen kẹt để đấu giá QSDĐ tại khu Niềm Xá, phường Kinh Bắc

      UBND phường Kinh Bắc

      0,23

      0,23

       

      Kinh Bắc

      NQ123

      114

      Khu nhà ở đường Hồ Ngọc Lân, thành phố Bắc Ninh

      UBND thành phố Bắc Ninh

      0,14

       

       

      Kinh Bắc

      NQ266

      115

      ĐTXD khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn

      UBND phường Đại Phúc

      0,13

      0,13

       

      Đại Phúc

      NQ146

      116

      Dự án ĐTXD điểm dân cư xen kẹp để đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh

      UBND phường Võ Cường

      0,70

      0,70

       

      Võ Cường

      NQ123

      117

      Khu nhà ở đường Nguyễn Trãi, thành phố Bắc Ninh (thuộc dự án đầu tư khai thác giá trị QSDĐ để thanh toán cho Dự án hoàn chỉnh nút giao QL.1 với QL.38 theo hình thức hợp đồng BT)

      Công ty cổ phần tập đoàn CĐ Việt Nam

      0,14

       

       

      Võ Cường

      NQ266

      118

      Khu nhà ở đường Lê Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh (thuộc dự án đầu tư khai thác giá trị QSDĐ để thanh toán cho Dự án hoàn chỉnh nút giao QL.1 với QL.38 theo hình thức hợp đồng BT)

      Công ty cổ phần tập đoàn CĐ Việt Nam

      0,10

      0,10

       

      Võ Cường

      NQ266

      119

      HTKT các khu dân cư xen kẹp trên địa bàn thành phố Bắc Ninh, để đấu giá quyền sử dụng đất

      Ban QLDA đất xen kẹp

      1,36

      1,36

       

      Hòa Long

      NQ230

      120

      Khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn phường Hoà Long

      UBND phường Hòa Long

      1,75

      1,75

       

      Hòa Long

      NQ90

      121

      Khu dân cư Thượng Đồng, phường Vạn An

      UBND phường Vạn An

      3,22

      2,89

       

      Vạn An

      NQ230

      122

      Khu nhà ở DCDV và đấu giá QSD đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Vạn An

      BQLDA xây dựng TP Bắc Ninh

      1,55

      1,48

       

      Vạn An

      NQ110

      123

      Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở Thụ Ninh (bổ sung)

      UBND thành phố Bắc Ninh

      0,30

      0,30

       

      Vạn An

      NQ129

      124

      Khu nhà ở TĐC cho các hộ dân trong hành lang bảo vệ và quỹ đất đấu giá tạo vốn xây dựng CSHT thuộc phường Vạn An

      UBND thành phố Bắc Ninh

      5,00

      4,00

       

      Vạn An

      NQ146

      125

      Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Vạn An

      UBND phường Vạn An

      6,90

      6,90

       

      Vạn An

      NQ230

      126

      Khu dân cư xen kẹp để đấu giá QSDĐ phường Khúc Xuyên

      UBND phường Khúc Xuyên

      0,49

      0,49

       

      Khúc Xuyên

      NQ61

      127

      Khu dân cư xen kẹp để đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng cơ sở hạ tầng phường Khúc Xuyên

      UBND phường Khúc Xuyên

      0,62

      0,62

       

      Khúc Xuyên

      NQ123

      128

      Đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Khúc Xuyên (bổ sung)

      UBND thành phố BN

      1,00

      1,00

       

      Khúc Xuyên

      NQ123

      129

      Dự án ĐTXD khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại phường Khúc Xuyên

      UBND phường Khúc Xuyên

      2,10

      2,10

       

      Khúc Xuyên

      NQ146

      130

      ĐTXD khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại phường Khúc Xuyên

      UBND thành phố Bắc Ninh

      3,80

      3,80

       

      Khúc Xuyên

      NQ230

      131

      ĐTXD Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại phường Phong Khê

      UBND phường Phong Khê

      4,10

      4,10

       

      Phong Khê

      NQ266

      132

      Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất (đợt 2)

      UBND TP. Bắc Ninh

      0,60

      0,60

       

      Kim Chân

      NQ230

      133

      DCDV khu Hai Vân

      UBND phường Vân Dương

      1,25

      1,13

       

      Vân Dương

      NQ230

      134

      Khu nhà ở khai thác giá trị quyền sử dụng đất hoàn trả vốn thực hiện dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ QL18 đến Trung tâm hành chính mới phường Vân Dương giai đoạn 2 theo hình thức hợp đồng BT

      Công ty Việt Đức (TNHH)

      1,70

      1,50

       

      Vân Dương

      NQ90

      135

      Dự án hạ tầng dân cư mới khu Vân Trại

      UBND phường Vân Dương

      1,60

      1,60

       

      Vân Dương

      NQ146

      136

      Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất phường Vân Dương

      UBND TP. Bắc Ninh

      3,30

      3,30

       

      Vân Dương

      NQ168

      137

      Đấu giá QSD đất khu nhà ở phường Vân Dương

      UBND thành phố Bắc Ninh

      7,70

      6,80

       

      Vân Dương

      NQ266

      138

      DCDV khu Sơn Trung, phường Nam Sơn

      UBND phường Nam Sơn

      9,90

      9,90

       

      Nam Sơn

      NQ110

      139

      DCDV khu Tự khu, phường Nam Sơn

      UBND phường Nam Sơn

      7,50

      7,50

       

      Nam Sơn

      NQ110

      140

      DCDV khu Đa Cấu, phường Nam Sơn

      UBND phường Nam Sơn

      9,10

      9,10

       

      Nam Sơn

      NQ110

      141

      Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn

      UBND phường Nam Sơn

      7,00

      7,00

       

      Nam Sơn

      NQ129

      142

      Xây dựng khu nhà ở và quỹ đất xen kẹp để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn

      UBND phường Nam Sơn

      1,72

      1,51

       

      Nam Sơn

      NQ129

      143

      Khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Triều Thôn

      UBND phường Nam Sơn

      1,40

      1,40

       

      Nam Sơn

      NQ266

      144

      DCDV phường Khắc Niệm (đợt 2)

      UBND phường Khắc Niệm

      2,10

      2,10

       

      Khắc Niệm

      NQ230

      145

      Khu nhà ở phường Khắc Niệm để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng thành phố Bắc Ninh

      UBND TP. Bắc Ninh

      9,26

      9,26

       

      Khắc Niệm

      NQ90

      146

      Dự án DCDV phường Khắc Niệm

      UBND phường Khắc Niệm

      7,50

      7,50

       

      Khắc Niệm

      NQ110

      147

      Khu dân cư xen kẹp để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn phường Khắc Niệm

      UBND phường Khắc Niệm

      0,70

      0,70

       

      Khắc Niệm

      NQ123

      148

      Dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất

      UBND thành phố Bắc Ninh

      5,20

      5,20

       

      Khắc Niệm

      NQ146

      149

      Dự án Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất

      UBND phường Khắc Niệm

      4,40

      4,40

       

      Khắc Niệm

      NQ168

      150

      Điểm dân cư xen kẹp phường Hạp Lĩnh

      UBND TP. Bắc Ninh

      1,06

      0,80

       

      Hạp Lĩnh

      NQ230

      151

      DCDV phường Hạp Lĩnh (Khu số 5)

      UBND phường Hạp Lĩnh

      9,83

      9,83

       

      Hạp Lĩnh

      NQ110

      152

      DCDV phường Hạp Lĩnh (Khu số 1 - Đợt 2)

      UBND phường Hạp Lĩnh

      7,60

      7,60

       

      Hạp Lĩnh

      NQ110

      153

      Khu nhà ở tạo quỹ đất ở để giao đất theo hình thức có thu tiền sử dụng đất cho các hộ gia đình quân nhân lữ đoàn 229 và đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Hạp Lĩnh (Trước là dự án Khu nhà ở tạo quỹ đất tái định cư GPMB thực hiện dự án cải tạo nâng cấp QL38)

      UBND TP. Bắc Ninh

      3,90

      2,85

       

      Bắc Ninh

      NQ230

      154

      Khu nhà ở xen kẹp để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng 2 phường Vạn An và Kinh Bắc

      UBND TP.Bắc Ninh

      0,44

      0,44

       

      Vạn An; Kinh Bắc

      NQ230

      155

      Xây dựng các điểm dân cư xen kẹp, để đấu giá quyền sử dụng đất

      Ban QLDA đất xen kẹp

      1,56

      1,23

       

      Vũ Ninh, Thị Cầu, Ninh Xá, Võ Cường, Vạn An, Vân Dương, Nam Sơn

      NQ230

      156

      Khu đô thị dịch vụ (dự án đối ứng BT)

      Cty cổ phần tập đoàn DABACO

      36,05

      32,00

       

      Vạn An, Hòa Long

      NQ230

      157

      HTKT khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng và khu trụ sở một số cơ quan đơn vị thuộc UBND TP Bắc Ninh

      UBND TP.Bắc Ninh

      0,14

      0,14

       

      Vạn An, Kinh Bắc

      NQ61

      158

      Đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Hòa Long và phường Vạn An

      UBND thành phố Bắc Ninh

      4,70

      4,70

       

      Vạn An, Hòa Long

      NQ146

      159

      Khu nhà ở tái định cư đường H, thành phố Bắc Ninh

      UBND thành phố Bắc Ninh

      3,80

      3,80

       

      Kinh Bắc, Vạn An

      NQ266

      160

      Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá tại phường Hòa Long và phường Vũ Ninh

      UBND thành phố Bắc Ninh

      2,00

      2,00

       

      Hòa Long, Vũ Ninh

      NQ266

      161

      ĐTXD khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Vũ Ninh

      UBND phường Vũ Ninh

      0,50

      0,50

       

      Vũ Ninh

      Đăng ký mới

      162

      Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất rừng đã thu hồi theo dự án nâng cấp rừng phòng hộ bảo vệ môi trường thành lâm viên đồi Thiềm Sơn thành phố Bắc Ninh và giao cho phường Thị Cầu quản lý sang đất ở

      UBND phường Thị Cầu

      0,40

       

      0,40

      Thị Cầu

      Đăng ký mới

      163

      Dự án Khu nhà ở xen kẹp để đấu giá quyền sử dụng đất phường Kinh Bắc

      BQL các dự án quy hoạch trên địa bàn thành phố

      0,20

      0,20

       

      Kinh Bắc

      Đăng ký mới

      164

      Khu nhà ở để bán phường Ninh Xá

      UBND thành phố Bắc Ninh

      0,21

      0,21

       

      Ninh Xá

      Đăng ký mới

      165

      Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất, tại phường Võ Cường

      UBND Phường Võ Cường

      0,70

      0,70

       

      Võ Cường

      Đăng ký mới

      166

      Dự án ĐTXD Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất (khu Đồng Rừng)

      UBND phường Võ Cường

      6,00

      6,00

       

      Võ Cường

      Đăng ký mới

      167

      Trụ sở UBND phường Võ Cường và khu nhà ở đấu giá và tái định cư đường TL 295B

      UBND thành phố Bắc Ninh

      3,00

      3,00

       

      Võ Cường

      Đăng ký mới

      168

      ĐTXD khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Xuân Viên

      UBND thành phố Bắc Ninh

      9,40

      9,40

       

      Hòa Long

      Đăng ký mới

      169

      Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất phường Hòa Long

      UBND thành phố Bắc Ninh

      2,30

      2,30

       

      Hòa Long

      Đăng ký mới

      170

      ĐTXD hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn tại khu Viêm Xá, phường Hòa Long

      UBND phường Hòa Long

      2,70

      2,70

       

      Hòa Long

      Đăng ký mới

      171

      Dự án ĐTXD HTKT Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh

      UBND phường Hòa Long

      3,50

      3,50

       

      Hòa Long

      Đăng ký mới

      172

      Xây dựng HTKT khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng CSHT tại khu Thượng Đồng, phường Vạn An

      UBND phường Vạn An

      1,70

      1,70

       

      Vạn An

      Đăng ký mới

      173

      Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất phường Vạn An

      UBND Phường Vạn An

      3,70

      3,70

       

      Vạn An

      Đăng ký mới

      174

      Dự án ĐTXD khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng

      Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh

      8,00

      7,00

       

      Kim Chân

      Đăng ký mới

      175

      Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất phường Nam Sơn

      UBND thành phố Bắc Ninh

      7,30

      7,30

       

      Nam Sơn

      Đăng ký mới

      176

      Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn tại Khu Triều Thôn

      UBND phường Nam Sơn

      9,50

      9,00

       

      Nam Sơn

      Đăng ký mới

      177

      Dự án ĐTXD xây dựng Khu nhà ở xã hội tại phường Nam Sơn

      Công ty CP đầu tư và TM Hồng Anh

      3,50

      3,50

       

      Nam Sơn

      Đăng ký mới

      178

      Dự án ĐTXD xây dựng Khu nhà ở xã hội Đông Dương tại phường Nam Sơn

      Công ty TNHH BĐS Songdoland

      3,50

      3,50

       

      Nam Sơn

      Đăng ký mới

      179

      Dự án ĐTXD điểm dân cư nông thôn thôn Đẩu Hàn (nay là khu phố Đẩu Hàn), phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh

      UBND phường Hòa Long

      4,98

      4,98

       

      Nam Sơn

      Đăng ký mới

      180

      Dự án ĐTXD Trường mầm non, chợ và HTKT Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn XD CSHT tại Khu Triều Thôn, phường Nam Sơn để đấu giá hoặc đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

      UBND phường Nam Sơn

      3,50

      3,50

       

      Nam Sơn

      Đăng ký mới

      181

      Dự án ĐTXD HTKT Khu nhà ở tại khu Đông, phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh

      UBND phường Khắc Niệm

      5,00

      5,00

       

      Khắc Niệm

      Đăng ký mới

      182

      Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất phường Khắc Niệm

      UBND phường Khắc Niệm

      6,50

      6,50

       

      Khắc Niệm

      Đăng ký mới

      183

      Dự án ĐTXD hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Kinh Bắc và Khúc Xuyên (6,8ha)

      Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh

      6,80

      6,00

       

      Kinh Bắc, Khúc Xuyên

      Đăng ký mới

      184

      Khu nhà ở phường Khắc Niệm

      UBND thành phố

      8,80

      8,80

       

      Khắc Niệm

      Đăng ký mới

      185

      Dự án ĐTXD hạ tầng kỹ thuật phường Vân Dương và phường Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh (2,1 ha)

      Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh

      2,10

      2,00

       

      Vân Dương, Nam Sơn

      Đăng ký mới

      186

      ĐTXD Khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Hòa Long và phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh

      UBND Phường Vũ Ninh

      2,28

      2,28

       

      Vũ Ninh, Hòa Long

      Đăng ký mới

      187

      Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

      Các hộ gia đình, cá nhân

      0,18

      0,18

       

      Hạp Lĩnh, Nam Sơn, Thị Cầu

      Đăng ký mới

      188

      Xây dựng Tòa nhà hỗn hợp trung tâm thương mại tổng hợp, văn phòng làm việc, khách sạn, chung cư để bán và các dịch vụ khác (Khu đất Công ty Himlam ngã 6)

      Công ty cổ phần Himlam

      1,00

       

       

      Đại Phúc

      NQ230

      189

      Dự án xây dựng Tòa nhà văn phòng, thương mại dịch vụ và căn hộ để ở

      TT phát triển quỹ đất tỉnh Bắc Ninh

      0,57

       

       

      Đại Phúc

      Đăng ký mới

      190

      Dự án xây dựng Trung tâm thương mại, dịch vụ, khách sạn, văn phòng và chung cư để bán

      TT phát triển quỹ đất tỉnh Bắc Ninh

      0,69

       

       

      Ninh Xá, Võ Cường

      Đăng ký mới

      191

      Dự án xây dựng Trung tâm thương mại, dịch vụ, khách sạn, văn phòng và chung cư để bán

      TT phát triển quỹ đất tỉnh Bắc Ninh

      0,20

       

       

      Đại Phúc, Võ Cường

      Đăng ký mới

      192

      Xây dựng khu tái định cư cho dự án đường Hàn Thuyên kéo dài

      UBND thành phố Bắc Ninh

      0,70

      0,70

       

      Vũ Ninh

      NQ179

      193

      Xây dựng khu du lịch văn hóa quan họ Cô Mễ

      UBND thành phố

      10,00

      9,00

       

      Vũ Ninh, Đáp Cầu, Thị Cầu

      Đăng ký mới

      194

      Xây dựng khu nhà ở phường Hòa Long (đối ứng dự án Trường Mầm non Phong Khê)

      Công ty cổ phần Vạn Xuân

      3,36

      3,36

       

      Hòa Long

      Đăng ký mới

      195

      Xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất

      UBND thành phố Bắc Ninh

      10,79

      9,80

       

      Hòa Long

      Đăng ký mới

      196

      Xây dựng khu nhà ở

      UBND thành phố Bắc Ninh

      9,50

      9,00

       

      Hòa Long

      Đăng ký mới

      197

      Đấu giá quyền sử dụng đất khu Đẩu Hàn

      UBND phường

      6,20

      6,00

       

      Hòa Long

      Đăng ký mới

      198

      Dự án ĐTXD khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đông và khu Đoài

      UBND thành phố Bắc Ninh

      7,00

      7,00

       

      Khắc Niệm

      Đăng ký mới

      199

      Dự án ĐTXD khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Phúc Sơn

      UBND thành phố Bắc Ninh

      4,00

      4,00

       

      Vũ Ninh

      Đăng ký mới

      200

      Dự án ĐTXD khu nhà ở đấu giá khu Viêm Xá

      UBND thành phố Bắc Ninh

      3,00

      3,00

       

      Hòa Long

      Đăng ký mới

      201

      Dự án ĐTXD khu nhà ở phường Hòa Long

      UBND thành phố Bắc Ninh

      5,20

      5,20

       

      Hòa Long

      Đăng ký mới

      202

      Dự án ĐTXD hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng

      UBND thành phố Bắc Ninh

      8,00

      8,00

       

      Kim Chân

      Đăng ký mới

      203

      Dự án ĐTXD khu nhà ở phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh

      UBND thành phố Bắc Ninh

      5,00

      5,00

       

      Phong Khê

      Đăng ký mới

      204

      Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Niềm Xá

      UBND thành phố Bắc Ninh

      9,80

      9,00

       

      Kinh Bắc

      Đăng ký mới

      205

      Dự án Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất phường Khắc Niệm

      UBND thành phố Bắc Ninh

      29,50

      29,50

       

      Khắc Niệm

      Đăng ký mới

      206

      ĐG quyền sử dụng đất (cắt từ DCDV)

      UBND thành phố

      10,10

      9,80

       

      Hạp Lĩnh

      NQ 110

      207

      Khu nhà ở Phúc Sơn để hoàn trả đầu tư xây dựng tuyến ĐT 286 đoạn cải tuyến mới từ phường Vạn An đến phường Phong Khê theo hình thức BT

      Công ty Việt Đức

      11,80

      9,90

       

      Kinh Bắc

      NQ 161

      208

      ĐG QSDĐ Khu nhà ở tại khu Đông Dương

      UBND phường Nam Sơn

      2,70

      2,70

       

      Nam Sơn

      Đăng ký mới

      209

      Khu đô thị Tây Bắc

      UBND thành phố

      50,00

      48,00

       

      Hòa Long

      Đăng ký mới

      210

      Đấu giá phường Kinh Bắc

      UBND phường Kinh Bắc

      0,16

       

       

      Kinh Bắc

      Đăng ký mới

      211

      Khu nhà ở đấu giá QSDĐ

      UBND thành phố

      6,00

      5,80

       

      Hòa Long, Vũ Ninh

      Đăng ký mới

      212

      Khu đô thị Đông Nam (đợt 1)

      UBND thành phố

      10,00

      9,00

       

      Kim Chân, Thị Cầu

      Đăng ký mới

      VI

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

       

      7,52

      6,12

      0,00

       

       

      213

      Trụ sở UBND phường Võ Cường

      UBND phường Võ Cường

      1,40

      0,10

       

      Võ Cường

      NQ230

      214

      Trụ sở tòa án nhân dân tỉnh Bắc Ninh (đợt 2)

      Tòa án nhân dân tỉnh

      0,25

      0,15

       

      Hòa Long

      NQ230

      215

      Xây dựng Trụ sở Đảng ủy, UBND - HĐND và khu cây xanh kết hợp bãi đỗ xe phường Hòa Long

      UBND phường Hòa Long

      1,44

      1,44

       

      Hòa Long

      NQ230

      216

      Trụ sở Đảng ủy HĐND - UBND phường Vạn An, thành phố Bắc Ninh

      UBND phường Vạn An

      1,39

      1,39

       

      Vạn An

      NQ230

      217

      Xây dựng trụ sở Đảng ủy, UBND - HĐND phường Vân Dương

      UBND phường Vân Dương

      2,20

      2,20

       

      Vân Dương

      NQ146

      218

      ĐTXD trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND phường Nam Sơn

      Ban quản lý dự án xây dựng thành phố

      0,84

      0,84

       

      Nam Sơn

      NQ230

      VII

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

       

      1,02

      1,02

      0,00

       

       

      219

      Trung tâm đối ngoại quốc tế

      Ban quản lý khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh

      1,00

      1,00

       

      Vũ Ninh

      NQ146

      220

      Xây dựng Trung tâm báo chí và xưởng in báo tỉnh Bắc Ninh (đợt 2)

      Báo Bắc Ninh

      0,02

      0,02

       

      Bắc Ninh

      NQ230

      VIII

      Đất cơ sở tôn giáo

       

      1,36

      1,10

      0,00

       

       

      221

      Xây dựng chùa Chu Mẫu

      UBND phường Vân Dương

      0,30

      0,30

       

      Vân Dương

      NQ146

      222

      Nâng cấp, mở rộng Chùa Hồng Lô tại khu Trần

      UBND phường Hạp Lĩnh

      0,13

      0,00

       

      Hạp Lĩnh

      NQ168

      223

      Công trình phụ trợ phục vụ khu di tích chùa Bảo Quang (chùa Bụt Mọc)

      UBND phường Nam Sơn

      0,80

      0,80

       

      Nam Sơn

      Đăng ký mới

      224

      Chuyển mục đích sử dụng đất nhà văn hóa cũ khu Sơn Trung để xây dựng Đình khu Sơn Trung

      UBND phường Nam Sơn

      0,13

       

       

      Nam Sơn

      Đăng ký mới

      IX

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      UBND phường Hạp Lĩnh

      14,30

      12,54

      0,00

       

       

      225

      Xây dựng mở rộng nghĩa trang nhân dân thành phố

      UBND thành phố Bắc Ninh

      5,00

      4,00

       

      Vũ Ninh

      NQ146

      226

      Mở rộng nghĩa trang Điều Sơn và xây dựng vườn hoa, bãi đỗ xe tĩnh

      UBND phường Thị Cầu

      0,50

      0,50

       

      Thị Cầu

      NQ168

      227

      Dự án ĐTXD Khu cây xanh, bãi đỗ xe tĩnh và mở rộng nghĩa trang nhân dân cũ khu Niềm Xá

      UBND TP Bắc Ninh

      1,80

      1,80

       

      Kinh Bắc

      NQ146

      228

      Mở rộng nghĩa trang tại phường Khúc Xuyên

      UBND phường Khúc Xuyên

      0,50

      0,50

       

      Khúc Xuyên

      NQ168

      229

      Xây dựng nghĩa trang tập trung phường Nam Sơn

      UBND phường Nam Sơn

      3,80

      3,04

       

      Nam Sơn

      NQ146

      230

      Khu công viên cây xanh, bãi đỗ xe và mở rộng nghĩa trang Khu Thượng

      UBND phường Khắc Niệm

      2,70

      2,70

       

      Khắc Niệm

      NQ168

      Tổng (230 dự án)

      720,15

      617,53

      0,40

       

       

       

      DANH MỤC

      CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG; THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2021 THỊ XÃ TỪ SƠN
      (Kèm theo Nghị quyết số 310/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

      STT

      Tên dự án, công trình

      Chủ đầu tư/Nhà đầu tư đề xuất

      Tổng diện tích (ha)

      Trong đó

      Thủ tướng Chính phủ đã cho phép tại văn bản

      Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

      Ghi chú

      Sử dụng vào đất trồng lúa (ha)

      Sử dụng vào đất rừng (ha)

      I

      Đất quốc phòng

       

      0,30

      0,30

      0,00

       

       

       

      1

      Trụ sở quân sự xã Hương Mạc

      Công ty Cao Nguyên

      0,30

      0,30

       

       

      Hương Mạc

      NQ 123

      II

      Đất an ninh

       

      2,00

      2,00

      0,00

       

       

       

      2

      Trụ sở Công an các xã phường

      Công an tỉnh Bắc Ninh

      2,00

      2,00

       

       

      Thị xã Từ Sơn

      NQ 110

      III

      Đất cụm công nghiệp

       

      9,00

      8,50

      0,00

       

       

       

      3

      Mở rộng cụm công nghiệp đa nghề

      Cty CPĐT Quang Minh Land

      9,00

      8,50

       

       

      Đình Bảng

      NQ 230

      IV

      Đất thương mại, dịch vụ

       

      0,20

      0,20

      0,00

       

       

       

      4

      Xây dựng cửa hàng xăng dầu

      Công ty TNHH Bích Thực

      0,20

      0,20

       

       

      Phù Chẩn

      Đăng ký mới

      V

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

       

      11,29

      10,20

      0,00

       

       

       

      5

      Trung tâm thương mại tại phường Đồng Kỵ

      Công ty TNHH sản xuất mỹ nghệ Hoàng Đăng

      0,30

      0,30

       

       

      Đồng Kỵ

      NQ 230

      6

      Khu thương mại dịch vụ và làng nghề Đồng Kỵ

      Công ty Nam Hồng

      0,39

      0,30

       

       

      Đồng Kỵ

      NQ 110

      7

      Trung tâm thương mại dịch vụ

      Công ty TNHH đầu tư thương mại Thế Gia Tân

      0,60

      0,60

       

       

      Đông Ngàn

      NQ 230

      8

      xây dựng khu thương mại trưng bày giới thiệu sản phẩm và trung chuyển nông sản

      Cty cổ phần XNK và chế biến nông lâm sản Hùng Phát

      1,30

      1,30

       

       

      Tân Hồng

      NQ 230

      9

      Xây dựng khu thương mại DV, trưng, bày giới thiệu sản phẩm và hoạt động từ thiện

      Cty CP thủy sản khu vực 1

      2,00

      2,00

       

       

      Tân Hồng

      NQ 230

      10

      Xây dựng trung tâm TM kết hợp VP làm việc và dịch vụ kho bãi

      Cty Hợp Tiến, Lam Khánh, Tất Thắng

      3,00

      3,00

       

       

      Đình Bảng

      NQ 146

      11

      Xây dựng trung tâm thương mại

       

      1,00

       

       

       

      Tân Hồng

      NQ 191

      12

      Dự án sản xuất đồ gỗ và dịch vụ xã Hương Mạc

      CTCP Hải Nam Giang

      2,70

      2,70

       

       

      Hương mạc

      NQ 230

      VI

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

       

      196,54

      153,56

       

       

       

       

      V.1

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

       

      15,28

      14,71

      0,00

       

       

       

      13

      Trung tâm VH xã Tương Giang

      UBND Tương Giang

      1,50

      1,50

       

       

      Tương Giang

      NQ 146

      14

      Dự án cắm biển chỉ dẫn làng nghề

      Chi cục Nông nghiệp PTNN

      0,03

      0,03

       

       

      Đình Bảng

      NQ 90

      15

      Nhà văn hóa các thôn

      Liên Doanh Cty Cao Đức và Cao Nguyên

      4,75

      4,50

       

       

      Hương Mạc

      NQ 110

      16

      Nhà văn hoá khu phố Đa Hội

      BQLDA TX Từ Sơn

      0,40

      0,40

       

       

      Châu Khê

      NQ 90

      17

      Dự án đầu tư xây dựng nhà văn hóa các khu phối

      UBND phường Tân Hồng

      0,92

      0,90

       

       

      Tân Hồng

      Đăng ký mới

      18

      Xây dựng NVH khu phố Tân Thành, Đồng Kỵ

      UBND phường Đồng Kỵ

      0,20

      0,20

       

       

      Đồng Kỵ

      NQ 90

      19

      Nhà văn hóa các thôn

      UBND xã Tam Sơn

      2,20

      2,10

       

       

      Tam Sơn

      NQ 123

      20

      Nhà văn hóa, sân thể thao các thôn

      UBND xã Tương Giang

      2,48

      2,48

       

       

      Tương Giang

      NQ 230

      21

      Xây dựng Nhà văn hoá các thôn

      UBND xã Phù Chẩn

      1,20

      1,00

       

       

      Phù Chẩn

      NQ 230

      22

      Nhà văn hoá các khu phố

      UBND xã Đồng Nguyên

      1,60

      1,60

       

       

      Đồng Nguyên

      NQ 110

      V.2

      Đất xây dựng cơ sở y tế

       

      1,80

      1,70

      0,00

       

       

       

      23

      Xây dựng trạm y tế xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn

      UBND xã Phù Chẩn

      0,50

      0,50

       

       

      Phù Chẩn

      NQ 230

      24

      Xây dựng bệnh viện đa khoa tư nhân

      Công ty TNHH MTV Hoàng Minh

      0,80

      0,70

       

       

      Phù Chẩn

      NQ 230

      25

      Xây dựng Trạm y tế

      UBND xã Hương Mạc

      0,50

      0,50

       

       

      Hương Mạc

      Đăng ký mới

      V.3

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

       

      32,80

      32,08

      0,00

       

       

       

      26

      Trường ĐH Tài nguyên Môi trường - cơ sở 2

      Đại học Tài nguyên Môi trường

      16,00

      16,00

       

       

      Đồng Nguyên

      NQ 90

      27

      Mở rộng trường trung học cơ sở thị xã Từ Sơn

      UBND phường Đồng Nguyên

      0,22

       

       

       

      Đồng Nguyên

      NQ 230

      28

      Trường mầm non Tam Sơn 2 cơ sở 2 (Thọ Trai)

      CTy CP XD-TM Cao Đức

      0,26

      0,26

       

       

      Tam Sơn

      NQ 90

      29

      Xây mới trường mầm non Tam Sơn 1, cơ sở 2 (Phúc Tinh)

      CTy CP XD-TM Cao Đức

      0,46

      0,46

       

       

      Tam Sơn

      NQ 90

      30

      Mở rộng trường mầm non Tam Sơn 2 cơ sở 1 (Dương Sơn)

      CTy CP XD-TM Cao Đức

      0,40

      0,40

       

       

      Tam Sơn

      NQ 90

      31

      Mở rộng trường mầm non Tam Sơn 1 cơ sở 1 (Tam Sơn)

      CTy CP XD-TM Cao Đức

      0,14

      0,14

       

       

      Tam Sơn

      NQ 90

      32

      Mở rộng trường tiểu học Tam Sơn 2 (Dương Sơn)

      CTy CP XD-TM Cao Đức

      0,40

      0,40

       

       

      Tam Sơn

      NQ 90

      33

      Mở rộng trường tiểu học Tam Sơn 1 (Tam Sơn)

      CTy CP XD-TM Cao Đức

      0,30

       

       

       

      Tam Sơn

      NQ 90

      34

      Mở rộng trường THCS Tam Sơn

      CTy CP XD-TM Cao Đức

      1,20

      1,20

       

       

      Tam Sơn

      NQ 90

      35

      Xây dựng trường mầm non Châu Khê

      BQLDA TX Từ Sơn

      0,63

      0,63

       

       

      Châu khê

      NQ 90

      36

      Trường Trung học cơ sở Đình Bảng

      UBND phường Đình Bảng

      1,70

      1,70

       

       

      Đình Bảng

      NQ 230

      37

      Trường mầm non phường Đình Bảng 2

      UBND phường Đình Bảng

      0,60

      0,60

       

       

      Đình Bảng

      NQ 110

      38

      Trường mầm non xã Phù Chẩn

      UBND xã Phù Chẩn

      0,22

      0,22

       

       

      Phù Chẩn

      NQ 230

      39

      Mở rộng trường trung học Phù Chẩn

      UBND xã Phù Chẩn

      0,82

      0,62

       

       

      Phù Chẩn

      NQ 123

      40

      Mở rộng điểm trường tiểu học Phù Chẩn

      UBND xã Phù Chẩn

      0,65

      0,65

       

       

      Phù Chẩn

      NQ 146

      41

      Trường tiểu học Tương Giang 2

      UBND xã Tương Giang

      1,20

      1,20

       

       

      Tương Giang

      NQ 146

      42

      Mở rộng trường THPT Ngô Gia Tự tại xã Tam Sơn

      UBND thị xã Từ Sơn

      1,50

      1,50

       

       

      Tam Sơn

      NQ 230

      43

      Trường Đại học Luật

      Trường ĐH Luật

      3,00

      3,00

       

       

      Đông Nguyên

      NQ 230

      44

      Trường tiểu học Hương Mạc 2

      UBND xã Hương Mạc

      2,20

      2,20

       

       

      Hương Mạc

      NQ 230

      45

      Xây dựng trường mầm non Đại Đình

      UBND phường Tân Hồng

      0,30

      0,30

       

       

      Tân Hồng

      NQ 230

      46

      Trường mầm non Tân Hồng 1, điểm trường khu phố Nội Trì

      UBND phường Tân Hồng

      0,10

      0,10

       

       

      Tân Hồng

      NQ 123

      47

      Trường mầm non thôn Tiến Bào xã Phù Khê

      UBND xã Phù Khê

      0,50

      0,50

       

       

      Phù Khê

      NQ 90

      V.4

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

       

      16,80

      16,80

      0,00

       

       

       

      48

      Xây dựng Trung tâm văn hoá - thể thao thị xã Từ Sơn

      UBND thị xã Từ Sơn

      12,00

      12,00

       

       

      Tân Hồng

      NQ 123

      49

      Khu thể dục thể thao các thôn

      CTy CP XD-TM Cao Đức

      4,80

      4,80

       

       

      Tam Sơn

      NQ 123

      V.5

      Đất giao thông

       

      106,89

      71,05

      0,00

       

       

       

      50

      Nâng cấp, cải tạo TL 295B đoạn qua thị xã

      Công ty TNHH xây dựng 295B

      5,00

       

       

       

      Đình Bảng, Đồng Nguyên

      NQ 230

      51

      Cải tạo nâng cấp đường vào tiểu học Châu Khê

      Ban QL các DAXD thị xã

      0,08

      0,08

       

       

      Châu Khê

      NQ 61

      52

      Đường về khu lưu niệm Nguyễn Văn Cừ

      UBND thị xã

      1,99

      1,80

       

       

      Trang Hạ

      NQ 230

      53

      Mở rộng Bãi xe tĩnh phường Tân Hồng

      Cty Anh Tuấn

      0,95

      0,95

       

       

      Tân Hồng

      NQ 146

      54

      Đường dọc kênh B2, tại thị xã Từ Sơn theo hình thức BT (giai đoạn 1)

      CTy Thông Hiệp

      15,00

      6,00

       

       

      Châu Khê, Trang Hạ, Đồng Kỵ, Đồng Nguyên

      NQ 230

      55

      ĐTXD đường giao thông từ TL277 đến khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ, thị xã Từ Sơn (đoạn từ UBND phường Trang Hạ đến khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ)

      Sở GTVT

      10,00

      9,00

       

       

      Châu Khê, Trang Hạ, Đình Bảng, Phù Khê

      Đăng ký mới

      56

      TL277 từ thị xã Từ Sơn đi TT Chờ - Yên Phong

      Công ty Nam Hồng (TNHH)

      2,50

      2,50

       

       

      Từ sơn

      NQ 230

      57

      DA ĐTXD công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức BOT

      Công ty BOT Hà Nội - Bắc Giang

      7,00

      3,50

       

       

      Tân Hồng, Phù Chẩn

      NQ 110

      58

      Đường Trịnh Xá - Đa Hội

      Công ty TNHH ĐTXD đường Trịnh Xá - Đa Hội

      27,24

      19,10

       

      1098/TTg-NN 15/8/2020

      Đình Bảng, Châu Khê

      NQ 110

      59

      Đầu tư xây dựng bổ sung cầu Đồng Xép 2, nút giao giữa QL.1A với ĐT 278

      Ban Quản lý DAXD giao thông Bắc Ninh

      1,50

      0,00

       

       

      Từ Sơn

      NQ 146

      60

      Dự án đầu tư xây dựng đường Lý Tự Trọng (Đoạn từ đường 195B đến đường Nguyên Phi Ỷ Lan)

      Ban QL các DAXD thị xã

      3,00

      0,50

       

       

      Đông Ngàn, Tân Hồng

      NQ 168

      61

      Mở rộng đường vào khu di tích lịch sử cụ Tú Ba

      Ban QL các DAXD thị xã

      0,70

       

       

       

      Đồng Nguyên

      NQ 230

      62

      Đường từ nghĩa trang phường Đồng Kỵ đi Tam Sơn (Nằm trong khu đô thị dịch vụ Từ Sơn)

      Cty TNHH XD đường 295B

      2,00

      2,00

       

       

      Đồng Kỵ

      NQ 266

      63

      ĐTXD tuyến đường liên xã Phù Khê - Hương Mạc, thị xã Từ Sơn (đoạn từ ĐT.277 cũ đi ĐT.277 mới đi huyện Yên Phong

      Ban QL các DAXD thị xã

      2,10

      2,10

       

       

      Phù Khê, Hương Mạc

      Đăng ký mới

      64

      ĐTXD tuyến đường liên xã Hương Mạc - Tam Sơn, thị xã Từ Sơn (đoạn từ ĐT.277 mới kết nối với ĐT.295 đi TT.Chờ huyện Yên Phong

      Ban QL các DAXD thị xã

      5,60

      5,60

       

       

      Hương Mạc, Tam Sơn

      Đăng ký mới

      65

      ĐTXD cải tạo nâng, cấp nút giao Đại Đình - tuyến đường nhánh TL.277 và QL.1A, hướng Từ Sơn đi Hà Nội và Bắc Giang về Từ Sơn

      Ban QL các DAXD thị xã

      2,73

      2,73

       

       

      Tân Hồng

      Đăng ký mới

      66

      ĐTXD đường nội thị kết nối phường Trang Hạ với phường Châu Khê, thị xã Từ Sơn

      Ban QL các DAXD thị xã

      3,76

      3,76

       

       

      Trang Hạ, Châu Khê

      Đăng ký mới

      67

      ĐTXD tuyến đường hoàn trả đường Nguyễn Quán Quang, đoạn ngắt qua trường Đại học Luật tại phường Đồng Nguyên, thị xã Từ Sơn

      Ban QL các DAXD thị xã

      1,78

      1,78

       

       

      Đồng Nguyên

      Đăng ký mới

      68

      ĐTXD tuyến đường từ đường Lý Thái Tổ vào Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Từ Sơn

      Ban QL các DAXD thị xã

      0,16

      0,05

       

       

      Đông Ngàn

      Đăng ký mới

      69

      ĐTXD cải tạo nâng, cấp đường Lý Thái Tổ (đoạn từ ĐT đến QL1A mới) trung tâm thị xã Từ Sơn và ĐTXD một số công trình trên địa bàn thị xã Từ Sơn (Xây dựng vườn hoa, cây xanh kết hợp bãi đỗ xe...)

      Cty Mạnh Đức

      0,40

      0,40

       

       

      Đình Bảng

      Đăng ký mới

      70

      Bãi đỗ xe tĩnh

      UBND thị xã

      3,00

      3,00

       

       

      Đình Bảng

      NQ 168

      71

      Dự án đầu tư xây dựng đường ĐT277 đoạn từ Phù Đổng đến QL1A (Địa phận xã Phù Chẩn)

      Ban QL các DAXD thị xã

      7,00

      3,00

       

       

      Phù Chẩn

      NQ 168

      72

      Đường giao thông thôn thôn Tiến Bào đi thôn Nghĩa Lập sau chùa Tiến Bào xã Phù Khê

      UBND xã Phù Khê

      0,10

      0,10

       

       

      Phù Khê

      NQ 266

      73

      ĐTXD bổ sung cầu Đồng Xép 2, núi giao giữa QL1A với đường 278

      Ban Quản lý DAXD giao thông Bắc Ninh

      2,00

      1,80

       

       

      Tân Hồng

      NQ 266

      74

      ĐTXD tuyến đường kết nối ĐT.277 cũ và ĐT.295 đoạn qua khu công nghiệp Hanaka, thị xã Từ Sơn

      Ban QL các DAXD thị xã

      1,30

      1,30

       

       

      Đồng Nguyên

      Đăng ký mới

      V.6

      Đất thủy lợi

       

      18,00

      12,52

      0,00

       

       

       

      75

      Mở rộng trạm bơm tăng áp Tương Giang

      Cty An Thịnh

      0,08

      0,08

       

       

      Tương Giang

      NQ 230

      76

      Cải tạo hồ Đại Đình

      Dự án BT

      5,00

      2,00

       

       

      Tân Hồng, Đình Bảng

      NQ 110

      77

      Cải tạo nâng cấp kênh tiêu Ao Quan, kênh cổng Đá

      Ban QLDA - Sở NN

      3,47

      1,97

       

       

      Từ Sơn

      NQ 110

      78

      Trạm bơm Tri Phương 2

      BQLDA - Sở NN&PTNT

      9,05

      8,07

       

       

      Tân Hồng

      NQ 110

      79

      Công trình nước sạch Phù Khê, Hương Mạc

      Cty An Thịnh

      0,40

      0,40

       

       

      Phù Khê, Hương Mạc

      NQ 230

      V.7

      Đất công trình năng lượng

       

      4,24

      4,10

      0,00

       

       

       

      80

      Phân phối hiệu quả - DEP giai đoạn 5

      Tổng công ty điện lực MB

      0,03

      0,03

       

       

      Châu Khê

      NQ 230

      81

      Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn miền Bắc giai đoạn 2 vốn vay của KFW

      Tổng công ty điện lực MB

      0,04

      0,04

       

       

      Châu Khê

      NQ 230

      82

      Xây dựng, cải tạo để chống quá tải lưới điện thị xã Từ Sơn, huyện Quế Võ

      Cty Điện lực BN

      0,12

      0,12

       

       

      Hương Mạc

      NQ 230

      83

      Nâng cao năng lực truyền tải đường dây 110 KV BN-Đông Anh và nhánh rẽ Tiên Sơn

      Cty lưới điện cao thế Miền Bắc

      0,23

      0,19

       

       

      Từ Sơn

      NQ 230

      84

      Cải tạo CQT lưới điện trung, hạ áp thị xã Từ Sơn và huyện Yên Phong

      Cty điện lực Bắc Ninh

      0,06

      0,06

       

       

      Hương Mạc; Phù Khê; Tam Sơn; Tân Hồng; Tương Giang; Đồng Nguyên

      NQ 61

      85

      Xuất tuyến 35kV sau TBA 110kV Hanaka chống quá tải và giảm tổn thất và kết nối mạch vòng khu vực thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh

      Cty điện lực Bắc Ninh

      0,10

      0,10

       

       

      Từ Sơn

      NQ 61

      86

      Xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Hanaka chống quá tải và giảm tổn thất vè kết nối mạch vòng khu vực từ TX Từ Sơn

      Cty điện lực Bắc Ninh

      0,10

      0,10

       

       

      Từ Sơn

      NQ 61

      87

      Dự án điện 500/200kW Hiệp Hoà - Đông Anh - Bắc Ninh 2

      Cty điện lực Bắc Ninh

      1,10

      1,00

       

       

      Từ Sơn

      NQ 90

      88

      Trạm xuất tuyến 35kV sau TBA 110kV Hanaka CQT lưới điện KCN Châu Khê và Đại Đồng

      Cty điện lực Bắc Ninh

      1,13

      1,13

       

       

      Châu Khê, Đại Đồng

      NQ 110

      89

      Trạm biến áp 110kV Hanaka nhánh rẽ

      Cty điện lực Bắc Ninh

      0,62

      0,62

       

       

      Đồng Kỵ, Hương Mạc

      NQ 110

      90

      Xuất tuyến 35KV sau TBA 110kV Hanaka

      Cty điện lực Bắc Ninh

      0,30

      0,30

       

       

      Đồng Kỵ, Đồng Nguyên, Tam Sơn, Tương Giang

      NQ 266

      91

      Đa chia đa nối lưới điện khu vực TP Bắc Ninh và Từ Sơn nâng cao độ ổn định cung cấp điện

      Cty điện lực Bắc Ninh

      0,01

      0,01

       

       

      Đồng Nguyên

      NQ 266

      92

      Đường dây 110kV từ TBA 220kV Bắc Ninh 3 - Châu Khê và TBA 110kV Đông Thọ

      Cty điện lực Bắc Ninh

      0,40

      0,40

       

       

      Châu Khê

      NQ 266

      V.8

      Đất chợ

       

      0,73

      0,60

      0,00

       

       

       

      93

      DA đầu tư XD khai thác, quản lý chợ Tiêu

      Cty CP XD và TM Hoàng Thành

      0,73

      0,60

       

       

      Tương Giang

      NQ 61

      VII

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

       

      20,00

      20,00

      0,00

       

       

       

      94

      Đầu tư xây dựng tôn tạo khu di tích Đền Đô và sông Tiêu Tương

      Cty CP Hải Phát Kinh Bắc

      10,00

      10,00

       

      2398/TTg-KTN ngày 20/12/2011

      Đình Bảng

      NQ 230

      95

      Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu du lịch văn hoá Đền Đầm

      Liên danh Cty CP đầu tư Solatech và Cty CP sân golf ngôi sao Chí Linh

      10,00

      10,00

       

       

      Tân Hồng, Đình Bảng

      NQ 61

      VIII

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

       

      3,18

      3,18

      0,00

       

       

       

      96

      Mở rộng lò đốt chất thải rắn sinh hoạt phường Châu Khê

      UBND phường Châu Khê

      0,26

      0,26

       

       

      Châu Khê

      NQ 90

      97

      Cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt khu vực nông thôn xã Hương Mạc

      UBND thị xã Từ Sơn

      0,40

      0,40

       

       

      Hương Mạc

      NQ 123

      98

      Lò đốt rác (bãi trung chuyển rác thải) xã Hương Mạc

      UBND thị xã Từ Sơn

      1,20

      1,20

       

       

      Hương Mạc

      Đăng ký mới

      99

      Cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt khu vực nông thôn xã Tam Sơn

      UBND thị xã Từ Sơn

      0,40

      0,40

       

       

      Tam Sơn

      NQ 123

      100

      Cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt khu vực nông thôn phường Đồng Nguyên

      UBND thị xã Từ Sơn

      0,27

      0,27

       

       

      Đồng Nguyên

      NQ 123

      101

      Xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại khu phố Trang Liệt

      UBND phường Trang Hạ

      0,25

      0,25

       

       

      Trang Hạ

      NQ 230

      102

      Xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại khu vực nông thôn xã Tương Giang

      UBND xã

      0,40

      0,40

       

       

      Tương Giang

      NQ 230

      IX

      Đất ở tại nông thôn

       

      110,56

      102,03

      0,00

       

       

       

      103

      Đấu giá quyền sử dụng đất (Chuyển từ quĩ đất tạo vốn hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải thị xã Từ Sơn)

      UBND thị xã

      1,32

      1,32

       

       

      Hương Mạc

      NQ 266

      104

      Đấu giá quyền sử dụng đất xã Hương Mạc (diện tích đất còn lại theo QĐ 392)

      UBND thị xã

      0,09

      0,09

       

       

      Hương Mạc

      NQ 230

      105

      Khu đất xen kẹp đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng nông thôn mới xã Hương Mạc

      UBND xã Hương Mạc

      1,50

       

       

       

      Hương Mạc

      NQ 90

      106

      Khu dân cư dịch vụ xã Phù Chẩn

      UBND xã Phù Chẩn

      40,00

      40,00

       

       

      Phù Chẩn

      NQ 230

      107

      Quỹ đất đối ứng hoàn trả vốn ĐTXD khu trung tâm văn hoá thể thao thị xã Từ Sơn

      UBND thị xã

      3,80

      3,80

       

       

      Phù Chẩn

      Đăng ký mới

      108

      Quỹ đất đối ứng hoàn trả vốn ĐTXD khu trung tâm văn hoá thể thao thị xã Từ Sơn

      UBND thị xã

      0,40

      0,40

       

       

      Phù Chẩn

      Đăng ký mới

      109

      Khu nhà ở đấu giá tạo vốn xây dựng CSHT thôn Doi Sóc

      UBND xã Phù Chẩn

      1,50

      0,50

       

       

      Phù Chẩn

      NQ 230

      110

      Khu nhà ở xã Phù Khê

      UBND thị xã

      9,50

      9,50

       

       

      Phù Khê

      NQ 230

      111

      Đấu giá quyền sử dụng đất xã Phù Khê

      UBND thị xã

      6,50

      6,00

       

       

      Phù Khê

      NQ 230

      112

      Khu nhà ở tạo vốn hoàn trả chi phí xây dựng dự án cải tạo nâng cấp TL277 và hạ tầng khu đòng bèo (đợt 2)

      UBND thị xã

      1,90

      1,40

       

       

      Phù Khê

      NQ 230

      113

      Đấu giá quyền sử dụng đất xã Phù Khê (bổ sung)

      UBND thị xã

      0,50

      0,50

       

       

      Phù Khê

      Đăng ký mới

      114

      Quỹ đất để thực hiện dự án khác tạo vốn cho nhà đầu tư thực hiện dự án

      Cty CP XD-TM Cao Đức

      15,00

      14,50

       

       

      Tam Sơn

      NQ 90

      115

      Khu nhà ở dân cư dịch vụ

      UBND xã Tương Giang

      1,00

      1,00

       

       

      Tương Giang

      NQ 146

      116

      Hạ Tầng kỹ thuật khu nhà ở xã Tương Giang (Giai đoạn 2 thôn Tiêu Sơn

      UBND xã

      7,97

      7,92

       

       

      Tương Giang

      NQ 230

      117

      Khu nhà ở đấu giá tạo vốn xây dựng CSHT thôn Phù Lộc

      UBND xã Phù Chẩn

      1,50

      1,00

       

       

      Phù Chẩn

      NQ 230

      118

      Dự án ĐTXD các khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT (khu 1)

      UBND xã Phù Khê

      7,50

      7,30

       

       

      Phù Khê

      NQ 146

      119

      Dự án ĐTXD các khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT (khu 2 và 3)

      UBND xã Phù Khê

      6,98

      6,80

       

       

      Phù Khê

      NQ 146

      120

      Chuyển mục đích đất vườn, ao liền kê trong khu dân cư sang đất ở tại các xã, phường

      UBND các xã

      3,60

       

       

       

      Các xã, phường

      NQ 230

      X

      Đất ở tại đô thị

       

      214,18

      196,46

      0,00

       

       

       

      121

      Đất đấu giá - Đồng Phúc

      UBND phường Châu Khê

      0,80

      0,80

       

       

      Châu Khê

      NQ 230

      122

      Dự án Khu nhà ở tại phường Châu Khê

      Đối ứng cho Công ty Phú Điền dự án NMNT Từ Sơn (GĐ 2)

      10,00

      10,00

       

       

      Châu Khê

      Đăng ký mới

      123

      Dự án Khu nhà ở tại phường Châu Khê

      Đối ứng cho Công ty Phú Điền dự án NMNT Từ Sơn (GĐ 2)

      2,80

      2,80

       

       

      Châu Khê

      Đăng ký mới

      124

      Đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng

      UBND phường Châu Khê

      0,50

       

       

       

      Châu Khê

      NQ 230

      125

      Đấu giá quyền sử dụng đất khu Trịnh Xá

      UBND phường Châu Khê

      1,05

      1,05

       

       

      Châu Khê

      Đăng ký mới

      126

      Dự án ĐTXD hạ tầng khu nhà ở tạo vốn xây dựng CSHT và các công trình công cộng

      BQLDA TX Từ Sơn

      8,00

      7,80

       

       

      Châu Khê

      NQ 61

      127

      Khu đô thị và dịch vụ Bắc Châu Khê (đối ứng dự án đường Trịnh Xá - Đa Hội)

      Công ty TNHH Đầu tư xây dựng đường Trịnh Xá - Đa Hội

      10,00

      10,00

       

       

      Châu Khê

      Đăng ký mới

      128

      Khu đô thị dịch vụ, Dabaco Đình Bảng

      UBND thị xã

      20,00

      20,00

       

       

      Đình Bảng

      Đăng ký mới

      129

      Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại phường Đình Bảng

      UBND phường Đình Bảng

      7,20

      6,50

       

       

      Đình Bảng

      NQ 230

      130

      Xây dựng HTKT khu đô thị ADEL Đình Bảng để khai thác giá trị QSDĐ để hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng tôn tạo khu di tích Đền Đô và sông Tiêu Tương

      CTy CP Hải Phát Kinh Bắc

      21,10

      16,90

       

       

      Đình Bảng

      NQ 230

      131

      Đấu giá đất xen kẹp phường Đình Bảng

      UBND phường Đình Bảng

      0,20

       

       

       

      Đình Bảng

      NQ 230

      132

      Xây dựng KĐT phường Đình Bảng

       

      15,00

      15,00

       

       

      Đình Bảng

      NQ 90

      133

      Nhà văn hóa khu phố Phù Lưu và hạ tầng khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng

      UBND phường Đông Ngàn

      3,00

      3,00

       

       

      Đông Ngàn

      NQ 230

      134

      Xây dựng trụ sở các cơ quan phường Đông Ngàn và hạ tầng khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng

      UBND phường Đông Ngàn

      1,80

      0,70

       

       

      Đông Ngàn

      NQ 230

      135

      Xây dựng mở rộng khu đô thị Tân Hồng - Đông Ngàn để đấu giá quyền sử dụng đất (chuyển từ quỹ đất đối ứng dự án BT của Công ty Phú Điền)

      UBND thị xã Từ Sơn

      0,65

      0,65

       

       

      Đông Ngàn

      Đăng ký mới

      136

      Khu nhà ở ĐG QSDĐ

      UBND phường Đông Ngàn

      0,30

       

       

       

      Đông Ngàn

      NQ 230

      137

      Đấu giá đất xen kẹt phường Đồng Nguyên

      UBND thị xã

      1,00

       

       

       

      Đồng Nguyên

      NQ 230

      138

      Quỹ đất đối ứng thanh toán cho dự án BT khu phố Lễ Xuyên

      Cty Thông Hiệp

      7,00

      6,50

       

       

      Đồng Nguyên

      NQ 230

      139

      Khu nhà ở DCDV chuyển sang đấu giá quyền SDĐ tạo vốn phường Đồng Nguyên

      UBND phường Đồng Nguyên

      4,30

      4,30

       

       

      Đồng Nguyên

      NQ 90

      140

      Khu đô thị tạo vốn đối ứng thanh toán cho dự án đầu tư xây dựng đường TL277 từ thị xã Từ Sơn đến thị trấn Chờ - Yên Phong

      Công ty Hanaka

      0,50

      0,50

       

       

      Đồng Nguyên

      NQ 230

      141

      Xây dựng hạ tầng dân cư dịch vụ Đồng Nguyên

      UBND phường Đồng Nguyên

      0,30

      0,30

       

       

      Đồng Nguyên

      NQ 110

      142

      Khu đô thị và dịch vụ Vĩnh Kiều (Đối ứng dự án đường Trịnh Xá - Đa Hội)

      Công ty TNHH ĐTXD đường Trịnh Xá - Đa Hội

      30,00

      30,00

       

      1098/TTg-NN 15/8/2020

      Đồng Nguyên

      NQ 110

      143

      DA ĐTXD Khu nhà ở tái định cư phục vụ công tác GPMB khi thực hiện các dự án xây dựng

      BQL Các DAXD thị xã Từ Sơn

      1,30

      1,30

       

       

      Đồng Nguyên

      Đăng ký mới

      144

      Khu Nhà ở DCDV Đại Đình và đấu giá QSD

      UBND phường Tân Hồng

      2,00

      1,80

       

       

      Tân Hồng

      NQ 230

      145

      Dự án ĐTXD hạ tầng khu nhà ở tạo vốn xây dựng CSHT và các công trình công cộng

      UBND thị xã

      0,40

      0,40

       

       

      Tân Hồng

      NQ 61

      146

      Dự án đầu tư khu đô thị sinh thái Đền Đầm

      Liên danh Cty CP đầu tư Solatech và Cty CP sân golf ngôi sao Chí Linh

      9,95

      6,69

       

       

      Tân Hồng

      NQ 61

      147

      Xây dựng KĐT phường Tân Hồng

      Liên danh Cty CP đầu tư Solatech và Cty CP sân golf ngôi sao Chí Linh

      10,00

      10,00

       

       

      Tân Hồng

      NQ 90

      148

      Quỹ đất đối ứng thanh toán dự án BT

      Cty Mạnh Đức

      4,50

      4,00

       

       

      Tân Hồng

      Đăng ký mới

      149

      Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Trang Hạ

      UBND thị xã

      13,30

      12,50

       

       

      Trang Hạ

      NQ 230

      150

      Quỹ đất đối ứng thanh toán cho dự án BT

      Cty Mạnh Đức

      0,90

      0,90

       

       

      Đồng Kỵ

      NQ 230

      151

      Xây dựng hạ tầng dân cư dịch vụ Đồng Kỵ

      UBND phường Đồng Kỵ

      1,00

       

       

       

      Trang Hạ

      NQ 110

      152

      Khu trung tâm thể thao, trường học, các công trình công cộng và đô thị (bổ sung)

      UBND phường Đồng Kỵ

      0,09

      0,02

       

       

      Đồng Kỵ

      NQ 110

      153

      Khu đô thị Từ Sơn

      Công ty Nam Hồng

      0,30

      0,25

       

       

      Đồng Kỵ

      NQ 110

      154

      Xây dựng khu đất ở tại phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn hoàn trả chi phí xây dựng tôn tạo khu di tích Đền Đô và sông Tiêu Tương

      CTy CP Hải Phát Kinh Bắc

      12,14

      9,50

       

       

      Đình Bảng

      NQ 230

      155

      Đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT khu Cây Sòng, khu phố Trịnh Nguyễn

      UBND phường Châu Khê

      1,00

      1,00

       

       

      Châu Khê

      NQ 146

      156

      Đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT khu phố Song Tháp

      UBND phường Châu Khê

      1,00

      1,00

       

       

      Châu Khê

      NQ 146

      157

      Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn tại khu phố Đa Hội, phường Châu Khê

      UBND phường Châu Khê

      5,80

      5,80

       

       

      Châu Khê

      NQ 230

      158

      Khu nhà ở phường Đồng Nguyên đối ứng giai đoạn 2 Nhà máy xử lý nước thải

      Công ty Phú Điền (GĐ 2)

      5,00

      4,50

       

       

      Đồng Nguyên

      NQ 230

      XI

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

       

      10,16

      9,66

      0,00

       

       

       

      159

      Khu TTHC phường Trang Hạ

      UBND phường Trang Hạ

      8,00

      7,50

       

       

      Tân Hồng

      NQ 230

      160

      Trụ sở UBND-HĐND xã Hương Mạc

      Công ty Cao Nguyên

      2,16

      2,16

       

       

      Trang Hạ

      NQ 230

      XII

      Đất cơ sở tôn giáo

       

      1,58

      1,46

      0,00

       

       

       

      161

      Mở rộng chùa Vạn Ninh

      UBND phường Châu Khê

      0,38

      0,38

       

       

      Châu Khê

      NQ 123

      162

      Phục hồi chùa Càn Nguyên

      UBND Tân Hồng

      0,12

       

       

       

      Tân Hồng

      NQ 123

      163

      Mở rộng chùa Cẩm Giang, Đồng Nguyên

      UBND phường

      0,30

      0,30

       

       

      Đồng nguyên

      NQ 230

      164

      Mở rộng chùa Đông Lai - Trang Hạ

      UBND phường

      0,78

      0,78

       

       

      Trang Hạ

      NQ 230

      XIII

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

       

      13,15

      7,65

      0,00

       

       

       

      165

      Nghĩa trang nhân dân

      UBND phường Đình Bảng

      4,00

      3,90

       

       

      Đình Bảng

      NQ 146

      166

      Mở rộng nghĩa trang nhân dân khu phố Đại Đình

      UBND phường Tân Hồng

      0,45

      0,45

       

       

      Tân Hồng

      NQ 146

      167

      Xây dựng cải tạo, mở rộng nghĩa trang phường Đồng Kỵ

      UBND phường

      4,10

       

       

       

      Đồng Kỵ

      NQ 230

      168

      DA ĐTXD cải tạo, chỉnh trang nghĩa trang Đồng Quốc

      Ban quản lý các DAXD thị xã

      1,30

      1,30

       

       

      Đồng Nguyên

      Đăng ký mới

      169

      Mở rộng nghĩa trang nhân dân các khu phố

      UBND Phường Châu Khê

      2,00

      2,00

       

       

      Châu Khê

      Đăng ký mới

      170

      Xây dựng nghĩa trang thôn Kim Bảng

      UBND xã Hương Mạc

      1,30

       

       

       

      Hương Mạc

      Đăng ký mới

      XIV

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

       

      1,30

      1,30

      0,00

       

       

       

      171

      ĐTXD công viên cây xanh và hồ điều hòa thôn Tam Sơn

      Ban quản lý các DAXD thị xã

      1,30

      1,30

       

       

      Xã Tam Sơn

      Đăng ký mới

      XV

      Đất cơ sở tín ngưỡng

       

      0,66

      0,50

      0,00

       

       

       

      172

      Xây dựng mở rộng khuôn viên Đền Trang Hạ

      UBND phường Trang Hạ

      0,13

       

       

       

      Trang Hạ

      NQ 230

      173

      Mở rộng khuôn viên khu di tích đình chùa Nhân Thọ

      UBND phường Đông Ngàn

      0,03

       

       

       

      Đông Ngàn

      NQ 230

      174

      Mở rộng đền miễu

      UBND Tân Hồng

      0,50

      0,50

       

       

      Tân Hồng

      Đăng ký mới

      XVI

      Đất phi nông nghiệp còn lại

       

      1,30

      1,30

      0,00

       

       

       

      175

      Đất xen kẹt khó canh tác giữa dự án xây dựng đường TL277 và dự án quy hoạch mở rộng trường THCS Trang Hạ

       

      1,30

      1,30

       

       

      Trang Hạ

      NQ 191

      Tổng số 175 dự án

       

      595,20

      518,10

      0,00

       

       

       

       

      DANH MỤC

      CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG; THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2021 HUYỆN TIÊN DU
      (Kèm theo Nghị quyết số 310/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

      STT

      Tên dự án, công trình

      Chủ đầu tư/Nhà đầu tư đề xuất

      Tổng diện tích (ha)

      Trong đó

      Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

      Ghi chú

      Sử dụng vào đất trồng lúa (ha)

      Sử dụng vào đất rừng (ha)

      I

      Đất thương mại, dịch vụ

       

      7,73

      6,55

      0,00

       

       

      1

      Kinh doanh thương mại tổng hợp

      CTTNHH TNT Bắc Ninh

      3,00

      3,00

       

      Việt Đoàn

      NQ 266

      2

      ĐTXD Khu thương mại dịch vụ tổng hợp (thôn Phật Tích)

      Công ty CP sách - thiết bị giáo dục và xây dựng BN

      1,00

      1,00

       

      Phật Tích

      NQ 230

      3

      ĐTXD Khu trưng bày, giới thiệu đồ gỗ mỹ nghệ và dịch vụ khách tham quan du lịch (thôn Vĩnh Phú)

      TNHH Hòa Giang

      0,70

      0,70

       

      Phật Tích

      Đăng ký mới

      4

      Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ tổng hợp tại xã Hiên Vân (thôn Nội)

      Công ty Cổ phần xăng dầu Trúc Lâm

      0,45

      0,45

       

      Hiên Vân

      Đăng ký mới

      5

      Đất thương mại, dịch vụ thôn Nội

      UBND huyện

      0,60

       

       

      Hiên Vân

      NQ 266

      6

      Trung tâm dịch vụ thương mại thôn Húc

      UBND huyện

      0,10

      0,05

       

      Đại Đồng

      Đăng ký mới

      7

      Trạm dừng nghỉ trên QL1 đoạn qua huyện Tiên Du

      Công ty CP Thăng Long

      0,25

      0,25

       

      Liên Bão

      Đăng ký mới

      8

      Công Trình nhà ăn uống và văn phòng giao dịch

      Công ty CP xây dựng và TM Hùng Cường

      0,90

      0,90

       

      Liên Bão

      Đăng ký mới

      9

      Đất thương mại dịch vụ thôn Dọc

      UBND huyện

      0,17

       

       

      Liên Bão

      Đăng ký mới

      10

      Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại tiện ích

      Xí nghiệp xây dựng Hạp Lĩnh

      0,56

      0,20

       

      Liên Bão

      NQ 230

      II

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

       

      0,15

      0,15

      0,00

       

       

      11

      Nhà máy gạch không nung

      Công ty CP tập đoàn Đại Hải Quân

      0,15

      0,15

       

      Tri Phương

      Đăng ký mới

      III

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

       

      181,66

      146,55

      0,00

       

       

      III.1

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

       

      19,68

      17,36

      0,00

       

       

      12

      Nhà văn hóa thôn làng Bất Lự

      UBND xã

      0,37

      0,37

       

      Hoàn Sơn

      NQ 230

      13

      Nhà Văn Hóa thôn Liên Ấp, Long Văn

      UBND xã

      2,80

      2,80

       

      Việt Đoàn

      NQ 230

      14

      Khu văn hóa thể thao bãi đỗ xe các thôn

      UBND xã

      6,55

      6,55

       

      Hiên Vân

      Đăng ký mới

      15

      Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Hoài Trung, Bái Uyên

      UBND xã

      2,57

      2,45

       

      Liên Bão

      NQ 230

      16

      Đất xây dựng trung tâm văn hóa thôn Giáo

      UBND xã

      0,40

      0,40

       

      Tri Phương

      Đăng ký mới

      17

      Trung tâm văn hóa xã (tại thôn Thượng)

      UBND xã

      1,50

      1,50

       

      Cảnh Hưng

      Đăng ký mới

      18

      Đầu tư xây dựng khu văn hóa, thể thao và cây xanh

      Ban quản lý các DAXD huyện

      1,80

      1,80

       

      Minh Đạo

      Đăng ký mới

      19

      Nhà văn hóa Chi Đống, Văn Trung

      UBND xã Tân Chi

      1,49

      1,49

       

      Tân Chi

      NQ 230

      20

      Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ và đền thờ Bác Hồ

      Ban quản lý các DAXD huyện

      2,20

       

       

      Lim

      NQ 230

      III.2

      Đất xây dựng cơ sở y tế

       

      0,70

      0,70

      0,00

       

       

      21

      Mở rộng trạm y tế

      UBND xã

      0,10

      0,10

       

      Liên Bão

      NQ 230

      22

      Trạm y tế xã Cảnh Hưng

      UBND xã

      0,60

      0,60

       

      Cảnh Hưng

      NQ 230

      III.3

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

       

      49,41

      48,81

      0,00

       

       

      23

      Trường THCS Phú Lâm (giai đoạn 2 - mở rộng)

      Ban quản lý các DAXD huyện

      1,84

      1,84

       

      Phú Lâm

      Đăng ký mới

      24

      Trường Tiểu học Hoàn Sơn 2 (Thôn Đông)

      Ban quản lý các DAXD huyện

      2,00

      2,00

       

      Hoàn Sơn

      NQ 230

      25

      Trường TH Khu CN Tiên Sơn

      UBND xã

      0,55

       

       

      Hoàn Sơn

      NQ 230

      26

      Trường Mầm non Hoàn Sơn 3 (thôn Đông)

      Ban quản lý các DAXD huyện

      1,70

      1,70

       

      Hoàn Sơn

      NQ 266

      27

      Trường mầm non Việt Đoàn (khu Long Văn)

      Ban quản lý các DAXD huyện

      1,90

      1,90

       

      Việt Đoàn

      Đăng ký mới

      28

      Dự án ĐTXD trường THCS

      Ban quản lý các DAXD huyện

      1,50

      1,50

       

      Hiên Vân

      Đăng ký mới

      29

      Trường mầm non xã Hiên Vân

      Ban quản lý các DAXD huyện

      1,10

      1,10

       

      Hiên Vân

      Đăng ký mới

      30

      Trường Tiểu học Hiên Vân

      Ban quản lý các DAXD huyện

      1,70

      1,70

       

      Hiên Vân

      Đăng ký mới

      31

      Xây dựng trường Tiểu học Lạc Vệ 2

      UBND xã

      1,70

      1,70

       

      Lạc Vệ

      Đăng ký mới

      32

      Trường THCS Lạc Vệ

      UBND xã

      2,28

      2,28

       

      Lạc Vệ

      Đăng ký mới

      33

      Trường Mầm non Liên Bão 1

      UBND xã

      0,99

      0,94

       

      Liên Bão

      Đăng ký mới

      34

      Trường Mầm non Liên Bão 2

      UBND xã

      0,70

      0,70

       

      Liên Bão

      Đăng ký mới

      35

      Trường mầm non thôn Duệ Khánh

      UBND xã

      0,90

      0,90

       

      Nội Duệ

      NQ 230

      36

      Trường mầm non thôn Lộ Bao

      UBND xã

      0,60

      0,60

       

      Nội Duệ

      NQ 230

      37

      Trường tiểu học Đại Đồng

      Ban quản lý các DAXD huyện

      3,00

      3,00

       

      Đại Đồng

      NQ 266

      38

      Trường THCS Đại Đồng

      Ban quản lý các DAXD huyện

      3,00

      3,00

       

      Đại Đồng

      NQ 266

      39

      Trường THCS xã Minh Đạo

      Ban quản lý các DAXD huyện

      3,00

      3,00

       

      Minh Đạo

      Đăng ký mới

      40

      Trường THCS xã Cảnh Hưng

      UBND xã

      1,50

      1,50

       

      Cảnh Hưng

      NQ 266

      41

      Trường mầm non Cảnh Hưng

      UBND xã

      1,00

      1,00

       

      Cảnh Hưng

      Đăng ký mới

      42

      Trường tiểu học

      UBND xã

      1,00

      1,00

       

      Cảnh Hưng

      Đăng ký mới

      43

      Dự án trường Cao đẳng Đại Việt

      Trường CĐ Đại Việt

      11,65

      11,65

       

      Lim

      Đăng ký mới

      44

      Trung tâm đào tạo nghề (đợt 2)

      Công ty CP tập đoàn Dabaco VN

      5,00

      5,00

       

      Lạc Vệ

      NQ230

      45

      Trường mầm non TT Lim 1

      Ban quản lý các DAXD huyện

      0,80

      0,80

       

      Lim

      Đăng ký mới

      III.5

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

       

      12,24

      10,45

      0,00

       

       

      46

      Sân thể thao xã Hoàn Sơn

      UBND xã

      2,65

      2,65

       

      Hoàn Sơn

      NQ 230

      47

      Sân thể dục thể thao thôn Long Khám, Đông Sơn

      UBND xã

      1,00

      1,00

       

      Việt Đoàn

      Đăng ký mới

      48

      Khu Thể thao , bãi đỗ xe thôn Giáo, Cao Đình

      UBND xã

      1,50

      1,50

       

      Tri Phương

      Đăng ký mới

      49

      Đất cơ sở thể dục - thể thao Cảnh Hưng

      Ban quản lý các DAXD huyện

      1,80

      1,80

       

      Cảnh Hưng

      Đăng ký mới

      50

      Sân thể thao, cây xanh thôn Thượng, Trung, Rền

      UBND xã

      1,79

       

       

      Cảnh Hưng

      NQ 266

      51

      Đất TDTT và bãi đỗ xe

      UBND xã

      3,50

      3,50

       

      Tân Chi

      Đăng ký mới

      III.6

      Đất giao thông

       

      71,79

      53,43

      0,00

       

       

      52

      Đường giao thông xã Phú Lâm, đoạn từ thôn Giới Tế đi đê Ngũ huyện Khê

      Ban quản lý các DAXD huyện

      1,80

      1,40

       

      Phú Lâm

      Đăng ký mới

      53

      Đường tỉnh lộ 276 mới (thôn Long Văn, Đại Tảo)

      Ban quản lý DA sở GTVT

      4,70

      4,70

       

      Việt Đoàn

      NQ 155

      54

      Đường tỉnh lộ 287 đi TP Bắc Ninh (thôn Đông Sơn)

      Ban quản lý DA sở GTVT

      2,50

      2,50

       

      Việt Đoàn

      NQ 230

      55

      ĐTXD đường nối từ đê tả Đuống (xã Minh Đạo) đi TL287 (thôn Long Khám, Liên Ấp)

      Ban quản lý các DAXD huyện

      2,10

      2,10

       

      Việt Đoàn, Minh Đạo

      NQ 266

      56

      Đường giao thông nội đồng xã Phật Tích (GĐ3)

      UBND xã

      9,00

      1,50

       

      Phật Tích

      Đăng ký mới

      57

      Bãi đỗ xe Chùa Phật Tích và mở rộng đường vào Chùa Phật Tích (đường từ tỉnh lộ 287 vào Chùa Phật Tích)

      Sở VHTTDL

      2,05

       

       

      Phật Tích

      Đăng ký mới

      58

      Đường giao thông thôn Chè

      UBND xã

      0,40

      0,29

       

      Liên Bão

      Đăng ký mới

      59

      Xây dựng đường Giao thông vào khu xử lý rác

      UBND huyện

      1,10

      1,10

       

      Tri Phương

      NQ 230

      60

      Mở rộng đường phòng chống lụt bão (trục xã)

      Chi cục thủy lợi - Sở NN&PTNT

      1,00

      1,00

       

      Cảnh Hưng

      NQ 230

      61

      Mở rộng đường liên thôn (trục xã thôn Rền)

      UBND xã

      0,14

      0,14

       

      Cảnh Hưng

      Đăng ký mới

      62

      Bãi đỗ xe thôn Thượng, Trung, Rền

      UBND xã

      2,00

      2,00

       

      Cảnh Hưng

      Đăng ký mới

      63

      Mở rộng đường giao thôn xã Cảnh Hưng

      UBND xã

      2,00

      2,00

       

      Cảnh Hưng

      NQ 266

      64

      ĐTXD đường ĐT.277, đoạn từ QL.38 đến TL.276

      Ban QL các DAXD huyện

      1,20

      1,20

       

      Tân Chi

      Đăng ký mới

      65

      Nâng cấp các tuyến đường giao thông xã Minh Đạo

      Ban QL các DAXD huyện

      0,75

      0,75

       

      Minh Đạo

      Đăng ký mới

      66

      Đường vành đai KCN Nam Sơn - Hạp Lĩnh (đoạn từ QL 38 đi thôn An Động

      Ban QL các DAXD huyện

      1,25

      1,25

       

      Lạc Vệ

      Đăng ký mới

      67

      Dự án ĐTXD Đường ĐT1 kéo dài (giai đoạn 2)

      Ban QL các DAXD huyện

      7,25

      7,25

       

      Liên Bão

      Đăng ký mới

      68

      Đường du lịch Phật Tích kéo dài đi Cảnh Hưng (GĐ 2)

      Ban QL các DAXD huyện

      1,30

      1,30

       

      Phật Tích, Cảnh Hưng

      Đăng ký mới

      69

      Đường nhánh nội bộ trung tâm hành chính mới huyện Tiên Du (giai đoạn 2)

      Ban QL các DAXD huyện

      2,80

      2,80

       

      Thị trấn Lim

      Đăng ký mới

      70

      Dự án ĐTXD nâng cấp các tuyến đường giao thông

      Ban QL các DAXD huyện

      3,00

      3,00

       

      Hoàn Sơn

      Đăng ký mới

      71

      ĐTXD nâng cấp các tuyến đường giao thông

      Ban QL các DAXD huyện

      2,46

      2,46

       

      Phật Tích

      Đăng ký mới

      72

      ĐTXD tuyến đường phía nam khu NOXH thôn Dương Húc

      Ban QL các DAXD huyện

      2,51

      2,51

       

      Đại Đồng

      Đăng ký mới

      73

      ĐTXD đường tỉnh 276 kéo dài đi Cảnh Hưng (Tuyến T2 bổ sung và T3)

      Ban QL các DAXD huyện

      0,78

      0,78

       

      Cảnh Hưng

      Đăng ký mới

      74

      Đầu tư xây dựng bổ sung cầu Đồng Xép 2, nút giao giữa QL 1A với ĐT278

      Ban QLDA XDGT Bắc Ninh

      1,50

      0,00

       

      Hoàn Sơn, Đại Đồng

      NQ 266

      75

      ĐTXD đường TL 276 đoạn từ nút giao Nội Duệ - Tri Phương đến đường dẫn phía Bắc, cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành

      Ban QLDA XDGT Bắc Ninh

      5,50

      4,50

       

      Phật Tích, Cảnh Hưng

      NQ 230

      76

      Đường dẫn phía Bắc từ TL 276 đến đầu cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành

      Ban QLDA XDGT Bắc Ninh

      3,50

      3,20

       

      Phật Tích, Cảnh Hưng

      NQ 230

      77

      Cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành (cầu vượt sông Đuống nối hai huyện Tiên Du - Thuận Thành)

      Ban QLDA XDGT Bắc Ninh

      5,30

      3,00

       

      Phật Tích, Cảnh Hưng

      NQ 230

      78

      Dự án cải tạo, nâng cấp TL295B địa phận huyện Tiên Du (bổ sung)

      Công ty TNHH XD đường 295B

      3,90

      0,70

       

      Thị trấn Lim

      NQ 230

      III.7

      Đất thủy lợi

       

      25,31

      13,27

      0,00

       

       

      79

      Xây dựng nhà máy nước sạch Tri Phương II và tuyến ống truyền tải để cấp nước sạch

      Sở Xây dựng

      2,30

      2,30

       

      Tri Phương

      NQ 266

      80

      Dự án mở rộng mặt đê kết hợp giao thông tỉnh lộ 276 đoạn từ km25+70 đến KM 27+500 đê tả Đuống huyện Tiên Du

      Chi cục thủy lợi - Sở NN&PTNT

      6,44

      0,10

       

      Cảnh Hưng, Phật Tích

      NQ 230

      81

      Xử lý sạt lở bờ, bãi sông Đuống tương ứng đoạn từ K28+00 - K31+00 đê tả Đuống

      Chi cục thủy lợi - Sở NN&PTNT

      4,50

       

       

      Minh Đạo

      NQ 179

      82

      Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu đoạn từ thôn Đại Thượng đến thôn Đại Trung

      Ban QL các DAXD huyện

      1,07

      1,07

       

      Đại Đồng, Tri Phương

      Đăng ký mới

      83

      Trạm bơm Tri Phương II, tỉnh Bắc Ninh

      Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

      11,00

      9,80

       

      Tri phương

      Đăng ký mới

      III.8

      Đất công trình năng lượng

       

      0,04

      0,04

      0,00

       

       

      84

      Đường dây và TBA 110kV Tân Chi

      Tổng công ty điện lực miền Bắc

      0,37

      0,37

       

      Tân Chi

      NQ 230

      85

      Dự án cải tạo, nâng cấp các đường dây 110kV từ TBA 220kV Bắc Ninh - VT76 và các nhánh rẽ; Dự án nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kV từ TBA 220kV Bắc Ninh - NĐ Phả Lại; Dự án hướng tuyến các dự án để nâng cao khả năng truyền tải các đường dây 110kV khu vực Bắc Ninh (thôn Bái Uyên)

      Tổng công ty điện lực miền Bắc

      0,04

      0,04

       

      Liên Bão

      NQ 266

      III.9

      Đất chợ

       

      2,49

      2,49

      0,00

       

       

      86

      Chợ An Động

      UBND xã

      0,89

      0,89

       

      Lạc Vệ

      NQ 230

      87

      Chợ trong khu TTHC

      UBND xã

      0,60

      0,60

       

      Lạc Vệ

      Đăng ký mới

      88

      Đất chợ nông thôn

      UBND xã

      1,00

      1,00

       

      Cảnh Hưng

      Đăng ký mới

      IV

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

       

      0,60

      0,60

      0,00

       

       

      89

      Mở rộng bãi TK rác thải thôn Đông Lâu

      UBND xã

      0,10

      0,10

       

      Hoàn Sơn

      NQ 266

      90

      Khu xử lý rác thải (thôn Hoài Trung)

      UBND xã

      0,40

      0,40

       

      Liên Bão

      Đăng ký mới

      91

      Dự án xử lý ô nhiễm môi trường (gđ 3)

      Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

      0,10

      0,10

       

      Tri Phương

      Đăng ký mới

      V

      Đất ở tại nông thôn

       

      279,50

      256,79

      0,00

       

       

      92

      Dự án đấu giá tạo vốn thôn Bất Lự

      UBND xã

      4,50

      4,50

       

      Hoàn Sơn

      Đăng ký mới

      93

      Dự án đấu giá tạo vốn

      UBND xã

      9,80

      9,80

       

      Hoàn Sơn

      NQ 266

      94

      Dự án đấu giá tạo vốn

      UBND xã

      7,40

      7,40

       

      Hoàn Sơn

      NQ 230

      95

      Dự án đất xen kẹp các thôn Làng Móng, Bất Lự, Đồng Xép, Núi Đông, Đông Lâu

      UBND xã

      2,16

      2,16

       

      Hoàn Sơn

      NQ số 33

      96

      Đất xen kẹp các thôn Tam Tảo, Đông Phù, Vĩnh Phục, Ân Phú

      UBND xã

      6,63

      3,89

       

      Phú Lâm

      NQ 230

      97

      Đất ở tại nông thôn Tam Tảo

      UBND xã

      6,61

      5,50

       

      Phú Lâm

      Đăng ký mới

      98

      Đất ở tại nông thôn Ân Phú

      UBND xã

      2,07

      1,90

       

      Phú Lâm

      Đăng ký mới

      99

      Đấu giá QSDĐ tạo vốn XD nông thôn mới tại các thôn Liên Ấp, Long Văn, Đại Tảo

      UBND xã

      9,00

      9,00

       

      Việt Đoàn

      NQ 230

      100

      Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Đông Sơn

      UBND xã

      9,97

      9,80

       

      Việt Đoàn

      NQ 230

      101

      Khu đất ở nông thôn để đấu giá QSDĐ

      UBND xã

      7,50

      5,30

       

      Việt Đoàn

      NQ 155

      102

      Nhà văn hóa, chợ tại thôn Cổ Miếu và các điểm dân cư nông thôn xã Phật Tích (thôn Cổ Miếu, Vĩnh Phục, Ngô Xá)

      UBND xã

      2,20

      2,20

       

      Phật Tích

      Đăng ký mới

      103

      Dự án ĐTXD các khu đất xen kẹp trên địa bàn huyện Tiên Du, để lập quy hoạch chi tiết cải tạo, chỉnh trang cảnh quan, mở rộng ao hồ mặt nước và hạ tầng kỹ thuật quỹ đất xây dựng công trình công cộng, đất ở để đấu giá QSD đất (thôn Cổ Miếu, Vĩnh Phục, Ngô Xá)

      UBND xã

      3,09

      3,09

       

      Phật Tích

      Đăng ký mới

      104

      ĐTXD hạ tầng kỹ thuật hồ cảnh quan, trung tâm thôn Phật Tích, quỹ đất tái định cư mở rộng chùa Phật Tích

      UBND xã

      1,80

      1,80

       

      Phật Tích

      NQ 230

      105

      Khu đất ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn (thôn Phật Tích)

      UBND xã

      7,00

      7,00

       

      Phật Tích

      NQ 230

      106

      Đất đấu giá tạo vốn xây dựng nông thôn mới (thôn Na, thôn Kiều)

      UBND xã

      9,50

      9,50

       

      Hiên Vân

      NQ 230

      107

      Khu nhà ở để đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở HT nông thôn mới (thôn An Động)

      UBND xã

      10,70

      9,80

       

      Lạc Vệ

      Đăng ký mới

      108

      Đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng (thôn An Động)

      UBND xã

      4,31

      4,31

       

      Lạc Vệ

      NQ 230

      109

      Khu đất ở đấu giá QSDĐ tạo vốn (thôn Hộ Vệ, Hương Vân)

      UBND xã

      3,21

      3,21

       

      Lạc Vệ

      Đăng ký mới

      110

      Khu đất ở đấu giá QSDĐ tạo vốn (thôn Nội Viên)

      UBND xã

      3,76

      3,76

       

      Lạc Vệ

      Đăng ký mới

      111

      Khu TTHC xã khu thương mại, khu đất ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng (thôn Hương Vân, Hộ Vệ) (đợt 2)

      UBND xã

      8,90

      8,50

       

      Lạc Vệ

      NQ 230

      112

      Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thôn Hoài Trung

      UBND xã

      5,50

      5,40

       

      Liên Bão

      Đăng ký mới

      113

      Điểm dân cư thôn Hoài Thượng

      UBND xã

      2,97

      2,57

       

      Liên Bão

      NQ 230

      114

      Dự án đất DCDV thôn Hoài Trung

      UBND xã

      2,60

      2,23

       

      Liên Bão

      NQ 266

      115

      Dự án đất DCDV thôn Bái Uyên

      UBND xã

      3,45

      3,35

       

      Liên Bão

      NQ 230

      116

      Dự án đấu giá QSDĐ thôn Hoài Trung

      UBND xã

      4,10

      4,00

       

      Liên Bão

      Đăng ký mới

      117

      Dự án đấu giá QSDĐ khu nhà ở thôn Lộ Bao (đợt 2)

      TT PTQĐ tỉnh Bắc Ninh

      1,00

      1,00

       

      Nội Duệ

      NQ 139

      118

      Điểm dân cư thôn Lộ Bao

      UBND xã

      4,70

      4,70

       

      Nội Duệ

      Đăng ký mới

      119

      Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá QSDĐ xã Tân Chi (Tư Chi - Chi Trung)

      UBND xã

      9,8

      9,8

       

      Tân Chi

      NQ 230

      120

      Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá QSDĐ xã Tân Chi (Văn Trung)

      UBND xã

      4,0

      4,0

       

      Tân Chi

      Đăng ký mới

      121

      ĐTXD khu cây xanh, hồ nước và Khu nhà ở đấu giá QSDĐ thôn Chi Hồ - Chi Trung

      UBND xã

      17,90

      9,60

       

      Tân Chi

      NQ 230

      122

      Dân cư dịch vụ số 2 (thôn Đại Vi)

      UBND xã

      7,80

      7,80

       

      Đại Đồng

      NQ 146

      123

      Dân cư dịch vụ số 5 (thôn Đại Vi)

      UBND xã

      5,60

      5,60

       

      Đại Đồng

      NQ 146

      124

      Dân cư dịch vụ số 6 (Thôn Đại Vi)

      UBND xã

      4,60

      4,60

       

      Đại Đồng

      NQ 146

      125

      Dân cư dịch vụ số 8 (thôn Đại Thượng)

      UBND xã

      4,20

      4,20

       

      Đại Đồng

      NQ 146

      126

      Dân cư dịch vụ số 9 (thôn Đại Thượng)

      UBND xã

      3,90

      3,90

       

      Đại Đồng

      NQ 146

      127

      Dân cư dịch vụ số 10 (thôn Dương Húc)

      UBND xã

      4,20

      4,20

       

      Đại Đồng

      NQ 230

      128

      Dân cư dịch vụ số 14 (thôn Dương Húc)

      UBND xã

      4,90

      4,90

       

      Đại Đồng

      NQ 146

      129

      Dân cư dịch vụ Đại Trung (thôn Đại Trung)

      UBND xã

      1,80

      1,80

       

      Đại Đồng

      Đăng ký mới

      130

      Khu đất ở đấu giá QSDĐ tạo vốn

      UBND xã

      5,20

      5,20

       

      Đại Đồng

      NQ 230

      131

      Xây dựng khu đất đấu giá QSDĐ tạo vốn

      UBND xã

      5,80

      5,80

       

      Đại Đồng

      NQ 230

      132

      Đấu giá QSDĐ tạo vốn xã Việt Đoàn

      UBND xã

      2,60

      2,60

       

      Việt Đoàn

      Đăng ký mới

      133

      Đấu giá khu Quan Quýt, thôn Nghĩa Chỉ

      UBND xã

      9,50

      9,50

       

      Minh Đạo

      NQ 230

      134

      Đấu giá QSDĐ ở thôn Tử Nê

      UBND xã

      2,10

      2,10

       

      Minh Đạo

      NQ 230

      135

      Đấu giá QSDĐ (khu A) (thôn Lương, Giáo)

      UBND xã

      2,00

      2,00

       

      Tri Phương

      NQ 230

      136

      Đấu đất dân cư dịch vụ (khu B) (thôn Lương, Giáo)

      UBND xã

      9,80

      9,80

       

      Tri Phương

      NQ 266

      137

      Đấu giá QSDĐ (khu B) (thôn Lương, Giáo)

      UBND xã

      4,50

      4,50

       

      Tri Phương

      NQ 266

      138

      Dự án đất dân Cư Dịch vụ (khu C) (thôn Đinh)

      UBND xã

      3,80

      3,80

       

      Tri Phương

      NQ 266

      139

      Dự án Đấu Giá QSDĐ ở thôn Chè

      UBND xã

      5,60

      5,50

       

      Liên Bão

      Đăng ký mới

      140

      Dự án Đấu Giá QSDĐ (thôn Đinh)

      UBND xã

      9,00

      9,00

       

      Tri Phương

      NQ 266

      141

      Đất xen kẹp Xã Cảnh Hưng

      UBND xã

      0,92

      0,92

       

      Cảnh Hưng

      Đăng ký mới

      142

      Đấu giá quyền sử dụng đất xã Cảnh Hưng

      UBND xã

      5,00

      4,60

       

      Cảnh Hưng

      NQ 230

      143

      Đất đấu giá Cảnh Hưng

      UBND xã

      2,20

      2,20

       

      Cảnh Hưng

      NQ 230

      144

      Chuyển mục đích từ đất vườn, ao sang đất ở nông thôn

      Các hộ gia đình, cá nhân

      5,00

       

       

      Các xã

      NQ 266

      145

      Đất xen kẹt xóm 3 thôn Đông Sơn

      UBND xã

      2,30

      2,20

       

      Việt Đoàn

      Đăng ký mới

      146

      Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Dương Húc

      UBND xã

      4,85

      4,80

       

      Đại Đồng

      Đăng ký mới

      VI

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

       

      7,45

      7,45

      0,00

       

       

      147

      Trụ sở UBND xã Liên Bão

      Ban QL các DAXD huyện

      6,00

      6,00

       

      Liên Bão

      NQ 230

      148

      Trụ sở UBND xã Nội Duệ

      Ban QL các DAXD huyện

      1,45

      1,45

       

      Nội Duệ

      NQ 230

      VII

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

       

      0,65

      0,25

      0,00

       

       

      149

      Trụ sở ngân hành chính sách xã hội

      NHCS XH tỉnh

      0,20

      0,20

       

      Lim

      Đăng ký mới

      150

      Trụ sở Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Tiên Du

      Sở TN&MT

      0,45

      0,05

       

      Lim

      Đăng ký mới

      VIII

      Đất cơ sở tôn giáo

       

      6,24

      0,24

      0,00

       

       

      151

      Mở rộng chùa Hoài Thị

      UBND xã

      0,02

       

       

      Liên Bão

      NQ 230

      152

      Xây dựng chùa Ngoài

      UBND xã

      0,42

      0,24

       

      Liên Bão

      NQ 230

      153

      Xây dựng chùa Rền

      UBND xã

      5,80

       

       

      Cảnh Hưng

      Đăng ký mới

      IX

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

       

      2,50

      0,00

      0,00

       

       

      154

      Nghĩa trang nhân dân các thôn

      UBND xã

      2,50

       

       

      Cảnh Hưng

      Đăng ký mới

      X

      Đất cơ sở tín ngưỡng

       

      0,04

      0,00

      0,00

       

       

      155

      Mở rộng đình thôn Dọc

      UBND xã

      0,04

       

       

      Liên Bão

      NQ 230

      XI

      Đất nông nghiệp khác

       

      50,32

      47,82

      0,00

       

       

      156

      Nhà máy sản xuất con giống gia cầm ứng dụng công nghệ cao

      Công ty CP tập đoàn Dabaco Việt Nam

      6,80

      6,80

       

      Lạc Vệ

      NQ33

      157

      Nhà máy giết mổ lợn

      Công ty CP tập đoàn Dabaco Việt Nam

      10,00

      9,50

       

      Lạc Vệ

      NQ33

      158

      Chuyển đổi mô hình kinh tế thôn Thượng

      UBND xã Cảnh Hưng

      1,50

      1,50

       

      Cảnh Hưng

      Đăng ký mới

      159

      Dự án chuyển đổi cơ cấu kinh tế trang trại VAC tại Khu đồng Các Chức

      UBND xã Cảnh Hưng

      3,50

      3,50

       

      Cảnh Hưng

      NQ 230

      160

      Dự án chuyển đổi cơ cấu kinh tế VAC

      UBND xã Cảnh Hưng

      3,20

      3,20

       

      Cảnh Hưng

      Đăng ký mới

      161

      Dự án chuyển đổi cơ cấu kinh tế trang trại VAC tại Khu đồng Bãi thôn Trung

      UBND xã Cảnh Hưng

      10,00

      9,00

       

      Cảnh Hưng

      Đăng ký mới

      162

      Dự án chuyển đổi cơ cấu kinh tế trang trại VAC tại Khu đồng Bãi thôn Rền

      UBND xã Cảnh Hưng

      10,00

      9,00

       

      Cảnh Hưng

      Đăng ký mới

      163

      Dự án chuyển đổi cơ cấu kinh tế trang trại VAC tại khu đồng Bãi thôn Trung

      UBND xã Cảnh Hưng

      2,96

      2,96

       

      Cảnh Hưng

      NQ 266

      164

      Dự án chuyển đổi cơ cấu kinh tế trang trại VAC tại khu Cửa Điểm Tích, thôn Trung

      UBND xã Cảnh Hưng

      1,36

      1,36

       

      Cảnh Hưng

      NQ 266

      165

      Dự án chuyển đổi cơ cấu kinh tế trang trại VAC tại khu Đồng Đít Vịt, thôn Rền

      UBND xã Cảnh Hưng

      1,00

      1,00

       

      Cảnh Hưng

      NQ 266

      Tổng số 165 dự án

       

      536,84

      466,39

      0,00

       

       

       

      DANH MỤC

      CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG; THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2021 HUYỆN QUẾ VÕ
      (Kèm theo Nghị quyết số 310/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

      STT

      Tên dự án, công trình

      Chủ đầu tư/Nhà đầu tư đề xuất

      Tổng diện tích (ha)

      Trong đó

      Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

      Ghi chú

      Sử dụng vào đất trồng lúa (ha)

      Sử dụng vào đất rừng (ha)

      I

      Đất quốc phòng

       

      14,15

      4,00

      10,15

       

       

      1

      Xây dựng các công trình chiến đấu trong căn cứ chiến đấu của huyện

      Bộ CHQS Tỉnh Bắc Ninh

      0,15

       

      0,15

      Phù Lương

      Đăng ký mới

      2

      Xây dựng đường vào trường bắn và mở rộng thao trường bắn bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Ninh

      Bộ CHQS Tỉnh Bắc Ninh

      14,00

      4,00

      10,00

      Ngọc Xá

      NQ33

      II

      Đất an ninh

       

      5,40

      5,40

      0,00

       

       

      3

      Xây dựng trụ sở Công an huyện Quế Võ

      Công An tỉnh Bắc Ninh

      3,00

      3,00

       

      TT Phố Mới

      NQ110

      4

      Xây dựng trụ sở Công an xã Đại Xuân

      Công An tỉnh Bắc Ninh

      2,40

      2,40

       

      Các xã

      Đăng ký mới

      III

      Đất thương mại, dịch vụ

       

      25,24

      24,29

      0,00

       

       

      5

      Khu trung tâm thương mại, dịch vụ và cửa hàng xăng dầu

      Công ty TNHH Quế Tâm

      1,80

      1,50

       

      Quế Tân

      NQ33

      6

      Xây dựng khu thương mại, dịch vụ văn phòng làm việc, trưng bày giới thiệu sản phẩm và kinh doanh xăng dầu

      Công ty TNHH Vũ Thúy

      1,50

      1,50

       

      Việt Hùng

      Đăng ký mới

      7

      Mở rộng dự án đầu tư xây dựng, quản lý và khai thác bến xe khách kết hợp kinh doanh dịch vụ huyện Quế Võ

      HTX đầu tư xây dựng và khai thác chợ Hải An

      1,73

      1,73

       

      TT.Phố Mới

      NQ 90

      8

      Xây dựng tổ hợp trung tâm thương mại dịch vụ, điểm dừng nghỉ và văn phòng cho thuê

      Công ty cổ phần Vạn Xuân

      6,00

      6,00

       

      Việt Hùng

      NQ 90

      9

      Dự án đầu tư xây dựng bãi tập kết cát sỏi, lòng sông và vật liệu xây dựng

      Công ty CP Tân Tiến

      1,50

      1,40

       

      Châu Phong

      NQ179

      10

      Dự án đầu tư xây dựng bãi tập kết cát sỏi, lòng sông và vật liệu xây dựng

      Công ty CP Tân Tiến

      0,20

      0,20

       

      Đại Xuân

      NQ179

      11

      Dự án xây dựng khu thương mại dịch vụ tại xã Cách Bi

      Công ty TNHH QD56-1

      1,00

      1,00

       

      Cách Bi

      NQ 191

      12

      ĐTXD Khu trưng bày giới thiệu sản phẩm, dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng phương tiện cơ giới và máy công nghiệp

      Công ty TNHH Tiến Mạnh Bắc Ninh

      0,70

      0,65

       

      Cách Bi

      NQ 230

      13

      Khu thương mại, dịch vụ, văn phòng và cứu nạn, cứu hộ giao thông

      Công ty Đại Tân

      3,50

      3,45

       

      Cách Bị

      QĐ 322 ngày 30/7/2020

      14

      Dự án Khu thương mại, dịch vụ, trưng bày sản phẩm và bảo quản nông sản tại xã Việt Hùng

      Công ty Đức Trọng

      1,00

      0,95

       

      Việt Hùng

      Đăng ký mới

      15

      Dự án xây dựng Khu thương mại, dịch vụ tại xã Việt Hùng

      Công ty TNHH Hưng Thịnh QV

      0,93

      0,93

       

      Việt Hùng

      NQ230

      16

      Xây dựng khu thương mại dịch vụ tổng hợp tại xã Đào Viên

      Công ty Công Hà

      0,48

      0,48

       

      Đào Viên

      Đăng ký mới

      17

      Xây dựng khu thương mại dịch vụ tổng hợp tại xã Phương Liễu

      Công ty Cổ phần Trường Phát

      4,50

      4,50

       

      Phương Liễu

      Đăng ký mới

      IV

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

       

      8,00

      6,00

      0,00

       

       

      18

      Mở rộng, nâng công suất Nhà máy nước mặt thành phố Bắc Ninh và tuyến ống trái tuyến

       

      8,00

      6,00

       

      Chi Lăng, Bồng Lai

      Đăng ký mới

      V

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

       

      205,35

      116,82

      0,00

       

       

      VI.1

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

       

      23,40

      22,30

      0,00

       

       

      19

      Xây dựng trung tâm văn hóa lễ hội thể thao xã Nhân Hòa

      UBND xã Nhân Hòa

      3,40

      3,30

       

      Nhân Hòa

      NQ33

      20

      Mở rộng khu nhà văn hóa, khu thể thao, bãi đỗ xe các xã

      UBND xã Bằng An

      20,00

      19,00

       

      Các xã, thị trấn

      Đăng ký mới

      VI.2

      Đất xây dựng cơ sở y tế

       

      0,33

      0,33

      0,00

       

       

      21

      Xây dựng trạm y tế xã Bồng Lai

      UBND xã Bồng Lai

      0,15

      0,15

       

      Bồng Lai

      NQ33

      22

      Xây dựng trạm y tế xã Hán Quảng

      UBND xã Hán Quảng

      0,18

      0,18

       

      Hán Quảng

      NQ61

      VI.3

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

       

      15,37

      14,98

      0,00

       

       

      23

      Xây dựng trường mầm non xã Phù Lãng

      UBND xã Phù Lãng

      1,10

      1,10

       

      Phù Lãng

      NQ 90

      24

      Trường mầm non tập trung xã Phượng Mao

      UBND xã Phượng Mao

      1,03

      1,03

       

      Phượng Mao

      NQ 90

      25

      Đầu tư xây dựng mở rộng trường mầm non xã Đại Xuân

      UBND xã Đại Xuân

      0,64

      0,64

       

      Đại Xuân

      NQ146

      26

      Dự án đầu tư xây dựng tiểu học xã Phù Lương

      UBND xã Phù Lương

      1,20

      1,10

       

      Phù Lương

      NQ146

      27

      Đầu tư xây dựng trường THCS tại thôn Hán Đà, xã Hán Quảng

      UBND xã Hán Quảng

      1,15

      1,04

       

      Hán Quảng

      NQ230

      28

      Đầu tư xây dựng trường mầm non tại thôn Trúc Ổ, xã Mộ Đạo

      UBND xã Mộ Đạo

      1,00

      0,90

       

      Mộ Đạo

      NQ230

      29

      Xây dựng trường mầm non các thôn

      UBND xã Yên Giả

      1,20

      1,18

       

      Yên Giả

      NQ230

      30

      Mở rộng trường tiểu học tại thôn Thống Hạ, xã Việt Thống

      UBND xã Việt Thống

      0,60

      0,54

       

      Việt Thống

      NQ230

      31

      Mở rộng trường tiểu học tại thôn Lựa, xã Việt Hùng

      UBND xã Việt Hùng

      0,40

      0,40

       

      Việt Hùng

      NQ230

      32

      Xây dựng trường mầm non thôn Đồng Chuế, xã Nhân Hòa

      UBND xã Nhân Hòa

      1,20

      1,20

       

      Nhân Hòa

      NQ230

      33

      Mở rộng trường mầm non thôn Đông Du Núi, xã Đào Viên

      UBND xã Đào Viên

      0,60

      0,60

       

      Đào Viên

      NQ230

      34

      Xây dựng trường mầm non tại thôn Giang Liễu

      UBND xã Phương Liễu

      1,20

      1,20

       

      Phương Liễu

      NQ230

      35

      Xây dựng trường tiểu học tại thôn Quế Tân, xã Quế Tân

      UBND xã Quế Tân

      1,70

      1,70

       

      Quế Tân

      NQ230

      36

      Xây dựng trường tiểu học tại thôn Ngư Đại, xã Đại Xuân

      UBND xã Đại Xuân

      1,25

      1,25

       

      Đại Xuân

      NQ230

      37

      Xây dựng trường mầm non tại thôn Quế Ổ, xã Chi Lăng

      UBND xã Chi Lăng

      0,85

      0,85

       

      Chi Lăng

      NQ230

      38

      Mở rộng trường mầm non tại thôn Vệ Xá, xã Đức Long

      UBND xã Đức Long

      0,25

      0,25

       

      Đức Long

      NQ 230

      VI.4

      Đất giao thông

       

      88,77

      56,98

      0,00

       

       

      39

      Đường nội thị huyện Quế Võ (Đoạn từ TL.279 đi xã Phượng Mao)

      BQL DA huyện

      0,50

      0,00

       

      Phượng Mao

      NQ33

      40

      Cải tạo, nâng cấp đường Nội Doi - Cung Kiệm, huyện Quế Võ

      BQL DA huyện

      1,00

      1,00

       

      Đại Xuân, Nhân Hòa

      NQ33

      41

      Đường vào nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Sài, xã Phù Lãng

      BQL DA huyện

      1,00

      0,50

       

      Phù Lãng

      NQ33

      42

      Đường vào nghĩa trang liệt sỹ xã Phương Liễu

      BQL DA huyện

      0,10

      0,10

       

      Phương Liễu

      NQ33

      43

      Đường vào trung tâm văn hóa thể thao huyện Quế Võ

      BQL DA huyện

      2,00

      1,80

       

      Việt Hùng

      NQ33

      44

      Xây dựng, cải tạo nâng cấp đường trục huyện Quế Võ, đoạn từ QL 18 đến kè Thịnh Lai

      BQL DA huyện

      2,00

      1,00

       

      Đức Long

      NQ33

      45

      Dự án đầu tư xây dựng đấu nối đường trục chính đô thị từ xã Phượng Mao sang Khu công nghiệp Quế Võ I

      BQL DA huyện

      2,00

      0,00

       

      Phượng Mao

      NQ33

      46

      Xây dựng, cải tạo nâng cấp đường tỉnh ĐT 279 đoạn Nội Doi - thị trấn Phố Mới (lý trình Km 3+ 500- KM 8+ 400)

      BQL DA Sở GTVT

      12,00

      7,00

       

      Phương Liễu, Bằng An, Nhân Hòa, Đại Xuân

      NQ33

      47

      Đường gom QL 18, giai đoạn 3 (bên trái tuyến) huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

      BQL DA Sở GTVT

      10,00

      3,00

       

      Phương Liễu

      NQ33

      48

      Xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường 278 (Đoạn QL 38 đi QL 18) thành phố Bắc Ninh

      BQL DA Sở GTVT

      1,50

      1,00

       

      Phương Liễu

      NQ33

      49

      Hoàn trả đường nối TL 398 với QL 18

      BQL DA huyện

      2,50

      2,00

       

      Việt Hùng, Phù Lương, Quế Tân

      NQ33

      50

      Xây dựng đường nối ĐT 398 (huyện Yên Dũng, Bắc Giang) đi QL 18 huyện Quế Võ

      BQL DA huyện

      0,70

      0,70

       

      Việt Hùng

      NQ33

      51

      Đường trục huyện Quế Võ đoạn TL 279 đi Bằng An, Đê Hữu Cầu

      BQL DA huyện

      2,00

      1,00

       

      Bằng An

      NQ 90

      52

      Đầu tư xây dựng đường trục chính đô thị (đoạn TL 279 nối trường THCS Nguyễn Cao mới và đường 36) đi Quốc lộ 18

      BQL DA huyện

      1,00

      1,00

       

      TT.Phố Mới

      NQ 90

      53

      Đường trục chính đô thị từ QL 18 đi xã Việt Hùng

      BQL DA huyện

      3,00

      1,00

       

      Việt Hùng, Bằng An

      NQ 90

      54

      Đường trục đoạn từ kênh Tào Khê, xã Cách Bi theo bờ kênh Nam đi KCN Quế Võ I

      BQL DA huyện

      3,00

      2,00

       

      Cách Bi

      NQ 90

      55

      Hệ thống đường giao thông nông thôn và kênh tưới tiêu thôn Cựu Tự, Long Khê

      BQL DA huyện

      3,00

      1,00

       

      Ngọc Xá

      NQ 90

      56

      Cải tạo, nâng cấp đường trục huyện Quế Võ (đoạn từ Quốc lộ 18 đến chân dốc Châu Cầu, xã Châu Phong)

      BQL DA huyện

      1,00

      1,00

       

      Châu Phong

      NQ 90

      57

      Xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường trục huyện Quế Võ (đoạn từ TL 279 qua thôn Đồng Chuế đi bến đò Cung Kiệm)

      BQL DA huyện

      2,00

      2,00

       

      Nhân Hòa

      NQ 90

      58

      Đường đô thị ngoài hàng rào dự án đầu tưu xây dựng và khai thác bến xe khách kết hợp kinh doanh dịch vụ

      BQL DA huyện

      1,50

      1,50

       

      TT.Phố Mới

      NQ 90

      59

      Xây dựng đường trục xã Châu Phong, giai đoạn 1 (đoạn từ UBND xã đến trường THCS xã Châu Phong)

      UBND xã Châu Phong

      0,50

      0,48

       

      Châu Phong

      NQ123

      60

      Xây dựng đường trục xã Châu Phong, giai đoạn 1 (đoạn qua UBND xã UBND mới)

      UBND xã Châu Phong

      0,75

      0,65

       

      Châu Phong

      NQ123

      61

      Đường trục chính đô thị từ đường QL 18 đi xã Bằng An (giai đoạn 1,2 đang đầu tư) nối TL279 thị trấn Phố Mới

      Ban QLDA huyện

      1,86

      1,80

       

      Phố Mới, Bằng An

      NQ146

      62

      Đấu nối trục chính đô thị từ xã Phượng Mao sang KCN QVI, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh (giai đoạn 2)

      Ban QLDA huyện

      1,56

      1,50

       

      Phượng Mao

      NQ146

      63

      Xây dựng tuyến đường từ QL 18 đi làng nghề xã Phù Lãng, huyện Quế Võ

      Ban QLDA huyện

      3,60

      3,20

       

      Phù Lãng, Châu Phong

      NQ146

      64

      Công trình đầu tư xây dựng đường trục chính đô thị từ TL 279 đi KCN Quế Võ III, huyện Quế Võ

      Ban QLDA huyện

      3,75

      3,00

       

      Bằng An, Việt Hùng, Phố Mới

      NQ146

      65

      Công trình cải tạo đường trục huyện Quế Võ (đoạn từ Quốc lộ 18 đi trung tâm xã Đào Viên)

      Ban QLDA huyện

      1,24

      1,00

       

      Đào Viên

      NQ146

      66

      Công trình đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn từ xã Phương Liễu đi khu đô thị Tây Hồ)

      Ban QLDA huyện

      0,94

      0,70

       

      Phương Liễu, Phượng Mao

      NQ146

      67

      ĐTXD đường ĐT.278 đoạn từ QL.18 đến đê sông Cầu

      Ban QLDA XDGT Bắc Ninh

      7,50

      6,00

       

      Quế Võ

      NQ146

      68

      Đường vào Đền Tam Phủ

      Ban QLDA huyện Gia Bình

      0,20

       

       

      Đức Long

      NQ146

      69

      Xây dựng đường gom bên trái tuyến QL 18 từ KCN Quế Võ đến KĐT Tây Hồ và hoàn chỉnh hệ thống chiếu sáng

      Ban QLDA XDGT Bắc Ninh

      1,20

      0,00

       

      Quế Võ

      NQ 168

      70

      Dự án đầu tư xây dựng đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn xã Cách Bi đi xã Mộ Đạo)

      Ban QLDA huyện

      2,40

      1,00

       

      Cách Bi - Mộ Đạo

      NQ 230

      71

      Dự án ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn từ đường 36 đi thôn Hà Liễu, xã Phương Liễu)

      Ban QLDA huyện

      2,03

      1,83

       

      Phương Liễu

      NQ 230

      72

      ĐTXD cải tạo đoạn đường xã Chi Lăng, huyện Quế Võ

      Ban QLDA huyện

      3,93

      3,54

       

      Chi Lăng

      NQ 230

      73

      Hoàn trả hệ thống đường dân sinh, kênh mương do ảnh hưởng khi thực hiện dự án ĐTXD ĐT.287 đoạn QL.18 đến cầu Yên Dũng

      Ban QLDA huyện

      1,02

      0,92

       

      Việt Hùng - Quế Tân - Phù Lương

      NQ 230

      74

      Dự án ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Phố Mới đi xã Việt Hùng)

      Ban QLDA huyện

      3,07

      2,77

       

      Phố Mới - Việt Hùng

      NQ 230

      75

      Dự án xây dựng đường vào chợ Trung tâm thị trấn Phố Mới (đoạn BN 3)

      UBND thị trấn Phố Mới

      0,02

       

       

      Phố Mới

      NQ 230

      76

      Dự án Đầu tư xây dựng Cảng thủy nội địa (Cảng Chì)

      Công ty Đức Trọng

      1,40

       

       

      Bồng Lai

      Đăng ký mới

      VI.5

      Đất thủy lợi

       

      67,62

      12,41

      0,00

       

       

      77

      Lấp ao làm đường hành lang chân đê Hữu Cầu K45+600- K45+740

      BQL DA Sở NN

      0,30

      0,00

       

      Bồng Lai

      NQ33

      78

      Lấp ao làm đường hành lang chân đê Tả Đuống K68+685- K68+860

      BQL DA Sở NN

      0,25

      0,00

       

      Việt Thống

      NQ33

      79

      Lấp ao chống sạt trượt phía đồng tại Km 68+860 đến Km 69+200

      BQL DA Sở NN

      2,00

      0,00

       

      Việt Thống

      NQ33

      80

      Xây dựng trạm bơm Phúc Lộc giai đoạn 2 (khu tiêu Phả Lại)

      Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL Bắc Đuống

      6,50

      1,10

       

      Châu Phong

      NQ61

      81

      Nạo vét kênh tiêu Hiền Lương, huyện Quế Võ

      Sở NN&PTNT

      18,20

      8,84

       

      Phù Lương

      NQ61

      82

      Xử lý kéo dài kè Cách Bi

      CC Thủy lợi Bắc Ninh

      1,50

      1,00

       

      Cách Bi

      NQ 90

      83

      Lấp ao đoạn Km 48+460- K 49+130- K49+380 để tả Đuống

      CC Thủy lợi Bắc Ninh

      2,00

       

       

      Hán Quảng

      NQ 90

      84

      Lấp ap đoạn K 63+715- Km 64+120; Km 64 +250- km 64 +490; Km 66+175- Km 66+910; Km 68+860- Km 69+200 đê Hữu Cầu

      CC Thủy lợi Bắc Ninh

      5,50

       

       

      Việt Thống

      NQ 90

      85

      Lấp ap đoạn K 73+793- Km74+655; Km 74+880- - Km 76+ 790; Km 78+880- Km 79+330 đê Hữu Cầu

      CC Thủy lợi Bắc Ninh

      5,00

       

       

      Quế Tân

      NQ 90

      86

      Kè đê thuộc địa phận xã Quế Tân

      CC Thủy lợi Bắc Ninh

      2,00

       

       

      Quế Tân

      Đăng ký mới

      87

      Lấp ao đoạn K79+500- km 80-030; Km 80+690- Km 81+010; Km 81+050- Km 81+430; km 81+910- Km 82+140 đê hữu Cầu

      CC Thủy lợi Bắc Ninh

      4,00

       

       

      Phù Lương

      NQ 90

      88

      Lấp ao chân đê phía Đồng

      Phòng NN& PTNNT

      0,32

       

       

      Châu Phong

      NQ 90

      89

      Trạm bơm Quế Tân

      Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống

      0,30

      0,30

       

      Quế Tân

      NQ 90

      90

      Xử lý các sự cố sạt lở bờ, bãi sông khu vực kè Cách Bi đoạn K47+728÷K49+000 đê tả Đuống huyện Quế Võ

      CC Thủy lợi Bắc Ninh

      0,70

      0,00

       

      Cách Bi

      NQ 90

      91

      Lấp ao, đắp cơ chông sạt trượt phía đồng tại K8+000 đến Km8+700

      Phòng NN và PTNT

      2,10

       

       

      Châu Phong

      NQ 146

      92

      Xử lý sạt lở bờ bãi sông Đuống tương ứng từ K47+728+K49+000 đê tả Đuống

      Chi cục Thủy lợi Bắc Ninh

      1,50

       

       

      Cách Bi

      NQ 179

      93

      Xử lý khẩn cấp ngay sự cố sạt lở bờ, bãi sông đoạn từ K51+300-K53+700 đê hữu Đuống

      Chi cục Thủy lợi Bắc Ninh

      2,20

       

       

      Đức Long

      NQ 179

      94

      Cải tạo, nâng cấp kê Thống Thượng đoạn từ K64+700- K65+00 đê hữu Cầu, huyện Quế Võ

      Chi cục Thủy lợi Bắc Ninh

      0,50

       

       

      Việt Thống

      NQ 179

      95

      Hồ nước và công trình phụ trợ xã Việt Hùng, huyện Quế Võ

      Ban QLDA

      0,79

      0,71

       

      Việt Hùng

      NQ230

      96

      Trạm bơm cục bộ và cứng hóa kênh tưới thôn Vân Xá

      Ban QLDA

      0,51

      0,46

       

      Cách Bi

      NQ230

      97

      Xử lý các vị trí chân đê xung yếu trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh

      CC Thủy lợi Bắc Ninh

      10,00

       

       

      Quế Võ

      NQ179

      98

      Kè Việt Thống đoạn từ K64+900-K66+500

      Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT Bắc Ninh

      1,00

       

       

      Quế Võ

      NQ230

      99

      Cải tạo, nâng cấp kè Việt Thống đoạn từ K63+900- K64+900 đê Hữu Cầu

      Chi cục Thủy lợi Bắc Ninh

      0,45

       

       

      Quế Võ

      NQ230

      VI.6

      Đất công trình năng lượng

       

      7,41

      7,37

      0,00

       

       

      100

      Cải tạo chống quá tải lưới điện hạ áp và các TBA phụ tải khu vực huyện Quế Võ và nâng cấp hệ thống PCCC kho vật tư công ty Điện lực Bắc Ninh

      Công ty Điện lực Bắc Ninh

      0,25

      0,25

       

      Quế Võ

      NQ33

      101

      Xây dựng 03 xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Nam Sơn - Hạp Lĩnh liên thông với TBA 110kV Võ Cường và Quế Võ và xã Chi Lăng

      Công ty Điện lực Bắc Ninh

      0,06

      0,06

       

      Chi Lăng

      NQ33

      102

      Xuất tuyến 35, 22 kV sau TBA 110kV Quế Võ 3; Xây dựng 01 XT 22kV sau TBA 110kV Nam Sơn Hạp Lĩnh kết nối và CQT cho lộ 480 E27.5 (Chi Lăng)

      Công ty Điện lực Bắc Ninh

      0,15

      0,15

       

      Quế Võ

      NQ33

      103

      Cải tạo ĐZ 376 - E74 và lộ 371-E27.5 để chống quá tải cho dây dẫn đường trục và kết nối mạch vòng; Cải tạo ĐZ 35kV lộ 371+373 E27.7 kết nối liên thông với lộ 374 E74 và CQT cho dây dẫn đường trục

      Công ty Điện lực Bắc Ninh

      0,07

      0,07

       

      Quế Võ

      NQ33

      104

      Xây dựng đường điện Bắc Ninh - Quang Châu (giai đoạn 1)

      Công ty Điện lực Bắc Ninh

      1,00

      1,00

       

      Nhân Hòa Việt Hùng, Bằng An, Đại Xuân, Quế Tân

      NQ33

      105

      Đường điện chống quá Tải Từ Sơn - Quế Võ

      Công ty Điện lực Bắc Ninh

      0,05

      0,03

       

      Nhân Hòa, Phương Liễu, Đại Xuân

      NQ 90

      106

      Cải tạo chống quá tải lưới điện hạ áp và các TBA phụ tải khu vực huyện Quế Võ và nâng cấp hệ thống PCCC kho vật tư công ty điện lực Bắc Ninh

      Công ty Điện lực Bắc Ninh

      0,25

      0,25

       

      Quế Võ

      NQ61

      107

      Xây dựng 3 xuất tuyến 22KV sau TBA 110KV Nam Sơn - Hạp Lĩnh liên thông với TBA 110Kv Võ Cường và Quế Võ và xã Chi Lăng

      Công ty Điện lực Bắc Ninh

      0,06

      0,06

       

      Quế Võ

      NQ61

      108

      Xuất tuyến 35, 22Kv sau TBA 110Kv Quế Võ 3; Xây dựng 01 Xuất tuyến 22Kv sau TBA 110Kv Nam Sơn- Hạp Lĩnh kết nối và CQT cho lộ 480 E27.5 (Chi Lăng)

      Công ty Điện lực Bắc Ninh

      0,15

      0,15

       

      Quế Võ

      NQ61

      109

      Cải tạo DZ 376- ZE74 và lộ 371- E 27.5 để chống quá tải cho dây dẫn đường trục và kết nối mạch vòng; Cải tạo DZ 35Kv lộ 371+ 373 E27.7 kết nối liên thông với lộ 374 E74 và CQT cho dây dẫn đường trục

      Công ty Điện lực Bắc Ninh

      0,07

      0,07

       

      Quế Võ

      NQ61

      110

      CQT lưới điện hạ áp và các TBA phân phối huyện Tiên Du, Quế Võ, Thuận Thành, Gia Bình và Lương Tài giai đoạn 2, năm 2016

      Công ty Điện lực Bắc Ninh

      0,03

      0,03

       

      Quế Võ

      NQ61

      111

      Cải tạo chống quá tải lưới điện trung, hạ áp huyện Quế Võ

      Công ty Điện lực Bắc Ninh

      0,10

      0,10

       

      Quế Võ

      NQ61

      112

      Xây dựng mới xuất tuyến 22KV, 35 KV sau TBA 110Kv Quế Võ II, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện và CQT cho lưới điện trung áp huyện Quế Võ

      Công ty Điện lực Bắc Ninh

      0,10

      0,10

       

      Quế Võ

      NQ61

      113

      Mở rộng diện tích xây dựng TBA 220Kv - Bắc Ninh

      Công ty truyền tải điện I

      0,20

      0,20

       

      Việt Hùng

      NQ61

      114

      Dự án nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110KV từ TBA220KV Bắc Ninh - NĐ Phả Lại

      Công ty Điện lực Bắc Ninh

      0,70

      0,70

       

      Quế Võ

      NQ129

      115

      Dự án nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110KV từ TBA 220KV Bắc Ninh - VT 76 và các nhánh rẽ

      Công ty Điện lực Bắc Ninh

      0,55

      0,55

       

      Quế Võ

      NQ129

      116

      Xây dựng công trình TBA 110KV Quế Võ III và nhánh rẽ trên địa bàn huyện Quế Võ

      Công ty Điện lực Bắc Ninh

      0,30

      0,30

       

      Quế Võ

      NQ123

      117

      Xây dựng 03 xuất tuyến 35kV sau TBA 110 kV Quế Võ 4 (E27.17) và 01 xuất tuyến 35kV sau TBA 110 Quế Võ (E27.14) để phát triển phụ tải, tăng sản lượng điện thương phẩm khu vực Quế Võ

      Công ty Điện lực Bắc Ninh

      0,20

      0,20

       

      Quế Võ

      NQ 168

      118

      Xây dựng công trình hoàn thiện sơ đồ nhất thứ trạm biến áp 220kV Bắc Ninh, thay thế thiết bị ngăn lộ 2200 trạm 220kV Thái Bình

      BQLDA các công trình điện Miền Bắc

      0,22

      0,20

       

      Việt Hùng

      NQ 179

      119

      Xây dựng 01 xuất tuyến 35KV sau TBA 110kV Quế Võ 2 (E27.14) để phát triển phụ tải, tăng sản lượng điện thương phẩm khu vực huyện Quế Võ

      Công ty Điện lực Bắc Ninh

      0,60

      0,60

       

      Ngọc Xá

      NQ 230

      120

      Xây dựng 03 xuất tuyến 35kV sau TBA 110kV Quế Võ 4 (E27.17)

      Công ty Điện lực Bắc Ninh

      1,40

      1,40

       

      Phương Liễu, Phượng Mao

      NQ 230

      121

      Đường dây và TBA 110kV Đại Kim

      BQL DA PT điện lực

      0,90

      0,90

       

      Đại Xuân

      NQ 230

      VI.7

      Đất chợ

       

      2,45

      2,45

      0,00

       

       

      122

      Xây dựng chợ Do Nha

      Công ty Đại Kim

      0,50

      0,50

       

      Phương Liễu

      NQ33

      123

      Xây dựng chợ Châu Cầu (đợt 2)

      UBND xã Châu Phong

      0,50

      0,50

       

      Châu Phong

      NQ61

      124

      Xây dựng chợ Phương Cầu

      Công ty Nam Dương 68

      1,45

      1,45

       

      Phương Liễu

      NQ123

      VI

      Đất ở tại nông thôn

       

      135,15

      126,41

      0,00

       

       

      125

      Đấu giá QSDĐ xen kẹp tại thôn Phương Cầu, Giang Liễu và Hà Liễu

      UBND Xã Phương Liễu

      0,90

      0,30

       

      Phương Liễu

      NQ33

      126

      Xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn và các khu dân cư dịch vụ xã Nhân Hòa

      UBND xã Nhân Hoà

      6,02

      5,95

       

      Nhân Hoà

      NQ33

      127

      Xây dựng khu dân cư dịch vụ thôn Phùng Dị, xã Ngọc Xá

      UBND xã Ngọc Xá

      2,50

      2,45

       

      Ngọc Xá

       

      128

      Các khu dân cư dịch vụ xã Ngọc Xá tại các điểm dân cư Long Khê, Cựu Tự và Hữu Bằng

      UBND xã Ngọc Xá

      10,00

      10,00

       

      Ngọc Xá

      NQ33

      129

      Xây dựng khu nhà ở cho công nhân

      Công ty Trường Thịnh

      4,80

      4,00

       

      Phương Liễu

      NQ 90

      130

      Khu nhà ở đấu giá QSD đất tại thôn Nghiêm Xá

      UBND xã Việt Hùng

      2,50

       

       

      Việt Hùng

      NQ 146

      131

      Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Nghiêm Xá

      UBND xã Việt Hùng

      5,50

      5,00

       

      Việt Hùng

      NQ 179

      132

      Khu nhà ở đấu giá QSD đất xã Bằng An (thôn Yên Lâm)

      UBND xã Bằng An

      7,50

      7,30

       

      Bằng An

      NQ 179

      133

      Khu nhà ở đấu giá QSD đất thôn Giang Liễu

      UBND xã Phương Liễu

      0,50

      0,48

       

      Phương Liễu

      NQ 179

      134

      Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSD đất thôn Mao Dộc

      UBND Xã Phượng Mao

      4,20

      4,20

       

      Phượng Mao

      NQ 179

      135

      Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSD đất

      UBND xã Phương Liễu

      8,30

      8,00

       

      Phương Liễu

      NQ 179

      136

      Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSD đất

      UBND xã Phương Liễu

      7,00

      6,70

       

      Phương Liễu

      NQ 179

      137

      Dự án đầu tư xây dựng khu đất giá QSD đất tạo vốn xây dựng hạ tầng kỹ thuật

      UBND xã Bằng An

      4,30

      4,20

       

      Bằng An

      NQ 179

      138

      Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSD đất tại xã Bằng An (trước cửa UBND xã mới)

      UBND xã Bằng An

      7,30

      7,20

       

      Bằng An

      NQ 230

      139

      Đầu tư xây dựng khu đô thị

      UBND huyện Quế Võ

      8,00

      6,00

       

      Việt Hùng, Bằng An

      NQ 230

      140

      Đấu giá QSD đất thôn Lạc Xá, xã Quế Tân (khu sau UBND xã và trường học)

      UBND xã Quế Tân

      9,20

      8,00

       

      Quế Tân

      NQ 230

      141

      Đấu giá quyền sử dụng đất

      UBND xã Đại Xuân

      7,80

      7,80

       

      Đại Xuân

       

      142

      Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Trúc Ổ

      UBND xã Mộ Đạo

      1,83

      1,83

       

      Mộ Đạo

       

      143

      Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Trạc Nhiệt

      UBND xã Mộ Đạo

      6,00

      6,00

       

      Mộ Đạo

       

      144

      Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Đanh

      UBND xã Bằng An

      3,90

      3,90

       

      Bằng An

       

      145

      Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Yên Lâm

      UBND xã Bằng An

      4,20

      4,20

       

      Bằng An

       

      146

      Đấu giá quyền sử dụng đất

      UBND xã Việt Hùng

      4,20

      4,20

       

      Việt Hùng

       

      147

      Đấu giá quyền sử dụng đất

      UBND xã Châu Phong

      9,90

      9,90

       

      Châu Phong

       

      148

      Dự án ĐTXD Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Mao Dộc, thôn Mao Yên, xã Phượng Mao, huyện Quế Võ

      UBND xã Phượng Mao

      7,00

      7,00

       

      Phượng Mao

      Đăng ký mới

      149

      Dự án ĐTXD HTKT khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn, xã Việt Hùng

      UBND huyện Quế Võ

      1,80

      1,80

       

      Việt Hùng

      Đăng ký mới

      VII

      Đất ở tại đô thị

       

      20,90

      20,00

      0,00

       

       

      150

      Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá QSDĐ tại TT.Phố Mới

      UBND TT Phố Mới

      8,40

      8,00

       

      TT.Phố Mới

      NQ61

      151

      Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng thị trấn Phố Mới, huyện Quế Võ (thôn Đỉnh)

      UBND TT Phố Mới

      8,00

      7,80

       

      Thị trấn Phố Mới

      NQ 179

      152

      Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng thị trấn Phố Mới, huyện Quế Võ (thôn Thịnh Cầu)

      UBND TT Phố Mới

      4,50

      4,20

       

      Thị trấn Phố Mới

      NQ 179

      VIII

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

       

      9,40

      9,00

      0,00

       

       

      153

      ĐTXD mới Trụ sở huyện ủy HĐND, UBND, MTTQ và đoàn thể huyện Quế Võ ra vị trí Quy hoạch khu hành chính mới

      BQLDA huyện Quế Võ

      4,20

      3,80

       

      Việt Hùng

      NQ 230

      154

      Xây dựng trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Bồng Lai

      UBND Xã Bồng Lai

      1,00

      1,00

       

      Bồng Lai

      NQ33

      155

      Xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Châu Phong (DT bổ sung)

      UBND xã Châu Phong

      0,30

      0,30

       

      Châu Phong

      NQ61

      156

      Xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND và trung tâm TDTT xã Đức Long

      UBND xã Đức Long

      2,40

      2,40

       

      Đức Long

      NQ61

      157

      Xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Phương Liễu

      UBND xã Phương Liễu

      1,00

      1,00

       

      Phương Liễu

      Đăng ký mới

      158

      Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã Hội huyện Quế Võ

      Bảo hiểm xã hội Bắc Ninh

      0,50

      0,50

       

      TT Phố Mới

      NQ110

      IX

      Đất cơ sở tôn giáo

       

      0,73

      0,00

      0,00

       

       

      159

      Xây dựng chùa Vũ Dương

      UBND xã Bồng Lai

      0,40

       

       

      Bồng Lai

       

      160

      Xây dựng chùa Do Nha

      UBND xã Phương Liễu

      0,33

       

       

      Phương Liễu

       

      X

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

       

      5,10

      4,90

      0,00

       

       

      161

      Xây dựng nghĩa trang nhân dân xã Phượng Mao

      UBND Xã Phượng Mao

      2,20

      2,10

       

      Phượng Mao

      NQ230

      162

      Xây dựng nghĩa trang nhân dân

      UBND Xã Việt Hùng

      1,50

      1,40

       

      Việt Hùng

      NQ110

      163

      Nhà tang lễ huyện Quế Võ

      UBND huyện Quế Võ

      0,46

      0,46

       

      Việt Hùng

      Đăng ký mới

      164

      Mở rộng nghĩa trang nhân dân

      UBND Xã Phương Liễu

      0,94

      0,94

       

      Phương Liễu

      Đăng ký mới

      XI

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

       

      8,00

      8,00

      0,00

       

       

      165

      Dải cây xanh xung quanh nhà máy xử lý rác thải

      UBND huyện Quế Võ

      8,00

      8,00

       

      Phù Lãng

      Đăng ký mới

      XII

      Đất cơ sở tín ngưỡng

       

      5,00

      4,95

      0,00

       

       

      166

      Xây dựng mở rộng đền thờ Nguyễn Cao

      Ban QLDA

      4,90

      4,90

       

      Cách Bi

      NQ191

      167

      Xây dựng mở rộng đền Đậu

      UBND Xã Bồng Lai

      0,10

      0,05

       

      Bồng Lai

      Đăng ký mới

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tổng số (167 công trình)

       

      442,42

      329,77

      10,15

       

       

       

      DANH MỤC

      CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG; THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2021 HUYỆN GIA BÌNH
      (Kèm theo Nghị quyết số 310/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

      STT

      Tên dự án, công trình

      Chủ đầu tư/Nhà đầu tư đề xuất

      Tổng diện tích (ha)

      Trong đó

      Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

      Ghi chú

      Sử dụng vào đất trồng lúa (ha)

      Sử dụng vào đất rừng (ha)

      I

      Đất quốc phòng

       

      0,25

      0,25

      0,00

       

       

      1

      Trụ sở ban chỉ huy quân sự xã

      BCH quân sự huyện Gia Bình

      0,25

      0,25

       

      Giang Sơn

      NQ 146

      II

      Đất an ninh

       

      0,59

      0,50

      0,00

       

       

      2

      Trụ sở công an xã

      Công an tỉnh Bắc Ninh

      0,59

      0,50

       

      Xuân Lai, Nhân Thắng, Giang Sơn, Đại Lai

      Đăng ký mới

      III

      Đất cụm công nghiệp

       

      10,00

      9,39

      0,00

       

       

      3

      Cụm công nghiệp Cao Đức - Vạn Ninh

      UBND huyện Gia Bình

      10,00

      9,39

       

      Cao Đức, Vạn Ninh

      Đăng ký mới

      IV

      Đất thương mại, dịch vụ

       

      26,77

      16,34

      0,00

       

       

      4

      Đầu tư xây dựng khách sạn, nhà hàng ăn uống, văn phòng giao dịch và dịch vụ

      UBND huyện Gia Bình

      1,20

      1,20

       

      TT Gia Bình

      NQ 168

      5

      Văn phòng HTX và Khu trưng bày giới thiệu các sản phẩm nông nghiệp và thu mua, tiêu thụ nông sản và dịch vụ

      UBND huyện Gia Bình

      2,50

      2,50

       

      TT Gia Bình

      NQ 168

      6

      Trung tâm dịch vụ vui chơi giải trí xã Song Giang

      UBND huyện Gia Bình

      1,92

      1,92

       

      Xã Song Giang

      NQ 146

      7

      Khu thương mại dịch vụ

      UBND huyện Gia Bình

      2,35

      2,35

       

      Xã Đại Bái

      NQ 146

      8

      Khu trung tâm thương mại dịch vụ (đợt 2)

      Công ty TNHH XD Vạn Bình

      1,20

      1,00

       

      Xã Vạn Ninh

      NQ90

      9

      Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà hàng, khách sạn và khu trưng bày giới thiệu sản phẩm

      UBND huyện Gia Bình

      0,30

       

       

      Xã Xuân Lai

      NQ 168

      10

      Dự án đầu tư xây dựng, kinh doanh sản xuất các loại máy bơm nước phục vụ sản xuất nông nghiệp

      UBND huyện Gia Bình

      0,30

      0,02

       

      Xã Xuân Lai

      NQ 266

      11

      Trung tâm tổ chức, sự kiện tiệc cưới và trưng bày giới thiệu sản phẩm

      UBND huyện Gia Bình

      0,35

      0,35

       

      Xã Đại Bái

      NQ 266

      12

      Đầu tư xây dựng tổ hợp thương mại dịch vụ tại xã Nhân Thắng, huyện Gia Bình

      UBND xã Nhân Thắng

      0,40

      0,40

       

      Xã Nhân Thắng

      Đăng ký mới

      13

      Bãi tập kết vật liệu xây dựng

      Công ty TNHH dịch vụ công ích Gia Bình

      0,75

      0,75

       

      Xã Cao Đức

      Đăng ký mới

      14

      Xây dựng bến thủy nội địa và bãi tập kết cát, sỏi, vật liệu xây dựng thôn Thiên Đức

      UBND huyện Gia Bình

      2,50

      0,85

       

      Xã Thái Bảo

      Đăng ký mới

      15

      Xây dựng cảng hàng hóa

      Công ty TNHH cảng và tuyển than An Phú

      3,00

       

       

      Xã Cao Đức

      NQ 33

      16

      Cảng nội địa (đợt 1)

      UBND huyện

      10,00

      5,00

       

      Xã Thái Bảo

      Đăng ký mới

      V

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

       

      13,60

      9,90

      0,00

       

       

      17

      Trung tâm kinh doanh thương mại, dịch vụ tổng hợp và chế biến các sản phẩm nông lâm sản, sản xuất các phụ kiện may mặc

      UBND huyện Gia Bình

      2,40

      2,40

       

      Xã Đại Bái

      NQ 110

      18

      Xưởng sản xuất may mặc và chế biến nông lâm sản

      UBND huyện Gia Bình

      0,60

      0,60

       

      Xã Cao Đức

      NQ 110

      19

      Nhà máy sản xuất gạch không nung công nghệ cao

      UBND huyện Gia Bình

      3,60

      3,40

       

      Xã Cao Đức

      NQ 110

      20

      Khu thương mại dịch vụ và sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp; chế biến các sản phẩm nông lâm sản

      UBND huyện Gia Bình

      4,00

      0,50

       

      Xã Cao Đức

      NQ 110

      21

      Xây dựng nhà máy tuyển than An Phú

      Công ty TNHH cảng và tuyển than An Phú

      3,00

      3,00

       

      Xã Cao Đức

      NQ 123

      VI

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

       

      0,00

      0,00

      0,00

       

       

      VII

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

       

      136,59

      62,57

      0,00

       

       

      VI.1

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

       

      8,38

      6,38

      0,00

       

       

      22

      Công viên, cây xanh trung tâm huyện lỵ Gia Bình

      UBND huyện Gia Bình

      2,00

      1,00

       

      TT Gia Bình

      NQ 90

      23

      Dự án cắm biển chỉ dẫn, quảng bá giới thiệu làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh

      Sở NN&PTNN

      0,03

      0,03

       

      Xuân Lai; Đại Bái

      NQ 90

      24

      Trung tâm văn hóa, thể thao xã Nhân Thắng

      Ban QLDA huyện Gia Bình

      6,00

      5,00

       

      Xã Nhân Thắng

      NQ 123

      25

      Trung tâm văn hóa thể thao thôn Đông Cao

      UBND xã Đông Cứu

      0,35

      0,35

       

      Xã Đông Cứu

      NQ 191

      VI.2

      Đất xây dựng cơ sở y tế

       

      0,30

      0,30

      0,00

       

       

      26

      Trạm y tế xã Giang Sơn

      UBND xã Giang Sơn

      0,30

      0,30

       

      Xã Giang Sơn

      NQ 146

      VI.3

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

       

      7,56

      7,52

      0,00

       

       

      27

      Trường tiểu học xã Giang Sơn

      UBND xã Giang Sơn

      1,00

      1,00

       

      Xã Giang Sơn

      NQ 146

      28

      Trường mầm non Hữu Ái - Giang Sơn

      UBND xã Giang Sơn

      0,24

      0,20

       

      Xã Giang Sơn

      NQ 146

      29

      Trường Mầm non xã Đại Bái (thôn Đại Bái)

      UBND xã Đại Bái

      0,50

      0,50

       

      Xã Đại Bái

      NQ 146

      30

      Mở rộng trường mầm non xã Thái Bảo

      UBND xã Thái Bảo

      0,30

      0,30

       

      Xã Thái Bảo

      NQ 191

      31

      Trường mầm non trung tâm xã Đông Cứu

      UBND xã Đông Cứu

      0,80

      0,80

       

      Xã Đông Cứu

      NQ 191

      32

      Trường THCS thị trấn Gia Bình

      Ban QLDA huyện Gia Bình

      2,00

      2,00

       

      TT Gia Bình

      NQ 230

      33

      Trường mầm non xã Nhân Thắng

      Ban QLDA huyện Gia Bình

      1,50

      1,50

       

      Xã Nhân Thắng

      NQ 266

      34

      Mở rộng trường tiểu học xã Thái Bảo

      UBND xã Thái Bảo

      0,30

      0,30

       

      Xã Thái Bảo

      Đăng ký mới

      35

      Đầu tư xây dựng mở rộng trường THPT Lê Văn Thịnh, huyện Gia Bình

      Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp Bắc Ninh

      0,92

      0,92

       

      Thị trấn Gia Bình

      Đăng ký mới

      VI.4

      Đất giao thông

       

      52,08

      39,10

      0,00

       

       

      36

      Mở rộng đường Kênh Bắc theo quy hoạch đường tỉnh lộ 282B (Đoạn từ Xuân Lai đi Đại Lai)

      Ban QLDA huyện Gia Bình

      7,00

      6,00

       

      Xã Xuân Lai; Xã Đại Lai

      NQ 168

      37

      Xây dựng đường Lệ Chi Viên thị trấn Gia Bình kéo dài đi huyện Lương Tài

      Ban QLDA huyện Gia Bình

      8,00

      7,00

       

      TT Gia Bình; Xã Quỳnh Phú

      NQ 168

      38

      Hạ tầng khu sản xuất nông nghiệp tập trung bãi ven đê (Giai đoạn 2) (làm đường vào)

      Ban QLDA huyện Gia Bình

      2,00

       

       

      Xã Đại Lai; Xã Thái Bảo

      NQ 168

      39

      ĐTXD đường ĐT.284 đoạn Lãng Ngâm - thị trấn Thứa

      Ban QLDA XDGT Bắc Ninh

      6,00

      3,00

       

      Xã Đại Bái, Quỳnh Phú

      NQ 146

      40

      Cải tạo nâng cấp tuyến đường liên xã Quỳnh Phú, Đại Bái

      Ban QLDA huyện Gia Bình

      1,50

      1,50

       

      Xã Quỳnh Phú, xã Đại Bái

      NQ 123

      41

      Đường giao thông phía bắc sông Lai huyện Gia Bình

      Ban QLDA huyện Gia Bình

      5,00

      5,00

       

      Xã Giang Sơn, xã Song Giang

      NQ 123

      42

      Đường trục trung tâm xã Nhân Thắng

      Ban QLDA huyện Gia Bình

      5,00

      4,50

       

      Xã Nhân Thắng

      NQ 33

      43

      Đường trục tâm linh lên đền thờ Lê Văn Thịnh, xã Đông Cứu

      Ban QLDA huyện Gia Bình

      1,20

       

       

      Xã Đông Cứu

      NQ 90

      44

      Khu hạ tầng giao thông khu Du lịch sinh thái Thiên Thai

      Ban QLDA huyện Gia Bình

      1,03

       

       

      Xã Đông Cứu

      NQ 168

      45

      Đường Huyền Quang thị trấn Gia Bình kéo dài

      Ban QLDA huyện Gia Bình

      4,80

      3,50

       

      TT Gia Bình

      NQ 90

      46

      Đường Hoàng Đăng Miện kéo dài đi QL 17 thị trấn Gia Bình

      Ban QLDA huyện Gia Bình

      0,24

       

       

      TT Gia Bình

      NQ 90

      47

      Cải tạo nâng cấp tuyến đường liên xã Xuân Lai đi Song Giang (Đoạn từ QL17 đi đê Đại Hà)

      Ban QLDA huyện Gia Bình

      0,80

      0,80

       

      Xã Xuân Lai

      NQ 123

      48

      Mở rộng tuyến đường từ Quốc lộ 17 đi Xuân Lai

      Ban QLDA huyện Gia Bình

      1,70

      1,00

       

      Xã Xuân Lai

      NQ 168

      49

      Đường giao thông nối khu nuôi trồng thủy sản tập trung

      Ban QLDA huyện Gia Bình

      1,00

      1,00

       

      Xã Bình Dương

      NQ 230

      50

      Đường GTNT các thôn xã Xuân Lai

      UBND xã Xuân Lai

      1,01

       

       

      Xã Xuân Lai

      Đăng ký mới

      51

      Đường trục trung tâm Nhân Thắng kéo dài đi đường dẫn Cầu Bình Than

      Ban QLDA huyện Gia Bình

      5,00

      5,00

       

      Xã Nhân Thắng, Bình Dương

      Đăng ký mới

      52

      Cải tạo, nâng cấp tuyến đường nối ĐT285 cũ đi đê Hữu Đuống, địa phận

      Ban QLDA huyện Gia Bình

      0,80

      0,80

       

      Xã Thái Bảo

      Đăng ký mới

      VI.5

      Đất thủy lợi

       

      62,30

      3,50

      0,00

       

       

      53

      Dự án trạm bơm tưới Vạn Ninh, huyện Gia Bình

      Công ty NNHH 1 Thành viên Nam Đuống

      4,50

      2,00

       

      Xã Vạn Ninh

      NQ 168

      54

      Xử lý khẩn cấp ngay sự cố sạt lở bờ, bãi sông đoạn từ K51+300-K53+700 đê Hữu Đuống, huyện Gia Bình

      Sở NN&PTNT

      2,20

       

       

      Vạn Ninh - Gia Bình; Đức Long - Quế Võ

      NQ 179

      55

      Xử lý sự cố sạt lở thượng, hạ lưu kè Vạn Ninh kéo dài đê Hữu Đuống, huyện Gia Bình

      Sở NN&PTNT

      2,50

       

       

      Xã Vạn Ninh

      NQ 179

      56

      Dự án xử lý sạt lở mái kè Ngăm Mạc đoạn từ Km1+200 - K1+700 đê bối Ngăm Mạc huyện Gia Bình

      Sở NN&PTNT

      0,50

       

       

      Xã Lãng Ngâm

      NQ 230

      57

      Xử lý các sự cố sạt lở bờ, bãi sông đoạn K37+200: K38+000 đê Hữu Đuống huyện Gia Bình

      Chi cục Thủy lợi

      0,65

       

       

      Xã Cao Đức, xã Vạn Ninh

      NQ 90

      58

      Xử lý lún nứt thân đê, sạt trượt mái đê đoạn từ K41+200-K45+000 đê Hữu Đuống, huyện Gia Bình

      Sở NN&PTNT

      5,52

       

       

      Huyện Gia Bình

      NQ 230

      59

      Nâng cấp đê hữu Đuống theo chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu

      Sở NN&PTNT

      15,00

       

       

      Huyện Gia Bình

      NQ 230

      60

      Xử lý sự cố sạt lở đê bờ, bãi sông đoạn K48+500- K51+300, Đê Hữu Đuống huyện Gia Bình

      Chi cục thủy lợi Bắc Ninh

      5,00

       

       

      Xã Đại Lai; xã Thái Bảo; xã Vạn Ninh

      NQ 266

      61

      Trạm bơm tiêu Nghi An I

      Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Nam Đuống

      0,08

       

       

      Xã Đại Bái

      NQ 266

      62

      Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ, bãi sông Đuống đoạn từ K45+00-K46+00 Đê Hữu Đuống huyện Gia Bình

      BQLDA đầu tư và xây dựng công trình NN&PTNTBN

      1,75

       

       

      Xã Song Giang; xã Đại Lai

      NQ 266

      63

      Kênh tiêu xã Vạn Ninh

      UBND xã Vạn Ninh

      1,50

      1,50

       

      Xã Vạn Ninh

      Đăng ký mới

      64

      Xử lý sạt lở bờ bãi sông đoạn từ K53+300 - K54+300 và đoạn từ K56+000 - K58+500 đê hữu Đuống, huyện Gia Bình

      Chi cục Thủy lợi Bắc Ninh

      5,00

       

       

      Xã Vạn Ninh, Cao Đức

      Đăng ký mới

      65

      Xử lý sự cố sạt lở đê bờ, bãi sông đoạn K48+500 - K51+300 đê hữu Đuống, huyện Gia Bình

      Chi cục Thủy lợi Bắc Ninh

      5,00

       

       

      Xã Đại Lai, Thái Bảo, Vạn Ninh

      Đăng ký mới

      66

      Lấp ao chống sạt trượt đoạn K38+160 - K38+380 đê hữu Đuống, huyện Gia Bình

      Chi cục Thủy lợi Bắc Ninh

      0,70

       

       

      Xã Lãng Ngâm

      Đăng ký mới

      67

      Xử lý lún,nứt thân đê, sạt trượt mái đê đoạn từ K41+200-K45+000 đê Hữu Đuống, huyện Gia Bình

      Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

      11,40

       

       

      Huyện Gia Bình

      Đăng ký mới

      68

      Nâng cấp,mở rộng hệ thống của khẩu thuộc tuyến đê Hữu Đuống, đoạn từ K31+400 đến K38+430 huyện Thuận Thành, Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2

      Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

      1,00

       

       

      Huyện Gia Bình; huyện Thuận Thành

      Đăng ký mới

      VI.6

      Đất công trình năng lượng

       

      3,06

      3,06

      0,00

       

       

      69

      Chống quá tải trạm biến áp và đường dây 0,4kV sau trạm biến áp của huyện Gia Bình

      Công ty Điện lực Bắc Ninh

      0,04

      0,04

       

      Huyện Gia Bình

      NQ 146

      70

      Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn miền Bắc giai đoạn 2 vốn vay của KFW

      Công ty Điện lực Bắc Ninh

      0,06

      0,06

       

      TT Gia Bình

      NQ 146

      71

      Nâng cấp điện áp vận hành ĐZ-10 kV lên 22 kV lộ 971- TG Đông Bình xóa bỏ MBA T1 TBA TG Đông Bình

      Công ty Điện lực Bắc Ninh

      0,03

      0,03

       

      TT Gia Bình

      NQ 146

      72

      Cải tạo ĐZ-10 kV lộ 972-TG Đông Bình lên vận hành ở cấp điện áp 22 kV để CQT cho lộ ĐZ 473-E27.2

      Công ty Điện lực Bắc Ninh

      0,05

      0,05

       

      TT Gia Bình

      NQ 146

      73

      Xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Gia Lương

      Công ty Điện lực Bắc Ninh

      1,80

      1,80

       

      TT Gia Bình, Đại Lai, Song Giang, Xuân Lai

      NQ 230

      74

      Xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Gia Lương

      Công ty Điện lực Bắc Ninh

      0,15

      0,15

       

      TT Gia Bình, Xã Xuân Lai

      NQ 266

      75

      ĐZ và TBA 110kV Vạn Ninh

      Công ty Điện lực Bắc Ninh

      0,90

      0,90

       

      Xã Thái Bảo; xã Vạn Ninh

      NQ 266

      76

      Đa chia đa nối Lưới điện khu vực các huyện Lương Tài, Gia Bình và Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh nâng cao độ ổn định cung cấp điện

      Công ty Điện lực Bắc Ninh

      0,03

      0,03

       

      Xã Thái Bảo, xã Đại Lai (Gia Bình); Trừng Xá, Minh Tân (Lương Tài)

      NQ 266

      VI.7

      Đất chợ

       

      2,91

      2,71

      0,00

       

       

      77

      Dự án Chợ xã Đại Lai

      UBND xã Đại Lai

      1,41

      1,21

       

      Xã Đại Lai

      NQ 230

      78

      Đầu tư xây dựng chợ truyền thống và bến xe tại xã Thái Bảo

      HTX đầu tư xây dựng quản lý và khai thác chợ Hải An

      1,50

      1,50

       

      Xã Thái Bảo

      NQ 230

      VIII

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

       

      10,01

      6,00

      0,00

       

       

      79

      Dự án bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích Lệ Chi Viên, xã Đại Lai, huyện Gia Bình

      Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      9,81

      6,00

       

      Xã Đại Lai

      NQ 230

      80

      Mở rộng Đền Ngụ

      UBND xã Nhân Thắng

      0,20

       

       

      Xã Nhân Thắng

      Đăng ký mới

      IX

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

       

      1,66

      1,66

      0,00

       

       

      81

      Xây dựng mới trạm xử lý nước thải

      BQL các DAXD huyện Gia Bình

      1,60

      1,60

       

      Xã Quỳnh Phú

      NQ 230

      82

      Bãi rác Xuân Dương

      UBND xã Vạn Ninh

      0,06

      0,06

       

      Xã Vạn Ninh

      Đăng ký mới

      X

      Đất ở tại nông thôn

       

      76,66

      69,10

      0,00

       

       

      83

      Chuyển mục đích đất xen kẹp trong khu dân cư sang đất ở

      UBND xã Đông Cứu

      1,33

      0,25

       

      Xã Đông Cứu

      NQ 146

      84

      HTKT đấu giá quyền sử dụng đất ở để xây dựng NTM thôn Ngăm Lương và thôn Ngọc Tỉnh

      UBND xã Lãng ngâm

      5,90

      5,90

       

      Xã Lãng Ngâm

      NQ 146

      85

      HTKT khu dân cư, đấu giá QSD đất

      UBND xã Nhân Thắng

      4,50

      4,50

       

      Xã Nhân Thắng

      NQ 33

      86

      HTKT khu tái định cư đường Trục trung tâm đô thị xã Nhân Thắng và đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng cơ sở hạ tầng

      UBND xã Nhân Thắng

      1,90

      1,90

       

      Xã Nhân Thắng

      Đăng ký mới

      87

      Đấu giá quyền sử dụng đất khu Ao Khôi, Bà Nấm, Ông Hân

      UBND xã Song Giang

      0,40

      0,30

       

      Xã Song Giang

      NQ 90

      88

      Đấu giá quyền sử dụng xã Cao Đức

      UBND xã Cao Đức

      2,50

      2,40

       

      Xã Cao Đức

      Đăng ký mới

      89

      Hạ tầng kỹ thuật Khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng nông thôn mới

      UBND xã Bình Dương

      3,00

      2,50

       

      Xã Bình Dương

      NQ 90

      90

      Đấu giá QSDĐ xã Quỳnh Phú

      UBND xã Quỳnh Phú

      1,52

      1,32

       

      Xã Quỳnh Phú

      NQ 146

      91

      Đấu giá QSD đất ở xã Lãng Ngâm

      UBND xã Lãng Ngâm

      3,20

      3,00

       

      Xã Lãng Ngâm

      NQ 230

      92

      Đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Đại Bái tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng

      UBND xã Đại Bái

      4,85

      4,85

       

      Xã Đại Bái

      NQ 230

      93

      Đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng hạ tầng khu dân cư thôn vạn Ty

      UBND xã Thái Bảo

      3,88

      3,88

       

      Xã Thái Bảo

      NQ 146

      94

      Chuyển mục đích từ đất vườn, ao của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở

      Hộ gia đình cá nhân

      3,00

       

       

      Huyện Gia Bình

      NQ 230

      95

      Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại kho lương thực, trường mầm non cũ thôn Chính Thượng, thôn Xuân Dương

      UBND xã Vạn Ninh

      0,78

       

       

      Xã Vạn Ninh

      Đăng ký mới

      96

      Dự án đầu tư xây dựng bãi đỗ xe, hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và quỹ đất đấu giá tạo vốn xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu du lịch sinh thái Thiên Thai

      UBND huyện Gia Bình

      7,50

      7,00

       

      Xã Đông Cứu

      Đăng ký mới

      97

      Đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Dộc Bầu thôn Thủ Pháp

      UBND xã Quỳnh Phú

      9,80

      9,50

       

      Xã Quỳnh Phú

      Đăng ký mới

      98

      Đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT

      UBND xã Nhân Thắng

      9,80

      9,50

       

      Xã Đông Cứu

      NQ 230

      99

      Khu nhà ở đấu giá QSDĐ

      UBND xã Đại Bái

      6,50

      6,30

       

      Xã Đại Bái

      Đăng ký mới

      100

      Khu nhà ở đấu giá QSDĐ các thôn

      UBND xã Đại Bái

      4,60

      4,50

       

      Xã Đại Bái

      Đăng ký mới

      101

      Đấu giá QSDĐ thôn Mỹ Thôn

      UBND xã

      1,70

      1,50

       

      Xã Xuân Lai

      Đăng ký mới

      XI

      Đất ở tại đô thị

       

      49,60

      46,00

      0,00

       

       

      102

      Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở phía Tây thôn Nội Phú

      Ban QLDA huyện Gia Bình

      4,20

      3,40

       

      TT Gia Bình

      NQ 90

      103

      Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư dự án khuôn viên cây xanh

      Ban QLDA huyện Gia Bình

      2,00

      2,00

       

      TT Gia Bình

      NQ 146

      104

      Khu nhà ở Văn Phú để đấu giá quyền sử dụng đất

      UBND TT Gia Bình

      23,70

      21,40

       

      TT Gia Bình

      NQ 123

      105

      Xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất thôn Phú Ninh

      UBND TT Gia Bình

      9,60

      9,60

       

      TT Gia Bình

      NQ 168

      106

      Dự án đất đấu giá khu Ao Bàng, thôn Hương Vinh

      UBND TT Gia Bình

      1,30

      1,30

       

      TT Gia Bình

      NQ 230

      107

      Đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Song Quỳnh, thị trấn Gia Bình

      UBND TT Gia Bình

      2,50

      2,50

       

      TT Gia Bình

      NQ 230

      108

      Chuyển mục đích từ đất vườn, ao của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở

      Hộ gia đình, cá nhân

      0,50

       

       

      TT Gia Bình

      NQ 230

      109

      Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thị trấn Gia Bình và xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình

      UBND huyện Gia Bình

      5,80

      5,80

       

      TT Gia Bình, xã Quỳnh Phú

      Đăng ký mới

      XII

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

       

      4,15

      3,04

      0,00

       

       

      110

      Trụ sở làm việc ĐU-HĐND-UBND xã Bình Dương

      UBND xã Bình Dương

      0,80

      0,65

       

      Xã Bình Dương

      NQ 90

      111

      Trung tâm UBND xã Song Giang

      UBND xã Song Giang

      1,00

      1,00

       

      Xã Song Giang

      NQ 230

      112

      Xây dựng trụ sở UBND xã Đại Bái

      UBND xã Đại Bái

      1,00

      1,00

       

      Xã Đại Bái

      NQ 90

      113

      Trung tâm hành chính công huyện Gia Bình

      UBND huyện Gia Bình

      0,45

       

       

      TT Gia Bình

      Đăng ký mới

      114

      Xây dựng trụ sở UBND xã Lãng Ngâm

      UBND xã Lãng Ngâm

      0,90

      0,39

       

      Xã Lãng Ngâm

      Đăng ký mới

      XIII

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

       

      0,30

      0,30

      0,00

       

       

      115

      Đầu tư xây dựng mới Trung tâm chỉ huy Phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn huyện Gia Bình

      UBND xã Đại Lai

      0,30

      0,30

       

      Xã Đại Lai

      NQ 230

      XIV

      Đất cơ sở tôn giáo

       

      2,03

      0,94

      0,45

       

       

      116

      Xây dựng chùa Linh Phúc Tự - thôn Đoan Bái - Đại Bái

      UBND xã Đại Bái

      0,64

      0,64

       

      Xã Đại Bái

      NQ 146

      117

      Mở rộng chùa Vàng Thôn

      UBND xã Xuân Lai

      0,15

      0,15

       

      Xã Xuân Lai

      NQ 146

      118

      Mở rộng chùa Thanh Nương Triện

      UBND xã Đại Lai

      0,17

      0,15

       

      Xã Đại Lai

      NQ 146

      119

      Mở rộng chùa Ngăm Mạc

      UBND xã Lãng Ngâm

      0,30

       

       

      Xã Lãng Ngâm

      NQ 90

      120

      Chuyển mục đích từ đất văn hóa, đất ở sang đất chùa

      UBND xã Cao Đức

      0,10

       

       

      Xã Cao Đức

      NQ 230

      121

      Mở rộng, nâng cấp, tu bổ Chùa Thiên Thư, thôn Bảo Tháp

      UBND xã Đông Cứu

      0,67

       

      0,45

      Xã Đông Cứu

      NQ 230

      XV

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

       

      2,80

      2,66

      0,00

       

       

      122

      Đầu tư xây dựng cải tạo, mở rộng nghĩa trang liệt sỹ

      UBND xã Bình Dương

      0,30

      0,16

       

      Xã Bình Dương

      NQ 123

      123

      Mở rộng nghĩa địa thôn Đại Bái, xã Đại Bái

      UBND xã Đại Bái

      2,50

      2,50

       

      Xã Đại Bái

      NQ 230

      XVI

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

       

      0,77

      0,40

      0,00

       

       

      124

      Khu cây xanh hồ nước thôn Gia Phú

      UBND xã Bình Dương

      0,77

      0,40

       

      Xã Bình Dương

      Đăng ký mới

      XVII

      Đất cơ sở tín ngưỡng

       

      21,09

      0,001

      0,00

       

       

      125

      Mở rộng đền Cao Lỗ Vương

      UBND xã Cao Đức

      20,00

       

       

      Xã Cao Đức

      NQ 230

      126

      Mở rộng đình Diên Lộc thôn Đại Bái

      UBND xã Đại Bái

      1,00

       

       

      Xã Đại Bái

      NQ 230

      127

      Miếu xóm trên thôn Đại Lộc

      UBND xã Xuân Lai

      0,001

      0,001

       

      Xã Xuân Lai

      NQ 168

      128

      Khu thờ thánh thôn Trung Thành

      UBND xã Đại Lai

      0,03

       

       

      Xã Đại Lai

      NQ 168

      129

      Chuyển mục đích một phần từ Chùa Thiên Thư sang Đền thờ Lê Văn Thịnh

      UBND xã Đông Cứu

      0,06

       

       

      Xã Đông Cứu

      NQ 230

      XVIII

      Đất nông nghiệp

       

      30,00

      1,50

      0,00

       

       

      130

      Khu chăn nuôi tập trung

      UBND xã Cao Đức

      2,00

       

       

      Xã Cao Đức

      NQ 90

      131

      Khu chăn nuôi tập trung thôi Lôi Châu

      UBND xã Cao Đức

      3,00

      1,50

       

      Xã Cao Đức

      Đăng ký mới

      132

      Mô hình kinh tế trang trại kết hợp chăn nuôi ứng dụng công nghệ cao tại thôn Gia Phú

      UBND xã Bình Dương

      5,00

       

       

      Xã Bình Dương

      Đăng ký mới

      133

      Thuê đất nuôi trồng thủy sản

      UBND huyện Gia Bình

      20,00

       

       

       

      Đăng ký mới

      Tổng số 133 dự án

       

      386,87

      230,55

      0,45

       

       

       

      DANH MỤC

      CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG; THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2021 HUYỆN LƯƠNG TÀI
      (Kèm theo Nghị quyết số 310/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

      STT

      Tên dự án, công trình

      Chủ đầu tư/Nhà đầu tư đề xuất

      Tổng diện tích (ha)

      Trong đó

      Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

      Ghi chú

      Sử dụng vào đất trồng lúa (ha)

      Sử dụng vào đất rừng (ha)

      I

      Đất thương mại, dịch vụ

       

      0,50

      0,30

      0,00

       

       

      1

      Dự án đầu tư xây dựng khu thương mại dịch vụ

      UBND xã Trung Kênh

      0,20

       

       

      Trung Kênh

      NQ230

      2

      Dự án đầu tư xây dựng khu thương mại dịch vụ

      UBND xã

      0,30

      0,30

       

      Lâm Thao

      Đăng ký mới

      II

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

       

      1,80

      0,00

      0,00

       

       

      3

      Dự án đầu tư xây dựng xưởng sản xuất giầy xuất khẩu

      CTy CP sản xuất chế biến thực phẩm sạch Lương Tài

      1,80

       

       

      Minh Tân

      NQ146

      III

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

       

      0,00

      0,00

      0,00

       

       

      IV

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

       

      114,52

      75,77

      0,00

       

       

      IV.1

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

       

      17,15

      15,90

      0,00

       

       

      4

      Khu văn hóa, TDTT các xã, thị trấn

      UBND các xã, thị trấn

      15,00

      14,00

       

      các xã, thị trấn

      Đăng ký mới

      5

      Nhà văn hóa xã An Thịnh

      UBND xã An Thịnh

      0,25

      0,20

       

      An Thịnh

      NQ230

      6

      Trung tâm văn hoá Lâm Thao

      UBND xã Lâm Thao

      0,50

      0,50

       

      Lâm Thao

      NQ90

      7

      Dự án ĐTXD Nhà văn hóa thôn Lĩnh Mai

      UBND xã Quảng Phú

      0,50

      0,50

       

      Quảng Phú

      NQ168

      8

      Nhà văn hóa thôn Ngọc Cục, xã Tân Lãng

      UBND Xã Tân Lãng

      0,40

      0,40

       

      Tân Lãng

      Đăng ký mới

      9

      Nhà văn hóa thôn Văn Trong, xã Phú Hòa

      UBND Xã Phú Hòa

      0,50

      0,30

       

      Phú Hòa

      Đăng ký mới

      IV.2

      Đất xây dựng cơ sở y tế

       

      0,15

      0,00

      0,00

       

       

      10

      Trạm y tế xã Trung Kênh

       

      0,15

       

       

      Trung Kênh

      NQ230

      IV.3

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

       

      21,43

      19,52

      0,00

       

       

      11

      Dự án ĐTXD Trường mầm non Hoa Sen

      Ban QL các DAXD huyện

      1,03

      1,00

       

      Tân Lãng

      Đăng ký mới

      12

      Dự án ĐTXD Trường THCS

      Ban QL các DAXD huyện

      1,39

      1,10

       

      Tân Lãng

      Đăng ký mới

      13

      Dự án ĐTXD Trường Tiểu học

      Ban QL các DAXD huyện

      1,41

      1,20

       

      Tân Lãng

      Đăng ký mới

      14

      Dự án ĐTXD Trường mầm non xã Phú Lương

      UBND xã Phú Lương

      0,57

      0,56

       

      Phú Lương

      NQ90

      15

      Dự án ĐTXD Trường THCS xã Phú Lương

      UBND xã Phú Lương

      0,16

      0,13

       

      Phú Lương

      Đăng ký mới

      16

      Dự án ĐTXD mở rộng Trường tiểu học Phú Lương

      UBND xã Phú Lương

      0,15

      0,10

       

      Phú Lương

      NQ230

      17

      Dự án ĐTXD mở rộng Trường THCS Phú Lương

      UBND xã Phú Lương

      0,20

      0,15

       

      Phú Lương

      Đăng ký mới

      18

      Dự án ĐTXD mở rộng Trường mầm non Phú Lương

      UBND xã Phú Lương

      0,43

      0,30

       

      Phú Lương

      Đăng ký mới

      19

      Dự án ĐTXD các công trình giáo dục đào tạo các cấp

      UBND xã, thị trấn

      15,00

      14,00

       

      Các xã, thị trấn

      NQ230

      20

      Dự án đầu tư xây dựng Trường THCS Hàn Thuyên

      BQLDA - Sở XD tỉnh

      0,89

      0,80

       

      Thứa

      NQ146

      21

      Dự án ĐTXD Trường mầm non An Thịnh số 2

      UBND xã An Thịnh

      0,20

      0,18

       

      An Thịnh

      NQ230

      IV.3

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

       

      1,31

      1,25

      0,00

       

       

      22

      Trung tâm thể thao xã Trung Kênh

      Ban QL các DAXD huyện

      1,00

      1,00

       

      Trung Kênh

      NQ230

      23

      Trung tâm thể thao xã An Thịnh

      UBND xã An Thịnh

      0,31

      0,25

       

      An Thịnh

      Đăng ký mới

      IV.4

      Đất giao thông

       

      61,20

      29,60

      0,00

       

       

      24

      Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH11 (đoạn từ cầu Táo Đôi đi TL.284 mới)

      Ban QL các DAXD huyện

      3,10

      0,30

       

      Trung Chính

      NQ266

      25

      Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp đường TL.280 (đoạn từ thị trấn Thứa đi QL.38)

      Ban QL các DAXD huyện

      10,20

      0,70

       

      TT. Thứa
      Bình Định
      Lâm Thao

      NQ266

      26

      Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp đường ĐT.281 từ Lĩnh Mai, Quảng Cầu đi cầu Bến, Bình Định

      Ban QL các DAXD huyện

      2,00

      0,10

       

      Bình Định
      Quảng Phú

      NQ266

      27

      Dự án đầu tư xây dựng TL284, đoạn từ thị trấn Thứa đi Văn Thai

      Ban QL các DAXD huyện

      10,00

      5,00

       

      Trung Chính
      Minh Tân
      Trừng Xá

      NQ146

      28

      Dự án đầu tư xây dựng đường huyện ĐH20

      Ban QL các DAXD huyện

      2,00

      1,50

       

      TT. Thứa
      Phú Hòa

      NQ230

      29

      ĐTXD đường ĐT.284 đoạn Lãng Ngâm - thị trấn Thứa

      BQLDA - Sở GTVT tỉnh

      8,00

      1,50

       

      Tân Lãng
      Quảng Phú

      NQ191

      30

      Dự án ĐTXD đường huyện ĐH8 từ ĐT.281 đi cầu Bến Xã Bình Định (giai đoạn 1)

      Ban QL các DAXD huyện

      1,30

      0,00

       

      Bình Định

      NQ230

      31

      Dự án cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn thôn Thanh Hà, xã An Thịnh

      UBND xã An Thịnh

      0,80

       

       

      An Thịnh

      NQ191

      32

      Dự án ĐTXD đường TL.285B mới, GĐ1, 2

      BQLDA - Sở GTVT tỉnh

      8,80

      8,00

       

      Các xã, thị trấn

      NQ146

      33

      Dự án ĐTXD đường TL.285B mới, GĐ 3, 4

      BQLDA - Sở GTVT tỉnh

      11,00

      9,00

       

      Các xã, thị trấn

      Đăng ký mới

      34

      Dự án ĐTXD đường TL.285 (Ngụ - Phú Hòa)

      BQLDA - Sở GTVT tỉnh

      4,00

      3,50

       

      Phú Hòa

      Đăng ký mới

      IV.5

      Đất thủy lợi

       

      12,00

      8,50

      0,00

       

       

      35

      Nạo vét sông Thứa

      Ban QLDA - Sở NN

      2,50

      2,50

       

      Thị trấn Thứa, Xã Tân Lãng

      NQ230

      36

      Trạm bơm tiêu Ngọc Trì

      Ban QLDA - Sở NN

      5,00

      5,00

       

      Bình Định

      NQ230

      37

      Cứng hóa kênh tiêu Đồng Khởi

      Ban QLDA - Sở NN

      4,50

      1,00

       

      Trung Chính
      Xã Phú Hòa

      NQ230

      IV.6

      Đất chợ

       

      1,28

      1,00

      0,00

       

       

      38

      Dự án đầu tư xây dựng Chợ Lâm Thao

      UBND xã Lâm Thao

      1,28

      1,00

       

      Xã Lâm Thao

      NQ146

      V

      Đất ở tại nông thôn

       

      42,95

      37,10

      0,00

       

       

      39

      Khu đô thị phía Tây đường 280 mới

      UBND xã Tân Lãng

      7,65

      7,00

       

      Xã Tân Lãng

      Đăng ký mới

      40

      Đấu giá đất xen kẹp xã Quảng Phú

      UBND xã Quảng Phú

      6,00

      5,50

       

      Quảng Phú

      Đăng ký mới

      41

      Khu nhà ở xã Bình Định

      UBND xã Bình Định

      5,00

      4,50

       

      Xã Bình Định

      Đăng ký mới

      42

      Khu nhà ở xã Lâm Thao (thôn Thái Trì)

      UBND xã Lâm Thao

      3,00

      2,50

       

      Xã Lâm Thao

      Đăng ký mới

      43

      Khu nhà ở tại xã An Thịnh

      UBND xã An Thịnh

      3,20

      3,10

       

      Xã An Thịnh

      NQ168

      44

      Khu nhà ở xã An Thịnh và xã Trung Kênh

      Ban QL các DAXD huyện

      7,90

      7,50

       

      An Thịnh
      Trung Kênh

      NQ266

      45

      Khu nhà ở xã Mỹ Hương

      UBND xã Mỹ Hương

      4,50

      4,00

       

      Mỹ Hương

      NQ146

      46

      Chuyển mục đích sử dụng đất đất vườn, ao trong khu dân cư cũ

      Hộ gia đình, cá nhân

      2,40

       

       

      các xã, thị trấn

      Đăng ký mới

      47

      Khu dân cư mới thị tứ Sen, xã Lâm Thao

      UBND xã Lâm Thao

      3,30

      3,00

       

      Lâm Thao

      NQ146

      VI

      Đất ở tại đô thị

       

      7,00

      6,80

      0,00

       

       

      48

      Đấu giá QSDĐ khu nhà ở

      UBND thị trấn Thứa

      7,00

      6,80

      0,00

      TT Thứa

      Đăng ký mới

      VII

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

       

      3,46

      3,46

      0,00

       

       

      49

      Dự án ĐTXD trụ sở làm việc Viện Kiểm sát nhân dân huyện Lương Tài

      Viện KS tỉnh Bắc Ninh

      0,46

      0,46

       

      Thứa + Tân Lãng

      NQ266

      50

      Dự án ĐTXD trụ sở làm việc HU-HĐND-UBND huyện Lương Tài

      Ban QL các DAXD huyện

      3,00

      3,00

       

      Thị trấn Thứa

      NQ110

      VIII

      Đất cơ sở tôn giáo

       

      0,60

      0,55

      0,00

       

       

      51

      Mở rộng chùa Đan Quế

      UBND Xã Trung Chính

      0,30

      0,25

       

      Trung Chính

      NQ230

      52

      Mở rộng đình làng Ngọc Trì

      UBND Xã Bình Định

      0,30

      0,30

       

      Bình Định

      NQ191

      IX

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

       

      3,18

      2,48

      0,00

       

       

      53

      Dự án ĐTXD nghĩa trang nhân dân thôn Bích Khê, Lương Xá

      UBND Xã Phú Lương

      2,00

      1,40

       

      Phú Lương

      Đăng ký mới

      54

      ĐTXD cải tạo, chỉnh trang, mở rộng Nghĩa trang nhân dân thôn Đạo Sử, Tân Dân

      UBND thị trấn Thứa

      1,18

      1,08

       

      Thị trấn Thứa

      NQ266

      X

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

       

      0,80

      0,60

      0,00

       

       

      55

      Dự án ĐTXD chỉnh trang đô thị thị trấn Thứa (công viên Bạch Đằng)

      Ban QL các DAXD huyện

      0,80

      0,60

       

      Xã Phú Hòa

      Đăng ký mới

      XI

      Đất phi nông nghiệp khác

       

      22,72

      2,80

      0,00

       

       

      56

      Dự án sản xuất nông nghiệp và sơ chế, bảo quản các sản phẩm nông nghiệp

      Công ty TNHH SX Đại Thiên Phú

      3,30

      2,80

       

      Xã An Thịnh

      Đăng ký mới

      57

      Dự án sản xuất và chế biến các sản phẩm nông sản

      UBND xã Minh Tân

      4,50

       

       

      Xã Minh Tân

      Đăng ký mới

      58

      Dự án sản xuất rau sản sạch, an toàn, thôn Ngọc Khám, Lâm Thao (tía tô)

      Công ty CP tập đoàn Hồ Gươm

      1,72

       

       

      Xã Lâm Thao

      NQ90

      59

      Dự án khu phức hợp chế biến thực phẩm thảo dược BBHEO

      Công ty đầu tư DV&TM Bắc Bình

      5,30

       

       

      Xã Phú Hòa

      NQ90

      60

      Dự án ĐTXD xưởng sơ chế các sản phẩm nông nghiệp

      UBND Xã Minh Tân

      6,30

       

       

      Xã Minh Tân

      Đăng ký mới

      61

      dự án đầu tư xây dựng Khu chế biến, bảo quản nông sản Xuất khẩu và khu trồng trọt ứng dụng công nghệ cao

      UBND Xã Minh Tân

      1,20

       

       

      Xã Minh Tân

      Đăng ký mới

      62

      Dự án ĐTXD xưởng may mặc xuất khẩu

      UBND xã Trừng Xá

      0,40

       

       

      Xã Trừng Xá

      Đăng ký mới

      Tổng số 62 dự án

       

      197,53

      129,86

      0,00

       

       

       

      DANH MỤC

      CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG; THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2021 HUYỆN THUẬN THÀNH
      (Kèm theo Nghị quyết số 310/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

      STT

      Tên dự án, công trình

      Chủ đầu tư/ Nhà đầu tư đề xuất

      Tổng diện tích (ha)

      Trong đó

      Thủ tướng Chính phủ đã cho phép tại văn bản

      Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

      Ghi chú

      Sử dụng vào đất trồng lúa (ha)

      Sử dụng vào đất rừng (ha)

      I

      Đất cụm công nghiệp

       

      7,40

      6,70

      0,00

       

       

       

      1

      Xây dựng nhà máy ống cống bê tông cốt thép đúc sẵn

      Công ty Cp Sông Đáy

      3,2

      3,00

       

       

      Hà Mãn

      NQ 191

      2

      Dự án đầu tư xây dựng khu cây xanh, vườn ươm và cảnh quan trong cụm CN xã Xuân Lâm

      Công ty cổ phần công nghệ Xuân Lâm

      2,50

      2,10

       

       

      Xuân Lâm

      NQ 146

      3

      Xây dựng nhà máy ép nhựa và bao bì (đợt 2)

      Công ty TNHH xây dựng và thương mại Bách Phong

      1,70

      1,60

       

       

      Hà Mãn

      NQ 90

      II

      Đất thương mại, dịch vụ

       

      50,12

      35,67

      0,00

       

       

       

      4

      Khu thương mại dịch vụ Vân Vũ

      Công ty TM và DV Vân Vũ

      0,70

      0,70

       

       

      Gia Đông

      NQ 90

      5

      Khu thương mại dịch vụ xã Ninh Xá

      UBND huyện Thuận Thành

      1,30

      1,30

       

       

      Ninh Xá

      NQ 90

      6

      Trung tâm tổ chức sự kiện và vui chơi giải trí tại thị trấn Hồ

      Công ty CP Đức Thắng Bắc Ninh

      2,00

      2,00

       

       

      TT.Hồ

      NQ 110

      7

      Dự án ĐTXD khu thương mại

      Cty CPĐT SX&DVTM CKLT Việt Nam

      4,00

      2,50

       

       

      Gia Đông

      NQ 191

      8

      Dự án di chuyển cửa hàng Bách hóa Dâu (khu mới)

      Công ty CPXNK TM Thuận Thành

      0,31

      0,27

       

       

      Thanh Khương

      NQ 191

      9

      Xây dựng cửa hàng giới thiệu sản phẩm và kinh doanh vật liệu xây dựng

      Công ty TNHH vật liệu xây dựng Tân Đại Thành đề xuất

      1,90

      1,60

       

       

      Đại Đồng Thành

      NQ 230

      10

      Xây dựng khu trung tâm xúc tiến đầu tư dịch vụ TM và giới thiệu sản phẩm tại Ngã tư Đông Côi

      Công ty cổ phần BĐS và TM Trường Tiến

      2,86

      2,80

       

       

      Gia Đông, Trạm Lộ

      NQ 266

      11

      Xây dựng khu TM và dịch vụ tổng hợp

      Công ty TNHH Thành Long Khánh

      0,48

      0,48

       

       

      Nguyệt Đức

      NQ 266

      12

      Xây dựng cây xăng và khu thương mại, dịch vụ tại khu đồng Trê, thôn Đạo Xá

      Công ty Đông An

      3,50

      3,20

       

       

      Nghĩa Đạo

      NQ 266

      13

      Xây dựng khu TM và dịch vụ tổng hợp

      Công ty TNHH Vạn Xuân

      3,80

      2,50

       

       

      Trí Quả

      Đăng ký mới

      14

      Dự án ĐTXD khu thương mại và dịch vụ tổng hợp (đợt 2)

      Công ty TNHH MTV TM&DV Tiến Minh

      0,40

      0,40

       

       

      Trạm Lộ

      NQ 191

      15

      Dự án Đầu tư xây dựng của hàng Xăng dầu và dịch vụ thương mại tại xã Ngũ Thái

      Công ty cổ phần dịch vụ và thương mại Cát Tường

      0,49

      0,44

       

       

      Ngũ Thái

      Đăng ký mới

      16

      ĐTXD kho, bãi và cửa hàng xăng dầu tại thôn Xuân Lê

      Công ty TNHH Tiến Minh Bắc Ninh

      0,48

      0,48

       

       

      Xuân Lâm

      NQ 266

      17

      Xây dựng trụ sở làm việc kết hợp của hàng giới thiệu sản phẩm máy móc công nghiệp, dân dụng

      Công ty TNHH sản xuất thương mại Trí Phát

      0,60

      0,60

       

       

      Xuân Lâm

      NQ 90

      18

      Xây dựng trụ sở làm việc kết hợp của hàng giới thiệu sản phẩm thiết bị tổng hợp

      Công ty TNHH LEADTECH

      0,60

      0,60

       

       

      Xuân Lâm

      NQ 90

      19

      Xây dựng trụ sở làm việc kết hợp của hàng giới thiệu sản phẩm thiết bị điện

      Công ty CP công nghiệp INVICO

      0,60

      0,60

       

       

      Xuân Lâm

      NQ 90

      20

      Xây dựng trụ sở làm việc kết hợp của hàng giới thiệu sản phẩm nhôm kính

      Công ty CP Công nghệ xây dựng BHI

      0,70

      0,70

       

       

      Xuân Lâm

      NQ 90

      21

      Xây dựng trụ sở làm việc kết hợp của hàng giới thiệu sản phẩm gỗ nội thất

      Công ty TNHH xuất nhập khẩu và thương mại BN

      0,60

      0,60

       

       

      Xuân Lâm

      NQ 90

      22

      Dự án đầu tư xây dựng khu trưng bày, giới thiệu sản phẩm cắt dán, hoàn thiện các sản phẩm xốp, màng xốp

      Công ty TNHH Khang Trang

      3,50

      3,00

       

       

      Xuân Lâm

      NQ 33

      23

      Dự án đầu tư xây dựng tổ hợp thương mại dịch vụ và văn phòng cho thuê

      Công ty TNHH ĐTXD Tâm An

      5,50

      4,70

       

       

      Đình Tổ

      NQ 146

      24

      Trụ sở làm việc kết hợp với cửa hàng giới thiệu sản phẩm gỗ và điện

      Công ty TNHH SXKD gỗ và điện

      1,10

      1,00

       

       

      Xuân Lâm

      NQ 110

      25

      TT giới thiệu sản phẩm nông sản tại xã An Bình (đợt 2)

      Công ty Chế biến nông sản Bình Minh

      0,70

      0,70

       

       

      An Bình

      NQ 123

      26

      Xây dựng bến thủy nội địa và bãi tập kết cát, sỏi, vật liệu xây dựng tại Km 23+000 đến Km23+800 đê hữu Đuống thôn Phú Mỹ và Bút Tháp

      Công ty CP Công trình GT Việt Nam

      5,00

       

       

       

      Đình Tổ

      NQ 168

      27

      Xây dựng khu thương mại dịch vụ, giới thiệu sản phẩm, gia công hàng dệt may, tại xã Gia Đông (đợt 2)

      Công ty Cổ phần thương mại dệt may Toàn Phát

      0,70

       

       

       

      Gia Đông

      Đăng ký mới

      28

      Khu thương mại dịch vụ xã Xuân Lâm

      Công ty Tuyết Nga

      1,50

       

       

       

      Xuân Lâm

      NQ 90

      29

      Dự án đầu tư xây dựng nhà xưởng bao bì và sản xuất nước giải khát đóng bia chai, bia lon

      UBND huyện Thuận Thành

      1,80

      1,50

       

       

      Xuân Lâm

      Đăng ký mới

      30

      Bãi tập kết cát, sỏi lòng sông và vật liệu xây dựng tại khu bến Hồ

      Công ty TNHH khai thác cảng Thuận Thành

      0,60

       

       

       

      TT Hồ

      Đăng ký mới

      31

      Bãi tập kết cát, sỏi lòng sông và vật liệu xây dựng

      Công ty TNHH Đại Hải Quân

      0,60

       

       

       

      Đình Tổ

      Đăng ký mới

      32

      Khu thương mại dịch vụ kết hợp bãi đỗ xe tĩnh TT.Hồ

      Công ty Đầu tư xây dựng Tuyết Thanh

      1,80

      1,20

       

       

      TT.Hồ

      NQ 33

      33

      Khu thương mại dịch vụ thị trấn Hồ

      Công ty TNHH TM và DV Thiện Tâm Thuận Thành

      2,00

      1,80

       

       

      TT. Hồ

      Đăng ký mới

      III

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

       

      11,80

      10,20

      0,00

       

       

       

      34

      Dự án chuyển mục đích sử dụng dự án xây dựng nhà máy sản xuất, gia công cơ khí chính xác của hộ bà Cao Thị Nghi

      Hộ bà Cao Thị Nghi

      0,30

      0,30

       

       

      Hà Mãn

      NQ 230

      35

      Nhà máy xử lý nước thải huyện Thuận Thành (giai đoạn 2)

      BQL DAXD huyện TT

      11,50

      9,90

       

       

      Nghĩa Đạo, Trạm Lộ

      NQ 266

      IV

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

       

      278,32

      222,92

      0,00

       

       

       

      IV.1

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

       

      2,70

      2,50

      0,00

       

       

       

      36

      Khu trung tâm văn hóa thôn Văn Quan

      UBND xã Trí Quả

      2,70

      2,50

       

       

      Trí quả

      Đăng ký mới

      IV.2

      Đất xây dựng cơ sở y tế

       

      7,00

      5,70

      0,00

       

       

       

      37

      Xây dựng bệnh viện đa khoa và khu dưỡng lão

      Công ty TNHH y tế Thành Bắc đề xuất

      4,40

      3,70

       

       

      Gia Đông, Trạm Lộ

      NQ 230

      38

      Mở rộng Trung tâm y tế huyện Thuận Thành

      BQL các dự án huyện

      2,60

      2,00

       

       

      TT.Hồ, Gia Đông

      NQ 266

      IV.3

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

       

      17,97

      16,27

      0,00

       

       

       

      39

      Trường Tiểu học và mầm non số 1 xã Gia Đông

      BQL các dự án huyện

      2,50

      2,50

       

       

      Gia Đông

      NQ 90

      40

      Xây dựng nhà đa năng, bếp ăn và sân thể thao trường học Nguyễn Gia Thiều

      UBND xã Ngũ Thái

      0,50

      0,50

       

       

      Ngũ Thái

      NQ 230

      41

      Mở rộng trường THPT Thuận Thành số 1

      BQLDA xây dựng công trình dân dụng và CN BN

      2,70

      2,00

       

       

      Gia Đông

      NQ 266

      42

      Trường mầm non số 2, TT.Hồ

      BQL DAXD huyện TT

      1,20

      1,00

       

       

      TT.Hồ

      NQ 146

      43

      Trường mầm non số 2 xã Đình Tổ (thôn Phú Mỹ)

      UBND xã Đình Tổ

      1,00

      0,90

       

       

      Đình Tổ

      NQ33

      44

      Trường Mầm non trung tâm xã Nguyệt Đức

      UBND xã Nguyệt Đức

      2,30

      2,00

       

       

      Nguyệt Đức

      NQ230

      45

      Trường mầm non xã Trí Qủa

      UBND xã Trí Qủa

      1,82

      1,82

       

       

      Trí Quả

      NQ230

      46

      Trường mầm non Song Hồ

      BQL DAXD huyện TT

      1,50

      1,30

       

       

      Song Hồ

      NQ 230

      47

      Trường tiểu học TT.Hồ số 1

      UBND TT.Hồ

      1,70

      1,70

       

       

      TT.Hồ

      NQ 266

      48

      Mở rộng trường THCS xã Trạm Lộ

      UBND xã Trạm Lộ

      0,95

      0,95

       

       

      Trạm Lộ

      NQ 266

      49

      Trường THCS xã Hoài Thượng, huyện TT

      BQL các dự án XD huyện

      1,80

      1,60

       

       

      Hoài Thượng

      NQ 266

      IV.4

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

       

      19,90

      18,50

      0,00

       

       

       

      50

      Sân vận động và nhà thi đấu đa năng (Giai đoạn 1)

      BQL DAXD huyện TT

      10,00

      9,50

       

       

      TT Hồ, Trạm Lộ

      NQ 146

      51

      Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm thể thao huyện TT (GĐ 1)

      BQL các dự án XD huyện

      9,90

      9,00

       

       

      Trạm Lộ

      NQ 266

      IV.5

      Đất giao thông

       

      202,25

      170,93

      0,00

       

       

       

      52

      Đường giao thông T6 trung tâm huyện lỵ Thuận Thành (đợt 2)

      Công ty Phúc Sơn (TNHH)

      0,20

      0,20

       

       

      TT.Hồ

      NQ 33

      53

      Đường nhánh T9, T10

      BQL DAXD huyện TT

      4,50

      3,60

       

       

      TT.Hồ

      NQ 90

      54

      Tuyến đường T6 cụm công nghiệp Hà Mãn - Trí Quả

      BQL DAXD huyện TT

      3,00

      2,50

       

       

      Trí Quả

      NQ 90

      55

      Dự án đường TL 283 đoạn Dâu - Ngũ Thái (giai đoạn 2)

      BQLDA Sở giao thông

      4,40

      3,00

       

       

      Ngũ Thái

      NQ 90

      56

      Đường giao thông từ TL283 đi QL17 đoạn qua xã Trí Quả

      BQL DAXD huyện TT

      2,80

      2,50

       

       

      Trí Quả 2,5ha; Xuân Lâm 0,3 ha

      NQ 90

      57

      Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ đường dẫn phía Nam cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành đi qua thôn Á Lữ đến Lăng Kinh Dương Vương

      BQL DAXD huyện TT

      1,00

      1,00

       

       

      Đại Đồng Thành

      NQ 90

      58

      Đường giao thông từ Đường Âu Cơ đi khu Đô thị Trung Quý, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh

      BQL DAXD huyện TT

      3,50

      3,00

       

       

      TT.Hồ

      NQ 146

      59

      Đường giao thông từ Bệnh Viện đa khoa đi trường Vũ Kiệt mới, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh

      BQL DAXD huyện TT

      1,50

      1,00

       

       

      Gia Đông, TT. Hồ:

      NQ 146

      60

      Đường giao thông từ đường Âu Cơ đi QL 38 (Qua thôn Lẽ, TT.Hồ), huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh

      BQL DAXD huyện TT

      1,00

      0,90

       

       

      TT.Hồ

      NQ 146

      61

      Đường GTLT tư TL283 mới đi Liễu Ngạn, xã Ngũ Thái, huyện Thuận Thành

      BQL DAXD huyện TT

      1,60

      1,40

       

       

      Ngũ Thái

      NQ 146

      62

      Đường giao thông từ Nam thôn Cả đi Nam thôn Lẽ, TT.Hồ

      BQL DAXD huyện TT

      2,00

      1,80

       

       

      TT.Hồ

      NQ 90

      63

      Cải tạo nâng cấp tuyến đường Đại Đồng Thành đi Thanh Khương huyện Thuận Thành

      BQL DAXD huyện TT

      3,50

      3,00

       

       

      ThanhKhương, Đại Đồng Thành

      NQ 110

      64

      Đường giao thông từ QL17 đi đường tránh QL.17, huyện Thuận Thành.

      BQL DAXD huyện TT

      7,50

      7,00

       

       

      ThanhKhương, Gia Đông

      NQ 266

      65

      Đường giao thông từ QL38 qua Trung tâm điều dưỡng thương binh huyện Thuận Thành đi QL17

      BQL DAXD huyện TT

      8,50

      8,00

       

       

      Ninh Xá, Gia Đông

      NQ 110

      66

      Đường Siêu Loại kéo dài (giai đoạn 2)

      BQL DAXD huyện TT

      0,90

      0,70

       

       

      TT.Hồ, Song Hồ

      NQ 123

      67

      Đường Siêu Loại kéo dài đi trường Vũ Kiệt

      BQL DAXD huyện TT

      0,90

      0,70

       

       

      TT.Hồ

      NQ 123

      68

      Dự án đường giao thông liên thôn Đông Miếu đi Lam Cầu

      UBND xã Hoài Thượng

      0,50

       

       

       

      Hoài Thượng

      NQ 146

      69

      Bãi đỗ xe xã Nghĩa Đạo

      Công ty TNHH TM&DV Trần Vượng

      1,60

      1,45

       

       

      Nghĩa Đạo

      NQ 123

      70

      Đường dẫn phía nam từ đầu cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành

      Ban QLDA XDGT Bắc Ninh

      8,00

      7,00

       

       

      Thuận Thành

      NQ 146

      71

      Đường giao thông từ TL276 đi TL283, huyện Thuận Thành

      BQL DAXD huyện TT

      3,50

      3,00

       

       

      Hà Mãn

      NQ 230

      72

      Đường Đại Đồng Thành đi QL17 kéo dài từ đoạn cầu Thanh Hoài đi Đông Cốc

      BQL DAXD huyện TT

      3,50

      3,30

       

       

      Thanh Khương, Hà Mãn

      NQ 230

      73

      Đường giao thông từ xã Trí Quả đi KCN Khai Sơn (đoạn qua xã Thanh Khương)

      BQL DAXD huyện TT

      1,10

      0,80

       

       

      Thanh Khương, Trí Quả

      NQ 230

      74

      Đường giao thông trục xã Gia Đông đi thôn Ngọc Khám và thôn Yên Nho

      BQL DAXD huyện TT

      2,50

      2,20

       

       

      Gia Đông

      NQ 230

      75

      Đường giao thông từ TL 283 đi Liễu Ngạn giai đoạn II (đoạn từ Liễu Ngạn đi Nhà lưu niệm Bác Hồ)

      BQL DAXD huyện TT

      1,80

      1,60

       

       

      Ngũ Thái

      NQ 230

      76

      Đường từ Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện đi khu đô thị Trung Quý

      BQL DAXD huyện TT

      3,00

      2,50

       

       

      TT.Hồ, Gia Đông

      NQ 230

      77

      Đường tránh QL17 đoạn từ TL276 đi TL283

      BQL DAXD huyện TT

      5,00

      4,30

       

       

      Nguyệt Đức, ThanhKhương, Hà Mãn

      NQ 230

      78

      Đường tránh QL17 đoạn từ TL283 đi QL17

      BQL DAXD huyện TT

      6,00

      5,10

       

       

      Hà Mãn, Ngũ Thái

      NQ 230

      79

      Đường trục xã Hoài Thượng

      BQL DAXD huyện TT

      1,90

      1,00

       

       

      Hoài Thượng

      NQ 230

      80

      Đường giao thông từ KCN Khai Sơn đi đường tránh QL17

      BQL DAXD huyện TT

      4,50

      3,80

       

       

      Huyện TT

      NQ 230

      81

      Đường giao thông từ QL 38 đi qua trung tâm thể thao huyện TT đi QL17

      BQL DAXD huyện TT

      2,50

      2,10

       

       

      Trạm Lộ, An Bình

      NQ 230

      82

      Đường giao thông từ QL38 qua nhà máy xử lý nước thải đi QL17 huyện Thuận Thành (giai đoạn 1)

      BQL DAXD huyện TT

      5,50

      4,70

       

       

      Nghĩa Đạo, Trạm Lộ, An Bình

      NQ 230

      83

      Đường giao thông từ trung tâm thể thao huyện đi nhà máy xử lý nước thải huyện Thuận Thành

      BQL DAXD huyện TT

      4,00

      3,40

       

       

      Nghĩa Đạo, Trạm Lộ

      NQ 230

      84

      Đường giao thông từ Trung tâm đô thị Dâu đi KĐT Hồng Hạc - Xuân Lâm

      BQL DAXD huyện TT

      8,70

      7,40

       

       

      ThanhKhương, Hà Mãn, Xuân Lâm

      NQ 230

      85

      Đường giao thông từ TL283 đi KCN Khai Sơn, huyện Thuận Thành

      BQL DAXD huyện TT

      6,50

      5,50

       

       

      Ngũ Thái, Hà Mãn, Xuân Lâm

      NQ 230

      86

      Đường giao thông từ Đông Côi đi đường tránh QL17 đoạn qua chợ đầu mối huyện Thuận Thành

      BQL DAXD huyện TT

      5,00

      4,25

       

       

      Trạm Lộ, Gia Đông

      NQ 230

      87

      Dự án Cầu qua sông Đông Côi Đại Quảng Bình kết nối KĐT DABACO với trường THCS Vũ Kiệt

      BQL DAXD huyện TT

      1,50

      1,35

       

       

      TT.Hồ

      NQ 230

      88

      Đường giao thông từ TL283 đi QL17

      BQL DAXD huyện TT

      2,50

      2,40

       

       

      Ngũ Thái, Hà Mãn

      NQ 266

      89

      Đường tránh QL.38 đoạn từ nút giao QL38 và TL282B đi Trung tâm thể thao huyện Thuận Thành

      Ban QLDA XDGT Bắc Ninh

      3,5

      3,5

       

       

      An Bình, TT.Hồ

      Đăng ký mới

      90

      Đường giao thông trục xã Hoài Thượng: - Tuyến 1: Từ đê về chợ Đại Mão - Tuyến 2: Từ trạm y tế - Đông Miếu - Tuyến 3: Từ cổng ông Cải thôn Đông Miếu - Bối - Tuyến 4,5: Từ trạm y tế - cổng ông Dung Hải

      Ban QLDAXD huyện TT

      0,3

       

       

       

      Hoài Thượng

      Đăng ký mới

      91

      Xây dựng đường ĐT.282B đoạn từ thị trấn Gia Bình đi huyện Thuận Thành

      BQLDA XDGT Bắc Ninh

      7,00

      5,00

       

       

      Mão Điền

      NQ 168

      92

      Dự án xây dựng đường trục xã Hà Mãn (trước cửa trường mầm non)

      UBND xã Hà Mãn

      1,00

      0,50

       

       

      Hà Mãn

      NQ 168

      93

      Dự án ĐTXD đường trục xã Trí Quả (Trà Lâm đi Văn Quan)

      UBND xã Trí Quả

      1,70

      1,00

       

       

      Trí Quả

      NQ 191

      94

      Đường giao thông từ TL276 qua trung tâm đô thị Dâu đi TL283

      BQL DAXD huyện TT

      5,00

      4,80

       

       

      Gia Đông, Thanh Khương, Hà Mãn

      NQ 230

      95

      Đường trục thôn Tư Thế, xã Trí Quả

      UBND xã Trí Quả

      2,10

      2,10

       

       

      Trí Quả

      NQ 230

      96

      Đường giao thông từ TL280 đi QL17 huyện Thuận Thành

      BQL DAXD huyện TT

      7,20

      6,10

       

       

      Huyện TT

      NQ 230

      97

      Đường giao thông từ Ngọc Khám, xã Gia Đông đi Trung tâm thể thao huyện Thuận Thành

      BQL DAXD huyện TT

      5,50

      4,70

       

       

      Gia Đông, Trạm Lộ

      NQ 230

      98

      Đường giao thông từ TL276 đi TL283 mới đi KĐT Hồng Hạc - Xuân Lâm

      BQL DAXD huyện TT

      6,00

      5,00

       

       

      Nguyệt Đức, Ngũ Thái

      NQ 230

      99

      Đường TL282B đoạn qua huyện Thuận Thành từ QL38 đi TL283

      BQL DAXD huyện TT

      9,00

      4,80

       

       

      Huyện TT

      NQ 230

      100

      Đường giao thông từ TL282B đi qua cụm CN Hà Mãn - Trí Quả

      BQL DAXD huyện TT

      6,20

      6,00

       

       

      Trạm Lộ, Gia Đông

      NQ 230

      101

      Đường giao thông thôn Thuận An (đoạn Ao làng, Cửa Nghè, Bãi Dạ)

      UBND xã Trạm Lộ

      0,15

      0,10

       

       

      Trạm Lộ

      NQ 266

      102

      Đường tránh QL17 Đoạn từ QL38 đi Tỉnh lộ 276 thuộc địa phận xã Trạm Lộ, xã Gia Đông, xã Nguyệt Đức

      BQL DAXD huyện TT

      7,50

      6,80

       

       

      Trạm Lộ, Gia Đông, Ninh Xá, Nguyệt Đức

      NQ 266

      103

      Đường giao thông từ QL.38 đi TL276 (đoạn qua xã Gia Đông), huyện Thuận Thành

      BQL DAXD huyện TT

      7,00

      6,50

       

       

      Gia Đông

      NQ 146

      104

      Đường giao thông từ QL38 qua TTĐTBTT đi QL.17 (giai đoạn 2)

      BQL DAXD huyện TT

      6,50

      6,00

       

       

      Ninh Xá, Gia Đông

      NQ 266

      105

      Mở rộng đường vành đai khu dân cư Thanh Hoài

      UBND xã Thanh Khương

      0,50

      0,48

       

       

      Thanh Khương

      Đăng ký mới

      106

      Dự án đầu tư xây dựng đường GTNT thôn Lũng Khê, xã Thanh Khương (Tuyến 1)

      UBND xã Thanh Khương

      0,2

      0,1

       

       

      Thanh Khương

      Đăng ký mới

      IV.6

      Đất thủy lợi

       

      26,90

      7,64

      0,00

       

       

       

      107

      Đường bờ Bắc kênh Bắc đoạn từ TT.Hồ đi xã Song Hồ

      BQL DAXD huyện TT

      1,50

       

       

       

      Song Hồ, TT. Hồ

      NQ 123

      108

      Cải tạo, kiên cố hóa hệ thống kênh sau công qua đê trạm bơm Phú Mỹ, huyện Thuận Thành

      BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT Bắc Ninh

      15,00

      1,70

       

       

      Đình Tổ

      NQ 230

      109

      Dự án thay đổi nguồn nước từ nước ngầm sang sử dụng nước mặt và nâng công suất trạm cấp nước xã Song Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh

      Trung tâm Nước sạch và VSMT nông thôn Bắc Ninh

      2,50

      2,50

       

       

      Song Hồ

      NQ 230

      110

      Mở rộng nhà máy nước sạch

      UBND xã Song Hồ

      0,70

      0,67

       

       

      Song Hồ

      Đăng ký mới

      111

      Lấp ao chống sạt trượt phía đồng đoạn từ K33+450-K33+922 và K34+452-K35+055

      Chi cục thủy lợi Bắc Ninh

      2,30

       

       

       

      Hoài Thượng

      NQ 266

      112

      Dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo khuôn viên hồ cảnh quan, đường dạo và cổng làng khu Giếng Đá, thôn Bùi Xá, xã Ngũ Thái, huyện Thuận Thành

      UBND xã Ngũ Thái

      1,60

      0,50

       

       

      Ngũ Thái

      Đăng ký mới

      113

      Cải tạo, nạo vét kênh Nội Trung đến trạm bơm xã Nghĩa Đạo

      BQLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

      2,00

      2,00

       

       

      Nghĩa Đạo

      Đăng ký mới

      114

      Nâng cấp, mở rộng hệ thống cửa khẩu thuộc tuyến đê Hữu Đuống, đoạn từ K31+400 đến K38+480 thuộc huyện Thuận Thành, Gia Bình (giai đoạn 2)

      BQLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

      1,00

      0,00

       

       

      Huyện TT

      Đăng ký mới

      115

      Kho vật tư phòng chống thiên tai

      UBND huyện

      0,30

      0,27

       

       

      TT.Hồ

      Đăng ký mới

      IV.7

      Đất công trình năng lượng

       

      1,18

      1,18

      0,00

       

       

       

      116

      Xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Thuận Thành

      Công ty điện lực Bắc Ninh

      0,20

      0,20

       

       

      Gia Đông, Nguyệt Đức, Ngũ Thái, Song Liễu, Nghĩa Đạo

      NQ 266

      117

      Đường dây và TBA 110 kV Thuận Thành 6

       

      0,98

      0,98

       

       

      Gia Đông, Thanh Khương, Đình Tổ

      Đăng ký mới

      IV.9

      Đất chợ

       

      0,42

      0,20

      0,00

       

       

       

      118

      Dự án đầu tư xây dựng, kinh doanh khai thác chợ dân sinh kết hợp bãi đỗ xe xã Trí Qủa

      Công ty TNHH 69 Tuấn Hải

      0,42

      0,20

       

       

      Trí Quả

      NQ 33

      V

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

       

      7,40

      6,90

      0,00

       

       

       

      119

      Dự án trồng cây xanh xung quanh Khu xử lý rác thải

      UBND huyện

      2,60

      2,40

       

       

      Xã Hà Mãn, Ngũ Thái

      NQ 230

      120

      Dự án xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn bằng công nghệ đốt có thu hồi năng lượng để phát điện

      UBND huyện Thuận Thành

      4,80

      4,50

       

       

      Ngũ Thái

      NQ 266

      VI

      Đất ở tại nông thôn

       

      268,84

      219,04

      0,00

       

       

       

      121

      Dự án XDHTKT Khu dân cư thôn Thường Vũ

      UBND xã An Bình

      8,20

      7,32

       

       

      An Bình

      NQ 33

      122

      Dự án đất ở xã An Bình

      UBND xã An Bình

      3,50

      3,50

       

       

      An Bình

      NQ 168

      123

      Dự án ĐTXD khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Nghi Khúc

      UBND xã An Bình

      8,40

      7,56

       

       

      An Bình

      Đăng ký mới

      124

      Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Đồng Đông (Đồng Nghệ)

      UBND xã Đại Đồng Thành

      4,50

      4,50

       

       

      Đại Đồng Thành

      NQ 33

      125

      Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Đồng Văn, Đồng Đông, Đồng Đoài

      UBND xã Đại Đồng Thành

      9,60

      8,20

       

       

      Đại Đồng Thành

      NQ 90

      126

      Dự án đấu giá QSDĐ ở thôn Đồng Đoài (Khu xóm Chỗ)

      UBND xã Đại Đồng Thành

      2,00

      1,70

       

       

      Đại Đồng Thành

      NQ 146

      127

      Khu nhà ở đấu giá QSDĐ thôn Á Lữ, Đồng Đoài

      UBND xã Đại Đồng Thành

      4,00

      3,60

       

       

      Đại Đồng Thành

      NQ 266

      128

      Khu đô thị phục vụ khu công nghiệp Thuận Thành III

      Công ty CP đầu tư Trung Quý Bắc Ninh

      30,00

      29,00

       

       

      Gia Đông

      NQ 146

      129

      Đầu tư xây dựng HTKT Khu nhà ở đấu giá QSDĐ (Đồng Chằm) Ngọc Khám

      UBND xã Gia Đông

      8,00

      7,20

       

       

      Gia Đông

      Đăng ký mới

      130

      Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất

      UBND huyện Thuận Thành

      9,00

      8,10

       

       

      Gia Đông, TT. Hồ

      Đăng ký mới

      131

      Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSDĐ xã Hoài Thượng

      UBND xã Hoài Thượng

      8,40

      7,56

       

       

      Hoài Thượng

      Đăng ký mới

      132

      Dự án DĐTXD khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại xã Hoài Thượng (Thượng Trì Ấp, Đại Mão, Đông Miếu)

      UBND xã Hoài Thượng

      5,00

      4,50

       

       

      Hoài Thượng

      Đăng ký mới

      133

      Chuyển mục đích sử dụng đất ao, vườn sang đất ở nông thôn, đô thị

      Hộ gia đình, cá nhân

      1,00

      0,00

       

       

      huyện TT

      NQ 230

      134

      Dự án XDHTKT Khu dân cư thôn 2 xã Mão Điền

      UBND xã Mão Điền

      3,20

      2,50

       

       

      Mão Điền

      NQ 146

      135

      Dự án ĐTXD HTKT khu nhà ở nông thôn tại xã Mão Điền (thôn Thụy Mão, Táo, thôn 5)

      UBND xã Mão Điền

      0,40

      0,10

       

       

      Mão Điền

      NQ 191

      136

      Khu đất ở đấu giá QSDĐ xóm Táo

      UBND xã Mão Điền

      1,80

      1,80

       

       

      Mão Điền

      Đăng ký mới

      137

      Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSDĐ

      UBND xã Nghĩa Đạo

      4,20

      4,20

       

       

      Nghĩa Đạo

      Đăng ký mới

      138

      Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư xen kẹt

      UBND xã Nguyệt Đức

      0,60

       

       

       

      Nguyệt Đức

      NQ 61

      139

      Dự án ĐTXD khu đất ở đấu giá QSDĐ tại thôn Lê Xá

      UBND xã Nguyệt Đức

      6,10

      6,00

       

       

      Nguyệt Đức

      Đăng ký mới

      140

      Dự án ĐTXD khu đất ở đấu giá QSDĐ tại thôn Điện Tiền

      UBND xã Nguyệt Đức

      5,00

      4,50

       

       

      Nguyệt Đức

      Đăng ký mới

      141

      Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất và công trình công cộng

      UBND xã Song Hồ

      5,80

      4,00

       

       

      Song Hồ

      NQ 33

      142

      Khu đất xen kẹp lập dự án đầu tư xây dựng HTKT các khu nhà ở nông thôn tại xã Song Liễu (thôn Ngọc Lâm, Liễu Khê, Ngọc Tỉnh)

      UBND xã Song Liễu

      0,40

      0,40

       

       

      Song Liễu

      NQ 191

      143

      Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Thanh Khương

      UBND xã Thanh Khương

      5,00

      4,50

       

       

      Thanh Khương

      NQ 33

      144

      Dự án ĐTXD các khu đất ở đấu giá QSDĐ tại thôn Tư Thế

      UBND xã Trí Quả

      9,00

      8,50

       

       

      Trí Quả

      NQ 191

      145

      Đầu tư xây dựng đất ở đấu giá QSDĐ thôn Phương Quan

      UBND xã Trí Quả

      6,70

      6,70

       

       

      Trí Quả

      Đăng ký mới

      146

      Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất để đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn

      UBND xã Xuân Lâm

      5,50

      4,50

       

       

      Xuân Lâm

      NQ 230

      147

      Khu đất xen kẹp, khó canh tác khi thực hiện dự án Khu đô thị sinh thái Hồng Hạc - Xuân Lâm (Dự án khu dân cư đấu giá QSDĐ thôn Doãn Thượng, xã Xuân Lâm)

      UBND xã Xuân Lâm

      2,40

      1,90

       

       

      Xuân Lâm

      NQ 230

      148

      Chuyển mục đích sử dụng đất Nhà máy sản xuất nước uống đóng chai, đồ điện dân dụng của Công ty CP Khai Sơn sang đất ở

      UBND huyện Thuận Thành

      11,20

       

       

       

      Xuân Lâm

      NQ 230

      149

      Dự án đầu tư xây dựng khu đất ở đấu giá QSDĐ Thanh Bình

      UBND xã Xuân Lâm

      4,00

      4,00

       

       

      Xuân Lâm

      Đăng ký mới

      150

      Dự án đầu tư xây dựng khu đất ở đấu giá QSDĐ Xuân Lê

      UBND xã Xuân Lâm

      5,60

      4,00

       

       

      Xuân Lâm

      Đăng ký mới

      151

      Dự án đầu tư xây dựng khu đất ở đấu giá QSDĐ Doãn Hạ

      UBND xã Xuân Lâm

      2,7

      2,65

       

       

      Xuân Lâm

      Đăng ký mới

      152

      Dự án ĐTXD HTKT khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại xã Hà Mãn (Khu Đồng Định Ao Cá)

      UBND xã Hà Mãn

      3,00

      3,00

       

       

      Hà Mãn

      NQ 191

      153

      Khu dân cư thôn Đạo Xá, Phúc Lâm

      UBND xã Nghĩa Đạo

      9,00

      7,70

       

       

      Nghĩa Đạo

      NQ 90

      154

      Khu dân cư thôn Đông Lĩnh, Nghĩa Thuận

      UBND xã Nghĩa Đạo

      2,80

      2,20

       

       

      Nghĩa Đạo

      NQ 90

      155

      Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSDĐ

      UBND xã Nghĩa Đạo

      4,20

      4,20

       

       

      Nghĩa Đạo

      Đăng ký mới

      156

      Dự án ĐTXD khu đất ở đấu giá QSDĐ tại thôn Lê Xá

      UBND xã Nguyệt Đức

      8,34

      3,15

       

       

      Nguyệt Đức

      Đăng ký mới

      157

      Khu nhà ở đấu giá QSDĐ Liễu Khê, Liễu Lâm

      UBND xã Song Liễu

      8,00

      7,00

       

       

      Song Liễu

      NQ 168

      158

      Dự án đấu giá QSDĐ và chợ xã Trí Quả

      UBND xã Trí Quả

      4,50

      3,15

       

       

      Trí Quả

      NQ 123

      159

      Dự án ĐTXD các khu đất ở đấu giá QSDĐ tại Trà Lâm, Văn Quan, Phương Quan xã Trí Quả

      UBND xã Trí Quả

      8,20

      8,00

       

       

      Trí Quả

      NQ 191

      160

      Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Trà Lâm

      UBND xã Trí Quả

      3,50

      4,35

       

       

      Trí Quả

      Đăng ký mới

      161

      Dự án xây dựng HTKT khu dân cư để đấu giá QSDĐ tại thôn Ngọc Khám

      UBND xã Gia Đông

      11,00

      9,40

       

       

      Gia Đông

      NQ 146

      162

      Xây dựng HTKT khu nhà ở đấu giá QSDĐ thôn Đại Trạch

      UBND xã Đình Tổ

      4,60

      4,50

       

       

      Đình Tổ

      NQ 90

      163

      Khu đất đấu giá quyền SDĐ thôn Phú Mỹ 1

      UBND xã Đình Tổ

      3,90

      3,90

       

       

      Đình Tổ

      NQ209

      164

      Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Mãn Xá Đông (Tây)

      UBND xã Hà Mãn

      5,50

      5,50

       

       

      Hà Mãn

      NQ 33

      165

      Chuyển mục đích sử dụng đất dự án sản xuất khí đặc biệt của Công ty cổ phần sản xuất khí đặc biệt sang đất ở

      Công ty cổ phần sản xuất khí đặc biệt

      11,1

       

       

       

      CCN Xuân Lâm

      NQ 230

      VII

      Đất ở tại đô thị

       

      40,41

      34,60

      0,00

       

       

       

      166

      Khu nhà ở phía Bắc ngã tư Đông Côi tạo vốn đối ứng xây dựng đài tưởng niệm

      Công ty TNHH Hoàng Gia

      3,50

      3,00

       

       

      TT.Hồ

      NQ 33

      167

      Các dự án đất xen kẹp khu dân cư TT. Hồ tạo vốn đối ứng xây dựng các công trình công cộng TT.Hồ theo hình thức BT

      UBND TT. Hồ

      3,00

      3,00

       

       

      TT.Hồ

      NQ 33

      168

      Dự án khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại TT.Hồ (xứ đồng Quá)

      UBND TT.Hồ

      2,00

      1,70

       

       

      TT.Hồ

      NQ 146

      169

      Dự án đầu tư xây dựng khu đất ở đấu giá QSDĐ tại thôn Cả Đông Côi và Lạc Thổ Bắc

      UBND TT Hồ

      4,83

      3,84

       

       

      TT.Hồ

      Đăng ký mới

      170

      Xây dựng khu nhà ở đấu giá QSDĐ (Phía sau TT giáo dục thường xuyên)

      UBND Huyện

      2,30

      2,10

       

       

      TT.Hồ

      Đăng ký mới

      171

      Dự án xây dựng HTKT khu dân cư để đấu giá QSDĐ lô 6,7 TT.Hồ

      BQL DAXD huyện TT

      8,88

      7,60

       

       

      TT.Hồ

      NQ 266

      172

      Khu nhà ở phía Tây TT.Hồ (giai đoạn 2)

      Công ty CP tập đoàn DABACO Việt Nam

      1,30

      0,51

       

       

      TT.Hồ

      NQ 266

      173

      Dự án xây dựng HTKT khu dân cư để đấu giá QSDĐ lô 8,9 TT.Hồ

      BQL DAXD huyện TT

      7,20

      6,62

       

       

      TT.Hồ

      NQ 266

      174

      Dự án khu nhà ở khai thác giá trị quyền sử dụng đất hoàn trả vốn đầu tư xây dựng đường T6, T7, T8 huyện lỵ Thuận Thành tại xứ đồng Nghè, Lẽ Đông Côi

      Công ty TNHH Phúc Sơn

      1,30

      1,04

       

       

      TT.Hồ

      NQ 110

      175

      Khu nhà ở khai thác QSDĐ hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng tuyến đường T678 trung tâm huyện lỵ Thuận Thành (khu số 2)

      Công ty TNHH Phúc Sơn

      6,10

      5,19

       

       

      Song Hồ, TT.Hồ

      NQ 146

      VIII

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

       

      2,54

      2,54

      0,00

       

       

       

      176

      Trụ sở UBND xã Song Liễu

      UBND xã Song Liễu

      2,54

      2,54

       

       

      Song Liễu

      NQ 90

      IX

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

       

      0,80

      0,70

      0.00

       

       

       

      177

      Xây dựng trụ sở Công ty TNHH MTV KT CTTL Nam Công ty TNHH MTV KT CTTL Nam Đuống

      Công ty TNHH MTV KT CTTL Nam Đuống

      0,60

      0,60

       

       

      TT.Hồ

      NQ 266

      178

      Trụ sở Quỹ tín dụng nhân dân xã Trí Quả

      Quỹ tín dụng nhân dân xã Trí Quả

      0,10

      0,10

       

       

      Trí Quả

      NQ 90

      179

      Trụ sở Quỹ tín dụng nhân dân xã Ngũ Thái

      Quỹ tín dụng nhân dân xã Ngũ Thái

      0,10

       

       

       

      Ngũ thái

       

      X

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

       

      0,00

      0,00

      0.00

       

       

       

      XI

      Đất cơ sở tôn giáo

       

      3,18

      1,69

      0.00

       

       

       

      180

      Dự án Xây dựng Chùa Nhân (Ngọc Khám)

      UBND xã Gia Đông

      1,40

       

       

       

      Gia Đông

      NQ33

      181

      Dự án Xây dựng Chùa Liễu Khê

      UBND xã Song Liễu

      0,09

       

       

       

      Song Liễu

      NQ33

      182

      Mở rộng chùa Tổ

      UBND xã Hà Mãn

      0,20

      0,20

       

       

      Hà Mãn

      NQ 146

      183

      Mở rộng khu di tích đền Bình Ngô

      UBND xã An Bình

      1,49

      1,49

       

       

      An Bình

      NQ 33

      XII

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

       

      4,35

      2,50

      0.00

       

       

       

      184

      Nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Ngư

      UBND xã Ngũ Thái

      1,65

       

       

       

      Ngũ Thái

      NQ 230

      185

      Nghĩa trang nhân dân thôn Văn Quan

      UBND xã Trí Quả

      2,70

      2,50

       

       

      Trí Quả

      Đăng ký mới

      XIII

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

       

      22,40

      19,20

      0.00

       

       

       

      186

      Hồ điều hòa, khu công viên cây xanh huyện Thuận Thành (giai đoạn 1)

      BQL DAXD huyện TT

      9,90

      9,00

       

       

      Trạm Lộ

      NQ 266

      187

      Vườn hoa, cây xanh phía Nam TT.Hồ

      UBND TT.Hồ

      1,00

      0,70

       

       

      TT.Hồ, Gia Đông

      Đăng ký mới

      188

      Khu công viên cây xanh huyện Thuận Thành

      BQL DAXD huyện TT

      11,50

      9,50

       

       

      TT.Hồ

      NQ 266

      XIV

      Đất nông nghiệp

       

      2,00

      1,90

      0.00

       

       

       

      189

      Dự án chuyển đổi đất trồng lúa sang đất trang trại

      Hộ gia đình, cá nhân

      2

      1,9

       

       

      Hà Mãn

      NQ 230

      Tổng số 189 dự án

       

      699,56

      564,55

      0,00

       

       

       

       

      DANH MỤC

      CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG; THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2021 HUYỆN YÊN PHONG
      (Kèm theo Nghị quyết số 310/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

      STT

      Tên dự án, công trình

      Chủ đầu tư/ Nhà đầu tư đề xuất

      Tổng diện tích (ha)

      Trong đó

      Thủ tướng Chính phủ đã cho phép tại văn bản

      Địa điểm (xã, phường, thị trấn)

      Ghi chú

      Sử dụng vào đất trồng lúa (ha)

      Sử dụng vào đất rừng (ha)

      I

      Đất cụm công nghiệp

       

      50,60

      46,04

      0,00

       

       

       

      1

      Cụm công nghiệp hỗ trợ Yên Trung, Thụy Hòa

      Công ty TNHH XD&TM Phú Xuân

      15,00

      13,50

       

       

      Yên Trung, Thụy Hòa

      Đăng ký mới

      2

      Cụm công nghiệp Yên Trung - Đông Tiến

      Công ty Mạnh Đức

      10,00

      9,00

       

       

      Yên Trung, Đông Tiến

      NQ 146

      3

      Mở rộng Cụm công nghiệp làng nghề Mẫn Xá - Văn Môn

      Công Ty cổ phần tập đoàn Hanaka

      15,00

      14,00

       

       

      Văn Môn

      NQ61

      4

      Cụm công nghiệp làng nghề Trung Nghĩa - Đông Thọ

      Công ty TNHH Hóa dệt Hà Tây

      10,60

      9,54

       

       

      Trung Nghĩa, Đông Thọ

      NQ 230

      II

      Đất thương mại, dịch vụ

       

      55,98

      36,83

      0,00

       

       

       

      5

      Cửa hàng xăng dầu kết hợp dịch vụ thương mại

      Công ty TNHH đầu tư phát triển Phú An

      1,69

      1,52

       

       

      Trung Nghĩa

      Đăng ký mới

      6

      Khu thương mại dịch vụ tổng hợp tại xã Yên Trung

      Công ty TNHH Vạn Xuân Liên Bắc Ninh

      1,00

      0,90

       

       

      Yên Trung

      NQ 230

      7

      Khu thương mại dịch vụ tổng hợp tại

      Công ty TNHH thương mại và XNK Đại Phước Thịnh

      9,50

      8,55

       

       

      Yên Trung

      NQ90

      8

      Khu phức hợp thương mại dịch vụ và vui chơi giải trí

      Công ty Mạnh Thắng

      2,40

      2,16

       

       

      Yên Trung

      Đăng ký mới

      9

      Khu TMDV tổng hợp

      Công ty CP xây dựng TM Tiến Đạt

      4,40

      3,96

       

       

      Yên Trung, Đông Tiến

      NQ90

      10

      Khu TMDV tại xã Đông Tiến

      Công ty CP ĐTXD và PTTM Trường Thuận

      3,00

      2,70

       

       

      Đông Tiến

      NQ90

      11

      Trung tâm dịch vụ thương mại DABACO Yên Phong (đợt 3)

      Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam

      1,00

      1,00

       

       

      Đông Tiến

      NQ 230

      12

      Khu vui chơi giải trí và dịch vụ tại thị trấn Chờ

      Công ty cổ phần đầu tư Nice Smile

      3,62

      3,26

       

       

      Thị trấn Chờ

      NQ90

      13

      Khu TMDV thôn Đại Chu

      Công ty CP Thắng Thịnh Phát Bắc Ninh

      1,00

      0,90

       

       

      Long Châu

      NQ90

      14

      Khuôn viên cây xanh và dịch vụ, kho bãi đỗ xe

      Công ty TNHH dịch vụ vận tải và du lịch Phúc Tâm Bắc Ninh

      4,93

      4,44

       

       

      Đông Phong, Long Châu

      NQ 110

      15

      Khu vui chơi giải trí, dịch vụ y tế

      Công ty cổ phần đầu tư phát triển TNT

      4,96

      4,46

       

       

      Tam Đa

      NQ 230

      16

      Bãi tập kết cát sỏi và vật liệu xây dựng

      CTy TNHH TM Hòa Tiến

      0,11

       

       

       

      Hòa Tiến

      Đăng ký mới

      17

      Bãi tập kết cát sỏi và vật liệu xây dựng

      CTy TNHH Thắng Thành, BN

      0,45

       

       

       

      Tam Giang

      Đăng ký mới

      18

      Bãi tập kết cát sỏi và vật liệu xây dựng

      CTy TNHH TMDV Đại Thành BN

      1,00

       

       

       

      Tam Giang

      Đăng ký mới

      19

      Bãi tập kết cát sỏi và vật liệu xây dựng

      Cty TNHH Hữu Bình

      2,50

       

       

       

      Đông Tiến

      Đăng ký mới

      20

      Bãi tập kết cát sỏi và vật liệu xây dựng

      Cty TNHH TMDV Anh Đào

      1,50

       

       

       

      Đông Tiến

      Đăng ký mới

      21

      Bãi tập kết cát sỏi và vật liệu xây dựng

      Cty TNHH Chiến Yến

      1,10

       

       

       

      Đông Tiến

      Đăng ký mới

      22

      Bãi tập kết cát sỏi và vật liệu xây dựng

      Cty TNHH Mạnh Quang

      0,19

       

       

       

      Đông Tiến

      Đăng ký mới

      23

      Bãi tập kết cát sỏi và vật liệu xây dựng

      Cty TNHH TMDV Yên Nghị

      0,06

       

       

       

      Dũng Liệt

      Đăng ký mới

      24

      Bến thủy nội địa tại thôn Xuân Cai, xã Yên Trung

      Tổng công ty Viglacera

      1,80

       

       

       

      Yên Trung

      Đăng ký mới

      25

      Bãi tập kết cát sỏi và vật liệu xây dựng

      Cty TNHH TM Sơn Hùng

      0,14

       

       

       

      Yên Trung

      Đăng ký mới

      26

      Bãi tập kết cát sỏi và vật liệu xây dựng

      Cty TNHH XD Nguyễn Phương Anh

      0,13

       

       

       

      Yên Trung

      Đăng ký mới

      27

      Bãi tập kết cát sỏi và vật liệu xây dựng

      Cty TNHH XDTM Dũng Tuyên

      1,00

       

       

       

      Yên Trung

      Đăng ký mới

      28

      Bãi tập kết cát sỏi và vật liệu xây dựng

      Cty TNHH Mạnh Quang

      0,70

       

       

       

      Yên Trung

      Đăng ký mới

      29

      Bãi tập kết cát sỏi và vật liệu xây dựng

      UBND huyện Yên Phong

      0,30

       

       

       

      Yên Trung

      Đăng ký mới

      30

      Bãi tập kết cát sỏi và vật liệu xây dựng

      Cty TNHH Mỹ Xuân TĐ

      0,50

       

       

       

      Tam Đa

      Đăng ký mới

      31

      Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

      UBND huyện

      3,80

       

       

       

      TT Chờ, Trung nghĩa

      Đăng ký mới

      32

      Cảng cạn và dịch vụ Logistics

      Công ty CP thương mại dịch vụ Châu Á - Thái Bình Dương

      3,00

      2,80

       

       

      Đông Phong

      Đăng ký mới

      33

      Cửa hàng xăng dầu thôn Đồng Thôn

      Công ty TNHH TM&DV xăng dầu Ngọc Hân

      0,20

      0,18

       

       

      Đông Tiến

      NQ 90

      III

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

       

      5,60

      5,04

      0,00

       

       

       

      34

      Mở rộng Nhà máy gạch Catalan tại xã Trung Nghĩa

      Công ty cổ phần Catalan

      3,90

      3,51

       

       

      Trung Nghĩa

      NQ 90

      35

      Khu Tiểu thủ công nghiệp xã Đông Phong

      Công ty Viphaco

      1,70

      1,53

       

       

      Đông Phong

      NQ 33

      IV

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

       

      152,40

      133,20

      0,00

       

       

       

      IV.1

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

       

      15,91

      12,68

      0,00

       

       

       

      36

      Nhà văn hóa thôn Thọ Khê

      UBND xã Đông Thọ

      0,25

      0,23

       

       

      Đông Thọ

      NQ 146

      37

      Nhà văn hóa thôn Đại Lâm

      UBND xã Tam Đa

      0,22

      0,20

       

       

      Tam Đa

      NQ90

      38

      Khu trung tâm văn hóa thể thao thôn Trung Lạc

      UBND xã Yên Trung

      1,40

      1,26

       

       

      Yên Trung

      NQ 146

      39

      Nhà văn hóa thôn Chính Trung

      Cty xây dựng An Bình

      1,57

      1,41

       

       

      Yên Trung

      Đăng ký mới

      40

      Nhà văn hóa thôn Yên Lãng

      UBND xã Yên Trung

      0,29

      0,26

       

       

      Yên Trung

      Đăng ký mới

      41

      Nhà văn hóa thôn Lạc Trung

      UBND xã Dũng Liệt

      0,32

      0,29

       

       

      Dũng Liệt

      NQ 146

      42

      Nhà văn hóa, bãi đỗ xe thôn Đại Chu

      UBND xã Long Châu

      1,92

      1,73

       

       

      Long Châu

      Đăng ký mới

      43

      Nhà văn hóa thôn Thiểm Xuyên

      UBND xã Thụy Hòa

      0,50

      0,45

       

       

      Thụy Hòa

      NQ 191

      44

      Khu cây xanh, nhà văn hóa, sân thể thao và trường mầm non thôn Đông Tảo

      UBND xã Thụy Hòa

      1,72

      1,55

       

       

      Thụy Hòa

      NQ146

      45

      Khu cây xanh, nhà văn hóa và sân thể thao thôn Bằng Lục

      UBND xã Thụy Hòa

      1,70

      1,53

       

       

      Thụy Hòa

      NQ 191

      46

      Khu VHTT thôn Đông Xá

      UBND xã Đông Phong

      1,20

      1,08

       

       

      Đông Phong

      NQ 191

      47

      Nhà văn hóa Phố Chờ, thị trấn Chờ

      UBND xã thị trấn Chờ

      0,42

       

       

       

      TT Chờ

      Đăng ký mới

      48

      Khu trung tâm văn hóa xã Văn Môn (chuyển từ Trường tiểu học cũ sang)

      Công ty CP tập đoàn Hanaka

      1,40

       

       

       

      Văn Môn

      Đăng ký mới

      49

      Khu văn hóa, bãi đỗ xe tĩnh thôn Trung Bạn

      UBND Thị trấn Chờ

      3,00

      2,70

       

       

      TT Chờ

      Đăng ký mới

      IV.2

      Đất xây dựng cơ sở y tế

       

      6,82

      4,66

      0,00

       

       

       

      50

      Trạm Y tế xã Đông Thọ

      UBND xã Đông Thọ

      0,18

      0,16

       

       

      Đông Thọ

      NQ 146

      51

      Bệnh viện dưỡng lão xã Đông Phong

      Công ty Thái Bình Dương

      5,00

      4,50

       

       

      Đông Phong

      Đăng ký mới

      52

      Cải tạo nâng cấp Trung tâm y tế huyện

      Ban QLDA ĐTXD CTDD & CN BN

      1,64

       

       

       

      TT Chờ

      Đăng ký mới

      IV.3

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

       

      24,58

      22,19

      0,00

       

       

       

      53

      Mở rộng trường THCS xã Đông Thọ

      UBND xã Đông Thọ

      0,72

      0,65

       

       

      Đông Thọ

      NQ 146

      54

      Mở rộng trường mầm non xã Đông Thọ

      UBND xã Đông Thọ

      0,42

      0,38

       

       

      Đông Thọ

      NQ 146

      55

      Mở rộng trường Tiểu học số 2 xã Đông Phong

      UBND xã Đông Phong

      0,54

      0,49

       

       

      Đông Phong

      Đăng ký mới

      56

      Trường mầm non thôn Phong Xá

      UBND xã Đông Phong

      0,35

      0,32

       

       

      Đông Phong

      Đăng ký mới

      57

      Mở rộng Trường THCS Trọng điểm huyện Yên Phong

      UBND huyện Yên Phong

      1,05

      0,95

       

       

      Trung Nghĩa, TT Chờ

      NQ 146

      58

      Trường mầm non tư thục thị trấn Chờ

      Công ty TNHH dịch vụ giáo dục SMART

      0,50

      0,45

       

       

      TT Chờ

      NQ 266

      59

      Mở rộng trường THCS xã Thụy Hòa

      UBND xã

      0,50

      0,45

       

       

      Thụy Hòa

      NQ 230

      60

      Mở rộng Trường mầm non thôn Thiểm Xuyên

      UBND xã

      0,49

      0,44

       

       

      Thụy Hòa

      Đăng ký mới

      61

      Trường Tiểu học xã Đông Tiến

      UBND xã

      1,40

      1,26

       

       

      Đông Tiến

      NQ 230

      62

      Trường Tiểu học

      UBND xã

      2,10

      1,89

       

       

      Tam Đa

      NQ 230

      63

      Trường THCS

      UBND xã

      1,95

      1,76

       

       

      Tam Đa

      NQ 230

      64

      Mở rộng Trường Tiểu học

      UBND xã

      0,59

      0,53

       

       

      Thụy Hòa

      NQ 230

      65

      Trường mầm non

      UBND xã

      1,20

      1,08

       

       

      Trung Nghĩa

      NQ 230

      66

      Trường THCS

      UBND xã

      1,76

      1,58

       

       

      Trung Nghĩa

      NQ 230

      67

      Trường Tiểu học

      UBND xã

      0,95

      0,86

       

       

      Yên Phụ

      NQ 230

      68

      Trường THCS

      UBND xã

      0,90

      0,81

       

       

      Yên Phụ

      NQ 230

      69

      Mở rộng Trường Tiểu học Yên Trung số 2

      UBND xã

      0,80

      0,72

       

       

      Yên Trung

      NQ 230

      70

      Trường Tiểu học số 01

      UBND xã

      1,30

      1,17

       

       

      Yên Trung

      NQ 230

      71

      Trường THCS

      UBND xã

      1,70

      1,53

       

       

      Yên Trung

      NQ 230

      72

      Mở rộng Trường Mầm non xã Yên Trung

      UBND xã

      0,21

      0,21

       

       

      Yên Trung

      NQ 230

      73

      Xây dựng Trường Mầm non

      UBND xã

      0,60

      0,54

       

       

      Dũng Liệt

      NQ 230

      74

      Mở rộng Trường tiểu học xã Đông Thọ

      UBND xã

      1,35

      1,22

       

       

      Đông Thọ

      NQ 230

      75

      Xây dựng Trường Mầm non

      UBND xã

      1,70

      1,53

       

       

      Văn Môn

      NQ 230

      76

      Mở rộng Trường tiểu học

      UBND xã

      1,50

      1,40

       

       

      Văn Môn

      NQ 230

      IV.4

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

       

      16,35

      14,69

      0,00

       

       

       

      77

      Khu cây xanh thể dục thể thao thôn Ngô Xá

      UBND xã Long Châu

      1,85

      1,67

       

       

      Long Châu

      NQ 191

      78

      Khu cây xanh, sân thể thao thôn Đông Bích

      UBND xã Đông Thọ

      0,42

      0,38

       

       

      Đông Thọ

      Đăng ký mới

      79

      Sân thể thao xã Đông Thọ, huyện Yên Phong

      UBND xã Đông Thọ

      1,75

      1,58

       

       

      Đông Thọ

      Đăng ký mới

      80

      Công trình văn hóa, thể thao, đường GTNT các thôn (hạng mục các Sân thể thao)

      UBND xã Đông Tiến

      4,50

      4,00

       

       

      Đông Tiến

      NQ90

      81

      Khu thể thao thôn Phong Nẫm

      UBND xã Đông Phong

      1,00

      0,90

       

       

      Đông Phong

      NQ 266

      82

      Khu thể thao thôn Phong Xá

      UBND xã Đông Phong

      2,76

      2,48

       

       

      Đông Phong

      NQ 266

      83

      Khu thể dục, thể thao thôn Đông Yên

      UBND xã Đông Phong

      1,00

      0,90

       

       

      Đông Phong

      Đăng ký mới

      84

      Khu cây xanh, sân thể thao, nhà văn hóa thôn Cầu Gạo

      UBND xã Yên Phụ

      1,23

      1,11

       

       

      Yên Phụ

      NQ 230

      85

      Khu thể thao và cây xanh, nhà văn hóa thôn Xuân Cai

      UBND xã Yên Trung

      0,63

      0,57

       

       

      Yên Trung

      Đăng ký mới

      86

      Khu thể thao và cây xanh thôn Chính Trung

      UBND xã Yên Trung

      0,92

      0,83

       

       

      Yên Trung

      Đăng ký mới

      87

      Sân thể thao, khuôn viên cây xanh

      UBND xã

      0,29

      0,29

       

       

      Yên Trung

      Đăng ký mới

      IV.5

      Đất giao thông

       

      59,36

      52,53

      0,00

       

       

       

      88

      TL276 đoạn thị trấn Chờ, huyện Yên Phong - thị trấn Lim, huyện Tiên Du

      BQL dự án xây dựng giao thông Bắc Ninh

      0,02

      0,02

       

       

      Trung Nghĩa

      NQ 146

      89

      Nút giao hoàn chỉnh nối QL18 với KCN Yên Phong (Hạng mục: Bổ sung tuyến đường kết nối với TL 286)

      BQL dự án xây dựng giao thông Bắc Ninh

      3,00

      2,70

       

       

      Trung Nghĩa, Long Châu

      NQ 146

      90

      Đường giao thông trong khu thể thao, trường học và nhà ở đấu giá QSD đất thôn Ngô Xá

      UBND xã Long Châu

      0,50

      0,45

       

       

      Long Châu

      NQ 230

      91

      Cải tạo, nâng cấp đường trục xã Long Châu

      UBND xã Long Châu

      0,90

      0,25

       

       

      Long Châu

      Đăng ký mới

      92

      Mở rộng đường nông thôn Ngô Xá, đoạn đình Đông

      UBND xã Long Châu

      0,06

      0,05

       

       

      Long Châu

      Đăng ký mới

      93

      Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Xá - Phù Cầm

      BQL các dự án xây dựng huyện Yên Phong

      2,00

      1,80

       

       

      Yên Trung, Dũng Liệt

      NQ146

      94

      Cải tạo, nâng cấp mở rộng đường trục xã Yên Trung (Ấp Đồn đi TL295) theo hình thức BT (đợt 2)

      Công ty TNHH xây dựng An Bình

      2,00

      1,80

       

       

      Yên Trung, Đông Tiến

      NQ 123

      95

      Đường vào Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt huyện Yên Phong (đợt 2)

      BQL các dự án xây dựng huyện Yên Phong

      1,00

      0,90

       

       

      Dũng Liệt

      NQ146

      96

      Đường nối từ đê Sông Cầu, xã Dũng Liệt đi KCN Yên Phong I mở rộng, huyện Yên Phong

      BQL các dự án xây dựng huyện Yên Phong

      2,94

      2,65

       

       

      Dũng Liệt

      NQ 266

      97

      Dự án đầu tư xây dựng công trình văn hóa, thể thao, nghĩa địa, đường GTNT các thôn xã Đông Tiến (hạng mục các sân thể thao)

      Liên danh Công ty Đông Đô - Đức Việt

      4,50

      4,05

       

       

      Đông Tiến

      NQ 90

      98

      Đường giao thông vào Trạm biến áp 220kv Bắc Ninh 3

      BQL dự án các công trình điện miền Bắc

      2,00

      1,80

       

       

      TT Chờ

      NQ 230

      99

      Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ngã tư nghĩa trang liệt sỹ Văn Môn đi Đông Anh

      BQL các dự án xây dựng huyện Yên Phong

      1,44

      1,30

       

       

      Văn Môn

      NQ 266

      100

      ĐTXD tuyến đường GTNT đoạn từ đường liên xã Văn Môn - Yên Phụ đến hết chùa thôn Phù Xá (Khu đất mới), xã Văn Môn

      UBND xã Văn Môn

      0,36

      0,32

       

       

      Văn Môn

      NQ 230

      101

      Đường giao thông xã Văn Môn (5 tuyến) theo hình thức BT

      Công ty CP tập đoàn Hanaka

      5,00

      4,50

       

       

      Văn Môn

      NQ 230

      102

      Hai tuyến nhánh TL277 Chờ - Từ Sơn theo hình thức BT

      Công ty CP tập đoàn Hanaka

      13,00

      11,70

       

       

      Văn Môn, Đông Thọ, TT Chờ

      NQ90

      103

      Dự án ĐTXD Cầu Nét (Lý trình Km77+00) ĐT.295, đoạn Yên Phong-Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh

      Ban QLDA sở giao thông Vận tải BN

      0,60

       

       

       

      Đông Thọ

      NQ 230

      104

      Đường nối từ KCN Yên Phong I mở rộng vào TL295 (cầu Đông Xuyên) theo hình thức BT (tuyến số 4)

      Tổng công ty Viglacera

      5,00

      4,50

       

       

      Yên Trung

      NQ 146

      105

      Tuyến đường số 2 (cải tạo, nâng cấp đường phía Tây khu tổ hợp Sumsung) và đường nối Khu công nghiệp Yên Phong mở rộng (tuyến số 3) vào ĐT.295 (cầu Đông Xuyên)

      BQL các dự án xây dựng huyện Yên Phong

      5,76

      5,18

       

       

      Yên Trung, ĐôngTiến

      NQ 266

      106

      Đường GTNT xã Thụy Hòa, huyện Yên Phong; hạng mục: Nền, mặt đường và hệ thống thoát nước tuyến 4 (từ đường liên xã đến tỉnh lộ 277B)

      UBND xã Thụy Hòa

      0,66

      0,59

       

       

      Thụy Hòa

      NQ 230

      107

      Đường GTNT xã Thụy Hòa, huyện Yên Phong; hạng mục: Nền, mặt đường và hệ thống thoát nước tuyến 2 (Nhánh 1: Từ ngã ba liên xã đến đường trục chính thôn Đông Tảo, nhánh 2: Từ ngã ba liên xã đến thôn Lạc Nhuế)

      UBND xã Thụy Hòa

      0,88

      0,79

       

       

      Thụy Hòa

      NQ 230

      108

      Đường GTNT thôn Lạc Nhuế, xã Thụy Hòa, huyện Yên Phong; hạng mục: Nền, mặt đường và hệ thống thoát nước

      UBND xã Thụy Hòa

      0,50

      0,45

       

       

      Thụy Hòa

      NQ 191

      109

      Đường TL277, đoạn từ nút giao TL 277 mới với đường TL 286 đi Đền thờ Lý Thường Kiệt (giai đoạn 1)

      Ban QL các dự án huyện Yên Phong

      2,64

      2,38

       

       

      Tam Giang

      Đăng ký mới

      110

      Đường GT trục xã đấu nối đường ĐH2 đi khu công nghiệp Yên Phong I

      UBND xã

      3,00

      2,90

       

       

      Yên Trung

      Đăng ký mới

      111

      Đường trục khu trung tâm xã Đông Tiến (đợt 2)

      Công ty CP thủy sản khu vực 1

      0,10

      0,10

       

       

      Đông Tiến

       

      112

      Bãi đỗ xe và cây xanh thôn Phù Xá

      UBND xã

      1,50

      1,35

       

       

      Văn Môn

      NQ 266

      IV.6

      Đất thủy lợi

       

      11,09

      9,98

      0,00

       

       

       

      113

      Trạm bơm nước thô và bổ sung hồ lắng nhà máy nước thị trấn Chờ, huyện Yên Phong

      Công ty cổ phần nước sạch Bắc Ninh

      0,95

      0,86

       

       

      Thị trấn Chờ, Tam Giang

      NQ 230

      114

      Lát mái kè bờ kênh phía Bắc kênh V8

      Sở NN&PTNT

      0,46

      0,41

       

       

      Yên Trung, Đông Tiến

      NQ90

      115

      Trạm bơm Yên Hậu; gói thầu số 7: Nạo vét kênh tiếp nước tuyến mương đen về trạm bơm Đông Thọ 2 và cống qua đê NHK

      Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống

      0,25

      0,23

       

       

      Trung Nghĩa

      NQ 230

      116

      Kè Đông Xuyên

      Ban QLDAĐTXD các công trình NN&PTNT

      2,03

      1,83

       

       

      Đông Tiến, Yên Trung

      NQ 168

      117

      Cứng hóa phần cuối kênh V8 và mở rộng kênh tiêu V4, huyện Yên Phong; Hạng mục: mở rộng kênh tiêu V4

      Sở NN&PTNT

      4,90

      4,41

       

       

      Long Châu; Tam Giang

      Đăng ký mới

      118

      Xây dựng tuyến kênh mới từ cống nội thôn Lạc Nhuế đến bể hút trạm bơm Vạn An

      BQLDA Sở NT&PT NT tỉnh Bắc Ninh

      2,50

      2,25

       

       

      Thụy Hòa

      Đăng ký mới

      IV.7

      Đất công trình năng lượng

       

      8,30

      7,47

      0,00

       

       

       

      119

      Trạm Biến áp 220 KV Bắc Ninh 3

      BQL dự án các công trình điện miền Bắc

      5,00

      4,50

       

       

      TT Chờ

      NQ 230

      120

      Xuất tuyến 110kv sau trạm 220kv Bắc Ninh 3

      Ban Quản lý dự án lưới điện miền Bắc

      2,00

      1,80

       

       

      Chờ, Trung Nghĩa, Long Châu, Đông Tiến

      NQ 146

      121

      Trạm Biến áp 110 kV Yên Phong 4 và hướng tuyến đường dây 110 kV đấu nối

      Ban quản lý dự án phát triển điện lực

      1,30

      1,17

       

       

      Yên Trung

      NQ 168

      IV.8

      Đất công trình bưu chính, viễn thông

       

      0,10

      0,09

       

       

       

       

      122

      Điểm bưu điện văn hóa xã Long Châu

      Bưu điện tỉnh Bắc Ninh

      0,10

      0,09

       

       

      Long Châu

      NQ 230

      IV.9

      Đất chợ

       

      9,90

      8,90

       

       

       

       

      123

      Chợ - Trung tâm thương mại tại xã Yên Trung

      Công ty Hateco

      9,90

      8,90

       

       

      Yên Trung

      Đăng ký mới

      V

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

       

      9,89

      8,90

       

       

       

       

      124

      Cơ sở xử lý chất thải rắn, tập kết rác sinh hoạt khu vực nông thôn các xã

      UBND các xã

      2,59

      2,33

       

       

      Các xã

      NQ 230

      125

      Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt và chất thải làng nghề xã Văn Môn

      UBND huyện

      3,80

      3,42

       

       

      Văn Môn

      Đăng ký mới

      126

      Hệ thống thu gom và xử lý rác thải

      BQL các dự án xây dựng huyện

      3,50

      3,15

       

       

      Trung Nghĩa

      Đăng ký mới

      VI

      Đất ở tại nông thôn

       

      322,33

      289,25

       

       

       

       

      127

      Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn tại xã Yên Phụ

      UBND Xã Yên Phụ

      3,00

      2,70

       

       

      Yên Phụ

      NQ 230

      128

      Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Cầu Gạo

      UBND Xã Yên Phụ

      2,10

      2,00

       

       

      Yên Phụ

      Đăng ký mới

      129

      Khu nhà ở đấu giá QSDĐ xã Yên Phụ

      UBND Xã Yên Phụ

      9,60

      8,64

       

       

      Yên Phụ

      Đăng ký mới

      130

      Khu đô thị và dịch vụ phía Tây thị trấn Chờ, phân khu A - Khu 3, đợt 2

      Công ty Hưng Ngân

      24,40

      21,96

       

      302/QĐ-TTg 8/3/2017

      Yên Phụ

      Đăng ký mới

      131

      Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Cầu Gạo

      UBND xã Yên Phụ

      7,60

      6,84

       

       

      Yên Phụ

      Đăng ký mới

      132

      Khu nhà ở cho công nhân và xúc tiến thương mại

      Công ty Catalan

      6,00

      5,40

       

       

      Đông Thọ

      NQ 230

      133

      Khu dân cư dịch vụ xã Đông Thọ

      UBND xã Đông Thọ

      9,90

      8,91

       

       

      Đông Thọ

      NQ90

      134

      Khu nhà ở dân cư dịch vụ thôn Đông Yên, Phong Xá

      UBND xã Đông Phong

      4,90

      4,41

       

       

      Đông Phong

      NQ 230

      135

      Khu nhà ở hoàn trả vốn ĐTXD hạ tầng khu trung tâm hành chính xã Đông Tiến theo hình thức BT

      Cty CP thủy sản KV I

      29,50

      26,55

       

       

      Đông Tiến

      NQ90

      136

      Khu nhà ở hoàn trả vốn dự án ĐTXD công trình văn hóa, thể thao, nghĩa trang, đường giao thông các thôn xã Đông Tiến, huyện Yên Phong theo hình thức BT

      Liên danh Công ty Đông Đô - Đức Việt

      15,50

      13,95

       

       

      Đông Tiến

      NQ90

      137

      Dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội

      Công ty THHH Hoàng Thành Bắc Ninh

      3,70

      3,33

       

       

      Đông Tiến

      NQ 146

      138

      Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại xã Đông Tiến

      UBND xã Đông Tiến

      6,90

      6,21

       

       

      Đông Tiến

      NQ 146

      139

      Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại xã Đông Tiến

      UBND xã Đông Tiến

      3,20

      2,88

       

       

      Đông Tiến

      NQ 146

      140

      Khu nhà ở dân cư dịch vụ xã Long Châu: điểm dân cư số 3 và số 4 (thôn Ngô Xá)

      UBND Xã Long Châu

      5,66

      5,09

       

       

      Long Châu

      NQ 230

      141

      Đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng nông thôn mới tại thôn Mẫn Xá, xã Long Châu

      UBND Xã Long Châu

      1,39

      1,25

       

       

      Long Châu

      Đăng ký mới

      142

      Khu nhà ở đấu giá tạo vốn xã Long Châu

      UBND xã Long Châu

      1,03

      0,93

       

       

      Long Châu

      NQ 146

      143

      Dân cư dịch vụ số 2 thôn Chi Long

      UBND xã Long Châu

      2,15

      1,94

       

       

      Long Châu

      Đăng ký mới

      144

      Dự án đấu giá QSDĐ thôn Đại Chu

      UBND xã Long Châu

      1,54

      1,39

       

       

      Long Châu

      Đăng ký mới

      145

      Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại xã Long Châu

      UBND xã Long Châu

      5,50

      4,95

       

       

      Long Châu

      Đăng ký mới

      146

      Điểm dân cư nông thôn thôn Đông Mai

      UBND xã Trung Nghĩa

      3,90

      3,51

       

       

      Trung Nghĩa

      NQ90

      147

      Chuyển đổi mục đích SDĐ từ đất vườn sang đất ở trong khu dân cư

      Hộ gia đình, cá nhân

      1,50

       

       

       

      Các xã

      Đăng ký mới

      148

      Dự án ĐTXD khu nhà ở để đấu giá QSDĐ

      UBND huyện Yên Phong

      6,00

      5,40

       

       

      Trung nghĩa; Đông Tiến; TT Chờ

      NQ 230

      149

      Khu nhà ở khai thác quỹ đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng ĐT.277 đoạn từ Km0 đến Km3+680 (nay là dự án hoàn trả chi phí ĐTXD dự án khu văn hóa, thể thao, trường tiểu học và các tuyến đường xã Văn Môn)

      Công ty Cổ phần tập đoàn Hanaka

      10,00

      9,00

       

       

      Văn Môn

      NQ 146

      150

      Đất dân cư nông thôn thôn Quan Đình

      UBND xã

      4,00

      3,60

       

       

      Văn Môn

      NQ 146

      151

      Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Quan Độ

      UBND xã

      1,40

      1,26

       

       

      Văn Môn

      NQ 191

      152

      Khu nhà ở đấu giá QSDĐ

      UBND xã

      1,20

      1,08

       

       

      Văn Môn

      NQ 230

      153

      Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Phù Xá

      UBND xã

      6,00

      5,40

       

       

      Văn Môn

      Đăng ký mới

      154

      Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Tiền Thôn

      UBND xã

      1,20

      1,08

       

       

      Văn Môn

      Đăng ký mới

      155

      Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Trung Lạc

      UBND xã

      4,80

      4,00

       

       

      Yên Trung

      Đăng ký mới

      156

      Khu đất xen kẹp

      UBND xã

      2,00

      1,80

       

       

      Yên Trung

      Đăng ký mới

      157

      Khu đất đấu giá xã Yên Trung

      Quỹ đầu tư phát triển tỉnh BN

      4,10

      3,69

       

       

      Yên Trung

      NQ90

      158

      Khu nhà ở công nhân

      Công ty CPĐT và phát triển thương mại Vinh Quang

      4,07

      3,66

       

       

      Yên Trung

      NQ90

      159

      Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn

      UBND xã

      9,60

      8,64

       

       

      Yên Trung

      NQ90

      160

      Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn

      UBND xã

      9,90

      8,91

       

       

      Yên Trung

      NQ90

      161

      Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại thôn Trung Lạc, thôn Ấp Đồn

      UBND xã

      3,20

      2,88

       

       

      Yên Trung

      NQ90

      162

      Khu nhà ở xã hội để bố trí cho người lao động làm việc trong KCN tại xã Yên Trung

      Công ty CP xây dựng và phát triển Đại Hồng Tín

      4,90

      4,41

       

       

      Yên Trung; Dũng Liệt

      NQ 146

      163

      Khu nhà ở công nhân và thương mại dịch vụ tại

      Công ty CPXD và phát triển thương mại Minh Phúc

      4,50

      4,05

       

       

      Yên Trung

      NQ 146

      164

      Khu nhà ở công nhân tại

      Công ty cổ phần CANADI

      1,90

      1,71

       

       

      Yên Trung

      NQ 230

      165

      Khu nhà ở công nhân tại

      Công ty TNHH TM&ĐT phát triển Thống Nhất

      2,70

      2,43

       

       

      Yên Trung

      NQ 146

      166

      Khu nhà ở công nhân và TMDV tại

      Liên danh HTPT - Văn Phú 1

      6,60

      5,94

       

       

      Yên Trung, Đông Tiến

      NQ90

      167

      Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng

      UBND xã

      8,72

      7,85

       

       

      Yên Trung, Thụy Hòa

      NQ90

      168

      Khu nhà ở đấu giá QSDĐ thôn Thân Thượng

      UBND xã

      1,65

      1,49

       

       

      Yên Trung

      NQ 146

      169

      Khu nhà ở đấu giá QSDĐ thôn Trần Xá để tạo vốn xây dựng CSHT

      UBND xã

      0,97

      0,87

       

       

      Yên Trung

      Đăng ký mới

      170

      Điểm dân cư nông thôn

      UBND xã

      1,53

      1,38

       

       

      Yên Trung

      Đăng ký mới

      171

      Chuyển mục đích sử dụng đất lúa của hộ gia đình, cá nhân tại thôn Trung Lạc

      Hộ gia đình, cá nhân

      0,10

      0,10

       

       

      Yên Trung

      Đăng ký mới

      172

      Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xã Hòa Tiến

      UBND xã Hòa Tiến

      9,60

      8,64

       

       

      Hòa Tiến

      NQ90

      173

      Đất chuyển đổi mục đích sử dụng từ đất vườn, đất ao sang đất ở

      Hộ gia đình, cá nhân

      0,20

      0,00

       

       

      Hòa Tiến

      Đăng ký mới

      174

      Khu nhà ở đấu giá QSDĐ thôn Bằng Lục

      UBND xã

      5,50

      5,30

       

       

      Thụy Hòa

      Đăng ký mới

      175

      Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Thiểm Xuyên

      UBND xã

      6,15

      5,54

       

       

      Thụy Hòa

      Đăng ký mới

      176

      Khu nhà ở đấu giá QSDĐ

      UBND xã

      9,90

      8,91

       

       

      Thụy Hòa

      Đăng ký mới

      177

      Khu nhà ở xã hội để bố trí cho người lao động làm việc trong KCN (nhà ở công nhân)

      Cty CP ĐTXD Đại Hưng Phát

      9,50

      8,55

       

       

      Thụy Hòa

      NQ 146

      178

      Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng

      UBND xã Dũng Liệt

      9,10

      8,19

       

       

      Dũng Liệt

      NQ230

      179

      Khu đất ở đấu giá QSDĐ tại thôn Lạc Trung

      UBND xã Dũng Liệt

      2,80

      2,52

       

       

      Dũng Liệt

      NQ 266

      180

      Khu nhà ở đấu giá QSDĐ

      UBND xã Tam Giang

      6,25

      5,63

       

       

      Tam Giang

      Đăng ký mới

      181

      Nhà văn hóa, trường Mầm non, khu cây xanh, thể thao và HTKT khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Long Châu - Khu số 1

      UBND xã Long Châu

      3,99

      3,59

       

       

      Long Châu

      Đăng ký mới

      182

      Nhà văn hóa, trường Mầm non, khu cây xanh, thể thao và HTKT khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã Long Châu - Khu số 2

      UBND xã Long Châu

      1,03

      0,93

       

       

      Long Châu

      Đăng ký mới

      183

      Nhà văn hóa, trường mầm non, bãi đỗ xe, khu cây xanh, sân thể thao và hạ tầng kỹ thuật Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất thôn Vọng Nguyệt

      UBND xã

      8,30

      8,00

       

       

      Tam Giang

       

      VII

      Đất ở tại đô thị

       

      42,36

      38,12

       

       

       

       

      184

      Khu đô thị và dịch vụ phía Tây thị trấn Chờ, phân khu A - Khu 3, đợt 3

      Công ty Hưng Ngân

      15,00

      13,50

       

      302/QĐ-TTg 8/3/2017

      TT. Chờ

      Đăng ký mới

      185

      Khu đất đấu giá tạo vốn xây dựng CSHT thôn Nghiêm Xá

      UBND thị trấn

      2,56

      2,30

       

       

      TT. Chờ

      Đăng ký mới

      186

      Khu nhà ở đấu giá QSDĐ thị trấn Chờ

      UBND thị trấn

      4,80

      4,32

       

       

      TT. Chờ

      NQ 230

      187

      Khu đất đấu giá tạo vốn xây dựng CSHT thôn Nghiêm Xá

      UBND thị trấn

      8,00

      7,20

       

       

      TT. Chờ

      NQ 266

      188

      Khu đất đấu giá tạo vốn xây dựng CSHT thôn Nghiêm Xá

      UBND thị trấn

      9,50

      8,55

       

       

      TT. Chờ

      Đăng ký mới

      189

      Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng thôn Trung Bạn

      UBND thị trấn

      2,50

      2,25

       

       

      TT. Chờ

      Đăng ký mới

      VIII

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

       

      4,22

      3,80

       

       

       

       

      190

      Hội trường trung tâm huyện Yên Phong

      BQL các dự án xây dựng

      2,44

      2,20

       

       

      Thị trấn Chờ

      NQ 146

      191

      Mở rộng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND

      UBND xã

      0,36

      0,32

       

       

      Thụy Hòa

      NQ 230

      192

      Dự án đầu tư xây dựng mở rộng trụ sở HĐND - UBND

      UBND xã

      0,53

      0,48

       

       

      Dũng Liệt

      Đăng ký mới

      193

      Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Tam Đa

      UBND xã

      0,89

      0,80

       

       

      Tam Đa

      Đăng ký mới

      194

      Khu trung tâm hành chính, trụ sở UBND xã (đợt 2)

      Công ty CP thủy sản khu vực 1

      0,10

      0,09

       

       

      Đông Tiến

       

      IX

      Đất cơ sở tôn giáo

       

      2,22

      2,00

       

       

       

       

      195

      Chùa Quang Thiên Tự - thôn Bình An

      UBND xã Đông Thọ

      0,44

      0,40

       

       

      Đông Thọ

      NQ90

      196

      Chùa Thiên Đức, thôn Phú Đức, xã Đông Thọ

      UBND xã Đông Thọ

      0,27

      0,24

       

       

      Đông Thọ

      NQ 230

      197

      Mở rộng khuôn viên Nhà thờ công giáo

      Ban hành giáo thôn Đồng Nhân

      0,03

      0,03

       

       

      Hòa Tiến

      NQ 230

      198

      Đầu tư xây dựng chùa thôn Phù Xá

      UBND xã Văn Môn

      1,34

      1,21

       

       

      Văn Môn

      NQ 230

      199

      Dự án mở rộng chùa thôn Trung Lạc

      UBND xã Yên Trung

      0,14

      0,13

       

       

      Yên Trung

      Đăng ký mới

      X

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

       

      25,80

      23,72

      0,00

       

       

       

      200

      Mở rộng nghĩa trang tại thôn Vọng Đông và thôn Trung Lạc

      UBND xã Yên Trung

      0,80

      0,72

       

       

      Yên Trung

      NQ 230

      201

      Nghĩa địa thôn Trác Bút

      UBND thị trấn Chờ

      7,00

      6,30

       

       

      TT Chờ

      Đăng ký mới

      202

      Khu công viên Tâm Linh và nghĩa trang cát táng xã Long Châu

      Công ty CP đầu tư BĐS Saigontel

      10,00

      9,50

       

       

      Long Châu

      NQ 146

      203

      Mở rộng nghĩa địa các thôn xã Tam Giang

      UBND xã Tam Giang

      5,00

      4,50

       

       

      Tam Giang

      Đăng ký mới

      204

      Mở rộng nghĩa trang nhân dân tại thôn Mẫn Xá

      UBND xã Văn Môn

      3,00

      2,70

       

       

      Văn Môn

      Đăng ký mới

      XI

      Đất cơ sở tín ngưỡng

       

      0,63

      0,58

      0,00

       

       

       

      205

      Nhà thờ họ Ngô tại thôn Vọng Nguyệt, xã Tam Giang

      Hộ gia đình, cá nhân

      0,03

       

       

       

      Tam Giang

      Đăng ký mới

      206

      Nhà thờ Thám hoa Nguyễn Hữu Nghiêm, thôn Thọ Khê

      UBND xã

      0,20

      0,18

       

       

      Đông Thọ

      Đăng ký mới

      207

      Xây mới Đình thôn Trung Lạc

      UBND xã

      0,40

      0,40

       

       

      Yên Trung

      Đăng ký mới

       

      Tổng số 207 dự án

       

      672,03

      587,47

      0,00

       

       

       

       

       

      >

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu310/NQ-HĐND
                                Loại văn bảnNghị quyết
                                Cơ quanTỉnh Bắc Ninh
                                Ngày ban hành11/12/2020
                                Người kýNguyễn Quốc Chung
                                Ngày hiệu lực 11/12/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 007/2010/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Quản lý đô thị quận 10 do Ủy ban nhân dân quận 10 ban hành
                                                      • Công văn 5960/TCHQ-TXNK về phí xếp dỡ tại cảng do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Công văn 8871/BTC-VP xử lý xe ô tô hiệu Kia Morning và Deawoo Matiz khai là xe tải VAN do Bộ Tài chính ban hành
                                                      • Quyết định 2812/QĐ-LĐTBXH-DN năm 2010 thành lập Ban Tổ chức Hội thi thiết bị dạy nghề tự làm thành phố do Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                      • Quyết định 2179/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt Đề án thí điểm thành lập Tập đoàn Công nghiệp Hóa chất Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Thông tư liên bộ 20-TT/LB năm 1971 về việc khám sức khỏe để tuyển học sinh, nghiên cứu sinh vào các trường đại học và trung học chuyên nghiệp trong nước, đi học ở ngoài nước, và về việc quản lý sức khoẻ của học sinh do Bộ Đại học và trung học chuyên nghiệp – Bộ Y tế ban hành
                                                      • Công văn số 1471/BXD-KTXD về việc chi phí tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
                                                      • Công văn số 5773/BTC-TCHQ về việc quyết toán thuế theo tỷ lệ nội địa hóa xe máy năm 2001 do Bộ Tài chính ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ