Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Nghị quyết 31/2019/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Cao Bằng

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    44222





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu31/2019/NQ-HĐND
      Loại văn bảnNghị quyết
      Cơ quanTỉnh Cao Bằng
      Ngày ban hành11/12/2019
      Người kýĐàm Văn Eng
      Ngày hiệu lực 21/12/2019
      Tình trạng Còn hiệu lực


      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
      TỈNH CAO BẰNG

      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 31/2019/NQ-HĐND

      Cao Bằng, ngày 11 tháng 12 năm 2019

       

      NGHỊ QUYẾT

      VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 TỈNH CAO BẰNG

      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
      KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ 11

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

      Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP, ngày 10 tháng 09 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;

      Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;

      Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg, ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;

      Xét tờ trình số 4055/TTr-UBND, ngày 20 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về dự thảo Nghị quyết kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Cao Bằng; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

      QUYẾT NGHỊ:

      Điều 1. Nhất trí thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Cao Bằng như sau:

      Tổng số vốn đầu tư công năm 2020 là 3.498.703 triệu đồng, bao gồm:

      1. Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương (không bao gồm trả bội chi ngân sách địa phương) là 1.073.737 triệu đồng, gồm:

      - Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg, ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ là 803.937 triệu đồng;

      - Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất là 100.000 triệu đồng;

      - Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết là 15.000 triệu đồng;

      - Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương là 43.800 triệu đồng.

      - Nguồn tăng thu từ nguồn thu tiền sử dụng đất là 111.000 triệu đồng.

      2. Vốn đầu tư từ ngân sách Trung ương là 2.254.966 triệu đồng. Trong đó:

      - Vốn trong nước là 1.378.966 triệu đồng, gồm:

      + Vốn chương trình mục tiêu quốc gia 855.550 triệu đồng;

      + Vốn các Chương trình mục tiêu và thu hồi ứng các dự án không thuộc các Chương trình mục tiêu quy định tại Nghị quyết 1023/NQ-UBTVQH13 và Quyết định 40/2015/QĐ-TTg là 322.916 triệu đồng;

      + Vốn dự kiến bố trí cho các dự án thuộc danh mục dự án dự kiến sử dụng dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ nguồn điều chỉnh giảm vốn cho các dự án quan trọng quốc gia là 200.500 triệu đồng.

      - Vốn nước ngoài (Vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài) là 876.000 triệu đồng.

      3. Nguồn thu được từ sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc các cơ quan tỉnh là 170.000 triệu đồng.

      (Số liệu chi tiết như trong các biểu kèm theo).

      Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng:

      1. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ mức vốn được giao, phần vốn do cấp huyện được bố trí xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2020 của địa phương mình, trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định.

      2. Chỉ đạo các đơn vị, các chủ đầu tư triển khai thực hiện thủ tục đầu tư dự án theo quy định của Luật Đầu tư công, Luật Xây dựng và các văn bản pháp luật khác có liên quan.

      3. Căn cứ tình hình thực tế, phân bổ, điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn năm 2020 của các dự án do tỉnh bố trí vốn theo quy định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn của các dự án do huyện, thành phố bố trí theo quy định và báo cáo Hội đồng nhân dân cấp huyện, thành phố tại kỳ họp gần nhất.

      4. Quyết định phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án nhóm C sử dụng vốn ngân sách địa phương, bao gồm cả vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên, các nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương.

      Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết này và báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.

      Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết này.

      Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVI kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày 21 tháng 12 năm 2019./.

       


      Nơi nhận:
      - Ủy ban thường vụ Quốc hội;
      - Chính phủ;
      - Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
      - Bộ Tài chính;
      - Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
      - Thường trực Tỉnh ủy;
      - Thường trực HĐND tỉnh;
      - UBMT Tổ quốc tỉnh;
      - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
      - Các Đoàn đại biểu HĐND tỉnh;
      - Các S
      ở, Ban, Ngành, Đoàn thể tỉnh;
      - Huyện ủy, Thành ủy, HĐND,
      UBND các huyện, thành phố;
      - Trung tâm thông tin - Văn phòng UBND tỉnh;
      - Lưu: VT.

      CHỦ TỊCH

      Đàm Văn Eng

       

      Biểu số 1

      TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020

      (Kèm theo Nghị quyết số 31/2019/NQ-HĐND, ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nguồn vốn

      Kế hoạch năm 2020

      Ghi chú

      Tổng số

      Trong nước

      Ngoài nước

       

      TỔNG CỘNG (A + B)

      3.498.703,0

      2.622.703,0

      876.000,0

       

      A

      Vốn ngân sách nhà nước

      3.328.703,0

      2.452.703,0

      876.000,0

       

      A1

      Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương

      1.073.737,0

      1.073.737,0

       

      Biểu số: 2, 5

       

      Trong đó:

       

       

       

       

      A1.1

      Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP theo tiêu chí, định mức tại QĐ 40/2015/QĐ-TTg

      803.937,0

      803.937,0

       

      Biểu số: 2, 5

       

      Trong đó:

       

       

       

       

      1

      Tỉnh bố trí

      606.428,0

      606.428,0

       

      Biểu số: 2, 5

      2

      Huyện bố trí

      197.509,0

      197.509,0

       

      Biểu số: 2, 5

      A1.2

      Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

      100.000,0

      100.000,0

       

      Biểu số: 2, 5

       

      Trong đó:

       

       

       

       

      1

      Vốn bố trí cho quỹ hỗ trợ phát triển đất (30%)

      30.000,0

      30.000,0

       

      Biểu số: 2, 5

      2

      Vốn bố trí cho Bố trí cho dự án thực hiện nhiệm vụ đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận xây dựng CSDL đất đai chỉnh lý hồ sơ địa chính (10%)

      10.000,0

      10.000,0

       

      Biểu số: 2, 5

      3

      Phân bổ vốn theo dự án

      60.000,0

      60.000,0

       

      Biểu số: 2, 5

      A1.3

      Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

      15.000,0

      15.000,0

       

      Biểu số: 2, 5

      A1.4

      Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

      43.800,0

      43.800,0

       

       

      A.1.5

      Đầu tư từ nguồn tăng thu từ nguồn thu sử dụng đất

      111.000,0

      111.000,0

       

      Biểu số 2

      A2

      Vốn ngân sách trung ương

      2.254.966,0

      1.378.966,0

      876.000,0

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

      A2.1

      Vốn trong nước

      1.756.244,0

      1.378.966,0

      377.278,0

       

      I

      Vốn ngân sách trung ương đầu tư các Chương trình MTQG

      1.232.828,0

      855.550,0

      377.278,0

       

      1

      Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM

      693.860,0

      493.860,0

      200.000,0

      Biểu số 3

      -

      Vốn trong nước

      493.860,0

      493.860,0

       

       

      -

      Vốn nước ngoài

      200.000,0

       

      200.000,0

       

      2

      Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững

      538.968,0

      361.690,0

      177.278,0

      Biểu số 3

      2.1

      Vốn trong nước

      361.690,0

      361.690,0

      -

       

      -

      Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững (NQ 30a)

      361.690,0

      361.690,0

       

       

      2.2

      Vốn nước ngoài

      177.278,0

       

      177.278,0

       

      -

      Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững (CT135)

      177.278,0

       

      177.278,0

       

      II

      Vốn ngân sách trung ương đầu tư các chương trình mục tiêu

      322.916,0

      322.916,0

       

       

      1

      Hỗ trợ đồng bào dân tộc vùng núi theo Quyết định 2085/QĐ-TTg

      13.981,0

      13.981,0

       

      Biểu số 3

      2

      Hỗ trợ đồng bào dân tộc vùng núi theo Quyết định 2086/QĐ-TTg

      25.535,0

      25.535,0

       

      Biểu số 3

      3

      Đầu tư nâng cấp, sửa chữa, bổ sung trang thiết bị cho các cơ sở cai nghiện ma túy

      18.000,0

      18.000,0

       

       

      4

      Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

      142.075,0

      142.075,0

       

      Biểu số 3

      5

      Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

      3.604,0

      3.604,0

       

      Biểu số 3

      6

      Chương trình mục tiêu Phát triển văn hóa

      4.590,0

      4.590,0

       

      Biểu số 3

      7

      Chương trình cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo

      446,0

      446,0

       

      Biểu số 3

      8

      Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng Khu kinh tế ven biển, Khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

      74.456,0

      74.456,0

       

      Biểu số 3

      9

      Chương trình mục tiêu quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm

      15.000,0

      15.000,0

       

      Biểu số 3

      10

      Chương trình mục tiêu Hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương

      13.057,0

      13.057,0

       

      Biểu số 3

      11

      Thu hồi các dự án không thuộc các chương trình mục tiêu quy định tại NQ 1023/NQ-UBTVQH13 và Quyết định 40/2015/QĐ-TTg

      12.172,0

      12.172,0

       

      Biểu số 3

      III

      Vốn dự kiến bố trí cho các dự án thuộc danh mục dự án dự kiến sử dụng dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ nguồn điều chỉnh giảm vốn cho các dự án quan trọng quốc gia

      200.500,0

      200.500,0

       

      Biểu số 3

      A2.2

      Vốn nước ngoài (ODA)

      498.722,0

       

      498.722,0

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

      I

      Vốn nước ngoài không giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

      343.206,0

       

      343.206,0

      Biểu số 4

      II

      Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

      155.516,0

       

      155.516,0

      Biểu số 4

      B

      Nguồn thu được từ sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc các cơ quan tỉnh

      170.000,0

      170.000,0

       

      Biểu số 6

      Ghi chú:

      (1) Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 tỉnh Cao Bằng đã được HĐND tỉnh Cao Bằng thông qua tại Nghị quyết số 85/2016/HĐND; Nghị quyết số 37/2017/HĐND; Nghị quyết số 21/2018/HĐND; điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 09/9/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng và điều chỉnh, bổ sung vốn trung hạn theo các Quyết định số: 1896/QĐ-TTg ngày 31/12/2018; 303/QĐ-TTg ngày 21/3/2019; 349a/QĐ-TTg ngày 28/3/2019; 767/QĐ-TTg ngày 21/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ.


      Biểu số 2

      CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2020 VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (CHƯA BAO GỒM DỰ PHÒNG 10%)

      (Kèm theo Nghị Quyết số 31/2019/NQ-HĐND, ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

      Đơn vị: Triệu đồng

      TT

      Danh mục dự án

      Quyết định đầu tư ban đầu

      Kế hoạch năm trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020

      Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2019

      Kế hoạch năm 2020

      Ghi chú

      Số quyết định: ngày, tháng, năm ban hành

      TMĐT

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó: vốn NSĐP

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó: vốn NSĐP

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó: vốn NSĐP

      Tổng số (tất cả các nguồn  vốn)

      Trong đó: vốn NSĐP

      Tổng số

      Trong đó:

      Tổng số

      Trong đó:

      Tổng số

      Trong đó:

      Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSĐP

      Thanh toán nợ XDCB

      Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSĐP

      Thanh toán nợ XDCB

      Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSĐP

      Thanh toán nợ XDCB

       

      TỔNG SỐ (A+B+C)

       

      2.775.591,95

      716.684,85

      3.283.000,26

      1.645.474,56

      -

      8.498,28

      1.725.696,27

      1.139.061,65

      -

      4.518,00

      1.103.608,76

      639.782,00

      -

      3.980,28

       

      A

      Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP theo tiêu chí, định mức tại QĐ 40/2015/QĐ-TTg

       

      2.757.181,95

      705.184,85

      3.024.823,92

      1.391.364,23

      -

      8.498,28

      1.553.289,17

      966.654,55

      -

      4.518,00

      916.542,76

      456.782,00

      -

      3.980,28

       

      A.1.4

      Số vốn được Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo tại văn bản số 8472/BKHĐT-TH ngày 13/11/2019 chưa phân bổ cho các dự án và vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án của giai đoạn 2021-2025

       

       

       

      83.003,00

      78.402,999

       

       

       

       

       

       

      78.402,999

      78.402,999

       

       

       

      B

      Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

       

      -

      -

      256.626,34

      252.560,34

      -

      -

      172.407,10

      172.407,10

      -

      -

      66.066,00

      62.000,00

      -

      -

       

      C

      Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

       

      181.410,00

      11.500,00

      1.550,00

      1.550,00

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      10.000,00

      10.000,00

      -

      -

       

       

      Biểu số 3

      CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2020 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

      (Kèm theo Nghị Quyết số 31/2019/NQ-HĐND, ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

      Đơn vị: Triệu đồng

      TT

      Danh mục dự án

      Quyết định đầu tư ban đầu

      Kế hoạch năm trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020

      Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2019

      Kế hoạch năm 2020

      Ghi chú

      Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

      TMĐT

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó: NSTW

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó: vốn NSTW

      Tổng số

      Trong đó: NSTW

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó: vốn NSTW

      Tổng số

      Trong đó:

      Tổng số

      Trong đó:

      Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW

      Thanh toán nợ XDCB

      Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW

      Thanh toán nợ XDCB

      1

      2

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      14

      15

      20

      21

      22

      23

       

       

      TỔNG SỐ

       

      1.975.894,20

      1.353.822,69

      5.444.350,90

      4.869.983,62

      30.432,00

      824.605,00

      3.028.912,18

      2.946.097,88

      1.756.244,00

      1.756.244,00

      62.172,00

      -

       

      A

      Các Chương trình mục tiêu Quốc gia

       

       

       

      3.522.494,00

      3.522.494,00

      -

      824.605,00

      2.289.396,00

      2.289.397,00

      1.232.828,00

      1.232.828,00

      -

      -

       

      I

      Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng Nông thôn mới

       

       

       

      1.461.200,00

      1.461.200,00

      -

      -

      767.340,00

      767.340,00

      693.860,00

      693.860,00

      -

      -

       

      I.1

      Vốn trong nước

       

       

       

      1.261.200,00

      1.261.200,00

      -

      -

      767.340,00

      767.340,00

      493.860,00

      493.860,00

       

       

       

      (1)

      Vốn đầu tư phát triển

       

       

       

      1.115.080,00

      1.115.080,00

      -

      -

      720.940,00

      720.940,00

      394.140,00

      394.140,00

       

       

       

      1

      Huyện Bảo Lạc

       

       

       

      119.948,00

      119.948,00

       

       

      76.584,00

      76.584,00

      43.364,00

      43.364,00

       

       

       

      2

      Huyện Bảo Lâm

       

       

       

      82.842,00

      82.842,00

       

       

      52.896,00

      52.896,00

      29.946,00

      29.946,00

       

       

       

      3

      Huyện Hạ Lang

       

       

       

      86.838,00

      86.838,00

       

       

      57.038,00

      57.038,00

      29.800,00

      29.800,00

       

       

       

      4

      Huyện Hà Quảng

       

       

       

      114.767,00

      114.767,00

       

       

      74.388,00

      74.388,00

      40.379,00

      40.379,00

       

       

       

      5

      Huyện Hòa An

       

       

       

      122.277,00

      122.277,00

       

       

      78.087,00

      78.087,00

      44.190,00

      44.190,00

       

       

       

      6

      Huyện Nguyên Bình

       

       

       

      125.592,00

      125.592,00

       

       

      81.372,00

      81.372,00

      44.220,00

      44.220,00

       

       

       

      7

      Huyện Phục Hòa

       

       

       

      42.568,00

      42.568,00

       

       

      27.538,00

      27.538,00

      15.030,00

      15.030,00

       

       

       

      8

      Huyện Quảng Uyên

       

       

       

      98.999,00

      98.999,00

       

       

      63.226,00

      63.226,00

      35.773,00

      35.773,00

       

       

       

      9

      Huyện Thạch An

       

       

       

      96.807,00

      96.807,00

       

       

      62.699,00

      62.699,00

      34.108,00

      34.108,00

       

       

       

      10

      Huyện Thông Nông

       

       

       

      69.595,00

      69.595,00

       

       

      44.459,00

      44.459,00

      25.136,00

      25.136,00

       

       

       

      11

      Huyện Trà Lĩnh

       

       

       

      60.543,00

      60.543,00

       

       

      39.205,00

      39.205,00

      21.338,00

      21.338,00

       

       

       

      12

      Huyện Trùng Khánh

       

       

       

      87.664,00

      87.664,00

       

       

      56.808,00

      56.808,00

      30.856,00

      30.856,00

       

       

       

      13

      Thành phố Cao Bằng

       

       

       

      6.640,00

      6.640,00

       

       

      6.640,00

      6.640,00

      -

      -

       

       

       

      (2)

      Thực hiện đề án nhiệm vụ khác do TTCP phê duyệt

       

       

       

      146.120,00

      146.120,00

      -

      -

      46.400,00

      46.400,00

      99.720,00

      99.720,00

       

       

       

      1

      Huyện Bảo Lạc

       

       

       

      25.041,00

      25.041,00

       

       

      8.073,00

      8.073,00

      16.968,00

      16.968,00

       

       

       

      2

      Huyện Bảo Lâm

       

       

       

      5.547,00

      5.547,00

       

       

      1.863,00

      1.863,00

      3.684,00

      3.684,00

       

       

       

      3

      Huyện Hạ Lang

       

       

       

      22.522,50

      22.522,50

       

       

      7.762,50

      7.762,50

      14.760,00

      14.760,00

       

       

       

      4

      Huyện Hà Quảng

       

       

       

      23.052,00

      23.052,00

       

       

      7.452,00

      7.452,00

      15.600,00

      15.600,00

       

       

       

      5

      Huyện Phục Hòa

       

       

       

      11.580,00

      11.580,00

       

       

      3.726,00

      3.726,00

      7.854,00

      7.854,00

       

       

       

      6

      Huyện Thông Nông

       

       

       

      12.525,00

      12.525,00

       

       

      4.347,00

      4.347,00

      8.178,00

      8.178,00

       

       

       

      7

      Huyên Trà Lĩnh

       

       

       

      8.925,00

      8.925,00

       

       

      3.105,00

      3.105,00

      5.820,00

      5.820,00

       

       

       

      8

      Huyên Trùng Khánh

       

       

       

      29.920,50

      29.920,50

       

       

      10.071,50

      10.071,50

      19.849,00

      19.849,00

       

       

       

      9

      Hỗ trợ HTX nông nghiệp

       

       

       

      7.007,00

      7.007,00

       

       

      -

      -

      7.007,00

      7.007,00

       

       

       

       

      - Thành Phố Cao Bằng (02 HTX)

       

       

       

      2.707,00

      2.707,00

       

       

       

       

      2.707,00

      2.707,00

       

       

       

       

      - Hạ Lang (01 HTX)

       

       

       

      1.600,00

      1.600,00

       

       

       

       

      1.600,00

      1.600,00

       

       

       

       

      - Trùng Khánh (01 HTX)

       

       

       

      1.200,00

      1.200,00

       

       

       

       

      1.200,00

      1.200,00

       

       

       

       

      - Hòa An (01 HTX)

       

       

       

      1.500,00

      1.500,00

       

       

       

       

      1.500,00

      1.500,00

       

       

       

      1.2

      Vốn nước ngoài

       

       

       

      200.000,00

      200.000,00

      -

      -

      -

      -

      200.000,00

      200.000,00

       

       

       

      (1)

      Vốn đầu tư phát triển

       

       

       

      200.000,00

      200.000,00

      -

      -

      -

      -

      200.000,00

      200.000,00

       

       

       

      1

      Huyện Bảo Lạc

       

       

       

      22.004,00

      22.004,00

       

       

       

       

      22.004,00

      22.004,00

       

       

       

      2

      Huyện Bảo Lâm

       

       

       

      15.195,00

      15.195,00

       

       

       

       

      15.195,00

      15.195,00

       

       

       

      3

      Huyện Hạ Lang

       

       

       

      15.121,00

      15.121,00

       

       

       

       

      15.121,00

      15.121,00

       

       

       

      4

      Huyện Hà Quảng

       

       

       

      20.490,00

      20.490,00

       

       

       

       

      20.490,00

      20.490,00

       

       

       

      5

      Huyện Hòa An

       

       

       

      22.423,00

      22.423,00

       

       

       

       

      22.423,00

      22.423,00

       

       

       

      6

      Huyện Nguyên Bình

       

       

       

      22.439,00

      22.439,00

       

       

       

       

      22.439,00

      22.439,00

       

       

       

      7

      Huyện Phục Hòa

       

       

       

      7.627,00

      7.627,00

       

       

       

       

      7.627,00

      7.627,00

       

       

       

      8

      Huyện Quảng Uyên

       

       

       

      18.153,00

      18.153,00

       

       

       

       

      18.153,00

      18.153,00

       

       

       

      9

      Huyện Thạch An

       

       

       

      17.308,00

      17.308,00

       

       

       

       

      17.308,00

      17.308,00

       

       

       

      10

      Huyện Thông Nông

       

       

       

      12.755,00

      12.755,00

       

       

       

       

      12.755,00

      12.755,00

       

       

       

      11

      Huyên Trà Lĩnh

       

       

       

      10.827,00

      10.827,00

       

       

       

       

      10.827,00

      10 827,00

       

       

       

      12

      Huyện Trùng Khánh

       

       

       

      15.658,00

      15.658,00

       

       

       

       

      15.658,00

      15.658,00

       

       

       

      13

      Thành phố Cao Bằng

       

       

       

      -

      -

       

       

       

       

      -

      -

       

       

       

      II

      Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

       

       

       

      2.061.294,00

      2.061.294,00

      -

      824.605,00

      1.522.056,00

      1.522.057,00

      538.968,00

      538.968,00

       

       

       

      II.1

      Vốn nước ngoài

       

       

       

      874.729,00

      874.729,00

      -

      -

      697.451,00

      697.451,00

      177.278,00

      177.278,00

       

       

       

      (1)

      Chương trình 135 (bao gồm dự phòng)

       

       

       

      874.729,00

      874.729,00

       

       

      697.451,00

      697.451,00

      177.278,00

      177.278,00

       

       

       

      1

      Huyện Bảo Lạc

       

       

       

      100.186,00

      100.186,00

       

       

      80.609,00

      80.609,00

      19.577,00

      19.577,00

       

       

       

      2

      Huyện Bảo Lâm

       

       

       

      86.919,00

      86.919,00

       

       

      70.598,00

      70.598,00

      16.321,00

      16.321,00

       

       

       

      3

      Huyện Hạ Lang

       

       

       

      67.103,00

      67.103,00

       

       

      53.137,00

      53.137,00

      13.966,00

      13.966,00

       

       

       

      4

      Huyện Hà Quảng

       

       

       

      84.600,00

      84.600,00

       

       

      67.616,00

      67.616,00

      16.984,00

      16.984,00

       

       

       

      5

      Huyện Hóa An

       

       

       

      83.267,00

      83.267,00

       

       

      65.874,00

      65.874,00

      17.393,00

      17.393,00

       

       

       

      6

      Huyện Nguyên Bình

       

       

       

      87.952,00

      87.952,00

       

       

      70.460,00

      70.460,00

      17.492,00

      17.492,00

       

       

       

      7

      Huyện Phục Hòa

       

       

       

      35.352,00

      35.352,00

       

       

      28.625,00

      28.625,00

      6.727,00

      6.727,00

       

       

       

      8

      Huyện Quảng Uyên

       

       

       

      80.501,00

      80.501,00

       

       

      62.702,00

      62.702,00

      17.799,00

      17.799,00

       

       

       

      9

      Huyện Thạch An

       

       

       

      72.384,00

      72.384,00

       

       

      58.019,00

      58.019,00

      14.365,00

      14.365,00

       

       

       

      10

      Huyện Thông Nông

       

       

       

      59.051,00

      59.051,00

       

       

      47.438,00

      47.438,00

      11.613,00

      11.613,00

       

       

       

      11

      Huyện Trà Lĩnh

       

       

       

      45.533,00

      45.533,00

       

       

      36.298,00

      36.298,00

      9.235,00

      9.235,00

       

       

       

      12

      Huyện Trùng Khánh

       

       

       

      71.281,00

      71.281,00

       

       

      55.675,00

      55.675,00

      15.606,00

      15.606,00

       

       

       

      13

      Thành phố Cao Bằng

       

       

       

      600,00

      600,00

       

       

      400,00

      400,00

      200,00

      200,00

       

       

       

      II.2

      Vốn trong nước

       

       

       

      1.186.565,00

      1.186.565,00

      -

      824.605,00

      824.605,00

      824.606,00

      361.690,00

      361.690,00

       

       

       

      (1)

      Chương trình 30a (bao gồm dự phòng)

       

       

       

      1.186.565,00

      1.186.565,00

       

      824.605,00

      824.605,00

      824.606,00

      361.690.00

      361.690,00

       

       

       

      1

      Huyện Bảo Lạc

       

       

       

      200.942,50

      200.942,50

       

      133.212,50

      133.212,50

      133.213,00

      67.673,00

      67.673,00

       

       

       

      2

      Huyện Bảo Lâm

       

       

       

      197.397,00

      197.397,00

       

      130.778,00

      130.778,00

      130.778,00

      66.562,00

      66.562,00

       

       

       

      3

      Huyện Hạ Lang

       

       

       

      179.595,50

      179.595,50

       

      118.527,50

      118.527,50

      118.528,00

      61.016,00

      61.016,00

       

       

       

      4

      Huyện Hà Quảng

       

       

       

      183.707,00

      183.707,00

       

      121.529,00

      121.529,00

      121.529,00

      62.125,00

      62.125,00

       

       

       

      5

      Huyện Nguyên Bình

       

       

       

      66.007,00

      66.007,00

       

      50.992,00

      50.992,00

      50.992,00

      15.015,00

      15.015,00

       

       

       

      6

      Huyện Quảng Uyên

       

       

       

      66.007,00

      66.007,00

       

      49.031,00

      49.031,00

      49.031,00

      16.976,00

      16.976,00

       

       

       

      7

      Huyện Thạch An

       

       

       

      113.997,00

      113.997,00

       

      101.580,00

      101.580,00

      101 580.00

      12.417,00

      12.417,00

       

       

       

      8

      Huyện Thông Nông

       

       

       

      178.912,00

      178.912,00

       

      118.955,00

      118.955,00

      118.955,00

      59.906,00

      59.906,00

       

       

       

      B

      Các Chương trình mục tiêu

       

      1.975.894,20

      1.353.822,69

      1.721.356,90

      1.146.989,62

      30.432,00

       

      739.516,18

      656.700,88

      322.916,00

      322.916,00

      62.172,00

       

       

      I

      Hỗ trợ đồng bào dân tộc vùng núi theo Quyết định 2085/QĐ-TTG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      13.981,00

      13.981,00

       

       

      Số vốn 13,981 tỷ đồng được Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo tại văn bản số 8472/BKHĐT-TH ngày 13/11/2019

      II

      Hỗ trợ đồng bào dân tộc vùng núi theo Quyết định 2086/QĐ-TTG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      25.535,00

      25.535,00

       

       

      Số vốn 25,535 tỷ đồng được Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo tại văn bản số 8472/BKHĐT-TH ngày 13/11/2019

      III

      Đầu tư nâng cấp, sửa chữa, bổ sung trang thiết bị cho các cơ sở cai nghiện ma túy

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      18.000,00

      18.000,00

       

       

      Số vốn 18 tỷ đồng được Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo tại văn bản số 8472/BKHĐT-TH ngày 13/11/2019

      (1)

      Các dự án khởi công mới năm 2020

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Cải tạo nâng cấp trung tâm giáo dục lao động xã hội tỉnh Cao Bằng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      18.000,00

      18.000,00

       

       

       

      IV

      Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế- xã hội các vùng

       

      597.934,00

      441.674,00

      597.934,00

      441.674,00

       

       

      195.845,00

      135.845,00

      142.075,00

      142.075,00

      50.000,00

       

       

      (1)

      Các dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2020

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      a

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Đường tỉnh 207 từ cầu Khuổi Mịt xã An Lạc - thị trấn Thanh Nhật huyện Hạ Lang

      2080/QĐ-UBND, 28/10/2016; 841/QĐ-UBND ngày 14/6/2019

      188.251,00

      104.405,00

      188.251,00

      104.405,00

       

       

      102.423,00

      42.423,00

      35.000,00

      35.000,00

       

       

       

      2

      Đường phía Nam khu đô thị mới, thành phố Cao Bằng lý trình km 0+00 - km3+00

      1977/QĐ-UBND, 30/10/2015; 842/QĐ-UBND ngày 14/6/2019

      409.683.00

      337.269,00

      409.683,00

      337.269,00

       

       

      93.422,00

      93.422,00

      107.075,00

      107.075,00

      50.000,00

       

      Hoàn ứng 50 tỷ đồng đã tạm ứng từ nguồn tăng thu từ tiền sử dụng đất tại Quyết định số 658/QĐ- UBND ngày 22/5/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng

      V

      Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

       

      466.804,90

      44.326,81

      427.966,60

      32.674,62

       

       

      28.960,88

      28.960,88

      3.604,00

      3.604,00

       

       

       

      (1)

      Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Dự  án nhóm B

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Các dự án Bảo vệ và PTR

       

      466.804,90

      44.326,81

      427.966,60

      32.674,62

       

       

      28.960,88

      28.960,88

      3.604,00

      3.604,00

       

       

       

      1.1

      Dự án BV&PTR huyện Trùng Khánh

      QĐ số 840/QĐ-UBND ngày

      23.083,80

      4.670,80

      23.083,80

      2.949,00

       

       

      2.681,48

      2.681,48

      267,52

      267,52

       

       

       

      1.2

      Dự án BV&PTR huyện Phục Hòa

      QĐ số 835/QĐ-UBND ngày

      38.313,90

      1.566,30

      38.313,90

      867,30

       

       

      758,45

      758,45

      108,86

      108,86

       

       

       

      1.3

      Dự án BV&PTR huyện Trà Lĩnh

      QĐ số 839/QĐ-UBND ngày

      37.969,30

      930,00

      37.969,30

      536,50

       

       

      528,98

      528,98

      7,52

      7,52

       

       

       

      1.4

      Dự án BV&PTR huyện Nguyên Bình

      QĐ số 834/QĐ-UBND ngày

      31.187,50

      4.940,50

      31.187,50

      2.297,50

       

       

      2.208,73

      2.208,73

      88,77

      88,77

       

       

       

      1.5

      Dự án BV&PTR Thạch An

      QĐ số 836/QĐ-UBND ngày

      47.732,30

      8.402,70

      8.894,00

      8.894,00

       

       

      7.624,00

      7.624,00

      1.160,26

      1.160,26

       

       

       

      1.6

      Dự án BV&PTR huyện Thông Nông

      QĐ số 838/QĐ-UBND ngày

      34.174,10

      9.029,31

      34.174,10

      4.822,20

       

       

      4.623,87

      4.623,87

      198,34

      198,34

       

       

       

      1.7

      Dự án BV&PTR huyện Bảo Lâm

      QĐ số 830/QĐ-UBND ngày

      48.142,50

      3.030,50

      48.142,50

      2.465,30

       

       

      1.919.06

      1.919.06

      546,24

      546,24

       

       

       

      1.8

      Dự án BV&PTR huyện Bảo Lạc

      QĐ số 829/QĐ-UBND ngày

      44.150,20

      5.760,70

      44.150,20

      4.752,15

       

       

      3.834.87

      3.834.87

      917,28

      917,28

       

       

       

      1.9

      Dự án BV&PTR huyện Hòa An

      QĐ số 833/QĐ-UBND ngày

      21.920,00

      2.071,50

      21.920,00

      2.150,67

       

       

      1.904.82

      1 904.82

      245,85

      245,85

       

       

       

      1.10

      Dự án BV&PTR ĐD Phía Oắc-Phía Đèn

      QĐ số 828/QĐ-UBND ngày

      140.131,30

      3.924,50

      140.131,30

      2.940,00

       

       

      2.876,63

      2.876,63

      63,37

      63,37

       

       

       

      VI

      Chương trình mục tiêu Phát triển văn hóa

       

      14.999,00

      14.999,00

      14.984,30

      13.000,00

       

       

      9.984,30

      8.000,00

      4.590,00

      4.590,00

       

       

       

      (1)

      Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Cải tạo, nâng cấp tuyến đường đi bộ của Chủ tịch Hồ Chí Minh tại khu di tích lịch sử Pác Bó-Đoạn từ làng Hỏa Mục đến chân dốc Kẻo Giả

      1464/QQĐ-UBND, 30/9/2014

      14.999,00

      14.999,00

      14.984,30

      13.000,00

       

       

      9.984,30

      8.000,00

      4.590,00

      4.590,00

       

       

       

      VII

      Chương trình cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo

       

      105.540,00

      89.709,00

      95.540,00

      79.709,00

       

       

      95.094,00

      79.263,00

      446,00

      446,00

       

       

       

      (1)

      Các dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2020

       

      105.540,00

      89.709,00

      95.540,00

      79.709,00

       

       

      95.094,00

      79.263,00

      446,00

      446,00

       

       

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Cao Bằng sử dụng nguồn vốn NSTW giai đoạn 2013-2020

      654/QĐ-UBND 21/5/2014; 1746/QĐ-UBND

      105.540,00

      89.709,00

      95.540,00

      79.709,00

       

       

      95.094,00

      79.263,00

      446,00

      446,00

       

       

       

      VIII

      Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng Khu kinh tế ven biển, Khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

       

      569.950,30

      542.447,88

      358.000,00

      353.000,00

       

       

      230.302,00

      225.302,00

      74.456,00

      74.456,00

       

       

       

      (1)

      Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020

       

      569.950,30

      542.447,88

      358.000,00

      353.000,00

       

       

      230.302,00

      225.302,00

      74.456,00

      74.456,00

       

       

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Trạm kiểm soát liên hợp và hạ tầng cửa khẩu Sóc Giang, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

      1980/QĐ-UBND 30/10/2015; 843/QĐ-UBND

      199.994,85

      177.492,43

      100.000,00

      100.000,00

       

       

      61.800,00

      61.800,00

      21.456,00

      21.456,00

       

       

       

      2

      Hệ thống đường giao thông chính và hạ tầng thiết yếu khác trong khu kinh tế cửa khẩu Trà Lĩnh tỉnh Cao Bằng

      1981/QĐ-UBND 30/10/2015 844/QĐ-UBND 14/6/2019

      199.958,80

      194.958,80

      158.000,00

      153.000,00

       

       

      108.502,00

      103.502,00

      25.000,00

      25.000,00

       

       

       

      3

      Dự án đường vào và hệ thống xử lý nước thải KCN Chu Trinh

      1979/QĐ-UBND 30/10/2015 845/QĐ- UBND 14/6/2019

      169.996,65

      169.996,65

      100.000,00

      100.000,00

       

       

      60.000,00

      60.000,00

      28.000,00

      28.000,00

       

       

       

      IX

      Chương trình mục tiêu quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm

       

      85.000,00

      85.000,00

      76.500,00

      76.500,00

       

       

      58.500,00

      58.500,00

      15.000,00

      15.000,00

       

       

       

      (1)

      Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020

       

      85.000,00

      85.000,00

      76.500,00

      76.500,00

       

       

      58.500,00

      58.500,00

      15.000,00

      15.000,00

       

       

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Đường giao thông Đồn BP Cần Yên - Xã Cần Nông (mốc 614) huyện Thông Nông, tỉnh Cao Bằng

      1978/QĐ-UBND; 30/10/2015

      85.000,00

      85.000,00

      76.500,00

      76.500,00

       

       

      58.500,00

      58.500,00

      15.000,00

      15.000,00

       

       

       

      X

      Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA

       

       

       

      120.000,00

      120.000,00

       

       

      105.487,00

      105.487,00

      13.057,00

      13.057,00

       

       

       

      XI

      Thu hồi ứng các dự án không thuộc các chương trình mục tiêu quy định tại Nghị quyết 1023/NQ-BTVQH13 và Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg

       

      135.666,00

      135.666,00

      30.432,00

      30.432,00

      30.432,00

       

      15.343,00

      15.343,00

      12.172,00

      12.172,00

      12.172,00

       

       

      XI.1

      Chương trình các dự án kè biên giới trên đất liền Việt Nam- Trung Quốc (GĐ 2011- 2015)

       

      135.666,00

      135.666,00

      30.432,00

      30.432,00

      30.432,00

       

      15.343,00

      15.343,00

      12.172,00

      12.172,00

      12.172,00

       

       

      1

      Kè chống xói lở bờ sông Bắc Vọng, xã Cách Linh và xã Đại Sơn, huyện Phục Hòa

      1534/QĐ-UBND; 19/10/2012

      135.666,00

      135.666,00

      30.432,00

      30.432,00

      30.432,00

       

      15.343,00

      15.343,00

      12.172,00

      12.172,00

      12.172,00

       

       

      C

      Vốn dự kiến bố trí cho các dự án thuộc danh mục dự án dự kiến sử dụng dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ nguồn điều chỉnh giảm vốn cho các dự án quan trọng quốc gia

       

       

       

      200.500,00

      200.500,00

       

       

       

       

      200.500,00

      200.500,00

       

       

      Số vốn 200,5 tỷ đồng được Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo tại văn bản số 8472/BKHĐT-TH ngày 13/11/2019

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Dự án Nâng cấp, cải tạo đường Nà Pồng- Đức Hạnh (cầu qua Sông Gâm)

       

       

       

      10.000,00

      10.000,00

       

       

       

       

      10.000,00

      10.000,00

       

       

       

      2

      Dự án đường bộ cao tốc Đồng Đăng (Lạng Sơn)- Trà Lĩnh (Cao Bằng)

       

       

       

      130.500,00

      130.500,00

       

       

       

       

      130.500,00

      130.500,00

       

       

       

      3

      Dự án kè chống sạt lở bờ, ổn định dân cư bờ trái sông Bằng, thành phố Cao Bằng

       

       

       

      50.000,00

      50.000,00

       

       

       

       

      50.000,00

      50.000,00

       

       

       

      4

      Dự án ổn định dân cư biên giới xóm Nà Trào

       

       

       

      10.000,00

      10.000,00

       

       

       

       

      10.000,00

      10.000,00

       

       

       

       

      Biểu số 5

      CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2020 VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN (10%)

      (Kèm theo Nghị quyết số 31/2019/NQ-HĐND, ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

      Đơn vị: Triệu đồng

      TT

      Danh mục dự án

      Quyết định đầu tư ban đầu

      Kế hoạch năm trung hạn 2016-2020 vốn cân đối NSĐP từ nguồn vốn dự phòng trung hạn 10%

      Kế hoạch trung hạn từ nguồn vốn dự phòng trung hạn 10% đã giao đến hết năm 2019

      Kế hoạch năm 2020 vốn cân đối ngân sách địa phương từ nguồn vốn dự phòng trung hạn 10%

      Ghi chú

      Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

      TMĐT

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      TĐ: vốn NSĐP và các nguồn vốn hợp pháp khác

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó: Từ nguồn vốn dự phòng trung hạn 10%

      Tổng số

      Trong đó: Từ nguồn vốn dự phòng trung hạn 10%

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó: Từ nguồn vốn dự phòng trung hạn 10%

      Tổng số

      Trong đó:

      Tổng số

      Trong đó:

      Thu hồi các khoản vốn ứng trước

      Thanh toán nợ XDCB

      Thu hồi các khoản vốn ứng trước

      Thanh toán nợ XDCB

      1

      2

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      14

      15

      20

      21

      22

      23

      24

       

      ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NSĐP

       

      975.941,0

      635.714,0

      699.476,0

      385.155,0

       

       

       

       

      669.771,13

      390.155,00

       

       

       

      A

      Đầu tư theo tiêu chí tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg

       

      684.357,0

      347.088,0

      661.476,0

      347.155,0

       

       

       

       

      626.771,13

      347.155,00

       

       

       

      A.1

      Tỉnh bố trí (78%)

       

      607.983,0

      270.714,0

      585.102,0

      270.781,0

       

       

       

       

      550.397,13

      270.781,00

       

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

       

      97.300,0

      97.300,0

      70.200,0

      54.000,0

       

       

       

       

      60.347,13

      54.000,00

       

       

       

       

      Khởi công năm 2019

       

      26.000,0

      26.000,0

      23.400,0

      10.400,0

       

       

       

       

      13.547,13

      10.400,00

       

       

       

      1

      Trường Tiểu học Quảng Hưng, xã Quảng Hưng, huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng

      Số 1647/QĐ- UBND ngày 29/10/2018

      8.000,0

      8.000,0

      8.000,0

      3.000,0

       

       

      3.950,0

       

      4.050,00

      3.000,00

       

       

       

      2

      Trường THCS Thị trấn Hùng Quốc, huyện Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng

      Số 1634/QĐ- UBND ngày 29/10/2018

      18.000,0

      18.000,0

      15.400,0

      7.400,0

       

       

      5.902,9

       

      9.497,134

      7.400,000

       

       

       

       

      Khởi công năm 2020

       

      71.300,0

      71.300,0

      46.800,0

      43.600,0

       

       

       

       

      46.800,00

      43.600,00

       

       

       

      1

      Cải tạo, nâng cấp trường phổ thông DTNT Bảo Lạc, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng

      Số 1863/QĐ- UBND ngày 28/10/2019

      7.000,0

      7.000,0

      5.200,0

      5.000,0

       

       

       

       

      5.200,00

      5.000,00

       

       

       

      2

      Trường tiểu học Quảng Lâm, xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng

      Số 1864/QĐ- UBND ngày 28/10/2019

      5.000,0

      5.000,0

      3.200,0

      3.000,0

       

       

       

       

      3.200,00

      3.000,00

       

       

       

      3

      Trường THCS Thái Đức, xã Thái Đức, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

      Số 1817/QĐ- UBND ngày 23/10/2019

      4.500,0

      4.500,0

      2.200,0

      2.000,0

       

       

       

       

      2.200,00

      2.000,00

       

       

       

      4

      Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS Quý Quân, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

      Số 1866/QĐ- UBND ngày 28/10/2019

      5.000,0

      5.000,0

      3.200,0

      3.000,0

       

       

       

       

      3.200,00

      3.000,00

       

       

       

      5

      Trường tiểu học Lang Môn, xã Lang Môn, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

      Số 1867/QĐ- UBND ngày 28/10/2019

      5.000,0

      5.000,0

      3.200,0

      3.000,0

       

       

       

       

      3.200,00

      3.000,00

       

       

       

      6

      Trường THCS Phục Hòa, huyện Phục Hòa. tỉnh Cao Bằng

      Số 2680/QĐ- UBND ngày 30/10/2019

      2.500,0

      2.500,0

      2.000,0

      1.800,0

       

       

       

       

      2.000,00

      1.800,00

       

       

       

      7

      Trường THCS Bình Lăng, xã Bình Lăng, huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng

      Số 1868/QĐ- UBND ngày 28/10/2019

      4.000,0

      4.000,0

      2.200,0

      2.000,0

       

       

       

       

      2.200,00

      2.000,00

       

       

       

      8

      Cải tạo nâng cấp Trường PTDTNT Thạch An, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

      Số 1869/QĐ- UBND ngày 28/10/2019

      4.800,0

      4.800,0

      2.700,0

      2.500,0

       

       

       

       

      2.700,00

      2.500,00

       

       

       

      9

      Trường THCS Pò Tấu, xã Chí Viễn, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

      Số 1870/QĐ- UBND ngày 28/10/2019

      4.000,0

      4.000,0

      2.700,0

      2.500,0

       

       

       

       

      2.700,00

      2.500,00

       

       

       

      10

      Trường mầm non Thượng Thôn, xã Thượng Thôn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

      Số 1856/QĐ- SXD ngày 25/10/2019

      3.000,0

      3.000,0

      2.200,0

      2.000,0

       

       

       

       

      2.200,00

      2.000,00

       

       

       

      11

      Trường THCS Thị trấn Thông Nông, huyện Thông Nông, tỉnh Cao Bằng

      Số 1871/QĐ- UBND ngày 28/10/2019

      4.000,0

      4.000,0

      2.700,0

      2.500,0

       

       

       

       

      2.700,00

      2.500,00

       

       

       

      12

      Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS Công Trừng, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

      Số 1872/QĐ- UBND ngày 28/10/2019

      5.000,0

      5.000,0

      3.200,0

      3.000,0

       

       

       

       

      3.200,00

      3.000,00

       

       

       

      13

      Trường THCS Thắng Lợi, xã Thắng Lợi, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

      Số 1865/QĐ- UBND ngày 28/10/2019

      5.000,0

      5.000,0

      3.200,0

      3.000,0

       

       

       

       

      3.200,00

      3.000,00

       

       

       

      14

      Trường THCS Hạnh Phúc, xã Hạnh Phúc, huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng

      Số 1873/QĐ- UBND ngày 28/10/2019

      4.000,0

      4.000,0

      2.700,0

      2.500,0

       

       

       

       

      2.700,00

      2.500,00

       

       

       

      15

      Cải tạo nâng cấp trường THPT Trùng Khánh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

      Số 1874/QĐ- UBND ngày 28/10/2019

      5.000,0

      5.000,0

      3.200,0

      3.000,0

       

       

       

       

      3.200,00

      3.000,00

       

       

       

      16

      Trường MN Ngọc Động, xã Ngọc Động, huyện Thông Nông, tỉnh Cao Bằng

      Số 1875/QĐ- UBND ngày 28/10/2019

      3.500,0

      3.500,0

      3.000,0

      2.800,0

       

       

       

       

      3.000,00

      2.800,00

       

       

       

      II

      Giao thông

       

      459.683,0

      122.414,0

      463.902,0

      165.781,0

       

       

       

       

      439.050,00

      165.781,00

       

       

       

      (1)

      Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020

       

      459.693,0

      122.414,0

      463.902,0

      165.781,0

       

       

       

       

      439.050,00

      165.781,00

       

       

       

      1

      Đường tỉnh 216 (02 cầu: Bình Long, Đồng Mây; đường 2 đầu cầu), tỉnh Cao Bằng

       

      50.000,0

      50.000,0

      10.000,0

      10.000,0

       

       

       

       

      10.000,00

      10.000,00

       

       

       

      2

      Đường phía Nam khu đô thị mới, thành phố Cao Bằng lý trình km 0+00 - km3+00

      1977/QĐ-UBND, 30/10/2015; 842/QĐ-UBND ngày 14/6/2019

      409.683,0

      72.414,0

      353.902,0

      55.781,0

       

       

       

       

      329.050,00

      55.781,00

       

       

       

      3

      Đường bộ cao tốc Đồng Đăng (Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (Cao Bằng)

       

       

       

      100.000,0

      100.000,0

       

       

       

       

      100.000,00

      100.000,00

       

       

       

      III

      Lĩnh vực khác

       

      51.000,0

      51.000,0

      51.000,0

      51.000,0

       

       

       

       

      51.000,00

      51.000,00

       

       

       

      (1)

      Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020

       

      51.000,0

      51.000,0

      51.000,0

      51.000,0

       

       

       

       

      51.000,00

      51.000,00

       

       

       

      1

      Quy hoạch tỉnh Cao Bằng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Quy hoạch sử dụng đất cáp huyện (13 huyện, thành phố)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Thanh Nhật, huyện Hạ Lang

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Quy hoạch Khu du lịch sinh thái Phja Oắc - Phja Đén, huyện Nguyên Bình.

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Bảo Lạc, huyện Bảo Lạc.

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng.

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      7

      Điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Hùng Quốc, huyện Trà Lĩnh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8

      Quy hoạch chi tiết khu trung tâm hành chính mới huyện Trà Lĩnh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      9

      Điều chỉnh quy hoạch phân khu các phường trên địa bàn thành phố

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10

      Quy hoạch phân khu xã Hưng Đạo, thành phố Cao Bằng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      11

      Điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Uyên.

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      12

      Điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Thông Nông, huyện Thông Nông

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      13

      Quy hoạch phân khu khu đô thị hiện hữu thị trấn Hòa Thuận, huyện Phục Hòa

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      14

      Điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An.

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      15

      Điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Trùng Khánh, huyện Trùng Khánh.

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      16

      Điều chỉnh quy hoạch xây dựng Nông thôn mới các huyện (khoảng 50 xã)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      17

      Quy hoạch Bảo tồn khu di tích lịch sử Phja Toọc, thị trấn Thông Nông, huyện Thông Nông.

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      A.2

      Huyện bố trí (22%)

       

      76.374,0

      76.374,0

      76.374,0

      76.374,0

       

       

       

       

      76.374,000

      76.374,000

       

       

       

      I

      Huyện Hà Quảng

       

      8.490,0

      8.490,0

      8.490,0

      8.490,0

       

       

       

       

      8.490,000

      8.490,000

       

       

       

      1.1

      Cân đối ngân sách huyện

       

      4.056,7

      4.056,7

      4.056,7

      4.056,7

       

       

       

       

      4.056,667

      4,056,667

       

       

       

      1.2

      Đầu tư cơ sở hạ tầng An toàn khu

       

      4.433,3

      4.433,3

      4.433,3

      4.433,3

       

       

       

       

      4.433,333

      4.433,333

       

       

       

      II

      Huyện Hạ Lang

       

      3.527,8

      3.527,8

      3.527,8

      3.527,8

       

       

       

       

      3.527,777

      3.527,777

       

       

       

      II.1

      Cân đối ngân sách huyện

       

      3.527,8

      3.527,8

      3.527,8

      3.527,8

       

       

       

       

      3.527,777

      3.527,777

       

       

       

      III

      Huyện Bảo Lâm

       

      4.754,6

      4.754,6

      4.754,6

      4.754,6

       

       

       

       

      4.754,555

      4.754,555

       

       

       

      III.1

      Cân đối ngân sách huyện

       

      4.754,6

      4.754,6

      4.754,6

      4.754,6

       

       

       

       

      4.754,555

      4.754,555

       

       

       

      IV

      Huyện Trùng Khánh

       

      4.297,3

      4.297,3

      4.297,3

      4.297,3

       

       

       

       

      4.297,333

      4.297,333

       

       

       

      IV.1

      Cân đối ngân sách huyện

       

      4.297,3

      4.297,3

      4.297.3

      4.297,3

       

       

       

       

      4.297,333

      4.297,333

       

       

       

      V

      Huyện Hòa An

       

      9.792,6

      9.792,6

      9.792,6

      9.792,6

       

       

       

       

      9.792,555

      9.792,555

       

       

       

      V.1

      Cân đối ngân sách huyện

       

      5.359,2

      5.359,2

      5.359,2

      5.359,2

       

       

       

       

      5.359,222

      5.359,222

       

       

       

      V.2

      Đầu tư cơ sở hạ tầng xã An toàn khu (ATK)

       

      4.433,3

      4.433,3

      4.433,3

      4.433,3

       

       

       

       

      4.433,333

      4.433,333

       

       

       

      VI

      Huyện Trà Lĩnh

       

      3.177,8

      3.177,8

      3.177,8

      3.177,8

       

       

       

       

      3.177,777

      3.177,777

       

       

       

      VI.1

      Cân đối ngân sách huyện

       

      3.177,8

      3.177,8

      3.177,8

      3.177,8

       

       

       

       

      3.177,777

      3.177,777

       

       

       

      VII

      Huyện Thạch An

       

      7.929,6

      7.929,6

      7.929,6

      7.929,6

       

       

       

       

      7.929,555

      7.929,555

       

       

       

      VII.1

      Cân đối NSĐP phân cấp cho huyện

       

      4.235,1

      4.235,1

      4.235,1

      4.235,1

       

       

       

       

      4.235,111

      4.235,111

       

       

       

      VII.2

      Đầu tư cơ sở hạ tầng xã An toàn khu

       

      3.694,4

      3.694,4

      3.694,4

      3.694,4

       

       

       

       

      3.694,444

      3.694,444

       

       

       

      VIII

      Huyện Phục Hòa

       

      3.313,3

      3.313,3

      3.313,3

      3.313,3

       

       

       

       

      3.313,333

      3.313,333

       

       

       

      VIII.1

      Cân đối ngân sách huyện

       

      3.313,3

      3.313,3

      3.313,3

      3.313,3

       

       

       

       

      3.313,333

      3.313,333

       

       

       

      IX

      Huyện Bảo Lạc

       

      6.918,6

      6.918,6

      6.918,6

      6.918,6

       

       

       

       

      6.918,555

      6.918,555

       

       

       

      IX.1

      Cân đối ngân sách huyện

       

      4.701,9

      4.701,9

      4.701,9

      4.701,9

       

       

       

       

      4.701,889

      4.701,889

       

       

       

      IX.2

      Đầu tư cơ sở hạ tầng xã An toàn khu

       

      2.216,7

      2.216,7

      2.216,7

      2.216,7

       

       

       

       

      2.216,666

      2.216,666

       

       

       

      X

      Huyện Quảng Uyên

       

      4.412,9

      4.412,9

      4.412,9

      4.412,9

       

       

       

       

      4.412,893

      4.412,893

       

       

       

      X.1

      Cân đối ngân sách huyện

       

      3.674,0

      3.674,0

      3.674,0

      3.674,0

       

       

       

       

      3.674,000

      3.674,000

       

       

       

      X.2

      Đầu tư cơ sở hạ tầng xã An toàn khu

       

      738,9

      738,9

      738,9

      738,9

       

       

       

       

      738,893

      738,893

       

       

       

      XI

      Thành phố Cao Bằng

       

      4.856,9

      4.856,9

      4.856,9

      4.856,9

       

       

       

       

      4.856,889

      4.856,889

       

       

       

      XI.1

      Cân đối ngân sách thành phố

       

      4.856,9

      4.856,9

      4.856,9

      4.856,9

       

       

       

       

      4.856,889

      4.856,889

       

       

       

      XII

      Huyện Nguyên Bình

       

      11.630,8

      11.630,8

      11.630,8

      11.630,8

       

       

       

       

      11.630,778

      11.630,778

       

       

       

      XII.1

      Cân đối ngân sách huyện

       

      4.980,8

      4.980,8

      4.980,8

      4.980,8

       

       

       

       

      4.980,778

      4.980,778

       

       

       

      XII.2

      Đầu tư cơ sở hạ tầng xã An toàn khu

       

      6.650,0

      6.650,0

      6.650,0

      6.650,0

       

       

       

       

      6.650,000

      6.650,000

       

       

       

      XIII

      Huyện Thông Nông

       

      3.272,0

      3.272,0

      3.272,0

      3.272,0

       

       

       

       

      3.272,000

      3.272,000

       

       

       

      XIII.1

      Cân đối ngân sách huyện

       

      3.272,0

      3.272,0

      3.272,0

      3.272,0

       

       

       

       

      3.272,000

      3.272,000

       

       

       

      B

      Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

       

      7.958,0

      5.000,0

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      5.000,00

      5.000,00

       

       

       

      1

      Sân vận động xã Thị Hoa, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

       

      2.760,0

      1.000,0

       

       

       

       

       

       

      1.000,00

      1.000,00

       

       

       

      2

      Sân vận động xã Ngọc Côn, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

       

      2.200,0

      2.000,0

       

       

       

       

       

       

      2.000,00

      2.000,00

       

       

       

      3

      Nhà văn hóa xã Lương Can, huyện Thông Nông, tỉnh Cao Bằng

       

      2.998,0

      2.000,0

       

       

       

       

       

       

      2.000,00

      2.000,00

       

       

       

      C

      Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất (Theo mức vốn được Bộ KHĐT giao)

       

      283.626,0

      283.626,0

      38.000,0

      38.000,0

       

       

       

       

      38.000,00

      38.000,00

       

       

       

      C.1

      Bố trí cho Quỹ phát triển đất (30%).

       

       

       

      11.400,0

      11.400,0

       

       

       

       

      11.400,00

      11.400,00

       

       

       

      C.2

      Bố trí cho Dự án thực hiện nhiệm vụ đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận xây dựng CSDL đất đai chỉnh lý hồ sơ địa chính (10%)

       

       

       

      3.800,0

      3.800,0

       

       

       

       

      3.800,00

      3.800,00

       

       

       

      C.3

      Bố trí thực hiện dự án đầu tư

       

      283.626,0

      283.626,0

      22.800,0

      22.800,0

       

       

       

       

      22.800,00

      22.800,00

       

       

       

      1

      Cấp huyện, thành phố

       

       

       

      4.560,0

      4.560,0

       

       

       

       

      4.560,00

      4.560,00

       

       

       

      2

      Hỗ trợ chương trình MTQG XD Nông thôn mới

       

       

       

      4.560,0

      4.560,0

       

       

       

       

      4.560,00

      4.560,0

       

       

       

      3

      Khu tái định cư đường phía Nam khu đô thị mới

      1734/QĐ- UBND 16/11/2012

      283.626,0

      283.626,0

      13.680,0

      13.680,0

       

       

       

       

      13.680,00

      13.680,00

       

       

       

       

      Biểu số 6

      CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2020 NGUỒN THU ĐƯỢC TỪ SẮP XẾP LẠI, XỬ LÝ TRỤ SỞ LÀM VIỆC CÁC CƠ QUAN TỈNH

      (Kèm theo Nghị quyết số 31/2019/NQ-HĐND, ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

      Đơn vị: Triệu đồng

      TT

      Danh mục dự án

      Quyết định đầu tư ban đầu

      Kế hoạch năm trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020

      Lũy kế thực hiện đến hết năm 2019

      Kế hoạch năm 2020

      Ghi chú

      Số quyết định: ngày, tháng, năm ban hành

      TMĐT

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó: vốn từ nguồn thu được từ sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc các cơ quan tỉnh

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó: vốn từ nguồn thu được từ sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc các cơ quan tỉnh

      Tổng số

      Trong đó: vốn từ nguồn thu được từ sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc các cơ quan tỉnh

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó: vốn từ nguồn thu được từ sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc các cơ quan tỉnh

      Tổng số

      Trong đó:

      Tổng số

      Trong đó:

      Thu hồi các khoản vốn ứng trước

      Thanh toán nợ XDCB

      Thu hồi các khoản vốn ứng trước

      1

      2

      7

      8

      9

      10

      11

      12

       

      13

      14

      18

      19

      20

      21

       

      TỔNG SỐ

       

      1.186.425

      1.186.425

      250.000

      250.000

      -

      -

      142.175

      142.175

      170.000

      170.000

       

       

      1

      Trụ sở làm việc các cơ quan Đảng tỉnh Cao Bằng

      1986/QĐ- UBND ngày 25/10/2016

      268.399

      268.399

      120.000

      120.000

       

       

      93.175

      93.175

      26.825

      26.825

       

      Đã giao kế hoạch vốn năm 2019 là 26486,9 trđ tại Quyết định số 1589/QĐ-UBND ngày 24/9/2019; giao tạm ứng 23.000 trđ từ nguồn tăng thu tiền sử dụng đất tại Quyết định số: 471/QĐ- UBND ngày 24/4/2019 và 967/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng

      2

      Trụ sở làm việc khối các cơ quan Đoàn thể tỉnh Cao Bằng (khối 3)

      1987/QĐ- UBND ngày 25/10/2016

      101.328

      101.328

      100.000

      100.000

       

       

      49.000

      49.000

      51.000

      51.000

       

      Đã giao tạm ứng 11,5 tỷ đ từ nguồn tăng thu tiền sử dụng đất tại Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 và 967/QĐ-UBND ngày 28/6/2019: Đã giao tạm ứng 12,5 tỷ đ từ nguồn thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất của Tỉnh đoàn TN (cũ) tại Quyết định số 1588/QĐ-UBND; 24/9/2019

      3

      Bảo tàng tỉnh Cao Bằng

       

      270.000

      270.000

      10.000

      10.000

       

       

       

       

      10.000

      10.000

       

       

      4

      Trụ sở HĐND, UBND và Đoàn Đại biểu Quốc hội

       

      170.842

      170.842

      10.000

      10.000

       

       

       

       

      10.000

      10.000

       

       

      5

      Hợp khối trụ sở các Ban, Sở, ngành khối chính quyền

       

      375.856

      375.856

      10.000

      10.000

       

       

       

       

      10.000

      10.000

       

       

      6

      Chưa phân bổ chi tiết cho các dự án

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      62.175

      62.175

       

      Chưa phân bổ chi tiết cho dự án

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu31/2019/NQ-HĐND
                                Loại văn bảnNghị quyết
                                Cơ quanTỉnh Cao Bằng
                                Ngày ban hành11/12/2019
                                Người kýĐàm Văn Eng
                                Ngày hiệu lực 21/12/2019
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn về việc quy định giấy chứng nhận xuất xứ và giám định hàng hóa XNK
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5570:1991 về hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – bản vẽ xây dựng – ký hiệu đường nét và đường trục trên bản vẽ
                                                      • Kế hoạch 233/KH-UBND năm 2021 thực hiện Chiến lược quốc gia phòng, chống thiên tai đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
                                                      • Kế hoạch 82/KH-UBND năm 2021 về tổ chức thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2021-2025
                                                      • Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ, Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
                                                      • Kế hoạch 124/KH-UBND năm 2020 về quan trắc, cảnh báo môi trường vùng nuôi trồng thủy sản giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Thái Bình ban hành
                                                      • Quyết định 1412/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Nhiệm vụ lập Quy hoạch thành phố Hải Phòng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Nghị quyết 08/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế – xã hội 6 tháng cuối năm 2020 do tỉnh An Giang ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ