Số hiệu | 28/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan | Tỉnh Đồng Tháp |
Ngày ban hành | 01/07/2024 |
Người ký | |
Ngày hiệu lực | 01/07/2024 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
HỘI ĐỒNG NHÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 28/NQ-HĐND | Đồng Tháp, ngày |
VỀ
VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định
số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm
2020 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg
ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp
quốc gia giai đoạn 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-TTg
ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh một số chỉ
tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 75/TTr-UBND ngày 03 tháng 06 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về
việc bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất bổ sung danh mục dự án thu hồi đất
năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp với những nội dung chủ yếu như sau:
1. Tổng số dự án có thu hồi đất là 68 dự án.
2. Tổng diện tích thu hồi đất là 86,06 ha.
a) Vốn Trung ương đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 01 dự án với
diện tích đất thu hồi 0,21 ha (Biểu 01 kèm theo).
b) Vốn Tỉnh đầu tư: Tổng số dự án có
thu hồi đất là 04 dự án với diện tích đất thu hồi 16,91 ha (Biểu 02 kèm theo).
c) Vốn huyện đầu tư: Tổng số dự án có
thu hồi đất là 47 dự án với diện tích đất thu hồi 52,69 ha (Biểu 03 kèm theo).
d) Vốn Nhà nước và Nhân dân cùng làm:
Tổng số dự án có thu hồi đất là 16 dự án với diện tích đất
thu hồi 16,25 ha (Biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Đồng Tháp Khóa X, Kỳ họp thứ tám thông qua ngày 01
tháng 7 năm 2024 và có
hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ Phan Văn Thắng |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM
2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP VỐN TRUNG ƯƠNG
(Kèm
theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Đồng Tháp)
Đơn
vị tính: ha
Số TT | Hạng mục | Diện tích kế hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú | ||||||||||||||
Diện tích | Sử dụng từ các loại đất | |||||||||||||||||||
Đất lúa | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất | Đất nông nghiệp khác | Đất ở tại đô thị | Đất ở tại nông thôn | Đất trụ sở cơ quan | Đất sản xuất kinh doanh | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | Đất cơ sở TDTT | Đất giáo dục | Đất y tế | Đất phi nông nghiệp khác | |||||||
(1) | (2) | (3)=(4)+(5) | (4) | (5)=(6)+(7)+… (19) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
I | Huyện Tháp Mười | 0,1469 | 0,0000 | 0,1469 | 0,1181 | 0,0288 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Công | 0,1469 |
| 0,1469 | 0,1181 | 0,0288 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Mỹ Quí, xã Mỹ Đông, xã Mỹ Hòa |
|
II | Huyện Cao Lãnh | 0,0603 | 0,0000 | 0,0603 | 0,0300 | 0,0263 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0040 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Công | 0,0603 |
| 0,0603 | 0,0300 | 0,0263 |
|
| 0,0040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã An Bình, xã Nhị Mỹ và xã Mỹ Thọ |
|
Tổng | 0,2072 | 0,0000 | 0,2072 | 0,1481 | 0,0551 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0040 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM
2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP VỐN TỈNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Đồng Tháp)
Đơn
vị tính: ha
Số TT | Hạng mục | Diện tích kế hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú | ||||||||||||||
Diện tích | Sử dụng từ các loại đất | |||||||||||||||||||
Đất lúa | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất | Đất nông nghiệp khác | Đất ở tại đô thị | Đất ở tại nông thôn | Đất trụ sở cơ quan | Đất sản xuất kinh doanh | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | Đất cơ sở TDTT | Đất giáo dục | Đất y tế | Đất phi nông nghiệp khác | |||||||
(1) | (2) | (3)=(4)+(5) | (4) | (5)=(6)+(7)+… (19) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
I | Thành phố Cao Lãnh | 7,3347 | 1,4470 | 5,8877 | 2,7000 | 1,9500 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,3377 | 0,5000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,4000 |
|
|
1 | Kè | 2,2000 | 0,2000 | 2,0000 | 0,2000 | 1,0000 |
|
|
| 0,3000 | 0,1000 |
|
|
|
|
|
| 0,4000 | phường 6. xã Tịnh Thới |
|
2 | Đường | 4,8500 | 1,0000 | 3,8500 | 2,5000 | 0,9500 |
|
|
|
| 0,4000 |
|
|
|
|
|
|
| xã Mỹ Tân, xã Hòa An |
|
3 | Xây | 0,2847 | 0,2470 | 0,0377 |
|
|
|
|
| 0,0377 |
|
|
|
|
|
|
|
| phường 1 | |
II | Thành phố Hồng Ngự | 12,2180 | 1,2000 | 11,0180 | 8,2300 | 0,5000 | 0,4500 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,2000 | 0,0000 | 0,6030 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 1,0350 |
|
|
1 | Đường | 12,2180 | 1,2000 | 11,0180 | 8,2300 | 0,5000 | 0,4500 |
|
|
| 0,2000 |
| 0,6030 |
|
|
|
| 1,0350 | xã Tân Hội |
|
Tổng | 19,5527 | 2,6470 | 16,9057 | 10,9300 | 2,4500 | 0,4500 | 0,0000 | 0,0000 | 0,3377 | 0,7000 | 0,0000 | 0,6030 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 1,4350 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM
2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP VỐN HUYỆN
(Kèm
theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Đồng Tháp)
Đơn
vị tính: ha
Số TT | Hạng mục | Diện tích kế hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú | ||||||||||||||
Diện tích | Sử dụng từ các loại đất | |||||||||||||||||||
Đất lúa | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất | Đất nông nghiệp khác | Đất ở tại đô thị | Đất ở tại nông thôn | Đất trụ sở cơ quan | Đất sản xuất kinh doanh | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | Đất cơ sở TDTT | Đất giáo dục | Đất y tế | Đất phi nông nghiệp khác | |||||||
(1) | (2) | (3)=(4)+(5) | (4) | (5)=(6)+(7)+… (19) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
I | Huyện Hồng Ngự | 2,2700 | 0,0000 | 2,2700 | 0,6400 | 0,8300 | 0,3000 | 0,0000 | 0,2000 | 0,1500 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,1500 |
|
|
1 | Đường | 0,5300 |
| 0,5300 |
| 0,5300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thị trấn Thường Thới Tiền |
|
2 | Đường | 0,2300 |
| 0,2300 | 0,2300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Thường Thới Hậu A | |
3 | Đường | 0,3400 |
| 0,3400 | 0,0400 | 0,1000 | 0,1000 |
|
| 0,0500 |
|
|
|
|
|
|
| 0,0500 | thị trấn Thường Thới Tiền | |
4 | Đường | 0,3600 |
| 0,3600 | 0,0500 | 0,1000 | 0,1000 |
|
| 0,0500 |
|
|
|
|
|
|
| 0,0600 | thị trấn Thường Thới Tiền | |
5 | Đường | 0,5900 |
| 0,5900 | 0,1000 | 0,1000 | 0,1000 |
| 0,2000 | 0,0500 |
|
|
|
|
|
|
| 0,0400 | thị trấn Thường Thới Tiền | |
6 | Trường | 0,2200 |
| 0,2200 | 0,2200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Phú Thuận B | |
II | Huyện Tân Hồng | 0,2937 | 0,0120 | 0,2817 | 0,0247 | 0,0950 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,1620 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Nâng | 0,0240 | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
|
|
| 0,0120 |
|
|
|
|
|
|
| xã Thông Bình, xã Tân Thành A |
|
2 | Khu | 0,2697 |
| 0,2697 | 0,0247 | 0,0950 |
|
|
|
| 0,1500 |
|
|
|
|
|
|
| xã Tân Phước |
|
III | Huyện Tam Nông | 3,6842 | 0,0000 | 3,6842 | 2,8842 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,8000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Dự | 2,8842 |
| 2,8842 | 2,8842 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thị trấn Tràm Chim |
|
2 | Dự | 0,8000 |
| 0,8000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,8000 |
|
|
|
| xã Phú Thọ |
|
IV | Huyện Cao Lãnh | 38,0900 | 2,4100 | 35,6800 | 18,5400 | 10,0400 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,3000 | 3,3900 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 1,7900 | 0,0000 | 1,6200 |
|
|
1 | Trường | 0,1800 |
| 0,1800 |
| 0,1000 |
|
|
|
| 0,0800 |
|
|
|
|
|
|
| xã Phong Mỹ |
|
2 | Đường | 0,1500 |
| 0,1500 |
| 0,1000 |
|
|
|
| 0,0500 |
|
|
|
|
|
|
| xã Mỹ Xương | |
3 | Nạo | 3,5000 |
| 3,5000 | 1,7500 | 1,7500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Tân Nghĩa | |
4 | Hệ | 0,0200 |
| 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Tân Nghĩa | |
5 | Cống | 0,0300 |
| 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Mỹ Long | |
6 | Nạo | 2,0000 |
| 2,0000 | 1,5000 | 0,5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Bình Hàng Tây | |
7 | Hệ | 0,0200 |
| 0,0200 |
| 0,0200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Mỹ Hiệp |
|
8 | Hoàn | 1,3000 |
| 1,3000 | 1,1000 | 0,2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Gáo giồng | |
9 | Đường | 4,8700 |
| 4,8700 |
|
|
|
|
|
| 1,4600 |
|
|
|
| 1,7900 |
| 1,6200 | xã Phương Trà |
|
10 | Trường | 1,4100 | 0,4100 | 1,0000 | 0,1000 | 0,6000 |
|
|
|
| 0,3000 |
|
|
|
|
|
|
| xã Mỹ Long | |
11 | Trường | 1,5000 | 1,1000 | 0,4000 | 0,1000 | 0,2000 |
|
|
|
| 0,1000 |
|
|
|
|
|
|
| xã Mỹ Hiệp | |
12 | Trường | 1,5000 | 0,9000 | 0,6000 | 0,1000 | 0,3000 |
|
|
|
| 0,2000 |
|
|
|
|
|
|
| xã Mỹ Hội | |
13 | Trục | 0,9000 |
| 0,9000 | 0,1000 | 0,5000 |
|
|
| 0,3000 |
|
|
|
|
|
|
|
| thị trấn Mỹ Thọ | |
14 | Trung | 0,5000 |
| 0,5000 | 0,2000 | 0,2000 |
|
|
|
| 0,1000 |
|
|
|
|
|
|
| xã An Bình | |
15 | Trục | 4,5000 |
| 4,5000 | 1,0000 | 2,5000 |
|
|
|
| 1,0000 |
|
|
|
|
|
|
| xã Mỹ Hiệp | |
16 | Trụ | 0,8000 |
| 0,8000 | 0,2000 | 0,5000 |
|
|
|
| 0,1000 |
|
|
|
|
|
|
| xã An Bình | |
17 | Đường | 1,7000 |
| 1,7000 | 1,5000 | 0,2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Mỹ Thọ | |
18 | Đường | 3,6000 |
| 3,6000 | 3,0000 | 0,6000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Phương thịnh, Ba Sao | |
19 | Đường | 0,4000 |
| 0,4000 | 0,3000 | 0,1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Bình Hàng Trung | |
20 | Đường | 1,6500 |
| 1,6500 | 1,0000 | 0,6500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Mỹ Hiệp | |
21 | Đường | 4,4000 |
| 4,4000 | 4,0000 | 0,4000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Mỹ Long, Bình Hàng Tây | |
22 | Đường | 1,2000 |
| 1,2000 | 1,0000 | 0,2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Tân Nghĩa | |
23 | Đường | 0,6000 |
| 0,6000 | 0,4000 | 0,2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Tân Nghĩa | |
24 | Đường | 1,2000 |
| 1,2000 | 1,0000 | 0,2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Ba Sao | |
25 | Cầu | 0,0400 |
| 0,0400 | 0,0400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Phương Trà | |
26 | Cầu | 0,0400 |
| 0,0400 | 0,0400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Tân Hội Trung | |
27 | Cầu | 0,0400 |
| 0,0400 | 0,0400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Ba Sao | |
28 | Cầu | 0,0400 |
| 0,0400 | 0,0400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Ba Sao | |
V | Huyện Tháp Mười | 0,4966 | 0,0000 | 0,4966 | 0,0000 | 0,0877 | 0,0158 | 0,0000 | 0,0494 | 0,0000 | 0,1183 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,2254 |
|
|
1 | Cầu | 0,4966 |
| 0,4966 |
| 0,0877 | 0,0158 |
| 0,0494 |
| 0,1183 |
|
|
|
|
|
| 0,2254 | xã Trường Xuân |
|
VI | Huyện Lai Vung | 2,2720 | 0,0000 | 2,2720 | 0,6464 | 1,3774 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,2463 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0019 |
|
|
1 | Hoa | 0,7005 |
| 0,7005 | 0,0347 | 0,5040 |
|
|
|
| 0,1600 |
|
|
|
|
|
| 0,0019 | xã Tân Dương |
|
2 | Văn | 0,0363 |
| 0,0363 |
|
|
|
|
|
| 0,0363 |
|
|
|
|
|
|
| xã Tân Dương |
|
3 | Đường | 1,5352 |
| 1,5352 | 0,6117 | 0,8735 |
|
|
|
| 0,0500 |
|
|
|
|
|
|
| xã Tân Thành |
|
VII | Huyện Lấp Vò | 4,0573 | 0,0000 | 4,0573 | 1,1800 | 2,3900 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0100 | 0,1050 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,3723 |
|
|
1 | Dự | 0,2000 |
| 0,2000 | 0,2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Mỹ An Hưng A |
|
2 | Bia | 0,0900 |
| 0,0900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0900 | xã Hội An Đông |
|
3 | Khu | 3,6373 |
| 3,6373 | 0,9800 | 2,3300 |
|
|
|
| 0,1050 |
|
|
|
|
|
| 0,2223 | xã Tân Khánh Trung | |
4 | Tuyến | 0,1300 |
| 0,1300 |
| 0,0600 |
|
|
| 0,0100 |
|
|
|
|
|
|
| 0,0600 | thị trấn Lấp Vò |
|
VIII | Huyện Châu Thành | 3,9500 | 0,0000 | 3,9500 | 2,1500 | 1,4500 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,2500 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,1000 |
|
|
1 | Khu | 3,9500 |
| 3,9500 | 2,1500 | 1,4500 |
|
|
| 0,2500 |
|
|
|
|
|
|
| 0,1000 | thị trấn Cái Tàu Hạ |
|
Tổng | 55,1137 | 2,4220 | 52,6917 | 26,0653 | 16,2701 | 0,3158 | 0,0000 | 0,2494 | 0,7100 | 4,0216 | 0,0000 | 0,0000 | 0,8000 | 0,0000 | 1,7900 | 0,0000 | 2,4695 |
|
|
(Kèm
theo Nghị quyết số 28 /NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Đồng Tháp)
Đơn
vị tính: ha
Số TT | Hạng mục | Diện tích kế hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm |
|
|
| Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú | |||||||||||
Diện tích | Sử dụng từ các loại đất | |||||||||||||||||||
| Đất lúa | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất | Đất nông nghiệp khác | Đất ở tại đô thị | Đất ở tại nông thôn | Đất trụ sở cơ quan | Đất sản xuất kinh doanh | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | Đất cơ sở TDTT | Đất giáo dục | Đất y tế | Đất phi nông nghiệp khác | ||||||
(1) | (2) | (3)=(4)+(5) | (4) | (5)=(6)+(7)+… (19) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
I | Huyện Cao Lãnh | 16,2450 | 0,0000 | 16,2450 | 12,5500 | 3,6950 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
1 | Đường | 3,3750 |
| 3,3750 |
| 3,3750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Bình Thạnh |
|
2 | Hoàn | 0,7000 |
| 0,7000 | 0,7000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Mỹ Long |
|
3 | Hoàn | 0,6000 |
| 0,6000 | 0,6000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Mỹ Long |
|
4 | Hoàn | 0,5000 |
| 0,5000 | 0,5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Mỹ Long |
|
5 | Hoàn | 2,5000 |
| 2,5000 | 2,5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Tân Hội Trung |
|
6 | Hoàn | 0,9000 |
| 0,9000 | 0,9000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Mỹ Xương |
|
7 | Hoàn | 0,1200 |
| 0,1200 | 0,1200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã An Bình |
|
8 | Nạo | 0,1500 |
| 0,1500 | 0,1500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Tân Hội Trung |
|
9 | Nạo | 0,1600 |
| 0,1600 | 0,1600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Mỹ Thọ |
|
10 | Nạo | 0,5000 |
| 0,5000 | 0,5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thị trấn Mỹ Thọ |
|
11 | Nạo | 0,5000 |
| 0,5000 | 0,5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Bình Hàng Tây |
|
12 | Nạo | 3,0000 |
| 3,0000 | 3,0000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Bình Thạnh |
|
13 | Nạo | 1,3000 |
| 1,3000 | 1,3000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Mỹ Thọ |
|
14 | Nạo | 1,4000 |
| 1,4000 | 1,4000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Bình Thạnh |
|
15 | Cầu | 0,0400 |
| 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thị trấn Mỹ Thọ |
|
16 | Nâng | 0,5000 |
| 0,5000 | 0,2000 | 0,3000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thị trấn Mỹ Thọ - xã Mỹ Thọ |
|
Tổng | 16,2450 | 0,0000 | 16,2450 | 12,5500 | 3,6950 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 | 0,0000 |
|
|
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 28/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan | Tỉnh Đồng Tháp |
Ngày ban hành | 01/07/2024 |
Người ký | |
Ngày hiệu lực | 01/07/2024 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.