Số hiệu | 275/2020/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan | Tỉnh Hưng Yên |
Ngày ban hành | 07/05/2020 |
Người ký | Trần Quốc Toản |
Ngày hiệu lực | 20/05/2020 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 275/2020/NQ-HĐND | Hưng Yên, ngày 07 tháng 5 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH CHÍNH SÁCH TRỢ CẤP XÃ HỘI ĐỐI VỚI NGƯỜI CAO TUỔI TỪ ĐỦ 75 TUỔI ĐẾN DƯỚI 80 TUỔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Người cao tuổi năm 2009;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người cao tuổi;
Căn cứ Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
Xét Tờ trình số 40/TTr-UBND ngày 29/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định chính sách trợ cấp xã hội với người từ đủ 75 tuổi đến dưới 80 tuổi ngoài quy định chung của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên; Báo cáo thẩm tra số 174/BC-VHXH ngày 05/5/2020 của Ban Văn hóa - Xã hội, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ Họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định chính sách trợ cấp xã hội đối với người cao tuổi từ đủ 75 đến dưới 80 tuổi như sau:
1. Đối tượng, phạm vi áp dụng
Người cao tuổi từ đủ 75 đến dưới 80 tuổi có hộ khẩu thường trú và đang sinh sống trên địa bàn tỉnh Hưng Yên, không thuộc đối tượng quy định tại Điểm a, Điểm c Khoản 5, Điều 5 Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ mà không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp xã hội hàng tháng.
2. Mức trợ cấp
Mức trợ cấp hàng tháng bằng 50% mức chuẩn trợ giúp xã hội quy định tại Khoản 1 Điều 4 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
3. Nguồn kinh phí thực hiện
Trích từ nguồn ngân sách tỉnh được cân đối, bố trí cho các huyện, thị xã, thành phố hàng năm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Trong trường hợp văn bản của Chính phủ được dẫn chiếu tại Nghị quyết này có quy định thay thế thì thực hiện theo quy định mới.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên Khóa XVI, Kỳ họp thứ Mười một, nhất trí thông qua ngày 07/5/2020 và có hiệu lực từ ngày 20/5/2020./.
| CHỦ TỊCH Trần Quốc Toản |
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 275/2020/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan | Tỉnh Hưng Yên |
Ngày ban hành | 07/05/2020 |
Người ký | Trần Quốc Toản |
Ngày hiệu lực | 20/05/2020 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.