Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Nghị quyết 262/2020/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện và sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 56/2017/NQ-HĐND về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng, giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    21458





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu262/2020/NQ-HĐND
      Loại văn bảnNghị quyết
      Cơ quanTỉnh Hà Tĩnh
      Ngày ban hành08/12/2020
      Người kýHoàng Trung Dũng
      Ngày hiệu lực 01/01/2021
      Tình trạng Hết hiệu lực


      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
      TỈNH HÀ TĨNH
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 262/2020/NQ-HĐND

      Hà Tĩnh, ngày 08 tháng 12 năm 2020

       

      NGHỊ QUYẾT

      TIẾP TỤC THỰC HIỆN VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 56/2017/NQ-HĐND NGÀY 15 THÁNG 7 NĂM 2017 VỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG, GIAI ĐOẠN 2017 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
      KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 18

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

      Căn cứ các quyết định của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng; Quyết định số 63/2015/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2015 về chính sách hỗ trợ đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho người lao động bị thu hồi đất;

      Căn cứ các thông tư của Bộ Tài chính: Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng; Thông tư số 40/2019/TT-BTC ngày 28 tháng 06 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính;

      Căn cứ các thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH, ngày 20 tháng 10 năm 2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp; Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH, ngày 20 tháng 10 năm 2015 quy định về đào tạo thường xuyên; Thông tư 34/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 12 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015; Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 quy định về đào tạo thường xuyên; Thông tư số 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 3 năm 2017 quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 3 năm 2017 quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13 tháng 3 năm 2017 quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; Thông tư số 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2017 quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học; Thông tư số 43/2016/TT-BLĐTBXH, ngày 28 tháng 12 năm 2016 hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho các đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ; Thông tư số 44/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2016 hướng dẫn thực hiện chính sách đào tạo nghề nghiệp, tạo việc làm cho người chấp hành xong án phạt tù;

      Xét Tờ trình số 430/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tiếp tục thực hiện và sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 56/2017/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng giai đoạn 2017- 2020 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của các ban Hội đồng nhân dân và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

      QUYẾT NGHỊ:

      Điều 1. Tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 56/2017/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 và những năm tiếp theo.

      Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số Điều Nghị quyết số 56/2017/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng giai đoạn 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh như sau:

      1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1:

      “1. Đa dạng hóa ngành, nghề đào tạo gắn với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của các địa phương, đáp ứng nhu cầu thị trường lao động trên địa bàn tỉnh cả về số lượng, chất lượng, cơ cấu ngành, nghề và trình độ đào tạo; hình thành đội ngũ lao động có tay nghề, góp phần nâng tỷ lệ lao động qua đào tạo trên địa bàn tỉnh đạt 80% vào năm 2025; tạo sự chuyển dịch cơ cấu lao động, nâng cao thu nhập, giảm nghèo bền vững và đảm bảo an sinh xã hội.”

      2. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2:

      “1. Giai đoạn 2021 - 2025: Tổ chức đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng cho 57.350 người. Trong đó: Nhóm nghề công nghiệp - xây dựng 20.072 người, chiếm 35%; nhóm nghề thương mại - dịch vụ: 22.940 người, chiếm 40%; nhóm nghề nông - lâm - ngư nghiệp 14.338 người, chiếm 25% (Phụ lục 01).”

      3. Sửa đổi, bổ sung khoản 2, 3 Điều 3:

      “2. Ưu tiên đào tạo nghề cho lao động là người khuyết tật; người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng; người dân tộc thiểu số; người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo; người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh; lao động nữ bị mất việc làm; người đã được hỗ trợ đào tạo nhưng bị mất việc làm do nguyên nhân khách quan tiếp tục học nghề để chuyển đổi việc làm.

      - “Trường hợp người đã được hỗ trợ đào tạo nhưng bị mất việc làm do nguyên nhân khách quan thì Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định tiếp tục hỗ trợ đào tạo để chuyển đổi việc làm, nhưng tối đa không quá 03 lần/người.”

      3. Người học nghề không thuộc đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ học phí tự đóng học phí học nghề theo quy định.”

      4. Sửa đổi, bổ sung điểm a, e khoản 1 Điều 8:

      “a) Người khuyết tật (Đối tượng 1): Mức tối đa 06 triệu đồng/người/khóa học;

      e) Thanh niên hoàn thành nghĩa vụ (Đối tượng 6): Mức tối đa 17,880 triệu đồng/người/khóa học (theo mức hỗ trợ ghi trong thẻ đào tạo nghề, có giá trị tối đa bằng 12 tháng tiền lương cơ sở tại thời điểm tính toán).”

      5. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 9:

      “1. Thanh niên hoàn thành nghĩa vụ; người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng; người khuyết tật; người dân tộc thiểu số; người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo; người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh; lao động nữ bị mất việc làm; người chấp hành xong án phạt tù, được hỗ trợ tiền ăn 30.000 đồng/người/ngày thực học và hỗ trợ tiền đi lại 200.000 đồng/người/khóa học nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 15km trở lên.”

      6. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 10:

      “1. Giáo viên tham gia đào tạo nghề, cán bộ quản lý giáo dục nghề nghiệp thường xuyên phải đến các xã đặc biệt khó khăn và biên giới theo Quyết định số 900/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ để đào tạo nghề từ 15 ngày trở lên/01 tháng được phụ cấp 0,2 lần so với mức lương cơ sở.”

      7. Sửa đổi, bổ sung Điều 11:

      “Điều 11. Kinh phí thực hiện:

      1. Tổng kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề là 200.725 triệu đồng bao gồm nguồn ngân sách nhà nước, nguồn huy động xã hội hóa và lồng ghép từ các chương trình, dự án khác.

      2. Bố trí kinh phí hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo cho các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập theo quy định tại Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025."

      8. Bãi bỏ điểm c khoản 1 Điều 3

      Điều 3. Tổ chức thực hiện

      1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

      2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

      Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh khóa XVII, Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2021./.

       


      Nơi nhận:
      - Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
      - Ban Công tác đại biểu UBTV
      QH;
      - Văn phòng Quốc hội;
      - Văn phòng Chủ tịch nước;
      - Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ;
      - Bộ Lao động, Thương binh và X
      ã hội;
      - Ki
      ểm toán nhà nước khu vực II;
      - Bộ Tư lệnh Quân khu IV;
      - Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
      - TT T
      ỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
      - Đại biểu Quốc hội đoàn H
      à Tĩnh;
      - Đại biểu
      HĐND tỉnh;
      - Văn phòng Tỉnh
      ủy;
      - Văn phòng Đoàn ĐB
      QH, HĐND và UBND tỉnh;
      - Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp t
      ỉnh;
      - TT
      HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
      - Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học;
      - Trang thông tin điện tử t
      ỉnh;
      - Lưu: VT

      CHỦ TỊCH

      Hoàng Trung Dũng

       

      PHỤ LỤC 01

      KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ DƯỚI 3 THÁNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
      (Kèm theo Nghị quyết số 262/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

      TT

      Địa phương

      Số lượng đào tạo (người)

      Trong đó

      Kế hoạch tuyển sinh

      Nhóm nghề công nghiệp - xây dựng

      Nhóm nghề thương mại - dịch vụ

      Nhóm nghề nông - lâm - ngư nghiệp

      Năm 2021

      Năm 2022

      Năm 2023

      Năm 2024

      Năm 2025

      1

      Cẩm Xuyên

      4.750

      1.663

      1.900

      1.187

      950

      950

      950

      950

      950

      2

      Can Lộc

      6.000

      2.100

      2.400

      1.500

      1.200

      1.200

      1.200

      1.200

      1.200

      3

      Đức Thọ

      5.550

      1.943

      2.220

      1.387

      1.100

      1.150

      1.100

      1.100

      1.100

      4

      Hương Khê

      4.950

      1.732

      1.980

      1.238

      950

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      5

      Hương Sơn

      5.150

      1.803

      2.060

      1.287

      1.000

      1.000

      1.050

      1.050

      1.050

      6

      Kỳ Anh

      4.100

      1.435

      1.640

      1.025

      800

      800

      800

      850

      850

      7

      Lộc Hà

      4.250

      1.487

      1.700

      1.063

      850

      850

      850

      850

      850

      8

      Nghi Xuân

      4.700

      1.645

      1.880

      1.175

      900

      900

      950

      950

      1.000

      9

      Thạch Hà

      6.000

      2.100

      2.400

      1.500

      1.200

      1.200

      1.200

      1.200

      1.200

      10

      Vũ Quang

      3.900

      1.365

      1.560

      975

      750

      750

      800

      800

      800

      11

      Thành phố Hà Tĩnh

      2.250

      787

      900

      563

      450

      450

      450

      450

      450

      12

      Thị xã Hồng Lĩnh

      1.750

      612

      700

      438

      350

      350

      350

      350

      350

      13

      Thị xã Kỳ Anh

      4.000

      1.400

      1.600

      1.000

      800

      800

      800

      800

      800

       

      Tổng cộng

      57.350

      20.072

      22.940

      14.338

      11.300

      11.400

      11.500

      11.550

      11.600

       

      PHỤ LỤC 02

      DANH MỤC NGHỀ, ĐỊNH MỨC CHI PHÍ VÀ MỨC HỖ TRỢ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN HÀ TĨNH
      ((Kèm theo Nghị quyết số 262/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

      TT

      Tên nghề/nhóm nghề đào tạo

      Thời gian đào tạo (tháng)

      Tổng số giờ giảng dạy

      Định mức chi phí đào tạo (1000 đồng/người)

      Mức kinh phí hỗ trợ
      (1000 đồng/ người/khóa)

      Đối tượng 1

      Đối tượng 2

      Đối tượng 3

      Đối tượng 4

      Đối tượng 5

      Đối tượng 6

      I

      Nhóm nghề nông - lâm - ngư nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Sửa chữa, vận hành máy nông nghiệp, ngư nghiệp

      3

      420

      4.559

      4.559

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.559

      2

      Trồng và khai thác một số loài cây dưới tán rừng

      3

      420

      4.116

      4.116

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.116

      3

      Sản xuất giống một số loài cá nước ngọt

      3

      420

      4.116

      4.116

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.116

      4

      Quản lý kinh tế trang trại

      3

      420

      4.116

      4.116

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.116

      5

      Nuôi cá lồng bè

      3

      420

      4.116

      4.116

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.116

      6

      Nuôi baba

      3

      420

      4.116

      4.116

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.116

      7

      Nhân giống cây (lâm nghiệp/ ăn quả ...)

      3

      420

      4.116

      4.116

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.116

      8

      Kỹ thuật nuôi tôm thẻ chân trắng

      3

      420

      4.116

      4.116

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.116

      9

      Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt

      3

      420

      4.116

      4.116

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.116

      10

      Chế biến thủy sản xuất khẩu

      3

      420

      4.116

      4.116

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.116

      11

      Chế biến sản phẩm từ thịt gia súc

      3

      420

      4.116

      4.116

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.116

      12

      Chăn nuôi gia súc (trâu, bò/ lợn/ hươu/ dê...)

      3

      420

      4.116

      4.116

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.116

      13

      Thú y

      3

      420

      4.116

      4.116

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.116

      14

      Trồng rau, củ, quả

      2

      280

      2.865

      2.865

      2.865

      2.865

      2.500

      2.000

      2.865

      15

      Nuôi ong lấy mật

      2

      280

      2.865

      2.865

      2.865

      2.865

      2.500

      2.000

      2.865

      16

      Trồng, chăm sóc và khai thác mủ cây cao su

      3

      420

      4.116

      4.116

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.116

      17

      Kỹ thuật trồng rừng

      2

      280

      2.865

      2.865

      2.865

      2.865

      2.500

      2.000

      2.865

      18

      Kỹ thuật trồng trọt (lúa/ lạc, đậu/ sắn/ ngô ...)

      2

      280

      2.865

      2.865

      2.865

      2.865

      2.500

      2.000

      2.865

      19

      Chăn nuôi gia cầm

      2

      280

      2.865

      2.865

      2.865

      2.865

      2.500

      2.000

      2.865

      20

      Bảo vệ thực vật

      2

      280

      2.865

      2.865

      2.865

      2.865

      2.500

      2.000

      2.865

      21

      Trồng nấm

      1

      140

      1.490

      1.490

      1.490

      1.490

      1.490

      1.490

      1.490

      22

      Trồng chè

      3

      420

      4.116

      4.116

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.116

      23

      Trồng chanh leo

      2

      280

      2.865

      2.865

      2.865

      2.865

      2.500

      2.000

      2.865

      24

      Nuôi ngao

      2

      280

      2.865

      2.865

      2.865

      2.865

      2.500

      2.000

      2.865

      25

      Nuôi thỏ

      2

      280

      2.865

      2.865

      2.865

      2.865

      2.500

      2.000

      2.865

      26

      Trồng măng tây

      2

      280

      2.865

      2.865

      2.865

      2.865

      2.500

      2.000

      2.865

      27

      Trồng hoa

      2

      280

      2.865

      2.865

      2.865

      2.865

      2.500

      2.000

      2.865

      28

      Kỹ thuật trồng cây ăn quả có múi

      3

      420

      4.116

      4.116

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.116

      29

      Trồng và chăm sóc cây cảnh

      3

      420

      4.116

      4.116

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.116

      30

      Kỹ thuật làm vườn mẫu

      2

      280

      2.865

      2.865

      2.865

      2.865

      2.500

      2.000

      2.865

      31

      Làm vườn - cây cảnh

      2

      280

      2.999

      2.999

      2.999

      2.999

      2.500

      2.000

      2.999

      32

      Khai thác, đánh bắt hải sản

      2

      280

      2.999

      2.999

      2.999

      2.999

      2.500

      2.000

      2.999

      33

      Chế biến và bảo quản nông sản

      2

      280

      2.999

      2.999

      2.999

      2.999

      2.500

      2.000

      2.999

      II

      Nhóm nghề Công nghiệp - Xây dựng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      34

      Điện công nghiệp

      3

      420

      4.559

      4.559

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.559

      35

      Điện dân dụng

      3

      420

      4.559

      4.559

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.559

      36

      Kỹ thuật cốt thép

      3

      420

      4.559

      4.559

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.559

      37

      Hàn

      3

      420

      4.559

      4.559

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.559

      38

      Lái phương tiện thủy nội địa

      3

      420

      4.559

      4.559

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.559

      39

      Kỹ thuật xây dựng

      3

      420

      4.559

      4.559

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.559

      40

      Sản xuất gạch không nung

      2

      280

      3.070

      3.070

      3.070

      3.000

      2.500

      2.000

      3.070

      41

      Sửa chữa ô tô

      3

      420

      4.559

      4.559

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.559

      42

      Vận hành các loại máy công trình (xúc/ đào/ ủi....)

      3

      420

      4.559

      4.559

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.559

      43

      Sửa chữa máy động lực

      3

      420

      4.559

      4.559

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.559

      44

      Cơ điện nông thôn

      3

      420

      4.559

      4.559

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.559

      45

      Vận hành các loại máy nâng, bốc xếp hàng

      3

      420

      4.559

      4.559

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.559

      46

      Đúc kim loại

      3

      420

      4.559

      4.559

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.559

      47

      Sửa chữa, bảo trì xe máy

      3

      420

      4.559

      4.559

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.559

      48

      Cắt gọt kim loại

      3

      420

      4.559

      4.559

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.559

      49

      Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

      3

      420

      4.559

      4.559

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.559

      50

      Lái xe ô tô hạng B2

      3

      588

      12.266

      6.000

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      12.266

      51

      Lái xe ô tô hạng C

      5

      920

      14.814

      6.000

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      14.814

      52

      Lắp đặt, sửa chữa tủ lạnh và máy điều hòa nhiệt độ

      3

      420

      4.559

      4.559

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.559

      53

      Bảo dưỡng điều hoàn không khí

      2

      280

      3.201

      3.201

      3.201

      3.000

      2.500

      2.000

      3.201

      54

      Sửa chữa điều hòa không khí

      2

      280

      3.201

      3.201

      3.201

      3.000

      2.500

      2.000

      3.201

      55

      Sửa chữa nội thất ô tô

      3

      420

      4.559

      4.559

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.559

      56

      Sản xuất thức uống có men (rượu/ bia ...)

      2

      280

      2.999

      2.999

      2.999

      2.999

      2.500

      2.000

      2.999

      57

      Vận hành, bảo dưỡng thiết bị thủy lực - nồi hơi,

      3

      420

      4.559

      4.559

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.559

      58

      Sơn Ô tô

      2

      280

      3.201

      3.201

      3.201

      3.000

      2.500

      2.000

      3.201

      59

      Sửa chữa điện ô tô

      3

      420

      4.559

      4.559

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.559

      60

      Thiết kế và quản lý Website

      3

      420

      4.293

      4.293

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.293

      61

      Lắp ráp ô tô

      3

      420

      4.293

      4.293

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.293

      62

      Lắp đặt thiết bị lạnh

      3

      420

      4.293

      4.293

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.293

      III

      Nhóm nghề Thương mại - Dịch vụ-Y tế

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      63

      Sửa chữa điện thoại di động

      3

      420

      4.293

      4.293

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.293

      64

      Tin học văn phòng

      3

      420

      4.293

      4.293

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.293

      65

      Lắp ráp và sửa chữa máy tính

      3

      420

      4.293

      4.293

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.293

      66

      Chế biến thủy sản, nước mắm

      1,5

      210

      2.278

      2.278

      2.278

      2.278

      2.278

      2.000

      2.278

      67

      Giúp việc gia đình

      2

      280

      2.999

      2.999

      2.999

      2.999

      2.500

      2.000

      2.999

      68

      Kỹ thuật buồng, bàn

      3

      420

      4.293

      4.293

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.293

      69

      Kỹ thuật chế biến món ăn và dịch vụ nhà hàng

      3

      420

      4.293

      4.293

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.293

      70

      Kỹ thuật pha chế các loại thức uống cho quầy Bar

      2

      280

      2.999

      2.999

      2.999

      2.999

      2.500

      2.000

      2.999

      71

      Kỹ thuật sơ chế và bảo quản sản phẩm từ cây lương thực

      3

      420

      4.293

      4.293

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.293

      72

      Làm hương truyền thống

      1

      140

      1.557

      1.557

      1.557

      1.557

      1.557

      1.557

      1.557

      73

      Nghiệp vụ du lịch

      3

      420

      4.293

      4.293

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.293

      74

      Nhân viên y tế thôn, bản

      3

      420

      4.293

      4.293

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.293

      75

      Nữ công gia chánh và dịch vụ du lịch cộng đồng

      2

      280

      2.999

      2.999

      2.999

      2.999

      2.500

      2.000

      2.999

      76

      Quản lý lắp đặt vận hành hệ thống nước sinh hoạt

      3

      420

      4.293

      4.293

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.293

      77

      Sản xuất phân bón hữu cơ từ rác thải sinh hoạt

      1

      140

      1.557

      1.557

      1.557

      1.557

      1.557

      1.557

      1.557

      78

      Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp

      3

      420

      4.293

      4.293

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.293

      79

      Xoa bóp bấm huyệt

      2

      280

      2.999

      2.999

      2.999

      2.999

      2.500

      2.000

      2.999

      80

      Kỹ thuật sản xuất chổi đót

      1

      140

      1.557

      1.557

      1.557

      1.557

      1.557

      1.557

      1.557

      81

      May công nghiệp

      3

      420

      4.293

      4.293

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.293

      82

      May dân dụng

      3

      420

      4.293

      4.293

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.293

      83

      Mây tre đan

      2

      280

      2.999

      2.999

      2.999

      2.999

      2.500

      2.000

      2.999

      84

      Nghiệp vụ Lễ tân khách sạn

      3

      420

      4.293

      4.293

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.293

      85

      Nghiệp vụ bán hàng

      2

      280

      2.999

      2.999

      2.999

      2.999

      2.500

      2.000

      2.999

      86

      Thương mại điện tử

      3

      420

      4.293

      4.293

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.293

      87

      Chăm sóc sắc đẹp

      3

      420

      4.293

      4.293

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.293

      88

      Chăm sóc người cao tuổi

      3

      310

      3.793

      3.793

      3.793

      3.000

      2.500

      2.000

      3.793

      89

      Điều dưỡng (Bậc 3)

      9

      960

      10.331

      6.000

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      10.331

      90

      Điều dưỡng (Bậc 2)

      6

      660

      7.215

      6.000

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      7.215

      91

      Điều dưỡng (Bậc 1)

      3

      405

      4.523

      4.523

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.523

      92

      Kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng

      3

      370

      4.289

      4.289

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.289

      93

      Kinh doanh vận tải đường bộ

      3

      420

      4.293

      4.293

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.293

      94

      Quản lý và bán hàng siêu thị

      3

      420

      4.293

      4.293

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.293

      95

      Bán hàng trong siêu thị

      2

      280

      2.999

      2.999

      2.999

      2.999

      2.500

      2.000

      2.999

      96

      Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ

      3

      420

      4.293

      4.293

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.293

      97

      Quản trị nhân sự

      3

      420

      4.293

      4.293

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.293

      98

      Quản lý và vận hành lưới điện

      3

      420

      4.293

      4.293

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.293

      99

      Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản lương thực

      2

      280

      2.999

      2.999

      2.999

      2.999

      2.500

      2.000

      2.999

      100

      Công nghệ giặt - là

      2

      280

      2.999

      2.999

      2.999

      2.999

      2.500

      2.000

      2.999

      101

      Cốp pha - giàn giáo

      2

      280

      2.999

      2.999

      2.999

      2.999

      2.500

      2.000

      2.999

      102

      Lắp đặt và sửa chữa hệ thống điện - nước

      3

      420

      4.559

      4.559

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.559

      103

      Công tác xã hội

      3

      420

      4.559

      4.559

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.559

      104

      Điều hành tour du lịch

      2

      280

      2.999

      2.999

      2.999

      2.999

      2.500

      2.000

      2.999

      105

      Bảo vệ

      2

      280

      2.999

      2.999

      2.999

      2.999

      2.500

      2.000

      2.999

      106

      Tổ chức sự kiện

      2

      280

      2.999

      2.999

      2.999

      2.999

      2.500

      2.000

      2.999

      107

      Nghệ thuật biểu diễn dân ca

      2

      280

      3.201

      3.201

      3.201

      3.000

      2.500

      2.000

      3.201

      108

      Thiết kế đồ họa

      2

      280

      3.201

      3.201

      3.201

      3.000

      2.500

      2.000

      3.201

      109

      Chăm sóc da

      2

      280

      3.201

      3.201

      3.201

      3.000

      2.500

      2.000

      3.201

      110

      Tiếng Anh du lịch

      2

      280

      3.201

      3.201

      3.201

      3.000

      2.500

      2.000

      3.201

      111

      Make up cơ bản

      2

      280

      3.201

      3.201

      3.201

      3.000

      2.500

      2.000

      3.201

      112

      Vẽ móng cơ bản

      2

      280

      3.201

      3.201

      3.201

      3.000

      2.500

      2.000

      3.201

      113

      Khai thác vận tải đường bộ

      3

      420

      4.559

      4.559

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.559

      V

      Dạy bổ sung kiến thức, ngoại ngữ và một số kỹ năng nghề

      3

      420

      4.116

      4.116

      4.000

      3.000

      2.500

      2.000

      4.116

      Ghi chú:

      - Đối tượng 1: Người khuyết tật;

      - Đối tượng 2: Người thuộc hộ dân tộc thiểu số nghèo; người thuộc hộ nghèo tại các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn;

      - Đối tượng 3: Người dân tộc thiểu số; người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người thuộc hộ bị thu hồi đất, lao động nữ bị mất việc làm; ngư dân

      - Đối tượng 4: Người thuộc hộ cận nghèo

      - Đối tượng 5: Người học là phụ nữ, lao động nông thôn khác;

      - Đối tượng 6: Thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội;

       

      PHỤ LỤC 03

      KINH PHÍ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ DƯỚI 3 THÁNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
      (Kèm theo Nghị quyết số 262/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

      TT

      Địa phương

      Số lượng đào tạo (ĐVT: người)

      Kinh phí thực hiện
      (ĐVT: 1.000 đồng)

      Kinh phí (ĐVT: 1.000đ)

      Ngân sách trung ương, ngân sách tỉnh và các nguồn lồng ghép các chương trình dự án khác

      Nguồn xã hội hóa

      1

      Cẩm Xuyên

      4.750

      16.625.000

      10.806.250

      5.818.750

      2

      Can Lộc

      6.000

      21.000.000

      13.650.000

      7.350.000

      3

      Đức Thọ

      5.550

      19.425.000

      12.626.250

      6.798.750

      4

      Hương Khê

      4.950

      17.325.000

      11.261.250

      6.063.750

      5

      Hương Sơn

      5.150

      18.025.000

      11.716.250

      6.308.750

      6

      Kỳ Anh

      4.100

      14.350.000

      9.327.500

      5.022.500

      7

      Lộc Hà

      4.250

      14.875.000

      9.668.750

      5.206.250

      8

      Nghi Xuân

      4.700

      16.450.000

      10.692.500

      5.757.500

      9

      Thạch Hà

      6.000

      21.000.000

      13.650.000

      7.350.000

      10

      Vũ Quang

      3.900

      13.650.000

      8.872.500

      4.777.500

      11

      Thành phố Hà Tĩnh

      2.250

      7.875.000

      5.118.750

      2.756.250

      12

      Thị xã Hồng Lĩnh

      1.750

      6.125.000

      3.981.250

      2.143.750

      13

      Thị xã Kỳ Anh

      4.000

      14.000.000

      9.100.000

      4.900.000

      Tổng cộng

      57.350

      200.725.000

      130.471.250

      70.253.750

       

      PHỤ LỤC 04

      KINH PHÍ HỖ TRỢ THEO KẾ HOẠCH TỪNG NĂM
      (Kèm theo Nghị quyết số 262/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

      TT

      Địa phương

      Số lượng đào tạo (ĐVT: người)

      Kinh phí thực hiện (ĐVT: 1.000 đồng)

      Tổng số

      Trong đó

      Tổng số

      Trong đó

      Năm 2021

      Năm 2022

      Năm 2023

      Năm 2024

      Năm 2025

      Năm 2021

      Năm 2022

      Năm 2023

      Năm 2024

      Năm 2025

      1

      Cẩm Xuyên

      4.750

      950

      950

      950

      950

      950

      16.625.000

      3.325.000

      3.325.000

      3.325.000

      3.325.000

      3.325.000

      2

      Can Lộc

      6.000

      1.200

      1.200

      1.200

      1.200

      1.200

      21.000.000

      4.200.000

      4.200.000

      4.200.000

      4.200.000

      4.200.000

      3

      Đức Thọ

      5.550

      1.100

      1.150

      1.100

      1.100

      1.100

      19.425.000

      3.850.000

      4.025.000

      3.850.000

      3.850.000

      3.850.000

      4

      Hương Khê

      4.950

      950

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      17.325.000

      3.325.000

      3.500.000

      3.500.000

      3.500.000

      3.500.000

      5

      Hương Sơn

      5.150

      1.000

      1.000

      1.050

      1.050

      1.050

      18.025.000

      3.500.000

      3.500.000

      3.675.000

      3.675.000

      3.675.000

      6

      Kỳ Anh

      4.100

      800

      800

      800

      850

      850

      14.350.000

      2.800.000

      2.800.000

      2.800.000

      2.975.000

      2.975.000

      7

      Lộc Hà

      4.250

      850

      850

      850

      850

      850

      14.875.000

      2.975.000

      2.975.000

      2.975.000

      2.975.000

      2.975.000

      8

      Nghi Xuân

      4.700

      900

      900

      950

      950

      1.000

      16.450.000

      3.150.000

      3.150.000

      3.325.000

      3.325.000

      3.500.000

      9

      Thạch Hà

      6.000

      1.200

      1.200

      1.200

      1.200

      1.200

      21.000.000

      4.200.000

      4.200.000

      4.200.000

      4.200.000

      4.200.000

      10

      Vũ Quang

      3.900

      750

      750

      800

      800

      800

      13.650.000

      2.625.000

      2.625.000

      2.800.000

      2.800.000

      2.800.000

      11

      Thành phố Hà Tĩnh

      2.250

      450

      450

      450

      450

      450

      7.875.000

      1.575.000

      1.575.000

      1.575.000

      1.575.000

      1.575.000

      12

      Thị xã Hồng Lĩnh

      1.750

      350

      350

      350

      350

      350

      6.125.000

      1.225.000

      1.225.000

      1.225.000

      1.225.000

      1.225.000

      13

      Thị xã Kỳ Anh

      4.000

      800

      800

      800

      800

      800

      14.000.000

      2.800.000

      2.800.000

      2.800.000

      2.800.000

      2.800.000

      Tổng cộng

      57.350

      11.300

      11.400

      11.500

      11.550

      11.600

      200.725.000

      39.550.000

      39.900.000

      40.250.000

      40.425.000

      40.600.000

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu262/2020/NQ-HĐND
                                Loại văn bảnNghị quyết
                                Cơ quanTỉnh Hà Tĩnh
                                Ngày ban hành08/12/2020
                                Người kýHoàng Trung Dũng
                                Ngày hiệu lực 01/01/2021
                                Tình trạng Hết hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 08/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp một số nội dung quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
                                                      • Công văn 1784/TCHQ-GSQL năm 2021 về tạm dừng thực hiện khai báo, tiếp nhận, kiểm tra, xác nhận Bản kê thông tin hàng hóa nhập khẩu điện tử do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Thông báo 234/TB-BKHCN năm 2021 về kết luận của Thứ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Trần Văn Tùng tại Hội nghị về hoạt động ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương năm 2020 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
                                                      • Quyết định 701/QĐ-BYT năm 2021 về Quy chế Quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng phần mềm Thống kê y tế do Bộ Y tế ban hành
                                                      • Quyết định 33/2020/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp và phối hợp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Lào Cai
                                                      • Quyết định 3345/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
                                                      • Công văn 4923/TCHQ-TXNK năm 2020 về lựa chọn ngân hàng thương mại là đại lý hoàn thuế giá trị gia tăng do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Công văn 1724/UBND-KGVX năm 2020 về thực hiện kết luận của Thủ tướng Chính phủ về phòng, chống dịch COVID-19 do thành phố Hà Nội ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ