Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2019

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    21690





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu19/NQ-HĐND
      Loại văn bảnNghị quyết
      Cơ quanThành phố Hà Nội
      Ngày ban hành07/12/2020
      Người kýPhùng Thị Hồng Hà
      Ngày hiệu lực 07/12/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
      THÀNH PHỐ HÀ NỘI
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 19/NQ-HĐND

      Hà Nội, ngày 07 tháng 12 năm 2020

       

      NGHỊ QUYẾT

      PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2019

      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
      KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 18

      (Từ ngày 07/12 đến ngày 09/12/2020)

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 21/2017/QH14 và Luật số 47/2019/QH14;

      Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13;

      Căn cứ, Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật ngân sách nhà nước;

      Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ quy định việc lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

      Xét Báo cáo số 561/BC-UBND ngày 01/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội về Tổng quyết toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 74/BC-HĐND ngày 02/12/2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND Thành phố tại kỳ họp,

      QUYẾT NGHỊ:

      Điều 1. Phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2019 như sau:

      1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 270.018.836.984.599 đồng

      2. Quyết toán thu, chi ngân sách địa phương:

      a) Tổng thu ngân sách địa phương:

      182.467.288.237.124 đồng

      b) Tổng chi ngân sách địa phương:

      152.906.908.263.865 đồng

      c) Vay của ngân sách địa phương:

      1.984.219.697.583 đồng

      d) Trả nợ gốc của ngân sách địa phương:

      3.040.032.365.508 đồng

      e) Kết dư ngân sách địa phương:

      28.504.567.305.334 đồng

      3. Quyết toán thu, chi ngân sách cấp Thành phố:

      a) Tổng thu ngân sách cấp Thành phố:

      106.045.870.639.014 đồng

      b) Tổng chi ngân sách cấp Thành phố:

      95.909.231.604.551 đồng

      c) Vay của ngân sách cấp Thành phố:

      1.984.219.697.583 đồng

      d) Trả nợ gốc của ngân sách cấp Thành phố:

      3.040.032.365.508 đồng

      c) Kết dư ngân sách cấp Thành phố:

      9.080.826.366.538 đồng

      (Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm)

      Điều 2. Điều khoản thi hành:

      1. Giao UBND Thành phố:

      - Thực hiện công khai quyết toán ngân sách năm 2019 theo quy định.

      - Chỉ đạo các cơ quan chuyên môn xử lý kết dư ngân sách năm 2019 và kiểm soát chặt chẽ số chi chuyển nguồn ngân sách năm 2019 sang năm 2020 của các đơn vị, đảm bảo chi đúng nhiệm vụ chi được chuyển nguồn theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

      - Tăng cường công tác chỉ đạo, đôn đốc và nghiêm túc thực hiện các kiến nghị của cơ quan thanh tra, kiểm toán nhà nước trong lĩnh vực ngân sách, tiền và tài sản nhà nước. Kiên quyết xử lý trách nhiệm các tổ chức, cá nhân vi phạm, chậm hoàn thành việc thực hiện kiến nghị kiểm toán theo quy định. Báo cáo kết quả thực hiện cùng với Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 tại kỳ họp cuối năm 2021.

      2. Giao Thường trực HĐND, các Ban HĐND Thành phố, các tổ đại biểu và đại biểu HĐND Thành phố giám sát thực hiện Nghị quyết.

      Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội khoá XV kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 07/12/2020./.

       


      Nơi nhận:
      - Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
      - Chính phủ;
      - Ban công tác đại biểu của Quốc hội;
      - VP Quốc hội, VP Chính phủ;
      - Kiểm toán nhà nước;
      - Các Bộ: Tài chính, KH&ĐT, Tư pháp;
      - Thường trực Thành ủy;
      - Đoàn đại biểu Quốc hội TPHN;
      - TT HĐND, UBND TP, UBMTTQ TP;
      - Các vị Đại biểu HĐND TP;
      - Các ban HĐND Thành phố;
      - Các VP: Thành ủy, Đoàn ĐBQH HN, HĐND TP, UBND TP;
      - Các sở, ban, ngành Thành phố;
      - TT HĐND, UBND các quận, huyện, thị xã;
      - Lưu: VT.

      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Phùng Thị Hồng Hà

       

      DANH MỤC PHỤ LỤC

      TT

      Tên phụ lục

      Ký hiệu

      1

      Quyết toán ngân sách địa phương năm 2019

      Phụ lục 1

      2

      Quyết toán thu ngân sách Nhà nước năm 2019

      Phụ lục 2

      3

      Quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2019

      Phụ lục 3

      4

      Quyết toán chi ngân sách cấp Thành phố năm 2019

      Phụ lục 4

      5

      Quyết toán chi ngân sách cấp Thành phố và QHTX năm 2019

      Phụ lục 5

      6

      Quyết toán chi thường xuyên đơn vị sử dụng ngân sách cấp Thành phố theo các lĩnh vực năm 2019

      Phụ lục 6

      7

      Quyết toán chi ngân sách theo một số lĩnh vực của từng quận, huyện, thị xã năm 2019

      Phụ lục 7

      8

      Quyết toán chi bổ sung từ ngân sách cấp Thành phố cho ngân sách cấp quận, huyện, thị xã năm 2019

      Phụ lục 8

      9

      Quyết toán chi Chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu Thành phố năm 2019

      Phụ lục 9

       

      PHỤ LỤC 1

      QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
      (Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của HĐND thành phố Hà Nội)

      Đơn vị tính: đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán

      Quyết toán

      Trung ương giao

      HĐND Thành phố giao

      A

      Tổng thu NSNN trên địa bàn

      263.111.000.000.000

      263.111.000.000.000

      270.018.836.984.599

      1

      Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

      243.776.000.000.000

      243.776.000.000.000

      247.764.736.182.344

      2

      Thu từ dầu thô

      1.950.000.000.000

      1.950.000.000.000

      3.305.159.249.321

      3

      Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

      17.385.000.000.000

      17.385.000.000.000

      18.934.517.224.407

      4

      Thu viện trợ

       

       

      14.424.328.527

      B

      Thu ngân sách địa phương

      102.239.878.000.000

      102.239.878.000.000

      182.467.288.237.124

      1

      Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

      100.541.791.000.000

      100.541.791.000.000

      94.397.565.845.914

      2

      Bổ sung từ ngân sách Trung ương

      1.698.087.000.000

      1.698.087.000.000

      2.440.780.561.637

       

      - Bổ sung có mục tiêu

      1.698.087.000.000

      1.698.087.000.000

      2.440.780.561.637

      3

      Thu kết dư ngân sách năm 2018

       

       

      27.826.304.635.983

      4

      Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm 2018 sang năm 2019

       

       

      57.802.637.193.590

      C

      Chi ngân sách địa phương

      105.739.878.000.000

      101.045.878.000.000

      152.906.908.263.865

      I

      Chi trong cân đối ngân sách địa phương

      105.739.878.000.000

      101.045.878.000.000

      79.706.385.949.204

      1

      Chi đầu tư phát triển

      47.511.393.000.000

      44.917.393.000.000

      33.000.638.719.912

      2

      Chi thường xuyên

      49.172.607.000.000

      47.472.607.000.000

      46.181.902.001.558

      3

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      901.900.000.000

      801.900.000.000

      513.385.227.734

      4

      Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

      10.460.000.000

      10.460.000.000

      10.460.000.000

      5

      Chi tạo nguồn thực hiện CCTL

      5.694.334.000.000

      5.694.334.000.000

       

      6

      Dự phòng ngân sách

      2.449.184.000.000

      2.149.184.000.000

       

      II

      Chi nộp ngân sách cấp Trung ương

       

       

       

      III

      Chi chuyển nguồn ngân sách năm 2019 sang năm 2020

       

       

      73.200.522.314.661

      Đ

      Vay của NSĐP

      7.310.000.000.000

      2.526.000.000.000

      1.984.219.697.583

      E

      Trả nợ gốc của NSĐP

      3.810.000.000.000

      3.720.000.000.000

      3.040.032.365.508

      F

      Kết dư ngân sách địa phương

       

       

      28.504.567.305.334

       

      PHỤ LỤC 2

      QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
      (Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của HĐND thành phố Hà Nội)

      Đơn vị tính: đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán

      Quyết toán

      A

      Thu NSNN trên địa bàn

      263.111.000.000.000

      270.018.836.984.599

      I

      Thu nội địa

      243.776.000.000.000

      247.764.736.182.344

      1

      Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

      56.658.000.000.000

      51.256.021.207.424

       

      - Thuế giá trị gia tăng

      16.865.000.000.000

      14.720.390.927.981

       

      - Thuế tiêu thụ đặc biệt

      4.600.000.000.000

      4.073.428.607.849

       

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

      34.180.000.000.000

      30.410.788.452.296

       

      - Thuế tài nguyên

      13.000.000.000

      12.977.702.500

       

      - Thu từ khí và lãi khí được chia

      1.000.000.000.000

      2.038.435.516.798

      2

      Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

      3.200.000.000.000

      2.920.763.610.357

       

      - Thuế giá trị gia tăng

      1.590.000.000.000

      1.167.342.202.681

       

      - Thuế tiêu thụ đặc biệt

      350.000.000.000

      264.798.166.857

       

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

      1.150.000.000.000

      1.406.216.495.956

       

      - Thuế tài nguyên

      110.000.000.000

      82.406.744.863

      3

      Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

      27.000.000.000.000

      23.681.323.658.184

       

      Thuế giá trị gia tăng

      8.000.000.000.000

      6.594.756.846.599

       

      Thuế tiêu thụ đặc biệt

      4.790.000.000.000

      3.149.216.310.400

       

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      14.200.000.000.000

      13.932.901.273.692

       

      Thuế tài nguyên

      10.000.000.000

      4.449.227.493

      4

      Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD

      51.500.000.000.000

      47.958.085.581.246

       

      Thuế giá trị gia tăng

      22.600.000.000.000

      21.525.797.233.653

       

      Thuế tiêu thụ đặc biệt

      1.250.000.000.000

      1.245.313.509.841

       

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      27.640.000.000.000

      25.175.352.283.906

       

      Thuế tài nguyên

      10.000.000.000

      11.622.553.846

      5

      Lệ phí trước bạ

      6.800.000.000.000

      7.721.537.975.420

      6

      Thuế sử dụng đất nông nghiệp

       

      108.303.923

      7

      Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

      430.000.000.000

      543.736.584.303

      8

      Thuế thu nhập cá nhân

      26.000.000.000.000

      24.764.451.221.875

      9

      Thuế bảo vệ môi trường

      8.750.000.000.000

      6.510.460.705.096

      10

      Thu phí và lệ phí

      18.300.000.000.000

      17.922.772.179.721

       

      Phí và lệ phí trung ương

      17.100.000.000.000

      16.829.620.783.017

       

      Phí và lệ phí địa phương

      1.200.000.000.000

      1.093.151.396.704

      11

      Tiền sử dụng đất

      25.500.000.000.000

      21.974.147.805.025

      12

      Tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

      1.000.000.000.000

      824.380.075.200

      13

      Tiền thuê mặt đất, mặt nước

      5.000.000.000.000

      6.043.229.737.840

      14

      Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích ... tại xã

      130.000.000.000

      274.401.137.521

      15

      Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

      20.000.000.000

      35.282.052.603

      16

      Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

      412.000.000.000

      2.951.805.850.028

      17

      Thu khác ngân sách

      8.200.000.000.000

      12.520.315.535.128

       

      + Thu khác ngân sách

      8.200.000.000.000

      12.309.158.521.371

       

      + Các khoản huy động, đóng góp

       

      211.157.013.757

      18

      Thu Xổ số kiến thiết

      376.000.000.000

      277.396.344.114

      19

      Chênh lệch thu chi NHNN

      4.500.000.000.000

      19.584.516.417.327

      II

      Thu từ dầu thô

      1.950.000.000.000

      3.305.159.249.321

      III

      Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

      17.385.000.000.000

      18.934.517.224.407

      1

      Thuế xuất khẩu

      179.000.000.000

      88.062.366.612

      2

      Thuế nhập khẩu

      4.780.000.000.000

      4.050.591.018.063

      3

      Thuế tiêu thụ đặc biệt

      220.000.000.000

      191.657.911.544

      4

      Thuế bảo vệ môi trường XNK

      6.000.000.000

      9.551.960.698

      5

      Thuế giá trị gia tăng

      12.200.000.000.000

      14.464.442.696.857

      6

      Thu khác

       

      130.211.270.633

      IV

      Thu viện trợ

       

      14.424.328.527

      B

      Vay của NSNN

       

      1.984.219.697.583

      C

      Thu kết dư NS năm trước

       

      27.826.304.635.983

      D

      Thu chuyển nguồn

       

      57.802.637.193.590

      E

      Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

       

      2.440.780.561.637

       

      PHỤ LỤC 3

      QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
      (Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của HĐND thành phố Hà Nội)

      Đơn vị tính: đồng

      STT

      Nội dung chi

      Dự toán đầu năm

      Thực hiện năm 2019

       

      TỔNG CHI (A+B)

      104.765.878.000.000

      155.946.940.629.373

      A

      CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      101.045.878.000.000

      152.906.908.263.865

      I

      Chi đầu tư phát triển

      44.917.393.000.000

      33.000.638.719.912

      1

      Chi đầu tư cho các dự án

      42.737.393.000.000

      31.715.356.574.279

       

      Trong đó: Chia theo lĩnh vực

       

       

      -

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

       

      7.219.036.006.835

      -

      Chi khoa học và công nghệ

       

      235.866.296.000

      2

      Chi bổ sung vốn cho các Quỹ, vốn ủy thác

      1.880.000.000.000

      1.080.000.000.000

      3

      Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

      300.000.000.000

      13.970.135.413

      4

      Chi đầu tư phát triển khác

       

      191.312.010.220

      II

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      801.900.000.000

      513.385.227.734

      III

      Chi thường xuyên

      47.472.607.000.000

      46.181.902.001.558

      1

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      14.998.752.000.000

      14.809.329.649.166

      2

      Chi khoa học và công nghệ

      980.805.000-000

      304.232.020.565

      IV

      Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

      5.694.334.000.000

       

      V

      Dự phòng ngân sách

      2.149.184.000.000

       

      VI

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      10.460.000.000

      10.460.000.000

      VII

      Chi chuyển nguồn

       

      73.200.522.314.661

      VIII

      Chi bổ sung cho cấp dưới

       

       

      1

      Bổ sung cân đối

       

       

      2

      Bổ sung có mục tiêu

       

       

      IX

      Chi hoàn trả ngân sách cấp trên

       

       

      B

      CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

      3.720.000.000.000

      3.040.032.365.508

       

      PHỤ LỤC 4

      QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2019
      (Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của HĐND thành phố Hà Nội)

      Đơn vị tính: đồng

      STT

      Nội dung chi

      Dự toán đầu năm

      Thực hiện năm 2019

       

      TỔNG CHI (A+B)

      56.674.612.000.000

      98.949.263.970.059

      A

      CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      52.954.612.000.000

      95.909.231.604.551

      I

      Chi đầu tư phát triển

      25.816.634.000.000

      14.563.019.592.359

      1

      Chi đầu tư cho các dự án

      23.636.634.000.000

      13.418.460.007.371

       

      Trong đó: Chia theo lĩnh vực

       

       

      -

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

       

      397.273.680.088

      -

      Chi khoa học và công nghệ

       

      235.866.296.000

      -

      Chi quốc phòng

       

      178.662.165.250

      -

      Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

       

      374.226.879.091

      -

      Chi y tế, dân số và gia đình

       

      335.441.359.894

      -

      Chi văn hóa thông tin

       

      32.850.747.501

      -

      Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

       

       

      -

      Chi thể dục thể thao

       

       

      -

      Chi bảo vệ môi trường

       

      213.079.959.208

      -

      Chi các hoạt động kinh tế

       

      11.207.817.759.583

      -

      Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

       

      393.617.612.942

      -

      Chi bảo đảm xã hội

       

      8.830.513.000

      -

      Chi đầu tư khác

       

      40.793.034.814

       

      Trong đó: Chia theo nguồn vốn

       

       

      -

      Chi XDCB bằng nguồn vốn trong nước

      19.998.478.000.000

      10.007.413.259.048

      -

      Chi XDCB bằng nguồn vốn ngoài nước

      3.638.156.000.000

      3.411.046.748.323

      2

      Chi bổ sung vốn cho các Quỹ, vốn ủy thác

      1.880.000.000.000

      1.080.000.000.000

      3

      Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

      300.000.000.000

      13.970.135.413

      4

      Chi đầu tư phát triển khác

      50.589.449.575

      II

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      801.900.000.000

      513.385.227.734

      III

      Chi thường xuyên

      22.192.474.000.000

      18.281.189.686.691

      1

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      3.162.833.000.000

      2.386.463.726.699

      2

      Chi khoa học và công nghệ

      980.805.000.000

      304.232.020.565

      3

      Chi quốc phòng

      632.861.000.000

      619.421.522.000

      4

      Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

      492.550.000.000

      575.270.889.849

      5

      Chi y tế, dân số và gia đình

      3.252.851.000.000

      2.987.530.928.709

      6

      Chi văn hóa thông tin

      595.537.000.000

      468.608.691.176

      7

      Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

      75.032.000.000

      69.028.107.000

      8

      Chi thể dục thể thao

      600.092.000.000

      601.882.213.217

      9

      Chi bảo vệ môi trường

      502.720.000.000

      489.036.029.446

      10

      Chi các hoạt động kinh tế

      8.802.507.000.000

      7.278.630.091.225

      11

      Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

      1.688.140.000.000

      1.452.252.951.586

      12

      Chi bảo đảm xã hội

      699.666.000.000

      665.852.139.097

      13

      Chi thường xuyên khác

      706.880.000.000

      382.980.376.122

      IV

      Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

      2.970.618.000.000

       

      V

      Dự phòng ngân sách

      1.162.526.000.000

       

      VI

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      10.460.000.000

      10.460.000.000

      VII

      Chi chuyển nguồn

       

      39.588.548.110.177

      VIII

      Chi bổ sung cho cấp dưới

       

      22.952.628.987.590

      1

      Bổ sung cân đối

       

      14.066.692.000.000

      2

      Bổ sung có mục tiêu

       

      8.885.936.987.590

      IX

      Chi hoàn trả ngân sách cấp trên

       

       

      B

      CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

      3.720.000.000.000

      3.040.032.365.508

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu19/NQ-HĐND
                                Loại văn bảnNghị quyết
                                Cơ quanThành phố Hà Nội
                                Ngày ban hành07/12/2020
                                Người kýPhùng Thị Hồng Hà
                                Ngày hiệu lực 07/12/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                  • Nghị quyết 19/NQ-HĐND về nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế - xã hội, thu chi ngân sách, phòng chống dịch bệnh Covid-19 những tháng cuối năm 2021 của thành phố Hà Nội

                                                  Dẫn chiếu

                                                    Văn bản gốc PDF

                                                    Đang xử lý

                                                    Văn bản Tiếng Việt

                                                    Đang xử lý






                                                    .

                                                    Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                      Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                    •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                       Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                    -
                                                    CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                    • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                    • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                    • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                    • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                    • Quyết định 1378/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
                                                    • Văn bản hợp nhất 11/VBHN-BGTVT năm 2021 hợp nhất Thông tư quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế do Bộ Giao thông vận tải ban hành
                                                    • Kế hoạch 13/KH-UBND về hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
                                                    • Công văn 6603/BYT-BH năm 2020 về đóng góp ý kiến dự thảo báo cáo khảo sát khám bệnh, chữa bệnh lao và thực hiện Thông tư 04/2016/TT-BYT do Bộ Y tế ban hành
                                                    • Chỉ thị 11/CT-UBND năm 2020 về tăng cường phòng ngừa, xử lý hoạt động lừa đảo chiếm đoạt tài sản do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
                                                    • Nghị quyết 05/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2020-2024
                                                    • Công văn 2571/TCHQ-GSQL năm 2020 về đăng ký tờ khai xuất khẩu nếp do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                    • Kế hoạch 27/KH-UBND về thực hiện công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, năm 2020
                                                    BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                    • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                    • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                    • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                    • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                    • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                    • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                    • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                    • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                    • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                    • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                    • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                    • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                    LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                    • Tư vấn pháp luật
                                                    • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                    • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                    • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                    • Tư vấn luật qua Facebook
                                                    • Tư vấn luật ly hôn
                                                    • Tư vấn luật giao thông
                                                    • Tư vấn luật hành chính
                                                    • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                    • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật thuế
                                                    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                    • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                    • Tư vấn pháp luật lao động
                                                    • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                    • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                    • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                    • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                    • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                    • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                    LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                    • Tư vấn pháp luật
                                                    • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                    • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                    • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                    • Tư vấn luật qua Facebook
                                                    • Tư vấn luật ly hôn
                                                    • Tư vấn luật giao thông
                                                    • Tư vấn luật hành chính
                                                    • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                    • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật thuế
                                                    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                    • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                    • Tư vấn pháp luật lao động
                                                    • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                    • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                    • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                    • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                    • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                    • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                    Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                    Tìm kiếm

                                                    Duong Gia Logo

                                                    •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                       Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                    Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                     Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                    Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                     Email: danang@luatduonggia.vn

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                    Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                      Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                    Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                    Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                    • Chatzalo Chat Zalo
                                                    • Chat Facebook Chat Facebook
                                                    • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                    • location Đặt câu hỏi
                                                    • gọi ngay
                                                      1900.6568
                                                    • Chat Zalo
                                                    Chỉ đường
                                                    Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                    Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                    Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                    Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                    • Gọi ngay
                                                    • Chỉ đường

                                                      • HÀ NỘI
                                                      • ĐÀ NẴNG
                                                      • TP.HCM
                                                    • Đặt câu hỏi
                                                    • Trang chủ