Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Nghị quyết 18/NQ-HĐND về điều chỉnh Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020, năm 2020 và năm 2021, phân bổ chi tiết vốn ngân sách địa phương còn lại của kế hoạch đầu tư công năm 2021 do tỉnh Sơn La ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    4188





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu18/NQ-HĐND
      Loại văn bảnNghị quyết
      Cơ quanTỉnh Sơn La
      Ngày ban hành10/08/2021
      Người kýNguyễn Thái Hưng
      Ngày hiệu lực 10/08/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
      TỈNH SƠN LA
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 18/NQ-HĐND

      Sơn La, ngày 10 tháng 8 năm 2021

       

      NGHỊ QUYẾT

      VỀ ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỈNH VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, NĂM 2020 VÀ NĂM 2021, PHÂN BỔ CHI TIẾT MỘT SỐ VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÒN LẠI CỦA KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021

      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
      KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ HAI

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

      Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

      Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

      Xét Tờ trình số 139/TTr-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 30/BC-KTNS ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và thảo luận của đại biểu HĐND tại kỳ họp.

      QUYẾT NGHỊ:

      Điều 1. Điều chỉnh Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2017; Nghị quyết số 147/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2019, Nghị quyết số 216/NQ-HĐND ngày 05 tháng 9 năm 2020, Nghị quyết số 219/NQ-HĐND ngày 30 tháng 10 năm 2020, Nghị quyết số 255/NQ-HĐND ngày 18 tháng 01 năm 2020 về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 các nguồn vốn ngân sách địa phương và Nghị quyết số 141/NQ-HĐND ngày 28 tháng 8 năm 2019 của HĐND tỉnh phân bổ nguồn dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn đầu tư Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới.

      1. Tổng nguồn vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 điều chỉnh (đợt 12) là: 10.366,8 triệu đồng, bao gồm:

      1.1. Các nguồn vốn ngân sách địa phương

      - Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh: 9.991 triệu đồng.

      - Nguồn thu xổ số kiến thiết: 183,8 triệu đồng.

      1.2. Nguồn dự phòng Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 192 triệu đồng.

      2. Phương án điều chỉnh

      2.1. Nguồn vốn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh

      - Điều chỉnh giảm 9.991 triệu đồng của 08 dự án hoàn thành không còn nhu cầu sử dụng vốn và 01 dự án không có khả năng hoàn thành giải ngân trong năm 2021.

      - Phân bổ 9.991 triệu đồng cho 01 dự án đường giao thông đến trung tâm xã dự án đã hoàn thành có khối lượng còn thiếu vốn.

      2.2. Nguồn thu xổ số kiến thiết

      - Điều chỉnh giảm 183,8 triệu đồng của 01 dự án hoàn thành không còn nhu cầu sử dụng vốn.

      - Phân bổ 183,8 triệu đồng cho 01 dự án đang triển khai có nhu cầu vốn để đẩy nhanh tiến độ.

      (Biểu số 01a, Biểu số 01b kèm theo)

      2.3. Nguồn dự phòng Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

      2.3.1. Bổ sung danh mục thực hiện Đề án hỗ trợ, thôn, bản, ấp thuộc các xã đặc biệt khó khăn khu vực biên giới, vùng núi theo Quyết định số 1385/QĐ-TTg (nguồn dự phòng Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới)

      - Huyện Yên Châu: Công trình hệ thống nước sinh hoạt bản Co Tôm, xã Chiềng On;

      - Huyện Mộc Châu: Công trình cấp nước sinh hoạt bản Căng Tỵ, xã Chiềng Khừa.

      2.3.2. Điều chỉnh giảm 192 triệu đồng của huyện Mường La, Sốp Cộp, Thuận Châu, Yên Châu thực hiện hỗ trợ phát triển hợp tác xã nông nghiệp.

      2.3.3. Phân bổ 192 triệu đồng cho huyện Yên Châu thực hiện hỗ trợ các bản thuộc các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới Đề án 1385/QĐ-TTg ngày 21 tháng 10 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ.

      (Biểu số 01c, Biểu số 01d kèm theo)

      Điều 2. Điều chỉnh Nghị quyết số 154/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2020; Nghị quyết số 216/NQ-HĐND ngày 05 tháng 9 năm 2020, Nghị quyết số 219/NQ-HĐND ngày 30 tháng 10 năm 2020, Nghị quyết số 255/NQ-HĐND ngày 18 tháng 01 năm 2020 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020.

      1. Tổng số vốn điều chỉnh: 10.966,8 triệu đồng, trong đó:

      1.1. Các nguồn vốn ngân sách địa phương

      - Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh: 9.991 triệu đồng.

      - Nguồn thu xổ số kiến thiết: 183,8 triệu đồng.

      - Nguồn thu tiền sử dụng đất: 600 triệu đồng.

      1.2. Nguồn dự phòng Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 192 triệu đồng.

      2. Phương án điều chỉnh

      2.1. Nguồn vốn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh

      - Điều chỉnh giảm 9.991 triệu đồng của 08 dự án hoàn thành không còn nhu cầu sử dụng vốn và 01 dự án không có khả năng giải ngân trong năm 2021.

      - Phân bổ 9.991 triệu đồng cho 01 dự án đường giao thông đến trung tâm xã dự án đã hoàn thành có khối lượng còn thiếu vốn.

      2.2. Nguồn thu xổ số kiến thiết

      - Điều chỉnh giảm 183,8 triệu đồng kế hoạch vốn giao của 01 dự án do không còn nhu cầu sử dụng vốn.

      - Phân bổ 183,8 triệu đồng cho 01 dự án đang triển khai có nhu cầu vốn để đẩy nhanh tiến độ.

      2.3. Nguồn thu tiền sử dụng đất

      - Điều chỉnh giảm: 600 triệu đồng kế hoạch vốn giao của 02 dự án do không còn nhu cầu sử dụng vốn.

      - Phân bổ 600 triệu đồng cho 01 dự án đang triển khai có nhu cầu vốn để đẩy nhanh tiến độ.

      (Biểu số 02 kèm theo)

      3. Nguồn dự phòng Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

      - Điều chỉnh giảm 192 triệu đồng của huyện Mộc Châu, Mường La, Sốp Cộp, Thuận Châu, Yên Châu thực hiện hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp.

      - Phân bổ 192 triệu đồng cho huyện Yên Châu thực hiện hỗ trợ các bản thuộc các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới Đề án 1385/QĐ-TTg ngày 21 tháng 10 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ.

      (Biểu số 03 kèm theo)

      Điều 3. Điều chỉnh Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2021

      1. Tổng số vốn kế hoạch đầu tư công năm 2021 điều chỉnh là: 157.252 triệu đồng, bao gồm:

      - Nguồn vốn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh: 144.654 triệu đồng.

      - Nguồn thu xổ số kiến thiết: 11.783,8 triệu đồng.

      - Nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển: 814,2 triệu đồng.

      2. Phương án điều chỉnh

      2.1. Nguồn vốn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh

      2.1.1. Điều chỉnh giảm 144.654 triệu đồng. Trong đó:

      - Điều chỉnh giảm 37.000 triệu đồng kế hoạch vốn đối ứng thực hiện 02 dự án ODA do chậm tiến độ không có khả năng giải ngân trong năm 2021.

      - Điều chỉnh giảm 15.000 triệu đồng kế hoạch vốn giao thực hiện hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn không có khả năng giải ngân trong năm 2021.

      - Điều chỉnh giảm 14.000 triệu đồng kế hoạch vốn giao thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM do đến nay Chính phủ chưa phê duyệt chương trình, không có khả năng giải ngân trong năm 2021.

      - Điều chỉnh giảm 20.000 triệu đồng kế hoạch vốn giao chuẩn bị đầu tư.

      - Điều chỉnh giảm 58.654 triệu đồng kế hoạch vốn giao của 04 dự án hoàn thành không còn nhu cầu sử dụng vốn và thu hồi một phần số vốn còn lại của 02 dự án chậm tiến độ không có khả năng giải ngân trong năm 2021.

      2.1.2. Phương án phân bổ số vốn 144.654 triệu đồng. Trong đó:

      - Bố trí vốn thực hiện trả nợ gốc vốn vay: 758 triệu đồng.

      - Bố trí vốn thực hiện 03 dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng còn thiếu vốn: 26.949 triệu đồng.

      - Bố trí vốn thực hiện dự án khởi công mới: 116.947 triệu đồng.

      2.2. Nguồn thu xổ số kiến thiết

      2.2.1. Điều chỉnh giảm 11.783,8 triệu đồng. Trong đó:

      - Điều chỉnh giảm 10.000 triệu đồng kế hoạch vốn giao thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM do đến nay Chính phủ chưa phê duyệt chương trình, không có khả năng giải ngân trong năm 2021.

      - Điều chỉnh giảm 1.783,8 triệu đồng kế hoạch vốn giao của 01 dự án do không còn nhu cầu sử dụng vốn.

      2.2.2. Phân bổ 11.783,8 triệu đồng thực hiện dự án khởi công mới.

      2.3. Nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển

      - Điều chỉnh giảm 814,2 triệu đồng kế hoạch vốn giao của 03 dự án do không còn nhu cầu sử dụng vốn.

      - Phân bổ 814,2 triệu đồng thực hiện các dự án khởi công mới.

      (Biểu số 04 kèm theo)

      3. Phân bổ chi tiết một số nguồn vốn còn lại của kế hoạch đầu tư công năm 2021

      3.1. Tổng số vốn phân bổ: 476.185 triệu đồng.

      3.2. Phương án phân bổ;

      3.2.1. Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh: Phân bổ 314.440 triệu đồng thực hiện 34 dự án khởi công mới;

      (Biểu số 05 kèm theo)

      3.2.2. Nguồn thu xổ số kiến thiết: Phân bổ 48.903,8 triệu đồng thực hiện 17 dự án khởi công mới thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục;

      (Biểu số 06 kèm theo)

      3.2.3. Nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển: Phân bổ 38.841,2 triệu đồng thực hiện 10 dự án khởi công mới;

      (Biểu số 07 kèm theo)

      3.2.4. Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh: Phân bổ 74.000 triệu đồng thực hiện 07 dự án chuyển tiếp và 02 dự án tạo nguồn thu tiền sử dụng đất;

      (Biểu số 08 kèm theo)

      Điều 4. Tổ chức thực hiện

      1. UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

      2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND tỉnh, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

      Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khóa XV, kỳ họp thứ hai thông qua ngày 10 tháng 8 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

       


      Nơi nhận:
      - Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
      - Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
      - Ủy ban Tài chính, Ngân sách của Quốc hội;
      - Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
      - Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính;
      - Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
      - TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
      - Đoàn ĐBQH; Đại biểu HĐND tỉnh;
      - Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
      - Huyện ủy, Thành ủy; HĐND, UBND các huyện, thành phố;
      - Đảng ủy, HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
      - VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
      - Trung tâm: Thông tin, Lưu trữ lịch sử tỉnh;
      - Lưu: VT.

      CHỦ TỊCH

      Nguyễn Thái Hưng

       


      Biểu số 01

      BIỂU TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

      (Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020

      Ghi chú

      Tổng số

      Kế hoạch điều chỉnh tổng nguồn

      Điều chỉnh giảm

      Điều chỉnh tăng

      Kế hoạch sau điều chỉnh

       

      TỔNG SỐ

      5.000.306,4

      10.366,8

      10.366,8

      5.000.306,4

       

      A

      NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      4.856.296,4

      10.174,8

      10.174,8

      4.856.296,4

       

      I

      Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh

      4.594.576,4

      9.991,0

      9.991,0

      4.594.576,4

      Biểu số 01a

      II

      Nguồn thu xổ số kiến thiết

      261.720,0

      183,8

      183,8

      261.720,0

      Biểu số 01b

      B

      NGUỒN DỰ PHÒNG CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NTM

      144.010,0

      192,0

      192,0

      144.010,0

      Biểu số 01c; Biểu số 01d

      I

      Thực hiện Đề án 1385/QĐ-TTg ngày 21/10/2018

      94.010,0

      0,0

      192,0

      94.202,0

       

      II

      Thực hiện Đề án hỗ trợ phát triển Hợp tác xã nông nghiệp

      50.000,0

      192,0

      0,0

      49.808,0

       

       

      Biểu số 01a

      BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH

      (Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Danh mục dự án

      Chủ đầu tư

      Quyết định đầu tư

      Giai đoạn 5 năm 2016 - 2020

      Ghi chú

      Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

      Tổng mức đầu tư

      Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020 đã được duyệt

      Điều chỉnh giảm

      Điều chỉnh tăng

      Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020 sau điều chỉnh

       

      Tổng số

       

       

      8.947.568,4

      172.016,8

      9.991,0

      9.991,0

      172.016,8

       

      I

      Điều chỉnh giảm

       

       

      8.805.073,4

      156.010,7

      9.991,0

      0,0

      146.019,7

       

      1

      Đường Mường Sang - Chiềng Khừa

      Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

      2461 18/9/2017

      64.851

      48.600,0

      375,2

       

      48.224,8

       

      2

      Khu chôn lấp xử lý chất thải rắn huyện Sông Mã

      Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã

      3958 18/12/2020

      19.939

      19.500,0

      136,2

       

      19.363,8

       

      3

      Đầu tư xây dựng mạng chuyên dùng tỉnh Sơn La

      Sở Thông tin - Truyền thông

      3062 17/11/2017

      8.188

      7.687,7

      79,0

       

      7.608,7

       

      4

      Bố trí sắp xếp dân cư bản Na Pa, xã Sặp Vạt, huyện Yên Châu

      Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu

      1209 27/10/2017

      10.359

      12.500,0

      426,0

       

      12.074,0

       

      5

      Đường 108 Chiềng Bôm, Mường Chanh đoạn Km 0 - Km 3

      UBND huyện Thuận Châu

      4263 1912/2016

      22.868

      19.349,5

      102,8

       

      19.246,7

       

      6

      Đường 108 Chiềng Bôm, Mường Chanh đoạn Km 28 - Km 31

      UBND huyện Thuận Châu

      710 30/3/2017

      36.944

      34.959,2

      261,2

       

      34.698,0

       

      7

      Đường Chiềng Khoa - Suối Lìn - QL6 xã Vân Hồ

      Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

      452 29/2/2016

      74.407

      4.040,0

      310,4

       

      3.729,6

       

      8

      Trụ sở HĐND - UBND huyện Vân Hồ

      Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

      3195 31/12/2016

      67.518

      1.374,3

      300,2

       

      1.074,1

       

      9

      Dự án đầu tư xây dựng khu du lịch Quốc gia Mộc Châu

      BQL khu du lịch Quốc gia Mộc Châu

      178 NQ-HĐND ngày 28/02/2020

      8.500.000

      8.000,0

      8.000,0

       

      0,0

       

      II

      Điều chỉnh tăng

       

       

      142.495

      16.006,1

      0,0

      9.991,0

      25.997,1

       

      1

      Đường giao thông từ trung tâm huyện Sốp Cộp - Cửa khẩu Lạnh Bánh (Km 7 - Km 31)

      Ban QLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp

      1019 25/5/2010

      142.495

      16.006,1

       

      9.991,0

      25.997,1

       

       

      Biểu số 01b

      BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT

      (Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Danh mục dự án

      Chủ đầu tư

      Quyết định đầu tư

      Giai đoạn 5 năm 2016 - 2020

      Ghi chú

      Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

      Tổng mức đầu tư

      Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020 đã được duyệt

      Điều chỉnh giảm

      Điều chỉnh tăng

      Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020 sau điều chỉnh

       

      Tổng số

       

       

      57.570

      20.229

      183,8

      183,8

      20.229

       

      I

      Điều chỉnh giảm

       

       

      8.000

      8.000

      183,8

      0,0

      7.816

       

      1

      Dự án bổ sung cơ sở vật chất trường THPT huyện Yên Châu

      Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu

      1221 31/10/2019

      8.000

      8.000

      183,8

       

      7.816

       

      II

      Điều chỉnh tăng

       

       

      49.570

      12.229

      0,0

      183,8

      12.413

       

      1

      Công trình: Trường trung học phổ thông Vân hồ (giai đoạn I)

      Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

      1944 28/8/2015

      49.570

      12.229

       

      183,8

      12.413

       

       

      Biểu số 01c

      BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN DỰ PHÒNG CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

      (Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Danh mục dự án

      Giai đoạn 5 năm 2016 - 2020

      Ghi chú

      Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020 đã được duyệt

      Điều chỉnh giảm

      Điều chỉnh tăng

      Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 sau điều chỉnh

       

      Tổng số

      49.940,0

      192,0

      192,0

      49.940,0

       

      I

      Thực hiện Đề án 1385/QĐ-TTg ngày 21/10/2018

      27.420,0

      0,0

      192,0

      27.612,0

       

      1

      Huyện Yên Châu

      27.420,0

       

      192,0

      27.612,0

       

      II

      Đề án hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp

      22.520,0

      192,0

      0,0

      22.328,0

       

      1

      Huyện Mường La

      5.830,0

      79,4

       

      5.750,6

       

      2

      Huyện Sốp Cộp

      10.100,0

      32,6

       

      10.067,4

       

      3

      Huyện Thuận Châu

      1.840,0

      14,0

       

      1.826,0

       

      4

      Huyện Yên Châu

      4.750,0

      66,0

       

      4.684,0

       

       

      Biểu số 01d

      BỔ SUNG DANH MỤC HỖ TRỢ CÁC BẢN THUỘC CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN KHU VỰC BIÊN GIỚI  THEO QUYẾT ĐỊNH 1385/QĐ-TTG NGÀY 21/10/2018 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

      (Nguồn dự phòng Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới)

      (Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Huyện/xã

      Nội dung đề nghị hỗ trợ

      Quy mô

      Ghi chú

      1

      Huyện Yên Châu

       

       

       

       

      Xã Chiềng On

      Hệ thống nước sinh hoạt bản Co Tôm, xã Chiềng On

      100 hộ

       

      2

      Huyện Mộc Châu

       

       

       

       

      Xã Chiềng Khừa

      Cấp nước sinh hoạt bản Căng Tỵ, xã Chiềng Khừa

      94 hộ

       

       

      Biểu số 02

      ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2020 KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN SANG NĂM 2021 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      (Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Danh mục dự án

      Chủ đầu tư

      Quyết định đầu tư

      Lũy kế khối lượng hoàn thành đến thời điểm báo cáo

      Lũy kế vốn đã giao đến thời điểm báo cáo

      Nhu cầu vốn để hoàn thành dự án

      Kế hoạch năm 2020 kéo dài thời gian thực hiện sang năm 2021

      Phương án điều chỉnh

      Kế hoạch vốn sau điều chỉnh

      Ghi chú

      Số, ngày, tháng, năm

      Tổng mức đầu tư

      Tổng số

      Trong đó: Nguồn NST

      Tổng số

      Trong đó: Nguồn NST

      Tổng kế hoạch vốn giao

      TĐ: Số vốn đã giải ngân đến 30/6/2021

      Số vốn còn lại chưa giải ngân

      Điều chỉnh giảm

      Điều chỉnh tăng

      Tổng số

      Trong đó: Nguồn NST

      Tổng số

      Số vốn đề nghị tiếp tục giải ngân

      Số vốn đề nghị thu hồi

       

      TỔNG SỐ

       

      9.241.593,1

      749.593,1

      655.038,6

      664.534,2

      546.590,7

      47.509,0

      47.509,0

      32.273,4

      14.504,9

      17.768,6

      2.044,4

      10.774,8

      10.774,8

      10.774,8

      32.273,4

       

      I

      NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH

      8.947.568,4

      455.568,4

      392.891,3

      398.123,2

      280.179,7

      35.000,0

      35.000,0

      11.310,3

      328,5

      10.981,9

      663,8

      9.991,0

      9.991,0

      9.991,0

      11.310,3

       

      a

      Điều chỉnh giảm

      8.805.073,4

      313.073,4

      269.334,8

      290.179,7

      280.179,7

       

       

      10.983,2

      328,5

      10.654,8

      663,8

      9.991,0

      9.991,0

       

      992,2

       

      1

      Đường Mường Sang - Chiềng Khừa

      Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

      2461 18/9/2017

      64.851

      64.851

      48.224

      48.600

      48.600

       

       

      1.129,3

      255,6

      873,7

      498,5

      375,2

      375,2

       

      754,1

       

      2

      Khu chôn lấp xử lý chất thải rắn huyện Sông Mã

      Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã

      3958 18/12/2020

      19.939

      19.939

      19.364

      19.500

      19.500

       

       

      136,2

       

      136,2

       

      136,2

      136,2

       

       

       

      4

      Đầu tư xây dựng mạng chuyên dùng tỉnh Sơn La

      Sở Thông tin và Truyền thông

      3062 17/11/2017

      8.188

      8.188

      7.597

      7.676

      7.676

       

       

      116,0

       

      116,0

      37,0

      79,0

      79,0

       

      37,0

       

      5

      Bố trí sắp xếp dân cư bản Na Pa, xã Sặp Vạt, huyện Yên Châu

      Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu

      1209 27/10/2017

      10.359

      10.359

      9.874

      10.300

      10.300

       

       

      426,0

       

      426,0

       

      426,0

      426,0

       

       

       

      6

      Đường 108 Chiềng Bôm, Mường Chanh đoạn Km 0 - Km 3

      UBND huyện Thuận Châu

      4263 19/12/2016

      22.868

      22.868

      21.010

      21.113

      21.113

       

       

      110,0

      7,2

      102,8

      0,0

      102,8

      102,8

       

      7,2

       

      7

      Đường 108 Chiềng Bôm, Mường Chanh đoạn Km 28 - Km 31

      UBND huyện Thuận Châu

      710 30/3/2017

      36.944

      36.944

      34.698

      34.959

      34.959

       

       

      326,9

      65,7

      261,2

       

      261,2

      261,2

       

      65,7

       

      8

      Đường Chiềng Khoa - Suối Lìn - QL6 xã Vân Hồ

      Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

      452 29/2/2016

      74.407

      74.407

      63.333

      64.140

      64.140

       

       

      362,6

       

      362,6

      52,2

      310,4

      310,4

       

      52,2

       

      9

      Trụ sở HĐND - UBND huyện Vân Hồ

      Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

      3195 31/12/2016

      67.518

      67.518

      65.235

      65.892

      65.892

       

       

      376,2

       

      376,2

      76,0

      300,2

      300,2

       

      76,0

       

      10

      Dự án đầu tư xây dựng khu du lịch Quốc gia Mộc Châu

      BQL khu du lịch Quốc gia Mộc Châu

      178 NQ-HĐND ngày 28/02/2020

      8.500.000

      8.000

       

      18.000

      8.000

       

       

      8.000,0

       

      8.000,0

       

      8.000,0

      8.000,0

       

       

       

      b

      Điều chỉnh tăng

       

       

      142.495

      142.495

      123.556

      107.943

       

      35.000

      35.000

      327,1

       

      327,1

       

       

       

      9.991,0

      10.318,1

       

      1

      Đường giao thông từ trung tâm huyện Sốp Cộp - Cửa khẩu Lạnh Bánh (Km 7 - Km 31)

      Ban QLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp

      1019 25/5/2010

      142.495

      142.495

      123.556

      107.943

       

      35.000

      35.000

      327,1

       

      327,1

       

       

       

      9.991,0

      10.318,1

       

      II

      NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT

      57.481,0

      57.481,0

      33.009,2

      47.464,0

      47.464,0

       

       

      4.806,1

       

      4.806,1

       

      183,8

      183,8

      183,8

      4.806,1

       

      a

      Điều chỉnh giảm

      8.000

      8.000

      7.816

      8.000

      8.000

       

       

      183,8

       

      183,8

       

      183,8

      183,8

       

       

       

      1

      Dự án bổ sung cơ sở vật chất trường THPT huyện Yên Châu

      Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu

      1221 31/10/2019

      8.000

      8.000

      7.816

      8.000

      8.000

       

       

      183,8

       

      183,8

       

      183,8

      183,8

       

       

       

      b

      Điều chỉnh tăng

       

       

      49.481

      49.481

      25.193

      39.464

      39.464

       

       

      4.622,3

       

      4.622,3

       

       

       

      183,8

      4.806,1

       

      1

      Trường THPT huyện Vân Hồ (giai đoạn I)

      Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

      246 07/4/2016

      49.481

      49.481

      25.193

      39.464

      39.464

       

       

      4.622,3

       

      4.622,3

       

       

       

      183,8

      4.806,1

       

      III

      NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH

      236.543,8

      236.543,8

      229.138,0

      218.947,0

      218.947,0

      12.509,0

      12.509,0

      16.157,0

      14.176,4

      1.980,6

      1.380,6

      600,0

      600,0

      600,0

      16.157,0

       

      a

      Điều chỉnh giảm

      146.545

      146.545

      140.089

      141.457

      141.457

       

       

      11.657

      9.676

      1.981

      1.381

      600

      600

       

      11.057

       

      1

      Cải tạo, nâng cấp đường QL6 cũ đoạn Chiềng Yên - Lóng Luông, huyện Vân Hồ

      Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

      1597 15/6/2017

      146.545

      146.545

      140.089

      141.457

      141.457

       

       

      11.657

      9.676

      1.981

      1.381

      600

      600

       

      11.057

       

      b

      Điều chỉnh tăng

       

       

      89.999

      89.999

      89.049

      77.490

      77.490

      12.509

      12.509

      4.500,0

      4.500,0

       

       

       

       

      600,0

      5.100,0

       

      1

      Đường Mường Khoa - Tạ Khoa, huyện Bắc Yên

      Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

      2518 26/10/2016

      89.999

      89.999

      89.049

      77.490

      77.490

      12.509

      12.509

      4.500,0

      4.500,0

       

       

       

       

      600,0

      5.100,0

       

       

      Biểu số 03

      ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2020 KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN  VÀ GIẢI NGÂN SANG NĂM 2021 NGUỒN DỰ PHÒNG CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

      (Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Đơn vị thực hiện

      Kế hoạch năm 2020 kéo dài thời gian thực hiện sang năm 2021

      Kế hoạch điều chỉnh

      Ghi chú

      Kế hoạch vốn đã giao

      TĐ: Số vốn đã giải ngân đến ngày 30/6/2021

      Số vốn còn lại chưa giải ngân

      Điều chỉnh giảm

      Điều chỉnh tăng

      Kế hoạch vốn sau điều chỉnh

      Tổng số

      Số vốn đề nghị tiếp tục giải ngân

      Số vốn đề nghị thu hồi

       

      Tổng số

      2.791,5

      961,0

      1.830,5

      1.638,5

      192,0

      192,0

      192,0

      2.791,5

       

      I

      Thực hiện Đề án 1385/QĐ-TTg ngày 21/10/2018

      2.494,6

      856,1

      1.638,5

      1.638,5

      0,0

      0,0

      192,0

      2.686,6

       

      1

      Huyện Yên Châu

      2.494,6

      856,1

      1.638,5

      1.638,5

       

       

      192,0

      2.686,6

       

      II

      Đề án hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp

      296,9

      104,9

      192,0

      0,0

      192,0

      192,0

      0,0

      104,9

       

      1

      Huyện Mường La

      79,4

       

      79,4

      0,0

      79,4

      79,4

       

      0,0

       

      2

      Huyện Sốp Cộp

      75,0

      42,4

      32,6

      0,0

      32,6

      32,6

       

      42,4

       

      3

      Huyện Thuận Châu

      36,0

      22,0

      14,0

      0,0

      14,0

      14,0

       

      22,0

       

      4

      Huyện Yên Châu

      106,5

      40,5

      66,0

      0,0

      66,0

      66,0

       

      40,5

       

       

      Biểu số 04

      BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2021 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

       (Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Danh mục dự án

      Chủ đầu tư

      Quyết định đầu tư

      Lũy kế khối lượng hoàn thành đến thời điểm báo cáo

      Lũy kế vốn đã giao đến thời điểm báo cáo

      Nhu cầu vốn để hoàn thành dự án

      Kế hoạch năm 2021

      Phương án điều chỉnh

      Kế hoạch vốn sau điều chỉnh

      Ghi chú

      Số, ngày, tháng, năm

      Tổng mức đầu tư

      Tổng số

      Trong đó: Nguồn NST

      Tổng số

      Trong đó: Nguồn NST

      Tổng kế hoạch vốn giao

      TĐ: Số vốn đã giải ngân đến ngày 30/6/2021

      Số vốn còn lại chưa giải ngân

      Điều chỉnh giảm

      Điều chỉnh tăng

      Tổng số

      Trong đó: Nguồn NST

      Tổng số

      Số vốn đề nghị tiếp tục giải ngân

      Số vốn đề nghị thu hồi

       

      TỔNG SỐ

       

       

      1.489.507,7

      899.947,7

      725.470,9

      821.919,4

      543.819,9

      39.566,0

      36.940,0

      525.568,0

      56.910,4

      194.643,6

      29.440,3

      127.252,0

      157.252,0

      157.252,0

      525.568,0

       

      A

      NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH

      1.412.384,1

      822.824,1

      673.704,3

      754.813,4

      476.713,9

      39.566,0

      36.940,0

      424.430,0

      51.587,7

      173.975,3

      29.321,3

      114.654,0

      144.654,0

      144.654,0

      424.430,0

       

      I

      Điều chỉnh giảm 

      1.240.319,1

      663.329,1

      521.436,8

      622.454,9

      461.653,9

       

       

      217.503,0

      43.527,7

      173.975,3

      29.321,3

      114.654,0

      144.654,0

       

      72.849,0

       

      I.1

      Đối ứng các dự án ODA

      490.859,0

      83.871,0

      5.607,0

      16.145,0

      11.588,0

       

       

      40.000,0

       

      40.000,0

      3.000,0

      7.000,0

      37.000,0

       

      3.000,0

       

      1

      Dự án ‘‘Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở’’ Dự án Thành phần tỉnh Sơn La

      Sở Y tế

      773 QĐ-UBND ngày 02/4/2019

      267.987,0

      53.871,0

      4.557,0

      14.557,0

      10.000,0

       

       

      10.000,0

       

      10.000,0

      3.000,0

      7.000,0

      7.000,0

       

      3.000,0

       

      2

      Đầu tư nâng cấp và hiện đại hóa trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sơn La

      Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La

      1600 17/10/2017

      222.872,0

      30.000,0

      1.050,0

      1.588,0

      1.588,0

       

       

      30.000,0

       

      30.000,0

       

       

      30.000,0

       

       

       

      I.2

      Hỗ trợ doanh nghiệp, HTX đầu tư vào nông nghiệp nông thôn

       

       

       

       

       

       

       

      15.000,0

       

      15.000,0

       

      15.000,0

      15.000,0

       

       

       

      I.3

      Thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM

       

       

       

       

       

       

       

      14.000,0

       

      14.000,0

       

      14.000,0

      14.000,0

       

       

       

      I.4

      Chuẩn bị đầu tư

       

       

       

       

       

       

       

      20.000,0

       

      20.000,0

       

      20.000,0

      20.000,0

       

       

       

      I.5

      Thực hiện dự án

      749.460,1

      579.458,1

      515.829,8

      606.309,9

      450.065,9

       

       

      128.503,0

      43.527,7

      84.975,3

      26.321,3

      58.654,0

      58.654,0

       

      69.849,0

       

      a

      Các hoạt động kinh tế

      749.460,1

      579.458,1

      515.829,8

      606.309,9

      450.065,9

       

       

      128.503,0

      43.527,7

      84.975,3

      26.321,3

      58.654,0

      58.654,0

       

      69.849,0

       

      *

      Giao thông 

      409.847,1

      346.845,1

      323.909,2

      337.072,9

      280.828,9

       

       

      58.653,0

      40.994,0

      17.659,0

      10.295,0

      7.364,0

      7.364,0

       

      51.289,0

       

      1

      Đường tỉnh 105 (Púng Bánh - Mường Lèo), huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La

      Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

      2558 28/10/2016

      104.999,6

      104.999,6

      95.507,2

      97.220,7

      97.220,7

       

       

      27.535,0

      23.271,4

      4.263,6

      2.550,6

      1.713,0

      1.713,0

       

      25.822,0

       

      2

      Đường Huổi Một - Nậm Mằn, huyện Sông Mã

      Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

      2364 06/10/2016

      101.867,0

      101.867,0

      71.414,4

      71.470,7

      71.470,7

       

       

      3.568,0

      3.511,8

      56,2

      0,2

      56,0

      56,0

       

      3.512,0

       

      3

      Đường giao thông Sốp Cộp - Púng Bánh

      UBND huyện Sốp Cộp

      2938 QĐ-UBND, 31/10/2014

      122.978,5

      122.978,5

      90.942,6

      95.137,6

      95.137,6

       

       

      17.550,0

      11.869,8

      5.680,2

      1.485,2

      4.195,0

      4.195,0

       

      13.355,0

       

      4

      Đường giao thông từ tỉnh lộ 102 (khu vực Pa Cốp) qua các bản Lũng Xá, Tà Dê - xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La đến xã Hang Kia, huyện Mai Châu, tỉnh Hoà Bình

      Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

      2733 15/11/2016

      80.002,0

      17.000,0

      66.045,0

      73.244,0

      17.000,0

       

       

      10.000,0

      2.341,0

      7.659,0

      6.259,0

      1.400,0

      1.400,0

       

      8.600,0

       

      *

      Quy hoạch

       

       

      54.109,0

      54.109,0

      1.864,6

      48.000,0

      48.000,0

       

       

      38.000,0

      1.864,6

      36.135,4

      435,4

      35.700,0

      35.700,0

       

      2.300,0

       

      1

      Lập Quy hoạch tỉnh Sơn La thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

      1166 10/6/2020

      54.109,0

      54.109,0

      1.864,6

      48.000,0

      48.000,0

       

       

      38.000,0

      1.864,6

      36.135,4

      435,4

      35.700,0

      35.700,0

       

      2.300,0

       

      *

      Khu công nghiệp, khu kinh tế 

      285.504,0

      178.504,0

      190.056,0

      221.237,0

      121.237,0

       

       

      31.850,0

      669,0

      31.181,0

      15.591,0

      15.590,0

      15.590,0

       

      16.260,0

       

      1

      Dự án đầu tư xây dựng khu công nghiệp Mai Sơn (giai đoạn I)

      BQL các khu công nghiệp tỉnh

      2732 08/11/2006; 651 24/3/2017

      285.504,0

      178.504,0

      190.056,0

      221.237,0

      121.237,0

       

       

      31.850,0

      669,0

      31.181,0

      15.591,0

      15.590,0

      15.590,0

       

      16.260,0

       

      II

      Điều chỉnh tăng

      172.065,0

      159.495,0

      152.267,5

      132.358,5

      15.060,0

      39.566,0

      36.940,0

      206.927,0

      8.060,0

       

       

       

       

      144.654,0

      351.581,0

       

      II.1

      Trả nợ gốc vốn vay

       

       

       

       

       

       

       

      1.374,0

       

       

       

       

       

      758,0

      2.132,0

       

      II.2

      Thực hiện dự án

      172.065,0

      159.495,0

      152.267,5

      132.358,5

      15.060,0

      39.566,0

      36.940,0

      205.553,0

      8.060,0

       

       

       

       

      143.896,0

      349.449,0

       

      a

      Các hoạt động kinh tế

      172.065,0

      159.495,0

      152.267,5

      132.358,5

      15.060,0

      39.566,0

      36.940,0

      8.060,0

      8.060,0

       

       

       

       

      26.949,0

      35.009,0

       

      *

      Nông, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

      29.570,0

      17.000,0

      28.711,0

      24.415,0

      15.060,0

      4.566,0

      1.940,0

      8.060,0

      8.060,0

       

       

       

       

      1.940,0

      10.000,0

       

      1

      Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, lũ ống lũ quét bản Suối Kê, xã Nam Phong, huyện Phù Yên

      Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên

      784 03/4/2019

      14.600,0

      8.500,0

      14.111,0

      11.585,0

      7.060,0

      2.526,0

      1.440,0

      4.060,0

      4.060,0

       

       

       

       

      1.440,0

      5.500,0

       

      2

      Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, lũ ống lũ quét bản Khoai Lang, xã Mường Thải, huyện Phù Yên

      Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên

      3178 18/12/2019

      14.970,0

      8.500,0

      14.600,0

      12.830,0

      8.000,0

      2.040,0

      500,0

      4.000,0

      4.000,0

       

       

       

       

      500,0

      4.500,0

       

      *

      Giao thông

      142.495,0

      142.495,0

      123.556,5

      107.943,5

       

      35.000,0

      35.000,0

       

       

       

       

       

       

      25.009,0

      25.009,0

       

      1

      Đường giao thông từ trung tâm huyện Sốp Cộp - Cửa khẩu Lạnh Bánh (Km 7 - Km 31)

      Ban QLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp

      1019 25/5/2010

      142.495,0

      142.495,0

      123.556,5

      107.943,5

       

      35.000,0

      35.000,0

       

       

       

       

       

       

      25.009,0

      25.009,0

       

      b

      Bố trí các dự án khởi công mới

       

       

       

       

       

       

       

      197.493,0

       

       

       

       

       

      116.947,0

      314.440,0

       

      B

      NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT

      49.481,0

      49.481,0

      25.193,0

      39.464,0

      39.464,0

       

       

      56.855,0

       

      19.735,0

       

      11.783,8

      11.783,8

      11.783,8

      56.855,0

       

      I

      Điều chỉnh giảm 

      49.481,0

      49.481,0

      25.193,0

      39.464,0

      39.464,0

       

       

      19.735,0

       

      19.735,0

       

      11.783,8

      11.783,8

       

      7.951,2

       

      I.1

      Thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM 

       

       

       

       

       

       

       

      10.000,0

       

      10.000,0

       

      10.000,0

      10.000,0

       

       

       

      I.2

      Thực hiện dự án 

      49.481,0

      49.481,0

      25.193,0

      39.464,0

      39.464,0

       

       

      9.735,0

       

      9.735,0

       

      1.783,8

      1.783,8

       

      7.951,2

       

      a

      Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

      49.481,0

      49.481,0

      25.193,0

      39.464,0

      39.464,0

       

       

      9.735,0

       

      9.735,0

       

      1.783,8

      1.783,8

       

      7.951,2

       

      1

      Trường THPT huyện Vân Hồ (giai đoạn I)

      Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

      246- 07/4/2016

      49.481,0

      49.481,0

      25.193,0

      39.464,0

      39.464,0

       

       

      9.735,0

       

      9.735,0

       

      1.783,8

      1.783,8

       

      7.951,2

       

      II

      Điều chỉnh tăng 

       

       

       

       

       

       

       

      37.120,0

       

       

       

       

       

      11.783,8

      48.903,8

       

      a

      Bố trí các dự án khởi công mới 

       

       

       

       

       

       

       

      37.120,0

       

       

       

       

       

      11.783,8

      48.903,8

       

      C

      NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN 

      27.642,6

      27.642,6

      26.573,5

      27.642,0

      27.642,0

       

       

      44.283,0

      5.322,7

      933,3

      119,0

      814,2

      814,2

      814,2

      44.283,0

       

      I

      Điều chỉnh giảm 

      27.642,6

      27.642,6

      26.573,5

      27.642,0

      27.642,0

       

       

      6.256,0

      5.322,7

      933,3

      119,0

      814,2

      814,2

       

      5.441,8

       

      I.1

      Thực hiện dự án

      27.642,6

      27.642,6

      26.573,5

      27.642,0

      27.642,0

       

       

      6.256,0

      5.322,7

      933,3

      119,0

      814,2

      814,2

       

      5.441,8

       

      a

      Hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước

      27.642,6

      27.642,6

      26.573,5

      27.642,0

      27.642,0

       

       

      6.256,0

      5.322,7

      933,3

      119,0

      814,2

      814,2

       

      5.441,8

       

      1

      Trụ sở xã Púng Tra, huyện Thuận Châu

      Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu

      2843 30/10/2019

      9.000,0

      9.000,0

      8.932,4

      9.000,0

      9.000,0

       

       

      4.614,0

      4.546,4

      67,6

       

      67,6

      67,6

       

      4.546,4

       

      2

      Trụ sở xã Phổng Lăng, huyện Thuận Châu

      Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu

      2722 31/10/2018

      9.367,0

      9.367,0

      9.294,5

      9.367,0

      9.367,0

       

       

      867,0

      776,3

      90,7

       

      90,6

      90,6

       

      776,4

       

      3

      Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Mường Sang, huyện Mộc Châu

      Ban QLDA ĐTXD huyện Mộc Châu

      2679 30/10/2019

      9.275,6

      9.275,6

      8.346,6

      9.275,0

      9.275,0

       

       

      775,0

       

      775,0

      119,0

      656,0

      656,0

       

      119,0

       

      II

      Điều chỉnh tăng

       

       

       

       

       

       

       

      38.027,0

       

       

       

       

       

      814,2

      38.841,2

       

      a

      Bố trí các dự án khởi công mới

       

       

       

       

       

       

       

      38.027,0

       

       

       

       

       

      814,2

      38.841,2

       

       

      Biểu số 05

      PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021  NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI

       (Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Danh mục dự án

      Chủ đầu tư

      Quyết định đầu tư

      Kế hoạch trung hạn  giai đoạn 2021 - 2025

      Phương án phân bổ

      Ghi chú

      Số, ngày, tháng, năm

      Dự kiến tổng mức đầu tư

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó: BSCĐ

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó: BSCĐ

       

      TỔNG SỐ

       

       

      1.233.314,1

      999.436,2

      1.233.314,1

      999.436,0

      314.440,0

       

      I

      CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

       

       

      994.616,1

      775.707,2

      994.616,1

      775.707,0

      255.930,0

       

      I1

      NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN

       

       

      219.425,1

      178.529,2

      219.425,1

      178.529,0

      49.750,0

       

      1

      Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai bản Na Pản, xã Chiềng Đông

      UBND huyện Yên Châu

      367 03/3/2021

      14.864,0

      8.918,0

      14.864,0

      8.918,0

      2.680,0

       

      2

      Bố trí sắp xếp dân cư bản Ta Lát, xã Mường Cai, huyện Sông Mã

      UBND huyện Sông Mã

      1071 31/5/2021; 1336 18/6/2021

      20.900,0

      13.000,0

      20.900,0

      13.000,0

      3.900,0

       

      3

      Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Nậm Lạn, xã Mường Lạn

      UBND huyện Sốp Cộp

      1068 31/5/2021

      15.000,0

      9.000,0

      15.000,0

      9.000,0

      2.700,0

       

      4

      Bố trí ổn định dân cư bản Huổi Hậu, xã Chiềng Lao, huyện Mường La.

      UBND huyện Mường La

      1069 31/5/2021

      13.902,0

      8.102,0

      13.902,0

      8.102,0

      2.430,0

       

      5

      Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Đung, xã Hồng Ngài

      UBND huyện Bắc Yên

      1072 31/5/2021

      6.314,7

      4.800,0

      6.314,7

      4.800,0

      1.440,0

       

      6

      Dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Suối Tre, bản Bèo, xã Tường Phong, huyện Phù Yên

      UBND huyện Phù Yên

      1073 31/5/2021

      20.000,0

      12.000,0

      20.000,0

      12.000,0

      3.600,0

       

      7

      Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Cong, xã Quang Minh, huyện Vân Hồ

      UBND huyện Vân Hồ

      1066 31/5/2021

      7.184,0

      7.184,0

      7.184,0

      7.184,0

      2.160,0

       

      8

      Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Phát, xã Cà Nàng

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      1070 31/5/2021

      19.553,4

      13.818,2

      19.553,4

      13.818,0

      4.150,0

       

      9

      Thủy lợi bản Tình, huyện Mai Sơn

      Công ty TNHH MTV quản lý khai thác các công trình thủy lợi

      1078 31/5/2021

      9.121,0

      9.121,0

      9.121,0

      9.121,0

      2.740,0

       

      10

      Thủy lợi Bản Giôn, xã Mường Giôn

      Công ty TNHH MTV quản lý khai thác các công trình thủy lợi

      1077 31/5/2021

      6.823,0

      6.823,0

      6.823,0

      6.823,0

      2.050,0

       

      11

      Hồ Lăng Luông, xã Phổng Lăng

      Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

      1062 31/5/2021

      70.842,0

      70.842,0

      70.842,0

      70.842,0

      17.420,0

       

      12

      Thủy lợi Nà Sàng, xã Chiềng Xuân, huyện Vân Hồ

      Công ty TNHH MTV quản lý khai thác các công trình thủy lợi

      1058 31/5/2021

      14.921,0

      14.921,0

      14.921,0

      14.921,0

      4.480,0

       

      I2

      CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC

       

       

      54.500,0

      54.500,0

      54.500,0

      54.500,0

      14.350,0

       

      1

      Nước sinh hoạt liên bản: Púng Tòng, bản Phổng, Lọng Tòng, bản Lạnh, bản Cang và các cơ quan, đơn vị tại trung tâm xã Nậm Lạnh, huyện Sôp Cộp.

      UBND huyện Sốp Cộp

      1065 31/5/2021

      14.500,0

      14.500,0

      14.500,0

      14.500,0

      4.350,0

       

      2

      Cấp nước sinh hoạt cho xã Tà Xùa, Phiêng Ban và các vùng lân cận, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La

      UBND huyện Bắc Yên

      1064 31/5/2021

      40.000,0

      40.000,0

      40.000,0

      40.000,0

      10.000,0

       

      I3

      GIAO THÔNG

       

       

      448.409,0

      299.396,0

      448.409,0

      299.396,0

      121.290,0

       

      1

      Đường từ quốc lộ 6 qua tiểu khu vườn đào, thị trấn nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu đến bản Thông Cuông, xã Vân Hồ huyện Vân Hồ

      UBND huyện Mộc Châu

      1093 31/5/2021

      44.950,0

      44.950,0

      44.950,0

      44.950,0

      11.240,0

       

      2

      Đường giao thông kết nối điểm du lịch Rừng sinh thái Pa Cốp xã Vân Hồ với trung tâm xã Chiềng Xuân, huyện Vân Hồ

      UBND huyện Vân Hồ

      1088 31/5/2021

      59.939,0

      59.939,0

      59.939,0

      59.939,0

      14.980,0

       

      3

      Tuyến đường từ QL6 đi trung tâm xã Chiềng Đen, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La

      UBND thành phố

      1025 27/5/2021

      40.000,0

      40.000,0

      40.000,0

      40.000,0

      10.000,0

       

      4

      Cải tạo tuyến đường từ ngã ba QL43 đến bản Lùn, xã Mường Sang, huyện Mộc Châu

      UBND huyện Mộc Châu

      1150 28/5/2021

      18.513,0

      9.500,0

      18.513,0

      9.500,0

      4.000,0

       

      5

      Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Mường Chiên - xã Cà Nàng, huyện Quỳnh Nhai

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      1075 31/5/2021

      29.546,0

      29.546,0

      29.546,0

      29.546,0

      7.200,0

       

      6

      Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ bến phà đến Trung tâm xã Nậm Ét - bản Tốm - bản Hào, xã Nậm Ét, huyện Quỳnh Nhai

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      1106 31/5/2021

      28.839,0

      28.839,0

      28.839,0

      28.839,0

      7.210,0

       

      7

      Đường từ Quốc lộ 43 đi khu dân cư và khu dân sản xuất bản Là Ngà 2, xã Mường Sang, tỉnh Sơn La

      UBND huyện Mộc Châu

      1087 31/5/2021

      26.622,0

      26.622,0

      26.622,0

      26.622,0

      6.660,0

       

      8

      Dự án Tuyến đường từ Quảng trường - Trung tâm xã Hua La, thành phố Sơn La

      UBND thành phố

      1017 27/8/2021; 1137 08/6/2021

      200.000,0

      60.000,0

      200.000,0

      60.000,0

      60.000,0

       

      I4

      CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TẠI CÁC ĐÔ THỊ

       

       

      223.782,0

      194.782,0

      223.782,0

      194.782,0

      70.540,0

       

      1

      Chỉnh trang đô thị dọc đường Điện Biên

      UBND thành phố

      1090 31/5/2021

      158.782,0

      158.782,0

      158.782,0

      158.782,0

      58.540,0

       

      2

      Chỉnh trang đô thị thị trấn Thuận Châu

      UBND huyện Thuận Châu

      1037 28/5/2021

      65.000,0

      36.000,0

      65.000,0

      36.000,0

      12.000,0

       

      II

      VĂN HÓA, THÔNG TIN

       

       

      77.819,0

      64.850,0

      77.819,0

      64.850,0

      16.960,0

       

      1

      Khu di tích lịch sử Ngã ba Cò Nòi, huyện Mai Sơn

      UBND huyện Mai Sơn

      1091 31/5/2021

      61.319,0

      50.000,0

      61.319,0

      50.000,0

      12.500,0

       

      2

      Dự án đầu tư xây dựng các nhà văn hóa bản hoàn thiện tiêu chí cơ sở vật chất văn hóa cho các xã chưa đạt tiêu chuẩn xây dựng nông thôn mới huyện Quỳnh Nhai

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      1016 27/5/2021

      16.500,0

      14.850,0

      16.500,0

      14.850,0

      4.460,0

       

      III

      GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

       

      37.950,0

      35.950,0

      37.950,0

      35.950,0

      9.430,0

       

      1

      Cải tạo, sửa chữa nâng cấp nhà ở học viên 4 tầng, nhà lớp học (nhà A5) 3 tầng của Trường Chính trị tỉnh

      Trường Chính trị tỉnh

      788 27/4/2021

      4.950,0

      2.950,0

      4.950,0

      2.950,0

      1.180,0

       

      2

      Dự án hoàn thiện tiêu chí hạ tầng kinh tế - xã hội về trường học của các xã chưa đạt chuẩn xây dựng nông thôn mới huyện Quỳnh Nhai

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      1015 27/5/2021

      33.000,0

      33.000,0

      33.000,0

      33.000,0

      8.250,0

       

      V

      QUỐC PHÒNG

       

       

      81.485,0

      81.485,0

      81.485,0

      81.485,0

      21.010,0

       

      1

      Dự án cải tạo, nâng cấp cụm khu vũ khí đạn (K4)

      Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

      121 30/5/2021

      41.000,0

      41.000,0

      41.000,0

      41.000,0

      10.250,0

       

      2

      Dự án nhà ở và làm việc cán bộ, chiến sỹ + các công trình phụ trợ trạm kiểm soát biên phòng Pu Hao

      Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh

      1019 27/5/2021

      3.600,0

      3.600,0

      3.600,0

      3.600,0

      1.080,0

       

      3

      Dự án nhà ở và làm việc cán bộ, chiến sỹ + các công trình phụ trợ Cửa khẩu phụ Nà Cài

      Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh

      782 27/4/2021

      9.200,0

      9.200,0

      9.200,0

      9.200,0

      2.760,0

       

      4

      Dự án rà phá, bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2021 - 2023

      Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

      1061 31/5/2021

      27.685,0

      27.685,0

      27.685,0

      27.685,0

      6.920,0

       

      VI

      AN NINH TRẬT TỰ XÃ HỘI

       

       

      41.444,0

      41.444,0

      41.444,0

      41.444,0

      11.110,0

       

      1

      Cải tạo, nâng cấp trụ sở Công an tỉnh cũ tại số 53 Tô Hiệu thành trụ sở làm việc Công an thành phố Sơn La

      Công an tỉnh Sơn La

      931 19/5/2021

      14.988,0

      14.988,0

      14.988,0

      14.988,0

      4.500,0

       

      2

      Kho hạ tải và bãi tạm giữ phương tiện công an tỉnh Sơn La

      Công an tỉnh Sơn La

      1100 31/5/2021

      26.456,0

      26.456,0

      26.456,0

      26.456,0

      6.610,0

       

       

      Biểu số 06

      PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 NGUỒN THU  XỔ SỐ KIẾN THIẾT THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI

       (Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Danh mục dự án

      Chủ đầu tư

      Quyết định đầu tư

      Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

      Phương án phân bổ

      Ghi chú

      Số Quyết định ngày, tháng, năm ban hành

      TMĐT

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      TĐ: Nguồn XSKT

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      TĐ: Nguồn XSKT

       

      TỔNG SỐ

       

       

      135.451

      129.062

      135.451

      129.062

      48.903,8

       

      I

      GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

       

       

      38.095

      36.095

      38.095

      36.095

      11.003,8

       

      1

      Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDT Nội trú Mường La

      Sở Giáo dục và Đào tạo

      1048 31/5/2021

      9.000

      9.000

      9.000

      9.000

      4.500,0

       

      2

      Bổ sung cơ sở vật chất trường THPT Tân Lang

      UBND huyện Phù Yên

      1409 30/5/2021

      29.095

      27.095

      29.095

      27.095

      6.503,8

       

      II

      Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

       

       

      97.356

      92.967

      97.356

      92.967

      37.900,0

       

      1

      Trung tâm Y tế huyện Quỳnh Nhai

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      1054 30/5/2021

      16.500

      16.500

      16.500

      16.500

      3.960,0

       

      2

      Trung tâm Y tế huyện Sốp Cộp

      UBND huyện Sốp Cộp

      1050 30/5/2021

      16.500

      16.500

      16.500

      16.500

      3.960,0

       

      3

      Trạm Y tế Thị Trấn Bắc Yên

      UBND huyện Bắc Yên

      633 28/05/2021

      4.464

      4.000

      4.464

      4.000

      2.000,0

       

      4

      Trạm Y tế xã Mường Lang

      UBND huyện Phù Yên

      1332 28/5/2021

      4.716

      4.500

      4.716

      4.500

      2.250,0

       

      5

      Trạm Y tế xã Tân Lang

      UBND huyện Phù Yên

      1332 28/5/2021

      5.624

      5.500

      5.624

      5.500

      2.750,0

       

      6

      Trạm Y tế phường Chiềng An

      UBND thành phố

      1085 31/5/2021

      7.636

      7.636

      7.636

      7.636

      3.820,0

       

      7

      Trạm Y tế xã Mường Tè

      UBND huyện Vân Hồ

      453 31/5/2021

      4.720

      4.720

      4.720

      4.720

      2.360,0

       

      8

      Trạm Y tế xã Yên Sơn

      UBND huyện Yên Châu

      554 27/5/2021

      6.500

      6.500

      6.500

      6.500

      3.250,0

       

      9

      Trạm Y tế xã Tông Cọ

      UBND huyện Thuận Châu

      1486 31/5/2021

      7.583

      4.000

      7.583

      4.000

      2.000,0

       

      10

      Trạm Y tế xã Chiềng Pha

      UBND huyện Thuận Châu

      1487 31/5/2021

      4.000

      4.000

      4.000

      4.000

      2.000,0

       

      11

      Trạm Y tế xã Chiềng Ban

      UBND huyện Mai Sơn

      1148 28/5/2021

      3.767

      3.767

      3.767

      3.767

      1.880,0

       

      12

      Trạm Y tế thị trấn Hát Lót

      UBND huyện Mai Sơn

      1167 31/5/2021

      3.844

      3.844

      3.844

      3.844

      1.920,0

       

      13

      Trạm Y tế xã Chiềng Mung

      UBND huyện Mai Sơn

      1168 31/5/2021

      3.762

      3.762

      3.762

      3.762

      1.880,0

       

      14

      Trạm Y tế xã Mường Bon

      UBND huyện Mai Sơn

      1146 28/5/2021

      3.785

      3.785

      3.785

      3.785

      1.890,0

       

      15

      Trạm Y tế xã Chiềng Chung

      UBND huyện Mai Sơn

      1147 28/5/2021

      3.954

      3.954

      3.954

      3.954

      1.980,0

       

       

      Biểu số 07

      PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021  NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI

       (Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Danh mục dự án

      Chủ Đầu tư

      Quyết định đầu tư

      Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

      Phương án phân bổ

      Ghi chú

      Số Quyết định ngày, tháng, năm ban hành

      TMĐT

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó: NSTCĐT

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó: NSTCĐT

       

      TỔNG SỐ

       

       

      108.018

      94.900

      108.018

      94.900

      38.841,2

       

      I

      HOẠT ĐỘNG CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

       

       

      108.018

      94.900

      108.018

      94.900

      38.841,2

       

      1

      Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Mường Bám, Thuận Châu

      UBND huyện Thuận Châu

      1095 31/5/2021

      11.398

      9.500

      11.398

      9.500

      3.890,0

       

      2

      Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Co Mạ

      UBND huyện Thuận Châu

      1102 31/5/2021

      9.500

      9.500

      9.500

      9.500

      3.890,0

       

      3

      Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Mường É

      UBND huyện Thuận Châu

      1052 30/5/2021

      14.000

      9.500

      14.000

      9.500

      3.890,0

       

      4

      Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND thị trấn Mộc Châu

      UBND huyện Mộc Châu

      1101 31/5/2021

      9.500

      9.500

      9.500

      9.500

      3.890,0

       

      5

      Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Phổng Lập

      UBND huyện Thuận Châu

      1053 30/5/2021

      16.220

      9.500

      16.220

      9.500

      3.890,0

       

      6

      Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Pi Toong

      UBND huyện Mường La

      1098 31/5/2021

      9.400

      9.400

      9.400

      9.400

      3.840,0

       

      7

      Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Yên

      UBND huyện Vân Hồ

      1089 31/5/2021

      9.500

      9.500

      9.500

      9.500

      3.890,0

       

      8

      Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND thị trấn Hát Lót

      UBND huyện Mai Sơn

      1105 31/5/2021

      9.500

      9.500

      9.500

      9.500

      3.890,0

       

      9

      Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Ơn

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      1018 27/5/2021

      9.500

      9.500

      9.500

      9.500

      3.890,0

       

      10

      Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Nà Mường

      UBND huyện Mộc Châu

      1104 31/5/2021

      9.500

      9.500

      9.500

      9.500

      3.881,2

       

       

      Biểu số 08

      PHÂN BỔ KẾ HOẠCH 2021 NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH

       (Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh)

       

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Danh mục dự án

      Chủ đầu tư

      Quyết định đầu tư

      Kế hoạch vốn giai đoạn 2021 - 2025

      Phương án phân bổ

      Ghi chú

      Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

      TMĐT

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      TĐ: NTTSĐ ngân sách tỉnh

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      TĐ: NTTSĐ ngân sách tỉnh

       

      TỔNG SỐ

       

       

      943.064

      936.315

      486.291

      461.901

      74.000

       

      I

      CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

       

       

      448.605

      441.856

      203.658

      179.268

      31.388

       

      I.1

      Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

       

       

      14.649

      7.900

      10.649

      3.900

      3.900

       

      1

      Dự án thoát lũ, xử lý ngập úng khu vực thị trấn Hát Lót và khu vực xã Chiềng Mung huyện Mai Sơn

      Ban QLDA ĐTXD huyện Mai Sơn

      1060 18/6/2016

      14.649

      7.900

      10.649

      3.900

      3.900

       

      I.2

      Giao thông

       

       

      433.956

      433.956

      193.009

      175.368

      27.488

       

      1

      Đường giao thông Mường Khoa-Tạ Khoa

      Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

      2518 26/10/2016

      89.999

      89.999

      29.550

      11.909

      11.909

       

      2

      Đường từ TT xã Mường Lạn - Nà Khi - Nà Vạc, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La

      Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

      712 25/3/2016

      80.090

      80.090

      162

      162

      162

       

      3

      Đường từ tỉnh lộ 114 (bản Suối Tre), xã Tường Phong - Mường Bang - Mường Do

      Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

      2492 24/10/2016

      103.867

      103.867

      3.297

      3.297

      3.297

       

      4

      Dự án tuyến đường Hoàng Quốc Việt - Mé Ban - Trần Đăng Ninh, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La

      UBND thành phố

       

      160.000

      160.000

      160.000

      160.000

      12.120

       

      II

      VĂN HÓA, THÔNG TIN

       

       

      112.712

      112.712

      4.295

      4.295

      4.295

       

      1

      Dự án Trung tâm thể dục thể thao tỉnh Sơn La

      Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị

      3128 30/12/2016

      112.712

      112.712

      4.295

      4.295

      4.295

       

      III

      LĨNH VỰC KHÁC

       

       

      381.747

      381.747

      278.338

      278.338

      38.317

       

      1

      Dự án Quảng trường Tây bắc tỉnh Sơn La và các công trình phụ trợ

      Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị

      3128 30/12/2016

      75.531

      75.531

      2.438

      2.438

      2.438

       

      2

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại tổ 5 (khu vực Trung tâm truyền dẫn sóng phát thanh cũ), phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La

      BQL các khu công nghiệp tỉnh

      1962 10/8/2018

      250.370

      250.370

      250.000

      250.000

      20.000

       

      3

      Xây dựng kết cấu hạ tầng khu dân cư Bệnh viện Đa khoa Sơn La

      Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

      2737 25/10/2017

      55.846

      55.846

      25.900

      25.900

      15.879

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu18/NQ-HĐND
                                Loại văn bảnNghị quyết
                                Cơ quanTỉnh Sơn La
                                Ngày ban hành10/08/2021
                                Người kýNguyễn Thái Hưng
                                Ngày hiệu lực 10/08/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Kế hoạch 157/KH-UBND năm 2021 thực hiện Chương trình “Bảo vệ và hỗ trợ trẻ em tương tác lành mạnh, sáng tạo trên môi trường mạng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2021-2025″
                                                      • Công văn 2339/BKHĐT-QLQH năm 2021 triển khai thực hiện Luật Quy hoạch do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
                                                      • Quyết định 572/QĐ-BCĐ năm 2021 về Bộ tiêu chí đánh giá nguy cơ lây nhiễm dịch COVID-19 tại cơ sở lao động do Ban chỉ đạo phòng, chống dịch COVID -19 tỉnh Hải Dương ban hành
                                                      • Quyết định 3609/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
                                                      • Quyết định 22/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 26/2019/QĐ-UBND quy định về diện tích tối thiểu được phép tách thửa đất đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
                                                      • Quyết định 2077/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
                                                      • Quyết định 1348/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Bảo hiểm áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
                                                      • Quyết định 01/2020/QĐ-UBND về Quy chế Tổ chức và hoạt động của Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ