Số hiệu | 16/2004/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan | Tỉnh Bến Tre |
Ngày ban hành | 28/12/2004 |
Người ký | Huỳnh Văn Be |
Ngày hiệu lực | 21/12/2004 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
HỘI ĐỒNG NHÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: | Bến Tre, ngày 28 |
VỀ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN CỦA TỈNH NĂM 2005
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
- Căn cứ vào Điều 120 của Hiến pháp nước Cộng
hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số
51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khoá X, kỳ họp thứ 10 về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Hiến pháp 1992;
- Căn cứ vào Điều 11 Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt
Nam khoá XI, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
- Sau khi xem xét báo cáo kế hoạch vốn đầu tư
xây dựng cơ bản tỉnh Bến Tre năm 2004;
- Sau khi nghe thuyết trình của Ban Kinh tế
và Ngân sách và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
I. Hội đồng nhân dân tỉnh nhất
trí thông qua kế hoạch vốn đầu tư:
- Tổng vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách Nhà
nước (theo chỉ tiêu TW giao): 265,500 tỷ đồng.
(Hai trăm sáu mươi lăm tỷ, năm trăm triệu đồng).
Trong đó:
+ Vốn cân đối ngân sách địa phương: 207 tỷ đồng.
(Hai trăm lẻ bảy tỷ đồng).
+ Vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách TW cho ngân
sách tỉnh: 58,500 tỷ đồng (năm mươi tám tỷ, năm trăm triệu đồng).
Có biểu vốn và các danh mục công trình đính kèm.
Trong quá trình triển khai thực hiện, yêu cầu Uỷ
ban nhân dân cần lưu ý một số giải pháp sau:
- Soát xét chặt chẽ các công trình đang xây dựng
và dự định khởi công trong năm 2005 để đảm bảo hiệu quả đầu tư, đình hoãn các
công trình chưa chắc chắn về nguồn vốn hoặc không đảm bảo về chất lượng và thời
gian thi công.
- Tích cực giải quyết nợ tồn đọng trong đầu tư
xây dựng cơ bản.
- Đẩy mạnh việc thực hiện phương án tạo vốn xây
dựng kết cấu hạ tầng từ quỹ nhà, đất do Nhà nước quản lý và tiến độ thực hiện
các dự án sử dụng vốn ODA và vốn hỗ trợ có mục tiêu của Chính phủ. Lưu ý đảm bảo
chất lượng công trình và hiệu quả sử dụng vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước.
- Thực hiện những biện pháp tích cực để giải quyết
nhanh các vướng mắc nhất trong việc đền bù, giải toả mặt bằng.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát mọi khâu trong đầu
tư và xây dựng, hạn chế tối đa những phát sinh mới làm tăng vốn trong quá trình
thi công, phát hiện và xử lý nghiêm những vi phạm và để tạo được chuyển biến rõ
nét trong quản lý và hiệu quả đầu tư.
- Tổ chức tổng kết đánh giá hiệu quả công tác đầu
tư XDCB 5 năm (2001-2005) để chuẩn bị kế hoạch 5 năm tới.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giúp Hội đồng
nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát các công trình đầu tư của Nhà nước một cách
thiết thực, có hiệu quả.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến
Tre khoá VII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 21 tháng 12 năm 2004./.
| TM. HỘI ĐỒNG Huỳnh Văn Be |
VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2005
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2004/NQ-HĐND ngày 28/12/2004)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Kế hoạch năm 2005 | Ghi chú | ||
Tổng vốn | Trong đó | ||||
Ngân sách địa | TW hỗ trợ có mục | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Tổng số | 265,500 | 207,000 | 58,500 | Trong đó: vốn nước |
| 3,700 | 3,700 |
|
| |
1 | Quốc lộ 57 | 3,700 | 3,700 |
|
|
| 30,282 | 30,282 |
|
| |
1 | Xe ghi thu hình | 5,880 | 5,880 |
|
|
2 | Cấp nước 5 xã phía | 2,128 | 2,128 |
|
|
3 | Nghĩa trang liệt | 900 | 900 |
|
|
4 | Huyện lộ 22 (đoạn | 2,000 | 2,000 |
|
|
5 | Đường Miễu Bà | 650 | 650 |
|
|
6 | Nền hạ đường An | 3,500 | 3,500 |
|
|
7 | Nền hạ đường | 1,000 | 1,000 |
|
|
8 | Nền hạ đường | 530 | 530 |
|
|
9 | Nền hạ đường Tân | 2,100 | 2,100 |
|
|
10 | Cầu Bến Tre 2 | 1,903 | 1,903 |
|
|
11 | Cầu Bồn Bồn | 368 | 368 |
|
|
12 | Cầu Vĩnh Chính | 470 | 470 |
|
|
13 | Cầu Phước Mỹ | 2,700 | 2,700 |
|
|
14 | Trụ chống va cầu | 1,917 | 1,917 |
|
|
15 | Trụ chống va cầu | 2,061 | 2,061 |
|
|
16 | ĐT.885 (Ba Tri – | 1,775 | 1,775 |
|
|
17 | Cầu An Điền | 400 | 400 |
|
|
| 171,418 | 114,418 | 57,000 |
| |
| Dự án chuyển tiếp | 141,968 | 88,468 | 53,500 |
|
I | CÔNG NGHIỆP | 3,400 | 3,400 |
|
|
1 | Điện khí hoá các | 2,000 | 2,000 |
|
|
2 | Điện khí hoá xã | 450 | 450 |
|
|
3 | Điện khí hoá xã | 950 | 950 |
|
|
II | NÔNG LÂM NGƯ | 15,600 | 3,100 | 12,500 |
|
1 | Nâng cấp cơ sở KHHT | 500 | 500 |
|
|
2 | Chương trình | 9,000 |
| 9,000 |
|
3 | Cảng cá Bình Thắng | 3,500 |
| 3,500 | CT Biển Đông hải |
4 | Đê biển Bình Đại | 400 | 400 |
|
|
5 | Hệ thống thuỷ lợi | 500 | 500 |
|
|
6 | CSHT vùng KTM Tân | 400 | 400 |
|
|
7 | Nuôi tôm CN | 1,300 | 1,300 |
|
|
III | GIAO THÔNG VẬN TẢI | 32,493 | 17,493 | 15,000 |
|
1 | QL 60 Châu Thành | 13,000 |
| 13,000 | CT 173 |
2 | QL 60 Phà Hàm | 2,700 | 2,700 |
| GPMB thoát nước |
3 | Cảng sông Giao | 1,100 | 1,100 |
|
|
4 | Cầu Vũng Luông | 2,000 | 2,000 |
|
|
5 | Cầu Sơn Đông | 1,000 | 1,000 |
|
|
6 | Cầu Cây Da | 500 | 500 |
|
|
7 | Cầu An Hiệp | 500 | 500 |
|
|
8 | Cầu Mỹ Thạnh | 500 | 500 |
|
|
9 | ĐT.882 (đoạn Chợ | 500 | 500 |
|
|
10 | ĐT.883 (đoạn TT | 523 | 523 |
|
|
11 | ĐT.887 (đoạn cầu | 500 | 500 |
|
|
12 | ĐT.888 (đoạn thị | 500 | 500 |
|
|
13 | ĐT.883 (đoạn ngã | 500 | 500 |
|
|
14 | Cầu vào xã Mỹ An | 1,000 | 1,000 |
|
|
15 | Đường vào xã Mỹ | 500 | 500 |
|
|
16 | Đường nội ô thị | 500 | 500 |
|
|
17 | Đường nội ô thị | 500 | 500 |
|
|
18 | Đường Lộ Vàm – | 1,000 | 1,000 |
|
|
19 | Đường Bốn Mỹ - | 1,000 | 1,000 |
|
|
20 | Chương trình xoá | 1,000 | 1,000 |
|
|
21 | Đường Bình Thắng | 1,000 | 1,000 |
|
|
22 | Huyện lộ An Thuận-Bến | 2,000 |
| 2,000 |
|
23 | Bãi đậu xe QL.60 | 170 | 170 |
|
|
IV | CẤP NƯỚC | 14,000 |
| 14,000 | Vốn nước ngoài |
1 | Cấp nước và VSMT | 12,300 |
| 12,300 | Vốn nước ngoài |
2 | Cấp nước SHNT do | 1,700 |
| 1,700 |
|
V | CÔNG CỘNG | 7,500 | 5,500 | 2,000 |
|
1 | HT thoát nước nội | 500 | 500 |
|
|
2 | Khu tái định cư | 500 | 500 |
|
|
3 | Đê bao chống sạt | 2,000 |
| 2,000 |
|
4 | Đê bao chống sạt | 1,500 | 1,500 |
|
|
5 | Cải tạo hồ Trúc | 3,000 | 3,000 |
|
|
VI. | TÀI NGUYÊN - MÔI | 2,000 | 2,000 |
|
|
1 | Hệ thống thông | 500 | 500 |
|
|
2 | Đo vẽ bản đồ địa | 900 | 900 |
|
|
3 | Đo vẽ BĐĐC các | 600 | 600 |
|
|
VII | KHOA HỌC – CÔNG | 3,000 | 1,500 | 1,500 |
|
1 | Tin học hoá cơ | 3,000 | 1,500 | 1,500 |
|
VIII | Y TẾ - XÃ HỘI | 18,075 | 15,075 | 3,000 |
|
1 | Khu hành chánh | 4,500 | 4,500 |
|
|
2 | TTYT huyện Châu | 1,000 | 1,000 |
|
|
3 | TTYT huyện Bình | 2,000 |
| 2,000 |
|
4 | TTYT huyện Chợ | 2,000 | 1,000 | 1,000 |
|
5 | Dự án Y tế nông | 3,000 | 3,000 |
|
|
6 | Thiết bị y tế BV | 2,700 | 2,700 |
|
|
7 | Nghĩa trang liệt | 1,000 | 1,000 |
|
|
8 | Trung tâm Xã hội | 675 | 675 |
|
|
9 | Tăng cường cơ sở | 700 | 700 |
|
|
10 | Nghĩa trang thị | 500 | 500 |
|
|
IX | VĂN HOÁ THÔNG | 6,100 | 6,100 |
|
|
1 | Nhà trưng bày | 1,500 | 1,500 |
|
|
2 | Trung tâm Văn | 500 | 500 |
|
|
3 | Trường Văn hoá | 500 | 500 |
|
|
4 | Khu di tích Cây | 500 | 500 |
|
|
5 | Đình Rắn – Khu | 600 | 600 |
|
|
6 | Khu lưu niệm Bà | 500 | 500 |
|
|
7 | Trung tâm Kỹ thuật | 2,000 | 2,000 |
|
|
X | THỂ DỤC THỂ THAO | 500 | 500 |
|
|
1 | Sân vận động Thạnh | 500 | 500 |
|
|
XI | GIÁO DỤC ĐÀO TẠO | 21,500 | 21,500 |
|
|
1 | Trường THCS An | 500 | 500 |
|
|
2 | Trường THCS | 500 | 500 |
|
|
3 | Trường THCS thị | 500 | 500 |
|
|
4 | Trường THCS Sơn | 500 | 500 |
|
|
5 | Trường THPT Châu | 1,500 | 1,500 |
|
|
6 | Kiên cố hoá trường | 10,000 | 10,000 |
|
|
7 | Tăng cường CSVC | 8,000 | 8,000 |
|
|
XII | THƯƠNG MẠI – DU | 5,500 |
| 5,500 |
|
1 | CSHT Khu du lịch | 4,000 |
| 4,000 |
|
2 | Chợ đầu mối thuỷ | 1,500 |
| 1,500 |
|
XIII | QL NHÀ NƯỚC-ĐẢNG | 10,300 | 10,300 |
|
|
1 | Trụ sở làm việc | 4,000 | 4,000 |
|
|
2 | Trụ sở Thanh tra | 500 | 500 |
|
|
3 | Trụ sở Sở Tư | 1,000 | 1,000 |
|
|
4 | Cải tạo nhà làm | 1,500 | 1,500 |
|
|
5 | Trang trí sân vườn | 500 | 500 |
|
|
6 | Trụ sở UBND thị | 500 | 500 |
|
|
7 | Trụ sở làm việc | 500 | 500 |
|
|
8 | Trụ sở làm việc | 500 | 500 |
|
|
9 | Trụ sở làm việc | 500 | 500 |
|
|
10 | Nhà lưu trữ thuộc | 300 | 300 |
|
|
11 | Nhà lưu trữ thuộc | 500 | 500 |
|
|
XIV | QUỐC PHÒNG – AN | 2,000 | 2,000 |
|
|
1 | Bệnh xá Quân y | 400 | 400 |
|
|
2 | Nhà làm việc Ban | 1,000 | 1,000 |
|
|
3 | Nhà tạm giữ hành | 600 | 600 |
|
|
| Dự án khởi công | 29,450 | 25,950 | 3,500 |
|
I | NÔNG LÂM NGƯ | 3,700 | 1,200 | 2,500 |
|
1 | KTM Bến Tre tại | 500 | 500 |
|
|
2 | CSHT k.thuật | 700 | 700 |
|
|
3 | Cảng cá An Nhơn | 2,500 |
| 2,500 | CT Biển Đông hải |
II | GIAO THÔNG VẬN TẢI | 16,500 | 16,500 |
|
|
1 | Nâng cấp tuyến vận | 1,100 | 1,100 |
| Vốn đối ứng GPMB |
2 | Cầu Kinh cũ | 600 | 600 |
|
|
3 | HT vỉa hè, thoát | 1,000 | 1,000 |
|
|
4 | HT chiếu sáng và | 300 | 300 |
|
|
5 | Đường huyện 23 | 500 | 500 |
|
|
6 | Đường Tân Mỹ - | 500 | 500 |
|
|
7 | Đường thị trấn | 500 | 500 |
|
|
8 | Đường Mỹ Chánh- | 500 | 500 |
|
|
9 | Đường huyện lộ | 500 | 500 |
|
|
10 | Đường Tân Thành | 4,000 | 4,000 |
|
|
11 | Cầu Cái Hàn | 250 | 250 |
|
|
12 | Cầu Mười Sao | 250 | 250 |
|
|
13 | Cầu sắt Mỹ Hoà | 500 | 500 |
|
|
14 | Sửa chữa mố cầu | 1,000 | 1,000 |
|
|
15 | Sửa chữa trụ cầu | 5,000 | 5,000 |
|
|
III | CÁP NƯỚC | 500 | 500 |
|
|
1 | Nhà máy nước xã | 500 | 500 |
|
|
IV | Y TẾ - XÃ HỘI | 1,000 | 1,000 |
|
|
1 | Kè bảo vệ khu vực | 500 | 500 |
|
|
2 | Nghĩa trang liệt | 500 | 500 |
|
|
V | VĂN HOÁ THÔNG | 1,000 | 1,000 |
|
|
1 | Tượng đài chiến | 1,000 | 1,000 |
|
|
VI | THỂ DỤC THỂ THAO | 500 | 500 |
|
|
1 | Trụ sở Sở Thể dục | 500 | 500 |
|
|
VII | GIÁO DỤC ĐÀO TẠO | 2,000 | 2,000 |
|
|
1 | Trường THPT Tân | 500 | 500 |
|
|
2 | Trường THCS Thuận | 500 | 500 |
|
|
3 | Trường THCS Phước | 250 | 250 |
|
|
4 | Trường THCS Phú | 250 | 250 |
|
|
5 | Trường chính trị | 500 | 500 |
|
|
VIII | QL NHÀ NƯỚC-ĐẢNG | 2,250 | 1,250 | 1,000 |
|
1 | Trung tâm lưu trữ | 500 | 500 |
|
|
2 | Nhà làm việc Tỉnh | 500 | 500 |
|
|
3 | Trụ sở làm việc | 250 | 250 |
|
|
4 | Trụ sở UBND xã | 400 |
| 400 |
|
5 | Trụ sở UBND xã | 600 |
| 600 |
|
IX | QUỐC PHÒNG-AN | 2,000 | 2,000 |
|
|
1 | Tăng cường trang | 1,500 | 1,500 |
|
|
2 | Trung tâm huấn | 500 | 500 |
|
|
| 38,000 | 38,000 |
|
| |
1 | Thị xã | 6,850 | 6,850 |
| T.đó hỗ trợ có mục |
2 | Giồng Trôm | 4,500 | 4,500 |
| Ưu tiên đối ứng |
3 | Ba Tri | 4,000 | 4,000 |
| Ưu tiên đối ứng |
4 | Châu Thành | 4,000 | 4,000 |
| Ưu tiên đối ứng |
5 | Bình Đại | 5,200 | 5,200 |
| Ưu tiên đối ứng |
6 | Mỏ Cày | 5,200 | 5,200 |
| Ưu tiên đối ứng |
7 | Chợ Lách | 4,250 | 4,250 |
| Ưu tiên đối ứng |
8 | Thạnh Phú | 4,000 | 4,000 |
| Ưu tiên đối ứng |
| 100 | 100 |
|
| |
| 4,000 | 4,000 |
|
| |
1 | QH tổng thể KTXH | 63 | 63 |
|
|
2 | QH tổng thể KTXH | 100 | 100 |
|
|
3 | QH tổng thể KTXH | 100 | 100 |
|
|
4 | QH tổng thể KTXH | 100 | 100 |
|
|
5 | QH chi tiết Khu | 100 | 100 |
|
|
6 | QH chi tiết Khu | 100 | 100 |
|
|
7 | Đ/c QH ngành | 100 | 100 |
|
|
8 | QH chi tiết Khu | 600 | 600 |
|
|
9 | QH cải tạo và | 150 | 150 |
|
|
10 | QH chi tiết Cụm | 100 | 100 |
|
|
11 | QH chi tiết Nam | 100 | 100 |
|
|
12 | QH xây dựng thị | 50 | 50 |
|
|
13 | Đ/c QH xây dựng | 50 | 50 |
|
|
14 | Đ/c QH xây dựng | 50 | 50 |
|
|
15 | Đ/c QH xây dựng | 50 | 50 |
|
|
16 | Đ/c QH xây dựng | 50 | 50 |
|
|
17 | Đ/c QH xây dựng | 50 | 50 |
|
|
18 | Đ/c QH xây dựng | 50 | 50 |
|
|
19 | QH xây dựng Khu HC | 50 | 50 |
|
|
20 | QH Khu du lịch | 100 | 100 |
|
|
21 | QH bố trí dân cư | 50 | 50 |
|
|
22 | QH chi tiết Khu | 76 | 76 |
|
|
23 | QH chi tiết khu | 176 | 176 |
|
|
24 | QH chi tiết khu đô | 100 | 100 |
|
|
25 | QH chi tiết phường | 441 | 441 |
|
|
26 | QH chi tiết phường | 134 | 134 |
|
|
27 | QH chi tiết xã | 100 | 100 |
|
|
28 | QH khu công viên | 110 | 110 |
|
|
29 | Đ/c QH sử dụng đất | 100 | 100 |
|
|
30 | QH sử dụng đất | 50 | 50 |
|
|
31 | QH sử dụng đất | 50 | 50 |
|
|
32 | QH sử dụng đất | 50 | 50 |
|
|
33 | QH sử dụng đất | 50 | 50 |
|
|
34 | QH sử dụng đất | 50 | 50 |
|
|
35 | QH sử dụng đất | 50 | 50 |
|
|
36 | QH sử dụng đất | 50 | 50 |
|
|
37 | QH sử dụng đất | 50 | 50 |
|
|
38 | QH phát triển | 100 | 100 |
|
|
39 | QH ngành TDTT đến | 100 | 100 |
|
|
| 4,000 | 4,000 |
|
| |
1 | Cầu Bến Tre 1 | 200 | 200 |
|
|
2 | Trung tâm TDTT huyện | 50 | 50 |
|
|
3 | Hệ thống thoát | 50 | 50 |
|
|
4 | Trung tâm Văn | 50 | 50 |
|
|
5 | Hệ thống xử lý | 50 | 50 |
|
|
6 | Hệ thống xử lý | 50 | 50 |
|
|
7 | Trung tâm TDTT | 100 | 100 |
|
|
8 | Sân vận động huyện | 56 | 56 |
|
|
9 | Mở rộng Khu di | 150 | 150 |
|
|
10 | Khoa chống nhiễm | 50 | 50 |
|
|
11 | Kho dược BV Nguyễn | 50 | 50 |
|
|
12 | Trung tâm Văn | 50 | 50 |
|
|
13 | Nút giao thông chợ | 160 | 160 |
|
|
14 | Trường nuôi dạy | 50 | 50 |
|
|
15 | Đường Bắc Nam – | 50 | 50 |
|
|
16 | Đường Bắc Nam – | 50 | 50 |
|
|
17 | Cấp nước thị trấn | 50 | 50 |
|
|
18 | Cổng chào thị xã | 100 | 100 |
|
|
19 | Trung tâm Y tế | 100 | 100 |
|
|
20 | TT bồi dưỡng | 50 | 50 |
|
|
21 | TT bồi dưỡng | 50 | 50 |
|
|
22 | Quảng trường Đồng | 100 | 100 |
|
|
23 | Cầu Bến Tre 3 | 150 | 150 |
|
|
24 | Điện khí hoá các | 50 | 50 |
|
|
25 | Điện khí hoá các | 50 | 50 |
|
|
26 | Điện khí hoá các | 50 | 50 |
|
|
27 | Điện khí hoá các | 50 | 50 |
|
|
28 | Điện khí hoá các | 50 | 50 |
|
|
29 | Sửa chữa cầu Chẹt | 200 | 200 |
|
|
30 | Chỉnh trang rạch | 100 | 100 |
|
|
31 | Chỉnh trang rạch | 100 | 100 |
|
|
32 | Đường bờ Nam | 100 | 100 |
|
|
33 | Đường vào cảng bốc | 100 | 100 |
|
|
34 | Trụ sở Công an tỉnh | 100 | 100 |
|
|
35 | Trụ sở Toà án tỉnh | 50 | 50 |
|
|
36 | Nhà công vụ Ao | 50 | 50 |
|
|
37 | Cống đầu kênh mới | 100 | 100 |
|
|
38 | Kè bảo vệ Bắc | 200 | 200 |
|
|
39 | Khu bảo tồn | 50 | 50 |
|
|
40 | Trụ sở Sở Thuỷ sản | 50 | 50 |
|
|
41 | Trụ sở Sở Nông | 50 | 50 |
|
|
42 | DA nuôi tôm lúa | 50 | 50 |
|
|
43 | DA nuôi tôm CN | 50 | 50 |
|
|
44 | CSHT Khu DL sinh | 200 | 200 |
|
|
45 | CSHT Khu DL vườn | 50 | 50 |
|
|
46 | CSHT Khu DL sinh | 60 | 60 |
|
|
47 | Đo vẽ BĐĐC và XD | 74 | 74 |
|
|
48 | Đo vẽ BĐĐC và XD | 100 | 100 |
|
|
49 | Đo vẽ BĐĐC và XD | 100 | 100 |
|
|
| 14,000 | 12,500 | 1,500 |
| |
1 | DA năng lượng | 1,300 | 1,300 |
|
|
2 | Đường dây hạ thế | 200 | 200 |
|
|
3 | Đường dây hạ thế | 200 | 200 |
|
|
4 | CSHT Cụm Công | 150 | 150 |
|
|
5 | CSHT Khu Công | 780 | 780 |
|
|
6 | CSHT làng nghề | 1,500 |
| 1,500 |
|
7 | Nhà làm việc Sở | 100 | 100 |
|
|
8 | Nhà làm việc | 100 | 100 |
|
|
9 | Cải tạo mở rộng | 50 | 50 |
|
|
10 | Sân vận dộng tỉnh | 700 | 700 |
|
|
11 | HT xử lý rác thải | 50 | 50 |
|
|
12 | Khoa chẩn đoàn | 50 | 50 |
|
|
13 | Trung tâm Y tế huyện | 50 | 50 |
|
|
14 | TT BV sức khoẻ | 50 | 50 |
|
|
15 | TT bồi dưỡng | 50 | 50 |
|
|
16 | TT hành chánh | 100 | 100 |
|
|
17 | TT Giáo dục lao | 100 | 100 |
|
|
18 | Trung tâm Văn | 50 | 50 |
|
|
19 | TT giống gia súc | 1,500 | 1,500 |
|
|
20 | TT giống cây trồng | 3,400 | 3,400 |
|
|
21 | TT TDTT Phú | 200 | 200 |
|
|
22 | TT giáo dục thường | 50 | 50 |
|
|
23 | Trường Kỹ nghệ Bến | 150 | 150 |
|
|
24 | Trường nuôi dạy | 1,000 | 1,000 |
|
|
25 | Trường Tiểu học | 50 | 50 |
|
|
26 | Trường Tiểu học | 50 | 50 |
|
|
27 | Trường Tiểu học | 100 | 100 |
|
|
28 | Bến xe tỉnh | 64 | 64 |
|
|
29 | Cầu Tân Huề | 56 | 56 |
|
|
30 | Cầu Cái Sơn thị | 50 | 50 |
|
|
31 | Cầu Miễu – | 50 | 50 |
|
|
32 | Cầu Cái Mới Bình | 100 | 100 |
|
|
33 | Cầu Đỏ | 50 | 50 |
|
|
34 | Cầu Hương Điểm | 50 | 50 |
|
|
35 | Cầu Lương Ngang | 50 | 50 |
|
|
36 | Cầu Ba Lạt | 50 | 50 |
|
|
37 | Cầu Nguyễn Tấn | 50 | 50 |
|
|
38 | Cầu Hai Sáng | 50 | 50 |
|
|
39 | Cầu 30/4 | 50 | 50 |
|
|
40 | Cầu Thừa Mỹ | 50 | 50 |
|
|
41 | Cầu Bến Dựa | 50 | 50 |
|
|
42 | Cầu Ngang Bảo | 50 | 50 |
|
|
43 | Đường Cồn Rừng | 100 | 100 |
|
|
44 | Đường Bắc Nam | 100 | 100 |
|
|
45 | ĐT.886 (Đê Đông | 100 | 100 |
|
|
46 | ĐT.884 (cầu Tre | 200 | 200 |
|
|
47 | ĐT.885 (Thị xã – | 200 | 200 |
|
|
48 | ĐT.887 (cầu Ng.Tấn | 200 | 200 |
|
|
49 | Chợ đầu mối nông | 100 | 100 |
|
|
50 | Chợ đầu mối NS | 100 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 16/2004/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan | Tỉnh Bến Tre |
Ngày ban hành | 28/12/2004 |
Người ký | Huỳnh Văn Be |
Ngày hiệu lực | 21/12/2004 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.