Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Nghị quyết 156/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch tài chính 05 năm 2021-2025 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    21687





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu156/NQ-HĐND
      Loại văn bảnNghị quyết
      Cơ quanTỉnh Thừa Thiên Huế
      Ngày ban hành07/12/2020
      Người kýLê Trường Lưu
      Ngày hiệu lực 07/12/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
      TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 156/NQ-HĐND

      Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 12 năm 2020

       

      NGHỊ QUYẾT

      VỀ KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH 05 NĂM 2021 - 2025

      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
      KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 11

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

      Sau khi xem xét Báo cáo số 441/BC-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kế hoạch tài chính 05 năm 2021 - 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

      QUYẾT NGHỊ:

      Điều 1. Thông qua kế hoạch tài chính 05 năm 2021 - 2025 với các chỉ tiêu cụ thể như sau:

      1. Về thu ngân sách nhà nước:

      Tổng thu ngân sách nhà nước cả giai đoạn 2021 - 2025 là 40.667 tỷ đồng, tốc độ tăng thu bình quân giai đoạn 2021 - 2025 là 14,7%/năm (so với năm gốc 2021), trong đó:

      - Thu nội địa giai đoạn 2021 - 2025 là 37.977 tỷ đồng, tốc độ tăng bình quân là 15,3%/năm, thu nội địa không gồm thu tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết tốc độ tăng bình quân là 15,5%/năm.

      - Tốc độ tăng thu thuế từ hoạt động hải quan khoảng 7%/năm.

      Trong cơ cấu thu ngân sách nhà nước, thu nội địa chiếm tỷ trọng trên 93%.

      2. Về chi ngân sách nhà nước:

      Giai đoạn 2021 - 2025 tiếp tục là địa phương được trung ương bổ sung cân đối ngân sách. Tổng chi giai đoạn 2021 - 2025 khoảng 70.611 tỷ đồng, tốc độ tăng chi bình quân giai đoạn 2021 - 2025 là 12,6%/năm (so với năm gốc 2021); trong đó, chi đầu tư phát triển là 24.907 tỷ đồng, tốc độ tăng bình quân 14,5%/năm; chi thường xuyên 43.099 tỷ đồng, tốc độ tăng bình quân 10,5%/năm. Phấn đấu tăng dần tỷ trọng chi đầu tư phát triển, bảo đảm chi trả nợ vay.

      Căn cứ vào tình hình thực tế khả năng thu ngân sách nhà nước từng năm và định hướng cơ cấu chi ngân sách địa phương theo Nghị quyết này, Hội đồng nhân dân tỉnh sẽ xem xét, quyết định dự toán chi ngân sách địa phương hằng năm.

      3. Đảm bảo tỷ lệ bội chi ngân sách nhà nước hằng năm phù hợp với dự toán Quốc hội, Chính phủ giao. Bội chi ngân sách giai đoạn 2021 - 2025 lần lượt qua các năm khoảng 232 tỷ đồng, 249,8 tỷ đồng, 330 tỷ đồng, 337 tỷ đồng, 343 tỷ đồng.

      (Chi tiết đính kèm tại biểu 01, 02, 03)

      Điều 2. Tổ chức thực hiện:

      1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.

      2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.

      Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Khóa VII, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2020./.

       

       

      CHỦ TỊCH

      Lê Trường Lưu

       


      Biểu số 01

      KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021 - 2025
      (Kèm theo Nghị quyết 156/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch tài chính 05 năm 2021 - 2025)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Thực hiện giai đoạn trước

      Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025

      Tổng giai đoạn

      Năm 2016

      Năm 2017

      Năm 2018

      Năm 2019

      Năm 2020

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      A

      TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (CRDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH

      236.767.965

      38.146.702

      43.096.439

      47.875.524

      52.851.300

      54.798.000

      381.000.000

      B

      TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

      37.873.085

      6.145.449

      7.052.711

      7.788.554

      8.430.771

      8.455.600

      40.667.176

       

      Tốc độ tăng thu NSNN trên địa bàn (%)

      110,13

       

      114,76

      110,43

      108,25

      100,29

      114,72

       

      Tỷ lệ thu NSNN so với GRDP (%)

      16,00

      16,11

      16,36

      16,27

      15,95

      15,43

      10,67

       

      Tỷ lệ thu từ thuế, phí so với GRDP (%)

      13,40

      13,77

      13,69

      13,45

      12,91

      13,34

      9,34

      I

      Thu nội địa

      35.222.619

      5.572.629

      6.525.692

      7.219.445

      7.912.253

      7.992.600

      37.977.590

       

      Tốc độ tăng thu (%)

      111,06

       

      117,10

      110,63

      109,60

      101,02

      115,30

       

      Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%)

      93,00

      90,68

      92,53

      92,69

      93,85

      94,52

      93,39

       

      Trong đó: Thu tiền sử dụng đất

      5.757.596

      727.794

      1.034.635

      1.327.595

      1.567.572

      1.100.000

      5.000.000

       

      Thu xổ số kiến thiết

      352.374

      60.000

      61.618

      80.096

      75.660

      75.000

      453.600

       

      Thu phí tham quan di tích

      1.426.000

      210.000

      320.000

      381.000

      255.000

      260.000

      525.000

      III

      Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu (nếu có)

      2.262.138

      407.775

      410.301

      548.657

      480.405

      415.000

      2.616.586

       

      Tốc độ tăng thu (%)

      106,12

       

      100,62

      133,72

      87,56

      86,39

      107,00

       

      Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%)

      5,97

      6,64

      5,82

      7,04

      5,70

      4,91

      6,43

      IV

      Thu viện trợ (nếu có)

      388.328

      165.045

      116.718

      20.452

      38.113

      48.000

      73.000

       

      Tốc độ tăng thu (%)

      76,81

       

      70,72

      17,52

      186,35

      125,94

      103,64

       

      Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%)

      27,23

      2,69

      1,65

      0,26

      0,45

      0,57

      0,18

      C

      TỔNG THU NSĐP

      52.651.283

      8.835.976

      9.719.267

      9.929.738

      11.361.944

      12.804.358

      68.973.230

       

      Tốc độ tăng thu NSĐP (%)

      110,84

       

      110,00

      102,17

      114,42

      112,70

      112,65

       

      Tỷ lệ thu NSĐP so với GRDP (%)

      22,24

      23,16

      22,55

      20,74

      21,50

      23,37

      18,10

      I

      Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

      31.614.781

      5.345.997

      5.781.246

      5.641.652

      7.337.450

      7.508.436

      34.620.156

       

      Tốc độ tăng (%)

      110,98

       

      108,14

      97,59

      130,06

      102,33

      115,48

       

      Tỷ trọng trong tổng thu NSĐP (%)

      60,05

      60,50

      59,48

      56,82

      64,58

      58,64

      50,19

      II

      Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

      21.036.502

      3.489.979

      3.938.021

      4.288.086

      4.024.494

      5.295.922

      34.353.074

       

      Tốc độ tăng (%)

      111,72

       

      112,84

      108,89

      93,85

      131,59

      110,53

       

      Tỷ trọng trong tổng thu NSĐP (%)

      39,95

      39,50

      40,52

      43,18

      35,42

      41,36

      49,81

      -

      Thu bổ sung cân đối ngân sách

      7.099.880

      981.930

      1.506.730

      1.506.730

      1.536.730

      1.567.760

      17.567.730

      -

      Thu bổ sung có mục tiêu

      13.936.622

      2.508.049

      2.431.291

      2.781.356

      2.487.764

      3.728.162

      16.785.344

      D

      TỔNG CHI NSĐP

      49.157.440

      7.962.346

      9.126.704

      9.975.703

      10.120.795

      11.971.892

      70.611.286

       

      Tốc độ tăng chi NSĐP (%)

      111,06

       

      114,62

      109,30

      101,45

      118,29

      112,60

       

      Tỷ lệ chi NSĐP so với GRDP (%)

      20,76

      20,87

      21,18

      20,84

      19,15

      21,85

      0,19

      I

      Chi đầu tư phát triển (1)

      15.333.171

      2.271.046

      2.639.876

      3.176.097

      2.988.533

      4.257.619

      24.906.906

       

      Tốc độ tăng (%)

      121,59

       

      116,24

      120,31

      94,09

      142,47

      114,50

       

      Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%)

      31,19

      28,52

      28,92

      31,84

      29,53

      35,56

      35,27

      II

      Chi thường xuyên

      30.871.111

      5.154.796

      5.712.020

      6.253.597

      6.647.527

      7.103.171

      43.101.676

       

      Tốc độ tăng (%)

      107,49

       

      110,81

      109,48

      106,30

      106,85

      110,51

       

      Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%)

      62,80

      64,74

      62,59

      62,69

      65,68

      59,33

      61,04

      III

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      16.500

      0

      0

      1.900

      8.200

      6.400

      133.939

       

      Tốc độ tăng (%)

       

       

       

       

      431,58

      78,05

      145,62

       

      Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%)

      0,03

      0

      0

      0,02

      0,08

      0,05

      0,19

      IV

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      7.080

      1.180

      1.180

      1.180

      2.360

      1.180

      5.900

      IV

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

       

       

       

       

       

       

       

      E

      BỘI CHI/BỘI THU NSĐP

       

      0

      30.755

      -37.925

      -109.300

      -190.800

      -1.493.056

      G

      TỔNG MỨC VAY, TRẢ NỢ CỦA NSĐP

       

       

       

       

       

       

       

      I

      Hạn mức dư nợ vay tối đa của NSĐP

      5.890.414

      681.314

      1.132.906

      1.124.240

      1.459.867

      1.492.087

      6.909.431

      II

      Mức dư nợ đầu kỳ (năm)

      853.881

      351.250

      239.550

      127.675

      67.706

      67.700

      141.445

       

      Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ (năm) so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%)

       

      51,55

      21,14

      11,36

      4,64

      4,54

      2,05

       

      Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ (năm) so với GRDP (%)

       

      0,15

      0,63

      0,30

      0,14

      0,13

      0,26

      III

      Trả nợ gốc vay trong kỳ (năm)

      347.400

      111.700

      111.875

      74.375

      35.000

      14.450

      52.731

      -

      Từ nguồn vay để trả nợ gốc

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Từ nguồn bội thu NSĐP; tăng thu, tiết kiệm chi; kết dư ngân sách cấp tỉnh

       

       

      111.875

      74.375

      35.000

      14.450

      52.731

      IV

      Tổng mức vay trong kỳ (năm)

      137.595

      0

      0

      14.406

      34.994

      88.195

      1.595.542

      -

      Vay để bù đắp bội chi

       

       

       

      14.406

      34.994

      88.195

      1.595.542

      -

      Vay để trả nợ gốc

       

       

       

       

       

       

       

      V

      Mức dư nợ cuối kỳ (năm)

      644.076

      239.550

      127.675

      67.706

      67.700

      141.445

      1.684.256

       

      Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ (năm) so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%)

      10,93

      35,16

      11,27

      6,02

      4,64

      9,48

      24,38

       

      Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ (năm) so với GRDP (%)

       

      0,63

      0,30

      0,14

      0,13

      0,26

      0,00

      Ghi chú: (1) Cột 7 không chi tiết từng năm,

       

      Biểu số 02

      KẾ HOẠCH THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2021 -2025
      (Kèm theo Nghị quyết 156/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch tài chính 05 năm 2021 - 2025)

      Đơn vị: Triệu đồng

      Số TT

      CHỈ TIÊU

      Giai đoạn 2021 - 2025

      Tốc độ tăng 2021 - 2025
      (năm gốc năm 2020)

      Tốc độ tăng 2021 - 2025
      (năm gốc là
      năm 2021)

      KH 2021

      KH 2022

      KH 2023

      KH 2024

      KH 2025

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      I

      THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

      6.065.190

      6.887.050

      8.063.420

      9.147.835

      10.503.682

      104.4

      114.7

      1

      Thu nội địa

      5.597.190

      6.385.200

      7.527.490

      8.575.440

      9.892.270

      104.4

      115.3

       

      Thu nội địa không gồm tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết, phí tham quan di tích

      4.727.190

      5.336.100

      6.307.990

      7.224.440

      8.403.270

      107.9

      115.5

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Thu từ DNNNTW

      142.000

      160.500

      181.300

      204.700

      231.000

      107.6

      112.9

      1.2

      Thu từ các DNNNĐP

      173.000

      195.380

      220.300

      248.800

      280.600

      106.5

      112.9

      1.3

      Thu từ DN đầu tư nước ngoài

      1.930.000

      2.179.600

      2.662.900

      3.182.900

      3.782.900

      109.5

      118.3

      1.4

      Thu ngoài quốc doanh

      920.000

      1.039.800

      1.274.600

      1.377.200

      1.599.300

      109.4

      114.8

      1.5

      Thuế bảo vệ môi trường

      640.000

      723.200

      817.200

      923.500

      1.043.500

      109.9

      113.0

       

      Nguồn thu trung ương

      401.900

      454.147

      513.176

      579.929

      655.285

      109.9

      113.0

      1.6

      Thuế thu nhập cá nhân

      220.000

      248.600

      281.000

      323.150

      387.780

      102.1

      115.2

      1.7

      Lệ phí trước bạ

      210.000

      237.300

      268.000

      303.000

      342.000

      111.3

      113.0

      1.8

      Thu phí, lệ phí

      161.000

      251.930

      321.500

      366.000

      419.000

      115.6

      127.0

       

      Phí trung ương

      40.000

      44.977

      47.342

      53.399

      60.321

      112.8

      110.8

       

      Phí lệ phí địa phương

      121.000

      136.953

      144.158

      162.601

      183.679

      112.0

      111.0

       

      Phí tham quan di tích

      0

      70.000

      130.000

      150.000

      175.000

      121.5

       

      1.9

      Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

      13.190

      13.190

      13.190

      13.190

      13.190

      103.7

      100.0

      1.12

      Thu tiền sử dụng đất

      800.000

      900.000

      1.000.000

      1.100.000

      1.200.000

      89.3

      110.7

      1.14

      Thu tiền cho thuê mặt đất mặt nước

      105.000

      105.000

      105.000

      105.000

      105.000

      84.0

      100.0

      1.13

      Thu bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

      0

      2.000

      2.000

      2.000

      2.000

      104.6

       

      1.10

      Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

      29.000

      45.000

      45.000

      45.000

      45.000

      91.8

      111.6

       

      Nguồn thu trung ương

      23.000

      37.400

      37.400

      37.400

      37.400

      101.9

      112.9

      1.11

      Thu xổ số kiến thiết

      70.000

      79.100

      89.500

      101.000

      114.000

      110.2

      113.0

      1.15

      Thu tại xã

      24.000

      29.000

      33.000

      37.000

      42.000

      109.2

      115.0

      1.16

      Thu khác (bao gồm thu lợi nhuận và cổ tức)

      160.000

      175.600

      213.000

      243.000

      285.000

      101.5

      115.5

       

      Nguồn thu trung ương

      50.000

      77.000

      84.700

      93.170

      102.487

      112.4

      119.7

      2

      Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

      455.000

      486.850

      520.930

      557.395

      596.412

      107.5

      107.0

      3

      Thu để lại chi quản lý qua ngân sách

      13.000

      15.000

      15.000

      15.000

      15.000

      79.2

      103.6

      II

      TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG HƯỞNG

      10.447.051

      12.619.395

      13.975.137

      15.254.132

      16.822.515

      105.6

      112.6

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

      5.082.290

      5.771.676

      6.844.872

      7.811.542

      9.036.776

      103.9

      115.5

      2

      Thu bổ sung của NS cấp trên

      5.206.761

      6.832.719

      7.115.265

      7.427.590

      7.770.739

      108.0

      110.5

      2.1

      Thu bổ sung cân đối ngân sách

      1.567.730

      4.000.000

      4.000.000

      4.000.000

      4.000.000

      120.6

      126.4

      2.2

      Thu bổ sung mục tiêu từ ngân sách trung ương

      3.639.031

      2.832.719

      3.115.265

      3.427.590

      3.770.739

      100.2

      100.9

      3

      Thu từ quỹ dự trữ tài chính

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Thu kết dư

      145.000

       

       

       

       

       

      0.0

      5

      Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Thu để lại chi quản lý qua ngân sách

      13.000

      15.000

      15.000

      15.000

      15.000

      79.2

      103.6

      IV

      BỘI THU, BỘI CHI NSĐP (+ bội thu; - bội chi)

      -232.300

      -249.589

      -330.349

      -337.548

      -343.270

      112.5

      110.3

      V

      TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      239.600

      254.394

      359.936

      367.135

      374.477

      112.8

      111.8

      1

      Vay trong nước

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Vay lại từ nguồn chính phủ vay nước ngoài

      239.600

      254.394

      359.936

      367.135

      374.477

       

      111.8

      VI

      TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      7.300

      4.805

      29.587

      29.587

      31.207

       

      143.8

      1

      Từ nguồn vay mới để trả nợ gốc

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Bội thu ngân sách địa phương

      7.300

      4.805

      29.587

      29.587

      31.207

       

       

      3

      Tăng thu, tiết kiệm chi

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Kết dư ngân sách cấp tỉnh

       

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú: Thu đầu tư nước ngoài giai đoạn 2021 - 2025 đang dự kiến đến nguồn thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh của một số dự án lớn trên địa bàn.

      Thu bổ sung cân đối và bổ sung có mục tiêu tăng cao là do đề nghị trung ương hỗ trợ tăng chi để tăng cường cơ sở vật chất đưa Tỉnh lên thành thành phố trực thuộc Trung ương

       

      Biểu số 03

      KẾ HOẠCH CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
      (Kèm theo Nghị quyết 156/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch tài chính 05 năm 2021 - 2025)

      Đơn vị: Triệu đồng

      Số TT

      CHỈ TIÊU

      Giai đoạn 2021 -2025

      Tốc độ tăng 2021 - 2025
      (năm gốc để
      so sánh là năm 2020)

      Tốc độ tăng 2021 - 2025
      (năm gốc để
      so sánh là năm 2021)

      KH 2021

      KH 2022

      KH 2023

      KH 2024

      KH 2025

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      A

      CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ (THEO DỰ TOÁN GIAO)

      10.679.351

      12.868.985

      14.305.486

      15.591.679

      17.165.786

      107,5

      112,6

      1

      Chi đầu tư phát triển

      3.613.207

      4.410.585

      5.099.531

      5.573.198

      6.210.385

      107,8

      114,5

       

      Chi XDCB trong nước

      475.420

      530.000

      700.000

      750.000

      930.000

      113,2

      118,3

       

      Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

      792.700

      895.195

      970.413

      1.070.413

      1.168.793

      108,3

      110,2

       

      Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết

      70.000

      79.100

      89.500

      101.000

      114.000

      108,7

      113,0

       

      Chi đầu tư từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu

      2.035.487

      2.544.359

      2.849.682

      3.134.650

      3.448.115

      107,2

      114,1

       

      Chi đầu tư từ nguồn Chính phủ va về cho vay lại

      239.600

      291.931

      359.936

      367.135

      374.477

      112,8

      111,8

       

      Chi đầu tư từ nguồn thu phí tham quan di tích

      0

      70.000

      130.000

      150.000

      175.000

      92,4

       

      2

      Chi thường xuyên

      6.864.200

      7.953.990

      8.654.710

      9.390.015

      10.238.761

      107,6

      110,5

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

      Chi sự nghiệp giáo dục

      2.965.435

      3.143.361

      3.269.096

      3.432.550

      3.569.852

      103,8

      104,7

       

      Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

      41.733

      43.820

      46.011

      48.311

      50.727

      105,3

      105,0

       

      Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

      233.216

      240.212

      247.419

      257.316

      267.608

      103,7

      103,5

      3

      Chi trả nợ lãi

      10.689

      19.870

      27.068

      34.411

      41.901

      145,6

      140,7

      4

      Chi Quỹ dự trữ tài chính

      1.180

      1.180

      1.180

      1.180

      1.180

      100,0

      100,0

      5

      Chi dự phòng

      177.075

      180.000

      190.800

      228.960

      274.752

      108,3

      111,6

      6

      Chi chương trình mục tiêu quốc gia

       

      288.360

      317.196

      348.916

      383.807

      99,7

       

      7

      Chi từ nguồn thu để lại chi quản lý qua NSNN

      13.000

      15.000

      15.000

      15.000

      15.000

      87,1

      103,6

      B

      BỘI THU, BỘI CHI NSĐP (+ bội thu; - bội chi)

      -232.300

      -249.589

      -330.349

      -337.548

      -343.270

      112,5

      110,3

      C

      TỔNG MỨC VAY, TRẢ NỢ CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

       

       

       

       

       

       

       

      I

      HẠN MỨC VAY

      1.016.458

      1.154.335

      1.368.974

      1.562.308

      1.807.355

      103,9

      115,5

      II

      TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      239.600

      254.394

      359.936

      367.135

      374.477

      112,8

      111,8

      1

      Vay trong nước

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Vay lại từ nguồn chính phủ vay nước ngoài

      239.600

      254.394

      359.936

      367.135

      374.477

      112,8

      111,8

      III

      TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      7.300

      4.805

      29.587

      29.587

      31.207

      116,5

      143,8

      1

      Từ nguồn vay mới để trả nợ gốc

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Bội thu ngân sách địa phương

      7.300

      4.805

      29.587

      29.587

      31.207

      116,5

      143,8

      3

      Tăng thu, tiết kiệm chi

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Kết dư ngân sách cấp tỉnh

       

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú: Chi thường xuyên từ năm 2021 đã bao gồm chi các chương trình mục tiêu sự nghiệp.

      Chi chương trình mục tiêu quốc gia năm 2021 trung ương chưa giao đầu năm.

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu156/NQ-HĐND
                                Loại văn bảnNghị quyết
                                Cơ quanTỉnh Thừa Thiên Huế
                                Ngày ban hành07/12/2020
                                Người kýLê Trường Lưu
                                Ngày hiệu lực 07/12/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Kế hoạch 466/KH-UBND năm 2021 thực hiện Nghị quyết 68/NQ-CP và Quyết định 23/2021/QĐ-TTg về một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
                                                      • Quyết định 772/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
                                                      • Công văn 12/BXD-HĐXD năm 2021 về thành lập Chi nhánh trong lĩnh vực hoạt động xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
                                                      • Công văn 7347/TCHQ-ĐTCBL năm 2020 về cảnh báo rủi ro đối với mặt hàng sắt, thép nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Nghị quyết 139/2020/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết sang năm 2021 do tỉnh Sơn La ban hành
                                                      • Công văn 813/TTg-CN năm 2020 về điều chỉnh, tách đoạn tuyến từ nút giao Vũng Vằn tới nút giao đường ven biển thuộc dự án đường cao tốc Biên Hòa – Vũng Tàu thành đường địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 06/2020/QĐ-UBND Quy chế về trách nhiệm và xử lý trách nhiệm chủ rừng, các cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhân có trách nhiệm quản lý rừng, bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
                                                      • Công văn 1074/BTC-HCSN năm 2020 về bố trí kinh phí và sử dụng kinh phí cho công tác phòng, chống dịch bệnh nCoV do Bộ Tài chính ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ