Số hiệu | 135/NQ-CP |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan | Chính phủ |
Ngày ban hành | 25/09/2020 |
Người ký | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày hiệu lực | 25/09/2020 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 135/NQ-CP | Hà Nội, ngày 25 tháng 9 năm 2020 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 112/2014/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về quản lý cửa khẩu biên giới đất liền;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước tại Tờ trình số 78/TTr-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2020, Tờ trình số 79/TTr-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2020 và Báo cáo số 300/BC-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt phạm vi khu vực cửa khẩu quốc tế Hoa Lư và phạm vi khu vực cửa khẩu chính Hoàng Diệu tỉnh Bình Phước với nội dung như sau:
1. Phạm vi khu vực cửa khẩu quốc tế Hoa Lư:
Phạm vi khu vực cửa khẩu quốc tế Hoa Lư thuộc địa giới hành chính xã Lộc Thạnh và xã Lộc Hòa, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước, được thể hiện trên bản đồ tỷ lệ 1/25.000, hệ tọa độ VN-2000, số hiệu mảnh bản đồ (6332-IV-TB), tên mảnh bản đồ Hoa Lư, do Cục Bản đồ Bộ Tổng Tham mưu, Bộ Quốc phòng Việt Nam xuất bản năm 2017; có diện tích 562,1 ha, chính diện dài 3646 m, tiếp giáp đường biên giới quốc gia; được giới hạn bởi các điểm: A tọa độ (23658 - 66471), D tọa độ (23816 - 70109), C tọa độ (22854 - 70456), E tọa độ (21872 - 69056), B tọa độ (21318 - 68238), (sơ đồ kèm theo).
2. Phạm vi khu vực cửa khẩu chính Hoàng Diệu:
Phạm vi khu vực cửa khẩu chính Hoàng Diệu thuộc địa giới hành chính xã Hưng Phước và xã Phước Thiện, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước, được thể hiện trên bản đồ tỷ lệ 1/25.000, hệ tọa độ VN-2000, số hiệu mảnh bản đồ (6333-II-TN), tên mảnh bản đồ Phước Tiến, do Cục Bản đồ, Bộ Tổng Tham mưu, Bộ Quốc phòng Việt Nam xuất bản năm 2017; có diện tích 263,8 ha, chính diện dài 2.550 m, tiếp giáp đường biên giới quốc gia; được giới hạn bởi các điểm: A tọa độ (35157 - 01059), G tọa độ (34837-01604), D tọa độ (34917 - 02135), C tọa độ (32092 - 00863), E tọa độ (32454 - 00559), B tọa độ (32886 - 00222), (sơ đồ kèm theo).
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước và các bộ, ngành liên quan tổ chức, triển khai thực hiện Nghị quyết này./
| TM. CHÍNH PHỦ Nguyễn Xuân Phúc |
PHẠM VI KHU VỰC CỬA KHẨU QUỐC TẾ HOA LƯ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 135/NQ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ)
Tỷ lệ bản đồ: 1/25.000
TÊN ĐIỂM | TỌA ĐỘ VN - 2000 (KT 105°, múi 6°) | |
X | Y | |
A* | 23658 | 66471 |
B | 21318 | 68238 |
C | 22854 | 70456 |
D* | 23816 | 70109 |
E | 21872 | 69056 |
Cột mốc 69 | 23648 | 67802 |
* Điểm A trùng với vị trí cột mốc 71, điểm D trùng với vị trí cột mốc 68/1.
- Diện tích khu vực cửa khẩu: 5,621 km2 (562,1 ha).
- Khoảng cách A và D theo đường biên giới: 3.646m.
- Khoảng cách A và D theo đường thẳng: 3.641 m.
- Khoảng cách A và B theo đường thẳng: 2.940m.
- Khoảng cách B và E theo đường thẳng: 990m.
- Khoảng cách E và C theo đường thẳng: 1.710m.
- Khoảng cách C và D theo đường thẳng: 1.030m.
- Khoảng cách E đến cột mốc 69 theo đường thẳng: 2.190m.
- Khoảng cách E đến cột mốc 69 theo đường nhựa: 2.190m
PHẠM VI KHU VỰC CỬA KHẨU CHÍNH HOÀNG DIỆU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 135/NQ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ)
Tỷ lệ bản đồ: 1/25.000
TÊN ĐIỂM | TỌA ĐỘ VN - 2000 (KT 105°, múi 6°) | |
X | Y | |
A* | 35157 | 01059 |
B | 32886 | 00222 |
C | 32092 | 00863 |
D* | 34917 | 02135 |
E | 32454 | 00559 |
G | 34837 | 01604 |
* Điểm A trùng với mốc giới 65/1
- Diện tích khu vực cửa khẩu: 2,638 km2 (263,8 ha).
- Khoảng cách A và D theo đường biên giới: 2.550m.
- Khoảng cách A và D theo đường thẳng: 1.100m.
- Khoảng cách A và G theo đường thẳng: 1.385m.
- Khoảng cách D và G theo đường thẳng: 1.175m.
- Khoảng cách A và B theo đường thẳng: 2.430m.
- Khoảng cách B và E theo đường thẳng: 550m.
- Khoảng cách E và C theo đường thẳng: 470m.
- Khoảng cách C và D theo đường thẳng: 3.110m.
- Khoảng cách E và G theo đường thẳng: 2.385m.
- Khoảng cách E và G theo đường nhựa: 2.575m
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 135/NQ-CP |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan | Chính phủ |
Ngày ban hành | 25/09/2020 |
Người ký | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày hiệu lực | 25/09/2020 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.