Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Nghị quyết 1169/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về phân bổ kinh phí hoạt động của các Đoàn đại biểu Quốc hội năm 2021 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    19321





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1169/NQ-UBTVQH14
      Loại văn bảnNghị quyết
      Cơ quanUỷ ban Thường vụ Quốc hội
      Ngày ban hành29/12/2020
      Người kýNguyễn Thị Kim Ngân
      Ngày hiệu lực 29/12/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN THƯỜNG VỤ
      QUỐC HỘI
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 1169/NQ-UBTVQH14

      Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2020

       

      NGHỊ QUYẾT

      VỀ VIỆC PHÂN BỔ KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI NĂM 2021

      ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI

      Căn cứ Luật Tổ chức Quốc hội số 57/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 65/2020/QH14;

      Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13;

      Căn cứ Nghị quyết số 129/2020/QH14 ngày 13/11/2020 của Quốc hội về Phương án phân bổ ngân sách Trung ương năm 2021;

      Xét Tờ trình số 2123/TTr-VPQH ngày 10/12/2020 của Văn phòng Quốc hội và Báo cáo thẩm tra số 2299/BC-UBTCNS14 ngày 22/12/2020 của Ủy ban Tài chính, Ngân sách về phương án phân bổ dự toán kinh phí hoạt động của các Đoàn đại biểu Quốc hội năm 2021,

      QUYẾT NGHỊ:

      Điều 1. Kinh phí hoạt động của các Đoàn đại biểu Quốc hội năm 2021 là: 179.532 triệu đồng, trong đó: kinh phí tự chủ: 49.583 triệu đồng; kinh phí không tự chủ: 129.949 triệu đồng (Kèm theo các phụ lục số 01, 02, 03).

      Điều 2. Đối với số kinh phí tự chủ đã giao cho Đoàn đại biểu Quốc hội, nếu chưa sử dụng cho đến thời điểm Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân cấp tỉnh được thành lập thì thực hiện hủy dự toán theo quy định của pháp luật, số hủy dự toán không ít hơn số bình quân tính theo tỷ lệ trong thời gian còn lại đến 30/6/2021.

      Điều 3. Giao Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội, trên cơ sở chế độ, tiêu chuẩn, định mức hiện hành, phân bổ kinh phí đảm bảo phục vụ kịp thời hoạt động của các Đoàn đại biểu Quốc hội; điều chỉnh dự toán cho Đoàn đại biểu Quốc hội đối với các nhiệm vụ được giao bổ sung trong năm (nếu có).

       


      Nơi nhận:
      - Chủ tịch Quốc hội;
      - Các Phó Chủ tịch Quốc hội;
      - Các Đ/c Ủy viên UBTVQH;
      - HDDT và các Ủy ban của Quốc hội;
      - Văn phòng TW Đảng;
      - Văn phòng Quốc hội;
      - Văn phòng Chính phủ;
      - Bộ TC, KTNN;
      - Vụ KHTC;
      - Lưu: HC, Vụ TCNS;
      - E-pass: 97236

      TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
      CHỦ TỊCH

      Nguyễn Thị Kim Ngân

       

      PHỤ LỤC 01

      DỰ TOÁN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG NĂM 2021 CỦA ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI
      Biểu tổng hợp
      (Kèm theo Nghị quyết số 1169/NQ-UBTVQH14 ngày 29/12/2020 của Ủy ban thường vụ Quốc hội)

      Chương 002 - Loại 460 - Khoản 463

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      ĐOÀN ĐBQH

      Dự toán năm 2020

      Dự toán năm 2021

      Tổng cộng

      Kinh phí 6 tháng đầu năm của Văn phòng Đoàn

      Kinh phí không thực hiện tự chủ

      Tổng số

      Trđó: thuê cgia

       

      TỔNG CỘNG

      231,347

      179,532

      49,583

      129,949

      19,375

      1

      An Giang

      5,762

      3,631

      1,105

      2,526

      325

      2

      Bà Rịa-Vũng Tàu

      3,958

      2,669

      910

      1,759

      250

      3

      Bạc Liêu

      3,803

      2,655

      1,018

      1,637

      175

      4

      Bắc Giang

      4,849

      2,985

      1,027

      1,958

      275

      5

      Bắc Kạn

      -

      1,874

      -

      1,874

      275

      6

      Bắc Ninh

      4,150

      2,746

      888

      1,858

      250

      7

      Bến Tre

      4,407

      2,750

      875

      1,875

      200

      8

      Bình Dương

      4,449

      3,154

      860

      2,294

      425

      9

      Bình Định

      4,842

      3,012

      960

      2,052

      350

      10

      Bình Phước

      4,043

      2,677

      938

      1,739

      200

      11

      Bình Thuận

      4,107

      2,751

      986

      1,765

      250

      12

      Cà Mau

      4,486

      2,945

      1,000

      1,945

      225

      13

      Cao Bằng

      4,278

      2,661

      887

      1,774

      175

      14

      Đắk Lắk

      5,321

      3,222

      960

      2,262

      325

      15

      Đắk Nông

      4,244

      2,798

      1,009

      1,789

      250

      16

      Điện Biên

      4,110

      2,858

      1,000

      1,858

      275

      17

      Đồng Nai

      5,245

      3,836

      1,142

      2,694

      375

      18

      Đồng Tháp

      4,865

      3,154

      960

      2,194

      375

      19

      Gia Lai

      4,014

      2,770

      878

      1,892

      250

      20

      Hà Giang

      -

      1,924

      -

      1,924

      325

      21

      Hà Nam

      4,501

      2,852

      960

      1,892

      325

      22

      Hà Tĩnh

      -

      1,701

      -

      1,701

      225

      23

      Hải Dương

      4,459

      3,156

      943

      2,213

      400

      24

      Hậu Giang

      3,662

      2,624

      901

      1,723

      275

      25

      Hòa Bình

      4,134

      2,636

      924

      1,712

      225

      26

      Hưng Yên

      3,997

      2,705

      865

      1,840

      250

      27

      Khánh Hòa

      4,101

      2,854

      946

      1,908

      300

      28

      Kiên Giang

      4,743

      3,038

      978

      2,060

      300

      29

      Kon Tum

      4,397

      2,824

      1,050

      1,774

      250

      30

      Lai Châu

      4,176

      2,725

      986

      1,739

      200

      31

      Lạng Sơn

      3,997

      2,627

      888

      1,739

      200

      32

      Lào Cai

      4,230

      2,725

      986

      1,739

      200

      33

      Lâm Đồng

      -

      1,739

      -

      1,739

      200

      34

      Long An

      -

      2,060

      -

      2,060

      300

      35

      Nam Định

      4,853

      3,031

      978

      2,053

      275

      36

      Nghệ An

      7,260

      4,599

      1,210

      3,389

      575

      37

      Ninh Bình

      3,976

      2,730

      888

      1,842

      275

      38

      Ninh Thuận

      3,951

      2,619

      919

      1,700

      200

      39

      Phú Thọ

      4,037

      2,707

      933

      1,774

      175

      40

      Phú Yên

      3,876

      2,624

      874

      1,750

      250

      41

      Quảng Bình

      4,272

      2,683

      982

      1,701

      225

      42

      Quảng Nam

      3,950

      2,818

      910

      1,908

      300

      43

      Quảng Ngãi

      4,417

      2,888

      956

      1,932

      300

      44

      Quảng Ninh

      -

      1,832

      -

      1,832

      200

      45

      Quảng Trị

      4,172

      2,689

      924

      1,765

      250

      46

      Sóc Trăng

      3,916

      2,646

      937

      1,709

      200

      47

      Sơn La

      3,761

      2,743

      1,054

      1,689

      150

      48

      Tây Ninh

      -

      1,588

      -

      1,588

      200

      49

      Thái Bình

      -

      2,103

      -

      2,103

      325

      50

      Thái Nguyên

      4,506

      2,979

      934

      2,045

      325

      51

      Thanh Hóa

      6,838

      4,396

      1,157

      3,239

      425

      52

      Thừa Thiên-Huế

      4,056

      2,675

      901

      1,774

      250

      53

      Tiền Giang

      -

      2,041

      -

      2,041

      300

      54

      TP Cần Thơ

      4,324

      2,820

      878

      1,942

      300

      55

      TP Đà Nẵng

      -

      1,826

      -

      1,826

      275

      56

      TP Hà Nội

      10,913

      7,203

      1,568

      5,635

      1,225

      57

      TP Hải Phòng

      5,065

      3,394

      1,027

      2,367

      475

      58

      TP Hồ Chí Minh

      -

      6,028

      -

      6,028

      1,425

      59

      Trà Vinh

      3,734

      2,666

      929

      1,737

      275

      60

      Tuyên Quang

      4,149

      2,740

      910

      1,830

      300

      61

      Vĩnh Long

      4,101

      2,698

      924

      1,774

      250

      62

      Vĩnh Phúc

      3,890

      2,639

      960

      1,679

      200

      63

      Yên Bái

      -

      1,789

      -

      1,789

      250

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ LỤC 02

      HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH
      (Kèm theo Nghị quyết số 1169/NQ-UBTVQH14 ngày 29/12/2020 của Ủy ban thường vụ Quốc hội)

      STT

      Đoàn

      Hệ số cơ bản

      Các Đoàn khu vực miền núi

      Các Đoàn KV biên giới và Tây Nguyên

      Các Đoàn có điểm du lịch cấp qgia

      Đoàn có lãnh đạo cấp cao (1)

      Các tỉnh miền Tây Nam bộ

      Các Đoàn xa đô thị trung tâm và xa sân bay (3)

      Hệ số điều chỉnh năm 2017 (4)

      1

      An Giang

      1.0

       

      0.05

       

       

      0.10

       

      1.15

      2

      Bà Rịa-Vũng Tàu

      1.0

       

       

      0.05

       

      -

      0.05

      1.10

      3

      Bạc Liêu

      1.0

       

       

       

       

      0.10

      0.05

      1.15

      4

      Bắc Giang

      1.0

      0.10

       

       

       

      -

       

      1.10

      5

      Bắc Kạn

      1.0

      0.1

       

       

       

      -

      0.10

      1.20

      6

      Bắc Ninh

      1.0

       

       

       

      0.05

      -

       

      1.05

      7

      Bến Tre

      1.0

       

       

       

       

      0.10

       

      1.10

      8

      Bình Dương

      1.0

       

       

       

       

      -

       

      1.00

      9

      Bình Định

      1.0

       

       

       

       

      -

       

      1.00

      10

      Bình Phước

      1.0

      0.1

      0.05

       

       

      -

      0.05

      1.20

      11

      Bình Thuận

      1.0

       

       

      0.05

       

      -

      0.07

      1.12

      12

      Cà Mau

      1.0

       

       

      0.05

       

      0.10

      0.05

      1.20

      13

      Cao Bằng

      1.0

      0.1

      0.05

       

       

      -

      0.10

      1.20

      14

      Đắk Lắk

      1.0

      0.1

      0.05

       

       

      -

       

      1.15

      15

      Đắk Nông

      1.0

      0.1

      0.05

       

       

      -

      0.05

      1.20

      16

      Điện Biên

      1.0

      0.1

      0.05

       

       

      -

       

      1.15

      17

      Đồng Nai

      1.0

       

       

       

      0.05

      -

       

      1.05

      18

      Đồng Tháp

      1.0

       

      0.05

       

       

      0.10

       

      1.15

      19

      Gia Lai

      1.0

      0.1

      0.05

       

       

      .

       

      1.15

      20

      Hà Giang

      1.0

      0.1

      0.05

       

       

      .

      0.10

      1.20

      21

      Hà Nam

      1.0

       

       

       

      0.05

      -

      0.05

      1.10

      22

      Hà Tĩnh

      1.0

       

      0.05

       

      0.05

      -

      0.10

      1.20

      23

      Hải Dương

      1.0

       

       

       

       

      -

       

      1.00

      24

      Hậu Giang

      1.0

       

       

       

       

      0.10

       

      1.10

      25

      Hòa Bình

      1.0

      0.1

       

       

       

      -

      0.05

      1.15

      26

      Hưng Yên

      1.0

       

       

       

       

      -

       

      1.00

      27

      Khánh Hoà

      1.0

       

       

      0.05

       

      -

       

      1.05

      28

      Kiên Giang

      1.0

       

      0.05

       

       

      0.10

       

      1.15

      29

      Kom Tum

      1.0

      0.1

      0.05

       

       

       

       

      1.15

      30

      Lai Châu

      1.0

      0.1

      0.05

       

      0.05

      -

      0.10

      1.20

      31

      Lạng Sơn

      1.0

      0.1

      0.05

       

       

      -

      0.05

      1.20

      32

      Lào Cai

      1.0

      0.1

      0.05

       

      0.05

      -

      0.10

      1.20

      33

      Lâm Đồng

      1.0

      0.1

      0.05

      0.00

      0.05

      -

       

      1.20

      34

      Long An

      1.0

       

       

       

      0.05

      0.10

       

      1.15

      35

      Nam Định

      1.0

       

       

       

       

      -

      0.05

      1.05

      36

      Nghệ An

      1.0

      0.1

      0.05

       

      0.05

      -

       

      1.20

      37

      Ninh Bình

      1.0

       

       

      0.05

       

      -

      0.05

      1.10

      38

      Ninh Thuận

      1.0

       

       

       

       

      -

      0.07

      1.07

      39

      Phú Thọ

      1.0

      0.10

       

      0.05

       

      -

      0.05

      1.20

      40

      Phú Yên

      1.0

       

       

       

       

      -

      0.07

      1.07

      41

      Quảng Bình

      1.0

      0.1

      0.05

      0.05

       

      -

       

      1.20

      42

      Quảng Nam

      1.0

       

       

      0.05

       

      -

       

      1.05

      43

      Quảng Ngãi

      1.0

       

       

       

      0.05

      -

      0.07

      1.12

      44

      Quảng Ninh

      1.0

       

       

      0.00

      0.05

      -

      0.07

      1.12

      45

      Quảng Trị

      1.0

       

      0.05

       

       

      0.00

      0.07

      1.12

      46

      Sóc Trăng

      1.0

       

       

       

       

      0.10

       

      1.10

      47

      Sơn La

      1.0

      0.1

      0.05

       

      0.05

      -

      0.10

      1.20

      48

      Tây Ninh

      1.0

       

      0.05

       

      0.05

      -

       

      1.10

      49

      Thái Bình

      1.0

       

       

       

       

      -

      0.05

      1.05

      50

      Thái Nguyên

      1.0

      0.10

       

       

      0.05

      -

      0.05

      1.20

      51

      Thanh Hoá

      1.0

      0.1

      0.05

       

      0.05

      -

      0.07

      1.20

      52

      Thừa Thiên-Huế

      1.0

      0.1

       

      0.05

      -

      -

       

      1.15

      53

      Tiền Giang

      1.0

       

       

       

       

      0.10

       

      1.10

      54

      TP Cần Thơ

      1.0

       

       

       

      0.05

      0.10

       

      1.15

      55

      TP Đà Nẵng

      1.0

       

       

      0.00

      0.05

      -

       

      1.05

      56

      TP Hà Nội(2)

       

       

       

       

       

      -

       

      1.00

      57

      TP Hải Phòng

      1.0

      -

       

       

      0.05

      -

       

      1.05

      58

      TP Hồ Chí Minh(2)

       

       

       

       

       

      0.00

       

      1.00

      59

      Trà Vinh

      1.0

       

       

       

      -

      0.10

      0.05

      1.15

      60

      Tuyên Quang

      1.0

      0.1

       

       

       

      -

      0.07

      1.17

      61

      Vĩnh Long

      1.0

       

       

       

      0.05

      0.10

       

      1.15

      62

      Vĩnh Phúc

      1.0

       

       

       

       

      -

       

      1.00

      63

      Yên Bái

      1.0

      0.10

       

       

      0.05

      -

      0.07

      1.20

      (1) Đoàn có lãnh đạo thuộc diện được bảo vệ theo Pháp lệnh cảnh vệ

      (2) Các Đoàn xa đô thị trung tâm (Hà Nội, TP HCM, Đà Nẵng, Cần Thơ) và xa sân bay, chi phí đi lại khi tham dự các hoạt động của Quốc hội (dự hội nghị, tham gia các đoàn giám sát của các cơ quan của Quốc hội...) tốn kém hơn. Tại điểm b khoản 1 Điều 11 Nghị quyết 524/2012/NQ-UBTVQH13 có quy định: “...chi công tác phí đi, về từ nơi cư trú, làm việc đến địa điểm tập trung công tác theo đoàn... được quy định như sau: Đoàn đại biểu Quốc hội bảo đảm điều kiện đi lại và công tác phí cho đại biểu Quốc hội của Đoàn mình...”;

      (3) Điều chỉnh định mức phân bổ chi hoạt động/đại biểu. Hệ số điều chỉnh tối đa là 1,2 (Tiêu thức này như các năm trước).

       

      PHỤ LỤC 03

      DỰ TOÁN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG NĂM 2021 CỦA ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI
      Biểu chi tiết theo nhóm nội dung chi
      (Kèm theo Nghị quyết số 1169/NQ-UBTVQH14 ngày 29/12/2020 của Ủy ban thường vụ Quốc hội)

      Kinh phí hoạt động của các Đoàn ĐBQH:

      KP TX: 160,157

      KP thuê chgia của ĐBQI 19,375

      Tổng cộng: 179,532

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      ĐOÀN ĐBQH

      Số lượng ĐBQH

      B/chế tối đa của VP Đoàn ĐBQH theo NQ 1097

      Kinh phí thực hiện tự chủ

      Kinh phí không thực hiện tự chủ

      Tổng số ĐBQH

      Khóa XIV

      Khóa

      XV

      (1)

      ĐBQH chuyên trách ở địa phương

      ĐBQH chuyên trách ở TƯ

      Cộng (dự toán bộ phận Văn phòng Đoàn)

      Lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương

      Chi hành chính phục vụ hoạt động thường xuyên (đã gồm chi đ thù)

      Cộng

      Lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương ĐBQH CT ĐP

      Các khoản ĐBQH được hưởng trực tiếp

      Chi giám sát (2)

      Chi TXCT (3)

      Chi tiếp công dân (4)

      Hội nghị lấy ý kiến cho dự án luật (5)

      Chi mời chuyên gia

      Chi đặc thù khác phân bổ theo số lượng ĐBQH

      KP tổng kết nhiệm kỳ (6)

      BS KP theo ĐB TW hiện lv tại hội nghề nghiệp

      Trong đó hệ số điều chỉnh

      1

      2

      3

      3a

      3b

      4

      4a

      5

      6 = (7)+(8)

      7

      8= ((4)+(5))* 120 triệu

      9= (10)+(11)+ (12)+(13)

      9a=(6,2 +1,05)* 1,475* 1,49*12

      10= (3)*51,38 triệu đồng

      10a= 33,25 trđx2 cuộc

      10b= 100trx4 đợt

      10c= 60 trđ/năm

      10d=9 trđx 7 DA

      11=((3)--(4a)) *50 triệu

      12=(3)*50 triệu* (14)

      12a=10 tr x(3)

      13

      14

       

      TỔNG CỘNG

      491

      481

      500

      67

      103

      520

      49,583

      21,131

      28,440

      129,949

      12,811

      25,201.9

      4,456

      26,800

      4,020

      3,969

      19,375

      26,261

      6,928

      125

       

      1

      An Giang

      9.5

      10

      9

      1

      3

      10

      1,105

      445

      660

      2,526

      191

      488.1

      99.8

      600.0

      90.0

      63.0

      325

      526.1

      142.5

      -

      1.15

      2

      Bà Rịa-Vũng Tàu

      6.0

      6

      6

      1

      1

      8

      910

      370

      540

      1,759

      191

      308.3

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      250

      330.0

      90.0

      -

      1.10

      3

      Bạc Liêu

      5.5

      5

      6

      1

      2

      8

      1,018

      478

      540

      1,637

      191

      282.6

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      175

      316.3

      82.5

      -

      1.15

      4

      Bắc Giang

      7.5

      7

      8

      1

      2

      8

      1,027

      487

      540

      1,958

      191

      385.4

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      275

      404.3

      112.5

      -

      1.10

      5

      Bắc Kạn

      6.5

      7

      6

      1

      1

      8

      -

      -

      -

      1,874

      191

      334.0

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      275

      387.0

      97.5

      -

      1.20

      6

      Bắc Ninh

      7.0

      7

      7

      1

      2

      8

      888

      348

      540

      1,858

      191

      359.7

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      250

      362.3

      105.0

      -

      1.05

      7

      Bến Tre

      7.0

      7

      7

      1

      3

      8

      875

      335

      540

      1,875

      191

      359.7

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      200

      379.5

      105.0

      50

      1.10

      8

      Bình Dương

      9.5

      8

      11

      1

      1

      8

      860

      320

      540

      2,294

      191

      488.1

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      425

      457.5

      142.5

      -

      1.00

      9

      Bình Định

      8.0

      9

      7

      1

      1

      8

      960

      420

      540

      2,052

      191

      411.0

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      350

      390.0

      120.0

      -

      1.00

      10

      Bình Phước

      6.0

      6

      6

      1

      2

      8

      938

      398

      540

      1,739

      191

      308.3

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      200

      360.0

      90.0

      -

      1.20

      11

      Bình Thuận

      6.0

      5

      7

      1

      1

      8

      986

      446

      540

      1,765

      191

      308.3

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      250

      336.0

      90.0

      -

      1.12

      12

      Cà Mau

      7.5

      8

      7

      1

      3

      8

      1,000

      460

      540

      1,945

      191

      385.4

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      225

      441.0

      112.5

      -

      1.20

      13

      Cao Bằng

      6.5

      7

      6

      1

      3

      8

      887

      347

      540

      1,774

      191

      334.0

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      175

      387.0

      97.5

      -

      1.20

      14

      Đắk Lắk

      9.5

      10

      9

      1

      3

      8

      960

      420

      540

      2,262

      191

      488.1

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      325

      526.1

      142.5

      -

      1.15

      15

      Đắk Nông

      6.0

      6

      6

      1

      1

      8

      1,009

      469

      540

      1,789

      191

      308.3

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      250

      360.0

      90.0

      -

      1.20

      16

      Điện Biên

      6.5

      7

      6

      1

      1

      8

      1,000

      460

      540

      1,858

      191

      334.0

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      275

      370.9

      97.5

      -

      1.15

      17

      Đồng Nai

      10.5

      9

      12

      1

      3

      10

      1,142

      482

      660

      2,694

      191

      539.5

      99.8

      600.0

      90.0

      63.0

      375

      527.6

      157.5

      50

      1.05

      18

      Đồng Tháp

      8.5

      9

      8

      1

      1

      8

      960

      420

      540

      2,194

      191

      436.7

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      375

      474.4

      127.5

      -

      1.15

      19

      Gia Lai

      7.0

      6

      8

      1

      2

      8

      878

      338

      540

      1,892

      191

      359.7

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      250

      396.8

      105.0

      -

      1.15

      20

      Hà Giang

      6.5

      7

      6

      1

       

      8

      -

      -

      -

      1,924

      191

      334.0

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      325

      387.0

      97.5

      -

      1.20

      21

      Hà Nam

      6.5

      7

      6

      1

      -

      8

      960

      420

      540

      1,892

      191

      334.0

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      325

      354.8

      97.5

      -

      1.10

      22

      Hà Tĩnh

      5.5

      4

      7

      1

      1

      8

      -

      -

      -

      1,701

      191

      282.6

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      225

      330.0

      82.5

      -

      1.20

      23

      Hải Dương

      9.0

      9

      9

      1

      1

      8

      943

      403

      540

      2,213

      191

      462.4

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      400

      435.0

      135.0

      -

      1.00

      24

      Hậu Giang

      5.5

      5

      6

      1

       

      8

      901

      361

      540

      1,723

      191

      282.6

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      275

      302.5

      82.5

      -

      1.10

      25

      Hòa Bình

      5.5

      5

      6

      1

      1

      8

      924

      384

      540

      1,712

      191

      282.6

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      225

      316.3

      82.5

      25

      1.15

      26

      Hưng Yên

      7.0

      7

      7

      1

      2

      8

      865

      325

      540

      1,840

      191

      359.7

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      250

      345.0

      105.0

      -

      1.00

      27

      Khánh Hoà

      7.0

      7

      7

      1

      1

      8

      946

      406

      540

      1,908

      191

      359.7

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      300

      362.3

      105.0

      -

      1.05

      28

      Kiên Giang

      8.0

      8

      8

      1

      2

      8

      978

      438

      540

      2,060

      191

      411.0

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      300

      448.5

      120.0

      -

      1.15

      29

      Kon Tum

      6.0

      6

      6

      1

      1

      8

      1,050

      510

      540

      1,774

      191

      308.3

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      250

      345.0

      90.0

      -

      1.15

      30

      Lai Châu

      6.0

      6

      6

      1

      2

      8

      986

      446

      540

      1,739

      191

      308.3

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      200

      360.0

      90.0

      -

      1.20

      31

      Lạng Sơn

      6.0

      6

      6

      1

      2

      8

      888

      348

      540

      1,739

      191

      308.3

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      200

      360.0

      90.0

      -

      1.20

      32

      Lào Cai

      6.0

      6

      6

      1

      2

      8

      986

      446

      540

      1,739

      191

      308.3

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      200

      360.0

      90.0

      -

      1.20

      33

      Lâm Đồng

      6.0

      5

      7

      1

      2

      8

      -

      -

      -

      1,739

      191

      308.3

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      200

      360.0

      90.0

      -

      1.20

      34

      Long An

      8.0

      8

      8

      1

      2

      8

      -

      -

      -

      2,060

      191

      411.0

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      300

      448.5

      120.0

       

      1.15

      35

      Nam Định

      8.5

      9

      8

      1

      3

      8

      978

      438

      540

      2,053

      191

      436.7

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      275

      433.1

      127.5

      -

      1.05

      36

      Nghệ An

      13.5

      14

      13

      2

      2

      10

      1,210

      490

      720

      3,389

      382

      693.6

      99.8

      600.0

      90.0

      63.0

      575

      750.0

      135.0

      -

      1.20

      37

      Ninh Bình

      6.5

      7

      6

      1

      1

      8

      888

      348

      540

      1,842

      191

      334.0

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      275

      354.8

      97.5

      -

      1.10

      38

      Ninh Thuận

      6.0

      6

      6

      1

      2

      8

      919

      379

      540

      1,700

      191

      308.3

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      200

      321.0

      90.0

      -

      1.07

      39

      Phú Thọ

      6.5

      6

      7

      1

      3

      8

      933

      393

      540

      1,774

      191

      334.0

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      175

      387.0

      97.5

      -

      1.20

      40

      Phú Yên

      6.0

      6

      6

      1

      1

      8

      874

      334

      540

      1,750

      191

      308.3

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      250

      321.0

      90.0

      -

      1.07

      41

      Quảng Bình

      5.5

      5

      6

      1

      1

      8

      982

      442

      540

      1,701

      191

      282.6

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      225

      330.0

      82.5

      -

      1.20

      42

      Quảng Nam

      7.0

      6

      8

      1

      1

      8

      910

      370

      540

      1,908

      191

      359.7

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      300

      362.3

      105.0

      -

      1.05

      43

      Quảng Ngãi

      7.0

      7

      7

      1

      1

      8

      956

      416

      540

      1,932

      191

      359.7

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      300

      386.4

      105.0

      -

      1.12

      44

      Quảng Ninh

      7.0

      7

      7

      1

      3

      8

      -

      -

      -

      1,832

      191

      359.7

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      200

      386.4

      105.0

      -

      1.12

      45

      Quảng Trị

      6.0

      6

      6

      1

      1

      8

      924

      384

      540

      1,765

      191

      308.3

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      250

      336.0

      90.0

      -

      1.12

      46

      Sóc Trăng

      6.0

      6

      6

      1

      2

      8

      937

      397

      540

      1,709

      191

      308.3

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      200

      330.0

      90.0

      -

      1.10

      47

      Sơn La

      6.0

      5

      7

      1

      3

      8

      1,054

      514

      540

      1,689

      191

      308.3

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      150

      360.0

      90.0

      -

      1.20

      48

      Tây Ninh

      5.0

      4

      6

      1

      1

      8

      -

      -

      -

      1,588

      191

      256.9

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      200

      275.0

      75.0

      -

      1.10

      49

      Thái Bình

      8.5

      8

      9

      1

      2

      8

      -

      -

      -

      2,103

      191

      436.7

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      325

      433.1

      127.5

      -

      1.05

      50

      Thái Nguyên

      7.5

      8

      7

      1

      1

      8

      934

      394

      540

      2,045

      191

      385.4

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      325

      441.0

      112.5

      -

      1.20

      51

      Thanh Hoá

      13.5

      13

      14

      2

      5

      10

      1,157

      437

      720

      3,239

      382

      693.6

      99.8

      600.0

      90.0

      63.0

      425

      750.0

      135.0

      -

      1.20

      52

      Thừa Thiên-Huế

      6.0

      6

      6

      1

      1

      8

      901

      361

      540

      1,774

      191

      308.3

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      250

      345.0

      90.0

      -

      1.15

      53

      Tiền Giang

      8.0

      8

      8

      1

      2

      8

      -

      -

      -

      2,041

      191

      411.0

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      300

      429.0

      120.0

      -

      1.10

      54

      TP Cần Thơ

      7.0

      7

      7

      1

      1

      8

      878

      338

      540

      1,942

      191

      359.7

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      300

      396.8

      105.0

      -

      1.15

      55

      TP Đà Nẵng

      6.5

      7

      6

      1

      1

      8

      -

      -

      -

      1,826

      191

      334.0

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      275

      338.6

      97.5

      -

      1.05

      56

      TP Hà Nội

      28.5

      27

      30

      2

      4

      12

      1,568

      728

      840

      5,635

      382

      1,464.3

      133.0

      800.0

      120.0

      63.0

      1,225

      1,162.5

      285.0

      -

      1.00

      57

      TP Hải Phòng

      9.5

      9

      10

      1

       

      8

      1,027

      487

      540

      2,367

      191

      488.1

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      475

      480.4

      142.5

      -

      1.05

      58

      TP Hồ Chí Minh

      30.5

      30

      31

      2

      2

      12

      -

      -

      -

      6,028

      382

      1,567.1

      133.0

      800.0

      120.0

      63.0

      1,425

      1,232.5

      305.0

      -

      1.00

      59

      Trà Vinh

      5.5

      5

      6

      1

       

      8

      929

      389

      540

      1,737

      191

      282.6

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      275

      316.3

      82.5

      -

      1.15

      60

      Tuyên Quang

      6.0

      6

      6

      1

       

      8

      910

      370

      540

      1,830

      191

      308.3

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      300

      351.0

      90.0

      -

      1.17

      61

      Vĩnh Long

      6.0

      6

      6

      1

      1

      8

      924

      384

      540

      1,774

      191

      308.3

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      250

      345.0

      90.0

      -

      1.15

      62

      Vĩnh Phúc

      6.0

      6

      6

      1

      2

      8

      960

      420

      540

      1,679

      191

      308.3

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      200

      300.0

      90.0

      -

      1.00

      63

      Yên Bái

      6.0

      6

      6

      1

      1

      8

      -

      -

      -

      1,789

      191

      308.3

      66.5

      400.0

      60.0

      63.0

      250

      360.0

      90.0

      -

      1.20

      Ghi chú:

      (1) Tính theo dự thảo ngày 20/11/2020

      (2), (3), (4), (5) Đối với Đoàn có từ 10 đến dưới 20 đại biểu Quốc hội: Tính thêm 50%; Đối với Đoàn có trên 20 đại biểu Quốc hội: Tính thêm 100%.

      (6) Đoàn từ 11 ĐB trở lên tính 10 trđ/ĐB; Các Đoàn còn lại tính 15 trđ/ĐB.

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1169/NQ-UBTVQH14
                                Loại văn bảnNghị quyết
                                Cơ quanUỷ ban Thường vụ Quốc hội
                                Ngày ban hành29/12/2020
                                Người kýNguyễn Thị Kim Ngân
                                Ngày hiệu lực 29/12/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 5204/BCT-TTTN năm 2021 về điều hành kinh doanh xăng dầu do Bộ Công thương ban hành
                                                      • Kế hoạch 240/KH-UBND năm 2021 về thu thập, lưu trữ, tổng hợp thông tin thị trường lao động trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025
                                                      • Kế hoạch 74/KH-UBND năm 2021 về cải tạo mạng cáp ngoại vi viễn thông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2021-2022
                                                      • Công văn 6632/BNV-TGCP năm 2020 về tiếp tục thực hiện biện pháp phòng, chống dịch Covid-19 trong tình hình mới do Bộ Nội vụ ban hành
                                                      • Công văn 91820/CT-TTHT năm 2020 về giá chuyển nhượng quyền mua cổ phiếu khi tính thuế thu nhập cá nhân do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Kế hoạch 112/KH-UBND năm 2020 thực hiện kết luận 76-KL/TW về tiếp tục thực hiện Nghị quyết 33-NQ/TW về xây dựng và phát triển văn hóa, con người Việt Nam đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững đất nước do tỉnh Cà Mau ban hành
                                                      • Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Kon Tum ban hành
                                                      • Thông báo 349/TB-BTC năm 2020 về hoàn thiện chính sách, tăng cường quản lý, giám sát nhằm nâng cao chất lượng bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới do Bộ Tài chính ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ