Số hiệu | 106/2006/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan | Tỉnh Tiền Giang |
Ngày ban hành | 27/09/2006 |
Người ký | Đỗ Tấn Minh |
Ngày hiệu lực | 07/10/2006 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
HỘI | CỘNG |
Số: | Mỹ |
NGHỊ QUYẾT
VỀ
ĐÀO TẠO CÁN BỘ, CÔNG CHỨC VÀ NGUỒN CÁN BỘ, CÔNG CHỨC GIAI ĐOẠN 2006 - 2011
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN
GIANG
KHÓA VII - KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 40/2006/QĐ-TTg ngày 15 tháng 02 năm 2006 của Thủ tướng Chính
phủ về việc phê duyệt kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức giai đoạn
2006 - 2010;
Sau khi xem xét dự thảo Nghị quyết theo Tờ trình số 4668/TTr-UBND ngày 25 tháng
8 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về đào tạo nguồn nhân lực và Báo
cáo thẩm tra số 39/BC-HĐND ngày 20 tháng 9 năm 2006 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân
dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành Nghị
quyết về đào tạo cán bộ, công chức và nguồn cán bộ, công chức giai đoạn 2006 -
2011 trong tỉnh Tiền Giang với các nội dung chủ yếu sau:
1. Mục tiêu
a) Đào tạo cán bộ, công chức có
trình độ sau đại học ở trong nước cũng như ở nước ngoài nhằm phục vụ thắng lợi
các nhiệm vụ phát triển kinh tế, văn hóa xã hội theo kế hoạch của tỉnh;
b) Đào tạo, bồi dưỡng chuẩn hóa
đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã, phường, thị trấn (gọi chung là cấp xã) đủ
chuẩn theo quy định.
2. Đối tượng đào tạo
Cán bộ, công chức đang công tác
tại các cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng, Đoàn thể; các đơn vị sự nghiệp và các
đơn vị ngành dọc Trung ương đóng tại tỉnh Tiền Giang;
Cán bộ, công chức cấp xã;
Sinh viên có hộ khẩu tại tỉnh
Tiền Giang, đang học đại học hệ chính quy, năm cuối các trường đại học trong
nước, có học lực loại khá, giỏi, xuất sắc, có đủ điều kiện theo quy định tiếp
tục đi học sau đại học.
3. Trình độ đào tạo
Sau đại học (kể cả trong nước và
nước ngoài);
Đại học, cao đẳng, trung học.
4. Chỉ tiêu đào tạo
a) Đào tạo đội ngũ cán bộ, công
chức có trình độ sau đại học ở nước ngoài, giai đoạn 2006 - 2011
Đơn
vị tính: người
STT | Đào | Năm | Cộng | |||||
2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | |||
1 | Thạc sĩ | 4 | 7 | 8 | 10 | 8 | 5 | 42 |
2 | Tiến sĩ | - | - | 1 | 2 | 2 | 2 | 7 |
Cộng | 4 | 7 | 9 | 12 | 10 | 7 | 49 |
b) Đào tạo đội ngũ cán bộ, công
chức có trình độ sau đại học trong nước giai đoạn 2006 - 2010
Đơn
vị tính: người
STT | Đào | Năm | Cộng | ||||
2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | |||
1 | Thạc sĩ | 80 | 100 | 110 | 120 | 130 | 540 |
2 | Tiến sĩ | 5 | 7 | 10 | 12 | 15 | 49 |
Cộng | 85 | 107 | 120 | 132 | 145 | 589 |
c) Đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ
cho đội ngũ công chức cấp xã và cán bộ chuyên trách giai đoạn 2006 - 2010
Đơn
vị tính: người
Số | Đào | Năm | Cộng | ||||
2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | |||
1 | Công chức cấp xã | 134 | 167 | 201 | 100 | 67 | 669 |
2 | Cán bộ chuyên trách | 248 | 219 | 117 | 366 | 512 | 1462 |
Cộng | 382 | 386 | 318 | 466 | 579 | 2131 |
5. Kinh phí thực hiện
Kinh phí cho đào tạo sau đại học
trong và ngoài nước, đại học, cao đẳng, trung cấp cho đội ngũ cán bộ, công chức
hàng năm như sau:
ĐVT:
triệu đồng
Lĩnh | Dự | Tổng | |||||
2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | ||
1. Đào tạo SĐH ở nước ngoài | 560 | 980 | 1.260 | 1.680 | 1.400 | 980 | 6.860 |
2. Đào tạo SĐH ở trong nước | 3.160 | 3.992 | 4.520 | 4.992 | 5.520 | - | 22.184 |
3. Đào tạo chuyên môn, nghiệp | 3.629 | 3.667 | 3.021 | 4.427 | 5.501 | - | 20.245 |
Cộng (1+2+3) | 7.349 | 8.639 | 8.801 | 11.099 | 12.421 | 980 | 49.289 |
Cộng phát sinh khác (*) | 2.205 | 2.592 | 2.640 | 3.330 | 3.726 | - | 14.493 |
Tổng kinh phí : | 9.554 | 11.231 | 11.441 | 14.429 | 16.147 | 980 | 63.782 |
Mức kinh phí phát sinh khác gồm:
Khen thưởng sinh viên học giỏi
và sinh viên diện chính sách;
Thu hút người có trình độ sau
đại học;
Các lớp đào tạo, bồi dưỡng mở
tại Trường Chính trị hàng năm;
Đào tạo đại học chính quy thuộc
khối Đảng;
Các khoản phát sinh khác ngoài
dự kiến.
6. Một số nhiệm vụ và giải pháp
chủ yếu
a) Tổ chức rà soát, xem xét đánh
giá tính hiệu quả các quy định về chế độ, chính sách đã áp dụng để điều chỉnh
cho phù hợp. Nghiên cứu xây dựng, áp dụng chế độ chính sách, gắn đào tạo với đề
bạt, sử dụng cán bộ, công chức. Đặc biệt có chính sách khuyến khích để thu hút
sinh viên giỏi về tỉnh công tác, chú ý đến lực lượng sinh viên năm cuối đó là
một trong những nguồn quan trọng để đào tạo cán bộ, công chức sau này;
b) Đổi mới công tác quy hoạch và
tạo nguồn, kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng theo hướng nâng cao chất lượng dựa trên
định hướng phát triển và nhu cầu về đội ngũ cán bộ của từng ngành, từng cấp,
từng lĩnh vực. Tránh tình trạng đào tạo tràn lan, không phát huy hiệu quả;
c) Đa dạng các hình thức đào
tạo; chủ động liên kết với các trường để tổ chức đào tạo sau đại học. Bồi dưỡng
số cán bộ sau đại học qua các khóa tu nghiệp ngắn hạn ở trong nước và ngoài
nước.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân
dân tỉnh có kế hoạch hướng dẫn cụ thể và tổ chức triển khai thực hiện Nghị
quyết.
Giao các Ban của Hội đồng nhân
dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa VII, kỳ họp thứ 9 thông qua và có hiệu lực thi
hành sau 10 ngày, kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
| CHỦ Đỗ Tấn Minh |
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 106/2006/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan | Tỉnh Tiền Giang |
Ngày ban hành | 27/09/2006 |
Người ký | Đỗ Tấn Minh |
Ngày hiệu lực | 07/10/2006 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Tải xuống văn bản đã dịch và chỉnh sửa bằng
Tiếng Việt
sửa
.