Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2019

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    13407





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu10/NQ-HĐND
      Loại văn bảnNghị quyết
      Cơ quanTỉnh Sóc Trăng
      Ngày ban hành29/03/2021
      Người kýLâm Văn Mẫn
      Ngày hiệu lực 29/03/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
      TỈNH SÓC TRĂNG

      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 10/NQ-HĐND

      Sóc Trăng, ngày 29 tháng 3 năm 2021

       

      NGHỊ QUYẾT

      VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH SÓC TRĂNG NĂM 2019

      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
      KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 23 (CHUYÊN ĐỀ)

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

      Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

      Xét Báo cáo số 75/BC-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

      QUYẾT NGHỊ:

      Điều 1. Trước mắt thông qua số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2019, với nội dung chủ yếu sau:

      1. Tổng quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng là 21.684 tỷ 323 triệu đồng, trong đó:

      a) Thu ngân sách Trung ương

      : 288 tỷ 446 triệu đồng.

      b) Thu ngân sách địa phương

      : 21.395 tỷ 877 triệu đồng;

      bao gồm:

      - Thu ngân sách cấp tỉnh

      : 14.003 tỷ 366 triệu đồng;

      - Thu ngân sách cấp huyện

      : 6.427 tỷ 903 triệu đồng;

      - Thu ngân sách cấp xã

      : 964 tỷ 608 triệu đồng.

      2. Tổng quyết toán chi ngân sách địa phương là 19.854 tỷ 329 triệu đồng,

      trong đó:

       

      a) Chi ngân sách cấp tỉnh

      : 13.046 tỷ 987 triệu đồng;

      b) Chi ngân sách cấp huyện

      : 5.875 tỷ 313 triệu đồng;

      c) Chi ngân sách cấp xã

      : 932 tỷ 029 triệu đồng.

      3. Kết dư ngân sách địa phương là 1.541 tỷ 548 triệu đồng, trong đó:

      a) Kết dư ngân sách cấp tỉnh

      : 956 tỷ 379 triệu đồng;

      b) Kết dư ngân sách cấp huyện

      : 552 tỷ 590 triệu đồng;

      c) Kết dư ngân sách cấp xã

      : 32 tỷ 579 triệu đồng.

      (Chi tiết theo các biểu đính kèm).

      Điều 2.

      1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai Nghị quyết theo quy định của pháp luật hiện hành.

      - Thực hiện xử lý kết dư ngân sách cấp tỉnh theo đúng quy định tại Điều 72 Luật Ngân sách nhà nước; Công văn số 14957/BTC-NSNN ngày 04/12/2020 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn địa phương trong công tác quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019; khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2018.

      - Thực hiện nghiêm công tác thanh toán, quyết toán công trình, dự án, chi chuyển nguồn theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước, Luật Đầu tư công và các văn bản hướng dẫn có liên quan.

      - Rà soát các khoản chi chưa hợp lý để chỉ đạo thực hiện đúng quy định của pháp luật.

      - Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về tính chính xác của số liệu quyết toán.

      2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn thường xuyên giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

      Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa IX, kỳ họp thứ 23 (chuyên đề) thông qua./.

       


      Nơi nhận:
      - Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
      - Ban Công tác đại biểu;
      - Văn phòng Chính phủ;
      - Văn phòng Chủ tịch nước;
      - Văn phòng Quốc hội (bộ phận phía Nam);
      - Bộ Tài chính;
      - Kiểm toán Nhà nước khu vực V;
      - TT. T
      U, TT. HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
      - Đại biểu Quốc hội đơn vị
      tỉnh Sóc Trăng;
      - Đại biểu HĐND tỉnh;
      - Các sở, ban ngành tỉnh;
      - TT. HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
      - Lưu: VT.

      CHỦ TỊCH

      Lâm Văn Mẫn

       

      Biểu số 48

      QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

      (Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 29/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán

      Quyết toán

      So sánh

      Tuyệt đối

      Tương đối (%)

      A

      B

      1

      2

      3=2-1

      4=2/1

      A

      TỔNG NGUỒN THU NSĐP (1)

      9.846.861

      15.534.104

      5.687.243

      157,76%

      I

      Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

      2.714.961

      3.783.670

      1.068.709

      139,36%

       

      - Thu NSĐP hưởng 100%

      1.578.661

      2.006.780

      428.119

      127,12%

       

      - Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

      1.136.300

      1.776.890

      640.590

      156,38%

      II

      Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

      7.131.900

      7.853.773

      721.873

      110,12%

      1

      Thu bổ sung cân đối ngân sách

      5.236.851

      5.236.851

      0

      100,00%

      2

      Thu bổ sung có mục tiêu

      1.895.049

      2.616.922

      721.873

      138,09%

      III

      Thu từ quỹ dự trữ tài chính

       

       

      0

       

      IV

      Thu kết dư

       

      1.765.135

      1.765.135

       

      1

      Kết dư ngân sách tỉnh:

       

      1.265.403

       

       

      2

      Kết dư ngân sách huyện

       

      470.363

       

       

      3

      Kết dư ngân sách xã

       

      29.369

       

       

      V

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

       

      2.131.526

      2.131.526

       

      B

      TỔNG CHI NSĐP (2)

      9.877.361

      14.003.042

      4.137.313

      141,77%

      I

      Tổng chi cân đối NSĐP

      7.970.680

      10.451.376

      2.480.696

      131,12%

      1

      Chi đầu tư phát triển

      1.783.708

      3.060.348

      1.276.640

      171,57%

      2

      Chi thường xuyên

      6.024.339

      7.312.442

      1.288.103

      121,38%

      3

      Chi trả nợ gốc và lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      2.600

      0

      -2.600

      0,00%

      4

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1.000

      1.000

      0

      100,00%

      5

      Dự phòng ngân sách

      159.033

      77.586

      -81.447

      48,79%

      6

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

       

       

      0

       

      II

      Chi các chương trình mục tiêu

      1.895.049

      256.537

      -1.638.512

      13,54%

      1

      Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

      280.311

      256.537

      -23.774

      91,52%

      2

      Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      1.614.738

      0

      -1.614.738

      0,00%

      III

      Chi chuyển nguồn sang năm sau

       

      3.295.129

      3.295.129

       

      C

      BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

       

       

       

       

      *

      Kết dư ngân sách năm 2019

       

      1.541.548

       

       

      1

      Kết dư ngân sách tỉnh

       

      956.379

       

       

      2

      Kết dư ngân sách huyện

       

      552.590

       

       

      3

      Kết dư ngân sách xã

       

      32.579

       

       

      D

      CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

      11.632

      11.632

      0

      100,00%

      I

      Từ nguồn vay để trả nợ gốc

       

       

       

       

      II

      Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

      11.632

      11.632

      0

      100,00%

      E

      TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

      42.100

      22.118

      -19.982

      52,54%

      I

      Vay để bù đắp bội chi

      30.500

      22.118

      -8.382

      72,52%

      II

      Vay để trả nợ gốc

      11.600

       

      -11.600

      0,00%

      G

      TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

       

       

       

       

      Ghi chú:

      (1) Số thu ngân sách địa phương đã loại trừ số thu bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện, xã là 5.821.118 triệu đồng và thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên 18.537 triệu đồng.

      (2) Tổng chi ngân sách địa phương đã loại trừ số chi bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện và số chi bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách cấp xã 5.821.118 triệu đồng; loại trừ số chi nộp ngân sách cấp trên 18.537 triệu đồng.

       

      Biểu số 50

      QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

      (Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 29/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

      STT

      Nội dung

      Dự toán

      Quyết toán

      So sánh (%)

      Tổng thu NSNN

      Thu NSĐP

      Tổng thu NSNN

      Thu NSĐP (*)

      Tổng thu NSNN

      Thu NSĐP

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5=3/1

      6=4/2

       

      TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

      10.950.978

      9.888.961

      15.844.668

      15.556.222

      144,69%

      157,31%

      A

      TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

      3.000.000

      2.714.961

      4.072.116

      3.783.670

      135,74%

      139,36%

      I

      Thu nội địa

      2.950.000

      2.714.961

      3.977.607

      3.775.904

      134,83%

      139,08%

      1

      Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

      118.000

      118.000

      148.919

      148.919

      126,20%

      126,20%

       

      Thuế giá trị gia tăng

      114.500

      114.500

      144.709

      144.709

      126,38%

      126,38%

       

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      3.500

      3.500

      4.210

      4.210

      120,29%

      120,29%

       

      Thuế môn bài

       

       

       

      0

       

       

       

      Thu khác của ngành thuế

       

       

       

      0

       

       

      2

      Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

      53.000

      53.000

      35.002

      35.002

      66,04%

      66,04%

       

      Thuế giá trị gia tăng

      35.000

      35.000

      21.337

      21.337

      60,96%

      60,96%

       

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      10.000

      10.000

      10.847

      10.847

      108,47%

      108,47%

       

      Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

       

       

       

      0

       

       

       

      Thuế tài nguyên

      8.000

      8.000

      2.818

      2.818

      35,23%

      35,23%

       

      Thuế môn bài

       

       

       

      0

       

       

       

      Thu khác của ngành thuế

       

       

       

      0

       

       

      3

      Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

      1.000

      1.000

      11.466

      11.466

      1146,60%

      1146,60%

       

      Thuế giá trị gia tăng

      700

      700

      7.694

      7.694

      1099,14%

      1099,14%

       

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      300

      300

      3.741

      3.741

      1247,00%

      1247,00%

       

      Thuế tài nguyên

       

       

      31

      31

       

       

       

      Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

       

       

       

      0

       

       

       

      Thuế môn bài

       

       

       

      0

       

       

       

      Thu khác

       

       

       

      0

       

       

      4

      Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

      875.000

      875.000

      1.177.163

      1.177.010

      134,53%

      134,52%

       

      Thuế giá trị gia tăng

      387.900

      387.900

      411.376

      411.376

      106,05%

      106,05%

       

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      70.000

      70.000

      163.793

      163.793

      233,99%

      233,99%

       

      Thuế tài nguyên

      1.100

      1.100

      9.196

      9.196

      836,00%

      836,00%

       

      Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

      416.000

      416.000

      592.798

      592.645

      142,50%

      142,46%

       

      Thuế môn bài

       

      0

       

      0

       

       

       

      Thu khác

       

      0

       

      0

       

       

      5

      Thuế thu nhập cá nhân

      295.000

      295.000

      339.127

      339.127

      114,96%

      114,96%

      6

      Thuế bảo vệ môi trường

      240.000

      89.300

      208.093

      77.411

      86,71%

      86,69%

       

      - Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

      150.700

       

      130.682

       

      86,72%

       

       

      - Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng sản xuất trong nước

      89.300

      89.300

      77.411

      77.411

      86,69%

      86,69%

      7

      Lệ phí trước bạ

      150.000

      150.000

      196.046

      196.046

      130,70%

      130,70%

      8

      Thu phí, lệ phí

      75.000

      50.000

      67.846

      40.142

      90,46%

      80,28%

      9

      Thuế sử dụng đất nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

      10

      Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

      3.000

      3.000

      3.646

      3.646

      121,53%

      121,53%

      11

      Thu từ cho thuê, bán tài sản nhà nước

       

       

      4.697

      4.401

       

       

      12

      Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

      25.000

      25.000

      161.275

      161.275

      645,10%

      645,10%

      13

      Thu tiền sử dụng đất

      90.000

      90.000

      371.394

      371.394

      412,66%

      412,66%

      14

      Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

       

       

      14

      14

       

       

      15

      Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

      900.000

      900.000

      1.153.851

      1.153.851

      128,21%

      128,21%

      16

      Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng

       

       

      3.150

      2.543

       

       

      17

      Thu khác ngân sách

      125.000

      65.661

      92.524

      50.263

      74,02%

      76,55%

      18

      Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

       

       

      43

      43

       

       

      19

      Thu từ các khoản huy động, đóng góp

       

       

       

       

       

       

      20

      Thu hồi vốn, thu cổ tức

       

       

      3.351

      3.351

       

       

      21

      Lợi nhuận được chi của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

       

       

       

       

       

       

      22

      Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà

       

       

       

       

       

       

      II

      Thu từ dầu thô

       

       

       

       

       

       

      III

      Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

      50.000

       

      86.742

       

      173,48%

       

      1

      Số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

      50.000

       

      86.742

       

      173,48%

       

      1.1

      Thuế xuất khẩu

      8.800

       

      8.341

       

      94,78%

       

      1.2

      Thuế nhập khẩu

      41.200

       

      78.275

       

      189,99%

       

      1.3

      Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Thuế bảo vệ môi trường

       

       

      96

       

       

       

      1.7

      Thu khác

       

       

      30

       

       

       

      IV

      Thu viện trợ

       

       

       

       

       

       

      V

      Các khoản đóng góp

       

       

      7.766

      7.766

       

       

      B

      THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

       

       

       

       

       

       

      C

      THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH

      7.908.878

      7.131.900

      7.853.773

      7.853.773

      197,94%

      238,09%

      1

      Thu bổ sung cân đối

      5.236.851

      5.236.851

      5.236.851

      5.236.851

      100,00%

      100,00%

      2

      Thu bổ sung có mục tiêu

      2.672.027

      1.895.049

      2.616.922

      2.616.922

      97,94%

      138,09%

      D

      VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      42.100

      42.100

      22.118

      22.118

      72,52%

      72,52%

      1

      Vay bù đắp bội chi ngân sách nhà nước (vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước)

      30.500

      30.500

      22.118

      22.118

      72,52%

      72,52%

      2

      Vay để trả nợ gốc vay (vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước)

      11.600

      11.600

       

       

       

       

      E

      THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

       

       

      1.765.135

      1.765.135

       

       

      G

      THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

       

      0

      2.131.526

      2.131.526

       

       

      Ghi chú: (*) số thu ngân sách địa phương chưa bao gồm số thu bổ sung từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới 5.821.118 triệu đồng và số thu từ cấp dưới nộp lên 18.537 triệu đồng.

       

      Biểu số 51

      QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

      (Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 29/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

      STT

      Nội dung

      Dự toán

      Quyết toán

      So sánh (%)

      A

      B

      1

      2

      3=2/1

       

      TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      9.877.361

      14.014.674

      141,89%

      A

      CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      7.982.312

      10.463.008

      131,08%

      I

      Chi đầu tư phát triển

      1.783.708

      3.060.348

      171,57%

      1

      Chi đầu tư cho các dự án

      1.756.708

      3.033.348

      172,67%

       

      Trong đó: Chi theo lĩnh vực

       

       

       

       

      - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

       

       

       

       

      - Chi khoa học và công nghệ

       

       

       

       

      Trong đó: Chia theo nguồn vốn

       

       

       

       

      - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

       

       

       

       

      - Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

       

       

       

      2

      Chi trích lập quỹ phát triển đất

      27.000

      27.000

      100,00%

      3

      Chi đầu tư phát triển khác

       

       

       

      II

      Chi thường xuyên

      6.024.339

      7.312.442

      121,38%

       

      Trong đó:

       

       

       

      1

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

       

       

       

      2

      Chi khoa học và công nghệ

       

       

       

      III

      Chi trả nợ gốc và lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      2.600

       

      0,00%

      IV

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1.000

      1.000

      100,00%

      V

      Dự phòng ngân sách

      159.033

      77.586

      48,79%

      VI

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

       

       

       

      VII

      Chi trả nợ gốc vốn vay kiên cố hóa kênh mương

      11.632

      11.632

      100,00%

      B

      CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

      1.895.049

      256.537

      13,54%

      I

      Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

      280.311

      256.537

      91,52%

      II

      Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      1.614.738

      0

      0,00%

      C

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

       

      3.295.129

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú: Tổng chi ngân sách địa phương đã loại trừ số chi bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện và số chi bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách cấp xã 5.821.118 triệu đồng; loại trừ số chi nộp ngân sách cấp trên 18.537 trđ.

       

      Biểu số 52

      QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

      (Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 29/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

      STT

      Nội dung

      Dự toán

      Quyết toán

      So sánh (%)

      A

      B

      1

      2

      3=2/1

       

      TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      9.877.361

      19.854.329

      201,01%

      A

      CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

       

      5.821.118

       

      B

      CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC (*)

      7.982.312

      10.463.008

      131,08%

      I

      Chi đầu tư phát triển

      1.783.708

      3.060.348

      171,57%

      1

      Chi đầu tư cho các dự án

      1.756.708

      3.033.348

      172,67%

      1.1

      Chi quốc phòng

       

      19.686

       

      1.2

      Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

       

      8.160

       

      1.3

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      456.457

      622.407

      136,36%

      1.4

      Chi khoa học và công nghệ

      11.940

      7.829

      65,57%

      1.5

      Chi y tế, dân số và gia đình

       

      441.751

       

      1.6

      Chi văn hóa thông tin

       

      83.785

       

      1.7

      Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

       

      19

       

      1.8

      Chi thể dục thể thao

       

      43

       

      1.9

      Chi bảo vệ môi trường

       

      135.715

       

      1.10

      Chi các hoạt động kinh tế

       

      1.552.516

       

      1.11

      Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

       

      139.094

       

      1.12

      Chi bảo đảm xã hội

       

      22.343

       

      1.13

      Chi ngành, lĩnh vực khác

       

       

       

      2

      Chi trích lập quỹ phát triển đất

      27.000

      27.000

      100,00%

      3

      Chi đầu tư phát triển khác

       

       

       

      II

      Chi thường xuyên (*)

      6.024.339

      7.312.442

      121,38%

      1

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      2.648.854

      2.834.093

      106,99%

      2

      Chi khoa học và công nghệ

      27.510

      9.896

      35,97%

      3

      Chi quốc phòng

      182.952

      230.561

      126,02%

      4

      Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

      24.086

      85.926

      356,75%

      5

      Chi y tế, dân số và gia đình

      706.475

      1.281.868

      181,45%

      6

      Chi văn hóa thông tin

      50.593

      92.956

      183,73%

      7

      Chi phát thanh, truyền hình

      16.783

      26.093

      155,47%

      8

      Chi thể dục thể thao

      18.235

      19.501

      106,94%

      9

      Chi bảo vệ môi trường (**)

      93.424

      160.856

      172,18%

      10

      Chi các hoạt động kinh tế

      644.079

      882.950

      137,09%

      11

      Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

      1.273.690

      1.359.994

      106,78%

      12

      Chi bảo đảm xã hội

      217.190

      300.934

      138,56%

      13

      Chi thường xuyên khác

      120.468

      26.814

      22,26%

      III

      Chi trả nợ gốc và lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      2.600

       

      0,00%

      IV

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1.000

      1.000

      100,00%

      V

      Dự phòng ngân sách

      159.033

      77.586

      48,79%

      VI

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

       

       

       

      VIII

      Chi trả nợ gốc vốn vay kiên cố hóa kênh mương

      11.632

      11.632

      100,00%

      C

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

       

      3.295.129

       

      E

      CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

      1.895.049

      256.537

      13,54%

      D

      CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

       

      18.537

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú: Quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2019 cao hơn dự toán, nguyên nhân trong năm chi bổ sung từ nguồn kết dư, chuyển nguồn từ năm 2018 mang sang và từ khoản bổ sung có mục tiêu của ngân sách Trung ương ngoài dự toán giao đầu năm.

      (**) Trong đó: Kinh phí thực hiện dự án Đầu tư hệ thống quan trắc môi trường tự động trong ngân sách tỉnh năm 2019, với số tiền là 67.423.850.646 đồng


      Biểu số 53

      QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019

       (Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 29/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

       Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán

      Bao gồm

      Quyết toán

      Bao gồm

      So sánh (%)

      Ngân sách cấp tỉnh

      Ngân sách huyện

      Ngân sách cấp tỉnh

      Ngân sách huyện

      Ngân sách địa phương

      cấp sách cấp tỉnh

      Ngân sách huyện, thị xã, thành phố

      A

      B

      1=2+3

      2

      3

      4=5+6

      5

      6

      7=4/1

      8=5/2

      9=6/3

       

      TỔNG CHI NSĐP

      9.877.361

      5.586.519

      4.290.842

      14.014.674

      8.032.957

      5.981.717

      141,89%

      143,79%

      139,41%

      A

      CHI CÂN ĐỐI NSĐP

      7.982.312

      3.942.423

      4 039.889

      10.463.008

      5.005.501

      5.457.507

      131,08%

      126,97%

      135,09%

      I

      Chi đầu tư phát triển

      1783.708

      1.458.513

      325.195

      3.060.348

      1.907.152

      1.153.196

      171,57%

      130,76%

      354,62%

      1

      Chi đầu tư cho các dự án

      1.756.708

      1.431.513

      325.195

      3.033.348

      1.880.152

      1.153.196

      172,67%

      131,34%

      354,62%

       

      Trong đó: Chia theo lĩnh vực

      0

       

       

      0

       

       

       

       

       

       

      - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      0

       

       

      622.407

      46.839

      575.568

       

       

       

       

      - Chi khoa học và công nghệ

      0

       

       

      7.829

      7.829

       

       

       

       

       

      Trong đó: Chi theo nguồn vốn

      0

       

       

      0

       

       

       

       

       

       

      - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

      0

       

       

      0

       

       

       

       

       

       

      - Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

      0

       

       

      0

       

       

       

       

       

      2

      Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

      27.000

      27.000

       

      27.000

      27.000

       

      100,00%

      100,00%

       

      3

      Chi đầu tư phát triển khác

      0

      0

       

      0

       

       

       

       

       

      II

      Chi thường xuyên

      6.024.339

      2.388.695

      3.635.644

      7.312.442

      3.028.183

      4.284.259

      121,38%

      126,77%

      117,84%

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      2.648.854

      532.776

      2.116.078

      2.834.094

      531.090

      2.303.004

      106,99%

      99,68%

      108,83%

      2

      Chi khoa học và công nghệ

      27.510

      27.510

       

      9.896

      9.470

      426

      35,97%

      34,42%

       

      III

      Chi trả nợ gốc và lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      2.600

      2.600

       

      0

      0

       

      0,00%

      0,00%

       

      IV

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1.000

      1.000

       

      1.000

      1.000

       

      100,00%

      100,00%

       

      V

      Dự phòng ngân sách

      159.033

      79.983

      79.050

      77.586

      57.534

      20.052

      48,79%

      71,93%

      25,37%

      VI

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      0

      0

       

      0

       

       

       

       

       

      VIII

      Chi trả nợ gốc vốn vay kiên cố hóa kênh mương

      11.632

      11.632

       

      11.632

      11.632

       

      100,00%

      100,00%

       

      B

      CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

      1.895.049

      1.644.096

      250.953

      256.537

      15.074

      241.463

      13,54%

      0,92%

      96,22%

      I

      Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

      280.311

      29.358

      250.953

      256.537

      15.074

      241.463

      91,52%

      51,35%

      96,22%

      II

      Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      1.614.738

      1.614.738

       

      0

       

       

      0,00%

      0,00%

       

      C

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

      0

       

       

      3.295.129

      3.012.382

      282.747

       

       

       

      Ghi chú: Tổng chi ngân sách địa phương đã loại trừ số chi bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện và số chi bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách cấp xã 5.821.118 triệu đồng; loại trừ số chi nộp ngân sách cấp trên 18.537 trđ.

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu10/NQ-HĐND
                                Loại văn bảnNghị quyết
                                Cơ quanTỉnh Sóc Trăng
                                Ngày ban hành29/03/2021
                                Người kýLâm Văn Mẫn
                                Ngày hiệu lực 29/03/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 32/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình kèm theo Quyết định 20/2016/QĐ-UBND
                                                      • Quyết định 488/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch tiếp tục thực hiện Đề án “Tăng cường tiếng Việt cho trẻ mầm non và học sinh tiểu học vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2021-2025” trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
                                                      • Nghị quyết 41/NQ-HĐBCQG năm 2021 về hướng dẫn mẫu hồ sơ ứng cử, mẫu phiếu bầu cử, nội quy phòng bỏ phiếu và các mẫu văn bản sử dụng trong công tác bầu cử Đại biểu Quốc hội khóa XV và Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do Hội đồng bầu cử Quốc hội ban hành
                                                      • Quyết định 3660/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lao động – Tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
                                                      • Kế hoạch 7748/KH-UBND năm 2020 thực hiện Chiến lược Quốc gia chấm dứt dịch bệnh AIDS vào năm 2030 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
                                                      • Kế hoạch 121/KH-UBND năm 2020 thực hiện Quyết định 135/QĐ-TTg về phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả hoạt động thông tin cơ sở dựa trên ứng dụng công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
                                                      • Kế hoạch 72/KH-UBND năm 2020 về quản lý chất thải rắn để phòng, chống dịch bệnh Covid-19 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
                                                      • Quyết định 12/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Chỉ thị 16/2003/CT-UB về tăng cường thực hiện chế độ Bảo hiểm xã hội do tỉnh Gia Lai ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ