Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND quy định về mức thu phí, lệ phí trong cung cấp một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    3888





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu02/2021/NQ-HĐND
      Loại văn bảnNghị quyết
      Cơ quanTỉnh Quảng Bình
      Ngày ban hành13/08/2021
      Người kýTrần Hải Châu
      Ngày hiệu lực 23/08/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
      TỈNH QUẢNG BÌNH
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 02/2021/NQ-HĐND

      Quảng Bình, ngày 13 tháng 8 năm 2021

       

      NGHỊ QUYẾT

      QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ TRONG CUNG CẤP MỘT SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
      KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 2

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

      Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

      Xét Tờ trình số 1356/TTr-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết quy định mức thu phí, lệ phí trong cung cấp một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

      QUYẾT NGHỊ:

      Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

      1. Phạm vi điều chỉnh

      Nghị quyết này quy định mức thu phí, lệ phí trong cung cấp một số dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.

      2. Đối tượng áp dụng

      a) Các tổ chức, cá nhân đề nghị cung cấp dịch vụ công trực tuyến.

      b) Các cơ quan, tổ chức thực hiện việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến.

      c) Các tổ chức, cá nhân có liên quan.

      Điều 2. Mức thu phí, lệ phí trong cung cấp một số dịch vụ công trực tuyến

      1. Quy định mức thu phí, lệ phí trong cung cấp một số dịch vụ công trực tuyến (chi tiết có Phụ lục kèm theo).

      2. Chế độ miễn, giảm và tỷ lệ để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí trong cung cấp một số dịch vụ công trực tuyến

      Chế độ miễn giảm và tỷ lệ để lại cho đơn vị thu phí thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu phí và bãi bỏ quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số quy định về mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu phí tại Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.

      Điều 3. Tổ chức thực hiện

      Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

      Điều 4. Hiệu lực thi hành

      Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVIII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 13 tháng 8 năm 2021 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 23 tháng 8 năm 2021. Kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành, mức thu phí, lệ phí quy định tại các nghị quyết: số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016; số 22/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017; số 40/2018/NQ-HĐND ngày 8/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh không áp dụng đối với hình thức cung cấp trực tuyến./.

       

       

      CHỦ TỊCH

      Trần Hải Châu

       

      PHỤ LỤC 01

      MỨC THU PHÍ TRONG CUNG CẤP MỘT SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
      (Kèm theo Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

      STT

      Danh mục

      Đơn vị tính

      Mức thu

      A

      LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN

       

       

      1

      Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống

       

       

      1.1

      Phí công nhận vườn cây đầu dòng

      Đồng/lần

      800.000

      1.2

      Phí bình tuyển công nhận cây mẹ

      Đồng/cây

      320.000

      1.3

      Phí bình tuyển công nhận rừng giống

      Đồng/rừng

      2.000.000

      B

      LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH

       

       

      1

      Phí thẩm định cấp GCN đủ điều kiện hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

       

       

      1.1

      Phí thẩm định cấp GCN đủ điều kiện hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao các loại hình: Mô tô nước trên biển; thể dục thể hình; billiards và snooker; vũ đạo giải trí; bơi, lặn; quần vợt; thể dục thẩm mỹ; dù lượn và diều bay có động cơ; tập luyện quyền anh; bóng đá; lân sư rồng; khiêu vũ thể thao; bắn súng thể thao; golf, yoga; lặn biển thể thao giải trí

      Đồng/hồ sơ

      400.000

      1.2

      Phí thẩm định cấp GCN đủ điều kiện hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao loại hình: Võ cổ truyền và vovinam; teakwondo; cầu lông; bóng bàn; patin; judo; karate

      Đồng/hồ sơ

      160.000

      C

      LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

       

       

      I

      PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG; ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CHI TIẾT

       

       

      1

      Trường hợp thẩm định lần đầu

       

       

      1.1

      Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường và dự án khác

       

       

       

      Tổng mức đầu tư đến 10 tỷ đồng

      Triệu đồng

      4

       

      Tổng mức đầu tư trên 10 đến 20 tỷ đồng

      Triệu đồng

      5,2

       

      Tổng mức đầu tư trên 20 đến 50 tỷ đồng

      Triệu đồng

      6,4

       

      Tổng mức đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng

      Triệu đồng

      7,6

       

      Tổng mức đầu tư trên 100 đến 200 tỷ đồng

      Triệu đồng

      8,8

       

      Tổng mức đầu tư trên 200 đến 500 tỷ đồng

      Triệu đồng

      10,4

       

      Tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng

      Triệu đồng

      12

      1.2

      Nhóm 2: Dự án công trình dân dụng; hạ tầng kỹ thuật;nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; giao thông

       

       

       

      Tổng mức đầu tư đến 10 tỷ đồng

      Triệu đồng

      5,6

       

      Tổng mức đầu tư trên 10 đến 20 tỷ đồng

      Triệu đồng

      6,8

       

      Tổng mức đầu tư trên 20 đến 50 tỷ đồng

      Triệu đồng

      8

       

      Tổng mức đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng

      Triệu đồng

      9,2

       

      Tổng mức đầu tư trên 100 đến 200 tỷ đồng

      Triệu đồng

      10,4

       

      Tổng mức đầu tư trên 200 đến 500 tỷ đồng

      Triệu đồng

      11,6

       

      Tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng

      Triệu đồng

      13,6

      1.3

      Nhóm 3: Dự án công nghiệp

       

       

       

      Tổng mức đầu tư đến 10 tỷ đồng

      Triệu đồng

      6,4

       

      Tổng mức đầu tư trên 10 đến 20 tỷ đồng

      Triệu đồng

      8

       

      Tổng mức đầu tư trên 20 đến 50 tỷ đồng

      Triệu đồng

      9,6

       

      Tổng mức đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng

      Triệu đồng

      11,2

       

      Tổng mức đầu tư trên 100 đến 200 tỷ đồng

      Triệu đồng

      12,8

       

      Tổng mức đầu tư trên 200 đến 500 tỷ đồng

      Triệu đồng

      14,4

       

      Tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng

      Triệu đồng

      19,2

      2

      Trường hợp thẩm định lại: Mức thu phí bằng 50% mức thu phí thẩm định lần đầu tương ứng

       

       

      II

      PHÍ THẨM ĐỊNH PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG VÀ PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG BỔ SUNG

       

       

      1

      Trường hợp 1: Áp dụng đối với phương án cải tạo, phục hồi môi trường (hoặc phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung) và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt

       

       

       

      Tổng mức đầu tư đến 10 tỷ đồng

      Triệu đồng

      4

       

      Tổng mức đầu tư trên 10 đến 50 tỷ đồng

      Triệu đồng

      5,6

       

      Tổng mức đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng

      Triệu đồng

      7,2

       

      Tổng mức đầu tư trên 100 đến 500 tỷ đồng

      Triệu đồng

      9,6

       

      Tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng

      Triệu đồng

      12

      2

      Trường hợp 2: Áp dụng đối với phương án cải tạo, phục hồi môi trường (hoặc phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung) và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt

       

       

       

      Tổng mức đầu tư đến 10 tỷ đồng

      Triệu đồng

      2,8

       

      Tổng mức đầu tư trên 10 đến 50 tỷ đồng

      Triệu đồng

      4

       

      Tổng mức đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng

      Triệu đồng

      5,6

       

      Tổng mức đầu tư trên 100 đến 500 tỷ đồng

      Triệu đồng

      7,2

       

      Tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng

      Triệu đồng

      9,6

      III

      PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

       

       

      1

      Trường hợp thẩm định hồ sơ giao đất, cho thuê đất

       

       

      1.1

      Hộ gia đình, cá nhân

      Đồng/hồ sơ

      240.000

      1.2

      Các tổ chức

      Đồng/hồ sơ

      2.400.000

       

      Riêng cơ sở tôn giáo; khối trường học, y tế, nhà văn hóa thuộc UBND cấp xã quản lý

      Đồng/hồ sơ

      400.000

      2

      Trường hợp cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

       

       

      2.1

      Hộ gia đình, cá nhân (mức tính áp dụng cho 01 thửa, khi số thửa tăng thêm mỗi thửa tính bằng 0,2 mức thu thửa đầu tiên)

       

       

      2.1.1

      Nhóm đất nông nghiệp

       

       

       

      Chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất

      Đồng/giấy/ thửa

      160.000

       

      Chỉ chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

      Đồng/giấy/ thửa

      160.000

       

      Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

      Đồng/giấy/ thửa

      240.000

      2.1.2

      Nhóm đất phi nông nghiệp

       

       

       

      Chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất

       

       

       

      Phường thuộc TP. Đồng Hới, thị xã Ba Đồn

      Đồng/giấy/ thửa

      240.000

       

      Các xã, thị trấn còn lại

      Đồng/giấy/ thửa

      160.000

       

      Chỉ chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

       

       

       

      Phường thuộc TP. Đồng Hới, thị xã Ba Đồn

      Đồng/giấy/ thửa

      240.000

       

      Các xã, thị trấn còn lại

      Đồng/giấy/ thửa

      160.000

       

      Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

       

       

       

      Phường thuộc TP. Đồng Hới, thị xã Ba Đồn

      Đồng/giấy/ thửa

      320.000

       

      Các xã, thị trấn còn lại

      Đồng/giấy/ thửa

      200.000

      2.2

      Tổ chức

       

       

      2.2.1

      Trường hợp cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu thực hiện theo Quyết định giao đất, cho thuê đất, công nhận kết quả đấu giá quyền sử dụng đất (hồ sơ giao đất, cho thuê đất do Sở Tài nguyên và Môi trường; BQL Khu kinh tế thẩm định)

      Đồng/giấy

      80.000

      2.2.2

      Trường hợp đất đã sử dụng nhưng chưa cấp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

       

       

       

      Các tổ chức

      Đồng/giấy

      240.000

       

      Cơ sở tôn giáo; khối trường học, y tế, nhà văn hóa thuộc UBND cấp xã quản lý

      Đồng/giấy

      160.000

      3

      Trường hợp cấp lại GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

       

       

      3.1

      Hộ gia đình, cá nhân

       

       

      3.1.1

      Nhóm đất nông nghiệp

       

       

       

      Chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất

      Đồng/giấy

      80.000

       

      Chỉ chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

      Đồng/giấy

      80.000

       

      Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

      Đồng/giấy

      120.000

      3.1.2

      Nhóm đất phi nông nghiệp

       

       

       

      Chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất

       

       

       

      Phường thuộc TP. Đồng Hới, thị xã Ba Đồn

      Đồng/giấy

      120.000

       

      Các xã, thị trấn còn lại

      Đồng/giấy

      80.000

       

      Chỉ chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

       

       

       

      Phường thuộc TP. Đồng Hới, thị xã Ba Đồn

      Đồng/giấy

      120.000

       

      Các xã, thị trấn còn lại

      Đồng/giấy

      80.000

       

      Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

       

       

       

      Phường thuộc TP. Đồng Hới, thị xã Ba Đồn

      Đồng/giấy

      200.000

       

      Các xã, thị trấn còn lại

      Đồng/giấy

      120.000

      3.2

      Tổ chức

       

       

      3.2.1

      Các tổ chức

      Đồng/giấy

      120.000

      3.2.2

      Cơ sở tôn giáo; khối trường học, y tế, nhà văn hóa thuộc UBND cấp xã quản lý

      Đồng/giấy

      80.000

      4

      Trường hợp đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do chuyển nhượng mà phải cấp mới GCN

       

       

      4.1

      Hộ gia đình, cá nhân

       

       

      4.1.1

      Nhóm đất nông nghiệp

       

       

       

      Chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất

      Đồng/giấy

      80.000

       

      Chỉ chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

      Đồng/giấy

      80.000

       

      Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

      Đồng/giấy

      120.000

      4.1.2

      Nhóm đất phi nông nghiệp

       

       

       

      Chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất

       

       

       

      Phường thuộc TP. Đồng Hới, thị xã Ba Đồn

      Đồng/giấy

      160.000

       

      Các xã, thị trấn còn lại

      Đồng/giấy

      80.000

       

      Chỉ chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

       

       

       

      Phường thuộc TP. Đồng Hới, thị xã Ba Đồn

      Đồng/giấy

      160.000

       

      Các xã, thị trấn còn lại

      Đồng/giấy

      80.000

       

      Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

       

       

       

      Phường thuộc TP. Đồng Hới, thị xã Ba Đồn

      Đồng/giấy

      200.000

       

      Các xã, thị trấn còn lại

      Đồng/giấy

      120.000

      4.2

      Tổ chức

      Đồng/giấy

      160.000

      IV

      PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO CÁO THĂM DÒ, ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG, KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT

       

       

      1

      Dưới 200 m3/ngày đêm

       

       

       

      Thẩm định mới

      Đồng/đề án, báo cáo

      320.000

       

      Thẩm định gia hạn, bổ sung

      Đồng/đề án, báo cáo

      160.000

       

      Thẩm định cấp lại

      Đồng/đề án, báo cáo

      96.000

      2

      Từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm

       

       

       

      Thẩm định mới

      Đồng/đề án, báo cáo

      880.000

       

      Thẩm định gia hạn, bổ sung

      Đồng/đề án, báo cáo

      440.000

       

      Thẩm định cấp lại

      Đồng/đề án, báo cáo

      264.000

      3

      Từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm

       

       

       

      Thẩm định mới

      Đồng/đề án, báo cáo

      2.080.000

       

      Thẩm định gia hạn, bổ sung

      Đồng/đề án, báo cáo

      1.040.000

       

      Thẩm định cấp lại

      Đồng/đề án, báo cáo

      624.000

      4

      Từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

       

       

       

      Thẩm định mới

      Đồng/đề án, báo cáo

      4.000.000

       

      Thẩm định gia hạn, bổ sung

      Đồng/đề án, báo cáo

      2.000.000

       

      Thẩm định cấp lại

      Đồng/đề án, báo cáo

      1.200.000

       

      Ghi chú: Đối với lưu lượng nước từ 3.000 m3/ngày đêm trở lên thì áp dụng mức thu theo quy định của Bộ Tài chính

       

       

      V

      PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỂ ÁN KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT, NƯỚC BIỂN

       

       

      1

      Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; cho phát điện với công suất dưới 50 KW; cho mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm

       

       

       

      Thẩm định mới

      Đồng/đề án

      480.000

       

      Thẩm định gia hạn, bổ sung

      Đồng/đề án

      240.000

       

      Thẩm định cấp lại

      Đồng/đề án

      144.000

      2

      Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây; cho phát điện với công suất từ 50 KW đến dưới 200 KW; cho mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

       

       

       

      Thẩm định mới

      Đồng/đề án

      1.440.000

       

      Thẩm định gia hạn, bổ sung

      Đồng/đề án

      720.000

       

      Thẩm định lại

      Đồng/đề án

      432.000

      3

      Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3/giây đến dưới 1 m3/giây; cho phát điện với công suất từ 200 KW đến dưới 1000 KW; cho mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm

       

       

       

      Thẩm định mới

      Đồng/đề án

      3.440.000

       

      Thẩm định gia hạn, bổ sung

      Đồng/đề án

      1.720.000

       

      Thẩm định lại

      Đồng/đề án

      1.032.000

      4

      Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây; cho phát điện với công suất từ 1.000 KW đến dưới 2.000 KW; cho mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm

       

       

       

      Thẩm định mới

       

      6.560.000

       

      Thẩm định gia hạn, bổ sung

       

      3.280.000

       

      Thẩm định lại

       

      1.968.000

       

      Ghi chú: Đối với lưu lượng nước không nằm trong danh mục nêu trên thì áp dụng mức thu theo quy định của Bộ Tài chính

       

       

      VI

      PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC, CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

       

       

      1

      Đề án báo cáo có lưu lượng nước xả dưới
      100 m3/ngày đêm

       

       

       

      Thẩm định mới

      Đồng/đề án

      480.000

       

      Thẩm định gia hạn, bổ sung

      Đồng/đề án

      240.000

       

      Thẩm định lại

      Đồng/đề án

      144.000

      2

      Đề án báo cáo có lưu lượng nước xả từ 100 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm

       

       

       

      Thẩm định mới

      Đồng/đề án

      1.440.000

       

      Thẩm định gia hạn, bổ sung

      Đồng/đề án

      720.000

       

      Thẩm định lại

      Đồng/đề án

      432.000

      3

      Đề án báo cáo có lưu lượng nước xả từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 2.000 m3/ngày đêm

       

       

       

      Thẩm định mới

      Đồng/đề án

      3.440.000

       

      Thẩm định gia hạn, bổ sung

      Đồng/đề án

      1.720.000

       

      Thẩm định lại

      Đồng/đề án

      1.032.000

      4

      Đề án báo cáo có lưu lượng nước xả từ 2.000 m3/ngày đêm đến dưới 5.000 m3/ngày đêm

       

       

       

      Thẩm định mới

      Đồng/đề án

      6.560.000

       

      Thẩm định gia hạn, bổ sung

      Đồng/đề án

      3.280.000

       

      Thẩm định lại

      Đồng/đề án

      1.968.000

       

      Ghi chú: Đối với lưu lượng nước không nằm trong danh mục nêu trên thì áp dụng mức thu theo quy định của Bộ Tài chính

       

       

      VII

      PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ, ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT

       

       

       

      Đối với hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất có lưu lượng nước dưới 3.000 m3/ngày đêm

       

       

       

      Thẩm định mới

      Đồng/hồ sơ

      1.120.000

       

      Thẩm định gia hạn, bổ sung

      Đồng/hồ sơ

      560.000

       

      Thẩm định cấp lại

      Đồng/hồ sơ

      336.000

       

      Đối với hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất có lưu lượng nước từ 3.000 m3/ngày đêm trở lên thì áp dụng mức thu theo quy định của Bộ Tài chính

       

       

      VIII

      PHÍ KHAI THÁC SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI

       

       

      1

      Khai thác và sử dụng thông tin, hồ sơ, tài liệu về đất đai từ cơ sở dữ liệu đất đai và hồ sơ địa chính

      Đồng/hồ sơ

      360.000

       

      Trường hợp cung cấp từ 5 trang trở xuống

      Đồng/hồ sơ

      304.000

      2

      Trích sao bản đồ địa chính, hồ sơ địa chính

       

       

       

      - Cỡ giấy A4

      Đồng/tờ (*)

      48.000

       

      - Cỡ giấy A3

      Đồng/tờ (*)

      64.000

      3

      Bản đồ dạng số Vector

      Gồm: Bản đồ phân hạng đất; bản đồ thổ nhưỡng, bản đồ đất, bản đồ địa chính, bản trích đo, chỉnh lý địa chính

      Đồng/mảnh bản đồ (**)

      80.000

      4

      Cung cấp bản xác nhận thông tin, dữ liệu đất đai tổng hợp từ bản đồ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai hoặc hồ sơ địa chính

      Đồng/thửa (***)

      40.000

       

      (*) Mức tính trên áp dụng cho 01 tờ, khi số tờ tăng thêm mỗi tờ tính bằng 0,11 mức phí tại Biểu trên
      (**) Mức tính trên áp dụng cho 01 mảnh, khi số mảnh tăng thêm mỗi mảnh tính bằng 0,11 mức phí tại Biểu trên
      (***) Mức tính trên áp dụng cho 01 thửa; khi số thửa tăng thêm mỗi thửa tính bằng 0,11 mức phí tại Biểu trên
      Tổ chức; hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu cung cấp tài liệu qua bưu điện, phí bưu điện do tổ chức; hộ gia đình cá nhân chịu

       

       

      D

      LĨNH VỰC TƯ PHÁP

       

       

      1

      Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

      Đồng/lần

      24.000

      2

      Phí đăng ký giao dịch bảo đảm

       

       

      2.1

      Đăng ký giao dịch bảo đảm lần đầu

      Đồng/giấy chứng nhận

      64.000

      2.2

      Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản đảm bảo

      Đồng/giấy chứng nhận

      56.000

      2.3

      Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký

      Đồng/giấy chứng nhận

      48.000

      2.4

      Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm

      Đồng/giấy chứng nhận

      16.000

       

      PHỤ LỤC 02

      MỨC THU LỆ PHÍ TRONG CUNG CẤP MỘT SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
      (Kèm theo Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

      STT

      Danh mục

      Đơn vị tính

      Mức thu

      I

      Lệ phí đăng ký cư trú

       

       

      1

      Các phường của thành phố Đồng Hới

       

       

      1.1

      Đăng ký cấp lần đầu, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu; cấp lần đầu, cấp lại, đổi sổ tạm trú

      Đồng/lần cấp

      16.000

      1.2

      Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu cá nhân, gia đình; sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà

      Đồng/lần cấp

      6.000

      1.3

      Điều chỉnh những thay đổi trong số hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)

      Đồng/lần

      4.000

      1.4

      Các trường hợp chuyển đi, chuyển đến, nhập sinh

      Đồng/lần

      16.000

      2

      Khu vực còn lại

       

       

      2.1

      Đăng ký cấp lần đầu, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu; cấp lần đầu, cấp lại, đổi sổ tạm trú

      Đồng/lần

      8.000

      2.2

      Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu cá nhân, gia đình; sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà

      Đồng/lần

      3.000

      2.3

      Điều chỉnh những thay đổi trong số hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)

      Đồng/lần

      2.000

      2.4

      Các trường hợp chuyển đi, chuyển đến, nhập sinh

      Đồng/lần

      8.000

      II

      Lệ phí hộ tịch

       

       

      1

      Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã, phường, thị trấn

       

       

      1.1

      Khai sinh (bao gồm: Đăng ký khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân)

      Đồng/trường hợp

      4.000

      1.2

      Đăng ký lại kết hôn

      Đồng/trường hợp

      24.000

      1.3

      Khai tử (bao gồm: Đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử)

      Đồng/trường hợp

      4.000

      1.4

      Nhận cha, mẹ, con

      Đồng/trường hợp

      12.000

      1.5

      Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước; bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước

      Đồng/trường hợp

      12.000

      1.6

      Cấp Giấy chứng nhận tình trạng hôn nhân

      Đồng/trường hợp

      12.000

      1.7

      Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác

      Đồng/trường hợp

      6.000

      2

      Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND các huyện, thị xã, thành phố

       

       

      2.1

      Khai sinh (bao gồm: Đăng ký khai sinh đúng hạn, đăng ký khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân)

      Đồng/trường hợp

      56.000

      2.2

      Kết hôn (bao gồm: Đăng ký kết hôn mới, đăng ký lại kết hôn)

      Đồng/trường hợp

      1.200.000

      2.3

      Khai tử (bao gồm: Đăng ký khai tử đúng hạn, đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử)

      Đồng/trường hợp

      56.000

      2.4

      Giám hộ, chấm dứt giám hộ

      Đồng/trường hợp

      56.000

      2.5

      Nhận cha, mẹ, con

      Đồng/trường hợp

      1.200.000

      2.6

      Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài; xác định lại dân tộc

      Đồng/trường hợp

      20.000

      2.7

      Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

      Đồng/trường hợp

      56.000

      2.8

      Đăng ký hộ tịch khác

      Đồng/trường hợp

      56.000

      III

      Lệ phí cấp Giấy phép cho nguời lao động nuớc ngoài làm việc tại Việt Nam

       

       

      1

      Cấp mới Giấy phép lao động

      Đồng/giấy phép

      480.000

      2

      Cấp lại Giấy phép lao động

      Đồng/giấy phép

      360.000

      IV

      Lệ phí cấp Giấy phép xây dựng

       

       

      1

      Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân

      Đồng/giấy phép

      60.000

      2

      Cấp Giấy phép xây dựng công trình

      Đồng/giấy phép

      120.000

      3

      Gia hạn Giấy phép xây dựng

      Đồng/lần

      12.000

      V

      Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

       

       

      1

      Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận ĐKKD

      Đồng/lần cấp

      120.000

      2

      Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận ĐKKD

      Đồng/lần cấp

      240.000

      3

      Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh (chứng nhận hoặc thay đổi)

      Đồng/lần cấp

      24.000

      4

      Cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh

      Đồng/lần cấp

      12.000

      5

      Cấp bản sao Giấy chứng nhận ĐKKD, Giấy chứng nhận thay đổi ĐKKD hoặc bản trích lục nội dung ĐKKD

      Đồng/bản

      2.000

       

      STT

      Nội dung thu

      Đơn vị tính

      Mức thu

      Hộ gia đình cá nhân

      Hộ gia đình cá nhân

      Tổ chức

      Phường thuộc TP. Đồng Hới và thị xã Ba Đồn

      Các xã, thị trấn còn lại

      VI

      Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất

       

       

       

       

      1

      Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

       

       

       

       

      1.1

      Chỉ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

      Đồng/giấy

      40.000

      24.000

      80.000

      1.2

      Chỉ cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

      Đồng/giấy

      40.000

      24.000

      80.000

      1.3

      Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

      Đồng/giấy

      80.000

      40.000

      240.000

      2

      Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai

      Đồng/lần

      24.000

      16.000

      40.000

      3

      Cấp đổi, cấp lại GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

       

       

       

       

      3.1

      Chỉ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

      Đồng/giấy

      24.000

      16.000

      40.000

      3.2

      Chỉ cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

      Đồng/giấy

      24.000

      16.000

      40.000

      3.3

      Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

      Đồng/giấy

      40.000

      24.000

      120.000

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                      • Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND quy định về mức thu phí, lệ phí trong cung cấp một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

                      Được đính chính

                        Bị thay thế

                          Được điều chỉnh

                            Được dẫn chiếu

                              Văn bản hiện tại

                              Số hiệu02/2021/NQ-HĐND
                              Loại văn bảnNghị quyết
                              Cơ quanTỉnh Quảng Bình
                              Ngày ban hành13/08/2021
                              Người kýTrần Hải Châu
                              Ngày hiệu lực 23/08/2021
                              Tình trạng Còn hiệu lực

                              Văn bản có liên quan

                              Hướng dẫn

                                Hủy bỏ

                                  Bổ sung

                                    Đình chỉ 1 phần

                                      Quy định hết hiệu lực

                                        Bãi bỏ

                                          Sửa đổi

                                            Đính chính

                                              Thay thế

                                                Điều chỉnh

                                                  Dẫn chiếu

                                                    Văn bản gốc PDF

                                                    Đang xử lý

                                                    Văn bản Tiếng Việt

                                                    Đang xử lý






                                                    .

                                                    Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                      Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                    •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                       Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                    -
                                                    CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                    • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                    • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                    • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                    • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                    • Quyết định 1778/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
                                                    • Quyết định 155/QĐ-UBDT triển khai công tác nhân quyền và thực hiện Công ước, Điều ước, Pháp luật Quốc tế năm 2021 do Ủy ban Dân tộc ban hành
                                                    • Công văn 14/GSQL-GQ3 năm 2021 về thủ tục hải quan đối với hàng hóa quá cảnh thay đổi phương thức vận chuyển do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành
                                                    • Kế hoạch 117/KH-UBND năm 2020 về phát triển kinh tế tập thể giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thái Bình
                                                    • Nghị quyết 14/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu dịch vụ giáo dục (học phí) mầm non và phổ thông công lập đối với các chương trình giáo dục đại trà năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh An Giang
                                                    • Quyết định 06/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020–2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
                                                    • Công văn 2671/UBND-GT năm 2020 về tạm dừng việc cấp Giấy xác nhận và kiểm soát phương tiện vận tải hàng hóa ra vào thành phố Hải Phòng
                                                    • Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi đối với các Hội thi sáng tạo kỹ thuật và Cuộc thi sáng tạo thanh thiếu niên, nhi đồng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
                                                    BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                    • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                    • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                    • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                    • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                    • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                    • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                    • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                    • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                    • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                    • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                    • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                    • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                    LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                    • Tư vấn pháp luật
                                                    • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                    • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                    • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                    • Tư vấn luật qua Facebook
                                                    • Tư vấn luật ly hôn
                                                    • Tư vấn luật giao thông
                                                    • Tư vấn luật hành chính
                                                    • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                    • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật thuế
                                                    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                    • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                    • Tư vấn pháp luật lao động
                                                    • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                    • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                    • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                    • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                    • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                    • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                    LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                    • Tư vấn pháp luật
                                                    • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                    • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                    • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                    • Tư vấn luật qua Facebook
                                                    • Tư vấn luật ly hôn
                                                    • Tư vấn luật giao thông
                                                    • Tư vấn luật hành chính
                                                    • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                    • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật thuế
                                                    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                    • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                    • Tư vấn pháp luật lao động
                                                    • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                    • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                    • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                    • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                    • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                    • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                    Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                    Tìm kiếm

                                                    Duong Gia Logo

                                                    •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                       Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                    Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                     Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                    Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                     Email: danang@luatduonggia.vn

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                    Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                      Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                    Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                    Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                    • Chatzalo Chat Zalo
                                                    • Chat Facebook Chat Facebook
                                                    • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                    • location Đặt câu hỏi
                                                    • gọi ngay
                                                      1900.6568
                                                    • Chat Zalo
                                                    Chỉ đường
                                                    Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                    Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                    Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                    Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                    • Gọi ngay
                                                    • Chỉ đường

                                                      • HÀ NỘI
                                                      • ĐÀ NẴNG
                                                      • TP.HCM
                                                    • Đặt câu hỏi
                                                    • Trang chủ