Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Nghị quyết 01/NQ-HĐND năm về thông qua phương án kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Trà Vinh ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    34374





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu01/NQ-HĐND
      Loại văn bảnNghị quyết
      Cơ quanTỉnh Trà Vinh
      Ngày ban hành07/05/2020
      Người kýTrần Trí Dũng
      Ngày hiệu lực 07/05/2020
      Tình trạng Hết hiệu lực


      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
      TỈNH TRÀ VINH
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ----------------

      Số: 01/NQ-HĐND

      Trà Vinh, ngày 07 tháng 5 năm 2020

       

      NGHỊ QUYẾT

      VỀ THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025

      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
      KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 15

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

      Căn cứ Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 29 tháng 7 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;

      Căn cứ Công văn số 5743/BKHĐT-TH ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025;

      Xét Tờ trình số 1502/TTr- UBND ngày 22 thắng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; trên cơ sở thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.

      QUYẾT NGHỊ:

      Điều 1. Thông qua phương án kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025, với nội dung cụ thể như sau:

      Tổng số kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 là 30.004,445 tỷ đồng (Ba mươi nghìn, không trăm lẻ bốn tỷ, bốn trăm bốn mươi lăm triệu đồng), chi tiết như sau:

      1. Nguồn vốn ngân sách Trung ương (bao gồm vốn ODA): 19.754,445 tỷ đồng (Mười chín nghìn, bảy trăm năm mươi bốn tỷ, bốn trăm bốn mươi lăm triệu đồng), bao gồm:

      a) Nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 1.249,970 tỷ đồng (Một nghìn, hai trăm bốn mươi chín tỷ, chín trăm bảy mươi triệu đồng), trong đó:

      - Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững: 375,500 tỷ đồng.

      - Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới: 874,470 tỷ đồng.

      b) Nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ theo chương trình/lĩnh vực ngành: 15.758,230 tỷ đồng (Mười lăm nghìn, bảy trăm năm mươi tám tỷ, hai trăm ba mươi triệu đồng), bố trí chi tiết cho các Chương trình, lĩnh vực như sau:

      - Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ): 100 tỷ đồng.

      - Lĩnh vực giáo dục, đào tạo và giáo dục dạy nghề: 02 dự án khởi công mới, bố trí 252 tỷ đồng.

      - Lĩnh vực khoa học, công nghệ: 01 dự án khởi công mới, bố trí 131 tỷ đồng.

      - Lĩnh vực y tế, dân số và gia đình: 01 dự án chuyển tiếp, bố trí 180 tỷ đồng

      - Lĩnh vực văn hóa, thông tin: 04 dự án khởi công mới, bố trí 119,500 tỷ đồng.

      - Lĩnh vực phát thanh, truyền hình, thông tấn: 02 dự án khởi công mới, bố trí 108 tỷ đồng.

      - Lĩnh vực thể dục thể thao: 02 dự án khởi công mới, bố trí 135 tỷ đồng.

      - Lĩnh vực các hoạt động kinh tế: 80 dự án, bố trí 14.732,730 tỷ đồng.

      + Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản: 22 dự án khởi công mới, bố trí 3.570,600 tỷ đồng;

      + Giao thông: 44 dự án (01 dự án chuyển tiếp và 43 dự án khởi công mới), bố trí 8.970,430 tỷ đồng;

      + Khu công nghiệp và Khu kinh tế: 05 dự án (01 dự án chuyển tiếp và 04 dự án khởi công mới), bố trí 1.468,400 tỷ đồng.

      + Cấp nước, thoát nước: 03 dự án khởi công mới, bố trí 108,300 tỷ đồng đối ứng vốn ODA;

      + Du lịch: 02 dự án khởi công mới, bố trí 252 tỷ đồng;

      + Công nghệ thông tin: 03 dự án khởi công mới, bố trí 93 tỷ đồng;

      + Hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị-xã hội: 01 dự án khởi công mới, bố trí 270 tỷ đồng.

      c) Nguồn vốn nước ngoài (vốn ODA): 2.746,245 tỷ đồng (Hai nghìn, bảy trăm bốn mươi sáu tỷ, hai trăm bốn mươi lăm triệu đồng), bố trí cho 07 dự án (02 dự án chuyển tiếp và 05 dự án khởi công mới), như sau:

      - Dự án chuyển tiếp: 02 dự án, bố trí 109,650 tỷ đồng;

      - Dự án khởi công mới: 05 dự án, bố trí 2.636,595 tỷ đồng.

      2. Đối với nguồn vốn ngân sách tỉnh: 10.250 tỷ đồng (Mười nghìn, hai trăm năm mươi tỷ đồng), cụ thể như sau:

      a) Nguồn thu sử dụng đất: 1.000 tỷ đồng (Một nghìn tỷ đồng), phương án phân bổ như sau:

      (1) Dự phòng 10%: 100 tỷ đồng;

      (2) Phân bổ chi tiết 90%: 900 tỷ đồng, gồm:

      - Tỉnh quản lý: 557,100 tỷ đồng, chiếm 61,9% kế hoạch, trong đó:

      + Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, bao gồm công trình xã hội hóa 60%: 334,260 tỷ đồng;

      + Trích lập Quỹ phát triển đất 30%: 167,130 tỷ đồng;

      + Chi lập hồ sơ bản đồ địa chính 10% (chi sự nghiệp kinh tế): 55,710 tỷ đồng.

      - Phân cấp cho huyện quản lý: 342,900 tỷ đồng, chiếm 38,1% kế hoạch, trong đó:

      + Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, bao gồm công trình xã hội hóa 60%: 205,740 tỷ đồng;

      + Trích lập Quỹ phát triển đất 30%: 102,870 tỷ đồng;

      + Chi lập hồ sơ bản đồ địa chính 10% (chi sự nghiệp kinh tế): 34,290 tỷ đồng.

      b) Nguồn vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 3.750 tỷ đồng (Ba nghìn, bảy trăm năm mươi tỷ đồng); trong đó: dự kiến bố trí trả nợ và lãi vay đầu tư 50 tỷ đồng (trong đó: trả nợ còn lại của giai đoạn 2016-2020 khoảng 33 tỷ đồng; số còn lại dự kiến trả nợ phát sinh mới giai đoạn 2021-2025), phần kinh phí còn lại 3.700 tỷ đồng, phương án phân bổ như sau:

      - Dự phòng 10%: 370 tỷ đồng;

      - Phân bổ chi tiết 90%: 3.330 tỷ đồng.

      c) Nguồn thu xổ số kiến thiết: 5.500 tỷ đồng (Năm nghìn, năm trăm tỷ đồng), phương án phân bổ như sau:

      - Dự phòng 10%: 550 tỷ đồng;

      - Phân bổ chi tiết 90%: 4.950 tỷ đồng.

      (Đính kèm Phụ lục chi tiết)

      Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện; Thường trực, các Ban HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.

      Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX - kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 05 tháng 5 năm 2020.

       

      Nơi nhận:
      - UBTVQH, Chính phủ;
      - Các Bộ: TC, KH&ĐT,
      - TT.TU, UBND, UBMTTQ tỉnh;
      - Đoàn đại biểu QH tỉnh;
      - Đại biểu HĐND tỉnh;
      - Các Sở: KH&ĐT, TC, XD, KBNN, Cục Thuế, Cục Thống kê tỉnh;
      - TT. HĐND, UBND cấp huyện;
      - Văn phòng: HĐND, UBND tỉnh;
      - Lưu: VT, TH.

      CHỦ TỊCH

      Trần Trí Dũng

       

      PHỤ LỤC SỐ 01

      DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
      (Kèm theo Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 07 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      TT

      Danh mục dự án

      Dự kiến kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025

      Ghi chú

      1

      2

      3

      4

       

      TỔNG SỐ

      30.004.445

       

      A

      Ngân sách Trung ương

      19.754.445

       

      I

      Chương trình MTQG

      1.249.970

      Chi tiết Phụ lục số 02

      1

      Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

      375.500

      Dự kiến tăng 20% so với giai đoạn 2016 - 2020 (giai đoạn 2016 - 2020 một số xã, ấp đã hoàn thành tiêu chí)

      2

      Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

      874.470

      Dự kiến tăng 50% so với giai đoạn 2016 - 2020

       

       

       

       

      II

      Hỗ trợ có mục tiêu theo chương trình/lĩnh vực ngành

      15.758.230

      Chi tiết Phụ lục số 02

       

       

       

       

      III

      Vốn nước ngoài (ODA)

      2.746.245

      Chi tiết Phụ lục số 03

       

       

       

       

      B

      Ngân sách tỉnh

      10.250.000

       

      I

      Nguồn thu sử dụng đất

      1.000.000

       

      (1)

      Dự phòng 10%

      100.000

       

      (2)

      Phân bổ chi tiết 90%

      900.000

      Tạm tính theo tỷ lệ giao vốn giai đoạn 2016 - 2020 (Tỉnh quản lý chiếm 61,9% KH; Huyện quản lý 38,1% KH giai đoạn 05 năm)

      1

      Tỉnh quản lý

      557.100

      Chiếm 61,9% kế hoạch

      -

      Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (60%)

      334.260

      Phân chi tiết cho dự án

      -

      Trích lập Quỹ phát triển đất (30%)

      167.130

       

      -

      Chi lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%) (chi sự nghiệp kinh tế)

      55.710

       

       

       

       

       

      2

      Phân cấp huyện quản lý

      342.900

       

      -

      Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (60%)

      205.740

       

      -

      Trích lập Quỹ phát triển đất (30%)

      102.870

       

      -

      Chi lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%) (chi sự nghiệp kinh tế)

      34.290

       

       

       

       

       

      II

      Vốn xổ số kiến thiết*\

      5.500.000

       

      (1)

      Dự phòng 10%

      550.000

       

      (2)

      Phân bổ chi tiết 90%

      4.950.000

       

       

       

       

       

      III

      Vốn cân đối ngân sách địa phương

      3.750.000

       

      (1)

      Trả nợ vay

      50.000

      Trong đó: trả nợ còn lại của giai đoạn 2016- 2020 khoảng 33 tỷ đồng; số còn lại dự kiến trả nợ phát sinh mới giai đoạn 2021-2025

      (2)

      Dự phòng 10%

      370.000

       

      (3)

      Phân bổ chi tiết 90%

      3.330.000

       

       

       

       

       

       

      PHỤ LỤC SỐ 02

      DANH MỤC DỰ ÁN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM 2021-2025 (NGUỒN VỐN NSTW HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU THEO CHƯƠNG TRÌNH, NGÀNH, LĨNH VỰC)
      (Kèm theo Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 07 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      TT

      Danh mục dự án

      Địa điểm XD

      Năng lực thiết kế

      Thời gian KC- HT

      Quyết định chủ trương hoặc quyết định đầu tư

      Kế hoạch vốn NSTW đã bố trí giai đoạn 2016-2020

      Dự kiến phương án phân bổ kế hoạch vốn giai đoạn 2021- 2025

      Ghi chú

      Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

      TMĐT

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó: NSTW

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

       

      TỔNG SỐ

       

       

       

       

      22.728.860

      18.022.199

      2.240300

      17.008.200

       

      A

      CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

       

       

       

       

      -

      -

      895.900

      1.249.970

       

      I

      Chương trình mục tiên quốc gia giảm nghèo bền vững

       

       

       

       

       

       

      312.920

      375.500

      Dự kiến tăng 20% so với giai đoạn 2016 - 2020 (giai đoạn 2016 - 2020 một số xã, ấp đã hoàn thành tiêu cho

      II

      Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

       

       

       

       

       

       

      582.980

      874.470

      Dự kiến tăng 50% so với giai đoạn 2016 -2020

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      B

      CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

       

       

       

       

      22.728.860

      18.022.199

      1.344.400

      15.758.230

       

      I

      Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ)

       

       

       

       

       

       

       

      100.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      II

      Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

       

       

       

       

      280.000

      252.000

      -

      252.000

       

       

      Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

       

       

       

       

      280.000

      252.000

      -

      252.000

       

      (a)

      Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

       

       

       

       

      280.000

      252.000

      -

      252.000

       

      1

      Khu giáo dục thể chất - Trường Đại học Trà Vinh

      TPTV

      Cấp III

      2022- 2025

       

      80.000

      72.000

       

      72.000

       

      2

      Trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh sinh viên - Trường Đại học Trà Vinh

      TPTV

      Cấp III

      2022- 2025

       

      200.000

      180.000

       

      180.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      III

      Khoa học, công nghệ

       

       

       

       

      188.906

      131.058

      -

      131.000

       

       

      Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

       

       

       

       

      188.906

      131.058

      -

      131.000

       

       

      Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

       

       

       

       

      188.906

      131.058

      -

      131.000

       

       

      Viện Công nghệ sinh học - Trường Đại học Trà Vinh

      TPTV

      Cấp III

      2021- 2024

       

      188.906

      131.058

       

      131.000

      Phục vụ nghiên cứu và đào tạo của Nhà trường

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      IV

      Y tế, dân số và gia đình

       

       

       

       

      1.600.000

      1.400.000

      1.220.000

      180.000

       

       

      Dự án dự kiến hoàn thành đua vào sử dụng trước 31/12/2020

      t

       

       

       

      1.600.000

      1.400.000

      1.220.000

      180.000

       

       

      Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh

      TPTV

      700 giường bệnh

      2017- 2020

      1781/QĐ-UBND 26/9/2017

      1.600.000

      1.400.000

      1.220.000

      180.000

      NSTW đã bố trí đến năm 2020

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      V

      Văn hóa, thông tin

       

       

       

       

      132.355

      119.500

      -

      119.500

      Bảo tồn văn hóa, Thiết chế văn hóa, Bảo tàng, Thư viện, Cơ sở vật chất

       

      Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

       

       

       

       

      132.355

      119.500

      -

      119.500

       

      (a)

      Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

       

       

       

       

      132.355

      119.500

      -

      119.500

       

      1

      Tu bổ, tôn tạo di tích kiến trúc nghệ thuật Chùa Bodhisălarăja (Kom Pong), phường 1, thành phố Trà Vinh

      TPTV

      Tu bổ, tôn tạo

      2021- 2023

       

      26.555

      24.000

       

      24.000

      Hiện nay đã xuống cấp nghiêm trọng

      2

      Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử chùa Ba Si

      Càng Long

      Tu bổ, tôn tạo

      2022- 2024

       

      17.000

      15.500

       

      15.500

      Xuống cấp nghiêm trọng; hiện nay nghiêng lủng có nguy cơ sụp đổ

      3

      Tu bổ, tôn tạo các di tích cấp Quốc gia trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

      Trên địa bàn tỉnh

      Tu bổ, tôn tạo

      2022- 2024

       

      38.800

      35.000

       

      35.000

      Hiện nay đã xuống cấp nghiêm trọng

      4

      Nhà Bảo tàng tỉnh Trà Vinh

      TPTV

      Cấp III

      2023- 2025

       

      50.000

      45.000

       

      45.000

      Hiện nay tỉnh chưa có Bảo tàng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      VI

      Phát thanh, truyền hình, thông tấn

       

       

       

       

      120.000

      108.000

      -

      108.000

       

       

      Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

       

       

       

       

      120.000

      108.000

      -

      108.000

       

      1

      Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

       

       

       

       

      120.000

      108.000

      -

      108.000

       

      1

      Nâng cấp, bổ sung trang thiết bị cho đài, trạm truyền thanh (giai đoạn 2)

      Trên địa bàn các huyện

      Thiết bị CNTT

      2021- 2023

       

      40.000

      36.000

       

      36.000

      Đáp ứng tiêu chí nông thôn mới

      2

      Xây dựng và mua sắm trang thiết bị Trung tâm kỹ thuật âm thanh, ánh sáng nhà hát truyền hình - Đài Phát thanh và Truyền hình Trà Vinh

      TPTV

      Cấp III

      2022- 2025

       

      80.000

      72.000

       

      72.000

      Nhằm phục vụ: Đảm bảo thời lượng tự sản xuất, phát sóng; Tổ chức các chương trình hiện đại như: Hội thi Tiếng hát Phát thanh - Truyền hình hàng năm, các chương trình văn nghệ, giải trí, Gameshow, chương trình văn nghệ giải trí tiếng Khmer, các chương trình hội diễn mang tính cộng đồng, quần chúng rộng rãi, giúp giảm chi phí thuê mướn bên ngoài...

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      VII

      Thể dục thể thao

       

       

       

       

      150.000

      135.000

      -

      135.000

       

       

      Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

       

       

       

       

      150.000

      135.000

      -

      135.000

       

       

      Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

       

       

       

       

      150.000

      135.000

      -

      135.000

       

      1

      Sân vận động (mới) tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2)

      TPTV

      Cấp III

      2022- 2025

       

      110.000

      99.000

       

      99.000

      Khán đài; Đường pitch; Nhà thi đấu đa năng 3.000 chỗ; Khu điều hành, tập luyện và nhà ở vận động viên

      2

      Xây dựng trung tâm Văn hóa – Thể thao huyện Duyên Hải

      Duyên Hải

      Cấp III

      2021- 2023

       

      40.000

      36.000

       

      36.000

      Huyện chưa có Trung tâm Văn hóa - Thể thao

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      VIII

      Các hoạt động kinh tế

       

       

       

       

      20.257.599

      15.876.641

      124.400

      14.732.730

       

      1.

      Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

       

       

       

       

      5.464.924

      4391.022

       

      3.570.60«

       

       

      Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

       

       

       

       

      5.464.926

      4.391.022

      -

      3.570.600

       

      (a)

      Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

       

       

       

       

      3.823.926

      2.828.022

      -

      2.820.600

       

      1

      Dự án Phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng biến đổi khí hậu

      Trà Vinh

       

      2021- 2025

       

      751.870

      54.740

       

      54.000

      Đối ứng vốn ODA (Đang đề xuất Bộ KHĐT)

      2

      Kè chống sạt lở thị trấn Cầu Ngang và xã Thuận Hòa, huyện Cầu Ngang (đoạn còn lại)

      Cầu Ngang

      Chiều dài 705 m

      2021- 2023

       

      58.000

      52.500

       

      52.500

      Đã đầu tư 02 đoạn

      3

      Đầu tư xây dựng 15 trạm bơm điện - kênh bê tông phục vụ sản xuất nông nghiệp

      Tiểu Cần, Châu Thành, Trà Cú, Cầu Kè

      Công suất Trạm bơm 700- 1400m3/h; kênh bê tông dài (10-24) km/trạm

      2021- 2024

       

      215.000

      193.500

       

      193.500

      Phục vụ sản xuất nông nghiệp

      4

      Nạo vét 18 tuyến kênh thủy lợi phục vụ sản xuất

      Tỉnh Trà Vinh

      Kênh cấp I; tổng chiều dài 150km

      2021- 2024

       

      387.300

      349.000

       

      349.000

      Phục vụ sản xuất nông nghiệp

      5

      Đầu tư xây dựng 34 cống nội đồng trên địa bàn tỉnh

      Trà Cú, Tiểu Cần, Càng Long

      34 cống BTCT

      2021- 2024

       

      358.300

      323.000

       

      323.000

      Phục vụ sản xuất nông nghiệp

      6

      Cảng cá Động Cao, huyện Duyên Hải

      Huyện Duyên Hải

      Kè bảo vệ bờ; Trụ neo; nạo vét luồng; tường nội bộ; hàng rào; nhà quản lý, nhà bảo vệ

      2021- 2024

       

      144.630

      130.000

       

      130,000

      Theo quy hoạch của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 1976/QĐ-TTg ngày 2/11/2015 (Phục vụ vận chuyển, trao đổi hàng hóa thủy hải sản)

      7

      Đầu tư xây dựng hệ thống đê bao Nam rạch Trà Cú, huyện Trà Cú

      Huyện Trà Cú

      Tổng chiều dài 11.838m

      2022- 2025

       

      62.800

      56.520

       

      56.500

      Được Trung ương bố trí vốn đầu tư giai đoạn 1; tiếp tục đầu tư đoạn tiếp theo (dự kiến đầu tư theo tuyến đường hiện hữu; hỗ trợ di dời vật kiến trúc)

      8

      Đầu tư xây dựng nâng cấp, mở rộng Cảng cá kết hợp khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá của Định An, huyện Trà Cú

      Huyện Trà Cú

      Nạo vét luồng; bến cập tàu; trụ neo; kè bảo vệ; phao tiêu báo hiệu; đường nội bộ; nhà tiếp nhận hải sản; hệ thống cấp, thoát, nước; hệ thống điện; các hạng mục phụ trợ

      2022- 2025

       

      292.904

      264.000

       

      264.000

      Theo quy hoạch của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 1976/QĐ-TTg ngày 12/11/2015 (Phục vụ tránh trú bão và vận chuyển, trao đổi hàng hóa thủy hải sản)

      9

      Đầu tư xây dựng kè mềm kết hợp trồng rừng chống sạt lở cửa sông, ven biển ứng phó biến đổi khí hậu tỉnh Trà Vinh

      Châu Thành, Cầu Kè, Cầu Ngang, Càng Long, Trà Cú

      Kè mềm 15km; diện tích trồng rừng 99 ha

      2022- 2025

       

      65.000

      58.500

       

      58.500

      Chống sạt lở và thích ứng biến đổi khí hậu

      10

      Đầu tư trồng rừng phòng hộ ven biển ứng phó biến đổi khí hậu tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021-2025.

      Cầu Ngang, Duyên Hải, thị xã Duyên Hải

      Diện tích trồng rừng 323 ha

      2022- 2025

       

      48.960

      44.000

       

      44.000

      Đảm bảo diện tích bao phủ rừng và thích ứng biến đổi khí hậu

      11

      Cải tạo rừng kém hiệu quả, sắp xếp lại rừng theo hướng tập trung, thuần loài kết hợp với nuôi trồng thủy sản tỉnh

      Cầu Ngang, Duyên Hải, Thị xã Duyên Hải

      Cải tạo 842,93ha rừng nghèo kiệt kém hiệu quả

      2022- 2025

       

      57.000

      51.300

       

      51.300

       

      12

      Nâng cấp hệ thống đê bao ngăn triều cường cù lao Long Hòa - Hoa Minh, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh

      Huyện Châu Thành

      Tổng chiều dài 42km

      2022- 2025

       

      270.000

      243.000

       

      243.000

       

      13

      Nạo vét 10 kênh cấp II và các công trình trên kênh trên địa bàn huyện Trà Cú

      Huyện Trà Cú

       

      2021- 2024

       

      69.1'62

      69.162

       

      62.500

       

      14

      Hệ thống cống điều tiết nước phục vụ vùng sản xuất lúa - tôm Chà Và - Thâu Râu, huyện Cầu Ngang

      Cầu Ngang

      Chiều rộng mặt cống 20m

      2021- 2023

       

      30.000

      27.000

       

      27.000

       

      15

      Xây dựng hệ thống thủy lợi và hạ tầng kỹ thuật phục vụ nuôi thủy sản, huyện Trà Cú

      Huyện Trà Cú

      Nạo vết hệ thống kênh; cóng, bọng; hệ thống điện

      2021- 2023

       

      20.000

      18.000

       

      18.000

       

      16

      Hạ tầng phục vụ nuôi tôm công nghiệp ngoài tuyến đê bao xã Vinh Kim, Mỹ Long Bắc, huyện Cầu Ngang

      Cầu Ngang

      Hạ tầng kỹ thuật phục vụ nuôi thủy sản

      2022- 2025

       

      147.000

      132.300

       

      132.300

      Phục vụ hạ tầng nuôi trồng thủy sản

      17

      Kè sông Long Bình, thành phố Trà Vinh (đoạn còn lại)

      TPTV

      Tổng chiều dài 8.200m; hạ tầng kỹ thuật; Bồi thường GPMB

      2021- 2024

       

      480.000

      432.000

       

      432.000

      Điểm đầu cầu Long Bình 2; điểm cuối giáp Châu Thành (cống Ba Tiêu)

      18

      Kè chống sạt lở Sông thị trấn Tiểu Cần

      TT Tiểu Cần

      Tổng chiều dài 3.631m

      2021- 2023

       

      156.000

      140.500

       

      140.500

      Chống sạt lở Trung tâm thị trấn và tạo vẽ mỹ quan đô thị

      19

      Kè Chống sạt lờ Kênh Bà Liếp (từ sông Tiểu Cần - đến khu vực Đền Trần)

      TT Tiểu Cần

      Dài 2.180m, 01 bên

      2022- 2024

       

      130.000

      117.000

       

      117.000

      Xin ý kiến Lãnh đạo UBND tỉnh (Chống sạt lở và tạo vẽ mỹ quan đô thị)

      20

      Kè phía Đông kênh Chợ Mới, thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú.

      TT Trà Cú

      Chiều dài 1.780m; vỉa hè, cây xanh, hệ thống điện chiếu sáng

      2022- 2014

       

      80.000

      72.000

       

      72.000

      Khắc phục sạt lở dọc bờ sông thị trấn khu vực Chợ; tạo vẽ mỹ quan đô thị

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      (b)

      Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau năm 2025

       

       

       

       

      1.641.000

      1.563.000

      -

      750.000

       

      1

      Nâng cấp đê bao kết hợp kè chống sạt lở bờ sông Láng Thé (đoạn từ cầu Ba Trường đến cầu Ba Si)

      Càng Long, Châu Thành và thành phố Trà Vinh

      Tổng chiều dài: chiều dài kè 02 bên 14,36km; Bờ bao kết hợp giao thông dọc 02 bên 16km

      2021- 2027

       

      861.000

      861.000

       

      400.000

      Đầu tư trước giai đoạn 1 khoảng 400 tỷ đồng, phần còn lại sau năm 2025

      2

      Nâng cấp, mở rộng các Trạm cấp nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

      trên địa bàn tỉnh

      34 trạm cấp nước

      2021- 2025

       

      780.000

      702.000

       

      350.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.

      Giao thông

       

       

       

       

      11.383.805

      9.131.551

      58.500

      8.970.430

       

      (1)

      Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 2025

       

       

       

       

      653.000

      653.000

      58.500

      594.500

       

       

      Đường tỉnh 915B, giai đoạn 2

      Châu Thành, Cầu Ngang, TX. Duyên Hải

      Cấp IV ĐB

      2019- 2023

       

      653.000

      653.000

      58.500

      594.500

      Giai đoạn 2016 - 2020 đầu tư theo Công văn 8472/BKHĐT- TH của Bộ KHĐT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      (2)

      Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

       

       

       

       

      10.730.805

      8.478.551

      -

      8.375.930

       

       

      Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

       

       

       

       

      10.730 805

      8.478.551

       

      8.375.930

       

      1

      Hạ tầng giao thông phát triển kinh tế-xã hội liên vùng thuộc 02 huyện Càng Long, Châu Thành và thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2)

      Càng Long, Châu Thành, TPTV

      Cấp IV ĐB; chiều dài khoảng 9,43 km; 04 cầu BTCT và hoàn thiện các hạng mục phụ trợ

      2021- 2025

       

      766.969

      766,969

       

      691.000

      Phần mở rộng và hoàn thiện các hạng mục phụ trợ (dải phân cách, vỉa hè, hệ thống thoát nước, chiếu sáng đô thị)

      2

      Xây dựng Đường tỉnh 911 kéo dài (Tập Ngãi - Đôn Xuân)

      Tiểu Cần, Trà Cú, Duyên Hải

      Cấp IV ĐB; chiều dài khoảng 19,9 km và 08 cầu BTCT

      2021- 2025

       

      411.897

      371.000

       

      371.000

      Hoàn thiện cơ sở hạ tầng giao thông theo Quy hoạch được duyệt

      3

      Xây dựng Đường tỉnh 912 kéo dài (Mỹ Chánh - thị trấn Mỹ Long)

      Châu Thành, Cầu Ngang

      Cấp IV ĐB; chiều dài khoảng 19,5 km và 06 cầu BTCT

      2021- 2025

       

      453.150

      408.000

       

      408.000

      Hoàn thiện cơ sở hạ tầng giao thông theo Quy hoạch được duyệt

      4

      Đầu tư thay thế các cầu yếu trên các tuyến Đường huyện, tỉnh Trà Vinh

      Càng Long, Cầu Ngang, Cầu Kè và Trà Cú

      Cầu BTCT (09 cầu)

      2021- 2025

       

      195.035

      175.500

       

      175.500

      Các cầu đã xuống cấp, không đảm bảo tải trọng

      5 (

      Cải tạo, mở rộng Đường huyện 12 (đoạn QL53-ĐT915), huyện Trà Cú

      Trà Cú

      Quy mô cấp IV đồng bằng với chiều dài khoảng 9,0 km

      2021- 2023

       

      73.000

      65.700

       

      65.700

      Hoàn thiện cơ sở hạ tầng giao thông theo Quy hoạch được duyệt

      6

      Xây dựng Đường huyện 6 kéo dài từ giáp Quốc lộ 60, xã Hiếu Tử đến giáp Đường tỉnh 912, xã Tập Ngãi, huyện Tiểu Cần

      Tiểu Cần

      Quy mô Cấp V đồng bằng với chiều dài khoảng 7,3 km và 06 cầu BTCT

      2021- 2025

       

      154.282

      140.000

       

      140.000

      Hoàn thiện cơ sở hạ tầng giao thông theo Quy hoạch được duyệt

      7

      Xây dựng Đường huyện 13 kéo dài từ giáp Đường huyện 09, xã Tập Ngãi đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 60, xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần

      Tiểu Cần

      Quy mô cấp V đồng bằng với chiều dài khoảng 7,6 km và 05 cầu BTCT

      2021- 2025

       

      101.400

      91.500

       

      91.500

      Hoàn thiện cơ sở hạ tầng giao thông theo Quy hoạch được duyệt

      8

      Xây dựng Đường huyện 37 kéo dài từ giáp Đường huyện 04, xã Nhị Long Phú đến giáp Đường huyện 01, xã Đức Mỹ, huyện Càng Long

      Càng Long

      Cấp VĐB; chiều dài khoảng 5,0 km và 04 cầu BTCT

      2021- 2025

       

      130.599

      118.000

       

      118.000

      Hoàn thiện cơ sở hạ tầng giao hông theo Quy hoạch được duyệt

      9

      Xây dựng Đường huyện 18 kéo dài từ giáp Đường tỉnh 911, xã Tân Hiệp, đến giáp Quốc lộ 53, xã Ngãi Xuyên, huyện Trà Cú

      Trà Cú

      Quy mô cấp V đồng bằng với chiều dài khoảng 8,4 km và 06 cầu BTCT

      2021- 2025

       

      157.798

      142.000

       

      142.000

      Hoàn thiện cơ sở hạ tầng giao hông theo Quy hoạch được duyệt

      10

      Cải tạo, mở rộng Đường huyện 21

      Cầu Ngang, Duyên Hải

      Quy mô cấp IV đồng bằng với chiều dài khoảng 10,9 km

      2021- 2025

       

      107.434

      97.000

       

      97.000

      Hoàn thiện cơ sở hạ tầng giao hông theo Quy hoạch được duyệt

      11

      Cải tạo, mở rộng Đường huyện 27, huyện Trà Cú

      Trà Cú

      Quy mô cấp IV đồng bằng với chiều dài khoảng 7,6 km

      2021- 2023

       

      51.405

      46.500

       

      46.500

      Hoàn thiện cơ sở hạ tầng giao hông theo Quy hoạch được duyệt

      12

      Xây dựng Đường huyện 19 mới từ giáp Đường tỉnh 915, xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè đến giáp Đường huyện 06, xã Hiếu Từ, huyện Tiểu Cần

      Cầu Kè, Tiểu Cần

      Cấp V ĐB; chiều dài khoảng 16,84 km và 04 cầu BTCT

      2021- 2025

       

      247.110

      223.000

       

      223.000

      Hoàn thiện cơ sở hạ tầng giao hông theo Quy hoạch được duyệt

      13

      Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 911 (Thạnh Phú - Thanh Mỹ)

      Cầu Kè, Càng Long, Châu Thành

      Cấp IV ĐB; chiều dài khoảng 36,4 km

      2021- 2025

       

      279.260

      252.000

       

      252.000

      Hoàn thiện cơ sở hạ tầng giao hông theo Quy hoạch được duyệt

      14

      Tuyển Hương lộ 30 liên xã Long Hòa, Hòa Minh, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh

      Châu Thành

      Cấp VIĐB; chiều dài khoảng 15,62 km và 12 cầu BTCT

      2020- 2024

       

      128.964

      116.000

       

      116.000

       

      15

      Hòan thiện hạ tầng giao thông trong khu vục 04 xã đảo thuộc huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 1)

      Duyên Hải

      Cấp VI ĐB; chiều dài khoảng 26,9 km và 10 cầu BTCT

      2021- 2025

      f

      653.000

      587.700

       

      587.700

      Đầu tư xây mới, mở rộng một số tuyến đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa, đi lại của người dân

      16

      Nâng cấp, mở rộng Đường tỉnh 914 (Đại An - Hiệp Thạnh)

      Trà Cú, Duyên Hải, TX.Duyên Hải

      Tổng chiều dài khoảng 32,5 km

      2021- 2025

       

      458.950

      413.000

       

      413.000

      Trong đó: đoạn Đại An - Ngũ Lạc, quy mô cấp III ĐB, dài khoảng 19km; Đoạn còn lại từ Ngũ Lạc - Hiệp Thạnh, quy mô cấp IV ĐB, dài khoảng 13,5km.

      17

      Nâng cấp, mở rộng Đường tỉnh 915

      Cầu Kè, Tiểu Cần, Trà Cú

      Tổng chiều dài khoảng 49,8 km

      2021- 2025

       

      539.580

      485.600

       

      485.600

      Trong đó: đoạn từ An Phú Tân - Đường huyện 27, quy mô cấp IV ĐB, dài khoảng 29,5 km; đoạn từ Đường huyện 27 - cầu Trà Kha, quy mô cấp III ĐB, dài khoảng 14,8 km; đoạn còn lại từ cầu Trà Kha - ngã ba QL53, quy mô cấp II ĐB, dài khoảng 5,5 km

      18

      Đường kết nối Quốc lộ 53 với Đường cây ăn trái

      Châu Thành, thành phố Trà Vinh

      Chiều dài tuyến khoảng 2,4km; 02 cầu BTCT

      2022- 2025

       

      262.820

      262.820

       

      237.000

      Kết nối Bệnh viện đa khoa tỉnh với Bệnh viện Sản nhi tỉnh

      19

      Xây dựng đường kết nối trung tâm huyện Càng Long đến Quốc lộ 60 đi thành phố Trà Vinh

      Thị trấn Càng Long - Bình Phú

      Tổng chiều dài 7.500m và 06 cầu

      2021- 2025

       

      320,000

      288.000

       

      288.000

      Kết nối trung tâm huyện với trung tâm thành phố Trà Vinh

      20

      Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn Càng Long, huyện Càng Long

      Càng Long

      Tổng chiều dài 11.400m

      2021- 2025

       

      100.000

      90.000

       

      90.000

      Hoàn thiện hạ tầng giao thông đô thị

      21

      Đường ven sông Hậu, huyện Cầu Kè

      Cầu Kè

      L=21,8km, mặt đường rộng 3m- 3,5m

      2021- 2023

       

      150.000

      135.000

       

      135.000

      Đường trên đê bao ngăn lũ; kết hợp phục vụ du lịch

      22

      Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú

      Trà Cú

      Tổng chiều dài khoảng 4,5km

      2021- 2023

       

      100.000

      90.000

       

      90.000

      Hoàn thị cơ sở hạ tầng, đáp ứng tiêu chí đô thị

      23

      Cầu Ba Động kết nối hạ tầng du lịch biển Ba Động, xã Trường Long Hòa, thị xã Duyên Hải

      Thị xã Duyên Hải

      Chiều dài cầu 23 3m, đường dẫn vào cầu 337m

      2021- 2023

       

      135.000

      121.500

       

      121.500

      Phục vụ phát triển hạ tầng du lịch biển Ba Động

      24

      Xây dựng tuyến đường A3 xã Dân Thành, thị xã Duyên Hải

      Thị xã Duyên Hải

      Đường đô thị; chiều dài 2km, mặt đường 8m, 01 cầu BTCT vỉa hè, HTTH, chiếu sáng

      2021- 2024

       

      137.000

      123.300

       

      123.300

      Hoàn thiện cơ sở hạ tầng, đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV

      25

      Xây dựng tuyến đường D3 nội ô phường 2, thị xã Duyên hải

      Thị xã Duyên Hải

      Công trình cấp II; tổng chiều dài 3.046m

      2022- 2025

       

      150.000

      135.000

       

      135.000

      Hoàn thiên cơ sở hạ tầng, đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV

      26

      Nâng cấp, mở rộng đường từ cống Lộ Đá, xã Long Hữu đến Quốc lộ 53 mới

      Thi xã Duyên Hải

      Đường đô thị; mặt đường 7m, vỉa hè, HTTH, chiếu sáng

      2022- 2025

       

      100.000

      90.000

       

      90.000

      Hoàn thiện cơ sở hạ tầng, đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV

      27

      Xây dựng tuyến đường N22 nội ô phường 2, thị xã Duyên Hải

      Thị xã Duyên Hải

      Đường đô thị; chiều dài 730m, mặt đường 7m, vỉa hè, HTTH, chiếu sáng

      2022- 2024

       

      70.000

      63.000

       

      63.000

      Hoàn thiện cơ sở hạ tầng, đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV

      28

      Đường giao thông phục vụ vùng nuôi tôm công nghiệp khu vực nông trường Mỏ Quạ, xã Long Hữu, thị xã Duyên Hải

      Thị xã Duyên Hải

      Chiều dài tuyến 3.720m; 04 cầu BTCT và 05 cống ngang đường.

      2022- 2025

       

      217.700

      195.930

       

      195.930

      Tạo mạng lưới giao thông hoàn chỉnh và liên tục, kết nối hạ tầng giao thông trong khu vực (Kết nối Đường tỉnh 914 với QL53B)

      29

      Đường Lê Văn Tám nối dài, huyện Tiểu Cần

      Huyện Tiểu Cần

      Dài 1.500m rộng 7,5m

      2021- 2023

       

      62.000

      56.000

       

      56.000

      Hoàn thiện hạ tầng giao thông; mở rộng thị trấn lên đô thị loại IV

      30

      Hoàn thiện hạ tầng giao thông đô thị loại IV, huyện Tiểu Cần

      Huyện Tiểu Cần

      Dài 10.305m, rộng 7,5m

      2021- 2024

       

      274.700

      247.200

       

      247.200

      Hoàn chỉnh hạ tầng đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV

      31

      Đường trục Bắc - Nam, thị trấn Tiểu Cần

      Huyện Tiểu Cần

      Cấp III; Dài 1.990m rộng 26m

      2022- 2025

       

      89.000

      80.500

       

      80.500

      Hoàn chỉnh hạ tầng đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV

      32

      Đường Nối Quốc Lộ 60 - Quốc Lộ 54, Huyện Tiểu Cần

      Huyện Tiểu Cần

      Dài 4.760m, rộng 22,5m

      2022- 2025

       

      216.000

      194.500

       

      194.500

       

      33

      Cầu kết nối thị trấn Cầu Quan - Tân 40a, huyện Tiểu Cần

      Thị trấn Cầu Quan, huyện Tiểu Cần

      Dài 200m, rộng 9m

      2022- 2025

       

      120.000

      108.000

       

      108.000

      Phục vụ vận chuyển hàng hóa và đi lại của người dân

      34

      Nâng cấp, mở rộng đường Kiên Thị Nhẫn và đường tránh QL54, thị trấn Châu Thành

      Thị trấn Châu Thành, xã Đa Lộc, huyện Châu Thành

      Chiều dài 2.700m, mặt đường 9m; vỉa hè, HTTN và BT GPMB

      2021- 2023

       

      70.000

      63.000

      .

       

      63.000

      Giảm kẹt xe trung tâm thị trấn

      35

      Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành

      Thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành

      Hạ tầng kỹ thuật, giao thõng

      2021- 2025

       

      100.000

      90.000

       

      90.000

      Hoàn thiện hạ tầng giao thông đô thị

      36

      Đầu tư nâng cấp, mở rộng hạ tầng thị trấn Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang

      Thị trấn Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang

      Hạ tầng kỹ thuật

      2021- 2024

       

      200.000

      180.000

       

      180.000

      Hiện nay hạ tầng giao thông thị trấn bị cục bộ, không có tính liên kết; do đó cần thiết phải đầu tư để hoàn thiện hạ tầng giao thông đô thị, góp phần vào phát triển kinh tế của địa phương

      37

      Đầu tư nâng cấp hạ tầng thị trấn Mỹ Long, huyện Cầu Ngang

      Thị trấn Mỹ Long, huyện Cầu Ngang

      Hạ tầng kỹ thuật

      2022- 2025

       

      50.000

      45.000

       

      45.000

      Hiện nay hạ tầng giao thông thị trấn bị cục bộ, không có tính liên kết; do đó cần thiết phải đầu tư để hoàn thiện hạ tầng giao thông đô thị, góp phần vào phát triển kinh tế của địa phương

      38

      Đường D10 thành phố Trà Vinh

      TPTV

      Đường 2.200m; HTTN, cấp nước, điện chiếu sáng GPMB.

      2021- 2023

       

      120.000

      108.000

       

      108.000

      Điểm đầu Đường Đại Đội Trinh sát - điểm cuối Công an tỉnh

      39

      Đường D4, thành phố Trà Vinh

      TPTV

      Đường 3.740m; HTTN, cấp nước, điện chiếu sáng GPMB.

      2022- 2025

       

      213.000

      192.000

       

      192.000

      Phát triển hành lang phía Bắc, phục vụ mở rộng thành phố (Điểm đầu Nghĩa Trang Liệt sỹ - điểm cuối đường Trương Văn Kinh)

      40

      Nâng cấp, mở rộng đường Trương Văn Kinh (Phú Hòa - Hòa Hữu - Công Thiện Hùng đến Trần Văn Ẩn)

      TPTV

      Đường 4.650m, HTTN, cấp nước, GPMB

      2022- 2025

       

      300.000

      270.000

       

      270.000

      Phát triển hành lang phía Bắc, phục vụ mở rộng thành phố

      41

      Tuyến số 3, nội ô thành phố Trà Vinh

      TPTV

      Dài 2.850m; mặt đường rộng 14m, vỉa hè hai bên mỗi bên 5m, dãy phân cách

       

       

      271.500

      244.500

       

      244.500

      Điểm đầu giao đường Võ Văn Kiệt điểm cuối giao dường cuối Đồng Khởi

      42

      Tuyến trung tâm chính trị hành chính tỉnh Trà Vinh

      TPTV

      Dài 3,000m; mặt đường rộng 09m, vỉa hè hai bên mỗi bên 6,5m, dãy phân cách

       

       

      270.000

      243.000

       

      243.000

      Điểm đầu giao đường Võ Văn Kiệt điểm cuối giao dường cuối Đồng Khởi

      43

      Phát triển đô thị thích ứng với biến đổi khí hậu khu vực Mê Kông - thành phố Trà Vinh

      TPTV

      Hạ tầng kỹ thuật, giao thông

      2021- 2025

       

      1.722.252

      262.832

       

      262.000

      Đối ứng vốn ODA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.

      Khu công nghiệp và Khu kinh tế

       

       

       

       

      1.643368

      1.630,768

      65.900

      1.468.400

       

      (1)

      Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025

       

       

       

       

      568.234

      568.234

      65.900

      500.000

       

       

      Dự án Tuyến số 05 (đoạn từ tỉnh lộ 914 đến nút N 29, đoạn từ nút N 29 đến cầu Z16 và từ cầu C 16 đến kênh đào Trà Vinh) Khu kinh tế Định An (giai đoạn 1)

      KKT Định An

      Chiều dài 8,6km

      2019- 2023

      1847/QĐ-UBND ngày 17/09/2018

      568.234

      568.234

      65.900

      500.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      (2)

      Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

       

       

       

       

      1.075.134

      1.062.534

      -

      968.400

       

       

      Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

       

       

       

       

      1.075.134

      1.062.534

      -

      968.400

       

      1

      Dự án đầu tư xây dựng công trình Tuyến đường trục chính dọc theo kênh đào Trà Vinh (đoạn từ sông Giồng Ổi đến nút N29) - Giai đoạn 1

      KKT Định An

      Chiều dài 4,4km

      2022- 2025

       

      384.741

      384.741

       

      346.000

      351/QĐ-TTg 29/3/2018

      2

      Dự án Tuyến đường số 6 (đoạn từ Tỉnh lộ 913 đến nút N35, đoạn từ nút N35 đến ranh giới Khu bến tổng hợp Định An).

      KKT Định An

      Chiều dài 2,2km

      2022- 2025

       

      126.000

      113.400

       

      113.400

      140/TB-VPCP 12/4/2019

      3

      Dự án Tuyến đường số 03 (đoạn từ nút cầu Long Toàn đi qua cảng Long Toàn và Khu Phi thuế quan đến sông Giồng Ổi) Khu kinh tế Định An

      KKT Định An

      Chiều dài 5,0km

      2021- 2024

       

      294.338

      294.338

       

      265.000

      140/TB-VPCP 12/4/2019

      4

      Dự án Tuyến đường số 04 (đoạn từ nút N24 đến nút N30)

      KKT Định An

      Chiều dài 2,9km

      2021- 2024

       

      270.055

      270.055

       

      244.000

      140/TB-VPCP 12/4/2019

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4.

      Cấp nước, thoát nước

       

       

       

       

      1.083.000

      108.300

      -

      108.300

       

       

      Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

       

       

       

       

      1,083.000

      108.300

      -

      108.300

       

       

      Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

       

       

       

       

      1.083.000

      108.300

      -

      108.300

       

      1

      Dự án đầu tư mở rộng hệ thống cống thu gom và nâng cấp công nghệ xử lý Nhà máy xử lý nước thải thành phố Trà Vinh

      TPTV

      Hạ tầng kỹ thuật

      2021- 2025

       

      483.000

      48.300

       

      48.300

      Đối ứng vốn ODA

      2

      Dự án xử lý nước thải thị trấn Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh

      Tiểu Cần

      Hạ tầng kỹ thuật

      2022- 2025

       

      300.000

      30.000

       

      30.000

      Đối ứng vốn ODA

      3

      Dự án xử lý nước thải thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh

      Thị xã Duyên Hải

      Hạ tầng kỹ thuật

      2022- 2025

       

      300.000

      30.000

       

      30.000

      Đối ứng vốn ODA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.

      Du lịch

       

       

       

       

      280.000

      252.000

      -

      252.000

       

       

      Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

       

       

       

       

      280.000

      252.000

      -

      252.000

       

       

      Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

       

       

       

       

      280.000

      252.000

      -

      252.000

       

      1

      Hạ tầng phát triển du lịch cụm xã Mỹ Long Bắc, Mỹ Long Nam, thị trấn Mỹ Long, huyện Cầu Ngang

      Huyện Cầu Ngang

      Hạ tầng kỹ thuật

       

       

      150.000

      135,000

       

      135.000

      Hạ tầng phục vụ du lịch; kết nối chuỗi du lịch liên kết các vùng của xã; phục vụ lễ hội Cúng biển

      2

      Đường hành lang ven biển phát triển du lịch biển Ba Động

      Xã Trường Long Hòa, TXDH

      Đường đô thị; dài 07km

      2021- 2025

       

      130.000

      117.000

       

      117.000

      Hạ tầng phục vụ du lịch

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6.

      Công nghệ thông tin

       

       

       

       

      102.500

      93.000

      -

      93.000

      Ứng dụng CNTT

       

      Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

       

       

       

       

      102.500

      93.000

      -

      93.000

       

       

      Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

       

       

       

       

      102.500

      93.000

      -

      93.000

       

      1

      Nâng cấp, mở rộng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu triển khai chính quyền điện tử tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2)

      Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông

      Phần cứng- Phần mềm

      2023- 2025

       

      44.500

      40.500

       

      40.500

      Phục vụ ứng dụng CNTT trong công tác quản lý, điều hành

      2

      Xây dựng trung tâm điều hành an ninh mạng (SOC)

      Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông

      Phần cứng- Phần mềm

      2021- 2023

       

      44.000

      40.000

       

      40.000

       

      3

      Nâng cấp, mở rộng mạng diện rộng (WAN) tỉnh Trà Vinh

      Các cơ quan, tổ chức nhà nước

      Phần cứng, phần mềm

      2023- 2025

       

      14.000

      12.500

       

      12.500

      Phục vụ kết nối mạng nội bộ giữa các cơ quan, tổ chức trong tỉnh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      7.

      Hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

       

       

       

       

      300.000

      270.000

      -

      270.000

      Đầu tư cơ sở vật chất, trụ sở làm việc

       

      Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

       

       

       

       

      300.000

      270.000

      -

      270.000

       

       

      Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

       

       

       

       

      300.000

      270.000

      -

      270.000

      Bồi thường GPMB (19 hộ dân); xây dựng bố trí cho HĐND, Đoàn ĐBQH, Trụ sở Tiếp dân

       

      Khu liên- cơ quan ngành tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 1)

      TPTV

      cấp III

      2022 2025

       

      300.000

      270.000

       

      270.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ LỤC SỐ 03

      DỰ KIẾN DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NƯỚC NGOÀI GIAI ĐOẠN 2021-2025
      (Kèm theo Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 07 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      TT

      Danh mục dự án

      Địa điểm XD

      Năng lực thiết kế

      Thời gian KC -HT

      Nhà tài trợ

      Ngày ký hiệp định

      Quyết định đầu tư ban đầu hoặc quyết định đầu tư điều chỉnh được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn các năm

      Nhu cầu vốn giai đoạn 2021-2025

      Ghi chú

      Số quyết định

      TMĐT

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó:

      Vốn đối ứng (2)

      Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)

      Vốn đối ứng (2)

      Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

      Tổng số

      Trong đó: NSTW

      Tổng số

      Trong đó:

      Tính bằng ngoại tệ (triệu USD)

      Quy đổi ra tiền Việt

      NSTW

      Các nguồn vốn khác

      Tổng số

      Trong đó: Cấp phát từ NSTW

      1

      2

      3

      4

      5

       

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      14

      15

      16

      17

      18

      19

      20

       

      TỔNG SỐ

       

       

       

       

       

       

      3.736.658

      742/222

      425.872

      316.350

      -

      2.780306

      1.720.411

      3.683.715

      723.340

      425.040

      2.746.245

       

      (1)

      Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

       

       

       

       

       

       

      179.536

      35.025

      -

      35.025

      -

      143.711

      130.454

      127.650

      13.000

      -

      109.650

       

      1

      Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

      Trên địa bàn tỉnh

      Xây dựng hệ thống thông tin đất đai

      2017-2022

      WB

      5877-VN
      23/12/2016

      1236/QĐ-BTNMT 30/3/2016; 930/QĐ-TTg 30/3/2016; 1186/QĐ-UBND, 29/6/2017

      64.523

      11.959

       

      11.959

       

      52.564

      47.307

      23.650

      3.000

       

      20.650

       

      2

      “Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở” Dự án thành phần tỉnh Trà Vinh

      Trên địa bàn tỉnh

      Cấp III

      2019- 2024

      WB

      501/QĐ-UBND 27/3/2019

       

      115.013

      23.866

       

      23.866

       

      91.147

      91.147

      104.000

      15.000

       

      89.000

       

      (2)

      Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

       

       

       

       

       

       

      3.557.122

      706.397

      425.072

      200.525

      -

      2.636.595

      1.501.957

      3.556.065

      705.340

      425.040

      2.636.595

       

       

      Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

       

       

       

       

       

       

      3.557.122

      706.397

      425.072

      200.525

      -

      2.636.595

      1.501.957

      3.556.065

      705.340

      425.040

      2.636.595

       

      1

      Dự án Phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng biến đổi khí hậu

      Trà Vinh

       

      2021-2025

      FAD

       

       

      751.870

      54.740

      54.740

       

       

      483.000

      289.800

      751.870

      54.740

      54.740

      483.000

      Đang đề xuất Dự án Bộ Kế hoạch và Đầu

      2

      Phát triển đô thị thích ứng với biến đổi khí hậu khu vực Mê Kông - thành phố Trà Vinh

      TPTV

      Ha tầng kỹ thuật, giao thông

      2021-2025

      WB

       

       

      1.722.252

      435.057

      262.832

      172,225

       

      1.287,195

      772.317

      1.721.195

      434.000

      262.000

      1.287.195

      Đang đề xuất Dự án Bộ Kế hoạch và Đầu

      3

      Dự án đầu tư mở rộng hệ thống cống thu gom và nâng cấp công nghệ xử lý nhà máy xử lý nước thải thành phố Trà Vinh

      TPTV

      Hạ tầng kỹ thuật, giao thông

      2021-2025

      Quỹ hợp tác phát triển kinh tế (EDCF) của Chính phủ Hàn Quốc

       

       

      483.000

      96.600

      48.300

      48.300

       

      386.400

      231.840

      483.000

      96.600

      48.300

      386.400

      Đăng ký danh mục

      4

      Dự án xử lý nước thải thị trấn Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh

      Tiểu Cần

      Hạ tầng kỹ thuật

      2021-2025

       

       

       

      300.000

      60.000

      30.000

      30.000

       

      240.000

      144.000

      300.000

      60.000

      30.000

      240.000

      Đăng ký danh mục

      5

      Dự án xử lý nước thải thi xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh

      thị xã Duyên Hải

      Hạ tầng kỹ thuật

      2021-2025

       

       

       

      300.000

      60.000

      30.000

      30.000

       

      240.000

      144.000

      300.000

      60.000

      30.000

      240.000

      Đăng ký danh mục

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu01/NQ-HĐND
                                Loại văn bảnNghị quyết
                                Cơ quanTỉnh Trà Vinh
                                Ngày ban hành07/05/2020
                                Người kýTrần Trí Dũng
                                Ngày hiệu lực 07/05/2020
                                Tình trạng Hết hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Thông báo 238/TB-VPCP năm 2021 về kết luận của Phó Thủ tướng Lê Văn Thành tại cuộc họp Ban Chỉ đạo quốc gia về phát triển điện lực kiểm điểm tình hình thực hiện các dự án trọng điểm ngành điện và nội dung dự thảo Quy hoạch điện VIII do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Công điện 568/CĐ-TCLN-KL năm 2021 về phòng cháy, chữa cháy rừng do Tổng cục Lâm nghiệp ban hành
                                                      • Công văn 1345/VPCP-QHĐP năm 2021 dự thảo Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về cơ chế, chính sách đặc thù đối với Thừa Thiên Huế do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Kế hoạch 764/KH-UBND năm 2020 về Chương trình “Chăm sóc dinh dưỡng 1.000 ngày đầu đời nhằm phòng chống suy dinh dưỡng bà mẹ, trẻ em, nâng cao tầm vóc người Việt Nam” trên địa bàn tỉnh Nghệ An
                                                      • Quyết định 2950/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
                                                      • Công văn 3980/BXD-HĐXD năm 2020 về điều kiện năng lực của chủ đầu tư tự thực hiện quản lý dự án, giám sát thi công xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
                                                      • Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2020 về nới lỏng hoạt động phòng, chống dịch bệnh Covid-19 trên địa bàn tỉnh Sơn La
                                                      • Quyết định 07/2020/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ