Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Kế hoạch 878/KH-UBND về định giá đất cụ thể năm 2020 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    36068





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu878/KH-UBND
      Loại văn bảnKế hoạch
      Cơ quanTỉnh Cao Bằng
      Ngày ban hành08/04/2020
      Người kýNguyễn Trung Thảo
      Ngày hiệu lực 08/04/2020
      Tình trạng Đã biết


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH CAO BẰNG
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 878/KH-UBND

      Cao Bằng, ngày 08 tháng 4 năm 2020

       

      KẾ HOẠCH

      ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

      Thực hiện Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013, Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất, Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2020 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, như sau:

      I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:

      1. Mục đích:

      - Nhằm tăng cường, nâng cao hiệu quả công tác quản lý nhà nước về xác định giá đất cụ thể theo quy định của Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản hướng dẫn thi hành;

      - Lập Kế hoạch định giá đất cụ thể nhằm tạo điều kiện thuận lợi, chủ động cho các cơ quan, đơn vị, địa phương triển khai tốt, đáp ứng tiến độ của các dự án phải thu hồi bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất, công tác đấu giá quyền sử dụng đất, công tác đấu giá tài sản gắn liền với quyền sử dụng đất; góp phần đưa công tác xác định giá đất cụ thể dần ổn định, trật tự, nề nếp, khách quan, công khai, minh bạch;

      - Đẩy nhanh công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; công tác đấu giá quyền sử dụng đất; đấu giá tài sản gắn liền với quyền sử dụng đất.

      2. Yêu cầu:

      Việc xác định giá đất cụ thể phải được thực hiện khách quan, trung thực, đảm bảo nguyên tắc và phương pháp định giá đất theo đúng quy định của Luật đất đai năm 2013 và đúng với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

      II. NỘI DUNG THỰC HIỆN:

      1. Khối lượng công trình, dự án định giá đất năm 2020 là: 802 công trình, dự án; tổng diện tích là: 1.732,2 ha. Trong đó:

      a) Định giá đất cụ thể để làm căn cứ tính tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất là: 748 công trình, dự án với diện tích là: 1.674 ha;

      b) Xác định giá đất khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất là: 24 địa chỉ, diện tích 4,7 ha;

      c) Xác định giá khởi điểm để phục vụ đấu giá tài sản gắn liền với quyền sử dụng đất là: 30 địa chỉ, diện tích 53,5 ha.

      (Có phụ lục chi tiết kèm theo)

      2. Ngoài Kế hoạch này, các công trình, dự án phải thu hồi đất, cần thiết thực hiện trong năm 2020 được Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh có văn bản chấp thuận thông qua, các địa chỉ đấu giá đất được UBND tỉnh cho phép thì sẽ được bổ sung vào Kế hoạch định giá đất để tổ chức thực hiện.

      III. TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

      Căn cứ vào Kế hoạch này, UBND các huyện, thành phố và đơn vị có liên quan chủ động xây dựng kế hoạch chi tiết của đơn vị mình để trình Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể tỉnh; đảm bảo chất lượng, thời gian thực hiện việc định giá đất cụ thể của các công trình, dự án.

      IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

      1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

      - Tổng hợp, kiểm tra, đánh giá kết quả việc xác định giá đất cụ thể, hệ số điều chỉnh giá đất, trình Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể;

      - Trình UBND tỉnh quyết định hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường khi nhà nước thu hồi đất;

      - Lựa chọn đơn vị tư vấn xác định giá đất cụ thể đủ năng lực theo quy định (đối với các địa chỉ đấu giá quyền sử dụng đất được giao);

      - Tổng hợp, bổ sung vào Kế hoạch định giá đất đối với các công trình, dự án thực hiện trong năm 2020 mà chưa có trong Kế hoạch này.

      2. Sở Tài chính:

      - Tiếp nhận, tổ chức họp, thẩm định hồ sơ phương án giá đất cụ thể, hệ số điều chỉnh giá đất và Thông báo kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể cấp tỉnh;

      - Trình UBND tỉnh quyết định giá đất cụ thể trong công tác đấu giá quyền sử dụng đất; công tác đấu giá tài sản gắn liền với quyền sử dụng đất năm 2020;

      - Lựa chọn đơn vị tư vấn xác định giá đất cụ thể đủ năng lực theo quy định (đối với các địa chỉ đấu giá tài sản gắn liền với quyền sử dụng đất);

      - Hướng dẫn việc thanh quyết toán kinh phí thuê tư vấn định giá đất.

      3. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố:

      - Chỉ đạo cơ quan chuyên môn tổ chức thực hiện việc xác định giá đất cụ thể của từng dự án, công trình, địa chỉ đấu giá theo Kế hoạch được giao;

      - Lựa chọn đơn vị tư vấn xác định giá đất cụ thể đủ năng lực theo quy định (đối với công trình, dự án có nhu cầu thuê đơn vị tư vấn xác định giá đất);

      - Lập, phê duyệt dự toán kinh phí thực hiện giá đất cụ thể để xác định giá khởi điểm theo quy định.

      4. Kinh phí thuê đơn vị tư vấn xác định giá đất:

      - Trường hợp xác định giá đất cụ thể đối với các công trình, dự án khi Nhà nước thu hồi đất được bố trí từ kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

      - Trường hợp xác định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất được bố trí từ tiền đấu giá quyền sử dụng đất.

      5. Chủ đầu tư dự án: Có trách nhiệm phối hợp trong quá trình thực hiện và đảm bảo kinh phí để tổ chức thực hiện xác định giá đất cụ thể.

      Yêu cầu các cơ quan, đơn vị, UBND các huyện, thành phố nghiêm túc triển khai Kế hoạch này. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp để hướng dẫn hoặc báo cáo UBND tỉnh xem xét, giải quyết./.

       


      Nơi nhận:
      - TT. Tỉnh ủy (b/c);
      - TT. HĐND tỉnh (b/c);
      - CT, các PCT UBND tỉnh;
      - Các Sở: TNMT, TC, XD; (Bản số)
      - BQL khu kinh tế tỉnh; (Bản số)
      - BQL DAĐTXD các công trình: DD&CN; GT; NN &PTNT; (Bản số)
      - UBND các huyện, thành phố; (Bản số)
      - CVP, PCVP UBND tỉnh (đ/c Hoàn); (Bản số)
      - Lưu VT, NĐ (TP.29).

      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Nguyễn Trung Thảo

       

      PHỤ LỤC 01

      DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CAO BẰNG
      (Kèm theo Kế hoạch số 878/KH-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Cao Bằng)

      TT

      Tên công trình, dự án

      Vị trí, địa điểm (xã, phường)

      Diện tích cần định giá (ha)

      Mục đích xác định giá đất

      1

      Dự án Bồi thường, giải phóng mặt bằng Trường Quân sự tỉnh

      Vĩnh Quang

      8,640

      Tính tiền bồi thường

      2

      Trại tạm giam thuộc Công an tỉnh Cao Bằng

      Vĩnh Quang

      14,230

      Tính tiền bồi thường

      3

      Trụ sở làm việc Công an phường Ngọc Xuân

      Ngọc Xuân

      0,190

      Tính tiền bồi thường

      4

      Trụ sở làm việc Công an phường Hòa Chung

      Hòa Chung

      0,150

      Tính tiền bồi thường

      5

      Trụ sở Liên đoàn Lao động tỉnh Cao Bằng

      Đề Thám

      0,150

      Tính tiền bồi thường

      6

      Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND và Trạm y tế

      Tân Giang

      0,140

      Tính tiền bồi thường

      7

      Trụ sở UBND phường Ngọc Xuân

      Ngọc Xuân

      0,200

      Tính tiền bồi thường

      8

      Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Cao Bằng

      Đề Thám

      0,350

      Tính tiền bồi thường

      9

      Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Cao Bằng

      Đề Thám

      0,150

      Tính tiền bồi thường

      10

      Phòng giao dịch Đề Thám- BIDV

      Đề Thám

      1,350

      Tính tiền bồi thường

      11

      Bưu cục Khu đô thị mới Đề Thám

      Đề Thám

      0,270

      Tính tiền bồi thường

      12

      Chống quá tải điện trung hạ áp khu vực thành phố Cao Bằng

      Sông Bằng

      0,080

      Tính tiền bồi thường

      13

      Dự án Thủy điện Hồng Nam

      Chu Trinh, Duyệt Chung, Sông Bằng

      55,500

      Tính tiền bồi thường

      14

      Dự án chống quá tải lưới điện các trạm biến áp tại phường Hòa Chung

      Hòa Chung

      0,050

      Tính tiền bồi thường

      15

      Chống quá tải điện trung hạ áp khu vực huyện Hòa An

      Vĩnh Quang

      0,020

      Tính tiền bồi thường

      16

      Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng

      Sông Hiến

      51,590

      Tính tiền bồi thường

      17

      Khu tái định cư đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng

      Sông Hiến

      18,925

      Tính tiền bồi thường

      18

      Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Khu trung tâm hành chính tỉnh Cao Bằng; Hạng mục Lô 19

      Đề Thám

      0,330

      Tính tiền bồi thường

      19

      Khu tái định cư trường dạy nghề và khu vực Km4

      Sông Hiến

      1,590

      Tính tiền bồi thường

      20

      Dự án phát triển đô thị 2A

      Đề Thám

      8,700

      Tính tiền bồi thường

      21

      Dự án phát triển đô thị 3A

      Đề Thám

      19,610

      Tính tiền bồi thường

      22

      Dự án phát triển đô thị 4A1

      Đề Thám

      69,740

      Tính tiền bồi thường

      23

      Dự án phát triển đô thị 6A

      Sông Hiến

      20,800

      Tính tiền bồi thường

      24

      Dự án phát triển đô thị 7A

      Sông Hiến

      17,960

      Tính tiền bồi thường

      25

      Dự án phát triển đô thị 8A

      Sông Hiến

      5,600

      Tính tiền bồi thường

      26

      Dự án phát triển đô thị 9A

      Sông Hiến

      19,500

      Tính tiền bồi thường

      27

      Dự án phát triển đô thị 10A

      Sông Hiến

      18,400

      Tính tiền bồi thường

      28

      Dự án phát triển đô thị Khuổi Đưa - Khu đô thị 1B

      Ngọc Xuân

      19,860

      Tính tiền bồi thường

      29

      Dự án PTĐT phường Sông Bằng (khu C)

      Sông Bằng

      23,110

      Tính tiền bồi thường

      30

      Dự án PTĐT Bắc Sông Hiến

      Sông Hiến

      50,200

      Tính tiền bồi thường

      31

      Tái định cư Mỏ sắt Nà Rụa (DA12A)

      Sông Hiến

      15,000

      Tính tiền bồi thường

      32

      Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thuộc tổ 5 phường Sông Hiến

      Sông Hiến

      0,250

      Tính tiền bồi thường

      33

      Chương trình đô thị miền núi phía Bắc-Đường giao thông từ Tổ 6 đến cầu Treo Nà Hoàng

      Hòa Chung

      0,760

      Tính tiền bồi thường

      34

      Đường giao thông từ tổ 6 - tổ 9 cầu treo Nà Hoàng

      Hòa Chung

      0,760

      Tính tiền bồi thường

      35

      Cầu treo Đề Thám (nối phường Đề Thám - Vĩnh Quang)

      Đề Thám, Vĩnh Quang

      0,050

      Tính tiền bồi thường

      36

      Cầu Ngọc Xuân (nối phường Hợp Giang - Ngọc Xuân)

      Ngọc Xuân, Hợp Giang

      0,050

      Tính tiền bồi thường

      37

      Cầu Bế Văn Đàn (nối phường Hợp Giang - Hòa Chung)

      Hợp Giang, Hòa Chung

      0,510

      Tính tiền bồi thường

      38

      Bến xe khách liên tỉnh phường Đề Thám

      Đề Thám

      0,050

      Tính tiền bồi thường

      39

      Đường từ trường Mầm non Sông Bằng ra đường 30/10

      Sông Bằng

      0,130

      Tính tiền bồi thường

      40

      Dự án Chuẩn bị động viên trung đoàn huấn luyện dự bị động viên 852 - xã Vĩnh Quang 1,5km

      Vĩnh Quang

      1,750

      Tính tiền bồi thường

      41

      Sân thể thao xã Vĩnh Quang

      Vĩnh Quang

      0,400

      Tính tiền bồi thường

      42

      Sân thể thao cụm Hồng Quang - Cao Bình

      Hưng Đạo

      0,580

      Tính tiền bồi thường

      43

      Đầu tư khai thác lộ thiên Mỏ sắt Nà Rụa - Bãi thải số 03

      Hòa Chung

      13,800

      Tính tiền bồi thường

      44

      Đầu tư khai thác lộ thiên Mỏ sắt Nà Rụa - Khai trường khu Bắc

      Tân Giang, Hòa Chung

      42,160

      Tính tiền bồi thường

      45

      Khai thác lộ thiên khoáng sản Ni Ken - Đồng

      Chu Trinh

      43,490

      Tính tiền bồi thường

      46

      Cụm di tích chùa Viên Minh đền Quan Triều

      Hưng Đạo

      2,200

      Tính tiền bồi thường

      47

      Mở rộng trường THPT thành phố Cao Bằng - Hạng mục sân tập TDTT

      Sông Bằng

      0,960

      Tính tiền bồi thường

      48

      Kè bờ trái sông Hiến (Km0+00-Km2+00) (Tổ 3, 4, 5 phường Hòa Chung; Tổ 19, 21, 25 phường Sông Hiến

      Sông Hiến, Đề Thám, Hòa Chung

      11,200

      Tính tiền bồi thường

      49

      Kè Sông Bằng (Đoạn từ tổ 21, phường Sông Bằng và đoạn cầu Hoàng Ngà - tổ 19, phường Tân Giang) thuộc CTĐT MNPB Giai đoạn II

      Sông Bằng, Tân Giang

      1,700

      Tính tiền bồi thường

      50

      Kè chống sạt lở bờ, ổn định dân cư bờ trái Sông Bằng (Đoạn từ làng Gia Cung - ngã 3 sông)

      Ngọc Xuân

      1,500

      Tính tiền bồi thường

      51

      Kè Sông Bằng (Đoạn từ vực sổ - cầu Hoàng Ngà) thuộc CTĐT MNPB Giai đoạn II

      Hợp Giang, Tân Giang

      0,600

      Tính tiền bồi thường

      52

      Nhà bia ghi tên Liệt sĩ phường Đề Thám

      Đề Thám

      0,030

      Tính tiền bồi thường

      53

      Trung tâm văn hóa tỉnh

      Hợp Giang

      0,265

      Tính tiền bồi thường

      54

      Thư viện tỉnh

      Hợp Giang

      0,074

      Tính tiền bồi thường

      55

      Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng (rạp chiếu phim)

      Hợp Giang

      0,121

      Tính tiền bồi thường

      56

      Hội văn học nghệ thuật

      Hợp Giang

      0,028

      Tính tiền bồi thường

      57

      Trụ sở Phân xã Thông tấn xã Việt Nam tại Cao Bằng

      Hợp Giang

      0,018

      Tính tiền bồi thường

      58

      Trung tâm điện ảnh sách văn hóa phẩm Cao Bằng

      Hợp Giang

      0,439

      Tính tiền bồi thường

      59

      Trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      Hợp Giang

      0,160

      Tính tiền bồi thường

      60

      Khu dân cư đất xí nghiệp luyện gang (cũ) km5, phường Đề Thám (01 lô)

      Đề Thám

      0,013

      Làm cơ sở xác định giá đất khởi điểm để đấu giá QSD đất

      61

      Khu Lô 20 KĐT mới Đề Thám (20 lô)

      Đề Thám

      0,031

      Làm cơ sở xác định giá đất khởi điểm để đấu giá QSD đất

      62

      Khu đất tổ 11, 12 (nay là tổ dân phố 07)

      Sông Hiến

      0,883

      Làm cơ sở xác định giá đất khởi điểm để đấu giá QSD đất

      63

      Khu đất tổ 5 (nay là tổ dân phố 03)

      Sông Hiến

      0,080

      Làm cơ sở xác định giá đất khởi điểm để đấu giá QSD đất

      64

      Dự án phát triển đô thị số 5A

      Đề Thám

      2,057

      Làm cơ sở xác định giá đất khởi điểm để đấu giá QSD đất

      65

      Trụ sở Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển - chi nhánh Cao Bằng (số 46, phố Xuân Trường)

      Hợp Giang

      0,088

      Làm cơ sở xác định giá đất khởi điểm để đấu giá QSD đất

      66

      Trụ sở làm việc của Sở Thông tin và Truyền thông (Phố Cũ)

      Hợp Giang

      0,033

      Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất

      67

      Trụ sở làm việc của Sở Giao thông vận tải (phố Xuân Trường)

      Hợp Giang

      0,096

      Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất

      68

      Trụ sở làm việc (cũ) của Sở Y tế: Sở Y tế, Hội Đông Y, Hội Chữ thập đỏ (phố Bế Văn Đàn)

      Hợp Giang

      0,120

      Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất

      69

      Trụ sở làm việc của Hội Nhà báo (phố Bế Văn Đàn)

      Hợp Giang

      0,010

      Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất

      70

      Trụ sở làm việc của Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật (phố Vườn Cam)

      Hợp Giang

      0,008

      Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất

      71

      Trụ sở làm việc của Hội Luật gia (phố Cũ)

      Hợp Giang

      0,008

      Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất

      72

      Trụ sở làm việc của Sở Khoa học Công nghệ (phố Vườn Cam)

      Hợp Giang

      0,027

      Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất

      73

      Trụ sở làm việc của Ban Dân tộc (phố Bế Văn Đàn)

      Hợp Giang

      0,031

      Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất

      74

      Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản (số 005, phố Xuân Trường)

      Hợp Giang

      0,018

      Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất

      75

      Bến xe khách (cũ)

      Sông Bằng

      0,544

      Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất

      76

      Trung tâm kinh tế tổng hợp - hướng nghiệp Khu A (phố Bế Văn Đàn)

      Hợp Giang

      0,044

      Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất

      77

      Trung tâm Chăm sóc sức khỏe cho nạn nhân bị mua bán và có nguy cơ cao (phố Bế Văn Đàn)

      Hợp Giang

      0,025

      Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất

      78

      Trụ sở đội kiểm soát Hải Quan (phố Cũ) (TW điều chuyển)

      Hợp Giang

      0,031

      Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất

      79

      Trụ sở làm việc UBND phường Đề Thám (Tổ 15)

      Đề Thám

      0,005

      Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất

      80

      Trụ sở làm việc UBND phường Đề Thám (Tổ 15)

      Đề Thám

      0,010

      Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất

      81

      Nhà văn hóa UBND phường Đề Thám (Tổ 15)

      Đề Thám

      0,054

      Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất

      82

      Trụ sở làm việc UBND xã Hưng Đạo

      Hưng Đạo

      0,093

      Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất

      83

      Trụ sở Sở Công Thương (phố Kim Đồng)

      Hợp Giang

      0,098

      Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất

       

      Tổng cộng: 83 công trình, dự án

       

      570,826

       

       

      PHỤ LỤC 02

      DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO LÂM
      (Kèm theo Kế hoạch số 878/KH-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Cao Bằng)

      TT

      Tên công trình, dự án

      Vị trí, địa điểm (xã, thị trấn)

      Diện tích cần định giá (ha)

      Mục đích xác định giá đất

      1

      Thao trường bắn, bãi tập, huấn luyện Ban CHQS huyện

      Các xã, thị trấn

      28,000

      Tính tiền bồi thường

      2

      Dự án Thủy điện Mông Ân

      Xã Nam Quang, TT Pác Miầu, xã Lý Bôn

      58,150

      Tính tiền bồi thường

      3

      Đường Khuổi Đuốc - Nà Lốm, xã Thái Sơn

      Xã Thái Sơn

      1,800

      Tính tiền bồi thường

      4

      Nền đường GTNT Ngã ba Khâu Sáng - Nà Hiên

      Xã Vĩnh Quang

      1,700

      Tính tiền bồi thường

      5

      Cống bản B80, d75 xóm Nà Mon

      Xã Nam Cao

      0,010

      Tính tiền bồi thường

      6

      Mặt đường bê tông xi măng xóm Phiêng Han - Tân Lĩnh

      Xã Nam Cao

      0,090

      Tính tiền bồi thường

      7

      Công trình đường GTNT Nà Đứng - Khuổi Qua - Khuổi Hậu xã Tân Việt - Nà Ó, xã Thạch Lâm

      xã Thạch Lâm, xã Nam Quang

      5,600

      Tính tiền bồi thường

      8

      Đổ bê tông mặt đường xóm Khùng Khoáng

      Xã Tân Việt

      0,240

      Tính tiền bồi thường

      9

      Công trình đường Phiêng Đăm - Pác Ngàm

      xã Lý Bôn

      1,000

      Tính tiền bồi thường

      10

      Công trình Đường Tà Làu xóm Tổng Ác 5km

      xã Lý Bôn

      5,000

      Tính tiền bồi thường

      11

      Đường GTNT Bản Bó - Nặm Nguộc

      Xã Thái Học

      0,250

      Tính tiền bồi thường

      12

      Đường GTNT Bản Ràn - Thẳm Thông

      Xã Thái Học

      0,380

      Tính tiền bồi thường

      13

      Nền đường giao thông Tổ 2 - Tổ 3, xóm Nà Heng

      Xã Nam Quang

      1,600

      Tính tiền bồi thường

      14

      Công trình đường GTNT Tổng Phườn - Nặn Ròm - Nà Viềng xã Nam Quang giai đoạn 3

      Xã Nam Quang

      2,400

      Tính tiền bồi thường

      15

      Mở nền đường GTNT xóm Đon Sài

      Xã Nam Quang

      0,030

      Tính tiền bồi thường

      16

      Công trình đường GTNN Tổng Ngoảng - Nà Luông - Nà Kiềng - Phiêng Phát Lũng Kim - Tổng Chảo

      xã Quảng Lâm

      2,720

      Tính tiền bồi thường

      17

      Đường GTNT Phiêng Pẻn - Phiêng Lùng - Nà Mí, xã Lý Bôn - Bảo Lâm thuộc tuyến đường Nà Pồng - Phiêng Pẻn - Phiêng Đăm - Pác Ngàm lý trình km7+332,5m - km16

      xã Lý Bôn

      2,200

      Tính tiền bồi thường

      18

      Đường GTNT Cà Đổng A - Cà Đổng B

      xã Đức Hạnh

      0,800

      Tính tiền bồi thường

      19

      Mương bê tông xóm Nà Héng

      xã Nam Quang

      1,400

      Tính tiền bồi thường

      20

      Mương bê tông xóm Nà Viềng

      Xã Nam Quang

      0,035

      Tính tiền bồi thường

      21

      Mương thủy lợi xóm Lũng Vài

      xã Thái Sơn

      0,010

      Tính tiền bồi thường

      22

      Xây đập và mương thủy lợi Thăm Xiêm, xóm Nà Nàng

      xã Thái Sơn

      0,050

      Tính tiền bồi thường

      23

      Điện lưới quốc gia Bản Phườn - Nặm Tăn

      Xã Vĩnh Phong

      0,260

      Tính tiền bồi thường

      24

      Cấp điện lưới quốc xóm Nà Cút - Cốc Vạn

      xã Thái Học

      0,270

      Tính tiền bồi thường

      25

      Cấp điện lưới quốc gia Khuổi Đuốc - Năm Trà - Nà Lốm

      Xã Thái Sơn

      0,280

      Tính tiền bồi thường

      26

      Cấp điện lưới quốc gia Phia Cò - Bản Cao

      Xã Nam Cao

      0,230

      Tính tiền bồi thường

      27

      Công trình thủy điện Bắc Mê, hạng mục lòng hồ

      Thị trấn Pác Miầu

      5,070

      Tính tiền bồi thường

      28

      Cải tạo, chống quá tải các TBA Lý Bôn 2, Tân Việt 2, Vĩnh Quang 1, UBND xã Thái Học

      Xã Thái Học

      0,030

      Tính tiền bồi thường

      29

      Dự án đền bù giai đoạn 2 đối với thủy điện Bảo Lâm 1, thủy điện Bảo Lâm 3 và thủy điện Bảo Lâm 3A

      xã Lý Bôn, xã Đức Hạnh, xã Vĩnh Quang

      10,620

      Tính tiền bồi thường

      30

      Thủy điện Bảo Lạc B và đường dây đấu nối, hạng mục đường dây đấu nối 110Kv

      Xã Vĩnh Quang, xã Lý Bôn

      0,450

      Tính tiền bồi thường

      31

      Công trình Trạm Y tế xã Quảng Lâm

      xã Quảng Lâm

      0,040

      Tính tiền bồi thường

      32

      Điểm trường Nà Đon thuộc trường Mầm non Quảng Lâm

      xã Quảng Lâm

      0,030

      Tính tiền bồi thường

      33

      Điểm trường Chính thuộc trường Mầm non Lý Bôn

      xã Lý Bôn

      0,160

      Tính tiền bồi thường

      34

      Điểm trường Phiêng Phăng thuộc trường Mầm non Nam Quang

      xã Nam Quang

      0,050

      Tính tiền bồi thường

      35

      Điểm trường Chính thuộc trường Mầm non Nam Cao

      xã Nam Cao

      0,050

      Tính tiền bồi thường

      36

      Điểm trường Phiêng Pẻn thuộc trường Mầm non Lý Bôn

      xã Lý Bôn

      0,100

      Tính tiền bồi thường

      37

      Điểm trường Nà Lầu thuộc trường Mầm non Vĩnh Quang

      xã Vĩnh Quang

      0,050

      Tính tiền bồi thường

      38

      Điểm trường Khau Nang thuộc trường Mầm non Vĩnh Quang

      xã Vĩnh Quang

      0,100

      Tính tiền bồi thường

      39

      Nhà văn hóa xóm Nà Bon

      Xã Mông Ân

      0,020

      Tính tiền bồi thường

      40

      Nhà văn hóa xóm Khuổi Rò

      Xã Vĩnh Quang

      0,020

      Tính tiền bồi thường

      41

      Nhà văn hóa xóm Nhặm Uốm

      Xã Vĩnh Quang

      0,020

      Tính tiền bồi thường

      42

      Thà văn hóa xóm Cốc Tém

      Xã Vĩnh Quang

      0,020

      Tính tiền bồi thường

      43

      Thà văn hóa xóm Khuẩy Nấy

      Xã Vĩnh Quang

      0,020

      Tính tiền bồi thường

      44

      Nhà văn hóa xóm Nà Đấng

      Xã Tân Việt

      0,010

      Tính tiền bồi thường

      45

      Nhà Văn hóa xóm Nặm Miòong

      xã Quảng Lâm

      0,030

      Tính tiền bồi thường

      46

      Nhà Văn hóa xóm Cốc Lùng

      xã Quảng Lâm

      0,050

      Tính tiền bồi thường

      47

      Công trình Nhà VH xóm Phiêng Lùng

      xã Lý Bôn

      0,030

      Tính tiền bồi thường

      48

      Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Cà Pẻn B

      xã Đức Hạnh

      0,020

      Tính tiền bồi thường

      49

      Nhà văn hóa xóm Nà Sa

      xã Đức Hạnh

      0,030

      Tính tiền bồi thường

      50

      Nhà văn hóa xóm Cà Pẻn A

      Xã Đức Hạnh

      0,010

      Tính tiền bồi thường

      51

      Nhà văn hóa và sân vận động

      xóm Bản Chang I, Bản Chang II xã Yên Thổ

      0,760

      Tính tiền bồi thường

      52

      Nghĩa trang nhân dân trung tâm huyện Bảo Lâm

      thị trấn Pác Miầu

      2,500

      Tính tiền bồi thường

      53

      Bể chứa nước Nà Tốm, xã Vĩnh Quang

      xã Vĩnh Quang

      0,040

      Tính tiền bồi thường

      54

      Xây dựng hệ thống nước sinh hoạt tại xóm Nà Viềng

      xã Nam Quang

      1,520

      Tính tiền bồi thường

      55

      Hệ thống cấp nước sinh hoạt thị trấn Pác Miầu

      Thị trấn Pác Miầu

      0,100

      Tính tiền bồi thường

      56

      Ổn định dân cư biên giới xóm Lũng Mần và cụm dân cư Lũng Pịa

      Xã Đức Hạnh

      14,860

      Tính tiền bồi thường

      57

      Khu 1, thị trấn Pác Miầu

      Thị trấn Pác Miầu

      0,016

      Làm cơ sở xác định giá đất khởi điểm để đấu giá QSD đất

      58

      Thửa đất số 63, tờ bản đồ số 154, Khu 1

      Thị trấn Pác Miầu

      0,010

      Làm cơ sở xác định giá đất khởi điểm để đấu giá QSD đất

      59

      Thửa đất số 64, tờ bản đồ số 154, Khu 1

      Thi trấn Pác Miầu

      0,010

      Làm cơ sở xác định giá đất khởi điểm để đấu giá QSD đất

      60

      Thửa đất số 65, tờ bản đồ số 154, Khu 1

      Thị trấn Pác Miầu

      0,010

      Làm cơ sở xác định giá đất khởi điểm để đấu giá QSD đất

      61

      Thửa đất số 66, tờ bản đồ số 154, Khu 1

      Thị trấn Pác Miầu

      0,009

      Làm cơ sở xác định giá đất khởi điểm để đấu giá QSD đất

      62

      Thửa đất số 66, tờ bản đồ số 154, Khu 1

      Thị trấn Pác Miầu

      0,010

      Làm cơ sở xác định giá đất khởi điểm để đấu giá QSD đất

      63

      Khu 2 (Loỏng Giảng)

      Thị trấn Pác Miầu

      0,014

      Làm cơ sở xác định giá đất khởi điểm để đấu giá QSD đất

      64

      Khu 2 (Loỏng Giảng)

      Thị trấn Pác Miầu

      0,013

      Làm cơ sở xác định giá đất khởi điểm để đấu giá QSD đất

      65

      Khu 2 (Loỏng Giảng)

      Thị trấn Pác Miầu

      0,012

      Làm cơ sở xác định giá đất khởi điểm để đấu giá QSD đất

       

      Tổng cộng: 65 công trình, dự án

       

      151,419

       

       

      PHỤ LỤC 08

      DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÒA AN
      (Kèm theo Kế hoạch số 878/KH-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Cao Bằng)

      TT

      Tên công trình, dự án

      Vị trí, địa điểm (xã, thị trấn)

      Diện tích cần định giá (ha)

      Mục đích xác định giá đất

      1

      Chuẩn bị động viên Trung đoàn huấn luyện DBĐV 852

      Xã Ngũ Lão

      7,40

      Tính tiền bồi thường

      2

      Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Án Lại

      Xã Nguyễn Huệ

      0,02

      Tính tiền bồi thường

      3

      Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Củm Cuổi

      Xã Nguyễn Huệ

      0,03

      Tính tiền bồi thường

      4

      Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Cống Án

      Xã Nguyễn Huệ

      0,03

      Tính tiền bồi thường

      5

      Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Nà Mừa

      Xã Trương Lương

      0,03

      Tính tiền bồi thường

      6

      Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Si Liếng

      Xã Trương Lương

      0,03

      Tính tiền bồi thường

      7

      Nhà sinh hoạt cộng đồng xã

      xã Bình Long

      0,02

      Tính tiền bồi thường

      8

      Nhà văn hóa xã Đức Long

      Xã Đức Long

      0,36

      Tính tiền bồi thường

      9

      Khôi phục, cải tạo đường Nà Cạn - Phan Thanh - Hà Trì

      Xã Quang Trung

      0,03

      Tính tiền bồi thường

      10

      Đường tỉnh 216 (02 cầu Bình Long, Đồng Mây, đường 02 đầu cầu)

      Xã Bình Lon, TT.Nước Hai

      3,50

      Tính tiền bồi thường

      11

      Đường GTNT Phan Thanh - Đông Sằng dài 2km; R=3.5m

      Xã Quang Trung

      0,70

      Tính tiền bồi thường

      12

      Đường GTNT xóm Bốc Thượng II (GĐII)

      Xã Bạch Đằng

      0,60

      Tính tiền bồi thường

      13

      Đường GTNT vào xóm Cốc Phăng

      Xã Trương Lương

      0,80

      Tính tiền bồi thường

      14

      Đường GTNT Lũng Oong - Cốc Phăng dài 350m, R=2,5 m

      Xã Trương Lương

      0,10

      Tính tiền bồi thường

      15

      Đường GTNT Lũng Luông - Lũng Oong

      Xã Trương Lương

      0,10

      Tính tiền bồi thường

      16

      Mở mới đường GTNT Lũng Gà - Lũng Nặm

      Xã Ngũ Lão

      0,50

      Tính tiền bồi thường

      17

      Đường GTNT xóm Hec Nưa - Lũng Lừa dài 1 km, R=2,5 m

      Xã Đại Tiến

      0,03

      Tính tiền bồi thường

      18

      Đường GTNT xóm Khau Chang (đường nội đồng) dài 100m, rộng 2m

      Xã Nguyễn Huệ

      0,01

      Tính tiền bồi thường

      19

      Đường GTNT xóm Nà Danh (đường nội đồng)

      Xã Nguyễn Huệ

      0,02

      Tính tiền bồi thường

      20

      Đường nội đồng xóm Nà Mỏ (đường BTXM dài 1000m, rộng 2m, dày 0,14 cm)

      Xã Đức Long

      0,01

      Tính tiền bồi thường

      21

      Đường nội đồng Thua Nà Đuốc (đường BTXM dài 2000m, rộng 2m)

      Xã Đức Long

      0,04

      Tính tiền bồi thường

      22

      Đường GTNT xóm Canh Biện B (đường nội đồng d=1500, r=2.5m)

      Xã Nguyễn Huệ

      0,03

      Tính tiền bồi thường

      23

      Đường GTNT xóm Nặm Loát (đường nội đồng)

      Xã Nguyễn Huệ

      0,03

      Tính tiền bồi thường

      24

      Đường vào xóm Lũng Thốc (gđ 2) d=1500m, r=4m

      Xã Đại Tiến

      0,60

      Tính tiền bồi thường

      25

      Đường GTNT Lũng Rì - Lũng Nặm d=1km, r=4m (GĐ II)

      Xã Đại Tiến

      0,40

      Tính tiền bồi thường

      26

      Đường GTNT khua Nặm Dái, xóm Lũng Phầy

      Xã Hồng Việt

      0,30

      Tính tiền bồi thường

      27

      Đường bê tông Khuổi Sàng (Mở rộng)

      Xã Hồng Nam

      0,02

      Tính tiền bồi thường

      28

      Đường bê tông Khẩy Tấu (Mở rộng)

      Xã Hồng Nam

      0,02

      Tính tiền bồi thường

      29

      Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xóm Kéo Tằm d=3,5 km, r=3,0m

      Xã Trương Lương

      0,35

      Tính tiền bồi thường

      30

      Đường vào Hồ Khuổi Khoán

      Xã Ngũ Lão

      4,67

      Tính tiền bồi thường

      31

      Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ UBND xã đi xóm Lũng Gà d=7 km, r=3,5m

      Xã Ngũ Lão

      0,35

      Tính tiền bồi thường

      32

      Đường bê tông xóm Bó Mỵ - xóm Nà Vường d=2,5 km, r=3,0m

      xã Bình Dương

      0,25

      Tính tiền bồi thường

      33

      Nước sinh hoạt tập trung xóm Lủng Chung (phục vụ cho 22 hộ)

      xã Bình Long

      0,01

      Tính tiền bồi thường

      34

      Nước sinh hoạt tập trung xóm Khuổi Luông (phục vụ cho 22 hộ)

      xã Bình Long

      0,01

      Tính tiền bồi thường

      35

      Mương Bó Đin - Ngườm Kẻng d=1500m, r=1m, cao=1m

      Xã Nguyễn Huệ

      0,15

      Tính tiền bồi thường

      36

      Mương thủy lợi Bó Âu - Lũng Nà d=800m, r=0,5m, cao=1m

      Xã Nguyễn Huệ

      0,04

      Tính tiền bồi thường

      37

      Mương thủy lợi Nà Ngàn - Nà Thúm d=5km, r=0,5m, cao=1m

      Xã Trương Lương

      0,25

      Tính tiền bồi thường

      38

      Công trình điện xóm Khấy Tấu, chòm xóm Bằng Giang

      Xã Hồng Nam

      0,01

      Tính tiền bồi thường

      39

      Thủy điện Hồng Nam

      Xã Hồng Nam, Quang Trung

      70,47

      Tính tiền bồi thường

      40

      Thủy điện Bạch Đằng

      Xã Bạch Đằng, xã Bình Dương

      0,62

      Tính tiền bồi thường

      41

      Thủy Điện Pác Khuổi

      Xã Lê Chung; xã Bạch Đằng

      33,84

      Tính tiền bồi thường

      42

      Dự án Nhà máy thủy điện Bình Long

      Xã Bình Long, xã Trương Lương

      62,87

      Tính tiền bồi thường

      43

      Chống quá tải lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Hòa An

      Xã Bình Long, xã Bế Triều, TT Nước Hai

      0,03

      Tính tiền bồi thường

      44

      Dự án khai thác lộ thiên mỏ Niken Đồng (giai đoạn I)

      Xã Quang Trung

      90,05

      Tính tiền bồi thường

       

      Tổng cộng: 44 công trình, dự án

       

      279,73

       

       

      PHỤ LỤC 07

      DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN ĐỊNH GIÁ ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUẢNG HÒA
      (Kèm theo Kế hoạch số 878/KH-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Cao Bằng)

      TT

      Tên công trình, dự án

      Vị trí, địa điểm (xã, thị trấn)

      Diện tích cần định giá (ha)

      Mục đích xác định giá đất

      1

      Dự án Xây dựng mới công trình Quảng Uyên thiên phúc tự

      TT Quảng Uyên

      0,500

      Tính tiền bồi thường

      2

      Mở rộng trụ sở UBND xã Quảng Hưng

      Xã Quảng Hưng

      0,320

      Tính tiền bồi thường

      3

      Xây dựng mới trụ sở bảo hiểm xã hội huyện Quảng Uyên

      TT Quảng Uyên

      0,240

      Tính tiền bồi thường

      4

      Xây mới trạm y tế xã Quảng Hưng

      Xã Quảng Hưng

      0,360

      Tính tiền bồi thường

      5

      Trường THCS Bình Lăng

      Xã Độc Lập

      0,150

      Tính tiền bồi thường

      6

      Xây mới trường tiểu học Quảng Hưng

      Xã Quảng Hưng

      0,550

      Tính tiền bồi thường

      7

      Xây mới khu thể thao xã Độc Lập

      Xã Độc Lập

      0,460

      Tính tiền bồi thường

      8

      Xây mới sân thể thao xã Quốc Phong

      TT Quảng Uyên

      0,200

      Tính tiền bồi thường

      9

      Xây mới sân thể thao xã Quảng Hưng

      Xã Quảng Hưng

      0,300

      Tính tiền bồi thường

      10

      Đường vào sân vận động huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng (giai đoạn I)

      TT Quảng Uyên

      0,180

      Tính tiền bồi thường

      11

      Xây dựng cơ sở hạ tầng và phát triển đô thị khu vực Pác Cam - Pác Cúng

      3,000

      Tính tiền bồi thường

      12

      Đường giao thông nông thôn xóm Tộc Ngôn

      0,100

      Tính tiền bồi thường

      13

      Đường vào trường dân tộc nội trú, trường TTGDTX, trường tiểu học Quảng Uyên, huyện Quảng Uyên (giai đoạn III)

      0,310

      Tính tiền bồi thường

      14

      Cải tạo, sửa chữa đường nội thị Cầu Đỏ - Keng Riềng

      0,500

      Tính tiền bồi thường

      15

      Đường GTNT xóm Khung Lũng, xã Bình Lăng

      Xã Độc Lập

      0,150

      Tính tiền bồi thường

      16

      Đường nội đồng Nà Thềnh - Nà Noa xóm Nưa Thôm, xã Bình Lăng

      Xã Độc Lập

      0,180

      Tính tiền bồi thường

      17

      Đường nội đồng Nà Lìn - Tín Páng xóm Sộc Lạn, xã Bình Lăng

      0,330

      Tính tiền bồi thường

      18

      Đường nội đồng Keng Mò xóm Nưa Thôm, xã Bình Lăng

      0,600

      Tính tiền bồi thường

      19

      Đường nội đồng Nà Rẳng Nà Đâư, xã Bình Lăng

      0,180

      Tính tiền bồi thường

      20

      Đường giao thông nội đồng xóm Bản Chang

      Xã Tự Do

      0,400

      Tính tiền bồi thường

      21

      Đường giao thông nội đồng xóm Lũng Vài

      0,280

      Tính tiền bồi thường

      22

      Đường giao thông nội đồng Thin Phong - Pác Tàn xã Đoài Khôn

      Xã Tự Do

      0,150

      Tính tiền bồi thường

      23

      Đường giao thông nội đồng Tình Đông - Cốc Mạ

      0,320

      Tính tiền bồi thường

      24

      Đường giao thông nội đồng Bó Lạn - Cốc Mạ, Pác Tàn

      0,030

      Tính tiền bồi thường

      25

      Đường giao thông nông thôn Thiêng Vài - Co Ra

      Xã Tự Do

      0,010

      Tính tiền bồi thường

      26

      Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nông thôn từ đầu làng đến Kêng Chuông

      Xã Phúc Sen

      0,160

      Tính tiền bồi thường

      27

      Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nông thôn Quang Hung

      0,020

      Tính tiền bồi thường

      28

      Đường giao thông nội đồng Khào A - Lũng Ỷ)

      0,100

      Tính tiền bồi thường

      29

      Đường GTNT Nà Rạc - Khưa Đin xóm Nà Rạc, xã Chí Thảo

      Xã Chí Thảo

      0,600

      Tính tiền bồi thường

      30

      Đường GTNT xóm Lũng Sầu

      0,770

      Tính tiền bồi thường

      31

      Đường giao thông Lũng Miêng - Lũng Bó

      Xã Chí Thảo

      0,430

      Tính tiền bồi thường

      32

      Đường nội đồng Pác Khuổi - Nà Du, xã Tự Do

      Xã Tự Do

      0,180

      Tính tiền bồi thường

      33

      Đường giao thông nội đồng Lũng Bản Mới - Lúng Pán

      0,100

      Tính tiền bồi thường

      34

      Đường giao thông nội đồng Lũng Úc - Phú Nàm

      0,400

      Tính tiền bồi thường

      35

      Đường GTNT Thôm Cút - Lũng Kít, xã Hạnh Phúc

      Xã Hạnh Phúc

      0,530

      Tính tiền bồi thường

      36

      Đường giao thông Lũng Luông

      0,900

      Tính tiền bồi thường

      37

      Mở mới đường giao thông nông thôn Lũng Báng xóm Pác Nà

      Xã Hạnh Phúc

      0,450

      Tính tiền bồi thường

      38

      Đường giao thông nông thôn xóm Bó Mắn - Lũng Xỏm

      0,090

      Tính tiền bồi thường

      39

      Đường GTNT xóm Lũng Pảng - Lũng Cải xã, Ngọc Động

      Xã Ngọc Động

      0,360

      Tính tiền bồi thường

      40

      Đường giao thông nông thôn Tẩu Thoong

      0,300

      Tính tiền bồi thường

      41

      Đường giao thông liên xóm Bản Chang - Bản Lũng - Tam Quốc, xã Quốc Phong

      TT Quảng Uyên

      0,180

      Tính tiền bồi thường

      42

      Đường giao thông Bản Chang - Thin Phong

      0,200

      Tính tiền bồi thường

      43

      Đường GTNT Lũng Rỳ - Sộc Huỳnh

      Xã Phi Hải

      0,200

      Tính tiền bồi thường

      44

      Đường GTNT Sộc Tém - Nà Gắm

      0,240

      Tính tiền bồi thường

      45

      Đường GTNT Lũng Diễn - Pác Phón, xã Phi Hải

      0,500

      Tính tiền bồi thường

      46

      Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 207 từ Km0+00 - Km31+00 (đoạn Quảng Uyên - Hạ Lang)

      Xã Cai Bộ

      0,870

      Tính tiền bồi thường

      47

      Đường GTNT Báng Trên - San Hao

      Xã Cai Bộ

      2,300

      Tính tiền bồi thường

      48

      Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nông thôn Keng Ra

      0,090

      Tính tiền bồi thường

      49

      Đường giao thông nông thôn Nà Sao - Lũng Ra

      0,150

      Tính tiền bồi thường

      50

      Cầu Nà Tẩu

      0,110

      Tính tiền bồi thường

      51

      Đường GTNT xóm Đoỏng Pán 1 - Đoỏng Pán 3 xã Độc Lập

      Xã Độc Lập

      0,360

      Tính tiền bồi thường

      52

      Đường nội đồng Lũng Noa xóm Pò Muồng xã Độc Lập

      0,160

      Tính tiền bồi thường

      53

      Đường nội đồng xóm Nà Cháu, xã Độc Lập

      Xã Độc Lập

      0,600

      Tính tiền bồi thường

      54

      Cầu và đường dẫn hai bên đầu xóm cầu Nà Vường

      0,150

      Tính tiền bồi thường

      55

      Đường nội đồng Lũng Cuối

      0,770

      Tính tiền bồi thường

      56

      Đường GTNT QL3 - Lũng Phiệt xã Hồng Quang

      Xã Hạnh Phúc, Hồng Quang

      2,500

      Tính tiền bồi thường

      57

      Đường GTNT Lũng Hà (Quốc Dân) - Lũng Quang (Phúc Sen)

      Xã Phúc Sen

      0,500

      Tính tiền bồi thường

      58

      Đường GTNT Thác Đét - Bản Làng

      Xã Quảng Hưng

      0,360

      Tính tiền bồi thường

      59

      Đường giao thông Pác Mỷ

      0,200

      Tính tiền bồi thường

      60

      Đường giao thông Pò Riên

      0,100

      Tính tiền bồi thường

      61

      Đường giao thông nông thôn xóm Lũng Kít

      Xã Ngọc Động

      0,600

      Tính tiền bồi thường

      62

      Mương thủy lợi xóm Pác Tàn

      Xã Tự Do

      0,130

      Tính tiền bồi thường

      63

      Cấp nước sinh hoạt xóm Bản Chang - Pác Cạm

      0,010

      Tính tiền bồi thường

      64

      Cấp nước sinh hoạt xóm Cốc Phía - Đông Ké

      Xã Phi Hải

      0,010

      Tính tiền bồi thường

      65

      Xây mới công trình cấp nước sinh hoạt xóm Lũng Sâu

      Xã Phúc Sen

      0,010

      Tính tiền bồi thường

      66

      Xây mới mương thủy lợi Phai Hổng

      Xã Ngọc Động

      1,580

      Tính tiền bồi thường

      67

      373 Cao Bằng - Quảng Uyên (đường dây 35KV)

      TT Quảng Uyên

      0,032

      Tính tiền bồi thường

      68

      San gạt mặt bằng khu dân cư xóm Nặm Phan

      Xã Quảng Hưng

      1,000

      Tính tiền bồi thường

      69

      Xây mới nhà văn hóa xã Độc Lập

      Xã Độc Lập

      0,500

      Tính tiền bồi thường

      70

      Xây mới nhà văn hóa xã Quảng Hưng

      Xã Quảng Hưng

      0,100

      Tính tiền bồi thường

      71

      Tu bổ, phục hồi Miếu Bách Linh

      TT Quảng Uyên

      0,060

      Tính tiền bồi thường

      72

      Mở mới thao trường huấn luyện quân sự huyện

      TT Hòa Thuận

      6,230

      Tính tiền bồi thường

      73

      Trụ sở làm việc UBND thị trấn Tà Lùng

      TT Tà Lùng

      0,200

      Tính tiền bồi thường

      74

      Trụ sở Hạt kiểm lâm huyện Phục Hòa

      TT Hòa Thuận

      0,200

      Tính tiền bồi thường

      75

      Mở rộng Trụ sở làm việc UBND xã Cách Linh

      Xã Cách Linh

      0,040

      Tính tiền bồi thường

      76

      Sân vận động huyện

      TT.Hòa Thuận

      4,000

      Tính tiền bồi thường

      77

      Xây dựng quảng trường trung tâm huyện (giai đoạn)

      TT.Hòa Thuận

      1,200

      Tính tiền bồi thường

      79

      Trạm Y tế xã Tiên Thành

      Xã Tiên Thành

      0,170

      Tính tiền bồi thường

      79

      Dự án đầu tư XD công trình: Cải tạo, nâng cấp đường xã Tiên Thành (huyện Phục Hòa) - xã Thụy Hùng, xã Thụy Ngân (huyện Thạch An)

      Xã Tiên Thành

      1,980

      Tính tiền bồi thường

      80

      Cầu và đường dẫn Tà Lùng - Nà Thắm, xã Mỹ Hưng, huyện Phục Hòa

      TT Tà Lùng, xã Mỹ Hưng

      7,500

      Tính tiền bồi thường

      81

      Cầu đường bộ II Tà Lùng-Thủy khẩu

      TT Tà Lùng

      4,800

      Tính tiền bồi thường

      82

      Đường QH đô thị TT Tà Lùng (gồm đường ô bàn cờ, đường xương cá dọc QL 3, đường trong các khu đất ở quy hoạch đô thị, trung tâm thương mại quốc tế và các cơ sở SXKD

      TT Tà Lùng

      12,430

      Tính tiền bồi thường

      83

      Đường nội đồng Nà Cảng - Bó Pết (xóm Tục Mỹ)

      Xã Mỹ Hưng

      0,200

      Tính tiền bồi thường

      84

      Đường GTNT Bó Lếch - Nà lếch - Nà Riềng

      Xã Mỹ Hưng

      0,480

      Tính tiền bồi thường

      85

      Cải tạo, sửa chữa đường tỉnh 205 (từ km28 - km30) huyện Phục Hòa)

      TT Hòa Thuận và TT Tà Lùng

      1,000

      Tính tiền bồi thường

      86

      Đường nội đồng Tà Lạc

      Xã Hồng Đại

      0,010

      Tính tiền bồi thường

      87

      Mở mới Đường GTNT Tục Mỹ-Lăng bản-Nặm Tốc (xã Mỹ Hưng) - Nưa khau-Bản Chập (xã Tiên Thành) huyện Phục Hòa dài 8 km, rộng 5m qua các xã: Mỹ Hưng, Tiên Thành

      Xã Tiên Thành, xã Mỹ Hưng

      1,560

      Tính tiền bồi thường

      88

      Đường GTNT Lăng Hoài - Thang Sâu

      Xã Cách Linh

      0,240

      Tính tiền bồi thường

      89

      Đường GTNT Lăng Hoài - Chộc Lùng

      Xã Cách Linh

      0,400

      Tính tiền bồi thường

      90

      Đường GTNT Cốc Mắn - Không Bây

      Xã Cách Linh

      0,320

      Tính tiền bồi thường

      91

      Đường GTNT Lăng Hoài - Bó Bẻ

      Xã Cách Linh

      0,200

      Tính tiền bồi thường

      92

      Cầu treo (cầu cứng) Ngườm Cuông - Pác Râm

      Xã Tiên Thành

      0,010

      Tính tiền bồi thường

      93

      Mương bê tông Nà Phia

      Xã Tiên Thành

      0,010

      Tính tiền bồi thường

      94

      Dự án Chống quá tải lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Phục Hòa

      Huyện Quảng Hòa

      0,050

      Tính tiền bồi thường

      95

      Tổ hợp văn hóa, triển lãm, câu lạc bộ và thông tin du lịch Hòa Thuận

      TT Hòa Thuận

      0,300

      Tính tiền bồi thường

      96

      Công viên, cây xanh huyện Phục Hòa

      TT Hòa Thuận

      0,200

      Tính tiền bồi thường

      97

      Mở rộng nhà bia tưởng niệm xã Cách Linh

      Xã Cách Linh

      0,430

      Tính tiền bồi thường

      98

      Khu du lịch Ngườm Lồm-Nặm Khao

      Xã Mỹ Hưng

      11,250

      Tính tiền bồi thường

      99

      Nhà văn hóa xóm Bản Riềng Dưới

      Xã Cách Linh

      0,020

      Tính tiền bồi thường

      100

      Nhà văn hóa phố 1 Cách Linh

      Xã Cách Linh

      0,020

      Tính tiền bồi thường

      101

      Nhà văn hóa xóm Nà Mười

      Xã Tiên Thành

      0,020

      Tính tiền bồi thường

      102

      Nhà văn hóa xóm Pác Rắc - Lũng Liềng

      Xã Tiên Thành

      0,020

      Tính tiền bồi thường

      103

      Nhà văn hóa xóm Pác Râm

      Xã Tiên Thành

      0,020

      Tính tiền bồi thường

      104

      Dự án chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa công nghệ cao tỉnh Cao Bằng

      Xã Đại Sơn, TT Hòa Thuận, TT Tà Lùng

      108,100

      Tính tiền bồi thường

      105

      Đường GTNT xóm Bản Danh

      Xã Quốc Toản

      0,200

      Tính tiền bồi thường

      106

      Mương thủy lợi xóm Lũng Sặp

      Xã Quốc Toản

      0,010

      Tính tiền bồi thường

      107

      Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Lũng Táo

      Xã Quốc Toản

      0,020

      Tính tiền bồi thường

      108

      Thủy điện Khuổi Luông, huyện Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng (Hạng mục lòng hồ).

      xã Cách Linh

      xã Bế Văn Đàn

      30,000

      Tính tiền bồi thường

      109

      Các lô đất còn lại tại khu phân lô dân cư D (100 lô)

      TT Hòa Thuận

      0,880

      Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất

      110

      Chợ trung tâm thương mại cửa khẩu Tà Lùng

      TT Tà Lùng

      2,242

      Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất

      111

      Một phần diện tích lô số 03 (bản vẽ QH-04)

      TT Tà Lùng

      0,053

      Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất

       

      Tổng cộng: 110 công trình, dự án

       

      226,777

       

       

      PHỤ LỤC 06

      DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN ĐỊNH GIÁ ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HẠ LANG
      (Kèm theo Kế hoạch số 878/KH-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Cao Bằng)

      TT

      Tên công trình, dự án

      Vị trí, địa điểm (xã, thị trấn)

      Diện tích cần định giá (ha)

      Mục đích xác định giá đất

      1

      Xây dựng khu căn cứ diễn tập phòng thủ huyện Hạ Lang

      TT Thanh Nhật

      2,430

      Tính tiền bồi thường

      2

      Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Hạ Lang

      TT Thanh Nhật

      0,100

      Tính tiền bồi thường

      3

      Đường tỉnh 206 (xã Đàm Thủy - huyện Trùng Khánh) - Cửa khẩu Lý Vạn xã Lý Quốc huyện Hạ Lang

      Xã Minh Long

      Xã Lý Quốc

      5,200

      Tính tiền bồi thường

      4

      Đường vào xóm Cô Coọng

      Xã Thống Nhất

      0,250

      Tính tiền bồi thường

      5

      Đường vào Đồn Biên phòng Quang Long

      Xã Quang Long

      3,500

      Tính tiền bồi thường

      6

      Nâng cấp tỉnh lộ 207 Hạ Lang

      TT Thanh Nhật

      0,450

      Tính tiền bồi thường

      7

      Đường giao thông xóm Nhi Liêu

      Xã Vinh Quý

      0,500

      Tính tiền bồi thường

      8

      Đường nội đồng Nà Thềng - Cốc Phường, xóm Huyền Du

      TT Thanh Nhật

      0,500

      Tính tiền bồi thường

      9

      Đường nội đồng xóm Bản Làng - Bản Khúa

      Xã Cô Ngân

      0,300

      Tính tiền bồi thường

      10

      Đường GTLX Bản Nha (Đồng Loan) - Bản Suối (Minh Long)

      Xã Đồng Loan

      0,040

      Tính tiền bồi thường

      11

      Đường GTLX Bản Nha (Đồng Loan) - Bản Suối (Minh Long)

      Xã Minh Long

      1,210

      Tính tiền bồi thường

      12

      Đường tỉnh 207 - Bản Sùng - Bản Nhăng - Thôm Thúa

      Xã Đức Quang

      0,760

      Tính tiền bồi thường

      13

      Đường bê tông các xóm trong xã

      Xã Quang Long

      0,050

      Tính tiền bồi thường

      14

      Đường nội đồng xã Quang Long 3km

      Xã Quang Long

      0,360

      Tính tiền bồi thường

      15

      Xây dựng bê tông nông thôn: Cốc Chấu - Ri Véng; Thông Khị (khẻo mèo) - Lũng Căng (lũng cuốn); đầu nhà ông Hiến - Nà Phả (Nặm Tát)

      Xã Quang Long

      0,300

      Tính tiền bồi thường

      16

      Đường nội đồng xóm Pác Khao

      Xã Thống Nhất

      0,080

      Tính tiền bồi thường

      17

      Cầu, đường Sao Hay đi Lũng Ram

      Xã Thắng Lợi

      0,200

      Tính tiền bồi thường

      18

      Đường nội đồng xã Thắng Lợi

      Xã Thắng Lợi

      0,360

      Tính tiền bồi thường

      19

      Xây dựng đường vào Thông Rằng

      Xã Thắng Lợi

      0,180

      Tính tiền bồi thường

      20

      Đường GTLX Bản Giang xã Thắng Lợi (Hạ Lang) - Bồng Sơn xã Chi Viễn (Trùng Khánh)

      Xã Thắng Lợi

      1,080

      Tính tiền bồi thường

      21

      Đường GTLX Bản Kha xã Thắng Lợi (Hạ Lang) - Bong Dưới xã Chi Viễn (Trùng Khánh)

      Xã Thắng Lợi

      1,390

      Tính tiền bồi thường

      22

      Đường giao thông nội đồng Đình Chợ - Lăng Lườn xóm Phia Đán, dài 555,68m, rộng nền 4m

      Xã Thị Hoa

      0,220

      Tính tiền bồi thường

      23

      Đường giao thông nội đồng Tạm Quân Y - Tẩu Đỏng xóm Thôm Cương d=362,24m, r=3 m

      Xã Thị Hoa

      0,110

      Tính tiền bồi thường

      24

      Đường giao thông nội đồng Khau Khoang - Pò Pháo xóm Thôm Quỳnh

      Xã Thị Hoa

      0,250

      Tính tiền bồi thường

      25

      Đường nội đồng xã Đức Quang 3km

      Xã Đức Quang

      0,600

      Tính tiền bồi thường

      26

      Đường nội đồng Nà Nắm 2 km

      Xã Minh Long

      0,600

      Tính tiền bồi thường

      27

      Đường tỉnh 208 qua Hạ Lang

      Xã Cô Ngân

      2,970

      Tính tiền bồi thường

      28

      Đường tỉnh 208 qua Hạ Lang

      Xã Vinh Quý

      6,850

      Tính tiền bồi thường

      29

      Đường GTNT xóm Lũng Búa đi vào Lũng Mán (800m)

      Xã Đồng Loan

      0,130

      Tính tiền bồi thường

      30

      Đường thông tầm nhìn biên giới quốc gia

      Xã Thị Hoa Xã Quang Long

      0,360

      Tính tiền bồi thường

      31

      Đường từ di tích danh lam thắng cảnh quốc gia động Dơi (xã Đồng Loan, Hạ Lang, Cao Bằng) đến khu du lịch thác Bản Giốc (xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng)

      Xã Đồng Loan

      11,980

      Tính tiền bồi thường

      32

      Đường từ di tích danh lam thắng cảnh quốc gia động Dơi (xã Đồng Loan, Hạ Lang, Cao Bằng) đến khu du lịch thác Bản Giốc (xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng)

      Xã Lý Quốc

      0,520

      Tính tiền bồi thường

      33

      Đường từ di tích danh lam thắng cảnh quốc gia động Dơi (xã Đồng Loan, Hạ Lang, Cao Bằng) đến khu du lịch thác Bản Giốc (xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng)

      Xã Minh Long

      2,680

      Tính tiền bồi thường

      34

      Nâng cấp đường tỉnh 207 từ Km0+00 - Km31+00 (đoạn Quảng Uyên - Hạ Lang)

      Xã An Lạc

      2,210

      Tính tiền bồi thường

      35

      Đường bê tông các xóm trong xã Thái Đức

      Xã Thống Nhất

      0,020

      Tính tiền bồi thường

      36

      Đường nội đồng vùng mía xã Việt Chu 3 km

      Xã Thống Nhất

      0,450

      Tính tiền bồi thường

      37

      DA: Phát triển quỹ đất, phân lô khu nhà ở chợ trung tâm thị trấn Thanh Nhật tổng diện tích khu đất là 4,52 ha trong đó hiện trạng đã có 2,55 ha, trong kế hoạch đưa vào 1,97 ha gồm các loại đất ODT 0,64 ha, DCH mới 0,53 ha, DTT 0,34 ha và DGT 0,46 ha)

      TT Thanh Nhật

      0,460

      Tính tiền bồi thường

      38

      DA: Phát triển quỹ đất, phân lô khu dân cư phía bắc (xóm Nà Ến 2), thị trấn Thanh Nhật gồm các loại đất (ODT 2,27 ha, DGT 4,33 ha)

      TT Thanh Nhật

      4,350

      Tính tiền bồi thường

      39

      Cấp NSH xóm Xa Lê - Khẻo Mèo, xã Quang Long

      Xã Quang Long

      0,070

      Tính tiền bồi thường

      40

      Mương thủy lợi xóm Mò Nhàn, xã Kim Loan 15 ha

      Xã Kim Loan

      0,200

      Tính tiền bồi thường

      41

      Xây dựng mương thủy lợi Cốc Lịch - Nà Quản

      Xã Minh Long

      0,030

      Tính tiền bồi thường

      42

      Hệ thống thủy lợi xã Thái Đức

      Xã Thống Nhất

      0,300

      Tính tiền bồi thường

      43

      Hệ thống mương thủy lợi xóm Pò Măn xã Thị Hoa

      Xã Thị Hoa

      0,040

      Tính tiền bồi thường

      44

      Xây dựng làm mương thủy lợi xã Thị Hoa

      Xã Thị Hoa

      0,040

      Tính tiền bồi thường

      45

      Đường ống dẫn nước sinh hoạt xóm Bản Khoòng dài 300 m

      Xã Lý Quốc

      0,050

      Tính tiền bồi thường

      46

      Hệ thống thủy lợi xã Minh Long

      Xã Minh Long

      0,300

      Tính tiền bồi thường

      47

      Điện sinh hoạt xóm Nặm Tốc

      Xã Lý Quốc

      0,010

      Tính tiền bồi thường

      48

      Trạm y tế xã Kim Loan

      Xã Kim Loan

      0,110

      Tính tiền bồi thường

      49

      Trường mầm non An Lạc

      Xã An Lạc

      0,150

      Tính tiền bồi thường

      50

      Trường mầm non xã Thị Hoa

      Xã Thị Hoa

      0,280

      Tính tiền bồi thường

      51

      (Mở rộng) trường THCS xã Cô Ngân

      Xã Cô Ngân

      0,020

      Tính tiền bồi thường

      52

      Sân vận động huyện Hạ Lang

      TT Thanh Nhật

      1,000

      Tính tiền bồi thường

      53

      DA: Phát triển quỹ đất, phân lô khu nhà ở chợ trung tâm thị trấn Thanh Nhật tổng diện tích khu đất là 4,52 ha trong đó hiện trạng đã có 2,55 ha, trong kế hoạch đưa vào 1,97 ha gồm các loại đất ODT 0,64 ha, DCH mới 0,53 ha, DTT 0,34 ha và DGT 0,46 ha

      TT Thanh Nhật

      0,340

      Tính tiền bồi thường

      54

      Bãi rác thải xã Lý Quốc

      Xã Lý Quốc

      0,720

      Tính tiền bồi thường

      55

      DA: Phát triển quỹ đất, phân lô khu dân cư phía bắc (xóm Nà Ến 2), thị trấn Thanh Nhật gồm các loại đất (ODT 2,27 ha, DGT 4,33 ha)

      TT Thanh Nhật

      2,270

      Tính tiền bồi thường

      56

      DA: Phát triển quỹ đất, phân lô khu nhà ở chợ trung tâm thị trấn Thanh Nhật tổng diện tích khu đất là 4,52 ha trong đó hiện trạng đã có 2,55 ha, trong kế hoạch đưa vào 1,97 ha gồm các loại đất ODT 0,64 ha, DCH mới 0,53 ha, DTT 0,34 ha và DGT 0,46 ha

      TT Thanh Nhật

      0,640

      Tính tiền bồi thường

      57

      DA: Phát triển quỹ đất, phân lô khu nhà ở chợ trung tâm thị trấn Thanh Nhật tổng diện tích khu đất là 4,52 ha trong đó hiện trạng đã có 2,55 ha, trong kế hoạch đưa vào 1,97 ha gồm các loại đất ODT 0,64 ha, DCH mới 0,53 ha, DTT 0,34 ha và DGT 0,46 ha

      TT Thanh Nhật

      0,530

      Tính tiền bồi thường

       

      Tổng cộng: 57 công trình, dự án

       

      61,100

       

       

      PHỤ LỤC 05

      DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN ĐỊNH GIÁ ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÙNG KHÁNH
      (Kèm theo Kế hoạch số 878/KH-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Cao Bằng)

      TT

      Tên công trình, dự án

      Vị trí, địa điểm (xã, thị trấn)

      Diện tích cần định giá (ha)

      Mục đích xác định giá đất

      1

      Doanh trại Ban chỉ huy quân sự huyện Trùng Khánh

      TT Trùng Khánh

      6,400

      Tính tiền bồi thường

      2

      Trụ sở Chi cục Hải quan cửa khẩu Pò Peo

      Xã Ngọc Côn

      0,620

      Tính tiền bồi thường

      3

      Khôi phục, cải tạo đường Đình Phong - Chí Viễn - Đàm Thủy

      Xã Đình Phong, Chí Viễn, Đàm Thủy

      10,600

      Tính tiền bồi thường

      4

      Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 211 (QL4A theo quy hoạch giao thông)

      TT Trùng Khánh, Lăng Hiếu

      1,600

      Tính tiền bồi thường

      5

      Đường tỉnh 213 (Mở rộng)

      TT Trùng Khánh, Khâm Thành, Đình Phong, Ngọc Khê, Ngọc Côn

      6,600

      Tính tiền bồi thường

      6

      Đường nội đồng Lũng Chuông

      Xã Khâm Thành

      0,120

      Tính tiền bồi thường

      7

      Đường nội đồng Lũng Pan xóm Nậm Sum

      Xã Khâm Thành

      0,300

      Tính tiền bồi thường

      8

      Đường nội đồng Nà Lung - Pác Nào xóm Nà Nôm

      Xã Khâm Thành

      0,310

      Tính tiền bồi thường

      9

      Đường nội đồng Nà Nưa - Cốc Co xóm Đà Hoặc

      Xã Khâm Thành

      0,400

      Tính tiền bồi thường

      10

      Đường nội đồng Bo Muôn - Đỏng Đeng xóm Phia Hồng

      Xã Khâm Thành

      0,300

      Tính tiền bồi thường

      11

      Đường nội đồng xóm Chăm Che

      Xã Khâm Thành

      0,200

      Tính tiền bồi thường

      12

      Đường ra vùng sản xuất xóm Rằng Rang

      Xã Lăng Hiếu

      0,090

      Tính tiền bồi thường

      13

      Đường GTLX Bản Kha (Thắng Lợi, Hạ Lang) - Boong Dưới (Chí Viễn, Trùng Khánh)

      Xã Chí Viễn

      0,800

      Tính tiền bồi thường

      14

      Dự án xây dự cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương

      Xã Đình Phong

      0,110

      Tính tiền bồi thường

      15

      Đường ra vùng sản xuất xóm Đà Bè

      Xã Phong Nặm

      0,060

      Tính tiền bồi thường

      16

      Đường liên xóm Bản Cái - Bản Dít

      Xã Đàm Thủy

      0,600

      Tính tiền bồi thường

      17

      Đường thông tầm nhìn biên giới quốc gia

      Xã Đàm Thủy

      0,590

      Tính tiền bồi thường

      18

      Đường tỉnh 206

      Xã Đàm Thủy

      12,570

      Tính tiền bồi thường

      19

      Đường ra vùng sản xuất xóm Phía Mạ

      Xã Ngọc Côn

      0,100

      Tính tiền bồi thường

      20

      Đường nội đồng xóm Phia Muông

      Xã Ngọc Côn

      0,100

      Tính tiền bồi thường

      21

      Đường ra vùng sản xuất xóm Khưa Hoi

      Xã Ngọc Côn

      0,150

      Tính tiền bồi thường

      22

      Đường ra sản xuất xóm Keo Giáo

      Xã Ngọc Côn

      0,060

      Tính tiền bồi thường

      23

      Đường ra vùng sản xuất xóm Đông Sy - Nà Giao - Tự Bản

      Xã Ngọc Côn

      0,200

      Tính tiền bồi thường

      24

      Đường thông tầm nhìn biên giới quốc gia

      Xã Ngọc Côn

      0,030

      Tính tiền bồi thường

      25

      Đường vào xóm Pác Gọn

      Xã Đình Phong

      0,020

      Tính tiền bồi thường

      26

      Đường nội đồng Đoỏng Luông - Chi Choi

      Xã Đình Phong

      0,120

      Tính tiền bồi thường

      27

      Đường nội đồng Bản Chang - Bản Giang

      Xã Đình Phong

      0,040

      Tính tiền bồi thường

      28

      Đường nội đồng xóm Nà Thoang

      Xã Đình Phong

      0,018

      Tính tiền bồi thường

      29

      Đường vào xóm Bản Luông

      Xã Đình Phong

      0,025

      Tính tiền bồi thường

      30

      Đường nội đồng xóm Nộc Cu

      Xã Đình Phong

      0,036

      Tính tiền bồi thường

      31

      Đường vào mốc 810 Giảng Gà

      Xã Đình Phong

      0,080

      Tính tiền bồi thường

      32

      Đường nội đồng xóm Nà Thông

      Xã Phong Nặm

      0,050

      Tính tiền bồi thường

      33

      Đường Giao thông nông thôn Bản Hang

      Xã Chí Viễn

      0,020

      Tính tiền bồi thường

      34

      Đường nội đồng Đồng Tâm

      Xã Chí Viễn

      0,040

      Tính tiền bồi thường

      35

      Đường nội đồng Phò Rầy - Cảnh Tiên

      Xã Đức Hồng

      0,030

      Tính tiền bồi thường

      36

      Đường ra đồng xóm Pò Peo

      Xã Ngọc Côn

      0,100

      Tính tiền bồi thường

      37

      Đường nội đồng xóm Bản Giăn - Phia Ngược

      Xã Lăng Hiếu

      0,080

      Tính tiền bồi thường

      38

      Cải tạo, nâng cấp nhà sinh hoạt cộng đồng các xóm

      Xã Ngọc Côn

      0,120

      Tính tiền bồi thường

      39

      Khu văn hóa - thể thao trung tâm xã Đoài Côn

      Xã Đoài Dương

      0,250

      Tính tiền bồi thường

      40

      Nhà văn hóa xóm Nà Thông

      Xã Phong Nặm

      0,020

      Tính tiền bồi thường

      41

      Nhà văn hóa Trung tâm xã Đình Phong

      Xã Đình Phong

      0,150

      Tính tiền bồi thường

      42

      Mở rộng Trường Mầm non Ngọc Côn

      Xã Ngọc Côn

      0,090

      Tính tiền bồi thường

      43

      Mở rộng khuôn viên trường PTDTBTTH Ngọc Khê

      Xã Ngọc Khê

      0,120

      Tính tiền bồi thường

      44

      Mở rộng Trường Mầm non Cao Thăng

      Xã Cao Thăng

      0,345

      Tính tiền bồi thường

      45

      Khu chợ thương mại biên giới

      Xã Đàm Thủy

      0,500

      Tính tiền bồi thường

      46

      Khu xử lý rác thải Co Lây

      Xã Đàm Thủy

      1,500

      Tính tiền bồi thường

      47

      Bãi tập kết rác thải tập trung xã Ngọc Côn

      Xã Ngọc Côn

      0,300

      Tính tiền bồi thường

      48

      Giải phóng mặt bằng tổng thể (giai đoạn 1) để xây dựng các công trình theo Hiệp định Hợp tác, bảo vệ và khai thác tài nguyên du lịch thác Bản Giốc.

      Hạng mục khu vực chân thác: Bãi đỗ xe điện, tái định cư bán hàng, làm đường giao thông.

      Khu vực mốc 834/1 và mốc 835: Đường đấu nối ra mốc 834/1; Chợ thương mại biên giới; Tái định cư các điểm bán hàng tại mốc 835

      Xã Đàm Thủy

      10,709

      Tính tiền bồi thường

      49

      Khu chân chùa Phật tích Trúc Lâm Bản Giốc

      Xã Đàm Thủy

      0,400

      Tính tiền bồi thường

      50

      Khu tái định cư 3 (Đoỏng Luông 2)

      TT. Trùng Khánh

      1,610

      Tính tiền bồi thường

      51

      Xây dựng khu Tái định cư trong khu du lịch Thác Bản Giốc

      Xã Đàm Thủy

      0,800

      Tính tiền bồi thường

      52

      Doanh trại trung đội dân quân tự vệ, Pò Rẫy

      TT Trà Lĩnh

      1,610

      Tính tiền bồi thường

      53

      QH khu di tích danh lam thắng cảnh Động Giộc Đâư TT Hùng Quốc (xây dựng chùa)

      TT Hùng Quốc

      0,300

      Tính tiền bồi thường

      54

      Nâng cấp đường Tỉnh 210 thành Quốc lộ 4A (Quy hoạch giao thông tỉnh Cao Bằng)

      TT Trà Lĩnh, xã Quang Hán

      0,800

      Tính tiền bồi thường

      55

      Đường Pò Cọt - Đoỏng Giài

      Xã Cao Chương

      0,150

      Tính tiền bồi thường

      56

      Đường GTNT Nà Hán - Lũng Ẩu

      Xã Tri Phương

      0,090

      Tính tiền bồi thường

      57

      Cải tạo nâng cấp Đường tỉnh 211

      TT Trà Lĩnh, Xuân Nội, Quang Trung

      8,000

      Tính tiền bồi thường

      58

      Đường GTNT Lũng Ong - Thăng Loỏng

      Xã Cao Chương

      0,150

      Tính tiền bồi thường

      59

      Đường GTNT (mở tuyến) nội đồng Cô Tó - Bó Hoạt

      Xã Quang Hán

      0,080

      Tính tiền bồi thường

      60

      Đường GTNT Lũng Cưởm - Lũng Rượi

      Xã Lưu Ngọc

      0,600

      Tính tiền bồi thường

      61

      Đường GTNT Lũng Tháy - Lũng Mắn

      Xã Quang Hán

      0,120

      Tính tiền bồi thường

      62

      Đường GTNT Lũng Nặm - Lũng Đẩy

      Xã Quang Vinh

      1,420

      Tính tiền bồi thường

      63

      Đường bê tông Đông Luông - Bản Súm Trên

      Xã Xuân Nội

      0,150

      Tính tiền bồi thường

      64

      Đường thông tầm nhìn biên giới Quốc gia

      Xã Quang Hán, TT Trà Lĩnh, xã Xuân Nội, xã Tri Phương

      19,530

      Tính tiền bồi thường

      65

      Mương Khuổi Rưa xóm Bản Tám

      Xã Quang Hán

      0,120

      Tính tiền bồi thường

      66

      Mương Pài Mảy xóm Cô Mười

      Xã Quang Hán

      0,360

      Tính tiền bồi thường

      67

      Mương Pác Bó xóm Lũng Ngùa

      Xã Quang Trung

      0,160

      Tính tiền bồi thường

      68

      Mương Nà Mò Thang Hoài xóm Bản Xoa

      Xã Tri Phương

      0,750

      Tính tiền bồi thường

      69

      Khu vui chơi giải trí xã Quang Trung

      Xã Quang Trung

      0,600

      Tính tiền bồi thường

      70

      Khu tái định cư phục vụ GPMB khu cửa khẩu Trà Lĩnh

      TT Trà Lĩnh

      1,940

      Tính tiền bồi thường

      71

      Khu đất bằng chưa sử dụng tại Xóm Pác Đông

      Xã Đức Hồng

      0,139

      Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất

      72

      Nhà điều hành Thác Bản Giốc và các hạng mục kỹ thuật hạ tầng của nhà điều hành và bãi đỗ xe

      Xã Đàm Thủy

      0,696

      Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất

      73

      Đất và trụ sở Trung tâm quản lý sau cai Lũng Moong (xóm Phia Gà)

      Xã Khâm Thành

      29,600

      Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất

      74

      Đất và nhà khách UBND huyện Trùng Khánh

      TT Trùng Khánh

      0,196

      Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất

      75

      Trụ sở UBND xã Đàm Thủy (xóm Đồng Tâm)

      Xã Đàm Thủy

      0,089

      Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất

      76

      Trụ sở UBND xã Chí Viễn (xóm Pò Tấu)

      Xã Chí Viễn

      0,028

      Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất

      77

      Trụ sở Trạm y tế xã Chí Viễn

      Xã Chí Viễn

      0,010

      Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất

      78

      Trụ sở UBND xã Đình Phong (xóm Chi Choi)

      Xã Đình Phong

      0,141

      Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất

      79

      Trung tâm thương mại cửa khẩu Hùng Quốc

      TT Trà Lĩnh

      0,206

      Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất

       

      Tổng cộng: 79 công trình, dự án

       

      128,518

       

       

      PHỤ LỤC 04

      DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN ĐỊNH GIÁ ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀ QUẢNG
      (Kèm theo Kế hoạch số 878/KH-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Cao Bằng)

      TT

      Tên công trình, dự án

      Vị trí, địa điểm (xã, thị trấn)

      Diện tích cần định giá (ha)

      Mục đích xác định giá đất

      1

      Doanh trại đội sản xuất Đoàn 799 Quân khu I

      Xã Cần Yên

      0,19

      Tính tiền bồi thường

      2

      Công trình trường bắn tổng hợp cho lực lượng vũ trang huyện Thông Nông

      Xã Đa Thông

      1,31

      Tính tiền bồi thường

      3

      Đường GTNT Cốc Phát

      Xã Ngọc Động

      1,20

      Tính tiền bồi thường

      4

      Đường Trà Dù - Lòn Phìn

      Xã Lương Thông

      1,75

      Tính tiền bồi thường

      5

      Đường GTNT Nặm Cốp - Cốc Trà

      Xã Yên Sơn

      0,49

      Tính tiền bồi thường

      6

      Cầu bê tông xóm Đà Sa

      Xã Đa Thông

      0,01

      Tính tiền bồi thường

      7

      Đường GTNT Nà Ngàm - Lũng Đẩy

      Xã Đa Thông

      0,90

      Tính tiền bồi thường

      8

      Đường GTNT Lũng Đẩy - Phia Viềng

      Xã Đa Thông

      1,20

      Tính tiền bồi thường

      9

      Đường nội đồng Nà Piếu xóm Bản Giàng

      Xã Đa Thông

      0,11

      Tính tiền bồi thường

      10

      Đường Nà Việt - Pác Thin - Cốc Pảng

      Xã Lương Can

      0,09

      Tính tiền bồi thường

      11

      Đường thông tầm nhìn biên giới đi qua các xã

      Xã Vị Quang, Cần Yên, Cần Nông

      0,49

      Tính tiền bồi thường

      12

      Đường nội đồng Bản Tẩư

      Xã Thanh Long

      0,17

      Tính tiền bồi thường

      13

      Đường tỉnh 216 (02 cầu: Bình Long, Đồng Mây; đường 02 đầu cầu)

      Xã Lương Can

      1,75

      Tính tiền bồi thường

      14

      Đường GTNT Lũng Rỳ - Pác Ngàm

      Xã Đa Thông

      0,05

      Tính tiền bồi thường

      15

      Đường GTNT tuyến Cốc Tắm - Cốc Trà

      Xã Yên Sơn

      1,35

      Tính tiền bồi thường

      16

      Đường nội đồng Đà Sa - Bản Chang

      Xã Đa Thông

      0,80

      Tính tiền bồi thường

      17

      Đường nội đồng thị trấn Thông Nông

      TT. Thông Nông

      0,05

      Tính tiền bồi thường

      18

      Mương thủy lợi xóm Lũng Vảy

      Xã Thanh Long

      0,01

      Tính tiền bồi thường

      19

      Nước sinh hoạt Bản Tâử

      Xã Thanh Long

      0,01

      Tính tiền bồi thường

      20

      Nước sinh hoạt Tẩn Phung

      Xã Thanh Long

      0,01

      Tính tiền bồi thường

      21

      Mương Nà Pù - Khuổi Tô - Cốc Rựa

      Xã Vị Quang

      0,01

      Tính tiền bồi thường

      22

      Mương tiêu Khinh Thượng

      Xã Bình Lãng

      0,01

      Tính tiền bồi thường

      23

      Mương đập Khuổi Xỏm - Đồng Mây

      Xã Lương Can

      0,01

      Tính tiền bồi thường

      24

      Điện sinh hoạt xóm Lũng Nặm

      Xã Ngọc Động

      0,02

      Tính tiền bồi thường

      25

      Điện sinh hoạt xóm Cốc Phát

      Xã Ngọc Động

      0,03

      Tính tiền bồi thường

      26

      Trạm biến áp Phia Bủng - Nà So

      Xã Vị Quang

      0,01

      Tính tiền bồi thường

      27

      Điện sinh hoạt Lạn Thượng - Kỳ Chảo

      Xã Bình Lãng

      0,01

      Tính tiền bồi thường

      28

      Đường dây 0,4KV Kỳ Chảo

      Xã Bình Lãng

      0,01

      Tính tiền bồi thường

      29

      Điện sinh hoạt xóm Cốc Trà

      Xã Yên Sơn

      0,01

      Tính tiền bồi thường

      30

      Điện sinh hoạt Lạn Thượng - Đin Đeng

      Xã Bình Lãng

      0,01

      Tính tiền bồi thường

      31

      Đường dây 35/04KV Bản Rịch - Lũng Rịch - Lũng Đẩy - Trà Dù - Lòn Phìn

      Xã Lương Thông

      0,09

      Tính tiền bồi thường

      32

      Nhà làm việc của lực lượng chức năng Nà Quân

      Xã Cần Yên

      0,50

      Tính tiền bồi thường

      33

      Cải tạo, sửa chữa trụ sở UBND xã Lương Can. Hạng mục: Nhà làm việc, sân vườn, hàng rào

      Xã Lương Can

      0,11

      Tính tiền bồi thường

      34

      Mở rộng trường tiểu học Gằng Thượng để chuyển đổi thành trường mầm non xã Thanh Long

      Xã Thanh Long

      0,02

      Tính tiền bồi thường

      35

      Xây dựng trường mầm non Nội Phan

      Xã Lương Thông

      0,20

      Tính tiền bồi thường

      36

      Nhà bia tưởng niệm

      Xã Lương Thông

      0,01

      Tính tiền bồi thường

      37

      Di tích Động Bó Ngẳm

      Xã Cần Yên

      9,54

      Tính tiền bồi thường

      38

      Doanh trại tiểu đội dân quân thường trực xã Tổng Cọt

      xã Tổng Cọt

      0,09

      Tính tiền bồi thường

      39

      Nâng cấp đường GTNT Cả Poóc - Mả Ràng

      xã Mã Ba

      0,8

      Tính tiền bồi thường

      40

      Đường nội đồng xóm Đông Rẻo

      xã Ngọc Đào

      0,12

      Tính tiền bồi thường

      41

      Đường GTNT Lũng Hoài - Lũng Buốc - Phía Đó, xã Kéo Yên

      xã Lũng Nặm

      0,9

      Tính tiền bồi thường

      42

      Đường GTNT Lũng Vài - Lũng Xám, xã vần Dính

      xã Vần Dính

      0,35

      Tính tiền bồi thường

      43

      Đường giao thông nông thôn Lũng Tăng - Lũng Mòn xóm Cốc Sa

      xã Hạ Thôn

      0,4

      Tính tiền bồi thường

      44

      Mở mới tuyến đường giao thông nông thôn Cả Tiểng - Lũng Po Chiều dài 2km rộng 5 m

      xã Nội Thôn

      1

      Tính tiền bồi thường

      45

      Đường GTNT ngã ba Nhỉ Đú - Lũng Đa - Lũng Rẩu B

      xã Cải Viên

      0,67

      Tính tiền bồi thường

      46

      Đường nội đồng Bản Láp II

      xã Quý Quân

      0,06

      Tính tiền bồi thường

      47

      Đường GTNT Lũng Vẻn - Nà Chang, xã Vần Dính

      xã Thượng Thôn

      2,27

      Tính tiền bồi thường

      48

      Đường GTNT Lũng Sang - Tôm Đăm, xã Vần Dính

      xã Thượng Thôn

      0,09

      Tính tiền bồi thường

      49

      Đường GTNT Lũng Rằng - Lũng Rản, xã Hạ Thôn

      xã Mã Ba

      0,67

      Tính tiền bồi thường

      50

      Đường GTNT Lũng Củm - Lũng Sảu, xã Sóc Hà

      xã Sóc Hà

      0,48

      Tính tiền bồi thường

      51

      Đường GTNT Pác Tao - Lũng Mật, xã Sóc Hà

      xã Sóc Hà

      1,8

      Tính tiền bồi thường

      52

      Đường GTNT từ nhà ông Nghiệp đến nhà ông Ngày xóm Nà Nghiềng xã Sóc Hà

      xã Sóc Hà

      0,02

      Tính tiền bồi thường

      53

      Đường GTNT xóm Chang - Lũng Hay - Lũng Chuống, xã Nội Thôn

      xã Nội Thôn

      0,3

      Tính tiền bồi thường

      54

      Đường GTNT Tiểng Lằm - Lũng Chuống

      xã Nội Thôn

      0,59

      Tính tiền bồi thường

      55

      Đường GTNT Lũng Chẩn, xã Lũng Nặm

      xã Lũng Nặm

      0,08

      Tính tiền bồi thường

      56

      Đường GTNT Kéo Sỹ - Rằng Hán,

      xã Tổng Cọt

      0,09

      Tính tiền bồi thường

      57

      Đường GTNT xóm Rằng Đán,

      xã Tổng Cọt

      0,05

      Tính tiền bồi thường

      58

      Đường giao thông Lũng Dán - Lũng Ngần

      Xã Hồng Sỹ

      0,1

      Tính tiền bồi thường

      59

      Đường thông tầm nhìn biên giới đồn biên phòng Lũng Nặm, xóm Nặm Rằng

      xã Lũng Nặm

      0,01

      Tính tiền bồi thường

      60

      Đường thông tầm nhìn biên giới đồn biên phòng Sóc Giang, xóm Nà Sác - xóm Mã Lịp

      xã Sóc Hà

      0,1

      Tính tiền bồi thường

      61

      Đường GTNT Lũng Xám (xã Vần Dính) - Cả Giáng (xã Thượng Thôn)

      xã Thượng Thôn

      1,35

      Tính tiền bồi thường

      62

      Đường GTNT Lũng Ngần (xã Hồng Sỹ) - Táy Dưới (xã Thượng Thôn)

      xã Hồng Sỹ, xã Thượng Thôn

      0,97

      Tính tiền bồi thường

      63

      Đường GTNT Pác Tém - Nhỉ Đú

      xã Cải Viên

      1,16

      Tính tiền bồi thường

      64

      Đường GTNT Rằng Púm - Cả Lọ

      xã Lũng Nặm

      0,09

      Tính tiền bồi thường

      65

      Đường GTNT Bản Chá - Nà Ngườn

      xã Ngọc Đào

      0,25

      Tính tiền bồi thường

      66

      Đường Kẻ Hiệt - Khau Cút

      xã Ngọc Đào

      0,32

      Tính tiền bồi thường

      67

      Đường GTNT Cả Rẻ - Lũng Mằn

      xã Nội Thôn

      1,3

      Tính tiền bồi thường

      68

      Đường GTNT Pò Xà - Mã Lịp

      xã Nà Sác

      0,15

      Tính tiền bồi thường

      69

      Đường GTNT xóm Bản Khẻng - xóm Sặc Sàn

      xã Cải Viên

      0,46

      Tính tiền bồi thường

      70

      Đường GTNT Lũng Nhùng - Lũng Mòn

      xã Mã Ba

      0,25

      Tính tiền bồi thường

      71

      Đường GTNT Lũng Nặm - Kéo Hai

      xã Lũng Nặm

      0,3

      Tính tiền bồi thường

      72

      Đường GTNT xóm Lũng Đá

      xã Hồng Sỹ

      0,3

      Tính tiền bồi thường

      73

      Đường GTNT xóm Lũng Lặc

      xã Hồng Sỹ

      0,3

      Tính tiền bồi thường

      74

      Đường GTNT Nà Cháo - Bưởng Phạc

      xã Sóc Hà

      0,03

      Tính tiền bồi thường

      75

      Đường GTNT nội đồng Bản Láp I

      xã Quý Quân

      0,14

      Tính tiền bồi thường

      76

      Đường GTNT xóm Lũng Tao

      xã Tổng Cọt

      0,05

      Tính tiền bồi thường

      77

      Đường GTNT Lũng Rì - Lũng Chuống

      xã Nội Thôn

      0,453

      Tính tiền bồi thường

      78

      Đường GTNT Lũng Bông (xã Sỹ Hai) - Lũng Pheo (xã Mã Ba)

      xã Sỹ Hai, xã Mã Ba

      0,83

      Tính tiền bồi thường

      79

      Đường GTNT xóm Pá Rản - Kéo Quảng

      xã Kéo Yên

      0,16

      Tính tiền bồi thường

      80

      Nâng cấp đường GTNT phân trường đến nhà văn hóa Cốc Xa, xã Hạ Thôn

      xã Mã Ba

      0,25

      Tính tiền bồi thường

      81

      Đường Lũng Niểng - Lũng Nọi

      xã Mã Ba

      0,05

      Tính tiền bồi thường

      82

      Bể nước sinh hoạt Cả Tiểng

      xã Nội Thôn

      0,01

      Tính tiền bồi thường

      83

      Bể nước sinh hoạt Lũng Xuân

      xã Nội Thôn

      0,01

      Tính tiền bồi thường

      84

      Xây dựng nhà máy nước sạch Thị trấn Xuân Hòa

      Thị trấn Xuân Hòa

      0,08

      Tính tiền bồi thường

      85

      Xây dựng trạm bơm nước sạch xã Phù Ngọc

      xã Ngọc Đào

      0,13

      Tính tiền bồi thường

      86

      Bể nước sinh hoạt xóm Lũng Mật

      xã Sóc Hà

      0,02

      Tính tiền bồi thường

      87

      Bể nước sinh hoạt tập trung các xóm chưa có bể nước

      xã Thượng Thôn

      0,02

      Tính tiền bồi thường

      88

      Cải tạo, chống quá tải lưới điện các trạm biến áp Nà Giàng 1, Nam Tuấn 2, Kéo Yên 4, Vân An 1, Bản Giới 1

      xã Lũng Nặm

      0,01

      Tính tiền bồi thường

      89

      Cải tạo, chống quá tải lưới điện các trạm biến áp Nà Giàng 1, Nam Tuấn 2, Kéo Yên 4, Vân An 1, Bản Giới 1

      Thị trấn Xuân Hòa

      0,01

      Tính tiền bồi thường

      90

      Đường dây Trung Áp dài 384m + Hạ áp 0,4KV dài 3651m và TBA 35/0,4KV xóm Lũng Pươi

      xã Sóc Hà

      0,02

      Tính tiền bồi thường

      91

      Đường dây Trung Áp dài 3385m + Hạ áp 0,4KV dài 1265m và TBA 35/0,4KV xóm Kéo Quẻn)

      xã Lũng Nặm

      0,02

      Tính tiền bồi thường

      92

      Đường dây Trung Áp dài 1759m + Hạ áp 0,4KV dài 3039m và TBA 35/0,4KV xóm Nặm Sấn

      xã Lũng Nặm

      0,02

      Tính tiền bồi thường

      93

      Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổng Đá

      xã Mã Ba

      0,05

      Tính tiền bồi thường

      94

      Nhà sinh hoạt cộng đồng Thiêng Ngọa

      xã Tổng Cọt

      0,02

      Tính tiền bồi thường

      95

      Nhà văn hóa xóm Rủ Rả

      xã Nội Thôn

      0,03

      Tính tiền bồi thường

      96

      Nhà văn hóa xóm Lũng Rỳ

      xã Nội Thôn

      0,03

      Tính tiền bồi thường

      97

      Nhà văn hóa Cả Rẻ

      xã Nội Thôn

      0,02

      Tính tiền bồi thường

      98

      Nhà văn hóa Keng Tao

      xã Quý Quân

      0,02

      Tính tiền bồi thường

      99

      Nhà văn hóa Lũng Xàm

      xã Quý Quân

      0,02

      Tính tiền bồi thường

      100

      Nhà văn hóa Lũng Nhùng

      xã Quý Quân

      0,02

      Tính tiền bồi thường

      101

      Nhà Văn hóa Xóm Háng Cáu

      xã Sóc Hà

      0,01

      Tính tiền bồi thường

      102

      Nhà văn hóa Thôm Tẩu

      Xã Trường Hà

      0,02

      Tính tiền bồi thường

      103

      Nhà sinh hoạt cộng đồng Lũng Túp

      xã Hồng Sỹ

      0,02

      Tính tiền bồi thường

      104

      Nhà văn hóa xóm Lũng Bông

      xã Hồng Sỹ

      0,03

      Tính tiền bồi thường

      105

      Nhà văn hóa Đông Cọ

      xã Thượng Thôn

      0,02

      Tính tiền bồi thường

      106

      Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Rằng Khoen

      xã Hạ Thôn

      0,01

      Tính tiền bồi thường

      107

      Nhà sinh hoạt cộng đồng Chắm Ché

      xã Hạ Thôn

      0,01

      Tính tiền bồi thường

      108

      Nhà văn hóa xóm Pác Tao

      xã Sóc Hà

      0,01

      Tính tiền bồi thường

      109

      Nhà văn hóa Nặm Niệc

      xã Cải Viên

      0,02

      Tính tiền bồi thường

      110

      Nhà sinh hoạt cộng đồng Lũng Sang, Lũng Vài

      xã Vần Dính

      0,04

      Tính tiền bồi thường

      111

      Nhà văn hóa xóm Lũng Rại

      xã Nội Thôn

      0,02

      Tính tiền bồi thường

      112

      Nhà văn hóa xóm Ngườm Vài

      xã Nội Thôn

      0,02

      Tính tiền bồi thường

      113

      Trường tiểu học xã Thượng Thôn

      xã Thượng Thôn

      0,14

      Tính tiền bồi thường

      114

      Trường mầm non xã Thượng Thôn

      xã Thượng Thôn

      0,5

      Tính tiền bồi thường

      115

      Di tích Khuổi Sấn xã Đào Ngạn

      xã Ngọc Đào

      6,54

      Tính tiền bồi thường

      116

      Trạm kiểm soát liên hợp và hạ tầng cửa khẩu Sóc Giang

      xã Sóc Hà

      1,63

      Tính tiền bồi thường

      117

      Thửa đất số 492, tờ bản đồ địa chính số 28, xóm Hoàng I

      Xã Trường Hà

      0,018

      Làm cơ sở xác định giá đất khởi điểm để đấu giá QSD đất

      118

      Thửa đất số 194, tờ bản đồ địa chính số 28, xóm Hoàng I

      Xã Trường Hà

      0,023

      Làm cơ sở xác định giá đất khởi điểm để đấu giá QSD đất

      119

      Xóm Nà Mạ

      Xã Trường Hà

      0,028

      Làm cơ sở xác định giá đất khởi điểm để đấu giá QSD đất

      120

      Xóm Nà Mạ

      Xã Trường Hà

      0,048

      Làm cơ sở xác định giá đất khởi điểm để đấu giá QSD đất

      121

      Lô L7 - Khu đất Đông Mỏ, xóm Liên Cơ

      Thị trấn Thông Nông

      11

      Làm cơ sở xác định giá đất khởi điểm để đấu giá QSD đất

      122

      Lô L8 - Khu đất Đông Mỏ, xóm Liên Cơ

      Thị trấn Thông Nông

      0,01

      Làm cơ sở xác định giá đất khởi điểm để đấu giá QSD đất

      123

      Lô L9 - Khu đất Đông Mỏ, xóm Liên Cơ

      Thị trấn Thông Nông

      0,01

      Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất

      124

      BQL Khu di tích Pác Bó (Khu du lịch về nguồn lịch sử và sinh thái Pác Bó)

      Xã Trường Hà

      8,20

      Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất

       

      Tổng cộng: 124 công trình, dự án

       

      71,68

       

       

      PHỤ LỤC 03

      DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN ĐỊNH GIÁ ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO LẠC
      (Kèm theo Kế hoạch số 878/KH-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Cao Bằng)

      STT

      Tên công trình, dự án

      Vị trí, địa điểm (xã, thị trấn)

      Diện tích cần định giá (ha)

      Mục đích xác định giá đất

      1

      Nhà ở Tiểu đội dân quân thường trực

      Xã Xuân Trường

      0,08

      Tính tiền bồi thường

      2

      Mở rộng trạm y tế xã Sơn Lộ

      Xã Sơn Lộ

      0,15

      Tính tiền bồi thường

      3

      Trạm y tế xã Sơn Lập

      Xã Sơn Lập

      0,35

      Tính tiền bồi thường

      4

      Mở rộng điểm trường Cao Bắc

      Xã Xuân Trường

      0,02

      Tính tiền bồi thường

      5

      Sân vận động trung tâm cụm xã Xuân Trường

      Xã Xuân Trường

      0,70

      Tính tiền bồi thường

      6

      Đường GTNT Nặm Quyét - Mốc 589

      Xã Cô Ba

      16,20

      Tính tiền bồi thường

      7

      Đường GTNT UBND xã Ngàm Lồm - Nà Đôm

      Xã Cô Ba

      3,00

      Tính tiền bồi thường

      8

      Đường GTNT Nà Tồng - Sam Kha - Ngàm Lồm - Tát Kè

      Xã Kim Cúc

      1,80

      Tính tiền bồi thường

      9

      Đường GTNT Bản Riền - Kha Lắm (Xã Hưng Đạo), Khuổi khon (Xã Kim Cúc)

      Xã Hưng Đạo, xã Kim Cúc

      3,60

      Tính tiền bồi thường

      10

      Đường GTNT Nà Xiêm - Khuổi Xa

      Xã Bảo Toàn

      3,00

      Tính tiền bồi thường

      11

      Đường GTNT Lũng Vai - Hồng An

      Xã Phan Thanh

      1,50

      Tính tiền bồi thường

      12

      Đường GTNT Cốc Lùng - Khuổi Pết

      Xã Bảo Toàn

      0,30

      Tính tiền bồi thường

      13

      Đường GTNT Khuổi Chủ - Ngàm A

      Xã Thượng Hà

      1,80

      Tính tiền bồi thường

      14

      Cải tạo Đường GTNT Hồng An - Mỹ Lủng

      Xã Hồng An

      1,20

      Tính tiền bồi thường

      15

      Cải tạo nâng cấp đường Khuổi Mực - Phiêng Buống

      Xã Hưng Thịnh

      1,40

      Tính tiền bồi thường

      16

      Cải tạo nâng cấp đường Bản Diềm Lũng Khuyết - Trường Thôn Lũng

      Xã Khánh Xuân

      1,60

      Tính tiền bồi thường

      17

      Đường bê tông nội vùng xã Hưng Thịnh

      Xã Hưng Thịnh

      0,70

      Tính tiền bồi thường

      18

      Đường GTNT bê tông ngõ xóm Pác Puồng

      Xã Kim Cúc

      0,25

      Tính tiền bồi thường

      19

      Đường GTNT Nà Van (Hồng Tri) - Cốc Đúc (Kim cúc)

      Xã Hồng Trị, xã Kim Cúc

      5,40

      Tính tiền bồi thường

      20

      Đường bê tông ngõ xóm Pom Cuổn

      Xã Kim Cúc

      0,20

      Tính tiền bồi thường

      21

      Đường GTNT Bản Rùng - Khuổi Bốc

      Xã Bảo Toàn

      5,00

      Tính tiền bồi thường

      22

      Đường GTNT Bản Puồng - Nà Luông - Nà Quy

      Xã Khánh Xuân

      2,50

      Tính tiền bồi thường

      23

      Đường GTNT Phân Quang - Phần Diệu - Nặm Dân

      Xã Phan Thanh

      1,20

      Tính tiền bồi thường

      24

      Đường bê tông xóm Khuổi Tâư

      Xã Sơn Lập

      0,80

      Tính tiền bồi thường

      25

      Đường GTNT Khuổi Cắt - Thôm Trang (Giai đoạn II)

      Xã Hồng Trị

      2,00

      Tính tiền bồi thường

      26

      Đường GTNT Bản Boóng - Dân Tờ

      Xã Sơn Lộ

      1,50

      Tính tiền bồi thường

      27

      Cải tạo sữa chửa đường Pác Dào - Thiêng Qua

      Xã Cô Ba

      0,50

      Tính tiền bồi thường

      28

      Đường bê tông xóm Phiêng Mòn

      Xã Cô Ba

      0,60

      Tính tiền bồi thường

      29

      Đường giao thông xóm Nà Mìa

      Xã Cốc Pàng

      0,25

      Tính tiền bồi thường

      30

      Thủy lợi Nà Cắt - Bản Pậy (Nà Đuốn)

      Xã Hồng Trị

      0,30

      Tính tiền bồi thường

      31

      Thủy lợi Nà Tồng

      Xã Hưng Đạo

      0,12

      Tính tiền bồi thường

      32

      Thủy lợi Lũng Mật

      Xã Xuân Trường

      0,20

      Tính tiền bồi thường

      33

      Thủy lợi Bản Riềng

      Xã Sơn Lộ

      0,10

      Tính tiền bồi thường

      34

      Cấp điện sinh hoạt Khuổi Pết - Bản Lũng

      Xã Bảo Toàn

      0,20

      Tính tiền bồi thường

      35

      Cấp điện sinh hoạt xóm Lũng Sâu

      Xã Hồng An

      0,01

      Tính tiền bồi thường

      36

      Cấp điện sinh hoạt xóm Phiêng Buống

      Xã Hưng Thịnh

      0,02

      Tính tiền bồi thường

      37

      Thủy điện Bảo Lạc B và đường dây đầu nối

      Xã Bảo Toàn

      83,15

      Tính tiền bồi thường

      38

      Chợ bản Oóng

      Xã Sơn Lập

      0,20

      Tính tiền bồi thường

      39

      Trụ sở UBND xã Phan Thanh

      Xã Phan Thanh

      0,10

      Tính tiền bồi thường

      40

      Trụ sở UBND xã Hồng An

      Xã Hồng An

      0,10

      Tính tiền bồi thường

      41

      Trụ sở UBND xã Sơn Lập

      Xã Sơn Lập

      0,40

      Tính tiền bồi thường

      42

      Nhà văn hóa xóm Chàng Hạ

      Xã Hưng Thịnh

      0,03

      Tính tiền bồi thường

      43

      Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Phiêng Buống

      Xã Hưng Thịnh

      0,02

      Tính tiền bồi thường

      44

      Nhà văn hóa Lũng Păn

      Xã Thượng Hà

      0,02

      Tính tiền bồi thường

      45

      Nhà văn hóa Lũng Nà - Thượng Hà

      Xã Thượng Hà

      0,02

      Tính tiền bồi thường

      46

      Mở rộng nhà văn hóa Nà Tao

      Xã Cô Ba

      0,01

      Tính tiền bồi thường

      47

      Mở rộng nhà văn hóa Nà Bốp

      Xã Cô Ba

      0,01

      Tính tiền bồi thường

      48

      Nhà văn hóa Khuổi Giào

      Xã Cô Ba

      0,02

      Tính tiền bồi thường

      49

      Nhà văn hóa Ngàm Lồm

      Xã Cô Ba

      0,02

      Tính tiền bồi thường

      50

      Mở rộng nhà văn hóa Nà Lùng

      Xã Cô Ba

      0,01

      Tính tiền bồi thường

      51

      Nhà văn hóa xóm Nà Soen

      Xã Kim Cúc

      0,03

      Tính tiền bồi thường

      52

      Nhà văn hóa xóm Cốc Muồi

      Xã Kim Cúc

      0,03

      Tính tiền bồi thường

      53

      Nhà văn hóa xóm Cốc Đúc

      Xã Kim Cúc

      0,03

      Tính tiền bồi thường

      54

      Nhà văn hóa Khau Trang

      Xã Hồng Trị

      0,04

      Tính tiền bồi thường

      55

      Nhà văn hóa Nà Nôm

      Xã Hồng Trị

      0,04

      Tính tiền bồi thường

      56

      Nhà văn hóa Nà Tền

      Xã Hồng Trị

      0,04

      Tính tiền bồi thường

      57

      Nhà văn hóa Nà Van

      Xã Hồng Trị

      0,04

      Tính tiền bồi thường

      58

      Mở rộng nhà văn hóa xóm Cốc Xả Trên

      Xã Hồng Trị

      0,02

      Tính tiền bồi thường

      59

      Nhà văn hóa xóm Cà Dằm

      Xã Hồng An

      0,02

      Tính tiền bồi thường

      60

      Mở rộng nhà văn hóa xóm Nà Xiêm

      Xã Bảo Toàn

      0,01

      Tính tiền bồi thường

      61

      Nhà văn hóa xóm Po Pán

      Xã Bảo Toàn

      0,03

      Tính tiền bồi thường

      62

      Mở rộng nhà văn hóa xóm Khuổi Rặp

      Xã Bảo Toàn

      0,03

      Tính tiền bồi thường

      63

      Nhà văn hóa xóm Nà Ngàm

      Xã Bảo Toàn

      0,03

      Tính tiền bồi thường

      64

      Nhà văn hóa xóm Khuổi Pậu - Thượng Hà

      Xã Thượng Hà

      0,03

      Tính tiền bồi thường

      65

      Nhà văn hóa xóm Pác Lũng

      Xã Huy Giáp

      0,02

      Tính tiền bồi thường

      66

      Nhà văn hóa xóm Cốc Sỳ

      Xã Huy Giáp

      0,02

      Tính tiền bồi thường

      67

      Nhà văn hóa xóm Lũng Pèng

      Xã Huy Giáp

      0,02

      Tính tiền bồi thường

      68

      Nhà văn hóa xóm Riền Thượn

      Xã Hưng Đạo

      0,04

      Tính tiền bồi thường

      69

      Nhà vãn hóa xóm Bó Chiêu

      Xã Phan Thanh

      0,02

      Tính tiền bồi thường

      70

      Nhà văn hóa xóm Phja Héo

      Xã Phan Thanh

      0,02

      Tính tiền bồi thường

      71

      Nhà văn hóa xóm Cốc Cạch

      Xã Xuân Trường

      0,02

      Tính tiền bồi thường

      72

      Bể chứa nước Khuổi Tâư

      Xã Sơn Lập

      0,15

      Tính tiền bồi thường

      73

      Bể chứa nước Mù Chảng

      Xã Xuân Trường

      0,10

      Tính tiền bồi thường

      74

      Bể chứa nước Ngàm Lồm

      Xã Cô Ba

      0,12

      Tính tiền bồi thường

       

      Tổng cộng: 74 công trình, dự án

       

      143,61

       

       

      PHỤ LỤC 10

      DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN ĐỊNH GIÁ ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THẠCH AN
      (Kèm theo Kế hoạch số 878/KH-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Cao Bằng)

      TT

      Tên công trình, dự án

      Vị trí, địa điểm (xã, thị trấn)

      Diện tích cần định giá (ha)

      Mục đích xác định giá đất

      1

      Khu Hội thao trường đất quốc phòng xã Canh Tân, thôn Nà Cốc (sân vận động)

      xã Canh Tân

      3,26

      Tính tiền bồi thường

      2

      Đường GTNT Cốc Cam - Cốc Xả

      Xã Trọng Con

      0,88

      Tính tiền bồi thường

      3

      Mở đường GTNT liên xóm Bản Cáu - Khuổi Slu - Nà Lẹng

      Xã Trọng Con

      0,82

      Tính tiền bồi thường

      4

      Đường GTNT nội đồng Nà Mản

      Xã Đức Long

      0,60

      Tính tiền bồi thường

      5

      Đường GTNT nội đồng Cốc Nhà - Hang Nà

      Xã Đức Xuân

      0,16

      Tính tiền bồi thường

      6

      Đường GTNT Chu Lăng - Nà Chàm

      Xã Kim Đồng

      0,58

      Tính tiền bồi thường

      7

      Đường liên thôn Cẩu Lặn - Khuổi Phùm

      Xã Đức Thông

      0,08

      Tính tiền bồi thường

      8

      Đường GTNT Lũng Mò - Bàn Cộ thôn Chông Cá

      Xã Minh Khai

      0,99

      Tính tiền bồi thường

      9

      Mở rộng đường bê tông thôn Nà Đỏng

      Xã Minh Khai

      0,03

      Tính tiền bồi thường

      10

      Đường GTNT Nà Phạc - Nà Dàn

      Xã Quang Trọng

      1,32

      Tính tiền bồi thường

      11

      Đường nội đồng Nà Luông

      Xã Đức Xuân

      0,12

      Tính tiền bồi thường

      12

      Đường vào cầu Nà Lại

      Xã Đức Xuân

      0,03

      Tính tiền bồi thường

      13

      Đường nội đồng Phia Luông - Bủng Slù - Nà Pá

      Xã Đức Xuân

      0,14

      Tính tiền bồi thường

      14

      Đường nội đồng Khưa Slẹp thôn Pú Nho

      Xã Lê Lai

      0,24

      Tính tiền bồi thường

      15

      Mở mới đường GTNT Nà Keng - Nà Cốc

      Xã Lê Lai

      0,52

      Tính tiền bồi thường

      16

      Đường vào vùng sản xuất Lũng Sảng thôn Cắm Tẩu

      Xã Vân Trình

      0,44

      Tính tiền bồi thường

      17

      Đường nội đồng Nà Slị - Bó Chương thôn bản viện

      Xã Đức Long

      2,50

      Tính tiền bồi thường

      18

      Đường nội đồng Cốc Phung - Nà Tấu thôn Đỏng Đeng

      Xã Đức Long

      1,50

      Tính tiền bồi thường

      19

      Đường GTNT Pác Mười - Khuổi Đeng thôn Tân Hòa

      Xã Canh Tân

      0,72

      Tính tiền bồi thường

      20

      Đường GTNT Chộc Chẳng - Bản Đâu

      Xã Lê Lợi

      0,25

      Tính tiền bồi thường

      21

      Đường GTNT Đông Slấn - Lặm Kéo

      Xã Vân Trình

      0,02

      Tính tiền bồi thường

      22

      Đường GTNT Khâu Khoang - Tẻm Tăng

      Xã Thái Cường

      0,32

      Tính tiền bồi thường

      23

      Đường GTNT Khuổi Kẹn - Mạy Lạp

      Xã Thái Cường

      0,20

      Tính tiền bồi thường

      24

      Đường GTNT Nà Pài xóm Sằng Péc

      Thị trấn Đông Khê

      0,14

      Tính tiền bồi thường

      25

      Đường GTNT Nà Kẻ - Nặm Cáp (làm cầu sang lớp học)

      Xã Minh Khai

      0,04

      Tính tiền bồi thường

      26

      Đường GTNT Cạm Sả - Cốc Nhãn (Bjoóc Lương)

      Xã Minh Khai

      0,60

      Tính tiền bồi thường

      27

      Đường thông tầm nhìn biên giới quốc gia

      Xã Đức Long

      0,19

      Tính tiền bồi thường

      28

      Đường GTNT Pác Lũng

      xã Đức Xuân

      0,19

      Tính tiền bồi thường

      29

      Đường GTNT Mai Thai - Bó Chi

      Xã Vân Trinh

      0,40

      Tính tiền bồi thường

      30

      Đường giao thông Nà Khao

      Xã Kim Đồng

      0,20

      Tính tiền bồi thường

      31

      Đường GTNT Khè Choòng - Slòng Luông

      xã Đức Xuân

      0,80

      Tính tiền bồi thường

      32

      Đường GTNT Nà Luông - Phiêng Un

      Xã Thái Cường

      1,44

      Tính tiền bồi thường

      33

      Đường GTNT Khuổi Đẩy

      Xã Kim Đồng

      0,20

      Tính tiền bồi thường

      34

      Đường GNT Lũng Hảy - Lũng Rỳ

      Xã Vân Trình

      0,01

      Tính tiền bồi thường

      35

      Đường nội thôn Lũng Buốt

      xã Lê Lai

      0,05

      Tính tiền bồi thường

      36

      Đường sản xuất tỉnh lộ 210 - Boong Mu thôn Lũng Đẩu

      Xã Trọng Con

      0,80

      Tính tiền bồi thường

      37

      Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo nâng cấp đường xã Tiên Thành (huyện Phục Hòa - xã Thụy Hùng - xã Thị Ngân (huyện Thạch An)

      xã Thụy Hùng, xã Vân Trình

      7,29

      Tính tiền bồi thường

      38

      Dự án đầu tư xây dựng công trình đường tránh thôn Đoỏng Lẹng

      Thị trấn Đông Khê

      3,30

      Tính tiền bồi thường

      39

      Cầu và đường dẫn Tà Lùng - Nà Thắm

      xã Đức Long

      7,50

      Tính tiền bồi thường

      40

      Đường vào vùng sản xuất Bản Pò - Lũng Quán dài 2km, rộng 3m

      xã Đức Long

      0,60

      Tính tiền bồi thường

      41

      Đường vào vùng sản xuất Keng Pèn - Lũng Nàng thôn Bản Mới dài 2km, rộng 3m

      xã Đức Long

      0,60

      Tính tiền bồi thường

      42

      Đường nội đồng Lũng Niểng - Keng Tâng thôn Bản Jò rộng 2,5m, dài 2 km

      xã Đức Long

      0,40

      Tính tiền bồi thường

      43

      Đường vào khu vực chợ cửa khẩu Đức Long dài 19m, rộng 5m

      xã Đức Long

      0,12

      Tính tiền bồi thường

      44

      Đường GTNT Khuổi Thôm - Khuổi Khiêm

      Xã Quang Trọng

      1,60

      Tính tiền bồi thường

      45

      Đường GTNT Nặm Dạng - Khuổi Âu (từ km5 đến km9)

      Xã Quang Trọng

      1,50

      Tính tiền bồi thường

      46

      Đường vào trường Mầm non

      Xã Quang Trọng

      0,06

      Tính tiền bồi thường

      47

      Cầu bê tông 2 nhịp lò xo 2x5m (Cầu Nặm Dạng Khuổi Âu

      Xã Quang Trọng

      0,10

      Tính tiền bồi thường

      48

      Đường GTNT Đỏng Mu - Lũng Giới thôn Nà Tậu - Nà Niếng

      Xã Lê Lợi

      0,23

      Tính tiền bồi thường

      49

      Đường GT Đức Xuân - Lê Lợi - Danh Sỹ

      Xã Đức Xuân, xã Lê Lợi

      5,78

      Tính tiền bồi thường

      50

      Đường GTNT Cốc Phày - Khưa Xăm

      Xã Lê Lợi

      0,21

      Tính tiền bồi thường

      51

      Đường sản xuất xuất tỉnh lộ 219 - Boong Mu

      Xã Thái Cường

      0,06

      Tính tiền bồi thường

      52

      Đường GT Quốc lộ 34 - Lũng Xỏm

      Xã Vân Trình

      0,13

      Tính tiền bồi thường

      53

      Nâng cấp bê tông đường Cốc Ngườm - Lũng Chi

      Xã Vân Trình

      0,02

      Tính tiền bồi thường

      54

      Đường GTNT từ ngã ba nhà ông Cừ - Viền Mạ thôn Sliền Nội

      xã Lê Lợi

      0,34

      Tính tiền bồi thường

      55

      Đường GTNT Khưa Đí - Phía Nhọt (thôn Khuổi Cáp)

      xã Thụy Hùng

      1,35

      Tính tiền bồi thường

      56

      Đường GTNT Nà Luông - Khuổi Ngảng

      Xã Thái Cường

      2,64

      Tính tiền bồi thường

      57

      Đường GTNT Nà Lẹng - Pò Lài - Khuổi Kẹn

      Xã Trọng Con

      0,80

      Tính tiền bồi thường

      58

      Đường vào khu sản xuất Lũng Nọi

      xã Lê Lợi

      0,03

      Tính tiền bồi thường

      59

      Đường GTNT Bó Pha xã Lê Lai

      Xã Lê Lai

      0,59

      Tính tiền bồi thường

      60

      Đường liên xóm Nà Lình - Lũng Buốt

      xã Lê Lai

      0,20

      Tính tiền bồi thường

      61

      Đường nội đồng Lũng Slượi

      xã Lê Lai

      0,13

      Tính tiền bồi thường

      62

      Đường nội đồng Bó Nộc - Bản Căm

      xã Lê Lai

      0,14

      Tính tiền bồi thường

      63

      Đường sản xuất Lũng Pàu - Lũng Mười - Lũng Liển

      Xã Vân Trình

      0,85

      Tính tiền bồi thường

      64

      Đường Phai Thin - Nặm Cáp

      Xã Minh Khai

      2,00

      Tính tiền bồi thường

      65

      Đường Khuổi Áng - Khuổi Bải

      Xã Minh Khai

      0,70

      Tính tiền bồi thường

      66

      Đường giao thông liên xã Lê Lợi - Danh Sỹ, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng)

      xã Lê Lợi

      3,10

      Tính tiền bồi thường

      67

      Đường GTNT từ QL34B đến thôn Nà Khao

      Xã Kim Đồng

      0,23

      Tính tiền bồi thường

      68

      Công trình mương thủy lợi Nà Mần - Nà Hén, xã Đức Thông

      xã Đức Thông

      0,02

      Tính tiền bồi thường

      69

      Mương thủy lợi Lũng Slượi

      Xã Lê Lai

      0,16

      Tính tiền bồi thường

      70

      Mương thủy lợi Bản Cáu thôn Sliền Ngoại

      Xã Lê Lợi

      0,12

      Tính tiền bồi thường

      71

      Mương thủy lợi Nà Mèng - Pò Tèn thôn Nà Mèng

      xã Đức Thông

      0,05

      Tính tiền bồi thường

      72

      Mương thủy lợi Khuổi Chủ (Tèm Tăng)

      xã Thái Cường

      0,06

      Tính tiền bồi thường

      73

      Mương Nà Cà - Kỵ Slù

      Xã Lê Lợi

      0,03

      Tính tiền bồi thường

      74

      Mương Thủy lợi Co Tảng - Pác Keng thôn Bó Luông

      Xã Lê Lợi

      0,01

      Tính tiền bồi thường

      75

      Mương thủy lợi Bố Luông - Kỵ Slù thôn Bó Luông

      Xã Lê Lợi

      0,01

      Tính tiền bồi thường

      76

      Bảo hiểm xã hội huyện

      Thị trấn Đông Khê

      0,14

      Tính tiền bồi thường

      77

      Trụ sở làm việc HĐND - UBND xã Thái Cường

      xã Thái Cường

      0,15

      Tính tiền bồi thường

      78

      Mở rộng xã Danh Sỹ

      Xã Lê Lợi

      0,02

      Tính tiền bồi thường

      79

      Cải tạo nâng cấp một số hạng mục hạ tầng thiết yếu lối mở Nà Lạn, xã Đức Long hạng mục Văn phòng

      xã Đức Long

      0,09

      Tính tiền bồi thường

      80

      Điện sinh hoạt xóm Chông Cá

      Xã Minh Khai

      0,02

      Tính tiền bồi thường

      81

      Điện sinh hoạt xóm Nặm Tàn

      Xã Minh Khai

      0,01

      Tính tiền bồi thường

      82

      Trạm hạ thế cấp điện cho xóm Khuổi Nạng

      Xã Kim Đồng

      0,01

      Tính tiền bồi thường

      83

      Trạm y tế xã Thị Ngân

      Xã Vân Trình

      0,06

      Tính tiền bồi thường

      84

      Trạm y tế xã Canh Tân

      Xã Canh Tân

      0,22

      Tính tiền bồi thường

      85

      Mở rộng trạm y tế xã Thụy Hùng

      xã Thụy Hùng

      0,05

      Tính tiền bồi thường

      86

      Nhà văn hóa thôn Pác Khoang

      xã Đức Xuân

      0,07

      Tính tiền bồi thường

      87

      Nhà bia tưởng niệm xã Quang Trọng

      xã Quang Trọng

      0,01

      Tính tiền bồi thường

      88

      Trường mầm non Quang Trọng

      xã Quang Trọng

      0,21

      Tính tiền bồi thường

      89

      Di tích Khau Luông xã Đức Xuân

      Xã Đức Xuân

      0,30

      Tính tiền bồi thường

      90

      Sân vận động xã Canh Tân

      xã Canh Tân

      0,92

      Tính tiền bồi thường

      91

      Sân vận động xã Lê Lai

      xã Lê Lai

      0,31

      Tính tiền bồi thường

      92

      Sân vận động xã Đức Xuân

      xã Đức Xuân

      0,53

      Tính tiền bồi thường

      93

      Xây dựng bãi rác thải và cải tạo, nâng cấp đường vào bãi rác thải tại lối mở Nà Lạn, huyện Thạch An

      xã Đức Long

      2,88

      Tính tiền bồi thường

       

      Tổng cộng: 93 công trình, dự án

       

      69,84

       

       

      PHỤ LỤC 09

      DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN ĐỊNH GIÁ ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NGUYÊN BÌNH
      (Kèm theo Kế hoạch số 878/KH-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Cao Bằng)

      TT

      Tên công trình, dự án

      Vị trí, địa điểm (xã, thị trấn)

      Diện tích cần định giá (ha)

      Mục đích xác định giá đất

      1

      Khu căn cứ chiến đấu phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ huyện Nguyên Bình (hạng mục: Thao trường bắn)

      xã Thể Dục

      7,010

      Tính tiền bồi thường

      2

      Dự án đường nội đồng Doọc Mò (Xóm Gòi Gà)

      Xã Minh Tâm

      0,060

      Tính tiền bồi thường

      3

      Đường Phai Khắt - Hang Thẳm Khẩu

      Xã Tam Kim

      0,400

      Tính tiền bồi thường

      4

      Cầu BTCT Cốc Chuông - Đoỏng Lang và đường 2 bên đầu cầu xóm Bắc Dài

      Xã Tam Kim

      0,380

      Tính tiền bồi thường

      5

      Đường BTXM bờ sông thị trấn Nguyên Bình

      TT. Nguyên Bình

      0,500

      Tính tiền bồi thường

      6

      Đường giao thông Bản Chang - Nặm Dân (xóm Bản Chang) - Giai đoạn 2-

      Xã Thành Công

      0,800

      Tính tiền bồi thường

      7

      Đường BTXM ngõ xóm, xóm Phia Đén (dài 2000m, rộng 2 m)

      Xã Thành Công

      0,400

      Tính tiền bồi thường

      8

      Đường BTXM ngõ xóm, xóm Bản Đổng

      Xã Thành Công

      0,200

      Tính tiền bồi thường

      9

      Đường BTXM ngõ xóm, xóm Khau Vài

      Xã Thành Công

      0,250

      Tính tiền bồi thường

      10

      Đường BTXM ngõ xóm, xóm Tát Shâm

      Xã Thành Công

      0,400

      Tính tiền bồi thường

      11

      Đường BTXM ngõ xóm, xóm Lũng Quang (dài 500m, rộng 2 m)

      Xã Thành Công

      0,100

      Tính tiền bồi thường

      12

      MR, bê tông đường GTNT Lăng Rườn - Pác

      Xã Vũ Minh

      0,500

      Tính tiền bồi thường

      13

      Dự án đường Giao thông Tĩnh Túc - Mai Long - Phan Thanh đi Pắc Nạm - tỉnh Bắc Kạn

      TT. Tĩnh Túc, Phan Thanh, Mai Long

      7,240

      Tính tiền bồi thường

      14

      Cải tạo nâng cấp đường bê tông xóm Thôm Ổ - Tĩnh Túc (500m)

      TT. Tĩnh Túc

      0,030

      Tính tiền bồi thường

      15

      Đường GTNT Xí Thầu - Thin San

      Xã Vũ Nông

      0,350

      Tính tiền bồi thường

      16

      Đường GTNT Tàn Pà - Lũng Ót dài 1.3 km, rộng 3m

      Xã Yên Lạc

      0,300

      Tính tiền bồi thường

      17

      Mở rộng, bê tông hóa đường Tàn Pà - Chi Đòi dài 2,7km rộng 5m

      Xã Yên Lạc

      0,430

      Tính tiền bồi thường

      18

      Đường GTNT Nà Lừa - Thôm Điều

      Xã Quang Thành

      0,020

      Tính tiền bồi thường

      19

      Nâng cấp nối tiếp đường 212 - Lũng Mười

      Xã Quang Thành

      0,360

      Tính tiền bồi thường

      20

      Nâng cấp đường Nà Lèng - Lũng Mười

      Xã Quang Thành

      0,200

      Tính tiền bồi thường

      21

      Mở nối tiếp đường Nà hảy - Thom Riều sang Dòn …….

      Xã Quang Thành

      1,300

      Tính tiền bồi thường

      22

      Nâng cấp đường Lũng Mười - Cốc Bó

      Xã Quang Thành

      0,210

      Tính tiền bồi thường

      23

      Đường ngõ xóm Hoài Khao

      Xã Quang Thành

      0,060

      Tính tiền bồi thường

      24

      Đường bê tông xi măng Cốc Pươi - Bản Đâư xóm Tà Sa

      Xã Bắc Hợp

      0,080

      Tính tiền bồi thường

      25

      Đường giao thông liên xóm Đông Rẻo - Lũng Nặm

      Xã Bắc Hợp

      0,040

      Tính tiền bồi thường

      26

      Đường BTXM ngõ xóm Bản Nưa

      Xã Bắc Hợp

      0,020

      Tính tiền bồi thường

      27

      MR, bê tông đường Cốc Dùm, xóm Khau Khít

      Xã Triệu Nguyên

      0,110

      Tính tiền bồi thường

      28

      Đường giao thông nông thôn Cảm Tẹm - Khuổi Tàn

      Xã Hoa Thám

      0,010

      Tính tiền bồi thường

      29

      Đường nội đồng Cốc Rịn - Bờ sông xóm Bản Nùng 2

      xã Thể Dục

      0,090

      Tính tiền bồi thường

      30

      Đường BTXM tuyến đường QL34 - Tổng Ngà (dài 1,9km, đường GTNT loại B)

      xã Thể Dục

      0,050

      Tính tiền bồi thường

      31

      Kè bờ sông từ ngã 3 trường THCS đến trước UBND xã

      xã Thể Dục

      0,040

      Tính tiền bồi thường

      32

      Đường giao thông xóm Khuổi Luông dài 1,5 km

      Xã Hưng Đạo

      0,660

      Tính tiền bồi thường

      33

      Đường giao thông xóm Hoàng Sấn, Khuổi Lỉn, xã Hưng Đạo

      Xã Hưng Đạo

      1,600

      Tính tiền bồi thường

      34

      Đường liên xã Khau Cảng (Thành Công) - Nà Rì (Hưng Đạo) - Đoạn Nà Rì, xã Hưng Đạo

      Xã Hưng Đạo

      0,400

      Tính tiền bồi thường

      35

      Đường liên thôn từ trường Pác Phắn - Cốc Cai

      Xã Phan Thanh

      0,100

      Tính tiền bồi thường

      36

      Đường Nà Đoong - Lũng Diễm (dài 1,4 km, rộng 4m)

      Xã Ca Thành

      1,200

      Tính tiền bồi thường

      37

      Mương thủy lợi Nà Dục - Nà Mạ

      Xã Tam Kim

      0,030

      Tính tiền bồi thường

      38

      Mương Nà Rịn - Cốc Nghịu (Xóm Phai Khắt)

      Xã Tam Kim

      0,050

      Tính tiền bồi thường

      39

      Mương thủy lợi Lình Đào, xóm Bản Phiêng

      Xã Thành Công

      0,150

      Tính tiền bồi thường

      40

      Mương thủy lợi xóm Pú Pà, xóm Nà Pùng

      Xã Quang Thành

      0,050

      Tính tiền bồi thường

      41

      Mương Lũng Râu xóm Nà Pùng

      Xã Quang Thành

      0,030

      Tính tiền bồi thường

      42

      Mương Cốc Siêu, xóm Nà Lèng

      Xã Quang Thành

      0,020

      Tính tiền bồi thường

      43

      Xây bể nước Pù Khốt, xóm Hoài Khao

      Xã Quang Thành

      0,030

      Tính tiền bồi thường

      44

      Mương thủy lợi xóm Nặm Rằng

      Xã Triệu Nguyên

      0,200

      Tính tiền bồi thường

      45

      Trạm biến thế xóm An Mã

      Xã Tam Kim

      0,010

      Tính tiền bồi thường

      46

      Trạm biến thế Nà Vạ

      Xã Tam Kim

      0,010

      Tính tiền bồi thường

      47

      Trạm biến thế xóm Nà Mạ

      Xã Tam Kim

      0,010

      Tính tiền bồi thường

      48

      Cấp điện sinh hoạt bản Chang - Nặm Dân (TBA 50KV, 1800m dây trung áp, 1600m dây hạ áp)

      Xã Thành Công

      0,050

      Tính tiền bồi thường

      49

      Xây mới trạm biến áp đường dây 04 KV, xóm Đông Bao

      Xã Hoa Thám

      0,020

      Tính tiền bồi thường

      50

      Chống quá tải lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Nguyên Bình

      Huyện Nguyên Bình

      0,020

      Tính tiền bồi thường

      51

      Cấp điện sinh hoạt tổ dân phố 1

      TT. Tĩnh Túc

      0,010

      Tính tiền bồi thường

      52

      Bãi rác thải của xã tại Thôm Thú, xóm An Mã

      Xã Tam Kim

      0,500

      Tính tiền bồi thường

      53

      Sân vận động xã Tam Kim

      Xã Tam Kim

      0,200

      Tính tiền bồi thường

      54

      Trạm y tế xã Tam Kim (xóm Phai Khắt)

      Xã Tam Kim

      0,060

      Tính tiền bồi thường

      55

      Xây mới các phòng học, phòng chức năng, nâng cấp trường tiểu học Thành Công

      Xã Thành Công

      0,150

      Tính tiền bồi thường

      56

      Xây mới 2 phòng học phân trường tiểu học Lũng Mười

      Xã Quang Thành

      0,010

      Tính tiền bồi thường

      57

      Trường Mầm non Bắc Hợp + Sân thể thao

      Xã Bắc Hợp

      0,830

      Tính tiền bồi thường

      58

      Trường tiểu học Lang Môn (xây nhà hiệu bộ, phòng học chức năng)

      Xã Minh Tâm

      0,020

      Tính tiền bồi thường

      59

      Nhà văn hóa xóm Vũ Ngược (nhà bếp)

      Xã Vũ Minh

      0,010

      Tính tiền bồi thường

      60

      Nhà Văn hóa xóm Phiêng Cháu

      Xã Hoa Thám

      0,010

      Tính tiền bồi thường

      61

      Nhà Văn hóa xóm Nà Đấu

      Xã Hoa Thám

      0,010

      Tính tiền bồi thường

      62

      Mở rộng nhà văn hóa xóm Lũng Súng

      Xã Yên Lạc

      0,030

      Tính tiền bồi thường

      63

      Mở rộng nhà văn hóa xóm Lũng Ót

      Xã Yên Lạc

      0,030

      Tính tiền bồi thường

      64

      Mở rộng nhà văn hóa xóm Tàn Pà

      Xã Yên Lạc

      0,030

      Tính tiền bồi thường

      65

      Nhà Văn hóa Khuổi Đeng

      Xã Thịnh Vượng

      0,030

      Tính tiền bồi thường

      66

      Nhà văn hóa xóm Cốc Mòn

      Xã Mai Long

      0,020

      Tính tiền bồi thường

      67

      Nhà Văn hóa xóm Bản Chang

      Xã Bắc Hợp

      0,020

      Tính tiền bồi thường

      68

      Nhà Văn hóa xóm Tà Sa

      Xã Bắc Hợp

      0,020

      Tính tiền bồi thường

      69

      Nhà văn hóa xóm Quang Noọc

      Xã Vũ Minh

      0,010

      Tính tiền bồi thường

      70

      NVH xóm Pác Cai (Pắc Phắn - Cốc Cai)

      Xã Phan Thanh

      0,020

      Tính tiền bồi thường

      71

      Xây nhà văn hóa xóm Phiêng Cà - Tĩnh Túc

      TT. Tĩnh Túc

      0,010

      Tính tiền bồi thường

      72

      Xây nhà văn hóa xóm Lũng Tỳ

      Xã Vũ Nông

      0,030

      Tính tiền bồi thường

      73

      Trụ sở làm việc UBND thị trấn Nguyên Bình

      TT Nguyên Bình

      0,057

      Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất

       

      Tổng cộng: 73 công trình, dự án

       

      28,697

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu878/KH-UBND
                                Loại văn bảnKế hoạch
                                Cơ quanTỉnh Cao Bằng
                                Ngày ban hành08/04/2020
                                Người kýNguyễn Trung Thảo
                                Ngày hiệu lực 08/04/2020
                                Tình trạng Đã biết

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế – xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2021 (lần 3)
                                                      • Quyết định 12/2021/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
                                                      • Công văn 1831/UBDT-CSDT năm 2020 về trả lời kiến nghị của cử tri kỳ họp thứ 10, Quốc hội khóa XIV về quy định thống nhất cách viết tên dân tộc Mông do Ủy ban Dân tộc ban hành
                                                      • Công văn 5286/BXD-QLN năm 2020 về tổ chức Hội nghị nhà chung cư do Bộ Xây dựng ban hành
                                                      • Quyết định 2207/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên, trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
                                                      • Công văn 2114/LĐTBXH-TTr về định hướng công tác thanh tra 6 tháng cuối năm 2020 do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
                                                      • Nghị quyết 919/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về phê chuẩn kết quả bầu Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
                                                      • Công văn 76/TTg-NN năm 2020 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện Dự án trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ