Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Kế hoạch 607/KH-UBND năm 2020 về tiếp tục thực hiện chuyển giao việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của một số dịch vụ hành chính công cho bưu điện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    40057





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu607/KH-UBND
      Loại văn bảnKế hoạch
      Cơ quanTỉnh Lâm Đồng
      Ngày ban hành07/02/2020
      Người kýNguyễn Văn Yên
      Ngày hiệu lực 07/02/2020
      Tình trạng Đã biết


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH LÂM ĐỒNG
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 607/KH-UBND

      Lâm Đồng, ngày 07 tháng 02 năm 2020

       

      KẾ HOẠCH

      TIẾP TỤC THỰC HIỆN CHUYỂN GIAO VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA MỘT SỐ DỊCH VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG CHO BƯU ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

      Thực hiện Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Đề án thí điểm chuyển giao một số nhiệm vụ, dịch vụ hành chính công cho Bưu điện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;

      Trên cơ sở kết quả sơ kết việc triển khai thực hiện Đề án thí điểm chuyển giao một số nhiệm vụ, dịch vụ hành chính công cho Bưu điện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;

      Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch tiếp tục thực hiện việc chuyển giao cho Bưu điện tỉnh Lâm Đồng tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông đối với một số dịch vụ hành chính công tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; các huyện, thành phố và các xã, phường, thị trấn như sau:

      I. THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM

      1. Thời gian thực hiện: Bắt đầu từ ngày 02/3/2020.

      2. Địa điểm thực hiện:

      - Cấp tỉnh: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

      + Đối với các sở: Thông tin và Truyền thông; Khoa học và Công nghệ; Giáo dục và Đào tạo; Ngoại vụ; Lao động - Thương binh và Xã hội; Nội vụ, thực hiện ký kết hợp đồng và chuyển giao việc tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công cho nhân viên Bưu điện tỉnh Lâm Đồng.

      + Các sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; Giao thông Vận tải, chuyển giao những công việc mà nhân viên Bưu điện đã đảm nhận được; đồng thời hướng dẫn nhân viên Bưu điện tỉnh làm quen với công việc cùng với công chức của sở thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả trong thời gian 03 tháng. Thủ tục hành chính nào nhân viên Bưu điện đảm nhận được thì bàn giao theo phương châm dễ chuyển giao trước, khó chuyển giao sau.

      + Đối với các sở: Tư pháp; Công thương; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Xây dựng; Y tế; Tài nguyên và Môi trường. Nhân viên Bưu điện đến học việc tại các sở trong thời gian 03 tháng, các sở thực hiện chuyển giao những công việc mà nhân viên Bưu điện đảm nhận được sau thời gian hướng dẫn.

      (Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh chuyển giao việc tiếp nhận và trả kết quả cho Bưu điện đính kèm).

      - Cấp huyện: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính.

      + Đối với các huyện, thành phố đã được chọn thí điểm (gồm Lâm Hà, Lạc Dương, Đơn Dương và thành phố Đà Lạt), thực hiện ký kết hợp đồng và chuyển giao toàn bộ việc tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho nhân viên Bưu điện.

      + Đối với các huyện, thành phố còn lại (gồm Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên và thành phố Bảo Lộc), hướng dẫn nhân viên Bưu điện học việc 05 lĩnh vực (Văn hóa và Thông tin; Lao động - Thương binh và Xã hội; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Nội vụ); các huyện, thành phố tiếp tục hướng dẫn nhân viên Bưu điện học việc các lĩnh vực khác mà huyện, thành phố muốn chuyển giao và nhân viên Bưu điện thực hiện được.

      - Cấp xã: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính

      Nhân viên Bưu điện thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của người dân, doanh nghiệp đối với các thủ tục hành chính liên thông (cấp xã lên cấp huyện, cấp tỉnh và ngược lại).

      II. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

      1. Sở Nội vụ phối hợp các sở, ngành, địa phương và Bưu điện tỉnh thường xuyên theo dõi, kiểm tra và đôn đốc quá trình chuyển giao thực hiện kế hoạch.

      2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tập huấn cho nhân viên bưu điện kỹ năng sử dụng hệ thống một cửa điện tử và dịch vụ công trực tuyến của tỉnh trong việc tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính.

      3. Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh (Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh) chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ, Bưu điện tỉnh triển khai thực hiện kế hoạch này tại Trung tâm. Tạo tài khoản sử dụng hệ thống một cửa điện tử và dịch vụ công trực tuyến của tỉnh cho nhân viên Bưu điện. Giám sát việc chuyển giao việc tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ các sở sang Bưu điện; xử lý các phản ánh, kiến nghị việc tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định.

      4. Bưu điện tỉnh phối hợp Sở Nội vụ, Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh (Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh), Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện các nội dung công việc có liên quan theo Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của UBND tỉnh và kế hoạch này. Bố trí nhân viên Bưu điện đủ số lượng, có trình độ, năng lực và phẩm chất đạo đức tốt để thực hiện nhiệm vụ tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính được các sở, UBND cấp huyện, UBND cấp xã chuyển giao. Cam kết việc tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính theo đúng quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

      5. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã:

      - Tiếp tục thực hiện Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Đề án thí điểm chuyển giao một số nhiệm vụ, dịch vụ hành chính công cho Bưu điện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

      - Chịu trách nhiệm phối hợp với Sở Nội vụ, Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) và Bưu điện tỉnh, Bưu điện huyện triển khai thực hiện các nội dung, công việc có liên quan tại cơ quan, địa phương, đơn vị.

      - Chỉ đạo phòng, ban, công chức Bộ phận một cửa xây dựng quy trình thực hiện cụ thể, rõ ràng các thủ tục hành chính chuyển giao để hướng dẫn nhân viên Bưu điện. Sau khi chuyển giao việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho nhân viên Bưu điện; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị rà soát, điều chuyển công chức, viên chức thực hiện thủ tục hành chính làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cấp cho phù hợp với thực tế.

      - Chủ tịch UBND cấp huyện chỉ đạo rà soát, đề xuất danh mục các lĩnh vực, thủ tục hành chính chuyển giao cho Bưu điện thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại cấp huyện theo kế hoạch này và Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.

      6. Giao Sở Tài chính hướng dẫn Bưu điện tỉnh và các sở, ban, ngành có liên quan; UBND cấp huyện tính toán, xây dựng định mức chi trả kinh phí cho Bưu điện; đồng thời, tham mưu UBND tỉnh bố trí kinh phí thực hiện theo quy định hiện hành.

      Yêu cầu các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan nghiêm túc thực hiện kế hoạch này./.

       


      Nơi nhận:
      - VP Chính phủ (Cục KSTTHC);
      - TT Tỉnh ủy,TT HĐND tỉnh;
      - CT, các PCT UBND tỉnh;
      - VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
      - Các sở, ban, ngành tỉnh;
      - UBND cấp huyện; UBND cấp xã;
      - Bưu điện tỉnh và Bưu điện cấp huyện;
      - Đài PTTH Lâm Đồng, Báo Lâm Đồng;
      - Cổng thông tin điện tử tỉnh;
      - Lưu: VT, TTPVHCC.

      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Nguyễn Văn Yên

       

      DANH MỤC

      THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH CHUYỂN GIAO VIỆC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CHO BƯU ĐIỆN TỈNH
      (Ban hành kèm theo Kế hoạch số 607/KH-UBND ngày 07/02/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

      STT

      TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (1165 TT)

      GHI CHÚ

       

      I

      LĨNH VỰC VĂN HÓA (124)

       

      1

      1

      Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

       

      2

      2

      Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

       

      3

      3

      Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

       

      4

      4

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

       

      5

      5

      Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

       

      6

      6

      Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

       

      7

      7

      Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

       

      8

      8

      Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

       

      9

      9

      Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

       

      10

      10

      Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

       

      11

      11

      Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

       

      12

      12

      Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh

       

      13

      13

      Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

       

      14

      14

      Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

       

      15

      15

      Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

       

      16

      16

      Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh

       

      17

      17

      Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu, vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

       

      18

      18

      Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức.

       

      19

      19

      Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

       

      20

      20

      Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

       

      21

      21

      Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

       

      22

      22

      Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

       

      23

      23

      Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên

       

      24

      24

      Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

       

      25

      25

      Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

       

      26

      26

      Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

       

      27

      27

      Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

       

      28

      28

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

       

      29

      29

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

       

      30

      30

      Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

       

      31

      31

      Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

       

      32

      32

      Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

       

      33

      33

      Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

       

      34

      34

      Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

       

      35

      35

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

       

      36

      36

      Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

       

      37

      37

      Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

       

      38

      38

      Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

       

      39

      39

      Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

       

      40

      40

      Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

       

      41

      41

      Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

       

      42

      42

      Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

       

      43

      43

      Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bào tảng ngoài công lập

       

      44

      44

      Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

       

      45

      45

      Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

       

      46

      46

      Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

      i

      47

      47

      Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

       

      48

      48

      Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

       

      49

      49

      Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch

       

      50

      50

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

       

      51

      51

      Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

       

      52

      52

      Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

       

      53

      53

      Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

       

      54

      54

      Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

       

      55

      55

      Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

       

      56

      56

      Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

       

      57

      57

      Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

       

      58

      58

      Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

       

      59

      59

      Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

       

      60

      60

      Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

       

      61

      61

      Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

       

      62

      62

      Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

       

      63

      63

      Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

       

      64

      64

      Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

       

      65

      65

      Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

       

      66

      66

      Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

       

      67

      67

      Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

       

      68

      68

      Thủ tục công nhận điểm du lịch

       

      69

      69

      Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương

       

      70

      70

      Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

       

      71

      71

      Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

       

      72

      72

      Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo

       

      73

      73

      Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương

       

      74

      74

      Tiếp nhận thông báo nội dung chương trình biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu

       

      75

      75

      Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

       

      76

      76

      Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

       

      77

      77

      Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

       

      78

      78

      Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam

       

      79

      79

      Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật

       

      80

      80

      Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm

       

      81

      81

      Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

       

      82

      82

      Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

       

      S3

      83

      Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

       

      84

      84

      Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp và người mẫu tại địa phương

       

      85

      85

      Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương

       

      86

      86

      Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

       

      87

      87

      Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu

       

      88

      88

      Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

       

      89

      89

      Cấp giấy phép phố biển phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

       

      90

      90

      Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)

       

      91

      91

      Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

       

      92

      92

      Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

       

      93

      93

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

       

      94

      94

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

       

      95

      95

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

       

      96

      96

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

       

      97

      97

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

       

      98

      98

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

       

      99

      99

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate

       

      100

      100

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

       

      101

      101

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

       

      102

      102

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

       

      103

      103

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

       

      104

      104

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

       

      105

      105

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

       

      106

      106

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

       

      107

      107

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

       

      108

      108

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

       

      109

      109

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

       

      110

      110

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

       

      111

      111

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

       

      112

      112

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

       

      113

      113

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

       

      114

      114

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker

       

      115

      115

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

       

      116

      116

      Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

       

      117

      117

      Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

       

      118

      118

      Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

       

      119

      119

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

       

      120

      120

      Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao

       

      121

      121

      Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

       

      122

      122

      Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

       

      123

      123

      Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

       

      124

      124

      Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

       

       

      II

      LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (123)

       

      125

      1

      Đăng ký hợp đồng mẫu, điều kiện giao dịch chung

       

      126

      2

      Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

       

      127

      3

      Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

       

      128

      4

      Thông báo chương trình khuyến mại

       

      129

      5

      Thông báo sửa đổi, bổ sung chương trình khuyến mại

       

      130

      6

      Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

       

      131

      7

      Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

       

      132

      8

      Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân mua bán LPG

       

      133

      9

      Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân mua bán LPG

       

      134

      10

      Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân mua bán LPG

       

      135

      11

      Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân mua bán LNG

       

      136

      12

      Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân mua bán LNG

       

      137

      13

      Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân mua bán LNG

       

      138

      14

      Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân mua bán CNG

       

      139

      15

      Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân mua bán CNG

       

      140

      16

      Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân mua bán CNG

       

      141

      17

      Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

       

      142

      18

      Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

       

      143

      19

      Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

       

      144

      20

      Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

       

      145

      21

      Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

       

      146

      22

      Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

       

      147

      23

      Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ” được quy định tai Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

       

      148

      24

      Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

       

      149

      25

      Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

       

      150

      26

      Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

       

      151

      27

      Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

       

      152

      28

      Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

       

      153

      29

      Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

       

      154

      30

      Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

       

      155

      31

      Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

       

      156

      32

      Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

       

      157

      33

      Cấp phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

       

      158

      34

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

       

      159

      35

      Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

       

      160

      36

      Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.

       

      161

      37

      Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

       

      162

      38

      Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

       

      163

      39

      Thủ tục Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

       

      164

      40

      Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung, Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

       

      165

      41

      Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương.

       

      166

      42

      Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

       

      167

      43

      Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

       

      168

      44

      Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

       

      169

      45

      Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

       

      170

      46

      Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

       

      171

      47

      Cấp Giấy phép bán buôn rượu

       

      172

      48

      Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh

       

      173

      49

      Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh đối với trường hợp giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng

       

      174

      50

      Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

       

      175

      51

      Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.

       

      176

      52

      Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

       

      177

      53

      Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

       

      178

      54

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

       

      179

      55

      Cấp sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

       

      180

      56

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

       

      181

      57

      Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

       

      182

      58

      Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

       

      183

      59

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

       

      184

      60

      Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

       

      185

      61

      Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

       

      186

      62

      Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

       

      187

      63

      Cấp Lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

       

      188

      64

      Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

       

      189

      65

      Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

       

      190

      66

      Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

       

      191

      67

      Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

       

      192

      68

      Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

       

      193

      69

      Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

       

      194

      70

      Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

       

      195

      71

      Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

       

      196

      72

      Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

       

      197

      73

      Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

       

      198

      74

      Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

       

      199

      75

      Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

       

      200

      76

      Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

       

      201

      77

      Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

       

      202

      78

      Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

       

      203

      79

      Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

       

      204

      80

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

       

      205

      81

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.

       

      206

      82

      Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.

       

      207

      83

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

       

      208

      84

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

       

      209

      85

      Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

       

      210

      86

      Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

       

      211

      87

      Cấp lại thẻ an toàn điện

       

      212

      88

      Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

       

      213

      89

      Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực

       

      214

      90

      Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực trong trường hợp bị mất, bị hỏng

       

      215

      91

      Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

       

      216

      92

      Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

       

      217

      93

      Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương

       

      218

      94

      Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương

       

      219

      95

      Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

       

      220

      96

      Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

       

      221

      97

      Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

       

      222

      98

      Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

       

      223

      99

      Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

       

      224

      100

      Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

       

      225

      101

      Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

       

      226

      102

      Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

       

      227

      103

      Điều Chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

       

      228

      104

      Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

       

      229

      105

      Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

       

      230

      106

      Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện

       

      231

      107

      Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

       

      232

      108

      Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa

       

      233

      109

      Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

       

      234

      110

      Cấp sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

       

      235

      111

      Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) do bị mất, bị hỏng

       

      236

      112

      Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân Nhân dân”, “Nghệ nhân Ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ

       

      237

      113

      Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

       

      238

      114

      Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

       

      239

      115

      Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

       

      240

      116

      Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

       

      241

      117

      Thông báo chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện

       

      242

      118

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

       

      243

      119

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

       

      244

      120

      Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

       

      245

      121

      Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

       

       

      III

      LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (67)

       

      246

      1

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

       

      247

      2

      Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

       

      248

      3

      Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân

       

      249

      4

      Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

       

      250

      5

      Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

       

      251

      6

      Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

       

      252

      7

      Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

       

      253

      8

      Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

       

      254

      9

      Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ

       

      255

      10

      Thủ tục, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ

       

      256

      11

      Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ 282544

       

      257

      12

      Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến 282543

       

      258

      13

      Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu 282542

       

      259

      14

      Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu 282541

       

      260

      15

      Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước 282524

       

      261

      16

      Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

       

      262

      17

      Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác

      i

      263

      18

      Thủ tục xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III)

       

      264

      19

      Thủ tục xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)

       

      265

      20

      Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh cũng nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập

       

      266

      21

      Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia, bộ, địa phương

       

      267

      22

      Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

      1

      268

      23

      Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

       

      269

      24

      Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

       

      270

      25

      Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

       

      271

      26

      Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

       

      272

      27

      Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

       

      273

      28

      Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ 282408

       

      274

      29

      Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ 282409

       

      275

      30

      Cấp tại Giấy chứng nhận, hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

       

      276

      31

      Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

       

      277

      32

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

       

      278

      33

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

       

      279

      34

      Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước 282198

       

      280

      35

      Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

       

      281

      36

      Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và cũng nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

       

      282

      37

      Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh

       

      283

      38

      Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

       

      284

      39

      Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh

       

      285

      40

      Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp

       

      286

      41

      Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp

       

      287

      42

      Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh 282508

       

      288

      43

      Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

       

      289

      44

      Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

       

      290

      45

      Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

       

      291

      46

      Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

       

      292

      47

      Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

       

      293

      48

      Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

       

      294

      49

      Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

       

      295

      50

      Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

       

      296

      51

      Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

       

      297

      52

      Thủ tục đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

       

      298

      53

      Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

       

      299

      54

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

       

      300

      55

      Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

       

      301

      56

      Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng

       

      302

      57

      Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

       

      303

      58

      Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu

       

      304

      59

      Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn, dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

       

      305

      60

      Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

      1

      306

      61

      Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

       

      307

      62

      Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

       

      308

      63

      Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ 282526

       

      309

      64

      Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất Lượng quốc gia

       

      310

      65

      Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

       

      311

      66

      Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp

       

      312

      67

      Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ

       

       

      IV

      LĨNH VỰC NGOẠI VỤ (4TT)

       

      313

      1

      Thủ tục Tiếp nhận hà sơ đề nghị chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự giấy tờ, tài liệu

       

      314

      2

      Thủ tục Tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ

       

      315

      3

      Thủ tục Tiếp nhận hồ sơ đề nghị gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ

       

      316

      4

      Thủ tục Tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp công hàm xin thị thực

       

       

      V

      LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (26 TT)

       

      317

      1

      Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội

       

      318

      2

      Thủ tục cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động 11 người dân tộc thiểu số

       

      319

      3

      Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số

       

      320

      4

      Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

       

      321

      5

      Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành (dự án do Giám đốc Sở Tài chính ra quyết định phê duyệt theo ủy quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh).

       

      322

      6

      Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành (dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định phê duyệt)

       

      323

      7

      Thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm

       

      324

      8

      Quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

       

      325

      9

      Mua hóa đơn lẻ

       

      326

      10

      Mua quyển hóa đơn

       

      327

      11

      Xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

       

      328

      12

      Thủ tục xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc

       

      329

      13

      Thẩm định đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết

       

      330

      14

      Thẩm định đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê

       

      331

      15

      Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại

       

      332

      16

      Quyết định tiêu hủy tài sản công

       

      333

      17

      Quyết định thanh lý tài sản công

       

      334

      18

      Thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

       

      335

      19

      Thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước dược giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước

       

      336

      20

      Quyết định bán tài sản công

       

      337

      21

      Quyết định điều chuyển tài sản công

       

      338

      22

      Đăng ký giá

       

      339

      23

      Kê khai giá

       

      340

      24

      Hiệp thương giá

       

      341

      25

      Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

       

      342

      26

      Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho nhà nước

       

       

      VI

      LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (37 TT)

       

      343

      1

      Cấp Giấy phép bưu chính

       

      344

      2

      Cấp lại giấy phép bưu chính khi bi mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

       

      345

      3

      Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

       

      346

      4

      Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

       

      347

      5

      Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

       

      348

      6

      Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

       

      349

      7

      Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

       

      350

      8

      Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

       

      351

      9

      Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)

       

      352

      10

      Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)

       

      353

      11

      Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)

       

      354

      12

      Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)

       

      355

      13

      Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

       

      356

      14

      Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

       

      357

      15

      Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (địa phương)

       

      358

      16

      Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương)

       

      359

      17

      Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên (địa phương)

       

      360

      18

      Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

       

      361

      19

      Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

       

      362

      20

      Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

       

      363

      21

      Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

       

      364

      22

      Cho phép họp báo (trong nước) - địa phương

       

      365

      23

      Cho phép họp báo (nước ngoài) - địa phương

       

      366

      24

      Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương)

       

      367

      25

      Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (địa phương)

       

      368

      26

      Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (địa phương)

       

      369

      27

      Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

       

      370

      28

      Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (địa phương)

       

      371

      29

      Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

       

      372

      30

      Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

       

      373

      31

      Cấp giấy phép hoạt động in

       

      374

      32

      Cấp lại giấy phép hoạt động in

       

      375

      33

      Đăng ký hoạt động cơ sở in

       

      376

      34

      Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

       

      377

      35

      Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

       

      378

      36

      Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

       

      379

      37

      Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

       

       

      VII

      LĨNH VỰC TƯ PHÁP (88TT)

       

      380

      1

      Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

       

      331

      2

      Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

       

      382

      3

      Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

       

      383

      4

      Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

       

      384

      5

      Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

       

      385

      6

      Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (trường hợp tự chấm dứt)

       

      386

      7

      Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

       

      387

      8

      Hợp nhất công ty luật

       

      388

      9

      Sáp nhập công ty luật

       

      389

      10

      Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

       

      390

      11

      Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

       

      391

      12

      Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

       

      392

      13

      Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (trường hợp bị thu hồi Giấy ĐKHĐ..,)

       

      393

      14

      Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (trường hợp Trưởng VP, GĐ Công ty chết)

       

      394

      15

      Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

       

      395

      16

      Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

       

      396

      17

      Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

       

      397

      18

      Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

       

      398

      19

      Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

       

      399

      20

      Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

       

      400

      21

      Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

       

      401

      22

      Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

       

      402

      23

      Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi

       

      403

      24

      Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể

       

      404

      25

      Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

       

      405

      26

      Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

       

      406

      27

      Cấp lại Thẻ công chứng viên

       

      407

      28

      Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên

       

      408

      29

      Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

       

      409

      30

      Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

       

      410

      31

      Chấm dứt hoạt động văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

       

      411

      32

      Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng

       

      412

      33

      Đăng ký hoạt động văn phòng công chứng hợp nhất

       

      413

      34

      Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

       

      414

      35

      Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

       

      415

      36

      Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

       

      416

      37

      Đăng ký hoạt động văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

       

      417

      38

      Cấp Thẻ đấu giá viên

       

      418

      39

      Thu hồi Thẻ đấu giá viên

       

      419

      40

      Cấp lại Thẻ đấu giá viên

       

      420

      41

      Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

       

      421

      42

      Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

       

      422

      43

      Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp

       

      423

      44

      Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác

       

      424

      45

      Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

       

      425

      46

      Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

       

      426

      47

      Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

       

      427

      48

      Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá

       

      428

      49

      Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

       

      429

      50

      Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư

       

      430

      51

      Cấp lại giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

       

      431

      52

      Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

       

      432

      53

      Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

       

      433

      54

      Thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

       

      434

      55

      Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

       

      435

      56

      Cấp Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

       

      436

      57

      Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

       

      437

      58

      Yêu cầu trợ giúp pháp lý

       

      438

      59

      Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

       

      439

      60

      Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

       

      440

      61

      Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

       

      441

      62

      Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản

       

      442

      63

      Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động

       

      443

      64

      Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

       

      444

      65

      Thu hồi giấy đăng ký hoại động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (trường hợp không đủ số lượng TVVPL)

       

      445

      66

      Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

       

      446

      67

      Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

       

      447

      68

      Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

       

      448

      69

      Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (trường hợp bị xử phạt bổ sung tước Giấy ĐKHĐ)

       

      449

      70

      Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

       

      450

      71

      Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khối danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở tư pháp

       

      451

      72

      Xác định cơ quan giải quyết bồi thường

       

      452

      73

      Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

       

      453

      74

      Phục hồi danh dự

       

      454

      75

      Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam

       

      455

      76

      Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tố tụng

       

      456

      77

      Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho tổ chức chính trị xã hội

       

      457

      78

      Thông báo có quốc tịch nước ngoài

       

      458

      79

      Xác nhận là người gốc Việt Nam

       

      459

      80

      Nhập quốc tịch Việt Nam

       

      460

      81

      Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

       

      461

      82

      Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

       

      462

      83

      Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

       

      463

      84

      Cấp bản sao trích lục hộ tịch

       

      464

      85

      Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

       

      465

      86

      Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

       

      466

      87

      Công nhận Báo cáo viên pháp luật tỉnh

       

      467

      88

      Miễn nhiệm Báo cáo viên pháp luật tỉnh

       

       

      VIII

      LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (87 TT)

       

      468

      1

      Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón

       

      469

      2

      Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

       

      470

      3

      Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

       

      471

      4

      Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón

       

      472

      5

      Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chi hoạt động đóng gói phân bón

       

      473

      6

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

       

      474

      7

      Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

       

      475

      8

      Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

       

      476

      9

      Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

       

      477

      10

      Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng

       

      478

      11

      Cấp lại giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây Công nghiệp cây ăn quả lâu năm

       

      479

      12

      Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ân quả lâu năm

       

      480

      13

      Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

       

      481

      14

      Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

       

      482

      15

      Thông báo tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng

       

      483

      16

      Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

       

      484

      17

      Cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

       

      485

      18

      Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng

       

      486

      19

      Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng

       

      487

      20

      Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

       

      488

      21

      Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

       

      489

      22

      Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

       

      490

      23

      Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

       

      491

      24

      Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

       

      492

      25

      Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

       

      493

      76

      Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

       

      494

      21

      Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (bao gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

       

      495

      28

      Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y

       

      496

      29

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

       

      497

      30

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng kí)

       

      498

      31

      Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

       

      499

      32

      Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

       

      500

      33

      Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

       

      501

      34

      Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

       

      502

      35

      Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

       

      503

      36

      Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

       

      504

      37

      Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)

       

      505

      38

      Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

       

      506

      39

      Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

       

      507

      40

      Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát; lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

       

      508

      41

      Cấp giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm

       

      509

      42

      Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh, chế biến nông lâm thủy sản;

       

      510

      43

      Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh, chế biến nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn);

       

      511

      44

      Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh, chế biến nông lâm thủy sản (Trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận);

       

      512

      45

      Hỗ trợ áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt VietGAP trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

       

      513

      46

      Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động; nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

       

      514

      47

      Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

       

      515

      48

      Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

       

      516

      49

      Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

       

      517

      50

      Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

       

      518

      51

      Cấp giấy phép nuôi trống thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

       

      519

      52

      Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

       

      520

      53

      Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh.

       

      521

      54

      Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

       

      522

      55

      Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

       

      523

      56

      Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

       

      524

      57

      Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

       

      525

      58

      Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

       

      526

      59

      Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

       

      527

      60

      Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

       

      528

      61

      Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

       

      529

      62

      Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

       

      530

      63

      Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

       

      531

      64

      Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

       

      532

      65

      Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn Cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

       

      533

      66

      Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hố chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

       

      534

      67

      Miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng năm trong phạm vi 1 tỉnh)

       

      535

      68

      Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng

       

      536

      69

      Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng

       

      537

      70

      Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ

       

      538

      71

      Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập.

      i

      539

      72

      Phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.

       

      540

      73

      Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức.

       

      541

      74

      Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của quỹ

       

      542

      75

      Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES

       

      543

      76

      Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

       

      544

      77

      Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác

       

      545

      78

      Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

       

      546

      79

      Thẩm định phê duyệt hồ sơ thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh cấp quyết định đầu tư

       

      547

      80

      Điều chỉnh thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

       

      548

      81

      Công nhận làng nghề

       

      549

      82

      Công nhận nghề truyền thống

       

      550

      83

      Công nhận làng nghề truyền thống

       

      551

      84

      Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh

       

      552

      85

      Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư

       

      553

      86

      Hỗ trợ dự án liên kết

       

      554

      87

      Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

       

       

      IX

      LĨNH VỰC GIÁO DỤC (76 TT)

       

      555

      1

      Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập Công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục. 285365

       

      556

      2

      Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

       

      557

      3

      Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)

       

      558

      4

      Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông.

       

      559

      5

      Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông).

       

      560

      6

      Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục.

       

      561

      7

      Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên

       

      562

      8

      Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

       

      563

      9

      Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

       

      564

      10

      Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú

       

      565

      11

      Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

       

      566

      12

      Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

       

      567

      13

      Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên

       

      568

      14

      Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

       

      569

      15

      Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

       

      570

      16

      Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

       

      571

      17

      Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

       

      572

      18

      Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

       

      573

      19

      Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp, trường cao đẳng)

       

      574

      20

      Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

       

      575

      21

      Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp, trường cao đẳng)

       

      576

      22

      Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia

       

      577

      23

      Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia.

       

      578

      24

      Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia.

       

      579

      25

      Thủ tục công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

       

      580

      26

      Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

       

      581

      27

      Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

       

      582

      28

      Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

       

      583

      29

      Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

       

      584

      30

      Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

       

      585

      31

      Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

       

      586

      32

      Cấp Chứng nhận trường, mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

       

      587

      33

      Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

       

      588

      34

      Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

       

      589

      35

      Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

       

      590

      36

      Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

       

      591

      37

      Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

       

      592

      38

      Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

       

      593

      39

      Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

       

      594

      40

      Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

       

      595

      41

      Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

       

      596

      42

      Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

       

      597

      43

      Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

       

      598

      44

      Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

       

      599

      45

      Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

      1

      600

      46

      Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

       

      601

      47

      Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

       

      602

      48

      Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

       

      603

      49

      Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

       

      604

      50

      Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

       

      605

      51

      Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

       

      606

      52

      Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

       

      607

      53

      Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

       

      608

      54

      Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

       

      609

      55

      Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

       

      610

      56

      Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

       

      611

      57

      Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

       

      612

      58

      Phê duyệt liên kết giáo dục

       

      613

      59

      Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

       

      614

      60

      Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

       

      615

      61

      Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

       

      616

      62

      Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông

       

      617

      63

      Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

       

      618

      64

      Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

       

      619

      65

      Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên (thuộc thẩm quyền Sở Giáo dục và Đào tạo)

       

      620

      66

      Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

       

      621

      67

      Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

       

      622

      68

      Xét, cấp học bổng chính sách

       

      623

      69

      Công nhận văn bằng tốt nghiệp các Cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp

       

      624

      70

      Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

       

      625

      71

      Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

       

      626

      72

      Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia

       

      627

      73

      Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia

       

      628

      74

      Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

       

      629

      75

      Đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy

       

      630

      76

      Xét tuyển sinh vào trường Phổ thông Dân tộc nội trú

       

       

      X

      LĨNH VỰC NỘI VỤ (43TT)

       

      631

      1

      Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới

       

      632

      2

      Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

       

      633

      3

      Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

       

      634

      4

      Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

       

      635

      5

      Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

       

      636

      6

      Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

       

      637

      7

      Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

       

      638

      8

      Thủ tục công nhận ban vận động thành lập Hội thuộc lĩnh vực ngành Nội vụ quản lý

       

      639

      9

      Thủ tục thành lập Hội

       

      640

      10

      Thủ tục phê duyệt điều lệ Hội

       

      641

      11

      Thủ tục chia; tách; sáp nhập; hợp nhất Hội

       

      642

      12

      Thủ tục đổi tên Hội

       

      643

      13

      Thủ tục Hội tự giải thể

       

      644

      14

      Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường

       

      645

      15

      Thủ tục cho phép Hội đặt văn phòng đại diện

       

      646

      16

      Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ

       

      647

      17

      Thủ tục công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý Quỹ

       

      648

      18

      Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý Quỹ

       

      649

      19

      Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ

       

      650

      20

      Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ

       

      651

      21

      Thủ tục cho phép Quỹ hoạt động sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

       

      652

      22

      Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ

       

      653

      23

      Thủ tục đổi tên Quỹ

       

      654

      24

      Thủ tục Quỹ tự giải thể

       

      655

      25

      Thủ tục thi tuyển công chức

       

      656

      26

      Thủ tục xét tuyển công chức

       

      657

      27

      Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức

       

      658

      28

      Thủ tục thi nâng ngạch công chức

       

      659

      29

      Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên

       

      660

      30

      Thủ tục thi tuyển viên chức

       

      661

      31

      Thủ tục xét tuyển viên chức

       

      662

      32

      Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức

       

      663

      33

      Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

       

      664

      34

      Thủ tục đề nghị tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh

       

      665

      35

      Thủ tục đề nghị tặng cờ thi đua của UBND tỉnh

       

      666

      36

      Thủ tục đề nghị tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh

       

      667

      37

      Thủ tục đề nghị tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc

       

      668

      38

      Thủ tục đề nghị tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

       

      669

      39

      Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề

       

      670

      40

      Thủ tục đề nghị tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất

       

      671

      41

      Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ

       

      672

      42

      Thủ tục đề nghị tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình

       

      673

      43

      Thủ tục đề nghị tặng bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại

       

       

      XI

      LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (82 TT)

       

      674

      1

      Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

       

      675

      2

      Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

       

      676

      3

      Thủ tục chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn

       

      677

      4

      Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

       

      678

      5

      Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

       

      679

      6

      Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

       

      680

      7

      Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

       

      681

      8

      Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

       

      682

      9

      Thủ tục Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện

       

      683

      10

      Thủ tục Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện

       

      684

      11

      Thủ tục Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện

       

      685

      12

      Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

       

      686

      13

      Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

       

      687

      14

      Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

       

      688

      15

      Thủ tục cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

       

      689

      16

      Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

       

      690

      17

      Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

       

      691

      18

      Thủ tục Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

       

      692

      19

      Thủ tục Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

       

      693

      20

      Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

       

      694

      21

      Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

       

      695

      22

      Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

       

      696

      23

      Thủ tục Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

       

      697

      24

      Thủ tục Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

       

      698

      25

      Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội)

       

      699

      26

      Thủ tục Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

       

      700

      27

      Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

       

      701

      28

      Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).

       

      702

      29

      Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày

       

      703

      30

      Thủ tục Đăng ký hợp đồng cá nhân

       

      704

      31

      Thủ tục Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày

       

      705

      32

      Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc à nước ngoài theo hợp đồng

       

      706

      33

      Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

       

      707

      34

      Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

       

      708

      35

      Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

       

      709

      36

      Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

       

      710

      37

      Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

       

      711

      38

      Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

       

      712

      39

      Thủ tục xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp

       

      713

      40

      Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

       

      714

      41

      Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

       

      715

      42

      Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

       

      716

      43

      Thủ tục Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

       

      717

      44

      Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

       

      718

      45

      Thủ tục Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

       

      719

      46

      Thủ tục Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

       

      720

      47

      Thủ tục Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

       

      721

      48

      Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

       

      722

      49

      Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

       

      723

      50

      Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

       

      724

      51

      Thủ tục Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

       

      725

      52

      Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

       

      726

      53

      Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: + Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; + Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; + Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; + Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra

       

      727

      54

      Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác

       

      728

      55

      Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

       

      729

      56

      Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

       

      730

      57

      Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng

       

      731

      58

      Thủ tục Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

       

      732

      59

      Thủ tục Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (TNLĐ, BNN)

       

      733

      60

      Thủ tục hỗ trợ chi phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp

       

      734

      61

      Thủ tục Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

       

      735

      62

      Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

       

      736

      63

      Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia

       

      737

      64

      Thủ tục giải quyết chế độ đối ưu đãi với thân nhân liệt sĩ

       

      738

      65

      Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

       

      739

      66

      Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

       

      740

      67

      Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

       

      741

      68

      Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

       

      742

      69

      Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

       

      743

      70

      Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.

       

      744

      71

      Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

       

      745

      72

      Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

       

      746

      73

      Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

       

      747

      74

      Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

       

      748

      75

      Thủ tục Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công

       

      749

      76

      Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh

       

      750

      77

      Thủ tục giám định vết thương còn sót

       

      751

      78

      Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

       

      752

      79

      Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ

       

      753

      80

      Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

       

      754

      81

      Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ

       

      755

      82

      Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

       

       

      XII

      LĨNH VỰC Y TẾ (141 TT)

       

      756

      1

      Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

       

      757

      2

      Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

       

      758

      3

      Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

       

      759

      4

      Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

       

      760

      5

      Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

       

      761

      6

      Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

       

      762

      7

      Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

       

      763

      8

      Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

       

      764

      9

      Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

       

      765

      10

      Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

       

      766

      11

      Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

       

      767

      12

      Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

       

      768

      13

      Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

       

      769

      14

      Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế

       

      770

      15

      Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

       

      771

      16

      Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

       

      772

      17

      Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

       

      773

      18

      Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

       

      774

      19

      Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

       

      775

      20

      Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

       

      776

      21

      Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

       

      777

      22

      Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

       

      778

      23

      Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

       

      779

      24

      Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã

       

      780

      25

      Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

       

      781

      26

      Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

       

      782

      27

      Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

       

      783

      28

      Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

       

      784

      29

      Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

       

      785

      30

      Cấp lại giáy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

       

      786

      31

      Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

       

      787

      32

      Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn

       

      788

      33

      Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

       

      789

      34

      Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh

       

      790

      35

      Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

       

      791

      36

      Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp

       

      792

      37

      Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

       

      793

      38

      Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

       

      794

      39

      Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà

       

      795

      40

      Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

       

      796

      41

      Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích) , thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

       

      797

      42

      Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng Xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

       

      798

      43

      Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

       

      799

      44

      Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

       

      800

      45

      Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

       

      801

      46

      Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

       

      802

      47

      Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám da khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

       

      803

      48

      Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

       

      804

      49

      Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

       

      805

      50

      Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

       

      806

      51

      Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

       

      807

      52

      Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

       

      808

      53

      Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

       

      809

      54

      Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

       

      810

      55

      Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng

       

      811

      56

      Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm

       

      812

      57

      Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

       

      813

      58

      Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

       

      814

      59

      Cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý.

       

      815

      60

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

       

      816

      61

      Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT

       

      817

      62

      Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực, không vì mục đích thương mại

       

      818

      63

      Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại

       

      819

      64

      Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại

       

      820

      65

      Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực

       

      821

      66

      Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuộc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất

       

      822

      67

      Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

       

      823

      68

      Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

       

      824

      69

      Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc

       

      825

      70

      Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước

       

      826

      71

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

       

      827

      72

      Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp Cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ

       

      828

      73

      Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

       

      829

      74

      Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

       

      830

      75

      Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt

       

      831

      76

      Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

       

      832

      77

      Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)

       

      833

      78

      Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

       

      834

      79

      Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

       

      835

      80

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

       

      836

      81

      Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

       

      837

      82

      Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

       

      838

      83

      Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

       

      839

      84

      Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược

       

      840

      85

      Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT

       

      841

      86

      Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực

       

      842

      87

      Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ

       

      843

      88

      Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

       

      844

      89

      Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

       

      845

      90

      Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu

       

      846

      91

      Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu

       

      847

      92

      Gia hạn giấy chứng nhận, đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu

       

      848

      93

      Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu

       

      849

      94

      Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu

       

      850

      95

      Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu

       

      851

      96

      Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu

       

      852

      97

      Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu

       

      855

      98

      Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

       

      854

      99

      Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất

       

      855

      100

      Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất

       

      856

      101

      Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực

       

      857

      102

      Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực

       

      858

      103

      Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

       

      859

      104

      Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

       

      860

      105

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

       

      861

      106

      Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

       

      862

      107

      Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

       

      863

      108

      Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

       

      864

      109

      Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

       

      865

      110

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

       

      866

      111

      Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước

       

      867

      112

      Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

       

      868

      113

      Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

       

      869

      114

      Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố

       

      870

      115

      Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị Y tế loại B, C, D

       

      871

      116

      Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

       

      872

      117

      Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

       

      873

      118

      Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A

       

      874

      119

      Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

       

      875

      120

      Thủ tục xác định trường hợp bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng

       

      876

      121

      Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

       

      877

      122

      Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II

       

      878

      123

      Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

       

      879

      124

      Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ, chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

       

      880

      125

      Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bảng chế phẩm

       

      881

      126

      Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

       

      882

      127

      Cấp giấy phép vận chuyển hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

       

      883

      128

      Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV, nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.

       

      884

      129

      Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.

       

      885

      130

      Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.

       

      886

      131

      Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính (155/2018/NĐ-CP)

       

      887

      132

      Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính

       

      888

      133

      Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính

       

      889

      134

      Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện

       

      890

      135

      Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ số vật chất, trang thiết bị và nhân sự

       

      891

      136

      Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất

       

      892

      137

      Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ

       

      893

      138

      Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

       

      894

      139

      Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

       

      895

      140

      Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.

       

      896

      141

      Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.

       

       

      XIII

      LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ(127 TT)

       

      897

      1

      Đăng ký thành Lập liên hiệp hợp tác xã

       

      898

      2

      Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

       

      899

      3

      Đăng ký thay nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

       

      900

      4

      Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

       

      901

      5

      Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

       

      902

      6

      Đăng ký khí liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

       

      903

      7

      Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

       

      904

      8

      Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

       

      905

      9

      Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

       

      906

      10

      Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

       

      907

      11

      Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

       

      908

      12

      Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

       

      909

      13

      Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

       

      910

      14

      Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

       

      911

      15

      Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

       

      912

      16

      Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

       

      913

      17

      Điều Chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

       

      914

      18

      Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của Tòa án, Trọng tài

       

      915

      19

      Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

       

      916

      20

      Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

       

      917

      21

      Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

       

      918

      22

      Giãn tiến độ đầu tư

       

      919

      23

      Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

       

      920

      24

      Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

       

      921

      25

      Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

       

      922

      26

      Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

       

      923

      27

      Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương (cơ quan khác)

       

      924

      28

      Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) (cơ quan khác)

       

      925

      29

      Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

       

      926

      30

      Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

       

      927

      31

      Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

       

      928

      32

      Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

       

      929

      33

      Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

       

      930

      34

      Thông báo cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

       

      931

      35

      Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

       

      932

      36

      Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

       

      933

      37

      Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ

       

      934

      38

      Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ

       

      935

      39

      Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội

       

      936

      40

      Cung cấp thông tin, bản sao báo cáo đánh giá tác động xã hội và văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ

       

      937

      41

      Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội

       

      938

      42

      Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

       

      939

      43

      Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

       

      940

      44

      Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

       

      941

      45

      Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

       

      942

      46

      Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh)

       

      943

      47

      Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn

       

      944

      48

      Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp

       

      945

      49

      Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

       

      946

      50

      Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

       

      947

      51

      Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

       

      948

      52

      Đăng ký thành lập công ty cổ phần

       

      949

      53

      Đăng ký thành lập công ty hợp danh

       

      950

      54

      Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

       

      951

      55

      Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

       

      952

      56

      Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

       

      953

      57

      Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần

       

      954

      58

      Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH công ty cổ phần, công ty hợp danh)

       

      955

      59

      Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên

       

      956

      60

      Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu cũng ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức

      1

      957

      61

      Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước

       

      958

      62

      Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do thừa kế

       

      959

      63

      Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

       

      960

      64

      Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp

       

      961

      65

      Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác

       

      962

      66

      Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích.

       

      963

      67

      Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác.

       

      964

      68

      Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh).

       

      965

      69

      Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân.

       

      966

      70

      Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần.

       

      967

      71

      Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

       

      968

      72

      Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

       

      969

      73

      Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

       

      970

      74

      Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

       

      971

      75

      Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

       

      972

      76

      Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

       

      973

      77

      Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

       

      974

      78

      Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

       

      975

      79

      Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

       

      976

      80

      Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

       

      977

      81

      Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

       

      978

      82

      Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

       

      979

      83

      Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

       

      980

      84

      Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

       

      981

      85

      Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng.

       

      982

      86

      Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

       

      983

      87

      Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

       

      984

      88

      Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp

       

      985

      89

      Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp

       

      986

      90

      Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp

       

      987

      91

      Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp

       

      988

      92

      Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp

       

      989

      93

      Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp

       

      990

      94

      Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

       

      991

      95

      Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

       

      992

      96

      Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

       

      993

      97

      Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

       

      994

      98

      Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

       

      995

      99

      Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

       

      996

      100

      Thông báo tạm ngừng kinh doanh

       

      997

      101

      Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

       

      998

      102

      Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

       

      999

      103

      Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

       

      1000

      104

      Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

       

      1001

      105

      Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

       

      1002

      106

      Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

       

      1003

      107

      Tạm ngừng kinh doanh công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

       

      1004

      108

      Giải thể doanh nghiệp

       

      1005

      109

      Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

       

      1006

      110

      Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiến khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhủ đầu tư đề xuất (cấp tỉnh)

       

      1007

      111

      Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh)

       

      1008

      112

      Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất

       

      1009

      113

      Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

       

      1010

      114

      Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

       

      1011

      115

      Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

       

      1012

      116

      Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

       

      1013

      117

      Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

       

      1014

      118

      Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

       

      1015

      119

      Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

       

      1016

      120

      Chuyển nhượng dự án đầu tư

       

      1017

      121

      Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

       

      1018

      122

      Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài (cơ quan khác)

       

      1019

      123

      Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

       

      1020

      124

      Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

       

      1021

      125

      Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

       

      1022

      126

      Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án

       

      1023

      127

      Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ

       

       

      XIV

      LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (79TT)

       

      1024

      1

      Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

       

      1025

      2

      Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

       

      1026

      3

      Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

       

      1027

      4

      Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

       

      1028

      5

      Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

       

      1029

      6

      Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố.

       

      1030

      7

      Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

       

      1031

      8

      Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác chuyển đến

       

      1032

      9

      Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký, biển xe máy chuyên dùng

       

      1033

      10

      Cấp mới Giấy phép lái xe

       

      1034

      11

      Cấp lại Giấy phép lái xe

       

      1035

      12

      Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe).

       

      1036

      13

      Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

       

      1037

      14

      Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải

       

      1038

      15

      Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

       

      1039

      16

      Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

       

      1040

      17

      Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ

       

      1041

      18

      Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

       

      1042

      19

      Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

       

      1043

      20

      Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

       

      1044

      21

      Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

       

      1045

      22

      Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

       

      1046

      23

      Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô

       

      1047

      24

      Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

       

      1048

      25

      Cấp Giấy phép xe tập lái

       

      1049

      26

      Cấp lại Giấy phép xe tập lái

       

      1050

      27

      Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

       

      1051

      28

      Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

       

      1052

      29

      Đăng ký khai thác tuyến

       

      1053

      30

      Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định

       

      1054

      31

      Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia

       

      1055

      32

      Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam

       

      1056

      33

      Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

       

      1057

      34

      Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

       

      1058

      35

      Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác

       

      1059

      36

      Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

       

      1060

      37

      Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

       

      1061

      38

      Cấp phù hiệu xe trung chuyển

       

      1062

      39

      Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển

       

      1063

      40

      Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công -ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt

       

      1064

      41

      Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt

       

      1065

      42

      Cấp phù hiệu xe nội bộ

       

      1066

      43

      Cấp lại phù hiệu xe nội bộ

       

      1067

      44

      Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

       

      1068

      45

      Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

       

      1069

      46

      Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

       

      1070

      47

      Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia

       

      1071

      48

      Gia hạn giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia

       

      1072

      49

      Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

       

      1073

      50

      Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

       

      1074

      51

      Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

       

      1075

      52

      Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

       

      1076

      53

      Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

       

      1077

      54

      Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

       

      1078

      55

      Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

       

      1079

      56

      Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

       

      1080

      57

      Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

       

      10S1

      58

      Gia hạn Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông nút giao đấu nối vào quốc lộ, đường tỉnh do Sở GTVT Lâm Đồng quản lý

       

      1082

      59

      Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý

       

      1083

      60

      Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý

       

      1084

      61

      Gia bạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý

       

      1085

      62

      Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông nút giao đấu nối vào quốc lộ, đường tỉnh do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý

       

      1086

      63

      Cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu, hạ tầng giao thông đường bộ trên các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý

       

      1087

      64

      Cấp giấy phép thi công nút giao đấu nối vào các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý

       

      1088

      65

      Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

       

      1089

      66

      Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

       

      1090

      67

      Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

       

      1091

      68

      Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo

       

      1092

      69

      Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam

       

      1093

      70

      Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông

       

      1094

      71

      Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

       

      1095

      72

      Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

       

      1096

      73

      Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

       

      1097

      74

      Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

       

      1098

      75

      Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

       

      1099

      76

      Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

       

      1100

      77

      Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

       

      1101

      78

      Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

       

      1102

      79

      Đăng ký lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

       

       

      XV

      LĨNH VỰC XÂY DỰNG (50 TT)

       

      1103

      1

      Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh

       

      1104

      2

      Đăng ký, công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với cá nhân, tổ chức trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động

       

      1105

      3

      Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố

       

      1106

      4

      Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành.

       

      1107

      5

      Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư

       

      1108

      6

      Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư

       

      1109

      7

      Cấp mới chứng chỉ hành nghề Môi giới Bất động sản

       

      1110

      8

      Cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề môi giới Bất động sản do bị mất, bị rách, bị chảy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc Lý do bất khả kháng; do hết hạn hoặc sắp hết hạn

       

      1111

      9

      Cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề môi giới Bất động sản do hết hạn hoặc sắp hết hạn

       

      1112

      10

      Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua

       

      1113

      11

      Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5, Điều 9, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

       

      1114

      12

      Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6, Điều 9, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

       

      1115

      13

      Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại

       

      1116

      14

      Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh

       

      1117

      15

      Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh

       

      1118

      17

      Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

       

      1119

      18

      Thủ tục cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước

       

      1120

      19

      Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

       

      1121

      20

      Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

       

      1122

      21

      Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài

       

      1123

      22

      Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư

       

      1124

      23

      Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư

       

      1125

      24

      Chấp thuận chủ trương dự án ĐTXD nhà ở thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ theo quy định của Luật Nhà ở năm 2014 (trường hợp không thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công)

       

      1126

      25

      Chấp thuận đầu tư đối với các dự án tái thiết khu đô thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

       

      1127

      26

      Chấp thuận đầu tư đối với các dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

       

      1128

      27

      Chấp thuận đầu tư đối với các dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

       

      1129

      28

      Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

       

      1130

      29

      Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

       

      1131

      30

      Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

       

      1132

      31

      Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; tái thiết khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ

       

      1133

      32

      Lấy ý kiến của các sở: Quy hoạch kiến trúc, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh

       

      1134

      33

      Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

       

      1135

      34

      Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình trong đô thị thuộc thẩm quyền UBND tỉnh quản lý

       

      1136

      35

      Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I,II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

       

      1137

      36

      Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I,II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

       

      1138

      37

      Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng.

       

      1139

      38

      Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách, nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng.

      1

      1140

      39

      Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài

       

      1141

      40

      Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

       

      1142

      41

      Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II III

       

      1143

      42

      Điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

       

      1144

      43

      Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề)

       

      1145

      44

      Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) BXD-

       

      1146

      45

      Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp

       

      1147

      46

      Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III BXD-LDG

       

      1148

      47

      Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)

       

      1149

      48

      Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III do chứng chỉ năng lực cũ bị mất hoặc hư hỏng hoặc hết thời hạn hiệu lực

       

      1150

      49

      Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B,C

       

      1151

      50

      Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B,C

       

       

      XVI

      LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (14 TT)

       

      1152

      1

      Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

      Trường hợp hết chỗ cập nhật GCN

      1153

      2

      Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất được đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

      Trường hợp hết chỗ cập nhật GCN

      1154

      3

      Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được Cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

      Trường hợp hết chỗ cập nhật GCN

      1155

      4

      Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

      Trường hợp hết chỗ cập nhật GCN

      1156

      5

      Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất

       

      1157

      6

      Thủ tục Đăng ký cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

       

      1158

      7

      Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân

      Trường hợp hết chỗ cập nhật GCN

      1159

      8

      Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

       

      1160

      9

      Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

       

      1161

      10

      Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

      Trường hợp hết chỗ cập nhật GCN

      1162

      11

      Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

      Trường hợp hết chỗ cập nhật GCN

      1163

      12

      Thủ tục Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tải sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất

      Trường hợp hết chỗ cập nhật GCN

      1164

      13

      Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

       

      1165

      14

      Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

      Trường hợp hết chỗ cập nhật GCN

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu607/KH-UBND
                                Loại văn bảnKế hoạch
                                Cơ quanTỉnh Lâm Đồng
                                Ngày ban hành07/02/2020
                                Người kýNguyễn Văn Yên
                                Ngày hiệu lực 07/02/2020
                                Tình trạng Đã biết

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phòng cháy, chữa cháy thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
                                                      • Kế hoạch 1043/KH-UBND năm 2021 thực hiện việc thiết lập khu vực cấm bay, khu vực hạn chế bay đối với tàu bay không người lái và phương tiện bay siêu nhẹ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
                                                      • Quyết định 02/2021/QĐ-UBND quy định về việc thu hồi đất trong trường hợp không đưa đất vào sử dụng, chậm đưa đất vào sử dụng đối với trường hợp thuê đất, thuê lại đất của chủ đầu tư kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm công nghiệp, làng nghề trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
                                                      • Thông tư 22/2020/TT-BYT quy định về quản lý thuốc kháng HIV được mua sắm tập trung cấp quốc gia sử dụng nguồn quỹ bảo hiểm y tế và hỗ trợ chi phí cùng chi trả đối với thuốc kháng HIV cho người nhiễm HIV có thẻ bảo hiểm y tế do Bộ Y tế ban hành
                                                      • Quyết định 2449/QĐ-BCT năm 2020 về bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
                                                      • Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ phí thuê bao dịch vụ giám sát hành trình tàu cá trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2020-2022
                                                      • Công văn 2601/TCHQ-PC năm 2020 xử lý hàng hóa nhập khẩu vi phạm về ghi nhãn do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Quyết định 16/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 16/2016/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Hải Dương
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ