Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Kế hoạch 223/KH-UBND năm 2021 thực hiện chế độ báo cáo thống kê về thanh niên Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    628
    Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia
    Số hiệu223/KH-UBND
    Loại văn bảnKế hoạch
    Cơ quanThành phố Hà Nội
    Ngày ban hành08/10/2021
    Người kýLê Hồng Sơn
    Ngày hiệu lực 08/10/2021
    Tình trạng Đã biết

    ỦY BAN NHÂN DÂN
    THÀNH PHỐ HÀ NỘI
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: 223/KH-UBND

    Hà Nội, ngày 08 tháng 10 năm 2021

     

    KẾ HOẠCH

    THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ THANH NIÊN VIỆT NAM TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

    Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật Thanh niên ngày 16 tháng 6 năm 2020; thực hiện Thông tư số 11/2018/TT-BNV ngày 14/9/2018 của Bộ Nội vụ quy định bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam và Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ quy định chế độ báo cáo thống kê về thanh niên Việt Nam,

    Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Kế hoạch thực hiện chế độ báo cáo thống kê về thanh niên Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội như sau:

    I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

    1. Mục đích

    a) Nhằm thu thập các chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội do các Sở, ban, ngành thực hiện, gồm: việc lập và gửi báo cáo thống kê; hướng dẫn lập báo cáo; tổ chức thực hiện chế độ báo cáo thống kê;

    b) Tổng hợp thông tin thống kê thuộc Bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam để trình Bộ Nội vụ công bố, tổ chức phổ biến thông tin thống kê; theo dõi, hướng dẫn, báo cáo tình hình thực hiện; phân công rõ trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong việc thực hiện lồng ghép, thu thập, tổng hợp những chỉ tiêu thống kê được phân công;

    c) Khai thác, tổng hợp, lồng ghép việc thu thập các chỉ tiêu thuộc Bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam thông qua chế độ báo cáo thống kê của các Sở, ban, ngành; các cuộc điều tra thống kê và sử dụng dữ liệu hành chính phục vụ thu thập, tổng hợp thông tin thống kê thuộc Bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam nhằm đánh giá việc thực hiện chính sách đối với thanh niên hàng năm, 05 năm và trong nhiều năm; đồng thời, làm cơ sở để ban hành chính sách phù hợp trong phát triển thanh niên thành phố Hà Nội đảm bảo khả thi và phù hợp với thực tiễn.

    2. Yêu cầu

    Các Sở, ban, ngành căn cứ chức năng, nhiệm vụ, lĩnh vực được giao triển khai thực hiện theo các nội dung được phân công tại Kế hoạch, đảm bảo thực hiện các nội dung theo quy định.

    II. NỘI DUNG THỰC HIỆN

    1. Danh mục chỉ tiêu và phân công cơ quan, đơn vị thực hiện

    Ủy ban nhân dân Thành phố giao 15 cơ quan, đơn vị chủ trì thực hiện lồng ghép, thu thập, tổng hợp các chỉ tiêu được phân công trong danh mục chỉ tiêu (81 chỉ tiêu) quy định tại Phụ lục 01 của Thông tư số 11/2018/TT-BNV, cụ thể:

    - Cục Thống kê Thành phố: 24 chỉ tiêu, gồm các mã số 0101, 0201, 0202, 0203, 0205, 0301, 0302, 0303, 0304, 0305, 0307, 0308, 0312, 0314, 0607, 0703, 0801, 0802, 1001, 1002, 1003, 1104, 1105, 1106;

    - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 11 chỉ tiêu, gồm các mã số 0204, 0309, 0310, 0311, 0313, 0608, 1102, 1201, 1202, 1203, 1205;

    - Bảo hiểm xã hội Thành phố: 02 chỉ tiêu, gồm các mã số 0306, 0704;

    - Ban Tổ chức Thành ủy: 02 chỉ tiêu, gồm các mã số 0405, 0409;

    - Sở Nội vụ: 02 chỉ tiêu, gồm các mã số 0406, 0407;

    - Thành đoàn Hà Nội: 04 chỉ tiêu, gồm các mã số 0401, 0402, 0403, 0404;

    - Sở Khoa học và Công nghệ: 05 chỉ tiêu, gồm các mã số 0501, 0502, 0503, 0504, 0505;

    - Sở Giáo dục và Đào tạo: 07 chỉ tiêu, gồm các mã số 0601, 0602, 0603, 0604, 0605, 0606, 0609;

    - Sở Y tế: 10 chỉ tiêu, gồm các mã số 0701, 0702, 0705, 0706, 0707, 0708, 0709, 0710, 0711, 1206;

    - Sở Thông tin và Truyền thông: 03 chỉ tiêu, gồm các mã số 0901, 0902, 0903;

    - Ngân hàng nhà nước Thành phố: 01 chỉ tiêu, gồm mã số 1004;

    - Sở Tư pháp: 02 chỉ tiêu, gồm các mã số 0206, 1207;

    - Công an Thành phố: 03 chỉ tiêu, gồm các mã số 1101, 1103, 1107;

    - Tòa án nhân dân Thành phố: 03 chỉ tiêu, gồm các mã số 0207, 0408, 1108;

    - Viện Kiểm sát nhân dân Thành phố: 03 chỉ tiêu, gồm các mã số 0408, 1109, 1110;

    Lưu ý:

    - Có 02 cơ quan, đơn vị (Viện Kiểm sát nhân dân và Tòa án nhân dân) cùng thực hiện 01 chỉ tiêu về tỷ lệ thanh niên đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo tại Tòa án nhân dân và Viện Kiểm sát nhân dân Thành phố, mã số 0408;

    - Thành phố Hà Nội thực hiện 81/83 chỉ tiêu, trong đó 02 chỉ tiêu là 1204 (Tỷ lệ thanh niên là cán bộ, công chức các cấp được bồi dưỡng nâng cao trình độ, năng lực quản lý nhà nước, ngoại ngữ và tin học) và chỉ tiêu 0401 (Tỷ lệ thanh niên làm việc trong các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội được đưa vào quy hoạch lãnh đạo cấp vụ, sở, phòng và tương đương) chưa thực hiện được; lý do vì Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ không hướng dẫn thực hiện.

    2. Danh mục biểu mẫu thu thập chỉ tiêu và phân công thực hiện

    Theo quy định tại Thông tư số 07/2020/TT-BNV tại danh mục biểu mẫu báo cáo xây dựng có 61 biểu mẫu; UBND Thành phố triển khai thực hiện chế độ báo cáo thống kê về thanh niên Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội gồm cả 61 biểu mẫu báo cáo, trong đó:

    a) Có 48 chỉ tiêu được thực hiện thống kê riêng lẻ trên từng biểu mẫu (48 biểu mẫu, 01 biểu 01 chỉ tiêu);

    b) Có 01 chỉ tiêu thực hiện thống kê trên 02 biểu mẫu: Biểu số 003tn.N/BCS-TAND (Tòa án nhân dân) và Biểu số 003tn.N/BCS-VKSND (Viện kiểm sát nhân dân) (Tỷ lệ thanh niên đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo tại Tòa án nhân dân và Viện Kiểm sát nhân dân Thành phố) thống kê cho chỉ tiêu có mã số: 0408;

    c) Có 32 chỉ tiêu được thực hiện thống kê trên 11 biểu mẫu, cụ thể:

    - Biểu số 002tn.N/BCS-CTK (Dân số thanh niên, tỷ số giới tính của thanh niên) thống kê chung cho 02 chỉ tiêu, gồm mã số: 0201, 0202;

    - Biểu số 005tn.N/BCS-CTK (Thanh niên và tình hình về lao động thanh niên) thống kê chung cho 08 chỉ tiêu, gồm mã số: 0301, 0302, 0303, 0304, 0305, 0307, 0308, 0314;

    - Biểu số 010tn.N/BCS-CTK (Tỷ lệ thanh niên là thành viên trong hộ nghèo; tỷ lệ thanh niên ở trong hộ được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh; hố xí hợp vệ sinh) thống kê chung cho 03 chỉ tiêu, gồm mã số: 1001, 1002, 1003;

    - Biểu số 001tn.N/BCS-LĐTBXH (Số thanh niên là người khuyết tật; tỷ lệ thanh niên là người khuyết tật làm chủ các cơ sở sản xuất kinh doanh) thống kê chung cho 02 chỉ tiêu, gồm mã số: 0204, 0313;

    - Biểu số 002tn.N/BCS-GDĐT (Số thanh niên tốt nghiệp trung học phổ thông; lưu ban; bỏ học cấp trung học phổ thông) thống kê chung cho 02 chỉ tiêu, gồm mã số: 0602, 0603;

    - Biểu số 003tn.N/BCS-GDĐT (Báo cáo thống kê giáo dục đại học của thanh niên) thống kê chung cho 03 chỉ tiêu, gồm mã số: 0604, 0605, 0606;

    - Biểu số 001tn.N/BCS-YT (Chiều cao và cân nặng trung bình của thanh niên) thống kê chung cho 02 chỉ tiêu, gồm mã số: 0701, 0702;

    - Biểu số 002tn.N/BCS-YT (Tỷ lệ thanh niên hút thuốc lá và uống rượu bia) thống kê chung cho 02 chỉ tiêu, gồm mã số: 0705, 0709;

    - Biểu số 003tn.N/BCS-YT (Tình hình nhiễm HIV và tử vong do HIV/AIDS của thanh niên) thống kê chung cho 03 chỉ tiêu, gồm mã số: 0706, 0707, 0708;

    - Biểu số 004tn.N/BCS-YT (Tình hình kế hoạch hóa gia đình và phá thai của thanh niên/vị thành niên) thống kê chung cho 02 chỉ tiêu, gồm mã số: 0710, 0711;

    - Biểu số 001tn.N/BCS-TTTT (Tỷ lệ thanh niên sử dụng điện thoại di động, máy tính, Internet) thống kê chung cho 03 chỉ tiêu, gồm mã số: 0901, 0902, 0903.

    3. Nội dung chế độ báo cáo thống kê

    a) Về các biểu mẫu báo cáo:

    Chế độ báo cáo thống kê về thanh niên gồm các danh mục biểu mẫu báo cáo (Phụ lục 1 kèm theo), biểu mẫu báo cáo và giải thích biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với từng Sở, ngành (Phụ lục 2 kèm theo);

    b) Đơn vị báo cáo:

    Đơn vị báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê;

    c) Ký hiệu biểu:

    Ký hiệu biểu gồm hai phần: Phần số và phần chữ; phần số phản ánh số thứ tự báo cáo (được đánh số liên tục từ 001, 002, 003, ...); phần chữ được ghi chữ in viết tắt phù hợp với từng ngành hoặc lĩnh vực và kỳ báo cáo (năm - N; Kỳ - K); lấy chữ BCS (Báo cáo Sở) thể hiện cho hệ biểu báo cáo áp dụng đối với Sở, ngành;

    d) Kỳ báo cáo:

    Kỳ báo cáo thống kê là khoảng thời gian nhất định quy định đối tượng báo cáo thống kê phải thể hiện kết quả bảng số liệu theo các chỉ tiêu thống kê trong biểu mẫu báo cáo thống kê. Kỳ báo cáo được ghi cụ thể dưới tên biểu của từng biểu mẫu thống kê. Kỳ báo cáo thống kê được tính theo ngày dương lịch, bao gồm:

    - Báo cáo thống kê năm: Được tính bắt đầu từ ngày mùng 1 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng của tháng thứ mười hai của kỳ báo cáo thống kê đó. Riêng báo cáo thống kê áp dụng đối với ngành giáo dục, kỳ báo cáo năm được tính theo năm học;

    - Báo cáo thống kê theo nhiệm kỳ: Được tính bắt đầu từ ngày đầu tiên của nhiệm kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng của nhiệm kỳ báo cáo thống kê đó;

    - Báo cáo thống kê khác: Trong trường hợp cần báo cáo thống kê khác nhằm thực hiện các yêu cầu về quản lý nhà nước, cơ quan quản lý yêu cầu báo cáo phải bằng văn bản, nêu rõ thời gian, thời hạn, chỉ tiêu báo cáo thống kê cụ thể và các yêu cầu khác (nếu có) trình UBND Thành phố phê duyệt;

    - Báo cáo thống kê đột xuất: Được thực hiện để giúp UBND Thành phố thu thập các thông tin ngoài các thông tin thống kê được thu thập, tổng hợp theo chế độ báo cáo thống kê định kỳ.

    đ) Thời hạn nhận báo cáo:

    Ngày nhận báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu báo cáo thống kê;

    e) Hình thức gửi báo cáo:

    Các báo cáo thống kê được thực hiện bằng 2 hình thức: Bằng văn bản giấy và qua hệ thống báo cáo điện tử. Báo cáo bằng văn bản giấy phải có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị để thuận lợi cho việc kiểm tra, đối chiếu, xử lý số liệu. Báo cáo bằng văn bản điện tử thể hiện dưới hai hình thức là định dạng PDF của văn bản giấy hoặc dưới dạng tập tin điện tử được xác thực bằng chữ ký số của Thủ tướng cơ quan đơn vị thực hiện báo cáo.

    III. KINH PHÍ

    1. Kinh phí triển khai thực hiện các nội dung của Kế hoạch thực hiện chế độ báo cáo thống kê về thanh niên Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội do ngân sách nhà nước đảm bảo theo phân cấp và các nguồn khác theo quy định.

    2. Sở Tài chính phối hợp với các đơn vị liên quan tham mưu UBND Thành phố trình HĐND Thành phố bố trí dự toán chi thường xuyên ngân sách Thành phố trên cơ sở đề nghị của các đơn vị để tổ chức, triển khai Kế hoạch thực hiện chế độ báo cáo thống kê về thanh niên Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội theo quy định.

    IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

    1. Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Cục Thống kê Thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện:

    a) Triển khai, hướng dẫn và kiểm tra việc triển khai Kế hoạch thực hiện chế độ báo cáo thống kê về thanh niên Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội;

    b) Tổ chức việc khảo sát, thu thập, tổng hợp, hoàn chỉnh số liệu thống kê về thanh niên Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội theo quy định trình UBND Thành phố phê duyệt, ban hành;

    c) Hằng năm, rà soát danh mục và nội dung các biểu mẫu báo cáo cho phù hợp với thực tế theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ; phối hợp với các cơ quan, đơn vị của Thành phố tổng hợp khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện báo cáo Bộ Nội vụ.

    đ) Có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn việc thực hiện Kế hoạch, báo cáo kết quả thực hiện về UBND Thành phố theo quy định.

    2. Căn cứ Bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam, chế độ báo cáo thống kê về thanh niên Việt Nam và trên cơ sở Kế hoạch này, đề nghị Ban Tổ chức Thành ủy; Cục Thống kê Thành phố; Công an Thành phố; Tòa án nhân dân Thành phố; Viện Kiểm sát nhân dân Thành phố; Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh thành phố Hà Nội; Bảo hiểm xã hội Thành phố; Ngân hàng nhà nước Thành phố; các Sở, ban, ngành có liên quan được phân công nhiệm vụ tại phần II của Kế hoạch triển khai thực hiện lồng ghép, thu thập, tổng hợp các chỉ tiêu đầy đủ, chính xác từng biểu mẫu về nội dung báo cáo; thời điểm báo cáo và thời kỳ báo cáo bảo đảm đúng thời hạn quy định.

    3. Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã chỉ đạo các phòng, ban chuyên môn và UBND xã, phường, thị trấn phối hợp thực hiện chế độ báo cáo thống kê.

     


    Nơi nhận:
    - Bộ Nội vụ; để b/c
    - TT Thành ủy; để b/c
    - Thường trực HĐND TP; để b/c
    - Chủ tịch UBND TP; để b/c
    - Các PCT UBND TP;
    - Thành đo
    àn Hà Nội;
    - VKSND Th
    ành phố;
    - TAND Thành phố;
    - Ngân hàng nhà
    nước Thành phố;
    - Bảo hiểm xã hội Thành phố;
    - Cục Thống kê Thành
    phố;
    - Công an Thành phố;
    - Các Sở, ban, ngành Th
    ành phố;
    - UBND các quận, huyện, thị xã;
    - VPUBNDTP: CVP, c
    ác PCVP, NC,TH;
    - Lưu: VT.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Lê
    Hồng Sơn

     

    PHỤ LỤC 1

    DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO
    (Ban hành kèm Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    TT chung

    STT từng sở, ngành

    Ký hiệu biểu

    Tên biểu

    Kỳ báo cáo

    Ngày nhận báo cáo

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    I. CỤC THỐNG KÊ THÀNH PHỐ HÀ NỘI

    1

    1

    001tn.N/BCS-CTK

    Chỉ số phát triển thanh niên (YDI)

    5 năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

    2

    2

    002tn.N/BCS-CTK

    Dân số thanh niên, tỷ số giới tính của thanh niên

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    3

    3

    003tn.N/BCS-CTK

    Tỷ suất sinh con của vị thành niên

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    4

    4

    004tn.N/BCS-CTK

    Tỷ suất thanh niên nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    5

    5

    005tn.N/BCS-CTTC

    Thanh niên và tình hình về lao động thanh niên

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    6

    6

    006tn.N/BCS-CTK

    Tỷ lệ thanh niên không biết chữ

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    7

    7

    007tn.N/BCS-CTK

    Tỷ lệ thanh niên được cung cấp thông tin về chăm sóc sức khỏe sinh sản/sức khỏe tình dục

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    8

    8

    008tn.N/BCS-CTK

    Số giờ dành cho vui chơi, giải trí mỗi tuần của thanh niên

    Năm có điều tra

    Ngày 31 tháng 3 năm sau năm có điều tra

    9

    9

    009tn.N/BCS-CTK

    Tỷ lệ thanh niên được tham gia các hoạt động văn hóa, nghệ thuật; thể dục, thể thao; hoạt động sinh hoạt cộng đồng ở nơi học tập, làm việc và cư trú

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    10

    10

    010tn.N/BCS-CTK

    Tỷ lệ thanh niên là thành viên trong hộ nghèo; tỷ lệ thanh niên ở trong hộ được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh; hố xí hợp vệ sinh

    2 năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

    11

    11

    011tn.N/BCS-CTK

    Tỷ suất tự tử của thanh niên

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    12

    12

    012tn.N/BCS-CTK

    Tỷ lệ nữ thanh niên đã từng bị bạo lực tình dục trước 18 tuổi

    10 năm

    Ngày 31 tháng 12 năm sau năm có điều tra

    13

    13

    013tn.N/BCS-CTK

    Tỷ lệ thanh niên bị bạo lực

    10 năm

    Ngày 31 tháng 12 năm sau năm có điều tra

    14

    14

    014tn.N/BCS-CTK

    Số thanh niên là giám đốc/chủ doanh nghiệp, hợp tác xã/chủ trang trại

    5 năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

    II. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

    15

    1

    001tn.N/BCS-LĐTBXH

    Số thanh niên là người khuyết tật; tỷ lệ thanh niên là người khuyết tật làm chủ các cơ sở sản xuất kinh doanh

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    16

    2

    002tn.N/BCS-LĐTBXH

    Số thanh niên được tư vấn, giới thiệu việc làm

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    17

    3

    003tn.N/BCS-LĐTBXH

    Số thanh niên được tạo việc làm hàng năm

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    18

    4

    004tn.N/BCS-LĐTBXH

    Số thanh niên đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    19

    5

    005tn.N/BCS-LĐTBXH

    Số thanh niên học nghề

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    20

    6

    006tn.N/BCS-LĐTBXH

    Số thanh niên chết, bị thương do tai nạn lao động

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    21

    7

    007tn.N/BCS-LĐTBXH

    Tỷ lệ thanh niên trước khi đi lao động có thời hạn ở nước ngoài được học tập, phổ biến các quy định pháp luật Việt Nam, pháp luật nước sở tại và các văn bản pháp lý có liên quan về quyền và nghĩa vụ của người lao động, người sử dụng lao động

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    22

    8

    008tn.N/BCS-LĐTBXH

    Số thanh niên được trang bị kiến thức về kỹ năng sống, bình đẳng giới và phòng chống bạo lực giới

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    23

    9

    009tn.N/BCS-LĐTBXH

    Tỷ lệ thanh niên làm việc ở các khu công nghiệp, khu kinh tế được trang bị kiến thức pháp luật, hội nhập quốc tế về lĩnh vực lao động; kiến thức kỹ năng về an toàn lao động và sức khỏe nghề nghiệp

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    24

    10

    010tn.N/BCS-LĐTBXH

    Tỷ lệ thanh niên dễ bị tổn thương được bồi dưỡng kỹ năng sống, lao động và hòa nhập cộng đồng

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    III. BẢO HIỂM XÃ HỘI THÀNH PHỐ HÀ NỘI

    25

    1

    001tn.N/BCS-BHXH

    Số thanh niên đóng bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế

    Năm

    Ngày 30 tháng 6 năm sau

    26

    2

    002tn.N/BCS-BHXH

    Số thanh niên hưởng bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế

    Năm

    Ngày 30 tháng 6 năm sau

    IV. BAN TỔ CHỨC THÀNH ỦY

    27

    1

    001tn.K/BCS-BTC

    Tỷ lệ thanh niên tham gia các cấp ủy Đảng

    Đầu nhiệm kỳ

    Đầu nhiệm kỳ

    28

    2

    002tn.N/BCS-BTC

    Số thanh niên đảm nhiệm các chức vụ chủ chốt trong các tổ chức chính trị - xã hội

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    V. SỞ NỘI VỤ

    29

    1

    001tn.K/BCS-SNV

    Tỷ lệ đại biểu Quốc hội là thanh niên

    Nhiệm kỳ

    Đầu mỗi nhiệm kỳ

    30

    2

    002tn.K/BCS-SNV

    Tỷ lệ đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp là thanh niên

    Nhiệm kỳ

    Đầu mỗi nhiệm kỳ

    VI. THÀNH ĐOÀN HÀ NỘI

    31

    1

    001tn.N/BCS-TĐ

    Số thanh niên là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    32

    2

    002tn.N/BCS-TĐ

    Số thanh niên là đoàn viên Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    33

    3

    003tn.N/BCS-TĐ

    Số thanh niên là Hội viên Hội Liên hiệp Thanh niên Thành phố

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    34

    4

    004tn.N/BCS-TĐ

    Số thanh niên tham gia hoạt động tình nguyện

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    VII. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHIỆP

    35

    1

    001tn.N/BCS-KHCN

    Số thanh niên trong các tổ chức khoa học và công nghệ

    2 năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

    36

    2

    002tn.N/BCS-KHCN

    Số thanh niên hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

    2 năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

    37

    3

    003tn.N/BCS-KHCN

    Số giải thưởng khoa học và công nghệ được trao tặng cho thanh niên, tổ chức thanh niên

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    38

    4

    004tn.N/BCS-KHCN

    Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ trong nước và nước ngoài do thanh niên được giao chủ trì

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    39

    5

    005tn.N/BCS-KHCN

    Số thanh niên được hỗ trợ ứng dụng, triển khai các ý tưởng sáng tạo, công trình nghiên cứu khoa học phục vụ sản xuất và đời sống

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    VIII. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

    40

    1

    001tn.N/BCS-GDĐT

    Số thanh niên học trung học phổ thông kỳ đầu năm học

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    41

    2

    002tn.N/BCS-GDĐT

    Số thanh niên tốt nghiệp trung học phổ thông; lưu ban; bỏ học cấp trung học phổ thông

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    42

    3

    003tn.N/BCS-GDĐT

    Báo cáo thống kê giáo dục đại học của thanh niên

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    43

    4

    004tn.N/BCS-GDĐT

    Số thanh niên là học sinh, sinh viên được tư vấn giáo dục hướng nghiệp và số thanh niên được trang bị kiến thức về kỹ năng sống, bình đẳng giới và phòng chống bạo lực giới

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    IX. SỞ Y TẾ

    44

    1

    001tn.N/BCS-YT

    Chiều cao và cân nặng trung bình của thanh niên

    5 năm

    Ngày 20 tháng 4 năm sau năm báo cáo

    45

    2

    002tn.N/BCS-YT

    Tỷ lệ thanh niên hút thuốc lá và uống rượu bia

    5 năm

    Ngày 20 tháng 4 năm sau năm báo cáo

    46

    3

    003tn.N/BCS-YT

    Tình hình nhiễm HIV và tử vong do HIV/AIDS của thanh niên

    Năm

    Ngày 20 tháng 4 năm sau

    47

    4

    004tn.N/BCS-YT

    Tình hình kế hoạch hóa gia đình và phá thai của thanh niên/vị thành niên

    Năm

    Ngày 20 tháng 4 năm sau

    48

    5

    005tn.N/BCS-YT

    Tỷ lệ thanh niên được tuyên truyền thay đổi hành vi thái độ kỳ thị, phân biệt đối xử với các đối tượng thanh niên dễ bị tổn thương, người đồng tính, song tính, chuyển giới

    Năm

    Ngày 20 tháng 4 năm sau

    X. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

    49

    1

    001tn.N/BCS-TTTT

    Tỷ lệ thanh niên sử dụng điện thoại di động, máy tính, Internet

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    XI. NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC THÀNH PHỐ

    50

    1

    001tn.N/BCS-NHNN

    Số thanh niên có tài khoản thanh toán tại ngân hàng

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    XII. SỞ TƯ PHÁP

    51

    1

    001tn.N/BCS-TP

    Số cuộc kết hôn của thanh niên

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    52

    2

    002tn.N/BCS-TP

    Số lượt thanh niên được tuyên truyền phổ biến giáo dục, pháp luật

    2 năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

    XIII. CÔNG AN THÀNH PHỐ

    53

    1

    001tn.N/BCS-CA

    Số thanh niên chết, bị thương do tai nạn giao thông

    Năm

    Ngày 25 tháng 3 năm sau

    54

    2

    002tn.N/BCS-CA

    Số thanh niên nghiện ma túy có hồ sơ quản lý

    Năm

    Ngày 25 tháng 3 năm sau

    55

    3

    003tn.N/BCS-CA

    Số thanh niên vi phạm pháp luật về an ninh trật tự

    Năm

    Ngày 25 tháng 3 năm sau

    XIV. TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

    56

    1

    001tn.N/BCS-TAND

    Số vụ ly hôn của thanh niên

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    57

    2

    002tn.N/BCS-TAND

    Số thanh niên là người bị hại trong các vụ án đã được xét xử

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    58

    3

    003tn.N/BCS-TAND

    Số thanh niên là lãnh đạo ngành Tòa án

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    XV. VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

    59

    1

    001tn.N/BCS-VKSND

    Số thanh niên là bị can đã khởi tố

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    60

    2

    002tn.N/BCS-VKSND

    Số bị can là thanh niên đã bị truy tố

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    61

    3

    003tn.N/BCS-VKSND

    Số thanh niên là lãnh đạo trong ngành Kiểm sát

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

     

    PHỤ LỤC 2

    BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
    (Ban hành kèm Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CỤC THỐNG KÊ

    STT

    Kí hiệu biểu

    Tên biểu

    Kỳ báo cáo

    Ngày nhận báo cáo

    1

    001tn.N/BCS-CTK

    Chỉ số phát triển thanh niên (YDI)

    5 năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

    2

    002tn.N/BCS-CTK

    Dân số thanh niên, tỷ số giới tính của thanh niên

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    3

    003tn.N/BCS-CTK

    Tỷ suất sinh con của vị thành niên

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    4

    004tn.N/BCS-CTK

    Tỷ suất thanh niên nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    5

    005tn.N/BCS-CTK

    Thanh niên và tình hình về lao động thanh niên

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    6

    006tn.N/BCS-CTK

    Tỷ lệ thanh niên không biết chữ

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    7

    007tn.N/BCS-CTK

    Tỷ lệ thanh niên được cung cấp thông tin về chăm sóc sức khỏe sinh sản/sức khỏe tình dục

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    8

    008tn.N/BCS-CTK

    Số giờ dành cho vui chơi, giải trí mỗi tuần của thanh niên

    Năm có điều tra

    Ngày 31 tháng 3 năm sau năm có điều tra

    9

    009tn.N/BCS-CTK

    Tỷ lệ thanh niên được tham gia các hoạt động văn hóa, nghệ thuật; thể dục, thể thao; hoạt động sinh hoạt cộng đồng ở nơi học tập, làm việc và cư trú

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    10

    010tn.N/BCS-CTK

    Tỷ lệ thanh niên là thành viên trong hộ nghèo; tỷ lệ thanh niên ở trong hộ được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh; hố xí hợp vệ sinh

    2 năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

    11

    011tn.N/BCS-CTK

    Tỷ suất tự tử của thanh niên

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    12

    012tn.N/BCS-CTK

    Tỷ lệ nữ thanh niên đã từng bị bạo lực tình dục trước 18 tuổi

    10 năm

    Ngày 31 tháng 12 năm sau năm có điều tra

    13

    013tn.N/BCS-CTK

    Tỷ lệ thanh niên bị bạo lực

    10 năm

    Ngày 31 tháng 12 năm sau năm có điều tra

    14

    014tn.N/BCS-CTK

    Số thanh niên là giám đốc/chủ doanh nghiệp, hợp tác xã/chủ trang trại

    5 năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

     

    Biểu số: 001tn.N/BCS-CTK

    Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021

    Ngày nhận báo cáo: Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

    CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN THANH NIÊN

    Năm ...

    Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê

    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

     

     

    Mã số

    Chỉ số phát triển thanh niên

    A

    B

    1

    Tổng số

    01

     

    1. Chia theo thành thị/ nông thôn

     

     

    - Thành thị

    02

     

    - Nông thôn

    03

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm...
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    Biểu số: 002tn.N/BCS-CTK

    Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021

    Ngày nhận báo cáo: Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

    DÂN SỐ THANH NIÊN, TỶ SỐ
    GIỚI TÍNH CỦA THANH NIÊN

    Năm...

    Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê

    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

     

     

    Mã số

    Tổng số

    (nghìn người)

    Trong đó

    Tỷ số giới tính của thanh niên

    (số nam/100 nữ)

    Nam

    (nghìn người)

    Nữ

    (nghìn người)

    A

    B

    1

    2

    3

    4

    1. Chia theo nhóm tuổi

     

     

     

     

     

    Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

    01

     

     

     

     

    Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

    02

     

     

     

     

    Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

    03

     

     

     

     

    Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

    04

     

     

     

     

    2. Chia theo thành thị/nông thôn

     

     

     

     

     

    Thành thị

    05

     

     

     

     

    Nông thôn

    06

     

     

     

     

    3. Chia theo quận/huyện/thị xã

     

     

     

     

     

    (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

    07

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm...
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    Biểu số: 003tn.N/BCS-CTK

    Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021

    Ngày nhận báo cáo:

    Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

    TỶ SUẤT SINH CON CỦA VỊ THÀNH NIÊN

    Năm...

    Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê

    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

     

     

    Mã số

    Số trẻ do phụ nữ tuổi từ 15 tuổi đến 19 sinh ra (Số trẻ em)

    Số phụ nữ từ 15 tuổi đến 19 tuổi (nghìn người)

    Tỷ suất sinh con của vị thành niên

    (Số con/1.000 nữ vị thành niên)

    A

    B

    1

    2

    3

    Tổng số

    01

     

     

     

    Chia theo thành thị/nông thôn

     

     

     

     

    Thành thị

    02

     

     

     

    Nông thôn

    03

     

     

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm...
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    Biểu số: 004tn.N/BCS-CTK

    Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021

    Ngày nhận báo cáo:

    Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

    TỶ SUẤT THANH NIÊN NHẬP CƯ, XUẤT CƯ, TỶ SUẤT DI CƯ THUẦN

    Năm...

    Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê

    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

    Đơn vị tính: ‰

     

     

    Tỷ suất thanh niên nhập cư

    Tỷ suất thanh niên xuất cư

    Tỷ suất thanh niên di cư thuần

    A

    B

    1

    2

    3

    Cả Thành phố

    01

     

     

     

    1. Chia theo giới tính

     

     

     

     

    Nam

    02

     

     

     

    Nữ

    03

     

     

     

    2. Chia theo quận/huyện/thị xã

     

     

     

     

    (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

    04

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm...
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    PHỤ LỤC 2

    BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
    (Ban hành kèm Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

    BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CỤC THỐNG KÊ

    STT

    Kí hiệu biểu

    Tên biểu

    Kỳ báo cáo

    Ngày nhận báo cáo

    1

    001tn.N/BCS-CTK

    Chỉ số phát triển thanh niên (YDI)

    5 năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

    2

    002tn.N/BCS-CTK

    Dân số thanh niên, tỷ số giới tính của thanh niên

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    3

    003tn.N/BCS-CTK

    Tỷ suất sinh con của vị thành niên

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    4

    004tn.N/BCS-CTK

    Tỷ suất thanh niên nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    5

    005tn.N/BCS-CTK

    Thanh niên và tình hình về lao động thanh niên

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    6

    006tn.N/BCS-CTK

    Tỷ lệ thanh niên không biết chữ

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    7

    007tn.N/BCS-CTK

    Tỷ lệ thanh niên được cung cấp thông tin về chăm sóc sức khỏe sinh sản/sức khỏe tình dục

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    8

    008tn.N/BCS-CTK

    Số giờ dành cho vui chơi, giải trí mỗi tuần của thanh niên

    Năm có điều tra

    Ngày 31 tháng 3 năm sau năm có điều tra

    9

    009tn.N/BCS-CTK

    Tỷ lệ thanh niên được tham gia các hoạt động văn hóa, nghệ thuật; thể dục, thể thao; hoạt động sinh hoạt cộng đồng ở nơi học tập, làm việc và cư trú

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    10

    010tn.N/BCS-CTK

    Tỷ lệ thanh niên là thành viên trong hộ nghèo; tỷ lệ thanh niên ở trong hộ được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh; hố xí hợp vệ sinh

    2 năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

    11

    011tn.N/BCS-CTK

    Tỷ suất tự tử của thanh niên

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    12

    012tn.N/BCS-CTK

    Tỷ lệ nữ thanh niên đã từng bị bạo lực tình dục trước 18 tuổi

    10 năm

    Ngày 31 tháng 12 năm sau năm có điều tra

    13

    013tn.N/BCS-CTK

    Tỷ lệ thanh niên bị bạo lực

    10 năm

    Ngày 31 tháng 12 năm sau năm có điều tra

    14

    014tn.N/BCS-CTK

    Số thanh niên là giám đốc/chủ doanh nghiệp, hợp tác xã/chủ trang trại

    5 năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

     

    Biểu số: 001tn.N/BCS-CTK

    Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021

    Ngày nhận báo cáo: Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

    CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN THANH NIÊN

    Năm...

    Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê

    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

     

     

    Mã số

    Chỉ số phát triển thanh niên

    A

    B

    1

    Tổng số

    01

     

    1. Chia theo thành thị/nông thôn

     

     

    - Thành thị

    02

     

    - Nông thôn

    03

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm...
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    Biểu số: 002tn.N/BCS-CTK

    Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021

    Ngày nhận báo cáo: Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

    DÂN SỐ THANH NIÊN, TỶ SỐ GIỚI TÍNH CỦA THANH NIÊN

    Năm...

    Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê

    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

     

     

    Mã số

    Tổng số

    (nghìn người)

    Trong đó

    Tỷ số giới tính của thanh niên

    (số nam/100 nữ)

    Nam

    (nghìn người)

    Nữ

    (nghìn người)

    A

    B

    1

    2

    3

    4

    1. Chia theo nhóm tuổi

     

     

     

     

     

    Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

    01

     

     

     

     

    Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

    02

     

     

     

     

    Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

    03

     

     

     

     

    Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

    04

     

     

     

     

    2. Chia theo thành thị/nông thôn

     

     

     

     

     

    Thành thị

    05

     

     

     

     

    Nông thôn

    06

     

     

     

     

    3. Chia theo quận/huyện/thị xã

     

     

     

     

     

    (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

    07

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm...
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    Biểu số: 003tn.N/BCS-CTK

    Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021

    Ngày nhận báo cáo:

    Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

    TỶ SỐ SINH CON CỦA VỊ THÀNH NIÊN

    Năm...

    Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê

    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

     

     

    Mã số

    Số trẻ do phụ nữ tuổi từ 15 tuổi đến 19 sinh ra

    (Số trẻ em)

    Số phụ nữ từ 15 tuổi đến 19 tuổi

    (nghìn người)

    Tỷ suất sinh con của vị thành niên

    (Số con/1.000 nữ vị thành niên)

    A

    B

    1

    2

    3

    Tổng số

    01

     

     

     

    Chia theo thành thị/nông thôn

     

     

     

     

    Thành thị

    02

     

     

     

    Nông thôn

    03

     

     

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm...
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    Biểu số: 004tn.N/BCS-CTK

    Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021

    Ngày nhận báo cáo:

    Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

    TỶ SUẤT THANH NIÊN NHẬP CƯ, XUẤT CƯ, TỶ SUẤT DI CƯ THUẦN

    Năm...

    Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê

    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

    Đơn vị tính: ‰

     

     

    Tỷ suất thanh niên nhập cư

    Tỷ suất thanh niên xuất cư

    Tỷ suất thanh niên di cư thuần

    A

    B

    1

    2

    3

    Cả Thành phố

    01

     

     

     

    1. Chia theo giới tính

     

     

     

     

    Nam

    02

     

     

     

    Nữ

    03

     

     

     

    2. Chia theo quận/huyện/thị xã

     

     

     

     

    (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

    04

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm...
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.


    Biểu số: 005tn.N/BCS-CTK

    Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021

    Ngày nhận báo cáo:

    Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

    THANH NIÊN VÀ TÌNH HÌNH VỀ LAO ĐỘNG THANH NIÊN

    Năm...

    Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê

    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

     

     

    Mã số

    Lực lượng lao động thanh niên (nghìn người)

    Số Thanh niên có việc làm trong nền kinh tế (nghìn người)

    Tỷ lệ thanh niên có việc làm so với tổng số thanh niên (%)

    Tỷ lệ lao động thanh niên qua đào tạo (%)

    Số thanh niên thất nghiệp (người)

    Tỷ lệ thất nghiệp của thanh niên (%)

    Số thanh niên thiếu việc làm (người)

    Tỷ lệ thiếu việc làm của thanh niên (%)

    Tỷ lệ thanh niên không có việc làm, không đi học hoặc không được đào tạo (%)

    Thu nhập bình quân của thanh niên đang làm việc (triệu đồng/người)

    A

    B

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    Tổng số

    01

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1. Chia theo giới tính

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Nam

    02

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Nữ

    03

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2. Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật

    04

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Sơ cấp

    05

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trung cấp

    06

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cao đẳng

    07

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đại học

    08

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trên đại học

    09

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3. Chia theo khu vực kinh tế

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Nông, lâm nghiệp và thủy sản

    10

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Công nghiệp và xây dựng

    11

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Dịch vụ

    12

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4. Chia theo thành thị/nông thôn

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thành thị

    13

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Nông thôn

    14

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    5. Chia theo quận/huyện/ thị xã

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

    15

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    ...

     

     

     

     

     

     

    ‘

     

     

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm...
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     


    Biểu số: 006tn.N/BCS-CTK

    Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021

    Ngày nhận báo cáo:

    Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

    TỶ LỆ THANH NIÊN KHÔNG BIẾT CHỮ

    Năm...

    Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê

    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

    Đơn vị tính: %

     

    Mã số

    Tỷ lệ thanh niên không biết chữ

    A

    B

    1

    Tổng số

    01

     

    1. Chia theo giới tính

     

     

    Nam

    02

     

    Nữ

    03

     

    2. Chia theo nhóm tuổi

     

     

    Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

    04

     

    Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

    05

     

    Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

    06

     

    Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

    07

     

    3. Chia theo nhóm dân tộc

     

     

    Kinh

    08

     

    Khác

    09

     

    4. Chia theo thành thị/nông thôn

     

     

    Thành thị

    10

     

    Nông thôn

    11

     

    5. Chia theo quận/huyện/thị xã

     

     

    (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

    12

     

     

     

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm...
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    Biểu số: 007tn.N/BCS-CTK
    Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
    Ngày nhận báo cáo:
    Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

    TỶ LỆ THANH NIÊN ĐƯỢC CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ CHĂM, SÓC SỨC KHỎE SINH SẢN/SỨC KHỎE TÌNH DỤC

    Năm…

    Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

     

    Đơn vị tính: %

     

    Mã số

    Tỷ lệ thanh niên được cung cấp thông tin về chăm sóc sức khỏe sinh sản/sức khỏe tình dục

    A

    B

    1

    Tổng số

    01

     

    1. Chia theo giới tính

     

     

    Nam

    02

     

    Nữ

    03

     

    2. Chia theo nhóm tuổi

     

     

    Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

    04

     

    Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

    05

     

    Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

    06

     

    Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

    07

     

    3. Chia theo thành thị/nông thôn

     

     

    Thành thị

    08

     

    Nông thôn

    09

     

    4. Chia theo quận/huyện/ thị xã

     

     

    (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

    10

     

     

     

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày ... tháng... năm...
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    Biểu số: 008tn.N/BCS-CTK
    Ban hành kèm theo Quyết định số ... ./QĐ-UBND ngày .../.../2021

    Ngày nhận báo cáo:
    Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau có điều tra

    SỐ GIỜ DÀNH CHO VUI CHƠI, GIẢI TRÍ MỖI TUẦN CỦA THANH NIÊN

    Năm...

    Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

    Đơn vị tính: Số giờ

     

    Mã số

    Tổng số

    Số giờ dành cho vui chơi, giải trí mỗi tuần của thanh niên

    Xem truyền hình/nghe đài

    Đọc sách/báo/tạp chí

    Chơi thể thao

    Giao lưu với bạn bè

    Dành cho sự kiện văn hóa hoặc tôn giáo

    Khác

    A

    B

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    Tổng số

    01

     

     

     

     

     

     

     

    1. Chia theo giới tính

     

     

     

     

     

     

     

     

    Nam

    02

     

     

     

     

     

     

     

    Nữ

    03

     

     

     

     

     

     

     

    2. Chia theo nhóm tuổi

     

     

     

     

     

     

     

     

    Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

     

     

     

     

     

     

     

     

    Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

    04

     

     

     

     

     

     

     

    Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

    05

     

     

     

     

     

     

     

    Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

    06

     

     

     

     

     

     

     

    3. Chia theo trình độ học vấn

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chưa đi học

    07

     

     

     

     

     

     

     

    Chưa tốt nghiệp tiểu học

    08

     

     

     

     

     

     

     

    Tốt nghiệp tiểu học

    09

     

     

     

     

     

     

     

    Tốt nghiệp trung học cơ sở

    10

     

     

     

     

     

     

     

    Tốt nghiệp trung học phổ thông

    11

     

     

     

     

     

     

     

    4. Chia theo dân tộc

     

     

     

     

     

     

     

     

    Kinh

    12

     

     

     

     

     

     

     

    Khác

    13

     

     

     

     

     

     

     

    5. Chia theo nghề nghiệp

     

     

     

     

     

     

     

     

    (Ghi theo danh mục nghề nghiệp của Việt Nam)

     

     

     

     

     

     

     

     

    6. Chia theo thành thị/nông thôn

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thành thị

     

     

     

     

     

     

     

     

    Nông thôn

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày ... tháng... năm...
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    Biểu số: 009tn.N/BCS-CTK
    Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
    Ngày nhận báo cáo:
    Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

    TỶ LỆ THANH NIÊN ĐƯỢC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA, NGHỆ THUẬT; THỂ DỤC, THỂ THAO; HOẠT ĐỘNG SINH HOẠT CỘNG ĐỒNG Ở NƠI HỌC TẬP, LÀM VIỆC VÀ CƯ TRÚ

    Năm…

    Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

    Đơn vị tính: %

     

    Mã số

    Tỷ lệ thanh niên được tham gia các hoạt động văn hóa, nghệ thuật; thể dục, thể thao; hoạt động sinh hoạt cộng đồng ở nơi học tập, làm việc và cư trú

    A

    B

    1

    Tổng số

    01

     

    1. Chia theo giới tính

     

     

    Nam

    02

     

    Nữ

    03

     

    2. Chia theo nhóm tuổi

     

     

    Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

    04

     

    Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

    05

     

    Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

    06

     

    Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

    07

     

    3. Chia theo dân tộc

     

     

    Kinh

    08

     

    Khác

    09

     

    4. Chia theo trình độ học vấn

     

     

    Chưa đi học

    10

     

    Chưa tốt nghiệp tiểu học

    11

     

    Tốt nghiệp tiểu học

    12

     

    Tốt nghiệp trung học cơ sở

    13

     

    Tốt nghiệp trung học phổ thông

    14

     

    5. Chia theo nghề nghiệp

     

     

    (Ghi theo danh mục nghề nghiệp của Việt Nam)

     

     

    6. Chia theo thành thị/nông thôn

     

     

    Thành thị

     

     

    Nông thôn

     

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày ... tháng... năm...
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    Biểu số: 010tn.N/BCS-CTK
    Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ... ./…/2021
    Ngày nhận báo cáo:
    Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

    TỶ LỆ THANH NIÊN LÀ THÀNH VIÊN TRONG HỘ NGHÈO; TỶ LỆ THANH NIÊN Ở TRONG HỘ ĐƯỢC SỬ DỤNG NGUỒN NƯỚC HỢP VỆ SINH; HỐ XÍ HỢP VỆ SINH

    Năm…

    Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

    Đơn vị tính: %

     

    Mã số

    Tỷ lệ thanh niên là thành viên trong hộ nghèo

    Tỷ lệ thanh niên ở trong hộ được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh

    Tỷ lệ thanh niên ở trong hộ sử dụng hố xí hợp vệ sinh

    A

    B

    1

    2

    3

    Tổng số

    01

     

     

     

    1. Chia theo nhóm dân tộc

     

     

    x

    x

    Kinh

    02

     

    x

    x

    Khác

    03

     

    x

    x

    2. Chia theo thành thị/nông thôn

     

     

     

     

    Thành thị

    04

     

     

     

    Nông thôn

    05

     

     

     

    3. Chia theo quận/huyện/thị xã

     

     

     

     

    (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

    06

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày ... tháng... năm...
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    Biểu số: 011tn.N/BCS-CTK
    Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
    Ngày nhận báo cáo:
    Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

    TỶ SUẤT TỰ TỬ CỦA THANH NIÊN

    Năm…

    Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

    Đơn vị tính: Số ca tử vong do tự tử/100.000 thanh niên

     

    Mã số

    Tỷ suất tự tử của thanh niên

    A

    B

    1

    Tổng số

    01

     

    1. Chia theo giới tính

     

     

    Nam

    02

     

    Nữ

    03

     

    2. Chia theo nhóm tuổi

     

     

    Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

     

     

    Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

    04

     

    Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

    05

     

    Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

    06

     

    3. Chia theo dân tộc

     

     

    Kinh

    07

     

    Khác

    08

     

    4. Chia theo thành thị/nông thôn

     

     

    Thành thị

    09

     

    Nông thôn

    10

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày ... tháng... năm...
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    Biểu số: 012tn.N/BCS-CTK
    Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
    Ngày nhận báo cáo:
    Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

    TỶ LỆ NỮ THANH NIÊN ĐÃ TỪNG BỊ BẠO LỰC TÌNH DỤC TRƯỚC 18 TUỔI

    Năm…

    Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

    Đơn vị tính: %

     

    Mã số

    Tỷ lệ nữ thanh niên đã từng bị bạo lực tình dục trước 18 tuổi

    A

    B

    1

    Tổng số

    01

     

    1. Chia theo nhóm tuổi

     

     

    Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

    02

     

    Từ đủ 18 tuổi đến 30 tuổi

    03

     

    2. Chia theo nhóm thu nhập

     

     

    Nhóm 1

    04

     

    Nhóm 2

    05

     

    Nhóm 3

    06

     

    Nhóm 4

    07

     

    Nhóm 5

    08

     

    3. Chia theo tình trạng hôn nhân

     

     

    Đã kết hôn

    09

     

    Chưa kết hôn

    10

     

    4. Chia theo thành thị/nông thôn

     

     

    Thành thị

    11

     

    Nông thôn

    12

     

    5. Chia theo trình độ giáo dục

     

     

    Chưa đi học

    13

     

    Chưa tốt nghiệp tiểu học

    14

     

    Tốt nghiệp tiểu học

    15

     

    Tốt nghiệp trung học cơ sở

    16

     

    Tốt nghiệp trung học phổ thông

    17

     

     

     

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày… tháng... năm...
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    Biểu số: 013tn.N/BCS-CTK
    Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
    Ngày nhận báo cáo:
    Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

    TỶ LỆ THANH NIÊN BỊ BẠO LỰC

    Năm…

    Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

    Đơn vị tính: %

     

    Mã số

    Tỷ lệ thanh niên bị bạo lực

    A

    B

    1

    Tổng số

    01

     

    1. Chia theo giới tính

     

     

    Nam

    02

     

    Nữ

    03

     

    2. Chia theo loại bạo lực

     

     

    Thể chất

    04

     

    Tình dục

    05

     

    Tinh thần

    06

     

    3. Chia theo thành thị/nông thôn

     

     

    Thành thị

    07

     

    Nông thôn

    08

     

    4. Chia theo quận/huyện/ thị xã

     

     

    (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

    09

     

     

     

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày ... tháng... năm...
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    Biểu số: 014tn.N/BCS-CTK
    Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
    Ngày nhận báo cáo:
    Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

    SỐ THANH NIÊN LÀ GIÁM ĐỐC/CHỦ DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ/CHỦ TRANG TRẠI

    Năm…

    Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

    Đơn vị tính: Người

     

    Mã số

    Số thanh niên là giám đốc/chủ doanh nghiệp, hợp tác xã

    Số thanh niên là chủ trang trại

    A

    B

    1

    2

    Tổng số

    01

     

     

    1. Chia theo giới tính

     

     

     

    Nam

    02

     

     

    Nữ

    03

     

     

    2. Chia theo nhóm tuổi

     

     

     

    Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

    04

     

     

    Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

    05

     

     

    Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

    06

     

     

    Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

    07

     

     

    3. Chia theo dân tộc

     

     

     

    Kinh

    08

     

     

    Khác

    09

     

     

    4. Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

     

     

     

    Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật

    10

     

     

    Sơ cấp

    11

     

     

    Trung cấp

    12

     

     

    Cao đẳng

    13

     

     

    Đại học

    14

     

     

    Trên đại học

    15

     

     

    5. Chia theo loại hình kinh tế

     

     

     

    Nhà nước

    16

     

     

    Ngoài nhà nước

    17

     

     

    Có vốn đầu tư nước ngoài

    18

     

     

    6. Chia theo quận/ huyện/ thị xã

     

     

     

    (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

    19

     

     

     

     

     

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày ... tháng... năm...
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    PHỤ LỤC 2

    BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
    (Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

    BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

    STT

    Kí hiệu biểu

    Tên biểu

    Kỳ báo cáo

    Ngày nhận báo cáo

    1

    001tn.N/BCS-LĐTBXH

    Số thanh niên là người khuyết tật; tỷ lệ thanh niên là người khuyết tật làm chủ các cơ sở sản xuất kinh doanh

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    2

    002tn.N/BCS-LĐTBXH

    Số thanh niên được tư vấn, giới thiệu việc làm

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    3

    003tn.N/BCS-LĐTBXH

    Số thanh niên được tạo việc làm hàng năm

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    4

    004tn.N/BCS-LĐTBXH

    Số thanh niên đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    5

    005tn.N/BCS-LĐTBXH

    Số thanh niên học nghề

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    6

    006tn.N/BCS-LĐTBXH

    Số thanh niên chết, bị thương do tai nạn lao động

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    7

    007tn.N/BCS-LĐTBXH

    Tỷ lệ thanh niên trước khi đi lao động có thời hạn ở nước ngoài được học tập, phổ biến các quy định pháp luật Việt Nam, pháp luật nước sở tại và các văn bản pháp lý có liên quan về quyền, nghĩa vụ của người lao động, người sử dụng lao động

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    8

    008tn.N/BCS-LĐTBXH

    Số thanh niên được trang bị kiến thức về kỹ năng sống, bình đẳng giới và phòng chống bạo lực giới

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    9

    009tn.N/BCS-LĐTBXH

    Tỷ lệ thanh niên làm việc ở các khu công nghiệp, khu kinh tế được trang bị kiến thức pháp luật, hội nhập quốc tế về lĩnh vực lao động; kiến thức kỹ năng về an toàn lao động và sức khỏe nghề nghiệp

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    10

    010tn.N/BCS-LĐTBXH

    Tỷ lệ thanh niên dễ bị tổn thương được bồi dưỡng kỹ năng sống, lao động và hòa nhập cộng đồng

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

     

    Biểu số: 001tn.N/BCS- LĐTBXH
    Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
    Ngày nhận báo cáo:
    Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

    SỐ THANH NIÊN LÀ NGƯỜI KHUYẾT TẬT; TỶ LỆ THANH NIÊN LÀ NGƯỜI KHUYẾT TẬT LÀM CHỦ CÁC CSSXKD

    Năm…

    Đơn vị báo cáo: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

     

     

    Mã số

    Số thanh niên là người khuyết tật (người)

    Tỷ lệ thanh niên là người khuyết tật làm chủ các cơ sở sản xuất kinh doanh (%)

    A

    B

    1

    2

    Tổng số

    01

     

     

    1. Chia theo giới tính

     

     

     

    Nam

    02

     

     

    Nữ

    03

     

     

    2. Chia theo dân tộc

     

     

     

    Kinh

    04

     

     

    Khác

    05

     

     

    3. Chia theo loại tật

     

     

     

    Khuyết tật vận động

    06

     

     

    Khuyết tật nghe nói

    07

     

     

    Khuyết tật nhìn

    08

     

     

    Khuyết tật thần kinh tâm thần

    09

     

     

    Khuyết tật trí tuệ

    10

     

     

    Khuyết tật khác

    11

     

     

    4. Chia theo mức độ

     

     

     

    Khuyết tật đặc biệt nặng

    12

     

     

    Khuyết tật nặng

    13

     

     

    Khuyết tật nhẹ

    14

     

     

    5. Chia theo trình độ học vấn

     

     

     

    Chưa đi học

    15

     

     

    Chưa tốt nghiệp tiểu học

    16

     

     

    Tốt nghiệp tiểu học

    17

     

     

    Tốt nghiệp trung học cơ sở

    18

     

     

    Tốt nghiệp trung học phổ thông

    19

     

     

    Có trình độ chuyên môn kỹ thuật

    20

     

     

    6. Chia theo thành thị/nông thôn

     

     

     

    Thành thị

    21

     

     

    Nông thôn

    22

     

     

    7. Chia theo quận/huyện/thị xã

     

     

     

    (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

    23

     

     

     

     

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày ... tháng... năm...
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    Biểu số: 002tn.N/BCS- LĐTBXH
    Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
    Ngày nhận báo cáo:
    Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

    SỐ THANH NIÊN ĐƯỢC TƯ VẤN, GIỚI THIỆU VIỆC LÀM

    Năm…

    Đơn vị báo cáo: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

    Đơn vị tính: Người

     

    Mã số

    Số người được tư vấn giới thiệu việc làm

    Số người tìm được việc làm

    Tổng số

    Trong đó: Thanh niên

    Tổng số

    Trong đó: Thanh niên

     

    B

    1

    2

    3

    4

    Tổng số

    01

     

     

     

     

    1. Chia theo giới tính

     

     

     

     

     

    Nam

    02

     

     

     

     

    Nữ

    03

     

     

     

     

    2. Chia theo nhóm tuổi

     

     

     

     

     

    Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

     

     

     

     

     

    Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

    04

     

     

     

     

    Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

    05

     

     

     

     

    Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

    06

     

     

     

     

    3. Chia theo đối tượng

     

     

     

     

     

    Sau hoàn thành nghĩa vụ quân sự

    07

     

     

     

     

    Sau cai nghiện

    08

     

     

     

     

    Nhiễm HIV/AIDS

    09

     

     

     

     

    Hoàn lương

    10

     

     

     

     

    Đối tượng khác

    11

     

     

     

     

    4. Chia theo thành thị/nông thôn

     

     

     

     

     

    Thành thị

    12

     

     

     

     

    Nông thôn

    13

     

     

     

     

    5. Chia theo quận/huyện/thị xã

     

     

     

     

     

    (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

    14

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày ... tháng... năm...
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    Biểu số: 003tn.N/BCS- LĐTBXH
    Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
    Ngày nhận báo cáo:
    Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

    SỐ THANH NIÊN ĐƯỢC TẠO VIỆC LÀM HÀNG NĂM

    Năm…

    Đơn vị báo cáo: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

    Đơn vị tính: Người

     

    Mã số

    Tổng số

    Trong đó

    Nữ

    Nam

    A

    B

    1

    2

    3

    Tổng số

    01

     

     

     

    1. Chia theo nhóm tuổi

     

     

     

     

    Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

    02

     

     

     

    Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

    03

     

     

     

    Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

    04

     

     

     

    Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

    05

     

     

     

    2. Chia theo đối tượng

     

     

     

     

    Sau hoàn thành nghĩa vụ quân sự

    06

     

     

     

    Sau cai nghiện

    07

     

     

     

    Nhiễm HIV/AIDS

    08

     

     

     

    Hoàn lương

    09

     

     

     

    Đối tượng khác

    10

     

     

     

    3. Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

     

     

     

     

    Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật

    11

     

     

     

    Sơ cấp

    12

     

     

     

    Trung cấp

    13

     

     

     

    Cao đẳng

    14

     

     

     

    Đại học

    15

     

     

     

    Trên đại học

    16

     

     

     

    4. Chia theo khu vực thị trường

     

     

     

     

    …….

    17

     

     

     

    5. Chia theo quận/huyện/thị xã

     

     

     

     

    (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày ... tháng... năm...
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    Biểu số: 004tn.N/BCS- LĐTBXH
    Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
    Ngày nhận báo cáo:
    Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

    SỐ THANH NIÊN ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG

    Năm…

    Đơn vị báo cáo: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

    Đơn vị tính: Người

     

    Mã số

    Số người đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

    Tổng số

    Trong đó: Thanh niên

    A

    B

    1

    2

    Tổng số

    01

     

     

    1. Chia theo giới tính

     

     

     

    Nam

    02

     

     

    Nữ

    03

     

     

    2. Chia theo nhóm tuổi

     

     

     

    Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

    04

     

     

    Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

    05

     

     

    Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

    06

     

     

    Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

    07

     

     

    3. Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

     

     

     

    Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật

    08

     

     

    Sơ cấp

    09

     

     

    Trung cấp

    10

     

     

    Cao đẳng

    11

     

     

    Đại học

    12

     

     

    Trên đại học

    13

     

     

    4. Chia theo khu vực thị trường

     

     

     

    Châu Âu

    14

     

     

    Châu Á

    15

     

     

    Châu Phi

    16

     

     

    Châu Mỹ

    17

     

     

    Châu Đại Dương

    18

     

     

    5. Chia theo quận/huyện/thị xã

     

     

     

    (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

    19

     

     

     

     

     

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày ... tháng... năm...
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    Biểu số: 005tn.N/BCS- LĐTBXH
    Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
    Ngày nhận báo cáo:
    Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

    SỐ THANH NIÊN HỌC NGHỀ

    Năm…

    Đơn vị báo cáo: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

     

    Đơn vị tính: Người

     

    Mã số

    Số thanh niên học nghề

    A

    B

    1

    Tổng số

    01

     

    1. Chia theo giới tính

     

     

    Nam

    02

     

    Nữ

    03

     

    2. Chia theo nhóm tuổi

     

     

    Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

    04

     

    Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

    05

     

    Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

    06

     

    Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

    07

     

    3. Chia theo dân tộc

     

     

    Kinh

    08

     

    Khác

    09

     

    4. Chia theo trình độ học vấn

     

     

    Chưa đi học

    10

     

    Chưa tốt nghiệp tiểu học

    11

     

    Tốt nghiệp tiểu học

    12

     

    Tốt nghiệp trung học cơ sở

    13

     

    Tốt nghiệp trung học phổ thông

    14

     

    5. Chia theo trình độ đào tạo nghề

     

     

    Dưới 3 tháng

    15

     

    Sơ cấp

    16

     

    Trung cấp

    17

     

    Cao đẳng

    18

     

    6. Chia theo loại hình cơ sở

     

     

    Trường Cao đẳng nghề

    19

     

    Trường Trung cấp nghề

    20

     

    Trung tâm dạy nghề

    21

     

    Cơ sở khác có dạy nghề

    22

     

    7. Chia theo cấp quản lý

     

     

    ……

     

     

    8. Chia theo nhóm ngành, nghề

     

     

    ……

     

     

    9. Chia theo quận/huyện/thị xã

     

     

    (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

     

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày ... tháng... năm...
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    Biểu số: 006tn.N/BCS- LĐTBXH
    Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
    Ngày nhận báo cáo:
    Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

    SỐ THANH NIÊN CHẾT, BỊ THƯƠNG DO TAI NẠN LAO ĐỘNG

    Năm…

    Đơn vị báo cáo: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

    Đơn vị tính: Người

     

    Mã số

    Số người bị thương do tai nạn lao động

    Số người chết do tai nạn lao động

    Tổng số

    Trong đó: Thanh niên

    Tổng số

    Trong đó: Thanh niên

    A

    B

    1

    2

    3

    4

    Tổng số

    01

     

     

     

     

    1. Chia theo giới tính

     

     

     

     

     

    Nam

    02

     

     

     

     

    Nữ

    03

     

     

     

     

    2. Chia theo nhóm tuổi

     

     

     

     

     

    Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

    04

     

     

     

     

    Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

    05

     

     

     

     

    Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

    06

     

     

     

     

    Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

    07

     

     

     

     

    3. Chia theo nghề nghiệp

     

     

     

     

     

    (Ghi theo danh mục nghề nghiệp Việt Nam)

    08

     

     

     

     

    4. Chia theo quận/huyện/thị xã

     

     

     

     

     

    (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

    09

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày ... tháng... năm...
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    Biểu số: 007tn.N/BCS- LĐTBXH
    Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
    Ngày nhận báo cáo:
    Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

    TỶ LỆ THANH NIÊN TRƯỚC KHI ĐI LAO ĐỘNG CÓ THỜI HẠN Ở NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC HỌC TẬP, PHỔ BIẾN CÁC QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT VIỆT NAM, PHÁP LUẬT NƯỚC SỞ TẠI VÀ CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ CÓ LIÊN QUAN VỀ QUYỀN, NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG, NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG

    Năm…

    Đơn vị báo cáo: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

    Đơn vị tính: %

     

    Mã số

    Tỷ lệ thanh niên trước khi đi lao động có thời hạn ở nước ngoài được học tập, phổ biến các quy định, pháp luật Việt Nam, pháp luật nước sở tại và các văn bản pháp lý có liên quan về quyền, nghĩa vụ của người lao động, người sử dụng lao động

    A

    B

    1

    Tổng số

    01

     

    1. Chia theo giới tính

     

     

    Nam

    02

     

    Nữ

    03

     

    2. Chia theo nhóm tuổi

     

     

    Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

    04

     

    Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

    05

     

    Tù đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

    06

     

    Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

    07

     

    3. Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

     

     

    Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật

    08

     

    Sơ cấp

    09

     

    Trung cấp

    10

     

    Cao đẳng

    11

     

    Đại học

    12

     

    Trên đại học

    13

     

    4. Chia theo khu vực thị trường

     

     

    Châu Âu

    14

     

    Châu Á

    15

     

    Châu Phi

    16

     

    Châu Mỹ

    17

     

    Châu Đại Dương

    18

     

    5. Chia theo quận/huyện/thị xã

     

     

    (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

    19

     

     

     

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày ... tháng... năm...
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    Biểu số: 008tn.N/BCS- LĐTBXH
    Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
    Ngày nhận báo cáo:
    Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

    SỐ THANH NIÊN ĐƯỢC TRANG BỊ KIẾN THỨC VỀ KỸ NĂNG SỐNG, BÌNH ĐẲNG GIỚI VÀ PHÒNG CHỐNG BẠO LỰC GIỚI

    Năm…

    Đơn vị báo cáo: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

    Đơn vị tính: Người

     

    Mã số

    Số thanh niên được trang bị kiến thức về kỹ năng sống, bình đẳng giới và phòng chống bạo lực giới

    A

    B

    1

    Tổng số

    01

     

    1. Chia theo giới tính

     

     

    Nam

    02

     

    Nữ

    03

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày ... tháng... năm...
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    Biểu số: 009tn.N/BCS- LĐTBXH
    Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
    Ngày nhận báo cáo:
    Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

    TỶ LỆ THANH NIÊN LÀM VIỆC Ở CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ ĐƯỢC TRANG BỊ KIẾN THỨC PHÁP LUẬT, HỘI NHẬP QUỐC TẾ VỀ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG; KIẾN THỨC KỸ NĂNG VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ SỨC KHỎE NGHỀ NGHIỆP

    Năm…

    Đơn vị báo cáo: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

    Đơn vị tính: %

     

    Mã số

    Tỷ lệ thanh niên làm việc ở các khu công nghiệp, khu kinh tế được trang bị kiến thức pháp luật, hội nhập quốc tế về lĩnh vực lao động

    Tỷ lệ thanh niên làm việc ở các khu công nghiệp, khu kinh tế được trang bị kiến thức kỹ năng về an toàn lao động và sức khỏe nghề nghiệp

    A

    B

    1

    2

    Tổng số

    01

     

     

    1. Chia theo giới tính

     

     

     

    Nam

    02

     

     

    Nữ

    03

     

     

    2. Chia theo nhóm tuổi

     

     

     

    Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

    04

     

     

    Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

    05

     

     

    Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

    06

     

     

    Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

    07

     

     

    3. Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

     

     

     

    Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật

    08

     

     

    Sơ cấp

    09

     

     

    Trung cấp

    10

     

     

    Cao đẳng

    11

     

     

    Đại học

    12

     

     

    Trên đại học

    13

     

     

    4. Chia theo quận/huyện/ thị xã

     

     

     

    (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

    14

     

     

     

     

     

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày ... tháng... năm...
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    Biểu số: 010tn.N/BCS- LĐTBXH
    Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
    Ngày nhận báo cáo:
    Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

    TỶ LỆ THANH NIÊN DỄ BỊ TỔN THƯƠNG ĐƯỢC BỒI DƯỠNG KỸ NĂNG SỐNG, LAO ĐỘNG VÀ HÒA NHẬP CỘNG ĐỒNG

    Năm…

    Đơn vị báo cáo: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

    Đơn vị tính: %

     

    Mã số

    Tỷ lệ thanh niên dễ bị tổn thương được bồi dưỡng kỹ năng sống, lao động và hòa nhập cộng đồng

    A

    B

    1

    Tổng số

    01

     

    1. Chia theo giới tính

     

     

    Nam

    02

     

    Nữ

    03

     

    2. Chia theo nhóm tuổi

     

     

    Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

    04

     

    Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

    05

     

    Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

    06

     

    Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

    07

     

    3. Chia theo đối tượng thanh niên dễ bị tổn thương

     

     

    Người khuyết tật

    08

     

    Người nhiễm HIV/AIDS

    09

     

    Người sử dụng ma túy

    10

     

    Người hoạt động mại dâm

    11

     

    Thanh niên chậm tiến

    12

     

    Nạn nhân của tệ nạn mua bán người

    13

     

    Đối tượng khác

    14

     

    4. Chia theo thành thị/nông thôn

     

     

    Thành thị

    15

     

    Nông thôn

    16

     

    5. Chia theo quận/huyện/ thị xã

     

     

    (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

    17

     

     

     

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày ... tháng... năm...
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    PHỤ LỤC 2

    BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
    (Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

    BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI BẢO HIỂM XÃ HỘI THÀNH PHỐ

    STT

    Ký hiệu biểu

    Tên biểu

    Kỳ báo cáo

    Ngày nhận báo cáo

    1

    001tn.N/BCS-BHXH

    Số thanh niên đóng bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế

    Năm

    Ngày 30 tháng 6 năm sau

    2

    002tn.N/BCS-BHXH

    Số thanh niên hưởng bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế

    Năm

    Ngày 30 tháng 6 năm sau

     

    Biểu số: 001tn.N/BCS- BHXH
    Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
    Ngày nhận báo cáo:
    Báo cáo năm: Ngày 30 tháng 6 năm sau

    SỐ THANH NIÊN ĐÓNG BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM Y TẾ

    Năm…

    Đơn vị báo cáo: Bảo hiểm xã hội thành phố Hà Nội
    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

    Đơn vị tính: Người

     

    Mã số

    Số thanh niên đóng bảo hiểm thất nghiệp

    Số thanh niên đóng bảo hiểm y tế

    A

    B

    1

    2

    1. Chia theo loại hình kinh tế

    01

     

     

    - Doanh nghiệp nhà nước

    02

     

     

    - Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

    03

     

     

    - Doanh nghiệp ngoài quốc doanh

    04

     

     

    - Hành chính, đảng, đoàn thể

    05

     

     

    - Khối lực lượng vũ trang, cơ yếu

    06

     

     

    - Cán bộ xã, phường, thị trấn

    07

     

     

    - Tổ chức nước ngoài, quốc tế

    08

     

     

    - Ngoài công lập, hợp tác xã, tổ chức khác

    09

     

     

    - Cán bộ không chuyên trách cấp xã

    10

     

     

    - Các đối tượng khác

    11

     

     

    2. Chia theo nhóm đối tượng tham gia

    12

     

     

    1. Nhóm do người lao động và người sử dụng lao động đóng

    13

     

     

    2. Nhóm do tổ chức bảo hiểm xã hội đóng

    14

     

     

    3. Nhóm do ngân sách nhà nước đóng

    15

     

     

    4. Nhóm được ngân sách nhà nước hỗ trợ mức đóng

    16

     

     

    5. Nhóm tham gia bảo hiểm y tế theo hộ gia đình

    17

     

     

    3. Chia theo địa giới hành chính

     

     

     

    (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

    18

     

     

     

     

     

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày ... tháng... năm...
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    Biểu số: 001tn.N/BCS- BTC
    Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
    Ngày nhận báo cáo:
    Báo cáo năm: Ngày 30 tháng 6 năm sau

    SỐ THANH NIÊN HƯỞNG BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM Y TẾ

    Năm…

    Đơn vị báo cáo: Bảo hiểm xã hội thành phố Hà Nội
    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

     

     

    Mã số

    Số thanh được hưởng bảo hiểm thất nghiệp (người)

    Số thanh niên được hưởng bảo hiểm y tế (lượt người)

    Tổng số

    Nội trú

    Ngoại trú

    A

    B

    1

    2

    3

    4

    Tổng số

    01

     

     

     

     

    Chia theo địa giới hành chính

     

     

     

     

     

    (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

    02

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày ... tháng... năm...
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    PHỤ LỤC 2

    BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
    (Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

    BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI BAN TỔ CHỨC THÀNH ỦY

    STT

    Kí hiệu biểu

    Tên biểu

    Kỳ báo cáo

    Ngày nhận báo cáo

    1

    001tn.K/BCS-BTC

    Tỷ lệ thanh niên tham gia các cấp ủy Đảng

    Đầu nhiệm kỳ

    Đầu nhiệm kỳ

    2

    002tn.N/BCS-BTC

    Số thanh niên đảm nhiệm các chức vụ chủ chốt trong các tổ chức chính trị-xã hội

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

     

    Biểu số: 001tn.K/BCS- BHXH
    Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
    Ngày nhận báo cáo:
    Báo cáo năm: Đầu nhiệm kỳ

    TỶ LỆ THANH NIÊN THAM GIA CÁC CẤP ỦY ĐẢNG
    Nhiệm kỳ…

    Đơn vị báo cáo: Ban Tổ chức Thành ủy
    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

    Đơn vị tính: %

     

    Mã số

    Tỷ lệ thanh niên tham gia Ban Chấp hành Trung ương Đảng

    Tỷ lệ thanh niên tham gia cấp ủy trực thuộc Trung ương

    Tỷ lệ thanh niên tham gia cấp ủy cấp trên cơ sở

    Tỷ lệ thanh niên tham gia cấp ủy cơ sở

    A

    B

    1

    2

    3

    4

    Tổng số

    01

     

     

     

     

    1. Chia theo giới tính

     

     

     

     

     

    Nam

    02

     

     

     

     

    Nữ

    03

     

     

     

     

    2. Chia theo dân tộc

     

     

     

     

     

    - Kinh

    04

     

     

     

     

    - Dân tộc thiểu số

    05

     

     

     

     

    3. Chia theo tôn giáo

     

     

     

     

     

    (Ghi theo danh mục tôn giáo Việt Nam)

    06

     

     

     

     

    4. Chia theo trình độ học vấn

     

     

     

     

     

    - Tốt nghiệp tiểu học

     

     

     

     

     

    - Tốt nghiệp trung học cơ sở

     

     

     

     

     

    - Tốt nghiệp trung học phổ thông

     

     

     

     

     

    5. Trình độ chuyên môn kỹ thuật

     

     

     

     

     

    Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật

     

     

     

     

     

    - Sơ cấp

     

     

     

     

     

    - Trung cấp

     

     

     

     

     

    - Cao đẳng

     

     

     

     

     

    - Đại học

     

     

     

     

     

    - Trên đại học

     

     

     

     

     

    6. Chia theo nhóm tuổi

     

     

     

     

     

    - Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

     

     

     

     

     

    - Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

     

     

     

     

     

    - Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

     

     

     

     

     

    7. Chia theo nghề nghiệp

     

     

     

     

     

    (Ghi theo danh mục nghề nghiệp)

     

     

     

     

     

    8. Chia theo quận ủy, huyện ủy, thị ủy/ đảng ủy trực thuộc Thành ủy

     

     

     

     

     

    (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày ... tháng... năm...
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    Biểu số: 002tn.N/BCS-BTC

    Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

    Ngày nhận báo cáo:

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    SỐ THANH NIÊN ĐẢM NHIỆM CÁC CHỨC VỤ CHỦ CHỐT TRONG CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI

    Năm...

    Đơn vị báo cáo: Ban Tổ chức Thành ủy

    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

    Đơn vị tính: Người

     

    Mã số

    Số thanh niên đảm nhiệm các chức vụ chủ chốt

    Ban chấp hành

    Ban thường vụ

    Bí thư

    Phó bí thư

    Các tổ chức chính trị - xã hội

    Cấp trưởng

    Cấp phó

    A

    B

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    TỔNG SỐ

    01

     

     

     

     

     

     

    1. Chia theo giới tính

     

     

     

     

     

     

     

    Nam

    02

     

     

     

     

     

     

    Nữ

    03

     

     

     

     

     

     

    2. Chia theo nhóm tuổi

     

     

     

     

     

     

     

    Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

    04

     

     

     

     

     

     

    Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

    05

     

     

     

     

     

     

    Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

    06

     

     

     

     

     

     

    3. Chia theo dân tộc

     

     

     

     

     

     

     

    Kinh

    07

     

     

     

     

     

     

    Khác

    08

     

     

     

     

     

     

    4. Chia theo tôn giáo

     

     

     

     

     

     

     

    (Ghi theo danh mục tôn giáo Việt Nam)

    09

     

     

     

     

     

     

    5. Trình độ chuyên môn kỹ thuật

     

     

     

     

     

     

     

    Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật

     

     

     

     

     

     

     

    Sơ cấp

     

     

     

     

     

     

     

    Trung cấp

     

     

     

     

     

     

     

    Cao đẳng

     

     

     

     

     

     

     

    Đại học

     

     

     

     

     

     

     

    Thạc sỹ (tương đương)

     

     

     

     

     

     

     

    Tiến sỹ (tương đương)

     

     

     

     

     

     

     

    6. Chia theo cấp

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp Trung ương

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tỉnh

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp huyện

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp xã

     

     

     

     

     

     

     

     


    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)


    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày...tháng...năm…
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    PHỤ LỤC 2

    BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
    (Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

    BIỂU MẪU BÁO CÁO
    ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ NỘI VỤ

    STT

    Kí hiệu biểu

    Tên biểu

    Kỳ báo cáo

    Ngày nhận báo cáo

    1

    001tn.K/BCS-SNV

    Tỷ lệ đại biểu Quốc hội là thanh niên

    Nhiệm kỳ

    Đầu mỗi nhiệm kỳ

    2

    002tn.K/BCS-SNV

    Tỷ lệ đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp là thanh niên

    Nhiệm kỳ

    Đầu mỗi nhiệm kỳ

     

    Biểu số: 001tn.N/BCS-BTC

    Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

    Ngày nhận báo cáo:

    Đầu mỗi nhiệm kỳ

    TỶ LỆ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI LÀ THANH NIÊN

    Nhiệm kỳ...

    (Có đến ngày...)

    Đơn vị báo cáo: Sở Nội vụ (P. XDCQ)

    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ (P. TCPCP&CTTN)

     

     

    Mã số

    Tổng số đại biểu Quốc hội (người)

    Số đại biểu Quốc hội là thanh niên (người)

    Tỷ lệ đại biểu Quốc hội là thanh niên (%)

    A

    B

    1

    2

    3

    Cả nước

    01

     

     

     

    1. Chia theo giới tính

     

     

     

     

    Nam

    02

     

     

     

    Nữ

    03

     

     

     

    2. Chia theo dân tộc

     

     

     

     

    Kinh

    04

     

     

     

    Dân tộc thiểu số

    05

     

     

     

    3. Chia theo nhóm tuổi

     

     

     

     

    Từ đủ 21 tuổi đến 25 tuổi

    06

     

     

     

    Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

    07

     

     

     

    4. Chia theo trình độ cao nhất đạt được

     

     

     

     

    Tiểu học

    08

     

     

     

    Trung học cơ sở

    09

     

     

     

    Trung học phổ thông

    10

     

     

     

    Sơ cấp

    11

     

     

     

    Trung cấp

    12

     

     

     

    Cao đẳng

    13

     

     

     

    Đại học

    14

     

     

     

    Trên đại học

    15

     

     

     

     


    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)


    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày...tháng...năm…
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    Biểu số: 002tn.K/BCS-SNV

    Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

    Ngày nhận báo cáo:

    Đầu mỗi nhiệm kỳ

    TỶ LỆ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP LÀ THANH NIÊN

    Nhiệm kỳ...

    (Có đến ngày...)

    Đơn vị báo cáo: Sở Nội vụ (P. XDCQ)

    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ (P. TCPCP&CTTN)

     

     

    Mã số

    Tổng số đại biểu HĐND các cấp (người)

    Số đại biểu Quốc hội là thanh niên (người)

    Tỷ lệ đại biểu Quốc hội là thanh niên (%)

    A

    B

    1

    2

    3

    Cả nước

    01

     

     

     

    1. Chia theo giới tính

     

     

     

     

    Nam

    02

     

     

     

    Nữ

    03

     

     

     

    2. Chia theo dân tộc

     

     

     

     

    Kinh

    04

     

     

     

    Dân tộc thiểu số

    05

     

     

     

    3. Chia theo nhóm tuổi

     

     

     

     

    Từ đủ 21 tuổi đến 25 tuổi

    06

     

     

     

    Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

    07

     

     

     

    4. Chia theo trình độ cao nhất đạt được

     

     

     

     

    Tiểu học

    08

     

     

     

    Trung học cơ sở

    09

     

     

     

    Trung học phổ thông

    10

     

     

     

    Sơ cấp

    11

     

     

     

    Trung cấp

    12

     

     

     

    Cao đẳng

    13

     

     

     

    Đại học

    14

     

     

     

    Trên đại học

    15

     

     

     

     


    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)


    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày...tháng...năm…
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    PHỤ LỤC 2

    BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
    (Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

    BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ĐOÀN THANH NIÊN CỘNG SẢN HỒ CHÍ MINH THÀNH PHỐ HÀ NỘI (GỌI TẮT LÀ THÀNH ĐOÀN)

    STT

    Ký hiệu biểu

    Tên biểu

    Kỳ báo cáo

    Ngày nhận báo cáo

    1

    001tn.N/BCS-TĐ

    Số thanh niên là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    2

    002tn.N/BCS-TĐ

    Số thanh niên là đoàn viên Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    3

    003tn.N/BCS-TĐ

    Số thanh niên là Hội viên Hội Liên hiệp Thanh niên thành phố Hà Nội

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    4

    004tn.N/BCS-TĐ

    Số thanh niên tham gia hoạt động tình nguyện

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

     

    Biểu số: 001tn.N/BCS-TĐ

    Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

    Ngày nhận báo cáo:

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    SỐ THANH NIÊN LÀ ĐẢNG VIÊN ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

    Năm...

    Đơn vị báo cáo: Thành đoàn

    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

    Đơn vị tính: Người

     

    Mã số

    Số thanh niên là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam

    Trong đó: Số đảng viên là thanh niên mới kết nạp Đảng trong năm

    A

    B

    1

    2

    Tổng số

    01

     

     

    1. Chia theo giới tính

     

     

     

    Nam

    02

     

     

    Nữ

    03

     

     

    2. Chia theo Dân tộc

     

     

     

    Kinh

    04

     

     

    Khác

    05

     

     

    3. Chia theo tôn giáo

     

     

     

    (Ghi theo danh mục tôn giáo Việt Nam)

    06

     

     

    4. Chia theo nhóm tuổi

     

     

     

    Từ đủ 18 tuổi đến 25 tuổi

    07

     

     

    Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

    08

     

     

    5. Chia theo nghề nghiệp

     

     

     

    - Cán bộ, công chức cơ quan Nhà nước tính từ cấp huyện trở lên

    09

     

     

    - Cán bộ, công chức cơ quan Đảng, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội tính từ cấp huyện trở lên

    10

     

     

    - Cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn

    11

     

     

    - Người hoạt động không chuyên trách thôn, bản (ấp, khóm)

     

     

     

    - Viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập

     

     

     

    - Viên chức trong các đơn vị sự nghiệp ngoài công lập

     

     

     

    - Lãnh đạo, quản lý và lao động trong các doanh nghiệp, chia ra:

     

     

     

    + Người lãnh đạo, quản lý doanh nghiệp

     

     

     

    + Nhân viên, người gián tiếp sản xuất

     

     

     

    + Công nhân, lao động trực tiếp sản xuất

     

     

     

    - Người làm nông, lâm, ngư nghiệp

     

     

     

    - Sỹ quan, chiến sỹ quân đội và công an

     

     

     

    - Sinh viên

     

     

     

    - Học sinh

     

     

     

    - Khác (lao động hợp đồng, tự do...)

     

     

     

    6. Chia theo trình độ học vấn

     

     

     

    - Tốt nghiệp tiểu học

     

     

     

    - Tốt nghiệp trung học cơ sở

     

     

     

    - Tốt nghiệp trung học phổ thông

     

     

     

    7. Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

     

     

     

    - Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật

     

     

     

    - Sơ cấp

     

     

     

    - Trung cấp

     

     

     

    - Cao đẳng

     

     

     

    - Đại học

     

     

     

    - Thạc sỹ (tương đương)

     

     

     

    - Tiến sỹ (tương đương)

     

     

     

    8. Chia theo trình độ lý luận chính trị

     

     

     

    - Sơ cấp

     

     

     

    - Trung cấp

     

     

     

    - Cao cấp, cử nhân

     

     

     

    9. Chia theo quận ủy/ huyện ủy/thị ủy

     

     

     

     

     

     

     

     


    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)


    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày...tháng...năm…
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    Biểu số: 002tn.N/BCS-TĐ

    Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

    Ngày nhận báo cáo:

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    SỐ THANH NIÊN LÀ ĐOÀN VIÊN ĐOÀN THANH NIÊN CỘNG SẲN HỒ CHÍ MINH

    Năm...

    Đơn vị báo cáo: Thành đoàn

    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

    Đơn vị tính: Người

     

    Mã số

    Tổng số thanh niên là đoàn viên Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

    A

    B

    1

    Cả nước

    01

     

    1. Chia theo Giới tính

     

     

    Nam

    02

     

    Nữ

    03

     

    2. Chia theo nhóm tuổi

     

     

    - Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

    04

     

    - Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

    05

     

    - Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

    06

     

    - Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

    07

     

    3. Chia theo dân tộc

     

     

    Dân tộc Kinh

    08

     

    Dân tộc khác

    09

     

    4. Chia theo trình độ học vấn

     

     

    - Tiểu học

    10

     

    - Trung học cơ sở

    11

     

    - Trung học phổ thông

    12

     

    5. Chia theo Trình độ chuyên môn kỹ thuật

     

     

    - Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật

    13

     

    - Sơ cấp

    14

     

    - Trung cấp

    15

     

    - Cao đẳng

    16

     

    - Đại học

    17

     

    - Thạc sỹ (tương đương)

    18

     

    - Tiến sỹ (tương đương)

    19

     

    6. Chia theo khu vực, đối tượng

     

     

    - Địa bàn dân cư

    20

     

    - Trường học (học sinh, sinh viên, cán bộ, giảng viên, giáo viên)

    21

     

    - Khối doanh nghiệp (nhà nước và ngoài nhà nước)

    22

     

    - Công chức, viên chức

    23

     

    - Lực lượng vũ trang

    24

     

    - Khác (lao động hợp đồng, tự do...)

    25

     

    7. Chia theo quận/huyện/thị xã

     

     

    (Ghi theo Danh mục hành chính)

    26

     

     

     

     

     


    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)


    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày...tháng...năm…
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    Biểu số: 003tn.N/BCS-TĐ

    Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

    Ngày nhận báo cáo:

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    SỐ THANH NIÊN LÀ HỘI VIÊN HỘI LIÊN HIỆP THANH NIÊN VIỆT NAM

    Năm...

    Đơn vị báo cáo: Thành đoàn

    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

    Đơn vị tính: Người

     

    Mã số

    Số thanh niên là hội viên Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam

    A

    B

    1

    Cả nước

    01

     

    1. Chia theo Giới tính

     

     

    Nam

    02

     

    Nữ

    03

     

    2. Chia theo dân tộc

     

     

    Dân tộc Kinh

    04

     

    Dân tộc khác

    05

     

    3. Chia theo nhóm tuổi

     

     

    - Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

    06

     

    - Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

    07

     

    - Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

    08

     

    - Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

    09

     

    4. Chia theo trình độ học vấn

     

     

    - Chưa tốt nghiệp tiểu học

    10

     

    - Tốt nghiệp tiểu học

    11

     

    - Tốt nghiệp trung học cơ sở

    12

     

    - Tốt nghiệp trung học phổ thông

    13

     

    5. Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

     

     

    - Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật

    14

     

    - Sơ cấp

    15

     

    - Trung cấp

    16

     

    - Cao đẳng

    17

     

    - Đại học

    18

     

    - Thạc sỹ (tương đương)

    19

     

    - Tiến sỹ (tương đương)

    20

     

    6. Chia theo quận/ huyện/thị xã

     

     

    (Ghi theo Danh mục hành chính)

    21

     

     

     

     

     


    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)


    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày...tháng...năm…
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    Biểu số: 004tn.N/BCS-TĐ

    Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

    Ngày nhận báo cáo:

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    SỐ THANH NIÊN THAM GIA HOẠT ĐỘNG TÌNH NGUYỆN

    Năm...

    Đơn vị báo cáo: Thành đoàn

    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

    Đơn vị tính: Người

     

    Mã Số

    Số thanh niên tham gia hoạt động tình nguyện

    A

    B

    1

    Cả nước

    01

     

    1. Chia theo Giới tính

     

     

    Nam

    02

     

    Nữ

    03

     

    2. Chia theo nhóm tuổi

     

     

    - Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

    04

     

    - Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

    05

     

    - Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

    06

     

    - Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

    07

     

    3. Chia theo thành thị/nông thôn

     

     

    Thành thị

    08

     

    Nông thôn

    09

     

    4. Chia theo đối tượng

     

     

    Học sinh, sinh viên

    10

     

    Khác

    11

     

    5. Chia theo loại hình hoạt động tình nguyện

     

     

    - Hoạt động tình nguyện thực hiện các chương trình, đề án, dự án phát triển kinh tế xã hội và bảo vệ tổ quốc

    12

     

    - Hoạt động tình nguyện vì cộng đồng và xã hội

    13

     

    6. Chia theo quận/huyện/thị xã

     

     

    (Ghi theo Danh mục hành chính)

    14

     

     

     

     

     


    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)


    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày...tháng...năm…
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    PHỤ LỤC 2

    BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
    (Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

    BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

    STT

    Ký hiệu biểu

    Tên biểu

    Kỳ báo cáo

    Ngày nhận báo cáo

    1

    001tn.N/BCS-KHCN

    Số thanh niên trong các tổ chức khoa học và công nghệ

    2 năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

    2

    002tn.N/BCS-KHCN

    Số thanh niên hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

    2 năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

    3

    003tn.N/BCS-KHCN

    Số giải thưởng khoa học và công nghệ được trao tặng cho thanh niên, tổ chức thanh niên

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    4

    004tn.N/BCS-KHCN

    Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ trong nước và nước ngoài do thanh niên được giao chủ trì

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    5

    005tn.N/BCS-KHCN

    Số thanh niên được hỗ trợ ứng dụng, triển khai các ý tưởng sáng tạo, công trình nghiên cứu khoa học phục vụ sản xuất và đời sống

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

     

    Biểu số: 001tn.N/BCS-KHCN

    Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

    Ngày nhận báo cáo:

    Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

    SỐ THANH NIÊN TRONG CÁC TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

    Có đến 31 tháng 12 năm...

    Đơn vị báo cáo: Sở Khoa học và Công nghệ

    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

    Đơn vị tính: Người

     

    Mã số

    Số thanh niên trong các tổ chức khoa học và công nghệ

    A

    B

    1

    Tổng số

    01

     

    Chia theo giới tính

     

     

    Nam

    02

     

    Nữ

    03

     

     


    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)


    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày...tháng...năm…
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    Biểu số: 002tn.N/BCS-KHCN

    Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

    Ngày nhận báo cáo:

    Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

    SỐ THANH NIÊN HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ

    Có đến 31 tháng 12 năm...

    Đơn vị báo cáo: Sở Khoa học và Công nghệ

    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

    Đơn vị tính: Người

     

    Mã số

    Số thanh niên hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

    A

    B

    1

    TỔNG SỐ

    01

     

    Chia theo giới tính

     

     

    Nam

    02

     

    Nữ

    03

     

     


    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)


    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày...tháng...năm…
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    Biểu số: 003tn.N/BCS-KHCN

    Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

    Ngày nhận báo cáo:

    Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

    SỐ GIẢI THƯỞNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐƯỢC TRAO TẶNG CHO THANH NIÊN, TỔ CHỨC THANH NIÊN

    Có đến 31 tháng 12 năm...

    Đơn vị báo cáo: Sở Khoa học và Công nghệ

    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

    Đơn vị tính: Số giải thưởng

     

    Mã số

    Số giải thưởng khoa học và công nghệ được trao tặng cho thanh niên, tổ chức thanh niên

    A

    B

    1

    Tổng số

    01

     

    1. Chia theo cá nhân/tập thể

     

     

    - Tập thể

    02

     

    - Cá nhân, chia theo giới tính

    03

     

    Nam làm chủ

    04

     

    Nữ làm chủ

    05

     

     


    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)


    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày...tháng...năm…
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    Biểu số: 004tn.N/BCS-KHCN

    Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

    Ngày nhận báo cáo:

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    SỐ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRONG NƯỚC VÀ NƯỚC NGOÀI DO THANH NIÊN ĐƯỢC GIAO CHỦ TRÌ

    Có đến 31 tháng 12 năm...

    Đơn vị báo cáo: Sở Khoa học và Công nghệ

    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

    Đơn vị tính: Nhiệm vụ

     

    Mã số

    Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ trong nước và nước ngoài do thanh niên được giao chủ trì

    A

    B

    1

    Tổng số

    01

     

    Chia theo Giới tính của chủ nhiệm vụ

     

     

    Nam

    02

     

    Nữ

    03

     

     


    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)


    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày...tháng...năm…
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    Biểu số: 005tn.N/BCS-KHCN

    Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

    Ngày nhận báo cáo:

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    SỐ THANH NIÊN ĐƯỢC HỖ TRỢ ỨNG DỤNG, TRIỂN KHAI CÁC Ý TƯỞNG SÁNG TẠO, CÔNG TRÌNH NCKH PHỤC VỤ SẢN XUẤT VÀ ĐỜI SỐNG

    Có đến 31 tháng 12 năm...

    Đơn vị báo cáo: Sở Khoa học và Công nghệ

    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

    Đơn vị tính: Người

     

    Mã số

    Số thanh niên được hỗ trợ ứng dụng, triển khai các ý tưởng sáng tạo, công trình nghiên cứu khoa học phục vụ sản xuất và đời sống

    A

    B

    1

    Tổng số

    01

     

    Chia theo Giới tính

     

     

    Nam

    02

     

    Nữ

    03

     

     


    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)


    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày...tháng...năm…
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    PHỤ LỤC 2

    BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
    (Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

    BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

    STT

    Ký hiệu biểu

    Tên biểu

    Kỳ báo cáo

    Ngày nhận báo cáo

    1

    001tn.N/BCS-GDĐT

    Số thanh niên học Trung học phổ thông kỳ đầu năm học

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    2

    002tn.N/BCS-GDĐT

    Số thanh niên tốt nghiệp trung học phổ thông; lưu ban; bỏ học cấp trung học phổ thông

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    3

    003tn.N/BCS-GDĐT

    Báo cáo thống kê giáo dục đại học của thanh niên

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    4

    004tn.N/BCS-GDĐT

    Số thanh niên là học sinh, sinh viên được tư vấn giáo dục hướng nghiệp và số thanh niên được trang bị kiến thức về kỹ năng sống, bình đẳng giới và phòng chống bạo lực giới

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

     

    Biểu số: 001tn.N/BCS-GDĐT

    Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

    Ngày nhận báo cáo:

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    SỐ THANH NIÊN HỌC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

    Kỳ đầu năm học
    (có đến 30 tháng 9 năm báo cáo)

    Đơn vị báo cáo: Sở Giáo dục và Đào tạo

    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

    Đơn vị tính: Người

     

    Mã số

    Số thanh niên đi học chung cấp trung học phổ thông

    Số thanh niên đi học đúng tuổi cấp trung học phổ thông

    A

    B

    1

    2

    Tổng số

    01

     

     

    1. Chia theo giới tính

     

     

     

    Nam

    02

     

     

    Nữ

    03

     

     

    2. Chia theo dân tộc

     

     

     

    Kinh

    04

     

     

    Khác

    05

     

     

    3. Chia ra theo lớp

     

     

     

    - Học sinh lớp 10

    06

     

     

    - Học sinh lớp 11

    07

     

     

    - Học sinh lớp 12

    08

     

     

    4. Chia theo quận/huyện/thị xã

     

     

     

    (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

    09

     

     

     

     

     

     

     


    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)


    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày...tháng...năm…
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    Biểu số: 002tn.N/BCS-GDĐT

    Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

    Ngày nhận báo cáo:

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    TỶ LỆ THANH NIÊN TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, LƯU BAN, BỎ HỌC CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

    Kỳ cuối năm học
    (Có đến 31 tháng 5 năm báo cáo)

    Đơn vị báo cáo: Sở Giáo dục và Đào tạo

    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

    Đơn vị tính: %

     

    Mã số

    Tỷ lệ thanh niên tốt nghiệp trung học phổ thông

    Tỷ lệ thanh niên lưu ban cấp trung học phổ thông

    Tỷ lệ thanh niên bỏ học cấp trung học phổ thông

    A

    B

    1

    2

    3

    Cả nước

    01

     

     

     

    1. Chia theo giới tính

     

     

     

     

    Nam

    02

     

     

     

    Nữ

    03

     

     

     

    2. Dân tộc

     

     

     

     

    Kinh

    04

     

     

     

    Khác

    05

     

     

     

    3. Chia theo tỉnh, thành phố

     

     

     

     

    (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

     

     

     

     

     


    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)


    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày...tháng...năm…
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    Biểu số: 003tn.N/BCS-GDĐT

    Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

    Ngày nhận báo cáo:

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    BÁO CÁO THỐNG KÊ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC CỦA THANH NIÊN

    Đơn vị báo cáo: Sở Giáo dục và Đào tạo

    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

     

     

    Mã số

    Số thanh niên là sinh viên đại học

    Tỷ lệ thanh niên tốt nghiệp đại học (%)

    Số thanh niên được đào tạo sau đại học

    Tổng số sinh viên (người)

    Sinh viên tuyển mới (người)

    Sinh viên tốt nghiệp (người)

    Tổng số (người)

    Thạc sĩ (người)

    Tiến sĩ (người)

     

    B

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    Tổng số

    01

     

     

     

     

     

     

     

    1. Chia theo giới tính

     

     

     

     

     

     

     

     

    Nam

    02

     

     

     

     

     

     

     

    Nữ

    03

     

     

     

     

     

     

     

    2. Chia theo Dân tộc

     

     

     

     

     

     

     

     

    Kinh

    04

     

     

     

     

     

     

     

    Khác

    05

     

     

     

     

     

     

     

    3. Chia theo Loại trường

     

     

     

     

     

     

     

     

    Công lập

    06

     

     

     

     

     

     

     

    Ngoài công lập

    07

     

     

     

     

     

     

     

    4. Chia theo cấp quản lý

     

     

     

     

     

     

     

     

    ...

    ...

     

     

     

     

     

     

     

    5. Chia theo nhóm ngành đào tạo

     

     

     

     

     

     

     

     

    ....

    ...

     

     

     

     

     

     

     

    6. Chia theo quận/huyện/thị xã

     

     

     

     

     

     

     

     

    (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

    ...

     

     

     

     

     

     

     

     


    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)


    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày...tháng...năm…
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    Biểu số: 004tn.N/BCS-GDĐT

    Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

    Ngày nhận báo cáo:

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    SỐ THANH NIÊN LÀ HỌC SINH, SINH VIÊN ĐƯỢC TƯ VẤN GIÁO DỤC HƯỚNG NGHIỆP VÀ SỐ THANH NIÊN ĐƯỢC TRANG BỊ KIẾN THỨC VỀ KỸ NĂNG SỐNG, BÌNH ĐẲNG GIỚI VÀ PHÒNG CHỐNG BẠO LỰC GIỚI

    Đơn vị báo cáo: Sở Giáo dục và Đào tạo

    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

    Đơn vị tính: Người

     

    Mã số

    Tổng số thanh niên là học sinh, sinh viên

    Số thanh niên là học sinh, sinh viên được tư vấn giáo dục hướng nghiệp

    Số thanh niên được trang bị kiến thức về kỹ năng sống, bình đẳng giới và phòng chống bạo lực giới

    A

    B

    1

    2

    3

    Cả Thành phố

    01

     

     

     

    1. Chia theo Giới tính

     

     

     

     

    Nam

    02

     

     

     

    Nữ

    03

     

     

     

     


    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)


    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày...tháng...năm…
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    PHỤ LỤC 2

    BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
    (Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

    BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ Y TẾ

    STT

    Kí hiệu biểu

    Tên biểu

    Kỳ báo cáo

    Ngày nhận báo cáo

    1

    001tn.N/BCS-YT

    Chiều cao và cân nặng trung bình của thanh niên

    5 năm

    Ngày 20 tháng 4 năm sau năm báo cáo

    2

    002tn.N/BCS-YT

    Tỷ lệ thanh niên hút thuốc lá và uống rượu bia

    5 năm

    Ngày 20 tháng 4 năm sau năm báo cáo

    3

    003tn.N/BCS-YT

    Tình hình nhiễm HIV và tử vong do HIV/AIDS của thanh niên

    Năm

    Ngày 20 tháng 4 năm sau

    4

    004tn.N/BCS-YT

    Tình hình kế hoạch hóa gia đình và phá thai của thanh niên/vị thành niên

    Năm

    Ngày 20 tháng 4 năm sau

    5

    005tn.N/BCS-YT

    Tỷ lệ thanh niên được tuyên truyền thay đổi hành vi thái độ kỳ thị, phân biệt đối xử với các đối tượng thanh niên dễ bị tổn thương, người đồng tính, song tính, chuyển giới

    Năm

    Ngày 20 tháng 4 năm sau

     

    Biểu số: 001tn.N/BCS-YT
    Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
    Ngày nhận báo cáo:
    Ngày 20 tháng 4 năm sau năm báo cáo

    CHIỀU CAO VÀ CÂN NẶNG TRUNG BÌNH CỦA THANH NIÊN

    Năm ....

    Đơn vị báo cáo:
    Sở Y tế
    Đơn vị nhận báo cáo:
    Sở Nội vụ

     

     

    Mã số

    Chiều cao trung bình của thanh niên (cm)

    Cân nặng trung bình của thanh niên (kg)

    Nam

    Nữ

    Nam

    Nữ

    A

    B

    1

    2

    3

    4

    Tổng số

    01

     

     

     

     

    1. Chia theo dân tộc

     

     

     

     

     

    - Kinh

    02

     

     

     

     

    - Khác

    03

     

     

     

     

    2. Chia theo nhóm tuổi

     

     

     

     

     

    - Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

    04

     

     

     

     

    - Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

    05

     

     

     

     

    - Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

    06

     

     

     

     

    - Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

    07

     

     

     

     

    3. Chia theo dân tộc

     

     

     

     

     

    Kinh

    08

     

     

     

     

    Khác

    09

     

     

     

     

    4. Chia theo thành thị/nông thôn

     

     

     

     

     

    Thành thị

    10

     

     

     

     

    Nông thôn

    11

     

     

     

     

    5. Chia theo quận/huyện/thị xã

     

     

     

     

     

    (Ghi theo Danh mục hành chính)

    12

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm...
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    Biểu số: 002tn.N/BCS-YT
    Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
    Ngày nhận báo cáo:
    Ngày 20 tháng 4 năm sau năm báo cáo

    TỶ LỆ THANH NIÊN HÚT THUỐC LÁ VÀ UỐNG RƯỢU BIA

    Năm ....

    Đơn vị báo cáo:
    Sở Y tế
    Đơn vị nhận báo cáo:
    Sở Nội vụ

    Đơn vị tính: %

     

    Mã số

    Tỷ lệ thanh niên hút thuốc lá

    Tỷ lệ thanh niên uống rượu bia

    Tỷ lệ thanh niên uống rượu bia đến mức nguy hại

    Nam

    Nữ

    Nam

    Nữ

    Nam

    Nữ

    A

    B

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    Tổng số

    01

     

     

     

     

     

     

    1. Chia theo nhóm tuổi

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

    02

     

     

     

     

     

     

    - Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

    03

     

     

     

     

     

     

    - Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

    04

     

     

     

     

     

     

    - Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

    05

     

     

     

     

     

     

    2. Chia theo thành thị/nông thôn

     

     

     

     

     

     

     

    Thành thị

    06

     

     

     

     

     

     

    Nông thôn

    07

     

     

     

     

     

     

    3. Chia theo quận/huyện/thị xã

     

     

     

     

     

     

     

    (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

    08

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm...
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    Biểu số: 003tn.N/BCS-YT
    Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
    Ngày nhận báo cáo:
    Ngày 20 tháng 4 năm sau năm báo cáo

    TÌNH HÌNH NHIỄM HIV VÀ TỬ VONG DO HIV/AIDS CỦA THANH NIÊN

    Năm ....

    Đơn vị báo cáo: Sở Y tế
    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

     

     

    Mã số

    Tình hình nhiễm HIV của thanh niên

    Số thanh niên tử vong do HIV/AIDS được báo cáo

    Tổng số thanh niên nhiễm HIV (người)

    Trong đó: Số thanh niên nhiễm HIV mới phát hiện (người)

    Tỷ lệ thanh niên nhiễm HIV được điều trị bằng thuốc kháng vi-rút HIV (%)

    Số thanh niên nhiễm HIV được phát hiện trên 100.000 thanh niên

    Số chết trong kỳ (người)

    Số tích lũy từ ca đầu tiên (người)

    A

    B

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    Tổng số

    01

     

     

     

     

     

     

    1. Chia theo giới tính

     

     

     

     

     

     

     

    - Nam

    02

     

     

     

     

     

     

    - Nữ

    03

     

     

     

     

     

     

    2. Chia theo nhóm tuổi

     

     

     

     

     

     

     

    - Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

    04

     

     

     

     

     

     

    - Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

    05

     

     

     

     

     

     

    - Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

    06

     

     

     

     

     

     

    - Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

    07

     

     

     

     

     

     

    3. Chia theo thành thị/nông thôn

     

     

     

     

    x

    x

    x

    Thành thị

    08

     

     

     

    x

    x

    x

    Nông thôn

    09

     

     

     

    x

    x

    x

    4. Chia theo quận/huyện/thị xã

     

     

     

     

     

     

     

    (Ghi theo Danh mục hành chính)

    10

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm...
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    Biểu số: 005tn.N/BCS-YT
    Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
    Ngày nhận báo cáo:
    Ngày 20 tháng 4 năm sau năm báo cáo

    SỐ THANH NIÊN ĐƯỢC TUYÊN TRUYỀN THAY ĐỔI HÀNH VI, THÁI ĐỘ KỲ THỊ, PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG THANH NIÊN DỄ BỊ TỔN THƯƠNG, NGƯỜI ĐỒNG TÍNH, SONG TÍNH, CHUYỂN GIỚI

    Năm ....

    Đơn vị báo cáo: Sở Y tế
    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

    Đơn vị tính: Người

     

    Mã số

    Số thanh niên được tuyên truyền thay đổi hành vi thái độ kỳ thị, phân biệt đối xử với các đối tượng thanh niên dễ bị tổn thương, người đồng tính, song tính, chuyển giới

    A

    B

    1

    Tổng số

    01

     

    1. Chia theo giới tính

     

     

    - Nam

    02

     

    - Nữ

    03

     

    2. Chia theo nhóm tuổi

     

     

    - Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

    04

     

    - Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

    05

     

    - Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

    06

     

    - Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

    07

     

    3. Chia theo thành thị/nông thôn

     

     

    Thành thị

    08

     

    Nông thôn

    09

     

    4. Chia theo quận/huyện/ thị xã

     

     

    (Ghi theo Danh mục hành chính)

    10

     

     

     

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm...
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    Biểu số: 004tn.N/BCS-YT
    Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
    Ngày nhận báo cáo:
    Ngày 20 tháng 4 năm sau năm báo cáo

    TÌNH HÌNH KẾ HOẠCH GIA ĐÌNH VÀ PHÁ THAI CỦA THANH NIÊN/VỊ THÀNH NIÊN

    Năm ....

    Đơn vị báo cáo: Sở Y tế
    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

     

     

    Mã số

    Tỷ lệ nữ thanh niên có nhu cầu kế hoạch hóa gia đình chưa được đáp ứng

    Số lượt phá thai tại các cơ sở y tế được cấp phép (lượt)

    Tỷ lệ phá thai ở vị thành niên tại các cơ sở y tế được cấp phép (%)

    Giãn khoảng cách sinh (%)

    Hạn chế số con (%)

    Tổng số

    Số lượt phá thai của phụ nữ từ 15 tuổi đến 19 tuổi

    A

    B

    1

    2

    3

    4

    5

    Tổng số

    01

     

     

     

     

     

    1. Chia theo tình trạng hôn nhân

     

    x

    x

     

     

     

    Có chồng

    02

    x

    x

     

     

     

    Chưa có chồng

    03

    x

    x

     

     

     

    2. Chia theo dân tộc

     

     

     

    x

    x

    x

    Kinh

    04

     

     

    x

    x

    x

    Khác

    05

     

     

    x

    x

    x

    3. Chia theo nhóm tuổi

     

     

     

    x

    x

    x

    Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

    05

     

     

    x

    x

    x

    Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

    06

     

     

    x

    x

    x

    Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

    07

     

     

    x

    x

    x

    Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

    08

     

     

    x

    x

    x

    4. Chia theo trình độ học vấn

     

     

     

    x

    x

    x

    Chưa đi học

    09

     

     

    x

    x

    x

    Chưa tốt nghiệp tiểu học

    10

     

     

    x

    x

    x

    Tốt nghiệp tiểu học

    11

     

     

    x

    x

    x

    Tốt nghiệp trung học cơ sở

    12

     

     

    x

    x

    x

    Tốt nghiệp trung học phổ thông

    13

     

     

    x

    x

    x

    5. Chia theo thành thị/nông thôn

     

     

     

     

     

     

    Thành thị

    14

     

     

     

     

     

    Nông thôn

    15

     

     

     

     

     

    6. Chia theo quận/huyện/thị xã

     

     

     

     

     

     

    (Ghi theo Danh mục hành chính)

    16

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm...
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    PHỤ LỤC 2

    BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
    (Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

    BIỂU MẪU BÁO CÁO
    ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

    STT

    Ký hiệu biểu

    Tên biểu

    Kỳ báo cáo

    Ngày nhận báo cáo

    1

    001tn.N/BCS-TTTT

    Tỷ lệ thanh niên sử dụng điện thoại di động, máy tính, Internet

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

     

    Biểu số: 001tn.N/BCS-TTTT
    Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
    Ngày nhận báo cáo:
    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    TỶ LỆ THANH NIÊN SỬ DỤNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG, MÁY TÍNH, INTERNET

    Năm ....

    Đơn vị báo cáo: Sở Thông tin và Truyền thông
    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

    Đơn vị tính: %

     

    Mã số

    Tỷ lệ thanh niên sử dụng điện thoại di động

    Tỷ lệ thanh niên sử dụng máy tính

    Tỷ lệ thanh niên sử dụng Internet

    Chung

    Trong đó: Điện thoại thông minh

    A

    B

    1

    2

    3

    4

    Cả nước

    01

     

     

     

     

    1. Chia theo giới tính

     

     

     

     

     

    Nam

    02

     

     

     

     

    Nữ

    03

     

     

     

     

    2. Chia theo thành thị/nông thôn

     

     

     

     

     

    - Thành thị

    04

     

     

     

     

    - Nông thôn

    05

     

     

     

     

    3. Chia theo quận/ huyện/ thị xã

     

     

     

     

     

    (Ghi theo Danh mục hành chính)

    06

     

     

     

     

    ...

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm...
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 7/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    PHỤ LỤC 2

    BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
    (Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

    BIỂU MẪU BÁO CÁO
    ÁP DỤNG ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC THÀNH PHỐ

    STT

    Ký hiệu biểu

    Tên biểu

    Kỳ báo cáo

    Ngày nhận báo cáo

    1

    001tn.N/BCS-NHNN

    Số thanh niên có tài khoản thanh toán tại ngân hàng

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

     

    Biểu số: 001tn.N/BCS-NHNN
    Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
    Ngày nhận báo cáo:
    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    SỐ THANH NIÊN CÓ TÀI KHOẢN THANH TOÁN TẠI NGÂN HÀNG
    Năm ....

    Đơn vị báo cáo: Ngân hàng Nhà nước Thành phố
    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

     

     

    Mã số

    Tổng số thanh niên có tài khoản thanh toán tại ngân hàng
    (Người)

    A

    B

    1

    Cả nước

    01

     

    1. Chia theo Giới tính

     

     

    Nam

    02

     

    Nữ

    03

     

    2. Chia theo nhóm tuổi

     

     

    Từ đủ 16 đến dưới 18 tuổi

    04

     

    Từ đủ 18 tuổi đến 30 tuổi

    05

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm...
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    PHỤ LỤC 2

    BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
    (Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

    BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ TƯ PHÁP

    STT

    Ký hiệu biểu

    Tên biểu

    Kỳ báo cáo

    Ngày nhận báo cáo

    1

    001tn.N/BCS-TP

    Số cuộc kết hôn của thanh niên

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    2

    002tn.N/BCS-TP

    Số lượt thanh niên được tuyên truyền phổ biến giáo dục, pháp luật

    2 năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

     

    Biểu số: 001tn.N/BCS-TP
    Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
    Ngày nhận báo cáo:
    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    SỐ CUỘC KẾT HÔN CỦA THANH NIÊN

    Năm ....

    Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp
    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

     

     

    Mã số

    Số cuộc kết hôn trong đó có ít nhất một người trong độ tuổi thanh niên (Cặp)

    Tổng số

    Chia ra

    Kết hôn lần đầu

    Kết hôn lần thứ hai trở lên

    A

     

    1=2+3

    2

    3

    Toàn quốc

    01

     

     

     

    1. Chia theo thành thị/nông thôn

     

     

     

     

    Thành thị

    02

     

     

     

    Nông thôn

    03

     

     

     

    2. Chia theo quận/huyện/thị xã

     

     

     

     

    (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

    04

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm...
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    Biểu số: 002tn.N/BCS-TP
    Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
    Ngày nhận báo cáo:
    Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

    SỐ LƯỢT THANH NIÊN ĐƯỢC TUYÊN TRUYỀN PHỔ BIẾN GIÁO DỤC, PHÁP LUẬT

    Năm ....

    Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp
    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

     

     

    Mã số

    Số lượt thanh niên được tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật (lượt người)

    A

    B

    1

    Toàn quốc

    01

     

    1. Chia theo giới tính

     

     

    Nam

    02

     

    Nữ

    03

     

    2. Chia theo dân tộc

     

     

    Kinh

    04

     

    Dân tộc thiểu số

    05

     

    3. Chia theo thành thị/nông thôn

     

     

    Thành thị

    06

     

    Nông thôn

    07

     

    4. Chia theo quận/huyện/thị xã

     

     

    (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

    08

     

     

     

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm...
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    PHỤ LỤC 2

    BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
    (Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

    BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÔNG AN THÀNH PHỐ

    STT

    Ký hiệu biểu

    Tên biểu

    Kỳ báo cáo

    Ngày nhận báo cáo

    1

    001tn.N/BCS-CA

    Số thanh niên chết, bị thương do tai nạn giao thông

    Năm

    Ngày 25 tháng 3 năm sau

    2

    002tn.N/BCS-CA

    Số thanh niên nghiện ma túy có hồ sơ quản lý

    Năm

    Ngày 25 tháng 3 năm sau

    3

    003tn.N/BCS-CA

    Số thanh niên vi phạm pháp luật về an ninh trật tự

    Năm

    Ngày 25 tháng 3 năm sau

     

    Biểu số: 001tn.N/BCS-CA
    Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
    Ngày nhận báo cáo:
    Ngày 25 tháng 3 năm sau

    SỐ THANH NIÊN CHẾT, BỊ THƯƠNG DO TAI NẠN GIAO THÔNG

    Năm ....

    Đơn vị báo cáo: Công an Thành phố
    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

     

     

     

    Số vụ tai nạn giao thông có nạn nhân là thanh niên (vụ)

    Số thanh niên chết do tai nạn giao thông (người)

    Số thanh niên bị thương do tai nạn giao thông (người)

    A

    B

    1

    2

    3

    Tổng số

    01

     

     

     

    1. Chia theo Giới tính

     

     

     

     

    - Nam

    02

     

     

     

    - Nữ

    03

     

     

     

    2. Chia theo nhóm tuổi

     

     

     

     

    - Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi

    04

     

     

     

    - Từ đủ 18 tuổi đến 30 tuổi

    05

     

     

     

    3. Chia theo loại đường

     

     

     

     

    - Đường bộ

    06

     

     

     

    - Đường sắt

    07

     

     

     

    - Đường thủy nội địa

    08

     

     

     

    4. Chia theo quận/huyện/thị xã

     

     

     

     

    (Ghi theo Danh mục hành chính)

    09

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm...
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    Biểu số: 002tn.N/BCS-CA
    Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
    Ngày nhận báo cáo:
    Ngày 25 tháng 3 năm sau

    SỐ THANH NIÊN NGHIỆN MA TÚY CÓ HỒ SƠ QUẢN LÝ

    Năm ....

    Đơn vị báo cáo: Công an Thành phố
    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

    Đơn vị tính: Người

     

    Mã số

    Tổng số người nghiện ma túy có hồ sơ quản lý

    Tổng số

    Trong đó: Thanh niên

    A

    B

    1

    2

    Tổng số

    01

     

     

    1. Chia theo Giới tính

     

     

     

    - Nam

    02

     

     

    - Nữ

    03

     

     

    2. Chia theo nhóm tuổi

     

     

     

    Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi

    04

     

     

    Từ đủ 18 tuổi đến 30 tuổi

    05

     

     

    3. Chia theo Nghề nghiệp

     

     

     

    Công nhân

    06

     

     

    Nông dân

    07

     

     

    Học sinh, sinh viên

    08

     

     

    Công chức, viên chức

    09

     

     

    Lao động tự do

    10

     

     

    Nghề khác

    11

     

     

    Không có nghề nghiệp

    12

     

     

    4. Chia theo thành thị/nông thôn

     

     

     

    Thành thị

    13

     

     

    Nông thôn

    14

     

     

    5. Chia theo quận/huyện/thị xã

     

     

     

    (Ghi theo Danh mục hành chính)

    15

     

     

     

     

     

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm...
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    Biểu số: 003tn.N/BCS-CA
    Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
    Ngày nhận báo cáo:
    Ngày 25 tháng 3 năm sau

    SỐ THANH NIÊN VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ AN NINH TRẬT TỰ

    Năm ....

    Đơn vị báo cáo: Công an Thành phố
    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

    Đơn vị tính: Người

     

    Mã số

    Tổng số người vi phạm pháp luật về an ninh trật tự

    Tổng số

    Trong đó: Thanh niên

    Ả

    B

    1

    2

    Tổng số

    01

     

     

    1. Chia theo Giới tính

     

     

     

    - Nam

    02

     

     

    - Nữ

    03

     

     

    2. Chia theo nhóm tuổi

     

     

     

    - Tù đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi

    04

     

     

    - Từ đủ 18 tuổi đến 30 tuổi

    05

     

     

    3. Chia theo hình thức xử lý vi phạm

     

     

     

    Xử lý hình sự

    06

     

     

    Xử lý hành chính

    07

     

     

    4. Chia theo thành thị/nông thôn

     

     

     

    Thành thị

    08

     

     

    Nông thôn

    09

     

     

    5. Chia theo quận/huyện/thị xã

     

     

     

    (Ghi theo Danh mục hành chính)

    10

     

     

     

     

     

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm...
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    PHỤ LỤC 2

    BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
    (Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

    BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

    STT

    Kí hiệu biểu

    Tên biểu

    Kỳ báo cáo

    Ngày nhận báo cáo

    1

    001tn.N/BCS-TAND

    Số vụ ly hôn của thanh niên

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    2

    002tn.N/BCS-TAND

    Số thanh niên là người bị hại trong các vụ án đã được xét xử

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    3

    003tn.N/BCS-TAND

    Số thanh niên là lãnh đạo ngành Tòa án

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

     

    Biểu số: 001tn.N/BCS-TAND
    Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
    Ngày nhận báo cáo:
    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    SỐ VỤ LY HÔN CỦA THANH NIÊN

    Năm ....

    Đơn vị báo cáo: Tòa án nhân dân Thành phố
    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

    Đơn vị tính: Vụ việc ly hôn

     

    Mã số

    Tổng số vụ ly hôn

    Số vụ ly hôn chung của thanh niên

    Số vụ ly hôn của thanh niên

    Số vụ ly hôn có yếu tố thanh niên

    A

    B

    1

    2=3+4

    3

    4

    Cả Thành phố

    01

     

     

     

     

    1. Chia theo thành thị/nông thôn

     

     

     

     

     

    Thành thị

    02

     

     

     

     

    Nông thôn

    03

     

     

     

     

    2. Chia theo quận/huyện/thị xã

     

     

     

     

     

    (Ghi theo Danh mục hành chính)

    04

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm...
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    Biểu số: 002tn.N/BCS-TAND
    Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
    Ngày nhận báo cáo: Ngày 31 tháng 3 năm sau

    SỐ THANH NIÊN LÀ NGƯỜI BỊ HẠI TRONG CÁC VỤ ÁN ĐÃ ĐƯỢC XÉT XỬ

    Năm ....

    Đơn vị báo cáo: Tòa án nhân dân Thành phố
    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

     

     

    Mã số

    Số vụ đã xét xử (Vụ)

    Số người bị hại trong các vụ án đã được xét xử (Người)

    Tổng số

    Trong đó: Thanh niên

    Chia theo nhóm tuổi thanh niên bị hại

    Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi

    Từ đủ 18 tuổi đến 30 tuổi

    A

    B

    1

    2

    3

    4

    5

    TỔNG SỐ

     

     

     

     

     

     

    1. Chia theo giới tính

     

     

     

     

     

     

    Nam

    01

     

     

     

     

     

    Nữ

    02

     

     

     

     

     

    2. Chia theo thành thị/nông thôn

     

     

     

     

     

     

    Thành thị

    03

     

     

     

     

     

    Nông thôn

    04

     

     

     

     

     

    3. Chia theo quận/ huyện/ thị xã

     

     

     

     

     

     

    (Ghi theo Danh mục hành chính)

    05

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm...
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    Biểu số: 003tn.N/BCS-TAND
    Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
    Ngày nhận báo cáo: Ngày 31 tháng 3 năm sau

    SỐ THANH NIÊN LÀ LÃNH ĐẠO NGÀNH TÒA ÁN

    Năm ....

    Đơn vị báo cáo: Tòa án nhân dân Thành phố
    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

    Đơn vị tính: Người

     

    Mã số

    Tổng số lãnh đạo ngành Tòa án

    Tòa án nhân dân tối cao

    Tòa án nhân dân cấp cao

    Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

    Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương

    Tổng số

    Trong đó: Thanh niên

    Tổng số

    Trong đó: Thanh niên

    Tổng số

    Trong đó: Thanh niên

    Tổng số

    Trong đó: Thanh niên

    A

    B

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    Cả Thành phố

    01

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1. Chia theo giới tính

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Nam

    02

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Nữ

    03

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2. Chia theo trình độ học vấn

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đại học

    04

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trên đại học

    05

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3. Chia theo dân tộc

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Kinh

    06

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Dân tộc thiểu số

    07

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm...
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 7/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    PHỤ LỤC 2

    BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
    (Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

    BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG
    ĐỐI VỚI VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

    STT

    Kí hiệu biểu

    Tên biểu

    Kỳ báo cáo

    Ngày nhận báo cáo

    1

    001tn.H/BCS-VKSND

    Số thanh niên là bị can đã khởi tố

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    2

    002tn.H/BCS-VKSND

    Số bị can là thanh niên đã bị truy tố

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

    3

    003tn.N/BCS-VKSND

    Số thanh niên là lãnh đạo trong ngành Kiểm sát

    Năm

    Ngày 31 tháng 3 năm sau

     

    Biểu số: 001tn.H/BCS-VKSND
    Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
    Ngày nhận báo cáo: Ngày 31 tháng 3 năm sau

    SỐ THANH NIÊN LÀ BỊ CAN ĐÃ KHỞI TỐ

    Năm ....

    Đơn vị báo cáo: Viện kiểm sát nhân dân Thành phố
    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

     

     

    Mã số

    Số bị can là thanh niên đã khởi tố (Người)

    A

    B

    1

    Tổng số

    01

     

    1. Chia theo tội danh (ghi theo thứ tự các tội danh trong Bộ luật Hình sự)

     

     

    Tội giết người

    02

     

    Tội giết con mới đẻ

    03

     

    …

     

     

    ....

     

     

    Tội tuyển mộ lính đánh thuê; tội làm lính đánh thuê

     

     

    2. Chia theo giới tính bị can

     

     

    Nam

     

     

    Nữ

     

     

    3. Chia theo nhóm tuổi bị can

     

     

    Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi

     

     

    Từ đủ 18 tuổi đến 30 tuổi

     

     

    4. Chia theo quận/huyện/ thị xã

     

     

    (Ghi theo Danh mục hành chính)

     

     

     

     

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm...
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    Biểu số: 002tn.H/BCS-VKSND
    Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
    Ngày nhận báo cáo: Ngày 31 tháng 3 năm sau

    SỐ BỊ CAN LÀ THANH NIÊN ĐÃ BỊ TRUY TỐ

    Năm ....

    Đơn vị báo cáo: Viện kiểm sát nhân dân Thành phố
    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

     

     

    Mã số

    Số bị can là thanh niên đã bị truy tố (Người)

    A

    B

    1

    Tổng số

    01

     

    1. Chia theo tội danh (ghi theo thứ tự các tội danh trong Bộ luật Hình sự)

     

     

    Tội giết người

    02

     

    Tội giết con mới đẻ

    03

     

    …

     

     

    ….

     

     

    Tội tuyển mộ lính đánh thuê; tội làm lính đánh thuê

     

     

    2. Chia theo giới tính bị can

     

     

    Nam

     

     

    Nữ

     

     

    3. Chia theo nhóm tuổi bị can

     

     

    Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi

     

     

    Từ đủ 18 tuổi đến 30 tuổi

     

     

    4. Chia theo quận/huyện/thị xã

     

     

    (Ghi theo Danh mục hành chính)

     

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm...
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    Biểu số: 003tn.H/BCS-VKSND
    Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
    Ngày nhận báo cáo: Ngày 31 tháng 3 năm sau

    SỐ THANH NIÊN LÀ LÃNH ĐẠO TRONG NGÀNH KIỂM SÁT

    Năm ....

    Đơn vị báo cáo: Viện kiểm sát nhân dân Thành phố
    Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

    Đơn vị tính: Người

     

    Mã số

    Tổng số lãnh đạo trong ngành Kiểm sát

    Viện kiểm sát nhân dân tối cao

    Viện kiểm sát nhân dân cấp cao

    Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh

    Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện

    Tổng số

    Trong đó: Thanh niên

    Tổng số

    Trong đó: Thanh niên

    Tổng số

    Trong đó: Thanh niên

    Tổng số

    Trong đó: Thanh niên

    A

    B

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    Cả Thành phố

    01

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1. Chia theo giới tính

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Nam

    02

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Nữ

    03

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2. Chia theo trình độ học vấn

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đại học

    04

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trên đại học

    05

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3. Chia theo dân tộc

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Kinh

    06

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Dân tộc thiểu số

    07

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Người lập biểu
    (Ký, họ tên)

    Người kiểm tra biểu
    (Ký, họ tên)

    Ngày... tháng... năm...
    Thủ trưởng đơn vị
    (Ký, đóng dấu, họ tên)

    * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

     

    Nội dung đang được cập nhật.
    Văn bản gốc đang được cập nhật.
    Văn bản liên quan

    Được hướng dẫn

      Bị hủy bỏ

        Được bổ sung

          Đình chỉ

            Bị đình chỉ

              Bị đinh chỉ 1 phần

                Bị quy định hết hiệu lực

                  Bị bãi bỏ

                    Được sửa đổi

                      Được đính chính

                        Bị thay thế

                          Được điều chỉnh

                            Được dẫn chiếu

                              Văn bản hiện tại
                              Số hiệu223/KH-UBND
                              Loại văn bảnKế hoạch
                              Cơ quanThành phố Hà Nội
                              Ngày ban hành08/10/2021
                              Người kýLê Hồng Sơn
                              Ngày hiệu lực 08/10/2021
                              Tình trạng Đã biết
                              Văn bản có liên quan

                              Hướng dẫn

                                Hủy bỏ

                                  Bổ sung

                                    Đình chỉ 1 phần

                                      Quy định hết hiệu lực

                                        Bãi bỏ

                                          Sửa đổi

                                            Đính chính

                                              Thay thế

                                                Điều chỉnh

                                                  Dẫn chiếu

                                                    Văn bản gốc PDF

                                                    Đang xử lý

                                                    Văn bản Tiếng Việt

                                                    Đang xử lý

                                                    Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                      Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                    •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                       Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                    -
                                                    CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                    • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                    • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                    • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                    • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                    • Quyết định 1685/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Điều lệ Hội Nhà văn Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                    • Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2025/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép
                                                    • Công văn 4769/TCHQ-GSQL năm 2021 về nộp chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                    • Công văn 3419/UBND-KGVX năm 2021 về tăng cường biện pháp phòng, chống dịch COVID-19 tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do thành phố Hà Nội ban hành
                                                    • Công văn 3880/TCT-DNNCN năm 2021 về xác định số thuế thu nhập cá nhân đối với người nước ngoài vào Việt Nam làm việc do Tổng cục Thuế ban hành
                                                    • Thông báo 263/TB-VPCP năm 2021 về kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Văn Thành tại Hội nghị trực tuyến toàn quốc với các Bộ, ngành và các địa phương về triển khai khôi phục các đường bay nội địa phục vụ hành khách đảm bảo thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch Covid-19 do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                    • Công văn 4556/BGDĐT-GDTrH năm 2021 về tiếp nhận và tạo điều kiện học tập cho học sinh di chuyển về cư trú tại địa phương do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
                                                    • Công văn 3431/UBND-ĐT năm 2021 triển khai biện pháp phòng, chống dịch COVID-19 khi mở lại một số đường bay thương mại về sân bay Quốc tế Nội Bài do thành phố Hà Nội ban hành
                                                    BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                    • Tội phá hoại việc thực hiện các chính sách kinh tế xã hội
                                                    • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                    • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                    • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                    • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                    • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                    • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                    • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                    • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                    • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                    • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                    • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                    LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                    • Tư vấn pháp luật
                                                    • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                    • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                    • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                    • Tư vấn luật qua Facebook
                                                    • Tư vấn luật ly hôn
                                                    • Tư vấn luật giao thông
                                                    • Tư vấn luật hành chính
                                                    • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                    • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật thuế
                                                    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                    • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                    • Tư vấn pháp luật lao động
                                                    • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                    • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                    • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                    • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                    • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                    • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                    LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                    • Tư vấn pháp luật
                                                    • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                    • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                    • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                    • Tư vấn luật qua Facebook
                                                    • Tư vấn luật ly hôn
                                                    • Tư vấn luật giao thông
                                                    • Tư vấn luật hành chính
                                                    • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                    • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật thuế
                                                    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                    • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                    • Tư vấn pháp luật lao động
                                                    • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                    • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                    • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                    • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                    • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                    • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                    Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                    Tìm kiếm

                                                    Duong Gia Logo

                                                    •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                       Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                    Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                     Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                    Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                     Email: danang@luatduonggia.vn

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                    Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                      Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                    Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                    Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                    • Chatzalo Chat Zalo
                                                    • Chat Facebook Chat Facebook
                                                    • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                    • location Đặt câu hỏi
                                                    • gọi ngay
                                                      1900.6568
                                                    • Chat Zalo
                                                    Chỉ đường
                                                    Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                    Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                    Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                    Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                    • Gọi ngay
                                                    • Chỉ đường

                                                      • HÀ NỘI
                                                      • ĐÀ NẴNG
                                                      • TP.HCM
                                                    • Đặt câu hỏi
                                                    • Trang chủ