Số hiệu | 6867TCT/CT |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan | Bộ Tài chính |
Ngày ban hành | 24/07/2001 |
Người ký | Vũ Văn Ninh |
Ngày hiệu lực | 24/07/2001 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6867 TC/TCT | Hà Nội, ngày 24 tháng 07 năm 2001 |
Kính gửi: Tổng cục Hải quan
Về việc phân loại mã số, tính thuế nhập khẩu cho các mặt hàng phụ gia chế biến thực phẩm có tên thương mại là RECODAN RS VEG, RECODAN CM VEG, CREMODAN SE709 VEG, CREMODAN DC, PANODAN 144, PALSGAARD 0092 và 1009, Bộ Tài chính đã có các công văn số 3433 TC/TCT ngày 10/8/2000, số 4960 TC/TCT ngày 28/11/2000, số 3183 TC/TCT ngày 9/4/2001 hướng dẫn xử lý. Nay Bộ Tài chính có ý kiến như sau:
Căn cứ Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ/BTC ngày 11/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng của Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo các Quyết định số 67/1999/QĐ-BTC ngày 24/6/1999; số 91/2000/QĐ-BTC ngày 2/6/2000; số 193/2000/QĐ/BTC ngày 05/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số 37/1999/TT/BTC ngày 7/4/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn cách phân loại hàng hóa theo Danh mục Biểu thuế thuế xuất khẩu, Biểu thuế thuế nhập khẩu; Tham khảo Bản giải thích Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu của Hội đồng hợp tác Hải quan thế giới; ý kiến của Tổ chức Hải quan thế giới, thì:
- Các mặt hàng phụ gia chế biến thực phẩm có tên thương mại là RECODAN RS VEG, RECODAN CM VEG, CREMODAN SE709 VEG, CREMODAN DC, PANODAN 144, PALSGAARD 0092 và 1009 (thành phần gồm mono-diglyceride của axit béo, polyglycerol esters của axit béo ăn được, guargum, carregeenan, locust bean gum, sodium alginate), thuộc chương 38, mã số 38249090, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi 0% (không phần trăm).
- Mặt hàng phụ gia chế biến thực phẩm có tên thương mại là CREMODAN DC (thành phần gồm guargum, đường, carregeenan, sodium alginate) thuộc chương 21, nhóm 2106. Trong đó:
+ Nhập khẩu theo Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan trước ngày 01/01/2001 thì thuộc mã số 21069090, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi 30% (ba mươi phần trăm).
+ Nhập khẩu theo Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01/01/2001 thì thuộc mã số 21069030, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi 20% (hai mươi phần trăm).
Quy định này thay thế nội dung công văn số 3433 TC/TCT ngày 10/8/2000 của Bộ Tài chính nêu trên.
Bộ Tài chính xin có ý kiến để Tổng cục Hải quan và các đơn vị có liên quan thực hiện thống nhất.
| KT.BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH Vũ Văn Ninh |
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 6867TCT/CT |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan | Bộ Tài chính |
Ngày ban hành | 24/07/2001 |
Người ký | Vũ Văn Ninh |
Ngày hiệu lực | 24/07/2001 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Tải xuống văn bản đã dịch và chỉnh sửa bằng
Tiếng Việt
sửa
.