Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Công văn 5746/BKHĐT-QLQH năm 2021 hướng dẫn kỹ thuật về khung cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    2566





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu5746/BKHĐT-QLQH
      Loại văn bảnCông văn
      Cơ quanBộ Kế hoạch và Đầu tư
      Ngày ban hành30/08/2021
      Người kýTrần Quốc Phương
      Ngày hiệu lực 30/08/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực

      BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 5746/BKHĐT-QLQH
      V/v hướng dẫn kỹ thuật về khung cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh

      Hà Nội, ngày 302 tháng 8 năm 20221

       

      Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

      Thực hiện chức năng nhiệm vụ được giao, nhằm đảm bảo tính thống nhất trong công tác thẩm định, và phê duyệt quy hoạch tỉnh thời kỳ 20221 - 202302, tầm nhìn đến năm 202502 và việc xây dựng Hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch; căn cứ quy định của pháp luật về quy hoạch, đo đạc bản đồ và các pháp luật khác có liên quan, Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn kỹ thuật về khung cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh thời kỳ 20221 - 202302 như sau:

      1. Về phạm vi hướng dẫn

      a) Văn bản này hướng dẫn về khung cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh thời kỳ 20221 - 202302 với 023 (ba) thành phần chủ yếu, bao gồm:

      - Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia;

      - Cơ sở dữ liệu chuyên ngành và lĩnh vực;

      - Cơ sở dữ liệu hồ sơ (trong đó bao gồm cả cơ sở dữ liệu bản đồ).

      Nội dung hướng dẫn tập trung vào các quy định về yêu cầu đối với cơ sở dữ liệu và cấu trúc của các loại cơ sở dữ liệu chuyên ngành, lĩnh vực trong cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh.

      b) Văn bản này không hướng dẫn đối với những cơ sở dữ liệu thuộc phạm vi, danh mục bí mật nhà nước theo quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước.

      2. Nội dung, yêu cầu đối với khung cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh

      a) Nội dung khung cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh:

      - Đối với cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia: Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia là cơ sở dữ liệu để làm nền cho cơ sở dữ liệu quy hoạch và thực hiện theo quy định của pháp luật về đo đạc, bản đồ; quy định tại điểm b khoản 2 Điều 41 của Luật Quy hoạch và theo hướng dẫn của Bộ Tài nguyên và Môi trường tại các văn bản: Thông tư số 15/202202/TT-BTNMT ngày 302/11/202202 quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc, nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:102.020202, 1:25.020202; Thông tư số 202/TT-BTNMT ngày 24/4/20214 quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc và nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/502.020202; Quyết định 3196/QĐ-BTNMT ngày 16/12/20219 quy định hệ thống cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia trong kiến trúc Chính phủ điện tử ngành Tài nguyên và Môi trường; Văn bản số 6999/BTNMT-ĐĐBĐVN ngày 027/12/202202 về quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia.

      - Cơ sở dữ liệu chuyên ngành và lĩnh vực: Cơ sở dữ liệu chuyên ngành và lĩnh vực của quy hoạch tỉnh thực hiện theo chi tiết tại Phụ lục 1 văn bản này.

      - Cơ sở dữ liệu hồ sơ, cơ sở dữ liệu bản đồ: Cơ sở dữ liệu hồ sơ, cơ sở dữ liệu bản đồ thực hiện theo chi tiết tại Phụ lục 2 văn bản này.

      b) Yêu cầu đối với khung cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh:

      - Yêu cầu về cơ sở toán học của dữ liệu: Cơ sở toán học của dữ liệu quy hoạch tỉnh phải được tham chiếu, xây dựng thống nhất trong cùng một hệ tọa độ, hệ quy chiếu quốc gia: Hệ tọa độ quốc gia VN-2020202, Elipsoid WGS-84; múi chiếu 6°, kinh tuyến trung ương 1025° (múi 48) và 111° (múi 49). Hệ độ cao quốc gia Việt Nam (Hòn Dấu - Hải Phòng).

      - Yêu cầu về cách đặt tên dữ liệu, lớp dữ liệu: Cách đặt tên dữ liệu, lớp dữ liệu thực hiện theo chi tiết tại Phụ lục 3 đính kèm văn bản này.

      - Yêu cầu về dữ liệu không gian: Mỗi loại đối tượng được quy định bằng một kiểu hình học duy nhất, bao gồm kiểu điểm, đường, vùng trong danh mục cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh, lấy cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia làm nền, bao gồm:

      + Chuẩn hóa đối tượng dạng điểm (point) (Geo = GM_Point);

      + Chuẩn hóa đối tượng dạng đường (line, polyline) (Geo = GM_Curve);

      + Chuẩn hóa đối tượng dạng vùng (polygon) (Geo = GM_Surface).

      - Yêu cầu về thông tin đầu vào của dữ liệu thành phần của cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh, bao gồm:

      + Dữ liệu, thông tin có tính chất làm cơ sở pháp lý;

      + Dữ liệu, thông tin có tính chất làm cơ sở khoa học, gồm: Các dữ liệu nghiên cứu khoa học, dữ liệu điều tra cơ bản liên quan đến quy hoạch;

      + Dữ liệu, thông tin có tính chuyên ngành (phi không gian) trực tiếp phục vụ xây dựng các nội dung, quan điểm, mục tiêu, định hướng phát triển của quy hoạch tỉnh;

      + Dữ liệu, thông tin về không gian, gồm: Hệ thống các bản đồ và những thông tin có liên quan.

      Các thông tin đầu vào của dữ liệu thành phần nêu trên được khai thác ở nhiều nguồn, với nhiều định dạng khác nhau (bản đồ/sơ đồ giấy, bản đồ số, ảnh viễn thám, ảnh máy bay, số liệu, bảng biểu, văn bản, số liệu khảo sát thực địa.,.) và được xử lý theo yêu cầu về kiến trúc thông tin theo quy định.

      3. Sản phẩm đầu ra của khung cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh

      Sản phẩm đầu ra của khung cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh là “Dữ liệu không gian quy hoạch tỉnh được đóng gói theo định dạng File Geodatabase (*.gdb)”; dữ liệu thuộc tính quy hoạch tỉnh được đóng gói theo đơn vị hành chính cấp tỉnh lưu trữ theo định dạng XML; siêu dữ liệu quy hoạch tỉnh được lập theo cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh và đóng gói theo định dạng XML; Hồ sơ quét pháp lý quy hoạch tỉnh được đóng gói và giao nộp theo định dạng JPG, PDF; Bản đồ số quy hoạch tỉnh được đóng gói và giao nộp theo một trong các định dạng JPG, PDF, Geotiff.

      Trong giai đoạn trước mắt, để phục vụ cho công tác thẩm định quy hoạch tỉnh (trong đó có cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh) và tích hợp vào Hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch, sản phẩm đầu ra của khung cơ sở dữ liệu quy hoạch tỉnh được đóng gói, giao nộp về Bộ Kế hoạch và Đầu tư bằng hình thức chuyển file lưu trữ qua các hình thức như email, USB, CD. Sau khi hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch hoàn thiện sẽ phân cấp cho các Bộ, ngành và các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương để cập nhật dữ liệu quy hoạch vào Hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 41 của Luật Quy hoạch.

      Văn bản của Bộ Kế hoạch và Đầu tư mang tính hướng dẫn, đặc biệt là để phục vụ cho công tác thẩm định Quy hoạch tỉnh thời kỳ 20221-202302, tầm nhìn đến năm 202502, đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ đạo cơ quan lập quy hoạch tỉnh nghiên cứu những nội dung hướng dẫn trên để xem xét, triển khai thực hiện phù hợp với điều kiện thực tiễn của địa phương, bảo đảm không trái với các quy định pháp luật hiện hành. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu phát sinh khó khăn, vướng mắc hoặc có nội dung chưa rõ ràng đề nghị phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, xem xét, xử lý, hoàn thiện theo quy định./.

       


      Nơi nhận:
      - Như trên;
      - Bộ trưởng Nguyễn Chí Dũng (
      để báo cáo);
      - Văn phòng Chính phủ;
      - Các Bộ: X
      ây dựng; Công Thương; Giao thông vận tải; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Tài nguyên và Môi trường; Ngoại giao; Quốc phòng; Công an; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Lao động - Thương binh và xã hội; Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Y tế; Tư pháp; Nội vụ;
      - S
      ở KH&ĐT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
      - Các cơ quan, đơn vị trong Bộ: Viện CLPT; PC; KTCN; KTNN; KTDV; QLCKKT; KHGDTN&MT; TTTH; LĐVHXH; KCHT&ĐT; KTDP&LT.
      - Lưu: VT, QLQH. Ngo
      c.

      KT. BỘ TRƯỞNG
      THỨ
      TRƯỞNG

      Trần Quốc Phương

       

      PHỤ LỤC 1

      KHUNG CẤU TRÚC CƠ SỞ DỮ LIỆU CHUYÊN NGÀNH VÀ LĨNH VỰC TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY HOẠCH TỈNH
      (Kèm theo văn bản số 5746/BKHĐT-QLQH ngày 302 tháng 8 năm 20221 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

      Ghi chú: Các dữ liệu dưới đây có thể được bổ sung tùy vào điều kiện thực tế và yêu cầu quản lý tại mỗi địa phương.

      I. MỤC LỤC KHUNG CẤU TRÚC CƠ SỞ DỮ LIỆU CHUYÊN NGÀNH VÀ LĨNH VỰC TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY HOẠCH TỈNH

      1. Kinh tế - xã hội

      2. Xây dựng

      2.1. Hệ thống đô thị và điểm dân cư nông thôn

      2.2. Tổ chức không gian và phân vùng chức năng

      2.3. Tổ chức không gian vùng liên huyện, vùng huyện

      2.4. Hệ thống cấp nước đô thị

      2.5. Chuẩn bị kỹ thuật và thoát nước mưa

      2.6. Vật liệu xây dựng

      2.7. Tổng hợp dự án

      3. Công Thương

      3.1. Khu, cụm công nghiệp

      3.2. Năng lượng

      3.3. Thương mại

      3.4. Tổng hợp dự án

      4. Nông nghiệp

      4.1. Lâm nghiệp

      4.2. Trồng trọt

      4.3. Chăn nuôi

      4.4. Thủy sản

      4.5. Công trình phòng chống thiên tai và thủy lợi

      4.6. Quy hoạch nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

      4.7. Hệ thống cấp nước liên huyện

      4.8. Tổng hợp dự án

      5. Tài nguyên và môi trường

      5.1. Tài nguyên nước

      5.2. Địa chất và khoáng sản

      5.3. Môi trường

      5.4. Khí tượng thủy văn

      5.5. Tài nguyên môi trường biển và hải đảo

      5.6. Biến đổi khí hậu

      5.7. Đất đai

      5.8. Tổng hợp dự án

      6. Văn hóa thể thao và du lịch

      6.1. Văn hóa

      6.2. Thể thao

      6.3. Du lịch

      6.4. Tổng hợp dự án

      7. Giao thông vận tải

      7.1. Hệ thống giao thông đường bộ

      7.2. Hệ thống giao thông đường sắt

      7.3. Hệ thống giao thông đường thủy

      7.4. Hệ thống cảng hàng không

      7.5. Hệ thống logistics

      7.6. Tổng hợp dự án

      8. Thông tin và truyền thông

      8.1. Cơ sở báo chí, xuất bản, phát thanh, truyền hình thông tin điện tử

      8.2. Hạ tầng thông tin và truyền thông

      8.3. Tổng hợp dự án

      9. Khoa học và công nghệ

      102. Y tế

      11. Giáo dục và đào tạo

      12. Lao động, thương binh và xã hội

      12.1. Mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp

      12.2. Mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội

      12.3. Hệ thống cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng

      12.4. Tổng hợp dự án

      13. Quốc phòng và an ninh

      13.1. Hệ thống cơ sở quốc phòng

      13.2. Hệ thống cơ sở an ninh

      13.3. Hạ tầng phòng cháy và chữa cháy

      13.4. Tổng hợp dự án

      14. Ngoại giao

      II. MỘT SỐ YÊU CẦU VỀ DANH MỤC DÙNG CHUNG

      Quy cách nhập liệu một số thông tin dùng chung như sau:

      STT

      NỘI DUNG

      QUY ĐỊNH

      QUY CÁCH NHẬP

      GIẢI THÍCH

      1

      Đơn vị chiều dài

      m (met)

      1.25

      1.25m

      2

      Đơn vị diện tích

      ha (hecta)

      102.5

      102.5ha

      3

      Thời gian

      24 giờ

      13:502

      13 giờ 502 phút

      4

      Ngày/tháng/năm

      Dương lịch

      23/8/20221

      Ngày 23 tháng 8 năm 20221

      5

      Số thập phân

      Ký hiệu dấu "." ngăn cách số thập phân

      99.99

       

      III. NỘI DUNG KHUNG CẤU TRÚC CƠ SỞ DỮ LIỆU CHUYÊN NGÀNH VÀ LĨNH VỰC TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY HOẠCH TỈNH

      1. Kinh tế - xã hội

      STT

      Tên bảng

      Định dạng

      1

      Tỷ trọng GRDP (%) theo nhóm ngành

      dbf

      2

      Cơ cấu kinh tế theo giai đoạn

      dbf

      3

      Quy mô và tốc độ tăng trưởng kinh tế theo giá hiện hành

      dbf

      4

      Biểu đồ kim ngạch xuất khẩu

      dbf

      5

      Lực lượng lao động và cơ cấu lao động theo nhóm ngành

      dbf

      6

      Cơ cấu sử dụng đất theo đối tượng quản lý đất

      dbf

      7

      Cơ cấu sử dụng đất theo đối tượng sử dụng đất

      dbf

      8

      Hiện trạng sử dụng đất theo loại đất

      dbf

      9

      Cơ cấu hiện trạng sử dụng đất

      dbf

      102

      Chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế theo các ngành

      dbf

      11

      Tổng sản phẩm và tốc độ tăng trưởng theo ngành

      dbf

      12

      Cơ cấu phân bố dân tộc

      dbf

      13

      Cơ cấu phân bố tôn giáo

      dbf

      14

      Tổng hợp một số chỉ tiêu kinh tế xã hội khác...

      dbf

      Ghi chú: Các số liệu về kinh tế - xã hội không giới hạn, bao gồm cả số liệu về hiện trạng và quy hoạch

      2. Xây dựng

      2.1. Hệ thống đô thị và điểm dân cư nông thôn

      a) Hiện trạng hệ thống đô thị và điểm dân cư nông thôn

      Tên lớp đối tượng: HienTrangDoThiNongThon

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

       

      Là khóa chính.

      Tên

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên đô thị, điểm dân cư nông thôn.

      Cấp đô thị

      capDoThi

      CharacterString

      2502

      No

      Là cấp đô thị: Đặc biệt/ Loại I/ Loại II/ Loại III/ Loại IV/ Loại V

      Dân số

      danSo

      Double

       

      No

      Là dân số của đô thị, điểm dân cư nông thôn.

      Tính chất

      tinhChat

      CharacterString

      2502

      No

      Là tính chất của đô thị, điểm dân cư nông thôn.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      b) Quy hoạch hệ thống đô thị và điểm dân cư nông thôn

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachDoThiNongThon

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên đô thị, điểm dân cư nông thôn quy hoạch.

      Cấp đô thị

      capDoThi

      CharacterString

      2502

      No

      Là cấp đô thị quy hoạch: Đặc biệt/ Loại I/ Loại II/ Loại III/ Loại IV/ Loại V.

      Dân số

      danSo

      Double

       

      No

      Là dân số quy hoạch của đô thị, điểm dân cư nông thôn.

      Tính chất

      tinhChat

      CharacterString

      2502

      No

      Là tính chất của đô thị, điểm dân cư nông thôn quy hoạch.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQH

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      2.2. Tổ chức không gian và phân vùng chức năng

      a) Vùng sản xuất nông nghiệp tập trung

      Tên lớp đối tượng: VungSanXuatNongNghiepTapTrung

      Kiểu dữ Liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Phân loại theo loại hình sản xuất; vùng sản xuất rau an toàn/vùng nuôi trồng thủy sản/vùng chăn nuôi tập trung.

      Diện tích (m2)

      dienTich

      Double

       

      No

      Là diện tích của vùng sản xuất nông nghiệp tập trung (m2).

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polygon

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      b) Khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp

      Tên lớp đối tượng: KhuKinhTeKhuCumCongNghiep

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ đài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Ten

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp.

      Diện tích (m2)

      dienTich

      Double

       

      No

      Là diện tích của khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp (m2).

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polygon

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      c) Khu vực phát triển nghiên cứu đào tạo

      Tên lớp đối tượng: KhuVucPhatTrienNCDT

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

       

       

       

       

       

       

       

      d) Khu vực phát triển thể dục thể thao

      Tên lớp đối tượng: KhuVucPhatTrienTDTT

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      đ) Khu vực phát triển bảo tồn, di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh

      Tên lớp đối tượng: KhuVucPhatTrienBaoTonDiTichDanhLam

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên của khu vực phát triển bảo tồn, di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      e) Khu vực có vai trò động lực

      Tên lớp đối tượng: KhuVucCoVaiTroDongLuc

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polygon

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      g) Khu vực đặc biệt khó khăn

      Tên lớp đối tượng: KhuVucDacBietKhoKhan

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polyon

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      2.3. Tổ chức không gian vùng liên huyện, vùng huyện

      Quy hoạch không gian vùng liên huyện, vùng huyện

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachKhongGianVungHuyen

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mục đích

      mucDich

      CharacterString

      2502

      No

      Là mục đích quy hoạch không gian vùng liên huyện, vùng huyện.

      Diện tích (m2)

      DienTich

      Double

       

      No

      Là diện tích quy hoạch không gian vùng liên huyện, vùng huyện (m2).

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoach

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polygon

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      2.4. Hệ thống cấp nước đô thị

      a) Hiện trạng mạng lưới cấp nước đô thị

      Tên lớp đối tượng: HienTrangCapNuocDoThi

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

       

      Là khóa chính.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại mạng lưới cấp nước đô thị: Bậc I/Bậc II/Bậc III.

      Chiều dài (mét)

      chieuDai

      Double

       

      No

      Là chiều dài của đường ống (mét).

      Nguồn nước

      nguonNuoc

      CharacterString

      2502

      No

      Là nguồn nước của đường ống.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polyline

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      b) Quy hoạch mạng lưới cấp nước đô thị

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachCapNuocDoThi

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

       

      Là khóa chính.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại mạng lưới cấp nước đô thị quy hoạch: Bậc I/ Bậc II/ Bậc III.

      Tên đường ống

      tenDuongOng

      CharacterString

      2502

      Yes

      Là tên đường ống quy hoạch.

      Chiều dài (mét)

      chieuDai

      Double

       

      No

      Là chiều dài của đường ống quy hoạch (mét).

      Nguồn nước

      nguonNuoc

      CharacterString

      2502

      No

      Là nguồn nước của đường ống quy hoạch.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoach

      CharacterString

       

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polyline

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      c) Hiện trạng nhà máy cấp nước đô thị

      Tên lớp đối tượng: HienTrangNhaMayCapNuocDoThi

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

       

      Là khóa chính.

      Tên nhà máy

      tenNhaMay

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên nhà máy cấp nước đô thị.

      Quy mô

      quyMo

      double

       

      No

      Là quy mô của nhà máy cấp nước đô thị.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      255

      No

      Địa điểm của nhà máy cấp nước đô thị.

      Công suất

      congSuat

      Double

       

      No

      Công suất của nhà máy cấp nước đô thị.

      Tính chất

      tinhChat

      CharacterString

      2502

      No

      Là tính chất của nhà máy cấp nước đô thị.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      d) Quy hoạch nhà máy cấp nước đô thị

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachNhaMayCapNuocDoThi

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

       

      Là khóa chính.

      Tên nhà máy

      tenNhaMay

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên nhà máy cấp nước đô thị quy hoạch.

      Quy mô

      quyMo

      double

       

      No

      Là quy mô của nhà máy cấp nước đô thị quy hoạch.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Địa điểm của nhà máy cấp nước đô thị quy hoạch.

      Công suất

      congSuat

      Double

       

      No

      Công suất của nhà máy cấp nước đô thị quy hoạch.

      Tính chất

      tinhChat

      CharacterString

      2502

      No

      Là tính chất của nhà máy cấp nước đô thị quy hoạch.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoach

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      2.5. Chuẩn bị kỹ thuật và thoát nước mưa

      a) Hiện trạng chuẩn bị kỹ thuật

      Tên lớp đối tượng: HienTrangChuanBiKyThuat

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      b) Quy hoạch chuẩn bị kỹ thuật

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachChuanBiKyThuat

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoach

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      c) Hiện trạng mạng lưới thoát nước mưa

      Tên lớp đối tượng: HienTrangMangLuoiThoatNuocMua

      Kiểu dữ liệu không gian; dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

       

      Là khóa chính.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại mạng lưới thoát nước mưa: Mạng lưới thoát nước mưa bên trong/Mạng lưới thoát nước mưa bên ngoài.

      Tên tuyến

      tenTuyen

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên tuyến thoát nước mưa.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô tuyến thoát nước mưa.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polyline

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      d) Quy hoạch hệ thống thoát nước mưa

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachMangLuoiThoatNuocMua

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

       

      Là khóa chính.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại mạng lưới thoát nước mưa quy hoạch: Mạng lưới thoát nước mưa bên trong/Mạng lưới thoát nước mưa bên ngoài.

      Tên tuyến

      tenTuyen

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên tuyến thoát nước mưa quy hoạch.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô tuyến thoát nước mưa quy hoạch.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoach

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polyline

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      2.6. Vật liệu xây dựng

      a) Hiện trạng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng

      Tên lớp đối tượng: HienTrangThamDoKhaiThacCheBienSuDungKSVLXD

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

       

      Là khóa chính.

      Tên

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên khoáng sản làm vật liệu xây dựng.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      b) Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachThamDoKhaiThacCheBienSuDungKSVLXD

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên khoáng sản làm vật liệu xây dựng quy hoạch.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoach

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      2.7. Tổng hợp dự án

      Dự án đang triển khai

      Tên lớp đối tượng: DuAnDangTrienKhai

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

       

      Là khóa chính.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại dự án đang triển khai.

      Tên dự án

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên dự án đang triển khai.

      Diện tích (m2)

      dienTich

      Double

       

      No

      Là diện tích dự án đang triển khai (m2).

      Chủ quản lý

      chuQuanLy

      CharacterString

      2502

      No

      Là chủ quản lý dự án đang triển khai.

      Vốn đầu tư

      vonDauTu

      Double

       

      No

      Là vốn đầu tư của dự án đang triển khai.

      Địa điểm dự án

      diaDiemDuAn

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm của dự án đang triển khai.

      Thời hạn dự án

      thoiHanDuAn

      CharacterString

      2502

      No

      Là thời hạn của dự án đang triển khai

      Tình trạng triển khai

      tinhTrangTrienKhai

      CharacterString

      2502

      No

      Là tình trạng dự án đang triển khai.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      3. Công Thương

      3.1. Khu, cụm công nghiệp

      a) Hiện trạng khu công nghiệp

      Tên lớp đối tượng: HienTrangKhuCongNghiep

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_polygon)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên dự án

      tenDuAn

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên dự án khu công nghiệp.

      Diện tích (m2)

      dienTich

      Double

       

      No

      Là diện tích của khu công nghiệp (m2).

      Chủ quản lý

      chuQuanLy

      CharacterString

      2502

      No

      Là chủ quản lý khu công nghiệp.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại dự án khu công nghiệp: Khu chế xuất Khu công nghiệp hỗ trợ/ Khu công nghiệp sinh thái.

      Vốn đầu tư

      vonDauTu

      Double

       

      No

      Là vốn đầu tư khu công nghiệp.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm của khu công nghiệp.

      Thời hạn

      thoiHan

      CharacterString

      2502

      No

      Là thời hạn của khu công nghiệp.

      Tình trạng

      tinhTrang

      CharacterString

      2502

      no

      Là tình trạng của khu công nghiệp.

      Ngành nghề

      nganhNghe

      CharacterString

      2502

      No

      Là ngành nghề hoạt động.

      Tỷ lệ lấp đầy

      tyLeLapDay

      Double

       

      No

      Là tỷ lệ lấp đầy khu công nghiệp.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polygon

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      b) Quy hoạch khu công nghiệp

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachKhuCongNghiep

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_polygon)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

       

      Là khóa chính.

      Tên dự án

      tenDuAn

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên dự án khu công nghiệp quy hoạch.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô của khu công nghiệp quy hoạch.

      Chủ quản lý

      chuQuanLy

      CharacterString

      2502

      No

      Là chủ quản lý khu công nghiệp quy hoạch.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại dự án khu công nghiệp quy hoạch: Khu chế xuất/ Khu công nghiệp hỗ trợ/ Khu công nghiệp sinh thái.

      Vốn đầu tư

      vonDauTu

      Double

       

      No

      Là vốn đầu tư khu công nghiệp quy hoạch.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm của khu công nghiệp quy hoạch.

      Thời hạn

      thoiHan

      CharacterString

      2502

      No

      Là thời hạn của khu công nghiệp quy hoạch.

      Tình trạng

      tinhTrang

      CharacterString

      2502

      No

      Là tình trạng của khu công nghiệp quy hoạch.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoach

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      c) Hiện trạng cụm công nghiệp

      Tên lớp đối tượng: HienTrangCumCongNghiep

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_polygon)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên dự án

      tenDuAn

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên dự án cụm công nghiệp.

      Diện tích (m2)

      dienTich

      Double

       

      No

      Là diện tích của cụm công nghiệp (m2).

      Chủ quản lý

      chuQuanLy

      CharacterString

      2502

      No

      Là chủ quản lý cụm công nghiệp.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại dự án cụm công nghiệp: Cụm công nghiệp làng nghề/ Cụm công nghiệp khác.

      Vốn đầu tư

      vonDauTu

      Double

       

      No

      Là vốn đầu tư cụm công nghiệp.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm của cụm công nghiệp.

      Thời hạn

      thoiHan

      CharacterString

      2502

      No

      Là thời hạn của cụm công nghiệp.

      Tình trạng

      tinhTrang

      CharacterString

      2502

      no

      Là tình trạng của cụm công nghiệp.

      Ngành nghề

      nganhNghe

      CharacterString

      2502

      No

      Là ngành nghề hoạt động.

      Tỷ lệ lấp đầy

      tyLeLapDay

      Double

       

      No

      Là tỷ lệ lấp đầy cụm công nghiệp.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polygon

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      d) Quy hoạch cụm công nghiệp

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachCumCongNghiep

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_polygon)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

       

      Là khóa chính.

      Tên dự án

      tenDuAn

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên dự án cụm công nghiệp quy hoạch.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô của cụm công nghiệp quy hoạch.

      Chủ quản lý

      chuQuanLy

      CharacterString

      2502

      No

      Là chủ quản lý cụm công nghiệp quy hoạch.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại dự án cụm công nghiệp quy hoạch: Cụm công nghiệp làng nghề/ Cụm công nghiệp khác.

      Vốn đầu tư

      vonDauTu

      Double

       

      No

      Là vốn đầu tư cụm công nghiệp quy hoạch.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm của cụm công nghiệp quy hoạch.

      Thời hạn

      thoiHan

      CharacterString

      2502

      No

      Là thời hạn của cụm công nghiệp quy hoạch.

      Tình trạng

      tinhTrang

      CharacterString

      2502

      No

      Là tình trạng của cụm công nghiệp quy hoạch.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoach

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      3.2. Năng lượng

      a) Hiện trạng mạng lưới truyền tải điện

      Tên lớp đối tượng: HienTrangMangLuoiTruyenTaiDien

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_polyline)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên tuyến

      tenTuyen

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên tuyến cấp điện.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại tuyến cấp điện: Cao thế/Trung thế/Hạ thế.

      Chiều dài (mét)

      chieuDai

      Double

       

      No

      Là chiều dài tuyến cấp điện (mét).

      Công suất

      congSuat

      Double

       

      No

      Là công suất tuyến cấp điện.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polyline

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      b) Quy hoạch mạng lưới truyền tải điện

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachMangLuoiTruyenTaiDien

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên tuyến

      tenTuyen

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên tuyến cấp điện quy hoạch

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại tuyến cấp điện quy hoạch: Cao thế/Trung thế/Hạ thế.

      Chiều dài (mét)

      chieuDai

      Double

       

      No

      Là chiều dài tuyến cấp điện quy hoạch (mét).

      Công suất

      congSuat

      Double

       

      No

      Là công suất tuyến cấp điện quy hoạch.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoach

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_PoIyline

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      c) Hiện trạng nguồn cấp điện, trạm biến áp

      Tên lớp đối tượng: HienTrangNguonCapDienTramBienAp

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên trạm

      tenTram

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên nguồn cấp điện, trạm biến áp.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại nguồn cấp điện, trạm biến áp: Cao áp/Trung áp/Hạ áp.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm nguồn cấp điện, trạm biến áp.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô nguồn cấp điện, trạm biến áp.

      Công suất

      congSuat

      Double

       

      No

      Là công suất của nguồn cấp điện, trạm biến áp.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      d) Quy hoạch nguồn cấp điện, trạm biến áp

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachNguonCapDienTramBienAp

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên trạm

      tenTram

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên nguồn cấp điện, trạm biến áp quy hoạch.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại nguồn cấp điện, trạm biến áp quy hoạch: Cao áp/Trung áp/Hạ áp.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm nguồn cấp điện, trạm biến áp quy hoạch.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô nguồn cấp điện, trạm biến áp quy hoạch.

      Công suất

      congSuat

      Double

       

      No

      Là công suất của nguồn cấp điện, trạm biến áp quy hoạch.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoach

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      đ) Hiện trạng nguồn năng lượng tái tạo

      Tên lớp đối tượng: HienTrangNguonNangLuongTaiTao

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên nguồn

      tenTram

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên nguồn năng lượng tái tạo.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại nguồn năng lượng tái tạo: Mặt trời/Gió/Khác.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm nguồn năng lượng tái tạo.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô nguồn năng lượng tái tạo.

      Công suất

      congSuat

      Double

       

      No

      Là công suất của nguồn năng lượng tái tạo.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      e) Quy hoạch nguồn năng lượng tái tạo

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachNguonNangLuongTaiTao

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên trạm

      tenTram

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên nguồn năng lượng tái tạo quy hoạch.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại nguồn năng lượng tái tạo quy hoạch: Mặt trời/Gió/Khác.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      202

      No

      Là địa điểm nguồn năng lượng tái tạo quy hoạch.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô nguồn năng lượng tái tạo quy hoạch.

      Công suất

      congSuat

      Double

       

      No

      Là công suất của nguồn năng lượng tái tạo quy hoạch.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoach

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      g) Hiện trạng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng phóng xạ

      Tên lớp đối tượng: HienTrangThamDoKhaiThacCheBienSuDungQuangPhongXa

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu, trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên quặng phóng xạ.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      h) Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng phóng xạ

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachThamDoKhaiThacCheBienSuDungQuangPhongXa

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên quặng phóng xạ quy hoạch.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoach

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      i) Hiện trạng hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu và khí đốt

      Tên lớp đối tượng: HienTrangHaTangXangDauKhiDot

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu và khí đốt.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu và khí đốt.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      k) Quy hoạch hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu và khí đốt

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachHaTangDuTruCungUngXangDauKhiDot

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu và khí đốt quy hoạch.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu và khí đốt quy hoạch.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoach

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

      3.3. Thương mại

      a) Hiện trạng hệ thống hạ tầng thương mại

      Tên lớp đối tượng: HienTrangHaTangThuongMai

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại hệ thống hạ tầng thương mại (chợ, siêu thị, TTTM, ...).

      Tên công trình

      tenCongTrinh

      CharacterString

      2502

      yes

      Là tên của cơ sở hạ tầng thương mại.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô hạ tầng hạ tầng thương mại.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      b) Quy hoạch hệ thống hạ tầng thương mại

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachHaTangThuongMai

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại hệ thống hạ tầng thương mại (chợ, siêu thị, TTTM, ...).

      Tên công trình

      tenCongTrinh

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên của cơ sở hạ tầng thương mại.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô hạ tầng hạ tầng thương mại.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoach

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      3.4. Tổng hợp dự án

      Dự án đang triển khai

      Tên lớp đối tượng: DuAnDangTrienKhai

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại dự án đang triển khai.

      Tên dự án

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên dự án đang triển khai.

      Diện tích (m2)

      dienTich

      Double

       

      No

      Là diện tích dự án đang triển khai (m2).

      Chủ quản lý

      chuQuanLy

      CharacterString

      2502

      No

      Là chủ quản lý dự án đang triển khai.

      Vốn đầu tư

      vonDauTu

      Double

       

      No

      Là vốn đầu tư của dự án đang triển khai.

      Địa điểm dự án

      diaDiemDuAn

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm của dự án đang triển khai.

      Thời hạn dự án

      thoiHanDuAn

      CharacterString

      2502

      No

      Là thời hạn của dự án đang triển khai.

      Tình trạng triển khai

      tinhTrangTrienKhai

      CharacterString

      2502

      No

      Là tình trạng dự án đang triển khai.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      4. Nông nghiệp

      4.1. Lâm nghiệp

      a) Hiện trạng ba loại rừng

      Tên lớp đối tượng: HienTrangBaLoaiRung

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại của ba loại rừng: Phòng hộ/ Đặc dụng/ Sản xuất.

      Diện tích (m2)

      dienTich

      Double

       

      No

      Là diện tích của ba loại rừng (m2).

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polygon

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      b) Quy hoạch ba loại rừng

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachBaLoaiRung

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại của ba loại rừng quy hoạch: Phòng hộ/ Đặc dụng/ Sản xuất.

      Diện tích (m2)

      dienTich

      Double

       

      No

      Là diện tích của ba loại rừng quy hoạch (m2).

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoach

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polygon

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      4.2. Trồng trọt

      a) Hiện trạng phát triển trồng trọt

      Tên lớp đối tượng: HienTrangPhatTrienTrongTrot

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại khu vực trồng trọt: Vườn cây đầu dòng/ Cây hàng năm.

      Diện tích (m2)

      dienTich

      Double

       

      No

      Là diện tích khu vực trồng trọt (m2).

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polygon

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      b) Quy hoạch phát triển trồng trọt

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachPhatTrienTrongTrot

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại khu vực trồng trọt quy hoạch: Vườn cây đầu dòng/ Cây hàng năm.

      Diện tích (m2)

      dienTich

      Double

       

      No

      Là diện tích khu vực trồng trọt quy hoạch (m2).

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoach

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polygon

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      4.3. Chăn nuôi

      a) Hiện trạng khu vực chăn nuôi tập trung

      Tên lớp đối tượng: HienTrangChanNuoiTapTrung

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại khu vực chăn nuôi tập trung: Cơ sở sản xuất giống vật nuôi/ Khai thác, phát triển nguồn gen giống vật nuôi.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô khu vực chăn nuôi tập trung.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      b) Quy hoạch khu vực chăn nuôi tập trung

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachChanNuoiTapTrung

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại khu vực chăn nuôi tập trung quy hoạch: Cơ sở sản xuất giống vật nuôi/ Khai thác, phát triển nguồn gen giống vật nuôi.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô khu vực chăn nuôi tập trung quy hoạch.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoach

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      4.4. Thủy sản

      a) Hiện trạng khu vực nuôi trồng thủy sản

      Tên lớp đối tượng: HienTrangNuoiTrongThuySan

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Loại hình

      loaiHinh

      CharacterString

      2502

      No

      Là loại hình khu vực nuôi trồng thủy sản: Lồng bè/ Ao/ Chắn sáo.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô khu vực nuôi trồng thủy sản.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polygon

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      b) Quy hoạch khu vực nuôi trồng thủy sản

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachNuoiTrongThuySan

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính

      Loại hình

      loaiHinh

      CharacterString

      2502

      No

      Là loại hình khu vực nuôi trồng thủy sản quy hoạch: Lồng bè/ Ao/ Chắn sáo.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô khu vực nuôi trồng thủy sản quy hoạch.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoach

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polygon

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      c) Phân vùng bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản

      Tên lớp đối tượng: PhanVungBVKTNguonLoiThuySan

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại vùng bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: Vùng khơi/ Vùng lộng/ Vùng bờ.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoach

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polygon

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      d) Hiện trạng hệ thống cảng cá và phát triển các khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá

      Tên lớp đối tượng: HienTrangCangCaKhuNeoDauTranhTruBao

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại hệ thống cảng cá, khu neo đậu: Cảng cá/ Khu neo đậu.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô hệ thống cảng cá, khu neo đậu.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      đ) Quy hoạch hệ thống cảng cá và phát triển các khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachCangCaKhuNeoDauTranhTruBao

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại hệ thống cảng cá, khu neo đậu quy hoạch: Cảng cá/ Khu neo đậu.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô hệ thống cảng cá, khu neo đậu quy hoạch.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyhoach

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      4.5. Công trình phòng chống thiên tai và thủy lợi

      a) Hiện trạng hệ thống công trình phòng chống thiên tai và thủy lợi

      Tên lớp đối tượng: HienTrangCongTrinhPhongChongThienTaiVaThuyLoi

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại công trình phòng chống thiên tai và thủy lợi: cống thủy lợi/ hồ chứa trạm bơm/ cầu máng/ cầu qua kênh/ đập dâng/ đập tràn.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô công trình phòng chống thiên tai và thủy lợi.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      b) Quy hoạch hệ thống công trình phòng chống thiên tai và thủy lợi

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachCongTrinhPhongChongThienTaiVaThuyLoi

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại công trình phòng chống thiên tai và thủy lợi quy hoạch: cống thủy lợi/ hồ chứa trạm bơm/ cầu máng/ cầu qua kênh/ đập dâng/ đập tràn.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô công trình phòng chống thiên tai và thủy lợi quy hoạch

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyhoach

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

      c) Hiện trạng hệ thống đê

      Tên lớp đối tượng: HienTrangThongDe

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính

      Loại đê

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là loại đê: đê trung ương/ đê địa phương/ đê biển.

      Tên

      Ten

      CharacterString

      2502

      Yes

      Là tên đê.

      Cấp đê

      capDe

      CharacterString

      2502

      No

      Là cấp đê.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polyline

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      d) Quy hoạch hệ thống đê

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachHeThongDe

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Loại đê

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là loại đê: đê trung ương/ đê địa phương/ đê biển.

      Tên

      Ten

      CharacterString

      2502

      Yes

      Là tên đê.

      Cấp đê

      capDe

      CharacterString

      2502

      No

      Là cấp đê.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyhoach

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch..

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polyline

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

      đ) Hiện trạng hệ thống kè

      Tên lớp đối tượng: HienTrangThongKe

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Loại kè

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là loại kè: kè mỏ hàn/ kè lát mái.

      Tên

      Ten

      CharacterString

      2502

      Yes

      Là tên kè.

      Cấp đê

      capDe

      CharacterString

      2502

      No

      Là cấp kè.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polyline

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      e) Quy hoạch hệ thống kè

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachHeThongKe

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Loại kè

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là loại kè: kè mỏ hàn/ kè lát mái.

      Tên

      Ten

      CharacterString

      2502

      Yes

      Lè tên kè.

      Cấp đê

      capDe

      CharacterString

      2502

      No

      Là cấp kè.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyhoach

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polyline

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      g) Hiện trạng hệ thống dẫn, chuyển nước

      Tên lớp đối tượng: HienTrangHeThongDanChuyenNuoc

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính

      Loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là loại hệ thống dẫn, chuyển nước.

      Tên

      Ten

      CharacterString

      2502

      Yes

      Là tên hệ thống dẫn, chuyển nước: Kênh, mương/ Đường ống.

      Cấp

      capDcnuoc

      CharacterString

      2502

      No

      Là cấp hệ thống dẫn, chuyển nước.

      Lưu lượng

      luuLuong

      Double

       

      No

      Là lưu lượng của hệ thống dẫn, chuyển nước.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polyline

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      h) Quy hoạch hệ thống dẫn, chuyển nước

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachHeThongDanChuyenNuoc

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là loại hệ thống dẫn, chuyển nước.

      Tên

      Ten

      CharacterString

      2502

      Yes

      Là tên hệ thống dẫn, chuyển nước: Kênh, mương/ Đường ống.

      Cấp

      capDcnuoc

      CharacterString

      2502

      No

      Là cấp hệ thống dẫn, chuyển nước.

      Lưu lượng

      luuLuong

      Double

       

      No

      Là lưu lượng của hệ thống dẫn, chuyển nước.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyhoach

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polyline

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      4.6. Quy hoạch nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

      Quy hoạch nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachNongNghiepUngDungCNC

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Vùng)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Loại hình

      loaiHinh

      CharacterString

      2502

      No

      Là loại hình nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao: công nghệ sinh học/ Robot/ GPS/ Máy bay không người lái/ Ảnh vệ tinh.

      Tên dự án

      tenDuAn

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.

      Nguồn

      nguon

      CharacterString

      2502

      No

      Là nguồn pháp lý của dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoach

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polygon

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      4.7. Hệ thống cấp nước liên huyện

      a) Hiện trạng mạng lưới cấp nước liên huyện

      Tên lớp đối tượng: HienTrangMangLuoiCapNuocLienHuyen

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại mạng lưới cấp nước liên huyện: Bậc I/ Bậc II/ Bậc III.

      Chiều dài (mét)

      chieuDai

      Double

       

      No

      Là chiều dài của đường ống (mét).

      Nguồn nước

      nguonNuoc

      CharacterString

      2502

      No

      Là nguồn nước của đường ống.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polyline

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      b) Quy hoạch mạng lưới cấp nước liên huyện

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachMangLuoiCapNuocLienHuyen

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại mạng lưới cấp nước liên huyện quy hoạch: Bậc I/Bậc II/Bậc III.

      Tên đường ống

      tenDuongOng

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên đường ống quy hoạch quy hoạch.

      Chiều dài (mét)

      chieuDai

      Double

       

      No

      Là chiều dài của đường ống quy hoạch (mét).

      Nguồn nước

      nguonNuoc

      CharacterString

      2502

      No

      Là nguồn nước của đường ống quy hoạch.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoach

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polyline

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      c) Hiện trạng nhà máy cấp nước liên huyện

      Tên lớp đối tượng: HienTrangNhaMayCapNuocLienHuyen

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên nhà máy

      tenNhaMay

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên nhà máy cấp nước liên huyện.

      Quy mô

      quyMo

      double

       

      No

      Là quy mô của nhà máy cấp nước liên huyện.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Địa điểm của nhà máy cấp nước liên huyện.

      Công suất

      congSuat

      Double

       

      No

      Công suất của nhà máy cấp nước liên huyện.

      Tính chất

      tinhChat

      CharacterString

      2502

      No

      Là tính chất của nhà máy cấp nước liên huyện.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      d) Quy hoạch nhà máy cấp nước liên huyện

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachNhaMayCapNuocLienHuyen

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên nhà máy

      tenNhaMay

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên nhà máy cấp nước liên huyện quy hoạch.

      Quy mô

      quyMo

      double

       

      No

      Là quy mô của nhà máy cấp nước liên huyện quy hoạch.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Địa điểm của nhà máy cấp nước liên huyện quy hoạch.

      Công suất

      congSuat

      Double

       

      No

      Công suất của nhà máy cấp nước liên huyện quy hoạch.

      Tính chất

      tinhChat

      CharacterString

      2502

      No

      Là tính chất của nhà máy cấp nước liên huyện quy hoạch.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoach

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      4.8. Tổng hợp dự án

      Dự án đang triển khai

      Tên lớp đối tượng: DuAnDangTrienKhai

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại dự án đang triển khai.

      Tên dự án

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên dự án đang triển khai.

      Diện tích (m2)

      dienTich

      Double

       

      No

      Là diện tích dự án đang triển khai (m2).

      Chủ quản lý

      chuQuanLy

      CharacterString

      2502

      No

      Là chủ quản lý dự án đang triển khai.

      Vốn đầu tư

      vonDauTu

      Double

       

      No

      Là vốn đầu tư của dự án đang triển khai.

      Địa điểm dự án

      diaDiemDuAn

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm của dự án đang triển khai.

      Thời hạn dự án

      thoiHanDuAn

      CharacterString

      2502

      No

      Là thời hạn của dự án đang triển khai.

      Tình trạng triển khai

      tinhTrangTrienKhai

      CharacterString

      2502

      No

      Là tình trạng dự án đang triển khai.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      5. Tài nguyên và môi trường

      5.1. Tài nguyên nước

      a) Hiện trạng tài nguyên nước

      Tên lớp đối tượng: HienTrangTaiNguyenNuoc

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại tài nguyên nước: sinh hoạt/ sản xuất nông nghiệp/ nuôi trồng thủy sản/ sản xuất điện/ sản xuất công nghiệp/ giao thông/ bảo tồn giá trị văn hóa, lịch sử, cải tạo môi trường/ Khai thác chế biến khoáng sản.

      Diện tích (m2)

      dienTich

      Double

       

      No

      Là diện tích (m2).

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polygon

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      b) Quy hoạch tài nguyên nước

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachTaiNguyenNuoc

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại tài nguyên nước quy hoạch: sinh hoạt/ sản xuất nông nghiệp/ nuôi trồng thủy sản/ sản xuất điện/ sản xuất công nghiệp/ giao thông/ bảo tồn giá trị văn hóa, lịch sử, cải tạo môi trường/ Khai thác chế biến khoáng sản.

      Diện tích (m2)

      dienTich

      Double

       

      No

      Là diện tích quy hoạch (m2).

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoach

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polygon

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      c) Hiện trạng nguồn nước

      Tên lớp đối tượng: HienTrangTaiNguyenNuoc

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại nguồn nước (dưới đất, trên mặt).

      Diện tích (m2)

      dienTich

      Double

       

      No

      Là diện tích (m2).

      Tên

      Ten

      CharacterString

      2502

      Yes

      Là tên nguồn nước.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polygon

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      5.2. Địa chất và khoáng sản

      a) Hiện trạng phân bố tài nguyên khoáng sản

      Tên lớp đối tượng: HienTrangPhanBoTaiNguyenKhoangSan

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại tài nguyên khoáng sản.

      Diện tích

      dienTich

      Double

       

      No

      Là diện tích (m2).

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polygon

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      b) Quy hoạch tài nguyên khoáng sản

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachTaiNguyenKhoangSan

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại tài nguyên khoáng sản quy hoạch.

      Diện tích (m2)

      dienTich

      Double

       

      No

      Là diện tích quy hoạch (m2).

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoach

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polygon

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      c) Quy hoạch điều tra cơ bản địa chất

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachDieuTraCoBanDiaChat

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại điều tra cơ bản địa chất.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoach

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polygon

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      5.3. Môi trường

      a) Quy hoạch bảo vệ môi trường

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachBaoVeMoiTruong

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoach

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polygon

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

      b) Quy hoạch bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachBaoTonThienNhienDaDangSinhHoc

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoach

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polygon

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      c) Hiện trạng khu xử lý chất thải rắn

      Tên lớp đối tượng: HienTrangKhuXuLyChatThaiRan

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại khu xử lý chất thải rắn: Khu xử lý CTR/ Trạm trung chuyển chất thải rắn/ CTR sinh hoạt/ CTR công nghiệp/ CTR y tế/ CTR phân bùn/ CTR xây dựng/ Điểm tập trung CTR.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô khu xử lý chất thải rắn.

      Tên trạm

      tenTram

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên khu xử lý chất thải rắn.

      Công suất

      congSuat

      Double

       

      No

      Là công suất khu xử lý chất thải rắn.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm khu xử lý chất thải rắn.

      Công nghệ

      congNghe

      CharacterString

      2502

      No

      Là công nghệ được sử dụng cho khu xử lý chất thải rắn.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      d) Quy hoạch khu xử lý chất thải rắn

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachKhuXuLyChatThaiRan

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

       

      Là khóa chính.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại khu xử lý chất thải rắn quy hoạch: Khu xử lý CTR/ Trạm trung chuyển chất thải rắn/ CTR sinh hoạt/ CTR công nghiệp/ CTR y tế/ CTR phân bùn/ CTR xây dựng/ Điểm tập trung CTR.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô khu xử lý chất thải rắn quy hoạch.

      Tên trạm

      tenTram

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên khu xử lý chất thải rắn quy hoạch.

      Công suất

      congSuat

      Double

       

      No

      Là công suất khu xử lý chất thải rắn quy hoạch.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm khu xử lý chất thải rắn quy hoạch.

      Công nghệ

      congNghe

      CharacterString

      2502

      No

      Là công nghệ được sử dụng cho khu xử lý chất thải rắn quy hoạch.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoach

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      đ) Hiện trạng trạm xử lý nước thải

      Tên lớp đối tượng: HienTrangTramXuLyNuocThai

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại trạm xử lý nước thải: Trạm xử lý nước thải sinh hoạt/ Trạm xử lý nước thải công nghiệp/ Trạm xử lý nước thải y tế/ Trạm xử lý nước thải tập trung.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô trạm xử lý nước thải.

      Tên trạm

      tenTram

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên trạm xử lý nước thải.

      Công suất

      congSuat

      Double

       

      No

      Là công suất trạm xử lý nước thải.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm trạm xử lý nước thải.

      Công nghệ

      congNghe

      CharacterString

      2502

      No

      Là công nghệ được sử dụng cho trạm xử lý nước thải.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      e) Quy hoạch trạm xử lý nước thải

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachTramXuLyNuocThai

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại trạm xử lý nước thải quy hoạch: Trạm xử lý nước thải sinh hoạt/ Trạm xử lý nước thải công nghiệp/ Trạm xử lý nước thải y tế/ Trạm xử lý nước thải tập trung.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô trạm xử lý nước thải quy hoạch.

      Tên trạm

      tenTram

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên trạm xử lý nước thải quy hoạch.

      Công suất

      congSuat

      Double

       

      No

      Là công suất trạm xử lý nước thải quy hoạch.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm trạm xử lý nước thải quy hoạch.

      Công nghệ

      congNghe

      CharacterString

      2502

      No

      Là công nghệ được sử dụng cho trạm xử lý nước thải quy hoạch.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoach

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      g) Hiện trạng hệ thống nghĩa trang

      Tên lớp đối tượng: HienTrangHeThongNghiaTrang

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại nghĩa trang: Nghĩa trang/ Nhà tang lễ/ Nhà hỏa táng/ Nghĩa địa/ Đài tưởng niệm.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô nghĩa trang.

      Tên

      tenTram

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên nghĩa trang.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm nghĩa trang

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      h) Quy hoạch hệ thống nghĩa trang

      Tên Lớp đối tượng: QuyHoachHeThongNghiaTrang

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại nghĩa trang quy hoạch: Nghĩa trang/ Nhà tang lễ/ Nhà hỏa táng/ Nghĩa địa/ Đài tưởng niệm.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô nghĩa trang quy hoạch.

      Tên

      tenTram

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên nghĩa trang quy hoạch.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm nghĩa trang quy hoạch.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoach

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      5.4. Khí tượng thủy văn

      Mạng lưới trạm khí tượng thủy văn và quan trắc tài nguyên môi trường

      Tên lớp đối tượng: MangLuoiTramKTTVQuanTracTNMT

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại trạm: Khí tượng thủy văn/ Tài nguyên nước/ Môi trường/ Tài nguyên và môi trường biển/ Định vị vệ tinh và địa động lực/ Viễn thám/ Mạng lưới quan trắc tại các mỏ khoáng sản độc hại/ Phòng thí nghiệm.

      Tên

      tenTram

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên trạm.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm trạm.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      5.5. Tài nguyên môi trường biển và hải đảo

      a) Hiện trạng tài nguyên môi trường biển và hải đảo

      Tên lớp đối tượng: HienTrangTNMTBienHaiDao

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Hiện trạng

      hienTrang

      CharacterString

      2502

      No

      Là hiện trạng tài nguyên môi trường biển và hải đảo.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      b) Quy hoạch khai thác sử dụng tài nguyên môi trường biển và hải đảo

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachKhaiThacSuDungTNMTBienHaiDao

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Mục đích quy hoạch

      mucDichQuyHoach

      CharacterString

      2502

      No

      Là mục đích quy hoạch.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoach

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      5.6. Biến đổi khí hậu

      a) Đặc điểm khí hậu

      Tên lớp đối tượng: DacDiemKhiHau

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ đài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Đặc điểm

      dacDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là đặc điểm của khí hậu.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polygon

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      b) Biến đổi khí hậu

      Tên lớp đối tượng: BienDoiKhiHau

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Đặc điểm

      dacDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là đặc điểm biến đổi khí hậu.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polygon

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      5.7. Đất đai

      a) Hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh

      Tên lớp đối tượng: HienTrangSuDungDatCapTinh

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Mã loại đất

      maLoaiDat

      CharacterString

      3

      No

      Là mã loại đất.

      Loại đất

      Là tên loại đất

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên loại đất.

      Diện tích (m2)

      dienTich

      Double

       

      No

      Là diện tích (m2).

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polygon

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      b) Hiện trạng sử dụng đất cấp huyện

      Tên lớp đối tượng: HienTrangSuDungDatCapHuyen

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Mã loại đất

      maLoaiDat

      CharacterString

      3

      No

      Là mã loại đất.

      Mã huyện

      maHuyen

      CharacterString

      3

      No

      Là mã huyện.

      Loại đất

      Là tên loại đất

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên loại đất.

      Diện tích (m2)

      dienTich

      Double

       

      No

      Là diện tích (m2).

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polygon

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      c) Quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachSuDungDatCapTinh

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Mã mục đích sử dụng theo hiện trạng

      mucDichSuDungHT

      CharacterString

      3

      No

      Là mã mục đích sử dụng theo hiện trạng.

      Loại đất hiện trạng

      loaiDatHT

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên loại đất hiện trạng.

      Mã mục đích sử dụng đất quy hoạch

      mucDichSuDungQH

      CharacterString

      3

      No

      Là mã mục đích sử dụng theo quy hoạch.

      Loại đất quy hoạch

      loaiDatQH

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên loại đất quy hoạch.

      Diện tích (m2)

      dienTich

      Double

       

      No

      Là diện tích (m2).

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polygon

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      đ) Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachSuDungDatCapHuyen

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Mã huyện

      maHuyen

      CharacterString

      3

      No

      Là mã huyện.

      Mã loại đất hiện trạng

      mucDichSuDungHT

      CharacterString

      3

      No

      Là mã mục đích sử dụng theo hiện trạng.

      Loại đất hiện trạng

      loaiDatHT

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên loại đất hiện trạng.

      Mã loại đất quy hoạch

      mucDichSuDungQH

      CharacterString

      3

      No

      Là mã mục đích sử dụng theo quy hoạch.

      Loại đất quy hoạch

      loaiDatQH

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên loại đất quy hoạch.

      Diện tích (m2)

      dienTich

      Double

       

      No

      Là diện tích (m2).

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polygon

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      đ) Chất lượng đất

      Tên lớp đối tượng: ChatLuongDat

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Chất lượng đất

      chatLuongDat

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân cấp chất lượng đất.

      Diện tích (m2)

      dienTich

      Double

       

      No

      Là diện tích (m2).

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polygon

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      e) Thoái hóa đất

      Tên lớp đối tượng: ThoaiHoaDat

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Thoái hóa đất

      thoaiHoaDat

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân cấp thoái hóa đất.

      Diện tích (m2)

      dienTich

      Double

       

      No

      Là diện tích (m2).

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polygon

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      g) Thổ nhưỡng

      Tên lớp đối tượng: ThoNhuong

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trưởng thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Loại thổ nhưỡng

      loaiThoNhuong

      CharacterString

      202

      No

      Là trường thông tin thể hiện loại thổ nhưỡng.

      Diện tích (m2)

      dienTich

      Double

       

      No

      Là diện tích (m2).

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polygon

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      h) Tiềm năng đất

      Tên lớp đối tượng: TiemNangDat

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tiềm năng đất

      tiemNangDat

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân cấp tiềm năng đất đai.

      Diện tích (m2)

      dienTich

      Double

       

      No

      Là diện tích (m2).

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polygon

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      5.8. Tổng hợp dự án

      Dự án đang triển khai

      Tên lớp đối tượng: DuAnDangTrienKhai

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại dự án đang triển khai.

      Tên dự án

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên dự án đang triển khai.

      Diện tích (m2)

      dienTich

      Double

       

      No

      Là diện tích dự án đang triển khai (m2).

      Chủ quản lý

      chuQuanLy

      CharacterString

      2502

      No

      Là chủ quản lý dự án đang triển khai.

      Vốn đầu tư

      vonDauTu

      Double

       

      No

      Là vốn đầu tư của dự án đang triển khai.

      Địa điểm dự án

      diaDiemDuAn

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm của dự án đang triển khai.

      Thời hạn dự án

      thoiHanDuAn

      CharacterString

      2502

      No

      Là thời hạn của dự án đang triển khai.

      Tình trạng triển khai

      tinhTrangTrienKhai

      CharacterString

      2502

      No

      Là tình trạng dự án đang triển khai.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      6. Văn hóa thể thao và du lịch

      6.1. Văn hóa

      a) Hiện trạng mạng lưới cơ sở văn hóa

      Tên lớp đối tượng: HienTrangMangLuoiCoSoVanHoa

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng/điểm (GM_Polygon/GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên công trình

      tenCongTrinh

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên của cơ sở văn hóa.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm của cơ sở văn hóa.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô của cơ sở văn hóa.

      Tính chất

      tinhChat

      CharacterString

      2502

      No

      Là tính chất của cơ sở văn hóa.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polygon/GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      b) Quy hoạch mạng lưới cơ sở văn hóa

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachMangLuoiCoSoVanHoa

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng/điểm (GM_Polygon/GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên công trình

      tenCongTrinh

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên của cơ sở văn hóa quy hoạch.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm của cơ sở văn hóa quy hoạch.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô của cơ sở văn hóa quy hoạch.

      Tính chất

      tinhChat

      CharacterString

      2502

      No

      Là tính chất của cơ sở văn hóa quy hoạch.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoach

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polygon/GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      6.2. Thể thao

      a) Hiện trạng mạng lưới cơ sở thể thao

      Tên lớp đối tượng: HienTrangMangLuoiCoSoTheThao

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng/điểm (GM_Polygon/GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên công trình

      tenCongTrinh

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên của cơ sở thể thao.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm của cơ sở thể thao.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô của cơ sở thể thao.

      Tính chất

      tinhChat

      CharacterString

      2502

      No

      Là tính chất của cơ sở thể thao.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polygon/GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      b) Quy hoạch mạng lưới cơ sở thể thao

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachMangLuoiCoSoTheThao

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng/điểm (GM_Polygon/GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên công trình

      tenCongTrinh

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên của cơ sở thể thao quy hoạch.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm của cơ sở thể thao quy hoạch.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô của cơ sở thể thao quy hoạch.

      Tính chất

      tinhChat

      CharacterString

      2502

      No

      Là tính chất của cơ sở thể thao quy hoạch.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoach

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polygon/GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      6.3. Du lịch

      a) Hiện trạng du lịch

      Tên lớp đối tượng: HienTrangDuLich

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng/điểm (GM_Polygon/GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên công trình

      tenCongTrinh

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên của cơ sở du lịch.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm của cơ sở du lịch.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô của cơ sở du lịch.

      Tính chất

      tinhChat

      CharacterString

      2502

      No

      Là tính chất của cơ sở du lịch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polygon/GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      b) Quy hoạch du lịch

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachDuLich

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng/điểm (GM_Polygon/GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại quy hoạch du lịch.

      Tên dự án

      ten DuAn

      CharacterString

      2502

      No

      Tên dự án quy hoạch.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm quy hoạch.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là Quy mô của dự án quy hoạch.

      Nguồn

      nguon

      CharacterString

      2502

      No

      Là nguồn tài liệu pháp lý của dự án quy hoạch.

      Ghi chú

      ghiChu

      CharacterString

      2502

      No

      Là ghi chú.

      Tình trạng dự án

      tinhTrang

      CharacterString

      2502

      No

      Là tình trạng dự án quy hoạch.

      Tình hình thực hiện

      tinhHinhThucHien

      CharacterString

      2502

      No

      Là tình hình thực hiện dự án quy hoạch.

      Tính chất dự án

      tinhChat

      CharacterString

      2502

      No

      Là tính chất dự án quy hoạch.

      Tổng vốn đầu tư

      tongVon

      Double

       

      No

      Là tổng vốn đầu tư của dự án quy hoạch.

      Nguồn vốn

      nguonVon

      CharacterString

      2502

      No

      Là nguồn vốn của dự án quy hoạch.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoach

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polyon/GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      6.4. Tổng hợp dự án

      Dự án đang triển khai

      Tên lớp đối tượng: DuAnDangTrienKhai

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại dự án đang triển khai.

      Tên dự án

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên dự án đang triển khai.

      Diện tích (m2)

      dienTich

      Double

       

      No

      Là diện tích dự án đang triển khai (m2).

      Chủ quản lý

      chuQuanLy

      CharacterString

      2502

      No

      Là chủ quản lý dự án đang triển khai.

      Vốn đầu tư

      vonDauTu

      Double

       

      No

      Là vốn đầu tư của dự án đang triển khai.

      Địa điểm dự án

      diaDiemDuAn

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm của dự án đang triển khai.

      Thời hạn dự án

      thoiHanDuAn

      CharacterString

      2502

      No

      Là thời hạn của dự án đang triển khai.

      Tình trạng triển khai

      tinhTrangTrienKhai

      CharacterString

      2502

      No

      Là tình trạng dự án đang triển khai.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      7. Giao thông vận tải

      7.1. Hệ thống giao thông đường bộ

      a) Hiện trạng mạng lưới giao thông đường bộ

      Tên lớp đối tượng: HienTrangMangLuoiGiaoThongDuongBo

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Loại đường

      loaiDuong

      Real

       

      No

      Là loại đường bộ

      1 = Quốc lộ

      2 = Đường tỉnh

      3 = Đường huyện

      Tên đường

      tenDuong

      CharacterString

      2502

      Yes

      Là tên đường bộ.

      Cấp kỹ thuật

      capKyThuat

      CharacterString

      7

      No

      Là cấp kỹ thuật của đường bộ của đường bộ: Cao tốc/ Cấp I/ Cấp II/ Cấp III/ Cấp IV

      Chiều dài (Km)

      chieuDai

      Double

       

      No

      Là chiều dài của tuyến đường bộ (Km).

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polyline

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      b) Quy hoạch mạng lưới giao thông đường bộ

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachMangLuoiGiaoThongDuongBo

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Loại đường

      loaiDuong

      Real

       

      No

      Là loại đường bộ

      1 = Quốc lộ

      2 = Đường tỉnh

      3 = Đường huyện

      Tên đường

      tenDuong

      CharacterString

      2502

      Yes

      Là tên đường bộ quy hoạch.

      Cấp kỹ thuật

      capKyThuat

      CharacterString

      7

      No

      Là cấp kỹ thuật của đường bộ của đường bộ: Cao tốc/ Cấp I/ Cấp II/ Cấp III/ Cấp IV

      Chiều dài (Km)

      chieuDai

      Double

       

      No

      Là chiều dài của tuyến đường bộ quy hoạch (Km).

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoach

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polyline

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      c) Hiện trạng hệ thống bến xe

      Tên lớp đối tượng: HienTrangHeThongBenXe

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên bến xe.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm bến xe.

      Cấp hạng

      capHang

      CharacterString

      2502

      No

      Là cấp hạng bến xe.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô bến xe.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      d) Quy hoạch hệ thống bến xe

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachHeThongBenXe

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên bến xe quy hoạch.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm bến xe quy hoạch.

      Tính chất

      tinhChat

      CharacterString

      2502

      No

      Là tính chất bến xe quy hoạch.

      Cấp hạng

      capHang

      CharacterString

      2502

      No

      Là cấp hạng bến xe quy hoạch.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô bến xe quy hoạch.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoach

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      7.2. Hệ thống giao thông đường sắt

      a) Hiện trạng mạng lưới giao thông đường sắt

      Tên lớp đối tượng: HienTrangMangLuoiGiaoThongDuongSat

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên tuyến

      tenTuyen

      CharacterString

      2502

      Yes

      Là tên tuyến đường sắt.

      Chiều dài (Km)

      chieuDai

      Double

       

      No

      Là chiều dài của tuyến đường sắt (Km).

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại tuyến đường sắt: đường sắt đôi/đơn/lồng.

      Khổ đường

      khoDuong

      CharacterString

      2502

      No

      Là khổ đường sắt.

      Chức năng

      chucNang

      CharacterString

      2502

      No

      Là chức năng đường sắt: Quốc gia, đô thị, chuyên dụng.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polyline

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      b) Quy hoạch mạng lưới giao thông đường sắt

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachMangLuoiGiaoThongDuongSat

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên tuyến

      tenTuyen

      CharacterString

      2502

      Yes

      Là tên tuyến đường sắt quy hoạch.

      Chiều dài (Km)

      chieuDai

      Double

       

      No

      Là chiều dài của tuyến đường sắt quy hoạch (Km).

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại tuyến đường sắt quy hoạch: đường sắt đôi/đơn/lồng.

      Cấp hạng

      capHang

      CharacterString

      2502

      No

      Là cấp hạng đường sắt quy hoạch.

      Khổ đường

      khoDuong

      CharacterString

      2502

      No

      Là khổ đường sắt quy hoạch.

      Chức năng

      chucNang

      CharacterString

      2502

      No

      Là chức năng đường sắt: Quốc gia, đô thị, chuyên dụng.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoach

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polyline

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      c) Hiện trạng hệ thống nhà ga đường sắt

      Tên lớp đối tượng: HienTrangHeThongNhaGaDuongSat

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên ga đường sắt.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm ga đường sắt.

      Cấp hạng

      capHang

      CharacterString

      2

      No

      Là cấp hạng ga đường sắt.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô ga đường sắt.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

      d) Quy hoạch hệ thống nhà ga đường sắt

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachHeThongNhaGaDuongSat

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên ga đường sắt quy hoạch.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm ga đường sắt quy hoạch.

      Cấp hạng

      capHang

      CharacterString

      2

      No

      Là cấp hạng ga đường sắt quy hoạch.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô ga đường sắt quy hoạch.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoạch

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      7.3. Hệ thống giao thông đường thủy

      a) Hiện trạng hệ thống đường thủy nội địa

      Tên lớp đối tượng: HienTrangHeThongDuongThuyNoiDia

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ Liệu dạng đường (GM_Polyline)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên tuyến

      tenTuyen

      CharacterString

      2502

      Yes

      Là tên tuyến đường thủy nội địa.

      Chiều dài (Km)

      chieuDai

      Double

       

      No

      Là chiều dài của tuyến đường thủy nội địa (Km).

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại tuyến đường thủy nội địa: Quốc gia/ Địa phương/ Chuyên dùng.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polyline

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      b) Quy hoạch hệ thống đường thủy nội địa

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachHeThongDuongThuyNoiDia Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên tuyến

      tenTuyen

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên tuyến đường thủy nội địa quy hoạch.

      Chiều dài (Km)

      chieuDai

      Double

       

      No

      Là chiều dài của tuyến đường thủy nội địa quy hoạch (Km).

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại tuyến đường thủy nội địa: Quốc gia/ Địa phương/ Chuyên dùng.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoạch

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polyline

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      c) Hiện trạng hệ thống cảng đường thủy nội địa

      Tên lớp đối tượng: HienTrangHeThongCangDuongThuyNoiDia

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên cảng đường thủy nội địa.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm cảng đường thủy nội địa.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại cảng đường thủy nội địa: Công cộng/ chuyên dùng.

      Cấp hạng

      capHang

      CharacterString

      2502

      No

      Là cấp hạng cảng đường thủy nội địa.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô cảng đường thủy nội địa.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      d) Quy hoạch hệ thống cảng đường thủy nội địa

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachHeThongCangDuongThuyNoiDia

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên cảng đường thủy nội địa quy hoạch.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm cảng đường thủy nội địa quy hoạch.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại cảng đường thủy nội địa quy hoạch: Công cộng/ chuyên dùng.

      Cấp hạng

      capHang

      CharacterString

      2502

      No

      Là cấp hạng cảng đường thủy nội địa quy hoạch.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô cảng đường thủy nội địa quy hoạch.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoạch

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      đ) Hiện trạng hệ thống tuyến đường hàng hải

      Tên lớp đối tượng: HienTrangHeThongTuyenDuongHangHai

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên tuyến

      tenTuyen

      CharacterString

      2502

      Yes

      Là tên tuyến đường hàng hải.

      Chiều dài (Km)

      chieuDai

      Double

       

      No

      Là chiều dài của tuyến đường hàng hải (Km).

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại tuyến đường hàng hải; Tuyến hàng hải thương mại/ Tuyến hàng hải quân sự.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polyline

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      e) Quy hoạch hệ thống tuyến đường hàng hải

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachHeThongTuyenDuongHangHai

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Polyline)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên tuyến

      tenTuyen

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên tuyến đường hàng hải quy hoạch.

      Chiều dài (Km)

      chieuDai

      Double

       

      No

      Là chiều dài của tuyến đường hàng hải quy hoạch (Km).

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại tuyến đường hàng hải quy hoạch: Tuyến hàng hải thương mại/ Tuyến hàng hải quân sự.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoạch

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Polyline

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      g) Hiện trạng hệ thống cảng biển

      Tên lớp đối tượng: HienTrangHeThongCangBien

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên cảng biển.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm cảng biển.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại cảng biển: Loại I/ Loại II/ Loại III.

      Cấp hạng

      capHang

      CharacterString

      2502

      No

      Là cấp hạng cảng biển.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô cảng biển.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      h) Quy hoạch hệ thống cảng biển

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachHeThongCangBien

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên cảng biển quy hoạch.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm cảng biển quy hoạch.

      Tính chất

      tinhChat

      CharacterString

      2502

      No

      Là tính chất cảng biển quy hoạch.

      Cấp hạng

      capHang

      CharacterString

      2502

      No

      Là cấp hạng cảng biển quy hoạch.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại cảng biển quy hoạch: Loại I/ Loại II/ Loại III

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô cảng biển quy hoạch.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoạch

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      7.4. Hệ thống cảng hàng không

      a) Hiện trạng hệ thống cảng hàng không

      Tên lớp đối tượng: HienTrangHeThongCangHangKhong

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên cảng hàng không.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm cảng hàng không.

      Cấp hạng

      capHang

      CharacterString

      2502

      No

      Là cấp hạng cảng hàng không.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại cảng hàng không: cảng hàng không quốc tế/ cảng hàng không nội địa/ sân bay chuyên dụng.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô cảng hàng không.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      b) Quy hoạch hệ thống cảng hàng không

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachHeThongCangHangKhong

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên cảng hàng không quy hoạch.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm cảng hàng không quy hoạch.

      Cấp hạng

      capHang

      CharacterString

      2502

      No

      Là cấp hạng cảng hàng không quy hoạch.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại cảng hàng không quy hoạch: cảng hàng không quốc tế/ cảng hàng không nội địa/ sân bay chuyên dụng.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô cảng hàng không quy hoạch.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoạch

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      7.5. Hệ thống logistics

      a) Hiện trạng hệ thống trung tâm logistic

      Tên lớp đối tượng: HienTrangHeThongTrungTamLogistic

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên trung tâm logistic.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm trung tâm logistic.

      Cấp hạng

      capHang

      CharacterString

      2502

      No

      Là cấp hạng trung tâm logistic.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô trung tâm logistic.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      b) Quy hoạch hệ thống trung tâm logistic

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachHeThongTrungTamLogistic

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên trung tâm logistic quy hoạch.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm trung tâm logistic quy hoạch.

      Tính chất

      tinhChat

      CharacterString

      2502

      No

      Là tính chất trung tâm logistic quy hoạch.

      Cấp hạng

      capHang

      CharacterString

      2502

      No

      Là cấp hạng trung tâm logistic quy hoạch.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô trung tâm logistic quy hoạch.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoạch

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      7.6. Tổng hợp dự án

      Dự án đang triển khai

      Tên lớp đối tượng: DuAnDangTrienKhai

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại dự án đang triển khai.

      Tên dự án

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên dự án đang triển khai.

      Diện tích (m2)

      dienTich

      Double

       

      No

      Là diện tích dự án đang triển khai (m2).

      Chủ quản lý

      chuQuanLy

      CharacterString

      2502

      No

      Là chủ quản lý dự án đang triển khai.

      Vốn đầu tư

      vonDauTu

      Double

       

      No

      Là vốn đầu tư của dự án đang triển khai.

      Địa điểm dự án

      diaDiemDuAn

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm của dự án đang triển khai.

      Thời hạn dự án

      thoiHanDuAn

      CharacterString

      2502

      No

      Là thời hạn của dự án đang triển khai.

      Tình trạng triển khai

      tinhTrangTrienKhai

      CharacterString

      2502

      No

      Là tình trạng dự án đang triển khai.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      8. Thông tin và truyền thông

      8.1. Cơ sở báo chí, xuất bản, phát thanh, truyền hình thông tin điện tử

      a) Hiện trạng cơ sở báo chí, xuất bản, phát thanh, truyền hình thông tin điện tử

      Tên lớp đối tượng: HienTrangCoSoBaoChiXuatBanPhatThanhTruyenHinh

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Ten

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên cơ sở báo chí, xuất bản, phát thanh, truyền hình thông tin điện tử.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm cơ sở báo chí, xuất bản, phát thanh, truyền hình thông tin điện tử.

      Tính chất

      tinhChat

      CharacterString

      2502

      No

      Là tính chất cơ sở báo chí, xuất bản, phát thanh, truyền hình thông tin điện tử.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô cơ sở báo chí, xuất bản, phát thanh, truyền hình thông tin điện tử.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      b) Quy hoạch cơ sở báo chí, xuất bản, phát thanh, truyền hình thông tin điện tử

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachCoSoBaoChiXuatBanPhatThanhTruyenHinh

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính

      Tên

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên cơ sở báo chí, xuất bản, phát thanh, truyền hình thông tin điện tử quy hoạch

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm cơ sở báo chí, xuất bản, phát thanh, truyền hình thông tin điện tử quy hoạch.

      Tính chất

      tinhChat

      CharacterString

      2502

      No

      Là tính chất cơ sở báo chí, xuất bản, phát thanh, truyền hình thông tin điện tử quy hoạch.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô cơ sở báo chí, xuất bản, phát thanh, truyền hình thông tin điện tử quy hoạch.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoạch

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      8.2. Hạ tầng thông tin và truyền thông

      a) Hiện trạng hạ tầng thông tin và truyền thông

      Tên lớp đối tượng: HienTrangHaTangThongTinTruyenThong

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên hạ tầng thông tin và truyền thông.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm hạ tầng thông tin và truyền thông.

      Tính chất

      tinhChat

      CharacterString

      2502

      No

      Là tính chất hạ tầng thông tin và truyền thông.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô hạ tầng thông tin và truyền thông.

      Đơn vị quản lý

      donViQuanLy

      CharacterString

      2502

      No

      Là đơn vị quản lý

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      b) Quy hoạch hạ tầng thông tin và truyền thông

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachHaTangThongTinTruyenThong

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên hạ tầng thông tin và truyền thông quy hoạch

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm hạ tầng thông tin và truyền thông quy hoạch.

      Tính chất

      tinhChat

      CharacterString

      2502

      No

      Là tính chất hạ tầng thông tin và truyền thông quy hoạch.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô hạ tầng thông tin và truyền thông quy hoạch.

      Đơn vị quản lý

      donViQuanLy

      CharacterString

      2502

      No

      Là đơn vị quản lý.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      8.3. Tổng hợp dự án

      Dự án đang triển khai

      Tên lớp đối tượng: DuAnDangTrienKhai

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại dự án đang triển khai.

      Tên dự án

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên dự án đang triển khai.

      Diện tích (m2)

      dienTich

      Double

       

      No

      Là diện tích dự án đang triển khai (m2).

      Chủ quản lý

      chuQuanLy

      CharacterString

      2502

      No

      Là chủ quản lý dự án đang triển khai.

      Vốn đầu tư

      vonDauTu

      Double

       

      No

      Là vốn đầu tư của dự án đang triển khai.

      Địa điểm dự án

      diaDiemDuAn

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm của dự án đang triển khai.

      Thời hạn dự án

      thoiHanDuAn

      CharacterString

      2502

      No

      Là thời hạn của dự án đang triển khai.

      Tình trạng triển khai

      tinhTrangTrienKhai

      CharacterString

      2502

      No

      Là tình trạng dự án đang triển khai.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      9. Khoa học và Công nghệ

      a) Hiện trạng mạng lưới cơ sở khoa học công nghệ

      Tên lớp đối tượng: HienTrangMangLuoiCoSoKHCN

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên cơ sở khoa học công nghệ.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm cơ sở khoa học công nghệ.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại tổ chức khoa học công nghệ: Viện nghiên cứu/ Cơ sở thực nghiệm.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô cơ sở khoa học công nghệ.

      Năm thành lập

      namThanhLap

      CharacterString

      2502

      No

      Là năm thành lập cơ sở khoa học công nghệ.

      Tính chất

      tinhChat

      CharacterString

      2502

      No

      Là tính chất cơ sở khoa học công nghệ.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      b) Quy hoạch mạng lưới cơ sở khoa học công nghệ

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachMangLuoiCoSoKHCN

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên cơ sở khoa học công nghệ quy hoạch.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm cơ sở khoa học công nghệ quy hoạch.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại tổ chức khoa học công nghệ: Viện nghiên cứu/ Cơ sở thực nghiệm.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô cơ sở khoa học công nghệ quy hoạch.

      Năm thành lập

      namThanhLap

      CharacterString

      2502

      No

      Là năm thành lập cơ sở khoa học công nghệ.

      Tính chất

      tinhchat

      CharacterString

      2502

      No

      Là tính chất cơ sở khoa học công nghệ.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoạch

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      c) Dự án đang triển khai

      Tên lớp đối tượng: DuAnDangTrienKhai

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại dự án đang triển khai.

      Tên dự án

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên dự án đang triển khai.

      Diện tích (m2)

      dienTich

      Double

       

      No

      Là diện tích dự án đang triển khai (m2).

      Chủ quản lý

      chuQuanLy

      CharacterString

      2502

      No

      Là chủ quản lý dự án đang triển khai

      Vốn đầu tư

      vonDauTu

      Double

       

      No

      Là vốn đầu tư của dự án đang triển khai.

      Địa điểm dự án

      diaDiemDuAn

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm của dự án đang triển khai.

      Thời hạn dự án

      thoiHanDuAn

      CharacterString

      2502

      No

      Là thời hạn của dự án đang triển khai.

      Tình trạng triển khai

      tinhTrangTrienKhai

      CharacterString

      2502

      No

      Là tình trạng dự án đang triển khai.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      102. Y tế

      a) Hiện trạng mạng lưới cơ sở y tế

      Tên lớp đối tượng: HienTrangMangLuoiCoSoYte

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên cơ sở y tế.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm cơ sở y tế.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại cơ sở y tế: Bệnh viện/ Trung tâm điều dưỡng/ Trung tâm y tế/ Trạm y tế/ Phòng khám.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô cơ sở y tế

      Loại hình

      loaiHinh

      CharacterString

      2502

      No

      Là loại hình cơ sở y tế

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      b) Quy hoạch mạng lưới cơ sở y tế

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachMangLuoiCoSoYTe

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

       

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên cơ sở y tế quy hoạch.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm cơ sở y tế quy hoạch.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại cơ sở y tế quy hoạch: Bệnh viện/ Trung tâm điều dưỡng/ Trung tâm y tế/ Trạm y tế/ Phòng khám.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô cơ sở y tế quy hoạch.

      Loại hình

      loaiHinh

      CharacterString

      2502

      No

      Là loại hình cơ sở y tế.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoạch

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      c) Dự án đang triển khai

      Tên lớp đối tượng: DuAnDangTrienKhai

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại dự án đang triển khai.

      Tên dự án

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên dự án đang triển khai.

      Diện tích (m2)

      dienTich

      Double

       

      No

      Là diện tích dự án đang triển khai (m2).

      Chủ quản lý

      chuQuanLy

      CharacterString

      2502

      No

      Là chủ quản lý dự án đang triển khai.

      Vốn đầu tư

      vonDauTu

      Double

       

      No

      Là vốn đầu tư của dự án đang triển khai.

      Địa điểm dự án

      diaDiemDuAn

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm của dự án đang triển khai.

      Thời hạn dự án

      thoiHanDuAn

      CharacterString

      2502

      No

      Là thời hạn của dự án đang triển khai.

      Tình trạng triển khai

      tinhTrangTrienKhai

      CharacterString

      2502

      No

      Là tình trạng dự án đang triển khai.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      11. Giáo dục và Đào tạo

      a) Hiện trạng mạng lưới cơ sở giáo dục và đào tạo

      Tên lớp đối tượng: HienTrangMangLuoiCoSoGiaoDucDaoTao

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên cơ sở giáo dục và đào tạo.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm cơ sở giáo dục và đào tạo.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại cơ sở giáo dục và đào tạo: Đại học/ Cao đẳng/ Trường dạy nghề/ Trường phổ thông có nhiều cấp học/ Trường trung học cơ sở/ Trường trung học phổ thông/ Trung tâm giáo dục thường xuyên/ Trường dân tộc nội trú/ Trường giáo dưỡng/ Trường phổ thông năng khiếu.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô cơ sở giáo dục và đào tạo.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      b) Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục và đào tạo

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachMangLuoiCoSoGiaoDucDaoTao

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên cơ sở giáo dục và đào tạo quy hoạch.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm cơ sở giáo dục và đào tạo quy hoạch.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại cơ sở giáo dục và đào tạo quy hoạch: Đại học/ Cao đẳng/ Trường dạy nghề/ Trường phổ thông có nhiều cấp học/ Trường trung học cơ sở/ Trường trung học phổ thông/ Trung tâm giáo dục thường xuyên/ Trường dân tộc nội trú/ Trường giáo dưỡng/ Trường phổ thông năng khiếu.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô cơ sở giáo dục và đào tạo quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      c) Dự án đang triển khai

      Tên lớp đối tượng: DuAnDangTrienKhai

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại dự án đang triển khai.

      Tên dự án

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên dự án đang triển khai.

      Diện tích (m2)

      dienTich

      Double

       

      No

      Là diện tích dự án đang triển khai (m2).

      Chủ quản lý

      chuQuanLy

      CharacterString

      2502

      No

      Là chủ quản lý dự án đang triển khai.

      Vốn đầu tư

      vonDauTu

      Double

       

      No

      Là vốn đầu tư của dự án đang triển khai.

      Địa điểm dự án

      diaDiemDuAn

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm của dự án đang triển khai.

      Thời hạn dự án

      thoiHanDuAn

      CharacterString

      2502

      No

      Là thời hạn của dự án đang triển khai.

      Tình trạng triển khai

      tinhTrangTrienKhai

      CharacterString

      2502

      No

      Là tình trạng dự án đang triển khai

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

      12. Lao động, thương binh và xã hội

      12.1. Mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp

      a) Hiện trạng mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp

      Tên lớp đối tượng: HienTrangMangLuoiCoSoGiaoDucNgheNghiep

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm cơ sở giáo dục nghề nghiệp.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại cơ sở giáo dục nghề nghiệp: Cao đẳng/ Trung cấp/ Trung tâm GDNN.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô cơ sở giáo dục nghề nghiệp.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      b) Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachMangLuoiCoSoGiaoDucNgheNghiep

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy hoạch.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy hoạch.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy hoạch: Cao đẳng/ Trung cấp/ Trung tâm GDNN.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy hoạch.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoạch

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      12.2. Mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội

      a) Hiện trạng mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội

      Tên lớp đối tượng: HienTrangMangLuoiCoSoTroGiupXaHoi

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên cơ sở trợ giúp xã hội.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm cơ sở trợ giúp xã hội.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại cơ sở trợ giúp xã hội: Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi/ Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt/ Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người khuyết tật/ Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí/ Cơ sở bảo trợ xã hội tổng hợp/ Cơ sở cai nghiện ma túy.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô cơ sở trợ giúp xã hội.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      b) Quy hoạch mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachMangLuoiCoSoTroGiupXaHoi

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên cơ sở trợ giúp xã hội quy hoạch.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm cơ sở trợ giúp xã hội quy hoạch.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại cơ sở trợ giúp xã hội quy hoạch: Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi/ Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt/ Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người khuyết tật/ Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí/ Cơ sở bảo trợ xã hội tổng hợp/ Cơ sở cai nghiện ma túy.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô cơ sở trợ giúp xã hội quy hoạch.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoạch

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      12.3. Hệ thống cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng

      a) Hiện trạng hệ thống cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng

      Tên lớp đối tượng: HienTrangCSXHNuoiDuongDieuDuongNguoiCoCong

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng.

      Phân Loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng; Mô hình điều dưỡng người có công/ Mô hình nuôi dưỡng kết hợp điều dưỡng người có công/ Mô hình điều dưỡng kết hợp nuôi dưỡng người có công và nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội/ Mô hình điều dưỡng người có công và nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội/ Mô hình nuôi dưỡng người có công/ Mô hình nuôi dưỡng người có công và nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      b) Quy hoạch hệ thống cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachCSXHNuoiDuongDieuDuongNguoiCoCong

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng quy hoạch

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng quy hoạch.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng quy hoạch: Mô hình điều dưỡng người có công/ Mô hình nuôi dưỡng kết hợp điều dưỡng người có công/ Mô hình điều dưỡng kết hợp nuôi dưỡng người có công và nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội/ Mô hình điều dưỡng người có công và nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội/ Mô hình nuôi dưỡng người có công/ Mô hình nuôi dưỡng người có công và nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng quy hoạch.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoạch

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      12.4. Tổng hợp dự án

      Dự án đang triển khai

      Tên lớp đối tượng: DuAnDangTrienKhai

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại dự án đang triển khai,

      Tên dự án

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên dự án đang triển khai.

      Diện tích (m2)

      dienTich

      Double

       

      No

      Là diện tích dự án đang triển khai (m2).

      Chủ quản lý

      chuQuanLy

      CharacterString

      2502

      No

      Là chủ quản lý dự án đang triển khai.

      Vốn đầu tư

      vonDauTu

      Double

       

      No

      Là vốn đầu tư của dự án đang triển khai.

      Địa điểm dự án

      diaDiemDuAn

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm của dự án đang triển khai.

      Thời hạn dự án

      thoiHanDuAn

      CharacterString

      2502

      No

      Là thời hạn của dự án đang triển khai.

      Tình trạng triển khai

      tinhTrangTrienKhai

      CharacterString

      2502

      No

      Là tình trạng dự án đang triển khai.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      13. Quốc phòng và an ninh

      13.1. Hệ thống cơ sở quốc phòng

      a) Hiện trạng hệ thống cơ sở quốc phòng

      Tên lớp đối tượng: HienTrangHeThongCoSoQuocPhong

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      b) Quy hoạch hệ thống cơ sở quốc phòng

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachHeThongCoSoQuocPhong

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoach

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      13.2. Hệ thống cơ sở an ninh

      a) Hiện trạng hệ thống cơ sở an ninh

      Tên lớp đối tượng: HienTrangHeThongCoSoAnNinh

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      b) Quy hoạch hệ thống cơ sở an ninh

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachHeThongCoSoAnNinh

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoạch

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      13.3. Hạ tầng phòng cháy và chữa cháy

      a) Hiện trạng hạ tầng phòng cháy và chữa cháy

      Tên lớp đối tượng: HienTrangHaTangPhongChayChuaChay

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên hạ tầng phòng cháy và chữa cháy.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm hạ tầng phòng cháy và chữa cháy.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại hạ tầng phòng cháy và chữa cháy: Trụ sở doanh trại/ Công trình phục vụ PCCC và cứu nạn cứu hộ/ Nhóm hàng phục vụ an ninh, quốc phòng, bảo vệ biên giới biển, đảo và động viên công nghiệp.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô hạ tầng phòng cháy và chữa cháy.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      b) Quy hoạch hạ tầng phòng cháy và chữa cháy

      Tên lớp đối tượng: QuyHoachHaTangPhongChayChuaChay

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên hạ tầng phòng cháy và chữa cháy quy hoạch.

      Địa điểm

      diaDiem

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm hạ tầng phòng cháy và chữa cháy quy hoạch.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại hạ tầng phòng cháy và chữa cháy quy hoạch: Trụ sở doanh trại/ Công trình phục vụ PCCC và cứu nạn cứu hộ/ Nhóm hàng phục vụ an ninh, quốc phòng, bảo vệ biên giới biển, đảo và động viên công nghiệp.

      Quy mô

      quyMo

      Double

       

      No

      Là quy mô hạ tầng phòng cháy và chữa cháy quy hoạch.

      Giai đoạn quy hoạch

      giaiDoanQuyHoạch

      CharacterString

      2502

      No

      Là giai đoạn quy hoạch.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      13.4. Tổng hợp dự án

      Dự án đang triển khai

      Tên lớp đối tượng: DuAnDangTrienKhai

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Phân loại

      phanLoai

      CharacterString

      2502

      No

      Là phân loại dự án đang triển khai.

      Tên dự án

      ten

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên dự án dang triển khai.

      Diện tích (m2)

      dienTich

      Double

       

      No

      Là diện tích dự án đang triển khai (m2).

      Chủ quản lý

      chuQuanLy

      CharacterString

      2502

      No

      Là chủ quản lý dự án đang triển khai.

      Vốn đầu tư

      vonDauTu

      Double

       

      No

      Là vốn đầu tư của dự án đang triển khai.

      Địa điểm dự án

      diaDiemDuAn

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa điểm của dự án đang triển khai.

      Thời hạn dự án

      thoiHanDuAn

      CharacterString

      2502

      No

      Là thời hạn của dự án đang triển khai.

      Tình trạng triển khai

      tinhTrangTrienKhai

      CharacterString

      2502

      No

      Là tình trạng dự án đang triển khai.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

      14. Ngoại giao

      Hệ thống cửa khẩu biên giới đất liền

      Tên lớp đối tượng: HeThongCuaKhauBienGioiDatLien

      Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

      Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

      Trường thông tin

      Kiểu dữ liệu

      Độ dài trường

      Miền giá trị của trường TT (Null)

      Mô tả

      Tên trường thông tin

      Ký hiệu trường thông tin

      Mã đối tượng

      doiTuongID

      ID

       

      No

      Là khóa chính.

      Tên cửa khẩu

      tenCuaKhau

      CharacterString

      2502

      No

      Là tên cửa khẩu.

      Loại cửa khẩu

      loaiCuaKhau

      CharacterString

      2502

      No

      Là loại cửa khẩu.

      Địa chỉ

      diaChi

      CharacterString

      2502

      No

      Là địa chỉ cửa khẩu.

      Quốc gia tiếp giáp

      quocGiaTiepGiap

      CharacterString

      2502

      No

      Là quốc gia tiếp giáp.

      Dữ liệu đồ họa

      geo

      GM_Point

       

       

      Là dữ liệu đồ họa của đối tượng.

       

      PHỤ LỤC 2

      KHUNG CƠ SỞ DỮ LIỆU HỒ SƠ, BẢN ĐỒ QUY HOẠCH TỈNH
      (Kèm theo văn bản số 5746/BKHĐT-QLQH ngày 302 tháng 8 năm 20221 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

      1. Các loại hồ sơ quy hoạch

      STT

      Tên hồ sơ

      Định dạng

      1

      Văn bản

      PDF

      1.1

      Tờ trình

       

      1.2

      Dự thảo văn bản quyết định

       

      1.3

      Quyết định phê duyệt quy hoạch

       

      2

      Báo cáo

      PDF

      2.1

      Báo cáo quy hoạch

       

      2.2

      Báo cáo tổng hợp ý kiến góp ý của các cơ quan, tổ chức, cộng đồng, cá nhân về quy hoạch

       

      2.3

      Bản sao ý kiến góp ý của Bộ, cơ quan ngang Bộ và địa phương liên quan

       

      2.4

      Báo cáo giải trình, tiếp thu ý kiến góp ý về quy hoạch

       

      2.5

      Báo cáo thẩm định

       

      2.6

      Báo cáo giải trình, tiếp thu ý kiến thẩm định

       

      2.7

      Báo cáo đánh giá môi trường chiến lược

       

      3

      Bản đồ

      PDF, GeoTlFF

      4

      Tài liệu khác

      PDF

      2. Các loại bản đồ trong cơ sở dữ liệu hồ sơ

      STT

      Tên bản đồ

      Định dạng

      1

      Bản đồ vị trí và các mối quan hệ của tỉnh

      PDF, GeoTIFF

      2

      Các bản đồ về hiện trạng phát triển

      PDF, GeoTIFF

      2.1

      Bản đồ hiện trạng điều kiện tự nhiên

       

      2.2

      Bản đồ hiện trạng phát triển kinh tế - xã hội

       

      2.3

      Bản đồ hiện trạng phát triển khu công nghiệp

       

      2.4

      Bản đồ hiện trạng phát triển cụm công nghiệp

       

      2.5

      Bản đồ hiện trạng phát triển nông, lâm nghiệp và thủy sản

       

      2.6

      Bản đồ hiện trạng phát triển dịch vụ

       

      2.7

      Bản đồ hiện trạng phát triển du lịch

       

      2.8

      Bản đồ hiện trạng phát triển văn hóa, thể thao

       

      2.9

      Bản đồ hiện trạng phát triển giáo dục và đào tạo; giáo dục nghề nghiệp

       

      2.102

      Bản đồ hiện trạng phát triển y tế

       

      2.11

      Bản đồ hiện trạng phát triển an sinh xã hội

       

      2.12

      Bản đồ hiện trạng hạ tầng viễn thông thụ động

       

      2.13

      Bản đồ hiện trạng phát triển hệ thống đô thị, nông thôn

       

      2.14

      Bản đồ hiện trạng phát triển kết cấu hạ tầng giao thông vận tải

       

      2.15

      Bản đồ hiện trạng phát triển kết cấu hạ tầng phòng chống thiên tai và thủy lợi

       

      2.16

      Bản đồ hiện trạng phát triển hệ thống cấp nước sinh hoạt và xử lý nước thải

       

      2.17

      Bản đồ hiện trạng phát triển mạng lưới cấp điện tỉnh

       

      2.18

      Bản đồ hiện trạng phát triển thông tin và truyền thông tỉnh

       

      2.19

      Bản đồ hiện trạng môi trường, thiên nhiên và đa dạng sinh học

       

      2.202

      Bản đồ hiện trạng thăm dò, khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên

       

      2.21

      Bản đồ hiện trạng khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước

       

      2.22

      Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

       

      2.23

      Bản đồ hiện trạng phát triển khoa học và công nghệ

       

      2.24

      Bản đồ hiện trạng di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh và đối tượng đã được kiểm kê di tích

       

      3

      Bản đồ đánh giá tổng hợp đất đai theo các mục đích sử dụng

      PDF, GeoTIFF

      4

      Bản đồ phương án quy hoạch hệ thống đô thị, nông thôn

      PDF, GeoTlFF

      5

      Bản đồ phương án tổ chức không gian và phân vùng chức năng

      PDF, GeoTIFF

      6

      Bản đồ phương án phát triển kết cấu hạ tầng xã hội

      PDF, GeoTIFF

      6.1

      Bản đồ phương án phát triển dịch vụ

       

      6.2

      Bản đồ phương án phát triển du lịch

       

      6.3

      Bản đồ phương án phát triển văn hóa, thể thao

       

      6.4

      Bản đồ phương án phát triển giáo dục và đào tạo, giáo dục nghề nghiệp

       

      6.5

      Bản đồ phương án phát triển y tế

       

      6.6

      Bản đồ phương án phát triển an sinh xã hội

       

      6.7

      Bản đồ phương án phát triển khoa học và công nghệ

       

      6.8.

      Bản đồ phương án phát triển khu công nghiệp

       

      6.9

      Bản đồ phương án phát triển cụm công nghiệp

       

      7

      Bản đồ phương án phát triển kết cấu hạ tầng kỹ thuật

      PDF, GeoTIFF

      7.1

      Bản đồ phương án phát triển kết cấu hạ tầng giao thông vận tải

       

      7.2

      Bản đồ phương án phát triển hệ thống cấp nước sinh hoạt và xử lý nước thải

       

      7.3

      Bản đồ phương án phát triển mạng lưới cấp điện

       

      7.4

      Bản đồ phương án phát triển thông tin và truyền thông

       

      7.5

      Bản đồ phương án phát triển hạ tầng viễn thông thụ động

       

      7.6

      Bản đồ phương án thoát nước xử lý chất thải rắn và nghĩa trang

       

      8

      Bản đồ phương án quy hoạch sử dụng đất

      PDF, GeoTIFF

      9

      Bản đồ phương án thăm dò, khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên

      PDF, GeoTIFF

      9.1

      Bản đồ phương án thăm dò khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên

       

      9.2

      Bản đồ phương án khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước

       

      102

      Bản đồ phương án bảo vệ môi trường, bảo tồn đa dạng sinh học, phòng, chống thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu

      PDF, GeoTIFF

      102.1

      Bản đồ phương án bảo vệ môi trường, thiên nhiên và đa dạng sinh học

       

      102.2

      Bản đồ phương án phát triển kết cấu hạ tầng phòng chống thiên tai, thủy lợi và ứng phó với biến đổi khí hậu

       

      11

      Bản đồ phương án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện vùng huyện

      PDF, GeoTIFF

      12

      Bản đồ vị trí các dự án và thứ tự ưu tiên thực hiện

      PDF, GeoTIFF

      13

      Bản đồ chuyên đề

      PDF, GeoTIFF

       

      PHỤ LỤC 3

      CÁCH ĐẶT TÊN DỮ LIỆU, LỚP DỮ LIỆU TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY HOẠCH TỈNH
      (Kèm theo văn bản số 5746/BKHĐT-QLQH ngày 302 tháng 8 năm 20221 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

      [Tên tỉnh]

      Khu vực (Tên tỉnh, thành phố)

      Ký hiệu (Viết liền, chữ cái đầu viết hoa)

      Ví dụ: HaNoi.gdb

      Thành phố Hà Nội

      HaNoi

       

      Loại dữ liệu

      Ký hiệu

       

      Kinh tế - Xã hội

      KinhTeXaHoi

       

      Xây Dựng

      XayDung

       

      Công Thương

      CongThuong

       

      Nông nghiệp

      NongNghiep

       

      Tài nguyên và Môi trường

      TaiNguyenMoiTruong

       

      Văn hóa thể thao và Du lịch

      VanHoaTheThaoDuLich

       

      Giao thông vận tải

      GiaoThongVanTai

       

      Thông tin và Truyền thông

      ThongTinTruyenThong

       

      Khoa học và Công nghệ

      KhoaHocCongNghe

       

      Y tế

      YTe

       

      Giáo dục và Đào tạo

      GiaoDucDaoTao

       

      Lao động, thương binh và Xã hội

      LaoDongThuongBinhXaHoi

       

      Quốc phòng và An ninh

      QuocPhongAnNinh

       

      Ngoại giao

      NgoaiGiao

      [Tên nhóm dữ liệu]: chữ cái đầu viết hoa

      Kiểu thực thể

      Ký hiệu

      Ví dụ: HeThongDoThi_DiemDanCuNongThon

      Area

      A

      [Tên lớp đối tượng] [Kiểu hình học]

      Point

      p

      Ví dụ: HienTrang-DoThiNongThon_P

      Line

      L

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu5746/BKHĐT-QLQH
                                Loại văn bảnCông văn
                                Cơ quanBộ Kế hoạch và Đầu tư
                                Ngày ban hành30/08/2021
                                Người kýTrần Quốc Phương
                                Ngày hiệu lực 30/08/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 1528/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn
                                                      • Thông tư 13/2021/TT-BGDĐT quy định về điều kiện, trình tự, thủ tục, thẩm quyền công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
                                                      • Quyết định 90/QĐ-UBDT về Kế hoạch triển khai nhiệm vụ công tác năm 2021 của Vụ Kế hoạch – Tài chính do Ủy ban Dân tộc ban hành
                                                      • Công văn 454/TCHQ-PC năm 2021 về việc mức phạt hành chính đối với Doanh nghiệp chế xuất khi kê khai lại mã số hàng hóa do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Quyết định 3707/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
                                                      • Quyết định 4091/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Trọng tài thương mại, Hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp do tỉnh Bình Định ban hành
                                                      • Công điện 1158/CĐ-BCĐQG năm 2020 về khẩn trương đẩy mạnh biện pháp phòng và kiểm soát lây nhiễm COVID-19 trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do Ban Chỉ đạo Quốc gia phòng chống dịch COVID-19 ban hành
                                                      • Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư Trung An, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ