Số hiệu | 52CLTY-TH |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan | Bộ Thuỷ sản |
Ngày ban hành | 15/10/2003 |
Người ký | Nguyễn Tử Cương |
Ngày hiệu lực | 15/10/2003 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
BỘ THUỶ SẢN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52 CLTY-TH | Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2003 |
Kính gửi: Tổng cục Hải quan
Căn cứ công văn số 1670/TS-KHĐT ngày 04 tháng 7 năm 2003 của Bộ Thủy sản gửi Tổng cục Hải quan để nghị phối hợp kiểm soát chất lượng và an toàn vệ sinh thuỷ sản xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Hàn Quốc theo Thoả Thuận hợp tác trong lĩnh vực kiểm soát chất lượng và an toàn vệ sinh thuỷ sản giữa Cục Thanh tra chất lượng sản phẩm thuỷ sản quốc gia Hàn Quốc (NFPQIS) với Trung tâm Kiểm tra Chất lượng và Vệ sinh Thuỷ sản - NAFIQACEN.
Căn cứ công vắn số 769/TS-KHĐT ngày 01 tháng 4 năm 2003 của Bộ Thủy sản uỷ quyền cho Trung tâm Kiểm tra Chất lượng và Vệ sinh thủy sản là cơ quan có thẩm quyền thông báo Danh sách doanh nghiệp Hàn Quốc và Việt Nam được phép xuất khẩu hoặc bị đình chỉ xuất khẩu thủy sản sang nước đối tác.
Căn cứ Nghị định số 43/2003/NĐ-CP ngày 2 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và bộ máy tổ chức của ộ Thủy sản trong đó bổ sung nhiệm vụ quản lý công tác thú ý thủy sản cho Trung tâm Kiểm tra Chất lượng và Vệ sinh Thủy sản (NAFIQACEN) và đổi tên thành Cục Quản lý Chất lượng, An toàn Vệ sinh và Thú y thủy sản (NAFIQACEN); quyết định số 07/2003/QĐ-BTS ngày 5 tháng 8 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Chất lượng, An toàn vệ sinh và Thú y thủy sản (xin xem văn bản gửi kèm).
Cục Quản lý Chất lượng, An toàn vệ sinh và Thú ý thủy sản xin thông báo như sau:
1. Kể từ ngày 03 tháng 10 năm 2003, Cục Quản lý Chất lượng, An toàn vệ sinh và Thú y thủy sản chính thức đi vào hoạt động, tiếp nối toàn bộ các nhiệm vụ của Trung tâm Kiểm tra Chất lượng và Vệ sinh Thủy sản cũ và các nhiệm vụ mới được giao thêm, trong đó có nhiệm vụ kiểm soát chất lượng an toàn vệ sinh thủy sản xuất khẩu vào Hàn Quốc theo Thoả thuận hợp tác trong lĩnh vực kiểm soát chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản giữa Cục Thanh tra chất lượng sản phẩm thủy sản quốc gia Hàn Quốc (NFPQIS) với Trung tâm Kiểm tra Chất lượng và Vệ sinh Thủy sản - (NAFIQACEN), nay là NAFIQAVED và thông báo bổ sung danh sách doanh nghiệp theo công văn số 769/TS-KHĐT.
2. Căn cứ văn bản của NFPQIS ngày 29 tháng 9 năm 2003 chấp thuận bổ sung 13 doanh nghiệp thủy sản Việt Nam vào danh sách được phép xuất khẩu sang Hàn Quốc kế từ ngày 30/9/2003, Cục Quản lý Chất lượng, An toàn vệ sinh và Thú y thủy sản xin thông báo với Tổng cục Hải quan danh sách 13 doanh nghiệp thủy sản Việt Nam được phép xuất khẩu sang Hàn Quốc kể từ ngày 30 tháng 9 năm 2003 (xin xem danh sách gửi kèm).
Kính đề nghị Tổng cục Hải quan thông báo danh sách này đến hải quan các cửa khẩu để thuận lợi cho việc làm thủ tục thông quan hàng hoá của các doanh nghiệp nêu trên.
Rất mong sự quan tâm hợp tác.
Trân trọng kính chào.
| CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ CLATVS & TYTS Nguyễn Tử Cương |
DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP CHẾ BIẾN THỦY SẢN VIỆT NAM BỔ SUNG VÀO DANH SÁCH XUẤT KHẨU VÀO HÀN QUỐC
TT | Mã số | Tên doanh nghiệp | Tên tiếng Anh và tên viết tắt | Địa chỉ | Nhóm sản phẩm |
1 | DL 235 | Công ty TNHH Lê Hồng Phát - Hải Bình | Le Hong Phat Co., Ltd | Xã Hải Bình, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hoá | Đông lạnh |
2 | DL 236 | Công ty TNHH Việt Nhân | Viet Nhan Co., Ltd | Số 5, đường 6, Khu công nghệ Sóng Thần, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương | Đông lạnh |
3 | DL 237 | Xí nghiệp đông lạnh rau quả, Công ty phát triển kinh tế Duyên Hải | COFIDEC | 32/4 Lê Văn Khương, phường Thới An, quận 12, TP. HCM | Đông lạnh |
4 | HK238 | Phân xưởng hàng khô, Công ty TNHH Hải Nam | Hai Nam Co., Ltd | Nguyễn Thông, Phú Hải, TP. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận | Đông lạnh |
5 | DL 239 | Xí nghiệp xuất nhập khẩu thủy sản Sa Đéc (DOCIFISH) | Sa Dec Aquatic Products Import-Export Enterprise - DOCIFISH | Lô VI, Khu công nghiệp C Sa Đéc, thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp | Đông lạnh |
6 | DL 240 | Công ty TNHH Thủy sản Bạc Liêu | Bac Lieu Fisheries Co., Ltd | Số 89, ấp 2, thị trấn Giá Rai, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu | Đông lạnh |
7 | DL 241 | Xưởng Chế biến thủy sản Phan Thiết, Công ty xuất nhập khẩu Bình Thuận | Binh Thuan Import Export Corporation THAIMEX | 77 Võ Thị Sáu, tp. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận | Đông lạnh |
8 | DL 242 | Công ty TNHH Thương mại Tám Giùm | Tam Gium Trading Co., Ltd - TAGICO | Tổng kho 43, khu phố 3, phường Phướng Long A, quận 9, TP. Hồ Chí Minh | Đông lạnh |
9 | DL 243 | Phân xưởng Chế biến, Công ty Chế biến thủy sản Cam Ranh Seaprodex | Cam Ranh Seafood Processing Seaprodex Company CASEAFOOD | 17 Nguyễn Trọng Kỷ, thị xã Cam Ranh, tỉnh Khánh Hoà | Đông lạnh |
10 | DL 18 | Phân xưởng CBTS xuất khẩu Phan Rang, Công ty XNK Ninh Thuận | Ninh Thuan Import Export Company-FARIMEXCO | 24 Cao Bá Quát, Phan Rang, tỉnh Ninh Thuận | Đông lạnh |
11 | DL 244 | Công ty TNHH Vina .K | Vina B.K Co., Ltd | Thôn Đông Hoà, xã Ninh Hải, huyện Ninh Hoà, tỉnh Khánh Hoà | Hàng Khô |
12 | DL 245 | Phân xưởng đông lạnh, Công ty TNHH Natfisheo | NATFISHCO | Lô A4 - A8, Khu công nghiệp Suối Dầu, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hoà | Đông lạnh |
13 | DL 246 | Phân xưởng đồ hộp, Công ty TNHH Natfishco | NATFISHCO | Lô A4-A8, Khu công nghiệp Suối Dầu, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hoà | Đồ hộp |
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 52CLTY-TH |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan | Bộ Thuỷ sản |
Ngày ban hành | 15/10/2003 |
Người ký | Nguyễn Tử Cương |
Ngày hiệu lực | 15/10/2003 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.