Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Công văn 452/MT-SKHC năm 2021 về ngừng nhập khẩu các chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn chứa hoạt chất cấm dùng trong gia dụng và y tế do Cục Quản lý môi trường y tế ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    4406





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu452/MT-SKHC
      Loại văn bảnCông văn
      Cơ quanCục quản lý môi trường Y tế
      Ngày ban hành09/08/2021
      Người kýNguyễn Thị Liên Hương
      Ngày hiệu lực 09/08/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực

      BỘ Y TẾ
      CỤC QUẢN LÝ
      MÔI TRƯỜNG Y TẾ

      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 452/MT-SKHC
      V/v ngừng nhập khẩu các chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn chứa hoạt chất cấm dùng trong gia dụng và y tế

      Hà Nội, ngày 09 tháng 8 năm 2021

       

      Kính gửi: Tổng cục Hải quan

      Ngày 19/6/2020, Bộ trưởng Bộ Y tế đã ban hành Thông tư số 11/2020/TT-BYT ban hành Danh mục hoạt chất cấm sử dụng và hạn chế phạm vi sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. Theo quy định tại Thông tư nêu trên, việc nhập khẩu, sản xuất các chế phẩm chứa hoạt chất cấm sẽ chấm dứt từ ngày 20/8/2021.

      Để thực hiện đúng các quy định của pháp luật về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế, Cục Quản lý môi trường y tế gửi kèm công văn này Danh mục các chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn có chứa hoạt chất cấm dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế đã cấp số đăng ký lưu hành và đề nghị Tổng cục chỉ đạo dừng việc cho phép nhập khẩu các chế phẩm và hoạt chất nguyên liệu để sản xuất các chế phẩm trong danh mục nêu trên kể từ ngày 20/8/2021.

      Trân trọng cảm ơn./.

       


      Nơi nhận:
      - Như trên;
      - Lưu: VT, SKHC.

      CỤC TRƯỞNG

      Nguyễn Thị Liên Hương

       

      DANH SÁCH

      CHẾ PHẨM CÓ HOẠT CHẤT CẤM CẤP ĐÃ CẤP SỐ ĐKLH
      (Ban hành kèm theo công văn số 452/MT-SKHC, ngày 09 tháng 8 năm 2021)

      TT

      Tên chế phẩm

      Thành phần và hàm lượng

      Tác dụng

      Số ĐKLH

      Đơn vị sản xuất

      Đơn vị đăng ký

      1

      PEKAPHOS 20EC

      Chiorpyrifos Ethyl 20% w/v

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-087- 05-17

      CT CP Kiên Nam

      CT CP Kiên Nam

      2

      PUSTAUSA 555WP

      6,25% w/w (62,5 g/kg) Beta-Cyfluthrin + 41 % w/w (410 g/kg) Chlorpyrifos Ethyl + 8,25% w/w (82,5 g/kg)

      Diệt muỗi, ruồi, gián, kiến, rệp

      VNDP-HC-128-10-17

      CT TNHH An Nông

      CT TNHH An Nông

      3

      PUSTAUSA 595EC

      3,5% w/v (35 g/L) Beta-Cyfluthrin + 53,5% w/v (535 g/L) Chlorpyrifos Ethyl + 2,5% w/v (25 g/L) Imidacloprid

      Diệt muỗi, ruồi, gián, kiến, rệp

      VNDP-HC-129- 10-17

      CT TNHH An Nông

      CT TNHH An Nông

      4

      KONGFU JAPAN 700EC

      30% w/v Chlorpyrifos Ethyl + 35% w/v phoxim + 5% w/v Bta-Cyfluthrin

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-146- 10-17

      CT TNHH US.Chemical

      CT TNHH An Nông

      5

      Kl-CLOR 10EC

      Chlorpyrifos Ethyl 10% w/v

      Diệt ruồi

      VNDP-HC-021 - 03-18

      CT CP Kiên Nam

      CT CP Kiên Nam

      6

      HP-TIGERGOD 600EC

      Chlorpyrifos Ethyl 53% w/v + Cypermethrin 6,5% w/v + Imidacloprid 0,5% w/v

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-064- 06-18

      CT CP Hóa chất nông nghiệp Hà Long

      CT TNHH TM DV HAMOS

      7

      RBOGAY 600EC

      50% w/v Chlorpyrifos ethyl + 5% w/v Fipronil + 5% w/v Imidacloprid

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-102- 08-18

      Công ty Cổ phần SX&TM công nghệ Châu Âu

      Công ty Cổ phần Môi trường Quốc tế Rainbow

      8

      PEMERIFOS 700EC

      50% w/v Chlorpyrifos ethyl + 20% w/v Permethrin

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-104- 08-18

      Công ty Cổ phần SX&TM công nghệ Châu Âu

      Công ty Cổ phần Môi trường Quốc tế Rainbow

      9

      EMABENRIFOS 550EC

      50% w/v Chlorpyrifos ethyl + 5% w/v Emamectin benzoate

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-106- 08-18

      Công ty Cổ phần SX&TM công nghệ Châu Âu

      Công ty Cổ phần Môi trường Quốc tế Rainbow

      10

      HITAMI 50WG

      0,4% w/w Deltamethrin (4g/kg) + 4,6% w/w Chlorpyrifos Ethyl (46g/kg)

      Diệt muỗi, kiến

      VNDP-HC-132- 09-18

      CT TNHH Pesticide Nhật Bản

      CT TNHH Pesticide Nhật Bản

      11

      HALO CEC 575

      Chlorpyrifos Ethyl 50% w/v + Emamectin benzoate 2% w/v + Chlorfenapyr 5,5% w/v

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-064- 03-19

      CT CP Hóa chất Nông nghiệp Hà Long

      CT TNHH TM&DV HAMOS

      12

      DOCYTOX GOLD 600EC

      50% w/v Chlorpyrifos Ethyl + 10% w/v Cypermethrin

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-109- 05-19

      CT TNHH MTV BVTV Long An

      CT TNHH MTV BVTV Long An

      13

      DOCYTOX GOLD 700EC

      55% w/v Chlorpyrifos Ethyl + 15% w/v Cypermethrin

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-110- 05-19

      CT TNHH MTV BVTV Long An

      CT TNHH MTV BVTV Long An

      14

      SUN INFORIN 490EC

      35% w/v Chlorpyrifos Ethyl + 11% w/v Cypermethrin + 3% w/v Indoxacarb

      Diệt muỗi, kiến

      VNDP-HC-116- 05-19

      CT CP Vật tư Tây Đô Long An

      CT CP Sunseaco Việt Nam

      15

      NANO-REPSAP

      6% w/v (60g/l) Thiamethoxam + 50% w/v (500g/l) Chlorpyrifos Ethyl

      Diệt muỗi, ruồi

      VNDP-HC-387-09-19

      CT TNHH Thuốc BVTV Nam Nông

      CT TNHH Thuốc BVTV Nam Nông

      16

      DRAGOMY 585EC

      53% w/v Chlorpyrifos Ethyl (530g/l) + 5,5% w/v Cypermethrin (55g/l)

      Diệt muỗi, ruồi, gián, kiến, rệp giường

      VNDP-HC-134- 05-19

      CT TNHH US AGRO

      CT TNHH US AGRO

      17

      HALO CPC 777

      Chlorpyrifos Ethyl 51%w/v + Cypermethrin 21% w/v + chất phụ gia cộng hưởng: Piperonyl butoxide 5,7%

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-077- 04-19

      CT CP Hóa chất Nông nghiệp Hà Long

      CT TNHH TM&DV HAMOS

      18

      CYPERIFOS 585EC

      53% w/v (530 g/l) Chlorpyrifos Ethyl + 5,5% w/v (55g/l) Cypermethrin

      Diệt muỗi, ruồi, kiến, gián

      VNDP-HC-151- 05-19

      CT TNHH Nam Bắc

      CT TNHH Đầu tư SUNRICE Việt Nam

      19

      TB-DIETRAY 700

      35% w/w Chlorpyrifos Ethyl + 20% w/v Imidacloprid + 15% thiamethoxam

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-072- 03-19

      CT TNHH Thuốc BVTV Nam Nông

      CT TNHH Thuốc BVTV Thiên Bình

      20

      THIACYFOS 600

      50% w/w Chlorpyrifos Ethyl + 5% w/w Alpha Cypermethrin + 5% w/w Imidacloprid

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-073- 03-19

      CT TNHH Thuốc B VTV Nam Nông

      CT TNHH Thuốc BVTV Thiên Bình

      21

      PENTAKILL GOLD 600EC

      55% w/v (550g/l) Chlorpyrifos ethyl + 5% w/v (50g/l) Cypermethrin

      Diệt muỗi, rệp giường

      VNDP-HC-074- 01-20

      Công ty TNHH Tấn Hưng Việt Nam

      Công ty TNHH VISANTO

      22

      HIMLAM GOLD 600WP

      40% w/w Chlorpyrifos Ethyl + 2% w/w Lambda-cyhalothrin + 18%w/w Imidacloprid

      Diệt muỗi, kiến

      VNDP-HC-293- 07-19

      CT TNHH MTV BVTV Long An

      CT TNHH MTV BVTV Long An

      23

      METIN 607EC

      Chlorpyrifos Ethyl 55% w/v + Alpha- cypermethrin 5,6% w/v + Fipronil 1%

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-247- 06-19

      CT CP Hóa chất Nông nghiệp Hà Long

      CT TNHH TM Agria

      24

      B.Helmer Thimifos 550EC

      Chlorpyrifos Ethvl 50% w/v + Imidacloprid 2% w/v + Thiamethoxam 3% w/v

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-158- 11-18

      CT CP Vật tư Tây Đô Long An

      CT TNHH Nông dược Miền Nam

      25

      NEW VITASHIELD GOLD 600EC

      50% w/v (500g/l) Chlorpyrifos Ethyl + 9,5% w/v (95g/l) Permethrin + 0,5% w/v (5g/l) Indoxacarb

      Diệt muỗi, ruồi

      VNDP-HC-302- 05-20

      CT TNHH TM DV Thanh Sơn Hóa Nông

      CT TNHH TM DV Thanh Sơn Hóa Nông

      26

      NEW VITASHIELD 40EC

      40% w/v (400g/l) Chlorpyrifos Ethyl

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-303- 05-20

      CT TNHH TM DV Thanh Sơn Hóa Nông

      CT TNHH TM DV Thanh Sơn Hóa Nông

      27

      NEW NOKAPH 600EC

      40% w/v (400g/l) Chlorpyrifos Ethyl + 20% w/v (200g/l) Pyriproxyfen

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-304- 05-20

      CT TNHH TM DV Thanh Sơn Hóa Nông

      CT TNHH TM DV Thanh Sơn Hóa Nông

      28

      NEW TASODANT 12WG

      10% w/w (100g/kg) Chlorpyrifos Ethyl + 2% w/w (20g/kg) Permethrin

      Diệt muỗi, kiến

      VNDP-HC-306- 05-20

      CT TNHH TM DV Thanh Sơn Hóa Nông

      CT TNHH TM DV Thanh Sơn Hóa Nông

      29

      PYROTOX 6WG

      4% w/w (40g/kg) Chlorpyrifos Ethyl + 2% w/w (20g/kg) Pyriproxyfen

      Diệt muỗi, kiến

      VNDP-HC-307- 05-20

      CT TNHH TM DV Thanh Sơn Hóa Nông

      CT TNHH TM DV Thanh Sơn Hóa Nông

      30

      MOSENO 600EC

      53% w/v (530g/l) Chlorpyrifos Ethyl + 6,5% w/v (65g/l) Cypermethrin + 0,5% w/v (5g/l) Imidacloprid

      Diệt muỗi, ruồi

      VNDP-HC-309- 05-20

      CT TNHH ADC

      CT TNHH ADC

      31

      PENNY 700EC

      60% w/v Chlorpyrifos Ethyl (600g/l) + 10% w/v Cypermethrin (100g/l)

      Diệt muỗi, rệp giường

      VNDP-HC-311-05-

      CT TNHH Thương mại - sản xuất GNC

      CT CP Nông dược Nhật Thành

      32

      CYPERCHLO 750EC

      50% w/w Chlorpyrifos Ethyl + 15% w/w Cypermethrin + 10% w/w Permethrin

      Diệt muỗi, ruồi, kiến, rệp giường

      VNDP-HC-299- 07-19

      CT CP SAM

      CT CP SAM

      33

      SUPER RYSE 550EC

      Chlorpyrifos Ethyl 48% w/v + Imidacloprid 5% w/v + Fipronil 2% w/v

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-013- 01-19

      CT CP SX&TM CN Châu Âu

      CT CP SX&TM CN Châu Âu

      34

      REP-ONE 666 EC

      Chlorpyrifos Ethyl 51,6% w/v + Cypermethrin 10% w/v + Omidacloprid 5% w/v

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-014- 01-19

      CT CP SX&TM CN Châu Âu

      CT CP SX&TM CN Châu Âu

      35

      Overagon 575EC

      47,5% w/v (475g/l) Chlorpyrifos Ethyl + 8% w/v (80g/l) Cypermethrin + 2% w/v (20g/l) Fipronil

      Diệt muỗi, kiến, rệp

      VNDP-HC-021 - 01-19

      CT TNHH Nam Bắc

      CT TNHH Nam Bắc

      36

      Vitagold 600EC

      45% w/v (450g/l) Chlorpyrifos Ethyl + 10% w/v (100g/l) Permethrin + 85% w/v (50g/l) Fipronil

      Diệt muỗi, kiến, rệp

      VNDP-HC-017- 01-19

      CT TNHH Nam Bắc

      CT CP CCD Việt Nam

      37

      TVPYRAFOS 555EC

      5% w/v Bifenthrin + 2,5% w/v Fipronil + 48% w/v Chlorpyrifos Ethyl

      Diệt muỗi, kiến

      VNDP-HC-036- 02-19

      CT TNHH Vbook Hoa Kỳ

      CT TNHH Hóa chất và Thương mại Trần Vũ

      38

      Sun Cymefos 585EC

      53% w/v Chlorpyrifos Ethyl + 5,5% w/v Cypermethrin

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-043- 02-19

      CT TNHH Phương Nam - Việt Nam

      CT CP Sunseaco Việt Nam

      39

      Sun Imifos 400EC

      35% w/v Chlorpyrifos Ethyl + 5% w/v lmidacloprid

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-045- 02-19

      CT TNHH Phương Nam - Việt Nam

      CT CP Sunseaco Việt Nam

      40

      SUN INFOMI 460EC

      40% w/v Chlorpyrifos Ethyl + 1% w/v Imidacloprid + 5% w/v Cypermethrin

      Diệt muỗi, gián

      VNDP-HC-231- 06-19

      CT CP Vật tư Tây Đô Long An

      CT CP Sunseaco Việt Nam

      41

      FIRE DRAGON 600EC

      Chlorpyrifos Ethyl 50% w/v + Cypermethrin 10% w/v

      Diệt muỗi, kiến

      VNDP-HC-238- 06-19

      CT CP Vật tư Tây Đô Long An

      CT CP Vật tư Tây Đô Long An

      42

      HITAXI 200EC

      15% w/v Chlorfenapyr + 5% w/v Hexythiazox

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-149- 10-17

      CT TNHH Pesticide Nhật Bản

      CT TNHH Pesticide Nhật Bản

      43

      TVUSA 200EC

      5% w/v Hexythiazox + 10% w/v Chlorfenapyr

      Diệt muỗi, rệp giường, kiến

      VNDP-HC-353- 03-19

      CT TNHH TMSX Thôn Trang

      CT TNHH TMSX Thôn Trang

      44

      SPIDER ONE 150EC

      Bifenthrin 5% w/v + Fipronil 5% w/v + Hexythiazox 5% w/v

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-070- 03-19

      CT CP Hóa chất Nông nghiệp Hà Long

      CT TNHH TM&DV HAMOS

      45

      DIETSACH 265

      24% w/w Chlorfenapyr + 2,5% w/w Hexythiazox + Chất phụ gia cộng hưởng 10% w/w Piperonyl butoxide

      Diệt muỗi, kiến

      VNDP-HC-378- 09-19

      CT TNHH Thuốc BVTV Nam Nông

      CT TNHH Thuốc BVTV Thiên Bình

      46

      TB SPIDER 45

      5,5% w/w Alpha-cypermethrin + 2,5% w/w Hexythiazox

      Diệt muỗi, kiến

      VNDP-HC-381- 09-19

      CT TNHH Thuốc BVTV Nam Nông

      CT TNHH Thuốc BVTV Thiên Bình

      47

      CHLONAPY 200EC

      7% w/v Chlorfenapyr + 5% w/v Hexythiazox + 8% w/v Pyriproxyfen

      Diệt muỗi, ruồi

      VNDP-HC-365- 09-19

      CT TNHH SX&TM HAI-Long An

      CT TNHH Vĩnh Nông Phát

      48

      HAMORUN

      10% w/v Chlorfenapyr + 5% w/v Hexythiazox

      Diệt muỗi, kiến, gián

      VNDP-HC-551- 12-19

      CT CP Hóa chất Nông nghiệp Hà Long

      CT TNHH Thương mại Agria

      49

      B.Helmer Hezox 50EC

      2% w/v Alpha-cypermethrin + 3% w/v Hexythiazox

      Diệt muỗi, kiến

      VNDP-HC-502- 11-19

      CT TNHH Phương Nam - Việt Nam

      CT TNHH B.Helmer

      50

      UPDATE 200EC

      3% w/v (30g/l) Hexythiazox + 17% w/v (170g/l) Pyriproxyfen

      Diệt muỗi, rệp

      VNDP-HC-006- 01-19

      CT TNHH TM SX Thôn Trang

      CT TNHH TM SX Thôn Trang

      51

      SCAIRO 100EC

      5% w/v (50g/l) Hexythiazox + 5% w/v (50g/l)Noval uron

      Diệt muỗi, rệp

      VNDP-HC-009- 01-19

      CT TNHH TM SX Thôn Trang

      CT TNHH TM SX Thôn Trang

      52

      AKUMA 100EC

      5% w/v (50g/l) Hexythiazox + 5% w/v (50g/l) Diflubenzuron

      Diệt muỗi, rệp

      VNDP-HC-010- 01-19

      CT TNHH TM SX Thôn Trang

      CT TNHH TM SX Thôn Trang

      53

      HAMOSID L

      Cyfluthrin 5% w/v + Hexythiazox 5% w/v

      Diệt muỗi, kiến

      VNDP-HC-450- 10-19

      CT CP Hóa chất Nông nghiệp Hà Long

      CT TNHH TM&DV HAMOS

      54

      IMPACT 100SC

      Hexythiazox 5% w/v + Chlorfenapyr 5% w/v

      Diệt muỗi, gián

      VNDP-HC-298- 07-19

      CT CP Hóa chất Nông nghiệp Hà Long

      CT TNHH TM Agria

      55

      SPIDER MAN 200EC

      Hexythiazox 5% w/v + Bifenthrin 5% w/v + Chlorfenapyr 10% w/v

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-012- 01-19

      CT CP SX&TM CN Châu Âu

      CT CP SX&TM CN Châu Âu

      56

      EURO GUN 150EC

      Hexythiazox 5% w/v + Chlorfenapyr 10% w/v

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-015- 01-19

      CT CP SX&TM CN Châu Âu

      CT CP SX&TM CN Châu Âu

      57

      SUN FENAZOX 100EC

      4,8% w/v Chlorfenapyr + 5,2% w/v Hexythiazox

      Diệt muỗi, rệp giường

      VNDP-HC-230- 06-19

      CT CP Vật tư Tây Đô Long An

      CT CP Sunseaco Việt Nam

      58

      SUN THIAZOX 52EC

      1,2% w/v Cypermethrin + 4% w/v Hexythiazox

      Diệt muỗi, bọ chét

      VNDP-HC-232- 06-19

      CT CP Vật tư Tây Đô Long An

      CT CP Sunseaco Việt Nam

      59

      MITEPOWDER WP

      Chlorfenapyr 24% w/w + Hexythiazox 26% w/w

      Diệt muỗi, kiến

      VNDP-HC-348- 08-19

      CT CP Hóa chất Nông nghiệp Hà Long

      CT TNHH TM Agria

      60

      NHENDOC 220SC

      15% w/v Chlorfenapyr + 7% w/v Hexythiazox

      Diệt muỗi, rệp giường

      VNDP-HC-184- 05-19

      CT CP BVTV ATC

      CT CP BVTV ATC

      61

      SUNGLAS 255EC

      1,5% w/v Hexythiazox + 1,5% w/v Bifenthrin

      Diệt muỗi, rệp giường, bọ chét

      VNDP-HC-181- 05-19

      CTTNHH TM SX Thôn Trang

      CT TNHH TM SX Thôn Trang

      62

      HOUSETOX 2,5 LOTION

      0,25% w/v Fipronil

      Diệt bọ chét, kiến

      VNDP-HC-269- 06-11

      Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

      Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

      63

      REMOVAL 800WG

      80% w/w Fipronil

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-026- 01-17

      CT CP Hóa chất nông nghiệp Hà Long

      CT TNHH TM - DV HAMOS

      64

      CHESSTOP 500WP

      30% w/w Imidacloprid + 5% w/w fipronil + 15% w/w Etofenprox

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-028- 01-17

      CT CP Hóa chất nông nghiệp Hà Long

      CT CP KAHUMATE VN

      65

      CHECKSUPER 700WP

      40% w/w Chlorpyrifos methyl + 25% w/w Thiammethoxam + 5% w/w Fipronil

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-035- 01-17

      CT CP Hóa chất nông nghiệp Hà Long

      CT CP KAHUMATE VN

      66

      TRAICA 180EC

      3% w/v Fipronil + 10% w/v Etofenprox + 5% w/v Emamectin benzoate

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-041- 01-17

      CT CP Hóa chất nông nghiệp Hà Long

      CT CP KAHUMATE VN

      67

      SIEUSSAU 500WP

      35% w/w Chlorpyrifos methyl + 10% w/w Etofenprox + 5% w/w Fipronil

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-042- 01-17

      CT CP Hóa chất nông nghiệp Hà Long

      CT CP KAHUMATE VN

      68

      DOUBLE KILL 55SC

      5% w/v Fipronil + 0,5% w/v Lambda- Cyhalothrin

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-043- 01-17

      CT CP Hóa chất nông nghiệp Hà Long

      CT CP KAHUMATE VN

      69

      KINGFIP COCKROACH GEL BAIT

      0,05% w/w Fipronil (0,5 g/kg)

      Diệt gián

      VNDP-HC-045- 01-17

      Eurekal MFG Pty Ltd

      Công ty TNHH Sở hữu trí tuệ WITIP Việt Nam

      70

      KADO BAIT

      0,1 % w/w Fipronil

      Diệt kiến

      VNDP-HC-047- 01-17

      CS 1: Công ty CP Kiên Nam

      CS2: Công ty TNHH Pesticide Nhật Bản

      Công ty TNHH TM DV Kỹ thuật Công nghệ Nhật Nam

      71

      GADO BAIT

      0,4% w/w Fipronil

      Diệt gián

      VNDP-HC-048- 01-17

      CS1: Công ty CP Kiên Nam

      CS2: Công ty TNHH Pesticide Nhật Bản

      Công ty TNHH TM DV Kỹ thuật Công nghệ Nhật Nam

      72

      ATTRATHOR™T AR GETED INSECTICIDE

      2,6% w/v Fipronil

      Diệt gián

      VNDP-HC-071 - 04-17

      Ensystex Inc

      Công ty CP Khử trùng Việt Nam

      73

      KIGENDA 2.5EC

      Fipronil 2,5% w/v

      Diệt kiến

      VNDP-HC-085- 05-17

      CT CP Kiên Nam

      CT CP Kiên Nam

      74

      CEBIX CG200 ROACHGEL

      Fipronil 0,031% w/v

      Diệt gián

      VNDP-HC-097- 05-17

      CBT CO.. LTD

      CT TNHH CESCO VN

      75

      MAXFORCE FORTE

      0,05% w/w Fipronil

      Diệt gián

      VNDP-HC-619- 07-12

      Bayer Environmental Science SAS

      CT TNHH Bayer Việt Nam

      76

      FIPRO SUPER 50GR

      2,5% w/w Fipronil + 2,5% w/w Deltamethrin

      Diệt kiến

      VNDP-HC-151- 10-17

      CT TNHH Pesticide Nhật Bản

      CT TNHH Pesticide Nhật Bản

      77

      CONKET 250SC

      24% w/w Chlorfenapyr + 1 % w/w Fipronil

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-132- 10-17

      CT TNHH Thuốc bảo vệ thực vật Nam Nông

      CT CP KAHUMATE VN

      78

      SILKY DOG

      0,25% w/v Fipronil

      Diệt bọ chét

      VNDP-HC-182- 12-17

      CT CP Hóa chất nông nghiệp Hà Long

      CT TNHH TM-DV HAMOS

      79

      LEAFROLL 260SC

      24% w/v Chlorfenapyr + 2% w/v Fipronil

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-165- 11-17

      CT CP Hóa chất nông nghiệp Hà Long

      CT TNHH TM-DV HAMOS

      80

      BOTRINBC 300SC

      28% w/v Thiamethoxam + 2% w/v Fipronil

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-207- 12-17

      CT TNHH Nam Bắc

      CT TNHH Nam Bắc

      81

      KUNGOLD 200SC

      15% w/v Chlorfenapyr + 5% w/v Fipronil

      Diệt muỗi, ruồi, gián, kiến

      VNDP-HC-189- 12-17

      CT CP Kiên Nam

      CT CP BIGFIVE Việt Nam

      82

      MUOICHET 111SC

      8,5% w/v Alpha-cypermethrin + 2,6% w/v Fipronil

      Diệt muỗi, ruồi, gián, kiến

      VNDP-HC-190- 12-17

      CT CP Kiên Nam

      CT CP BIGFIVE Việt Nam

      83

      DONASUPER 111SC

      8% w/v Alpha-cypermethrin + 3,1% w/v Fipronil

      Diệt muỗi, ruồi, gián, kiến

      VNDP-HC-197- 12-17

      CT TNHH Nam Bắc

      CT CP CCD Việt Nam

      84

      FLYUSA 135SC

      09% w/v Imidacloprid + 4,5% w/v Fipronil

      Diệt muỗi, ruồi, gián, kiến

      VNDP-HC-216- 12-17

      CT TNHH Nam Bắc

      CT TNHH Master AG

      85

      FIPMAS 50SC

      05% w/v Fipronil

      Diệt muỗi, ruồi, gián, kiến

      VNDP-HC-217- 12-17

      CT TNHH Nam Bắc

      CT TNHH Master AG

      86

      KIFLU 70EC

      Beta-Cyfuthrin 2% w/v + Fipronil 5% w/v

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-020- 03-18

      CT CP Kiên Nam

      CT CP Kiên Nam

      87

      IMINIL 12.5WP

      Imidacloprid 10% w/w + Fipronil 2,5% w/w

      Diệt ruồi

      VNDP-HC-023- 03-18

      CT CP Kiên Nam

      CT CP Kiên Nam

      88

      ZAPS ultra prime gel

      0.031% w/w Fipronil

      Diệt gián

      VNDP-HC-030- 04-18

      Pharmcle Co., Ltd

      CT CP TM&DV Pest control Việt Nam

      89

      KILL POP POWER BAIL

      0,05% w/w Fipronil

      Diệt gián

      VNDP-HC-045- 05-18

      CT TNHH DBK Korea

      CT TNHH Á Đông Japan

      90

      Ulfra Max Gel

      0.05% w/w Fipronil

      Diệt gián

      VNDP-HC-043- 05-18

      Kukbo Science Co., Ltd

      Công ty TNHH Pesttech

      91

      KUM FIPRO 268SC

      Chlorfenapyr 24,6% w/v + Fipronil 2,2% w/v

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-179- 12-18

      CT CP Hóa chất nông nghiệp Hà Long

      CT TNHH Agrovina Chemical

      92

      RB pronil 800WG

      80% w/v Fipronil

      Diệt gián

      VNDP-HC-101- 08-18

      Công ty Cổ phần SX&TM công nghệ Châu Âu

      Công ty Cổ phần Môi trường Quốc tế Rainbow

      93

      RBOGAY 600EC

      50% w/v Chlorpyrifos ethyl + 5% w/v Fipronil + 5% w/v Imidacloprid

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-102- 08-18

      Công ty Cổ phần SX&TM công nghệ Châu Âu

      Công ty Cổ phần Môi trường Quốc tế Rainbow

      94

      CHLORFENPRONI 240EC

      20% w/v Chlorfenapyr (200g/l) + 4% w/v Fipronil (40g/l)

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-131- 09-18

      CT TNHH Pesticide Nhật Bản

      CT TNHH Pesticide Nhật Bản

      95

      PRO NAPY 300SC

      25% w/v Chlorfenapyr (250g/l) + 5% w/v Fipronil (50g/l)

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-135- 09-18

      CTTNHH Pesticide Nhật Bản

      CT TNHH Pesticide Nhật Bản

      96

      AZENDA 250EC

      2,5% w/v Fipronil (25g/l)

      Diệt muỗi, kiến, bọ chét

      VNDP-HC-128- 09-18

      CT TNHH Pesticide Nhật Bản

      CT TNHH Hóa chất Á Đông

      97

      FLY GOLD 150EC

      Bifenthrin 10% w/v + Fipronil 5% w/v

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-069- 03-19

      CT CP Hóa chất Nông nghiệp Hà Long

      CT TNHH TM&DV HAMOS

      98

      SPIDER ONE 150EC

      Bifenthrin 5% w/v + Fipronil 5% w/v + Hexythiazox 5% w/v

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-070- 03-19

      CT CP Hóa chất Nông nghiệp Hà Long

      CT TNHH TM&DV HAMOS

      99

      PRADOGOLD 1000

      Fipronil 5% w/v + Lambda-cyhalothrin 5% w/v

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-062- 03-19

      CT CP Hóa chất Nông nghiệp Hà Long

      CT TNHH TCT Hà Nội

      100

      UMAKA KIẾN

      Fipronil 0,008% w/w

      Diệt kiến

      VNDP-HC-104- 05-19

      CT CP Nông Nghiệp HP

      CT TNHH Nhật Nhựt Tân

      101

      RANGER GOLD 800WG

      80% w/w Fipronil

      Diệt muỗi, gián

      VNDP-HC-105- 05-19

      CT TNHH MTV BVTV Long An

      CT TNHH MTV BVTV Long An

      102

      RANGER GOLD 3WG

      0,3% w/w Fipronil

      Diệt muỗi, gián

      VNDP-HC-106- 05-19

      CT TNHH MTV BVTV Long An

      CT TNHH MTV BVTV Long An

      103

      RANGER GOLD 50SC

      5% w/v Fipronil

      Diệt muỗi, gián

      VNDP-HC-107- 05-19

      CT TNHH MTV BVTV Long An

      CT TNHH MTV BVTV Long An

      104

      SUN FICADO 450WP

      15% w/w Indoxacarb + 30% w/w Fipronil 30% w/w

      Diệt muỗi, gián

      VNDP-HC-112- 05-19

      CT CP Vật tư Tây Đô Long An

      CT CP Sunseaco Việt Nam

      105

      SUN FICATHI 95EC

      5% w/v Indoxacarb + 3% w/v Fipronil + 1,5% w/v Thiamethoxam

      Diệt muỗi, kiến

      VNDP-HC-117- 05-19

      CT CP Vật tư Tây Đô Long An

      CT CP Sunseaco Việt Nam

      106

      NANO-CHIEP JAPAN

      2% w/v (20g/l) Lambda-cyhalothrin + 8% w/v (80g/l) Fipronil

      Diệt muỗi, kiến

      VNDP-HC-390- 09-19

      CT TNHH Thuốc BVTV Nam Nông

      CT TNHH Thuốc BVTV Nam Nông

      107

      FIPBIMY 100SC

      5% w/v Fipronil (50g/l) + 5% w/v Bifenthrin (50g/l)

      Diệt muỗi, ruồi, gián, kiến, rệp giường

      VNDP-HC-135- 05-19

      CT TNHH US AGRO

      CT TNHH US AGRO

      108

      DELFIMY 70SC

      5% w/v Fipronil (50g/l) + 2% w/v Deltamethrin (20g/l)

      Diệt muỗi, ruồi, gián, kiến, rệp giường

      VNDP-HC-136- 05-19

      CT TNHH US AGRO

      CT TNHH US AGRO

      109

      BIFIDAMY 300WP

      15% w/w Imidacloprid (150g/kg) + 10% w/w Fipronil (100g/kg) + 5% w/w Bifenthrin (50g/kg)

      Diệt muỗi, ruồi, gián, kiến, rệp giường

      VNDP-HC-137- 05-19

      CT TNHH US AGRO

      CT TNHH US AGRO

      110

      BIFIDAMY 170SC

      10% w/v Imidacloprid (100g/l) + 3% w/v Bifenthrin (30g/l) + 4% w/v Fipronil (40g/l)

      Diệt muỗi, ruồi, gián, kiến, rệp giường

      VNDP-HC-138- 05-19

      CT TNHH US AGRO

      CT TNHH US AGRO

      111

      FIPROGEL

      Fipronil 0,01% w/w

      Diệt kiến

      VNDP-HC-125- 05-19

      BUGSZONE CO., LTD

      CT TNHH Á Đông Japan

      112

      KIGI 001B

      Fipronil 0,01% w/w

      Diệt gián

      VNDP-HC-085- 04-19

      CT CP Hóa chất Nông nghiệp Hà Long

      CT TNHH TM&DV HAMOS

      113

      KIGI F-001

      Fipronil 0,01% w/w

      Diệt gián

      VNDP-HC-086- 04-19

      CT CP Hóa chất Nông nghiệp Hà Long

      CT TNHH TM&DV HAMOS

      114

      ALL KILL 400EC

      2% w/v Deltamethrin + 2% w/v Fipronil

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-890- 01-16

      Công ty CP Hóa chất nông nghiệp Hà Long

      Công ty CP KAHUMATE Việt Nam

      115

      BULLTOP GOLD 150EC

      11% w/v Alpha Cypermethrin + 4% w/v Fipronil

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-892- 01-16

      Công ty CP Hóa chất nông nghiệp Hà Long

      Công ty CP KAHUMATE Việt Nam

      116

      DELTA GOLD 60EC

      3% w/v Deltamethrin + 3% w/v Fipronil

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-896- 01-16

      Công ty CP Hóa chất nông nghiệp Hà Long

      Công ty CP KAHUMATE Việt Nam

      117

      FORCE GOLD 200EC

      15% w/v Cypermethrin + 5% w/v Fipronil

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-897- 01-16

      Công ty CP Hóa chất nông nghiệp Hà Long

      Công ty CP KAHUMATE Việt Nam

      118

      SOMSTAR 100EC

      5% w/v Fipronil + 5% w/v Lambda Cyhalothrin

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-901- 01-16

      Công ty CP Hóa chất nông nghiệp Hà Long

      Công ty CP KAHUMATE Việt Nam

      119

      KING ANT BAIT

      Fipronil 0,05% w/w

      Diệt kiến dùng trong gia dụng

      VNDP-HC-170- 12-18

      CT CP Phân phối Hoàng Nam

      CT CP Phân phối Hoàng Nam

      120

      KING COCKROACH BAIT

      Fipronil 0,035% w/w

      Diệt kiến dùng trong gia dụng

      VNDP-HC-171- 12-18

      CT CP Phân phối Hoàng Nam

      CT CP Phân phối Hoàng Nam

      121

      Bifetin 150EC

      10% w/v Bifenthrin + 2,5% w/v Fipronil + 2,5% w/v Emamectin benzoate

      Diệt muỗi, kiến

      VNDP-HC-204- 06-19

      CT TNHH Vbook Hoa Kỳ

      CT TNHH Satum Chemical VN

      122

      WEBCAM 290SC

      24% w/v Chlorfenapyr + 5% w/v Fipronil

      Diệt muỗi, kiến

      VNDP-HC-289- 07-19

      CT TNHH MTV BVTV Long An

      CT TNHH MTV BVTV Long An

      123

      LIMOUSINE 75EC

      2,5% w/v Lambda-cyhalothrin + 5% w/v Fipronil

      Diệt muỗi, ruồi

      VNDP-11C-291 - 07-19

      CT TNHH MTV BVTV Long An

      CT TNHH MTV BVTV Long An

      124

      METIN 607EC

      Chlorpyrifos Ethyl 55% w/v + Alpha- cypermethrin 5,6% w/v + Fipronil 1%

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-247- 06-19

      CT CP Hóa chất Nông nghiệp Hà Long

      CT TNHH TM Agria

      125

      NEW THASODANT 35EC

      5% w/v (50g/l) Deltamethrin + 10% w/v (100g/l) Novaluron + 20% w/v (200g/l) Fipronil

      Diệt muỗi, kiến

      VNDP-HC-305- 05-20

      CT TNHH TM DV Thanh Sơn Hóa Nông

      CT TNHH TM DV Thanh Sơn Hóa Nông

      126

      REDFIRE 300SC

      25% w/v (250 g/1) Chlorfenapyr + 5% w/v (50 g/l) Fipronil

      Diệt muỗi, kiến

      VNDP-HC-308- 05-20

      CT TNHH ADC

      CT TNHH ADC

      127

      FITOX 30WG

      2% w/w (20 g/kg) Permethrin + 1% w/w (10 g/kg) Fipronil

      Diệt muỗi, kiến

      VNDP-HC-310- 05-20

      CT TNHH ADC

      CT TNHH ADC

      128

      ASA FIPPYR 200SC

      10% w/v Chlorfenapyr (100g/l) + 10% w/v Fipronil (I00g/1)

      Diệt muỗi, rệp giường, kiến

      MDP-HC-313-05-

      CT CP BVTV AS AT A Hoa Kỳ

      CT CP BVTV ASATA Hoa Kỳ

      129

      Fl-EMA 40EC

      2,5% w/v Emamectin Benzoate + 1,5% w/v Fipronil

      Diệt kiến

      VNDP-HC-008- 01-18

      CT CP SAM

      CT TNHH Thuốc BVTV Thiên Bình

      130

      THIBIGENT 10GR

      9,7% w/w Chlorpyrifos Methyl + 0,3% w/w Fipronil

      Diệt rệp

      VNDP-HC-006- 01-18

      CT CP SAM

      CT TNHH Thuốc BVTV Thiên Bình

      131

      SUPER RYSE 550EC

      Chlorpyrifos Ethyl 48% w/v + lmidacloprid 5% w/v + Fipronil 2% w/v

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-013- 01-19

      CT CP SX&TM CN Châu Âu

      CT CP SX&TM CN Châu Âu

      132

      Cypergold 250EC

      24% w/v (240g/l) Cypermethrin + 1% w/v (10g/l) Fipronil

      Diệt muỗi, kiến, rệp

      VNDP-HC-018- 01-19

      CT TNHH Nam Bắc

      CT TNHH Nam Bắc

      133

      Indofip 150SC

      10% w/v (100g/l) Indoxacarb + 5% w/v (50g/l) Fipronil

      Diệt muỗi, kiến, rệp

      VNDP-HC-020- 01-19

      CT TNHH Nam Bắc

      CT TNHH Nam Bắc

      134

      Overagon 575EC

      47,5% w/v (475g/l) Chlorpyrifos Ethyl + 8% w/v (80g/l) Cypermethrin + 2% w/v (20g/l) Fipronil

      Diệt muỗi, kiến, rệp

      VNDP-HC-021- 01-19

      CT TNHH Nam Bắc

      CT TNHH Nam Bắc

      135

      Vitagold 600EC

      45% w/v (450g/l) Chlorpyrifos Ethyl + 10% w/v (100g/l) Permethrin + 85% w/v (50g/l) Fipronil

      Diệt muỗi, kiến, rệp

      VNDP-HC-017- 01-19

      CT TNHH Nam Bắc

      CT CP CCD Việt Nam

      136

      PYZOTA 225SC

      10% w/v Imidacloprid + 10% w/v Bifenthrin + 2,5% w/v Fipronil

      Diệt muỗi, kiến

      VNDP-HC-033- 02-19

      CT TNHH Vbook Hoa Kỳ

      CT TNHH Hóa chất và Thương mại Trần Vũ

      137

      TVPYRAFOS 555EC

      5% w/v Bifenthrin + 2,5% w/v Fipronil + 48% w/v Chlorpyrifos Ethyl

      Diệt muỗi, kiến

      VNDP-HC-036- 02-19

      CT TNHH Vbook Hoa Kỳ

      CT TNHH Hóa chất và Thương mại Trần Vũ

      138

      Sun Pironin 50SC

      5% w/v Fipronil

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-041- 02-19

      CT TNHH Phương Nam - Việt Nam

      CT CP Sunseaco Việt Nam

      139

      Sun Fomadi 200EC

      15% w/v lmidacloprid + 5% w/v Fipronil

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-044- 02-19

      CT TNHH Phương Nam - Việt Nam

      CT CP Sunseaco Việt Nam

      140

      Betapro 150SC

      2,5% w/v Fipronil + 5% w/v Beta- Cyfluthrin + chất phụ gia cộng hưởng: 7,5% w/v Piperonyl butoxide

      Diệt muỗi, ruồi

      VNDP-HC-046- 02-19

      CT TNHH Phương Nam - Việt Nam

      CT CP Sunseaco Việt Nam

      141

      Bifenpro 150SC

      10% w/v Bifenthrin + 5% w/v Fipronil

      Diệt ruồi, kiến

      VNDP-HC-047- 02-19

      CT TNHH Vbook Hoa Kỳ

      CT TNHH Vbook Hoa Kỳ

      142

      SIEUDIETMUOI 150EC

      Deltamethrin 2,5% w/v + Bifenthrin 10% w/v + Fipronil 2,5% w/v

      Diệt muỗi, kiến

      VNDP-HC-213- 06-19

      CT TNHH Vbook Hoa Kỳ

      CT TNHH Ashido

      143

      MODIFY loose

      10% w/v Beta Cyfluthrin

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-728- 01-14

      Công ty CP Kiên Nam

      Công ty CP Hatashi Việt Nam

      144

      BIGONE 111EC

      3,3% w/v Deltamethrin + 7,8% w/v Beta- Cyfluthrin

      Diệt ruồi, muỗi, gián, kiến

      VNDP-HC-958- 12-16

      Công ty CP Kiên Nam

      Công ty CP BIGFIVE Việt Nam

      145

      TERID 31.5 SC

      21 % w/v Imidacloprid + 10,5% w/v Beta- Cyfluthrin

      Diệt muỗi, kiến

      VNDP-HC-113- 06-17

      CT CP Nông nghiệp HP ĐKBS: Zhejang Chemical Import and Export Corporation

      CT TNHH AGRO GREEN VN

      146

      FENAPY SUPER 300SC

      24% w/v Chlorfenapyr + 6% w/v Beta- Cyfluthrin

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-153- 10-17

      CT TNHH Pesticide Nhật Bản

      CT TNHH Pesticide Nhật Bản

      147

      PUSTAUSA 555WP

      6,25% w/w (62,5 g/kg) Beta-Cyfluthrin + 41% w/w (410 g/kg) Chlorpyrifos Ethyl + 8,25% w/w (82,5 g/kg)

      Diệt muỗi, ruồi, gián, kiến, rệp

      VNDP-HC-128- 10-17

      CT TNHH An Nông

      CT TNHH An Nông

      148

      PUSTAUSA 595EC

      3,5% w/v (35 g/L) Beta-Cyfluthrin + 53,5% w/v (535 g/L) Chlorpyrifos Ethyl + 2,5% w/v (25 g/L) Imidacloprid

      Diệt muỗi, ruồi, gián, kiến, rệp

      VNDP-HC-129- 10-17

      CT TNHH An Nông

      CT TNHH An Nông

      149

      TOYOUTA JAPAN 250SC

      10% w/v Beta-Cyfluthrin + 15% w/v Indoxacarb

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-150- 10-17

      CT TNHH Pesticide Nhật Bản

      CT TNHH Pesticide Nhật Bản

      150

      PERME SUPER 600EC

      50% w/v Permethrin + 2% w/v Beta- Cyfluthrin + chất phụ gia cộng hưởng: 8% w/v Piperonyl butoxide

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-147- 10-17

      CT TNHH Pesticide Nhật Bản

      CT TNHH Pesticide Nhật Bản

      151

      BTAFLU 10EC

      Beta-Cyfluthrin 10% w/v

      Diệt ruồi, muỗi, kiến, gián

      VNDP-HC-017- 03-18

      CT CP Kiến Nam

      CT CP Kiên Nam

      152

      NANO-SAUTOUSA

      5% w/v (50g/l) Beta-cyfluthrin + 2% w/v (20g/l) Emamectin benzoate

      Diệt muỗi, kiến

      VNDP-HC-388- 09-19

      CT TNHH Thuốc BVTV Nam Nông

      CT TNHH Thuốc BVTV Nam Nông

      153

      VT-CHLORTOX SUPER 450EC

      10% w/v (100g/l) Beta-cyfluthrin + 35% w/v (350g/l) Phoxim

      Diệt muỗi, rệp giường, bọ chét

      VNDP-HC-265- 07-19

      CT CP Thuốc BVTV Việt Trung

      CT CP Thuốc BVTV Việt Trung

      154

      RASARJ 320SC

      4% w/v Beta-cyfluthrin + 28% w/v Chlorfenapyr

      Diệt muỗi, kiến

      VNDP-HC-317- 08-19

      CT TNHH Vbook Hoa Kỳ

      CT TNHH Nông Nghiệp Xanh

      155

      Hammer 150SC

      2,5% W/V Deltamethrin + 5% w/v Beta- Cyfluthrin + 7,5% w/v Thiamethoxam

      Diệt muỗi, kiến

      VNDP-HC-205- 06-19

      CT TNHH Vbook Hoa Kỳ

      CT TNHH Satum Chemical VN

      156

      Hazika 325SC

      27,5% w/v Chlorfenapyr + 2,5% w/v Beta-cyfluthrin + 2,5% w/v Indoxacarb

      Diệt muỗi, rệp giường

      VNDP-HC-206- 06-19

      CT TNHH Vbook Hoa M

      CT TNHH BVTV Hoàng Anh

      157

      Baviper 600EC

      50% w/v Permethrin + 2,5% w/v Beta- cyfluthrin + chất phụ gia cộng hưởng 7,5% w/v Piperonyl butoxide

      Diệt muỗi, ruồi

      VNDP-HC-211- 06-19

      CT TNHH Vbook Hoa Kỳ

      CT TNHH BVTV Hoàng Anh

      158

      WIN-FAST 120EC

      2% w/v (20g/l) Beta-cyfluthrin + 5% w/v (50g/l) Flufenoxuron + 5% w/v (50g/l) Chlorfenapyr

      Diệt muỗi, ruồi, bọ chét

      VNDP-HC-217- 06-19

      CT TNHH Tấn Hưng Việt Nam

      CT TNHH Tấn Hưng Việt Nam

      159

      JIABETA 320SC

      3,5% w/v Beta-cyfluthrin + 28% w/v Chlorfenapyr

      Diệt muỗi, kiến

      VNDP-HC-465- 10-19

      CT TNHH Vbook Hoa Kỳ

      CT CP Jia Non Biotech (VN)

      160

      BETAS 500EC

      Permethrin 49% w/v + Beta-cyfluthrin 1 % w/v

      Diệt muỗi

      VNDP-HC-244- 06-19

      CT CP Hóa chất Nông nghiệp Hà Long

      CT TNHH TM Agria

      161

      NANO- SUMOBAMBO JAPAN

      4,8% w/v Bcta-cyfluthrin + 30% w/v Permethrin

      Diệt muỗi, rệp giường

      VNDP-HC-294- 07-19

      CT TNHH Thuốc BVTV Nam Nông

      CT TNHH Thuốc BVTV Nam Nông

      162

      NANO- HUYDIETSAU JAPAN

      3,8% w/v Beta-cyfluthrin + 3% w/v Emamectin benzoat

      Diệt muỗi, kiến

      VNDP-HC-296- 07-19

      CT TNHH Thuốc BVTV Nam Nông

      CT TNHH Thuốc BVTV Nam Nông

      163

      NANO-SACHNHEN JAPAN

      Beta-cyfluthrin 4% w/v + Flufenoxuron 5% w/v

      Diệt muỗi, kiến, gián

      VNDP-HC-321- 08-19

      CT TNHH Thuốc BVTV Nam Nông

      CT TNHH Thuốc BVTV Nam Nông

      164

      NANO- SIEUSACHSAU USA

      Beta-cyfluthrin 5% w/v + Flufenoxuron 8% w/v

      Diệt muỗi, kiến, gián

      VNDP-HC-323- 08-19

      CT TNHH Thuốc BVTV Nam Nông

      CT TNHH Thuốc BVTV Nam Nông

      165

      TRMUOIHANH SUPER 568EC

      Beta-cyfluthrin 1% w/v + Phoxim 38% w/v + Chất phụ gia cộng hưởng Piperonyl butoxide 17,8% w/v

      Diệt muỗi, bọ chét, rệp giường

      VNDP-HC-461- 10-19

      CT TNHH TM SX Thôn Trang

      CTTNHH TM SX Thôn Trang

      166

      SIXDAY 250SC

      Beta-cyfluthrin 5% w/v + Chlorfenapyr 15% w/v + Flufenoxuron 5% w/v

      Diệt muỗi, bọ chét, rệp giường

      VNDP-HC-463- 10-19

      CT TNHH TM SX Thôn Trang

      CT TNHH TM SX Thôn Trang

      167

      SUPERTHION 150

      4,8% w/v Beta-cyfluthrin + 2,8% w/v Emamcctin benzoate

      Diệt muỗi, kiến

      VNDP-HC-302- 07-19

      CT TNHH Thuốc BVTV Nam Nông

      CT CP Nông Nghiệp Đại An

      168

      PYRAMITE 325SC

      27,5% w/v Chlorfenapyr + 2,5% Beta- Cyfluthrin + 2,5% w/v Emamectin Benzoate

      Diệt muỗi, ruồi

      VNDP-HC-035- 02-19

      CT TNHH Vbook Hoa Kỳ

      CT TNHH Hóa chất và Thương mại Trần Vũ

      169

      TVRAMITE 325WG

      7,5% w/w Beta-Cyfluthrin + 25% w/w Thiamethoxam

      Diệt muỗi, ruồi

      VNDP-HC-037- 02-19

      CT TNHH Vbook Hoa Kỳ

      CT TNHH Hóa chất và Thương mại Trần Vũ

      170

      Betapro 150SC

      2,5% w/v Fipronil + 5% w/v Beta- Cyfluthrin + chất phụ gia cộng hưởng: 7,5% w/v Piperonyl butoxide

      Diệt muỗi, ruồi

      VNDP-HC-046- 02-19

      CT TNHH Phương Nam - Việt Nam

      CT CP Sunseaco Việt Nam

      171

      CHIMUNG 325SC

      30% w/v Chlorfenapyr + 2,5% w/v Beta- Cyfluthrin

      Diệt muỗi, rệp giường

      VNDP-HC-212- 06-19

      CT TNHH Vbook Hoa Kỳ

      CT TNHH Ashido

      172

      MAP CONAN 500EW

      50% w/v Malathion

      Diệt muỗi sốt xuất huyết

      VNDP-HC-605- 04-12

      Alderelm Limited

      VPĐD Map Pacific Pte Ltd tại TP HCM

      173

      MIZUBAO 25EC

      25% w/v Malathion

      Diệt muỗi sốt xuất huyết

      VNDP-HC-131- 03-20

      CT CP BMC Việt Nam

      CTCP BMC Việt Nam

      174

      TAKI 10EC

      10% w/v Malathion

      Diệt muỗi sốt xuất huyết

      VNDP-HC-296- 05-20

      CT CP BMC Việt Nam

      CTCP BMC Việt Nam

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu452/MT-SKHC
                                Loại văn bảnCông văn
                                Cơ quanCục quản lý môi trường Y tế
                                Ngày ban hành09/08/2021
                                Người kýNguyễn Thị Liên Hương
                                Ngày hiệu lực 09/08/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 3009/UBND-KGVX năm 2021 về đảm bảo an sinh xã hội và an toàn phòng, chống dịch trên địa bàn Thành phố Hà Nội
                                                      • Công văn 1407/GSQL-TH năm 2021 về thông báo cấp mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành
                                                      • Quyết định 717/QĐ-UBND năm 2021 về điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính xã, phường do tỉnh Quảng Bình ban hành
                                                      • Kế hoạch 187/KH-UBND năm 2020 về thực hiện Chương trình quốc gia phòng, chống bệnh Lở mồm long móng giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
                                                      • Công văn 6185/BTNMT-TNN năm 2020 về thực hiện giải pháp bảo vệ nguồn nước cấp cho mục đích sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh nước sạch theo Chỉ thị 34/CT-TTg do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
                                                      • Quyết định 2118/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
                                                      • Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2020 về thay đổi danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn đã được phê duyệt tại Quyết định 2061/QĐ-UBND
                                                      • Công văn 1320/TCT-KK năm 2020 về việc tiểu hạch toán tiền chậm nộp đối với khoản tiền thu hồi hoàn thuế giá trị gia tăng và khoản thu phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ trên ứng dụng TMS do Tổng cục Thuế ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ