Số hiệu | 4270TC/TCT |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan | Bộ Tài chính |
Ngày ban hành | 28/04/2003 |
Người ký | Trương Chí Trung |
Ngày hiệu lực | 28/04/2003 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4270 TC/TCT | Hà Nội, ngày 28 tháng 4 năm 2003 |
Kính gửi: | - Cục thuế Thành phố Hà Nội |
Bộ Tài chính nhận được báo cáo của Cục thuế và công văn của một số cơ quan đại diện ngoại giao về việc thực hiện triển khai hoàn thuế giá trị gia tăng (GTGT) cho các đối tượng ngoại giao theo hướng dẫn tại Thông tư số 08/2003/TT-BTC ngày 15/1/2003 của Bộ Tài chính. Để việc hoàn thuế được thực hiện nhanh chóng và thuận tiện, Bộ Tài chính hướng dẫn các Cục thuế như sau:
1. Về hoá đơn, chứng từ:
- Đỗi tượng ngoại giao được xét hoàn thuế GTGT đối với những hoá đơn, chứng từ nộp thuế không ghi mã số thuế của các đối tượng ngoại giao phát sinh trong thời gian chưa được cấp mã số thuế nếu hoá đơn đó là hoá đơn hợp pháp.
- Đối tượng ngoại giao phải cung cấp bản gốc hoá đơn để kiểm tra, đối chiếu. Trường hợp, một số cơ quan ngoại giao đã chuyển về nước các hoá đơn mua hàng hoá, dịch vụ phát sinh trước ngày Thông tư số 08/2003/TT-BTC có hiệu lực thi hành thì được xem xét hoàn thuế GTGT đối với những hoá đơn này nếu đối tượng ngoại giao cung cấp bản sao hoá đơn có chữ ký xác nhận của người có thẩm quyền và đóng dấu của cơ quan ngoại giao.
2. Thời hạn nộp hồ sơ đề nghị hoàn thuế: Đối tượng ngoại giao phải nộp hồ sơ hoàn thuế theo đúng qui định tại Thông tư số 08/2003/TT-BTC. Đối với hồ sơ hoàn thuế của quý IV, năm 2002 và quý I năm 2003 có lý do khách quan nên bị chậm so với thời hạn quy định thì cơ quan thuế tiếp nhận và giải quyết hoàn thuế theo quy định.
3. Về địa điểm hoàn thuế: Trường hợp cơ quan đại diện ngoại giao có văn phòng tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính thì việc hoàn thuế được thực hiện tại địa phương nơi đặt trụ sở chính.
Bộ Tài chính thông báo để các Cục thuế biết và thực hiện./.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH Trương Chí Trung |
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 4270TC/TCT |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan | Bộ Tài chính |
Ngày ban hành | 28/04/2003 |
Người ký | Trương Chí Trung |
Ngày hiệu lực | 28/04/2003 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.