Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Công văn 3493/BTTTT-CVT năm 2021 về phủ sóng di động tại các địa phương đang giãn cách theo Chỉ thị 16 để phục vụ giảng dạy và học tập trực tuyến của Ngành giáo dục do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    1890





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu3493/BTTTT-CVT
      Loại văn bảnCông văn
      Cơ quanBộ Thông tin và Truyền thông
      Ngày ban hành10/09/2021
      Người kýPhạm Đức Long
      Ngày hiệu lực 10/09/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực

      BỘ THÔNG TIN VÀ
      TRUYỀN THÔNG

      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 3493/BTTTT-CVT
      V/v phủ sóng di động tại các địa phương đang giãn cách theo chỉ thị 16 để phục vụ giảng dạy và học tập trực tuyến của Ngành giáo dục

      Hà Nội, ngày 10 tháng 09 năm 2021

       

      Kính gửi: Các Doanh nghiệp viễn thông di động

      Ngày 03 tháng 09 năm 2021, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Chỉ thị số 24/CT-TTg về việc đẩy mạnh triển khai các nhiệm vụ, giải pháp tổ chức dạy học an toàn, bảo đảm chương trình và mục tiêu chất lượng giáo dục, đào tạo ứng phó với đại dịch Covid-19.

      Ngày 07 tháng 09 năm 2021, Văn phòng Chính phủ đã có văn bản số 6235/VPCP-KGVX về việc xây dựng và triển khai chương trình “sóng và máy tính cho em”. Trong đó, giao Bộ Thông tin và Truyền thông (TTTT) khẩn trương xây dựng và triển khai Chương trình để hỗ trợ việc học tập theo hình thức trực tuyến, thúc đẩy phát triển xã hội số.

      Thực hiện Chỉ thị số 24/CT-TTg, ngày 07 tháng 09 năm 2021 Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) đã có văn bản số 3840/BGDĐT-CNTT gửi Bộ TTTT về việc hỗ trợ ngành Giáo dục triển khai chuyển đổi số trong bối cảnh phức tạp của dịch COVID-19.

      Hiện nay, đã bước vào năm học mới 2021-2022, các địa phương vừa phải thực hiện nhiệm vụ phòng chống dịch Covid19 vừa phải bảo đảm nhiệm vụ dạy và học cho thầy cô giáo và học sinh thông qua hình thức dạy, học trực tuyến. Để hỗ trợ ngành giáo dục đẩy mạnh triển khai các nhiệm vụ, giải pháp tổ chức dạy học an toàn, bảo đảm chương trình và mục tiêu chất lượng giáo dục, đào tạo, ứng phó với đại dịch COVID-19, Bộ TTTT yêu cầu các doanh nghiệp:

      1. Triển khai các giải pháp nhằm ứng cứu, phủ sóng và nâng cao chất lượng sóng di động tại các khu vực thôn/bản chưa có sóng di động, trước mắt tại các tỉnh/thành phố đang thực hiện giãn cách theo Chỉ thị 16 của Thủ tướng Chính phủ (thời điểm này có 23 tỉnh/thành phố):

      - Căn cứ danh sách các thôn/bản không có sóng di động (số liệu được khảo sát tại thời điểm tháng 9/2020) thuộc các tỉnh/thành phố đang thực hiện giãn cách theo Chỉ thị 16 của Thủ tướng Chính phủ (chi tiết danh sách tại Phụ lục đính kèm văn bản này), xét theo năng lực hạ tầng mạng lưới của mình, các doanh nghiệp chủ động, phối hợp đăng ký số thôn/bản sẽ ứng cứu, khắc phục vùng phủ sóng di động gửi Bộ TTTT (Cục Viễn thông) trước 18:00 ngày 10 tháng 9 năm 2021; Tổ chức triển khai ngay công tác ứng cứu, khắc phục vùng phủ sóng di động tại các thôn/bản theo đăng ký trong tháng 9/2021.

      - Tiếp tục rà soát những địa bàn thôn/bản chưa có sóng di động trên các địa bàn đã đăng ký để chủ động ứng cứu, khắc phục vùng phủ sóng nhằm sớm nhất hỗ trợ các thầy cô giáo và các em học sinh dạy, học trực tuyến.

      2. Triển khai các giải pháp để nâng cao chất lượng dịch vụ:

      a) Các DNVT có tuyến truyền dẫn kết nối quốc tế chủ đạo là Viettel, VNPT cần nhanh chóng mở tuyến dự phòng để bảo đảm dung lượng kết nối đi quốc tế bằng với dung lượng trước khi xảy ra sự cố nhằm duy trì chất lượng cho các ứng dụng, nền tảng truy cập đến ứng dụng/máy chủ/website quốc tế; Phối hợp với Ban quản trị tuyến truyền dẫn quốc tế để thúc đẩy nhanh việc khắc phục sự cố.

      b) Kịp thời điều hướng lưu lượng, phân tải để ưu tiên các hướng, tuyến kết nối cho các ứng dụng, nền tảng dậy, học trực tuyến đã được Bộ GDĐT và Bộ TTTT công bố để đảm bảo lưu thoát lưu lượng, giảm thiểu ảnh hưởng của sự cố.

      3. Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố Hà Nội, Cần Thơ, Bình phước, Đồng Tháp, Hậu Giang, Khánh Hòa, Phú Yên phối hợp, tạo điều kiện, hướng dẫn cho các doanh nghiệp viễn thông trên địa bàn triển khai cơ sở hạ tầng viễn thông để ứng cứu, phủ sóng và nâng cao chất lượng sóng di động tại các thôn chưa có sóng di động.

      Đề nghị các đơn vị khẩn trương thực hiện./.

       


      Nơi nhận:
      - Như trên;
      - Bộ trưởng (
      để b/c);
      - Bộ Giáo dục và Đào tạo (
      để p/h);
      -
      Thứ trưởng Phạm Đức Long;
      - Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hà Nội, Cần Thơ; các tỉnh Bình Phước, Đồng Tháp, Hậu Giang, Khánh Hòa, Phú Yên (để p/h, t/h);
      - Lưu: VT, CVT.

      KT. BỘ TRƯỞNG
      THỨ TRƯỞNG

      Phạm Đức Long

       

      PHỤ LỤC

      DANH SÁCH CÁC THÔN KHÔNG CÓ BRDĐ TẠI CÁC TỈNH/THÀNH PHỐ THỰC HIỆN GIÃN CÁCH THEO CHỈ THỊ 16
      (Đính kèm công văn số 3493/BTTTT-CVT ngày 10/09/2021 của Bộ TTTT)

      STT

      TÊN TỈNH

      MÃ HUYỆN

      TÊN HUYỆN

      MÃ XÃ

      TÊN XÃ

      MÃ THÔN

      TÊN THÔN

      SỐ HỘ

      SỐ DÂN

      1

      Thành phố Hà Nội

      16

      Huyện Sóc Sơn

      376.00

      Thị trấn Sóc Sơn

      001

      TDC SỐ 1

      181

      814

      2

      Thành phố Hà Nội

      16

      Huyện Sóc Sơn

      379.00

      Xã Bắc Sơn

      003

      Phúc Xuân

      499

      1922

      3

      Thành phố Hà Nội

      16

      Huyện Sóc Sơn

      391.00

      Xã Trung Giã

      006

      An Lạc

      480

      2104

      4

      Thành phố Hà Nội

      16

      Huyện Sóc Sơn

      397.00

      Xã Minh Phú

      008

      Lâm Trường

      161

      526

      5

      Thành phố Hà Nội

      16

      Huyện Sóc Sơn

      403.00

      Xã Bắc Phú

      002

      Yên Tàng

      1108

      4696

      6

      Thành phố Hà Nội

      16

      Huyện Sóc Sơn

      433.00

      Xã Thanh Xuân

      008

      Đồng Giá

      121

      514

      7

      Thành phố Hà Nội

      16

      Huyện Sóc Sơn

      439.00

      Xã Kim Lũ

      002

      Kim Trung

      506

      2100

      8

      Thành phố Hà Nội

      16

      Huyện Sóc Sơn

      451.00

      Xã Xuân Thu

      001

      Thu Thủy

      604

      3064

      9

      Thành phố Hà Nội

      17

      Huyện Đông Anh

      454.00

      Thị trấn Đông Anh

      014

      Tổ 18

      92

      346

      10

      Thành phố Hà Nội

      17

      Huyện Đông Anh

      457.00

      Xã Xuân Nộn

      002

      Thôn Đường Nhạn

      622

      2503

      11

      Thành phố Hà Nội

      17

      Huyện Đông Anh

      463.00

      Xã Bắc Hồng

      003

      Thôn Phù Liễn

      365

      1559

      12

      Thành phố Hà Nội

      17

      Huyện Đông Anh

      463.00

      Xã Bắc Hồng

      004

      Thôn Quan âm

      615

      2598

      13

      Thành phố Hà Nội

      17

      Huyện Đông Anh

      463.00

      Xã Bắc Hồng

      005

      Thôn Thượng Phúc

      440

      1857

      14

      Thành phố Hà Nội

      17

      Huyện Đông Anh

      469.00

      Xã Nam Hồng

      001

      Thôn Tằng My

      958

      4046

      15

      Thành phố Hà Nội

      17

      Huyện Đông Anh

      472.00

      Xã Tiên Dương

      001

      Thôn Lương Nỗ

      882

      3554

      16

      Thành phố Hà Nội

      17

      Huyện Đông Anh

      472.00

      Xã Tiên Dương

      003

      Thôn Trung Oai

      1187

      4941

      17

      Thành phố Hà Nội

      17

      Huyện Đông Anh

      472.00

      Xã Tiên Dương

      006

      Thôn Lễ Pháp

      550

      2289

      18

      Thành phố Hà Nội

      17

      Huyện Đông Anh

      478.00

      Xã Uy Nỗ

      001

      Thôn Kính Nỗ

      580

      2249

      19

      Thành phố Hà Nội

      17

      Huyện Đông Anh

      481.00

      Xã Vân Nội

      001

      Thôn Nhì

      641

      2436

      20

      Thành phố Hà Nội

      17

      Huyện Đông Anh

      481.00

      Xã Vân Nội

      007

      Thôn Viên Nội

      907

      3483

      21

      Thành phố Hà Nội

      17

      Huyện Đông Anh

      487.00

      Xã Việt Hùng

      003

      Thôn Đoài

      1207

      4713

      22

      Thành phố Hà Nội

      17

      Huyện Đông Anh

      487.00

      Xã Việt Hùng

      004

      Thôn Trung

      953

      3614

      23

      Thành phố Hà Nội

      17

      Huyện Đông Anh

      487.00

      Xã Việt Hùng

      007

      Thôn Đông

      803

      2755

      24

      Thành phố Hà Nội

      17

      Huyện Đông Anh

      502.00

      Xã Vĩnh Ngọc

      003

      Thôn Vĩnh Thanh

      743

      2910

      25

      Thành phố Hà Nội

      17

      Huyện Đông Anh

      508.00

      Xã Hải Bối

      001

      KDC Thăng Long

      1674

      5682

      26

      Thành phố Hà Nội

      17

      Huyện Đông Anh

      508.00

      Xã Hải Bối

      002

      Thôn Cổ Điển

      2371

      6434

      27

      Thành phố Hà Nội

      17

      Huyện Đông Anh

      508.00

      Xã Hải Bối

      004

      Thôn Hải Bối

      1595

      6263

      28

      Thành phố Hà Nội

      17

      Huyện Đông Anh

      508.00

      Xã Hải Bối

      005

      Thôn Yên Hà

      263

      1057

      29

      Thành phố Hà Nội

      17

      Huyện Đông Anh

      511.00

      Xã Xuân Canh

      005

      Thôn Xuân Canh

      441

      1705

      30

      Thành phố Hà Nội

      17

      Huyện Đông Anh

      511.00

      Xã Xuân Canh

      006

      Thôn Xuân Trạch

      789

      3060

      31

      Thành phố Hà Nội

      17

      Huyện Dông Anh

      523.00

      Xã Đông Hội

      005

      Thôn Đông Trù

      589

      2518

      32

      Thành phố Hà Nội

      18

      Huyện Gia Lâm

      535.00

      Xã Ninh Hiệp

      001

      Thôn 1 

      505

      2046

      33

      Thành phố Hà Nội

      18

      Huyện Gia Lâm

      535.00

      Xã Ninh Hiệp

      002

      Thôn 2

      509

      1966

      34

      Thành phố Hà Nội

      18

      Huyện Gia Lâm

      535.00

      Xã Ninh Hiệp

      003

      Thôn 3

      514

      1862

      35

      Thành phố Hà Nội

      18

      Huyện Gia Lâm

      544.00

      Xã Phù Đổng

      005

      Phù Đổng 3

      459

      1508

      36

      Thành phố Hà Nội

      18

      Huyện Gia Lâm

      556.00

      Xã Đặng Xá

      001

      Thôn Lời

      155

      606

      37

      Thành phố Tlà Nội

      18

      Huyện Gia Lâm

      556.00

      Xã Đặng Xá

      009

      Thôn An Đà

      188

      702

      38

      Thành phố Hà Nội

      18

      Huyện Gia Lâm

      559.00

      Xã Phú Thị

      001

      Thôn Tô Khê

      617

      2138

      39

      Thành phố Hà Nội

      18

      Huyện Gia Lâm

      562.00

      Xã Kim Sơn

      007

      Thôn Giao Tất A

      568

      1827

      40

      Thành phố Hà Nội

      18

      Huyện Gia Lâm

      562.00

      Xã Kim Sơn

      009

      Thôn Giao Tất B

      295

      975

      41

      Thành phố Hà Nội

      18

      Huyện Gia Lâm

      568.00

      Xã Dương Quang

      001

      Thôn Đề Trụ 8

      280

      1002

      42

      Thành phố Hà Nội

      18

      Huyện Gia Lâm

      568.00

      Xã Dương Quang

      002

      Thôn Đề Trụ 7

      316

      1275

      43

      Thành phố Hà Nội

      18

      Huyện Gia Lâm

      568.00

      Xã Dương Quang

      006

      Thôn Tự Môn

      222

      872

      44

      Thành phố Hà Nội

      18

      Huyện Gia Lâm

      577.00

      Xã Đa Tốn

      005

      Thôn Khoan tế

      879

      3266

      45

      Thành phố Hà Nội

      18

      Huyện Gia Lâm

      580.00

      Xã Kiêu Kỵ

      002

      Thôn Kiêu Kỵ

      960

      2981

      46

      Thành phố Hà Nội

      18

      Huyện Gia Lâm

      580.00

      Xã Kiêu Kỵ

      003

      Thôn Xuân Thụy

      410

      1229

      47

      Thành phố Hà Nội

      18

      Huyện Gia Lâm

      580.00

      Xã Kiêu Kỵ

      005

      Thôn Báo Đáp

      352

      1041

      48

      Thành phố Hà Nội

      20

      Huyện Thanh Trì

      679.00

      Xã Đại áng

      003

      Thôn Đại Áng

      933

      3531

      49

      Thành phố Hà Nội

      250

      Huyện Mê Linh

      8992.00

      Xã Thanh Lâm

      006

      Thôn Thanh Vân

      741

      2928

      50

      Thành phố Hà Nội

      250

      Huyện Mê Linh

      8995.00

      Xã Tam Đồng

      001

      thôn văn lôi

      1253

      4885

      51

      Thành phố Hà Nội

      250

      Huyện Mê Linh

      8998.00

      Xã Liên Mạc

      002

      Thôn Yên Mạc

      556

      2196

      52

      Thành phố Hà Nội

      250

      Huyện Mê Linh

      8998.00

      Xã Liên Mạc

      003

      Thôn Bồng Mạc

      1819

      6932

      53

      Thành phố Hà Nội

      250

      Huyện Mê Linh

      9004.00

      Xã Chu Phan

      005

      Thôn Chu Phan

      238

      859

      54

      Thành phố Hà Nội

      250

      Huyện Mê Linh

      9013.00

      Xã Văn Khê

      001

      Thôn Khê Ngoại

      2688

      11197

      55

      Thành phố Hà Nội

      250

      Huyện Mê Linh

      9013.00

      Xã Văn Khê

      002

      Thôn Văn Quán

      1290

      4358

      56

      Thành phố Hà Nội

      250

      Huyện Mê Linh

      9016.00

      Xã Hoàng Kim

      003

      Tây Xá

      350

      1433

      57

      Thành phố Hà Nội

      268

      Quận Hà Đông

      9562.00

      Phường Yên Nghĩa

      014

      Tổ dân phố 14

      463

      1920

      58

      Thành phố Hà Nội

      268

      Quận Hà Đông

      9562.00

      Phường Yên Nghĩa

      015

      Tổ dân phố 15

      398

      1614

      59

      Thành phố Hà Nội

      268

      Quận Hà Đông

      9562.00

      Phường Yên Nghĩa

      016

      Tổ dân phố 16

      328

      1300

      60

      Thành phố Hà Nội

      268

      Quận Hà Đông

      9571.00

      Phường Phú Lương

      001

      Tổ dân phố 1

      365

      1377

      61

      Thành phố Hà Nội

      268

      Quận Hà Đông

      9571.00

      Phường Phú Lương

      002

      Tổ dân phố 2

      355

      1330

      62

      Thành phố Hà Nội

      268

      Quận Hà Đông

      9571.00

      Phường Phú Lương

      003

      Tổ dân phố 3

      276

      1148

      63

      Thành phố Hà Nội

      268

      Quận Hà Đông

      9571.00

      Phường Phú Lương

      004

      Tổ dân phố 4

      222

      991

      64

      Thành phố Hà Nội

      268

      Quận Hà Đông

      9571.00

      Phường Phú Lương

      005

      Tổ dân phố 5

      358

      1567

      65

      Thành phố Hà Nội

      268

      Quận Hà Đông

      9571.00

      Phường Phú Lương

      006

      Tổ dân phố 6

      368

      1170

      66

      Thành phố Hà Nội

      268

      Quận Hà Đông

      9571.00

      Phường Phú Lương

      007

      Tổ dân phố 7

      310

      1026

      67

      Thành phố Hà Nội

      268

      Quận Hà Đông

      9571.00

      Phường Phú Lương

      008

      Tổ dân phố 8

      216

      904

      68

      Thành phố Hà Nội

      268

      Quận Hà Đông

      9571.00

      Phường Phú Lương

      009

      Tổ dân phố 9

      326

      1085

      69

      Thành phố Hà Nội

      268

      Quận Hà Đông

      9571.00

      Phường Phú Lương

      010

      Tổ dân phố 10

      355

      1319

      70

      Thành phố Hà Nội

      268

      Quận Hà Đông

      9571.00

      Phường Phú Lương

      011

      Tổ dân phố 11

      367

      1354

      71

      Thành phố Hà Nội

      268

      Quận Hà Đông

      9571.00

      Phường Phú Lương

      012

      Tổ dân phố 12

      350

      1274

      72

      Thành phố Hà Nội

      268

      Quận Hà Đông

      9571.00

      Phường Phú Lương

      013

      Tổ dân phố 13

      301

      1287

      73

      Thành phố Hà Nội

      268

      Quận Hà Đông

      9571.00

      Phường Phú Lương

      014

      Tổ dân phố 14

      292

      957

      74

      Thành phố Hà Nội

      268

      Quận Hà Đông

      9571.00

      Phường Phú Lương

      015

      Tổ dân phố 15

      315

      953

      75

      Thành phố Hà Nội

      268

      Quận Hà Đông

      9571.00

      Phường Phú Lương

      016

      Tổ dân phố 16

      246

      792

      76

      Thành phố Hà Nội

      268

      Quận Hà Đông

      9571.00

      Phường Phú Lương

      017

      Tổ dân phố 17

      243

      1064

      77

      Thành phố Hà Nội

      268

      Quận Hà Đông

      9571.00

      Phường Phú Lương

      018

      Tổ dân phố 18

      253

      1216

      78

      Thành phố Hà Nội

      268

      Quận Hà Đông

      9571.00

      Phường Phú Lương

      019

      Tổ dân phố 19

      278

      1 138

      79

      Thành phố Hà Nội

      268

      Quận Hà Đông

      9571.00

      Phường Phú Lương

      020

      Tổ dân phố 20

      382

      1332

      80

      Thành phố Hà Nội

      268

      Quận Hà Đông

      9571.00

      Phường Phú Lương

      021

      Tổ dân phố 21

      309

      1111

      81

      Thành phố Hà Nội

      268

      Quận Hà Đông

      9571.00

      Phường Phú Lương

      022

      Tổ dân phố 22

      302

      1 121

      82

      Thành phố Hà Nội

      268

      Quận Hà Đông

      10123.00

      Phường Biên Giang

      002

      TDP Đoàn Kết

      111

      418

      83

      Thành phố Hà Nội

      268

      Quận Hà Đông

      10123.00

      Phường Bièn Giang

      004

      TDP Yên Phúc

      187

      808

      84

      Thành phố Hà Nội

      268

      Quận Hà Đông

      10123.00

      Phường Biên Giang

      006

      TDP Rạng Đông

      244

      1109

      85

      Thành phố Hà Nội

      268

      Quận Hà Đông

      10123.00

      Phường Biên Giang

      010

      TDP Giang Chính

      226

      997

      86

      Thành phố Hà Nội

      271

      Huyện Ba Vì

      9619.00

      Thị trấn Tây Đằng

      010

      Thôn Phú Mỹ

      189

      856

      87

      Thành phố Hà Nội

      271

      Huyện Ba Vì

      9649.00

      Xã Phú Châu

      001

      Phong Châu

      486

      1833

      88

      Thành phố Hà Nội

      271

      Huyện Ba Vì

      9649.00

      Xã Phú Châu

      002

      Phú Xuyên 1

      745

      2766

      89

      Thành phố Hà Nội

      271

      Huyện Ba Vì

      9649.00

      Xã Phú Châu

      003

      Phú Xuyên 2

      464

      1742

      90

      Thành phố Hà Nội

      271

      Huyện Ba Vì

      9649.00

      Xã Phú Châu

      004

      Phú Xuyên 3

      355

      1521

      91

      Thành phố Hà Nội

      271

      Huyện Ba Vì

      9649.00

      Xã Phú Châu

      005

      Phú Xuyên 4

      601

      2391

      92

      Thành phố Hà Nội

      271

      Huyện Ba Vì

      9652.00

      Xã Thái Hòa

      002

      Cộng Hòa

      920

      3276

      93

      Thành phố Hà Nội

      271

      Huyện Ba Vì

      9652.00

      Xã Thái Hòa

      003

      Thuận An

      382

      1399

      94

      Thành phố Hà Nội

      271

      Huyện Ba Vì

      9664.00

      Xã Vật Lại

      003

      Vật Phụ

      374

      1641

      95

      Thành phố Hà Nội

      271

      Huyện Ba Vì

      9691.00

      Xã Thuần Mỹ

      002

      Thôn 2

      238

      1064

      96

      Thành phố Hà Nội

      271

      Huyện Ba Vì

      9691.00

      Xã Thuần Mỹ

      003

      Thôn 3

      252

      1047

      97

      Thành phố Hà Nội

      271

      Huyện Ba Vì

      9691.00

      Xã Thuần Mỹ

      004

      Thôn 4

      172

      739

      98

      Thành phố Hà Nội

      271

      Huyện Ba Vì

      9691.00

      Xã Thuần Mỹ

      005

      Thôn 5

      216

      875

      99

      Thành phố Hà Nội

      271

      Huyện Ba Vì

      9691.00

      Xã Thuần Mỹ

      006

      Thôn 6

      380

      1544

      100

      Thành phố Hà Nội

      272

      Huyện Phúc Thọ

      9730.00

      Xã Phương Độ

      002

      Cụm 2

      144

      567

      101

      Thành phố Hà Nội

      272

      Huyện Phúc Thọ

      9733.00

      Xã Sen Chiểu

      011

      Cụm 11

      189

      705

      102

      Thành phố Hà Nội

      272

      Huyện Phúc Thọ

      9733.00

      Xã Sen Chiểu

      012

      Cụm 12

      200

      780

      103

      Thành phố Hà Nội

      272

      Huyện Phúc Thọ

      9733.00

      Xã Sen Chiểu

      013

      Cụm 13

      258

      874

      104

      Thành phố Hà Nội

      272

      Huyện Phúc Thọ

      9733.00

      Xã Sen Chiểu

      014

      Cụm 14

      179

      654

      105

      Thành phố Hà Nội

      272

      Huyện Phúc Thọ

      9739.00

      Xã Võng Xuyên

      005

      Cụm 5

      338

      1315

      106

      Thành phố Hà Nội

      273

      Huyện Đan Phượng

      9787.00

      Xã Trung Châu

      001

      Thôn 1

      208

      892

      107

      Thành phố Hà Nội

      273

      Huyện Đan Phượng

      9787.00

      Xã Trung Châu

      002

      Thôn 2

      188

      816

      108

      Thành phố Hà Nội

      273

      Huyện Đan Phượng

      9787.00

      Xã Trung Châu

      003

      Thôn 3

      218

      974

      109

      Thành phố Hà Nội

      273

      Huyện Đan Phượng

      9787.00

      Xã Trung Châu

      004

      Thôn 4

      238

      1059

      110

      Thành phố Hà Nội

      273

      Huyện Đan Phượng

      9787.00

      Xã Trung Châu

      005

      Thôn 5

      182

      685

      111

      Thành phố Hà Nội

      273

      Huyện Đan Phượng

      9787.00

      Xã Trung Châu

      006

      Thôn 6

      109

      488

      112

      Thành phố Hà Nội

      273

      Huyện Đan Phượng

      9787.00

      Xã Trung Châu

      007

      Thôn 7

      268

      1204

      113

      Thành phố Hà Nội

      273

      Huyện Đan Phượng

      9787.00

      Xã Trung Châu

      008

      Thôn 8

      91

      426

      114

      Thành phố Hà Nội

      273

      Huyện Đan Phượng

      9787.00

      Xã Trung Châu

      009

      Thôn 9

      237

      1043

      115

      Thành phố Hà Nội

      273

      Huyện Đan Phượng

      9787.00

      Xã Trung Châu

      010

      Thôn 10

      128

      543

      116

      Thành phố Hà Nội

      277

      Huyện Đan Phượng

      9787.00

      Xã Trung Châu

      011

      Thôn 11

      136

      577

      117

      Thành phố Hà Nội

      273

      Huyện Đan Phượng

      9787.00

      Xã Trung Châu

      012

      Thôn Vạn Vỹ

      58

      241

      118

      Thành phố Hà Nội

      273

      Huyện Đan Phượng

      9790.00

      Xã Thọ An

      001

      Cụm 1

      160

      701

      119

      Thành phố Hà Nội

      273

      Huyện Đan Phượng

      9790.00

      Xã Thọ An

      002

      Cụm 2

      220

      942

      120

      Thành phố Hà Nội

      273

      Huyện Đan Phượng

      9793.00

      Xã Thọ Xuân

      001

      Cụm dân cư số 1

      185

      726

      121

      Thành phố Hà Nội

      273

      Huyện Đan Phượng

      9793.00

      Xã Thọ Xuân

      002

      Cụm dân cư số 2

      380

      1581

      122

      Thành phố Hà Nội

      273

      Huyện Đan Phượng

      9793.00

      Xã Thọ Xuân

      003

      Cụm dân cư số 3

      250

      1073

      123

      Thành phố Hà Nội

      273

      Huyện Đan Phượng

      9814.00

      Xã Thượng Mỗ

      006

      Tiến Bộ

      290

      1294

      124

      Thành phố Hà Nội

      273

      Huyện Đan Phượng

      9814.00

      Xã Thượng Mỗ

      008

      Trung Hiền

      314

      1321

      125

      Thành phố Hà Nội

      274

      Huyện Hoài Đức

      9844.00

      Xã Di Trạch

      001

      Thôn Dậu 1

      285

      1328

      126

      Thành phố Hà Nội

      274

      Huyện Hoài Đức

      9850.00

      Xã Cát Quế

      002

      Thôn 2

      368

      1673

      127

      Thành phố Hà Nội

      274

      Huyện Hoài Đức

      9850.00

      Xã Cát Quế

      005

      Thôn 5

      271

      1223

      128

      Thành phố Hà Nội

      274

      Huyện Hoài Đức

      9850.00

      Xã Cát Quế

      006

      Thôn 6

      258

      1071

      129

      Thành phố Hà Nội

      274

      Huyện Hoài Đức

      9853.00

      Xã Kim Chung

      002

      Thôn Yên Vĩnh

      693

      2882

      130

      Thành phố Hà Nội

      274

      Huyện Hoài Đức

      9856.00

      Xã Yên Sở

      001

      Thôn 1

      393

      1516

      131

      Thành phố Hà Nội

      274

      Huyện Hoài Đức

      9856.00

      Xã Yên Sở

      002

      Thôn 2

      294

      1178

      132

      Thành phố Hà Nội

      274

      Huyện Hoài Đức

      9856.00

      Xã Yên Sở

      003

      Thôn 3

      339

      1285

      133

      Thành phố Hà Nội

      274

      Huyện Hoài Đức

      9856.00

      Xã Yên Sở

      004

      Thôn 4

      328

      1224

      134

      Thành phố Hà Nội

      274

      Huyện Hoài Đức

      9856.00

      Xã Yên Sở

      005

      Thôn 5

      330

      1391

      135

      Thành phố Hà Nội

      274

      Huyện Hoài Đức

      9856.00

      Xã Yên Sở

      006

      Thôn 6

      246

      965

      136

      Thành phố Hà Nội

      274

      Huyện Hoài Đức

      9856.00

      Xã Yên Sở

      007

      Thôn 7

      462

      1756

      137

      Thành phố Hà Nội

      274

      Huyện Hoài Đức

      9856.00

      Xã Yên Sở

      008

      Thôn 8

      321

      1277

      138

      Thành phố Hà Nội

      274

      Huyện Hoài Đức

      9856.00

      Xã Yên Sở

      009

      Thôn 9

      126

      465

      139

      Thành phố Hà Nội

      274

      Huyện Hoài Đức

      9862.00

      Xã Vân Canh

      001

      An Trai

      827

      3203

      140

      Thành phố Hà Nội

      274

      Huyện Hoài Đức

      9862.00

      Xã Vân Canh

      003

      Hậu Ái

      1494

      5829

      141

      Thành phố Hà Nội

      274

      Huyện Hoài Đức

      9874.00

      Xã Song Phương

      001

      Thôn 1

       698

      2733

      142

      Thành phố Hà Nội

      274

      Huyện Hoài Đức

      9874.00

      Xã Song Phương

      002

      Thôn 2

      495

      1966

      143

      Thành phố Hà Nội

      274

      Huyện Hoài Đức

      9874.00

      Xã Song Phương

      003

      Thôn 3

      671

      2567

      144

      Thành phố Hà Nội

      274

      Huyện Hoài Đức

      9874.00

      Xã Song Phương

      004

      Thôn 4

      516

      2099

      145

      Thành phố Hà Nội

      274

      Huyện Hoài Đức

      9874.00

      Xã Song Phương

      005

      Thôn 5

      450

      1812

      146

      Thành phố Hà Nội

      274

      Huyện Hoài Đức

      9874.00

      Xã Song Phương

      006

      Thôn 6

      511

      2160

      147

      Thành phố Hà Nội

      274

      Huyện Hoài Đức

      9883.00

      Xã Vân Côn

      003

      Thôn Mộc Hoàn Đình

      314

      1129

      148

      Thành phố Hà Nội

      274

      Huyện Hoài Đúc

      9883.00

      Xã Vân Côn

      004

      Thôn Mộc Hoàn Giáo

      282

      1 116

      149

      Thành phố Hà Nội

      275

      Huyện Quốc Oai

      9910.00

      Xã Ngọc Mỹ

      002

      Phú Mỹ

      995

      3748

      150

      Thành phố Hà Nội

      275

      Huyện Quốc Oai

      9943.00

      Xã Cấn Hữu

      003

      Thôn Đĩnh Tú

      714

      2352

      151

      Thành phố Hà Nội

      275

      Huyện Quốc Oai

      9943.00

      Xã Cấn Hữu

      005

      Thôn Cấn Hạ

      542

      1828

      152

      Thành phố Hà Nội

      276

      Huyện Thạch Thất

      9982.00

      Xã Bình Yên

      009

      Thôn Yên Mỹ

      766

      3210

      153

      Thành phố Hà Nội

      276

      Huyện Thạch Thất

      9991.00

      Xã Cần Kiệm

      001

      Thôn Phú Đa 1

      337

      1330

      154

      Thành phố Hà Nội

      276

      Huyện Thạch Thất

      9991.00

      Xã Cần Kiệm

      002

      Thôn Phú Đa 2

      375

      1238

      155

      Thành phố Hà Nội

      276

      Huyện Thạch Thất

      9991.00

      Xã Cần Kiệm

      003

      Thôn Phú Lễ

      379

      1538

      156

      Thành phố Hà Nội

      276

      Huyện Thạch Thất

      9991.00

      Xã Cần Kiệm

      004

      Thôn Yên Lạc 1

      377

      1491

      157

      Thành phố Hà Nội

      276

      Huyện Thạch Thất

      9991.00

      Xã Cần Kiệm

      005

      Thôn Yên Lạc 2

      469

      1888

      158

      Thành phố Hà Nội

      276

      Huyện Thạch Thất

      9991.00

      Xã Cần Kiệm

      006

      Thôn Yên Lạc 3

      497

      2313

      159

      Thành phố Hà Nội

      277

      Huyện Chương Mỹ

      10030.00

      Xã Đông Phương Yên

      001

      Yên Kiện

      413

      1749

      160

      Thành phố Hà Nội

      277

      Huyện Chương Mỹ

      10042.00

      Xã Ngọc Hòa

      002

      Thôn Ca

      632

      2364

      161

      Thành phố Hà Nội

      277

      Huyện Chương Mỹ

      10057.00

      Xã Thụy Hương

      007

      Thôn Tân An

      267

      1077

      162

      Thành phố Hà Nội

      277

      Huyện Chương Mỹ

      10063.00

      Xã Lam Điền

      001

      Thôn Lam Điền

      690

      2641

      163

      Thành phố Hà Nội

      277

      Huyện Chương Mỹ

      10069.00

      Xã Nam Phương Tiến

      005

      Thôn Nam Sơn

      290

      1260

      164

      Thành phố Hà Nội

      277

      Huyện Chương Mỹ

      10084.00

      Xã Quảng Bị

      001

      Thôn 1

      808

      3126

      165

      Thành phố Hà Nội

      278

      Huyện Thanh Oai

      10132.00

      Xã Cao Viên

      004

      Thôn Đản Viên

      1319

      4420

      166

      Thành phố Hà Nội

      278

      Huyện Thanh Oai

      10132.00

      Xã Cao Viên

      006

      Thôn Bài

      1376

      5109

      167

      Thành phố Hà Nội

      278

      Huyện Thanh Oai

      10135.00

      Xã Bình Minh

      006

      Thôn Chợ

      735

      2902

      168

      Thành phố Hà Nội

      278

      Huyện Thanh Oai

      10135.00

      Xã Bình Minh

      007

      Thôn Chằm

      384

      1370

      169

      Thành phố Hà Nội

      278

      Huyện Thanh Oai

      10135.00

      Xã Bình Minh

      009

      Thôn Sinh Quả

      213

      743

      170

      Thành phố Hà Nội

      278

      Huyện Thanh Oai

      10138.00

      Xã Tam Hưng

      007

      Bùi Xá

      269

      969

      171

      Thanh phố Hà Nội

      278

      Huyện Thanh Oai

      10144.00

      Xã Thanh Thùy

      001

      Rùa Thượng

      310

      1327

      172

      Thành phố Hà Nội

      278

      Huyện Thanh Oai

      10144.00

      Xã Thanh Thùy

      002

      Từ Am

      201

      759

      173

      Thành phố Hà Nội

      278

      Huyện Thanh Oai

      10150.00

      Xã Thanh Văn

      001

      Quan Nhân

      367

      1270

      174

      Thành phố Hà Nội

      278

      Huyện Thanh Oai

      10162.00

      Xã Phương Trung

      001

      Thôn Tây Sơn

      553

      2010

      175

      Thành phố Hà Nội

      278

      Huyện Thanh Oai

      10162.00

      Xã Phương Trung

      002

      Thôn Chung Chính

      535

      1804

      176

      Thành phố Hà Nội

      278

      Huyện Thanh Oai

      10162.00

      Xã Phương Trung

      003

      Thôn Quang Trung

      547

      1910

      177

      Thành phố Hà Nội

      278

      Huyện Thanh Oai

      10162.00

      Xã Phương Trung

      004

      Thôn Liên Tân

      608

      21 14

      178

      Thành phố Hà Nội

      278

      Huyện Thanh Oai

      10162.00

      Xã Phương Trung

      005

      Thôn Mã Kiều

      739

      2561

      179

      Thành phố Hà Nội

      278

      Huyện Thanh Oai

      10162.00

      Xã Phương Trung

      006

      Thôn Tân Tiến

      600

      1966

      180

      Thành phố Hà Nội

      278

      Huyện Thanh Oai

      10162.00

      Xã Phương Trung

      007

      Thôn Tân Dân 1

      618

      2152

      181

      Thành phố Hà Nội

      278

      Huyện Thanh Oai

      10162.00

      Xã Phương Trung

      008

      Thôn Tân Dân 2

      518

      1903

      182

      Thành phố Hà Nội

      280

      Huyện Phú Xuyên

      10348.00

      Xã Châu Can

      006

      Thôn Tư Can

      477

      1837

      183

      Thành phố Hà Nội

      281

      Huyện Ứng Hòa

      10384.00

      Xã Phương Tú

      001

      Thôn Hậu Xá

      581

      2226

      184

      Thành phố Hà Nội

      281

      Huyện Ứng Hòa

      10396.00

      Xã Vạn Thái

      001

      Thái Bình

      1156

      4485

      185

      Thành phố Hà Nội

      282

      Huyện Mỹ Đức

      10468.00

      Xã Lê Thanh

      004

      Thôn Đức Thụ

      759

      3115

      186

      Thành phố Hà Nội

      282

      Huyện Mỹ Đức

      10471.00

      Xã Xuy Xá

      003

      Thôn Thượng

      391

      1393

      187

      Thành phố Hà Nội

      282

      Huyện Mỹ Đức

      10483.00

      Xã Vạn Kim

      001

      Thôn Kim Bôi

      1452

      4869

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu3493/BTTTT-CVT
                                Loại văn bảnCông văn
                                Cơ quanBộ Thông tin và Truyền thông
                                Ngày ban hành10/09/2021
                                Người kýPhạm Đức Long
                                Ngày hiệu lực 10/09/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
                                                      • Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch Truyền thông Dân số đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
                                                      • Quyết định 73/QĐ-TTg năm 2021 sửa đổi Quyết định 09/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 389/QĐ-TTg về thành lập Ban Chỉ đạo quốc gia chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Thông tư 105/2020/TT-BTC hướng dẫn về đăng ký thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
                                                      • Quyết định 1673/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Chương trình chăm sóc và nâng cao sức khỏe người lao động, phòng chống bệnh nghề nghiệp giai đoạn 2020-2030 tỉnh Bắc Kạn
                                                      • Quyết định 2155/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm Trung tâm Dịch vụ việc làm Hà Tĩnh trực thuộc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
                                                      • Quyết định 930/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch triển khai chống khai thác hải sản bất hợp pháp không báo cáo và không theo quy định (IUU) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2020
                                                      • Quyết định 07/2020/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quyết định 08/2017/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ