Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Công văn 2682/LĐTBXH-KHTC năm 2020 báo cáo về biên chế, tiền lương để xây dựng dự toán ngân sách năm 2021 và kế hoạch tài chính – ngân sách nhà nước 3 năm 2021-2023 do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    30014





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu2682/LĐTBXH-KHTC
      Loại văn bảnCông văn
      Cơ quanBộ Lao động - Thương binh và Xã hội
      Ngày ban hành17/07/2020
      Người kýPhạm Quang Phụng
      Ngày hiệu lực 17/07/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực

      BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 2682/LĐTBXH-KHTC
      V/v Báo cáo về biên chế, tiền lương để xây dựng dự toán ngân sách năm 2021 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm 2021-2023

      Hà Nội, ngày 17 tháng 7 năm 2020

       

      Kính gửi: Vụ Tổ chức cán bộ

      Thực hiện Chỉ thị số 18/CT-TTg ngày 13/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021 - 2025 và các Thông tư của Bộ Tài chính: Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 hướng dẫn Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật NSNN năm 2015 và Thông tư số 69/2017/TT-BTC ngày 07/7/2017 hướng dẫn lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm, để có cơ sở tổng hợp xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm 2021 - 2023 của Bộ, Vụ Kế hoạch - Tài chính đề nghị Vụ Tổ chức cán bộ tổng hợp báo cáo về biên chế, kế hoạch tinh giản biên chế và Quỹ tiền lương, các khoản đóng góp theo lương của các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ như sau:

      1. Đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ năm 2020 và giai đoạn 2016 - 2020:

      1.1. Đánh giá tổng thể toàn bộ các chính sách, chế độ; rà soát, kiến nghị bổ sung, sửa đổi các chính sách, chế độ không phù hợp với thực tế.

      1.2. Thực hiện tinh giản biên chế, đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy đối với đơn vị quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể:

      Kết quả đạt được trong 6 tháng đầu năm, ước cả năm 2020 và tổng hợp lũy kế tình hình thực hiện đến hết năm 2020, chi tiết theo từng mục tiêu, nhiệm vụ tại Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25 tháng 10 năm 2017 của Hội nghị Trung ương 6 Ban chấp hành Trung ương Khóa XII (Nghị quyết số 18-NQ/TW), Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17 tháng 4 năm 2015 của Ban Chấp hành Trung ương (Nghị quyết số 39-NQ/TW), Kết luận số 17-KL/TW ngày 11 tháng 9 năm 2017 của Bộ Chính trị (Kết luận số 17-KL/TW) và các văn bản liên quan của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ; trong đó chi tiết:

      - Số giảm biên chế, giảm đầu mối tổ chức bộ máy từng năm;

      - Số kinh phí dành ra được do giảm biên chế, giảm tổ chức bộ máy từng năm;

      - Số kinh phí phải bố trí từng năm từ NSNN để thực hiện chính sách tinh giản biên chế theo các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 về chính sách tinh giản biên chế (Nghị định số 108/2014/NĐ-CP), Nghị định số 113/2018/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP (Nghị định số 113/2018/NĐ-CP) và Nghị định số 26/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2015 quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội.

      1.3. Thực hiện đổi mới đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ:

      - Kết quả sắp xếp, đổi mới hệ thống và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 25 tháng 10 năm 2017 của Hội nghị Trung ương 6 Ban chấp hành Trung ương Khóa XII (Nghị quyết số 19-NQ/TW), Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ về cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công (Nghị định số 16/2015/NĐ-CP) và các Nghị định của Chính phủ về cơ chế tự chủ trong các lĩnh vực sự nghiệp cụ thể trong 6 tháng đầu năm, ước cả năm và tổng hợp lũy kế tình hình thực hiện đến hết năm 2020 chi tiết theo từng mục tiêu, từng năm (báo cáo số lượng, tỷ lệ đơn vị được phân loại theo mức độ tự chủ từng năm; số lượng và tỷ lệ biên chế của khu vực sự nghiệp theo từng mức độ tự chủ từng năm; số lượng giảm và tỷ lệ giảm biên chế hưởng lương từ ngân sách từng năm của từng lĩnh vực).

      - Đánh giá tác động của việc sắp xếp, đổi mới, nâng cao khả năng tự chủ đến NSNN theo từng lĩnh vực, từng năm (số kinh phí dành ra và việc sử dụng).

      2. Xây dựng kế hoạch tổ chức bộ máy và tinh giản biên chế năm 2021:

      2.1. Kế hoạch sắp xếp lại tổ chức bộ máy và tinh giản biên chế đơn vị quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể:

      - Trên cơ sở Nghị quyết số 18-NQ/TW, Nghị quyết 10/NQ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW và kế hoạch hành động của Bộ, thực hiện kiện toàn tổ chức, giảm đầu mối, giảm cấp trung gian, giảm cấp phó.

      - Thực hiện tinh giản biên chế với mức giảm biên chế năm 2021 theo quyết định của cấp thẩm quyền hoặc theo Đề án tinh giản biên chế được duyệt (nếu có) hoặc căn cứ theo mục tiêu chung của Nghị quyết số 39-NQ/TW; Thông báo kết luận số 30-TB/TW ngày 23 tháng 5 năm 2017 về kết quả kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết số 39-NQ/TW của Bộ Chính trị; Kết luận số 17-KL/TW để xác định mức giảm tối thiểu/năm đối với từng nhóm cơ quan tương ứng.

      - Ước tính tác động của sắp xếp bộ máy, tinh giản biên chế đến NSNN, gồm: (i) kinh phí dành ra đối với các cơ quan hành chính từ giảm chi NSNN do sắp xếp tổ chức bộ máy (giảm chi hoạt động bộ máy, chi cơ sở vật chất...); giảm chi NSNN do giảm biên chế (giảm chi quỹ lương, giảm chi thường xuyên,....); (ii) nhu cầu kinh phí thực hiện các chính sách tinh giản biên chế theo chế độ, chính sách hiện hành.

      2.2. Mục tiêu, nhiệm vụ tinh giản biên chế của các tổ chức trong hệ thống chính trị theo Kết luận số 17-KL/TW; các mục tiêu về đổi mới đơn vị sự nghiệp công theo Nghị quyết số 19-NQ/TW, Nghị định số 16/2015/NĐ-CP; chi tiết việc triển khai từng mục tiêu, nhiệm vụ cụ thể:

      - Mức giảm biên chế năm 2021 được xác định theo quyết định của cấp thẩm quyền (nếu có), hoặc theo Đề án tinh giản biên chế được duyệt hoặc mức giảm tối thiểu/năm đối với từng nhóm cơ quan tương ứng theo Kết luận số 17-KL/TW.

      - Việc đổi mới cơ chế quản lý và tổ chức lại các đơn vị sự nghiệp công lập (việc ban hành các văn bản quy định tại Nghị định số 16/2015/NĐ-CP và Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 21 tháng 5 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP).

      - Giảm đầu mối đơn vị sự nghiệp công lập; tăng số lượng đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính ở mức cao hơn; giảm số hợp đồng lao động không đúng quy định trong các đơn vị sự nghiệp công lập (trừ những đơn vị đã bảo đảm tự chủ tài chính).

      - Ước tính nhu cầu kinh phí thực hiện các chính sách tinh giản biên chế theo chế độ, chính sách hiện hành.

      - Việc chuyển đổi các đơn vị sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác có đủ điều kiện thành công ty cổ phần (trừ các bệnh viện và trường học).

      2.3. Biên chế của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể:

      + Số biên chế được giao năm 2021 (trường hợp chưa được giao biên chế, thì xác định bằng số được cơ quan có thẩm quyền giao năm 2020 trừ đi (-) số biên chế phải tinh giản năm 2021 theo mức giảm tối thiểu/năm đối với từng khối cơ quan, đơn vị quy định tại Kết luận số 17-KL/TW (hoặc theo Đề án tinh giản biên chế được cấp có thẩm quyền phê duyệt), trong đó làm rõ số biên chế thực có mặt đến thời điểm lập dự toán, số biên chế chưa tuyển theo chỉ tiêu được duyệt năm 2020.

      + Xác định Quỹ lương ngạch bậc, các khoản phụ cấp theo lương và các khoản đóng góp theo chế độ quy định theo mức lương cơ sở 1,49 triệu đồng/tháng (tính đủ 12 tháng) do NSNN đảm bảo, bao gồm: (i) Quỹ tiền lương của số biên chế thực có mặt tính đến thời điểm lập dự toán (trong phạm vi biên chế được duyệt), được xác định trên cơ sở mức lương theo ngạch, bậc, chức vụ; phụ cấp lương và các khoản đóng góp theo chế độ; (ii) Giảm quỹ tiền lương gắn với tinh giản biên chế; (iii) Quỹ tiền lương của số biên chế được duyệt nhưng chưa tuyển, được dự kiến trên cơ sở mức lương cơ sở 1,49 triệu đồng/tháng, hệ số lương 2,34/biên chế và các khoản đóng góp theo chế độ.

      2.4. Xây dựng Kế hoạch, nhiệm vụ tinh giản biên chế của các đơn vị trực thuộc Bộ theo Kết luận số 17-KL/TW; việc rà soát, sắp xếp lại bộ máy theo Nghị quyết số 18-NQ/TW, chi tiết việc triển khai từng mục tiêu, nhiệm vụ cụ thể trong năm 2019; xác định mức kinh phí dành ra gắn với việc thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ trong năm 2021.

      3. Xây dựng kế hoạch 3 năm 2021 - 2023

      Kế hoạch biên chế và tinh giản biên chế 03 năm 2021 - 2023 của các đơn vị trực thuộc Bộ phải được lập trên cơ sở thực hiện 2016 - 2020; trong đó:

      - Đối với Nghị quyết số 18-NQ/TW, trên cơ sở đánh giá kết quả thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ đề ra đến năm 2021, các mục tiêu tại Nghị quyết cho giai đoạn từ năm 2021-2025, các mục tiêu theo Đề án được phê duyệt - nếu có, dự kiến cụ thể việc thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ về hoàn thiện tổ chức, bộ máy, về giảm biên chế trong từng năm 2021-2023 và các tác động kinh phí NSNN theo từng mục tiêu, nhiệm vụ (tiết kiệm chi NSNN do giảm đầu mối, giảm biên chế; tăng chi NSNN do thực hiện chính sách tinh giản biên chế).

      - Đối với Nghị quyết số 19-NQ/TW, trên cơ sở đánh giá kết quả thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ đề ra đến năm 2021, các mục tiêu tại Nghị quyết đến năm 2025, các mục tiêu theo Đề án được phê duyệt - nếu có, thực hiện lập dự toán tương tự dự toán năm 2021, với mức giảm biên chế hàng năm theo Đề án được phê duyệt - nếu có, hoặc hàng năm giảm bình quân 2,5%, cộng thêm số chưa thực hiện được của giai đoạn trước năm 2021 (nếu có) số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ NSNN.

      4. Tổ chức thực hiện

      Kế hoạch biên chế và nhiệm vụ năm 2021 và giai đoạn 2021 - 2023 là cơ sở để tổng hợp dự toán ngân sách nhà nước của các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ.

      Vì vậy, Vụ Tổ chức cán bộ có trách nhiệm căn cứ hệ thống biểu mẫu quy định tại Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 hướng dẫn Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật NSNN năm 2015 (kèm theo công văn số 2680/LĐTBXH-KHTC ngày 17/7/2020 của Bộ) tổng hợp kế hoạch biên chế, nhiệm vụ và tinh giản biên chế chung của cả Bộ và gửi về Vụ Kế hoạch - Tài chính trước ngày 30/7/2020 (đồng thời gửi thư theo địa chỉ mail: phongkh@molisa.gov.vn) để tổng hợp chung trong Kế hoạch - Dự toán 2021 và giai đoạn 2021 - 2023 của Bộ gửi các cơ quan chức năng theo quy định./.

       


      Nơi nhận:

      - Như trên;
      - Bộ trưởng (để báo cáo);
      - Các đồng chí Thứ trưởng;
      - Cổng thông tin điện tử của Bộ;
      - Lưu: VT, Vụ KHTC.

      TL. BỘ TRƯỞNG
      VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH

      Phạm Quang Phụng

       

      Mẫu biểu số 15.1/TT342

      Chương 024

      BÁO CÁO BIÊN CHẾ - TIỀN LƯƠNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ NĂM 2021 VÀ 2021 - 2023

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      LĨNH VỰC/TÊN ĐƠN VỊ

      Thực hiện năm 2016

      Thực hiện năm 2017

      Thực hiện năm 2018

      Tổng số biên chế được cấp có thẩm quyền giao (Người)

      Tổng số biên chế có mặt thời điểm 31/12 (Người)

      Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương theo biên chế có mặt 31/12

      Trong đó:

      Tổng số biên chế được cấp có thẩm quyền giao (Người)

      Tổng số biên chế có mặt thời điểm 31/12 (Người)

      Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương (Người)

      Trong đó:

      Tổng số biên chế được cấp có thẩm quyền giao (Người)

      Tổng số biên chế có mặt thời điểm 30/6 (Người)

      Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương theo biên chế có mặt 31/12

      Trong đó:

      Lương theo ngạch, bậc

      Phụ cấp theo lương

      Các khoản đóng góp theo lương

      Lương theo ngạch, bậc

      Phụ cấp theo lương

      Các khoản đóng góp theo lương

      Lương theo ngạch, bậc

      Phụ cấp theo lương

      Các khoản đóng góp theo lương

      A

      B

      1

      2

      3=4+5+6

      4

      5

      6

      7

      8

      9=10+11+12

      10

      11

      12

      13

      14

      15=16+17+18

      16

      17

      18

       

      TỔNG SỐ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Đơn vị …………

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đơn vị …………

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      ...

      …………………….

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      STT

      LĨNH VỰC/TÊN ĐƠN VỊ

      Thực hiện năm 2019

      Ước thực hiện năm 2020

      Kế hoạch năm 2021

      Tổng số biên chế được cấp có thẩm quyền giao (Người)

      Tổng số biên chế có mặt thời điểm 30/6 (Người)

      Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương theo biên chế có mặt 31/12

      Trong đó:

      Tổng số biên chế được cấp có thẩm quyền giao (Người)

      Tổng số biên chế có mặt thời điểm 30/6 (Người)

      Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương theo biên chế có mặt 31/12

      Trong đó:

      Tổng số biên chế được cấp có thẩm quyền giao (Người)

      Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương

      Trong đó:

      Lương theo ngạch, bậc

      Phụ cấp theo lương

      Các khoản đóng góp theo lương

      Lương theo ngạch, bậc

      Phụ cấp theo lương

      Các khoản đóng góp theo lương

      Lương theo ngạch, bậc

      Phụ cấp theo lương

      Các khoản đóng góp theo lương

      A

      B

      19

      20

      21=22+23+24

      22

      23

      24

      25

      26

      27=28+29+30

      28

      29

      30

      31

      32=33+34+35

      33

      34

      35

       

      TỔNG SỐ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Đơn vị …………

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đơn vị …………

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      ...

      ……………………

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      '

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      STT

      LĨNH VỰC/TÊN ĐƠN VỊ

      Dự toán năm 2022

      Dự toán năm 2023

      Tổng số biên chế được cấp có thẩm quyền giao (Người)

      Quỹ lương, phụ cấp và các khoán đóng góp theo lương

      Trong đó:

      Tổng số biên chế được cấp có thẩm quyền giao (Người)

      Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương

      Trong đó:

      Lương theo ngạch, bậc

      Phụ cấp theo lương

      Các khoản đóng góp theo lương

      Lương theo ngạch, bậc

      Phụ cấp theo lương

      Các khoản đóng góp theo lương

      A

      B

      36

      37=38+39+40

      38

      39

      40

      41

      42=43+44+45

      43

      44

      45

       

      TỔNG SỐ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Đơn vị ……………

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đơn vị …………….

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      ...

      ……………………..

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Mẫu biểu số 15.2/TT342

      Chương 024

      BÁO CÁO LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG - NGUỒN KINH PHÍ ĐẢM BẢO CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP NĂM 2021 VÀ 2021 - 2023

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Tên đơn vị

      Thực hiện năm 2016

      Thực hiện năm 2017

      Tổng số người làm việc được cấp có thẩm quyền giao (Người)

      Tổng quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương

      Trong đó

      Nguồn kinh phí bảo đảm

      Tổng số người làm việc được cấp có thẩm quyền giao (Người)

      Tổng số người làm việc được cấp có thẩm quyền giao có mặt tại thời điểm 31/12 (Người)

      Trong đó: Tổng số viên chức, công chức (Người)

      Tổng quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương theo số người làm việc có mặt tại thời điểm 31/12

      Trong đó

      Nguồn kinh phí bảo đảm

      Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương của biên chế được giao

      Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương của hợp đồng lao động

      Nguồn NSNN

      Nguồn thu sư nghiệp dịch vụ

      Nguồn phí được để lại

      Nguồn thu hợp pháp khác

      Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương của số biên chế thực có mặt thời điểm 31/12

      Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương của hợp đồng lao động có mặt tại thời điểm 31/12

      Nguồn NSNN

      Nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ

      Nguồn phí được để lại

      Nguồn thu hợp pháp khác

      Tổng số

      Lương theo ngạch, bậc

      Phụ cấp theo lương

      Các khoản đóng góp theo lương

      Tổng số

      Lương  theo ngạch, bậc

      Phụ cấp theo lương

      Các khoản đóng góp theo lương

       

      TỔNG SỐ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      I

      Lĩnh vực giáo dục - đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Đơn vị ……

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đơn vị ……

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      …

      …….

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      II

      Lĩnh vực Đảm bảo xã hội

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Đơn vị …….

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đơn vị ……..

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      …

      …….

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      III

      Lĩnh vực Nghiên cứu khoa học

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Đơn vị …….

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đơn vị ……..

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      IV

      …….

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      STT

      Tên đơn vị

      Thực hiện năm 2018

      Thực hiện năm 2019

      Tổng số người làm việc được cấp có thẩm quyền giao (Người)

      Tổng số người làm việc được cấp có thẩm quyền giao có mặt tại thời điểm 30/6 (Người)

      Trong đó: Tổng số viên chức, công chức (Người)

      Tổng quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương

      Trong đó

      Nguồn kinh phí bảo đảm

      Tổng số người làm việc được cấp có thẩm quyền giao (Người)

      Tổng số người làm việc được cấp có thẩm quyền giao có mặt tại thời điểm 30/6 (Người)

      Trong đó: Tổng số viên chức, công chức (Người)

      Tổng quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương

      Trong đó

      Nguồn kinh phí bảo đảm

      Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương của biên chế

      Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương của Hợp đồng lao động

      Nguồn NSNN

      Nguồn thu sư nghiệp dịch vụ

      Nguồn phí được để lại

      Nguồn thu hợp pháp khác

      Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương của biên chế

      Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương của Hợp đồng lao động

      Nguồn NSNN

      Nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ

      Nguồn phí được để lại

      Nguồn thu hợp pháp khác

      Tổng số

      Lương theo ngạch, bậc

      Phụ cấp theo lương

      Các khoản đóng góp theo lương

      Tổng số

      Lương  theo ngạch, bậc

      Phụ cấp theo lương

      Các khoản đóng góp theo lương

       

      TỔNG SỐ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      I

      Lĩnh vực giáo dục - đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Đơn vị ……

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đơn vị ……

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      …

      …….

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      II

      Lĩnh vực Đảm bảo xã hội

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Đơn vị …….

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đơn vị ……..

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      …

      …….

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      III

      Lĩnh vực Nghiên cứu khoa học

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Đơn vị …….

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đơn vị ……..

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      IV

      …….

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      STT

      Tên đơn vị

      Ước thực hiện năm 2020

      Kế hoạch năm 2021

      Tổng số người làm việc được cấp có thẩm quyền giao (Người)

      Tổng số người làm việc được cấp có thẩm quyền giao có mặt tại thời điểm 30/6 (Người)

      Trong đó: Tổng số viên chức, công chức (Người)

      Tổng quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương

      Trong đó

      Nguồn kinh phí bảo đảm

      Tổng số người làm việc được cấp có thẩm quyền giao (Người)

      Tổng quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương

      Trong đó

      Nguồn kinh phí bảo đảm

      Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương của biên chế

      Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương của Hợp đồng lao động

      Nguồn NSNN

      Nguồn thu sư nghiệp dịch vụ

      Nguồn phí được để lại

      Nguồn thu hợp pháp khác

      Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương của biên chế

      Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương của Hợp đồng lao động

      Nguồn NSNN

      Nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ

      Nguồn phí được để lại

      Nguồn thu hợp pháp khác

      Tổng số

      Lương theo ngạch, bậc

      Phụ cấp theo lương

      Các khoản đóng góp theo lương

      Tổng số

      Lương  theo ngạch, bậc

      Phụ cấp theo lương

      Các khoản đóng góp theo lương

       

      TỔNG SỐ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      I

      Lĩnh vực giáo dục - đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Đơn vị ……

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đơn vị ……

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      …

      …….

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      II

      Lĩnh vực Đảm bảo xã hội

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Đơn vị …….

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đơn vị ……..

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      …

      …….

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      III

      Lĩnh vực Nghiên cứu khoa học

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Đơn vị …….

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đơn vị ……..

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      IV

      …….

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      STT

      Tên đơn vị

      Kế hoạch năm 2022

      Kế hoạch năm 2023

      Tổng số người làm việc được cấp có thẩm quyền giao (Người)

      Tổng quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương

      Trong đó

      Nguồn kinh phí bảo đảm

      Tổng số người làm việc được cấp có thẩm quyền giao (Người)

      Tổng quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương

      Trong đó

      Nguồn kinh phí bảo đảm

      Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương của biên chế

      Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương của Hợp đồng lao động

      Nguồn NSNN

      Nguồn thu sư nghiệp dịch vụ

      Nguồn phí được để lại

      Nguồn thu hợp pháp khác

      Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương của biên chế

      Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương của Hợp đồng lao động

      Nguồn NSNN

      Nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ

      Nguồn phí được để lại

      Nguồn thu hợp pháp khác

      Tổng số

      Lương theo ngạch, bậc

      Phụ cấp theo lương

      Các khoản đóng góp theo lương

      Tổng số

      Lương  theo ngạch, bậc

      Phụ cấp theo lương

      Các khoản đóng góp theo lương

       

      TỔNG SỐ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      I

      Lĩnh vực giáo dục - đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Đơn vị ……

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đơn vị ……

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      …

      …….

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      II

      Lĩnh vực Đảm bảo xã hội

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Đơn vị …….

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đơn vị ……..

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      …

      …….

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      III

      Lĩnh vực Nghiên cứu khoa học

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Đơn vị …….

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đơn vị ……..

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      IV

      …….

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu2682/LĐTBXH-KHTC
                                Loại văn bảnCông văn
                                Cơ quanBộ Lao động - Thương binh và Xã hội
                                Ngày ban hành17/07/2020
                                Người kýPhạm Quang Phụng
                                Ngày hiệu lực 17/07/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 6267/BYT-DP năm 2021 về đẩy nhanh tiến độ vận chuyển vắc xin phòng COVID-19 do Bộ Y tế ban hành
                                                      • Thông tư 01/2021/TT-BCT sửa đổi Thông tư 30/2016/TT-BCT quy định về giám định tư pháp trong lĩnh vực công thương do Bộ Công thương ban hành
                                                      • Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
                                                      • Công văn 5628/UBND-KGVX năm 2020 về tăng cường công tác phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn thành phố Hà Nội
                                                      • Quyết định 2897/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thực hiện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
                                                      • Quyết định 1198/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm (2016-2020) và hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên
                                                      • Công văn 2631/TCHQ-GSQL năm 2020 về gia hạn nộp bổ sung C/O mẫu E do dịch covid 19 do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Chỉ thị 04/CT-UBND năm 2020 về triển khai giải pháp cấp bách phòng, chống hạn, thiếu nước, xâm nhập mặn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ