Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Công văn 2675/LĐTBXH-KHTC năm 2020 báo cáo tình hình giải ngân vốn đầu tư công quý II/2020 do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    30022





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu2675/LĐTBXH-KHTC
      Loại văn bảnCông văn
      Cơ quanBộ Lao động - Thương binh và Xã hội
      Ngày ban hành17/07/2020
      Người kýPhạm Quang Phụng
      Ngày hiệu lực 17/07/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực

      BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 2675/LĐTBXH-KHTC
      V/v báo cáo tình hình giải ngân vốn đầu tư công quý II/2020

      Hà Nội, ngày 17 tháng 7 năm 2020

       

      Kính gửi:

      - Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
      - Bộ Tài chính.

      Thực hiện Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT ngày 25/4/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chế độ báo cáo việc lập, theo dõi và đánh giá thực hiện kế hoạch đầu tư công; Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 của Bộ Tài chính quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư công quý II/2020 theo chi tiết tại các Phụ lục đính kèm.

      Đề nghị Bộ  Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ./.

       


      Nơi nhận:

      - Như trên;
      - Bộ trưởng (để báo cáo);
      - Cổng thông tin điện tử của Bộ (để công khai);
      - Lưu: VT, KHTC.

      TL. BỘ TRƯỞNG
      VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH

      Phạm Quang Phụng

       

      Phụ lục

      TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 (TÍNH ĐẾN 30/6/2020)

      (Kèm theo Công văn số 2675/LĐTBXH-KHTC ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Chương trình/ngành, lĩnh vực

      Kế hoạch năm 2020

      Khối lượng thực hiện Kế hoạch năm 2020 tính từ 01/01/2020 đến hết ngày 30/6/2020

      Giải ngân Kế hoạch năm 2020 tính từ 01/01/2020 đến hết ngày 30/6/2020

      So với Kế hoạch năm 2020 (%)

      Tổng số

      Trong nước

      Nước ngoài

      Tổng số

      Trong nước

      Nước ngoài

      Tổng số

      Trong nước

      Nước ngoài

      Khối lượng thực hiện

      Giải ngân

      Tổng số

      Trong nước

      Ngoài nước

      Tổng số

      Trong nước

      Ngoài nước

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      14

      15

      16

      17

       

      TỔNG SỐ

      385.700

      385.700

       

      96.986

      96.986

       

      115.800

      115.800

       

      25,18%

      25,18%

       

      30,06%

      30,06%

       

      I

      Vốn ngân sách nhà nước

      385.700

      385.700

       

      96.986

      96.986

       

      115.800

      115.800

       

      25,18%

      25,18%

       

      30,06%

      30,06%

       

       

      Đầu tư theo ngành, lĩnh vực

      385.200

      385.200

       

      96.986

      96.986

       

      115.800

      115.800

       

      25,18%

      25,18%

       

      30,06%

      30,06%

       

      1

      Nhiệm vụ lập quy hoạch

      6.000

      6.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Xã hội

      241.689

      241.689

       

      71.287

      71.287

       

      85.804

      85.804

       

      29,50%

      29,50%

       

      35,50%

      35,50%

       

      3

      Y tế dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm

      10.000

      10.000

       

      100

      100

       

      100

      100

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

      48.811

      48.811

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Quản lý nhà nước

      39.200

      39.200

       

      5.599

      5.599

       

      6.668

      6.668

       

      14,28%

      14,28%

       

      17,01%

      17,01%

       

      6

      Công nghệ thông tin

      39.500

      39.500

       

      20.000

      20000

       

      23.228

      23.228

       

      50,63%

      50,63%

       

      58,81%

      58,81%

       

       

      Vốn sử dụng dự phòng chung

      500

      500

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Chuẩn bị đầu tư

      500

      500

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu số 02

      CHI TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2020 NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

      Đơn vị: triệu đồng

      Số TT

      Danh mục dự án

      Địa điểm xây dựng

      Mã số dự án

      Thời gian khởi công hoàn thành

      Quyết định đầu tư dự án

      Kế hoạch năm 2020

      Khối lượng thực hiện từ 01/01/2020 đến 30/6/2020

      Giải ngân kế hoạch năm 2020 tính đến 30/6/2020

      Ghi chú

      Số, ngày, tháng, năm ban hành

      Tổng mức đầu tư

      Tổng số

      Trong đó: NSNN

      Tổng số

      Trong đó

      Tổng số

      Trong đó

      Thu hồi các khoản ứng trước

      Thanh toán nợ XDCB

      Thu hồi các khoản ứng trước

      Thanh toán nợ XDCB

       

      TỔNG CỘNG

       

       

       

       

       

       

      385.700

       

       

      96.986

      115.800

       

       

       

       

      Vốn trong nước

       

       

       

       

       

       

      385.700

      -

      -

      96.986

      115.800

       

       

       

      Vốn ngoài nước

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      A

      Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

       

       

       

       

       

       

      385.700

      -

      -

      96.986

      115.800

       

       

       

       

      Nhiệm vụ lập Quy hoạch

       

       

       

       

       

       

      6.000

      -

      -

      -

      -

       

       

       

      1

      Quy hoạch hệ thống cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng

       

      7.831.506

       

       

       

       

      1.000

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Quy hoạch mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội

       

      7.833.181

       

       

       

       

      2.000

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp

       

       

       

       

       

       

      3.000

       

       

       

       

       

       

       

      I

      Xã hội

       

       

       

       

       

       

      241.689

      -

      -

      71.287

      85.804

       

       

       

       

      Thực hiện dự án

       

       

       

       

       

       

      241.689

      -

      -

      71.287

      85.804

       

       

       

       

      Dự án đã hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng còn thiếu vốn (không phải thực hiện tiết kiệm 10% TMĐT theo NQ89)

       

       

       

       

       

       

      13.895

      -

      -

      4.699

      4.699

       

       

       

      1

      Trung tâm điều dưỡng người có công khu vực miền Trung

      Đà Nẵng

      7.339.760

      2013-2017

      1373/QĐ-LĐTBXH ngày 4/10/2012

      236.682

      236.682

      6.303

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Trung tâm điều dưỡng người có công Quảng Trị

      Quảng Trị

      7.224.967

      2014-2017

      1632/QĐ-LĐTBXH ngày 22/10/2013

      62.613

      62.613

      6.261

       

       

      3.368

      3.368

       

       

       

      3

      Trung tâm điều dưỡng người có công Thừa Thiên Huế

      Thừa Thiên Huế

      7.287.617

      2015-2018

      1413/QĐ-LĐTBXH ngày 24/10/2014

      48.171

      48.171

      1.331

       

       

      1.331

      1.331

       

       

       

       

      Dự án hoàn thành

       

       

       

       

       

       

      151.619

      -

      -

      46.188

      51.894

       

       

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

       

      151.619

      -

      -

      46.188

      51.894

       

       

       

      1

      Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Hà Nam

      Hà Nam

      7.501.096

      2016-2020

      1349/QĐ-LĐTBXH ngày 04/10/2018

      63.770

      63.770

      11.570

       

       

      5.762

      5.762

       

       

       

      2

      Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Nam Định

      Nam Định

      7.521.939

      2016-2020

      829/QĐ-LĐTBXH ngày 29/6/2018

      66.955

      66.955

      22.555

       

       

      3.001

      3.001

       

       

       

      3

      Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Hưng Yên

      Hưng Yên

      7.210.952

      2016-2020

      828/QĐ-LĐTBXH ngày 29/6/2018

      68.292

      68.292

      25.960

       

       

      5.000

      6.000

       

       

       

      4

      Trung tâm phục hồi chức năng trẻ tàn tật Thụy An

      Hà Nội

      7.216.064

      2016-2020

      817/QĐ-LĐTBXH ngày 28/6/2018

      72.000

      72.000

      29.300

       

       

      4.925

      4.925

       

       

       

      5

      Trung tâm điều dưỡng thương binh và người có công Long Đất

      Bà Rịa- Vũng Tàu

      7.518.690

      2016-2020

      739/QĐ-LĐTBXH ngày 15/6/2018

      71.051

      71.051

      30.851

       

       

      14.000

      16.105

       

       

       

      6

      Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Tây Ninh

      Tây Ninh

      7.447.518

      2016-2020

      546/QĐ-LĐTBXH ngày 10/5/2018

      69.883

      69.883

      31.383

       

       

      13.500

      16.101

       

       

       

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

       

       

       

      76.175

      -

      -

      20.400

      29.211

       

       

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

       

      76.175

      -

      -

      20.400

      29.211

       

       

       

      1

      Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bình Định

      Bình Định

      7.562.255

      2018-2021

      640/QĐ-LĐTBXH ngày 29/5/2018

      68.724

      68.724

      12.175

       

       

      5.000

      6.899

       

       

       

      2

      Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Vĩnh Long

      Vĩnh Long

      7.562.800

      2018-2021

      308/QĐ- LĐTBXH ngày 22/3/2018

      71.218

      71.218

      12.000

       

       

      5.200

      6.915

       

       

       

      3

      Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Sơn La

      Sơn La

      7.573.315

      2018-2021

      553/QĐ-LĐTBXH ngày 11/5/2018

      71.251

      71.251

      12.000

       

       

      3.500

      4.478

       

       

       

      4

      Trung tâm điều dưỡng thương binh Lạng Giang

      Bắc Giang

      7.569.816

      2018-2021

      1672/QĐ-LĐTBXH ngày 24/10/2017

      54.000

      54.000

      12.000

       

       

      1.700

      2.307

       

       

       

      5

      Trung tâm phục hồi sức khỏe người có công Sầm Sơn

      Thanh Hóa

      7.565.299

      2018-2021

      1696/QĐ- LĐTBXH ngày 25/10/2017

      71.999

      71.999

      12.000

       

       

      3.500

      4.339

       

       

       

      6

      Trung tâm điều dưỡng người có công Sa Pa (giai đoạn 2)

      Lào Cai

      7.568.353

      2019-2022

      1030/QĐ-LĐTBXH ngày 08/8/2018

      44.039

      44.039

      8.000

       

       

      1.500

      4.273

       

       

       

      7

      Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Thanh Hóa

      Thanh Hóa

      7.448.398

      2019-2022

      1512/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2018

      67.710

      67.710

      8.000

       

       

       

       

       

       

       

      III

      Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

       

       

       

       

       

       

      48.811

      -

      -

      -

      -

       

       

       

       

      Dự án hoàn thành

       

       

       

       

       

       

      40.811

      -

      -

      -

      -

       

       

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

       

      40.811

      -

      -

      -

      -

       

       

       

      1

      Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật công nghệ Dung Quất

      Quảng Ngãi

      7.538.660

      2016-2020

      565/QĐ-LĐTBXH ngày 14/5/2018

      116.000

      116.000

      40.811

       

       

       

       

       

       

       

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

       

       

       

      8.000

      -

      -

      -

      -

       

       

       

      1

      Trường Đại học Lao động xã hội (Cơ sở Tp. Hồ Chí Minh)

      Tp. HCM

      7.564.401

       

      1503/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2018

      108.000

      108.000

      8.000

       

       

       

       

       

       

       

      IV

      Công nghệ thông tin

       

       

       

       

       

       

      40.000

      -

      -

      20.000

      23.228

       

       

       

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

       

       

       

      39.500

      -

      -

      20.000

      23.228

       

       

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

       

      39.500

      -

      -

      20.000

      23.228

       

       

       

      1

      Tăng cường năng lực công nghệ thông tin Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

      Hà Nội

      7.622.520

      2018-2021

      1427/QĐ-LĐTBXH ngày 16/10/2018

      65.000

       

      39.500

       

       

      20.000

      23.228

       

       

       

       

      Dự án chuẩn bị đầu tư

       

       

       

       

       

       

      500

      -

      -

      -

      -

       

       

       

      1

      Xây dựng Chính phủ điện tử và ứng dụng khoa học công nghệ mới vào quản lý điều hành và cung ứng dịch vụ công lĩnh vực lao động, xã hội, người có công

       

       

       

       

       

       

      500

       

       

       

       

       

       

       

      V

      Y tế dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm

       

       

       

       

       

       

      10.000

      -

      -

      100

      100

       

       

       

       

      Dự án khởi công mới

       

       

       

       

       

       

      10.000

      -

      -

      100

      100

       

       

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

       

      10.000

      -

      -

      100

      100

       

       

       

      1

      Mua sắm trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Tp Hồ Chí Minh

      Tp.HCM

      7.798.503

      2020-2021

      1621/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2019

      50.000

      49.786

      10.000

       

       

      100

      100

       

       

       

      VI

      Quản lý Nhà nước

       

       

       

       

       

       

      39.200

      -

      -

      5.599

      6.668

       

       

       

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

       

       

       

      19.200

      -

      -

      3.099

      3.099

       

       

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

       

      19.200

      -

      -

      3.099

      3.099

       

       

       

      1

      Cải tạo, nâng cấp trụ sở 35 Trần Phú

      Hà Nội

      7.521.324

      2018-2021

      1723/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2017

      70.623

      70.623

      19.200

       

       

      3.099

      3.099

       

       

       

       

      Dự án khởi công mới

       

       

       

       

       

       

      20.000

      -

      -

      2.500

      3.569

       

       

       

      1

      Trụ sở liên cơ quan Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

      Hà Nội

      7.735.779

      2020-2023

      1623/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2019

      485.000

      485.000

      20.000

       

       

      2.500

      3.569

       

       

       

       

      Biểu số 03

      CHI TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2020 NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

      Số TT

      Danh mục dự án

      Địa điểm xây dựng

      Mã số dự án

      Thời gian khởi công hoàn thành

      Quyết định đầu tư dự án

      Kế hoạch năm 2020

      Ghi chú

      Số, ngày, tháng, năm ban hành

      Tổng mức đầu tư

      Tổng số

      Trong đó: NSNN

      Kế hoạch năm 2020

      Ước giải ngân từ 01/01/2020 đến 31/01/2021

       

      TỔNG CỘNG

       

       

       

       

       

       

      385.700

      385.700

       

       

      Vốn trong nước

       

       

       

       

       

       

      385.700

      385.700

       

       

      Vốn ngoài nước

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      A

      Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

       

       

       

       

       

       

      385.700

      385.700

       

       

      Nhiệm vụ lập Quy hoạch

       

       

       

       

       

       

      6.000

      6.000

       

      1

      Quy hoạch hệ thống cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng

       

      7.831.506

       

       

       

       

      1.000

      1.000

       

      2

      Quy hoạch mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội

       

      7.833.181

       

       

       

       

      2.000

      2.000

       

      3

      Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp

       

       

       

       

       

       

      3.000

      3.000

       

      I

      Xã hội

       

       

       

       

       

       

      241.689

      241.689

       

       

      Thực hiện dự án

       

       

       

       

       

       

      241.689

      241.689

       

       

      Dự án đã hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng còn thiếu vốn (không phải thực hiện tiết kiệm 10% TMĐT theo NQ89)

       

       

       

       

       

       

      13.895

      13.895

       

      1

      Trung tâm điều dưỡng người có công khu vực miền Trung

      Đà Nẵng

      7.339.760

      2013-2017

      1373/QĐ-LĐTBXH ngày 4/10/2012

      236.682

      236.682

      6.303

      6.303

       

      2

      Trung tâm điều dưỡng người có công Quảng Trị

      Quảng Trị

      7.224.967

      2014-2017

      1632/QĐ-LĐTBXH ngày 22/10/2013

      62.613

      62.613

      6.261

      6.261

       

      3

      Trung tâm điều dưỡng người có công Thừa Thiên Huế

      Thừa Thiên Huế

      7.287.617

      2015-2018

      1413/QĐ-LĐTBXH ngày 24/10/2014

      48.171

      48.171

      1.331

      1.331

       

       

      Dự án hoàn thành

       

       

       

       

       

       

      151.619

      151.619

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

       

      151.619

      151.619

       

      1

      Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Hà Nam

      Hà Nam

      7.501.096

      2016-2020

      1349/QĐ-LĐTBXH ngày 04/10/2018

      63.770

      63.770

      11.570

      11.570

       

      2

      Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Nam Định

      Nam Định

      7.521.939

      2016-2020

      829/QĐ-LĐTBXH ngày 29/6/2018

      66.955

      66.955

      22.555

      22.555

       

      3

      Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Hưng Yên

      Hưng Yên

      7.210.952

      2016-2020

      828/QĐ-LĐTBXH ngày 29/6/2018

      68.292

      68.292

      25.960

      25.960

       

      4

      Trung tâm phục hồi chức năng trẻ tàn tật Thụy An

      Hà Nội

      7.216.064

      2016-2020

      817/QĐ-LĐTBXH ngày 28/6/2018

      72.000

      72.000

      29.300

      29.300

       

      5

      Trung tâm điều dưỡng thương binh và người có công Long Đất

      Bà Rịa - Vũng Tàu

      7.518.690

      2016-2020

      739QĐ-LĐTBXH ngày 15/6/2018

      71.051

      71.051

      30.851

      30.851

       

      6

      Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Tây Ninh

      Tây Ninh

      7.447.518

      2016-2020

      546/QĐ-LĐTBXH ngày 10/5/2018

      69.883

      69.883

      31.383

      31.383

       

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

       

       

       

      76.175

      76.175

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

       

      76.175

      76.175

       

      1

      Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bình Định

      Bình Định

      7.562.255

      2018-2021

      640/QĐ-LĐTBXH ngày 29/5/2018

      68.724

      68.724

      12.175

      12.175

       

      2

      Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Vĩnh Long

      Vĩnh Long

      7.562.800

      2018-2021

      308/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2018

      71.218

      71.218

      12.000

      12.000

       

      3

      Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Sơn La

      Sơn La

      7.573.315

      2018-2021

      553/QĐ-LĐTBXH ngày 11/5/2018

      71.251

      71.251

      12.000

      12.000

       

      4

      Trung tâm điều dưỡng thương binh Lạng Giang

      Bắc Giang

      7.569.816

      2018-2021

      1672/QĐ-LĐTBXH ngày 24/10/2017

      54.000

      54.000

      12.000

      12.000

       

      5

      Trung tâm phục hồi sức khỏe người có công Sầm Sơn

      Thanh Hóa

      7.565.299

      2018-2021

      1696/QĐ-LĐTBXH ngày 25/10/2017

      71.999

      71.999

      12.000

      12.000

       

      6

      Trung tâm điều dưỡng người có công Sa Pa (giai đoạn 2)

      Lào Cai

      7.568.353

      2019-2022

      1030/QĐ- LĐTBXH ngày 08/8/2018

      44.039

      44.039

      8.000

      8.000

       

      7

      Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Thanh Hóa

      Thanh Hóa

      7.448.398

      2019-2022

      1512/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2018

      67.710

      67.710

      8.000

      8.000

       

      III

      Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

       

       

       

       

       

       

      48.811

      48.811

       

       

      Dự án hoàn thành

       

       

       

       

       

       

      40.811

      40.811

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

       

      40.811

      40.811

       

      1

      Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật công nghệ Dung Quất

      Quảng Ngãi

      7.538.660

      2016-2020

      565/QĐ-LĐTBXH ngày 14/5/2018

      116.000

      116.000

      40.811

      40.811

       

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

       

       

       

      8.000

      8.000

       

      1

      Trường Đại học Lao động xã hội (Cơ sở Tp. Hồ Chí Minh)

      Tp. HCM

      7.564.401

      2019-2023

      1503/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2018

      108.000

      108.000

      8.000

      8.000

       

      IV

      Công nghệ thông tin

       

       

       

       

       

       

      40.000

      40.000

       

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

       

       

       

      39.500

      39.500

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

       

      39.500

      39.500

       

      1

      Tăng cường năng lực công nghệ thông tin Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

      Hà Nội

      7.622.520

      2018-2021

      1427/QĐ-LĐTBXH ngày 16/10/2018

      65.000

      65.000

      39.500

      39.500

       

       

      Dự án chuẩn bị đầu tư

       

       

       

       

       

       

      500

      500

       

      1

      Xây dựng Chính phủ điện tử và ứng dụng khoa học công nghệ mới vào quản lý điều hành và cung ứng dịch vụ công lĩnh vực lao động, xã hội, người có công

       

       

       

       

       

       

      500

      500

       

      V

      Y tế dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm

       

       

       

       

       

       

      10.000

      10.000

       

       

      Dự án khởi công mới

       

       

       

       

       

       

      10.000

      10.000

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

       

      10.000

      10.000

       

      1

      Mua sắm trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Tp Hồ Chí Minh

      Tp.HCM

      7.798.503

      2020-2021

      1621/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2019

      50.000

      49.786

      10.000

      10.000

       

      VI

      Quản lý Nhà nước

       

       

       

       

       

       

      39.200

      39.200

       

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

       

       

       

      19.200

      19.200

       

       

      Dự án nhóm B

       

       

       

       

       

       

      19.200

      19.200

       

      1

      Cải tạo, nâng cấp trụ sở 35 Trần Phú

      Hà Nội

      7.521.324

      2018-2021

      1723/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2017

      70.623

      70.623

      19.200

      19.200

       

       

      Dự án khởi công mới

       

       

       

       

       

       

      20.000

      20.000

       

      1

      Trụ sở liên cơ quan Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

      Hà Nội

      7.735.779

      2020-2023

      1623/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2019

      485.000

      485.000

      20.000

      20.000

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu2675/LĐTBXH-KHTC
                                Loại văn bảnCông văn
                                Cơ quanBộ Lao động - Thương binh và Xã hội
                                Ngày ban hành17/07/2020
                                Người kýPhạm Quang Phụng
                                Ngày hiệu lực 17/07/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Thông tư 07/2021/TT-BCT bãi bỏ toàn bộ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
                                                      • Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
                                                      • Quyết định 340/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chiến lược phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã giai đoạn 2021-2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Văn bản hợp nhất 53/VBHN-BTC năm 2020 hợp nhất Thông tư hướng dẫn một số điều về chế độ tài chính đối với quỹ tín dụng nhân dân do Bộ Tài chính ban hành
                                                      • Công văn 6381/BTNMT-TCMT năm 2020 về xử lý ô nhiễm môi trường do rác thải tại khu đô thị mới Cầu Giấy do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
                                                      • Quyết định 2179/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân các phường, thị trấn áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
                                                      • Nghị quyết 98/NQ-CP năm 2020 về hỗ trợ kinh phí khám và điều trị COVID-19 đối với thành viên cơ quan Việt Nam ở nước ngoài do Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ