Số hiệu | 2652/TCT-CS |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan | Tổng cục Thuế |
Ngày ban hành | 11/07/2007 |
Người ký | Phạm Duy Khương |
Ngày hiệu lực | 11/07/2007 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2652/TCT-CS | Hà Nội, ngày 11 tháng 07 năm 2007 |
Kính gửi: Cục thuế tỉnh Nam Định
Trả lời công văn số 1413/CT-TTr ngày 29/05/2007 của Cục thuế tỉnh Nam Định về việc vướng mắc khi áp dụng thuế suất 0% đối với hàng hóa xuất khẩu; Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Tại khoản d điểm 1 mục III phần B Thông tư số 120/2003/TT-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 158/2003/NĐ-CP của Chính phủ quy định 4 điều kiện cần thiết đối với hàng hóa xuất khẩu được khấu trừ/hoàn thuế GTGT là: Hợp đồng bán hàng hóa cho tổ chức cá nhân nước ngoài; Tờ khai hải quan về hàng xuất khẩu có xác nhận của cơ quan hải quan đã xuất khẩu; Hàng hóa xuất khẩu phải thanh toán qua ngân hàng; Hóa đơn GTGT bán hàng hóa cho nước ngoài.
Căn cứ các quy định trên trường hợp Công ty cổ phần XNK Nam Hà - UĐÔMXAY và Công ty cổ phần may Nam Hà xuất khẩu lô hàng cho khách hàng nước ngoài đã đảm bảo đủ 4 điều kiện cần thiết theo quy định nêu trên, tuy nhiên có chênh lệch về trị giá kê khai trên Tờ khai hải quan, Hợp đồng ngoại thương. Chứng từ thanh toán qua ngân hàng so với giá trị ghi trên hóa đơn GTGT, thì đề nghị Cục thuế tỉnh Nam Định trao đổi với Cục Hải quan địa phương nơi có lô hàng xuất khẩu, kiểm tra xác định nếu phương thức thanh toán và trị giá lô hàng xuất khẩu đã được cam kết trong Hợp đồng ngoại thương hoặc phụ lục hợp đồng ngoại thương ký giữa các Công ty và bên mua hàng (khách hàng ở nước ngoài) phù hợp với chứng từ thanh toán qua ngân hàng, hóa đơn thương mại và bộ hồ sơ hoàn thuế, không có dấu hiệu vi phạm thì giải quyết khấu trừ/hoàn thuế GTGT cho doanh nghiệp theo quy định.
Tổng cục Thuế trả lời để Cục thuế tỉnh Nam Định được biết và thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG Phạm Duy Khương |
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 2652/TCT-CS |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan | Tổng cục Thuế |
Ngày ban hành | 11/07/2007 |
Người ký | Phạm Duy Khương |
Ngày hiệu lực | 11/07/2007 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Tải xuống văn bản đã dịch và chỉnh sửa bằng
Tiếng Việt
sửa
.