Số hiệu | 1742/BYT-QLD |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan | Bộ Y tế |
Ngày ban hành | 30/03/2020 |
Người ký | Trương Quốc Cường |
Ngày hiệu lực | 30/03/2020 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1742/BYT-QLD | Hà Nội, ngày 30 tháng 3 năm 2020 |
Kính gửi: | - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Bộ Y tế thông báo đính chính, điều chỉnh thông tin tại các Danh mục thuốc biệt dược gốc ban hành kèm theo các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc biệt dược gốc.
Danh mục các thuốc được đính chính, điều chỉnh thông tin kèm theo công văn này.
Bộ Y tế thông báo cho các đơn vị thực hiện./.
| KT. BỘ TRƯỞNG Trương Quốc Cường |
DANH MỤC 04 THUỐC ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ TRONG DANH MỤC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỒNG Ý ĐỀ NGHỊ ĐÍNH CHÍNH, BỔ SUNG THÔNG TIN
(kèm theo Công văn số 1742/BYT-QLD ngày 30/3/2020 của Bộ Y tế)
STT | STT công bố | Tên thuốc | Hoạt chất | Hàm lượng | Dạng bào chế, Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Đợt công bố | Số Quyết định | Ngày Quyết định | Nội dung đã được công bố | Nội dung đính chính, bổ sung |
1 | 264 | Augmentin SR | Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate va Amoxicillin Sodium). Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanate) | Amoxicillin 1000mg/Acid clavulanic 62.5mg | Hộp 7 vỉ x 4 viên nén bao phim | VN-13130-11 | 4 | 1087/QĐ-BYT | 04/03/2013 | Dạng bào chế: Viên nén bao phim | Dạng bào chế: Viên nén bao phim phóng thích kéo dài |
2 | 1032 | Stivarga | Regorafenib | 40mg | Viên nén bao phim, Hộp 1 lọ 28 viên, hộp 3 lọ 28 viên | VN3-3-15 | 15 | 4577/QĐ-BYT | 23/03/2016 | Tên cơ sở sản xuất: Bayer Pharma AG Địa chỉ cơ sở sản xuất: D-51368 Leverkusen | Tên cơ sở sản xuất: Bayer AG Địa chỉ cơ sở sản xuất: Kaiser-Wilhelm-Alle, 51368 Leverkusen, Germany |
3 | 213 | Pariet tablets 10mg | Rabeprazole sodium | 10mg | Hộp 1 vỉ x 14 viên nén bao tan trong ruột | VN-15330-12 | 3 | 896/QĐ-BYT | 21/03/2013 | Tên cơ sở sản xuất: Eisai Co.,Ltd Địa chỉ: 4-6-10 Koishikawa Bunkyo-Ku, Tokyo, Japan | Tên cơ sở sản xuất: Eisai Co.,Ltd Địa chỉ: 4-6-10 Koishikawa Bunkyo-Ku, Tokyo, Japan Cơ sở đóng gói: Interthai Pharmaceutical manufacturing Ltd. Địa chỉ cơ sở đóng gói: 1899 Phaholyothin Road, Ladyao, Chatuchak, Bangkok 10900, Thái Lan |
4 | 214 | Pariet tablets 20mg | Rabeprazole sodium | 20mg | Hộp 1 vỉ x 14 viên nén bao tan trong ruột | VN-14560- 12 | 3 | 896/QĐ-BYT | 21/03/2013 | Tên cơ sở sản xuất: Eisai Co.,Ltd Địa chỉ: 4-6-10 Koishikawa Bunkyo-Ku, Tokyo, Japan | Tên cơ sở sản xuất: Eisai Co.,Ltd Địa chỉ: 4-6-10 Koishikawa Bunkyo-Ku, Tokyo, Japan 1. Cơ sở đóng gói: Interthai Pharmaceutical manufacturing Ltd. 2. Địa chỉ cơ sở đóng gói: 1899 Phaholyothin Road, Ladyao, Chatuchak, Bangkok 10900, Thái Lan |
Ghi chú: Ngoài các nội dung đính chính, điều chỉnh nêu trên, các nội dung khác đã được công bố không thay đổi.
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 1742/BYT-QLD |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan | Bộ Y tế |
Ngày ban hành | 30/03/2020 |
Người ký | Trương Quốc Cường |
Ngày hiệu lực | 30/03/2020 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.