Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Công văn số 1646/TCHQ-KTTT về danh mục dữ liệu quản lý rủi ro giá do Tổng cục Hải quan ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    506715





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1646/TCHQ-KTTT
      Loại văn bảnCông văn
      Cơ quanTổng cục Hải quan
      Ngày ban hành10/04/2008
      Người kýĐặng Thị Bình An
      Ngày hiệu lực 10/04/2008
      Tình trạng Hết hiệu lực

      BỘ
      TÀI CHÍNH
      TỔNG CỤC HẢI QUAN
      -------

      CỘNG
      HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      --------------

      Số: 1646/TCHQ-KTTT
      V/v ban hành danh mục dữ liệu quản lý rủi ro
      giá

      Hà
      Nội, ngày 10 tháng 04 năm 2008

       

      Kính
      gửi:
      Cục Hải quan các Tỉnh, Thành phố

      Qua theo dõi công tác kiểm tra,
      tham vấn và xác định giá của Cục Hải quan các Tỉnh, Thành phố trong thời gian
      qua, Tổng cục nhận thấy việc kiểm tra, tham vấn, xác định giá tính thuế nhập khẩu
      sau khi bác bỏ trị giá tại khâu tham vấn còn nhiều tồn tại, tình trạng xác định
      trị giá chưa thống nhất giữa các Cục Hải quan địa phương do sử dụng không thống
      nhất các nguồn dữ liệu diễn ra khá phổ biến, tạo ra sự bất bình đẳng trong
      nghĩa vụ nộp thuế giữa các doanh nghiệp.

      Nhằm tăng cường công tác quản lý
      giá tính thuế, ngăn chặn và hạn chế các hiện tượng gian lận thương mại đồng thời
      bổ sung thêm nguồn thông tin để hỗ trợ Cục Hải quan các Tỉnh, Thành phố trong
      công tác kiểm tra, tham vấn và xử lý đối với các trường hợp khai báo trị giá
      không phù hợp với giá thực tế phải thanh toán.

      - Căn cứ Nghị định 40/2007/NĐ-CP
      ngày 16/3/2007 của Chính phủ quy định về việc xác định trị giá hải quan đối với
      hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.

      - Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo
      Bộ tại thông báo số: 174/TB-BTC ngày 11/3/2008 về tăng cường công tác quản lý
      giá tính thuế đối với hàng hóa nhập khẩu.

      Tổng cục Hải quan ban hành kèm theo
      công văn này “Danh mục dữ liệu quản lý rủi ro về giá mặt hàng ô tô, xe gắn máy”
      và hướng dẫn sử dụng như sau:

      1. Danh mục dữ liệu quản lý rủi ro
      về giá mặt hàng ô tô, xe gắn máy là một bộ phận trong cơ sở dữ liệu giá làm cơ
      sở để so sánh, đối chiếu, kiểm tra trị giá khai báo của doanh nghiệp, phân loại
      các trường hợp có dấu hiệu nghi ngờ và thực hiện tham vấn theo quy định.

      Các mức trong danh mục được xây dựng
      trên cơ sở tổng hợp, phân tích từ các nguồn thông tin sau:

      - Trị giá khai báo của doanh nghiệp
      đã được chấp nhận làm trị giá tính thuế nhưng không sử dụng trị giá khai báo của
      những lô hàng nghi ngờ, chờ tham vấn.

      - Trị giá tính thuế do cơ quan hải
      quan xác định theo trình tự & các phương pháp xác định trị giá tính thuế
      quy định tại nghị định 40/2007/NĐ-CP ngày 16/3/2007 của Chính phủ.

      - Thông tin khác có liên quan đến
      trị giá do cơ quan hải quan thu thập được như: Giá bán trên thị trường, giá do
      các nhà sản xuất trong nước cung cấp, giá do nhà xuất khẩu cung cấp, …

      2. Phương pháp kiểm tra: So sánh trị
      giá khai báo của lô hàng nhập khẩu với mức giá mặt hàng giống hệt, tương tự có
      trong danh mục dữ liệu giá này, nếu trị giá khai báo thấp hơn thì xác định dấu
      hiệu nghi ngờ trên hệ thống GTT22 (đánh dấu đỏ) đồng thời tổ chức tham vấn theo
      đúng thời gian quy định, xác định cơ sở bác bỏ trị giá khai báo, xác định lại
      trị giá tính thuế theo đúng trình tự, nguyên tắc và các phương pháp xác định trị
      giá quy định tại nghị định số: 40/2007/NĐ-CP ngày 16/3/2007 của Chính phủ và
      các văn bản hướng dẫn.

      Trường hợp không tìm được hàng hóa
      giống hệt, hàng hóa tương tự theo quy định để so sánh, kiểm tra trị giá khai
      báo thì áp dụng linh hoạt, mở rộng hơn khái niệm hàng hóa giống hệt, tương tự,
      cụ thể:

      - Mặt hàng nhập khẩu có nhiều tính
      năng, công dụng đi kèm có thể so sánh với trị giá của mặt hàng cùng loại có một
      tính năng cơ bản đã có trong danh mục dữ liệu quản lý rủi ro về giá.

      - Mặt hàng nhập khẩu có phẩm cấp,
      chất lượng cao hơn có thể so sánh với trị giá của mặt hàng cùng loại có phẩm cấp
      chất lượng thấp hơn đã có trong danh mục dữ liệu quản lý rủi ro về giá.

      - Mặt hàng nhập khẩu có xuất xứ từ
      các nước, khối nước phát triển có thể so sánh với trị giá của mặt hàng cùng loại
      có xuất xứ từ các nước, khối nước chưa phát triển, đang phát triển có trong
      danh mục dữ liệu quản lý rủi ro về giá.

      3. Trình tự sử dụng các nguồn dữ liệu
      khi xác định trị giá: Dữ liệu được sử dụng để xác định trị giá sau khi bác bỏ
      trị giá khai báo được sử dụng theo trình tự như sau:

      3.1. Dữ liệu về trị giá trên hệ thống
      GTT22 đã được Tổng cục kiểm tra, phân tích và xác định mức độ tin cậy cao bao gồm:

      - Trị giá khai báo của doanh nghiệp
      đã được chấp nhận làm trị giá tính thuế có trạng thái “Dòng xanh” trên hệ thống
      GTT22.

      - Trị giá tính thuế do cơ quan hải
      quan xác định sau khi bác bỏ trị giá khai báo có trạng thái “Dòng xanh” trên hệ
      thống GTT22.

      3.2. Dữ liệu về trị giá trên hệ thống
      GTT22 đã được các Cục Hải quan Tỉnh, Thành phố kiểm tra, phân tích và xác định
      mức độ tin cậy cao bao gồm toàn bộ trị giá khai báo đã được chấp nhận làm trị
      giá tính thuế có trạng thái “dòng đen”.

      3.3. Các lô hàng có trị giá khai
      báo hoặc trị giá điều chỉnh thuộc trạng thái “dòng đỏ hoặc dòng vàng” chỉ được
      sử dụng để tham khảo trong quá trình kiểm tra, tham vấn, không sử dụng làm dữ
      liệu xác định trị giá.

      4. Giao Cục trưởng Cục Hải quan các
      Tỉnh, Thành phố:

      - Tổ chức thu thập, phân tích và tổng
      hợp các nguồn thông tin, đề xuất mức giá xây dựng bổ sung đối với các loại xe
      chưa được quy định cụ thể tại danh mục này khi có hàng thực nhập (có mẫu kèm
      theo).

      - Đề xuất, kiến nghị sửa đổi mức
      giá ban hành kèm theo công văn này khi có sự biến động tăng, giảm trên 10% (có
      mẫu kèm theo).

      5. Công văn này áp dụng kể từ ngày
      15 tháng 4 năm 2008.

      Tổng cục Hải quan thông báo để Cục
      Hải quan các Tỉnh thành phố biết và triển khai thực hiện./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như trên;
      - Lãnh đạo Bộ (đề b/cáo);
      - Vụ Pháp chế (BTC);
      - Website Hải quan;
      - Các Vụ, Cục thuộc cơ quan Tổng cục;
      - Lưu: VT, KTTT (20)

      KT.
      TỔNG CỤC TRƯỞNG
      PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG

      Đặng Thị Bình An

       

      Cục Hải quan Tỉnh, TP …

      Báo
      cáo đề xuất điều chỉnh các mức giá trong danh mục quản lý rủi ro về giá

       

      STT

      Mã
      số

      Tên
      hàng
      (Mô tả chi tiết)

      Xuất
      xứ

      ĐVT

      Mức
      giá tại danh mục dữ liệu giá (USD)

      Mức
      giá đề nghị điều chỉnh (USD)

      Cơ
      sở điều chỉnh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Người
      lập biểu

      …,
      Ngày    tháng     năm 2008
      Cục trưởng Cục Hải quan

       



      Cục Hải quan Tỉnh, TP ….

      Báo
      cáo xây dựng dữ liệu giá những mặt hàng quản lý rủi ro

       

      STT

      Mã
      số

      Số
      tờ khai, ngày, tháng, năm

      Tên
      hàng
      (Mô tả chi tiết)

      Xuất
      xứ

      ĐVT

      Giá
      tham khảo

      Giá
      đề xuất (USD)

      Cơ
      sở đề xuất

      Giá
      khai báo (USD)

      Giá
      điều chỉnh sau tham vấn (USD)

      Giá
      Internet (USD)

      Giá
      bán nội địa (USD)

      Giá
      xuất khẩu (USD)

      Giá
      đã được thẩm định (USD)

      Giá
      mặt hàng tương tự đã có trong CSDL giá (USD)

      Giá
      thu nhập từ nguồn khác (USD)

      1

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Người
      lập biểu

      ….
      Ngày    tháng    năm 2008
      Cục trưởng Cục Hải quan

       

      BỘ TÀI CHÍNH

      TỔNG CỤC HẢI QUAN

      DANH
      MỤC

      DỮ
      LIỆU GIÁ TÍNH THUẾ ĐỐI VỚI ÔTÔ, XE GẮN MÁY THUỘC DANH MỤC QUẢN LÝ RỦI RO
      Ban hành kèm theo công văn số 1646/TCHQ-KTTT ngày 10 tháng 4 năm 2008

      STT

      TÊN
      HÀNG

      NHÃN
      HIỆU

      MODEL

      NĂM
      SẢN XUẤT

      XUẤT
      XỨ

      GIÁ
      KIỂM TRA (USD/CHIẾC)

      1

      Ô tô du lịch ACURA MDX, loại 7 chỗ
      ngồi do Canada sản xuất năm 2007, dung tích 3.664cc

      ACURA

      MDX

      2007

      Canada

      35,000

      2

      Xe ô tô 5 chỗ hiệu ACURA RDX, do
      Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 2.300cc

      ACURA

      RDX

      2007

      Mỹ

      26,000

      3

      Ô tô du lịch hiệu AUDI Q7 3.6
      QUATTRO, loại 7 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.597cc

      AUDI

      Q7
      3.6

      2007

      Đức

      33,500

      4

      Ô tô du lịch hiệu AUDI TT
      QUATTRO, loại 2 chỗ ngồi do Hungary sản xuất năm 2007, dung tích 3.200cc

      AUDI

      TT
      QUATTRO

      2007

      Hungary

      33,000

      5

      Ô tô du lịch hiệu AUDI Q7 4.2
      QUATTRO, loại 7 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 4.163cc

      AUDI

      Q7
      4.2

      2007

      Đức

      45,000

      6

      Xe ô tô du lịch 5 chỗ hiệu AUDI
      A8, do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 4.200cc

      AUDI

      A8

      2007

      Đức

      60,000

      7

      Ôtô du lịch hiệu BMW 320i, loại 5
      chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 1.995cc

      BMW

      320i

      2007

      Đức

      23,868

      8

      Ôtô du lịch hiệu BMW 325i, loại 5
      chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 2.497cc

      BMW

      325i

      2007

      Đức

      25,763

      9

      Ôtô du lịch hiệu BMW 328i, loại 5
      chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 2.996cc

      BMW

      328i

      2007

      Đức

      33,500

      10

      Ôtô du lịch hiệu BMW 530i, loại 5
      chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 2.996cc

      BMW

      530i

      2007

      Đức

      43,881

      11

      Ôtô du lịch hiệu BMW 535i, loại 5
      chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.000cc

      BMW

      535i

      2007

      Đức

      45,000

      12

      Ôtô du lịch hiệu BMW 730Li, loại
      5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 2.996cc

      BMW

      730Li

      2007

      Đức

      64,765

      13

      Xe ôtô 5 chỗ  hiệu BMW 750Li
      do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 4.800cc

      BMW

      750Li

      2007

      Đức

      78,971

      14

      Xe ôtô 5 chỗ  hiệu BMW 760Li
      do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 5.972cc

      BMW

      760Li

      2007

      Đức

      96,000

      15

      Ôtô du lịch hiệu BMW ALPINA B7,
      loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 4.398cc

      BMW

      ALPINA
      B7

      2007

      Đức

      95,000

      16

      Ôtô du lịch hiệu BMW X5 3.0, loại
      7 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.000cc

      BMW

      X5
      3.0

      2007

      Mỹ

      37,000

      17

      Ôtô du lịch hiệu BMW X5 3.0, loại
      7 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 2.996cc

      BMW

      X5
      3.0

      2007

      Đức

      59,170

      18

      Ôtô du lịch hiệu BMW X5 4.8, loại
      7 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 4.799cc

      BMW

      X5
      4.8

      2007

      Mỹ

      43,000

      19

      Ôtô du lịch hiệu CADILILAC CTS,
      loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.605cc

      CADILILAC

      CTS

      2007

      Mỹ

      26,000

      20

      Ôtô du lịch 8 chỗ hiệu CADILILAC
      ESCALADE ESV, do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 6.200cc

      CADILILAC

      ESCALADE
      ESV

      2007

      Mỹ

      45,600

      21

      Xe ô tô 7 chỗ hiệu CHEVROLET
      EXPRESS, do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 5.300cc

      CHEVROLET

      EXPRESS

      2007

      Mỹ

      24,000

      22

      Ô tô du lịch hiệu CHRYSLER PT
      CRUISER, loại 5 chỗ ngồi do Mexico sản xuất năm 2007, dung tích 2.429cc

      CHRYSLER

      PT
      CRUISER

      2007

      Mexico

      12,000

      23

      Xe ô tô 05 chỗ ngồi, hiệu
      Chrysler 300 Touring, dung tích 3.500cc, năm sản xuất 2007, xuất xứ Mỹ

      CHRYSLER

      TOURING

      2007

      Mỹ

      26,000

      24

      Xe ô tô du lịch hiệu DAIHATSU
      TERIOS 1.5, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 1.495cc

      DAIHATSU

      TERIOS

      2007

      Nhật

      7,350

      25

      Xe ô tô du lịch 8 chỗ hiệu FAW
      CA, dung tích 1.051cc sản xuất 2007, xuất xứ Trung Quốc

      FAW

      CA

      2007

      Trung
      Quốc

      3,292

      26

      Xe ô tô du lịch 8 chỗ hiệu FAW
      CA, dung tích 1.342cc sản xuất 2007, xuất xứ Trung Quốc

      FAW

      CA

      2007

      Trung
      Quốc

      3,400

      27

      Xe ô tô du lịch 8 chỗ hiệu FAW
      CA, dung tích 1.498cc sản xuất 2007, xuất xứ Trung Quốc

      FAW

      CA

      2007

      Trung
      Quốc

      3,500

      28

      Ô tô du lịch hiệu HONDA ACCORD
      EX, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 2.354cc

      HONDA

      ACCORD
      EX

      2007

      Mỹ

      17,000

      29

      Ô tô du lịch hiệu HONDA ACCORD
      EX, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.500cc

      HONDA

      ACCORD
      EX

      2007

      Mỹ

      18,500

      30

      Ô tô du lịch hiệu HONDA ACCORD
      EXL, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.500cc

      HONDA

      ACCORD
      EXL

      2007

      Mỹ

      19,500

      31

      Xe ô tô hiệu HONDA ACCORD EXL, loại
      5 chỗ, do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 2.400cc

      HONDA

      ACCORD-EX-L

      2007

      Nhật

      19,000

      32

      Xe ô tô hiệu HONDA ACCORD V6, loại
      5 chỗ, do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 2.400cc

      HONDA

      ACCORD
      V6

      2007

      Nhật

      20,425

      33

      Xe ô tô hiệu HONDA ACCORD V6 EXL,
      loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 3.500cc

      HONDA

      ACCORD
      V6-EXL

      2008

      Nhật

      21,500

      34

      Xe ô tô hiệu HONDA ACCORD V6 LX,
      loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 2.400cc

      HONDA

      ACCORD-LX

      2007

      Nhật

      16,000

      35

      Ô tô du lịch hiệu HONDA ACCORD
      SE, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 2.400cc

      HONDA

      ACCORD
      SE 2.4

      2007

      Mỹ

      16,500

      36

      Ô tô du lịch hiệu HONDA ACCORD
      SE, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.000cc

      HONDA

      ACCORD
      SE 3.0

      2007

      Mỹ

      17,500

      37

      Ô tô du lịch hiệu HONDA FIT, loại
      5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 1.500cc

      HONDA

      FIT

      2007

      Nhật

      11,300

      38

      Xe ôtô du lịch 05 chỗ hiệu HONDA
      ELEMENT SC, do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 2.354cc

      HONDA

      ELEMENT
      SC

      2007

      Nhật

      17,300

      39

      Ô tô du lịch hiệu HONDA CR-V EX,
      loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 2.400cc

      HONDA

      CR-V
      EX

      2007

      Nhật

      19,000

      40

      Ô tô du lịch hiệu HONDA CR-V EX, loại
      5 chỗ ngồi do Đài Loan sản xuất năm 2007, dung tích 2.000cc

      HONDA

      CR-V
      EX

      2007

      Đài
      Loan

      12,500

      41

      Ô tô du lịch hiệu HONDA CR-V EX,
      loại 5 chỗ ngồi do Đài Loan sản xuất năm 2007, dung tích 2.400cc

      HONDA

      CR-V
      EX

      2007

      Đài
      Loan

      13,700

      42

      Ô tô du lịch hiệu HONDA ODYSSEY
      EX-L, loại 8 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.500cc

      HONDA

      ODYSSEY
      EX-L

      2007

      Mỹ

      24,800

      43

      Ô tô du lịch hiệu HONDA ODYSSEY TOURING,
      loại 7 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.500cc

      HONDA

      ODYSSEY
      TOURING

      2007

      Mỹ

      27,000

      44

      Ô tô con hiệu HYUNDAI CLICK, loại
      5 chỗ, số sàn, do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.100cc

      HYUNDAI

      CLICK

      2007

      Hàn
      Quốc

      4,000

      45

      Ô tô con hiệu HYUNDAI CLICK, loại
      5 chỗ, số tự động, do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.100cc

      HYUNDAI

      CLICK

      2007

      Hàn
      Quốc

      4,200

      46

      Ô tô con hiệu HYUNDAI GETZ, loại 5
      chỗ, số sàn do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.100cc

      HYUNDAI

      GETZ

      2007

      Hàn
      Quốc

      4,000

      47

      Ô tô con hiệu HYUNDAI GETZ loại 5
      chỗ, số tự động, do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.100cc

      HYUNDAI

      GETZ

      2007

      Hàn
      Quốc

      4,200

      48

      Ô tô con hiệu HYUNDAI GETZ, loại
      5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.400cc

      HYUNDAI

      GETZ

      2007

      Hàn
      Quốc

      5,000

      49

      Ô tô con hiệu HYUNDAI CLICK, loại
      5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.400cc

      HYUNDAI

      CLICK

      2007

      Hàn
      Quốc

      5,000

      50

      Ô tô con hiệu HYUNDAI GETZ loại 5
      chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.600cc số sàn

      HYUNDAI

      GETZ

      2007

      Hàn
      Quốc

      7,461

      51

      Ô tô con hiệu HYUNDAI GETZ loại 5
      chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.600cc số tự động

      HYUNDAI

      GETZ

      2007

      Hàn
      Quốc

      8,058

      52

      Ô tô con hiệu HYUNDAI ACCENT, loại
      5 chỗ ngồi, chạy xăng do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.400cc

      HYUNDAI

      ACCENT

      2007

      Hàn
      Quốc

      7,696

      53

      Ô tô con hiệu HYUNDAI ACCENT, loại
      5 chỗ ngồi, chạy xăng do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.500cc

      HYUNDAI

      ACCENT

      2007

      Hàn
      Quốc

      8,626

      54

      Ô tô con hiệu HYUNDAI ELANTRA, loại
      5 chỗ ngồi, chạy xăng do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.600cc

      HYUNDAI

      ELANTRA

      2007

      Hàn
      Quốc

      9,901

      55

      Ô tô con hiệu HYUNDAI SANTA FE,
      loại 5 chỗ ngồi, chạy xăng do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 2.000cc

      HYUNDAI

      SANTA
      FE

      2007

      Hàn
      Quốc

      12,000

      56

      Ô tô con hiệu HYUNDAI SANTA FE,
      loại 5 chỗ ngồi, chạy dầu do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 2.200cc

      HYUNDAI

      SANTA
      FE

      2007

      Hàn
      Quốc

      16,000

      57

      Ô tô con hiệu HYUNDAI STAREX, loại
      12 chỗ ngồi, chạy dầu do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 2.500cc

      HYUNDAI

      STAREX

      2007

      Hàn
      Quốc

      13,712

      58

      Ô tô con hiệu HYUNDAI VERACRUZ,
      loại 7 chỗ ngồi, chạy xăng do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 2.959cc

      HYUNDAI

      VERACRUZ

      2007

      Hàn
      Quốc

      25,579

      59

      Ô tô con hiệu KIA MORNING do Hàn
      Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 999cc

      KIA

      MORNING

      2007

      Hàn
      Quốc

      3,800

      60

      Xe ô tô du lịch hiệu KIA PICANTO
      do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, số sàn, dung tích 1.100cc

      KIA

      PICANTO

      2007

      Hàn
      Quốc

      4,000

      61

      Xe ô tô du lịch hiệu KIA PICANTO
      số tự động, do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích 1.100cc

      KIA

      PICANTO

      2007

      Hàn
      Quốc

      4,200

      62

      Ô tô du lịch hiệu KIA MORNING, 5DR
      EX, Gasoline AT loại 5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích
      1.100cc

      KIA

      MORNING

      2007

      Hàn
      Quốc

      4,500

      63

      Ô tô du lịch hiệu KIA RIO, 5DR
      EX, Gasoline MT loại 5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, dung tích
      1.600cc

      KIA

      RIO
      EX

      2007

      Hàn
      Quốc

      5,500

      64

      Ô tô con hiệu KIA CERATO 4 DR KX,
      loại 5 chỗ dung tích 1.600cc do Hàn Quốc sản xuất năm 2007.

      KIA

      CERATO
      KX

      2007

      Hàn
      Quốc

      5,800

      65

      Ôtô con hiệu KIA CARENS EX, loại 7
      chỗ dung tích 2.000cc, do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, số tự động, chạy dầu

      KIA

      CARENS
      EX

      2007

      Hàn
      Quốc

      7,700

      66

      Ô tô con hiệu KIA CARENS EX, loại
      7 chỗ, dung tích 2.000cc do Hàn Quốc sản xuất năm 2007, số tự động, chạy
      xăng.

      KIA

      CARENS
      EX

      2007

      Hàn
      Quốc

      8,200

      67

      Ô tô con hiệu KIA SORENTO EX,
      2.500cc diesel AT (số tự động) loại 7 chỗ ngồi, do Hàn Quốc sản xuất năm 2007

      KIA

      SORENTO
      EX

      2007

      Hàn
      Quốc

      12,500

      68

      Ô tô du lịch hiệu LEXUS IS250, loại
      5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 2.500cc

      LEXUS

      IS250

      2007

      Nhật

      23,500

      69

      Ô tô du lịch hiệu LEXUS ES350, loại
      5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 3.500cc

      LEXUS

      ES350

      2007

      Nhật

      26,500

      70

      Ô tô du lịch hiệu LEXUS RX 350,
      loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.500cc

      LEXUS

      RX350

      2007

      Mỹ

      28,500

      71

      Xe ô tô 5 chỗ hiệu LEXUS RX400H,
      do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 3.311cc

      LEXUS

      RX400H

      2007

      Nhật

      31,000

      72

      Ô tô du lịch hiệu LEXUS GS350, loại
      5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 3.500cc

      LEXUS

      GS350

      2007

      Nhật

      32,500

      73

      Xe ô tô 8 chỗ hiệu LEXUS GX470,
      do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 4.700cc

      LEXUS

      GX470

      2007

      Nhật

      35,000

      74

      Ô tô du lịch hiệu LEXUS LX470, loại
      8 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 4.700cc

      LEXUS

      LX470

      2007

      Nhật

      48,000

      75

      Ô tô du lịch hiệu LEXUS LX570, loại
      8 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 5.700cc

      LEXUS

      LX570

      2007

      Nhật

      64,500

      76

      Ô tô du lịch hiệu LEXUS LS460, loại
      5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 4.608cc

      LEXUS

      LS460

      2007

      Nhật

      46,930

      77

      Ô tô du lịch hiệu LEXUS LS460L, loại
      4 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2006, dung tích 4.600cc

      LEXUS

      LS460L

      2007

      Nhật

      52,050

      78

      Xe ô tô 4 chỗ hiệu LEXUS LS600HL,
      do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 4.969 cc

      LEXUS

      LS600H
      L

      2007

      Nhật

      80,000

      79

      Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ
      ML350, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.498 cc

      Mercedes
      Benz

      ML350

      2007

      Mỹ

      31,500

      80

      Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ
      R350, loại 6 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.500 cc

      Mercedes
      Benz

      R350

      2007

      Mỹ

      33,000

      81

      Xe ô tô 6 chỗ hiệu MERCEDES BENZ
      R500, do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 4.966 cc

      Mercedes
      Benz

      R500

      2007

      Mỹ

      41,000

      82

      Ô tô con 7 chỗ hiệu MERCEDES BENZ
      GL450, do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 4.700 cc

      Mercedes
      Benz

      GL450

      2007

      Mỹ

      43,000

      83

      Ô tô con 7 chỗ hiệu MERCEDES BENZ
      GL550, do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 5500 cc

      Mercedes
      Benz

      GL550

      2007

      Mỹ

      62,000

      84

      Xe ô tô 6 chỗ hiệu MERCEDES BENZ
      CL550, do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 5.500 cc

      Mercedes
      Benz

      CL550

      2007

      Mỹ

      82,000

      85

      Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ
      S350, loại 6 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.500 cc

      Mercedes
      Benz

      S350

      2007

      Đức

      50,000

      86

      Ô tô con 7 chỗ hiệu MERCEDES BENZ
      S550, dung tích 5.500cc do Đức sản xuất năm 2007

      Mercedes
      Benz

      S550

      2007

      Đức

      70,000

      87

      Ô tô con 7 chỗ hiệu MERCEDES BENZ
      S63, dung tích 6.300cc do Đức sản xuất năm 2007

      Mercedes
      Benz

      S63

      2007

      Đức

      105,000

      88

      Ô tô con 5 chỗ hiệu NISSAN
      BLUEBIRD, dung tích 2.000cc do Đài Loan sản xuất năm 2007

      NISSAN

      BLUEBIRD

      2007

      Đài
      Loan

      8,500

      89

      Ô tô con 5 chỗ hiệu NISSAN TIIDA HATCHBACK,
      số sàn, dung tích 1.598cc do Nhật sản xuất năm 2007

      NISSAN

      TIIDA

      2007

      Nhật

      10,373

      90

      Ô tô con 5 chỗ hiệu NISSAN VERSA,
      dung tích 1.800cc do Mehico sản xuất năm 2007

      NISSAN

      VERSA

      2007

      Mehico

      11,000

      91

      Ô tô con 5 chỗ hiệu NISSAN TIIDA
      HATCHBACK, số sàn, dung tích 1800cc do Nhật sản xuất năm 2007

      NISSAN

      TIIDA

      2007

      Nhật

      12,050

      92

      Ô tô con 5 chỗ hiệu NISSAN
      QASHQAI, dung tích 2.000cc do Anh sản xuất năm 2007

      NISSAN

      QASHQAI

      2007

      Anh

      12,500

      93

      Ô tô con 5 chỗ hiệu NISSAN TEANA,
      dung tích 2.000cc do Đài Loan sản xuất năm 2007

      NISSAN

      TEANA

      2007

      Đài
      Loan

      10,500

      94

      Ô tô con 5 chỗ hiệu NISSAN
      X-TRAIL ELEGANCE, dung tích 2.488cc do Đài Loan sản xuất năm 2007

      NISSAN

      X-TRAIL

      2007

      Đài
      Loan

      11,000

      95

      Ô tô hiệu NISSAN ROGUE SL loại 5
      chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 2.400cc

      NISSAN

      ROGUE
      SL

      2007

      Nhật

      15,400

      96

      Ô tô con 5 chỗ hiệu NISSAN X-TRAIL
      SLX, dung tích 2.488cc do Nhật sản xuất năm 2007

      NISSAN

      X-TRAIL
      SLX

      2007

      Nhật

      17,442

      97

      Ô tô con 2 chỗ hiệu NISSAN 350Z,
      dung tích 3.500cc do Đài Loan sản xuất năm 2007

      NISSAN

      350Z

      2007

      Đài
      Loan

      19,832

      98

      Ô tô con 5 chỗ hiệu NISSAN
      MAXIMA, dung tích 3.500cc do Mỹ sản xuất năm 2007

      NISSAN

      MAXIMA

      2007

      Mỹ

      21,800

      99

      Ô tô con 5 chỗ hiệu NISSAN
      Patrol, dung tích 4.800cc do Nhật sản xuất năm 2007

      NISSAN

      PATROL

      2007

      Nhật

      43,907

      100

      Xe ô tô loại 2 chỗ hiệu Porsche
      Boxter Converible, dung tích: 3.600cc, do Đức sản xuất năm 2007

      PORSCHE

      BOXTER

      2007

      Đức

      40,404

      101

      Ô tô con 5 chỗ hiệu Porsche
      Cayenne, do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.598 cc

      PORSCHE

      CAYENNE

      2007

      Đức

      55,036

      102

      Ô tô du lịch hiệu Porsche
      Cayenne, loại 2 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.378 cc

      PORSCHE

      CAYENNE

      2007

      Đức

      48,873

      103

      Xe ô tô 5 chỗ hiệu Porsche
      Cayenne, do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 4.800 cc

      PORSCHE

      CAYENNE

      2007

      Đức

      83,961

       

       

       

       

       

       

       

      104

      Xe ô tô hiệu TOYOTA YARIS, loại 5
      chỗ do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 1.000 cc

      TOYOTA

      YARIS

      2007

      Đức

      7,000

      105

      Xe ô tô hiệu TOYOTA YARIS, loại 5
      chỗ do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 1.300 cc

      TOYOTA

      YARIS

      2007

      Nhật

      7,600

      106

      Xe du lịch hiệu TOYOTA YARIS, loại
      5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 1.500 cc

      TOYOTA

      YARIS
      1.5

      2007

      Nhật

      9,000

      107

      Xe ô tô 5 chỗ hiệu TOYOTA AVALON,
      do Mỹ sản xuất 2007, dung tích 3,500cc

      TOYOTA

      AVALON

      2007

      Mỹ

      23,500

      108

      Ô tô con hiệu TOYOTA AVALON
      LIMITED 3.5L, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.456cc

      TOYOTA

      AVALON
      LTD

      2007

      Mỹ

      24,500

      109

      Xe ô tô 5 chỗ hiệu TOYOTA CAMRY,
      CE do Mỹ sản xuất 2007, dung tích 2.400cc

      TOYOTA

      CAMRY
      CE

      2007

      Mỹ-
      Nhật-Úc

      16,400

      110

      Ô tô du lịch hiệu TOYOTA CAMRY LE
      loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 2.400cc

      TOYOTA

      CAMRY
      LE 2.4

      2007

      Mỹ

      16,700

      111

      Ô tô du lịch hiệu TOYOTA CAMRY SE
      loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 2.400cc

      TOYOTA

      CAMRY
      SE 2.4

      2007

      Mỹ

      17,500

      112

      Ô tô du lịch hiệu TOYOTA CAMRY SE
      loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.500cc

      TOYOTA

      CAMRY
      SE 3.5

      2007

      Mỹ

      19,000

      113

      Ô tô du lịch hiệu TOYOTA CAMRY
      LE, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.500cc

      TOYOTA

      CAMRY
      LE 3.5

      2007

      Mỹ

      19,500

      114

      Xe ô tô 5 chỗ hiệu TOYOTA CAMRY,
      XLE do Mỹ sản xuất 2007, dung tích 2.400cc

      TOYOTA

      CAMRY
      XLE 2.4

      2007

      Mỹ-Nhật-Úc

      20,000

      115

      Xe ô tô 5 chỗ hiệu TOYOTA CAMRY,
      XLE do Mỹ sản xuất 2007, dung tích 3.500cc

      TOYOTA

      CAMRY
      XLE 3.5

      2007

      Mỹ-Nhật-Úc

      22,000

      116

      Ô tô du lịch hiệu TOYOTA COROLLA,
      loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 1.300cc.

      TOYOTA

      COROLLA
      1.3

      2007

      Nhật

      7,500

      117

      Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA
      COROLLA  Xli 1.6, loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích
      1.598cc.

      TOYOTA

      COROLLA
      Xli 1.6

      2007

      Nhật

      11,000

      118

      Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA
      COROLLA  GLi , loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích
      1.800cc.

      TOYOTA

      COROLLA
      1.8

      2007

      Mỹ

      11,500

      119

      Xe ô tô 7 chỗ hiệu TOYOTA
      HIGHLANDER, do Nhật sản xuất năm 2007 dung tích 3,500cc

      TOYOTA

      HIGHLANDER

      2007

      Nhật

      23,200

      120

      Ô tô du lịch hiệu TOYOTA HIGHLANDER
      LIMITED, loại 7 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3,500cc

      TOYOTA

      HIGHLANDER
      LIMITED

      2007

      Mỹ

      25,000

      121

      Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA
      LANDCRUISER GX 4.5, loại 8 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích
      4.461 cc

      TOYOTA

      LANDCRUISER
      GX

      2007

      Nhật

      34,000

      122

      Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA
      LANDCRUZER dung tích 5.700cc chạy dầu 2 cầu, 8 chỗ xuất xứ Nhật,

      TOYOTA

      LANDCRUISER

      2007

      Nhật

      44,000

      123

      Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA PRADO
      dung tích 2.700 cc chạy xăng, 8 chỗ

      TOYOTA

      PRADO
      2.7

      2007

      Mỹ-Nhật

      27,720

      124

      Xe ô tô du lịch 8 chỗ hiệu TOYOTA
      PRADO dung tích 3.000cc chạy dầu

      TOYOTA

      PRADO
      3.0

      2007

      Mỹ-Nhật

      28,500

      125

      Xe ô tô du lịch 8 chỗ ngồi hiệu TOYOTA
      PRADO dung tích 4.000cc VX chạy xăng

      TOYOTA

      PRADO
      4.0

      2007

      Nhật

      39,142

      126

      Ô tô du lịch hiệu TOYOTA PREVIA
      GL, loại 7 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 2.400cc

      TOYOTA

      PREVIA
      2.4

      2007

      Nhật

      17,000

      127

      Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA
      PREVIA GL 3.5, loại 7 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 3.456 cc

      TOYOTA

      PREVIA
      3.5

      2007

      Nhật

      18,500

      128

      Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA RAV4
      dung tích 2.400cc 7 chỗ, xuất xứ Mỹ, sản xuất 2007

      TOYOTA

      RAV
      4

      2007

      Mỹ

      17,500

      129

      Ô tô du lịch hiệu TOYOTA RAV4
      LIMITED, loại 7 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 2.400cc

      TOYOTA

      RAV4
      LIMITED 2.4

      2007

      Mỹ-Nhật

      18,500

      130

      Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA RAV4 dung
      tích 3.500cc 7 chỗ xuất xứ Nhật, sản xuất 2007

      TOYOTA

      RAV4
      3.5

      2008

      Mỹ-Nhật

      19,000

      131

      Xe ô tô 7 chỗ hiệu TOYOTA RA V4
      LIMITED, do Nhật sản xuất 2007, năm model 2008, dung tích 3.500cc

      TOYOTA

      RAV4
      LIMITED 3.5

      2007

      Nhật

      20,150

      132

      Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA
      SIENNA LE dung tích 3.500cc sản xuất 2007, xuất xứ Nhật

      TOYOTA

      SIENNA
      3.5

      2007

      Nhật

      20,600

      133

      Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA
      SIENNA  dung tích 3.500cc LTD loại 7 chỗ, xuất xứ Mỹ, sản xuất 2007.

      TOYOTA

      SIENNA
      LTD

      2007

      Mỹ

      25,000

      134

      Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA
      SIENNA XLE LTD dung tích 3.500cc sản xuất 2007, xuất xứ Mỹ

      TOYOTA

      SIENNA
      XLE LTD3.5

      2007

      Mỹ

      26,500

      135

      Xe ô tô 07 chỗ ngồi, hiệu Ssangyon
      Kyron dung tích 2.700cc sản xuất 2007, xuất xứ Hàn Quốc

      SSANGYON

      KYRON
      2.7

      2007

      Hàn
      Quốc

      15,000

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Loại trên 20 chỗ đến 30 chỗ

      Chiếc

      Hàn
      Quốc

      28,000

      2

      Loại trên 30 chỗ đến 40 chỗ

      Chiếc

      Hàn
      Quốc

      38,000

      3

      Loại trên 40 chỗ đến 50 chỗ

      Chiếc

      Hàn
      Quốc

      55,000

       

       

       

       

       

      1

      Hiệu Suzuki Gz125hs, dung tích
      125 xe số

      Chiếc

      China

      520

      2

      Hiệu Yamaha, dung tích 125cc, xe
      ga

      Chiếc

      China

      550

      3

      Hiệu Piaggio Zip 100, xe ga

      Chiếc

      China

      850

      4

      Hiệu Piaggio Fly 125 (124cc), xe
      ga

      Chiếc

      China

      1,240

      5

      Hiệu Piaggio Zhongshen City Fly
      (BYQ 125T-3), xe ga

      Chiếc

      China

      1,100

      6

      Hiệu Honda@ Stream, dung tích
      125cc, xe ga

      Chiếc

      China

      610

      7

      Hiệu Honda SDH, dung tích 125cc,
      xe ga

      Chiếc

      China

      580

      8

      Hiệu Honda SDH, dung tích 150cc,
      xe ga

      Chiếc

      China

      610

      9

      Hiệu Honda Joying, dung tích 125,
      xe ga

      Chiếc

      China

      600

      10

      Hiệu Honda Master, dung tích 125,
      xe ga

      Chiếc

      China

      520

      11

      Hiệu Honda SCR, dung tích 110cc,
      xe ga

      Chiếc

      China

      560

      12

      Hiệu Honda Fuma, dung tích 125cc,
      xe ga

      Chiếc

      China

      580

       

       

       

       

       

      1

      Hiệu Yamaha Cygnu sản xuất 125
      dung tích 125cc

      Chiếc

      Đài
      Loan

      1,050

      2

      Hiệu Yamaha YZF-V6 dung tích
      599cc

      Chiếc

      Nhật

      5,800

      3

      Hiệu Yamaha FZ1-n dung tích 998cc

      Chiếc

      Nhật

      7,350

      4

      Hiệu Suzuki Satria RU 120 dung tích
      120cc

      Chiếc

      Indonesia

      1,010

      5

      Hiệu Suzuki Classic 400cc

      Chiếc

      Nhật

      5,000

      6

      Hiệu Suzuki GSr600 dung tích
      599cc

      Chiếc

      Nhật

      5,500

      7

      Hiệu Suzuki Hayabusa dung tích
      1.299cc

      Chiếc

      Nhật

      6,570

      8

      Hiệu Suzuki Gsản xuất dung tích
      1.300cc

      Chiếc

      Nhật

      7,067

      9

      Hiệu Suzuki Intruder model Vzr
      1800 dung tích 1.783cc

      Chiếc

      Nhật

      10,000

      10

      Hiệu Honda Air Blade, dung tích
      110cc

      Chiếc

      Thailand

      830

      11

      Hiệu Honda Spacy 125

      Chiếc

      Nhật

      1,950

      12

      Hiệu Honda PS 125i, dung tích
      125cc

      Chiếc

      Italy

      2,100

      13

      Hiệu Honda PS 150i, dung tích
      150cc

      Chiếc

      Italy

      2,400

      14

      Hiệu Honda SH 125i

      Chiếc

      Italy

      2,100

      15

      Hiệu Honda SH 150i

      Chiếc

      Italy

      2,400

      16

      Hiệu Honda SH 300i

      Chiếc

      Italy

      4,000

      17

      Hiệu Honda Sliverwing 600

      Chiếc

      Nhật

      5,000

      18

      Hiệu Honda Shadow 750

      Chiếc

      Nhật

      4,876

      19

      Hiệu Honda Shadow 1300

      Chiếc

      Nhật

      7,000

      20

      Hiệu Honda Cb250

      Chiếc

      Nhật

      6,350

      21

      Hiệu Honda Cbr600rr dung tích
      599cc

      Chiếc

      Nhật

      5,795

      22

      Hiệu Honda Cbr1000rr dung tích
      998cc

      Chiếc

      Nhật

      6,410

      23

      Hiệu Honda Forza250 dung tích
      250cc

      Chiếc

      Nhật

      3,600

      24

      Hiệu Honda VT750c dung tích 750cc

      Chiếc

      Nhật

      4,500

      25

      Hiệu Honda VTX1300 dung tích
      1.300cc

      Chiếc

      Mỹ

      7,000

      26

      Hiệu Honda NRX1800PA dung tích
      1832cc

      Chiếc

      Nhật

      10,177

      27

      Hiệu Kawasaki-Vulcan-Custom 903cc

      Chiếc

      Nhật

      6,100

      28

      Hiệu Kawasaki ZX1400 dung tích
      1352cc

      Chiếc

      Nhật

      7,000

      29

      Hiệu Vespa LX 125

      Chiếc

      Italy

      2,180

      30

      Hiệu Vespa LX 150

      Chiếc

      Italy

      2,220

      31

      Hiệu Vespa LXV 125

      Chiếc

      Italy

      2,600

      32

      Hiệu Vespa GTS 125

      Chiếc

      Italy

      3,000

      33

      Hiệu Vespa GTS 250

      Chiếc

      Italy

      3,250

      34

      Hiệu Vespa S 125

      Chiếc

      Italy

      2,230

      35

      Hiệu Liberty 125

      Chiếc

      Italy

      1,900

      36

      Hiệu Carnaby 125

      Chiếc

      Italy

      2,735

      37

      Hiệu Harley Davidson dung tích
      883cc

      Chiếc

      Mỹ

      6,500

      38

      Hiệu Harley Davidson dung tích
      1200cc

      Chiếc

      Mỹ

      8,500

      39

      Hiệu Harley Davidson dung tích
      1250cc

      Chiếc

      Mỹ

      12,800

      40

      Hiệu Harley Davidson 1600 dung tích
      1584cc

      Chiếc

      Mỹ

      13,200

      41

      Hiệu Mv-Agusta F4-1000r

      Chiếc

      Italy

      10,495

       

      BỘ TÀI CHÍNH

      TỔNG CỤC HẢI QUAN

      DANH
      MỤC

      GIÁ TÍNH
      THUẾ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ ĐÃ QUA SỬ DỤNG THUỘC DANH MỤC QUẢN LÝ RỦI RO
      Ban hành kèm theo công văn số 1646/TCHQ-KTTT ngày 10 tháng 4 năm 2008

      STT

      TÊN
      HÀNG

      NHÃN
      HIỆU

      MODEL

      NĂM
      SẢN XUẤT

      XUẤT
      XỨ

      GIÁ
      KIỂM TRA (USD/CHIẾC)

      1

      Xe ô tô 7 chỗ hiệu ACURA MDX, do
      Canada sản xuất năm 2004, dung tích 3.471cc

      ACURA

      MDX

      2004

      Canada

      20,000

      2

      Xe ô tô 7 chỗ hiệu ACURA MDX, do
      Mỹ sản xuất năm 2004, dung tích 3.471cc

      ACURA

      MDX

      2004

      Mỹ

      19,500

      3

      Xe ô tô du lịch 07 chỗ hiệu ACURA
      MDX, 3.664cc Canada sản xuất năm 2006

      ACURA

      MDX

      2006

      Canada

      26,000

      4

      Ô tô du lịch hiệu ACURA MDX, loại
      7 chỗ ngồi do Canada sản xuất năm 2007, dung tích 3.700cc

      ACURA

      MDX

      2007

      Canada

      29,500

      5

      Xe ô tô du lịch 07 chỗ hiệu Acura
      MDX Sport, Canada sản xuất năm 2006, dung tích 3.464cc

      ACURA

      MDX
      Sport

      2006

      Canada

      26,000

      6

      Xe ô tô du lịch 07 chỗ hiệu Acura
      MDX Tech, Canada sản xuất năm 2006, dung tích 3.664cc

      ACURA

      MDX
      Tech

      2006

      Canada

      25,000

      7        

      Ô tô du lịch hiệu ACURA RDX, loại
      5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 2.300cc

      ACURA

      RDX

      2006

      Mỹ

      19,500

      8

      Ô tô du lịch hiệu ACURA RDX, loại
      5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 2.300cc

      ACURA

      RDX

      2007

      Mỹ

      22,000

      9

      Ô tô du lịch hiệu ACURA TSX, loại
      5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2006, dung tích 2.400cc

      ACURA

      TSX

      2006

      Nhật

      17,000

      10

      Xe ô tô du lịch 5 chỗ ngồi hiệu
      Audi A6 dung tích 3.200cc, Đức sản xuất 2005

      AUDI

      A6

      2005

      Đức

      22,000

      11

      Xe ô tô du lịch 7 chỗ ngồi hiệu
      Audi Q7 dung tích 3.597cc, Đức sản xuất 2006

      AUDI

      Q7
      3.6

      2006

      Đức

      28,000

      12

      Xe ô tô 5 chỗ hiệu AUDI Q7 3.6,
      do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.600cc

      AUDI

      Q7
      3.6

      2007

      Đức

      31,920

      13

      Xe ô tô du lịch 07 chỗ hiệu Audi
      Q7, do Đức sản xuất năm 2006, dung tích 4.163cc

      AUDI

      Q7
      4.2

      2006

      Đức

      32,000

      14

      Xe ô tô du lịch 06 chỗ, AUDI Q7,
      4.163cc, Đức sản xuất 2007

      AUDI

      Q7
      4.2

      2007

      Đức

      38,000

      15

      Xe ô tô du lịch hiệu BENTLEY
      ARNAGE loại 5 chỗ ngồi do Anh sản xuất năm 2006, dung tích 6.800cc

      BENTLEY

      ARNAGE

      2006

      Anh

      164,587

      16

      Xe ô tô 4 chỗ hiệu BENTLEY
      CONTNENTAL, do Anh sản xuất 2006, dung tích 6.000cc

      BENTLEY

      CONTINENTAL

      2006

      Anh

      144,637

      17

      Ô tô du lịch BENTLEY CONTINENTAL
      FLYING SPUR, loại 4 chỗ ngồi do Anh sản xuất năm 2005, dung tích 5.998cc

      BENTLEY

      CONTINENTAL
      FLYING SPUR

      2005

      Anh

      105,000

      18

      Ô tô du lịch hiệu BENTLEY
      CONTINENTAL FLYING SPUR, loại 4 chỗ ngồi do Anh sản xuất năm 2006, dung tích
      5.998cc

      BENTLEY

      CONTINENTAL
      FLYING SPUR

      2006

      Anh

      110,000

      19

      Ô tô du lịch hiệu BENTLEY
      CONTINENTAL GT, loại 4 chỗ ngồi do Anh sản xuất năm 2005, dung tích 6.000cc

      BENTLEY

      CONTINENTAL
      GT

      2005

      Anh

      105,000

      20

      Ô tô du lịch hiệu BENTLEY
      CONTINENTAL GT, AWD loại 4 chỗ ngồi do Anh sản xuất năm 2006, dung tích
      6.000cc

      BENTLEY

      CONTINENTAL
      GT AWD

      2006

      Anh

      111,150

      21

      Ô tô du lịch hiệu BMW 325i, loại 5
      chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2005, dung tích 2.966cc

      BMW

      325I

      2005

      Đức

      18,000

      22

      Ô tô du lịch hiệu BMW 328i, loại
      5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2006, dung tích 3.000cc

      BMW

      328i

      2006

      Đức

      28,365

      23

      Xe ô tô du lịch hiệu BMW 328i, loại
      5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 2.996cc

      BMW

      328i

      2007

      Đức

      30,500

      24

      Xe ô tô du lịch 05 chỗ, BMW 520i,
      dung tích 2.171cc, do Đức sản xuất năm 2004

      BMW

      520i

      2004

      Đức

      17,000

      25

      Xe ô tô du lịch 05 chỗ, BMW 523i,
      dung tích 2.497cc, do Đức sản xuất năm 2005

      BMW

      523i

      2005

      Đức

      24,000

      26

      Ô tô du lịch hiệu BMW 525i, loại
      5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2004, dung tích 2.494cc

      BMW

      525i

      2004

      Đức

      21,500

      27

      Ô tô du lịch hiệu BMW 525i, loại
      5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2005, dung tích 2.500cc

      BMW

      525i

      2005

      Mỹ

      25,500

      28

      Xe ô tô du lịch 5 chỗ, BMW 530i,
      dung tích 2979cc, sản xuất năm 2004

      BMW

      530i

      2004

      Đức

      22,300

      29

      Xe ô tô 5 chỗ hiệu BMW 535i, do Mỹ
      sản xuất năm 2007, dung tích 3.000cc

      BMW

      535i

      2007

      Mỹ

      36,000

      30

      Xe ô tô du lịch 4 chỗ, BMW 630CI,
      dung tích 2.996cc, sản xuất năm 2007

      BMW

      630CI

      2007

      Đức

      38,069

      31

      Ôtô du lịch hiệu BMW 645 CI, loại
      4 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2004, dung tích 4.500cc

      BMW

      645CI

      2004

      Đức

      35,500

      32

      Xe ô tô 5 chỗ hiệu BMW 650i, do Mỹ
      sản xuất năm 2006, dung tích 4.800cc

      BMW

      650i

      2006

      Mỹ

      48,500

      33

      Ôtô du lịch hiệu BMW 650I
      CONVERTIBLE, loại 4 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2005, dung tích 4.800cc

      BMW

      650I
      CONVERTIBLE

      2005

      Đức

      50,000

      34

      Xe ô tô du lịch 05 chỗ ngồi hiệu
      BMW 740LI dung tích xi lanh 4.000cc, sản xuất 2006

      BMW

      740LI

      2006

      Đức

      35,000

      35

      Ôtô du lịch hiệu BMW 745LI, loại
      5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2004, dung tích 4.398cc

      BMW

      745Li

      2004

      Đức

      33,500

      36

      Xe ô tô du lịch 05 chỗ ngồi hiệu
      BMW 750LI dung tích xi lanh 4.798cc Đức sản xuất 2005

      BMW

      750LI

      2005

      Đức

      43,200

      37

      Ô tô du lịch hiệu BMW 760Li, loại
      05 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2005, dung tích 5.972cc

      BMW

      760Li

      2005

      Đức

      62,000

      38

      Xe Ô tô du lịch hiệu BMW X3 2.5,
      loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2004, dung tích 2.500cc

      BMW

      X3
      2.5

      2004

      Đức

      18,000

      39

      Ô tô du lịch hiệu BMW X3, loại 5
      chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2006, dung tích 2.500cc

      BMW

      X3
      2.5

      2006

      Đức

      22,000

      40

      Xe ô tô du lịch 5 chỗ ngồi hiệu
      BMW X5 dung tích xi lanh 3.000cc Mỹ sản xuất 2004

      BMW

      X5
      3.0

      2004

      Mỹ

      21,300

      41

      Ô tô du lịch hiệu BMW X5, loại 5
      chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2005, dung tích 3.000cc

      BMW

      X5
      3.0

      2005

      Đức

      27,000

      42

      Xe ô tô du lịch 5 chỗ ngồi hiệu
      BMW X5 3.0i dung tích 2.979cc do Mỹ sản xuất 2005

      BMW

      X5
      3.0

      2005

      Mỹ

      24,000

      43

      Xe ô tô du lịch 07 chỗ hiệu BMW
      X5 3.0, Đức sản xuất năm 2006, dung tích 2.996cc

      BMW

      X5
      3.0

      2006

      Đức

      30,000

      44

      Xe ô tô 7 chỗ hiệu BMW X5 3.0Si,
      do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 3.000cc

      BMW

      X5
      3.0

      2006

      Mỹ

      29,500

      45

      Xe ô tô 7 chỗ hiệu BMW X5 4.8I,
      do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 4.800cc

      BMW

      X5
      4.8

      2006

      Mỹ

      36,000

      46

      Ô tô du lịch hiệu BMW X5 4.8I, loại
      7 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 4.800cc

      BMW

      X5
      4.8

      2007

      Mỹ

      40,000

      47

      Xe ô tô du lịch 2 chỗ ngồi hiệu
      BMW Z4 3.0i dung tích 2.996cc, sản xuất 2005

      BMW

      Z4

      2005

      Mỹ

      19,000

      48

      Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu
      DAEWOO MATIZ dung tích 796cc Hàn Quốc sản xuất 2005.

      DAEWOO

      MARTIZ

      2005

      Hàn
      Quốc

      2,070

      49

      Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu
      DAEWOO MATIZ, 796cc Hàn Quốc sản xuất 2006.

      DAEWOO

      MARTIZ

      2006

      Hàn
      Quốc

      2,400

      50

      Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu
      DAEWOO MATIZ SUPER, do Hàn Quốc sản xuất 2005, dung tích 796cc

      DAEWOO

      MARTIZ
      SUPER

      2005

      Hàn
      Quốc

      2,100

      51

      Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu
      DAEWOO MATIZ SUPER, do Hàn Quốc sản xuất 2006, dung tích 796cc

      DAEWOO

      MARTIZ
      SUPER

      2006

      Hàn
      Quốc

      2,500

      52

      Xe ô tô du lịch 07 chỗ hiệu
      DAEWOO WINSTORM, do Hàn Quốc sản xuất năm 2006, dung tích 2.000cc

      DAEWOO

      WINSTORM

      2006

      Hàn
      Quốc

      10,200

      53

      Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu HONDA
      ACCORD dung tích 2.400cc, Nhật sản xuất 2003

      HONDA

      ACCORD

      2003

      Nhật

      8,500

      54

      Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu HONDA
      ACCORD dung tích 2.400cc, Mỹ sản xuất 2004

      HONDA

      ACCORD

      2004

      Mỹ

      10,000

      55

      Ô tô du lịch hiệu HONDA ACCORD,
      loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 2.400cc

      HONDA

      ACCORD

      2006

      Mỹ

      14,400

      56

      Xe ô tô du lịch 5 chỗ hiệu HONDA
      PILOT EX dung tích 3.500cc, Mỹ sản xuất 2005

      HONDA

      PILOT
      EX

      2005

      Mỹ

      18,000

      57

      Ô tô du lịch hiệu HONDA PILOT EXL,
      loại 8 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2005, dung tích 3.500cc

      HONDA

      PILOT
      EXL

      2005

      Mỹ

      18,500

      58

      Ô tô du lịch hiệu HONDA CIVIC, loại
      5 chỗ ngồi do Canada sản xuất năm 2006, dung tích 1.800cc

      HONDA

      CIVIC

      2006

      Canada

      13,500

      59

      Ô tô du lịch hiệu HONDA ODYSSEY,
      loại 8 chỗ ngồi do Canada sản xuất năm 2005, dung tích 3.500cc

      HONDA

      ODYSSEY

      2005

      Canada

      18,000

      60

      Ô tô du lịch hiệu HONDA ODYSSEY,
      loại 7 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2005, dung tích 3.500cc

      HONDA

      ODYSSEY

      2005

      Mỹ

      19,000

      61

      Ôtô du lịch hiệu HYUNDAI NEW
      CLICK, loại 5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2005, dung tích 1.399cc

      HYUNDAI

      NEW
      CLICK

      2005

      Hàn
      Quốc

      4,000

      62

      Ô tô du lịch hiệu HYUNDAI NEW CLICK,
      loại 5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2006, dung tích 1.399cc

      HYUNDAI

      NEW
      CLICK

      2006

      Hàn
      Quốc

      4,500

      63

      Ô tô du lịch hiệu HYUNDAI SANTA
      FE, loại 7 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2003, dung tích 1.991cc

      HYUNDAI

      SANTA
      FE

      2003

      Hàn
      Quốc

      8,000

      64

      Ô tô du lịch hiệu HYUNDAI SANTA
      FE, loại 7 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2004, dung tích 1.991cc

      HYUNDAI

      SANTA
      FE

      2004

      Hàn
      Quốc

      8,600

      65

      Xe ôtô du lịch 07 chỗ hiệu HYUNDAI
      SANTA FE, dung tích 2.000cc, Hàn Quốc sản xuất 2005

      HYUNDAI

      SANTA
      FE

      2005

      Hàn
      Quốc

      9,300

      66

      Xe ôtô du lịch 07 chỗ hiệu
      HYUNDAI SANTA FE, do Hàn Quốc sản xuất năm 2006, dung tích 2.188cc

      HYUNDAI

      SANTA
      FE

      2006

      Hàn
      Quốc

      12,500

      67

      Xe ôtô du lịch 07 chỗ hiệu
      HYUNDAI SANTA FE dung tích 2.188cc, Hàn Quốc sản xuất 2007

      HYUNDAI

      SANTA
      FE

      2007

      Hàn
      Quốc

      14,400

      68

      Ô tô du lịch hiệu HYUNDAI
      VERACRUZ loại 7 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2006, dung tích 1.991cc

      HYUNDAI

      VERACRUZ

      2006

      Hàn
      Quốc

      20,000

      69

      Xe ô tô du lịch 5 chỗ hiệu
      INFINITY FX35, 01 cầu dung tích 3.498cc Nhật sản xuất 2006

      INFINITI

      FX35

      2006

      Nhật

      23,000

      70

      Ô tô du lịch hiệu INFINITI G35, loại
      5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2006 dung tích 3.500cc

      INFINITI

      G35

      2006

      Nhật

      23,000

      71

      Ô tô du lịch hiệu KIA MORNING,loại
      5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2004, dung tích 999cc

      KIA

      MORNING

      2004

      Hàn
      Quốc

      2,380

      72

      Ô tô du lịch hiệu KIA MORNING, loại
      5 chỗ ngồi do Hàn Quốc sản xuất năm 2005, dung tích 999cc

      KIA

      MORNING

      2005

      Hàn
      Quốc

      2,700

      73

      Xe ô tô du lịch 05 chỗ ngồi hiệu
      KIA MORNING dung tích xi lanh 999cc sản xuất 2006

      KIA

      MORNING

      2006

      Hàn
      Quốc

      3,000

      74

      Xe ô tô du lịch 07 chỗ ngồi, hiệu
      Kia Sorento, dung tích xi lanh 2.497cc sản xuất 2004

      KIA

      SORENTO

      2004

      Hàn
      Quốc

      10,200

      75

      Xe ô tô du lịch 07 chỗ ngồi, hiệu
      Kia Sorento, dung tích xi lanh 2.497cc sản xuất 2005

      KIA

      SORENTO

      2005

      Hàn
      Quốc

      10,700

      76

      Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu KIA
      SPORTAGE, dung tích 1.991cc Hàn Quốc sản xuất 2004

      KIA

      SPORTAGE

      2004

      Hàn
      Quốc

      7,067

      77

      Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu KIA SPORTAGE,
      dung tích 1.991cc Hàn Quốc sản xuất 2005

      KIA

      SPORTAGE

      2005

      Hàn
      Quốc

      7,500

      78

      Ô tô du lịch hiệu LEXUS ES330, loại
      5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2004, dung tích 3.300cc

      LEXUS

      ES330

      2004

      Nhật

      14,000

      79

      Ô tô du lịch hiệu LEXUS ES330, loại
      5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2005, dung tích 3.300cc

      LEXUS

      ES330

      2005

      Nhật

      15,000

      80

      Xe ô tô du lịch hiệu LEXUS ES350,
      loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2006, dung tích 3.500cc

      LEXUS

      ES350

      2006

      Nhật

      24,000

      81

      Ô tô du lịch hiệu LEXUS ES350, loại
      5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 3.500cc

      LEXUS

      ES350

      2007

      Mỹ

      23,500

      82

      Xe ô tô du lịch 5 chỗ ngồi hiệu
      Lexus GS300 dung tích xi lanh 3.000cc do Nhật sản xuất 2005

      LEXUS

      GS300

      2005

      Nhật

      23,000

      83

      Ô tô du lịch hiệu LEXUS GS350, loại
      5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2006 dung tích 3.500cc

      LEXUS

      GS350

      2006

      Nhật

      27,500

      84

      Ô tô du lịch hiệu LEXUS GS350, loại
      5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2007 dung tích 3.500cc

      LEXUS

      GS350

      2007

      Nhật

      29,925

      85

      Ô tô du lịch hiệu LEXUS GX470, loại
      8 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2003 dung tích 4.664cc

      LEXUS

      GX470

      2003

      Nhật

      20,000

      86

      Xe ô tô du lịch 8 chỗ, Lexus
      GX470, dung tích 4.664cc do Nhật sản xuất năm 2004

      LEXUS

      GX470

      2004

      Nhật

      22,500

      87

      Xe ô tô du lịch 8 chỗ, Lexus
      GX470, dung tích 4.664cc do Nhật sản xuất năm 2005

      LEXUS

      GX470

      2005

      Nhật

      25,000

      88

      Ô tô du lịch hiệu LEXUS GX470, loại
      8 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2006, dung tích 4.700cc

      LEXUS

      GX470

      2006

      Nhật

      29,000

      89

      Ô tô du lịch hiệu LEXUS IS250, loại
      5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2006, dung tích 2.500cc

      LEXUS

      IS250

      2006

      Nhật

      19,500

      90

      Ô tô du lịch hiệu LEXUS LS430, loại
      5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2004, dung tích 4.300cc

      LEXUS

      LS430

      2004

      Nhật

      25,000

      91

      Ô tô du lịch hiệu LEXUS LS430, loại
      5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2005, dung tích 4.300cc

      LEXUS

      LS430

      2005

      Nhật

      28,000

      92

      Xe ô tô 5 chỗ hiệu LEXUS LS460,
      do Nhật sản xuất 2006, dung tích 4.600cc

      LEXUS

      LS460

      2006

      Nhật

      40,398

      93

      Xe ô tô du lịch hiệu LEXUS LS460,
      loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất 2007, dung tích 4.600cc

      LEXUS

      LS460

      2006

      Nhật

      42,500

      94

      Xe ô tô 4 chỗ hiệu LEXUS LS460L,
      do Nhật sản xuất năm 2007, dung tích 4.600cc

      LEXUS

      LS460L

      2007

      Nhật

      47,000

      95

      Xe ô tô 8 chỗ hiệu LEXUS LX470,
      do Nhật sản xuất năm 2003, dung tích 4.700cc

      LEXUS

      LX470

      2003

      Nhật

      29,300

      96

      Xe ô tô 8 chỗ ngồi hiệu LEXUS
      LX470, do Nhật sản xuất năm 2005, dung tích 4.700cc

      LEXUS

      LX470

      2005

      Nhật

      35,625

      97

      Xe ô tô du lịch hiệu LEXUS LX470,
      loại 8 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2006, dung tích 4.700cc

      LEXUS

      LX470

      2006

      Nhật

      38,500

      98

      Ô tô du lịch hiệu LEXUS RX330, loại
      5 chỗ ngồi sản xuất năm 2003, dung tích 3.300cc

      LEXUS

      RX330

      2003

      Nhật

      15,200

      99

      Xe ô tô du lịch 5 chỗ hiệu Lexus
      RX330 dung tích 3.311cc sản xuất 2004.

      LEXUS

      RX330

      2004

      Nhật

      17,500

      100

      Ô tô du lịch hiệu LEXUS RX330, loại
      5 chỗ ngồi, sản xuất năm 2005, dung tích 3.300cc

      LEXUS

      RX330

      2005

      Canada

      19,200

      101

      Xe ô tô du lịch 05 chỗ, Lexus
      RX330, dung tích 3.311cc do Canada sản xuất năm 2006

      LEXUS

      RX330

      2006

      Canada

      21,600

      102

      Ô tô du lịch hiệu LEXUS RX350, loại
      5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2006, dung tích 3.500cc

      LEXUS

      RX350

      2006

      Nhật

      23,500

      103

      Xe ô tô du lịch 5 chỗ ngồi hiệu
      Lexus RX 400H dung tích xi lanh 3.311cc sản xuất 2007

      LEXUS

      RX400H

      2007

      Nhật

      27,00

      104

      Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ A150
      CLASSIC loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2006, dung tích 1.498cc

      MERCEDES

      A150
      CLASSIC

      2006

      Đức

      12,500

      105

      Xe ô tô du lịch 5 chỗ hiệu
      Mercedes Benz C230 dung tích 1.796cc, sản xuất 2005

      MERCEDES

      C230

      2005

      Đức

      14,500

      106

      Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ
      CL550, loại 4 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 5.500cc

      MERCEDES

      CL550

      2007

      Đức

      72,000

      107

      Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ
      CLS500, loại 4 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2005, dung tích 5.000cc

      MERCEDES

      CLS
      500

      2005

      Đức

      34,500

      108

      Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ
      CLS550, loại 4 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2006, dung tích 5.500cc

      MERCEDES

      CLS550

      2006

      Đức

      45,500

      109

      Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu MERCEDES
      BENZ E200, dung tích 1796cc, do Đức sản xuất 2006

      MERCEDES

      E200

      2006

      Đức

      20,000

      110

      Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu
      MERCEDES BENZ E220 CDI, 2148cc do Đức sản xuất năm 2005

      MERCEDES

      E220

      2005

      Đức

      19,000

      111

      Ô tô du lịch hiệu MERCEDES E 320,
      loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2003, dung tích 3.199cc

      MERCEDES

      E320

      2003

      Đức

      21,000

      112

      Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ
      E320, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2004, dung tích 3.200cc

      MERCEDES

      E320

      2004

      Đức

      23,100

      113

      Xe ô tô du lịch 5 chỗ ngồi hiệu
      Mercedes Benz E 350 dung tích 3.500cc, sản xuất 2006

      MERCEDES

      E350

      2006

      Đức

      30,000

      114

      Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ R350,
      loại 6 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2005, dung tích 3.500cc

      MERCEDES

      R350

      2005

      Mỹ

      27,000

      115

      Xe ô tô 6 chỗ hiệu MERCEDES BENZ
      R350, do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 3.498cc

      MERCEDES

      R350

      2006

      Mỹ

      28,690

      116

      Xe ô tô du lịch 6 chỗ, Mercedes
      Benz R500, dung tích 4.966cc, do Mỹ sản xuất năm 2006

      MERCEDES

      R500

      2006

      Mỹ

      36,600

      117

      Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ
      SLK280, loại 2 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2006, dung tích 3.000cc

      MERCEDES

      SLK280

      2006

      Đức

      26,000

      118

      Xe ô tô 5 chỗ hiệu MERCEDES BENZ
      S350, do Đức sản xuất năm 2006, dung tích 3.498cc

      MERCEDES

      S350

      2006

      Đức

      44,000

      119

      Xe ô tô du lịch 05 chỗ, Mercedes
      Benz S450, dung tích 4.664cc do Đức sản xuất năm 2007

      MERCEDES

      S450

      2007

      Đức

      51,000

      120

      Xe ô tô du lịch hiệu MERCEDES
      BENZ S500, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2005, dung tích 5.500cc

      MERCEDES
      BENZ

      S500

      2005

      Đức

      46,981

      121

      Xe ô tô 5 chỗ hiệu MERCEDES BENZ S500,
      do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 5.462cc

      MERCEDES

      S500

      2007

      Đức

      61,413

      122

      Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ
      S500L, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2006, dung tích 5.462cc

      MERCEDES

      S500L

      2006

      Đức

      50,000

      123

      Xe Ô tô du lịch hiệu MERCEDES
      BENZ S55 LONG/AMG, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2004, dung tích 5.430cc

      Mercedes
      Benz

      S55

      2004

      Mỹ

      43,000

      124

      Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ S550,
      loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2006, dung tích 5.500cc

      MERCEDES

      S550

      2006

      Đức

      55,000

      125

      Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ
      S550, loại 5 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 5.461cc

      MERCEDES

      S550

      2007

      Đức

      62,000

      126

      Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ
      SL500, loại 2 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2005, dung tích 4.966cc

      MERCEDES

      SL500

      2005

      Đức

      47,000

      127

      Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ
      SL550, loại 2 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 2006, dung tích 5.500cc

      MERCEDES

      SL550

      2006

      Đức

      52,000

      128

      Xe ô tô 5 chỗ hiệu MERCEDES BENZ
      S63 AMG, do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 6.300cc

      Mercedes
      Benz

      S63
      AMG

      2007

      Đức

      96,000

      129

      Xe ô tô 7 chỗ hiệu MERCEDES BENZ GL320,
      do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 3.200cc

      Mercedes
      Benz

      GL320

      2006

      Mỹ

      33,500

      130

      Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ
      S63 GL450 loại 7 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 4.700cc

      MERCEDES
      BENZ

      GL450

      2006

      Mỹ

      34,000

      131

      Xe ô tô 7 chỗ hiệu MERCEDES BENZ
      GL450 do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 4.700cc

      Mercedes
      Benz

      GL450

      2007

      Mỹ

      40,398

      132

      Ô tô du lịch hiệu MERCEDES BENZ
      ML350, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 3.500cc

      MERCEDES

      ML350

      2006

      Mỹ

      25,500

      133

      Ô tô 5 chỗ hiệu MERCEDES BENZ
      ML63 AMG, do Mỹ sản xuất năm 2007, dung tích 6.300cc

      MERCEDES

      ML63
      AMG

      2007

      Mỹ

      64,388

      134

      Ô tô du lịch hiệu TOYOTA ALTIS, loại
      5 chỗ ngồi do Đài Loan sản xuất năm 2004, model 2005, dung tích 1.794cc

      TOYOTA

      ALTIS

      2004

      Đài
      Loan

      7,000

      135

      Ô tô du lịch hiệu TOYOTA AVALON
      TOURING, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 3.500cc

      TOYOTA

      AVALON
      TOURING

      2006

      Mỹ

      17,000

      136

      Ô tô du lịch hiệu TOYOTA AVALON
      XLS, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 3.456cc

      TOYOTA

      AVALON
      XLS

      2006

      Mỹ

      18,050

      137

      Ô tô du lịch 05 chỗ hiệu TOYOTA
      AYGO, dung tích 998cc Nhật sản xuất 2006

      TOYOTA

      AYGO

      2006

      Nhật

      5,600

      138

      Ô tô du lịch hiệu TOYOTA CAMRY
      LE, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2003, dung tích 2.400c

      TOYOTA

      CAMRY
      LE

      2003

      Mỹ

      10,000

      139

      Ô tô du lịch hiệu TOYOTA CAMRY LE,
      loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 2.400cc

      TOYOTA

      CAMRY
      LE

      2006

      Mỹ

      14,500

      140

      Ô tô du lịch hiệu TOYOTA CAMRY
      SE, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 3.500cc

      TOYOTA

      CAMRY
      LE 3.5

      2006

      Mỹ

      16,000

      141

      Ô tô du lịch hiệu TOYOTA CAMRY
      SE, loại 5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 2.400c

      TOYOTA

      CAMRY
      SE

      2006

      Mỹ

      14,500

      142

      Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu
      TOYOTA CAMRY XLE, dung tích 2.400cc do Mỹ sản xuất 2005

      TOYOTA

      CAMRY
      XLE

      2005

      Mỹ

      15,000

      143

      Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu
      TOYOTA COROLLA, dung tích 1.800cc Mỹ sản xuất 2005

      TOYOTA

      COROLLA

      2005

      Mỹ

      6,000

      144

      Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA HIGHLANDER,
      loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2004, dung tích 3.000cc

      TOYOTA

      HIGHLAN
      DER

      2003

      Nhật

      11,500

      145

      Xe ô tô du lịch hiệu TOYOTA
      HIGHLANDER, loại 7 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2006, dung tích 3.500cc

      TOYOTA

      HIGHLAN
      DER

      2006

      Nhật

      15,500

      146

      Ô tô du lịch hiệu TOYOTA PRIUS,
      loại 5 chỗ do Nhật sản xuất năm 2005, dung tích 1.497cc

      TOYOYA

      PRIUS

      2005

      Nhật

      11,000

      147

      Ô tô du lịch hiệu TOYOTA PRIUS,
      loại 5 chỗ do Nhật sản xuất năm 2006, dung tích 1.497cc

      TOYOYA

      PRIUS

      2006

      Nhật

      12,200

      148

      Xe ô tô du lịch 05 chỗ hiệu
      TOYOTA Rav4, dung tích 2.362cc Nhật sản xuất 2006

      TOYOTA

      RAV4

      2006

      Nhật

      13,500

      149

      Xe ô tô du lịch 8 chỗ ngồi hiệu
      Toyota Sienna, dung tích 3.500cc, sản xuất 2006

      TOYOTA

      SIENNA

      2006

      Mỹ

      18,500

      150

      Ô tô du lịch hiệu TOYOTA SIENNA
      LE, loại 8 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2003, dung tích 3.300cc

      TOYOTA

      SIENNA
      LE

      2003

      MỸ

      12,500

      151

      Ô tô du lịch hiệu TOYOTA SIENNA LE,
      loại 7 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2004, dung tích 3.300cc

      TOYOTA

      SIENNA
      LE

      2004

      Mỹ

      14,000

      152

      Ô tô 7 chỗ hiệu TOYOTA SIENNA LTD
      do Mỹ sản xuất năm 2005, dung tích 3.300cc

      TOYOTA

      SIENNA
      LTD

      2005

      Mỹ

      19,500

      153

      Ô tô du lịch hiệu TOYOTA SIENNA
      XLE, loại 7 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2004, dung tích 3.300cc

      TOYOTA

      SIENNA
      XLE

      2004

      Mỹ

      17,500

      154

      Ô tô du lịch hiệu TOYOTA SIENNA
      XLE, loại 7 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất năm 2006, dung tích 3.300cc

      TOYOTA

      SIENNA
      XLE

      2006

      Mỹ

      20,500

      155

      Ô tô du lịch hiệu TOYOTA YARIS,
      loại 5 chỗ ngồi do Pháp sản xuất năm 2003, dung tích 998cc

      TOYOTA

      YARIS

      2003

      Nhật

      3,800

      156

      Xe Ô tô du lịch hiệu TOYOTA YARIS,
      loại 5 chỗ ngồi do Nhật sản xuất năm 2006, dung tích 1.500cc

      TOYOTA

      YARIS

      2006

      Nhật

      8,300

      157

      Xe ô tô du lịch 05 chỗ ngồi hiệu
      Toyota Yaris, dung tích 998cc, Đức sản xuất 2006

      TOYOTA

      YARIS

      2006

      Đức

      5,600

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Xe ô tô chở khách hiệu Hyundai từ
      25 chỗ đến 30 chỗ, sản xuất 2003

      Hyundai

       

      2003

      Korea

      11,500

      2

      Xe ô tô chở khách hiệu Hyundai từ
      25 chỗ đến 30 chỗ, sản xuất 2004

      Hyundai

       

      2004

      Korea

      13,000

      3

      Xe ô tô chở khách hiệu Hyundai từ
      25 chỗ đến 30 chỗ, sản xuất 2005

      Hyundai

       

      2005

      Korea

      14,000

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Xe ô tô chở khách hiệu Hyundai từ
      40 chỗ đến 50 chỗ, sản xuất 2003

      Hyundai

       

      2003

      Korea

      16,000

      2

      Xe ô tô chở khách hiệu Hyundai từ
      40 chỗ đến 50 chỗ, sản xuất 2004

      Hyundai

       

      2004

      Korea

      17,000

      3

      Xe ô tô chở khách hiệu Hyundai từ
      40 chỗ đến 50 chỗ, sản xuất 2005

      Hyundai

       

      2005

      Korea

      18,000

      4

      Xe ô tô chở khách hiệu Hyundai từ
      40 chỗ đến 50 chỗ, sản xuất 2006

      Hyundai

       

      2006

      Korea

      19,000

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1646/TCHQ-KTTT
                                Loại văn bảnCông văn
                                Cơ quanTổng cục Hải quan
                                Ngày ban hành10/04/2008
                                Người kýĐặng Thị Bình An
                                Ngày hiệu lực 10/04/2008
                                Tình trạng Hết hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2021 về điều chỉnh chức danh nghề nghiệp và hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu trong Danh mục vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
                                                      • Công văn 1112/BKHĐT-ĐTNN năm 2021 cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 về đầu tư do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
                                                      • Quyết định 4915/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Long An
                                                      • Kế hoạch 1374/KH-BGDĐT năm 2020 về thực hiện Phong trào thi đua “Đổi mới, sáng tạo trong quản lý, giảng dạy và học tập” ngành Giáo dục giai đoạn 2020-2025 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
                                                      • Kế hoạch 147/KH-UBND năm 2020 về thực hiện Đề án đảm bảo trật tự hành lang an toàn giao thông và xử lý dứt điểm lối đi tự mở qua đường sắt trên địa bàn tỉnh Phú Yên theo Quyết định 358/QĐ-TTg
                                                      • Nghị quyết 108/2020/QH14 về bầu Chủ tịch Hội đồng bầu cử quốc gia do Quốc hội ban hành
                                                      • Quyết định 431/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Đề án quản lý hoạt động thương mại điện tử đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Kế hoạch 365/KH-UBND về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ