Số hiệu | 1578/TCHQ-GSQL |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan | Tổng cục Hải quan |
Ngày ban hành | 14/04/2006 |
Người ký | Đặng Hạnh Thu |
Ngày hiệu lực | 14/04/2006 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI |
Số: 1578/TCHQ-GSQL | Hà Nội, ngày 14 |
Kính gửi: Cục hải quan các tỉnh,
thành phố
Thực hiện Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật
Hải quan, Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, Chính phủ đã ban hành Nghị định
số 149/2005/NĐ-CP, Nghị định số 154/2005/NĐ-CP ngày 15.12.2005 và Bộ Tài chính
đã ban hành Thông tư số 112/2005/TT-BTC hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm
tra, giám sát hải quan, Thông tư số 113/2005/TT-BTC ngày 15.12.2005 hướng dẫn
thi hành thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; quá trình thực hiện các văn bản dẫn
trên đã phát sinh một số vướng mắc, Tổng cục Hải quan ban hành bảng tổng hợp giải
đáp về thủ tục hải quan; về thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu (gửi kèm theo công
văn này), yêu cầu các đơn vị tổ chức quán triệt, thực hiện.
Các vướng mắc khi thực hiện Quy
trình thủ tục hải quan ban hành kèm theo Quyết định số 1951/2005/QĐ-TCHQ, và
Quy chế cấp thẻ ưu tiên thủ tục hải quan ban hành kèm theo Quyết định số
1952/2005/QĐ-TCHQ, Tổng cục Hải quan sẽ có văn bản hướng dẫn cụ thể sau.
Các vấn đề vượt thẩm quyền giải
quyết của Tổng cục Hải quan, của Bộ Tài chính, Tổng cục Hải quan sẽ báo cáo Bộ
Tài chính giải quyết hoặc kiến nghị với các Bộ chuyên ngành hoặc Thủ tướng
Chính phủ xem xét giải quyết.
Bãi bỏ các công văn: số
58/TCHQ-GSQL ngày 06.01.2006; số 226/TCHQ-GSQL ngày 17.02.2006; số
474/TCHQ-GSQL ngày 08.03.2006; số 131/TCHQ-KTTT ngày 10.01.2006; số
166/TCHQ-KTTT ngày 12.01.2006; số 381/TCHQ-KTTT ngày 26.01.2006; số
475/TCHQ-KTTT ngày 09.3.2006 của Tổng cục Hải quan./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG Đặng Hạnh Thu |
BẢNG TỔNG HỢP GIẢI ĐÁP CÁC VƯỚNG MẮC
VỀ THỦ TỤC HẢI QUAN; VỀ THUẾ XK, NK
(Ban hành kèm theo công văn số
1578/TCHQ-GSQL ngày 14 tháng 4 năm 2006)
A. Về thủ tục Hải quan
Vướng mắc | Xử lý vướng mắc |
1. Về bộ hồ sơ Hải quan | 1. Về bộ hồ sơ Hải quan |
- Theo quy định tại Thông tư số 112/2005/TT-BTC thì bộ hồ | - Tại cửa khẩu Bưu điện, hàng hóa nhập khẩu nếu không có vận |
- Theo quy định tại Nghị định số 154/2005/NĐ-CP khi làm thủ | - Đối với hàng hóa xuất khẩu chuyển cảng, những trường hợp |
- Nghị định số 154/2005/NĐ-CP chỉ quy định nộp bản kê chi tiết | - Thông tư số 112/2005/TT-BTC quy định phải nộp một bản |
- Cục Hải quan Đồng Nai có phát sinh một số trường hợp nhập | - Không báo cáo rõ là bản photo, bản fax của chứng từ gì |
2. Vấn đề chuyển cửa khẩu và việc kiểm tra thực tế hàng | 2. Vấn đề chuyển cửa khẩu và việc kiểm tra thực tế hàng |
- Theo quy định tại điểm 1, mục 5, phần B Thông tư số | - Quy định tại điểm 1, mục 5, phần B Thông tư số |
- Đối với các doanh nghiệp có địa điểm kiểm tra tại nhà | - Đối với các doanh nghiệp có địa điểm kiểm tra tại nhà |
- Đối với hàng gia công xuất nhập khẩu, hàng là nguyên vật | - Đối với loại hình hàng gia công xuất nhập khẩu và sản xuất |
- Khoản 3, Điều 18 Nghị định số 154/2005/NĐ-CP quy định một | - Yêu cầu thực hiện theo đúng quy định tại Nghị định số |
- Đối với hàng hóa là nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ | - Chỉ được phép chuyển cửa khẩu đối với nguyên liệu, vật |
- Theo quy định tại Thông tư số 06/2000/TT-TCHQ thì hàng | - Được làm thủ tục chuyển cửa khẩu về nơi nhà máy, xí nghiệp, |
- Việc kiểm tra thực tế hàng hóa đối với các lô hàng về thẳng | - Việc miễn kiểm tra thực tế hàng hóa đã được quy định cụ |
3. Việc lưu ảnh đối với hàng hóa phải kiểm tra thực tế | 3. Việc lưu ảnh đối với hàng hóa phải kiểm tra thực tế |
4. Việc lựa chọn tổ chức giám định và trả phí giám định | 4. Việc lựa chọn tổ chức giám định và trả phí giám định |
5. Đối với hàng hóa phải kiểm dịch | 5. Đối với hàng hóa phải kiểm dịch |
6. Vấn đề tạm giải phóng hàng, thông quan hàng hóa | 6. Vấn đề tạm giải phóng hàng, thông quan hàng hóa b. Đối với hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra Nhà nước về chất lượng, trong khi Thời điểm ký thông quan đối với hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra Nhà nước về |
7. Về xác nhận thực xuất | 7. Về xác nhận thực xuất |
- Việc xác nhận thực xuất đối với hàng hóa xuất khẩu qua cửa | - Đơn vị xác nhận thực xuất đối với hàng hóa xuất khẩu qua |
- Thẩm quyền xác nhận thực xuất thuộc cấp nào: cấp Chi cục, | - Thẩm quyền xác nhận thực xuất là công chức hải quan được |
- Theo quy định tại điểm V.1, mục 1 phần B Thông tư số | - Thông tư số 112/2005/TT-BTC không quy định phải xuất |
- Ngoài vận tải đơn, thực tế một số lô hàng xuất khẩu sau | - Cơ quan Hải quan chấp nhận các chứng từ có giá trị tương |
- Tại khu vực Vạn Gia Quảng Ninh có đặc thù là mặt hàng | - Đồng ý với đề xuất của Cục Hải quan Quảng Ninh: chấp nhận |
- Sau khi hàng hóa xuất khẩu đã thông quan, chủ hàng xuất | - Về nguyên tắc, chứng từ không phù hợp thì không xác nhận |
- Khoản 2, Điều 17 Nghị định số 154/2005/NĐ-CP quy định | - Đây là vướng mắc trong việc nộp hồ sơ hải quan và xác nhận |
- Có một số trường hợp hàng hóa của doanh nghiệp Việt Nam | - Việc xuất khẩu hàng hóa của DN Việt Nam cho đối tác thứ |
8. Việc thanh quyết toán nguyên vật liệu nhập khẩu để sản | 8. Việc thanh quyết toán nguyên vật liệu nhập khẩu để sản |
9. Đối với hàng hóa xuất nhập khẩu biên giới | 9. Đối với hàng hóa xuất nhập khẩu biên giới |
10. Về hàng quá cảnh | 10. Về hàng quá cảnh |
11. Niêm phong hải quan | 11. Niêm phong hải quan |
- Quy định không niêm phong đối với hàng xuất khẩu miễn kiểm | - Không kiểm tra thì không niêm phong. Doanh nghiệp tự chịu |
12. Theo quy định tại Thông tư 112/2005/TT-BTC thì 13. Thủ tục hải quan đối với việc tạm nhập, tạm xuất theo phương thức 14. Theo quy định tại điểm XII.1.c, mục 2 và điểm XV, mục 2, phần B 15. Việc lấy mẫu hàng hóa nhập khẩu. 16. Một số văn bản hướng dẫn mang tính đặc thù trước đây có trích dẫn 17. Các vướng mắc khác: b. Hàng hóa nội địa đưa vào khu thương mại, khu kinh tế đặc biệt theo quy định c. Đề nghị hướng dẫn về trình tự thủ tục, hồ sơ thành lập đối với địa điểm kiểm d. Đối với mặt hàng ôtô, xe máy khi miễn kiểm tra thực tế hàng hóa thì cơ e. Chứng thư giám định xuất trình trước khi hàng đến cửa khẩu có được chấp nhận f. Chủ hàng là thương nhân Việt Nam có hàng hóa nhập khẩu trong khi chờ Giấy g. Hiện nay việc ký thông quan hàng hóa đối với tờ khai phi mậu dịch do lãnh | 12. Đối với hàng hoá từ nội địa đưa vào khu chế xuất, 13. Thủ tục hải quan đối với việc tạm nhập, tạm xuất theo phương thức 14. Đối với hàng hoá tạm nhập, tái xuất thuộc Danh mục hàng cấm nhập 15. Việc lấy mẫu đối với hàng hóa nhập khẩu. a. Nếu doanh nghiệp có đề nghị được lấy mẫu tại cửa khẩu nhập. b. Nếu doanh nghiệp có đề nghị được lấy mẫu tại nhà máy/xí nghiệp/cơ sở sản 16. Một số văn bản hướng dẫn mang tính đặc thù trước đây có trích dẫn 17. Xử lý các vướng mắc khác b. Thực hiện theo quy định tại Thông tư 112/2005/TT-BTC. c. Hồ sơ đó được quy định cụ thể tại Thông tư 112/2005/TT-BTC. Thẩm quyền do d. Xác nhận theo khai báo của doanh nghiệp lưu trong bộ hồ sơ hải quan (packing e. Đã được hướng dẫn cụ thể tại Thông tư 112/2005/TT-BTC. Chi cục trưởng Chi f. Hàng hóa theo quy định tại khoản 1 điều 25 Nghị định số 154/2005/NĐ-CP g. Trước mắt đơn vị vẫn thực hiện theo quy định hiện hành; khi có quy trình |
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 1578/TCHQ-GSQL |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan | Tổng cục Hải quan |
Ngày ban hành | 14/04/2006 |
Người ký | Đặng Hạnh Thu |
Ngày hiệu lực | 14/04/2006 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.