Số hiệu | 1043/TCT-TTr |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan | Tổng cục Thuế |
Ngày ban hành | 07/03/2008 |
Người ký | Phạm Duy Khương |
Ngày hiệu lực | 07/03/2008 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1043/TCT-TTr | Hà Nội, ngày 07 tháng 3 năm 2008 |
Kính gửi: Ban Thanh lý - Công ty kinh doanh XNK tổng hợp 30/4 Tây Ninh
Tổng cục Thuế nhận được Công văn số 20/CV-BTL ngày 25/10/2007, Công văn số 21/CV-BTL ngày 6/11/2007 và Công văn số 26/CV-BTL ngày 14/11/2007 của Công ty kinh doanh XNK tổng hợp 30/4 Tây Ninh hỏi về việc hạch toán tiền hoàn thuế GTGT nay bị thu hồi lại. Về việc này, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Tại bản báo cáo kết quả thanh tra số 07/BC ngày 8/4/2004 của Đoàn thanh tra liên ngành tỉnh Tây Ninh (Thuế, Công an, Thanh tra tỉnh) đã kết luận: Công ty kinh doanh XNK tổng hợp 30/4 Tây Ninh và 2 Trung tâm thuộc Công ty không có hàng hoá và đối tác xuất khẩu, việc mua bán hàng hoá xuất khẩu tiểu ngạch sang Campuchia đều do các đối tượng cá nhân bên ngoài thực hiện; việc cho mượn pháp nhân của Công ty kinh doanh XNK tổng hợp 30/4 Tây Ninh là nhằm mục đích hưởng tiền hoa hồng từ 1,5 đến 2% trên doanh số hàng hoá thua bán xuất khẩu, sau đó Công ty làm hồ sơ không đề nghị hoàn thuế GTGT. Theo kết luận trên Công ty đã có hành vi làm hồ sơ khống đề nghị để được hoàn thuế vi phạm điểm 4, mục III, phần D, Thông tư số 122/2000/TT-BTC ngày 29/12/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29/12/2000 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Luật thuế GTGT. Do vậy, hồ sơ kê khai của Công ty về sự thật GTGT đầu vào 5.978.890.265 đồng tương ứng với doanh số mua vào 61.787.606.429 đồng không được khấu trừ hoặc hoàn thuế GTGT và toàn bộ giá trị hàng hoá mua vào, bán ra của các cá nhân trên đều không được hạch toán vào báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.
Tổng cục Thuế trả lời để Công ty biết và thực hiện./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG Phạm Duy Khương |
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 1043/TCT-TTr |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan | Tổng cục Thuế |
Ngày ban hành | 07/03/2008 |
Người ký | Phạm Duy Khương |
Ngày hiệu lực | 07/03/2008 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Tải xuống văn bản đã dịch và chỉnh sửa bằng
Tiếng Việt
sửa
.