Số hiệu | 10080/NHNN-CSTT |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan | Ngân hàng Nhà nước |
Ngày ban hành | 13/11/2008 |
Người ký | Nguyễn Ngọc Bảo |
Ngày hiệu lực | 13/11/2008 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10080/NHNN-CSTT | Hà Nội, ngày 13 tháng 11 năm 2008 |
Kính gửi: | - Các ngân hàng thương mại |
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc theo dõi kịp thời diễn biến lãi suất thị trường để phục vụ cho việc điều hành chính sách tiền tệ, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đề nghị các ngân hàng thương mại, ngân hàng liên doanh và chi nhánh ngân hàng nước ngoài báo cáo nhanh một số thông tin về lãi suất huy động và cho vay bằng VND, USD tại thời điểm ngày 15/11/2008 theo mẫu biểu đính kèm công văn này.
Các ngân hàng gửi gấp báo cáo các nội dung nêu trên cho Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trước 16 giờ ngày 17/11/2008 theo địa chỉ: Vụ Chính sách tiền tệ - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 49 Lý Thái Tổ, Hà Nội - điện thoại: (04).38246955; (04).38259158; email: phongcstd@sbv.gov.vn
Kính mong sự hợp tác của quý ngân hàng.
Nơi nhận: | TL. THỐNG ĐỐC Nguyễn Ngọc Bảo |
Tên TCTD báo cáo: ...................................
BIỂU 1: LÃI SUẤT HUY ĐỘNG CỦA TCTD ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG ĐẾN 15/11/2008
Đơn vị: %/năm
| Chỉ tiêu | Mức phổ biến | Mức thấp nhất | Mức cao nhất | Mức bình quân (*) |
I. | Lãi suất huy động bằng VND |
|
|
|
|
1 | Không kỳ hạn |
|
|
|
|
2 | Kỳ hạn 3 tháng |
|
|
|
|
3 | Kỳ hạn 6 tháng |
|
|
|
|
4 | Kỳ hạn 9 tháng |
|
|
|
|
5 | Kỳ hạn 12 tháng |
|
|
|
|
6 | Kỳ hạn trên 12 tháng |
|
|
|
|
II. | Lãi suất huy động bằng USD |
|
|
|
|
1 | Không kỳ hạn |
|
|
|
|
2 | Kỳ hạn 3 tháng |
|
|
|
|
3 | Kỳ hạn 6 tháng |
|
|
|
|
4 | Kỳ hạn 9 tháng |
|
|
|
|
5 | Kỳ hạn 12 tháng |
|
|
|
|
6 | Kỳ hạn trên 12 tháng |
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Lãi suất huy động bình quân gia quyền tính theo cơ cấu nguồn vốn huy động đối với các loại kỳ hạn và mức lãi suất tương ứng
BIỂU 2: LÃI SUẤT CHO VAY CỦA TCTC ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG ĐẾN 15/11/2008
Đơn vị: %/năm
|
| Lãi suất cho vay bằng VND | Lãi suất cho vay bằng USD |
1 | Lãi suất cho vay cao nhất |
|
|
2 | Lãi suất cho vay thấp nhất |
|
|
3 | Lãi suất cho vay ngắn hạn phổ biến |
|
|
4 | Lãi suất cho vay trung, dài hạn phổ biến |
|
|
5 | Lãi suất cho vay bằng VND bảo đảm giá trị nợ gốc bằng ngoại tệ (nếu có) |
|
|
6 | Lãi suất cho vay một số đối tượng ưu tiên theo chính sách của ngân hàng |
|
|
| - Sản xuất, kinh doanh hàng xuất khẩu |
|
|
| - Khách hàng có uy tín và khả năng trả |
|
|
| - Nhập khẩu các mặt hàng thiết yếu |
|
|
| - Doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
| - Hộ sản xuất địa bàn nông thôn |
|
|
| - Thu mua lương thực |
|
|
| - ................................. |
|
|
Lập biểu | Kiểm soát | Tổng giám đốc |
THE STATE BANK OF VIETNAM | SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 10080/NHNN-CSTT | Hanoi, November 13, 2008 |
To: | - Commercial banks |
With a view to implementing the direction of Governor of the State Bank about timely following up development of interest rates in the market for the purpose of management of monetary policy, State Bank of Vietnam would like to request commercial banks, joint venture banks and foreign banks' branches to make quick report on several information of mobilization and loan interest rates in VND, USD as at 15 November 2008 under the forms attached to this official dispatch.
Banks, please, urgently send reports on above mentioned contents to State Bank of Vietnam prior to 16h of 17 November 2008 according to the following address: Department of Monetary Policy- State Bank of Vietnam, 49 Ly Thai To, Hanoi- telephone number: (04).38246955; (04).38259158; email: phongcstd@sbv.gov.vn
Looking forward to your good bank's cooperation.
| AUTHORIZED BY THE GOVERNOR Nguyen Ngoc Bao |
NAME OF REPORTING CI:..........
FORM 1: MOBILIZATION INTEREST RATES OF THE CI APPLICABLE TO CUSTOMERS AS OF 15 NOVEMBER 2008
Unit: % per annum
| Norm | Popular rate | The lowest rate | The highest rate | Average rate (*) |
I | Interest rates applicable to VND mobilized deposit |
|
|
|
|
1 | Demand |
|
|
|
|
2 | Term of 3 months |
|
|
|
|
3 | Term of 6 months |
|
|
|
|
4 | Term of 9 months |
|
|
|
|
5 | Term of 12 months |
|
|
|
|
6 | Over 12 months |
|
|
|
|
II | Interest rates applicable to USD mobilized deposit |
|
|
|
|
1 | Demand |
|
|
|
|
2 | Term of 3 months |
|
|
|
|
3 | Term of 6 months |
|
|
|
|
4 | Term of 9 months |
|
|
|
|
5 | Term of 12 months |
|
|
|
|
6 | Over 12 months |
|
|
|
|
Note: (*) means weighted average mobilization interest rate calculated according to structure of mobilized capital sources for respective terms and interest rates.
FORM 2: LOAN INTEREST RATES OF THE CI APPLICABLE TO CUSTOMERS AS OF 15 NOVEMBER 2008
Unit: % per annum
|
|
| Interest rates applicable to VND loan | Interest rates applicable to VND loan | Interest rates applicable to USD loan | |||
1 | The highest loan interest rate | The highest loan interest rate |
|
|
| |||
2 | The lowest loan interest rate | The lowest loan interest rate |
|
|
| |||
3 | Popular interest rate applicable to short term loan | Popular interest rate applicable to short term loan |
|
|
| |||
4 | Popular interest rate applicable to medium, long term loan | Popular interest rate applicable to medium, long term loan |
|
|
| |||
5 | Interest rate applicable to VND loan of which principal's value is secured by foreign currency (if any) | Interest rate applicable to VND loan of which principal's value is secured by foreign currency (if any) |
|
|
| |||
6 | Loan interest rate applicable to preferential subjects under the bank's policy | Loan interest rate applicable to preferential subjects under the bank's policy |
|
|
| |||
| - Producing, trading in export goods | - Producing, trading in export goods |
|
|
| |||
| - Customers who are prestigious and capable of payment | - Customers who are prestigious and capable of payment |
|
|
| |||
| - Importing essential commodities | - Importing essential commodities |
|
|
| |||
| - Small and medium sized enterprises | - Small and medium sized enterprises |
|
|
| |||
| - Production households in the rural area | - Production households in the rural area |
|
|
| |||
| - Purchasing food | - Purchasing food |
|
|
| |||
| ------------------------ | ------------------------ |
|
|
| |||
Drawer | Drawer | Controller | Controller | General Director | General Director |
---------------
This document is handled by Luật Dương Gia. Document reference purposes only. Any comments, please send to email: dichvu@luatduonggia.vn
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 10080/NHNN-CSTT |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan | Ngân hàng Nhà nước |
Ngày ban hành | 13/11/2008 |
Người ký | Nguyễn Ngọc Bảo |
Ngày hiệu lực | 13/11/2008 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Tải xuống văn bản đã dịch và chỉnh sửa bằng
Tiếng Việt
sửa
.