Tài liệu Từ vựng tiếng Anh 12 Unit 11 Books gồm toàn bộ những từ mới tiếng Anh xuất hiện trong các lesson của bài học và các cụm từ quan trọng thường dùng trong văn nói và văn viết giúp các em học sinh lớp 12 tích lũy kiến thức hiệu quả.
Mục lục bài viết
1. Từ vựng và ngữ pháp Unit 11: Books:
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa |
1. Bit | (n) [bit] | miếng, mẩu |
2. Chew | (v) [t∫u:] | nhai |
3. Digest | (v) [‘daidʒest] | tiêu hoá |
4. Fascinating | (a) /ˈfæsɪneɪtɪŋ/ | hấp dẫn, quyến rũ |
5. Personality | (n) [,pə:sə’nỉləti] | tính cách, lịch thiệp |
6. Swallow | (v) [‘swɔlou] | nuốt |
7. Reunite | (v) [,ri:ju:’nait] | đoàn tụ |
8. Taste | (v) [teist] | nếm |
9. Unnoticed | (a) [,ʌn’noutist] | không để ý thấy |
10. Wilderness | (n) [‘wildənis] | vùng hoang dã |
11. Literature | (n) [‘litrət∫ə] | văn học |
12. Advantage | (n) [əd’vɑ:ntidʒ] | lợi thế |
13. Discovery | (n) [dis’kʌvəri] | sự khám phá ra |
14. Comprehension | (n) [,kɔmpri’hen∫n] | sự nhận thức |
15. Inspirational | (a)[,inspə’rei∫ənl] | gây cảm hứng |
16. Judgment | (n) [‘dʒʌdʒmənt] | phán quyết |
17. Horizon | (n) [hə’raizn] | đường chân trời, tầm nhìn |
18. Mental | (a) [‘mentl] | (thuộc) trí tuệ |
19. Assimilate | (v) [ə’simileit] | tiêu hoá |
20. Expertise | (n) [,ekspə’ti:z] | sự tinh thông |
21. Self-esteem | (n) [,self i’sti:m] | lòng tự trọng |
22. Well-read | (n) /ˌwel ˈred/ | uyên bác |
23. Deadening | (n) [‘dedəniç] | sự tiêu hủy |
24. Freezer | (n) [‘fri:zə] | máy ướp lạnh |
25. Forecast | (v) [‘fɔ:kɑ:st] | dự đoán |
26. Submit | (v) [səb’mit] | quy phục |
27. First of all | trước hết | |
28. Organize | (v) [‘ɔ:gənaiz] | tổ chức |
29. Element | (n) [‘elimənt] | yếu tố |
30. Whatever | (a) /wɒtˈevə(r)/ | bất cứ thứ gì |
31. Explain | (v) [iks’plein] | giải thích |
32. Identify | (v) [ai’dentifai] | nhận ra, nhận dạng |
33. Solution | (n) [sə’lu:∫n] | phương án, lời giải |
34. Non-fiction | (n) /ˌnɒn ˈfɪkʃn/ | chuyện về người thật việc thật |
35. Compare | (v) [kəm’peə] | so sánh |
36. Biography | (n) /baɪˈɒɡrəfi/ | tiểu sử |
37. Craft | (n) /krɑːft/ | thủ công |
38. Science fiction | (n) /ˈsaɪəns ˈfɪkʃn/ | Khoa học viễn tưởng |
39. Romance | (n) /rəʊˈmæns/ | sách lãng mạn |
40. Thriller | (n) /ˈθrɪlə(r)/ | truyện giật gân, ly kỳ |
41. Wizard | (n) /ˈwɪzəd/ | thầy phù thủy |
42. Witty | (adj) /ˈwɪtɪ/ | dí dỏm |
43. Wittiness | (n) /ˈwɪtinəs/ | sự hóm hỉnh |
44. Wittily | (adv) /ˈwɪtɪli/ | hóm hỉnh |
2. Word phrases – Cụm từ tiếng Anh Unit 11 lớp 12:
– On the subject of reading: Về chủ đề đọc sách
– Lived at about: sống vào khoảng
– Are to be tasted: để đọc thử
– To be swallowed: để đọc ngấu nghiến
– To be chewed and digested: để nghiền ngẫm và để đọc và suy nghĩ
– Read different types: đọc những loại sách khác nhau
– Pick up a travel book: nhặt được một quyển sách về du lịch
– Dip into: đọc qua loa
– Tasting: đọc thử
– Swallowing: đọc ngấu nghiến
– Even more important: ngay cả quan trọng hơn
– Be on holiday: đang đi nghỉ hè
– On a long train journey: trên một cuộc hành trình dài bằng xe lửa
– It’s so good I can’t put it down: Nó hay quá tôi không thể bỏ nó xuống được
– Belong to: thuộc về
– Hard-to-pick-up-again: không thể đọc lần nữa
– A book on a subject: một quyển sách nói về chủ đề
– Chew and digest it: nghiền ngẫm và suy nghĩ
– Pick up a book for the first time: cầm một quyển sách lần đầu tiên
– More and more people have television in their homes: càng ngày càng có nhiều người có tivi ở gia đình
– Bring you all the information: mang lại cho bạn tất cả thông tin
– Are sold than ever before: được bán hơn trước
– Are still a cheap way to get information: là một phương tiện rẻ tiền để thu thập thông tin
– A wonderful source of knowledge: một nguồn kiến thức phong phú
3. Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh 12 Unit 11 Books:
3.1. Bị động với động từ có 2 tân ngữ:
Ta thường gặp một số câu có 2 tân ngữ đi sau động từ:
Ví dụ:
– He gave me a book.
Ta thấy sau động từ: “gave” có 2 tân ngữ là “me” và “a book”. Trong 2 tân ngữ này thì “a book” được gọi là tân ngữ trực tiếp (trực tiếp chịu tác động của động từ “gave” – đưa.) Còn “me” được gọi là tân ngữ gián tiếp (không trực tiếp chịu tác động của động từ).
Ta hiểu động từ “đưa” ở đây là ta “cầm, nắm” “CÁI GÌ” ở trên tay rồi đứa “NÓ” cho “AI ĐÓ”. Và “CÁi GÌ” ở đây sẽ trực tiếp chịu tác động của động từ nên gọi là tân ngữ trực tiếp. Còn “AI ĐÓ” không trực tiếp chịu tác động của động từ nên gọi là tân ngữ gián tiếp.
Ta có cấu trúc câu chủ động với động từ có 2 tân ngữ:
S + V + Oi + Od
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
V (verb): Động từ
Oi (indirect object): tân ngữ gián tiếp (Không trực tiếp chịu tác động của động từ)
Od (direct object): tân ngữ trực tiếp (Tân ngữ trực tiếp chịu tác động của động từ)
Câu bị động sẽ có 2 trường hợp như sau:
– TH1: ta lấy tân ngữ gián tiếp lên làm chủ ngữ trong câu bị động
S + be + VpII + Od
– TH2: Ta lấy tân ngữ trực tiếp lên làm chủ ngữ trong câu bị động:
S + be + VpII + giới từ + Oi
Ví dụ:
– Chủ động: She gave me an apple yesterday. (Cô ấy đưa cho tôi một quả táo ngày hôm qua.)
S V Oi Od
(me: tân ngữ gián tiếp; an apple: tân ngữ trực tiếp)
– Bị động: TH1: I was given an apple yesterday. (Tôi được cho một quả táo ngày hôm qua)
S be VpII Od
Ta lấy tân ngữ gián tiếp lên làm chủ ngữ nên “me” chuyển thành “I”.
TH2: An apple was given to me yesterday. (Một quả táo được đưa cho tôi ngày hôm qua.)
S be VpII
Ta lấy tân ngữ trực tiếp “an apple” lên làm chủ ngữ và sau động từ phân từ 2 ta sử dụng giới từ “to”.
Ví dụ 2:
– Her mother bought her a book yesterday.
S V Oi Od
-> She was bought a book yesterday.
S be VpII Od
-> A book was bought for her yesterday.
S be VpII giới từ Oi
3.2. Bị động với động từ khuyết thiếu:
Các động từ khuyết thiếu (modal verb)O: Can, could, would, should, may, might, need, must, ought to
Chủ động : S + Modal V + V(nguyên thể) + O
Bị động: S + modal V + be + VpII + (+ by + O)
Ví dụ:
– Chủ động: She can speak English fluently.
– Bị động: English can be spoken fluently.
3.3. Bị động với “be going to”:
Chủ động: S + be + going to + V + O
Bị động: S + be + going to + be + VpII + (by + O)
Ví dụ:
– My father is going to do the gardening.
-> The gardening is going to be done by my father.
3.4. Bị động với câu mệnh lệnh thức:
Ta thường gặp các câu mệnh lệnh thức như:
– Close the door! (Đóng cửa vào)
V O
– Open the book! (Mở sách ra)
V O
Ta thấy cấu trúc của của câu mệnh lệnh thức đó là:
Dạng chủ động: V + O
Bị động: S + should/ must + be + V-pII
Ví dụ:
– Chủ động: Clean the floor! (Hãy lau sàn nhà đi!)
– Bị động: The floor should be cleaned! (Sàn nhà nên được lau đi)
3.5. Cấu trúc bị động với chủ ngữ giả “it”:
It + be + adj + (for sb) + to do st
-> It + be + adj + for st to be done
Ví dụ:
– It is easy to make this cake.
-> It is easy for this exercise to be made.
3.6. Cấu trúc câu bị động với “make”, “let”, “have”, “get”:
Ta có:
* Make sb do st -> Make st done (by sb): bắt ai đó làm gì
Ví dụ:
– I made my son clean the floor.
-> I made the floor cleaned by my son.
* Let sb do st -> let st done (by sb): cho phép, để cho ai đó làm gì
Ví dụ:
My father let me cook the dinner yesterday.
-> My father let the dinner cooked by me yesterday.
* Have to do st -> St have to be done: phải làm gì
Ví dụ:
– My mother has to wash the clothes every day.
-> The clothes have to be washed by my mother every day.
* Have sb do st -> have st done (by sb): Nhờ ai đó làm gì
– I have the hairdresser cut my hair every month.
-> I have my hair cut by the hairdresser every month.
* Get sb to do st -> get st done (by sb): Nhờ ai đó làm gì
– She got her father turn on the TV.
-> She got the TV turned on by her father.
4. Bài tập Từ vựng unit 11 lớp 12 Books có đáp án:
I. Complete these sentences, using the word from the box.
thriller ; romance ; novel ; science ; fiction ; craft ; comic ; horror
biography ; autobiography ; dictionary ; atlas ; library
1. A book or electronic resource that gives a list of the words of a language in alphabetical order is called a(n) __________.
2. A book which is a collection of maps is a(n) _________.
3. A _________ book is a book in which the story is told with pictures.
4. The story of a person’s life, written by that person is called a(n) ________
5. The story of a person’s life written by somebody else is a(n) ________
6. A book that tell an exciting story, especially one about crime or spying is called a(n) _______
7. A book about a love affair is called a(n) ________
8. A(n) _______ is a long written story in which the characters and events are usually imaginary.
9. A book about imaginary future events and characters, often dealing with space travel and life on the other planets, is called a(n) _______ book.
10. A book teaching traditional skills of making things by hand is a(n) _________book.
11. A building in which collections of books, newspapers, etc is called _______.
12. A type of book that is designed to frighten people is called __________.
II. Give the correct form of the word in bracket.
1. This book is not really ________. It is a waste of money buying it. (INFORM)
2. Sometimes it is ________ to find suitable books for our children. (DIFFICULTY)
3. A book may be evaluated by a reader or professional writer to create a book ________. (REVIEW)
4. Read the book ________ and you can find the information you need. (CARE)
5. Not many people find reading more ________ than watching TV. (INTEREST)
6. To become a novelist, you need to be ________. (IMAGE)
ĐÁP ÁN
I. Complete these sentences, using the word from the box.
thriller ; romance ; novel ; science fiction ; craft ; comic ; horror
biography ; autobiography ; dictionary ; atlas ; library
1. A book or electronic resource that gives a list of the words of a language in alphabetical order is called a(n) ____dictionary______.
2. A book which is a collection of maps is a(n) ___atlas______.
3. A ____comic_____ book is a book in which the story is told with pictures.
4. The story of a person’s life, written by that person is called a(n) __autobiography______
5. The story of a person’s life written by somebody else is a(n) ____biography____
6. A book that tell an exciting story, especially one about crime or spying is called a(n) ___thriller____
7. A book about a love affair is called a(n) __romance_____
8. A(n) _______ is a long written story in which the characters and events are usually imaginary.
9. A book about imaginary future events and characters, often dealing with space travel and life on the other planets, is called a(n) __novel_____ book.
10. A book teaching traditional skills of making things by hand is a(n) _____science fiction____book.
11. A building in which collections of books, newspapers, etc is called ___library____.
12. A type of book that is designed to frighten people is called ___Horror_______.
II. Give the correct form of the word in bracket.
1. This book is not really _____informative___. It is a waste of money buying it. (INFORM)
2. Sometimes it is ____difficult____ to find suitable books for our children. (DIFFICULTY)
3. A book may be evaluated by a reader or professional writer to create a book ____review____. (REVIEW)
4. Read the book _____carefully___ and you can find the information you need. (CARE)
5. Not many people find reading more ____interesting____ than watching TV. (INTEREST)
6. To become a novelist, you need to be ____imaginative____. (IMAGE)