Skip to content
 19006568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Ngữ văn
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Tiếng Việt
  • Tiếng Anh
  • Tin học
  • GDCD
  • Giáo án
  • Quản lý giáo dục
    • Thi THPT Quốc gia
    • Tuyển sinh Đại học
    • Tuyển sinh vào 10
    • Mầm non
    • Đại học
  • Pháp luật
  • Bạn cần biết

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
Trang chủ Giáo dục Toán học

Trọn bộ bài tập ôn luyện môn Toán cơ bản lớp 4 có lời giải

  • 16/09/202416/09/2024
  • bởi Cao Thị Thanh Thảo
  • Cao Thị Thanh Thảo
    16/09/2024
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Dưới đây là Trọn bộ bài tập ôn luyện môn Toán cơ bản lớp 4 có lời giải. Hy vọng bài viết đem đến cho bạn đọc những kiến thức bổ ích, phục vụ hiệu quả cho quá trình học tập hay làm việc của bạn. Xin chân thành cảm ơn bạn đọc đã quan tâm theo dõi!

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Đề ôn luyện môn Toán cơ bản lớp 4 có lời giải chuẩn nhất:
      • 2 2. Đề ôn luyện môn Toán cơ bản lớp 4 có lời giải chi tiết nhất:
      • 3 3. Đề ôn luyện môn Toán cơ bản lớp 4 có lời giải đúng nhất:

      1. Đề ôn luyện môn Toán cơ bản lớp 4 có lời giải chuẩn nhất:

      Bài 1: Đọc các số sau: 100000: ….. 1 000 000: ….. 30 000 000: ….. 45 234 345: ….. 234 445 098: ….. 123 000 209: …..

      Bài 2. Viết các số sau:

      a/ Hai trăm linh ba nghìn: …..

      b/ Một triệu chín trăm bốn mươi hai nghìn ba trăm: …..

      c/ Ba trăm linh tám triệu không nghìn chín trăm sáu mươi hai: …..

      Bài 3. Viết số gồm:

      a/ 4 triệu, 6 trăm nghìn và 9 đơn vị: …..

      b/ 3 chục triệu, 4 triệu, 7 trăm và 8 đơn vị: …..

      d/ 2 trăm triệu và 3 đơn vị: …..

      Bài 4. Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau: 300 484 098; 198 390 456; 568 403 021; 873 049 764; 873 876 986 …..

      Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

      a/ 123; 124; 125;…..;…..;…..

      b/ 346; 348; 350…..;…..;…..

      c/ 450; 455’460;…..;…..;…..

      d/ 781; 783; 785;…..;…..;…..

      e/ 1; 2; 4; 8; 16;…..;…..;…..

      Bài 6.

      a/ Viết số nhỏ nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số: …..

      b/ Viết số lớn nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số: …..

      c/ Viết số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số: …..

      d/ Viết số chẵn lớn nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số: …..

      e/ Viết số lẻ lớn nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số: …..

      g/ Viết số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số: ….. 

      g/ Viết số tròn chục nhỏ nhất:…..

      h/ Viết số chẵn nhỏ nhất:…..

      i/ Viết số lẻ bé nhất: …..

      Gợi ý giải Bài 1:

      Đọc các số sau: 100000: Một trăm nghìn

      1 000 000: Một triệu

      30 000 000: Ba mươi triệu

      45 234 345: Bốn năm triệu hai trăm ba mươi tư nghìn ba trăm bốn mươi lăm

      234 445 098: Hai trăm ba mươi tư triệu bốn trăm bốn mươi lăm nghìn không trăm chín mươi tám

      123 000 209: Một trăm hai mươi ba triệu không nghìn hai trăm linh chín

      Bài 2. Viết các số sau:

      a/ Hai trăm linh ba nghìn: 203 000

      b/ Một triệu chín trăm bốn mươi hai nghìn ba trăm: 1 942 300

      c/ Ba trăm linh tám triệu không nghìn chín trăm sáu mươi hai: 308 000 962

      Bài 3. Viết số gồm:

      a/ 4 triệu, 6 trăm nghìn và 9 đơn vị: 4 600 009

      b/ 3 chục triệu, 4 triệu, 7 trăm và 8 đơn vị: 34 700 008

      d/ 2 trăm triệu và 3 đơn vị: 200 000 003

      Bài 4. Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau:

      300 484 098; 198 390 456; 568 403 021; 873 049 764; 873 876 986 300 484 098:  Ba trăm triệu 198 390 456: Ba trăm nghìn 568 403 021: Ba nghìn 873 049 764: Ba triệu 873 876 986:  Ba triệu

      Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

      a/ 123; 124; 125; 126; 127; 28

      b/ 346; 348; 350; 352; 354; 356

      c/ 450; 455; 460; 465; 470; 475

      d/ 781; 783; 785; 787; 789; 791

      e/ 1; 2; 4; 8; 16; 32; 64; 128

      Bài 6.

      a/ Viết số nhỏ nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số: 10, 100, 1000

      b/ Viết số lớn nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số: 99, 999, 9999

      c/ Viết số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số: 10, 100, 1000

      d/ Viết số chẵn lớn nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số: 98, 998, 9998

      e/ Viết số lẻ lớn nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số: 99, 999, 999

      g/ Viết số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số: 11, 101, 1001

      g/ Viết số tròn chục nhỏ nhất: 10

      h/ Viết số chẵn nhỏ nhất: 2

      i/ Viết số lẻ bé nhất: 1

      2. Đề ôn luyện môn Toán cơ bản lớp 4 có lời giải chi tiết nhất:

      Bài 1. Tìm x:

      a/ x + 456788 = 9867655

      b/ x – 23345 = 9886

      c/ 283476 + x = 986352

      d/ y × 123 = 44772

      e/ X : 637 = 2345

      g/ 212 552 : x = 326

      h/ 40000 – x =3876

      i/ (x + 1233) – 1978 = 9876

      k/ x : 2 : 3 = 138

      Bài 2. Đặt tính rồi tính: 224454 + 98808

      200000 – 9876

      5454 x 43

      654 x 508

      39212 : 43

      10988 : 123

      Bài 3.

      Tính bằng cách thuận tiện nhất:

      a/ 12347 + 23455 + 76545

      b/ 123 x 4 x 25

      c/ 2 x 4 x 25 x 50

      d/ (450 x 27) : 50

      Bài 4. Tính bằng 2 cách:

      a/ 234 x 25 + 234 x 75

      b/ 765 x 123 – 765 x 23

      c/ 476 x (45 + 55)

      d/ 2415 : 5 : 3

      e/ (76 x 28) : 7

      g/ (175 + 29070) : 5

      h/ (3224 – 1236): 4

      Bài 5. Đặt tính rồi tính:

      a/ 1234 x 345

      b/ 398 x 367

       c/ 398 x 405

      d/ 324 x 34

      e/ 4762 x 567

       g/ 12323 : 343

      h/ 34579 : 456

      i/ 23971 : 24

      k/ 30987 : 397

      m/ 12908 : 546

      Bài 6. Nhà bác An thu hoạch được 12 487 kg cà phê, nhà bác Thành thu hoạch được ít hơn nhà bác An 563kg cà phê. Hỏi cả hai bác thu hoạch được bao nhiêu kg cà phê?

      Bài 7. Kho thóc thứ nhất chứa 1243 tấn thóc, kho thứ hai chứa số thóc gấp đôi kho thứ nhất. Hỏi các hai kho thóc có tất cả bao nhiêu tấn thóc?

      Bài 8. Kho thóc thứ nhất chứa 3245 tấn thóc, kho thứ hai chứa số thóc bằng 1/2 kho thứ nhất. Hỏi các hai kho thóc có tất cả bao nhiêu tấn thóc?

      Gợi ý giải Bài 1. Tìm x:

      a/ x + 456788 = 9867655 x  =  9867655 – 456788 x   =  9410867

      b/ x – 23345 = 9886 x  =  9886 + 23345 x = 33231

      c/ 283476 + x = 986352 x  = 986352 – 283476 x  = 702876

      d/ y × 123 = 44772 y = 44772 : 123 y  = 364

      e/ X : 637 = 2345 x  = 2345 x 637 x  = 1493765

      g/ 212 552 : x = 326 x  = 212552 : 326 x  = 652

      h/ 40000 – x = 3876 x  = 40000 – 3876 x  = 36124

      i/ (x + 1233) – 1978 = 9876 x + 1233 = 9876 – 1978 x + 1233 = 7898 x = 7898 -1233 x = 6665

      k/ x : 2 : 3 = 138

      Bài 2. Đặt tính rồi tính: Học sinh tự đặt tính

       Kết quả như sau: 224454 + 98808 =323262

      200000 – 9876 = 190124

      5454 x 43 = 234522

      654 x 508 = 332232

      39212 : 43 = 911 (dư 39)

      10988 : 123 = 89 (dư 41)

      Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

      a/ 12347 + 23455 + 76545

      12347 + (23455 + 76545) = 12347+ 100000 = 1123447

      b/ 123 x 4 x 25 = 123 x (4 x 25) = 123 x 100  = 12300

      c/ 2 x 4 x 25 x 50 = (2 x 50) x (25 x 4) = 100 x 100 = 10000

      d/ (450 x 27) : 50 = 12150 : 50 = 243

      Bài 4. Tính bằng 2 cách:

      a/ 234 x 25 + 234 x 75

      b/ 765 x 123 – 765 x 23

      c/ 476 x (45 + 55)

      d/ 2415 : 5 : 3

      e/ (76 x 28) : 7 g/ (175 + 29070) : 5

       h/ (3224 – 1236): 4

      Bài 5. Đặt tính rồi tính:

      a/ 1234 x 345 = 425730

      b/ 398 x 367 = 146066

      c/ 398 x 405 = 161190

      d/ 324 x 34 = 11016

      e/ 4762 x 567 = 2700054

      g/ 12323 : 343 = 35 (dư 318)

      h/ 34579 : 456 = 75 (dư 379)

      i/ 23971 : 24 = 998 (dư 19)

      k/ 30987 : 397 = 78 (dư 21)

      m/ 12908 : 546 = 23 (dư 350)

      Bài 6. Nhà bác An thu hoạch được 12 487 kg cà phê, nhà bác Thành thu hoạch được ít hơn nhà bác An 563kg cà phê. Hỏi cả hai bác thu hoạch được bao nhiêu kg cà phê?

      Đáp án: 24411(kg)

      Bài 7. Kho thóc thứ nhất chứa 1243 tấn thóc, kho thứ hai chứa số thóc gấp đôi kho thứ nhất. Hỏi các hai kho thóc có tất cả bao nhiêu tấn thóc?

      Đáp án: 3729

      Bài 8. Kho thóc thứ nhất chứa 3245 tấn thóc, kho thứ hai chứa số thóc bằng 1/2 kho thứ nhất. Hỏi các hai kho thóc có tất cả bao nhiêu tấn thóc? Đáp án: 4867,5 tấn

      3. Đề ôn luyện môn Toán cơ bản lớp 4 có lời giải đúng nhất:

      Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

      a/ 1 tấn = …..tạ;

      b/ 2 tấn 3 tạ = …..tạ;

       c/ 4 tấn 6 kg = …..kg;

      d/ 5 tạ 17 kg =…..kg

      e/ 4 hg = …..g;

      g/ 7 dag = …..g;

      i/ 23 tạ = ….. yến;

      k/ 12 tấn 5 kg = ….. kg

      m/ 1/2tấn = ….. kg;

      n/ 1/5tạ = ….. kg;

      p/ 1/5kg = ….. g;

      q/ 1/5tạ = ….. g;

      Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

      a/ 20000 kg = ….. tạ; b/ 12000 tạ = ….. tấn; c/ 45000 g = .… kg; d/ 23000kg = ….tấn e/ 3456 kg = ….. tấn….. kg; g/ 1929 g = ….. kg ….. g; h/ 349 kg =….. tạ….. kg

      Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 3 km = ….. m; b/ 3km 54m =….. m; c/ 12 m = ….. dm; d/ 7m 4cm = ….. cm g/ 1/2 km = …….m; h/ 1/5 m = ….. cm; i/ 2600dm = ….. m; k/ 4200cm = ….. m;

      Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

      a/ 5m2 = ….. dm2; b/ 12 dm2 = ….. cm2; c/ 3m2 =….. cm2; d/23m2 = ….. cm2 e/ 4500dm2= ….. m2; g/ 30000cm2= ….. dm2; h/ 1200000m2=….. hm2

      Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

      a/ 2 giờ 5 phút = …phút; b/ 4 phút 23 giây = …giây; c/ 7 phút 12 giây =…giây d/ 1/2 giờ = ….phút; g/ 1/3 phút = …giây; h/ 1/5 phút =…giây i/ 123 giây = ….phút…..giây; k/ 189 phút = …giờ…phút m/ 3 thế kỉ = …năm; n/ 1/5 thế kỉ = ….năm; p/ 3 ngày = …..giờ

      Bài 6: So sánh các đại lượng sau a) 3kg 50g … 3050g b) 4h 36 phút … 5425 giây c) 8km 7dam … 2484 m d) 3 năm … 48 tháng e) 875m … 46hm f) 12km 750dam … 12750m g) 3 năm 18 tháng … 60 tháng h) 7 tấn 6 tạ 54 yến … 28470 kg

      Gợi ý giải Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

      a/ 1 tấn = 10 tạ; b/ 2 tấn 3 tạ = 23 tạ; c/ 4 tấn 6 kg = 1006 kg; d/ 5 tạ 17 kg = 517kg e/ 4 hg = 400 g; g/ 7 dag = 70 g; i/ 23 tạ = 230 yến; k/ 12 tấn 5 kg = 12005 kg m/ 1/2tấn = 500 kg; n/ 1/5tạ = 20 kg; p/ 1/5kg = 200g; q/ 1/5tạ =  200000 g;

      Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

       a/ 20000 kg = 200 tạ; b/ 12000 tạ = 1200 tấn; c/ 45000 g = 45 kg; d/ 23000kg = 23 tấn e/ 3456 kg = 3 tấn 456 kg; g/ 1929 g = 1 kg 929 g; h/ 349 kg = 3 tạ 49 kg

       Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 3 km = 1000 m; b/ 3km 54m =3054 m; c/ 12 m = 12000 dm; d/ 7m 4cm = 704 cm g/ 1/2 km = 500 m; h/ 1/5 m = 20 cm; i/ 2600dm = 260 m; k/ 4200cm = 420m;

      Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

      a/ 5m2 = 500 dm2; b/ 12 dm2 = 1200 cm2; c/ 3m2 = 300 00 cm2; d/23m2 = 230000 cm2 e/ 4500dm2= 45 m2; g/ 30000cm2= 300 dm2; h/ 1200000m2=  120 hm2

      Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

      a/ 2 giờ 5 phút = 125 phút; b/ 4 phút 23 giây = 263 giây; c/ 7 phút 12 giây = 432 giây d/ 1/2 giờ = 30 phút; g/ 1/3 phút = 20 giây; h/ 1/5 phút = 12 giây i/ 123 giây = 2 phút 3 giây; k/ 189 phút = 3 giờ 9 phút m/ 3 thế kỉ = 300 năm; n/ 1/5 thế kỉ = 20 năm; p/ 3 ngày = 72 giờ

      Bài 6: So sánh các đại lượng sau:

      a) 3kg 50g = 3050g b) 4 giờ 36 phút  > 5425 giây c) 8km 7dam > 2484 m d) 3 năm < 48 tháng e) 875m < 46hm f) 12km 750dam = 12750m g) 3 năm 18 tháng < 60 tháng h) 7 tấn 6 tạ 54 yến < 28470 kg

       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google
      Gọi luật sư
      TƯ VẤN LUẬT QUA EMAIL
      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ
      Dịch vụ luật sư toàn quốc
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Hình chữ nhật là gì? Tính chất và dấu hiệu nhận biết thế nào?
      • Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9, 4, 8, 25, 125, 11 và cách giải
      • Bài tập về toán cao cấp 1 có hướng dẫn lời giải chi tiết nhất
      • Hỗn số là gì? Cách tính hỗn số? Cách chuyển ra phân số?
      • Các dạng toán tổng tỉ? Phương pháp giải toán tổng tỉ lớp 4?
      • Hợp số là gì? Hợp số là những số nào? Lấy ví dụ về hợp số?
      • Bài Toán đếm hình lớp 1: Tổng hợp bộ đề kèm lời giải chi tiết
      • Công thức tính chu vi hình thoi, cách tính diện tích hình thoi
      • Công thức tính chu vi hình chữ nhật, diện tích hình chữ nhật
      • Công thức tính diện tích, chu vi, thể tích các hình cơ bản
      • Cách tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
      • Cách giải các dạng bài tập về số hữu tỉ lớp 7 hay nhất
      Thiên Dược 3 Bổ
      Thiên Dược 3 Bổ
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Dịch vụ đăng ký bảo hộ nhãn hiệu quốc tế uy tín trọn gói
      • Dịch vụ đăng ký thương hiệu, bảo hộ logo thương hiệu
      • Dịch vụ đăng ký nhãn hiệu, bảo hộ nhãn hiệu độc quyền
      • Luật sư bào chữa các tội liên quan đến hoạt động mại dâm
      • Luật sư bào chữa tội che giấu, không tố giác tội phạm
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội chống người thi hành công vụ
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội buôn lậu, mua bán hàng giả
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa trong các vụ án cho vay nặng lãi
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội gây rối trật tự nơi công cộng
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội trốn thuế, mua bán hóa đơn
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội dâm ô, hiếp dâm, cưỡng dâm
      • Bản đồ, các xã phường thuộc huyện Tân Hiệp (Kiên Giang)
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

      ĐẶT CÂU HỎI TRỰC TUYẾN

      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ

      VĂN PHÒNG HÀ NỘI:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: [email protected]

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      Gọi luật sưGọi luật sưYêu cầu dịch vụYêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ