Skip to content
 19006568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Ngữ văn
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Tiếng Việt
  • Tiếng Anh
  • Tin học
  • GDCD
  • Giáo án
  • Quản lý giáo dục
    • Thi THPT Quốc gia
    • Tuyển sinh Đại học
    • Tuyển sinh vào 10
    • Mầm non
    • Đại học
  • Pháp luật
  • Bạn cần biết

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
Trang chủ Giáo dục Tiếng Anh

Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 6 đủ cả năm học

  • 05/09/202405/09/2024
  • bởi Cao Thị Thanh Thảo
  • Cao Thị Thanh Thảo
    05/09/2024
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Từ vựng Unit 1 - 12 SGK tiếng Anh lớp 6 Global Success tổng hợp những từ mới tiếng Anh 6 quan trọng trong các Unit 1 - 12 giúp các em học sinh lớp 6 ghi nhớ từ vựng tiếng Anh sách Kết nối tri thức với cuộc sống theo từng Unit hiệu quả.

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 6 đủ cả năm học:
      • 2 2.  Từ vựng tiếng Anh lớp 6 từ Unit 4 – Unit 8:
      • 3 3. Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 6 từ Unit 9 – Unit 12:

      1. Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 6 đủ cả năm học:

      Từ vựng

      Phiên âm

      Dịch nghĩa

      Backpack

      /ˈbækpæk/

      Ba-lô, cặp sách

      Notepad

      /ˈnəʊtpæd/

      Sổ tay

      Pencil sharpener

      /ˈpɛnsəl ˈʃɑrpənər/

      Gọt bút chì

      Compass

      /ˈkʌmpəs/

      Com-pa

      Calculator

      /ˈkælkjəˌleɪtər/

      Máy tính bỏ túi

      Rubber

      /ˈrʌbər/

      Cục tẩy

      Pencil case

      /ˈpɛnsəl keɪs/

      Hộp bút

      Notebook

      /ˈnoʊtˌbʊk/

      Quyển vở

      Ink bottle

      /iŋkˈbɒtl/

      Lọ mực

      Ruler

      /ˈruːlər/

      Thước kẻ

      Textbook

      /ˈtɛkstˌbʊk/

      Sách giáo khoa

      Uniform

      /ˈjuːnɪfɔːm/

      Bộ đồng phục

      Từ vựng về địa điểm/ hoạt động trường học.

      Từ vựng

      Phiên âm

      Dịch nghĩa

      School garden

      /skul ˈɡɑrdən/

      Vườn trường

      Library

      /ˈlaɪˌbrɛri/

      Thư viện

      Playground

      /ˈpleɪˌɡraʊnd/

      Sân chơi

      Swimming pool

      /ˈswɪmɪŋ pu:l/

      Bể bơi

      Laboratory

      /ˈlæbrəˌtɔri/

      Phòng thí nghiệm

      Parking lot

      /ˈpɑrkɪŋ lɔt/

      Khu đỗ xe

      Boarding school

      /ˈbɔrdɪŋ sku:l/

      Trường nội trú

      International school

      /ˌɪntərˈnæʃənəl sku:l/

      Trường quốc tế

      Art club

      /ɑ:rt klʌb/

      Câu lạc bộ nghệ thuật

      Canteen

      /kænˈtin/

      Phòng ăn

      Greenhouse

      /ˈɡrinˌhaʊs/

      Nhà kính

      Computer room

      /kəmˈpjutər ru:m/

      Phòng máy tính

      Activity

      /ækˈtɪvəti/

      Hoạt động

      Break time

      /breɪk taɪm/

      Giờ ra chơi

      Teacher

      /ˈtiːtʃə(r)/

      Giáo viên

      School supply

      /ˈskuːl səˈplaɪ/

      Dụng cụ học tập

      Classmate

      /ˈklæs.meɪt/

      Bạn cùng lớp, bạn học

      Excited

      /ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/

      Phấn khích, phấn chấn

      School lunch

      /ˈskuːl lʌntʃ/

      Bữa ăn trưa ở trường

      Từ vựng tiếng Anh lớp 6: Unit 2 – My

      Từ vựng về các loại nhà và các phòng trong nhà.

      Từ vựng

      Phiên âm

      Dịch nghĩa

      Apartment

      /əˈpɑrtmənt/

      Căn hộ

      Villa

      /ˈvɪlə/

      Biệt thự

      City house

      /ˈsɪti haʊs/

      Nhà thành phố

      Town house

      /taʊn haʊs/

      Nhà thị trấn, nhà liền kề

      Country house

      /ˈkʌntri haʊs/

      Nhà miền quê

      Stilt house

      /stɪlt haʊs/

      Nhà sàn

      Flat

      /flæt/

      Căn hộ

      Living room

      /ˈlɪvɪŋ rum/

      Phòng khách

      Bedroom

      /ˈbɛˌdrum/

      Phòng ngủ

      Bathroom

      /ˈbæˌθrum/

      Phòng tắm

      Kitchen

      /ˈkɪʧən/

      Bếp

      Hall

      /hɔ:l/

      Sảnh, hành lang

      Dining room

      /ˈdaɪnɪŋ rum/

      Phòng ăn

      Attic

      /ˈætɪk/

      Gác xép

      Basement

      /ˈbeɪsmənt/

      Tầng hầm

      Garage

      /ɡəˈrɑʒ/

      Gara để xe

      Từ vựng về các vật dụng trong nhà.

      Từ vựng

      Phiên âm

      Dịch nghĩa

      Fridge

      /frɪʤ/

      Tủ lạnh

      Sofa

      /ˈsoʊfə/

      Ghế sô-pha

      Wardrobe

      /ˈwɔrˌdroʊb/

      Tủ quần áo

      Television

      /ˈtɛləˌvɪʒən/

      Tivi

      Bowl

      /boʊl/

      Bát

      Chopsticks

      /ˈʧɑpˌstɪks/

      Đôi đũa

      Cooker

      /ˈkʊkər/

      Nồi cơm điện

      Microwave

      /ˈmaɪkrəˌweɪv/

      Lò vi sóng

      Cupboard

      /ˈkʌbərd/

      Tủ đồ

      Stove

      /stoʊv/

      Bếp ga

      Chest of drawers

      /ʧɛst ʌv drɔrz/

      Tủ có ngăn kéo

      Lamp

      /læmp/

      Đèn ngủ, đèn bàn

      Air-conditioner

      /ɛr-kənˈdɪʃənər/

      Điều hòa

      Dishwasher

      /ˈdɪˌʃwɑʃər/

      Máy rửa bát

      Toilet

      /ˈtɔɪlət/

      Bồn vệ sinh

      Sink

      /sɪŋk/

      Bồn rửa mặt

      Shower

      /ˈʃoʊər/

      Vòi sen

      Shelf

      /ʃɛlf/

      Kệ, giá

      Từ vựng tiếng Anh lớp 6: Unit 3 – My Friends

      Từ vựng về ngoại hình/ tính cách.

      Từ vựng

      Phiên âm

      Dịch nghĩa

      Fat

      /fæt/

      Mập

      Thin

      /θɪn/

      Gầy

      Slim

      /slɪm/

      Mảnh khảnh

      Appearance

      /əˈpɪrəns/

      Ngoại hình

      Have glasses

      /hæv ˈɡlæsəz/

      Đeo kính

      Long black hair

      /lɔŋ blæk hɛr/

      Mái tóc đen dài

      Bald

      /bɔld/

      Hói

      Strict

      /strɪkt/

      Nghiêm khắc

      Confident

      /ˈkɑnfədənt/

      Tự tin

      Shy

      /ʃaɪ/

      Ngại ngùng

      Funny

      /ˈfʌni/

      Vui tính

      Clever

      /ˈklɛvər/

      Thông minh, lanh lợi

      Lazy

      /ˈleɪzi/

      Lười biếng

      Polite

      /pəˈlaɪt/

      Lịch sự, lễ phép

      Talkative

      /ˈtɔkətɪv/

      Nói nhiều

      Friendly

      /frɛndli/

      Thân thiện

      Careful

      /ˈkɛrfəl/

      Cẩn thận

      Hard-working

      /hɑrd-ˈwɜrkɪŋ/

      Chăm chỉ

      Kind

      /kaɪnd/

      Tốt bụng

      Creative

      /kriˈeɪtɪv/

      Sáng tạo

      Xem thêm:  Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 đủ cả hai kỳ học

      Từ vựng về bộ phận cơ thể người.

      Từ vựng

      Phiên âm

      Dịch nghĩa

      Hair

      /hɛr/

      Tóc

      Eye

      /aɪ/

      Mắt

      Cheek

      /ʧi:k/

      Má

      Freckle

      /ˈfrɛkəl/

      Tàn nhang

      Mouth

      /maʊθ/

      Miệng

      Beard

      /bɪrd/

      Râu

      Nose

      /noʊz/

      Mũi

      Neck

      /nɛk/

      Cổ

      Shoulder

      /ˈʃoʊldər/

      Vai

      Chest

      /ʧɛst/

      Ngực

      Arm

      /ɑ:rm/

      Cánh tay

      Hand

      /hænd/

      Bàn tay

      Knee

      /ni:/

      Đầu gối

      Leg

      /lɛɡ/

      Chân

      Foot

      /fʊt/

      Bàn chân

      Toe

      /toʊ/

      Ngón chân

      2.  Từ vựng tiếng Anh lớp 6 từ Unit 4 – Unit 8:

      Từ vựng miêu tả về khu vực bạn ở.

      Từ vựng

      Phiên âm

      Dịch nghĩa

      Peaceful

      /ˈpi:sfəl/

      Yên bình

      Exciting

      /ɪkˈsaɪtɪŋ/

      Thú vị

      Noisy

      /ˈnɔɪzi/

      Ồn ào

      Quiet

      /ˈkwaɪət/

      Yên tĩnh

      Ancient

      /ˈeɪnʧənt/

      Cổ kính

      Unique

      /juˈnik/

      Độc đáo

      Historic

      /hɪˈstɔ:rɪk/

      Đầy tính lịch sử

      Spacious

      /ˈspeɪʃəs/

      Rộng rãi

      Polluted

      /pəˈlutɪd/

      Bị ô nhiễm

      Expensive

      /ɪkˈspɛnsɪv/

      Đắt đỏ

      Convenient

      /kənˈvinjənt/

      Tiện lợi

      Fantastic

      /fænˈtæstɪk/

      Tuyệt vời

      Beautiful

      /ˈbjutəfəl/

      Đẹp

      Crowded

      /ˈkraʊdɪd/

      Đông đúc

      Modern

      /ˈmɑdərn/

      Hiện đại

      Boring

      /ˈbɔ:rɪŋ/

      Nhàm chán

      Từ vựng về địa điểm xung quanh nơi bạn sống.

      Từ vựng

      Phiên âm

      Dịch nghĩa

      Café

      /kæfˈeɪ/

      Quán cà phê

      Square

      /skwɛr/

      Quảng trường

      Museum

      /mjuˈziəm/

      Bảo tàng

      Cinema

      /ˈsɪnəmə/

      Rạp phim

      Railway station

      /ˈreɪlˌweɪ ˈsteɪʃən/

      Nhà ga

      Memorial

      /məˈmɔriəl/

      Đài tưởng niệm

      Theatre

      /ˈθiətər/

      Nhà hát

      Cathedral

      /kəˈθidrəl/

      Nhà thờ

      Temple

      /ˈtɛmpəl/

      Đền

      Từ vựng tiếng Anh lớp 6: Unit 5 – Natural Wonders of Viet Nam

      Từ vựng về cảnh quan/ thiên nhiên.

      Từ vựng

      Phiên âm

      Dịch nghĩa

      Large

      Lɑ:rʤ

      Rộng lớn

      Man-made

      /mæn-meɪd/

      Nhân tạo

      Amazing

      /əˈmeɪzɪŋ/

      Tuyệt vời

      Wonderful

      /ˈwʌndərfəl/

      Phi thường

      Waterfall

      /ˈwɑːt̬ɚfɑːl/

      Thác nước

      Landscapes

      /ˈlændˌskeɪps/

      Phong cảnh

      Mount

      /maʊnt/

      Đồi, núi

      Cave

      /keɪv/

      Hang động

      Rock

      /rɑk/

      Đá

      Forest

      /ˈfɔ:rɪst/

      Rừng

      Island

      /ˈaɪlənd/

      Đảo

      Natural wonders

      /ˈnæʧərəl ˈwʌndərz/

      Kỳ quan thiên nhiên

      River

      /ˈrɪvər/

      Sông

      Valley

      /ˈvæli/

      Thung lũng

      Desert

      /ˈdɛzɜrt/

      Sa mạc

      Scenery

      /ˈsinəri/

      Phong cảnh, cảnh quan

      Từ vựng về đồ dùng đi du lịch.

      Từ vựng

      Phiên âm

      Dịch nghĩa

      Luggage

      /ˈlʌɡəʤ/

      Hành lý

      Credit card

      /ˈkredɪt kɑ:rd/

      Thẻ tín dụng

      Passport

      /ˈpæˌspɔrt/

      Hộ chiếu

      Compass

      /ˈkʌmpəs/

      La bàn

      Sleeping bag

      /ˈslipɪŋ bæɡ/

      Túi ngủ

      Suncream

      /ˈsʌnkriːm/

      Kem chống nắng

      Umbrella

      //ʌmˈbrelə/

      Cái ô

      Torch

      /tɔrʧ/

      Đèn pin

      Binoculars

      /bəˈnɑkjələrz/

      Ống nhòm

      Từ vựng tiếng Anh lớp 6: Unit 6 – Our Tet Holiday

      Từ vựng

      Phiên âm

      Dịch nghĩa

      Lean house

      /klin haʊs/

      Dọn nhà

      Decorate

      ˈ/dɛkəˌreɪt/

      Trang trí

      Shopping

      /ˈʃɑ:pɪŋ/

      Mua sắm

      Visit relatives

      /ˈvɪzɪt ˈrɛlətɪvz/

      Thăm họ hàng

      Family gatherings

      /ˈfæməli ˈɡæðərɪŋz/

      Tụ họp gia đình

      Get lucky money

      /ɡɛt ˈlʌki ˈmʌni/

      Nhận tiền lì xì

      Fireworks

      /ˈfaɪrˌwɜrks/

      Pháo hoa

      Go to the pagoda

      /ɡoʊ tu ðə pəˈɡoʊdə/

      Đi chùa

      Peach flower

      /piʧ ˈflaʊər/

      Cành đào

      Chung cake and Tet cake

       

      Bánh chưng và bánh tét

      Lucky money

      /ˈlʌki ˈmʌni/

      Lì xì

      Kumquat tree

      /ˈkʌmkwɑt tri/

      Cây quất

      Calendar

      /ˈkæləndər/

      Cuốn lịch

      Present

      /ˈprɛzənt/

      Món quà

      Kitchen God

      /ˈkɪtʃɪn gɒd/ (n)

      Táo quân

      Sticky rice

      /ˈstɪki raɪs/ (n)

      Gạo nếp

      Jellied meat

      /ˈdʒelid miːt/ (n)

      Thịt đông

      Sticky rice

      /ˈstɪki raɪs/

      Xôi

      Spring roll

      /sprɪŋ roʊl/

      Nem

      Sausage

      /ˈsɔsɪʤ/

      Lạp xưởng

      Từ vựng tiếng Anh lớp 6: Unit 7 – Television

      Từ vựng liên quan đến truyền hình.

      Xem thêm:  Từ vựng Unit 1 lớp 9 Local Environment - Vocabulary

      Từ vựng

      Phiên âm

      Dịch nghĩa

      Channel

      /ˈʧænəl/

      Kênh

      Program

      /ˈproʊˌɡræm/

      Chương trình

      National television

      /ˈnæʃnəl ˈtɛləˌvɪʒən/

      Truyền hình quốc gia

      News

      /nu:z/

      Tin tức

      Animated films

      /ˈænəˌmeɪtɪd fɪlmz/

      Phim hình động

      Cartoon

      /kɑ:rˈtu:n/

      Phim hoạt hình

      Educational program

      /ˌɛʤjuˈkeɪʃənəl ˈproʊˌɡræm/

      Chương trình giáo dục

      Comedy

      /ˈkɑmədi/

      Phim hài, hài kịch

      Weather forecast

      /ˈwɛðər ˈfɔ:rˌkæst/

      Dự báo thời tiết

      Comedy

      /ˈkɑmədi/

      Phim hài, hài kịch

      Game show

      /ɡeɪm ʃoʊ/

      Trò chơi truyền hình

      Remote

      /rɪˈmoʊt/

      Điều khiển

      Viewer

      /ˈvjuər/

      Người xem

      MC (Master of ceremonies)

      /ˌemˈsiː/

      Người dẫn chương trình

      Live

      /laɪv/

      Trực tiếp (phát sóng)

      Character

      /ˈker.ək.tɚ/

      Nhân vật

      Funny

      /ˈfʌni/

      Hài hước

      Popular

      /ˈpɑpjələr/

      Nổi tiếng/ phổ biến

      Colourful

      /ˈkʌlɚfəl/

      Nhiều màu sắc

      Newscaster

      /ˈnuːzkæstɚ/

      Người đọc tin tức mới

      Từ vựng tiếng Anh lớp 6: Unit 8 – Sports and Game

      Từ vựng về tên các môn thể thao

      Từ vựng

      Phiên âm

      Dịch nghĩa

      Football

      /ˈfʊt.bɑːl/

      Bóng đá

      Table tennis

      /ˈteɪbəl ˈtɛnɪs/

      Bóng bàn

      Swimming

      /ˈswɪmɪŋ/

      Bơi lội

      Baseball

      /ˈbeɪsˈbɔ:l/

      Bóng chày

      Badminton

      /ˈbædˌmɪntən/

      Cầu lông

      Volleyball

      /ˈvɑliˌbɔ:l/

      Bóng chuyền

      Cycling

      /ˈsaɪklɪŋ/

      Đạp xe

      Aerobics

      /əˈroʊbɪks/

      Thể dục nhịp điệu

      Skiing

      /ˈski:ɪŋ/

      Trượt tuyết

      Golf

      /ɡɔ:lf/

      Đánh gôn

      Chess

      /ʧɛs/

      Cờ vua

      Do karate

      /du kəˈrɑti/

      Tập võ karate

      Marathon

      /ˈmɛrəˌθɑn/

      Chạy ma-ra-thon

      Từ vựng liên quan đến thi đấu thể thao.

      Từ vựng

      Phiên âm

      Dịch nghĩa

      Racket

      /ˈrækɪt/

      Cái vợt

      Ball

      /bɔ:l/

      Quả bóng

      Sport shoes

      /spɔrt ʃu:z/

      Giày thể thao

      Shuttlecock

      /ˈʃʌt̬.əl.kɑːk/

      Quả cầu lông

      Goggles

      /ˈɡɑɡəlz/

      Kính bơi

      Skateboard

      /ˈskeɪtˌbɔrd/

      Ván trượt

      Skis

      /skiː/

      Ván trượt tuyết

      Tournament

      /ˈtʊrnəmənt/

      Giải đấu

      Champion

      /ˈʧæmpiən/

      Nhà vô địch

      Winner

      /ˈwɪnər/

      Người thắng cuộc

      Take place

      /teɪk pleɪs/

      Tổ chức

      Gold medal

      /ɡoʊld ˈmɛdəl/

      Huy chương vàng

      Stadium

      /ˈsteɪdiəm/

      Sân vận động

      Competition

      /ˌkɑmpəˈtɪʃən/

      Sự cạnh tranh/ cuộc thi đấu

      Match

      /mæʧ/

      Trận đấu (các trò chơi thể thao)

      Goal

      /ɡoʊl/

      Mục tiêu

      Medal

      /ˈmɛdəl/

      Huy chương

      3. Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 6 từ Unit 9 – Unit 12:

      Từ vựng tiếng Anh lớp 6: Unit 9 – Cities of the world

      Từ vựng về các châu lục, đất nước và các địa danh trên thế giới.

      Từ vựng

      Phiên âm

      Dịch nghĩa

      Asia

      /ˈeɪʒə/

      Châu Á

      Europe

      /ˈjʊrəp/

      Châu Âu

      Africa

      /ˈæfrɪkə/

      Châu Phi

      Australia

      /ɔˈstreɪljə/

      Châu Úc

      South America

      /saʊθ əˈmɛrɪkə/

      Châu Nam Mỹ

      North America

      /nɔrθ əˈmɛrɪkə/

      Châu Bắc Mỹ

      Australia

      /ɑːˈstreɪl.jə/

      Nước Úc

      Belgium

      /ˈbel.dʒəm/

      Bỉ

      England

      /ˈɪŋ.ɡlənd/

      Nước Anh

      France

      /fræns/

      Nước Pháp

      Germany

      /ˈdʒɝː.mə.ni/

      Nước Đức

      Italy

      /ˈɪt̬.əl.i/

      Nước Ý

      Korea

      /kəˈriː.ə/

      Nước Hàn Quốc

      Russia

      /ˈrʌʃ.ə/

      Nước Nga

      Thailand

      /ˈtaɪ.lænd/

      Nước Thái Lan

      Denmark

      /ˈdɛnmɑːk/

      Nước Đan Mạch

      Sweden

      /ˈswɪdən/

      Nước Thụy Điển

      Switzerland

      /ˈswɪtsələnd /

      Nước Thụy Sỹ

      Netherlands

      /ˈnɛðələndz/

      Nước Hà Lan

      Vietnam

      /ˌvjɛtˈnɑːm /

      Nước Việt Nam

      Landmarks

      /ˈlændˌmɑrks/

      Địa danh

      Sydney Opera House

      /ˈsɪdni ˈɑprə haʊs/

      Nhà hát Opera, thành phố Sydney

      Royal Palace

      /ˈrɔɪəl ˈpæləs/

      Cung điện Hoàng Gia

      Big Ben

      /bɪɡ bɛn/

      Tên tháp đồng hồ ở Anh

      River Thames

      /ˈrɪvər tɛmz/

      Sông Thames, Anh

      Times Square

      /taɪmz skwɛr/

      Quảng trường ở Mỹ

      Eiffel Tower

      /ˈaɪfəl ˈtaʊər/

      Tháp Ép-phen, Pari

      Từ vựng dùng để miêu tả địa danh.

      Từ vựng

      Phiên âm

      Dịch nghĩa

      Perfect

      /ˈpɜrˌfɪkt/

      Hoàn hảo

      Landscapes

      /ˈlændˌskeɪps/

      Phong cảnh

      Amazing

      /əˈmeɪzɪŋ/

      Tuyệt vời, kinh ngạc

      Local

      /ˈloʊkəl/

      (thuộc) địa phương

      Exciting

      /ɪkˈsaɪtɪŋ/

      Thích thú (khi làm gì đó)

      Interesting

      /ˈɪntrɪstɪŋ/

      Thú vị

      Crowded

      /ˈkraʊdɪd/

      Đông đúc

      Friendly

      /ˈfrɛndli/

      Thân thiện

      Beautiful

      /ˈbjutəfəl/

      Đẹp

      Clean

      /kli:n/

      Sạch sẽ

      Street food

      /stri:t fu:d/

      Đồ ăn đường phố

      City map

      /ˈsɪti mæp/

      Bản đồ thành phố

      Xem thêm:  Viết đoạn văn Tiếng Anh về ô nhiễm không khí kèm từ vựng

      Từ vựng tiếng Anh lớp 6: Unit 10 – Our houses in the future

      Từ vựng về các loại nhà  ở trong tương lai và các thiết bị trong nhà.

      Từ vựng

      Phiên âm

      Dịch nghĩa

      Skyscraper

      /ˈskaɪˌskreɪpər/

      Nhà chọc trời

      Motorhome

      /ˈmoʊ.t̬ɚ ˌhoʊm/

      Nhà lưu động

      Hi-tech

      /haɪ-tɛk/

      Công nghệ cao

      UFO (Unidentified Flying Object)

      /ju-ɛf-oʊ (ˌʌnaɪˈdɛntəˌfaɪd ˈflaɪɪŋ əbˈʤɛkt)/

      Vật thể bay không xác định

      Smart tvs

      /smɑrt ˈti:ˈvi:z/

      Tivi thông minh

      Smart clock

      /smɑrt klɑk/

      Đồng hồ thông minh

      Robots

      /ˈroʊˌbɑts/

      Người máy

      Super car

      /ˈsupər kɑr/

      Siêu xe hơi

      Solar energy

      /ˈsoʊlər ˈɛnərʤi/

      Năng lượng mặt trời

      Dishwasher

      /ˈdɪˌʃwɑʃər/

      Máy rửa bát

      Electric cooker

      /ɪˈlɛktrɪk ˈkʊkər/

      Bếp điện

      Washing machine

      /ˈwɑʃɪŋ məˈʃin/

      Máy giặt

      Fridge

      /frɪʤ/

      Tủ lạnh

      Computer

      /kəmˈpjutər/

      Máy tính

      Electric fan

      /ɪˈlɛktrɪk fæn/

      Quạt điện

      Từ vựng tiếng Anh lớp 6: Unit 11 – Our greener world

      Từ vựng về hành động/ đồ vật giúp bảo vệ môi trường.

      Từ vựng

      Phiên âm

      Dịch nghĩa

      Reduce

      /rɪˈdu:s/

      Giảm

      Reuse

      /ri:ˈju:z/

      Sử dụng lại

      Recycle

      Riˈsaɪkəl /

      Tái chế

      Use reusable bags

      /ju:z riˈuzəbəl bæɡz/

      Dùng túi tái chế

      Recycling bins

      Riˈsaɪkəlɪŋ bɪnz

      Thùng rác tái chế

      Charity

      /ˈʧɛrɪti/

      Tổ chức từ thiện

      Go green

      /ɡoʊ ɡri:n/

      Sống xanh, sống thân thiện với môi trường

      Natural material

      /ˈnæʧərəl məˈtɪriəl/

      Chất liệu tự nhiên

      Cycle

      /ˈsaɪkəl/

      Đạp xe

      Walk

      /wɑ:k/

      Đi bộ

      Plant trees and flowers

      /plænt triz ænd ˈflaʊərz/

      Trồng cây và hoa

      Pick up rubbish

      /pɪk ʌp ˈrʌbɪʃ/

      Nhặt rác

      Exchange

      /ɪksˈʧeɪnʤ/

      Trao đổi

      Từ vựng về những thứ gây ô nhiễm môi trường.

      Từ vựng

      Phiên âm

      Dịch nghĩa

      Plastic bottle

      /ˈplæstɪk ˈbɑtəl/

      Chai nhựa

      Plastic bag

      /ˈplæstɪk bæɡ/

      Túi nhựa

      Glass

      /ɡlæs/

      Thủy tinh, kính

      Paper

      /ˈpeɪpər/

      Giấy

      Deforestation

      /dɪˌfɔrɪˈsteɪʃən/

      Nạn phá rừng

      Chemical

      /ˈkɛmɪkəl/

      Chất hóa học

      Rubbish

      /ˈrʌbɪʃ/

      Rác thải

      Noise

      /nɔɪz/

      Tiếng ồn

      Clothes

      /kloʊðz/

      Quần áo

      Air conditioner

      /ɛr kənˈdɪʃənər/

      Điều hòa

      Từ vựng tiếng Anh lớp 6: Unit 12 – Robots

      Từ vựng chủ đề Rô-bốt và những từ liên quan

      Từ vựng

      Phiên âm

      Dịch nghĩa

      Robot

      / ˈroʊ.bɑːt / (n)

      Người máy

      Recognize

      / ˈrek·əɡˌnɑɪz / (v)

      Nhận ra

      Role

      / roʊl / (n)

      Vai trò

      Space station

      / speɪs ˌsteɪ·ʃən / (n)

      Trạm vũ trụ

      Modern

      /ˈmɒdn/

      Hiện đại

      Lift

      /lɪft/

      Nâng

      Home robot

      /həʊm ˈrəʊbɒt/

      Robot làm việc nhà

      Worker robot

      /ˈwəːkə ˈrəʊbɒt/

      Robot công nhân

      Play football

      /pleɪ ˈfʊtˌbɔl /

      Chơi bóng đá

      Sing a song

      / sɪŋ eɪ /sɔŋ/

      Hát một bài hát

      Laundry

      / ˈlɑːn.dri / (n)

      Giặt ủi

      Make the bed

      /meɪk ðə bed /

      Dọn giường

      Do the dishes

      /du ðə dɪʃ:ez /

      Rửa chén

      Advanced technology

      / high technology/ hi-tech /ədˈvɑːnst tekˈnɒlədʒi/ /haɪ tekˈnɒlədʒi/ /haɪ tek/

      Công nghệ hiện đại / công nghệ cao

      Rescue robot

      /ˈrɛskjuː ˈrəʊbɒt/

      Robot giải cứu

      Robot

      /ˈrəʊbɒt/

      Người máy

      Space robot

      /speɪs ˈrəʊbɒt/

      Robot không gian

      Teaching robot

      /ˈtiːtʃɪŋ ˈrəʊbɒt/

      Robot giảng dạy

      Planet

      / ˈplæn·ɪt / (n)

      Hành tinh

      Recognize /ˈrɛkəɡnaɪz/

      /ˈrɛkəɡnaɪz/

      Nhận diện

      Guard

      /ɡɑːd/

      Bảo vệ

      Doctor robot

      /ˈdɒktə ˈrəʊbɒt/

      Robot bác sỹ

      Recognize

      /ˈrɛkəɡnaɪz/

      Nhận diện

       

       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       

      Trên đây là bài viết của Luật Dương Gia về Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 6 đủ cả năm học thuộc chủ đề Từ vựng tiếng Anh, thư mục Tiếng Anh. Mọi thắc mắc pháp lý, vui lòng liên hệ Tổng đài Luật sư 1900.6568 hoặc Hotline dịch vụ 037.6999996 để được tư vấn và hỗ trợ.

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google
      Gọi luật sư
      TƯ VẤN LUẬT QUA EMAIL
      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ
      Dịch vụ luật sư toàn quốc
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Write down là gì? Write something down trong tiếng Anh?

      Write down là một cụm từ được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh nhưng không phải ai cũng biết được ý nghĩa và cách dùng của cụm từ này. Vậy Write down là gì? Write something down trong tiếng Anh? Trong bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm câu trả lời cho những câu hỏi trên.

      ảnh chủ đề

      She has disappeared three days ago, and they are still…

      Thì của động từ có thể được coi là ngữ pháp quan trọng nhất trong tiếng Anh. Để làm đúng và chính xác những bài tập những pháp cũng như trong quá trình giao tiếp chúng ta cần nắm vững những thì của động từ cơ bản trong tiếng Anh.

      ảnh chủ đề

      The most important thing is to keep yourself occupied

      Bài tập về từ đồng nghĩa là một dạng bài tập khó đối với những ai đang học Tiếng Anh. Dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về cách làm cũng như các bài tập cụ thể về từ đồng nghĩa để ôn luyện tốt hơn bạn nhé!

      ảnh chủ đề

      Call for là gì? Cách dùng Call For trong câu Tiếng Anh?

      Trong Tiếng Anh, "call for" là một cụm động từ có vai trò quan trọng và được sử dụng phổ biến trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Vậy Call for là gì? Cách dùng Call For trong câu Tiếng Anh? Trong bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm câu trả lời cho những câu hỏi trên.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 đủ cả hai kỳ học

      Dưới đây là tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 đủ cả hai kỳ học để giúp nắm vững kiến thức tiếng Anh cho học sinh. Điều này giúp học sinh nắm bắt được những từ vựng quan trọng và sử dụng chúng một cách chính xác trong quá trình học lập.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 9 đủ cả năm học

      Dưới đây là tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng Anh lớp 9 cho cả năm học, bao gồm những từ vựng quan trọng và cần thiết để học sinh phát triển kỹ năng ngôn ngữ của mình. Bộ từ vựng này sẽ giúp học sinh hiểu và sử dụng đúng các từ ngữ trong các bài học và bài tập. Hãy tham khảo bộ từ vựng này để nắm bắt kiến thức một cách toàn diện và đạt được thành công trong học tập của bạn!

      ảnh chủ đề

      Từ vựng và ngữ pháp Unit 11: Books (Tiếng Anh lớp 12)

      Tài liệu Từ vựng tiếng Anh 12 Unit 11 Books gồm toàn bộ những từ mới tiếng Anh xuất hiện trong các lesson của bài học và các cụm từ quan trọng thường dùng trong văn nói và văn viết giúp các em học sinh lớp 12 tích lũy kiến thức hiệu quả.

      ảnh chủ đề

      Từ vựng Unit 1 lớp 9 Local Environment – Vocabulary

      Từ vựng Tiếng Anh 9 Unit 1 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì các bạn học sinh mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Dưới đây là trọn bộ Từ vựng Unit 1 lớp 9 mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

      ảnh chủ đề

      Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Global Success theo từng Unit

      Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Global Success giúp các em học sinh tham khảo, nắm thật chắc các từ vựng xuất hiện trong từng Unit sách giáo khoa Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống. Mời các bạn cùng tham khảo bài viết dưới đây.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 10 đầy đủ nhất

      Từ vựng tiếng Anh lớp 10 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì bạn mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Trong bài viết này, chúng tôi đã tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10 đầy đủ nhất, cùng tham khảo nhé!

      Xem thêm

      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Measure là gì? Measurement là gì? Phân biệt 2 khái niệm?
      • Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 2
      • Giới thiệu các phong tục Việt Nam bằng tiếng Anh hay nhất
      • Viết đoạn văn tiếng Anh về giờ ra chơi ở trường hay nhất
      • Đoạn văn tiếng Anh tả một loài hoa mà em thích hay nhất
      • Đoạn văn tiếng Anh viết về dự báo thời tiết kèm từ vựng
      • Viết đoạn văn tiếng Anh về lợi ích của Gap Year hay nhất
      • Đoạn văn tiếng Anh miêu tả con chó chọn lọc hay nhất
      • Đoạn văn tiếng Anh về một người mà em ngưỡng mộ
      • Đoạn văn bằng tiếng Anh về kỳ nghỉ hè ở Đà Lạt hay nhất
      • Viết đoạn văn về thảm họa thiên nhiên bằng Tiếng Anh
      • Write a short paragraph about the festival you attended
      Thiên Dược 3 Bổ
      Thiên Dược 3 Bổ
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Thuyết minh Vườn quốc gia Cát Tiên (Đồng Nai) hay nhất
      • Bản đồ, xã phường thuộc huyện Bắc Trà My (Quảng Nam)
      • Phân tích và cảm nhận về chân dung Đô-xtôi-ép-ki hay nhất
      • Cây công nghiệp lâu năm được phát triển ở Đồng bằng sông Cửu Long là?
      • Bản đồ, các xã phường thuộc huyện Bảo Lâm (Lâm Đồng)
      • Bản đồ, các xã phường thuộc quận Ninh Kiều (Cần Thơ)
      • Bản đồ, các xã phường thuộc thị xã Đức Phổ (Quảng Ngãi)
      • Bản đồ, các xã phường thuộc thị xã Tịnh Biên (An Giang)
      • Bản đồ, các xã phường thuộc TP Thuận An (Bình Dương)
      • Các biện pháp chăm sóc cây trồng Công nghệ lớp 7 bài 19
      • Bản đồ, các xã phường thuộc huyện Sông Hinh (Phú Yên)
      • Bản đồ, các xã phường thuộc huyện Cai Lậy (Tiền Giang)
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc

      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Write down là gì? Write something down trong tiếng Anh?

      Write down là một cụm từ được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh nhưng không phải ai cũng biết được ý nghĩa và cách dùng của cụm từ này. Vậy Write down là gì? Write something down trong tiếng Anh? Trong bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm câu trả lời cho những câu hỏi trên.

      ảnh chủ đề

      She has disappeared three days ago, and they are still…

      Thì của động từ có thể được coi là ngữ pháp quan trọng nhất trong tiếng Anh. Để làm đúng và chính xác những bài tập những pháp cũng như trong quá trình giao tiếp chúng ta cần nắm vững những thì của động từ cơ bản trong tiếng Anh.

      ảnh chủ đề

      The most important thing is to keep yourself occupied

      Bài tập về từ đồng nghĩa là một dạng bài tập khó đối với những ai đang học Tiếng Anh. Dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về cách làm cũng như các bài tập cụ thể về từ đồng nghĩa để ôn luyện tốt hơn bạn nhé!

      ảnh chủ đề

      Call for là gì? Cách dùng Call For trong câu Tiếng Anh?

      Trong Tiếng Anh, "call for" là một cụm động từ có vai trò quan trọng và được sử dụng phổ biến trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Vậy Call for là gì? Cách dùng Call For trong câu Tiếng Anh? Trong bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm câu trả lời cho những câu hỏi trên.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 đủ cả hai kỳ học

      Dưới đây là tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 đủ cả hai kỳ học để giúp nắm vững kiến thức tiếng Anh cho học sinh. Điều này giúp học sinh nắm bắt được những từ vựng quan trọng và sử dụng chúng một cách chính xác trong quá trình học lập.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 9 đủ cả năm học

      Dưới đây là tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng Anh lớp 9 cho cả năm học, bao gồm những từ vựng quan trọng và cần thiết để học sinh phát triển kỹ năng ngôn ngữ của mình. Bộ từ vựng này sẽ giúp học sinh hiểu và sử dụng đúng các từ ngữ trong các bài học và bài tập. Hãy tham khảo bộ từ vựng này để nắm bắt kiến thức một cách toàn diện và đạt được thành công trong học tập của bạn!

      ảnh chủ đề

      Từ vựng và ngữ pháp Unit 11: Books (Tiếng Anh lớp 12)

      Tài liệu Từ vựng tiếng Anh 12 Unit 11 Books gồm toàn bộ những từ mới tiếng Anh xuất hiện trong các lesson của bài học và các cụm từ quan trọng thường dùng trong văn nói và văn viết giúp các em học sinh lớp 12 tích lũy kiến thức hiệu quả.

      ảnh chủ đề

      Từ vựng Unit 1 lớp 9 Local Environment – Vocabulary

      Từ vựng Tiếng Anh 9 Unit 1 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì các bạn học sinh mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Dưới đây là trọn bộ Từ vựng Unit 1 lớp 9 mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

      ảnh chủ đề

      Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Global Success theo từng Unit

      Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Global Success giúp các em học sinh tham khảo, nắm thật chắc các từ vựng xuất hiện trong từng Unit sách giáo khoa Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống. Mời các bạn cùng tham khảo bài viết dưới đây.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 10 đầy đủ nhất

      Từ vựng tiếng Anh lớp 10 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì bạn mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Trong bài viết này, chúng tôi đã tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10 đầy đủ nhất, cùng tham khảo nhé!

      Xem thêm

      Tags:

      Từ vựng tiếng Anh


      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Write down là gì? Write something down trong tiếng Anh?

      Write down là một cụm từ được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh nhưng không phải ai cũng biết được ý nghĩa và cách dùng của cụm từ này. Vậy Write down là gì? Write something down trong tiếng Anh? Trong bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm câu trả lời cho những câu hỏi trên.

      ảnh chủ đề

      She has disappeared three days ago, and they are still…

      Thì của động từ có thể được coi là ngữ pháp quan trọng nhất trong tiếng Anh. Để làm đúng và chính xác những bài tập những pháp cũng như trong quá trình giao tiếp chúng ta cần nắm vững những thì của động từ cơ bản trong tiếng Anh.

      ảnh chủ đề

      The most important thing is to keep yourself occupied

      Bài tập về từ đồng nghĩa là một dạng bài tập khó đối với những ai đang học Tiếng Anh. Dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về cách làm cũng như các bài tập cụ thể về từ đồng nghĩa để ôn luyện tốt hơn bạn nhé!

      ảnh chủ đề

      Call for là gì? Cách dùng Call For trong câu Tiếng Anh?

      Trong Tiếng Anh, "call for" là một cụm động từ có vai trò quan trọng và được sử dụng phổ biến trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Vậy Call for là gì? Cách dùng Call For trong câu Tiếng Anh? Trong bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm câu trả lời cho những câu hỏi trên.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 đủ cả hai kỳ học

      Dưới đây là tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 đủ cả hai kỳ học để giúp nắm vững kiến thức tiếng Anh cho học sinh. Điều này giúp học sinh nắm bắt được những từ vựng quan trọng và sử dụng chúng một cách chính xác trong quá trình học lập.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 9 đủ cả năm học

      Dưới đây là tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng Anh lớp 9 cho cả năm học, bao gồm những từ vựng quan trọng và cần thiết để học sinh phát triển kỹ năng ngôn ngữ của mình. Bộ từ vựng này sẽ giúp học sinh hiểu và sử dụng đúng các từ ngữ trong các bài học và bài tập. Hãy tham khảo bộ từ vựng này để nắm bắt kiến thức một cách toàn diện và đạt được thành công trong học tập của bạn!

      ảnh chủ đề

      Từ vựng và ngữ pháp Unit 11: Books (Tiếng Anh lớp 12)

      Tài liệu Từ vựng tiếng Anh 12 Unit 11 Books gồm toàn bộ những từ mới tiếng Anh xuất hiện trong các lesson của bài học và các cụm từ quan trọng thường dùng trong văn nói và văn viết giúp các em học sinh lớp 12 tích lũy kiến thức hiệu quả.

      ảnh chủ đề

      Từ vựng Unit 1 lớp 9 Local Environment – Vocabulary

      Từ vựng Tiếng Anh 9 Unit 1 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì các bạn học sinh mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Dưới đây là trọn bộ Từ vựng Unit 1 lớp 9 mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

      ảnh chủ đề

      Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Global Success theo từng Unit

      Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Global Success giúp các em học sinh tham khảo, nắm thật chắc các từ vựng xuất hiện trong từng Unit sách giáo khoa Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống. Mời các bạn cùng tham khảo bài viết dưới đây.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 10 đầy đủ nhất

      Từ vựng tiếng Anh lớp 10 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì bạn mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Trong bài viết này, chúng tôi đã tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10 đầy đủ nhất, cùng tham khảo nhé!

      Xem thêm

      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

      ĐẶT CÂU HỎI TRỰC TUYẾN

      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ

      VĂN PHÒNG HÀ NỘI:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: [email protected]

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      Gọi luật sưGọi luật sưYêu cầu dịch vụYêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ