Dưới đây là tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 đủ cả hai kỳ học để giúp nắm vững kiến thức tiếng Anh cho học sinh. Điều này giúp học sinh nắm bắt được những từ vựng quan trọng và sử dụng chúng một cách chính xác trong quá trình học lập.
Mục lục bài viết
1. Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 học kì 1:
1. Tiếng Anh lớp 5 Unit 1: What’s your address?
Tiếng Anh/ Phân loại | Phiên âm | Tiếng Việt |
1. address (n) | /ə’dres/ | địa chỉ |
2. lane (n) | /lein/ | ngõ |
3. road (n) | /roud/ | đường (trong làng) |
4. street (n) | /stri:t/ | đường (trong thành phố) |
5. flat (n) | /flæt/ | căn hộ |
6. village (n) | /vilidʒ/ | ngôi làng |
7. country (n) | /kʌntri/ | đất nước |
8. tower (n) | /tauə/ | tòa tháp |
9. mountain (n) | /mauntin/ | ngọn núi |
10. district (n) | /district/ | huyện, quận |
11. province (n) | /prɔvins/ | tỉnh |
12. hometown (n) | /həumtaun/ | quê hương |
13. where (adv) | /weə/ | ở đâu |
14. from (prep.) | /frəm/ | đến từ |
15. pupil (n) | /pju:pl/ | học sinh |
16. live (v) | /liv/ | sống |
17. busy (adj) | /bizi/ | bận rộn |
18. far (adj) | /fɑ:/ | xa xôi |
19. quiet (adj) | /kwaiət/ | yên tĩnh |
20. crowded (adj) | /kraudid/ | đông đúc |
21. large (adj) | /lɑ:dʒ/ | rộng |
22. small (adj) | /smɔ:l/ | nhỏ, hẹp |
23. pretty (adj) | /priti/ | xinh xắn |
24. beautiful (adj) | /bju:tiful/ | đẹp |
25. building (n) | /ˈbɪldɪŋ/ | tòa nhà |
26. tower (n) | /ˈtaʊə(r)/ | tòa tháp |
27. field (n) | /fi:ld/ | đồng ruộng |
28. noisy (adj) | /´nɔizi/ | ồn ào |
29. big (adj) | /big/ | to, lớn |
2. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 2: I always get up early. How about you?
Tiếng Anh | Phân loại/ Phiên âm | Tiếng Việt |
1. go to school | (ph. v) /gəʊ tə sku:l/ | Đi học |
2. do the homework | (ph. v) /du: ðə ‘həʊmwɜ:k/ | làm bài tập về nhà |
3. talk with friends | (ph. v) /tɔ:k wið frendz/ | nói chuyện với bạn bè |
4. brush the teeth | (ph. v) /brʌ∫ ðə ti:θ/ | đánh răng |
5. do morning exercise | (ph. v) /du: ‘mɔ:niŋ ‘eksəsaiz/ | tập thể dục buổi sáng |
6. cook dinner | (ph. v) /kuk ‘dinə/ | nấu bữa tối |
7. watch TV | (ph. v) /wɒt∫ ti:’vi:/ | xem ti vi |
8. play football | (ph. v) /plei ‘fʊtbɔ:l/ | đá bóng |
9. surf the Internet | (ph. v) /sɜ:f tə ‘ɪntənet/ | lướt mạng |
10. look for information | (ph. v) /lʊk fɔ:[r] infə’mei∫n/ | tìm kiếm thông tin |
11. go fishing | (ph. v) /gəʊ ‘fi∫iη/ | đi câu cá |
12. ride a bicycle | (ph. v) /raid ei ‘baisikl/ | đi xe đạp |
13. come to the library | (ph. v) /kʌm tu: tə ‘laibrəri/ | đến thư viện |
14. go swimming | (ph. v) /gəʊ ‘swimiη/ | đi bơi |
15. go to bed | (ph. v) /gəʊ tə bed/ | đi ngủ |
16. go shopping | (ph. v) /gəʊ ‘∫ɒpiŋ/ | đi mua sắm |
17. go camping | (ph. v) /gəʊ ‘kæmpiŋ/ | đi cắm trại |
18. go jogging | (ph. v) /gəʊ ‘dʒɒgiη/ | đi chạy bộ |
19. play badminton | (ph. v) /plei ‘bædmintən/ | chơi cầu lông |
20. get up | (ph. v) /’get ʌp/ | thức dậy |
21. have breakfast | (ph. v) /hæv ‘brekfəst/ | ăn sáng |
22. have lunch | (ph. v) /hæv lʌnt∫/ | ăn trưa |
23. have dinner | (ph. v) /hæv ‘dinə/ | ăn tối |
24. look for | (ph. v) /lʊk fɔ:[r]/ | tìm kiếm |
25. project | (n) /’prədʒekt/ | dự án |
26. early | (adj) /’ə:li/ | sớm |
27. busy | (adj) /’bizi/ | bận rộn |
28. classmate | (n) /ˈklɑːsˌmeɪt/ | bạn cùng lớp |
29. sports centre | (n) /’spɔ:ts ‘sentə[r]/ | trung tâm thể thao |
30. library | (n) /’laibrəri/ | thư viện |
31. partner | (n) /’pɑ:tnə[r]/ | bạn cùng nhóm, cặp |
32. always | (adv) /’ɔ:lweiz/ | luôn luôn |
33. usually | (adv) /’ju:ʒuəli/ | thường thường |
34. often | (adv) /’ɒfn/ | thường xuyên |
35. sometimes | (adv) /’sʌmtaimz/ | thỉnh thoảng |
36. everyday | (adj) /’evridei/ | mỗi ngày |
3. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 3: Where did you go on holiday?
Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
1. ancient | (adj) /ein∫ənt/ | cổ, xưa |
2. airport | (n) /eəpɔ:t/ | sân bay |
3. bay | (n) /bei/ | vịnh |
4. by | /bai/ | bằng (phương tiện gì đó) |
5. boat | (n) /bout/ | tàu thuyền |
6. beach | (n) /bi:t∫/ | bãi biển |
7. coach | (n) /kəʊt∫/ | xe khách |
8. car | (n) /ka:(r)/ | ô tô |
9. classmate | (n) /klɑ:smeit/ | bạn cùng lớp |
10. family | (n) /fæmili/ | gia đình |
11. great | (adj) /greit]/ | tuyệt vời |
12. holiday | (n) /hɔlədi/ | kỳ nghỉ |
13. hometown | (n) /həumtaun/ | quê hương |
14. Island | (n) /ailənd/ | Hòn đảo |
15. imperial city | (n) /im’piəriəl siti/ | kinh thành |
16. motorbike | (n) /moutəbaik/ | xe máy |
17. north | (n) /nɔ:θ/ | miền bắc |
18. weekend | (n) /wi:kend/ | ngày cuối tuần |
19. trip | (n) /trip/ | chuyến đi |
20. town | (n) /taun/ | thị trấn, phố |
21. take a boat trip | (ph. v) /teik ei bəʊt trip/ | đi chơi bằng thuyền |
22. seaside | (n) /si:’said/ | Bờ biển |
23. really | (adv) /riəli/ | thật sự |
24. (train) station | (n) /trein strei∫n/ | nhà ga (tàu) |
25. swimming pool | (n) /swimiη pu:l/ | Bể bơi |
26. railway | (n) railway | đường sắt (dành cho tàu hỏa) |
27. train | (n) /trein/ | tàu hỏa |
28. taxi | (n) /’tæksi/ | xe taxi |
29. plane | (n) /plein/ | máy bay |
30. underground | (n) /ʌndəgraund/ | tàu điện ngầm |
31. province | (n) /prɔvins/ | tỉnh |
32. picnic | (n) /piknik/ | chuyến đi dã ngoại |
33. photo of the trip | (ph. n) /’fəʊtəʊ əv ðə trip/ | ảnh chụp chuyến đi |
34. wonderful | (adj) /’wʌndəfl/ | tuyệt vời |
35. weekend | (n) /wi:k’end/ | cuối tuần |
36. go on a trip | (ph. v) /gəʊ ɒn ei trip/ | đi du lịch |
4. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 4: Did you go to the party?
Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
1. birthday | (n) /bə:θdei/ | ngày sinh nhật |
2. party | (n) /pɑ:ti/ | bữa tiệc |
3. fun | (adj) /fʌn/ | vui vẻ/ niềm vui |
4. visit | (v) /visit/ | đi thăm |
5. enjoy | (v) /in’dʒɔi/ | thưởng thức |
6. funfair | (n) /fʌnfeə/ | khu vui chơi |
7. flower | (n) /flauə/ | bông hoa |
8. different | (adj) /difrənt/ | khác nhau |
9. place | (n) /pleis/ | địa điểm |
10. festival | (n) /festivəl/ | lễ hội, liên hoan |
11. Book fair | (n) /bʊk feə[r]/ | Hội chợ sách |
12. teachers’ day | /ti:t∫ə dei/ | ngày nhà giáo |
13. hide-and-seek | (n) /haidənd’si:k/ | trò chơi trốn tìm |
14. cartoon | (n) /kɑ:’tu:n/ | hoạt hình |
15. chat | (v) /t∫æt/ | tán gẫu |
16. invite | (v) /invait/ | mời |
17. eat | (v) /i:t/ | ăn |
18. food and drink | (n) /fu:d ænd driηk/ | đồ ăn và thức uống |
19. happily | (adv) /hæpili/ | một cách vui vẻ |
20. film | (n) /film/ | phim |
21. present | (n) /pri’zent/ | quà tặng |
22. robot | (n) /’rəʊbɒt/ | Con rô bốt |
23. sweet | (n) /swi:t/ | kẹo |
24. candle | (n) /kændl/ | đèn cày |
25. cake | (n) /keik/ | bánh ngọt |
26. juice | (n) /dʒu:s/ | nước ép hoa quả |
27. fruit | (n) /fru:t/ | hoa quả |
28. story book | (n) /stɔ:ribuk/ | truyện |
29. comic book | (n) /kɔmik buk/ | truyện tranh |
30. sport | (n) /spɔ:t/ | thể thao |
31. start | (v) /stɑ:t/ | bắt đầu |
32. end | (v) /end/ | kết thúc |
33. Go to the zoo | /gəʊ tu: ðə zu:/ | Đi chơi sở thú |
34. Go to the party | /gəʊ tu: ðə ‘pɑ:ti/ | Tham dự tiệc |
35. Go on a picnic | /gəʊ ɒn ei ‘piknik/ | Đi chơi/ đi dã ngoại |
36. Stay at home | /stei ət həʊm/ | ở nhà |
37. Watch TV | /wɒtʃ ti:’vi:/ | Xem ti vi |
5. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 5: Where will you be this weekend?
Tiếng Anh | Phân loại/ Phiên âm | Tiếng Việt |
1. mountain | (n) /mauntin/ | ngọn núi |
2. picnic | (n) /piknik/ | chuyến dã ngoại |
3. countryside | (n) /kʌntrisaid/ | vùng quê |
4. beach | (n) /bi:t∫/ | bãi biển |
5. sea | (n) /si:/ | biển |
6. England | (n) /iηgli∫/ | nước Anh |
7. visit | (v) /visit/ | thăm quan |
8. swim | (v) /swim/ | bơi |
9. explore | (v) /iks’plɔ:/ | khám phá |
10. cave | (n) /keiv/ | hang động |
11. island | (n) /ailənd/ | hòn đảo |
12. bay | (n) /bei/ | vịnh |
13. park | (n) /pɑ:k/ | công viên |
14. sandcastle | (n) /sænd’kæstl/ | lâu đài cát |
15. tomorrow | /tə’mɔrou/ | ngày mai |
16. weekend | /wi:kend/ | ngày cuối tuần |
17. next | /nekst/ | kế tiếp |
18. seafood | (n) /si:fud/ | hải sản |
19. sand | (n) /sænd/ | cát |
20. sunbathe | (v) /sʌn’beið/ | tắm nắng |
21. build | (v) /bilt/ | xây dựng |
22. activity | (v) /æk’tiviti/ | hoạt động |
23. interview | (v) /intəvju:/ | phỏng vấn |
24. great | (adj) /greit/ | tuyệt vời |
25. around | /ə’raʊnd/ | vòng quanh |
26.at school | /ət sku:l/ | ở trường |
27. at home | /ət həʊm/ | ở nhà |
28. by the sea | /bai tə si:/ | trên bãi biển |
6. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 6: How many lessons do you have today?
Tiếng Anh | Phân loại/ Phiên âm | Tiếng Việt |
1. subject | (n) /sʌbdʒikt/ | môn học |
2. Maths | (n) /mæθ/ | môn Toán |
3. Science | (n) /saiəns/ | môn Khoa học |
4. IT | (n) /ai ti:/ | môn Công nghệ Thông tin |
5. Art | (n) /a:t/ | môn Mỹ thuật |
6. Music | (n) /mju:zik/ | môn Âm nhạc |
7. English | (n) /iηgli∫/ | môn tiếng Anh |
8. Vietnamese | (n) /vjetnə’mi:z/ | môn tiếng Việt |
9. PE | (n) /Pi: i:/ | môn Thể dục |
10. trip | (n) /trip/ | chuyến đi |
11. lesson | (n) /lesn/ | bài học |
12. still | /stil/ | vẫn |
13. pupil | (n) /pju:pl/ | học sinh |
14. again | /ə’gen/ | lại, một lẩn nữa |
15. talk | (v) /tɔ:k/ | nói chuyện |
16. break time | (n) /breik taim/ | giờ giải lao |
17. school day | (n) /sku:l dei./ | ngày phải đi học |
18. weekend day | (n) /wi:k end dei/ | ngày cuối tuần |
19. except | (v) /ik sept / | ngoại trừ |
20. start | (v) /sta:t/ | bắt đầu |
21. August | (n) /ɔ:’gʌst/ | tháng Tám |
22. primary school | (n) /praiməri sku:l/ | trường tiếu học |
23. timetable | (n) /taimtəbl/ | thời khóa biểu |
24. Have school | (v) | Đi học |
25. On holiday | /ɒn ‘hɒlədei/ | Đang trong kỳ nghỉ |
26. Copy book | /’kɒpi bʊk/ | Sách mẫu |
27. Break time | /breik taim/ | Giờ giải lao |
7. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 7: How do you learn English?
Tiếng Anh | Định nghĩa/ Phiên âm | Tiếng Việt |
1. skill | (n) /skil/ | kĩ năng |
2. speak | (v)/spi:k/ | nói |
3. listen | (v) /lisn/ | nghe |
4. read | (v) /ri:d/ | đọc |
5. write | (v) /rait/ | viết |
6. vocabulary | (n) /və’kæbjuləri/ | từ vựng |
7. grammar | (n) /græmə/ | ngữ pháp |
8. phonetics | (n) /fə’netiks/ | ngữ âm |
9. notebook | (n) /noutbuk/ | quyển vở |
10. story | (n) /stɔ:ri/ | truyện |
11. email | (n) /imeil/ | thư điện tử |
12. letter | (n) /letə/ | thư (viết tay) |
13. newcomer | (n) /nju:kʌmə/ | người mới |
14. learn | (v) /lə:nt/ | học |
15. song | (n)/sɔη/ | bài hát |
16. aloud | (adj)/ ə’laud/ | to, lớn (về âm thanh) |
17. lesson | (n) /lesn/ | bài học |
18. foreign | (adj) /fɔrin/ | nước ngoài, ngoại quốc |
19. language | (n) /læηgwidʒ/ | ngôn ngữ |
20. French | (n)/frent∫/ | tiếng Pháp |
21. favourite | (adj) /feivərit/ | ưa thích |
22. understand | (v) /ʌndə’stud/ | hiểu |
23. communication | (n) /kə,mju:ni’kei∫n/ | sự giao tiếp |
24. necessary | (adj) /nesisəri/ | cần thiết |
25. free time | /fri: taim/ | thời gian rảnh |
26. guess | (v) /ges/ | đoán |
27. meaning | (n) /mi:niη/ | ý nghĩa |
28. stick | (v) /stick/ | gắn, dán |
29. practise | (v) /præktis/ | Thực hành, luyện tập |
30. New word | (n) /nju: wɜ:d/ | Từ mới |
31. Short story | (n) /∫ɔ:t ‘stɔ:ri/ | Truyện ngắn |
32. Hobby | (n) /’hɒbi/ | Sở thích |
33. Foreign friend | (n) /’fɒrən frend/ | Bạn nước ngoài |
34. Subject | (n) /’sʌbdʒikt/ | Môn học |
35. Because | /bi’kɒz/ | Bởi vì |
36. While | /wail/ | Trong khi |
37. Good at | (v) /gud ət/ | Giỏi về |
38. Happy | (adj) /’hæpi/ | Vui vẻ |
39. Necessary | (adj) /’nesəsəri/ | Cần thiết |
8. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 8: What are you reading?
Từ mới tiếng Anh | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa tiếng Việt |
1. crown | (n) /kraun/ | con quạ |
2. fox | (n) /fɔks/ | con cáo |
3. dwarf | (n) /dwɔ:f/ | người lùn |
4. ghost | (n) /goust/ | con ma |
5. Story | (n) /stɔ:ri/ | câu chuyện |
6. chess | (n) /t∫es/ | cờ vua |
7. Halloween | (n) /hælou’i:n/ | lễ Ha lo ween |
8. scary | (adj) /skeəri/ | đáng sợ |
9. fairy tale | (n) /feəriteil/ | truyện cổ tích |
10. short story | (n) /∫ɔ:t’stɔ:ri/ | truyện ngắn |
11. I see | /Ai si:/ | mình hiểu |
12. character | (n) /kæriktə/ | nhân vật |
13. main | (adj) /mein/ | chính, quan trọng |
14. borrow | (v) /bɔrou/ | mượn (đi mượn người khác) |
15. finish | (v) /fini∫/ | hoàn thành, kết thúc |
16. generous | (adj) /dʒenərəs/ | hào phóng |
17. hard-working | (adj) /hɑ:d wə:kiη/ | chăm chỉ |
18. Kind | (adj) /kaind/ | tốt bụng |
19. gentle | (adj) /dʒentl/ | hiền lành |
20. clever | (adj) /klevə/ | khôn khéo, thông minh |
21. favourite | (adj) /feivərit/ | ưa thích |
22. funny | (adj) /fʌni/ | vui tính |
23. beautiful | (adj) /bju:tiful/ | đẹp |
24. policeman | (n) /pə’li:smən/ | Cảnh sát |
9. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 9: What did you see at the zoo?
Từ vựng Tiếng Anh | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa Tiếng Việt |
1. zoo | (n) /zu:/ | sở thú |
2. animal | (n) /æniməl/ | động vật |
3. elephant | (n) /elifənt/ | con voi |
4. tiger | (n) /taigə/ | con hổ |
5. monkey | (n) /mʌηki]/ | con khỉ |
6. gorilla | (n) /gə’rilə/ | con khỉ gorila |
7. crocodile | (n) /krɔkədail/ | con cá sấu |
8. python | (n) /paiθən/ | con trăn |
9. peacock | (n) /pi:kɔk/ | con công |
10. noisy | (adj) /nɔizi/ | ầm ĩ |
11. scary | (adj) /skeəri/ | đáng sợ |
12. fast | (adj) /fɑ:st/ | nhanh nhẹn |
13. baby | (n) /beibi/ | non, nhỏ |
14. yesterday | (adv) /jestədi/ | hôm qua |
15. circus | (n) /sə:kəs/ | rạp xiếc |
16. park | (n) /pɑ:k/ | công viên |
17. intelligent | (adj) /in’telidʒənt/ | thông minh |
18. trunk | (n) /trʌηk/ | cái vòi (của con voi) |
19. spray | (v) /sprei/ | phun nước |
20. kangaroo | (n) /kæηgə’ru:/ | con chuột túi |
21. funny | (adj) /fʌni/ | vui nhộn |
22. loudly | (adv) /laudli/ | ầm ĩ |
23. roar | (v) /rɔ:/ | gầm, rú |
24. panda | (n) /pændə/ | con gấu trúc |
25. cute | (adj) /kju:t/ | đáng yêu |
26. slowly | (adv) /slouli/ | một cách chậm chạp |
27. quietly | (adv) /kwiətli/ | một cách nhẹ nhàng |
28. move | (v) /mu:v/ | di chuyển |
29. walk | (v) /wɔ:k/ | đi bộ, đi lại |
30. a lot of | (qty) /ə lɔt əv/ | nhiều |
31. jump | (v) /dʒʌmp/ | nhảy |
32. quickly | (adv) /kwikli/ | một cách nhanh nhẹn |
33. have a good time | /Hæv ə gud taim/ | vui vẻ |
10. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 10: When will Sports Day be?
Từ mới Tiếng Anh | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa Tiếng Việt |
1. festival | (n) /festivəl/ | lễ hội, liên hoan |
2. Sports Day | (n) /spɔ:t dei/ | ngày Thể thao |
3. Teachers’ Day | (n) /ti:t∫ə dei/ | ngày Nhà giáo |
4. Independence Day | (n) /indi’pendəns dei/ | ngày Độc lập |
5. Children’s Day | (n) /t∫aildən dei/ | ngày Thiếu nhi |
6. contest | (n) /kən’test/ | cuộc thi |
7. music festival | (n) /mju:zik festivəl/ | liên hoan âm nhạc |
8. Singing Contest | (n) /siŋgiŋ kən’test/ | Cuộc thi hát |
9. gym | (n) /dʒim/ | phòng tập thể dục |
10. sport ground | (n) /spɔ:t graund/ | sân chơi thể thao |
11. play against | (v) /plei ə’geinst/ | đấu với (đội nào đó) kế |
12. badminton | (n) /bædmintən/ | /ˈfʊt.ˌbɔl/ |
13. football | (n) /ˈfʊt bɔl/ | môn bóng đá |
14. volleyball | (n) /vɔlibɔ:l/ | môn bóng chuyền |
15. basketball | (n) /bɑ:skitbɔ:l/ | môn bóng rổ |
16. table tennis | (n) /teibl tenis/ | môn bóng bàn |
17. Tug of war | (n) /’tʌg əv ‘wɔ:/ | Kéo co |
18. Shuttlecock kicking | (n) /’∫ʌtlkɒk ‘kikiŋ/ | Đá cầu |
19. Weight lifting | (n) /’weit liftiŋ/ | Cử tạ |
20. Rope | (n) ây thừng | dây thừng |
21. Racket | (n) /’rækit/ | Cái vợt |
22. practise | (v) /præktis/ | thực hành, luyện tập |
23. competition | (n) /kɔmpi’ti∫n/ | kì thi |
24. Event | (n) /i’vent/ | Sự kiện |
25. match | (n) /mæt∫/ | trận đấu |
26. take part in | (v) /taik pa:t in/ | tham gia |
27. everyone | /evriwʌn/ | mọi người |
28. next | /nekst/ | tiếp |
29. win | (v) /win/ | chiến thắng |
30. Lose | (v) /lu:z/ | Thua |
2. Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 học kì 2:
1. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 11: What’s the matter with you?
Tiếng Anh | Phân loại/ Phiên âm | Tiếng Việt |
1. breakfast | (n) /brekfəst/ | bữa sáng |
2. ready | (adj) /redi/ | sẵn sàng |
3. matter | (n) /mætə/ | vấn đề |
4. fever | (n) /fi:və/ | sốt |
5. temperature | (n) /temprət∫ə/ | nhiệt độ |
6. headache | (n) /hedeik/ | đau đầu |
7. toothache | (n) /tu:θeik/ | đau răng |
8. earache | (n) /iəreik/ | đau tai |
9. stomach ache | (n) /stʌmək eik/ | đau bụng |
10. backache | (n) /bækeik/ | đau lưng |
11. sore throat | (n) /sɔ: θrout/ | đau họng |
12. sore eyes | (n) /sɔ: aiz/ | đau mắt |
13. hot | (adj) /hɔt/ | nóng |
14. cold | (adj) /kould/ | lạnh |
15. throat | (n) /θrout/ | Họng |
16. pain | (n) /pein/ | cơn đau |
17. feel | (v) /fi:l/ | cảm thấy |
18. doctor | (n) /dɔktə/ | bác sĩ |
19. dentist | (n) /dentist/ | nha sĩ |
20. rest | (n) /rest/ | nghỉ ngơi, thư giãn |
21. fruit | (n) /fru:t/ | hoa quả |
22. heavy | (adj) /hevi/ | nặng |
23. carry | (v) /kæri/ | mang, vác |
24. sweet | (adj) /swi:t/ | kẹo; ngọt |
25. karate | (n) /kə’rɑ:ti/ | môn karate |
26. nail | (n) /neil/ | móng tay |
27. brush | (v) /brʌ∫/ | chài (răng) |
28. hand | (n) /hænd/ | bàn tay |
29. healthy | (adj) /helθi/ | tốt cho sức khỏe |
30. regularly | (adv) /regjuləri/ | một cách đều đặn |
31. meal | (n) /mi:l/ | bữa ăn |
32. problem | (n) /prɔbləm/ | vấn đề |
33. advice | (n) /əd’vais/ | lời khuyên |
34. cough | (v) /kɔ:f/ | ho |
35. sick | (n) /sik/ | ốm |
36.go to the doctor | (v) /gəʊ tu: ðə ‘dɒktə[r]/ | đi khám bác sĩ |
37. go to the dentist | (v) /gəʊ tu: ðə ‘dentist/ | đi khám nha sĩ |
38. go to the hospital | (v) /gəʊ tu: ðə ‘hɒspitl/ | đến bệnh viện |
39. take a rest | (v) /teik ei rest/ | nghỉ ngơi |
2. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 12: Don’t ride your bike too fast!
Tiếng Anh | Phân loại/ Phiên âm | Tiếng Việt |
1. knife | (n) /naif/ | con dao |
2. cut | (n) /kʌt/ | vết cắt, cắt |
3. cabbage | (n) /kæbidʒ/ | cải bắp |
4 stove | (n) /stouv/ | Bếp lò |
5. touch | (v) /tʌt∫/ | chạm vào |
6. bum | (n) /bʌm/ | vết bỏng, đốt cháy |
7. match | (n) /mæt∫/ | que diêm |
8. run down | (v) /rʌn’daun/ | chạy xuống |
9. stair | (n) /steə/ | cầu thang |
10. climb the tree | (v) /klaim ði tri:/ | trèo cây |
11. bored | (adj) /bɔ:d/ | chán, buồn |
12. reply | (v) /ri’plai/ | trả lời |
13. loudly | (adv) /laudli/ | ầm ĩ |
14. again | /ə’gen/ | lại |
15. run | (v) /’rʌn/ | chạy |
16. leg | (n) /leg/ | chân |
17. arm | (n) /ɑ:mz/ | tay |
18. break | (v) /breik/ | làm gãy, làm vỡ |
19. apple tree | (n) /æpltri:/ | cây táo |
20. fall off | (v) /fɔ:l ɔv/ | ngã xuống |
21. hold | (v) /hould/ | cầm, nắm |
22. sharp | (adj) /∫ɑ:p/ | sắc, nhọn |
23. dangerous | (adj) /deindʒrəs/ | nguy hiếm |
24. common | (adj) /kɔmən/ | thông thường, phổ biến |
25. accident | (n) /æksidənt/ | tai nạn |
26. prevent | (v) /pri’vent/ | ngăn chặn |
27. safe | (n) /seif/ | an toàn |
28. young children | (n) /jʌηgə t∫ildrən/ | trẻ nhỏ |
29. roll off | (v) /roul ɔ:f/ | lăn khỏi |
30. balcony | (n) /bælkəni/ | ban công |
31. tip | (n) /tip/ | mẹo |
32. neighbour | (n) /neibə/ | hàng xóm |
33. scissors | (n) /’sizəz/ | cái kéo |
34. tool | (n) /tu:l/ | dụng cụ |
35. helmet | (n) /’helmit/ | mũ bảo hiểm |
36. bite | (v) /bait/ | cắn |
37. scratch | (v) /skræt∫/ | cào |
38. call for help | (v) /kɒ:l fə[r] help/ | nhờ giúp đỡ |
3. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 13: What do you do in your free time?
Tiếng Anh | Phân loại/ Phiên Âm | Tiếng Việt |
1. free time | /fri: taim/ | thời gian rảnh |
2. watch | (v) /wɔt∫/ | xem |
3. surf the Internet | (v) /sə:f ði intə:net/ | truy cập Internet |
4. ride the bike | (v) /raid ði baik/ | đi xe đạp |
5. animal | (n) /æniməl/ | động vật |
6. programme | (n) /prougræm/ | chương trình |
7. clean | (v) /kli:n/ | dọn dẹp, làm sạch |
8. karate | (n) /kə’rɑ:ti/ | môn karate |
9. sport | (n) /spɔ:t/ | thể thao |
10. club | (n) /klʌb/ | câu lạc bộ |
11. dance | (v) /da:ns/ | khiêu vũ, nhảy múa |
12. sing | (v) /siη/ | ca hát |
13. question | (n) /kwest∫ən/ | câu hỏi |
14. survey | (n) /sə:vei/ | bài điều tra |
15. cartoon | (n) /kɑ:’tu:n/ | hoạt hình |
16. ask | (v) /ɑ:sk/ | hỏi |
17. go fishing | (v) /gou ‘fi∫iη/ | đi câu cá |
18. go shopping | (v) /gou ∫ɔpiη/ | đi mua sắm |
19. go swimming | (v) /gou swimiη/ | đi bơi |
20. go camping | (v) /gou kæmpiη/ | đi cắm trại |
21. go skating | (v) /gou skeitiη/ | đi trượt pa-tanh |
22. go hiking | (v) /gou haikin/ | đi leo núi |
23. draw | (v) /drɔ:/ | vẽ |
24. Red river | (n) /red rivə/ | sông Hồng |
25. forest | (n) /fɔrist/ | khu rừng |
26. camp | (n) /kæmp/ | trại, lều |
27. jog | (v) /dʒɒg/ | chạy bộ |
28. read | (n) /ri:d/ | đọc |
29. play volleyball | (v) /plei ˈvɑːliˌbɑːl/ | chơi bóng chuyền |
30. play badminton | (v) /plei ‘bædmintən/ | chơi cầu lông |
31. play computer game | (v) /plei kəm’pju:tə[r] ˈgeɪm/ | chơi trò chơi trên máy tính |
32. play tennis | (v) /plei tenis/ | chơi quần vợt |
33. play chess | (v) /plei t∫es/ | chơi cờ |
34. play football | (v) /plei ‘fʊtbɔ:l/ | chơi bóng đá |
35. listen to music | (v) /’lisn tu: ‘mju:zik/ | nghe nhạc |
4. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 14: What happened in the story?
Tiếng Anh | Phân loại/ Phiên âm | Tiếng Việt |
1. story | (n) /stɔ:ri/ | câu chuyện |
2. watermelon | (n) /wɔ:tə’melən/ | quả dưa hấu |
3. delicious | (adj) /di’li∫əs/ | ngon |
4. happen | (v) /hæpən/ | xảy ra |
5. island | (n) /ailənd/ | hòn đảo |
6. order | (v) /ɔ:də/ | ra lệnh |
7. far away | /fɑ:ə’wei/ | xa xôi |
8. seed | (n) /si:d/ | hạt giống |
9. grow | (v) /grou/ | trồng, gieo trồng |
10. exchange | (v) /iks’t∫eindʒ/ | trao đổi |
11. lucky | (n) /’lʌki/ | may mắn |
12. in the end | /in ði end/ | cuối cùng |
13. hear about | (v) /hə:d ə’baut/ | nghe về |
14. let | (v) /let/ | cho phép |
15. go back | (v) /gou bæk/ | trở lại |
16. first | /fə:st/ | đầu tiên |
17. then | /ðen/ | sau đó |
18. next | /nekst/ | kế tiếp |
19. princess | (n) /prin’ses/ | công chúa |
20. prince | (n) /prins/ | hoàng tử |
21. ago (in the past) | /ə’gou/ | cách đây (trong quá khứ) |
22. castle | (n) /kɑ:sl/ | lâu đài |
23. magic | (n) /mædʒik/ | phép thuật |
24. surprise | (n) /sə’praiz/ | ngạc nhiên |
25. happy | (adj) /hæpi/ | vui mừng, hạnh phúc |
26. walk | (v) /wɔ:k/ | đi bộ |
27. run | (v) /rʌn/ | chạy |
28. ever after | /evə ɑ:ftə/ | kể từ đó |
29. marry | (v) /mæri/ | kết hôn |
30. meet | (v) /mi:t/ | gặp gỡ |
31. star fruit | (n) /sta: fru:t/ | quả khế |
32. golden | (adj) /gouldən/ | bằng vàng |
33. greedy | (adj) /gri:di/ | tham lam |
34. kind | (adj) /kaind/ | tốt bụng |
35. character | (n) /kæriktə/ | nhân vật |
36. angry | (adj) /æηgri/ | tức giận |
37. one day (in the future) | /wʌn dei/ | một ngày nào đó (trong tương lai) |
38. roof | (n) /ru:f/ | mái nhà |
39. piece | (n) /pi:s/ | mảnh, miếng, mẩu |
40. meat | (n) /mi:t/ | thịt |
41. give | (v) /giv/ | đưa cho |
42. beak | (n) /bi:k/ | cái mỏ (chim,quạ) |
43. pick up | (v) /pik ʌp/ | nhặt, lượn |
44. ground | (n) /graund/ | sân |
45. folk tales | (n) /fouk teili:z/ | truyện dân gian |
46. honest | (adj) /ɔnist/ | thật thà |
47. wise | (adj) /waiz/ | khôn ngoan |
48. stupid | (adj) /stju:pid/ | ngốc nghếch |
5. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 15: What would you like to be in the future?
Tiếng Anh | Phân loại/ Phiên âm | Tiếng Việt |
1. future | (n) /fju:t∫ə/ | tương lai |
2. pilot | (n) /pailət/ | phi công |
3. doctor | (n) /dɔktə/ | bác sĩ |
4. teacher | (n) /ti:t∫ə/ | giáo viên |
5. architect | (n) /ɑ:kitekt/ | kiến trúc sư |
6. engineer | (n) /endʒi’niə/ | kĩ sư |
7. writer | (n) /raitə/ | nhà văn |
8. accountant | (n) /ə’kauntənt/ | nhân viên kế toán |
9. business person | (n) /biznis pə:sn/ | doanh nhân |
10. nurse | (n) /nə:s/ | y tá |
11. artist | (n) /ɑ:tist/ | họa sĩ |
12. musician | (n) /mju:’zi∫n/ | nhạc công |
13. singer | (n) /siηə/ | ca sĩ |
14. farmer | (n) /fɑ:mə/ | nông dân |
15. dancer | (n) /dɑ:nsə/ | vũ công |
16. fly | (v) /flai/ | bay |
17. of course | /əv kɔ:s/ | dĩ nhiên |
18. scared | (adj) /skeəd/ | sợ hãi |
19. leave | (v) /li:v/ | rời bỏ, rời |
20. grow up | (v) /grou ʌp/ | trưởng thành |
21. look after | (v) /luk ɑ:ftə/ | chăm sóc |
22. patient | (n) /pei∫nt/ | bệnh nhân |
23. design | (v) /di’zain/ | thiết kế |
24. building | (n) /bildiη/ | tòa nhà |
25. comic story | (n) /kɔmik stɔ:ri/ | truyện tranh |
26. farm | (n) /fɑ:m/ | trang trại |
27. countryside | (n) /kʌntrisaid/ | vùng quê |
28. space | (n) /spies/ | không gian |
29. spaceship | (n) /speis’∫ip/ | phi thuyền |
30. astronaut | (n) /æstrənɔ:t/ | phi hành gia |
31. planet | (n) /plænit/ | hành tinh |
32. important | (asdj) /im’pɔ:tənt/ | quan trọng |
33. dream | (n) /dri:m/ | mơ ước |
34. true | (adj) /tru:/ | thực sự, đúng |
35. job | (n) /dʒɔb/ | công việc |
36. drive | (v) /draɪv/ | điều khiển, lái |
37. grow | (v) /ɡrəʊ/ | trồng |
6. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 16: Where’s the post office?
Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
1. place | (n) /pleis/ | địa điểm |
2. post office | (n) /poust ɔfis/ | bưu điện |
3. bus stop | (n) /bʌs stɔp/ | trạm xe bus |
4. pharmacy | (n) /fɑ:məsi/ | hiệu thuốc |
5. cinema | (n) /sinimə/ | rạp chiếu phim |
6. museum | (n) /mju:’ziəm/ | Bảo tàng |
7. park | (n) /pɑ:kə/ | công viên |
8. zoo | (n) /zu:/ | Sở thú |
9. theatre | (n) /θiətə/ | rạp hát |
10. restaurant | (n) /restrɔnt/ | nhà hàng |
11. supermarket | (n) /su:pəmɑ:kit/ | siêu thị |
12. next to | (prep) /nekst tu:/ | bên cạnh |
13. behind | (prep) /bi’hand/ | đằng sau |
14. in front of | (prep) /in frʌnt əv/ | ở phía trước |
15. opposite | (prep) /ɔpəzit/ | đối diện |
16. between | (prep) /bi’twi:n/ | ở giữa |
17. on the corner | (prep) /ɔn ðə kɔ:nə/ | ở góc |
18. go straight | (v) /gou streit/ | đi thẳng |
19. ahead | (adv) /ə’hed/ | về phía trước |
20. turn left | (v) /tə:n left/ | rẽ trái |
21. turn right | (v) /tə:n rait/ | rẽ phải |
22. at the end | (adv) /æt ðə end/ | ở cuối cùng |
23. near | (prep) /niə / | ở gần |
24. take a coach | (v) /teik ə kout∫/ | đón xe ô tô khách |
25. take a boat | (v) /teik ə bout/ | đi tàu |
26. go by plane | (v) /gou bai plein/ | đi bằng máy bay |
27. giving directions | (v) /giviη di’rek∫n/ | chỉ đường |
28. fence | (n) /fens/ | hàng rào |
7. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 17: What would you like to eat?
Tiếng Anh | Phiên âm/ Phân loại | Tiếng Việt |
1. restaurant | (n) /ˈrest(ə)rɒnt/ | nhà hàng |
2. a bowl of | /ə bəʊl əv/ | một bát (gì đó) |
3. noodle | (n) /ˈnuːd(ə)l/ | mì |
4. water | (n) /ˈwɔːtə(r)/ | nước |
5. a glass of | /ə glɑ:s əv/ | một ly (gì đó) |
6. apple juice | (n) /ˈæp(ə)l dʒuːs/ | nước táo |
7. fish | (n) /fɪʃ/ | cá |
8. a packet of | /ə ˈpækɪt əv/ | một gói (gì đó) |
9. biscuit | (n) /ˈbɪskɪt/ | bánh quy |
10. a bar of | /ə bɑ: əv/ | một thanh (gì đó) |
11. a carton of | /ə ˈkɑː(r)t(ə)n əv/ | một hộp (gì đó) |
12. lemonade | (n) /ˌleməˈneɪd/ | nước chanh |
13. nowadays | (adv) /ˈnaʊəˌdeɪz/ | ngày nay |
14. sandwich | (n) /ˈsæn(d)wɪdʒ/ | bánh săng uých |
15. healthy food | (n) /ˈhelθi fuːd/ | Đồ ăn tốt cho sức khỏe |
16. meal | (n) /miːl/ | bữa ăn |
17. canteen | (n) /kænˈtiːn/ | căng tin |
18. fresh | (adj) /freʃ/ | tươi |
19. egg | (n) /eg/ | trứng |
20. sausage | (n) /ˈsɒsɪdʒ/ | xúc xích |
21. butter | (n) /ˈbʌtə(r)/ | bơ |
22. bottle | (n) /ˈbɒt(ə)l/ | chai |
23. banana | (n) /bəˈnɑːnə/ | quả chuối |
24. diet | (n) /ˈdaɪət/ | chế độ ăn kiêng |
25. vegetable | (n) /ˈvedʒtəb(ə)l/ | rau |
26. vitamin | (n) /ˈvɪtəmɪn/ | Chất dinh dưỡng (vitamin) |
27. sugar | (n) /ˈʃʊɡə(r)/ | đường |
28. salt | (n) /sɔːlt/ | muối |
29. fat | (adj) /fæt/ | béo |
30. habit | (n) /ˈhæbɪt/ | thói quen |
31. rice | (n) /raɪs/ | gạo, cơm |
32. meat | (n) /miːt/ | thịt |
8. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 18: What will the weather be like tomorrow?
Tiếng Anh | Phân loại/ Phiên âm | Tiếng Việt |
1. weather | (n) /ˈweðə(r)/ | thời tiết |
2. forecast | (n) /ˈfɔː(r)kɑːst/ | dự báo |
3. hot | (adj) /hɒt/ | nóng |
4. cold | (adj) /kəʊld/ | lạnh |
5. windy | (adj) /ˈwɪndi/ | có gió |
6. sunny | (adj) /ˈsʌni/ | có nắng |
7. cloudy | (adj) /ˈklaʊdi/ | có mây |
8. stormy | (adj) /ˈstɔː(r)mi/ | có bão |
9. cool | (adj) /kuːl/ | mát mẻ |
10. rainy | (adj) /ˈreɪni/ | có mưa |
11. warm | (adj) /wɔː(r)m/ | ấm áp |
12. snowy | (adj) /ˈsnəʊi/ | có tuyết |
13. tomorrow | (n) /təˈmɒrəʊ/ | ngày mai |
14. temperature | (n) /ˈtemprɪtʃə(r)/ | nhiệt độ |
15. popcorn | /ˈpɒpˌkɔː(r)n/ | bắp rang |
16. foggy | (adj) /ˈfɒɡi/ | có sương mù |
17. spring | (n) /sprɪŋ/ | mùa xuân |
18. summer | (n) /ˈsʌmə(r)/ | mùa hè |
19. autumn | /ˈɔːtəm/ | mùa thu |
20. winter | (n) /ˈwɪntə(r)/ | mùa đông |
21. plant | (n) /plɑːnt/ | cây cối |
22. flower | (n) /ˈflaʊə(r)/ | hoa |
23. country | /ˈkʌntri/ | đất nước |
24. season | (n) /ˈsiːz(ə)n/ | mùa |
25. north | (n) /nɔː(r)θ/ | phía bắc |
26. south | (n) /saʊθ/ | phía nam |
27. month | (n) /mʌnθ/ | tháng |
28. dry | (adj) /draɪ/ | khô ráo |
29. wet | (adj) /wet/ | ẩm ướt |
30. wind | (n) /ˈwɪnd/ | gió |
31. will | /wɪl/ | sẽ |
32. snow | (n) /ˈsnəʊ/ | tuyết |
33. rain | (n) /ˈreɪn/ | mưa, cơn mưa |
9. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 19: Which place would you like to visit?
Tiếng Anh | Phân loại/ Phiên âm | Tiếng Việt |
1. visit | (n) (v) /ˈvɪzɪt/ | đi thăm, chuyến đi |
2. pagoda | (n) /pəˈɡəʊdə/ | thăm ngôi chùa |
3. park | (n) /pɑː(r)k/ | công viên |
4. temple | (n) /ˈtemp(ə)l/ | đền |
5. theatre | (n) /ˈθɪətə(r)/ | rạp hát |
6. bridge | (n) /brɪdʒ/ | cây cầu |
7. city | (n) /ˈsɪti/ | thành phố |
8. village | (n) /ˈvɪlɪdʒ/ | ngôi làng |
9. town | (n) /taʊn/ | thị trấn |
10. museum | (n) /mjuːˈziːəm/ | viện bảo tàng |
11. centre | (n) /ˈsentə(r)/ | trung tâm |
12. somewhere | (n) /ˈsʌmweə(r)/ | nơi nào đó |
13. zoo | (n) /zuː/ | sở thú |
14. lake | (n) /leɪk/ | hồ nưóc |
15. enjoy | (v) /ɪnˈdʒɔɪ/ | thưởng thức, thích thú |
16. expect | (v) /ɪkˈspekt/ | mong đợi |
17. exciting | (adj) /ɪkˈsaɪtɪŋ/ | náo nhiệt |
18. interesting | (adj) /ˈɪntrəstɪŋ/ | thú vị |
19. attractive | (adj) /əˈtræktɪv/ | cuốn hút |
20. in the middle of | (prep.) /ɪn ðə ˈmɪd(ə)l əv/ | ở giữa |
21. weekend | (n) /ˌwiːkˈend/ | ngày cuối tuần |
22. delicious | (adj) /dɪˈlɪʃəs/ | ngon |
23. people | (n) /ˈpiːp(ə)l/ | người dân |
24. history | (n) /ˈhɪst(ə)ri/ | lịch sử |
25. statue | (n) /ˈstætʃuː/ | bức tượng |
26. yard | (n) /jɑː(r)d/ | cái sân |
27. holiday | (n) /ˈhɒlɪdeɪ/ | kì nghỉ |
28. place | (n) /pleɪs/ | địa điểm |
10. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 20 Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside?
Tiếng Anh | Phiên âm/ Phân loại | Tiếng Việt |
1. address | /əˈdres/ (n) | địa chỉ |
2. lane | /leɪn/ (n) | ngõ |
3. road | /rəʊd/ (n) | đường (trong làng) |
4. street | /strɪkt/ (n) | đường (trong thành phố) |
5. Flat | /flæt/ (n) | căn hộ |
6. city | /ˈsɪti/ (n) | thành phố |
7. village | /ˈvɪlɪdʒ/ (n) | ngôi làng |
8. country | /ˈkʌntri/ (n) | đất nước |
9. tower | /ˈtaʊə(r)/ (n) | tòa tháp |
10. mountain | /ˈmaʊntɪn/ (n) | ngọn núi |
11. district | /ˈdɪstrɪkt/ (n) | huyện, quận |
12. province | /ˈprɒvɪns/ (n) | tỉnh |
13. hometown | /həʊm taʊn/ (n) | quê hương |
14. where | /weə(r)/ | ở đâu |
15. from | /frɒm/ (prep) | đến từ |
16. pupil | /ˈpjuːp(ə)l/ (n) | học sinh |
17. live | /lɪv/ (v) | sống |
18. busy | /ˈbɪzi/ (adj) | bận rộn |
19. far | /fɑː(r)/ (adj) | xa xôi |
20. quiet | /ˈkwaɪət/ (adj) | yên tĩnh |
21. crowded | /ˈkraʊdɪd/ (adj) | đông đúc |
22. large | /lɑː(r)dʒ/ (adj) | rộng |
23. small | /smɔːl/ (adj) | nhỏ, hẹp |
24. pretty | /ˈprɪti/ (adj) | xinh xắn |
25. beautiful | /ˈbjuːtəf(ə)l/ (adj) | đẹp |
3. Những mẹo giúp học từ vựng nhớ nhanh và lâu dài:
Dưới đây là những mẹo giúp bạn nhớ từ vựng tiếng Anh nhanh chóng và lâu dài:
– Sử dụng từ điển hình ảnh: Một phương pháp hiệu quả để ghi nhớ từ vựng là kết hợp hình ảnh với từng từ. Bằng cách tạo liên kết mạnh mẽ trong trí nhớ, bạn có thể dễ dàng nhớ từ vựng qua việc hình dung hình ảnh tương ứng với từ đó.
– Xây dựng câu chuyện: Khi học từ vựng mới, hãy cố gắng xây dựng câu chuyện với từ đó. Liên kết từ vựng với một tình huống, một hành động hoặc một cảm xúc sẽ giúp bạn kết nối ý nghĩa và dễ nhớ hơn. Ví dụ, nếu bạn muốn nhớ từ “happy” (vui vẻ), bạn có thể tưởng tượng một người đang cười rạng rỡ và hạnh phúc.
– Lập danh sách từ vựng: Một cách khác để nhớ từ vựng là viết ra danh sách từ vựng và lặp đi lặp lại nó. Bằng cách này, bạn có thể củng cố trí nhớ và tăng khả năng ghi nhớ từ vựng. Hãy thử viết từ vựng trên một tờ giấy và treo nó ở nơi bạn thường xem, như trên tường hoặc trên bàn làm việc.
– Sử dụng ứng dụng học từ vựng: Trên điện thoại di động, có rất nhiều ứng dụng học từ vựng tiếng Anh giúp bạn ôn luyện và nhớ từ vựng hiệu quả. Các ứng dụng này cung cấp các bài tập, trò chơi và bài kiểm tra để giúp bạn nắm vững từ vựng một cách thú vị và hiệu quả.
– Sử dụng phương pháp ghi nhớ phối hợp: Kết hợp nhiều kỹ thuật ghi nhớ như viết, đọc, nghe và nói để tăng khả năng ghi nhớ từ vựng. Thay vì chỉ đơn thuần đọc và viết, hãy thử nghe các bài giảng, ghi âm và luyện tập nói để tăng cường kỹ năng ngôn ngữ của bạn.
Hy vọng những mẹo này sẽ giúp bạn nhớ từ vựng tiếng Anh một cách nhanh chóng và lâu dài.