Skip to content
 19006568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Ngữ văn
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Tiếng Việt
  • Tiếng Anh
  • Tin học
  • GDCD
  • Giáo án
  • Quản lý giáo dục
    • Thi THPT Quốc gia
    • Tuyển sinh Đại học
    • Tuyển sinh vào 10
    • Mầm non
    • Đại học
  • Pháp luật
  • Bạn cần biết

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
Trang chủ Giáo dục Tiếng Anh

Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 đủ cả hai kỳ học

  • 13/09/202413/09/2024
  • bởi Cao Thị Thanh Thảo
  • Cao Thị Thanh Thảo
    13/09/2024
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Dưới đây là tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 đủ cả hai kỳ học để giúp nắm vững kiến thức tiếng Anh cho học sinh. Điều này giúp học sinh nắm bắt được những từ vựng quan trọng và sử dụng chúng một cách chính xác trong quá trình học lập.

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 học kì 1: 
      • 2 2. Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 học kì 2: 
      • 3 3. Những mẹo giúp học từ vựng nhớ nhanh và lâu dài: 

      1. Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 học kì 1: 

      1. Tiếng Anh lớp 5 Unit 1: What’s your address?

      Tiếng Anh/ Phân loại Phiên âm Tiếng Việt
      1. address (n) /ə’dres/ địa chỉ
      2. lane (n) /lein/ ngõ
      3. road (n) /roud/ đường (trong làng)
      4. street (n) /stri:t/ đường (trong thành phố)
      5. flat (n) /flæt/ căn hộ
      6. village (n) /vilidʒ/ ngôi làng
      7. country (n) /kʌntri/ đất nước
      8. tower (n) /tauə/ tòa tháp
      9. mountain (n) /mauntin/ ngọn núi
      10. district (n) /district/ huyện, quận
      11. province (n) /prɔvins/ tỉnh
      12. hometown (n) /həumtaun/ quê hương
      13. where (adv) /weə/ ở đâu
      14. from (prep.) /frəm/ đến từ
      15. pupil (n) /pju:pl/ học sinh
      16. live (v) /liv/ sống
      17. busy (adj) /bizi/ bận rộn
      18. far (adj) /fɑ:/ xa xôi
      19. quiet (adj) /kwaiət/ yên tĩnh
      20. crowded (adj) /kraudid/ đông đúc
      21. large (adj) /lɑ:dʒ/ rộng
      22. small (adj) /smɔ:l/ nhỏ, hẹp
      23. pretty (adj) /priti/ xinh xắn
      24. beautiful (adj) /bju:tiful/ đẹp
      25. building (n) /ˈbɪldɪŋ/ tòa nhà
      26. tower (n) /ˈtaʊə(r)/ tòa tháp
      27. field (n) /fi:ld/ đồng ruộng
      28. noisy (adj) /´nɔizi/ ồn ào
      29. big (adj) /big/ to, lớn
       

      2. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 2: I always get up early. How about you?

      Tiếng Anh Phân loại/ Phiên âm Tiếng Việt
      1. go to school (ph. v) /gəʊ tə sku:l/ Đi học
      2. do the homework (ph. v) /du: ðə ‘həʊmwɜ:k/ làm bài tập về nhà
      3. talk with friends (ph. v) /tɔ:k wið frendz/ nói chuyện với bạn bè
      4. brush the teeth (ph. v) /brʌ∫ ðə ti:θ/ đánh răng
      5. do morning exercise (ph. v) /du: ‘mɔ:niŋ ‘eksəsaiz/ tập thể dục buổi sáng
      6. cook dinner (ph. v) /kuk ‘dinə/ nấu bữa tối
      7. watch TV (ph. v) /wɒt∫ ti:’vi:/ xem ti vi
      8. play football (ph. v) /plei ‘fʊtbɔ:l/ đá bóng
      9. surf the Internet (ph. v) /sɜ:f tə ‘ɪntənet/ lướt mạng
      10. look for information (ph. v) /lʊk fɔ:[r] infə’mei∫n/ tìm kiếm thông tin
      11. go fishing (ph. v) /gəʊ ‘fi∫iη/ đi câu cá
      12. ride a bicycle (ph. v) /raid ei ‘baisikl/ đi xe đạp
      13. come to the library (ph. v) /kʌm tu: tə ‘laibrəri/ đến thư viện
      14. go swimming (ph. v) /gəʊ ‘swimiη/ đi bơi
      15. go to bed (ph. v) /gəʊ tə bed/ đi ngủ
      16. go shopping (ph. v) /gəʊ ‘∫ɒpiŋ/ đi mua sắm
      17. go camping (ph. v) /gəʊ ‘kæmpiŋ/ đi cắm trại
      18. go jogging (ph. v) /gəʊ ‘dʒɒgiη/ đi chạy bộ
      19. play badminton (ph. v) /plei ‘bædmintən/ chơi cầu lông
      20. get up (ph. v) /’get ʌp/ thức dậy
      21. have breakfast (ph. v) /hæv ‘brekfəst/ ăn sáng
      22. have lunch (ph. v) /hæv lʌnt∫/ ăn trưa
      23. have dinner (ph. v) /hæv ‘dinə/ ăn tối
      24. look for (ph. v) /lʊk fɔ:[r]/ tìm kiếm
      25. project (n) /’prədʒekt/ dự án
      26. early (adj) /’ə:li/ sớm
      27. busy (adj) /’bizi/ bận rộn
      28. classmate (n) /ˈklɑːsˌmeɪt/ bạn cùng lớp
      29. sports centre (n) /’spɔ:ts ‘sentə[r]/ trung tâm thể thao
      30. library (n) /’laibrəri/ thư viện
      31. partner (n) /’pɑ:tnə[r]/ bạn cùng nhóm, cặp
      32. always (adv) /’ɔ:lweiz/ luôn luôn
      33. usually (adv) /’ju:ʒuəli/ thường thường
      34. often (adv) /’ɒfn/ thường xuyên
      35. sometimes (adv) /’sʌmtaimz/ thỉnh thoảng
      36. everyday (adj) /’evridei/ mỗi ngày
       

      3. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 3: Where did you go on holiday?

      Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
      1. ancient (adj) /ein∫ənt/ cổ, xưa
      2. airport (n) /eəpɔ:t/ sân bay
      3. bay (n) /bei/ vịnh
      4. by /bai/ bằng (phương tiện gì đó)
      5. boat (n) /bout/ tàu thuyền
      6. beach (n) /bi:t∫/ bãi biển
      7. coach (n) /kəʊt∫/ xe khách
      8. car (n) /ka:(r)/ ô tô
      9. classmate (n) /klɑ:smeit/ bạn cùng lớp
      10. family (n) /fæmili/ gia đình
      11. great (adj) /greit]/ tuyệt vời
      12. holiday (n) /hɔlədi/ kỳ nghỉ
      13. hometown (n) /həumtaun/ quê hương
      14. Island (n) /ailənd/ Hòn đảo
      15. imperial city (n) /im’piəriəl siti/ kinh thành
      16. motorbike (n) /moutəbaik/ xe máy
      17. north (n) /nɔ:θ/ miền bắc
      18. weekend (n) /wi:kend/ ngày cuối tuần
      19. trip (n) /trip/ chuyến đi
      20. town (n) /taun/ thị trấn, phố
      21. take a boat trip (ph. v) /teik ei bəʊt trip/ đi chơi bằng thuyền
      22. seaside (n) /si:’said/ Bờ biển
      23. really (adv) /riəli/ thật sự
      24. (train) station (n) /trein strei∫n/ nhà ga (tàu)
      25. swimming pool (n) /swimiη pu:l/ Bể bơi
      26. railway (n) railway đường sắt (dành cho tàu hỏa)
      27. train (n) /trein/ tàu hỏa
      28. taxi (n) /’tæksi/ xe taxi
      29. plane (n) /plein/ máy bay
      30. underground (n) /ʌndəgraund/ tàu điện ngầm
      31. province (n) /prɔvins/ tỉnh
      32. picnic (n) /piknik/ chuyến đi dã ngoại
      33. photo of the trip (ph. n) /’fəʊtəʊ əv ðə trip/ ảnh chụp chuyến đi
      34. wonderful (adj) /’wʌndəfl/ tuyệt vời
      35. weekend (n) /wi:k’end/ cuối tuần
      36. go on a trip (ph. v) /gəʊ ɒn ei trip/ đi du lịch
       

      4. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 4: Did you go to the party?

      Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
      1. birthday (n) /bə:θdei/ ngày sinh nhật
      2. party (n) /pɑ:ti/ bữa tiệc
      3. fun (adj) /fʌn/ vui vẻ/ niềm vui
      4. visit (v) /visit/ đi thăm
      5. enjoy (v) /in’dʒɔi/ thưởng thức
      6. funfair (n) /fʌnfeə/ khu vui chơi
      7. flower (n) /flauə/ bông hoa
      8. different (adj) /difrənt/ khác nhau
      9. place (n) /pleis/ địa điểm
      10. festival (n) /festivəl/ lễ hội, liên hoan
      11. Book fair (n) /bʊk feə[r]/ Hội chợ sách
      12. teachers’ day /ti:t∫ə dei/ ngày nhà giáo
      13. hide-and-seek (n) /haidənd’si:k/ trò chơi trốn tìm
      14. cartoon (n) /kɑ:’tu:n/ hoạt hình
      15. chat (v) /t∫æt/ tán gẫu
      16. invite (v) /invait/ mời
      17. eat (v) /i:t/ ăn
      18. food and drink (n) /fu:d ænd driηk/ đồ ăn và thức uống
      19. happily (adv) /hæpili/ một cách vui vẻ
      20. film (n) /film/ phim
      21. present (n) /pri’zent/ quà tặng
      22. robot (n) /’rəʊbɒt/ Con rô bốt
      23. sweet (n) /swi:t/ kẹo
      24. candle (n) /kændl/ đèn cày
      25. cake (n) /keik/ bánh ngọt
      26. juice (n) /dʒu:s/ nước ép hoa quả
      27. fruit (n) /fru:t/ hoa quả
      28. story book (n) /stɔ:ribuk/ truyện
      29. comic book (n) /kɔmik buk/ truyện tranh
      30. sport (n) /spɔ:t/ thể thao
      31. start (v) /stɑ:t/ bắt đầu
      32. end (v) /end/ kết thúc
      33. Go to the zoo /gəʊ tu: ðə zu:/ Đi chơi sở thú
      34. Go to the party /gəʊ tu: ðə ‘pɑ:ti/ Tham dự tiệc
      35. Go on a picnic /gəʊ ɒn ei ‘piknik/ Đi chơi/ đi dã ngoại
      36. Stay at home /stei ət həʊm/ ở nhà
      37. Watch TV /wɒtʃ ti:’vi:/ Xem ti vi
       

      5. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 5: Where will you be this weekend?

      Tiếng Anh Phân loại/ Phiên âm Tiếng Việt
      1. mountain (n) /mauntin/ ngọn núi
      2. picnic (n) /piknik/ chuyến dã ngoại
      3. countryside (n) /kʌntrisaid/ vùng quê
      4. beach (n) /bi:t∫/ bãi biển
      5. sea (n) /si:/ biển
      6. England (n) /iηgli∫/ nước Anh
      7. visit (v) /visit/ thăm quan
      8. swim (v) /swim/ bơi
      9. explore (v) /iks’plɔ:/ khám phá
      10. cave (n) /keiv/ hang động
      11. island (n) /ailənd/ hòn đảo
      12. bay (n) /bei/ vịnh
      13. park (n) /pɑ:k/ công viên
      14. sandcastle (n) /sænd’kæstl/ lâu đài cát
      15. tomorrow /tə’mɔrou/ ngày mai
      16. weekend /wi:kend/ ngày cuối tuần
      17. next /nekst/ kế tiếp
      18. seafood (n) /si:fud/ hải sản
      19. sand (n) /sænd/ cát
      20. sunbathe (v) /sʌn’beið/ tắm nắng
      21. build (v) /bilt/ xây dựng
      22. activity (v) /æk’tiviti/ hoạt động
      23. interview (v) /intəvju:/ phỏng vấn
      24. great (adj) /greit/ tuyệt vời
      25. around /ə’raʊnd/ vòng quanh
      26.at school /ət sku:l/ ở trường
      27. at home /ət həʊm/ ở nhà
      28. by the sea /bai tə si:/ trên bãi biển
      Xem thêm:  Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 2 đủ cả hai kỳ học

      6. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 6: How many lessons do you have today?

      Tiếng Anh Phân loại/ Phiên âm Tiếng Việt
      1. subject (n) /sʌbdʒikt/ môn học
      2. Maths (n) /mæθ/ môn Toán
      3. Science (n) /saiəns/ môn Khoa học
      4. IT (n) /ai ti:/ môn Công nghệ Thông tin
      5. Art (n) /a:t/ môn Mỹ thuật
      6. Music (n) /mju:zik/ môn Âm nhạc
      7. English (n) /iηgli∫/ môn tiếng Anh
      8. Vietnamese (n) /vjetnə’mi:z/ môn tiếng Việt
      9. PE (n) /Pi: i:/ môn Thể dục
      10. trip (n) /trip/ chuyến đi
      11. lesson (n) /lesn/ bài học
      12. still /stil/ vẫn
      13. pupil (n) /pju:pl/ học sinh
      14. again /ə’gen/ lại, một lẩn nữa
      15. talk (v) /tɔ:k/ nói chuyện
      16. break time (n) /breik taim/ giờ giải lao
      17. school day (n) /sku:l dei./ ngày phải đi học
      18. weekend day (n) /wi:k end dei/ ngày cuối tuần
      19. except (v) /ik sept / ngoại trừ
      20. start (v) /sta:t/ bắt đầu
      21. August (n) /ɔ:’gʌst/ tháng Tám
      22. primary school (n) /praiməri sku:l/ trường tiếu học
      23. timetable (n) /taimtəbl/ thời khóa biểu
       
       
      24. Have school (v) Đi học
      25. On holiday /ɒn ‘hɒlədei/ Đang trong kỳ nghỉ
      26. Copy book /’kɒpi bʊk/ Sách mẫu
      27. Break time /breik taim/ Giờ giải lao

      7. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 7: How do you learn English? 

      Tiếng Anh Định nghĩa/ Phiên âm Tiếng Việt
      1. skill (n) /skil/ kĩ năng
      2. speak (v)/spi:k/ nói
      3. listen (v) /lisn/ nghe
      4. read (v) /ri:d/ đọc
      5. write (v) /rait/ viết
      6. vocabulary (n) /və’kæbjuləri/ từ vựng
      7. grammar (n) /græmə/ ngữ pháp
      8. phonetics (n) /fə’netiks/ ngữ âm
      9. notebook (n) /noutbuk/ quyển vở
      10. story (n) /stɔ:ri/ truyện
      11. email (n) /imeil/ thư điện tử
      12. letter (n) /letə/ thư (viết tay)
      13. newcomer (n) /nju:kʌmə/ người mới
      14. learn (v) /lə:nt/ học
      15. song (n)/sɔη/ bài hát
      16. aloud (adj)/ ə’laud/ to, lớn (về âm thanh)
      17. lesson (n) /lesn/ bài học
      18. foreign (adj) /fɔrin/ nước ngoài, ngoại quốc
      19. language (n) /læηgwidʒ/ ngôn ngữ
      20. French (n)/frent∫/ tiếng Pháp
      21. favourite (adj) /feivərit/ ưa thích
      22. understand (v) /ʌndə’stud/ hiểu
      23. communication (n) /kə,mju:ni’kei∫n/ sự giao tiếp
      24. necessary (adj) /nesisəri/ cần thiết
      25. free time /fri: taim/ thời gian rảnh
      26. guess (v) /ges/ đoán
      27. meaning (n) /mi:niη/ ý nghĩa
      28. stick (v) /stick/ gắn, dán
      29. practise (v) /præktis/ Thực hành, luyện tập
      30. New word (n) /nju: wɜ:d/ Từ mới
      31. Short story (n) /∫ɔ:t ‘stɔ:ri/ Truyện ngắn
      32. Hobby (n) /’hɒbi/ Sở thích
      33. Foreign friend (n) /’fɒrən frend/ Bạn nước ngoài
      34. Subject (n) /’sʌbdʒikt/ Môn học
      35. Because /bi’kɒz/ Bởi vì
      36. While /wail/ Trong khi
      37. Good at (v) /gud ət/ Giỏi về
      38. Happy (adj) /’hæpi/ Vui vẻ
      39. Necessary (adj) /’nesəsəri/ Cần thiết

      8. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 8: What are you reading?

      Từ mới tiếng Anh Phân loại/ Phiên âm Định nghĩa tiếng Việt
      1. crown (n) /kraun/ con quạ
      2. fox (n) /fɔks/ con cáo
      3. dwarf (n) /dwɔ:f/ người lùn
      4. ghost (n) /goust/ con ma
      5. Story (n) /stɔ:ri/ câu chuyện
      6. chess (n) /t∫es/ cờ vua
      7. Halloween (n) /hælou’i:n/ lễ Ha lo ween
      8. scary (adj) /skeəri/ đáng sợ
      9. fairy tale (n) /feəriteil/ truyện cổ tích
      10. short story (n) /∫ɔ:t’stɔ:ri/ truyện ngắn
      11. I see /Ai si:/ mình hiểu
      12. character (n) /kæriktə/ nhân vật
      13. main (adj) /mein/ chính, quan trọng
      14. borrow (v) /bɔrou/ mượn (đi mượn người khác)
      15. finish (v) /fini∫/ hoàn thành, kết thúc
      16. generous (adj) /dʒenərəs/ hào phóng
      17. hard-working (adj) /hɑ:d wə:kiη/ chăm chỉ
      18. Kind (adj) /kaind/ tốt bụng
      19. gentle (adj) /dʒentl/ hiền lành
      20. clever (adj) /klevə/ khôn khéo, thông minh
      21. favourite (adj) /feivərit/ ưa thích
      22. funny (adj) /fʌni/ vui tính
      23. beautiful (adj) /bju:tiful/ đẹp
      24. policeman (n) /pə’li:smən/ Cảnh sát
       

      9. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 9: What did you see at the zoo?

      Từ vựng Tiếng Anh Phân loại/ Phiên âm Định nghĩa Tiếng Việt
      1. zoo (n) /zu:/ sở thú
      2. animal (n) /æniməl/ động vật
      3. elephant (n) /elifənt/ con voi
      4. tiger (n) /taigə/ con hổ
      5. monkey (n) /mʌηki]/ con khỉ
      6. gorilla (n) /gə’rilə/ con khỉ gorila
      7. crocodile (n) /krɔkədail/ con cá sấu
      8. python (n) /paiθən/ con trăn
      9. peacock (n) /pi:kɔk/ con công
      10. noisy (adj) /nɔizi/ ầm ĩ
      11. scary (adj) /skeəri/ đáng sợ
      12. fast (adj) /fɑ:st/ nhanh nhẹn
      13. baby (n) /beibi/ non, nhỏ
      14. yesterday (adv) /jestədi/ hôm qua
      15. circus (n) /sə:kəs/ rạp xiếc
      16. park (n) /pɑ:k/ công viên
      17. intelligent (adj) /in’telidʒənt/ thông minh
      18. trunk (n) /trʌηk/ cái vòi (của con voi)
      19. spray (v) /sprei/ phun nước
      20. kangaroo (n) /kæηgə’ru:/ con chuột túi
      21. funny (adj) /fʌni/ vui nhộn
      22. loudly (adv) /laudli/ ầm ĩ
      23. roar (v) /rɔ:/ gầm, rú
      24. panda (n) /pændə/ con gấu trúc
      25. cute (adj) /kju:t/ đáng yêu
      26. slowly (adv) /slouli/ một cách chậm chạp
      27. quietly (adv) /kwiətli/ một cách nhẹ nhàng
      28. move (v) /mu:v/ di chuyển
      29. walk (v) /wɔ:k/ đi bộ, đi lại
      30. a lot of (qty) /ə lɔt əv/ nhiều
      31. jump (v) /dʒʌmp/ nhảy
      32. quickly (adv) /kwikli/ một cách nhanh nhẹn
      33. have a good time /Hæv ə gud taim/ vui vẻ

      10. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 10: When will Sports Day be?

      Từ mới Tiếng Anh Phân loại/ Phiên âm Định nghĩa Tiếng Việt
      1. festival (n) /festivəl/ lễ hội, liên hoan
      2. Sports Day (n) /spɔ:t dei/ ngày Thể thao
      3. Teachers’ Day (n) /ti:t∫ə dei/ ngày Nhà giáo
      4. Independence Day (n) /indi’pendəns dei/ ngày Độc lập
      5. Children’s Day (n) /t∫aildən dei/ ngày Thiếu nhi
      6. contest (n) /kən’test/ cuộc thi
      7. music festival (n) /mju:zik festivəl/ liên hoan âm nhạc
      8. Singing Contest (n) /siŋgiŋ kən’test/ Cuộc thi hát
      9. gym (n) /dʒim/ phòng tập thể dục
      10. sport ground (n) /spɔ:t graund/ sân chơi thể thao
      11. play against (v) /plei ə’geinst/ đấu với (đội nào đó) kế
      12. badminton (n) /bædmintən/ /ˈfʊt.ˌbɔl/
      13. football (n) /ˈfʊt bɔl/ môn bóng đá
      14. volleyball (n) /vɔlibɔ:l/ môn bóng chuyền
      15. basketball (n) /bɑ:skitbɔ:l/ môn bóng rổ
      16. table tennis (n) /teibl tenis/ môn bóng bàn
      17. Tug of war (n) /’tʌg əv ‘wɔ:/ Kéo co
      18. Shuttlecock kicking (n) /’∫ʌtlkɒk ‘kikiŋ/ Đá cầu
      19. Weight lifting (n) /’weit liftiŋ/ Cử tạ
      20. Rope (n) ây thừng dây thừng
      21. Racket (n) /’rækit/ Cái vợt
      22. practise (v) /præktis/ thực hành, luyện tập
      23. competition (n) /kɔmpi’ti∫n/ kì thi
      24. Event (n) /i’vent/ Sự kiện
      25. match (n) /mæt∫/ trận đấu
      26. take part in (v) /taik pa:t in/ tham gia
      27. everyone /evriwʌn/ mọi người
      28. next /nekst/ tiếp
      29. win (v) /win/ chiến thắng
      30. Lose (v) /lu:z/ Thua

      2. Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 học kì 2: 

      1. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 11: What’s the matter with you?

      Tiếng Anh Phân loại/ Phiên âm Tiếng Việt
      1. breakfast (n) /brekfəst/ bữa sáng
      2. ready (adj) /redi/ sẵn sàng
      3. matter (n) /mætə/ vấn đề
      4. fever (n) /fi:və/ sốt
      5. temperature (n) /temprət∫ə/ nhiệt độ
      6. headache (n) /hedeik/ đau đầu
      7. toothache (n) /tu:θeik/ đau răng
      8. earache (n) /iəreik/ đau tai
      9. stomach ache (n) /stʌmək eik/ đau bụng
      10. backache (n) /bækeik/ đau lưng
      11. sore throat (n) /sɔ: θrout/ đau họng
      12. sore eyes (n) /sɔ: aiz/ đau mắt
      13. hot (adj) /hɔt/ nóng
      14. cold (adj) /kould/ lạnh
      15. throat (n) /θrout/ Họng
      16. pain (n) /pein/ cơn đau
      17. feel (v) /fi:l/ cảm thấy
      18. doctor (n) /dɔktə/ bác sĩ
      19. dentist (n) /dentist/ nha sĩ
      20. rest (n) /rest/ nghỉ ngơi, thư giãn
      21. fruit (n) /fru:t/ hoa quả
      22. heavy (adj) /hevi/ nặng
      23. carry (v) /kæri/ mang, vác
      24. sweet (adj) /swi:t/ kẹo; ngọt
      25. karate (n) /kə’rɑ:ti/ môn karate
      26. nail (n) /neil/ móng tay
      27. brush (v) /brʌ∫/ chài (răng)
      28. hand (n) /hænd/ bàn tay
      29. healthy (adj) /helθi/ tốt cho sức khỏe
      30. regularly (adv) /regjuləri/ một cách đều đặn
      31. meal (n) /mi:l/ bữa ăn
      32. problem (n) /prɔbləm/ vấn đề
      33. advice (n) /əd’vais/ lời khuyên
      34. cough (v) /kɔ:f/ ho
      35. sick (n) /sik/ ốm
      36.go to the doctor (v) /gəʊ tu: ðə ‘dɒktə[r]/ đi khám bác sĩ
      37. go to the dentist (v) /gəʊ tu: ðə ‘dentist/ đi khám nha sĩ
      38. go to the hospital (v) /gəʊ tu: ðə ‘hɒspitl/ đến bệnh viện
      39. take a rest (v) /teik ei rest/ nghỉ ngơi

      2. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 12: Don’t ride your bike too fast!

      Xem thêm:  She has disappeared three days ago, and they are still...
      Tiếng Anh Phân loại/ Phiên âm Tiếng Việt
      1. knife (n) /naif/ con dao
      2. cut (n) /kʌt/ vết cắt, cắt
      3. cabbage (n) /kæbidʒ/ cải bắp
      4 stove (n) /stouv/ Bếp lò
      5. touch (v) /tʌt∫/ chạm vào
      6. bum (n) /bʌm/ vết bỏng, đốt cháy
      7. match (n) /mæt∫/ que diêm
      8. run down (v) /rʌn’daun/ chạy xuống
      9. stair (n) /steə/ cầu thang
      10. climb the tree (v) /klaim ði tri:/ trèo cây
      11. bored (adj) /bɔ:d/ chán, buồn
      12. reply (v) /ri’plai/ trả lời
      13. loudly (adv) /laudli/ ầm ĩ
      14. again /ə’gen/ lại
      15. run (v) /’rʌn/ chạy
      16. leg (n) /leg/ chân
      17. arm (n) /ɑ:mz/ tay
      18. break (v) /breik/ làm gãy, làm vỡ
      19. apple tree (n) /æpltri:/ cây táo
      20. fall off (v) /fɔ:l ɔv/ ngã xuống
      21. hold (v) /hould/ cầm, nắm
      22. sharp (adj) /∫ɑ:p/ sắc, nhọn
      23. dangerous (adj) /deindʒrəs/ nguy hiếm
      24. common (adj) /kɔmən/ thông thường, phổ biến
      25. accident (n) /æksidənt/ tai nạn
      26. prevent (v) /pri’vent/ ngăn chặn
      27. safe (n) /seif/ an toàn
      28. young children (n) /jʌηgə t∫ildrən/ trẻ nhỏ
      29. roll off (v) /roul ɔ:f/ lăn khỏi
      30. balcony (n) /bælkəni/ ban công
      31. tip (n) /tip/ mẹo
      32. neighbour (n) /neibə/ hàng xóm
      33. scissors (n) /’sizəz/ cái kéo
      34. tool (n) /tu:l/ dụng cụ
      35. helmet (n) /’helmit/ mũ bảo hiểm
      36. bite (v) /bait/ cắn
      37. scratch (v) /skræt∫/ cào
      38. call for help (v) /kɒ:l fə[r] help/ nhờ giúp đỡ

      3. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 13: What do you do in your free time?

      Tiếng Anh Phân loại/ Phiên Âm Tiếng Việt
      1. free time /fri: taim/ thời gian rảnh
      2. watch (v) /wɔt∫/ xem
      3. surf the Internet (v) /sə:f ði intə:net/ truy cập Internet
      4. ride the bike (v) /raid ði baik/ đi xe đạp
      5. animal (n) /æniməl/ động vật
      6. programme (n) /prougræm/ chương trình
      7. clean (v) /kli:n/ dọn dẹp, làm sạch
      8. karate (n) /kə’rɑ:ti/ môn karate
      9. sport (n) /spɔ:t/ thể thao
      10. club (n) /klʌb/ câu lạc bộ
      11. dance (v) /da:ns/ khiêu vũ, nhảy múa
      12. sing (v) /siη/ ca hát
      13. question (n) /kwest∫ən/ câu hỏi
      14. survey (n) /sə:vei/ bài điều tra
      15. cartoon (n) /kɑ:’tu:n/ hoạt hình
      16. ask (v) /ɑ:sk/ hỏi
      17. go fishing (v) /gou ‘fi∫iη/ đi câu cá
      18. go shopping (v) /gou ∫ɔpiη/ đi mua sắm
      19. go swimming (v) /gou swimiη/ đi bơi
      20. go camping (v) /gou kæmpiη/ đi cắm trại
      21. go skating (v) /gou skeitiη/ đi trượt pa-tanh
      22. go hiking (v) /gou haikin/ đi leo núi
      23. draw (v) /drɔ:/ vẽ
      24. Red river (n) /red rivə/ sông Hồng
      25. forest (n) /fɔrist/ khu rừng
      26. camp (n) /kæmp/ trại, lều
      27. jog (v) /dʒɒg/ chạy bộ
      28. read (n) /ri:d/ đọc
      29. play volleyball (v) /plei ˈvɑːliˌbɑːl/ chơi bóng chuyền
      30. play badminton (v) /plei ‘bædmintən/ chơi cầu lông
      31. play computer game (v) /plei kəm’pju:tə[r] ˈgeɪm/ chơi trò chơi trên máy
      tính
      32. play tennis (v) /plei tenis/ chơi quần vợt
      33. play chess (v) /plei t∫es/ chơi cờ
      34. play football (v) /plei ‘fʊtbɔ:l/ chơi bóng đá
      35. listen to music (v) /’lisn tu: ‘mju:zik/ nghe nhạc

      4. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 14: What happened in the story?

      Tiếng Anh Phân loại/ Phiên âm Tiếng Việt
      1. story (n) /stɔ:ri/ câu chuyện
      2. watermelon (n) /wɔ:tə’melən/ quả dưa hấu
      3. delicious (adj) /di’li∫əs/ ngon
      4. happen (v) /hæpən/ xảy ra
      5. island (n) /ailənd/ hòn đảo
      6. order (v) /ɔ:də/ ra lệnh
      7. far away /fɑ:ə’wei/ xa xôi
      8. seed (n) /si:d/ hạt giống
      9. grow (v) /grou/ trồng, gieo trồng
      10. exchange (v) /iks’t∫eindʒ/ trao đổi
      11. lucky (n) /’lʌki/ may mắn
      12. in the end /in ði end/ cuối cùng
      13. hear about (v) /hə:d ə’baut/ nghe về
      14. let (v) /let/ cho phép
      15. go back (v) /gou bæk/ trở lại
      16. first /fə:st/ đầu tiên
      17. then /ðen/ sau đó
      18. next /nekst/ kế tiếp
      19. princess (n) /prin’ses/ công chúa
      20. prince (n) /prins/ hoàng tử
      21. ago (in the past) /ə’gou/ cách đây (trong quá khứ)
      22. castle (n) /kɑ:sl/ lâu đài
      23. magic (n) /mædʒik/ phép thuật
      24. surprise (n) /sə’praiz/ ngạc nhiên
      25. happy (adj) /hæpi/ vui mừng, hạnh phúc
      26. walk (v) /wɔ:k/ đi bộ
      27. run (v) /rʌn/ chạy
      28. ever after /evə ɑ:ftə/ kể từ đó
      29. marry (v) /mæri/ kết hôn
      30. meet (v) /mi:t/ gặp gỡ
      31. star fruit (n) /sta: fru:t/ quả khế
      32. golden (adj) /gouldən/ bằng vàng
      33. greedy (adj) /gri:di/ tham lam
      34. kind (adj) /kaind/ tốt bụng
      35. character (n) /kæriktə/ nhân vật
      36. angry (adj) /æηgri/ tức giận
      37. one day (in the future) /wʌn dei/ một ngày nào đó (trong tương lai)
      38. roof (n) /ru:f/ mái nhà
      39. piece (n) /pi:s/ mảnh, miếng, mẩu
      40. meat (n) /mi:t/ thịt
      41. give (v) /giv/ đưa cho
      42. beak (n) /bi:k/ cái mỏ (chim,quạ)
      43. pick up (v) /pik ʌp/ nhặt, lượn
      44. ground (n) /graund/ sân
      45. folk tales (n) /fouk teili:z/ truyện dân gian
      46. honest (adj) /ɔnist/ thật thà
      47. wise (adj) /waiz/ khôn ngoan
      48. stupid (adj) /stju:pid/ ngốc nghếch

      5. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 15: What would you like to be in the future?

      Tiếng Anh Phân loại/ Phiên âm Tiếng Việt
      1. future (n) /fju:t∫ə/ tương lai
      2. pilot (n) /pailət/ phi công
      3. doctor (n) /dɔktə/ bác sĩ
      4. teacher (n) /ti:t∫ə/ giáo viên
      5. architect (n) /ɑ:kitekt/ kiến trúc sư
      6. engineer (n) /endʒi’niə/ kĩ sư
      7. writer (n) /raitə/ nhà văn
      8. accountant (n) /ə’kauntənt/ nhân viên kế toán
      9. business person (n) /biznis pə:sn/ doanh nhân
      10. nurse (n) /nə:s/ y tá
      11. artist (n) /ɑ:tist/ họa sĩ
      12. musician (n) /mju:’zi∫n/ nhạc công
      13. singer (n) /siηə/ ca sĩ
      14. farmer (n) /fɑ:mə/ nông dân
      15. dancer (n) /dɑ:nsə/ vũ công
      16. fly (v) /flai/ bay
      17. of course /əv kɔ:s/ dĩ nhiên
      18. scared (adj) /skeəd/ sợ hãi
      19. leave (v) /li:v/ rời bỏ, rời
      20. grow up (v) /grou ʌp/ trưởng thành
      21. look after (v) /luk ɑ:ftə/ chăm sóc
      22. patient (n) /pei∫nt/ bệnh nhân
      23. design (v) /di’zain/ thiết kế
      24. building (n) /bildiη/ tòa nhà
      25. comic story (n) /kɔmik stɔ:ri/ truyện tranh
      26. farm (n) /fɑ:m/ trang trại
      27. countryside (n) /kʌntrisaid/ vùng quê
      28. space (n) /spies/ không gian
      29. spaceship (n) /speis’∫ip/ phi thuyền
      30. astronaut (n) /æstrənɔ:t/ phi hành gia
      31. planet (n) /plænit/ hành tinh
      32. important (asdj) /im’pɔ:tənt/ quan trọng
      33. dream (n) /dri:m/ mơ ước
      34. true (adj) /tru:/ thực sự, đúng
      35. job (n) /dʒɔb/ công việc
      36. drive (v) /draɪv/ điều khiển, lái
      37. grow (v) /ɡrəʊ/ trồng

      6. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 16: Where’s the post office?

      Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
      1. place (n) /pleis/ địa điểm
      2. post office (n) /poust ɔfis/ bưu điện
      3. bus stop (n) /bʌs stɔp/ trạm xe bus
      4. pharmacy (n) /fɑ:məsi/ hiệu thuốc
      5. cinema (n) /sinimə/ rạp chiếu phim
      6. museum (n) /mju:’ziəm/ Bảo tàng
      7. park (n) /pɑ:kə/ công viên
      8. zoo (n) /zu:/ Sở thú
      9. theatre (n) /θiətə/ rạp hát
      10. restaurant (n) /restrɔnt/ nhà hàng
      11. supermarket (n) /su:pəmɑ:kit/ siêu thị
      12. next to (prep) /nekst tu:/ bên cạnh
      13. behind (prep) /bi’hand/ đằng sau
      14. in front of (prep) /in frʌnt əv/ ở phía trước
      15. opposite (prep) /ɔpəzit/ đối diện
      16. between (prep) /bi’twi:n/ ở giữa
      17. on the corner (prep) /ɔn ðə kɔ:nə/ ở góc
      18. go straight (v) /gou streit/ đi thẳng
      19. ahead (adv) /ə’hed/ về phía trước
      20. turn left (v) /tə:n left/ rẽ trái
      21. turn right (v) /tə:n rait/ rẽ phải
      22. at the end (adv) /æt ðə end/ ở cuối cùng
      23. near (prep) /niə / ở gần
      24. take a coach (v) /teik ə kout∫/ đón xe ô tô khách
      25. take a boat (v) /teik ə bout/ đi tàu
      26. go by plane (v) /gou bai plein/ đi bằng máy bay
      27. giving directions (v) /giviη di’rek∫n/ chỉ đường
      28. fence (n) /fens/ hàng rào
      Xem thêm:  Từ vựng tiếng Anh cơ bản dùng khi viết đơn xin việc dễ nhớ

      7. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 17: What would you like to eat?

      Tiếng Anh Phiên âm/ Phân loại Tiếng Việt
      1. restaurant (n) /ˈrest(ə)rɒnt/ nhà hàng
      2. a bowl of /ə bəʊl əv/ một bát (gì đó)
      3. noodle (n) /ˈnuːd(ə)l/ mì
      4. water (n) /ˈwɔːtə(r)/ nước
      5. a glass of /ə glɑ:s əv/ một ly (gì đó)
      6. apple juice (n) /ˈæp(ə)l dʒuːs/ nước táo
      7. fish (n) /fɪʃ/ cá
      8. a packet of /ə ˈpækɪt əv/ một gói (gì đó)
      9. biscuit (n) /ˈbɪskɪt/ bánh quy
      10. a bar of /ə bɑ: əv/ một thanh (gì đó)
      11. a carton of /ə ˈkɑː(r)t(ə)n əv/ một hộp (gì đó)
      12. lemonade (n) /ˌleməˈneɪd/ nước chanh
      13. nowadays (adv) /ˈnaʊəˌdeɪz/ ngày nay
      14. sandwich (n) /ˈsæn(d)wɪdʒ/ bánh săng uých
      15. healthy food (n) /ˈhelθi fuːd/ Đồ ăn tốt cho sức khỏe
      16. meal (n) /miːl/ bữa ăn
      17. canteen (n) /kænˈtiːn/ căng tin
      18. fresh (adj) /freʃ/ tươi
      19. egg (n) /eg/ trứng
      20. sausage (n) /ˈsɒsɪdʒ/ xúc xích
      21. butter (n) /ˈbʌtə(r)/ bơ
      22. bottle (n) /ˈbɒt(ə)l/ chai
      23. banana (n) /bəˈnɑːnə/ quả chuối
      24. diet (n) /ˈdaɪət/ chế độ ăn kiêng
      25. vegetable (n) /ˈvedʒtəb(ə)l/ rau
      26. vitamin (n) /ˈvɪtəmɪn/ Chất dinh dưỡng (vitamin)
      27. sugar (n) /ˈʃʊɡə(r)/ đường
      28. salt (n) /sɔːlt/ muối
      29. fat (adj) /fæt/ béo
      30. habit (n) /ˈhæbɪt/ thói quen
      31. rice (n) /raɪs/ gạo, cơm
      32. meat (n) /miːt/ thịt

      8. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 18: What will the weather be like tomorrow?

      Tiếng Anh Phân loại/ Phiên âm Tiếng Việt
      1. weather (n) /ˈweðə(r)/ thời tiết
      2. forecast (n) /ˈfɔː(r)kɑːst/ dự báo
      3. hot (adj) /hɒt/ nóng
      4. cold (adj) /kəʊld/ lạnh
      5. windy (adj) /ˈwɪndi/ có gió
      6. sunny (adj) /ˈsʌni/ có nắng
      7. cloudy (adj) /ˈklaʊdi/ có mây
      8. stormy (adj) /ˈstɔː(r)mi/ có bão
      9. cool (adj) /kuːl/ mát mẻ
      10. rainy (adj) /ˈreɪni/ có mưa
      11. warm (adj) /wɔː(r)m/ ấm áp
      12. snowy (adj) /ˈsnəʊi/ có tuyết
      13. tomorrow (n) /təˈmɒrəʊ/ ngày mai
      14. temperature (n) /ˈtemprɪtʃə(r)/ nhiệt độ
      15. popcorn /ˈpɒpˌkɔː(r)n/ bắp rang
      16. foggy (adj) /ˈfɒɡi/ có sương mù
      17. spring (n) /sprɪŋ/ mùa xuân
      18. summer (n) /ˈsʌmə(r)/ mùa hè
      19. autumn /ˈɔːtəm/ mùa thu
      20. winter (n) /ˈwɪntə(r)/ mùa đông
      21. plant (n) /plɑːnt/ cây cối
      22. flower (n) /ˈflaʊə(r)/ hoa
      23. country /ˈkʌntri/ đất nước
      24. season (n) /ˈsiːz(ə)n/ mùa
      25. north (n) /nɔː(r)θ/ phía bắc
      26. south (n) /saʊθ/ phía nam
      27. month (n) /mʌnθ/ tháng
      28. dry (adj) /draɪ/ khô ráo
      29. wet (adj) /wet/ ẩm ướt
      30. wind (n) /ˈwɪnd/ gió
      31. will /wɪl/ sẽ
      32. snow (n) /ˈsnəʊ/ tuyết
      33. rain (n) /ˈreɪn/ mưa, cơn mưa

      9. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 19: Which place would you like to visit?

      Tiếng Anh Phân loại/ Phiên âm Tiếng Việt
      1. visit (n) (v) /ˈvɪzɪt/ đi thăm, chuyến đi
      2. pagoda (n) /pəˈɡəʊdə/ thăm ngôi chùa
      3. park (n) /pɑː(r)k/ công viên
      4. temple (n) /ˈtemp(ə)l/ đền
      5. theatre (n) /ˈθɪətə(r)/ rạp hát
      6. bridge (n) /brɪdʒ/ cây cầu
      7. city (n) /ˈsɪti/ thành phố
      8. village (n) /ˈvɪlɪdʒ/ ngôi làng
      9. town (n) /taʊn/ thị trấn
      10. museum (n) /mjuːˈziːəm/ viện bảo tàng
      11. centre (n) /ˈsentə(r)/ trung tâm
      12. somewhere (n) /ˈsʌmweə(r)/ nơi nào đó
      13. zoo (n) /zuː/ sở thú
      14. lake (n) /leɪk/ hồ nưóc
      15. enjoy (v) /ɪnˈdʒɔɪ/ thưởng thức, thích thú
      16. expect (v) /ɪkˈspekt/ mong đợi
      17. exciting (adj) /ɪkˈsaɪtɪŋ/ náo nhiệt
      18. interesting (adj) /ˈɪntrəstɪŋ/ thú vị
      19. attractive (adj) /əˈtræktɪv/ cuốn hút
      20. in the middle of (prep.) /ɪn ðə ˈmɪd(ə)l əv/ ở giữa
      21. weekend (n) /ˌwiːkˈend/ ngày cuối tuần
      22. delicious (adj) /dɪˈlɪʃəs/ ngon
      23. people (n) /ˈpiːp(ə)l/ người dân
      24. history (n) /ˈhɪst(ə)ri/ lịch sử
      25. statue (n) /ˈstætʃuː/ bức tượng
      26. yard (n) /jɑː(r)d/ cái sân
      27. holiday (n) /ˈhɒlɪdeɪ/ kì nghỉ
      28. place (n) /pleɪs/ địa điểm

      10. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 20 Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside?

      Tiếng Anh Phiên âm/ Phân loại Tiếng Việt
      1. address /əˈdres/ (n) địa chỉ
      2. lane /leɪn/ (n) ngõ
      3. road /rəʊd/ (n) đường (trong làng)
      4. street /strɪkt/ (n) đường (trong thành phố)
      5. Flat /flæt/ (n) căn hộ
      6. city /ˈsɪti/ (n) thành phố
      7. village /ˈvɪlɪdʒ/ (n) ngôi làng
      8. country /ˈkʌntri/ (n) đất nước
      9. tower /ˈtaʊə(r)/ (n) tòa tháp
      10. mountain /ˈmaʊntɪn/ (n) ngọn núi
      11. district /ˈdɪstrɪkt/ (n) huyện, quận
      12. province /ˈprɒvɪns/ (n) tỉnh
      13. hometown /həʊm taʊn/ (n) quê hương
      14. where /weə(r)/ ở đâu
      15. from /frɒm/ (prep) đến từ
      16. pupil /ˈpjuːp(ə)l/ (n) học sinh
      17. live /lɪv/ (v) sống
      18. busy /ˈbɪzi/ (adj) bận rộn
      19. far /fɑː(r)/ (adj) xa xôi
      20. quiet /ˈkwaɪət/ (adj) yên tĩnh
      21. crowded /ˈkraʊdɪd/ (adj) đông đúc
      22. large /lɑː(r)dʒ/ (adj) rộng
      23. small /smɔːl/ (adj) nhỏ, hẹp
      24. pretty /ˈprɪti/ (adj) xinh xắn
      25. beautiful /ˈbjuːtəf(ə)l/ (adj) đẹp

      3. Những mẹo giúp học từ vựng nhớ nhanh và lâu dài: 

      Dưới đây là những mẹo giúp bạn nhớ từ vựng tiếng Anh nhanh chóng và lâu dài:

      – Sử dụng từ điển hình ảnh: Một phương pháp hiệu quả để ghi nhớ từ vựng là kết hợp hình ảnh với từng từ. Bằng cách tạo liên kết mạnh mẽ trong trí nhớ, bạn có thể dễ dàng nhớ từ vựng qua việc hình dung hình ảnh tương ứng với từ đó.

      – Xây dựng câu chuyện: Khi học từ vựng mới, hãy cố gắng xây dựng câu chuyện với từ đó. Liên kết từ vựng với một tình huống, một hành động hoặc một cảm xúc sẽ giúp bạn kết nối ý nghĩa và dễ nhớ hơn. Ví dụ, nếu bạn muốn nhớ từ “happy” (vui vẻ), bạn có thể tưởng tượng một người đang cười rạng rỡ và hạnh phúc.

      – Lập danh sách từ vựng: Một cách khác để nhớ từ vựng là viết ra danh sách từ vựng và lặp đi lặp lại nó. Bằng cách này, bạn có thể củng cố trí nhớ và tăng khả năng ghi nhớ từ vựng. Hãy thử viết từ vựng trên một tờ giấy và treo nó ở nơi bạn thường xem, như trên tường hoặc trên bàn làm việc.

      – Sử dụng ứng dụng học từ vựng: Trên điện thoại di động, có rất nhiều ứng dụng học từ vựng tiếng Anh giúp bạn ôn luyện và nhớ từ vựng hiệu quả. Các ứng dụng này cung cấp các bài tập, trò chơi và bài kiểm tra để giúp bạn nắm vững từ vựng một cách thú vị và hiệu quả.

      – Sử dụng phương pháp ghi nhớ phối hợp: Kết hợp nhiều kỹ thuật ghi nhớ như viết, đọc, nghe và nói để tăng khả năng ghi nhớ từ vựng. Thay vì chỉ đơn thuần đọc và viết, hãy thử nghe các bài giảng, ghi âm và luyện tập nói để tăng cường kỹ năng ngôn ngữ của bạn.

      Hy vọng những mẹo này sẽ giúp bạn nhớ từ vựng tiếng Anh một cách nhanh chóng và lâu dài.

       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       

      Trên đây là bài viết của Luật Dương Gia về Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 đủ cả hai kỳ học thuộc chủ đề Từ vựng tiếng Anh, thư mục Tiếng Anh. Mọi thắc mắc pháp lý, vui lòng liên hệ Tổng đài Luật sư 1900.6568 hoặc Hotline dịch vụ 037.6999996 để được tư vấn và hỗ trợ.

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google
      Gọi luật sư
      TƯ VẤN LUẬT QUA EMAIL
      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ
      Dịch vụ luật sư toàn quốc
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Write down là gì? Write something down trong tiếng Anh?

      Write down là một cụm từ được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh nhưng không phải ai cũng biết được ý nghĩa và cách dùng của cụm từ này. Vậy Write down là gì? Write something down trong tiếng Anh? Trong bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm câu trả lời cho những câu hỏi trên.

      ảnh chủ đề

      She has disappeared three days ago, and they are still…

      Thì của động từ có thể được coi là ngữ pháp quan trọng nhất trong tiếng Anh. Để làm đúng và chính xác những bài tập những pháp cũng như trong quá trình giao tiếp chúng ta cần nắm vững những thì của động từ cơ bản trong tiếng Anh.

      ảnh chủ đề

      The most important thing is to keep yourself occupied

      Bài tập về từ đồng nghĩa là một dạng bài tập khó đối với những ai đang học Tiếng Anh. Dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về cách làm cũng như các bài tập cụ thể về từ đồng nghĩa để ôn luyện tốt hơn bạn nhé!

      ảnh chủ đề

      Call for là gì? Cách dùng Call For trong câu Tiếng Anh?

      Trong Tiếng Anh, "call for" là một cụm động từ có vai trò quan trọng và được sử dụng phổ biến trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Vậy Call for là gì? Cách dùng Call For trong câu Tiếng Anh? Trong bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm câu trả lời cho những câu hỏi trên.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 9 đủ cả năm học

      Dưới đây là tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng Anh lớp 9 cho cả năm học, bao gồm những từ vựng quan trọng và cần thiết để học sinh phát triển kỹ năng ngôn ngữ của mình. Bộ từ vựng này sẽ giúp học sinh hiểu và sử dụng đúng các từ ngữ trong các bài học và bài tập. Hãy tham khảo bộ từ vựng này để nắm bắt kiến thức một cách toàn diện và đạt được thành công trong học tập của bạn!

      ảnh chủ đề

      Từ vựng và ngữ pháp Unit 11: Books (Tiếng Anh lớp 12)

      Tài liệu Từ vựng tiếng Anh 12 Unit 11 Books gồm toàn bộ những từ mới tiếng Anh xuất hiện trong các lesson của bài học và các cụm từ quan trọng thường dùng trong văn nói và văn viết giúp các em học sinh lớp 12 tích lũy kiến thức hiệu quả.

      ảnh chủ đề

      Từ vựng Unit 1 lớp 9 Local Environment – Vocabulary

      Từ vựng Tiếng Anh 9 Unit 1 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì các bạn học sinh mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Dưới đây là trọn bộ Từ vựng Unit 1 lớp 9 mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

      ảnh chủ đề

      Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Global Success theo từng Unit

      Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Global Success giúp các em học sinh tham khảo, nắm thật chắc các từ vựng xuất hiện trong từng Unit sách giáo khoa Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống. Mời các bạn cùng tham khảo bài viết dưới đây.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 10 đầy đủ nhất

      Từ vựng tiếng Anh lớp 10 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì bạn mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Trong bài viết này, chúng tôi đã tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10 đầy đủ nhất, cùng tham khảo nhé!

      Xem thêm

      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Measure là gì? Measurement là gì? Phân biệt 2 khái niệm?
      • Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 2
      • Giới thiệu các phong tục Việt Nam bằng tiếng Anh hay nhất
      • Viết đoạn văn tiếng Anh về giờ ra chơi ở trường hay nhất
      • Đoạn văn tiếng Anh tả một loài hoa mà em thích hay nhất
      • Đoạn văn tiếng Anh viết về dự báo thời tiết kèm từ vựng
      • Viết đoạn văn tiếng Anh về lợi ích của Gap Year hay nhất
      • Đoạn văn tiếng Anh miêu tả con chó chọn lọc hay nhất
      • Đoạn văn tiếng Anh về một người mà em ngưỡng mộ
      • Đoạn văn bằng tiếng Anh về kỳ nghỉ hè ở Đà Lạt hay nhất
      • Viết đoạn văn về thảm họa thiên nhiên bằng Tiếng Anh
      • Write a short paragraph about the festival you attended
      Thiên Dược 3 Bổ
      Thiên Dược 3 Bổ
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Bản đồ, các xã phường thuộc huyện Bảo Lâm (Lâm Đồng)
      • Bản đồ, các xã phường thuộc quận Ninh Kiều (Cần Thơ)
      • Bản đồ, các xã phường thuộc thị xã Đức Phổ (Quảng Ngãi)
      • Bản đồ, các xã phường thuộc thị xã Tịnh Biên (An Giang)
      • Bản đồ, các xã phường thuộc TP Thuận An (Bình Dương)
      • Các biện pháp chăm sóc cây trồng Công nghệ lớp 7 bài 19
      • Bản đồ, các xã phường thuộc huyện Sông Hinh (Phú Yên)
      • Bản đồ, các xã phường thuộc huyện Cai Lậy (Tiền Giang)
      • Bản đồ, các xã phường thuộc huyện Đức Huệ (Long An)
      • Điều kiện để tốt nghiệp đại học loại giỏi như thế nào?
      • Xuất hay suất? Sơ xuất hay sơ suất? Xuất quà hay suất quà?
      • Viết 4 – 5 câu về tình cảm của em với một người thân
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc

      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Write down là gì? Write something down trong tiếng Anh?

      Write down là một cụm từ được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh nhưng không phải ai cũng biết được ý nghĩa và cách dùng của cụm từ này. Vậy Write down là gì? Write something down trong tiếng Anh? Trong bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm câu trả lời cho những câu hỏi trên.

      ảnh chủ đề

      She has disappeared three days ago, and they are still…

      Thì của động từ có thể được coi là ngữ pháp quan trọng nhất trong tiếng Anh. Để làm đúng và chính xác những bài tập những pháp cũng như trong quá trình giao tiếp chúng ta cần nắm vững những thì của động từ cơ bản trong tiếng Anh.

      ảnh chủ đề

      The most important thing is to keep yourself occupied

      Bài tập về từ đồng nghĩa là một dạng bài tập khó đối với những ai đang học Tiếng Anh. Dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về cách làm cũng như các bài tập cụ thể về từ đồng nghĩa để ôn luyện tốt hơn bạn nhé!

      ảnh chủ đề

      Call for là gì? Cách dùng Call For trong câu Tiếng Anh?

      Trong Tiếng Anh, "call for" là một cụm động từ có vai trò quan trọng và được sử dụng phổ biến trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Vậy Call for là gì? Cách dùng Call For trong câu Tiếng Anh? Trong bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm câu trả lời cho những câu hỏi trên.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 9 đủ cả năm học

      Dưới đây là tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng Anh lớp 9 cho cả năm học, bao gồm những từ vựng quan trọng và cần thiết để học sinh phát triển kỹ năng ngôn ngữ của mình. Bộ từ vựng này sẽ giúp học sinh hiểu và sử dụng đúng các từ ngữ trong các bài học và bài tập. Hãy tham khảo bộ từ vựng này để nắm bắt kiến thức một cách toàn diện và đạt được thành công trong học tập của bạn!

      ảnh chủ đề

      Từ vựng và ngữ pháp Unit 11: Books (Tiếng Anh lớp 12)

      Tài liệu Từ vựng tiếng Anh 12 Unit 11 Books gồm toàn bộ những từ mới tiếng Anh xuất hiện trong các lesson của bài học và các cụm từ quan trọng thường dùng trong văn nói và văn viết giúp các em học sinh lớp 12 tích lũy kiến thức hiệu quả.

      ảnh chủ đề

      Từ vựng Unit 1 lớp 9 Local Environment – Vocabulary

      Từ vựng Tiếng Anh 9 Unit 1 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì các bạn học sinh mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Dưới đây là trọn bộ Từ vựng Unit 1 lớp 9 mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

      ảnh chủ đề

      Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Global Success theo từng Unit

      Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Global Success giúp các em học sinh tham khảo, nắm thật chắc các từ vựng xuất hiện trong từng Unit sách giáo khoa Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống. Mời các bạn cùng tham khảo bài viết dưới đây.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 10 đầy đủ nhất

      Từ vựng tiếng Anh lớp 10 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì bạn mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Trong bài viết này, chúng tôi đã tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10 đầy đủ nhất, cùng tham khảo nhé!

      Xem thêm

      Tags:

      Từ vựng tiếng Anh


      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Write down là gì? Write something down trong tiếng Anh?

      Write down là một cụm từ được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh nhưng không phải ai cũng biết được ý nghĩa và cách dùng của cụm từ này. Vậy Write down là gì? Write something down trong tiếng Anh? Trong bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm câu trả lời cho những câu hỏi trên.

      ảnh chủ đề

      She has disappeared three days ago, and they are still…

      Thì của động từ có thể được coi là ngữ pháp quan trọng nhất trong tiếng Anh. Để làm đúng và chính xác những bài tập những pháp cũng như trong quá trình giao tiếp chúng ta cần nắm vững những thì của động từ cơ bản trong tiếng Anh.

      ảnh chủ đề

      The most important thing is to keep yourself occupied

      Bài tập về từ đồng nghĩa là một dạng bài tập khó đối với những ai đang học Tiếng Anh. Dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về cách làm cũng như các bài tập cụ thể về từ đồng nghĩa để ôn luyện tốt hơn bạn nhé!

      ảnh chủ đề

      Call for là gì? Cách dùng Call For trong câu Tiếng Anh?

      Trong Tiếng Anh, "call for" là một cụm động từ có vai trò quan trọng và được sử dụng phổ biến trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Vậy Call for là gì? Cách dùng Call For trong câu Tiếng Anh? Trong bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm câu trả lời cho những câu hỏi trên.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 9 đủ cả năm học

      Dưới đây là tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng Anh lớp 9 cho cả năm học, bao gồm những từ vựng quan trọng và cần thiết để học sinh phát triển kỹ năng ngôn ngữ của mình. Bộ từ vựng này sẽ giúp học sinh hiểu và sử dụng đúng các từ ngữ trong các bài học và bài tập. Hãy tham khảo bộ từ vựng này để nắm bắt kiến thức một cách toàn diện và đạt được thành công trong học tập của bạn!

      ảnh chủ đề

      Từ vựng và ngữ pháp Unit 11: Books (Tiếng Anh lớp 12)

      Tài liệu Từ vựng tiếng Anh 12 Unit 11 Books gồm toàn bộ những từ mới tiếng Anh xuất hiện trong các lesson của bài học và các cụm từ quan trọng thường dùng trong văn nói và văn viết giúp các em học sinh lớp 12 tích lũy kiến thức hiệu quả.

      ảnh chủ đề

      Từ vựng Unit 1 lớp 9 Local Environment – Vocabulary

      Từ vựng Tiếng Anh 9 Unit 1 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì các bạn học sinh mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Dưới đây là trọn bộ Từ vựng Unit 1 lớp 9 mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

      ảnh chủ đề

      Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Global Success theo từng Unit

      Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Global Success giúp các em học sinh tham khảo, nắm thật chắc các từ vựng xuất hiện trong từng Unit sách giáo khoa Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống. Mời các bạn cùng tham khảo bài viết dưới đây.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 10 đầy đủ nhất

      Từ vựng tiếng Anh lớp 10 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì bạn mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Trong bài viết này, chúng tôi đã tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10 đầy đủ nhất, cùng tham khảo nhé!

      Xem thêm

      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

      ĐẶT CÂU HỎI TRỰC TUYẾN

      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ

      VĂN PHÒNG HÀ NỘI:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: [email protected]

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      Gọi luật sưGọi luật sưYêu cầu dịch vụYêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ