Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Giáo dục

Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 4 đủ cả hai kỳ học

  • 17/06/202517/06/2025
  • bởi Cao Thị Thanh Thảo
  • Cao Thị Thanh Thảo
    17/06/2025
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 4 đủ cả hai kỳ học với 20 unit tương ứng là những từ vựng tiếng Anh và một số cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh quan trọng các em học sinh lớp 4 cần phải nắm rõ, đảm bảo rèn luyện, học tập để vận dụng tốt các từ vựng này.

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 học kỳ 1:
        • 1.1 1.1. Từ vựng unit 1:
        • 1.2 1.2. Từ vựng unit 2:
        • 1.3 1.3. Từ vựng unit 3:
        • 1.4 1.4. Từ vựng unit 4:
        • 1.5 1.5. Từ vựng unit 5:
        • 1.6 1.6. Từ vựng unit 6:
        • 1.7 1.7. Từ vựng unit 7:
        • 1.8 1.8. Từ vựng unit 8:
        • 1.9 1.9. Từ vựng unit 9:
        • 1.10 1.10. Từ vựng unit 10:
      • 2 2. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 học kỳ 2:
        • 2.1 2.1. Từ vựng unit 11:
        • 2.2 2.2. Từng unit 12:
        • 2.3 2.3. Từ vựng unit 13:
        • 2.4 2.4. Từ vựng unit 14:
        • 2.5 2.5. Từ vựng unit 15:
        • 2.6 2.6. Từ vựng unit 16:
        • 2.7 2.7. Từ vựng unit 17:
        • 2.8 2.8. Từ vựng unit 18:
        • 2.9 2.9. Từ vựng unit 19:
        • 2.10 2.10. Từ vựng unit 20:
      • 3 3. Tổng hợp một số cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh lớp 4:

      1. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 học kỳ 1:

      1.1. Từ vựng unit 1:

      Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
      afternoon n /ˌɑːf.təˈnuːn/ buổi chiều
      again n /əˈɡen/ lại, nữa
      evening n /ˈiːv.nɪŋ/ buổi tối
      later adv /ˈleɪ.tər/ sau
      meet v /miːt/ gặp
      morning n /ˈmɔː.nɪŋ/ buổi sáng
      night n /naɪt/ đêm
      see v /si:/ gặp, nhìn thấy
      tomorrow n /təˈmɒr.əʊ/ ngày mai

      1.2. Từ vựng unit 2:

      Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
      America n /əˈmer.ɪ.kə/ nước Mỹ
      American n /əˈmer.ɪ.kən/ người Mỹ
      Australia n /ɒsˈtreɪ.li.ə/ nước Úc
      Australian n /ɒsˈtreɪ.li.ən/ người Úc
      England n /ˈɪŋ.ɡlənd/ nước Anh
      English n /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ người Anh
      country n /ˈkʌn.tri/ quốc gia, đất nước
      from prep /frɒm/ từ
      Japan n /dʒəˈpæn/ nước Nhật
      Japanese n /ˌdʒæp.ənˈiːz/ người Nhật
      Malaysia n /məˈleɪ.zi.ə/ nước Ma-lai-xi-a
      Malaysian n /məˈleɪ.zi.ən/ người Ma-lai-xi-a
      nationality n /ˌnæʃ.ənˈæl.ə.ti/ quốc tịch
      Viet Nam n /ˌvjetˈnæm/ nước Việt Nam
      Vietnamese n /ˌvjet.nəˈmiːz/ người Việt Nam

      1.3. Từ vựng unit 3:

      Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
      English n /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ môn tiếng Anh
      Friday n /ˈfraɪ.deɪ/ thứ Sáu
      guitar n /ɡɪˈtɑːr/ đàn ghi ta
      have (English) v /hæv/ học (môn tiếng Anh)
      Monday n /ˈmʌn.deɪ/ thứ Hai
      Saturday n /ˈsæt.ə.deɪ/ thứ Bảy
      Sunday n /ˈsʌn.deɪ/ Chủ nhật
      today n /təˈdeɪ/ hôm nay
      Tuesday n /ˈtʃuːz.deɪ/ thứ Ba
      Wednesday n /ˈwenz.deɪ/ thứ Tư
      weekend n /ˌwiːkˈend/ cuối tuần

      1.4. Từ vựng unit 4:

      Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
      April n /ˈeɪ.prəl/ tháng Tư
      August n /ɔ:’gʌst/ tháng Tám
      date n /deɪt/ ngày
      December n /dɪˈsem.bər/ tháng Mười hai
      January n /’dʒænjuəri/ tháng Một
      July n /dʒuˈlaɪ/ tháng Bảy
      June n /dʒuːn/ tháng Sáu
      March n /mɑːtʃ/ tháng Ba
      May n /mei/ tháng Năm
      November n /nəʊ’vembə(r)/ tháng Mười một
      October n /ɒk’təʊbə(r)/ tháng Mười

      1.5. Từ vựng unit 5:

      Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
      badminton n /ˈbæd.mɪn.tən/ cầu lông
      can modal v /kæn/ có thể
      cook v /kʊk/ nấu ăn
      dance v /dɑːns/ nhảy, múa, khiêu vũ
      piano n /piˈæn.əʊ/ đàn dương cầm, đàn piano
      skate v /skeɪt/ trượt băng, pa tanh
      skip v /skɪp/ nhảy (dây)
      swim v /swɪm/ bơi
      swing v /swɪŋ/ đu, đánh đu
      table tennis n /ˈteɪ.bəl ˌten.ɪs/ bóng bàn
      volleyball n /ˈvɒl.i.bɔːl/ bóng chuyền

      1.6. Từ vựng unit 6:

      Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
      address n /əˈdres/ địa chỉ
      class n /klɑːs/ lớp, lớp học
      district n /ˈdɪs.trɪkt/ quận, huyện
      road n /rəʊd/ con đường
      school n /skuːl/ trường, ngôi trường
      stream n /striːm/ dòng suối
      street n /striːt/ phố, đường phố
      study v /ˈstʌd.i/ học
      village n /ˈvɪl.ɪdʒ/ ngôi làng, làng, xóm
      Xem thêm:  Bộ y tế tiếng anh là gì?

      1.7. Từ vựng unit 7:

      Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
      bike n /baɪk/ xe đạp
      chess n /tʃes/ cờ vua
      collect v /kəˈlekt/ sưu tầm, thu lượm
      comic book n /ˈkɒm.ɪk bʊk/ truyện tranh
      cool adj /ku:l/ vui vẻ
      drum n /drʌm/ cái trống
      February n /ˈfeb.ru.ər.i/ tháng Hai
      fly v /flaɪ/ bay
      hobby n /ˈhɒb.i/ sở thích
      kite n /kaɪt/ con diều
      model n /ˈmɒd.əl/ mô hình
      penfriend n /ˈpen.frend/ bạn (qua thư từ)
      plant v /plɑːnt/ trồng
      read v /ri:d/ đọc
      ride v /raɪd/ lái (xe đạp, xe máy)
      sail v /seɪl/ đi tàu thủy/ thuyền buồm
      stamp n /stæmp/ con tem
      take v /teɪk/ cầm, nắm, giữ
      tree n /tri:/ cây cối, cây
      TV n /ˌtiːˈviː/ ti vi

      1.8. Từ vựng unit 8:

      Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
      Art n /ɑːt/ môn Mỹ thuật
      every day adv /ˈev.ri.deɪ/ hàng ngày, mỗi ngày
      IT (Information Technology) n /aɪ ti:/ Tin học (môn Công nghệ Thông tin)
      Maths n /mæθs/ môn Toán
      Music n /ˈmjuː.zɪk/ môn Âm nhạc
      once adv /wʌns/ một lần
      PE (Physical Education) n /ˌpiːˈiː/ môn Giáo dục thể chất
      Science n /ˈsaɪ.əns/ môn Khoa học
      subject n /ˈsʌb.dʒekt/ môn học
      time n /taɪm/ lần
      twice adv /twaɪs/ hai lần
      Vietnamese n /ˌvjet.nəˈmiːz/ môn Tiếng Việt

      1.9. Từ vựng unit 9:

      Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
      dictation n /dɪkˈteɪ.ʃən/ bài chính tả
      exercise n /ˈek.sə.saɪz/ bài tập
      listen v /ˈlɪs.ən/ nghe
      make v /meɪk/ làm
      mask n /mɑːsk/ cái mặt nạ
      paint v /peɪnt/ tô màu
      paper n /ˈpeɪ.pər/ giấy
      plane n /pleɪn/ máy bay
      puppet n /ˈpʌp.ɪt/ con rối
      text n /tekst/ bài đọc
      video n /ˈvɪd.i.əʊ/ băng/phim video
      watch v /wɒtʃ/ xem, theo dõi
      write v /raɪt/ viết

      1.10. Từ vựng unit 10:

      Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
      beach n /biːtʃ/ bãi biển
      dishes n /dɪʃiz/ bát đĩa
      flower n /flaʊər/ hoa
      home n /həʊm/ nhà, chỗ ở
      homework n /ˈhəʊm.wɜːk/ bài tập về nhà
      library n /ˈlaɪ.brər.i/ thư viện
      radio n /ˈreɪ.di.əʊ/ đài radio
      wash v /wɒʃ/ rửa, giặt
      water v /ˈwɔː.tər/ tưới
      yesterday adv /ˈjes.tə.deɪ/ hôm qua
      zoo n /zu:/ bách thú, sở thú

      2. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 học kỳ 2:

      2.1. Từ vựng unit 11:

      Từ vựng

      Từ loại

      Phiên âm

      Nghĩa

      afternoon

      n

      /ˌɑːf.təˈnuːn/

      buổi chiều

      a.m

      n

      /ei.em/

      buổi sáng (trước buổi trưa)

      breakfast

      n

      /ˈbrek.fəst/

      buổi sáng, bữa điểm tâm

      cook

      n

      /kʊk/

      Nấu

      dinner

      n

      /ˈdɪn.ər/

      buổi ăn tối, bữa cơm tối

      evening

      n

      /ˈiːv.nɪŋ/

      buổi tối

      get up

      v

      /get ʌp/

      thức dậy

      go

      v

      /ɡəʊ/

      đi

      go to bed

      v

      /ɡəʊ tu: bed/

      đi ngủ

      go to school

      v

      /ɡəʊ tu: sku:l/

      đến trường, đi học

      go home

      v

      /ɡəʊ həʊm/

      về nhà

      have (breakfast / lunch / dinner)

      v

      /hæv/

      ăn (sáng/ trưa / tối)

      late

      adv

      /leɪt/

      muộn, chậm, trễ

      lunch

      n

      /lʌntʃ/

      bữa ăn trưa

      morning

      n

      /ˈmɔː.nɪŋ/

      buổi sáng

      o’clock

      n

      /əˈklɒk/

      (chỉ) giờ

      noon

      n

      /nu:n/

      buổi trưa

      p.m

      n

      /pi:.em/

      buổi chiều tối (sau buổi trưa)

      start

      v

      /stɑːt/

      bắt đầu

      2.2. Từng unit 12:

      Từ vựng

      Từ loại

      Phiên âm

      Nghĩa

      clerk

      n

      /klɑːk/

      nhân viên văn phòng

      doctor

      n

      /ˈdɒk.tər/

      bác sĩ

      driver

      n

      /ˈdraɪ.vər/

      lái xe, tài xế

      factory

      n

      /ˈfæk.tər.i/

      nhà máy

      farmer

      n

      /ˈfɑː.mər/

      nông dân

      field

      n

      /fiːld/

      cánh đồng, đồng ruộng

      hospital

      n

      /ˈhɒs.pɪ.təl/

      bệnh viện

      nurse

      n

      /nɜːs/

      y tá

      student

      n

      /ˈstjuː.dənt/

      học sinh, sinh viên

      uncle

      n

      /ˈʌŋ.kəl/

      bác, chú, cậu

      2.3. Từ vựng unit 13:

      Từ vựng

      Từ loại

      Phiên âm

      Nghĩa

      beef

      n

      /biːf/

      thịt bò

      bread

      n

      /bred/

      bánh mì

      chicken

      n

      /ˈtʃɪk.ɪn/

      thịt gà

      fish

      n

      /fɪʃ/

      cá

      leaf

      n

      /li:f/

      lá cây

      lemonade

      n

      /ˌlem.əˈneɪd/

      nước chanh

      milk

      n

      /mɪlk/

      sữa

      noodle

      n

      /ˈnuː.dəl/

      mì ăn liền

      pork

      n

      /pɔːk/

      thịt heo, thịt lợn

      rice

      n

      /raɪs/

      gạo, lúa, cơm

      vegetable

      n

      /ˈvedʒ.tə.bəl/

      rau

      water

      n

      /ˈwɔː.tər/

      nước

      Xem thêm:  Bản quyền tiếng Anh là gì?

      2.4. Từ vựng unit 14:

      Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
      big adj /bɪɡ/ to, lớn, bự
      dictionary n /ˈdɪk.ʃən.ər.i/ từ điển
      footballer n /ˈfʊt.bɔː.lər/ cầu thủ
      old adj /əʊld/ già
      short adj /ʃɔːt/ ngắn, thấp, lùn
      slim adj /slɪm/ mảnh khảnh, thon thả
      small adj /smɔːl/ nhỏ, bé
      strong adj /strɒŋ/ mạnh mẽ, khỏe mạnh
      tall adj /tɔːl/ cao
      thick adj /θɪk/ dày, mập
      thin adj /θɪn/ mỏng, mảnh, ốm
      young adj /jʌŋ/ trẻ trung

      2.5. Từ vựng unit 15:

      Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
      banh chung n /banh chung/ bánh chưng
      celebration n /ˌsel.əˈbreɪ.ʃən/ lễ ăn mừng
      Christmas n /ˈkrɪs.məs/ lễ Nô-en, Giáng sinh
      clothes n /kləʊðz/ trang phục, quần áo
      decorate v /ˈdek.ə.reɪt/ trang trí, trang hoàng
      festival n /ˈfes.tɪ.vəl/ ngày hội, lễ hội
      fireworks display n /ˈfɑɪərˌwɜrks dɪˈspleɪ/ trình diễn pháo hoa
      grandparent n /ˈɡræn.peə.rənt/ ông, bà
      holiday n /ˈhɒl.ə.deɪ/ ngày nghỉ, ngày lễ
      house n /haʊs/ ngôi nhà
      join v /dʒɔɪn/ tham gia, tham dự
      lucky money n /ˈlʌk.i ˈmʌn.i/ tiền mừng tuổi, tiền lì xì
      make v /meik/ làm
      nice adj /naɪs/ tốt, đẹp
      relative n /ˈrel.ə.tɪv/ họ hàng, bà con
      smart adj /sma:t/ lịch sự, lịch lãm
      Teacher’ Day n /ˈtiː.tʃərz dei/ ngày nhà giáo
      Tet n /tet/ ngày Tết
      visit v /ˈvɪz.ɪt/ viếng thăm

      2.6. Từ vựng unit 16:

      Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
      after that adv /ˈɑːf.tər ðæt/ sau đó
      bakery n /ˈbeɪ.kər.i/ tiệm bánh, cửa hàng bánh
      bookshop n /ˈbʊk.ʃɒp/ hiệu sách, cửa hàng sách
      busy adj /ˈbɪz.i/ bận rộn, bận
      buy v /bai/ mua
      chocolate n /ˈtʃɒk.lət/ sô-cô-la
      cinema n /ˈsɪn.ə.mə/ rạp chiếu phim
      film n /fɪlm/ phim
      finally adv /ˈfaɪ.nəl.i/ cuối cùng
      first adv /ˈfɜːst/ trước tiên, đầu tiên
      hungry adj /ˈhʌŋ.ɡri/ đói
      medicine n /ˈmed.ɪ.sən/ thuốc
      supermarket n /ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/ siêu thị
      sweet adj /swi:t/ kẹo
      sweet shop n /swi:t ʃɒp/ cửa hàng kẹo
      swimming pool n /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ hồ bơi, bể bơi
      then adv /ðen/ sau đó, rồi thì

      2.7. Từ vựng unit 17:

      Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
      blouse n /blaʊz/ áo cánh
      dong n /dong/ đồng (đơn vị tiền Việt)
      how much   /haʊ mʌtʃ/ bao nhiêu
      jacket n /ˈdʒæk.ɪt/ áo khoác
      jeans n /dʒiːnz/ quần jean, quần bò
      jumper n /ˈdʒʌm.pər/ áo len chui đầu
      sandals n /ˈsæn.dəlz/ dép, xăng đan
      scarf n /skɑːf/ khăn quàng cổ
      shoes n /ʃuː/ giày
      skirt n /skɜːt/ cái váy
      trousers n /ˈtraʊ.zəz/ quần tây, quần dài

      2.8. Từ vựng unit 18:

      Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
      birthday present n /ˈbɜːθ.deɪ ˌprez.ənt/ quà sinh nhật
      complete v /kəmˈpliːt/ hoàn thành
      countryside n /ˈkʌn.tri.saɪd/ vùng quê, quê nhà, nông thôn
      free adj /fri:/ rảnh rỗi, rảnh
      go fishing n /ɡəʊ ˈfɪʃ.ɪŋ/ đi câu cá
      go for a picnic n /ɡəʊ fɔːr ə ˈpɪk.nɪk/ đi dã ngoại
      go for a walk n /ɡəʊ fɔːr ə wɔːk/ đi dạo bộ
      go skating n /ɡəʊ ˈskeɪ.tɪŋ/ đi trượt pa-tanh/ trượt băng
      mobile phone n /ˌməʊ.baɪl ˈfəʊn/ điện thoại di động
      phone number n /ˈfəʊn ˌnʌm.bər/ số điện thoại
      photograph n /ˈfəʊ.tə.ɡrɑːf/ ảnh
      repeat v /rɪˈpiːt/ nhắc lại

      2.9. Từ vựng unit 19:

      Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
      animal n /ˈæn.ɪ.məl/ loài vật, động vật
      bear n /beər/ gấu
      beautiful adj /ˈbjuː.tɪ.fəl/ đẹp, dễ thương
      crocodile n /ˈkrɒk.ə.daɪl/ con cá sấu
      dangerous adj /ˈdeɪn.dʒər.əs/ nguy hiểm
      elephant n /ˈel.ɪ.fənt/ con voi
      enormous adj /ɪˈnɔː.məs/ to lớn
      fast adj /fa:st/ nhanh
      kangaroo n /ˌkæŋ.ɡərˈuː/ con chuột túi
      monkey n /ˈmʌŋ.ki/ con khỉ
      scary adj /ˈskeə.ri/ làm sợ hãi, rùng rợn
      tiger n /ˈtaɪ.ɡər/ con hổ, con cọp
      want v /wɒnt/ muốn
      wonderful adj /ˈwʌn.də.fəl/ tuyệt vời
      zebra n /ˈzeb.rə/ ngựa vằn
      zoo n /zu:/ sở thú
      Xem thêm:  Khuyến cáo tiếng Anh là gì?

      2.10. Từ vựng unit 20:

      Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
      bay n /bei/ vịnh
      build v /bɪld/ xây dựng
      delicious adj /dɪˈlɪʃ.əs/ ngon
      expensive adj /ɪkˈspen.sɪv/ đắt
      hotel n /həʊˈtel/ khách sạn
      prepare v /prɪˈpeər/ chuẩn bị
      sandcastle n /ˈsændˌkɑː.səl/ lâu đài cát
      sea n /si:/ biển
      seafood n /ˈsiː.fuːd/ đồ biển, hải sản
      stay v /stei/ ở, ở lại
      summer holiday n /ˈsʌm.ər ˈhɒl.ə.deɪ/ kì nghỉ hè
      travel n /ˈtræv.əl/ đi (du lịch)
      trip n /trɪp/ chuyến đi

      3. Tổng hợp một số cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh lớp 4:

      Mục đích Cấu trúc Ví dụ
      Cấu trúc hỏi thăm sức khỏe How + tobe + S (Subject)?
      => S + tobe + fine/ bad, thanks.
      How are you?
      I’m fine, thanks.
      Hỏi về quốc gia Where + tobe + S + from?
      => S + tobe + from + vùng/nước
      Where is she from?
      She is from Japan
      Hỏi quốc tịch What nationality + tobe + S?
      => S + tobe + quốc tịch
      What nationality are you?
      I’m Vietnamese
      Hỏi thứ ngày What day is it?
      => It is + thứ
      What day is it?
      It’s Saturday
      Hỏi môn học vào ngày cụ thể What + do/does + S + have + on + thứ?
      => S + has/have + môn học
      What do we have on Monday?
      We have English and Math
      Hỏi hoạt động vào ngày trong tuần What + do/does + S + do + on + thứ?
      => S + V
      What does she do on Friday?
      She visit museum
      Hỏi ngày trong tháng What is the date today?
      => It is + tháng + ngày
      => It is + the + ngày (số thứ tự) + of + tháng
      What is the date today?

       

      It is March 24It is the 24th of March

      Hỏi ngày sinh nhật When is + SO’s + birthday?
      => It is + in + tháng
      => It is on the + ngày (số thứ tự) + of + tháng
      When is her birthday?
      It is in MarchIt is on the 8th of March
      Hỏi về khả năng làm việc gì đó What can + S + do?
      => S + can + V
      What can she do?
      She can cook
      Hỏi về trường học Where is + SO’s + school?
      => It is on + tên đường + street
      Where is Mai’s school?
      It is in Hung Vuong street
      Hỏi về tên trường What is + SO’s + school + name?
      => It is + tên trường
      What is Mai’s school name?
      It is Vo Thi Sau
      Hỏi về hoạt động yêu thích What + do/does + S + like doing?
      => S + like(s) + V-ing
      What does she like doing?
      She likes playing doll
      Hỏi về môn học What subject + do/does + S + have today?
      => S + has/have + môn học
      What subject do we have today?
      We have Music
      Hỏi về môn học yêu thích What subject + do/does + S + like?
      => S + like(s) + môn học
      What subject do he like?
      He likes English
      Hỏi về hoạt động đang làm What + tobe + S + doing?=> S + tobe + V-ing What are you doing?
      We are dancing

       

       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Đoạn văn tiếng Anh viết về một trận bóng đá kèm từ vựng

      Đoạn văn tiếng Anh viết về một trận bóng đá kèm từ vựng với những từ vựng liên quan đến chủ đề giúp bạn nạp thêm vốn từ vựng cho mình. Một số đoạn văn mẫu tiếng Anh viết về trận bóng đá cho bạn tham khảo.

      ảnh chủ đề

      Write a short article describing a wonder of Viet Nam

      Vietnam has so many famous wonders that it is impossible to count and they are always the pride of the Vietnamese people. Please join me in reading this article describing the wonders of Vietnam!

      ảnh chủ đề

      Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 5

      Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 5 với 3 đề tham khảo mới nhất năm 2023 hỗ trợ các em học sinh luyện đề, chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi khảo sát chất lượng. Mời các bạn cùng tham khảo.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp tất cả công thức Tiếng Anh lớp 9 đầy đủ nhất

      Tổng hợp tất cả công thức Tiếng Anh lớp 9 đầy đủ nhất với các kiến thức về các thì cơ bản bao gồm thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, tương lai đơn và các cấu trúc câu điều kiện, gián tiếp, bị động điều ước.

      ảnh chủ đề

      Hạch toán tiếng Anh là gì?

      Hạch toán tiếng Anh là gì? Bài viết hôm nay sẽ gửi đến bạn đọc những kiến thức liên quan đến từ hạch toán trong tiếng Anh và cách dùng của chúng. Hi vọng rằng các bạn đón đọc và có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ hạch toán này.

      ảnh chủ đề

      Bản quyền tiếng Anh là gì?

      Bản quyền là quyền tài sản được trao cho tác giả cho phép họ kiểm soát, bảo vệ và khai thác các tác phẩm nghệ thuật của mình. Dưới đây là bài viết về chủ đề về: Bản quyền tiếng Anh là gì?, mời bạn đọc theo dõi.

      ảnh chủ đề

      Tổ chức tín dụng tiếng Anh là gì?

      Tổ chức tín dụng tiếng Anh là gì? Đây là câu hỏi được bạn đọc quan tâm rất nhiều trong thời gian gần đây. Bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn trả lời câu hỏi trên. Cùng tham khảo nhé.

      ảnh chủ đề

      Công chứng tiếng Anh là gì?

      Công chứng là một quá trình được thực hiện bởi một công chứng viên có thẩm quyền để xác nhận và chứng thực các tài liệu. Công chứng viên sẽ kiểm tra tính hợp lệ của các tài liệu và đảm bảo rằng các bên liên quan đã ký vào tài liệu đó. Quá trình công chứng rất quan trọng trong việc đảm bảo tính chính xác và tránh gian lận trong các thỏa thuận và giao dịch.

      ảnh chủ đề

      Điều lệ công ty tiếng Anh là gì?

      "Điều lệ công ty" là thuật ngữ dùng để chỉ tài liệu pháp lý mô tả các quy định và quyền lợi của các bên liên quan trong công ty. Đây là một tài liệu quan trọng đối với bất kỳ doanh nghiệp nào, vì nó đặt ra khung pháp lý cho hoạt động nội bộ của công ty. Vậy Điều lệ công ty trong tiếng Anh là gì? độc giả cùng tham khảo bài viết dưới đây.

      Xem thêm

      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Suy nghĩ về cách thể hiện thiện chí khi ta muốn giúp đỡ người khác
      • Tuyển tập đề thi học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
      • Viết đoạn văn nghị luận về tình phụ tử chọn lọc hay nhất
      • Phân tích nhân vật Nguyệt trong Mảnh trăng cuối rừng
      • Nguyên tố đại lượng là gì? Các nguyên tố đại lượng gồm?
      • Tả cây vú sữa chọn lọc hay nhất Tập làm văn lớp 4, 5
      • Đề luyện thi học sinh giỏi lớp 3 môn Tiếng Việt có đáp án
      • Cặp chất không xảy ra phản ứng là? Lấy ví dụ minh hoạ?
      • Tổng hợp những bài văn mẫu lớp 4 hay và đặc sắc nhất
      • Tổng hợp những bài văn mẫu lớp 3 đạt điểm cao nhất
      • Lập dàn ý miêu tả một cây ăn quả quen thuộc lớp 4, 5
      • Kết bài mở rộng và kết bài không mở rộng Tả cây cối
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Suy nghĩ về cách thể hiện thiện chí khi ta muốn giúp đỡ người khác
      • Tuyển tập đề thi học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
      • Viết đoạn văn nghị luận về tình phụ tử chọn lọc hay nhất
      • Phân tích nhân vật Nguyệt trong Mảnh trăng cuối rừng
      • Nguyên tố đại lượng là gì? Các nguyên tố đại lượng gồm?
      • Tả cây vú sữa chọn lọc hay nhất Tập làm văn lớp 4, 5
      • Đề luyện thi học sinh giỏi lớp 3 môn Tiếng Việt có đáp án
      • Cặp chất không xảy ra phản ứng là? Lấy ví dụ minh hoạ?
      • Tổng hợp những bài văn mẫu lớp 4 hay và đặc sắc nhất
      • Tổng hợp những bài văn mẫu lớp 3 đạt điểm cao nhất
      • Cờ Ốc là gì? Cách chơi cờ Ốc (Cờ Khmer) như thế nào?
      • Lập dàn ý miêu tả một cây ăn quả quen thuộc lớp 4, 5
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc

      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Đoạn văn tiếng Anh viết về một trận bóng đá kèm từ vựng

      Đoạn văn tiếng Anh viết về một trận bóng đá kèm từ vựng với những từ vựng liên quan đến chủ đề giúp bạn nạp thêm vốn từ vựng cho mình. Một số đoạn văn mẫu tiếng Anh viết về trận bóng đá cho bạn tham khảo.

      ảnh chủ đề

      Write a short article describing a wonder of Viet Nam

      Vietnam has so many famous wonders that it is impossible to count and they are always the pride of the Vietnamese people. Please join me in reading this article describing the wonders of Vietnam!

      ảnh chủ đề

      Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 5

      Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 5 với 3 đề tham khảo mới nhất năm 2023 hỗ trợ các em học sinh luyện đề, chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi khảo sát chất lượng. Mời các bạn cùng tham khảo.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp tất cả công thức Tiếng Anh lớp 9 đầy đủ nhất

      Tổng hợp tất cả công thức Tiếng Anh lớp 9 đầy đủ nhất với các kiến thức về các thì cơ bản bao gồm thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, tương lai đơn và các cấu trúc câu điều kiện, gián tiếp, bị động điều ước.

      ảnh chủ đề

      Hạch toán tiếng Anh là gì?

      Hạch toán tiếng Anh là gì? Bài viết hôm nay sẽ gửi đến bạn đọc những kiến thức liên quan đến từ hạch toán trong tiếng Anh và cách dùng của chúng. Hi vọng rằng các bạn đón đọc và có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ hạch toán này.

      ảnh chủ đề

      Bản quyền tiếng Anh là gì?

      Bản quyền là quyền tài sản được trao cho tác giả cho phép họ kiểm soát, bảo vệ và khai thác các tác phẩm nghệ thuật của mình. Dưới đây là bài viết về chủ đề về: Bản quyền tiếng Anh là gì?, mời bạn đọc theo dõi.

      ảnh chủ đề

      Tổ chức tín dụng tiếng Anh là gì?

      Tổ chức tín dụng tiếng Anh là gì? Đây là câu hỏi được bạn đọc quan tâm rất nhiều trong thời gian gần đây. Bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn trả lời câu hỏi trên. Cùng tham khảo nhé.

      ảnh chủ đề

      Công chứng tiếng Anh là gì?

      Công chứng là một quá trình được thực hiện bởi một công chứng viên có thẩm quyền để xác nhận và chứng thực các tài liệu. Công chứng viên sẽ kiểm tra tính hợp lệ của các tài liệu và đảm bảo rằng các bên liên quan đã ký vào tài liệu đó. Quá trình công chứng rất quan trọng trong việc đảm bảo tính chính xác và tránh gian lận trong các thỏa thuận và giao dịch.

      ảnh chủ đề

      Điều lệ công ty tiếng Anh là gì?

      "Điều lệ công ty" là thuật ngữ dùng để chỉ tài liệu pháp lý mô tả các quy định và quyền lợi của các bên liên quan trong công ty. Đây là một tài liệu quan trọng đối với bất kỳ doanh nghiệp nào, vì nó đặt ra khung pháp lý cho hoạt động nội bộ của công ty. Vậy Điều lệ công ty trong tiếng Anh là gì? độc giả cùng tham khảo bài viết dưới đây.

      Xem thêm

      Tags:

      Tiếng Anh


      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Đoạn văn tiếng Anh viết về một trận bóng đá kèm từ vựng

      Đoạn văn tiếng Anh viết về một trận bóng đá kèm từ vựng với những từ vựng liên quan đến chủ đề giúp bạn nạp thêm vốn từ vựng cho mình. Một số đoạn văn mẫu tiếng Anh viết về trận bóng đá cho bạn tham khảo.

      ảnh chủ đề

      Write a short article describing a wonder of Viet Nam

      Vietnam has so many famous wonders that it is impossible to count and they are always the pride of the Vietnamese people. Please join me in reading this article describing the wonders of Vietnam!

      ảnh chủ đề

      Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 5

      Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 5 với 3 đề tham khảo mới nhất năm 2023 hỗ trợ các em học sinh luyện đề, chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi khảo sát chất lượng. Mời các bạn cùng tham khảo.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp tất cả công thức Tiếng Anh lớp 9 đầy đủ nhất

      Tổng hợp tất cả công thức Tiếng Anh lớp 9 đầy đủ nhất với các kiến thức về các thì cơ bản bao gồm thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, tương lai đơn và các cấu trúc câu điều kiện, gián tiếp, bị động điều ước.

      ảnh chủ đề

      Hạch toán tiếng Anh là gì?

      Hạch toán tiếng Anh là gì? Bài viết hôm nay sẽ gửi đến bạn đọc những kiến thức liên quan đến từ hạch toán trong tiếng Anh và cách dùng của chúng. Hi vọng rằng các bạn đón đọc và có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ hạch toán này.

      ảnh chủ đề

      Bản quyền tiếng Anh là gì?

      Bản quyền là quyền tài sản được trao cho tác giả cho phép họ kiểm soát, bảo vệ và khai thác các tác phẩm nghệ thuật của mình. Dưới đây là bài viết về chủ đề về: Bản quyền tiếng Anh là gì?, mời bạn đọc theo dõi.

      ảnh chủ đề

      Tổ chức tín dụng tiếng Anh là gì?

      Tổ chức tín dụng tiếng Anh là gì? Đây là câu hỏi được bạn đọc quan tâm rất nhiều trong thời gian gần đây. Bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn trả lời câu hỏi trên. Cùng tham khảo nhé.

      ảnh chủ đề

      Công chứng tiếng Anh là gì?

      Công chứng là một quá trình được thực hiện bởi một công chứng viên có thẩm quyền để xác nhận và chứng thực các tài liệu. Công chứng viên sẽ kiểm tra tính hợp lệ của các tài liệu và đảm bảo rằng các bên liên quan đã ký vào tài liệu đó. Quá trình công chứng rất quan trọng trong việc đảm bảo tính chính xác và tránh gian lận trong các thỏa thuận và giao dịch.

      ảnh chủ đề

      Điều lệ công ty tiếng Anh là gì?

      "Điều lệ công ty" là thuật ngữ dùng để chỉ tài liệu pháp lý mô tả các quy định và quyền lợi của các bên liên quan trong công ty. Đây là một tài liệu quan trọng đối với bất kỳ doanh nghiệp nào, vì nó đặt ra khung pháp lý cho hoạt động nội bộ của công ty. Vậy Điều lệ công ty trong tiếng Anh là gì? độc giả cùng tham khảo bài viết dưới đây.

      Xem thêm

      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      •   ĐẶT CÂU HỎI TRỰC TUYẾN
         ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ

      VĂN PHÒNG HÀ NỘI:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ