Skip to content
 19006568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Ngữ văn
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Tiếng Việt
  • Tiếng Anh
  • Tin học
  • GDCD
  • Giáo án
  • Quản lý giáo dục
    • Thi THPT Quốc gia
    • Tuyển sinh Đại học
    • Tuyển sinh vào 10
    • Mầm non
    • Đại học
  • Pháp luật
  • Bạn cần biết

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
Trang chủ Giáo dục Tiếng Anh

Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 2 đủ cả hai kỳ học

  • 16/11/202316/11/2023
  • bởi Cao Thị Thanh Thảo
  • Cao Thị Thanh Thảo
    16/11/2023
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Dưới đây là tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 2 đủ cả hai kỳ học. Đây là tài liệu hữu ích để học sinh lớp 2 nắm vững từ vựng tiếng Anh trong suốt cả hai kỳ học. Tài liệu này bao gồm các từ vựng cần thiết để giao tiếp, đọc hiểu và viết tiếng Anh đối với học sinh lớp 2.

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 2 học kỳ 1:
      • 2 2. Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 2 học kỳ 2: 
      • 3 3. Các cách nhớ từ vựng tiếng Anh hiệu quả cho học sinh tiểu học: 

      1. Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 2 học kỳ 1:

      Unit 1 – At my birthday party

      Từ Vựng

      Nghĩa

      Cách Đọc

      Party

      Tiệc, bữa tiệc

      /ˈpɑːr.ti/

      Celebration

      Sự kỷ niệm, sự tổ chức

      /ˌsel.ɪˈbreɪ.ʃən/

      Friends

      Bạn bè

      /frendz/

      Family

      Gia đình

      /ˈfæm.li/

      Cake

      Bánh kem

      /keɪk/

      Balloons

      Bóng bay

      /bəˈluːnz/

      Presents

      Quà tặng

      /ˈprez.ənts/

      Decorations

      Trang trí

      /ˌdek.əˈreɪ.ʃənz/

      Candles

      Nến

      /ˈkæn.dəlz/

      Singing

      Việc hát

      /ˈsɪŋ.ɪŋ/

      Dancing

      Việc nhảy múa

      /ˈdæn.sɪŋ/

      Games

      Trò chơi

      /ɡeɪms/

      Laughter

      Tiếng cười

      /ˈlæf.tər/

      Memories

      Kỷ niệm

      /ˈmem.ər.iːz/

      Gathering

      Buổi tụ tập, cuộc tụ họp

      /ˈɡæð.ər.ɪŋ/

      Cake-cutting

      Việc cắt bánh sinh nhật

      /keɪk ˈkʌt.ɪŋ/

      Toasting

      Việc nâng ly chúc mừng

      /ˈtoʊstɪŋ/

      Unit 2 – In the backyard

      Từ Vựng

      Nghĩa

      Cách Đọc

      Garden

      Vườn hoa, khu vườn

      /ˈɡɑːr.dən/

      Grass

      Cỏ

      /ɡræs/

      Trees

      Cây

      /triːz/

      Flowers

      Hoa

      /ˈflaʊ.ərz/

      Birds

      Chim

      /bɜːrdz/

      Squirrels

      Sóc

      /ˈskwɜːr.əlz/

      Fence

      Hàng rào

      /fens/

      Barbecue

      Lò nướng ngoài trời

      /ˈbɑːr.bɪ.kjuː/

      Patio

      Sân hiên, sân thượng

      /ˈpæt.i.oʊ/

      Hammock

      Cái võng

      /ˈhæm.ək/

      Play area

      Khu vực chơi

      /pleɪ ˈɛəriə/

      Relaxation

      Sự thư giãn

      /ˌriː.lækˈseɪ.ʃən/

      Outdoor

      Ngoài trời

      /ˌaʊtˈdɔːr/

      Sunbathing

      Tắm nắng

      /ˈsʌnˌbeɪðɪŋ/

      Gardening

      Việc làm vườn

      /ˈɡɑːr.dənɪŋ/

      Relaxation

      Sự thư giãn

      /ˌriː.lækˈseɪ.ʃən/

      Shade

      Bóng, bóng râm

      /ʃeɪd/

      Picnic

      Bữa ăn ngoài trời

      /ˈpɪk.nɪk/

      Unit 3 – At the seaside

      Từ Vựng

      Nghĩa

      Cách Đọc

      Seaside

      Bờ biển, vùng ven biển

      /ˈsiː.saɪd/

      Beach

      Bãi biển

      /biːtʃ/

      Ocean

      Đại dương

      /ˈoʊ.ʃən/

      Waves

      Sóng

      /weɪvz/

      Sand

      Cát

      /sænd/

      Shells

      Vỏ sò, vỏ sò biển

      /ʃɛlz/

      Seagulls

      Chim hải âu

      /ˈsiː.ɡʌlz/

      Sunscreen

      Kem chống nắng

      /ˈsʌnˌskriːn/

      Swimsuit

      Bộ đồ tắm

      /ˈswɪm.suːt/

      Seashells

      Vỏ sò biển

      /ˈsiːˌʃɛlz/

      Marine life

      Đời sống biển

      /məˈriːn laɪf/

      Coastal

      Ven biển

      /ˈkoʊs.təl/

      Breeze

      Hơi gió

      /briːz/

      Sunset

      Hoàng hôn

      /ˈsʌnˌsɛt/

      Unit 4 – In the countryside

      Từ Vựng

      Nghĩa

      Cách Đọc

      Countryside

      Vùng nông thôn, quê hương

      /ˈkʌn.tri.saɪd/

      Fields

      Cánh đồng, cánh đồng nông nghiệp

      /fiːldz/

      Farms

      Nông trại

      /fɑːrmz/

      Meadows

      Cánh đồng, đồng cỏ

      /ˈmɛdoʊz/

      Hills

      Đồi, ngọn đồi

      /hɪlz/

      Mountains

      Núi, dãy núi

      /ˈmaʊntənz/

      Valleys

      Thung lũng

      /ˈvæliz/

      Rivers

      Sông

      /ˈrɪvərz/

      Streams

      Dòng suối

      /striːmz/

      Forests

      Rừng, khu rừng

      /ˈfɔːrɪsts/

      Lakes

      Hồ

      /leɪks/

      Wildlife

      Động vật hoang dã

      /ˈwaɪld.laɪf/

      Rural

      Nông thôn

      /ˈrʊrəl/

      Barn

      Nhà chuồng, kho nông sản

      /bɑːrn/

      Harvest

      Mùa thu hoạch

      /ˈhɑːr.vɪst/

      Village

      Làng, thôn

      /ˈvɪl.ɪdʒ/

      Unit 5 – In the classroom

      Từ Vựng

      Nghĩa

      Cách Đọc

      Classroom

      Lớp học

      /ˈklæs.ruːm/

      Desk

      Bàn học

      /dɛsk/

      Chair

      Ghế

      /tʃɛr/

      Blackboard

      Bảng đen

      /ˈblækˌbɔːrd/

      Whiteboard

      Bảng trắng

      /ˈwaɪtˌbɔːrd/

      Teacher

      Giáo viên

      /ˈtiː.tʃər/

      Students

      Học sinh

      /ˈstuː.dənts/

      Textbooks

      Sách giáo trình

      /ˈtɛkstˌbʊks/

      Notebooks

      Vở

      /ˈnoʊtˌbʊks/

      Pencils

      Bút chì

      /ˈpɛnslz/

      Pens

      Bút bi

      /pɛnz/

      Markers

      Bút lông

      /ˈmɑːrkərz/

      Chalk

      Phấn trắng

      /tʃɔːk/

      Eraser

      Cục tẩy

      /ɪˈreɪsər/

      Ruler

      Thước

      /ˈruː.lər/

      Scissors

      Kéo

      /ˈsɪz.ərz/

      Glue

      Keo

      /ɡluː/

      Classroom

      Phòng học

      /ˈklæs.ruːm/

      Learning

      Sự học hỏi

      /ˈlɜːrnɪŋ/

      Education

      Giáo dục

      /ˌɛdʒ.uˈkeɪ.ʃən/

      Whiteboard markers

      Bút dạng lông trắng cho bảng

      /ˈwaɪtˌbɔːrd ˈmɑːrkərz/

      Blackboard erasers

      Cục tẩy bảng đen

      /ˈblækˌbɔːrd ɪˈreɪsərz/

      Unit 6 – On the farm

      Từ Vựng

      Nghĩa

      Cách Đọc

      Farm

      Trang trại

      /fɑːrm/

      Barn

      Nhà chuồng, kho nông sản

      /bɑːrn/

      Animals

      Động vật

      /ˈænɪməlz/

      Cows

      Bò

      /kaʊz/

      Pigs

      Lợn

      /pɪɡz/

      Chickens

      Gà

      /ˈtʃɪkɪnz/

      Sheep

      Cừu

      /ʃiːp/

      Horses

      Ngựa

      /ˈhɔːrsɪz/

      Goats

      Dê

      /ɡoʊts/

      Ducks

      Vịt

      /dʌks/

      Geese

      Ngỗng

      /ɡiːs/

      Farmyard

      Sân trước nhà trang trại

      /ˈfɑːrmjɑːrd/

      Tractor

      Máy kéo, xe cày

      /ˈtræk.tər/

      Plowing

      Việc cày cấy

      /ˈplaʊɪŋ/

      Planting

      Việc trồng trọt

      /ˈplæntɪŋ/

      Harvesting

      Thu hoạch

      /ˈhɑːrvɪstɪŋ/

      Crops

      Cây trồng, mùa vụ

      /krɑːps/

      Fields

      Cánh đồng, cánh đồng nông nghiệp

      /fiːldz/

      Hay

      Cỏ khô

      /heɪ/

      Silo

      Hũ chứa ngũ cốc

      /ˈsaɪloʊ/

      Barnyard

      Sân trước chuồng

      /ˈbɑːrnjɑːrd/

      Milking

      Việc vắt sữa

      /ˈmɪlkɪŋ/

      Poultry

      Gia cầm

      /ˈpoʊltri/

      Eggs

      Trứng

      /ɛɡz/

      Xem thêm:  Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Global Success theo từng Unit

      Unit 7 – In the village

      Từ Vựng

      Nghĩa

      Cách Đọc

      Village

      Làng, thôn

      /ˈvɪlɪdʒ/

      Houses

      Ngôi nhà

      /ˈhaʊzɪz/

      Streets

      Đường phố

      /striːts/

      Market

      Chợ

      /ˈmɑːrkɪt/

      Shops

      Cửa hàng

      /ʃɒps/

      Residents

      Cư dân, người dân

      /ˈrɛzɪdənts/

      Community

      Cộng đồng

      /kəˈmjuːnɪti/

      Children

      Trẻ em

      /ˈʧɪldrən/

      Elders

      Người cao tuổi

      /ˈɛldərz/

      Playground

      Sân chơi, khu vui chơi

      /ˈpleɪɡraʊnd/

      School

      Trường học

      /skuːl/

      Church

      Nhà thờ, nhà thờ làng

      /ʧɜːrʧ/

      Temple

      Đền, chùa

      /ˈtɛmpəl/

      Mosque

      Nhà thờ Hồi giáo

      /mɒsk/

      Community center

      Trung tâm cộng đồng

      /kəˈmjuːnɪti ˈsɛntər/

      Festivals

      Lễ hội

      /ˈfɛstɪvəlz/

      Traditions

      Truyền thống

      /trəˈdɪʃənz/

      Gatherings

      Cuộc tụ tập

      /ˈɡæðərɪŋz/

      Local

      Địa phương, địa bàn

      /ˈloʊkl/

      Scenery

      Phong cảnh

      /ˈsiːnəri/

      Rural

      Nông thôn

      /ˈrʊrəl/

      Atmosphere

      Bầu không khí, không gian

      /ˈætməsfɪr/

      Customs

      Phong tục, tập quán

      /ˈkʌstəmz/

      Unit 8 – In the kitchen

      Từ Vựng

      Nghĩa

      Cách Đọc

      Kitchen

      Nhà bếp

      /ˈkɪʧən/

      Stove

      Bếp

      /stoʊv/

      Oven

      Lò nướng, lò vi sóng

      /ˈʌvən/

      Refrigerator

      Tủ lạnh

      /rɪˈfrɪdʒəˌreɪtər/

      Sink

      Bồn rửa, bồn rửa chén

      /sɪŋk/

      Counter

      Bàn, mặt bàn đựng thức ăn

      /ˈkaʊntər/

      Cabinets

      Tủ

      /ˈkæbɪnɪts/

      Utensils

      Dụng cụ bếp

      /juːˈtɛnsəlz/

      Pots

      Nồi, bát

      /pɒts/

      Pans

      Chảo, nồi chảo

      /pænz/

      Dishes

      Đồ ăn, bát đĩa

      /ˈdɪʃɪz/

      Cutlery

      Bộ dao thìa nĩa

      /ˈkʌtləri/

      Chopping board

      Thớt chặt

      /ˈʧɒpɪŋ bɔrd/

      Blender

      Máy xay

      /ˈblɛndər/

      Microwave

      Lò vi sóng

      /ˈmaɪ.krəˌweɪv/

      Kettle

      Ấm đun nước

      /ˈkɛtəl/

      Whisk

      Cái đánh trứng

      /wɪsk/

      Can opener

      Máy mở hộp

      /kæn ˈoʊ.pənər/

      Ladle

      Cái múc

      /ˈleɪdəl/

      2. Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 2 học kỳ 2: 

      Unit 9 – In the grocery store

      Từ Vựng

      Nghĩa

      Cách Đọc

      Grocery store

      Cửa hàng thực phẩm

      /ˈɡroʊsəri stɔːr/

      Aisles

      Ngõ, lối

      /aɪlz/

      Shelves

      Kệ, giá đựng hàng hóa

      /ʃɛlvz/

      Products

      Sản phẩm, hàng hóa

      /ˈprɒdʌkts/

      Groceries

      Thực phẩm

      /ˈɡroʊsəriz/

      Fresh produce

      Sản phẩm tươi sống

      /frɛʃ ˈprɒduːs/

      Dairy

      Sản phẩm sữa

      /ˈdɛri/

      Canned goods

      Hàng hóa đóng hộp

      /kænd ɡʊdz/

      Frozen foods

      Thực phẩm đông lạnh

      /ˈfroʊzən fuːdz/

      Snacks

      Đồ ăn vặt

      /snæks/

      Beverages

      Đồ uống

      /ˈbɛvərɪdʒɪz/

      Bakery

      Tiệm bánh

      /ˈbeɪkəri/

      Discounts

      Giảm giá

      /ˈdɪskaʊnts/

      Coupons

      Phiếu giảm giá

      /ˈkuːpɒnz/

      Shopping list

      Danh sách mua sắm

      /ˈʃɒpɪŋ lɪst/

      Checkout counter

      Quầy thanh toán

      /ˈʧɛkaʊt ˈkaʊntər/

      Customer service

      Dịch vụ khách hàng

      /ˈkʌstəmər ˈsɜːrvɪs/

      Aisle signs

      Biển chỉ đường trong cửa hàng

      /aɪlz saɪnz/

      Unit 10 – At the zoo

      Từ Vựng

      Nghĩa

      Cách Đọc

      Zoo

      Sở thú

      /zuː/

      Animals

      Động vật

      /ˈænɪməlz/

      Exhibits

      Gian trưng bày động vật

      /ɪɡˈzɪbɪts/

      Enclosures

      Chuồng, khuôn viên động vật

      /ɪnˈkloʊʒərz/

      Cages

      Lồng, chuồng động vật

      /keɪdʒɪz/

      Habitats

      Môi trường sống của động vật

      /ˈhæbɪtæts/

      Feeding

      Việc cho ăn, việc nuôi dưỡng

      /ˈfiːdɪŋ/

      Conservation

      Bảo tồn, bảo vệ

      /ˌkɒnsəˈveɪʃən/

      Wildlife

      Động vật hoang dã

      /ˈwaɪldlaɪf/

      Zookeeper

      Người chăm sóc động vật trong sở thú

      /ˈzuːˌkiːpər/

      Visitors

      Khách tham quan

      /ˈvɪzɪtərz/

      Attractions

      Điểm thu hút

      /əˈtrækʃənz/

      Educational

      Có tính giáo dục

      /ˌɛdʒʊˈkeɪʃənl/

      Species

      Loài

      /ˈspiːʃiz/

      Enclosures

      Chuồng, khuôn viên động vật

      /ɪnˈkloʊʒərz/

      Environment

      Môi trường

      /ɪnˈvaɪrənmənt/

      Reptiles

      Loài bò sát

      /ˈrɛptaɪlz/

      Exhibit signs

      Biển chỉ dẫn gian trưng bày

      /ɪɡˈzɪbɪt saɪnz/

      Conservation efforts

      Nỗ lực bảo tồn

      /ˌkɒnsəˈveɪʃən ˈɛfərts/

      Xem thêm:  Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 9 đủ cả năm học

      Unit 11 – In the playground

      Từ Vựng

      Nghĩa

      Cách Đọc

      Playground

      Sân chơi, khu vui chơi

      /ˈpleɪɡraʊnd/

      Swings

      Xích đu

      /swɪŋz/

      Slides

      Cầu trượt

      /slaɪdz/

      Seesaws

      Xích đu hai đầu

      /ˈsiːˌsɔːz/

      Sandbox

      Hộp cát, hộp cát chơi

      /ˈsændˌbɒks/

      Jungle gym

      Thang leo, máng leo

      /ˈʤʌŋɡəl ʤɪm/

      Play structures

      Kết cấu chơi

      /pleɪ ˈstrʌkʧərz/

      Jumping

      Việc nhảy

      /ˈʤʌmpɪŋ/

      Playing

      Việc chơi

      /ˈpleɪɪŋ/

      Fun

      Vui vẻ

      /fʌn/

      Laughter

      Tiếng cười

      /ˈlæftər/

      Friends

      Bạn bè

      /frɛnds/

      Children

      Trẻ em

      /ˈʧɪldrən/

      Imagination

      Sự tưởng tượng

      /ɪˌmæʤɪˈneɪʃən/

      Outdoor

      Ngoài trời

      /ˈaʊtˌdɔːr/

      Activities

      Hoạt động

      /ˌækˈtɪvɪtiz/

      Safety

      An toàn

      /ˈseɪfti/

      Playing games

      Chơi trò chơi

      /ˈpleɪɪŋ ɡeɪmz/

      Interactive

      Tương tác, tương tác giữa người chơi và môi trường

      /ˌɪntərˈæktɪv/

      Apron

      Tạp dề, tạp nền

      /ˈeɪprən/

      Unit 12 – At the cafe

      Từ Vựng

      Nghĩa

      Cách Đọc

      Café

      Quán cà phê

      /kæˈfeɪ/

      Menu

      Thực đơn, menu

      /ˈmɛnjuː/

      Table

      Bàn

      /ˈteɪbəl/

      Chair

      Ghế

      /tʃɛr/

      Waiter/waitress

      Người phục vụ, bồi bàn

      /ˈweɪtər, ˈweɪtrɪs/

      Customers

      Khách hàng

      /ˈkʌstəmərz/

      Order

      Đặt hàng, gọi món

      /ˈɔːrdər/

      Menu items

      Các món trong thực đơn

      /ˈmɛnjuː ˈaɪtəmz/

      Beverages

      Đồ uống

      /ˈbɛvərɪdʒɪz/

      Coffee

      Cà phê

      /ˈkɒfi/

      Tea

      Trà

      /tiː/

      Espresso

      Cà phê espresso

      /ɛˈsprɛsoʊ/

      Cappuccino

      Cappuccino

      /ˌkæpʊˈtʃiːnoʊ/

      Latte

      Latte

      /ˈlɑːteɪ/

      Pastry

      Bánh ngọt, bánh nhẹ

      /ˈpeɪstri/

      Sandwich

      Bánh mì kẹp, bánh sandwich

      /ˈsændwɪʤ/

      Croissant

      Bánh croissant

      /ˈkrwæsɒnt/

      To go

      Mang đi, mua mang về

      /tuː ɡoʊ/

      Atmosphere

      Bầu không khí, không gian

      /ˈætməsfɪr/

      Music

      Âm nhạc

      /ˈmjuːzɪk/

      Conversation

      Cuộc trò chuyện

      /ˌkɒnvərˈseɪʃən/

      Relax

      Thư giãn, thong thả

      /rɪˈlæks/

      Unit 13 – In the Maths class

      Từ Vựng

      Nghĩa

      Cách Đọc

      Maths class

      Lớp học toán học

      /mæθs klæs/

      Teacher

      Giáo viên

      /ˈtiːʧər/

      Students

      Học sinh

      /ˈstuːdənts/

      Blackboard

      Bảng đen

      /ˈblækˌbɔrd/

      Whiteboard

      Bảng trắng

      /ˈwaɪtˌbɔrd/

      Equations

      Phương trình

      /ɪˈkweɪʒənz/

      Formulas

      Công thức

      /ˈfɔːr.mjʊ.ləz/

      Calculations

      Tính toán

      /ˌkæl.kjəˈleɪ.ʃənz/

      Algebra

      Đại số

      /ˈæl.dʒə.brə/

      Geometry

      Hình học

      /dʒiˈɒm.ɪ.tri/

      Arithmetic

      Số học, phép tính

      /əˈrɪθ.mə.tɪk/

      Problem-solving

      Giải quyết vấn đề

      /ˈprɒbləm ˈsɒlvɪŋ/

      Graphs

      Đồ thị

      /ɡræfs/

      Angles

      Góc

      /ˈæŋɡəlz/

      Triangles

      Tam giác

      /ˈtraɪˌæŋɡəlz/

      Circles

      Đường tròn

      /ˈsɜːrklz/

      Squares

      Hình vuông

      /skwɛr/

      Rectangles

      Hình chữ nhật

      /ˈrɛkˌtæŋɡəlz/

      Calculations

      Tính toán

      /ˌkæl.kjəˈleɪ.ʃənz/

      Calculations

      Tính toán

      /ˌkæl.kjəˈleɪ.ʃənz/

      Word problems

      Bài toán có từ

      /wɜːrd ˈprɒbləmz/

      Equations

      Phương trình

      /ɪˈkweɪʒənz/

      Concepts

      Khái niệm

      /ˈkɒn.sɛpts/

      Measurements

      Đo lường

      /ˈmɛʒərmənts/

      Unit 14 – At home

      Từ Vựng

      Nghĩa

      Cách Đọc

      Home

      Nhà

      /hoʊm/

      House

      Ngôi nhà

      /haʊs/

      Apartment

      Căn hộ

      /əˈpɑːrt.mənt/

      Room

      Phòng

      /ruːm/

      Bedroom

      Phòng ngủ

      /ˈbɛd.ruːm/

      Living room

      Phòng khách

      /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/

      Bed

      Giường

      /bɛd/

      Table

      Bàn

      /ˈteɪ.bəl/

      Chair

      Ghế

      /tʃɛr/

      Lamp

      Đèn bàn

      /læmp/

      Curtains

      Rèm cửa

      /ˈkɜːr.tənz/

      Carpet

      Thảm

      /ˈkɑːr.pɪt/

      Window

      Cửa sổ

      /ˈwɪn.doʊ/

      Door

      Cửa

      /dɔːr/

      Closet

      Tủ quần áo

      /ˈklɑː.zət/

      Mirror

      Gương

      /ˈmɪr.ər/

      Shelves

      Kệ, giá đựng hàng hóa

      /ʃɛlvz/

      Plants

      Cây cảnh, cây trồng

      /plænts/

      Decorations

      Đồ trang trí

      /ˌdɛk.əˈreɪ.ʃənz/

      Pictures

      Tranh, ảnh

      /ˈpɪk.tʃərz/

      Clock

      Đồng hồ

      /klɑːk/

      Remote control

      Điều khiển từ xa

      /rɪˈmoʊt kənˈtroʊl/

      Technology

      Công nghệ

      /tɛkˈnɒlədʒi/

      Comfort

      Sự thoải mái, sự tiện nghi

      /ˈkʌm.fərt/

      Unit 15 – In the clothes shop

      Xem thêm:  Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 12 đầy đủ nhất

      Từ Vựng

      Nghĩa

      Cách Đọc

      Clothes shop

      Cửa hàng quần áo

      /kloʊðz ʃɒp/

      Boutique

      Cửa hàng thời trang

      /buːˈtiːk/

      Department store

      Cửa hàng tạp hóa, cửa hàng bách hóa

      /dɪˈpɑːrt.mənt stɔːr/

      Display

      Trưng bày, trưng cảnh

      /dɪsˈpleɪ/

      Mannequin

      Búp bê mẫu

      /ˈmænɪkɪn/

      Racks

      Kệ đựng hàng

      /ræks/

      Hangers

      Móc treo áo

      /ˈhæŋɡərz/

      Sizes

      Kích cỡ, số đo

      /ˈsaɪzɪz/

      Fitting room

      Phòng thử đồ

      /ˈfɪtɪŋ ruːm/

      Mirror

      Gương

      /ˈmɪr.ər/

      Style

      Phong cách

      /staɪl/

      Fashion

      Thời trang

      /ˈfæʃən/

      Trendy

      Thời trang, mốt

      /ˈtrɛndi/

      Casual

      Thường ngày, thông thường

      /ˈkæʒuəl/

      Formal

      Trang trọng, trịnh trọng

      /ˈfɔːrməl/

      Elegant

      Thanh lịch, trang nhã

      /ˈɛlɪɡənt/

      Classic

      Cổ điển

      /ˈklæsɪk/

      Vintage

      Cổ điển, cổ xưa

      /ˈvɪntɪdʒ/

      Designer

      Nhà thiết kế

      /dɪˈzaɪnər/

      Sale

      Giảm giá, khuyến mãi

      /seɪl/

      Receipt

      Biên lai

      /rɪˈsiːt/

      Purchase

      Mua sắm, mua

      /ˈpɜːrʧəs/

      Try on

      Thử đồ

      /traɪ ɒn/

      Accessories

      Phụ kiện

      /əkˈsɛsəriz/

      Customer

      Khách hàng

      /ˈkʌstəmər/

      Aisle

      Ngõ, lối

      /aɪlz/

      Unit 16 – At the campsites

      Từ Vựng

      Nghĩa

      Cách Đọc

      Campsites

      Khu cắm trại

      /ˈkæmp.saɪts/

      Camping

      Việc cắm trại

      /ˈkæmpɪŋ/

      Tents

      Lều

      /tɛnts/

      Campfire

      Lửa trại

      /ˈkæmpˌfaɪr/

      Sleeping bags

      Túi ngủ

      /ˈslipɪŋ bæɡz/

      Cooking

      Nấu nướng, nấu ăn

      /ˈkʊkɪŋ/

      Hiking

      Việc đi bộ đường dài

      /ˈhaɪkɪŋ/

      Outdoors

      Ngoài trời

      /ˌaʊtˈdɔrz/

      Nature

      Thiên nhiên

      /ˈneɪtʃər/

      Adventure

      Cuộc phiêu lưu

      /ədˈvɛnʧər/

      Campsite

      Nơi cắm trại

      /ˈkæmp.saɪt/

      Backpack

      Ba lô

      /ˈbækˌpæk/

      Lantern

      Đèn lồng

      /ˈlæntərn/

      Map

      Bản đồ

      /mæp/

      Compass

      La bàn

      /ˈkʌmpəs/

      Hiking boots

      Giày leo núi

      /ˈhaɪkɪŋ buːts/

      Trail

      Đường mòn

      /treɪl/

      Wildlife

      Động vật hoang dã

      /ˈwaɪldlaɪf/

      Adventure

      Cuộc phiêu lưu

      /ədˈvɛnʧər/

      Relaxation

      Sự thư giãn

      /ˌriː.lækˈseɪ.ʃən/

      Campfire cooking

      Việc nấu nướng trên lửa trại

      /ˈkæmpˌfaɪr ˈkʊkɪŋ/

      Marshmallows

      Bánh kẹo dẻo

      /ˈmɑːrʃˌmæl.oʊz/

      Stargazing

      Việc nhìn sao

      /ˈstɑːrˌɡeɪzɪŋ/

      Camp chair

      Ghế cắm trại

      /kæmp tʃɛr/

      Picnic

      Bữa tiệc dã ngoại

      /ˈpɪk.nɪk/

      Bonfire

      Lửa trại lớn

      /ˈbɒn.faɪər/

      Insects

      Côn trùng

      /ˈɪn.sɛkts/

      3. Các cách nhớ từ vựng tiếng Anh hiệu quả cho học sinh tiểu học: 

      Có nhiều cách hiệu quả để học từ vựng tiếng Anh cho học sinh tiểu học:

      – Sử dụng hình ảnh: Liên kết từ vựng với hình ảnh sẽ giúp học sinh nhớ từ dễ dàng hơn. Sử dụng flashcard có hình ảnh để học từ vựng.

      – Sử dụng trò chơi: Sử dụng các trò chơi như “Flashcard Race” hay “Memory Game” để học từ vựng một cách vui nhộn.

      – Sử dụng câu ví dụ: Khi học từ vựng, hãy sử dụng câu ví dụ để hiểu cách sử dụng từ trong ngữ cảnh.

      – Học từ vựng qua bài hát: Sử dụng các bài hát tiếng Anh vui nhộn để học từ vựng và rèn kỹ năng nghe.

      – Học từ vựng qua truyện: Đọc truyện tiếng Anh và tìm hiểu từ vựng mới trong ngữ cảnh của câu chuyện.

      – Sử dụng ứng dụng di động: Có nhiều ứng dụng di động học từ vựng tiếng Anh cho trẻ em, như “Duolingo for Kids” hoặc “Memrise”.

      – Học theo nhóm: Học sinh có thể học từ vựng tiếng Anh cùng nhau qua các hoạt động nhóm, như chơi trò chơi từ vựng hoặc thi đấu trí thông minh.

      Hãy thử áp dụng các phương pháp trên để học từ vựng tiếng Anh một cách hiệu quả!

       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       

      Trên đây là bài viết của Luật Dương Gia về Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 2 đủ cả hai kỳ học thuộc chủ đề Từ vựng tiếng Anh, thư mục Tiếng Anh. Mọi thắc mắc pháp lý, vui lòng liên hệ Tổng đài Luật sư 1900.6568 hoặc Hotline dịch vụ 037.6999996 để được tư vấn và hỗ trợ.

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google
      Gọi luật sư
      TƯ VẤN LUẬT QUA EMAIL
      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ
      Dịch vụ luật sư toàn quốc
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Write down là gì? Write something down trong tiếng Anh?

      Write down là một cụm từ được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh nhưng không phải ai cũng biết được ý nghĩa và cách dùng của cụm từ này. Vậy Write down là gì? Write something down trong tiếng Anh? Trong bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm câu trả lời cho những câu hỏi trên.

      ảnh chủ đề

      She has disappeared three days ago, and they are still…

      Thì của động từ có thể được coi là ngữ pháp quan trọng nhất trong tiếng Anh. Để làm đúng và chính xác những bài tập những pháp cũng như trong quá trình giao tiếp chúng ta cần nắm vững những thì của động từ cơ bản trong tiếng Anh.

      ảnh chủ đề

      The most important thing is to keep yourself occupied

      Bài tập về từ đồng nghĩa là một dạng bài tập khó đối với những ai đang học Tiếng Anh. Dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về cách làm cũng như các bài tập cụ thể về từ đồng nghĩa để ôn luyện tốt hơn bạn nhé!

      ảnh chủ đề

      Call for là gì? Cách dùng Call For trong câu Tiếng Anh?

      Trong Tiếng Anh, "call for" là một cụm động từ có vai trò quan trọng và được sử dụng phổ biến trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Vậy Call for là gì? Cách dùng Call For trong câu Tiếng Anh? Trong bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm câu trả lời cho những câu hỏi trên.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 đủ cả hai kỳ học

      Dưới đây là tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 đủ cả hai kỳ học để giúp nắm vững kiến thức tiếng Anh cho học sinh. Điều này giúp học sinh nắm bắt được những từ vựng quan trọng và sử dụng chúng một cách chính xác trong quá trình học lập.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 9 đủ cả năm học

      Dưới đây là tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng Anh lớp 9 cho cả năm học, bao gồm những từ vựng quan trọng và cần thiết để học sinh phát triển kỹ năng ngôn ngữ của mình. Bộ từ vựng này sẽ giúp học sinh hiểu và sử dụng đúng các từ ngữ trong các bài học và bài tập. Hãy tham khảo bộ từ vựng này để nắm bắt kiến thức một cách toàn diện và đạt được thành công trong học tập của bạn!

      ảnh chủ đề

      Từ vựng và ngữ pháp Unit 11: Books (Tiếng Anh lớp 12)

      Tài liệu Từ vựng tiếng Anh 12 Unit 11 Books gồm toàn bộ những từ mới tiếng Anh xuất hiện trong các lesson của bài học và các cụm từ quan trọng thường dùng trong văn nói và văn viết giúp các em học sinh lớp 12 tích lũy kiến thức hiệu quả.

      ảnh chủ đề

      Từ vựng Unit 1 lớp 9 Local Environment – Vocabulary

      Từ vựng Tiếng Anh 9 Unit 1 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì các bạn học sinh mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Dưới đây là trọn bộ Từ vựng Unit 1 lớp 9 mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

      ảnh chủ đề

      Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Global Success theo từng Unit

      Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Global Success giúp các em học sinh tham khảo, nắm thật chắc các từ vựng xuất hiện trong từng Unit sách giáo khoa Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống. Mời các bạn cùng tham khảo bài viết dưới đây.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 10 đầy đủ nhất

      Từ vựng tiếng Anh lớp 10 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì bạn mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Trong bài viết này, chúng tôi đã tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10 đầy đủ nhất, cùng tham khảo nhé!

      Xem thêm

      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Measure là gì? Measurement là gì? Phân biệt 2 khái niệm?
      • Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 2
      • Giới thiệu các phong tục Việt Nam bằng tiếng Anh hay nhất
      • Viết đoạn văn tiếng Anh về giờ ra chơi ở trường hay nhất
      • Đoạn văn tiếng Anh tả một loài hoa mà em thích hay nhất
      • Đoạn văn tiếng Anh viết về dự báo thời tiết kèm từ vựng
      • Viết đoạn văn tiếng Anh về lợi ích của Gap Year hay nhất
      • Đoạn văn tiếng Anh miêu tả con chó chọn lọc hay nhất
      • Đoạn văn tiếng Anh về một người mà em ngưỡng mộ
      • Đoạn văn bằng tiếng Anh về kỳ nghỉ hè ở Đà Lạt hay nhất
      • Viết đoạn văn về thảm họa thiên nhiên bằng Tiếng Anh
      • Write a short paragraph about the festival you attended
      Thiên Dược 3 Bổ
      Thiên Dược 3 Bổ
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Thuyết minh Vườn quốc gia Cát Tiên (Đồng Nai) hay nhất
      • Bản đồ, xã phường thuộc huyện Bắc Trà My (Quảng Nam)
      • Phân tích và cảm nhận về chân dung Đô-xtôi-ép-ki hay nhất
      • Cây công nghiệp lâu năm được phát triển ở Đồng bằng sông Cửu Long là?
      • Bản đồ, các xã phường thuộc huyện Bảo Lâm (Lâm Đồng)
      • Bản đồ, các xã phường thuộc quận Ninh Kiều (Cần Thơ)
      • Bản đồ, các xã phường thuộc thị xã Đức Phổ (Quảng Ngãi)
      • Bản đồ, các xã phường thuộc thị xã Tịnh Biên (An Giang)
      • Bản đồ, các xã phường thuộc TP Thuận An (Bình Dương)
      • Các biện pháp chăm sóc cây trồng Công nghệ lớp 7 bài 19
      • Bản đồ, các xã phường thuộc huyện Sông Hinh (Phú Yên)
      • Bản đồ, các xã phường thuộc huyện Cai Lậy (Tiền Giang)
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc

      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Write down là gì? Write something down trong tiếng Anh?

      Write down là một cụm từ được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh nhưng không phải ai cũng biết được ý nghĩa và cách dùng của cụm từ này. Vậy Write down là gì? Write something down trong tiếng Anh? Trong bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm câu trả lời cho những câu hỏi trên.

      ảnh chủ đề

      She has disappeared three days ago, and they are still…

      Thì của động từ có thể được coi là ngữ pháp quan trọng nhất trong tiếng Anh. Để làm đúng và chính xác những bài tập những pháp cũng như trong quá trình giao tiếp chúng ta cần nắm vững những thì của động từ cơ bản trong tiếng Anh.

      ảnh chủ đề

      The most important thing is to keep yourself occupied

      Bài tập về từ đồng nghĩa là một dạng bài tập khó đối với những ai đang học Tiếng Anh. Dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về cách làm cũng như các bài tập cụ thể về từ đồng nghĩa để ôn luyện tốt hơn bạn nhé!

      ảnh chủ đề

      Call for là gì? Cách dùng Call For trong câu Tiếng Anh?

      Trong Tiếng Anh, "call for" là một cụm động từ có vai trò quan trọng và được sử dụng phổ biến trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Vậy Call for là gì? Cách dùng Call For trong câu Tiếng Anh? Trong bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm câu trả lời cho những câu hỏi trên.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 đủ cả hai kỳ học

      Dưới đây là tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 đủ cả hai kỳ học để giúp nắm vững kiến thức tiếng Anh cho học sinh. Điều này giúp học sinh nắm bắt được những từ vựng quan trọng và sử dụng chúng một cách chính xác trong quá trình học lập.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 9 đủ cả năm học

      Dưới đây là tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng Anh lớp 9 cho cả năm học, bao gồm những từ vựng quan trọng và cần thiết để học sinh phát triển kỹ năng ngôn ngữ của mình. Bộ từ vựng này sẽ giúp học sinh hiểu và sử dụng đúng các từ ngữ trong các bài học và bài tập. Hãy tham khảo bộ từ vựng này để nắm bắt kiến thức một cách toàn diện và đạt được thành công trong học tập của bạn!

      ảnh chủ đề

      Từ vựng và ngữ pháp Unit 11: Books (Tiếng Anh lớp 12)

      Tài liệu Từ vựng tiếng Anh 12 Unit 11 Books gồm toàn bộ những từ mới tiếng Anh xuất hiện trong các lesson của bài học và các cụm từ quan trọng thường dùng trong văn nói và văn viết giúp các em học sinh lớp 12 tích lũy kiến thức hiệu quả.

      ảnh chủ đề

      Từ vựng Unit 1 lớp 9 Local Environment – Vocabulary

      Từ vựng Tiếng Anh 9 Unit 1 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì các bạn học sinh mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Dưới đây là trọn bộ Từ vựng Unit 1 lớp 9 mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

      ảnh chủ đề

      Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Global Success theo từng Unit

      Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Global Success giúp các em học sinh tham khảo, nắm thật chắc các từ vựng xuất hiện trong từng Unit sách giáo khoa Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống. Mời các bạn cùng tham khảo bài viết dưới đây.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 10 đầy đủ nhất

      Từ vựng tiếng Anh lớp 10 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì bạn mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Trong bài viết này, chúng tôi đã tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10 đầy đủ nhất, cùng tham khảo nhé!

      Xem thêm

      Tags:

      Từ vựng tiếng Anh


      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Write down là gì? Write something down trong tiếng Anh?

      Write down là một cụm từ được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh nhưng không phải ai cũng biết được ý nghĩa và cách dùng của cụm từ này. Vậy Write down là gì? Write something down trong tiếng Anh? Trong bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm câu trả lời cho những câu hỏi trên.

      ảnh chủ đề

      She has disappeared three days ago, and they are still…

      Thì của động từ có thể được coi là ngữ pháp quan trọng nhất trong tiếng Anh. Để làm đúng và chính xác những bài tập những pháp cũng như trong quá trình giao tiếp chúng ta cần nắm vững những thì của động từ cơ bản trong tiếng Anh.

      ảnh chủ đề

      The most important thing is to keep yourself occupied

      Bài tập về từ đồng nghĩa là một dạng bài tập khó đối với những ai đang học Tiếng Anh. Dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về cách làm cũng như các bài tập cụ thể về từ đồng nghĩa để ôn luyện tốt hơn bạn nhé!

      ảnh chủ đề

      Call for là gì? Cách dùng Call For trong câu Tiếng Anh?

      Trong Tiếng Anh, "call for" là một cụm động từ có vai trò quan trọng và được sử dụng phổ biến trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Vậy Call for là gì? Cách dùng Call For trong câu Tiếng Anh? Trong bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm câu trả lời cho những câu hỏi trên.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 đủ cả hai kỳ học

      Dưới đây là tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 đủ cả hai kỳ học để giúp nắm vững kiến thức tiếng Anh cho học sinh. Điều này giúp học sinh nắm bắt được những từ vựng quan trọng và sử dụng chúng một cách chính xác trong quá trình học lập.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 9 đủ cả năm học

      Dưới đây là tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng Anh lớp 9 cho cả năm học, bao gồm những từ vựng quan trọng và cần thiết để học sinh phát triển kỹ năng ngôn ngữ của mình. Bộ từ vựng này sẽ giúp học sinh hiểu và sử dụng đúng các từ ngữ trong các bài học và bài tập. Hãy tham khảo bộ từ vựng này để nắm bắt kiến thức một cách toàn diện và đạt được thành công trong học tập của bạn!

      ảnh chủ đề

      Từ vựng và ngữ pháp Unit 11: Books (Tiếng Anh lớp 12)

      Tài liệu Từ vựng tiếng Anh 12 Unit 11 Books gồm toàn bộ những từ mới tiếng Anh xuất hiện trong các lesson của bài học và các cụm từ quan trọng thường dùng trong văn nói và văn viết giúp các em học sinh lớp 12 tích lũy kiến thức hiệu quả.

      ảnh chủ đề

      Từ vựng Unit 1 lớp 9 Local Environment – Vocabulary

      Từ vựng Tiếng Anh 9 Unit 1 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì các bạn học sinh mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Dưới đây là trọn bộ Từ vựng Unit 1 lớp 9 mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

      ảnh chủ đề

      Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Global Success theo từng Unit

      Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Global Success giúp các em học sinh tham khảo, nắm thật chắc các từ vựng xuất hiện trong từng Unit sách giáo khoa Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống. Mời các bạn cùng tham khảo bài viết dưới đây.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 10 đầy đủ nhất

      Từ vựng tiếng Anh lớp 10 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì bạn mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Trong bài viết này, chúng tôi đã tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10 đầy đủ nhất, cùng tham khảo nhé!

      Xem thêm

      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

      ĐẶT CÂU HỎI TRỰC TUYẾN

      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ

      VĂN PHÒNG HÀ NỘI:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: [email protected]

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      Gọi luật sưGọi luật sưYêu cầu dịch vụYêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ