Skip to content
 19006568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Ngữ văn
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Tiếng Việt
  • Tiếng Anh
  • Tin học
  • GDCD
  • Giáo án
  • Quản lý giáo dục
    • Thi THPT Quốc gia
    • Tuyển sinh Đại học
    • Tuyển sinh vào 10
    • Mầm non
    • Đại học
  • Pháp luật
  • Bạn cần biết

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
Trang chủ Giáo dục Tiếng Anh

Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 10 đầy đủ nhất

  • 05/09/202405/09/2024
  • bởi Cao Thị Thanh Thảo
  • Cao Thị Thanh Thảo
    05/09/2024
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Từ vựng tiếng Anh lớp 10 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì bạn mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Trong bài viết này, chúng tôi đã tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10 đầy đủ nhất, cùng tham khảo nhé!

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 10 từ Unit 1 đến Unit 2:
      • 2 2. Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 10 Unit 3 đến Unit 5:
      • 3 3. Cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả:

      1. Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 10 từ Unit 1 đến Unit 2:

      Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Unit 1 – Family life

      1 Benefit /ˈbenɪfɪt/ Lợi ích
      2 Bond /bɒnd/ Mối liên kết, ràng buộc
      3 Breadwinner /ˈbredwɪnə(r)/ Trụ cột gia đình
      4 Character /ˈkærəktə(r)/ Tính cách
      5 Cheer up /tʃɪə(r) ʌp/ Làm cho ai đó vui vẻ lên
      6 Chore /tʃɔːr/ Công việc nhà
      7 Contribute /kənˈtrɪb.juːt/ Đóng góp vào
      8 Critical /krɪt̬.ɪ.kəl/ Mang tính lên án, chỉ trích
      9 Damage /ˈdæmɪdʒ/ Phá hủy, làm hỏng
      10 Enormous /əˈnɔːr.məs/ To lớn, khổng lồ
      11 Extended family /ɪkˌsten.dɪd ˈfæm.əl.i/ Gia tộc, đại gia đình lớn
      12 Grocery /ˈɡrəʊsəri/ Cửa hàng tạp hóa
      13 Homemaker /ˈhəʊmmeɪkə(r)/ Người làm nội trợ
      14 Iron /aɪrn/ Bàn là, bàn ủi quần áo
      15 Laundry /ˈlɔːndri/ Đồ giặt là
      16 Lay /leɪ/ Đặt xuống
      17 Nuclear family /nuː.kliː.ɚ ˈfæm.əl.i/ Gia đình hạt nhân
      18 Nurture /nɝː.tʃɚ/ Nuôi dưỡng, nuôi nấng
      19 Responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ Trách nhiệm
      20 Routine /ruːˈtiːn/ Lịch trình, công việc hàng ngày
      21 Rubbish /ˈrʌbɪʃ/ Rác thải
      22 Spotlessly /ˈspɒtləsli/ Một cách không tì vết
      23 Support /səˈpɔːt/ Ủng hộ, hỗ trợ
      24 Strengthen /ˈstreŋkθn/ Tăng cường sức mạnh
      25 Truthful /ˈtruːθfl/ Trung thực, đáng tin
      26 Gratitude /ˈɡrætɪtjuːd/ Lòng biết ơn
      27 Manner /ˈmænə(r)/ Phong cách ứng xử
      28 Value /ˈvæljuː/ Giá trị
      29 Washing-up /ˌwɒʃɪŋ ˈʌp/ Công việc rửa bát

      Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Unit 2 – Your body and you

      1 Acupuncture /ˈækjupʌŋktʃə(r)/ Kỹ thuật châm cứu
      2 Ailment /ˈeɪlmənt/ Bệnh tật, sự ốm yếu
      3 Allergy /ˈælədʒi/ Sự dị ứng
      4 Boost /buːst/ Đẩy mạnh, thúc đẩy
      5 Cancer /ˈkænsə(r)/ Bệnh ung thư
      6 Circulatory /ˌsɜːkjəˈleɪtəri/ Thuộc về tuần hoàn
      7 Complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/ Phức tạp
      8 Compound /ˈkɒmpaʊnd/ Hợp chất, tổ hợp
      9 Consume /kənˈsjuːm/ Dùng, tiêu thụ
      10 Digestive /daɪˈdʒestɪv/ Thuộc về tiêu hóa
      11 Disease /dɪˈziːz/ Bệnh tật, dịch bệnh
      12 Evidence /ˈevɪdəns/ Bằng chứng
      13 Frown /fraʊn/ Cau mày nhăn nhó
      14 Grain /ɡreɪn/ Ngũ cốc
      15 Inspire /ɪnˈspaɪə(r)/ Truyền cảm hứng
      16 Heal /hiːl/ Hàn gắn, chữa lành
      17 Intestine /ɪnˈtestɪn/ Ruột
      18 Lung /lʌŋ/ Phổi
      19 Muscle /ˈmʌsl/ Cơ bắp
      20 Needle /ˈniːdl/ Cây kim tiêm
      21 Nerve /nɜːv/ Dây thần kinh
      22 Oxygenate /ˈɒksɪdʒəneɪt/ Cung cấp oxy
      23 Circulatory system  /ˌsɜːkjəˈleɪtər ˈsɪstəm/ Hệ tuần hoàn
      24 Digestive system /daɪˈdʒestɪv ˈsɪstəm/ Hệ tiêu hoá
      25 Immune system /ɪˈmjuːnˈsɪstəm/ Hệ miễn dịch
      26 Respiratory system /rəˈspɪrətri ˈsɪstəm/ Hệ hô hấp
      27 Skeletal system /ˈskelətl ˈsɪstəm/ Hệ xương
      28 Resistance /rɪˈzɪstəns/ Sức bền, sức đề kháng
      29 Pump /pʌmp/ Bơm, đẩy
      30 Skeleton /ˈskelɪtn/ Bộ xương
      31 Skull /skʌl/ Xương sọ, hộp sọ
      32 Spine /spaɪn/ Xương sống
      33 Acupoint /ˈækjʊˌpɔɪnt/ Huyệt châm cứu
      34 Acupressure /ˈækjupreʃə(r)/ Bấm huyệt
      35 Aromatherapy /əˌrəʊməˈθerəpi/ Phương pháp chữa bệnh bằng tinh dầu thơm
      36 Health belief /helθ bɪˈliːf/ Niềm tin về sức khỏe
      37 Health practice /helθ ˈpræktɪs/ Cách chữa bệnh
      38 Therapy /θer.ə.pi/ Liệu pháp, trị liệu
      39 Precaution /prɪˈkɔːʃn/ Sự khuyến cáo, lưu ý
      40 Disorder /dɪsˈɔːdə(r)/ Sự rối loạn
      41 Bacterium /bækˈtɪəriəm/ Vi khuẩn
      42 Alternative treatment /ɔːlˈtɜːnətɪv ˈtriːtmənt/ Phương pháp chữa trị thay thế
      43 Whole grains /ˈhəʊl ɡreɪnz/ Ngũ cốc nguyên hạt, nguyên cám
      Xem thêm:  Viết đoạn văn Tiếng Anh về ô nhiễm không khí kèm từ vựng
       

      2. Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 10 Unit 3 đến Unit 5:

      Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Unit 3 – Music

      1 Air /eə(r)/ Phát thanh/phát sóng
      2 Audience /ˈɔːdiəns/ Khán thính giả
      3 Biography /baɪˈɒɡrəfi/ Tiểu sử
      4 Ballade /bælˈɑːd/ Bản tình ca
      5 Bamboo clapper /bæmˈbu ˈklæpər/ Nhịp phách
      6 Comment /ˈkɒment/ Lời bình luận
      7 Competition /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ Cuộc thi đấu
      8 Concert /ˈkɒnsət/ Buổi hòa nhạc
      9 Celebrity panel /səˈlebrəti – ˈpænl/ Hội đồng giám khảo gồm những người nổi tiếng
      10 Clip /klɪp/ Một đoạn nhạc
      11 Composer /kəmˈpəʊzə(r)/ Nhà soạn nhạc
      12 Contest /ˈkɒntest/ Cuộc thi
      13 Conquer /ˈkɒŋkə(r)/ Chinh phục
      14 Cultural figure /ˈkʌltʃərəl ˈfɪɡə(r) / Nhân vật trong lĩnh vực văn hóa
      15 Dangdut /dangdut/ Nhạc cụ dân gian của Indonesia
      16 Demanding /dɪˈmɑːndɪŋ/ Yêu cầu, đòi hỏi khắt khe
      17 Debut album /ˈdeɪbjuː – ˈælbəm/ Tuyển tập nhạc tuyển đầu tay
      18 Decoration /ˌdekəˈreɪʃn/ Sự trang trí
      19 Delay /dɪˈleɪ/ Hoãn lại
      20 Eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ Loại trừ, loại bỏ
      21 Fan /fæn/ Người hâm mộ
      22 Franchise /ˈfræntʃaɪz/ Sự nhượng quyền thương hiệu
      23 Global smash hit /ˈɡləʊbl – smæʃ – hɪt/ Thành công lớn trên thế giới
      24 Inspirational /ˌɪnspəˈreɪʃənl/ Mang tính truyền cảm hứng
      25 Idol /ˈaɪdl/ Thần tượng
      26 Instrumental music /ˌɪnstrəˈmentl  ˈmjuːzɪk / Nhạc không lời
      27 Judge /dʒʌdʒ/ Ban giám khảo
      28 Live /lɪv/ Trực tiếp
      29 Location /ləʊˈkeɪʃn/ Địa điểm, vị trí
      30 Melody /ˈmelədi/ (n.) Giai điệu
      31 Moon-shaped lute /muːn ʃeɪpt luːt/ Đàn nguyệt
      32 Musical instrument /ˌmjuːzɪkl ˈɪnstrəmənt/ Nhạc cụ
      33 National anthem /ˌnæʃnəl ˈænθəm/ Quốc ca
      34 Nominate /ˈnɒmɪneɪt/ Đề cử
      35 Nocturne /ˈnɒktɜːn/ Dạ khúc
      36 Nuance /ˈnjuːɑːns/ Sắc thái
      37 Participant /pɑːˈtɪsɪpənt/ Thí sinh, người tham dự
      38 Performance /pəˈfɔːməns/ Màn trình diễn
      39 Phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ Hiện tượng
      40 Platinum /ˈplætɪnəm/ Bạch kim
      41 Pop /pɒp/ Nhạc bình dân, phổ cập
      42 Post /pəʊst/ Đăng tải, đưa lên Internet
      43 Process /ˈprəʊses/ Quy trình
      44 Reach /riːtʃ/ Vươn tới, chạm đến
      45 Release /rɪˈliːs/ Công bố, ra mắt
      46 Originate /əˈrɪdʒɪneɪt/ Bắt đầu, khởi đầu
      47 Single /ˈsɪŋɡl/ Đĩa đơn
      48 Social media /ˈsəʊʃl ˈmiːdiə/ Mạng xã hội
      49 Patriotic /ˌpætriˈɒtɪk/ Yêu nước
      50 Patriotism /ˈpætriətɪzəm/ Lòng yêu nước
      51 Prodigy /ˈprɒdədʒi/ Thần đồng, thiên tài
      52 Prominent /ˈprɒmɪnənt/ Quan trọng, nổi tiếng
      53 Reality TV Show /riˌæləti ˌtiːˈviː  ʃəʊ / Chương trình truyền hình thực tế
      54 Renowned /rɪˈnaʊnd/ Xuất chúng, nổi tiếng
      55 Sonata /səˈnɑːtə/ Bản xô-nát
      56 Talented /ˈtæləntɪd/ Tài năng
      57 Trumpet /ˈtrʌmpɪt/ Kèn trumpet
      58 Upload /ˌʌpˈləʊd/ Đăng tải, tải lên
      59 Download /ˈdaʊn.loʊd/ Tải xuống
      60 Version /ˈvɜːʃn/ Phiên bản

      Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Unit 4 – For a better community

      1 Access /ˈækses/ Lại gần, tiếp cận với
      2 Announcement /əˈnaʊnsmənt/ Lời thông báo, tuyên bố
      3 Advertisement /ədˈvɜːtɪsmənt/ Quảng cáo
      4 Annoying /əˈnɔɪɪŋ/ Gây khó chịu, phiền phức
      5 Application /ˌæplɪˈkeɪʃn/ Sự nộp đơn ứng tuyển
      6 Apply /əˈplaɪ/ Nộp đơn xin việc
      7 Boost /buːst/ Đẩy mạnh, làm tăng thêm
      8 Balance /ˈbæləns/ Làm cân bằng
      9 Boring /ˈbɔːrɪŋ/ Buồn chán, tẻ nhạt
      10 Benefit /ˈbenɪfɪt/ Lợi ích
      11 By chance /baɪ – tʃɑːns/ Tình cờ, ngẫu nhiên
      12 Community /kəˈmjuːnəti/ Cộng đồng
      13 Cheerful /ˈtʃɪəfl/ Phấn khởi, vui vẻ
      14 Community service /kəˌmjuːnəti ˈsɜːvɪs/ Sự phục vụ cộng đồng
      15 Confused /kənˈfjuːzd/ Bối rối, băn khoăn
      16 Confidence /ˈkɒnfɪdəns/ Sự tự tin
      17 Concerned /kənˈsɜːnd/ Lo lắng, quan tâm
      18 Creative /kriˈeɪtɪv/ Sáng tạo
      19 Charity organization /ʧɛrɪti ˌɔrgənəˈzeɪʃən/ Tổ chức từ thiện
      20 Childless people /ʧaɪldləs ˈpipəl/ Người không có con
      21 Deliver /dɪˈlɪvə(r)/ Giao hàng, phân phối
      22 Donation /dəʊˈneɪʃn/ Sự quyên góp
      23 Develop /dɪˈvel.əp/ Phát triển
      24 Donor /doʊ.nɚ/ Nhà tài trợ, ủng hộ
      25 Dedicated /ˈdedɪkeɪtɪd/ Tận tâm, tận tụy
      26 Disadvantaged /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒd/ Thiệt thòi, có hoàn cảnh khó khăn
      27 Direct the traffic /dəˈrɛkt ði ˈtræfɪk/ Điều tiết giao thông
      28 Employment /ɪmˈplɔɪmənt/ Sự tuyển dụng
      29 Excited /ɪkˈsaɪtɪd/ Phấn khởi, phấn khích
      30 Experience /ɪkˈspɪr.i.əns/ Kinh nghiệm
      31 Facility /fəˈsɪləti/ Cơ sở vật chất, trang thiết bị
      32 Fortunate /ˈfɔːtʃənət/ May mắn
      33 Generous /ˈdʒenərəs/ Hào phóng
      34 Handicapped /ˈhændikæpt/ Tàn tật, khuyết tật
      35 Helpful /ˈhelpfl/ Hữu ích
      36 Hopeless /ˈhəʊpləs/ Vô vọng
      37 Hopeful /hoʊp.fəl/ Lạc quan, tràn đầy hy vọng
      38 Helpless /help.ləs/ Bất lực, không giúp được gì
      39 Involved /ɪnˈvɒlvd/ Tham gia vào
      40 Interact /ˌɪntərˈækt/ Tương tác
      41 Interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ Thú vị
      42 Invalid /ɪnˈvælɪd/ Người khuyết tật
      43 Life-saving /ˈlaɪf seɪvɪŋ/ Cứu mạng
      44 Low-income /loʊ ˈɪnˌkʌm/ Thu nhập thấp
      45 Non-governmental /ˌnɒn ˌɡʌvnˈmentl/ Phi chính phủ
      46 Martyr /ˈmɑːtə(r)/ Liệt sỹ
      47 Meaningful /ˈmiːnɪŋfl/ Có ý nghĩa
      48 Meaningless /miː.nɪŋ.ləs/ Vô nghĩa
      49 Narrow-minded /ˌnærəʊ ˈmaɪndɪd/ Nông cạn, hẹp hòi
      50 Non-profit /ˌnɒn ˈprɒfɪt/ Phi lợi nhuận
      51 Needy /niː.di/ Túng thiếu, nghèo
      52 Orphanage /ˈɔːfənɪdʒ/ Trại trẻ mồ côi
      53 Obvious /ˈɒbviəs/ Rõ ràng, hiển nhiên
      54 Opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/ Cơ hội, dịp
      55 Participate /pɑːˈtɪsɪpeɪt/ Tham gia
      56 Practical /ˈpræktɪkl/ Thực tế, khả thi
      57 Passionate /ˈpæʃənət/ Đam mê
      58 Patient /ˈpeɪʃnt/ Kiên trì, nhẫn nại
      59 Position /pəˈzɪʃn/ Vị trí, địa vị, chức vụ
      60 Post /pəʊst/ Vị trí, địa vị, chức vụ
      61 Priority /praɪˈɒrəti/ Sự ưu tiên hàng đầu
      62 Public /ˈpʌblɪk/ Công cộng
      63 Running water /ˈrʌnɪŋ ˈwɔːtə(r)/ Nước máy
      64 Reference /ref.ɚ.əns/ Thư giới thiệu, liên hệ
      65 Remote area /rɪˈmoʊt ˈɛriə/ Vùng sâu vùng xa
      66 Rural area /rʊrəl ˈɛriə/ Vùng nông thôn
      67 Raise /reɪz/ Quyên góp
      68 Volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ Tình nguyện viên
      69 Various /ˈveəriəs/ Đa dạng
      70 Urgent /ɝː.dʒənt/ Cấp bách, khẩn cấp
      Xem thêm:  Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 6 đủ cả năm học

      Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Unit 5 – Inventions 

      1 3D printing /ˌθriː ˈdiː ˈprɪntɪŋ/ In ba chiều
      2 AI (artificial intelligence) /ˌeɪ ˈaɪ/ Trí tuệ nhân tạo
      3 App (Application) /æp/ Ứng dụng trên điện thoại
      4 Apply /əˈplaɪ/ Áp dụng
      5 Button /ˈbʌtn/ Nút bấm
      6 Bulky /ˈbʌlki/ Cồng kềnh, to lớn
      7 Charge /tʃɑːdʒ/ Sạc pin
      8 Communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/ Giao tiếp
      9 Collapse /kəˈlæps/ Sụp đổ, suy sụp
      10 Device /dɪˈvaɪs/ Thiết bị
      11 Display /dɪˈspleɪ/ Hiển thị, trưng bày
      12 Driverless /ˈdraɪvələs/ Không người lái
      13 E-reader /ˈiː riːdə(r)/ Thiết bị đọc sách điện tử
      14 Experiment /ɪkˈsperɪmənt/ Thí nghiệm
      15 Earbuds /ˈɪəbʌdz/ Tai nghe
      16 Economical /ˌiːkəˈnɒmɪkl/ Tiết kiệm
      17 Fabric /ˈfæbrɪk/ Chất liệu vải
      18 Headphones /ˈhedfəʊnz/ Tai nghe
      19 Hardware /ˈhɑːdweə(r)/ Phần cứng trong máy tính
      20 Install /ɪnˈstɔːl/ Cài đặt
      21 Invention /ɪnˈvenʃn/ Phát minh
      22 Imitate /ˈɪmɪteɪt/ Phòng thí nghiệm
      23 Inspiration /ˌɪnspəˈreɪʃn/ Máy tính xách tay
      24 Laboratory /ləˈbɒrətri/ Phòng thí nghiệm
      25 Laptop /ˈlæptɒp/ Máy tính xách tay
      26 Patent /ˈpætnt/ (được cấp) bằng sáng chế
      27 Portable /ˈpɔːtəbl/ Dễ dàng mang theo
      28 Principle /ˈprɪnsəpl/ Nguyên tắc
      29 Processor /ˈprəʊsesə(r)/ Bộ xử lý (máy tính)
      30 RAM (Random Access Memory) /ræm/ Bộ nhớ khả biến (máy tính)
      31 Submarine /ˌsʌbməˈriːn/ Tàu ngầm
      32 Software /ˈsɒftweə(r)/ Phần mềm của máy tính
      33 Stain /steɪn/ Vết bẩn
      34 Storage space /ˈstɔːrɪdʒ speɪs/ Dung lượng lưu trữ trong máy tính
      35 Suitable /ˈsuːtəbl/ Phù hợp
      36 Valuable /ˈvæljuəbl/ Có giá trị
      37 Correction pen /kəˈrɛkʃən pɛn/ Bút xóa
      38 Digital camera /dɪdʒ.ɪ.t̬əl ˈkæm.rə/ Máy ảnh kỹ thuật số
      39 Drawback /drɑː.bæk/ Nhược điểm
      40 E-book reader /i bʊk ˈridər/ Thiết bị đọc sách điện tử
      41 Food processor /fuːd ˌprɑː.ses.ɚ/ Máy xay đa năng
      42 Good-for-nothing /ɡʊd.fɚˈnʌθ.ɪŋ/ Vô dụng
      43 Handheld /hændˈheld/ Thiết bị cầm tay
      44 Runaway /rʌn.ə.weɪ/ Tự di chuyển, không kiểm soát được
      45 Self-cleaning /sɛlf ˈklinɪŋ/ Tự làm sạch
      46 Social networking site /soʊʃəl ˈnɛˌtwɜrkɪŋ saɪt/ Trang mạng xã hội
      47 Solar charger /soʊlər ˈʧɑrʤər/ Sạc pin bằng năng lượng mặt trời
      48 Vaccination /væk.səˈneɪ.ʃən/ Tiêm chủng, tiêm phòng vắc-xin
      49 Vacuum cleaner /væk.juːm ˌkliː.nɚ/ Máy hút bụi
      50 Versatile /vɝː.sə.t̬əl/ Đa năng, nhiều công dụng
      Xem thêm:  She has disappeared three days ago, and they are still...

      3. Cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả:

      Học từ vựng là một phần quan trọng trong việc học tiếng Anh. Có một số cách hiệu quả để học từ vựng một cách nhanh chóng và hiệu quả:

      – Sử dụng các ứng dụng học từ vựng: Có rất nhiều ứng dụng di động có thể giúp bạn học từ vựng một cách thú vị và hiệu quả. Các ứng dụng này cung cấp các bài kiểm tra, flashcard, và trò chơi giúp ghi nhớ từ vựng một cách dễ dàng.

      – Tạo danh sách từ vựng: Tạo danh sách từ mới và ghi chép lại chúng. Bạn có thể chia danh sách theo chủ đề hoặc cấu trúc câu để dễ dàng ghi nhớ.

      – Học từ vựng trong ngữ cảnh: Học từ vựng trong ngữ cảnh giúp bạn nhớ từ lâu hơn. Sử dụng từ vựng trong câu hoặc đoạn văn để hiểu rõ về cách sử dụng chúng.

      – Lập kế hoạch học từ vựng: Xác định một số lượng từ vựng mục tiêu mỗi ngày và lập kế hoạch học tập hàng ngày để duy trì sự liên tục và kiên trì.

      – Thực hành viết và nói: Sử dụng từ vựng mới trong việc viết nhật ký hoặc viết về các chủ đề quen thuộc. Thực hành nói bằng cách tham gia các buổi hội thoại hoặc trò chuyện với người bản xứ.

      – Sử dụng từ vựng trong hoạt động hàng ngày: Thực hành sử dụng từ vựng mới trong các hoạt động hàng ngày, như việc đọc sách, xem phim hoặc nghe nhạc tiếng Anh.

      – Tạo liên kết và hình ảnh: Liên kết từ vựng với hình ảnh hoặc các khái niệm quen thuộc để dễ dàng ghi nhớ và tái hiện từ vựng đó khi cần thiết.

      – Kiểm tra và ôn tập thường xuyên: Đừng quên kiểm tra lại và ôn tập từ vựng đã học để duy trì sự nhớ lâu dài.

      Học từ vựng là một quá trình liên tục và cần sự kiên nhẫn. Việc sử dụng nhiều phương pháp khác nhau và thực hành thường xuyên sẽ giúp bạn nhanh chóng nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh của mình.

       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       

      Trên đây là bài viết của Luật Dương Gia về Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 10 đầy đủ nhất thuộc chủ đề Từ vựng tiếng Anh, thư mục Tiếng Anh. Mọi thắc mắc pháp lý, vui lòng liên hệ Tổng đài Luật sư 1900.6568 hoặc Hotline dịch vụ 037.6999996 để được tư vấn và hỗ trợ.

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google
      Gọi luật sư
      TƯ VẤN LUẬT QUA EMAIL
      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ
      Dịch vụ luật sư toàn quốc
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Write down là gì? Write something down trong tiếng Anh?

      Write down là một cụm từ được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh nhưng không phải ai cũng biết được ý nghĩa và cách dùng của cụm từ này. Vậy Write down là gì? Write something down trong tiếng Anh? Trong bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm câu trả lời cho những câu hỏi trên.

      ảnh chủ đề

      She has disappeared three days ago, and they are still…

      Thì của động từ có thể được coi là ngữ pháp quan trọng nhất trong tiếng Anh. Để làm đúng và chính xác những bài tập những pháp cũng như trong quá trình giao tiếp chúng ta cần nắm vững những thì của động từ cơ bản trong tiếng Anh.

      ảnh chủ đề

      The most important thing is to keep yourself occupied

      Bài tập về từ đồng nghĩa là một dạng bài tập khó đối với những ai đang học Tiếng Anh. Dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về cách làm cũng như các bài tập cụ thể về từ đồng nghĩa để ôn luyện tốt hơn bạn nhé!

      ảnh chủ đề

      Call for là gì? Cách dùng Call For trong câu Tiếng Anh?

      Trong Tiếng Anh, "call for" là một cụm động từ có vai trò quan trọng và được sử dụng phổ biến trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Vậy Call for là gì? Cách dùng Call For trong câu Tiếng Anh? Trong bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm câu trả lời cho những câu hỏi trên.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 đủ cả hai kỳ học

      Dưới đây là tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 đủ cả hai kỳ học để giúp nắm vững kiến thức tiếng Anh cho học sinh. Điều này giúp học sinh nắm bắt được những từ vựng quan trọng và sử dụng chúng một cách chính xác trong quá trình học lập.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 9 đủ cả năm học

      Dưới đây là tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng Anh lớp 9 cho cả năm học, bao gồm những từ vựng quan trọng và cần thiết để học sinh phát triển kỹ năng ngôn ngữ của mình. Bộ từ vựng này sẽ giúp học sinh hiểu và sử dụng đúng các từ ngữ trong các bài học và bài tập. Hãy tham khảo bộ từ vựng này để nắm bắt kiến thức một cách toàn diện và đạt được thành công trong học tập của bạn!

      ảnh chủ đề

      Từ vựng và ngữ pháp Unit 11: Books (Tiếng Anh lớp 12)

      Tài liệu Từ vựng tiếng Anh 12 Unit 11 Books gồm toàn bộ những từ mới tiếng Anh xuất hiện trong các lesson của bài học và các cụm từ quan trọng thường dùng trong văn nói và văn viết giúp các em học sinh lớp 12 tích lũy kiến thức hiệu quả.

      ảnh chủ đề

      Từ vựng Unit 1 lớp 9 Local Environment – Vocabulary

      Từ vựng Tiếng Anh 9 Unit 1 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì các bạn học sinh mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Dưới đây là trọn bộ Từ vựng Unit 1 lớp 9 mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

      ảnh chủ đề

      Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Global Success theo từng Unit

      Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Global Success giúp các em học sinh tham khảo, nắm thật chắc các từ vựng xuất hiện trong từng Unit sách giáo khoa Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống. Mời các bạn cùng tham khảo bài viết dưới đây.

      Xem thêm

      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Measure là gì? Measurement là gì? Phân biệt 2 khái niệm?
      • Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 2
      • Giới thiệu các phong tục Việt Nam bằng tiếng Anh hay nhất
      • Viết đoạn văn tiếng Anh về giờ ra chơi ở trường hay nhất
      • Đoạn văn tiếng Anh tả một loài hoa mà em thích hay nhất
      • Đoạn văn tiếng Anh viết về dự báo thời tiết kèm từ vựng
      • Viết đoạn văn tiếng Anh về lợi ích của Gap Year hay nhất
      • Đoạn văn tiếng Anh miêu tả con chó chọn lọc hay nhất
      • Đoạn văn tiếng Anh về một người mà em ngưỡng mộ
      • Đoạn văn bằng tiếng Anh về kỳ nghỉ hè ở Đà Lạt hay nhất
      • Viết đoạn văn về thảm họa thiên nhiên bằng Tiếng Anh
      • Write a short paragraph about the festival you attended
      Thiên Dược 3 Bổ
      Thiên Dược 3 Bổ
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Thuyết minh Vườn quốc gia Cát Tiên (Đồng Nai) hay nhất
      • Bản đồ, xã phường thuộc huyện Bắc Trà My (Quảng Nam)
      • Phân tích và cảm nhận về chân dung Đô-xtôi-ép-ki hay nhất
      • Cây công nghiệp lâu năm được phát triển ở Đồng bằng sông Cửu Long là?
      • Bản đồ, các xã phường thuộc huyện Bảo Lâm (Lâm Đồng)
      • Bản đồ, các xã phường thuộc quận Ninh Kiều (Cần Thơ)
      • Bản đồ, các xã phường thuộc thị xã Đức Phổ (Quảng Ngãi)
      • Bản đồ, các xã phường thuộc thị xã Tịnh Biên (An Giang)
      • Bản đồ, các xã phường thuộc TP Thuận An (Bình Dương)
      • Các biện pháp chăm sóc cây trồng Công nghệ lớp 7 bài 19
      • Bản đồ, các xã phường thuộc huyện Sông Hinh (Phú Yên)
      • Bản đồ, các xã phường thuộc huyện Cai Lậy (Tiền Giang)
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc

      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Write down là gì? Write something down trong tiếng Anh?

      Write down là một cụm từ được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh nhưng không phải ai cũng biết được ý nghĩa và cách dùng của cụm từ này. Vậy Write down là gì? Write something down trong tiếng Anh? Trong bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm câu trả lời cho những câu hỏi trên.

      ảnh chủ đề

      She has disappeared three days ago, and they are still…

      Thì của động từ có thể được coi là ngữ pháp quan trọng nhất trong tiếng Anh. Để làm đúng và chính xác những bài tập những pháp cũng như trong quá trình giao tiếp chúng ta cần nắm vững những thì của động từ cơ bản trong tiếng Anh.

      ảnh chủ đề

      The most important thing is to keep yourself occupied

      Bài tập về từ đồng nghĩa là một dạng bài tập khó đối với những ai đang học Tiếng Anh. Dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về cách làm cũng như các bài tập cụ thể về từ đồng nghĩa để ôn luyện tốt hơn bạn nhé!

      ảnh chủ đề

      Call for là gì? Cách dùng Call For trong câu Tiếng Anh?

      Trong Tiếng Anh, "call for" là một cụm động từ có vai trò quan trọng và được sử dụng phổ biến trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Vậy Call for là gì? Cách dùng Call For trong câu Tiếng Anh? Trong bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm câu trả lời cho những câu hỏi trên.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 đủ cả hai kỳ học

      Dưới đây là tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 đủ cả hai kỳ học để giúp nắm vững kiến thức tiếng Anh cho học sinh. Điều này giúp học sinh nắm bắt được những từ vựng quan trọng và sử dụng chúng một cách chính xác trong quá trình học lập.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 9 đủ cả năm học

      Dưới đây là tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng Anh lớp 9 cho cả năm học, bao gồm những từ vựng quan trọng và cần thiết để học sinh phát triển kỹ năng ngôn ngữ của mình. Bộ từ vựng này sẽ giúp học sinh hiểu và sử dụng đúng các từ ngữ trong các bài học và bài tập. Hãy tham khảo bộ từ vựng này để nắm bắt kiến thức một cách toàn diện và đạt được thành công trong học tập của bạn!

      ảnh chủ đề

      Từ vựng và ngữ pháp Unit 11: Books (Tiếng Anh lớp 12)

      Tài liệu Từ vựng tiếng Anh 12 Unit 11 Books gồm toàn bộ những từ mới tiếng Anh xuất hiện trong các lesson của bài học và các cụm từ quan trọng thường dùng trong văn nói và văn viết giúp các em học sinh lớp 12 tích lũy kiến thức hiệu quả.

      ảnh chủ đề

      Từ vựng Unit 1 lớp 9 Local Environment – Vocabulary

      Từ vựng Tiếng Anh 9 Unit 1 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì các bạn học sinh mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Dưới đây là trọn bộ Từ vựng Unit 1 lớp 9 mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

      ảnh chủ đề

      Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Global Success theo từng Unit

      Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Global Success giúp các em học sinh tham khảo, nắm thật chắc các từ vựng xuất hiện trong từng Unit sách giáo khoa Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống. Mời các bạn cùng tham khảo bài viết dưới đây.

      Xem thêm

      Tags:

      Từ vựng tiếng Anh


      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Write down là gì? Write something down trong tiếng Anh?

      Write down là một cụm từ được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh nhưng không phải ai cũng biết được ý nghĩa và cách dùng của cụm từ này. Vậy Write down là gì? Write something down trong tiếng Anh? Trong bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm câu trả lời cho những câu hỏi trên.

      ảnh chủ đề

      She has disappeared three days ago, and they are still…

      Thì của động từ có thể được coi là ngữ pháp quan trọng nhất trong tiếng Anh. Để làm đúng và chính xác những bài tập những pháp cũng như trong quá trình giao tiếp chúng ta cần nắm vững những thì của động từ cơ bản trong tiếng Anh.

      ảnh chủ đề

      The most important thing is to keep yourself occupied

      Bài tập về từ đồng nghĩa là một dạng bài tập khó đối với những ai đang học Tiếng Anh. Dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về cách làm cũng như các bài tập cụ thể về từ đồng nghĩa để ôn luyện tốt hơn bạn nhé!

      ảnh chủ đề

      Call for là gì? Cách dùng Call For trong câu Tiếng Anh?

      Trong Tiếng Anh, "call for" là một cụm động từ có vai trò quan trọng và được sử dụng phổ biến trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Vậy Call for là gì? Cách dùng Call For trong câu Tiếng Anh? Trong bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm câu trả lời cho những câu hỏi trên.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 đủ cả hai kỳ học

      Dưới đây là tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 đủ cả hai kỳ học để giúp nắm vững kiến thức tiếng Anh cho học sinh. Điều này giúp học sinh nắm bắt được những từ vựng quan trọng và sử dụng chúng một cách chính xác trong quá trình học lập.

      ảnh chủ đề

      Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 9 đủ cả năm học

      Dưới đây là tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng Anh lớp 9 cho cả năm học, bao gồm những từ vựng quan trọng và cần thiết để học sinh phát triển kỹ năng ngôn ngữ của mình. Bộ từ vựng này sẽ giúp học sinh hiểu và sử dụng đúng các từ ngữ trong các bài học và bài tập. Hãy tham khảo bộ từ vựng này để nắm bắt kiến thức một cách toàn diện và đạt được thành công trong học tập của bạn!

      ảnh chủ đề

      Từ vựng và ngữ pháp Unit 11: Books (Tiếng Anh lớp 12)

      Tài liệu Từ vựng tiếng Anh 12 Unit 11 Books gồm toàn bộ những từ mới tiếng Anh xuất hiện trong các lesson của bài học và các cụm từ quan trọng thường dùng trong văn nói và văn viết giúp các em học sinh lớp 12 tích lũy kiến thức hiệu quả.

      ảnh chủ đề

      Từ vựng Unit 1 lớp 9 Local Environment – Vocabulary

      Từ vựng Tiếng Anh 9 Unit 1 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì các bạn học sinh mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Dưới đây là trọn bộ Từ vựng Unit 1 lớp 9 mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

      ảnh chủ đề

      Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Global Success theo từng Unit

      Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Global Success giúp các em học sinh tham khảo, nắm thật chắc các từ vựng xuất hiện trong từng Unit sách giáo khoa Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống. Mời các bạn cùng tham khảo bài viết dưới đây.

      Xem thêm

      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

      ĐẶT CÂU HỎI TRỰC TUYẾN

      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ

      VĂN PHÒNG HÀ NỘI:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: [email protected]

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      Gọi luật sưGọi luật sưYêu cầu dịch vụYêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ