Các hành vi bị cấm trong luật đấu thầu. Tổng hợp mức xử phạt với các hành vi vi phạm trong đấu thầu.
Đấu thầu là một trong những hoạt động quan trọng của chính phủ để duy trì sự tồn tại và hoạt động của cơ quan nhà nước. Tuy nhiên trong quá trình đầu thầu luôn có những sai phạm. Bài viết dưới đây tổng hợp mức xử phạt với các hành vi vi phạm trong đấu thầu
Luật sư
Căn cứ pháp lý:
– Nghị định 122/2021/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư
Mục lục bài viết
1. Các hành vi bị cấm trong luật đấu thầu :
Đấu thầu là quá trình lựa chọn nhà thầu để ký kết và thực hiện hợp đồng cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, mua xắm hàng hóa, xây lắp. Trong quá trình lựa chọn nhà thầu, pháp luật quy định những hành vi bị cấm như sau:
– Nghiêm cấm hành vi đưa, nhận, môi giới hối lộ
– Lợi dụng chức vụ, quyền hạn để can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động đấu thầu
– Thông thầu là sự dàn xếp giữa các cá nhân để đạt được mục đích sai trái, bao gồm các hành vi sau:
+ Thỏa thuận về việc rút khỏi việc dự thầu hoặc rút đơn dự thầu được nộp trước đó để một hoặc các bên tham gia thỏa thuận thắng thầu
+ Thỏa thuận để một hoặc nhiều bên chuẩn bị hồ sơ dự thầu cho các bên tham dự thầu để một bên thắng thầu
+ Thỏa thuận về việc từ chối cung cấp hàng hóa, không ký hợp đồng thầu phụ hoặc các hình thức gây khó khăn khác cho các bên không tham gia thỏa thuận.
– Nghiêm cấm hành vi gian lận trong quá trình đấu thầu, bao gồm các hành vi: Làm giả hoặc sai lệch thông tin, hồ sơ, tài liệu trong đấu thầu nhắm thu được lợi ích tài chính hoặc lợi ích khác hoặc để trốn tránh nghĩa vụ của mình
– Nghiêm cấm hành vi cản trở như hủy hoại, lừa dối, thay đổi, che giấu chứng cứ hoặc báo cáo sai sự thật, đe dọa, quấy rối hoặc gợi ý đổi với bất ký bên nào nhằm ngăn chặn việc làm rõ hành vi đưa nhận, môi giới hối lộ, gian lận hoặc thông thầu đối với cơ quan có chức năng, thẩm quyền về giám sát, kiểm tra, thanh tra, kiểm toán
– Không bảo đảm công bằng, minh bạch, bao gồm các hành vi tham dự thầu với tư cách là nhà thầu, nhà đầu tư đối với gói thầu, dự án do mình làm bên mời thầu, chủ đầu tư hoặc thực hiện các nhiệm vụ của bên mời thầu, chủ đầu tư
– Tiết lộ, tiếp nhận những tài liệu, thông tin sau đây về quá trình lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư: Nội dung hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trước thời điểm phát hành theo quy định trừ một số trường hợp khác theo quy định pháp luật
– Chuyển nhượng thầu, bao gồm các hành vi: Nhà thầu chuyển nhượng cho nhà thầu khác phần công việc thuộc gói thầu ngoài giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ nêu trong hợp đồng;
– Tổ chức lựa chọn nhà thầu khi chưa đáp ứng quy định về nguồn vốn theo quy định pháp luật dẫn tới tình trạng nợ đọng vốn của nhà thầu.
2. Tổng hợp mức xử phạt với các hành vi vi phạm trong đấu thầu:
Tại nghị định 122/2021/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thì mức phạt tiền tối đa trong lĩnh vực đấu thầu quy định tại nghị định này là 300.000.000 đồng.
Thời hạn xử phạt vi phạm hành chính đối với lĩnh vực đấu thầu là 01 năm
Tổng hợp mức xử phạt với các hành vi vi phạm trong đấu thầu như sau:
STT | Hành vi | Mức phạt | Căn cứ | Biện pháp khắc phục hậu quả |
1 | Chậm đăng tải thông tin trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, trên trang thông tin điện tử (nếu có) của cơ quan có thẩm quyền so với thời hạn theo quy định pháp luật về PPP | Từ 20 triệu đồng đến 30 triệu đồng | Khoản 1 Điều 24 | Buộc đăng tải thông tin về dự án PPP đầy đủ, đúng nội dung được duyệt |
2 | Cá nhân tham gia hoạt động đấu thầu nhưng không có chứng chỉ đào tạo về đấu thầu, chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu. | Từ 30 triệu đồng đến 50 triệu đồng | Điểm c Khoản 2 Điều 28 | |
3 | Không thực hiện hoặc thực hiện không đúng trình tự, thủ tục và thẩm quyền trong quá trình lập, thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu, kế hoạch lựa chọn nhà thầu điều chỉnh theo quy định của pháp luật về đấu thầu | Từ 20 triệu đồng đến 30 triệu đồng | Khoản 1 Điều 32 | |
4 | Lập, thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu không đầy đủ nội dung hoặc không đầy đủ căn cứ theo quy định của pháp luật về đấu thầu | |||
5 | Không thực hiện lập, thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu cho toàn bộ dự án, dự toán khi đã đủ điều kiện lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu cho toàn bộ dự án, dự toán đó. | |||
6 | áp dụng phương thức lựa chọn nhà thầu, hình thức lựa chọn nhà thầu và loại hợp đồng không phù hợp với quy mô, tính chất gói thầu. | Từ 30 triệu đồng đến 50 triệu đồng | Khoản 2 Điều 32 | |
7 | Tổ chức lựa chọn nhà thầu khi kế hoạch lựa chọn nhà thầu chưa được phê duyệt | Từ 50 triệu đồng đến 70 triệu đồng | Khoản 3 Điều 32 | |
8 | Phân chia dự án, dự toán thành các gói thầu không đáp ứng yêu cầu về tính chất kỹ thuật, trình tự thực hiện, tính đồng bộ của dự án dẫn đến làm giảm tính cạnh tranh trong đấu thầu hoặc để tránh áp dụng lựa chọn nhà thầu qua mạng. | |||
9 | Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu nhưng không thực hiện việc lập, thẩm định, phê duyệt theo quy định | Từ 20 triệu đồng đến 30 triệu đồng | Khoản 1 Điều 33 | |
10 | Không tổ chức thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu trước khi phê duyệt. | |||
11 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu không đúng thẩm quyền | Từ 20 triệu đồng đến 30 triệu đồng | Khoản 2 Điều 33 | |
12 | Nêu các điều kiện nhằm hạn chế sự tham gia của nhà thầu hoặc tạo lợi thế cho một hoặc một số nhà thầu gây ra cạnh tranh không bình đẳng | |||
13 | Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu không phù hợp với quy mô, tính chất kỹ thuật của gói thầu | |||
14 | Yêu cầu nhà thầu phải nộp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương giấy phép bán hàng đối với hàng hóa thông thường, thông dụng, sẵn có trên thị trường, đã được tiêu chuẩn hóa và được bảo hành theo quy định của nhà sản xuất. | |||
15 | Nội dung hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu không phù hợp với kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã phê duyệt | Từ 50 triệu đồng đến 70 triệu đồng | Khoản 3 Điều 33 | |
16 | Phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu khi chưa đủ điều kiện theo quy định. | |||
17 | Không nêu, nêu không đầy đủ hoặc không chính xác địa chỉ phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong | Phạt tiền từ 20 triệu đồng đến 30 triệu đồng | Khoản 1 Điều 34 | |
18 | Sửa đổi, làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu nhưng không gửi quyết định sửa đổi kèm theo những nội dung sửa đổi đến các nhà thầu đã mua hoặc nhận hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu | |||
19 | Không gửi thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật hoặc thông báo không nêu rõ hoặc không đầy đủ nội dung theo quy định của pháp luật về đấu thầu | |||
20 | Không tiếp nhận hoặc tiếp nhận, quản lý hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất của nhà thầu không đúng quy định pháp luật về đấu thầu | |||
21 | Không phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu cho nhà thầu theo đúng thời gian, địa điểm nêu trong thông báo mời quan tâm, | |||
22 | Không phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu cho nhà thầu theo đúng thời gian, địa điểm nêu trong thông báo mời quan tâm, thông báo mời thầu, thông báo mời chào hàng | |||
23 | Hoàn trả hoặc giải tỏa bảo đảm dự thầu cho nhà thầu không đúng thời hạn quy định. | |||
24 | Không thực hiện gia hạn thời điểm đóng thầu khi việc sửa đổi hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu không đáp ứng thời gian quy định | Từ 30 triệu đến 50 triệu | Khoản 2 Điều 34 | |
25 | Không đóng, mở thầu theo đúng thời gian quy định trong hồ sơ mời thầu, thông báo mời thầu; | |||
26 | Không gửi biên bản mở thầu cho nhà thầu tham gia dự thầu | |||
27 | Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu không đầy đủ nội dung, không chính xác, không đúng thẩm quyền | |||
28 | Không tổ chức thẩm định danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật đối với trường hợp áp dụng phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ, hai giai đoạn hai túi hồ sơ |
Phạt tiền từ 50 triệu đến 70 triệu | Khoản 3 Điều 34 | |
29 | Không tổ chức thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu trước khi phê duyệt | |||
30 | Không tiến hành làm rõ, yêu cầu bổ sung tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu nhưng không làm thay đổi kết quả đánh giá đối với nhà thầu | |||
31 | Đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất của nhà thầu không đúng tiêu chuẩn đánh giá được phê duyệt trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, quy định pháp luật về đấu thầu nhưng không làm thay đổi kết quả lựa chọn nhà thầu | |||
32 | Đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất của nhà thầu không đúng tiêu chuẩn đánh giá được phê duyệt trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, quy định pháp luật về đấu thầu nhưng không làm thay đổi kết quả lựa chọn nhà thầu | Từ 100 triệu đồng đến 150 triệu đồng | Khoản 4 Điều 34 | |
33 | Không tiến hành làm rõ, yêu cầu bổ sung tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu dẫn đến làm thay đổi kết quả đánh giá đối với nhà thầu | |||
34 | Cho phép nhà thầu làm rõ, bổ sung nội dung hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất không đúng quy định làm thay đổi bản chất của hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất dẫn đến làm thay đổi kết quả lựa chọn nhà thầu. | |||
35 | Không tiến hành thương thảo hợp đồng hoặc thương thảo hợp đồng không bảo đảm nguyên tắc hoặc nội dung theo quy định của pháp luật về đấu thầu | Từ 20 triệu đồng đến 30 triệu đồng | Khoản 1 Điều 35 | |
36 | Không gửi thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu đến tất cả các nhà thầu tham dự thầu; | |||
37 | Thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu không đầy đủ hoặc không đúng nội dung theo quy định của pháp luật về đấu thầu | |||
38 | Không yêu cầu nhà thầu trúng thầu nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định hoặc có bảo đảm thực hiện hợp đồng nhưng không đúng quy định | Từ 30 triệu đồng đến 50 triệu đồng | Khoản 2 Điều 35 | Buộc yêu cầu nhà thầu trúng thầu nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo đúng quy định |
39 | Không thực hiện tịch thu bảo đảm thực hiện hợp đồng khi nhà thầu thuộc trường hợp không được hoàn trả bảo đảm dự thầu, bảo đảm thực hiện hợp đồng. | |||
40 | Ký hợp đồng trước khi phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu | Từ 50 triệu đồng đến 70 triệu đồng | Khoản 1 Điều 36 | |
41 | Triển khai thực hiện gói thầu trước khi ký hợp đồng | |||
42 | không tuân thủ quy định về thời hạn trong việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu. | Từ 15 triệu đồng đến 20 triệu đồng | Khoản 2 Điều 36 | |
43 | Không đăng tải hoặc đăng tải không đầy đủ nội dung thuộc hồ sơ mời thầu | |||
44 | Đăng tải hồ sơ mời thầu không thống nhất với nội dung đã được phê duyệt | |||
45 | Không cung cấp, đăng tải các thông tin về đấu thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu. | Từ 30 triệu đồng đến 50 triệu đồng | Khoản 3 Điều 36 | |
46 | Can thiệp trái pháp luật vào hoạt động đấu thầu. | Từ 200 Triệu đồng đến 300 triệu đồng | Điều 37 | |
47 | Thông thầu. | |||
48 | Gian lận trong đấu thầu. | |||
49 | Cản trở hoạt động đấu thầu Chuyển nhượng thầu trái phép. | |||
50 | Vi phạm quy định của pháp luật về bảo đảm công bằng, minh bạch trong hoạt động đấu thầu. | |||
51 | Tổ chức lựa chọn nhà thầu khi nguồn vốn cho gói thầu chưa được xác định dẫn đến nợ đọng vốn của nhà thầu. | |||
52 | Không lưu trữ hoặc lưu trữ không đầy đủ hồ sơ, tài liệu trong quá trình lựa chọn nhà thầu không đúng quy định pháp luật về đấu thầu | Từ 20 triệu đồng đến 30 triệu đồng | Khoản 1 Điều 38 | |
53 | Không tuân thủ quy định về thời gian trong quá trình lựa chọn nhà thầu theo quy định pháp luật về đấu thầu | |||
54 | Không báo cáo tình hình thực hiện công tác đấu thầu định kỳ theo quy định pháp luật về đấu thầu | |||
55 | Không cung cấp, cung cấp không đầy đủ hoặc cung cấp không đúng thời hạn thông tin, hồ sơ, tài liệu về công tác đấu thầu để phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra, theo dõi, giám sát hoạt động đấu thầu | |||
56 | Cá nhân tham gia hoạt động đấu thầu nhưng không có chứng chỉ đào tạo về đấu thầu, chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu | 30 triệu đồng đến 50 triệu đồng | Khoản 2 Điều 38 | |
57 | Cá nhân tham gia Tổ chuyên gia hoặc tổ chức thẩm định các nội dung trong đấu thầu nhưng không có bản cam kết theo quy định của pháp luật về đấu thầu | |||
58 | Không tổ chức đấu thầu qua mạng đối với các gói thầu đủ điều kiện tổ chức đấu thầu qua mạng theo lộ trình quy định | |||
59 | Tổ chức đào tạo đấu thầu cơ bản không đảm bảo nội dung chương trình và thời lượng đào tạo theo quy định của pháp luật về đấu thầu | Từ 50 Triệu đồng đến 100 triệu đồng | Khoản 3 ĐIều 38 | |
60 | Khai thác, sử dụng các thông tin về đấu thầu và các tài liệu kèm theo trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia dưới bất kỳ hình thức và phương tiện nào khi chưa được sự cho phép của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Tổ chức vận hành Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, trừ trường hợp thông tin thuộc danh mục cơ sở dữ liệu mở theo quy định. | |||
61 | Lập, phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất không đáp ứng điều kiện dự án có sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đấu thầu | Từ 20 triệu đồng đến 30 triệu đồng | Điều 39 | |
62 | Phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu khi chưa đủ các điều kiện theo quy định | Phạt tiền từ 20 triệu đồng đến 30 triệu đồng | Khoản 1 Điều 40 | |
63 | Không lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trước khi tổ chức lựa chọn nhà đầu tư | |||
64 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu không đúng thẩm quyền | |||
65 | Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư không phù hợp quy định về tư cách hợp lệ của nhà đầu tư, ưu đãi trong lựa chọn nhà đầu tư, tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ; | |||
66 | Phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu không phù hợp với kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư đã được phê duyệt | |||
67 | Nêu các điều kiện nhằm hạn chế sự tham gia của nhà đầu tư hoặc tạo lợi thế cho một hoặc một số nhà đầu tư gây ra cạnh tranh không bình đẳng. | 30 triệu đồng đến 50 triệu đồng | Khoản 2 Điều 40 | |
68 | Không nêu hoặc nêu không đầy đủ hoặc không chính xác địa chỉ phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong thông báo mời thầu, thư mời thầu | Từ 20 triệu đồng đến 30 triệu đồng | Khoản 1 Điều 41 | |
69 | Sửa đổi, làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu nhưng không thực hiện thông báo theo quy định | |||
70 | Không tiếp nhận hoặc tiếp nhận, quản lý hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất của nhà đầu tư không đúng quy định | |||
71 | Không phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu cho nhà đầu tư theo đúng thời gian, địa điểm nêu trong thông báo mời thầu | |||
72 | Không đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất của nhà đầu tư theo quy định | |||
73 | Không đóng, mở thầu theo đúng thời gian quy định trong hồ sơ mời thầu, thông báo mời thầu | Phạt tiền từ 30 triệu động đến 50 triệu đồng | Khoản 2 Điều 41 | |
74 | Không gửi biên bản mở thầu cho nhà đầu tư tham gia dự thầu | |||
75 | Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai danh sách ngắn, kết quả lựa chọn nhà đầu tư không đầy đủ nội dung, không chính xác, không đúng thẩm quyền | |||
76 | Đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất của nhà đầu tư không đúng tiêu chuẩn đánh giá được phê duyệt trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu nhưng không làm thay đổi kết quả lựa chọn nhà đầu tư | Từ 50 triệu đồng đến 70 triệu đồng | Khoản 3 Điều 41 | |
77 | Cho phép nhà đầu tư làm rõ đối với các nội dung về tư cách hợp lệ, năng lực, kinh nghiệm nhưng không làm thay đổi bản chất về tư cách hợp lệ, năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư tham dự thầu | |||
78 | Không tổ chức thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư trước khi phê duyệt | |||
79 | Không tổ chức thẩm định danh sách ngắn, danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật | |||
80 | Lựa chọn nhà đầu tư khi chưa đáp ứng các điều kiện theo quy định | Từ 70 triệu đồng đến 100 triệu đồng | Khoản 4 Điều 41 | |
81 | Chỉ định nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất khi chưa đáp ứng điều kiện theo quy định | |||
82 | Đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất của nhà đầu tư không đúng tiêu chuẩn đánh giá được phê duyệt trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu dẫn đến thay đổi kết quả lựa chọn nhà đầu tư | Từ 100 triệu đồng đến 150 triệu đồng | Khoản 5 Điều 41 | |
83 | Cho phép nhà đầu tư làm rõ đối với các nội dung về tư cách hợp lệ, năng lực, kinh nghiệm dẫn đến làm thay đổi bản chất về tư cách hợp lệ, năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư tham dự thầu. |