Nhân dịp lễ Giáng sinh và ngày Tết Nguyên Đán sắp tới, nhằm giúp bạn gửi trọn tình cảm của mình tới những người thân yêu trong gia đình, bạn bè mà bạ quý mên. Trong bài viết dưới đây chúng tôi sẽ chia sẻ đến các bạn những lời chúc Giáng sinh và lời chúc năm mới bằng tiếng Anh hay, ngắn gọn và vô cùng ý nghĩa.
Mục lục bài viết
1. Giáng sinh là gì?
Giáng Sinh (hay còn được gọi là Noel, Christmas): đây là ngày lễ quan trọng nhất của các tín hữu Kitô giáo, là ngày kỷ niệm sự ra đời của Chúa Jesus (Giê – su), được tổ chức chủ yếu vào ngày 25/12 hằng năm và ngày 24/12 được gọi là lễ vọng và đêm lễ này thường thu hút được nhiều người tham dự hơn bởi sự láo nhiệt và vui tươi của ngày lễ này.
2. Năm mới là gì?
Năm mới (hay còn được gọi là Tân Niên) được hiểu là thời gian của một năm Âm lịch hoặc Dương Lịch bắt đầu và phép đếm năm tăng thêm một đơn vị. Khoảng thời gian chuyển giao giữa năm cũ và năm mới Âm lịch được gọi là Tết Nguyên Đán. Theo quan niệm phương Đông, Tết Nguyên Đán là khoảng thời gian trời đất có sự giao hòa và con người trở nên gần với thần linh như thần Đất, thần Mưa, thần Sấm, thần Nước, thần Mặt trời,… và cầu cho một năm mưa thuận gió hòa, mùa màng bội thu. Trong dịp Tết, các gia đình thường tụ họp chúc Tết nhau bằng những lời chúc đầy ấm áp, cùng nhau thắp những nén hương tưởng nhớ, tạ ơn ông bà, tổ tiên đã luôn che chở, phù hộ con cháu trong suốt một năm vừa qua.
3. Tổng hợp lời chúc Giáng sinh bằng tiếng Anh:
3.1. Lời chúc Giáng sinh bằng tiếng Anh cho gia đình:
– Hope Santa Claus will bring our family the best luck. Merry Christmas everyone!
( Dịch: Hy vọng ông già Noel sẽ mang đến cho gia đình chúng ta những điều may mắn nhất. Chúc mọi người Giáng sinh vui vẻ và Năm mới hạnh phúc!)
– Merry Christmas, full of joy, wish your parents good health, and a peaceful new year.
( Dịch: Giáng sinh an lành, ngập tràn niềm vui, chúc bố mẹ dồi dào sức khoẻ và một năm mới bình an.)
– Spending time with family and friends is what Christmas is all about. Happy Holidays to you and your loved ones!
( Dịch: Dành thời gian cho gia đình và bạn bè là tất cả những gì về Giáng sinh. Chúc bạn và những người thân yêu có kỳ nghỉ lễ vui vẻ!)
– Hope the next Christmas season our family will be together forever. Merry Christmas!
( Dịch: Hy vọng mùa Giáng sinh tới gia đình chúng ta sẽ mãi mãi bên cạnh nhau. Giáng sinh vui vẻ! )
– Wishing my family a merry and warm Christmas together!
( Dịch: Chúc gia đình mình đón Giáng sinh vui vẻ và ấm áp bên nhau!)
3.2. Lời chúc Giáng sinh bằng tiếng Anh cho người yêu/ vợ chồng:
– You are the greatest Christmas gift God could give me! Merry Christmas, my love.
( Dịch: Anh là món quà Giáng sinh tuyệt vời nhất mà Chúa đã tặng cho em! Giáng sinh vui vẻ, tình yêu của em. )
– Spend this Christmas with you, like heaven. We will be together forever. Merry Christmas!
( Dịch: Dành Giáng sinh này với anh, giống như thiên đường. Chúng ta sẽ bên nhau mãi mãi. Giáng sinh vui vẻ! )
– Send all my love to you on this special day. Merry Christmas my love!
( Dịch: Gửi tất cả tình yêu của anh đến em vào ngày đặc biệt này. Giáng sinh vui vẻ nhé tình yêu của anh! )
– Thank you for giving my life a new meaning. Hope we are together at every Christmas. Merry Christmas!
( Dịch: Cám ơn anh đã cho cuộc sống của em một ý nghĩa mới. Hy vọng chúng ta sẽ ở bên nhau vào mỗi dịp Giáng sinh. Giáng sinh vui vẻ! )
– I want to thank you for all the love that you gave me. Marry Chirstmas my love!
( Dịch: Anh muốn cảm ơn em vì tất cả tình yêu mà em đã dành cho anh. Giáng sinh vui vẻ tình yêu của anh! )
3.3. Lời chúc Giáng sinh bằng tiếng Anh cho bạn bè:
– Hope we will be friends forever. Marry Christmas!
( Dịch: Hy vọng chúng ta sẽ là bạn bè mãi mãi. Giáng sinh vui vẻ! )
– Peaceful Christmas. Hope things are going all right with you.
( Dịch: Giáng sinh an lành. Hy vọng mọi điều bình an sẽ đến với bạn. )
– Marry Christmas. Wishing you all the best this wonderful holiday has to offer.
( Dịch: Giáng sinh vui vẻ. Chúc bạn tất cả những điều tốt đẹp nhất mà kỳ nghỉ tuyệt vời này mang lại. )
– It’s great that we’re still together this Christmas. Peaceful Christmas.
( Dịch: Thật tuyệt khi Giáng sinh này chúng ta vẫn ở bên nhau. Giáng sinh an lành. 0
– Thanks for being with me. Marry Christmas!
( Dịch: Cảm ơn vì đã đến bên tôi. Giáng sinh vui vẻ! )
4. Tổng hợp lời chúc năm mới bằng tiếng Anh:
4.1. Lời chúc năm mới bằng tiếng Anh cho gia đình:
– Sending you the very best of wishes for the new year. Wishing you all a fun-filled and healthy 2023!
( Dịch: Gửi đến bạn những lời chúc tốt đẹp nhất cho năm mới. Chúc bạn một năm 2023 tràn ngập niềm vui và sức khoẻ! )
– May the New Year bring only happiness and joy to our adorable family. Happy New Year!
( Dịch: Cầu mong năm mới chỉ mang lại hạnh phúc và niềm vui cho gia đình thân yêu của chúng ta. Chúc mừng năm mới! )
– Happy New Year! Wishing our family peace, love, and joy throughout 2023.
( Dịch: Chúc mừng năm mới! Chúc gia đình chúng ta bình an, yêu thương và vui vẻ trong suốt năm 2023.)
– Wishing you health and happiness in 2023.
( Dịch: Chúc bạn sức khoẻ và hạnh phúc trong năm 2023. )
5. May happiness and prosperity always follow our family.
( Dịch: Cầu mong hạnh phúc và thịnh vượng luôn theo gia đình chúng ta. )
4.2. Lời chúc năm mới bằng tiếng Anh cho người yêu/ vợ chồng:
– Happy New Year! I’m so happy to be with you and spend this moment together.
( Dịch: Chúc mừng năm mới! Em rất vui khi được ở bên cạnh anh và dành khoảnh khắc này cùng với nhau. )
– Happy New Year my love! May 2023 be our best year.
( Dịch: Chúc mừng năm mới tình yêu của em! Chúc năm 2020 là năm tuyệt vời của chúng ta.)
– Wishing my love a happy and successful 2023!
( Dịch: Chúc tình yêu của tôi một năm 2023 hạnh phúc và thành công! )
– Happy New Year my love! Every dream comes true with you in new year days.
( Dịch: Chúc mừng năm mới tình yêu của anh! Mọi ước mơ đều trở thành hiện thực với em trong những ngày đầu năm mới.)
– I hope we spend many more new yeas together.
( Dịch: Tôi hy vọng chúng ta trải qua nhiều năm mới cùng nhau.)
3. Lời chúc năm mới bằng tiếng Anh cho bạn bè:
– Wishing you lots of love and laughter in 2023 and success in reaching your goals!
( Dịch: Chúc bạn vào năm 2023 có nhiều tình yêu và tiếng cười và thành công trong việc đạt được mục tiêu của mình.)
– I hope the new year brings you peace and prosperity.
( Dịch: Tôi hy vọng năm mới sẽ đem an lành và thịnh vượng đến với bạn.)
– Happy New Year! You’re a great friend!
( Dịch: Chúc mừng năm mới! Bạn là một người bạn tuyệt vời! )
– I wish in years you will have a good health, plain sailing in your life.
( Dịch: Tôi cầu chúc cho bạn năm mới có một sức khoẻ tốt, thuận buồm xuôi gió trong cuộc sống.)
– Wishing you and your family a wonderful new year holiday.
( Dịch: Chúc bạn cùng gia đình có một kỳ nghỉ năm mới tuyệt vời.)
– Thank you for all your support over the past year, you’re a great friend and colleague. Happy New Year!
( Dịch: Cảm ơn tất cả sự hỗ trợ của bạn trong năm vừa qua, bạn là một người bạn và người đồng nghiệp tuyệt vời. Chúc mừng năm mới! )
– Wishing you a wonderful New Year holidat and sending you all the best for 2023!
( Dịch: Chúc bạn có một kỳ nghỉ năm mới tuyệt vời và gửi đến bạn mọi điều tốt đẹp nhất cho năm 2023! )
– Wishing my dear friend a year of 2023 full of heath, joy and happiness. Wishing you all the best.
( Chúc bạn thân yêu của tôi có một năm 2023 tràn đầy sức khoẻ, niềm vui và hạnh phúc. Chúc bạn mọi điều tốt lành nhất.)
5. Một số đoạn thơ chúc năm mới bằng tiếng Anh:
1. “Another fresh new year is here
Another year to live!
To banish worry. doubt, and fear,
To love and laugh and give!”
Dịch:
Lại một năm mới nữa đến rồi
Một năm nữa để sống!
Để xua tan lo lắng, nghi ngờ và sợ hãi,
Để yêu và cười và cho đi !
2. ” I wish every family a new year
Rice is full of warm clothes and peaceful hose.
Wish the galvanometer does not increase
Phone does not block, gas prices fall.
Wish the pricedure runs fast
The bureauracy of corruption is moderate.”
Dịch:
Chúc cho năm mới mọi nhà
Cơm no áo ấm nhà nhà yên vui.
Chúc cho điện kế không tăng
Điện thoại không chặn, giá xăng giảm dần.
Chúc cho thủ tục chạy nhanh
Quan liêu tham nhũng diệt vong là vừa.
3. ” New Year god gives
12 month of happiness
52 weeks of fun
365 days success
8760 hours good health
52600 minutes gook luck
3153600 seconds of joy.”
Dịch:
Năm mới ông trời ban cho
12 tháng hạnh phúc
52 tuần vui vẻ
365 ngày thành công
8760 giờ sức khoẻ
52600 phút may mắn
3153600 giây niềm vui.