Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Giáo dục

Tổng hợp kiến thức và các dạng bài tập Toán 1 cả năm

  • 02/06/202502/06/2025
  • bởi Cao Thị Thanh Thảo
  • Cao Thị Thanh Thảo
    02/06/2025
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Các kiến thức toán lớp 1 tuy đơn giản nhưng lại có vai trò vô cùng quan trọng đối với trẻ nhỏ, là nền tảng cho phát triển tư duy toán học tương . Bài viết dưới đây Tổng hợp kiến thức và các dạng bài tập Toán 1 cả năm, cùng tham khảo nhé:

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Kiến thức về đo lường:
      • 2 2. Kiến thức về tìm hiểu về số và các phép tính cơ bản:
      • 3 3. Kiến thức về các dạng hình học:
      • 4 4. Các dạng bài tập:
        • 4.1 4.1. Dạng 1 – Xác định >; <; =
        • 4.2 4.2. Dạng 2 – Dãy số:
        • 4.3 4.3. Dạng 3 – Tìm số lớn nhất và số bé nhất
        • 4.4 4.4. Dạng 4 – Cộng, trừ trong phạm vi 10
        • 4.5 4.5. Dạng 5 – Giải các bài tập khác:
        • 4.6 4.6. Dạng 6 – Đếm số trọng phạm vi 100:
        • 4.7 4.7. Các bài tập về thời gian, lịch:

      1. Kiến thức về đo lường:

      Trong phần kiến thức về đo lương trong chương trình học toán lớp 1, các bạn học sinh sẽ được học các dấu lớn, dấu bé hơn và dấu bằng, bước đầu biết so sánh các sự vật xung quanh mình:

      Dấu lớn hơn: >

      Dấu nhỏ hơn:<

      Dấu bằng: =

      Ví dụ:

      7>6

      8<9

      8=8

      2. Kiến thức về tìm hiểu về số và các phép tính cơ bản:

      Trong chương trình toán lớp 1 cơ bản, học sinh được làm quen với các chữ số và thực hiện phép tính cộng trừ trong phạm vi 100.

      Số học trong toán lớp 1

      Phần số học trong chương trình lớp 1 sẽ các em xác định được các vấn đề chính sau đây:

      – Số bé nhất có 1 chữ số chính là số 0

      – Số lớn nhất mà có 1 chữ số chính là số 9

      – Số bé nhất mà có 2 chữ số chính là số 10

      – Số lớn nhất có 2 chữ số chính là con số 99

      – Số bé nhất có 3 chữ số chính là 100

      Công thức toán lớp 1 với phép cộng, phép trừ

      Công thức toán lớp 1 khi xét với phép cộng chúng ta sẽ thực hiện thêm hàng đơn vị.

      Ví dụ: 14 + 3 = 1 chục và 4 đơn vị công với 3 đơn vị nữa sẽ = 1 chục và 7 đơn vị = 17

      Đối với phép trừ trong công thức của lớp 1 chúng ta sẽ thực hiện phép trừ bớt đi hàng đơn vị.

      Ví dụ: 17 – 4 = 1 chục và 7 đơn vị – 4 đơn vị = 1 chục và 3 đơn vị.

      Công thức so sánh số có 2 chữ số

      Khi thực hiện so sánh số có 2 chữ số, ta sẽ áp dụng công thức so sánh các số ở hàng chục trước rồi đi so sánh các số ở hàng đơn vị.

      Ví dụ: 25 > 19 hoặc cũng có thể viết 19 < 25.

      Công thức về phép cộng trong phạm vi 100

      Chẳng hạn ta có 2 số ab và cd, trong đó thì a và c là hai con số ở hàng chục còn b và d là hai con số ở hàng đơn vị. Khi đó ta sẽ lấy b+d và a+c. Bạn cần lưu ý một điều rằng đây là một phép cộng không nhớ nên b+d<10 và a+c<10.

      Công thức về phép trừ không nhớ trong phạm vi 100

      Cũng tương tự như công thức bên trên ta cũng có 2 số ab và cd, trong đó thì a và c là hai số ở hàng chục, b và d là hai số ở hàng đơn vị. Lúc này ta sẽ lấy b – d và a – c, thực hiện phép trừ hàng đơn vị trước sau đó mới trừ đến hàng chục.

      Với công thức này thì bạn cũng cần phải lưu ý một điều đó là, đây là phép trừ không nhớ trong phạm vi 100 nên a>c và b>d.

      3. Kiến thức về các dạng hình học:

      Nội dung học của phần này sẽ dạy các bé nhận biết các điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, các loại hình học (hình vuông, hình tròn, hình tam giác) và thực hành đo, đếm, cắt, ghép,,…hình trên giấy.

      – Hình vuông: Là một hình gồm có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc vuông.

      – Hình tròn: Là một hình không có góc như các hình khác và không có bất kỳ cạnh, bao quanh của hình tròn là một đường cong lớn

      – Hình tam giác: Là một hình gồm có ba cạnh và ba góc bất kỳ.

      4. Các dạng bài tập:

      4.1. Dạng 1 – Xác định >; <; =

      Bài 1: Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.

      1 …. 2 3 … 1 3 … 4
      3 … 3 5 … 2 5 … 2
      5 … 4 2 … 3 1 … 5
      2 … 5 4 … 1 4 … 4
      4 … 3 5 … 5 2 … 3
      3 …. 5 1 …. 4 3 …. 1

      Bài 2 . Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.

      3 …. 2 5 … 6 2 … 0
      7 …. 4 0 …. 1 8 … 5
      8 …. 8 8 … 7 7 …. 9
      0 …. 2 9 … 9 6 …. 8
      6 …. 5 2 …. 6 9 …. 5
      9 …. 8 9 …. 9 7 …. 7
      7 …. 10 10 …. 8 10 … 6

      Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

      3 < … < 5 6 < …… < 8 6 > … > 4
      10 > … > 8 8 > … > 6 5 < … < 7
      4 < ….. < 6 1 < … < 3 3 > … > 1
      0 < ….. < 2 9 > … > 7 8 < … < 10
      6 > ….. > 4 2 < … < 4 5 > … > 3

      Bài 4. < , > , = ?

      3 + 1 …. 4

      4 ….. 2 + 1

      1 + 3 ….. 2

      4 + 1 ….. 1 + 4

      6 + 0 ….. 4

      1 + 2 ….. 2 + 2

      1 + 2 ….. 2

      5 ….. 1 + 3

      6 + 2 ….. 9

      Bài 5. > , =,

      10 – 2 …. 8 + 1

      8 + 2 …. 8 – 2

      6 + 3 …. 9 – 0

      10 + 0 …. 8 + 2

      7 + 3 …. 5 + 3

      10 – 5 …. 10 – 3

       

      4.2. Dạng 2 – Dãy số:

      Bài 1. 

      Viết các số: 1, 8, 6, 5 , 0

      Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……

      Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……

      Bài 2. Xếp các số sau: 0; 8; 3; 6; 9; 2

      Theo thứ tự từ bé đến lớn: …….

      Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……..

      Bài 3. Viết các số: 11; 18; 19; 14; 15

      Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……

      Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……

      Bài 4. Viết các số 13, 7, 11, 10, 18, 5

      Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……

      Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……

      Bài 5. Viết các số: 12, 19, 11, 17, 10, 14.

      Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……

      Theo thứ tự từ lớn đến bé:……

      4.3. Dạng 3 – Tìm số lớn nhất và số bé nhất

      Bài 1.

      a. Khoanh tròn vào số lớn nhất: 10 ; 7 ; 12 ; 19 ; 15

      b. Khoanh tròn vào số bé nhất: 13 ; 8 ; 14 ; 16 ; 20

      Bài 2

      a. Khoanh tròn vào số lớn nhất: 15 ; 20 ; 11 ; 8 ; 19

      b. Khoanh tròn vào số bé nhất: 10 ; 16 ; 18 ; 19 ; 12

      c. Khoanh tròn vào số lớn nhất: 19 ; 7 ; 14 ; 10 ; 12

      d. Khoanh tròn vào số bé nhất: 13 ; 8 ; 14 ; 16 ; 20

      Bài 3. Số tròn chục bé nhất có hai chữ số là:

      A. 10                B. 90            C. 100              D. 80

      Bài 4. Số bé nhất trong các số sau là: 23, 31, 70, 18, 69

      A. 23     B. 31         C. 18           D. 69

      Bài 5. Số lớn nhất trong các số sau là: 13, 30, 7, 88, 69

      A. 13     B. 30         C. 88           D. 69

      4.4. Dạng 4 – Cộng, trừ trong phạm vi 10

      Bài 1. Điền số vào chỗ trống

      1 + 1 = ……..

      1 + 2 = ………

      3 + 7 = …………

      8 + 0 = ………….

      6 + 2 = ……..

      10 – 8 = …………

      9 – 6 = ………….

      5 – 1 = ………….

      7 – 5 = ……….

      Bài 2. Điền số vào chỗ trống

      5 – 3 = 1 + …..

      6 – 3 = …….+ 0

      3 – 1 = 0 + …….

      6 – 2 = …… + 2

      …. – 2 = 4 – 1

      4 + 2 = ….. + 0

      Bài 3. Điền số vào chỗ trống

      ….. + 5 = 8

      7 – 3 = ……

      7 – …. = 6

      …. + 1 = 8

      6 + …. = 7

      2 + ….. = 7

      Bài 4. Điền số vào ……?

      …. = 17 + 3

      18 = 13 + ….

      19 = …. + 2

      10 = …. + 4

      10 – … = 2

      … + 2 = 2 + 8

      4.5. Dạng 5 – Giải các bài tập khác:

      Bài 1. Viết phép tính thích hợp.

      Có: 7 quyển vở.

      Mua thêm: 2 quyển vở

      Có tất cả: ….. quyển vở?

      Bài 2 . Viết phép tính thích hợp.

       Có:11 cái kẹo

      thêm: 3 cái kẹo

      Có tất cả: …. cái kẹo?

      Bài 3. Viết phép tính thích hợp.

      Có: 7 quả cam

      Cho đi: 3 quả cam

      Tất cả có: …. quả cam?

      Bài 4: Viết phép tính đúng

      Bóng xanh: 10 quả……………

      Bóng đỏ: 7 quả……………

      Tất cả: ……quả……………

      Bài 5. Giải bài toán theo tóm tắt sau:

      Có: 19 cây hoa

      Trồng thêm: 4 cây

      Có tất cả: ……cây hoa

      4.6. Dạng 6 – Đếm số trọng phạm vi 100:

      Bài 1. Viết số vào chỗ trống:

      Số liền trước của 99 là …….. ; 70 gồm …….. Chục và ……. Đơn vị

      Số liền trước của 79 là …….. ; 25 gồm …….. Chục và ……. Đơn vị

      Bài 2. Viết các số từ 80 đến 90

      ………

      Bài 3. Viết số vào chỗ trống:

      Số liền sau của 49 là …….. ; 69 gồm …….. Chục và ……. Đơn vị

      Số liền sau của 57 là …….. ; 89 gồm …….. Chục và ……. Đơn vị

      4.7. Các bài tập về thời gian, lịch:

      Bài 1. 

      Đồng hồ đang có kim dài chỉ vào số 12, kim ngắn chỉ vào số 8. Đồng hồ chỉ …… giờ.

      Bài 2.

      Đồng hồ đang có kim dài chỉ vào số 12, kim ngắn chỉ vào số 5. Đồng hồ chỉ …… giờ.

      Bài 3. 

      Đồng hồ đang có kim dài chỉ vào số 12, kim ngắn chỉ vào số 2. Đồng hồ chỉ …… giờ.

      Bài 4. 

      Đồng hồ đang có kim dài chỉ vào số 12, kim ngắn chỉ vào số 7. Đồng hồ chỉ …… giờ.

      Bài 5. 

      Đồng hồ đang có kim dài chỉ vào số 12, kim ngắn chỉ vào số 9. Đồng hồ chỉ …… giờ.

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Viết đoạn văn đóng vai lão Hạc kể lại câu chuyện bán chó
      • Cảm nhận về Hạnh phúc của một tang gia (Vũ Trọng Phụng)
      • Soạn bài Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân – Lớp 6 Chân trời sáng tạo
      • Đóng vai Giôn-xi kể lại câu chuyện Chiếc lá cuối cùng
      • Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm các miền?
      • Toán Vừa gà vừa chó bó lại cho tròn 36 con 100 chân chẵn
      • Thuyết minh về tác phẩm Bình Ngô đại cáo chọn lọc siêu hay
      • Cảm nhận về nhân vật bà cụ Tứ trong truyện ngắn Vợ nhặt
      • Viết 4-5 câu kể về buổi đi chơi cùng người thân ý nghĩa
      • Kết bài Bài ca ngất ngưởng (Nguyễn Công Trứ) hay nhất
      • Đoạn văn trình bày cảm nghĩ về truyện cổ tích em yêu thích
      • Mở bài về hình tượng cây xà nu của Nguyễn Trung Thành
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Viết đoạn văn đóng vai lão Hạc kể lại câu chuyện bán chó
      • Cảm nhận về Hạnh phúc của một tang gia (Vũ Trọng Phụng)
      • Đổi mới phương pháp giáo dục pháp luật học sinh, sinh viên?
      • Soạn bài Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân – Lớp 6 Chân trời sáng tạo
      • Đóng vai Giôn-xi kể lại câu chuyện Chiếc lá cuối cùng
      • Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm các miền?
      • Toán Vừa gà vừa chó bó lại cho tròn 36 con 100 chân chẵn
      • Thuyết minh về tác phẩm Bình Ngô đại cáo chọn lọc siêu hay
      • Cảm nhận về nhân vật bà cụ Tứ trong truyện ngắn Vợ nhặt
      • Viết 4-5 câu kể về buổi đi chơi cùng người thân ý nghĩa
      • Như thế nào được coi là người tham gia giao thông có văn hóa?
      • Kết bài Bài ca ngất ngưởng (Nguyễn Công Trứ) hay nhất
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      •   ĐẶT CÂU HỎI TRỰC TUYẾN
         ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ

      VĂN PHÒNG HÀ NỘI:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ