Tổ chức tín dụng tiếng Anh là gì? Đây là câu hỏi được bạn đọc quan tâm rất nhiều trong thời gian gần đây. Bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn trả lời câu hỏi trên. Cùng tham khảo nhé.
Mục lục bài viết
1. Khái niệm Tổ chức tín dụng là gì?
Tổ chức tín dụng là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật Việt Nam, thực hiện một số hoặc toàn bộ hoạt động ngân hàng như nhận tiền gửi, cấp tín dụng và cung ứng các dịch vụ thanh toán qua tài khoản.
(Credit institution means an enterprise established in accordance with the laws of Vietnam, performing some or all banking activities such as receiving deposits, providing credit, and providing payment services via accounts.)
2. Tổ chức tín dụng tiếng Anh là gì?
Tổ chức tín dụng trong tiếng Anh là Credit institutions và định nghĩa Credit institution means an enterprise established under the provisions of Vietnamese law, performing one, some, or all banking operations such as receiving deposits, extending credit and providing via payment services account.
3. Một số từ liên quan đến Tổ chức tín dụng trong tiếng Anh:
– Big Business Customer Specialist nghĩa tiếng Việt là Chuyên viên khách hàng doanh nghiệp lớn.
– Board chairman nghĩa tiếng Việt là Chủ tịch hội đồng quản trị.
– Board of Director nghĩa tiếng Việt là Hội đồng quản trị.
– Central Bank nghĩa tiếng Việt là Ngân hàng trung ương.
– Chief of Executive Operator nghĩa tiếng Việt là Tổng giám đốc điều hành.
– Commercial Bank nghĩa tiếng Việt là Ngân hàng Thương mại.
– Commercial bank nghĩa tiếng Việt là Ngân hàng thương mại.
– Director nghĩa tiếng Việt là Giám đốc.
– Financial Accounting Specialist nghĩa tiếng Việt là Chuyên viên kế toán tài chính.
– Foreign credit institution nghĩa tiếng Việt là Tổ chức tín dụng nước ngoài.
– Borrowing capital nghĩa tiếng Việt là Vay vốn.
– Cashier nghĩa tiếng Việt là Thủ quỹ.
– Account nghĩa tiếng Việt là Tài khoản.
– Accounting Controller nghĩa tiếng Việt là Kiểm soát viên kế toán.
– Assistant nghĩa tiếng Việt là Trợ lý.
– Head nghĩa tiếng Việt là Trưởng phòng.
– Information Technology Specialist nghĩa tiếng Việt là Chuyên viên công nghệ thông tin (IT).
– Interest rate nghĩa tiếng Việt là Lãi suất.
– Marketing Staff Specialist nghĩa tiếng Việt là Chuyên viên quảng bá sản phẩm.
– Non-bank credit institution nghĩa tiếng Việt là Tổ chức tín dụng phi ngân hàng.
– Payment nghĩa tiếng Việt là Thanh toán.
– People’s credit fund nghĩa tiếng Việt là quỹ tín dụng nhân dân.
– Market Development Specialist nghĩa tiếng Việt là Chuyên viên phát triển thị trường.
– Staff nghĩa tiếng Việt là Nhân viên.
– State Bank nghĩa tiếng Việt là Ngân hàng nhà nước.
– Supermarket bank nghĩa tiếng Việt là ngân hàng siêu thị.
– Team leader nghĩa tiếng Việt là Trưởng nhóm.
– Valuation Officer nghĩa tiếng Việt là Nhân viên định giá.
– Marketing Officer nghĩa tiếng Việt là Chuyên viên tiếp thị.
– Product Development Specialist nghĩa tiếng Việt là Chuyên viên phát triển sản phẩm.
– Promote socio-economic nghĩa tiếng Việt là Thúc đẩy kinh tế- xã hội.
– Regional local bank nghĩa tiếng Việt là ngân hàng địa phương ở khu vực/ trong vùng.
– Retail Bank nghĩa tiếng Việt là Ngân hàng bán lẻ.
– Personal Customer Specialist nghĩa tiếng Việt là Chuyên viên chăm sóc khách hàng.
– Internet bank nghĩa tiếng Việt là ngân hàng trực tuyến.
– Investment Bank nghĩa tiếng Việt là Ngân hàng đầu tư.
– Locality nghĩa tiếng Việt là Địa phương.
4. Ví dụ về tổ chức tín dụng tiếng Anh:
– The central bank would not accept credit organizations extending or suspending loans to help enterprises survive if such supporting activities violated legal regulations. (Ngân hàng Nhà nước sẽ không chấp nhận cho các tổ chức tín dụng gia hạn, ấn định nợ để giúp doanh nghiệp tồn tại nếu các hành vi hỗ trợ này vi phạm quy định của pháp luật.)
– Against this backdrop, monetary policy continues to balance growth and stability objectives. To address rising concerns about the adverse impacts of rapid credit growth on lending quality, the SBV adopted tighter prudential regulations which are expected to mitigate potential asset-liability mismatches and moderate credit growth. (Ngân hàng Nhà nước đã ban hành các quy định về giới hạn, Tỷ lệ an toàn trong hoạt động của các tổ chức tín hiệu (Thông tư 06) Giới hạn tác động tiêu cực của việc tăng trưởng tín hiệu nóng và nâng cao chất lượng của các khoản vay.)
– Thanks to this extended coverage, which is on par with those in some high-income economies, a small business in Vietnam with a good financial history is now more likely to get credit as financial institutions can properly assess its creditworthiness. (Nhờ phạm vi bảo hiểm mở rộng này, tương đương với phạm vi bảo hiểm ở một số nền kinh tế có thu nhập cao, một doanh nghiệp nhỏ ở Việt Nam có lịch sử tài chính tốt giờ đây có nhiều khả năng được cấp tín dụng hơn vì các tổ chức tài chính có thể đánh giá đúng mức độ tin cậy của doanh nghiệp đó.)
– Critics have argued that the obligations to creditor institutions and governments have locked Niger into a process of trade liberalization that is harmful for small farmers and in particular, rural women. (Những người chỉ trích dẫn lập luận rằng những nghĩa vụ của chính phủ Niger đối với những tổ chức tín hiệu ứng dụng đã buộc Niger trong một tiến trình tự do hóa thương mại bất lợi đối với các nông dân sản xuất nhỏ và đặc biệt là phụ nữ ở nông thôn.)
– The renewed efforts to strengthen the legal framework for the functioning of the VAMC is important in this regard but the more fundamental issue of how the resolution will be financed needs to be addressed. (Những nỗ lực gần đây nhằm củng cố khung pháp lý cho hoạt động của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng (VAMC) là quan trọng, nhưng vẫn còn một câu hỏi cơ bản hơn cần được trả lời là huy động vốn. Đi đâu để giải quyết nợ xấu.)
– While software packages are readily available to meet almost any accounting need, having an accountant at least review your records can lend credibility to your business, especially when dealing with lending institutions and government agencies. (Mặc dù các gói phần mềm luôn sẵn có để đáp ứng hầu hết mọi nhu cầu kế toán, nhưng việc có ít nhất một kế toán viên xem xét hồ sơ của bạn có thể mang lại uy tín cho doanh nghiệp của bạn, đặc biệt là khi giao dịch với các tổ chức cho vay và cơ quan chính phủ)
4. Một số đoạn văn sử dụng tổ chức tín dụng tiếng Anh:
– Đoạn văn 1:
A domestic commercial bank may be established and organized in the form of a joint stock company, unless otherwise provided for by law.
(Ngân hàng thương mại trong nước được thành lập và tổ chức dưới hình thức công ty cổ phần, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.)
A state-owned commercial bank with 100% charter capital held by the State is established and organized in the form of a one-member limited liability company.
(Ngân hàng thương mại nhà nước do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ được thành lập và tổ chức dưới hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.)
Is a domestic non-bank credit institution established and organized in the form of a joint stock company or a limited liability company.
(Là tổ chức tín dụng phi ngân hàng trong nước được thành lập và tổ chức dưới hình thức công ty cổ phần hoặc công ty trách nhiệm hữu hạn.)
Joint-venture credit institutions, 100% foreign-owned credit institutions are established or organized in the form of limited liability companies.
(Tổ chức tín dụng liên doanh, tổ chức tín dụng 100% vốn nước ngoài được thành lập, tổ chức dưới hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn.)
People’s credit funds and cooperative banks are established and organized in the form of cooperatives.
(Quỹ tín dụng nhân dân, ngân hàng hợp tác xã được thành lập và tổ chức dưới hình thức hợp tác xã.)
Microfinance institutions are established and organized in the form of limited liability companies.
(Tổ chức tài chính vi mô được thành lập, tổ chức dưới hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn.)
– Đoạn văn 2:
Autonomous activity
(Tự chủ hoạt động)
Credit institutions have the right to autonomy in their business activities and are self-responsible for their business results. The Law also stipulates that no organization or individual may illegally interfere in the business activities of a credit institution.
(Tổ chức tín dụng có quyền tự chủ trong hoạt động kinh doanh và tự chịu trách nhiệm về kết quả hoạt động kinh doanh của mình. Luật cũng quy định không tổ chức, cá nhân nào được can thiệp trái pháp luật vào hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng.)
In case of ineligibility, ineffectiveness, or non-conformance with the provisions of law, the credit institution has the right to refuse the request for credit extension or provision of other services.
(Trường hợp không đủ điều kiện, không hiệu quả, không phù hợp với quy định của pháp luật thì tổ chức tín dụng có quyền từ chối đề nghị cấp tín dụng hoặc cung ứng các dịch vụ khác.)
Banking rights
(Quyền hoạt động ngân hàng)
A credit institution that meets the conditions prescribed by law and is licensed by the State Bank has the right to conduct one or several banking activities in Vietnam.
(Tổ chức tín dụng đáp ứng các điều kiện theo quy định của pháp luật và được Ngân hàng Nhà nước cấp phép có quyền thực hiện một hoặc một số hoạt động ngân hàng tại Việt Nam.)
Individuals and organizations that are not credit institutions according to the State’s regulations are strictly prohibited from carrying out banking activities, except for margin trading, securities purchase and sale transactions of securities companies.
(Nghiêm cấm các cá nhân, tổ chức không phải là tổ chức tín dụng theo quy định của Nhà nước thực hiện các hoạt động ngân hàng, trừ giao dịch ký quỹ, giao dịch mua, bán chứng khoán của công ty chứng khoán.)